Bài trắc nghiệm vật lý - Lượng tử ánh sáng
lượt xem 210
download
Tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý về lượng tử ánh sáng, giúp hệ thống lại kiến thức cho học sinh THPT chuẩn bị thi đại học, cao đẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài trắc nghiệm vật lý - Lượng tử ánh sáng
- CHƯƠNG VIII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về B. Động năng ban đầu cực đại của các electron hiện tượng quang điện? quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kích thích. kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. C. Động năng ban đầu cực đại của các electron B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt kích thích. độ rất cao. D. Động năng ban đầu cực đại của các electron C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp kim loại làm catốt. xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm thuyết lượng tử ánh sáng? kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không trường hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những theo từng phân riêng biệt, đứt quãng. kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn. điện? C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện sáng. triệt tiêu. D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện cách tới nguồn sáng. bằng không. Câu 7: Trong các công thức sau đây, công thức nào C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ là công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện? thuộc cường độ chùm sáng kích thích. 2 mv 0 max 2 mv0 max D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước A. hf = A + B. hf = A + sóng của chùm sáng kích thích. 2 4 2 2 Câu 3: Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn mv0 max mv0 max C, hf = A − D. hf = 2 A + được gọi là êlectrôn quang điện? 2 2 A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện về bản chất của ánh sáng? C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm B. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì thì điện tiếp xúc tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ít thể hiện. cường độ dòng quang điện bão hoà? C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch hiện tượng giao thoa của ánh sáng. với cường độ chùm sáng kích thích. D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận năng đâm xuyên càng mạnh. với cường độ chùm sáng kích thích. Câu 9: Trong hiện tượng quang điện, khi có ánh C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. điện thì êlectron............................ Vì vậy, hiện D. Cường độ dòng quang điện bão tăng theo quy tượng này còn gọi là hiện tượng quang điện ngoài. luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống? thích. A. sẽ bị bật ra khỏi catốt Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn động năng ban đầu cực đại của các electron quang C.chuyển động mạnh hơn điện? D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn
- Câu 10: Hiện tượng các êlectrôn................... để theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện định. tượng quang điện bên trong. B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống? phương các số nguyên liên tiếp. A. bị bật ra khỏi catốt C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng B. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫn lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. C.chuyển động mạnh hơn D. A, B và C đều đúng. D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn Câu 16: Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang nào trong các vùng sau? trở? A. Vùng hồng ngoại A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp B. Vùng ánh sáng nhìn thấy bán dẫn có gắn hai điện cực. C. Vùng tử ngoại B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ một phần nằm trong vùng tử ngoại. C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào Câu 17: Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng quang điện nào trong các vùng sau? D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào A. Vùng hồng ngoại nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của B. Vùng ánh sáng nhìn thấy quang trở. C. Vùng tử ngoại Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, quang điện? một phần nằm trong vùng tử ngoại. A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó Câu 18: Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào nhiệt năng biến thành điện năng. trong các vùng sau? B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó A. Vùng hồng ngoại quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng C. Vùng tử ngoại cảm ứng điện từ. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, D. A, B và C đều đúng một phần nằm trong vùng tử ngoại. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự hiện tượng phát quang? tạo thành các dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô? A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang. các electron chuyể từ các quỹ đạo bên ngoài về B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh. quỹ đạo K. C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh các electron chuyể từ các quỹ đạo bên ngoài về quang. quỹ đạo L. D. A, B và C đều đúng C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung các electron chuyể từ các quỹ đạo bên ngoài về hai giả thuyết của Bo? quỹ đạo M. A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên D. A, B và C đều đúng tử đó ở trạng thái dừng. Câu 20: Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang. xạ hay hấp thụ năng. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng tắt ánh sáng kích thích. thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống? nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. A. Các tinh thể; tồn tại rất lâu D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng B. Các chất khí; tắt rất nhanh của các nguyên tử có giá trị khác nhau. C. Các tinh thể; tắt rất nhanh Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với quan D. Các hơi; tồn tại rất lâu điểm của Bo về mãu nguyên tử Hiđrô? Câu 21: Các phản ứng quang hóa là các phản ứng A. Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong hoá học xẩy ra dưới tác dụng của nguyên tử Hiđrô chỉ chuyển động quanh hạt nhân A. nhiệt B. ánh sáng C. điện D. từ
- Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự C. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ tạo thành các vạch trong dãy Banme của nguyên nghịch với bước sóng tử Hiđrô? D. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ A. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi nghịch với tần số các electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về Câu 27: Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ quỹ đạo L nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng B. Vạch và H β ứng với sự chuyển từ M sang L cường độ ánh sáng, ta có: và từ N sang L A. Động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lên C. Các vạch H γ và H δ ứng với sự chuyển từ O B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tăng lên sang L và từ P sang L C. Hiệu điện thế hãm tăng lên D. A, B và C đều đúng D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn Câu 23: Nguyên tử chỉ tồn tại trong hơn những...................... xác định, gọi là các trạng thái Câu 28: Chọn các câu đúng sau: dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính tử ................. chất sóng Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống? B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất A. trạng thái có năng lượng xác định; không bức hạt xạ C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất B. trạng thái có năng lượng xác định; bức xạ hạt C. trạng thái cơ bản; bức xạ D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có D. trạng thái cơ bản; không bức xạ tính chất hạt Câu 24: Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp Câu 29: Chọn câu sai: thì càng bền vững.Trạng thái dừng có năng lượng Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử càng cao thì càng kém bền vững. Do đó, khi của ánh sáng là: nguyên tử ở các trạng thái dừng có năng lượng lớn A. Hiện tượng quang điện bao giờ nó cũng có xu hướng chuyển sang trạng B. Sự phát quang của các chất thái dừng có năng lượng nhỏ. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng A. bền vững; kém bền vững; năng lượng lớn; D. Hiện tượng giao thoa năng lượng nhỏ Câu 30: Chọn câu đúng: B. kém bền vững; bền vững; năng lượng nhỏ; A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng năng lượng lớn kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số λ 0 C. bền vững; kém bền vững; năng lượng nhỏ; nào đó thì mới gây ra hiện tượng quang điện năng lượng lớn B. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ D. kém bền vững; bền vững; năng lượng lơn; dòng quang điện bão hoà tỷ lệ thuận với cường năng lượng nhỏ độ chùm sáng chiếu vào catốt Câu 25: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá C. Hiệu điện thế hãm giữa anốt và catốt bằng kẽm tích điện âm thì: không vẫn có dòng quang điện A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi D. A, B và C đều đúng B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi C. Tấm kẽm tích điện dương Câu 26: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng” A. Không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng B. Hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 học kỳ 2 năm học 2011 - Trường THCS & THPT Chi lăng Đà Lạt
8 p | 576 | 129
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 1
2 p | 1462 | 102
-
30 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương IV
7 p | 727 | 61
-
40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương VI
9 p | 291 | 46
-
Trắc nghiệm Vật lý lớp 10 chương 5
3 p | 572 | 44
-
50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương V
8 p | 384 | 42
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 1
5 p | 418 | 38
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12: Chương 1 - Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
4 p | 356 | 33
-
50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý – Chương VII
12 p | 216 | 25
-
18 Tuyệt chiêu nhẩm nhanh trắc nghiệm Vật lý - Thầy Vũ Duy Phương
15 p | 146 | 20
-
118 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vật Lý 2013
15 p | 125 | 19
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 8
7 p | 111 | 12
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 6
6 p | 197 | 11
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 7
7 p | 157 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 9
7 p | 139 | 10
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 5
7 p | 119 | 8
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 4
4 p | 131 | 7
-
Trắc nghiệm Vật lý (kèm đáp án)
20 p | 127 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn