Ụ
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Ẩ Ạ M NG WPAN, CÁC CHU N IEEE 802.15 Ứ VÀ CÁC NG D NG
ả ươ
ứ
ệ
ệ
ồ
ở
Thành Viên Nhóm 4: ấ 1. Vũ Tu n Anh – PV27 H i D ng ễ 2. Nguy n Xuân Đ c – CAH Nghĩa Đàn, Ngh An ễ 3. Nguy n Thanh Tùng – PV11 Đi n Biên ộ ễ 4. Nguy n H ng Vinh – s Phòng cháy Hà N i
ổ
ệ ạ
I. T ng quan công ngh m ng ẩ WPAN, các chu n IEEE 802.15
1. Mạng WPAN
Mạng WPAN (Wireless Personial Area Network)
là mạng không dây được sử dụng trong truyền
thông thông tin ở khoảng cách ngắn từ vài met
đến vài chục met.
Phạm vi sử dụng
- Ưu điểm: Nhỏ gọn, tiêu tốn ít năng lượng, giá
thành rẻ, dễ thiết lập,không đòi hỏi về cơ sở hạ tầng.
- Do sử dụng trong không gian nhỏ nên tận dụng
triệt để ưu điểm của kỹ thuật tái sử dụng tần số.
ẩ 2. Các tiêu chu n IEEE 802.15
ượ
ề
ẩ Tiêu chu n 802.15 đ
ằ ứ
ạ
ấ c IEEE đ xu t nh m chia ề ụ ể
ố ộ ụ
ấ ượ
ị
ạ các lo i m ng WPAN theo t c đ truy n, m c tiêu hao ượ năng l
ng d ch v ... C th là:
ng, ch t l
ố ộ
Chu n IEEE 802.15.1 Bluetooth: có t c đ trung
ẫ ượ ử ụ
ộ
ẩ ệ bình, hi n nay v n đ
c s d ng r ng rãi.
ố ộ
Chu n IEEE 802.15.3 UWB: có t c đ cao, dùng
ụ
ươ
ệ
ẩ ứ
trong các ng d ng đa ph
ng ti n.
ẩ
ụ
ố ộ ấ ứ ỏ
ng d ng trong công nghi p, y t
Chu n IEEE 802.15.4 ZigBee: có t c đ th p, ệ ; đòi h i m c tiêu ầ ố ộ
ề
ế ấ ượ ng th p, không yêu c u t c đ truy n và ụ ị ng d ch v .
ứ hao năng l ấ ượ ch t l
802.15.1 Bluetooth 802.15.3 UWB 802.15.4 ZigBee 802.11 Wifi
1-10 1-100 1-100 hoạt 1-3
Tầm động(m)
4000 >64000 32 lượng 7
Số nút mạng
Web, mail sát, thế
Ứng dụng phổ biến videoHD, 4K Giám điều khiển Thay dây nối
250 500.000 4-32 1000
rộng tần
độ 720 480.000 20-250 11.000
2,4-2, 8 3,1-10,6
2,4 5
độ băng (kB) Tốc truyền (Kbps) tần Dải hoạt động (Hz) 0,868; 0,915 2,45
II. CÁC ỨNG DỤNG SỬ DỤNG WPAN
• Mạng hồng ngoại
• Bluetooth
• Băng siêu rộng UWB
• ZigBee
ồ
ạ
ạ 1. M ng H ng Ngo i
Là công nghệ kết nối không dây, nhưng có
hướng (thiết bị cần phải được “nhìn” thấy nhau) sử
dụng tia hồng ngoại truyền dữ liệu.
Đặc điểm: khoảng cách truyền sóng thấp <5m,
tiêu thụ ít năng lượng.
Hiện nay, các kết nối hồng
ngoại được sử dụng trong các
thiết bị điều khiển tivi, điều
hòa... hoặc tích hợp trong
smartphone để phục vụ chức
năng tương tự. Sử dụng
mạng hồng ngoại ngày nay ít
phổ biến hơn do sự xuất hiện
của wifi, bluetooth, do sự bất
lợi của việc truyền sóng có
hướng.
2. Bluetooth
ử ụ ệ ẩ ầ Là công ngh chu n IEEE 802.15.1 s d ng băng t n
chung ISM (2,42,8GHz).
ụ ể ặ ượ ươ ề Đ c đi m: Tiêu th ít năng l ng,t ớ ng thích v i nhi u
ế ị ế ố ả ấ thi t b . Giá thành th p. Kho ng cách cho phép k t n i là 5m
(trong nhà) và 10m (ngoài tr i).ờ
Bluetooth được sử dụng rộng rãi cho đến ngay nay trên
các điện thoại di động, laptop, pc, máy ảnh, máy in, tai
nghe, chuột, bàn phím...
ậ
ố ỹ Thông s k thu t:
ả ầ ệ ả ử ụ ồ ổ • S d ng công ngh tr i ph nh y t n nhanh FHSS g m 79
ướ ả ầ ỗ ướ ừ ầ b c nh y t n, m i b c cách nhau 1MHz. T băng t n
ế 2,402 GHz đ n 2,8 GHz
ố ộ ướ ỗ ờ ả ầ • T c đ nh y t n là 1600 b c / giây, th i gian cho m i
ướ ả b c nh y là 0,626ms.
• S d ng k thu t song công theo th i gian và k t h p đa
ế ợ ử ụ ậ ờ ỹ
ậ ờ truy nh p phân chia theo th i gian TDMA.
• Các thi
ế ị ẫ ượ ế ế ạ ộ ở ứ ề t b truy n d n đ c thi t k ho t đ ng m c
ượ ứ ầ ấ ấ năng l ả ng r t th p. Trong kho ng 10cm c n m c năng
ượ ứ ượ ứ ầ l ầ ng 1mV, 10m c n m c năng l ng 2,5mV, 100, c n m c
ượ năng l ng 100mV.
Có 3 trạng thái hoạt động của các Slave và Master:
Mô hình kiến trúc Piconet
Active: trạng thái hoạt động. Các thiết bị cùng ở trạng thái hoạt động được Master phân biệt qua 1 địa chỉ AMA( Active member Address) gồm 3 bit, nên trong 1 Piconet, chỉ có tối đa 8 thiết bị hoạt động (1 Master và 7 Slave).
Stanby: trạng thái không hoạt
động của Slave
Park: trạng thái chờ. Slave ở trạng thái này thường xuyên được đồng bộ với Master và được cấp 1 địa chỉ PMA gồm 8 bit để phân biệt. Khi cần kết nối, Master sẽ chuyển Slave từ trạng thái Park sang Active thông qua báo hiệu tên Beacon.
Khi kết nối nhiều mạng Piconet với nhau ta được 1 mạng gọi là Scatternet. Khi đó, 1 Slave của Piconet này sẽ làm Master của Piconet kia.
3. Băng siêu rộng UWB
Là công nghệ chuẩn IEEE 802.15.3 hoạt động trên dải
tần từ 3,1 GHz đến 10,6 GHz . Dải tần này được chia thành
các dải tần con nhỏ hơn có băng thông 512 MHz.
Đặc điểm: Hoạt động trên dải tần không cần phải cấp
phép. Băng thông lớn, cho phép truyền dữ liệu tốc độ cao. . Ít chịu ảnh hưởng nhiễu, hoạt động trong các môi trường
phức tạp. Tiêu thụ ít năng lượng, công suất thấp, hoạt động
trong môi trường hẹp.
Băng siêu rộng UWB sử dụng trong truyền thông đa
phương tiện yêu cầu tốc độ cao như video HD, HDTV hoặc
kết nối các thiết bị gia đình như TV, PC, laptop, smartphone
để chia sẻ tốc độ cao nhanh chóng dễ dàng.
Wireless UWB
• Là công
nghệ USB
không dây
hoạt động
dựa trên
UWB băng
siêu rộng
• Đặc điểm:
tốc độ lên
đến
500Mbps.
4. ZigBee
Là công nghệ được xây dựng trên nền tảng IEEE
802.15.4 sử dụng tín hiệu radio có tần số ngắn.
ầ ạ ề ạ ộ ồ M t m ng ZigBee g m nhi u thành ph n t o nên, trong đó
ứ ệ ầ ả ỗ ượ m i thành ph n đ m nhi m các ch c năng khác nhau, đ c chia
ầ làm 3 thành ph n chính:
ế ị ề ế ạ ố Thi t b đi u ph i m ng ZC: hình thành và duy trì ki n
ể ạ ữ ư ể ổ ề trúc t ng th m ng, giám sát đi u khi n, l u tr thông tin. Các
ượ ố ộ ớ ZC có dung l ng l n, t c đ tính toán cao.
ế ị ữ ệ ế ế ề ị ị Thi t b đ nh tuy n ZR: đ nh tuy n, truy n d li u trong
m ng.ạ
ế ị ố ườ ứ ả Thi t b cu i ZED: th ế ng là các c m bi n có ch c năng
ậ ừ ườ ế ố thu th p thông tin t môi tr ng. Các ZED thì không k t n i
ự ế ớ tr c ti p v i nhau.
ể
ế
ạ
Có 3 ki u ki n trúc m ng ZigBee là:
Ki n trúc hình sao
ế
ế ướ Ki n trúc hình l i
ế Ki n trúc hình cây.
ế ạ ế ị : Có 1 thi t b ZC, các thi ế ị t b Ki n trúc m ng hình sao
ế ớ khác đóng vai trò ZED. Các ZED giao ti p v i nhau thông qua ZC.
ư ư ủ ế ề ả ơ Ki n trúc này u đi m là đ n gi n, nh ng tàm ph sóng
ượ ứ ặ ế ỏ ầ ụ nh ( t m 100m). Đ c ng d ng trong nhà thông minh, ho c k t
ớ ế ị ạ ố n i máy tính v i các thi t b ngo i vi.
-Kiến trúc mạng lưới: Là sự kết hợp của kiến trúc
mạng sao và kiến trúc mạng ngang hàng. Gồm 1 ZC,
nhiều ZR và nhiều ZED. Các ZED giao tiếp với nhau qua
nhiều chặng thông qua các điểm trung gian ZR. Trong kiến
trúc mạng này, phạm vi hoạt động được mở rộng đáng kể,
tuy nhiên vấn đề định tuyến vàđiều khiển mạng sẽ phức
tạp hơn do có các ZR. Được ứng dụng trong các thiết bị
cảm biến không dây, điều khiển công nghiệp, các mạng đo
lường.
ế ạ ầ ố ư ế : g n gi ng nh ki n trúc m ng ạ Ki n trúc m ng hình cây
ẽ ế ố ự ế ư ớ hình sao, nh ng các ZR s k t n i tr c ti p v i ZC.
ạ ượ ớ : M ng ZigBee đ c chia 4 l p
ậ ớ L p V t lý
ề ể ớ ậ L p đi u khi n truy c p
ạ ớ L p M ng
ớ ứ ụ L p ng d ng.
Lớp Vật lý:
Cung cấp hai dịch vụ là dịch vụ dữ liệu PHY và
dịch vụ quản lý PHY. Các tính năng của lớp vật lý
là: Sự kích hoạt hoặc giảm kích hoạt của bộ phận
nhận sóng , phát hiện năng lượng , chọn kênh , chỉ
số đường truyền , giải phóng kênh truyền, thu và
phát các gói dữ liệu qua môi trường truyền.
ớ ề ể ậ L p đi u ki n truy c p MAC
ụ ữ ệ ụ ị ứ ị ấ Có ch c năng chính là cung c p 2 d ch v : d ch v d li u
ụ ả ị MAC (Media Access Control) và d ch v qu n lý MAC. Trong
ụ ữ ệ ụ ệ ệ ả ị đó, d ch v d li u MAC có nhi m v qu n lý vi c thu phát
ố ị ụ ủ c a kh i MPDU (MAC Protocol Data Unit) thông qua d ch v
ụ ủ ầ ệ ệ ả ữ ệ d li u PHY. Nhi m v c a t ng MAC là qu n lý vi c phát
ệ ể ề ạ ị thông tin báo hi u beacon, đ nh d ng khung tin đ truy n đi
ể ề ả ạ ờ ậ trong m ng, đi u khi n truy nh p kênh, qu n lý khe th i gian
ế ố ể ề ả ả b o đ m GTS (Guaranteed Time Slots), đi u khi n k t n i và
ả ế ố gi i phóng k t n i, phát khung Ack.
ớ
ạ
L p m ng
ạ
ớ
ượ
ự
ầ
ự c xây d ng d a trên t ng
ứ Trong mô hình giao th c Zigbee, L p m ng đ
ể ữ ệ
ứ
ề
ả
ậ
đi u khi n d li u đ m nh n các ch c năng là:
ế ậ
ớ
Thi
ạ t l p 1 m ng m i.
ạ ộ
ủ
ặ
ạ Tham gia làm thành viên c a 1 m ng đang ho t đ ng ho c là tách ra
ủ
ạ
ạ
ỏ
kh i m ng khi đang là thành viên c a 1 m ng nào đó.
ấ
ế ị ớ
ư ệ ố
ầ
ị
ỉ
ế ị ớ
C u hình thi
t b m i nh h th ng yêu c u, gán đ a ch cho thi
t b m i
tham gia vào m ng.ạ
ộ
ồ
ế ị
Đ ng b hóa các thi
t b trong
ử
ầ
ả
ậ
ả
ố
ướ
ậ B o m t: gán các thông tin b o m t vào gói tin và g i xu ng t ng d
i.
ế
ị
Đ nh tuy n
ớ Ứ ụ L p ng d ng
ủ ớ ứ Các ch c năng c a l p này là:
ặ ố ế ị ạ ộ Dò tìm ra xem có n t ho c thi t b nào khác đang ho t đ ng trong
ủ ủ ế ị vùng ph sóng c a thi ạ ộ t b đang ho t đ ng hay không.
ế ố ữ ể ế ạ ố Duy trì k t n i, chuy n ti p thông tin gi a các n t m ng.
ủ ị ế ị ạ Xác đ nh vai trò c a các thi t b trong m ng.
ế ậ ả ờ ế ố ầ Thi ặ t l p ho c tr l i yêu c u k t n i.
ệ ữ ậ ố ế ị ạ Thành l p các m i quan h gi a các thi t b trong m ng
ể ổ ứ ự ệ ả ấ ị Th c hi n các ch c năng do nhà s n xu t qui đ nh đ b sung
ứ ị thêm vào các ch c năng do Zigbee qui đ nh.
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ố ổ ế ạ ạ ạ M ng WPAN là mô hình m ng khá ph bi n trong h th ng m ng
ế ố ủ ự ệ ấ không dây! S xu t hi n c a Bluetooth, UWB, ZigBee đã k t n i vô
ế ế ị ư ạ ồ ồ ộ tuy n các thi t b ngo i vi nh tai nghe, đ ng h , bàn phím, chu t,
ệ ệ ạ ầ ả ộ ầ ấ đi n tho i, máy tính... Qua đó d n l p đ y m t cách hi u qu các
ế ố ữ ệ ể ạ ả ạ ố kho ng tr ng k t n i d li u mà các m ng không dây khác đ l ự i. S
ự ế ố ể ủ ệ ẩ phát tri n c a các công ngh chu n 802.15 giúp s k t n i các thi ế ị t b
ờ ạ ễ ế ế ầ ơ d dàng h n, ti n g n đ n th i đ i IoT( Internet of Things)!