1
CÂU HI, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
MÔN: X LÝ TÍN HIU S
CÂU HI VÀ BÀI TP CHƯƠNG 1
Bài 1.1
Cho tín hiu tương t
()
ttttxa
π
π
π
100cos300sin1050cos3
+=
Hãy xác định tc độ ly mu Nyquist đối vi tín hiu này?
Bài 1.2
Cho tín hiu
(
)
ttxa
π
100cos3=
a) Xác định tc độ ly mu nh nht cn thiết để khôi phc tín hiu ban đầu.
b) Gi s tín hiu được ly mu ti tc độ 200
=
s
F Hz. Tín hiu ri rc nào sđược
sau ly mu?
Bài 1.3
Tìm quan h gia dãy nhy đơn v u(n) và dãy xung đơn v
(
)
n
δ
Bài 1.4
Tương t bài trên tìm quan h biu din dãy ch nht rectN(n) theo dãy nhy đơn v u(n).
Bài 1.5
Hãy biu din dãy
()
1n
δ
+
Bài 1.6
Xác định x(n) = u(n-5)-u(n-2)
Bài 1.7
Xác định năng lượng ca chui
() ()
<
=03
021 2
n
n
nx n
Bài 1.8
Hãy xác định năng lượng ca tín hiu
()
nj
Aenx 0
ω
=
Bài 1.9
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
2
Bài 1.10
Xác định công sut trung bình ca tín hiu nhy bc đơn v u(n)
Bài 1.11
Hãy xác định công sut trung bình ca tín hiu
()
nj
Aenx 0
ω
=
Bài 1.12
Đáp ng xung và đầu vào ca mt h TTBB là:
()
1n 1
2n0
hn 1n1
1n2
0
=
=
==
−=
n
()
1n0
2n1
xn 3n2
1n3
0
=
=
=
=
n
Hãy xác định đáp ng ra y(n) ca h.
Bài 1.13
Tương t như bài trên hãy tính phép chp x3(n) = x1(n)*x2(n) vi:
a) x1(n) = 10
3
0
nn
n
−≥
; x2(n) = rect2(n-1).
b) x1(n) =
()
1n
δ
+
+
()
2n
δ
; x2(n) = rect3(n).
Bài 1.14
Cho HTTT bt biến có h(n) và x(n) như sau:
()
0
0
n
an
hn n
=
()
0
0
n
bn
xn n
=
0 < a < 1, 0 < b < 1, a b. Tìm tín hiu ra (đáp ng ra)?
Bài 1.15
Hãy xác định xem các h có phương trình mô t quan h vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a)
() ()
nnxny =
b)
() ()
nxny 2
=
Bài 1.16
Hãy xác định xem các h có phương trình mô t quan h vào ra dưới đây có tuyến tính
không:
a)
()
(
)
2
nxny =
b)
() ()
BnAxny +=
3
Bài 1.17
Xác định xem các h được mô t bng nhng phương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
() () ( )
1
=nxnxny
b)
() ()
naxny =
Bài 1.18
Xác định xem các h được mô t bng nhng phương trình dưới đây là nhân qu hay không:
a)
() () ( )
43 ++= nxnxny ;
b)
()
(
)
2
nxny =;
c)
() ( )
nxny 2=;
d)
() ( )
nxny =
Bài 1.19
Xét tính n định ca h thng có đáp ng xung h(n) = rectN(n).
Bài 1.20
Xác định khong giá tr ca a và b để cho h TT BB có đáp ng xung
()
<
=0
0
nb
na
nh n
n
n định.
Bài 1.21.
Hãy tìm đáp ng xung h(n) ca mt h thng s được cho bi sơ đồ sau đây:
x(n)
(
)
2
hn
(
)
3
hn
y(n)
(
)
1
hn
Bài 1.22
Cho mt h thng tuyến tính bt biến được mô t bng phương trình sai phân sau đây:
() () ( )
(
)
(
)
01 2 4
124yn bxn bxn bxn bxn=+++
Hãy biu din h thng đó.
Bài 1.23
Hãy biu din bng đồ th tín hiu
(
)
(
)
nxny 2
=
, đây
(
)
nx là tín hiu được mô t như
sau:.
4
Bài 1.24
Hãy xác định nghim riêng ca phương trình sai phân.
()
)()2()1( 6
1
6
5nxnynyny +=
khi hàm cưỡng bc đầu vào
()
0,2 = nnx n và bng không vi n khác.
Bài 1.25
Hãy gii phương trình sai phân tuyến tính h s hng sau
y(n) – 3y(n-1) + 2y(n-2) = x(n) + x(n-2)
Vi điu kin đầu y(-1) = y(-2) = 0 và x(n) = 5 n
Bài 1.26
Cho x(n) = rect3(n)
Hãy xác định hàm t tương quan Rxx(n).
Bài 1.27
Hãy cho biết cách nào sau đây biu din tng quát mt tín hiu ri rc bt k x(n)?
a) () ()( )
k
x
nxnnk
δ
+∞
=−
=−
b)
0
() ()( )
k
x
nxknk
δ
+∞
=
=
c) () ()( )
k
x
nxknk
δ
+∞
=−
=−
d)
() ()( )
k
x
nxnkn
δ
+∞
=−
=
Bài 1.28
H thng được đặc trưng bi đáp ng xung h(n) nào sau đây là h thng nhân qu:
a) h(n) = u(n+1) b) h(n) = -u(n-1)
c) h(n) = -u(-n-1) d) h(n) = -u(n+1)
Bài 1.29
Phép chp làm nhim v nào sau đây:
a) Phân tích mt tín hiu min ri rc b) Xác định đáp ng ra ca h thng
-7 -6 -5 -4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 n
(
)
nx
4
5
c) Xác định công sut ca tín hiu d) Xác định năng lượng tín hiu
Bài 1.30
Phương trình sai phân tuyến tính h s hng mô t h thng ri rc nào sau đây:
a) H thng tuyến tính bt biến. b) H thng tuyến tính.
c) H thng n định. d) H thng bt biến.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG I
Bài 1.1.
Do 2.
f
ω
π
=, tín hiu trên có các tn s thành phn sau:
25
1=F Hz, 150
2=F Hz, 50
3
=
F Hz
Như vy, 150
max =F Hz và theo định lý ly mu ta có:
max
2 300
s
FF≥= Hz
Tc độ ly mu Nyquist là max
2FFN
=
. Do đó, 300
=
N
F Hz.
Bài 1.2
a) Tn s ca tín hiu tương t 50
=
F Hz. Vì thế, tc độ ly mu ti thiu cn thiết để
khôi phc tín hiu, tránh hin tượng chng mu là 100
=
s
F Hz.
b) Nếu tín hiu được ly mu ti 200
=
s
F Hz thì tín hiu ri rc có dng
() ()
(
)
nnnx 2cos3200100cos3
π
π
=
=
Bài 1.3
Theo định nghĩa dãy nhy đơn v u(n) và dãy xung đơn v
(
)
n
δ
ta có:
()
()
n
k
un k
δ
=−
=
Bài 1.5
Ta có:
()
110 1
100
nn
nn
δ
+= =
+=
1
-1 0
()
1n
δ
+
n
1-2