ề
ệ
ế
Tín hi u & Đi u ch
Nhóm 12 – K17C
ả
ướ ữ ệ
ưở
ng)
Nhóm 12
ươ ặ
ấ
ư
ứ
ẫ ng d n: Gi ng viên h ễ Ø TS. Nguy n H u Phát ự Sinh viên th c hi n: ữ ü Bùi Văn Ch ng ( Nhóm tr ü D ng Văn Tâm ü Đ ng Tu n Anh ắ ü Ngô Kh c H ng ễ ü Nguy n Đ c Thành
ệ
ề
ế
Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C
Lưu đồ thuật toán Shannon
ắ ầ B t đ u
Nh p ậ P(x1),P(x2) …,P(xn)
S
ượ Tính đ c Pi Pi=sigma[j=0…(i1)]P(xi)
S
Nhóm 12
ượ ị Xác đ nh đ c li Loga[1/P(xi)<=li<=loga [1/ P(xi)]+1
Đ
ể ừ ậ Chuy n Pi t th p ị . phân sang nh phân
S Đ
ệ
ề
ế
Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C
ẩ ị ừ ầ ế Đ T mã c n tìm ấ ừ Xu t t mã K t thúc ấ ề ừ ấ L y sau d u ph y nh phân ằ b ng chi u dài t mã li
Lưu đồ thuật toán Huffman
ắ ầ B t đ u
Nh p ậ P(x1),P(x2),…,P(xn)
S
ắ ế
ặ
S p x p các xác su tấ , tăng ả . ho c gi m
Nhóm12
ọ ừ
Đ
ừ Đ c t mã t trái sang ph iả
Còn 1 tin duy nh tấ
ấ
Ch n ọ 2 tin ỏ ấ xác su t nh nh t nhóm 0 và 1
C ng ộ 2 xác su tấ
ấ ừ Xu t t mã
ế
. K t thúc
ệ
ề
ế
Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C
Lưu đồ thuật toán mã chập
Bắt đầu
Nhập dữ liệu đầu ra
Chia dữ liệu dầu ra t hành các khối
Vẽ sơ đồ lưới với số t hời điểm t ương ứng với dữ liệu đầu ra
Nhóm12
Tính khoảng cách Hamming
Xác định đường sống sót (Đường có t ổng khoảng cách nhỏ nhất)
Từ mã cần tìm
Tra ngược lên lưới
Dữ liệu đầu vào
Kết t húc
ệ
ế
ề Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C
Bắt đầu
Lưu đồ thuật toán Mã vòng
Nhập Q,s
x^k + x^k = 0 x^ p + x^q = x^(p+q)mod n
P= Q*G
K=lengt h(Q)
r= n-k
S
C= C+ C(n,i)
Pht= [( x^r)* Q]/ G
Nhóm12
Chuyển P,Pht sang hệ nhị phân t a được các t ừ mã
Xác định được n
2^k= 2^ n/ (1+C)
Xuất t ừ mã P, Pht
Đ
Kết t húc
Phân t ích đa t hức x^ n+1 t hành nhân t ử t ối giản . Chọn đa t hức có bậc cao nhất làm đa t hức sinh G.
ệ
ề
ế
Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C
THANKS FOR WATCHING
Nhóm 12
ệ
ế
ề
Tín hi u & Đi u ch ***** Nhóm 12 K17C