ƯỜ Ạ Ọ Ố Ồ Ế NG Đ I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
TR
Ế Ể KHOA K TOÁNKI M TOÁN
BÁO CÁO NHÓM
ệ ố
ế
Môn: H th ng thông tin k toán
ủ ề Ch đ :
ủ
Báo cáo chu trình doanh thu c a công ty VELA
ố ồ
Thành ph H Chí Minh 2018
I.
ớ ệ Gi i thi u công ty
1. Gi
ớ i thi u s l ệ ơ ượ c
- Công ty trách nhi m h u h n qu ng cáo VELA đ
ượ c thành l p
ệ ộ ữ ạ ạ ớ
ả ạ ộ ế ấ ộ ả ị ườ ồ ị ự ng, bán
ự ệ ự ể ả ả ậ năm 2010 v i m t ph m vi ho t đ ng r t r ng trong lĩnh v c BTL ( Below the line) bao g m ti p th , kh o sát th tr hàng, qu n lý nhân s , phát tri n và qu n lý s ki n.
- Vela s h u m t đ i ngũ ti p th tr và năng đ ng trên kh p
ở ữ ị ẻ ế ộ
ộ ộ ả ớ ệ ắ ố t Nam v i kh năng ti p c n t
ư ế ậ ấ ả Vi t c các kênh phân ph i nh MT( modern trade), GT (general trade) và các kênh khác trên toàn qu c.ố
ụ ầ ứ ệ 2. M c tiêu, s m nh và t m nhìn
ấ ị
ị ệ ả ủ ế ể ẩ
ế - Công ty cung c p ch y u d ch v ti p th nên VELA cam k t ủ ọ ng hi u s n ph m c a h ụ ụ ế ươ ấ ớ ệ ấ ẫ ớ v i khách hàng có th làm cho th ở tr nên h p d n và thân thi n nh t v i các khách hàng m c tiêu.
- VELA nhìn rõ đ
ầ
c t m quan tr ng th ươ ệ ư ị ườ ệ ủ ươ ế ng hi u đ n các th tr ng hi u c a khách hàng ệ ng
-
ề ượ ọ ơ ủ ọ và quan tr ng h n c a vi c đ a th ti m năng.
ể ượ ế ng
ệ ủ ế ố ươ ả ả ng và tính toán k t qu
ờ c khách hàng quan tâm đ n hình nh và th VELA hi u đ ườ ọ hi u c a mình – h cũng mu n đo l ể trong cùng th i đi m.
- VELA đ t b n thân vào tình hình c a khách hàng đ đ a ra
ặ ả ủ
ế ị ữ ố ợ ươ nh ng quy t đ nh t ấ t nh t cho l ủ i ích c a th ể ư ệ ng hi u.
- Mang đ n giá tr ch t l
ị ấ ượ ế ụ ự ự ị ng d ch v th c s cho khách hàng.
ụ ệ ấ m ng l
ệ ố ứ ạ ướ ổ i t ạ ế ừ ạ ế ợ ỏ i, k t h p linh ho t
ế ị - H th ng cung c p d ch v chuyên nghi p đ n t ệ ch c toàn di n, kĩ năng đào t o nhân viên gi ệ trong công vi c và giao ti p.
ạ ệ ấ ả
- Tính minh b ch và chính xác trong vi c cung c p b ng báo giá ắ ế ứ ớ v i m c giá c nh tranh, cam k t trung th c theo các nguyên t c ơ ả c b n.
ự ạ
3. Các d ch v chính
ụ ị
- Phát tri n các ho t đ ng BTL
ạ ộ ể
- Bán hàng hóa
ế ệ ị - Ti p th nhãn hi u
ư ấ ể ự ả - T v n bán hàng (qu n lý và phát tri n nhân s )
- Kh o sát th tr
ị ườ ả ng
- Roadshow (ti p th l u đ ng b ng xe đ p, xe máy, xe buýt,..)
ị ư ộ ế ằ ạ
ị ẫ ế ử - Ti p th m u th
ị ằ ả ấ ế - S n xu t và ti p th b ng POSM (Point of Sales Material)
4. Kinh nghi mệ
ổ ứ ự ệ ả - Qu n lý và t ch c s ki n
- Đ năng l c và chuyên môn trong vi c hi u rõ các nhu c u và
ủ ệ ầ
ụ ọ ẹ ấ ở ể ủ ự ị cung c p d ch v tr n v n theo s thích c a khách hàng.
- Hi u rõ cách v n hành doanh nghi p
ệ ở ể ậ ệ Vi t Nam
ấ ấ ạ ộ ự ề - VELA đã cung c p r t nhi u các d án ho t đ ng trong ả kh o sát
ế ế ẫ ị ươ , thi ng
5. Con ng
ử ả t k băng rôn, m u th qu ng cáo, POSM (Point ổ ứ ự ệ ế th tr of Sales Material) , ti p th , ch c s ki n,... ị t
iườ
ạ ộ ộ ẻ - Đ i ngũ nhân viên tr , sáng t o và năng đ ng
- VELA ch n ra nh ng thành viên đ ệ
ữ ọ ượ ạ ố ấ c đào t o t t nh t và có
ệ ả hi u qu làm vi c cao.
ượ ẽ ớ ợ ươ ệ c c a team đ ặ c tích h p ch t ch v i th ng hi u
ế ượ ủ - Chi n l ủ c a khách hàng.
- T p chung ngu n nhân l c b ng đào t o th
6. Phân ph iố
ự ằ ậ ạ ồ ườ ng xuyên.
ở ở ả
TPHCM và các chi nhánh ả ự ả HN, H i Phòng, Đà ệ ệ ả ả ơ VELA đ m b o kh năng th c hi n hi u qu các
ớ ẵ ạ ộ ố V i văn phòng chính ầ N ng, C n Th , ho t đ ng trên toàn qu c.
7. Nh ng d án n i b t c a
ự ữ ổ ậ ủ VELA
ổ ứ ự ệ ộ ố ị T ch c S ki n h i ngh nhà phân ph i cho khách hàng BEL VN
ự ế ế ả ẩ D án thi t k s n ph m POSM cho khách hàng Bibica
ử ể ẫ ị Ki m đ nh m u th Aquarius cho khách hàng COCA COLA
II.
...
ự ế ủ ắ quy trình doanh thu th c t c a công ty tr c
ữ ạ ả ệ Mô t nghi m h u h n VELA
1. Mô t
ả chu trình doanh thu
Khách hàng đ t hàng công ty thông qua b ph n ti p nh n khách
ế ặ ậ ậ ộ
hàng.
T đó b ph n ti p nh n
ừ ế ể ậ ậ ộ ậ khách hàng s ghi nh n, ki m tra thông
ế ợ ẽ ồ tin khách hàng và ti n hành làm h p đ ng.
B ph n ti p nh n khách hàng s chuy n l nh th c hi n d ch v
ộ ậ ự ệ ụ
ế ầ ủ ẽ ậ theo yêu c u c a khách hàng đ n ề ệ ậ ổ ứ ự ệ ộ ế b ph n t ị ch c s ki n.
ọ ớ i đi h p tr c ti p v i khách hàng,
ả ự ế ư ự ch c, cũng nh d trù các kho n chi phí
ộ B ph n ư ự ẽ ử ườ ổ ứ ự ậ s ki n ự ệ s c ng ươ ng án t đ a ra các ph ả ậ d a vào đó l p b ng d trù chi phí.
ươ ố Sau khi th ng nh t ph ng h
ng t ế ị ớ ch c s ki n v i khách ế ế ổ ứ ự ệ ả t k ch b n, thi t k , trang trí,
ấ ướ ẽ hàng, các team s lên timeline, vi ậ ầ ,.. h u c n
ơ ọ ổ ứ ụ ổ
ẽ ượ ế
ch c m i hoá đ n mua hàng ề c chuy n v cho k toán ự ể ố
ế ớ ả ậ ẽ ượ ư ậ c l u gi ữ ở
ị cho d ch v t Trong quá trình t ứ ự ệ s đ ự ể ch c s ki n , k toán d a trên ữ ừ ộ ế ơ nh ng hóa đ n này đ đ i chi u v i b ng d trù chi phí t b ể ể ậ ự ệ ụ ụ ợ ph n s ki n chuy n qua đ ghi nh n chi phí, l p ph l c h p ế ơ ữ ế ồ phòng k đ ng(n u có). Nh ng hóa đ n này s đ toán.
K t thúc ch
ế ẽ ậ ng trình, k toán s l p hoá đ n cho khách hàng,
ế ơ ụ ụ ợ ế ồ
ử ổ ấ ợ
ế ươ ụ và g i kèm ph l c h p đ ng (n u có) cho ạ chi ti t các h ng m c ồ ờ khách hàng, đ ng th i ghi s tăng doanh thu, ghi gi y báo n cho ả khách hàng tr sau.
Khách hàng có th thanh toán ngay v cho th qu
ể ề ủ ỹ ủ ỹ thì th qu
ề ế ử
ổ ố ế ỹ ậ ử ề ộ
ề ế
ộ ử ề ả ể ả ợ
ừ ậ ố
ả ả ề ấ gi y n p ộ ti nề t khách
ừ ặ ậ l p ngay phi u thanh toán 3 li n, liên 1 g i cho khách hàng, liên 2 ế ư l u cu i tháng ghi s qu , l p phi u n p ti n và g i phi u n p ế ề ti n kèm ti n cho ngân hàng, liên 3 g i v cho k toán, k toán ế ậ ư nh n phi u thanh toán ki m tra và ghi gi m n ph i thu,l u ứ , cu i tháng l p báo cáo ph i thu khách hàng; khách ch ng t ừ ể hàng chuy n ti n qua ngân hàng ph i có hàng ho c thông báo t ngân hàng
Khách hàng thu sau thì k toán
ế ế
ồ ổ ộ
ấ
ỹ ợ ấ ậ ề ề ủ ỹ ậ
ử ề ố
ỹ ậ ế ế ổ ộ ộ
ử ợ ử ề ư ề ế ề ấ
ậ ấ
ế ố ố ậ ứ ừ ể ả ả
ả ố ề ợ ậ l p phi u báo n ghi rõ s ti n ờ ghi s theo dõi công n c a ợ ủ ạ h n n p cho khách hàng đ ng th i ủ ợ ộ ế khách hàng. Khi khách hàng đ n n p ti n kèm gi y báo n , th ế qu nh n ti n và gi y báo n sau đó th qu l p ngay phi u thanh toán 3 li n, liên 1 g i cho khách hàng, liên 2 l u cu i tháng ề ghi s qu , l p phi u n p ti n và g i phi u n p ti n kèm ti n ế cho ngân hàng liên 3 kèm gi y báo n g i v cho k toán. K ợ ế ế toán nh n gi y báo n kèm phi u thanh toán ti n hành đ i chi u ư ợ , cu i tháng l p báo ki m tra ghi gi m n ph i thu l u ch ng t cáo ph i thu khách hàng.
(cid:0) TH1: N u khách hàng tr ti n m t cho th qu thì th qu s ủ ỹ ẽ
ủ ỹ ả ề
ế ế ế
ư ả ả ậ ợ ặ ể ghi phi u thanh toán 2 liên, 1 cho khách hàng và 1 cho k toán đ ứ ghi s ổ gi m n ph i thu ừ và l p báo cáo. , l u ch ng t
(cid:0) TH2: Khách hàng thanh toán qua ngân hàng thì s có gi y
ẽ
ề ể ộ
ế ể ấ
ủ ỹ ả ề ậ ả ấ n p ộ ủ ấ ề ti n (cash deposit). Khách hàng chuy n gi y n p ti n cho th sổ ộ ể quỹ và th qu chuy n gi y n p ti n này cho k toán đ ghi ố ừ và l p báo cáo cu i kì. ợ gi m n ph i thu , lưu ch ng tứ
ấ ạ
(cid:0) TH3: Khách hàng g p v n đ tài chính s l p kho n d phòng ề ặ ả ợ ho cặ Khách hàng quá h n tr n quá lâu ả xóa b (writeoff) kho n ph i thu
ả ỏ ẽ ậ ả ự ậ ẽ ế , k toán s ghi nh n và ghi tăng chi phí.
ể ủ ố
ữ 2. Đi m gi ng và khác gi a chu trình doanh thu c a công ty VELA và chu trình chu nẩ
VELA đ u ề
ị ấ ẩ nh n làm d ch v
Gi ng:ố V c b n chu trình doanh thu c a công ty ướ ủ có 4 b ặ ậ (1) nh n đ t hàng, ấ c p hàng hóa, d ch v , (3) l p hóa đ n, thu ti n. ề
ủ ề ơ ả c c a quy trình doanh thu chu n: ậ ụ ậ ị ợ ụ (2) Xu t kho, cung ơ theo dõi công n , (4)
Khác:
ữ
ị ụ
ớ ọ ộ B ph n ư ổ i đi h p tr c ti p v i khách hàng, đ a ra các ph
ẩ ườ ứ
ư ự ư ế ở
ậ
ệ . Ngoài ra,th c t ư ệ ế thì quá ể ứ ạ ề
ướ
ệ ấ ị
ặ ế ụ ụ ư ơ
ị ủ ừ ử ứ ậ có gian l n,
ể Tuy nhiên có nh ng đi m khác đó là công ty VELA là ớ công ty d ch v nên chu trình doanh thu có khác v i chu trình ẽ ử ự ệ s c ậ s ki n ồ ể chu n. Thay vì ki m tra hàng t n kho ươ ự ế ng ng án t ể ả ch c, cũng nh d trù các kho n chi phí đ báo giá cho khách ẽ đây s là phi u biên hàng. Cũng nh thay vì phi u giao hàng ự ế nh n, bàn giao hoàn thành công vi c ơ trình doanh thu có nhi u ph c t p h n nh vi c không th hoàn ề ủ c 4 c a chu trình là thu ti n vì khách hàng không có thành b ề ự ả ợ ả kh năng tr n . Ho c trong khi th c hi n d ch v thì có v n đ ả ị ậ x y ra nên không ti p t c ghi nh n doanh thu nh hóa đ n b ắ ộ tr m c p hay b h y,... trong quá trình x lí ch ng t sai sót,..
ẩ ữ ế ố
ể ả ề con ậ ộ ộ
ạ ả ư ố
ướ ổ
ứ ỗ
ủ ấ ể ả ả
III.
ẽ ư ạ ộ ệ ự ế Lý do: Th c t có nh ng đi m khác chu n này là vì y u t ư ườ ng i nh khách không tr ti n hay nhân viên n i b gian l n trong ấ ờ ử x lý gi y t ngo i c nh khách nh thiên , ngoài ra còn có các yêu t ế ụ ả ng đ n quy trình doanh thu. Ngoài t cháy n ,.. làm nh h tai, lũ l ạ ộ ra còn vì quy mô và cách th c ho t đ ng c a công ty nên m i công ợ ty s đ a ra chu trình doanh thu phù h p nh t đ đ m b o công ty ả ụ ho t đ ng liên t c và hi u qu .
ư ồ ả ủ L u đ mô t chu trình doanh thu c a công ty VELA
IV.
ộ ộ ủ ể Ki m soát r i ro n i b
ụ ụ ự ự ệ ệ ậ ị ị
ạ ộ ậ Ho t đ ng nh n th c hi n d ch v , th c hi n d ch v và ghi nh n doanh thu
ộ ậ ổ ứ ự ệ B ph n t ch c s ki n
ế ủ ụ ạ ộ Ho t đ ng Y u kém R i roủ
ể Th t c ki m soát
ạ
ậ
ậ ộ Ho t đ ng l p ồ ợ h p đ ng cho khách hàng Không xác nh n thông tin khách hàng ậ Thu th p thông tin khách hàng từ các công ty khác
Khách hàng không có khả năng thanh toán (khách hàng m i)ớ
theo dõi công ợ ườ n th ng xuyên ủ c a các khách hàng cũ
Khách hàng có ử ợ ấ ề ti n s n x u ạ t ty công i (khách hàng cũ)
ệ
ư
Không xét ộ ệ duy t n i h pợ dung đ ng ồ Không đ khủ ả năng đáp ngứ ủ ầ nhu c u c a khách hàng
ộ Xét duy t n i dung kĩ càng và ư đ a ra nh ng lý ế ợ do h p lý đ n khách hàng
Có nh ngữ ậ ỏ th a thu n không không ằ công b ng cho công ty
ự
ộ
ệ th c hi n ị ầ nh m m t d ch ụ ủ v c a khách hàng này cho khách hàng khác
ạ
ậ ậ ộ Ho t đ ng l p ự ả b ng d trù
ườ đủ Không thông tin để ư đ a ra giá chính xác. Gây thâm h tụ tài chính cho công ty n u dế ự trù quá th pấ
ể Tìm hi u thu th p thông tin ị ả giá c th ờ tr ng, m i các chuyên gia tài chính
ự
ủ
ự ể ậ Không phân chia nhi m vệ ụ ệ ậ trong vi c l p d trù D trù cao ế ự ơ h n th c t nhân viên có th gian l n Phân chia nhi mệ ỹ ụ ữ v gi a th qu và nhân viên l pậ ự d phòng
l uư
ừ Không ừ ch ng tứ
ủ R i ro trong ố ể ki m tra đ i chi uế ể ư Ki m tra l u ứ ch ng t theo ứ ự , tên, ngày th t
ế Phòng k toán
ế
ậ ạ ộ đ ng Ho t ơ ậ nh n hóa đ n ế thi u ừ
ậ ậ Nh n ơ hóa đ n t nhà cung c pấ ừ ứ Thi u ch ng t ế ố đ i chi u ghi nh n chi phí ể Ki m tra xác ủ ậ nh n nh n đ hóa đ nơ
ể
Không ki mể tra hóa đ nơ
Không ph iả ủ ơ hóa đ n c a công ty Ki m tra kĩ càng ổ ộ n i dung ghi s và hóa đ n ơ
Không đúng ả ả ố ề s ti n ph i tr
ộ ố S đúng n i ố ượ ng dung, s l đã yêu c uầ
l uư
ể ừ Không ừ ch ng tứ
Không có b ngằ ố ứ ch ng đ đ i chi uế ư ể Ki m tra l u ứ theo ch ng t ứ ự , tên, ngày th t
ầ
ậ ể
ạ ậ ộ Ho t đ ng l p ợ ụ ụ ph l c h p đ ngồ ể Ki m tra kĩ thông tin khách hàng và hóa đ nơ
nh m khách hàng này v iớ hàng khách khách
L p không ki m tra kĩ ơ hóa đ n và thông tin khách hàng ầ
ơ nh m hóa đ n ủ c a khách hàng ớ này v i khách hàng khác
l uư
ể ừ Không ừ ch ng tứ
Không có b ngằ ố ứ ch ng đ đ i chi uế ư ể Ki m tra l u ứ ch ng t theo ứ ự , tên, ngày th t
ạ ậ
ậ ứ ế Thi u ch ng ừ ầ đ u vào t
ụ ả ậ ộ Ho t đ ng l p ế ơ hóa đ n chi ti t cho khách hàng ơ L p hóa đ n không đ y đầ ủ kho n m c ể Ki m tra xác ủ ậ nh n nh n đ ừ ch ng tứ
ậ
ậ ề ể
Không xác nh n thông tin khách hàng ơ L p hóa đ n cho sai khách hàng ậ Thu th p tìm hi u v thông tin khách hàng
ạ ậ ậ ộ Ho t đ ng ghi nh n doanh thu ứ ế Thi u ch ng ừ ầ đ u vào t ế ậ Ghi nh n thi u doanh thu
ể Ki m tra xác ủ ậ nh n nh n đ ừ ch ng tứ
ậ ề ể
Không xác nh n thông tin khách hàng ậ Ghi nh n doanh thu cho sai khách hàng ậ Thu th p tìm hi u v thông tin khách hàng
Không phân ụ chia nhi m vệ
ườ ậ iườ Phân chia ng ậ xác nh n và i l p ng
ộ
ậ Gian l n ghi sai ề ố s ti n, sai khách hàng, ghi sai niên đ , ghi trung nhau các ệ ụ nghi p v ,..
ạ ấ ợ ả ậ ậ ộ Ho t đ ng l p gi y báo n ứ ế Thi u ch ng ừ ầ đ u vào t
ố ề Ghi sai s ti n ậ ph i nh n, ghi sai ngày trả ể Ki m tra xác ủ ậ nh n nh n đ ừ ch ng tứ
ậ ể ề
Không xác nh n thông tin khách hàng ấ ử G i gi y báo ợ n cho sai khách hàng ậ Thu th p tìm hi u v thông tin khách hàng
ạ ộ ề ừ Ho t đ ng thu ti n sau t khách hàng
Th quủ ỹ
ế ủ ụ ạ ộ Ho t đ ng Y u kém R i roủ
ể Th t c ki m soát
ạ ế
ề ộ Ho t đ ng thu ơ ề ti n và hóa đ n chi ti t ế
Thu không đúng ầ ề ố ti n c n s ệ ừ ậ vi c nh n t ị ấ cung c p d ch vụ
Không đ iố ể ế chi u ki m tra ố ti n trong s ơ hóa đ n chi ố ề ế t và s ti n ti ậ ự nh n th c c ượ đ ủ Đ m th công hay dùng máy ố ề ể ki m tra s ti n ượ ậ c và nh n đ ớ ế ố đ i chi u v i ượ ơ hóa đ n đã đ c xác nh nậ
Không phân ụ chia nhi m vệ
ượ ề c Ti n thu đ ỹ ể ị ủ b th qu bi n thủ
Phân chia trách ệ ữ nhi m gi a ậ ề và nh n ti n ơ ậ nh n hoá đ n
ậ ủ
ừ ơ L p hoá đ n thanh toán ứ ế Thi u ch ng ừ ầ đ u vào t ủ ầ đ u
ể Ki m tra thu đ ứ ch ng t vào
ơ R i ro hóa đ n ố ề ghi sai s ti n, ố ượ ng, sai s l khách sai hàng,...
ố ể Ki m tra đ i ơ ế chi u kĩ hóa đ n và tin thông khách hàng
Không đ iố ỹ ữ ế chi u k gi a thông tin khách hàng hóa đ nơ
l uư
ừ Không ừ ch ng tứ
Không có b ngằ ố ứ ch ng đ i chi uế ư ể Ki m tra l u ứ theo ch ng t ứ ự , tên, ngày th t
ế K toán
ể ế
ừ ố Ki m tra, đ i ả chi u, ghi gi m ả ợ n ph i thu
ứ ế Thi u ch ng ừ ầ t đ u vào Không ki mể tra thông tin khách hàng
Sai sót trong quá trình ghi nh nậ : sai số ố ề sai s ti n, ượ l sai ng, khách hàng
ứ ế Thi u ch ng ừ ầ đ u vào t
Lâp báo cáo ả ph i thu khách hàng Báo cáo ghi sai ộ ố ệ s li u và n i dung
ể Ki m tra xác ủ ậ nh n thu đ ứ ch ng t , thu ậ th p thông tin ế ừ chi ti t t khách hàng, theo dõi ườ ợ ng công n th xuyên ậ ể Ki m soát nh p li uệ ể Ki m tra tính đ y đầ ủ ể ậ Ki m tra c p ờ ậ ồ nh t đ ng th i
ử
ế G i báo cáo đ n khách hàng
ạ ộ ề ừ Ho t đ ng thu ti n ngày t khách hàng
ầ ủ ạ
ớ ộ Ho t đ ng thu ơ ề ti n và hóa đ n chi ti tế
ặ ưở
ư Không phân ụ chia nhi m vệ Không soát xét thông tin khách hàng, ơ hóa đ n và ậ ề ti n nh n cượ đ
ề
ữ ả C n ph i có ch ố ủ ký c a giám đ c ế toán ho c k ỹ ủ tr ng, th qu ế trên phi u thanh ướ toán tr c khi ư đ a cho khách ộ hàng , l u b ế ậ ph n k toán, ủ ạ ạ ư i t l u t i th ỹ ủ ỹ qu . Th qu ượ c thu không đ ư ti n khi ch a có ch kýữ
ả
ạ ả ộ Ho t đ ng ghi ả gi m ph i thu Không phân ụ chia nhi m vệ
V.
ể ỹ Th qu có th ố ề thu sai s ti n ụ ị so v i d ch v ệ ự đã th c hi n ừ ệ ở b i vi c v a ỹ ừ ủ th qu v a thu ậ ừ ề ti n v a l p ơ hóa đ n thanh toán là vi ph mạ ắ ộ nguyên t c đ c ọ ế ẫ ậ l p d n đ n h ể có th thu bao nhiêu tùy ý. Ngoài ra hóa ế ủ ơ t c a đ n chi ti khách hàng ư ớ i ch a mang t ắ ch c đúng, có ể ị th b làm gi . ả ổ ợ Xóa s n ph i ế ể thu đ chi m ề ụ d ng ti n
ừ ứ Ch ng t liên quan
Ụ Ử Ơ Ậ N I L P M C ĐÍCH
CH NGỨ T Ừ N IƠ DUY T Ệ Ụ D NG Ạ HO T
S Ở Đ NG Ộ
ộ ặ đ t ậ ph n
ơ Đ n hàng ậ ộ B ph n bán hàng B kinh doanh
ộ ạ Ho t đ ng ơ ậ nh n đ n ặ đ t hàng Ghi nh nậ ặ ơ đ n đ t hàng ủ c a khách ồ ợ ( H p đ ng)
ả
ử G i yêu ự ầ th c c u ụ ị ệ hi n d ch v Xem xét kh năng thanh toán.
Làm căn cứ ệ ể ự đ th c hi n ho tạ các ủ ộ đ ng c a ự ả b ng d trù.
ậ ể ế
ơ Hoá đ n mua hàng ộ ổ ậ B ph n t ứ ự ệ ch c s ki n ộ B ph n k toán
ụ ụ
Ghi nh nậ chi phí, l pậ ợ ph l c h p đ ng ồ Ki m soát các chi phí so ự ả ớ v i b ng d trù.
Làm căn cứ ể ậ đ l p hoá ơ đ n bán hàng cho khách.
ộ ộ ể
ơ Hoá đ n bán hàng ệ ự Th c hi n ụ ị d ch v
ưở ế ậ B ph n k toán (nhân viên) ế ậ B ph n k toán ( KT ng) tr Ghi s ổ
Đ khách hàng làm căn ứ c thanh toán ợ công n cho công ty.
Làm ch ngứ ừ ể t đ kê khai ế ộ và n p thu .
Làm căn cứ
ậ ể đ ghi nh n doanh thu.
ậ ế Phi u thu ế Thu ti n ề
ộ B ph n k toán
Ghi nh nậ ố ề ự s ti n th c ừ thu t KH.
Làm căn cứ ổ ỹ qu , ghi s ế ổ t chi ti s liên quan.