Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 1 ể

CÁC BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO L P 10 (Dành t ng cho các em h c sinh l p 9 đang chu n b ôn thi vào l p 10 không chuyên

Ớ ớ

ẩ ị

ớ Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB // CD) n i ti p trong đ ộ ế i A và D chúng c t nhau

) ng tròn (O). E. G i M là ọ

ẻ ế ắ ườ ở

ng tròn (O) t ạ ng chéo AC và BD.

giác AEDM n i ti p đ c trong m t đ ng tròn. ộ ế ượ ộ ườ ứ

=

H và K. K các ti p tuy n v i đ ớ ườ ế giao đi m c a hai đ ườ ủ ể 1. Ch ng minh t 2. Ch ng minh AB // EM. 3. Đ ng th ng EM c t c nh bên AD và BC c a hình thang l n l ẳ ắ ạ ủ ầ ượ ở t x Ch ng minh M là trung đi m HK. ứ ứ ườ ứ

C

D

2 HK

4. Ch ng minh ứ

M

E

K

H

(hình 01) ể 1 1 + AB CD BÀI GI I CHI TI T Ả Ế

O

B

A

1. Ch ng minh t giác AEDM n i ti p. ứ ộ ế

EAC = sđ ᄋAC (góc t o b i tia ti p tuy n AE ạ

Ta có : ᄋ ở ế ế

Hình 01

ứ 1 2 và dây AC c a đ ng tròn (O)) ủ ườ

xDB = sđ ᄋDB (Dx là tia đ i c a tia ti p tuy n DE)

1 2

AC BD=

= EAC xDB giác AEDM n i ti p đ

T ng t ươ ự ᄋ : ố ủ ế ế

c trong m t đ ng tròn. ộ ế ượ ộ ườ

Mà AC = BD (do ABCD là hình thang cân) nên ᄋ Do đó ᄋ V y t ậ ứ ứ

ᄋ = EAD EMD ế

= EAD ABD

ứ Mà ᄋ (góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung v i góc n i ti p cùng 2. Ch ng minh AB // EM. T giác AEDM n i ti p nên ộ ế ở ạ ộ ế (cùng ch n cung ED) ắ ế ớ

ch n cung AD) ắ

= EMD ABD

Suy ra: ᄋ . Do đó EM // AB.

ứ ể

DAB

D có HM // AB

D CAB có MK // AB 3. Ch ng minh M là trung đi m HK. HM DH = AB DA MK CK = CB AB

Mà (đ nh lí Ta let cho hình thang ABCD) ị

DH CK = DA CB HM MK = AB AB

Nên . Do đó MH = MK. V y M là trung đi m HK. ậ ể

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

=

Trang 2 ể

2 HK

4. Ch ng minh . ứ Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 1 1 + AB CD

Áp d ng h qu đ nh lí Ta let cho tam giác ADB có HM // AB ta đ c: ụ ệ ượ

(1)

Áp d ng h qu đ nh lí Ta let cho tam giác BCD có KM // CD ta đ c: ụ ệ ượ

+

+

=

+

=

=

=

1

(2) ả ị HM DM = DB AB ả ị KM BM = BD CD

HM KM DM BM DM BM BD BD BD AB

CD

BD

DB

2

+

2

C ng (1) và (2) v theo v ta đ c: ế ế ộ ượ

= , mà MH = MK nên 2HM = 2KM = HK

HM AB

=

2

Suy ra:

2 KM CD = . Suy ra:

HK HK + AB CD

2 HK

1 1 + AB CD

Do đó: (đpcm)

ộ ế ứ

ᄋ = ADC BCD ng pháp : N u t ế ứ

nên đ ch ng minh t ể ứ giác có góc ngoài t : L i bàn ờ 1.Do AC = BD d ng ph ụ ươ giác AEDM n i ti p ta x ử ố ủ i m t đ nh b ng góc đ i c a ộ ỉ ằ ạ

đ nhỉ

giác đó n i ti p. V i cách suy nghĩ trên ch c n v tia Dx là c a đ nh đó thì t ủ ỉ ứ ộ ế ỉ ầ ẽ ớ

tia

i quy t đ đ i c a tia ti p tuy n DE thì bài toán gi ế ố ủ ế ả ế ượ ễ ể ứ c d dàng. Có th ch ng

giác AEDM n i ti p b ng cách ch ng minh khác đ c không? (ph n này ứ ộ ế ứ ằ ượ ầ

minh t dành

ử ứ

l p 8 ph i không các em? Do đó khi h c toán ấ đó suy ra đpcm ừ ả ọ

ầ ậ

cho các em suy nghĩ nhé) 2. Câu 3 có còn cách ch ng minh nào khác không? Có đ y. Th ch ng minh tam ứ giác AHM và tam giác BKM b ng nhau t ằ 3. Câu 4 là bài toán quen thu c ộ ở ớ các em c n chú ý các bài t p quen thu c nhé. ộ Tuy v y câu này v n còn m t cách gi ả ữ ẫ ng tròn (O) đ i n a đó. Em th nghĩ xem? ộ ể ng kính AB= 2R, dây cung AC. G i M là đi m ườ ậ ử ườ ọ

C song song v i BM c t tia AM ẻ ừ ắ ớ ở ắ K và c t ữ ẳ

Bài 2: Cho n a đ chính gi a cung AC. Đ ng th ng k t ườ tia OM i H. ạ

ộ ế ứ

D. OD c t AC t ở ứ ứ

ng tròn (O) đ AD là ti p tuy n c a n a ắ giác CKMH n i ti p. 1. Ch ng minh t 2. Ch ng minh CD = MB và DM = CB. 3. Xác đ nh v trí đi m C trên n a đ ử ườ ể ế ủ ử ể ế

đ ị ị ng tròn. ườ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 3 ể

4. Trong tr ng h p AD là ti p tuy n c a n a đ ng tròn (O), tính di n tích ườ ế ử ử ườ ế ợ ệ

ph n ầ

tam giác ADC ngoài đ ở

ng tròn (O) theo R. ườ BÀI GI I CHI TI T Ế

AM MB

090

ứ ^ Ả giác CKMH n i ti p. ộ ế (góc n i ti p ch n n a đ ắ ử ườ ộ ế ứ AMB =

D

ng kính AB) . ng tròn đ MKC = ườ 090 ^

� ᄋ

K

CD . V y ậ ᄋ . 090 0 nên n i ti p đ c ộ ế ượ (gt) OM AC ᄋ + MKC MHC

C

//

M

ộ ườ

=

1. Ch ng minh t ᄋ Mà CD // BM (gt) nên AM ^ ᄋ ᄋ MHC = AM CM= � = T giác CKMH có ứ 180 trong m t đ ng tròn. 2. Ch ng minh CD = MB và DM = CB. ứ

090

ACB =

H

Ta có: ᄋ ộ ế ắ ử ườ

A

B

O

ng tròn) giác CDMB

ng tròn (O) đ AD là ti p tuy n c a n a (góc n i ti p ch n n a đ Do đó: DM // CB, mà CD // MB(gt) nên t ứ là hình bình hành. Suy ra: CD = MB và DM = CB. Hình 2 3. Xác đ nh v trí đi m C trên n a đ ế ủ ử ể ế ị ể ử ườ

đ ườ

ADC

^� AD AB ự

D

ng tròn (O) AD là ti p tuy n c a đ . D ^ AD ^

K

(cid:0) nên ᄋ

//

C

M

=

H

ng tròn (O). ngoài đ ườ ọ

B

A

tâm AOC. ệ ệ ệ

=

=

=

060

060

2

ᄋ AOD = � R 3

=

=

3R

AD AO .

R .

3.

R

Tính S1: (cid:0) ị ng tròn. ế ủ ườ ế CD và DH ^ có AK ^ AC nên M là tr c tâm tam giác . Suy ra: CM ᄋ AM BC= CM // AB V y ậ AD AB . � Mà ᄋ ᄋ ᄋ = 600. = AM MC= = = AM BC AM MC BC ngoài (O) theo R: 4. Tính di n tích ph n tam giác ADC ở ầ G i S là di n tích ph n tam giác ADC ở ầ giác AOCD. S1 là di n tích t ứ S2 là di n tích hình qu t góc ở ạ O Ta có: S = S1 – S2 hình 3 * AD là ti p tuy n c a đ ng tròn (O) . ế ủ ườ ế

ᄋ ᄋ AM MC BC 1 2

1 2

2

R

Do đó: AD = AO. tg 600 = SADO = (cid:0)

COD

2 3R

= D AOD

2 3 2

D (c.g.c) (cid:0) SAOD = SCOD (cid:0) SAOCD = 2 SADO = 2. = .

2

0

2

Rp

0

*

120

.120 0

360

Rp 3

= = Tính S2: (cid:0) S qu t AOC ạ

2

2

2

2

3

R

Rp

p

ᄋ AC = * Tính S: - -

(

)

3 3

2 3R

Rp 3

R 3

3 3

S = S1 – S2 = – = = (đvdt)

: L i bàn ờ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 4 ể

1. Rõ ràng câu 1, hình v g i ý cho ta cách ch ng minh các góc H và K là nh ng ^ c góc K vuông ta ch c n ch ra MB ữ AM và CD// ỉ ứ ỉ ầ ẽ ợ ượ ể

góc vuông, và đ có đ MB

h qu c a góc n i ti p và gi thi ả ủ ừ ệ ộ ế ế ả

ề ượ ư ậ ố

t CD // MB. Góc H vuông k t qu c a bài s 14 trang 72 SGK toán 9 t p 2. Các em l u ý các ả ủ ượ ậ ụ ế ứ ầ

đi u đó suy ra t c suy t đ ừ ế c v n d ng vào vi c gi bài t p này đ ả ậ ệ 2. Không c n ph i bàn, k t lu n g i li n cách ch ng minh ph i không các em? ợ ề ả 3. Rõ ràng đây là câu h i khó đ i v i m t s em, k c khi hi u r i v n không i các bài t p khác nhé. ậ ả ể ồ ẫ ậ ố ớ ộ ố ể ả ỏ

bi t ế

gi i nh th nào , có nhi u em may m n h n v ng u nhiên l i r i đúng vào ả ư ế ề ẽ ắ ẫ ơ ạ ơ

hình

trên t đó nghĩ ngay đ c v trí đi m C trên n a đ ở ượ ị ể ặ

3 ừ toán này đòi h i ph i t ả ư ỏ duy cao h n. Thông th ơ ườ ng tròn. Khi g p lo i ử ườ ạ ả ủ ng nghĩ n u có k t qu c a ế ế

bài

toán thì s x y ra đi u gì ? K t h p v i các gi thi t và các k t qu t các câu ế ợ ẽ ả ề ớ ả ế ả ừ ế

trên

i gi c l ượ ờ ự ủ ệ ớ

ậ ế ợ ớ

c v trí c a C thi ta tìm đ i c a bài toán . V i bài t p trên phát hi n M là tr c tâm c a ả ủ tam giác không ph i là khó, tuy nhiên c n k t h p v i bài t p 13 trang 72 sách ậ ầ ả t M là đi m chính gi a cung AC ta tìm đ toán 9T2 và gi ượ ị ữ ế ủ ể ả

ngay.

V i cách trình bày d i m nh đ “khi và ch khi” k t h p v i suy lu n cho ta ớ ướ ế ợ ệ ề ậ ớ ỉ

l i ờ

gi i ch t ch h n. Em v n có th vi t l i gi ả ẽ ơ ể ế ờ ặ ẫ ả i cách khác b ng cách đ a ra ằ ư

nh n ậ

đ nh tr ị ướ ồ ả c r i ch ng minh v i nh n đ nh đó thì có k t qu , tuy nhiên ph i ứ ế ậ ả ớ ị

trình

ᄋ BC =

060

ng tròn mà bày ph n đ o: Đi m C n m trên n a đ ể ử ườ ầ ả ằ thì AD là ti pế

tuy n. ế

i trình bày ph n đ o: AD là ti p tuy n thì ị ạ ế ế ầ ả

060

ừ ậ

ngoài đ ở ườ ệ ng tròn (O) chính là hi u

giác AOCD và di n tích hình qu t AOC thì bài toán d tính Ch ng minh nh n đ nh đó xong ta l ậ ứ ᄋ BC = . T đó k t lu n ế 4. Phát hi n di n tích ph n tam giác ADC ầ ệ c a di n tích t ệ ệ ứ ủ ệ ễ ạ

ớ ừ ệ

ử ườ ườ ọ

ng tròn (O) đ ộ ể ặ ẳ ờ

ng tròn (O) (M khác A và B) k ti p tuy n v i n a đ ớ ử ườ ắ ng tròn (O); nó c t ẻ ế ườ ế

h n ơ so v i cách tính tam giác ADC tr cho di n tích viên phân cung AC. ng kính AB = a. G i Ax, By là các tia vuông góc Bài 3. Cho n a đ ộ v i AB ( Ax, By thu c cùng m t n a m t ph ng b AB). Qua đi m M thu c ộ ử ớ n a ử đ Ax,

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 5 ể

0

y

t ầ ượ ở

F

E và F. ᄋ EOF 90= ứ ộ ế

MK AB

^ . ứ ủ ể ọ

M

E

0

ᄋ EOF 90=

K

Ả Ế

B

A

N

O

ng tròn (O) c t nhau E Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 By l n l 1. Ch ng minh: ứ 2. Ch ng minh : T giác AEMO n i ti p ; hai tam giác MAB và OEF đ ng ồ ứ d ng.ạ 3. G i K là giao đi m c a AF và BE, ch ng minh x 4. Khi MB = 3 .MA, tính di n tích tam giác KAB theo a. BÀI GI I CHI TI T 1. Ch ng minh: ứ EA, EM là hai ti p tuy n c a đ ế ế ủ ườ ắ ở

ng t ươ ự

(đpcm) hình 4 nên OE là phân giác c a ủ ᄋAOM . ủ ᄋBOM : OF là phân giác c a ᄋ EOF = ề

T Mà ᄋAOM và ᄋBOM k bù nên: 090 ồ 2. Ch ng minh : T giác AEMO n i ti p ; hai tam giác MAB và OEF đ ng ộ ế ứ ứ

=

0

=

d ng.ạ

ế nên n i ti p đ c trong m t đ ng tròn. ộ ế ượ ộ ườ (tính ch t ti p tuy n) ấ ế ᄋ 180

0

(cid:0)

= MAB MEO

ᄋ = EOF 90

, ᄋ (cùng ch n cung MO c a đ ủ ườ ắ ạ ế ng tròn ngo i ti p Ta có: ᄋ = 090 EAO EMO ᄋ + T giác AEMO có ứ EAO EMO Tam giác AMB và tam giác EOF có: ᄋ AMB =

t ứ

=

giác AEMO. V y Tam giác AMB và tam giác EOF đ ng d ng (g.g) ậ ^ ồ MK AB 3. G i K là giao đi m c a AF và BE, ch ng minh ạ . ủ ể ọ

Tam giác AEK có AE // FB nên:

AK KF ấ

Mà : AE = ME và BF = MF (t/ch t hai ti p tuy n c t nhau) ứ AE BF ế ế ắ

AK ME = KF MF

Nên : . Do đó MK // AE (đ nh lí đ o c a đ nh lí Ta- let) ả ủ ị ị

^ AB (gt) nên MK ^ AB. L i có: AE ạ

^ 4. Khi MB = 3 .MA, tính di n tích tam giác KAB theo a . ệ AB. G i N là giao đi m c a MK và AB, suy ra MN ủ ể ọ

MK FK = FA AE

D FEA có: MK // AE nên: (1)

NK BK = BE AE

D BEA có: NK // AE nên: (2)

FK +

BK +

FK BK = KA KE

= KA FK BK KE

FK BK = BE FA

Mà ( do BF // AE) nên hay (3)

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 6 ể

MK KN = AE AE

AKB

=

=

T (1) , ( 2) , (3) suy ra: . V y MK = NK. ừ ậ

S S

KN MN

1 2

AMB

S

AKB

AMB

Tam giác AKB và tam giác AMB có chung đáy AB nên:

1 S= 2

=

3

Do đó: .

ᄋ MAB =

060

MB MA

a

3

3

=

3

S

a a .

Tam giác AMB vuông M nên tg A = . ở

AKB

a 2

21 a 16

2

1 1 . . 2 2 2

2

và MB = (cid:0) = (đvdt) V y AM = ậ

: Đây là đ thi tuy n sinh vào l p 10 năm h c 2009-2010 c a t nh Hà ể ề ọ ờ ủ ỉ

ớ ắ ầ ắ ế ừ

c ngay, ắ ắ ậ ữ i đ ả ượ

ả ở ỉ ủ

t nh Hà Nam xem nh trúng t ườ ư ề ộ

, bài toán này câu : MK i ra đ khai thác t ừ ườ ng N. Ch ng minh: K là trung đi m MN. N u chú ý MK là đ ế ứ ể ắ ở

ng cao c a tam giác AMB do câu 3 và tam giác AKB và AMB có ứ ườ ủ

ng ng, bài ế ng cao t ườ ế ị ỉ ố ỉ ố ệ ươ ứ ằ

ệ ả

ề ử ườ ế

L i bàn ớ Nam . T câu 1 đ n câu 3 trong quá trình ôn thi vào l p 10 ch c ch n th y cô nào cũng ôn t p , do đó nh ng em nào ôn thi nghiêm túc ch c ch n gi kh i ỏ ph i bàn, nh ng em thi năm qua ữ có nhi u câu khó, và đây là m t câu khó mà ng ề c t AB th ng ch a đ chung đáy AB thì các em s nghĩ ngay đ n đ nh lí: N u hai tam giác có chung đáy thì t s di n tích hai tam giác b ng t s hai đ toán qui v tính di n tích tam giác AMB không ph i là khó ph i không các em? Bài 4: Cho n a đ n a đ ủ ng kính AB. T đi m M trên ti p tuy n Ax c a ng tròn v ti p tuy n th hai MC (C là ti p đi m). H CH vuông góc ể ứ ng tròn tâm O đ ườ ế ẽ ế ả ừ ể ế ử ườ ế ạ

v i ớ

ng tròn (O) t ạ i Q và c t CH t ắ ạ i N. G i giao ọ ẳ ắ

ng th ng MB c t n a đ AB , đ Đi m c a MO và AC là I. Ch ng minh r ng: ể ườ ủ ằ

ử ườ ứ ộ ế

a) T giác AMQI n i ti p. ứ b) ᄋ = . AQI ACO c) CN = NH. ể

ủ ở

x

(Trích đ thi tuy n sinh vào l p 10 năm h c 2009-2010 c a s GD&ĐT T nh B c Ninh) BÀI GI I CHI TI T

giác AMQI n i ti p: ứ ứ

ế ắ

ọ Ả ộ ế ế

M

Q

C

I

N

B

A

H

O

a) Ch ng minh t Ta có: MA = MC (tính ch t hai t p tuy n c t nhau) ấ OA = OC (bán kính đ ng tròn (O)) ườ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 7 ể

090

090

AC Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 ᄋ MIA =

� ộ ế

ắ ử ườ

090 giác

ᄋ MQA = ứ

i m t góc vuông nên t ng tròn (O)) ộ

x

ng tròn. Hình 5 ộ ế ượ (góc n i ti p ch n n a đ ướ ộ ườ

K

ứ ắ

D có OA = Oc nên cân (cùng ch n cung AI). (1) (cùng ph ụ ᄋMAC ) (2) ᄋ = (3) CAO ACO

M

AOC ừ

Do đó: MO ^ ᄋ AQB = Hai đ nh I và Q cùng nhìn AM d ỉ c trong m t đ AMQI n i ti p đ ᄋ = . b) Ch ng minh: AQI ACO ᄋ = T giác AMQI n i ti p nên ộ ế AQI AMI ᄋ ᄋ = AMI CAO O ở � ᄋ ᄋ = AQI ACO

Q

C

T (1), (2), (3) suy ra: c) Ch ng minh CN = NH. ứ

I

N

ọ ủ

A

H

B

ng tròn(O)) ộ ế ắ ử ườ

O

G i K là giao đi m c a BC và tia Ax. ể Ta có: ᄋ ACB = (góc n i ti p ch n n a đ 090 BK , AC ^ OM (cid:0) OM // BK.

D có NH // AM (cùng ^ AB) ta đ c: AC ^ Tam giác ABK có: OA = OB , OM // BK (cid:0) MA = MK. Hình 6 Áp d ng h qu đ nh lí Ta let cho ượ ả ị ABM ụ ệ

BN NH = AM BM

(4)

BKM

D Áp d ng h qu đ nh lí Ta let cho có CN // KM (cùng ^ AB) ta đ c: ả ị ụ ệ ượ

(5)

BN CN = KM BM NH CN = AM KM

T (4) và (5) suy ra: ừ

ẽ ợ ứ ỉ

Mà KM = AM nên CN = NH (đpcm) L i bàn: 1. Câu 1 hình v g i cho ta suy nghĩ: C n ch ng minh hai đ nh Q và I cùng nhìn ầ i m t góc vuông. Góc AQM vuông có ngay do k bù v i ACB AM d ướ ề ộ ớ

vuông,góc

ấ ừ

= ACO CAO

câu 1, d dàng th y ngay , ᄋ c suy t ừ ấ , v n đ ề

ᄋIMA = ᄋCAO , đi u này không khó ph i không các em?

i là c n ch ra tính ch t hai ti p tuy n c t nhau. ế ắ ế ᄋ = ấ AQI AMI ả ễ ề ầ

ứ ề ệ

MIA vuông đ ượ c suy t 2. Câu 2 đ ượ l ỉ ạ 3. Do CH // MA , mà đ toán yêu c u ch ng minh CN = NH ta nghĩ ngay vi c kéo dài BC c t Ax t i K bài toán tr v bài toán quen thu c : Cho tam giác ầ ở ề ạ ắ ộ

ABC,

ng th ng d // BC c t AB, AC và AM l n l t t M là trung đi m BC. K đ ể ẻ ườ ầ ượ ạ i ẳ ắ

E,

D và I. Ch ng minh IE = ID . Nh đ ứ c các bài toán có liên quan đ n m t ph n c a bài thi ta qui v bài toán ộ ớ ượ ầ ủ ế ề

đó

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 8 ể

ế ề ễ

ng kính AB có bán kính R, ti p tuy n Ax. Trên ti p ườ ế

tuy n Ax l y đi m F sao cho BF c t đ ng tròn t ế i C, tia phân giác c a góc ế Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 i quy t đ thi m t cách d dàng. thì gi ộ ả ng tròn tâm O đ Bài 5: Cho đ ườ ể ắ ườ ế ấ ạ ủ

ABF

i D. i E và c t đ c t Ax t ắ ạ ạ

ứ ứ ứ

ủ ố giác AOCD là hình thoi. Tính di n ệ

x

ng tròn t ắ ườ 1. Ch ng minh OD // BC. 2. Ch ng minh h th c: BD.BE = BC.BF ệ ứ giác CDEF n i ti p. 3. Ch ng minh t ộ ế ứ 4. Xác đ nh s đo c a góc ABC đ t ể ứ ị tích hình thoi AOCD theo R.

F

BÀI GI I CHI TI T Ả Ế

ᄋ = OBD ODB . Do đó: OD // BC.

� = ODB CBD

C

//

E

D

AD BE

=

AC BF

D O (vì OD = OB = R) 1. Ch ng minh OD // BC. ở ᄋ

B

A

O

^� ^� BE nên:

090 090 vuông

(góc n i ti p ch n n a đ (góc n i ti p ch n n a đ ng tròn (O) ng tròn (O) D ^ ế ở

D ^ A (do Ax là ti p tuy n ), có AC BF nên: vuông ế ở

ứ cân BOD (gt) nên ᄋ Mà ᄋ = OBD CBD 2. Ch ng minh h th c: BD.BE = BC.BF. ứ ệ ứ ᄋ ADB = ắ ử ườ ộ ế ᄋ ACB = ắ ử ườ ộ ế EAB A (do Ax là ti p tuy n ), có AD ế AB2 = BD.BE (1) FAB ế AB2 = BC.BF (2) hình 7

3. Ch ng minh t T (1) và (2) suy ra: BD.BE = BC.BF giác CDEF n i ti p: ứ ộ ế

ᄋ = CDB CFA

ᄋ giác CDEF n i ti p.

(cid:0) (cid:0) ắ (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ứ Ta có: ᄋ = CDB CAB (hai góc n i ti p cùng ch n cung BC) ộ ế ᄋ = CAB CFA ứ ộ ế

D D ( cùng ph ụ ᄋFAC ) Do đó t Cách khác: D và FBE có : ᄋB chung

và (suy t BD.BE = BC.BF) nên chúng đ ng d ng (c.g.c) ừ ạ ồ

DBC BD BC = BE BF Suy ra: ᄋ CDB = ố ị

ậ ứ ứ ộ ế

F

= ABD CBD

. V y t ủ giác CDEF là t ể ứ

ᄋEFB 4. * Xác đ nh s đo c a góc ABC đ t Ta có: ᄋ ᄋ T giác AOCD là hình thoi

(cid:0) OA = AD = DC = OC

(do BD là phân giác ᄋABC ) giác n i ti p. x giác AOCD là hình thoi : AD CD=�

0

=

ᄋ AD DC=

060

120

ᄋ AC =�

ᄋ ABC =

060

E

D

C

B

A

(cid:0) AD = DC = R

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n O

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 9 ể

060

0

=

thì t giác AOCD là hình thoi.

ABC = ệ 120

AC R

2

R

3

=

=

OD AC .

R R . .

3

V y ậ ᄋ ứ Tính di n tích hình thoi AOCD theo R: ᄋ AC 3

=� 1 2

2

Sthoi AOCD = (đvdt) 1 2

L i bàn : ờ

ớ ừ ế ợ

1. V i câu 1, t v i tam giác cân ta nghĩ ngay đ n c n ch ng minh hai ứ

gt BD là phân giác góc ABC k t h p ế ầ ằ

ộ ế ế

hình 8 ắ ử ườ ế

ng trong tam giác vuông quen thu c. ng tròn k t ế ợ ế ộ ớ ế

ể ứ

ớ góc so le trong ᄋODB và ᄋOBD b ng nhau. 2.Vi c chú ý đ n các góc n i ti p ch n n a đ ệ h p v i tam giác AEB,FAB vuông do Ax là ti p tuy n g i ý ợ ngay đ n h th c l Tuy nhiên v n có th ch ng minh hai tam giác BDC và BFE ồ ệ ứ ượ ẫ đ ng d ng tr ướ ồ ạ ư c r i suy ra BD.BE = BC.BF. V i cách th c hi n này có u ự ệ ớ

vi cệ

i luôn đ h n là gi ượ c câu 3. Các em th th c hi n xem sao? ử ự ệ

c câu 2 thì câu 3 có th s d ng câu 2 , ho c có th ch ng minh ơ 3. Khi gi ể ử ụ ể ứ ặ

ư

4. Câu 4 v i đ yêu c u xác đ nh s đo c a góc ABC đ t giác AOCD tr ả i đ ả ượ i . nh bài gi ả ớ ề ể ứ ủ ầ ố ị ở

thành

hình thoi không ph i là khó. T vi c suy lu n AD = CD = R nghĩ ngay đ n ế ậ

0.

ả 0 t đó suy ra s đo góc ABC b ng 60 ằ ừ

0

=

AC R

120

AC

3

ừ ệ ố ớ ế ệ ứ ỉ ầ ằ ớ ứ ặ ệ t

=�

,........ ổ

ườ

i E và F ; BF c t EC t i H. Tia AH c t đ t t ng kính BC c t c nh ắ ườ ắ ạ ng th ng ẳ ầ ượ ạ ườ ạ ọ ắ

A

i N .

F

giác HFCN n i ti p . ứ

E

H

=

cung AC b ng 120 Tính di n tích hình thoi ch c n nh công th c , nh các ki n th c đ c bi mà ư ᄋ trong quá trình ôn t p th y cô giáo b sung nh ậ ầ c d dàng. các em s tính đ ượ ễ Bài 6. Cho tam giác ABC có ba góc nh n. Đ ng tròn đ AB, AC l n l BC t ạ a) Ch ng minh t ộ ế ứ ủ ᄋEFN . b) Ch ng minh FB là phân giác c a ứ ᄋBAC c a ủ D ABC. s AH = BC . Tính s đo góc c) Gi ả ử Ế BÀIGI I CHI TI T

090

B

C

N

a) Ch ng minh t ứ ᄋ Ta có : ᄋ Ả ộ ế : giác HFCN n i ti p (góc n i ti p ch n n a đ ng tròn ộ ế ắ ử ườ ứ = BFC BEC

0

ng kính BC)

180

= ng kính HC) (đpcm)

nên n i ti p đ c trong ộ ế ượ

đ ườ ᄋ ᄋ + T giác HFCN có ứ HFC HNC ng tròn đ m t đ ườ ộ ườ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 b) Ch ng minh FB là tia phân giác c a góc EFN Trang 10 : ủ

= EFB ECB

( hai góc n i ti p cùng ch n ng tròn đ ứ Ta có: ᄋ ộ ế ủ ườ ườ ng ắ ᄋBE c a đ

kính BC)

ᄋ = ECB BFN

( hai góc n i ti p cùng ch n ng tròn đ ộ ế ủ ườ ườ ng ắ ᄋHN c a đ

kính HC)

= EFB BFN

ủ ậ

0

s AH = BC. Tính s đo góc BAC c a tam giác ABC : . V y FB là tia phân giác c a góc EFN (đpcm) ủ ố ả ử

ᄋ BFC

AFH

90

= AH = BC (gt)

Suy ra: ᄋ c) Gi D FAH và D FBC có: ᄋ =

= FAH FBC

ᄋ (cùng ph ụ ᄋACB )

V y ậ D FAH = D FBC (c nh huy n- góc nh n). Suy ra: FA = FB. ề ạ ọ

ᄋ BAC =

045

D AFB vuông t i)

i F; FA = FB nên vuông cân. Do đó ạ

i H. ạ ọ ườ

giác BCDE n i ti p. ng cao BD và CE cát nhau t ộ ế ứ

^ ng tròn ngo i ti p tam giác ABC. Ch ng minh OA DE. ứ ườ

060

ạ ế . Tính BH. BD + CH. CE theo R

ằ ể ế

F

ườ ẳ

C

ườ ng vuông góc h t ng kính AB. Trên tia AB l y đi m D n m ngoài ể ng tròn (O) ( C là ti p đi m ). G i ớ ườ ọ A xu ng đ ng th ng CD và F là chân ố E ng th ng AC. Ch ng minh: ẳ ườ ứ ạ ừ D xu ng đ ố

=

//

ạ ừ ộ ế

A

O

B

D

ạ ồ

t nghi p và xét tuy n vào l p 10- năm h c 2000- 2001) ớ ọ ệ ề

gi Bài 7: (Các em t ự ả Cho tam giác ABC nh n, các đ a) Ch ng minh t ứ b) Ch ng minh AD. AC = AE. AB. ứ c) G i O là tâm đ ọ ᄋ BAC = d) Cho bi t OA = R , ế ng tròn (O) đ Bài 8. Cho đ ườ ườ đo n AB và k ti p tuy n DC v i đ ẻ ế ế ạ E là chân đ ng vuông góc h t đ ườ a) T giác EFDA n i ti p . ứ b) AF là phân giác c a ủ ᄋEAD . c) Tam giác EFA và tam giác BDC đ ng d ng . d) Các tam giác ACD và ABF có cùng di n tích . ( Trích đ thi t ể ố BÀI GI IẢ

0

AED =

0 nên t

(gt) giác EFDA n i ti p ộ ế : ứ ᄋ = AFD 90

giác a) Ch ng minh t Ta có: ᄋ ỉ ứ

ộ ế ượ

Hai đ nh E và F cùng nhìn AD d EFDA n i ti p đ c trong m t đ ứ i góc 90 ng tròn. ủ ᄋEAD :

AE CD

AE OC //

= EAC CAD

OC CD

ướ ộ ườ b) Ch ng minh AF là phân giác c a Ta có : ^ (cid:0) (cid:0) (cid:0) ( so le trong) . V y ậ ᄋ ^ (cid:0)

ᄋ = CAO OCA

Tam giác AOC cân O (vì OA = OC = R) nên ở

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 11 ể

= EAC CAD

ủ ậ

Do đó: ᄋ . V y AF là phân giác c a góc EAD (đpcm) ạ : c) Ch ng minh tam giác EFA và tam giác BDC đ ng d ng ứ ồ

D EFA và D BDC có : = EFA CDB

(hai góc n i ti p cùng ch n ng tròn ngo i ti p t giác ộ ế ủ ườ ạ ế ứ ắ ᄋAE c a đ

ᄋ = EAF BCD

ᄋ = EAC CAB ᄋ = CAB DCB

ᄋ EFDA) (cid:0) (cid:0) (cid:0) . V y ậ D EFA và D BDC đ ng d ng (góc- góc) ạ ồ (cid:0) (cid:0)

.

BC

.AF

d) Ch ng minh các tam giác ACD và ABF có cùng di n tích : ứ ệ

DF AC và SABF =

1 2

1 2

=

SACD = . (1)

BC DF

AC AF

ACD = SABF (đpcm) (L u ý: có th gi

BC // DF (cùng ^ AF) nên : hay DF. AC = BC.AF (2)

i 2 cách khác ừ ể ả ư

045

T (1) và (2) suy ra : S n a)ữ

ử ườ ng tròn (O) t ng tròn tâm O ạ ) n i ti p trong n a đ ế ườ

BAC < ế ẻ ừ

ự ng vuông góc k t A đ n ti p tuy n đó. AH c t đ ế ộ ế ng kính AB. D ng ti p tuy n v i đ ớ ườ ế „ ế A) . Đ ng vuông góc v i AC k t i C và g i H là ọ ng tròn ắ ườ i K và M c t AC t ạ ắ ẻ ừ ườ ớ

ườ i M ( M i P.

giác MKCH n i ti p . ộ ế

H

M

ề ứ D MAP cân . ệ ủ D ABC đ ba đi m M, K, O th ng hàng. ể ể ẳ

C

090

K

Bài 9. Cho tam giác ABC ( ᄋ đ chân đ (O) t ạ AB t ạ a) Ch ng minh t ứ b) Ch ng minh ứ c) Tìm đi u ki n c a BÀI GI IẢ a) Ch ng minh t ứ

(gt) 0 nên ằ ố

B

A

O

P

ộ ế : giác MKCH n i ti p (gt), ᄋ MKC = MHC = 090 T giác MKCH có t ng hai góc đ i nhau b ng 180 ổ c trong m t đ ứ Ta có : ᄋ ứ ộ ế ượ ộ ườ

ng tròn. : n i ti p đ b) Ch ng minh tam giác MAP cân ứ

= MAC ACO

(so le trong)

ᄋ = ACO CAO ủ ᄋMAB .

Do đó: ᄋ . V y AC là phân giác c a ậ AH // OC (cùng vuông góc CH) nên ᄋ D AOC cân O (vì OA = OC = R) nên ở = MAC CAO ^ ng cao (do AC MP), đ ng th i là đ ườ ồ ờ ườ ng

Tam giác MAP có AK là đ phân giác nên tam giác MAP cân Cách 2: T giác MKCH n i ti p nên ở ộ ế ứ A (đpcm). ᄋ = AMP HCK (cùng bù ᄋHMK )

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 12 ể

= CBA MPA

= HCA CBA

1 2

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 ᄋ (hai góc đ ng v c a MP// (cùng b ng ằ ị ủ ồ sđ ᄋAC ), ᄋ

CB)

i A. ậ ạ

c) Tìm đi u ki n cho tam giác ABC đ ba đi m M; K; O th ng hàng Suy ra: ᄋ AMP APM= ệ ề . V y tam giác AMP cân t ể (cid:0) : ẳ O hay AP = PM ể ẳ ẳ ế

A suy ra tam giác MAP đ u. ề ở

(cid:0) O : ta ch ng minh P (cid:0) (do AC là phân giác c a ủ ᄋMAB )

060

ᄋ MAO =

nên D MAO đ u. ứ 060 i O có ề . 030 ᄋ MAB = ạ (cid:0) A) nên AO = AP. V y P O ở ậ

ᄋ CAB =

030

i: Tam giác ABC cho tr c có ả ờ ướ ẳ thì ba đi m M; K; O th ng ể

A

A, đ ườ ở „ ng cao AH. Đ ng tròn tâm O ườ i M và N ( A M&N).

N

O

M

ầ ượ ạ t là trung đi m các đo n th ng OH, BH, và CH. ng kính AH c t các c nh AB, AC l n l ạ ắ ầ ượ t t ẳ ể

I

/

//

/

//

C

B

Q

P

H

ộ ế

Ta có M; K; P th ng hàng. Do đó M; K;O th ng hàng n u P K t h p v i câu b tam giác MAP cân ớ ế ợ Do đó ᄋ CAB = 030 ả ạ ᄋ CAB = Đ o l i: Khi ᄋ CAB = 030 Tam giác MAO cân t Do đó: AO = AM. Mà AM = AP(do D MAP cân . Tr l hàng. Bài 10. Cho tam giác ABC vuông đ ạ ườ G i I, P, Q l n l ọ Ch ng minh: ứ a) ᄋ = AHN ACB b) T giác BMNC n i ti p . ứ c) Đi m I là tr c tâm tam giác APQ. ự ể BÀI GI IẢ

ᄋ = AHN ACB ộ ế

090

(góc n i ti p ch n n a đ ng tròn (O)) a) Ch ng minh ᄋ

i Nạ ng cao c a : ắ ử ườ ủ D ABC) nên tam ườ

(do AH là đ H.ở

(cùng ph ụ ᄋHAC ) ộ ế : giác BMNC n i ti p ộ ế ắ

giác BMNC là m t t giác n i ti p. ộ ế ộ ứ ứ

ứ ANH = Nên Tam giác ANH vuông t ᄋ AHC = 090 giác AHC vuông Do đó: ᄋ = AHN ACB b) Ch ng minh t ứ ứ ᄋ Ta có : ᄋ = AMN AHN ᄋ = AHN ACB V y: ậ ᄋ = AMN ACB ứ

(hai góc n i ti p cùng ch n cung AN) (câu a) . Do đó t : c) Ch ng minh I là tr c tâm tam giác APQ ự ng trung bình c a tam giác AHC. OA = OH và QH = QC (gt) nên QO là đ ủ ườ Suy ra: OQ//AC, mà AC ^ AB nên QO ^ AB. Tam giác ABQ có AH ^ AB nên O là tr c tâm c a tam giác . BQ và QO ^ ự ủ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

^ Trang 13 ng trung bình c a tam giác BHO nên PI // V y BO Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 ể AQ. M t khác PI là đ ủ ườ ậ ặ

^ ^ AQ ta đ BO K t h p v i BO ế ợ

ớ Tam giác APQ có AH ^ c PI ượ PQ và PI ^ AQ. AQ nên I là tr c tâm tam giác ự

ng tròn (O;R) đ ng ọ ộ ườ

A&B). M, N l n l ườ ầ ượ ng kính AB.G i C là đi m b t kỳ thu c đ ể ấ t là đi m chính gi a c a các cung nh ữ ủ ỏ

i I, các dây cung AN và ẳ ườ ể ắ ạ

ng tròn ngo i ti p t giác đó. P. Ch ng minh: ộ ế ủ ườ ứ ị ạ ế ứ

ế

ng tròn (O;R) thì đ ng tròn (O;R). ườ ứ ộ ườ ng th ng MN ẳ

ng tròn c đ nh . ộ ườ ế

a) Ch ng minh t giác ICPN n i ti p. Xác đ nh tâm K c a đ ng tròn APQ(đpcm) Bài 11.Cho đ ườ tròn đó ( C„ ng th ng BN và AC c t nhau t AC và BC. Các đ BC c t nhau ứ ắ a)T giác ICPN n i ti p. Xác đ nh tâm K c a đ b)KN là ti p tuy n c a đ ế ủ ườ c)Ch ng minh r ng khi C di đ ng trên đ ằ luôn ti p xúc v i m t đ ố ị ớ BÀI GI IẢ ị ộ ế ứ ứ ủ ườ I

K

=

giác đó:

/

C

N

=

H

0

M

=

/

(góc n i ti p ch n n a đ ng tròn (O)) ắ ử ườ ộ ế

180

P

=

nên n i ti p đ ộ ế ượ c trong m t ộ

B

ứ ườ

O

ng tròn ngo i ti p t giác ICPN là trung đi m A ạ ế ứ ể

ngo i ti p ạ ế t ứ Ta có : ᄋ = 090 ACB ANB Do đó: ᄋ ᄋ = = 090 ICP INP ᄋ ICP INP+ T giác ICPN có đ ng tròn . Tâm K c a đ ủ ườ c a đo n th ng IP. ẳ ạ ủ

=

= KN KI

IP

b) Ch ng minh KN là ti p tuy n c a đ ng tròn (O). ế ủ ườ ứ ế

1 2

Tam giác INP vuông t i N , K là trung đi m IP nên ạ ể

ᄋ = KIN KNI (hai góc n i ti p cùng ch n cung PN đ

K . Do đó ở

ng tròn (K)) ậ ặ (1) ắ ộ ế ườ V y tam giác IKN cân ᄋ = M t khác NKP NCP

(2)

ᄋ = CN BN

CN NB

=�

. V y ậ D NCB cân t i Nạ

ᄋ INK IBC=

ể = NCB NBC

^ BC nên KN ^

0

0

=

=

90 0

90 0

N là trung đi m cung CB nên Do đó : ᄋ ᄋ (3) T (1) , (2), (3) suy ra: M t khác ON ừ ặ v trí đ ng v nên KN // BC ị ồ ở ị ng tròn ON. V y KN là ti p tuy n c a đ ế ủ ườ ế , hai góc này ậ

90

ᄋ KNO ᄋ KNO

ể ứ ứ

c) Ch ng minh r ng khi C di đ ng trên đ

90 ng tròn (O) thì đ

(O). ᄋ + Chú ý: * Có th ch ng minh KNI ONB ᄋ ᄋ + * ho c ch ng minh ặ KNA ANO ứ ằ

= ộ

= ườ

ườ ẳ ng th ng

MN luôn

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 14

ế ố ị

AM MC=

. V y OM là phân giác c a

090

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 ti p xúc v i m t đ Ta có ᄋ T ng t ự ề ủ ᄋCOB , mà ᄋAOC và ᄋCOB k bù nên ủ ᄋAOC . ᄋ MON =

R

2

O ể ng tròn c đ nh: ớ ộ ườ (gt) nên ᄋ ᄋ = ậ AOM MOC ON là phân giác c a V y tam giác MON vuông cân ở ươ ậ

2

^ K OH MN, ta có OH = OM.sinM = R. = ẻ không đ i.ổ

2 2 ng tròn (O) thì đ ườ

V y khi C di đ ng trên đ ậ ộ ườ ớ ng th ng MN luôn ti p xúc v i ế ẳ

R

2

m t ộ

2

đ ) ườ ng tròn c đ nh (O; ố ị

ng tròn (O), k hai ti p tuy n AB, AC t ng ở ừ ể ế ẻ

ể ạ

B

ng tròn .

=

//

ngoài đ i đ Bài 12. T đi m A ớ ườ ế ườ ng tròn (O) t tròn ( B, C là các ti p đi m). Đ ng th ng qua A c t đ i ế ạ ắ ườ ườ ể D và E ( D n m gi a A và E , dây DE không qua tâm O). G i H là trung ữ ọ i K . đi m c a DE, AE c t BC t ắ ủ a) Ch ng minh t giác ABOC n i ti p đ ứ ứ b) Ch ng minh HA là tia phân giác c a ứ ộ ế ườ ủ ᄋBHC

2 AK

1 1 + AD AE

O

A

//

D

/

K

H

/

=

E

C

0

. c) Ch ng minh : ứ

180

c ộ ế ượ

BÀI GI IẢ giác ABOC n i ti p: ộ ế ứ (tính ch t ti p tuy n) ế ấ ế ᄋ ᄋ = + nên n i ti p đ ABO ACO ng tròn . a) Ch ng minh t ứ ᄋ ᄋ = 090 ABO ACO T giác ABOC có ứ trong m t đ ộ ườ

b) Ch ng minh HA là tia phân giác c a góc BHC: ứ

ᄋ AB AC=

ᄋ = AHB AHC

. Do đó AB = AC (tính ch t hai ti p tuy n c t nhau). Suy ra ế ấ ủ ế ắ

B

2 AK

=

V y HA là tia phân giác c a góc BHC. = c)Ch ng minh : ứ ủ 1 1 + AD AE

_

A

D ABD và D AEB có:

O

= ABD AEB

1 2

D

/

=

K

H

/

E

2

(cùng b ng ằ sđ ᄋBD )

AB

AD AE .

C

AB AE

AD AB

D ABK và D AHB có:

ᄋBAE chung, ᄋ Suy ra : D ABD ~ D AEB = = Do đó: (1)

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 15

2

ᄋBAH chung, ᄋ =

) nên chúng đ ng d ng. ạ ồ ể ᄋ AB AC=

AB

AK AH .

AK AB

= ABK AHB AB AH

(do ᄋ = Suy ra: (2)

+

+

T (1) và (2) suy ra: AE.AD = AK. AH ừ

(

)

2

DH

2

2

=

2 =� AK

2 AH AE AD .

AD AE AD .

AH 1 =� AE AD . AK + AD AD ED AE AD .

+ AE AD AE AD .

1 1 + AD AE

+ AD DH AE AD .

= = = =

=

(do AD + DE = AE và DE = 2DH)

2 AK

1 1 + AD AE

(đpcm) V y: ậ

ng kính AB. Trên đ ườ ườ

. V đ ng tròn (B;BM) c t đ ng tròn (O;R) t ẽ ườ ắ ườ ể ng tròn (O;R) l y đi m i đi m th hai ứ ấ ể ạ ườ MAB = ng tròn (O;R) có đ 060

Bài 13. Cho đ M sao cho ᄋ là N .

ng tròn (B;BM) . ế ủ ườ

ng tròn (O;R) và MBJ c a đ ng tròn ườ ủ ườ 2 ế ủ ườ ẳ

(B;BM) . Ch ng minh N , I , J th ng hàng và JI . JN = 6R c) Tính ph n di n tích c a hình tròn (B;BM) n m bên ngoài đ ng tròn (O;R) a) Ch ng minh AM và AN là các ti p tuy n c a đ ứ ng kính MOI c a đ b) K các đ ẻ ứ ệ ủ ầ ằ ườ

theo R

M

a) Ch ng minh AM và AN là các ti p tuy n c a BÀI G IẢ ế ủ ế

đ

60(cid:176)

B

ứ ườ Ta có : ᄋ (góc n i ti p ch n n a đ ng tròn(O))

A

O

J

I

=

ắ ử ườ ^ MB và AN ^ NB ể

090

(các góc n i ti p ch n n a đ ng tròn (B;BM). ᄋ = = ộ ế 090 AMB ANB Đi m M và N thu c (B;BM) ; AM ộ Nên AM ; AN là các ti p tuy n c a (B;BM) ế ủ ế 2. b) Ch ng minh N; I; J th ng hàng và JI .JN = 6R ẳ N ng tròn tâm O và tâm B ) ắ ử ườ ộ ế ứ = MNI MNJ

ᄋ ᄋ Nên IN ^ ậ ể ẳ

MN và JN ^ * Tam giác MJI BO là đ Tam giác AMO cân ở

OA

ng trung bình nên IJ = 2BO = 2R ᄋ MAO = MN tai H(tính ch t dây chung c a hai đ AB ^ MN . V y ba đi m N ; I ; J th ng hàng. ườ O (vì OM = OA), ủ ấ

NJ

2.

R

3

1 R= 2

R 3 2

1 2

2

060 ườ R 2 V y JI . JN = 2R . 3R = 6R

nên tam giác MAO đ u.ề ng tròn (O) và (B)c t nhau) = R+ = . V y HB = HO + OB = Nên OH = ậ ắ R 3 = 2

ng tròn (O; R) theo R: ườ ệ ầ ằ

ầ ằ ằ ọ

ậ c)Tính di n tích ph n hình tròn (B; BM) n m ngoài đ G i S là di n tích ph n hình tròn n m (B;BM) n m bên ngoài hình tròn (O;R). S1 là di n tích hình tròn tâm (B; BM) ệ ệ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 16

ệ ạ

ng tròn (O;R) ể S2 là di n tích hình qu t MBN S3 ; S4 là di n tích hai viên phân cung MB và NB c a đ ệ ủ ườ

2

0

0

p

=

Ta có : S = S1 – (S2 + S3 + S4).

(

) 2

R

3

p= 3

R

3

MB R=�

1 =

120

MAB

60

ᄋ =� MB

. • Tính S1: ᄋ . V y: Sậ

2

0

(cid:0) Tính S2 :

( Rp

ᄋ MBN =

060

0

Rp 2

(cid:0) S2 = =

) 2 3 60 360

(cid:0) Tính S3 :

2

0

2

p

0

S3 = Squ t MOB

p =

ᄋ MOB =

120

.120 0

R 3

R

.

R R .

3

(cid:0) = . Squ t MOB ạ – SMOB . R 360

AM MB = .

1 1 . 2 2

1 4

2 3 4

2

R-

3 =

OA = OB (cid:0) SMOB = SAMB = =

1 2 2 3 4

= S4 (do tính ch t đ i x ng) V y Sậ ấ ố ứ

2

2

2

p 2

R

3

2

+

3 Rp

R 2

R 3

2

� � � �

2

+

Rp 3 1 – (S2 + 2S3) T đó: S = S p � � � � 2 R 3

p 11

R

3

- – =

6

= (đvdt)

Bài 14: Cho đ ng tròn (O;R) , đ ng kính AB . Trên ti p tuy n k t ườ ủ ườ ng

ể ườ ấ ế ẻ ế ế ế ừ

ng tròn (O;R) , v i D là ti p đi m. ớ

ẻ ừ A c a đ tròn này l y đi m C sao cho AC = AB . T C k ti p tuy n th hai CD c a ủ ứ ườ ứ ế ộ ứ

ể giác n i ti p . ộ ế ộ ẳ

045

i đi m th hai M.Ch ng minh ng tròn (O;R) t ọ ườ ạ ứ ứ ể ạ

C

đ a) Ch ng minh r ng ACDO là m t t ằ b)G i H là giao đi m c a AD và OC .Tính theo R đ dài các đo n th ng AH ; AD ủ ể c)Đ ng th ng BC c t đ ắ ườ ẳ ᄋ MHD = d)Đ ng tròn (I) ngo i ti p tam giác MHB. Tính di n tích ph n c a hình tròn này ầ ủ ườ ệ

ạ ế ng tròn (O;R) . ằ ườ

//

n m ngoài đ BÀI GI IẢ

M

=

=

D

090

0

=

I

a) Ch ng minh t ứ ᄋ ᄋ

180

_

H

c trong ộ ế ượ giác ACDO n i ti p ộ ế : ế (tính ch t ti p tuy n) ấ ế ᄋ ᄋ + nên n i ti p đ CAO CDO

= CAO CDO T giác ACDO có ứ m t đ ộ ườ

/

/

B

A

O

ng tròn.

b) Tính theo R đ dài các đo n th ng AH; AD : ẳ ạ ộ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

OC AD

^�

Trang 17

và AH ể ế ắ ấ

=

+

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 CA = CD (tính ch t hai ti p tuy n c t nhau); OA = OD =R ế = HD

2

2

2

1 AH

1 AO

1 AC

1

+

^ Tam giác ACO vuông A, AH OC nên ở

2

= =

(

) 2

1 2 R

2

R

5 4R

5

4

2

5

R 5

V y : AH = và AD = 2AH = ậ

R 5 ᄋ MHD =

c) Ch ng minh

045 ộ ế

090

ᄋ CMA = 090 0 nên ACMH là t

ng tròn) ắ ử ườ

= ACM MHD

i góc 90 giác n i ti p. : (góc n i ti p ch n n a đ ướ ứ ộ ế ứ ᄋ AMB = Hai đ nh H và M cùng nhìn AC d ỉ ᄋ Suy ra : ᄋ

ACB =

045

045

ạ ậ ᄋ i A, AC = AB(gt) nên vuông cân . V y

:

ᄋ CHM =

MHD =

090

045

và ᄋ ườ mà ᄋ (do D CAB vuông cân ở Tam giác ACB vuông t Do đó : ᄋ MHD = ệ CHD = . d) Tính di n tích hình tròn (I) n m ngoài đ T ừ ᄋ 045 ng tròn (O) theo R CBA = 045 ằ �

=

ᄋ = MHB MOB

090 ng tròn ngo i ti p tam giác MHB là trung đi m MB.

B) (cid:0) T giác HMBO n i ti p . Do đó . ứ ộ ế

ạ ế

ể ng tròn (O). Nên ᄋ = CHM CBA V y tâm I đ ậ ườ ọ

ngoài đ ườ ở ng kính MB. G i S là diên tích ph n hình tròn ( I ) ườ ầ ử

2

S1 là di n tích n a hình tròn đ ệ S2 là di n tích viên phân MDB ệ Ta có : S = S1 – S2

=

p .

1 =

MB

090

MB R

2

=�

1 2

Rp 4

2 � � 2 R = � �� � 2 � �

* Tính S1 : ᄋ . V y Sậ

2

2

2

p

MOB p

*

R 4

R 2

2

2

2

p

- - = = Tính S2: S2 = Squ tMOB 0 .90 0 – S D R 2

- (

Rp 4

R 2

R 2

ạ 2 R 360 2 R 4

- * S = ) =

ng tròn (O) đ ườ ườ ể

ằ ẳ ớ

ng kính AB b ng 6cm . G i H làđi m n m gi a A và ọ ẽ ườ Hai đ i C và D . ữ ẳ ng th ng Từ i M . ạ ạ ắ ẳ

ằ ườ ng th ng BC và DA c t nhau t ng th ng AB ( N thu c th ng AB ) . ẳ ộ

giác n i ti p . Bài 15: Cho đ B sao cho AH = 1cm . Qua H v đ này c tắ đ ng tròn (O) t ườ ng vuông góc MN v i đ M h đ ạ ườ a) Ch ng minh MNAC là t ứ ng th ng vuông góc v i AB , đ ườ ẳ ộ ế ớ ườ ứ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 18 ể

ᄋABC . ng tròn (O) . ở ắ

K

C

E . Ch ng minh đ ế ủ ườ ng tròn (O) c t NC ườ ẳ ng th ng ế ạ ẳ ế i A c a đ ủ ườ ứ M

E

I

B

N

A

ạ ủ ẳ

O

H

0

=

180

giác MNAC n i ti p: ứ (góc n i ti p ch n n a đ

D

ộ ế ng tròn) ắ ử ườ ộ ế ᄋ ᄋ N C+ . T giác MNAC có ứ 090 ng tròn. c trong m t đ ộ ườ

5

CH =�

^ HB = 5 (cm) AB (cid:0) CH2 = AH . BH = 1 . 5 = 5 ở

=

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 b) Tính đ dài đo n th ng CH và tính tg ạ c) Ch ng minh NC là ti p tuy n c a đ ứ d) Ti p tuy n t ế EB đi qua trung đi m c a đo n th ng CH. ể BÀI GI IẢ a) Ch ng minh t ứ ᄋ ACB = 090 Suy ra ᄋ MCA = nên n i ti p đ ộ ế ượ b) Tính CH và tg ABC. AB = 6 (cm) ; AH = 1 (cm) (cid:0) Tam giác ACB vuông C, CH (cm)

CH BH

5 5

* tg ABC =

c) Ch ng minh NC là ti p tuy n c a đ ứ ế

= NCA NMA

(hai góc n i ti p cùng ch n cung AN c a đ ng tròn ủ ườ ế ủ ườ ộ ế ng tròn (O): ắ

giác MNAC).

ᄋ = ADC ABC

ᄋ ứ (so le trong c a MN // CD) và ủ Ta có : ᄋ ngo i ti p ạ ế t = NMA ADC (cùng ch n ắ ᄋAC

ᄋ NCA =

)

= NCA ABC

1 2

. Do ᄋ Nên : ᄋ sđ ᄋAC

ng tròn (O).

ế ủ ườ i bài t p 30 trang 79 SGK toán 9 t p 2) ậ ạ

d) Ch ng minh EB đi qua trung đi m c a CH: ể ủ

G i K là giao đi m c a AE và BC; I là giao đi m c a CH và EB.

ᄋ = AKB DCB

ể ủ (đ ng v ) ị ồ

(cùng ch n ắ ᄋMN )

KEC

ᄋ = MAN MCN cân ế

E. Do đó EK = EC ở ủ v i AB) ớ ( cùng ch n cung BD) ắ ᄋ (đ i đ nh) và ố ỉ ᄋ = EKC ECK

=

=

ế ắ

1 ABC = sđ ᄋAC 2 Suy ra CN là ti p tuy n c a đ ế (xem l ậ ứ ọ ể KE // CD (cùng ^ ᄋ ᄋ = DAB DCB ᄋ ᄋ = DAB MAN Suy ra: ᄋ Mà EC = EA( tính ch t hai ti p tuy n c t nhau) nên EK = EA. BI BE

D� ấ CI KE

BI BE

IH AE

=

D D có CI // KE (cid:0) có IH // AE (cid:0) và ABE KBE

CI KE

IH AE

mà KE = AE nên IC = IH (đpcm) V y ậ

Bài 16

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 19 ể

ng tròn tâm O, đ ng kính AC. V dây BD vuông góc v i AC t i K ( K ẽ ớ ạ

Cho đ ằ ườ ữ ườ ể ấ ỏ

n m gi a A và O). L y đi m E trên cung nh CD (E không trùng C và D), AE c t ắ BD t ạ

2 = AH. AE.

giác CEHK n i ti p. ứ ộ ế

i H. ứ ứ

H

B

ử ể ặ ẳ ờ a . Trên n a m t ph ng b BC không ch a đi m A, v tam giác i M. Tính góc MBC theo ẽ ng tròn (O). ể

_

M

/?

a) Ch ng minh tam giác CBD cân và t b) Ch ng minh AD c) Cho BD = 24cm; BC = 20cm. Tính chu vi hình tròn (O). d) Cho ᄋBCD a= ứ đ M thu c đ MBC cân t ộ ườ ạ ẫ : H ng d n ướ

/

p

ng ệ ứ ượ (cid:0) R = 12,5 cm ượ

O

K

A

C

H

0

E

= a

0

0

+

=

+

c CA = 25 cm c C = 25 a giác ABMC n i ti p. ộ ế

180

90

2

D

0

a

c) Tính BK = 12 cm, CK = 16 cm, dùng h th c l tính đ T đó tính đ ừ ượ d) M (cid:0) (O) ta c n có t ứ ầ (cid:0) ᄋ ABM ACM+ 180 ᄋ MBC

180

=

MBC

2 ượ ᄋ c

- T đó tính đ ừ

4 ứ ng kính AB. Trên n a m t ph ng b AB ch a ườ

ng tròn (O) đ ử ặ ẳ ờ ử ườ

Bài 17. Cho n a đ n a ử

ủ ế

i D, các tia AD và BC c t nhau t i E. ng tròn k ti p tuy n Ax và dây AC b t kỳ. Tia phân giác c a góc xAC c t ắ ấ ắ ạ

i K, c t tia Ax t giác ạ ắ ạ i F . Ch ng minh t ứ ứ

. Ch ng minh AK = 2CK.

ng tròn (O) v hai ti p tuy n AB; AC và cát ế ẽ ế

2 = AM. AN giác ABIO n i ti p .

đ ườ ẻ ế ng tròn t n a đ ạ ử ườ D ABE cân. a) Ch ng minh ứ b) Đ ng th ng BD c t AC t ắ ẳ ườ ABEF n i ti p. ộ ế c) Cho ᄋ CAB = ứ 030 Bài 18. T đi m A ngoài đ ườ ở ừ ể ế ể ọ

tuy n AMN không đi qua tâm O . G i I là trung đi m MN. a) Ch ng minh AB b) Ch ng minh t ứ ộ ế ứ ứ

IB DB = IC DC

c) G i D là giao đi m c a BC và AI. Ch ng minh ủ ứ ể ọ

Bài 19. Cho tam giác ABC n i ti p đ

ắ ườ i E và c t đ ủ ᄋBAC ng ắ ườ i N. G i K là trung đi m c a DE. i D và c t đ ạ ắ ườ ng tròn (O). Phân giác trong c a ộ ế ườ i Ac t đ i M. Phân giác ngoài t ng tròn t ạ ng tròn t ủ ể ạ ọ

c t BC t ạ ắ th ng BC t ẳ Ch ng minh: ứ a) MN vuông góc v i BC t ớ ạ i trung đi m c a BC. ể ủ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

= ABN EAK

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 Trang 20 ể

ế ủ ườ

ng đó. V đ ng th ng xy theo th t ẳ ứ ự

ọ ẽ ế

ế t là trung đi m c a BC và MN. b) ᄋ c) AK là ti p tuy n c a đ ế Bài 20. Cho ba đi m A, B,C n m trên đ ằ ể ừ ủ

i I. Ch ng minh IN // AB

ng tròn (O) t ứ ng tròn ngo i ti p tam giác OEF n m trên ắ ườ ườ ạ ạ ế ằ

ườ

ằ ng th ng c đ nh khi đ ẳ ng tròn (O) đ ^ ng tròn (O) thay đ i. ổ ằ i A c a đ

ng kính AB = 2R . Đi m C n m trên (O) mà ể ng tròn ế ạ i M. ạ ủ ườ ng tròn (O) c t AE t ắ

ng tròn (O). ẽ ườ ườ tròn (O) đi qua B và C. T A v hai ti p tuy n AM và AN . G i E và F l n l ể ầ ượ 2 = AN2 = AB. AC a) Ch ng minh AM ứ b) Đ ng th ng ME c t đ ườ ẳ c) Ch ng minh r ng tâm đ ứ m t đ ố ị ộ ườ Bài 21. Cho đ ườ ườ AB ( D ˛ AC > BC. K CD AB ) . Ti p tuy n t ẻ ế i C c a đ i E. Ti p tuy n t (O) c t BC t ủ ườ ế ạ ế ạ ắ OM c t AC t i K. i I . MB c t CD t ạ ạ ắ a) Ch ng minh M là trung đi m AE. ứ b) Ch ng minh IK // AB. ứ c) Cho OM = AB . Tính di n tích tam giác MIK theo R. ệ

Bài 22 : Trên cung nh BC c a đ ạ ế ề ấ ộ ủ ườ ỏ

đi m P tuỳ ý . G i là giao đi m c a AP và BC ng tròn ngo i ti p tam giác đ u ABC l y m t ể ủ ọ

+

=

a) Trên AP l y đi m M sao cho PM = PB . Ch ng minh BP+PC= AP. ứ ấ

b) Ch ng minh . ứ

ể 2= AP . AQ . Ch ng minh BC ứ ể 1 1 1 PQ PB PC ng tròn (O) đ ử ườ

ng tròn . CA c t n a đ N . G i H là giao ắ ử ườ ng kính AB = 2R và đi m C n m ngoài n a ử ể ườ ng tròn M , CB c t n a đ ng tròn ở ắ ử ườ ằ ở ọ

ủ ^

Bài 23 : Cho n a đ đ ườ đi m c a AN và BM . ể ứ ọ a) Ch ng minh CH b) G i I là trung đi m c a CH . Ch ng minh MI là ti p tuy n c a n a đ ứ ể AB . ủ ế ủ ế ử ườ ng

ᄋMN .

c) Gi s CH =2R . Tính s đo cung tròn (O) ả ử ố

ng tròn đ ườ ử ườ ằ ộ

ộ ng kính AB = 2R và dây MN có đ dài b ng bán ở ắ I . Các dây AN và BM c t ắ

K . ở

ổ ị ể ể ỹ ỹ

i H . Ch ng minh HA.HB = HI.HK . ứ ắ

Bài 24: Cho n a đ kính .(M thu c cung AN ) . Các tia AM và BN c t nhau nhau a)Tính ᄋMIN và ᄋAKB . b)Tìm qu tích đi m I và qu tích đi m K khi dây MN thay đ i v trí . c) Ch ng minh I là tr c tâm c a tam giác KAB . ự ủ ứ d)AB và IK c t nhau t ạ

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n

Trang 21 ể

Các bài toán hình Ôn thi Tuy n sinh 10 e)V i v trí nào c a dây MN thì tam giác IAB có di n tích l n nh t ? Tính giá ệ ủ ấ ớ

ớ ị ị ệ

Bài 25 ể ọ ườ ấ ấ

là i I ,NM c t AB t ng tròn (O) l y ba đi m A,B và C . G i M,N và P theo th t ứ ự ắ ạ ạ i E

ể ọ ữ ủ ể ắ ằ ứ

tr di n tích l n nh t đó theo R . ớ : Trên đ đi m chính gi a c a các cung AB,BC và AC. BP c t AN t G i D là giao đi m c a AN và BC . Ch ng minh r ng : ủ a) D BNI cân . b) AE.BN = EB.AN . AN AB = c)EI // BC d) BN BD

ở ngoài nhau . Đ ng n i tâm OO ườ

1) ể

1 c t các ẳ

ng tròn (O) và (O 1) t ắ ng th ng ạ ố i các đi m A , B , C , D theo th t ứ ự ườ ˛ ườ ng tròn (O) và (O ế ế ể (O1) ) . G i M là giao đi m

trên đ ọ ằ (O) , F ˛ ứ ể

T giác MENF là hình ch nh t .

AD

Bài 26 : Cho hai đ đ ườ K ti p tuy n tuy n chung ngoài EF ( E ẻ ế c a AE và DF , N là giao đi m c a EB và FC . Ch ng minh r ng : ủ ủ a) ữ ậ ứ b) MN ^ c)ME . MA = MF . MD

-----H T---- Ế

NguyÔn ThÞ T×nh Th¬ - trêng THCS Lª B×nh - H¬ng S¬n