
TR NG ĐI H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ế Ố Ồ
KHOA K TOÁN-KI M TOÁNẾ Ể
BÁO CÁO NHÓM
Môn: H th ng thông tin k toánệ ố ế
Ch đ:ủ ề
Báo cáo chu trình doanh thu c a công ty VELAủ

Thành ph H Chí Minh - 2018ố ồ
I. Gi i thi u công tyớ ệ
1. Gi i thi u s l cớ ệ ơ ượ
-Công ty trách nhi m h u h n qu ng cáo VELA đc thành l p ệ ữ ạ ả ượ ậ
năm 2010 v i m t ph m vi ho t đng r t r ng trong lĩnh v c ớ ộ ạ ạ ộ ấ ộ ự
BTL ( Below the line) bao g m ti p th , kh o sát th tr ng, bán ồ ế ị ả ị ườ
hàng, qu n lý nhân s , phát tri n và qu n lý s ki n.ả ự ể ả ự ệ
-Vela s h u m t đi ngũ ti p th tr và năng đng trên kh p ở ữ ộ ộ ế ị ẻ ộ ắ
Vi t Nam v i kh năng ti p c n t t c các kênh phân ph i nh ệ ớ ả ế ậ ấ ả ố ư
MT( modern trade), GT (general trade) và các kênh khác trên toàn
qu c.ố
2. M c tiêu, s m nh và t m nhìnụ ứ ệ ầ
-Công ty cung c p ch y u d ch v ti p th nên VELA cam k t ấ ủ ế ị ụ ế ị ế
v i khách hàng có th làm cho th ng hi u s n ph m c a h ớ ể ươ ệ ả ẩ ủ ọ
tr nên h p d n và thân thi n nh t v i các khách hàng m c tiêu.ở ấ ẫ ệ ấ ớ ụ
-VELA nhìn rõ đc t m quan tr ng th ng hi u c a khách hàngượ ầ ọ ươ ệ ủ
và quan tr ng h n c a vi c đa th ng hi u đn các th tr ng ọ ơ ủ ệ ư ươ ệ ế ị ườ
ti m năng.ề
- VELA hi u đc khách hàng quan tâm đn hình nh và th ng ể ượ ế ả ươ
hi u c a mình – h cũng mu n đo l ng và tính toán k t qu ệ ủ ọ ố ườ ế ả
trong cùng th i đi m.ờ ể
-VELA đt b n thân vào tình hình c a khách hàng đ đa ra ặ ả ủ ể ư
nh ng quy t đnh t t nh t cho l i ích c a th ng hi u.ữ ế ị ố ấ ợ ủ ươ ệ
-Mang đn giá tr ch t l ng d ch v th c s cho khách hàng.ế ị ấ ượ ị ụ ự ự
-H th ng cung c p d ch v chuyên nghi p đn t m ng l i t ệ ố ấ ị ụ ệ ế ừ ạ ướ ổ
ch c toàn di n, kĩ năng đào t o nhân viên gi i, k t h p linh ho t ứ ệ ạ ỏ ế ợ ạ
trong công vi c và giao ti p.ệ ế
-Tính minh b ch và chính xác trong vi c cung c p b ng báo giá ạ ệ ấ ả
v i m c giá c nh tranh, cam k t trung th c theo các nguyên t c ớ ứ ạ ế ự ắ
c b n.ơ ả

3. Các d ch v chínhị ụ
-Phát tri n các ho t đng BTLể ạ ộ
-Ti p th nhãn hi uế ị ệ
-Bán hàng hóa
-T v n bán hàng (qu n lý và phát tri n nhân s )ư ấ ả ể ự
-Kh o sát th tr ng ả ị ườ
-Roadshow (ti p th l u đng b ng xe đp, xe máy, xe buýt,..)ế ị ư ộ ằ ạ
-Ti p th m u th ế ị ẫ ử
-S n xu t và ti p th b ng POSM ả ấ ế ị ằ (Point of Sales Material)
-Qu n lý và t ch c s ki nả ổ ứ ự ệ
4. Kinh nghi mệ
-Đ năng l c và chuyên môn trong vi c hi u rõ các nhu c u và ủ ự ệ ể ầ
cung c p d ch v tr n v n theo s thích c a khách hàng.ấ ị ụ ọ ẹ ở ủ
-Hi u rõ cách v n hành doanh nghi p Vi t Namể ậ ệ ở ệ
-VELA đã cung c p r t nhi u các d án ho t đng trong ấ ấ ề ự ạ ộ kh o sátả
th tr ngị ươ , thi t k băng rôn, m u th qu ng cáo, POSM (Point ế ế ẫ ử ả
of Sales Material) , ti p th ,ế ị t ch c s ki n,...ổ ứ ự ệ
5. Con ng iườ
-Đi ngũ nhân viên tr , sáng t o và năng đngộ ẻ ạ ộ
-VELA ch n ra nh ng thành viên đc đào t o t t nh t và có ọ ữ ượ ạ ố ấ
hi u qu làm vi c cao.ệ ả ệ
-Chi n l c c a team đc tích h p ch t ch v i th ng hi u ế ượ ủ ượ ợ ặ ẽ ớ ươ ệ
c a khách hàng.ủ
-T p chung ngu n nhân l c b ng đào t o th ng xuyên.ậ ồ ự ằ ạ ườ
6. Phân ph iố
V i văn phòng chính TPHCM và các chi nhánh HN, H i Phòng, Đà ớ ở ở ả
N ng, C n Th , ẵ ầ ơ VELA đm b o kh năng th c hi n hi u qu các ả ả ả ự ệ ệ ả
ho t đng trên toàn qu c.ạ ộ ố

7. Nh ng d án n i b t c a ữ ự ổ ậ ủ VELA
T ch c S ki n h i ngh nhà phân ph i cho khách hàng BEL VNổ ứ ự ệ ộ ị ố
D án thi t k s n ph m POSM cho khách hàng Bibica ự ế ế ả ẩ
Ki m đnh m u th Aquarius cho khách hàng COCA COLAể ị ẫ ử
...
II. Mô t quy trình doanh thu th c t c a công ty tr c ả ự ế ủ ắ
nghi m h u h n VELAệ ữ ạ
1. Mô t chu trình doanh thuả
-Khách hàng đt hàng công ty thông qua b ph n ti p nh n khách ặ ộ ậ ế ậ
hàng.
-T đó b ph n ti p nh nừ ộ ậ ế ậ khách hàng s ghi nh n, ki m tra thôngẽ ậ ể
tin khách hàng và ti n hành làm h p đng.ế ợ ồ
-B ph n ti p nh n khách hàng s chuy n l nh th c hi n d ch vộ ậ ế ậ ẽ ề ệ ự ệ ị ụ
theo yêu c u c a khách hàng đnầ ủ ế b ph n t ch c s ki n. ộ ậ ổ ứ ự ệ
-B ph nộ ậ s ki nự ệ s c ng i đi h p tr c ti p v i khách hàng, ẽ ử ườ ọ ự ế ớ
đa ra các ph ng án t ch c, cũng nh d trù các kho n chi phíư ươ ổ ứ ư ự ả
d a vào đó l p b ng d trù chi phí.ự ậ ả ự
-Sau khi th ng nh t ph ng h ng t ch c s ki n v i khách ố ấ ươ ướ ổ ứ ự ệ ớ
hàng, các team s lên timeline, vi t k ch b n, thi t k , trang trí, ẽ ế ị ả ế ế
h u c nậ ầ ,..
-Trong quá trình t ch c m i hoá đn mua hàngổ ứ ọ ơ cho d ch v t ị ụ ổ
ch c s ki n ứ ự ệ s đc chuy n v cho k toánẽ ượ ể ề ế , k toán d a trên ế ự
nh ng hóa đn này đ đi chi u v i b ng d trù chi phí t b ữ ơ ể ố ế ớ ả ự ừ ộ
ph n s ki n chuy n qua đ ghi nh n chi phí, l p ph l c h p ậ ự ệ ể ể ậ ậ ụ ụ ợ
đng(n u có). Nh ng hóa đn này s đc l u gi phòng k ồ ế ữ ơ ẽ ượ ư ữ ở ế
toán.
-K t thúc ch ng trình, k toán s l p hoá đn cho khách hàng, ế ươ ế ẽ ậ ơ
chi ti t các h ng m cế ạ ụ và g i kèm ph l c h p đng (n u có) choử ụ ụ ợ ồ ế
khách hàng, đng th i ghi s tăng doanh thu, ghi gi y báo n cho ồ ờ ổ ấ ợ
khách hàng tr sau.ả

-Khách hàng có th thanh toán ngay v cho th quể ề ủ ỹ thì th qu ủ ỹ
l p ngay phi u thanh toán 3 li n, liên 1 g i cho khách hàng, liên 2ậ ế ề ử
l u cu i tháng ghi s qu , l p phi u n p ti n và g i phi u n p ư ố ổ ỹ ậ ế ộ ề ử ế ộ
ti n kèm ti n cho ngân hàng, liên 3 g i v cho k toán, k toán ề ề ử ề ế ế
nh n phi u thanh toán ki m tra và ghi gi m n ph i thu,l u ậ ế ể ả ợ ả ư
ch ng t , cu i tháng l p báo cáo ph i thu khách hàng;ứ ừ ố ậ ả khách
hàng chuy n ti n qua ngân hàng ph i có ể ề ả gi y n pấ ộ ti nề t khách ừ
hàng ho c thông báo t ngân hàngặ ừ
-Khách hàng thu sau thì k toán ếl p phi u báo n ghi rõ s ti n ậ ế ợ ố ề
h n n p cho khách hàng đng th iạ ộ ồ ờ ghi s theo dõi công n c a ổ ợ ủ
khách hàng. Khi khách hàng đn n p ti n kèm gi y báo n , th ế ộ ề ấ ợ ủ
qu nh n ti n và gi y báo n sau đó th qu l p ngay phi u ỹ ậ ề ấ ợ ủ ỹ ậ ế
thanh toán 3 li n, liên 1 g i cho khách hàng, liên 2 l u cu i tháng ề ử ư ố
ghi s qu , l p phi u n p ti n và g i phi u n p ti n kèm ti n ổ ỹ ậ ế ộ ề ử ế ộ ề ề
cho ngân hàng liên 3 kèm gi y báo n g i v cho k toán. K ấ ợ ử ề ế ế
toán nh n gi y báo n kèm phi u thanh toán ti n hành đi chi u ậ ấ ợ ế ế ố ế
ki m tra ghi gi m n ph i thu l u ch ng t , cu i tháng l p báo ể ả ợ ả ư ứ ừ ố ậ
cáo ph i thu khách hàng.ả
TH1: N u khách hàng tr ti n m t cho th qu thì th qu s ế ả ề ặ ủ ỹ ủ ỹ ẽ
ghi phi u thanh toán 2 liên, 1 cho khách hàng và 1 cho k toán đ ế ế ể
ghi s ổgi m n ph i thuả ợ ả , l u ch ng tư ứ ừ và l p báo cáo.ậ
TH2: Khách hàng thanh toán qua ngân hàng thì s có gi y ẽ ấ n p ộ
ti n (cash deposit). Khách hàng chuy n gi y n p ti n cho th ề ể ấ ộ ề ủ
quỹ và th qu chuy n gi y n p ti n nàyủ ỹ ể ấ ộ ề cho k toán đ ghiế ể sổ
gi m n ph i thuả ợ ả , lưu ch ng tứ ừ và l p báo cáo cu i kì.ậ ố
TH3: Khách hàng g p v n đ tài chính s l p kho n d phòng ặ ấ ề ẽ ậ ả ự
ho cặ Khách hàng quá h n tr n quá lâuạ ả ợ , k toán s ghi nh nế ẽ ậ
xóa b (write-off) kho n ph i thuỏ ả ả và ghi tăng chi phí.
2. Đi m gi ng và khác gi a chu trình doanh thu c a côngể ố ữ ủ
ty VELA và chu trình chu nẩ
-Gi ng:ố V c b n chu trình doanh thu c a công ty ề ơ ả ủ VELA đu ề
có 4 b c c a quy trình doanh thu chu n:ướ ủ ẩ
(1) nh n đt hàng,ậ ặ nh n làm d ch vậ ị ụ (2) Xu t kho, cung ấ
c p hàng hóa, d ch v , (3) l p hóa đn,ấ ị ụ ậ ơ theo dõi công n , (4)ợ
thu ti n. ề

