
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NGỘ ƯỜ
BTKN 2
Ch đ : ủ ề VI TỆ NAM VÀ PHÁT TRI N B N V NGỂ Ề Ữ
Nhóm: 1
Sinh viên Mã s sinh viênố
1 Nguy n Th Minh H ngễ ị ươ 91003083
2 Nguy n Vũ Mai Linhễ91003094
3 Tr n Th Ng c Hàầ ị ọ 91003077
4 Đ ng Ph c H pặ ướ ợ 91003018
5 Võ Duy Khánh 91003089
6 Hà Văn Hi pệ 90903013
7 Lê Ng c Huyọ 080169B
N p bài: 23g30 ngày 03/09/2014ộ
Tp. H Chí Minh, 2014ồ

M C L CỤ Ụ
I. Các nguyên t c cho phát tri n b n v ng t i Vi t Nam theo CTNS 21ắ ể ề ữ ạ ệ ....................3
1...................................................................................Gi i thi u v phát tri n b n v ngớ ệ ề ể ề ữ
..........................................................................................................................................3
2. Các nguyên t c phát tri n b n v ng Vi t Namắ ể ề ữ ệ ..........................................................4
II. Phân tích và ch ng minh nguyên t c th 2 b ng các d li u v phát tri n kinhứ ắ ứ ằ ữ ệ ề ể
t xã h i c a Vi t Nam trong th i gian g n đâyế ộ ủ ệ ờ ầ .........................................................6
III. Nh ng vi c c n làm đ Vi t Nam có m t xã h i phát tri n b n v ngữ ệ ầ ể ệ ộ ộ ể ề ữ .............10
1. Phát tri n kinh tể ế.........................................................................................................10
2. G n phát tri n kinh t v i xã h i môi tr ngắ ể ế ớ ộ ườ ..........................................................10
3. C i t b máy th c thi chính sáchả ổ ộ ự .............................................................................11
IV. V n đ môi tr ngấ ề ườ .......................................................................................................12
1. Khái ni mệ.....................................................................................................................12
2. Các v n đ môi tr ng đang ph i đ i m tấ ề ườ ả ố ặ ..............................................................12
K T LU NẾ Ậ .............................................................................................................................17
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ....................................................................................................18

I. Các nguyên t c cho phát tri n b n v ng t i Vi t Nam theo ch ng trình nghắ ể ề ữ ạ ệ ươ ị
s s 21ự ố
1. Gi i thi u v phát tri n b n v ngớ ệ ề ể ề ữ
L ch s ho t đ ng b o v môi tr ng và phát tri n b n v ng c a nhân lo i đãị ử ạ ộ ả ệ ườ ể ề ữ ủ ạ
b c qua nh ng m c đ c bi t quan tr ng, đ c bi t là các h i ngh th ng đ nh t iướ ữ ố ặ ệ ọ ặ ệ ộ ị ượ ỉ ạ
Stockhom năm 1972, t i Rio De Janeiro năm 1992 và t i Johannesbour năm 2002. Trongạ ạ
ba h i ngh k trên, h i ngh RIO v môi tr ng và phát tri n đ c coi là m c son sángộ ị ể ộ ị ề ườ ể ượ ố
chói và quan tr ng, v i nh ng thành công đ c bi t có ý nghĩa trong lĩnh v c phát tri nọ ớ ữ ặ ệ ự ể
b n v ng. T i h i ngh này, các nguyên th và đ i di n c a 178 qu c gia trên th gi iề ữ ạ ộ ị ủ ạ ệ ủ ố ế ớ
đã đi đ n s th ng nh t cao v quan đi m và đ nh h ng hành đ ng nh m ki n t oế ự ố ấ ề ể ị ướ ộ ằ ế ạ
m t n n văn minh m i b n v ng trên trái đ t. Hai văn ki n l ch s quan tr ng, liên quanộ ề ớ ề ữ ấ ệ ị ử ọ
tr c ti p đ n phát tri n b n v ng đã đ c kí k t; Đó là: “Ch ng trình ngh s 21” vàự ế ế ể ề ữ ượ ế ươ ị ự
“Tuyên b chung v 27 nguyên t c c b n c a phát tri n b n v ng”. ố ề ắ ơ ả ủ ể ề ữ
T sau H i ngh Th ng đ nh Trái đ t v Môi tr ng và Phát tri n Rio 1992 đ nừ ộ ị ượ ỉ ấ ề ườ ể ế
nay, Vi t Nam đã có nhi u n l c trong th c hi n PTBV và đã đ t đ c nh ng thànhệ ề ỗ ự ự ệ ạ ượ ữ
t u quan tr ng trong các lĩnh v c kinh t , xã h i và môi tr ng. Nh ng thành qu đ tự ọ ự ế ộ ườ ữ ả ạ
đ c v kinh t đã t o ngu n l c cho vi c gi i quy t thành công hàng lo t các v n đượ ề ế ạ ồ ự ệ ả ế ạ ấ ề
xã h i: xóa đói gi m nghèo, phát tri n giáo d c, chăm sóc s c kh e, hoàn thành các M cộ ả ể ụ ứ ỏ ụ
tiêu Thiên niên k nh m không ng ng nâng cao ch t l ng cu c s ng ng i dân. ỷ ằ ừ ấ ượ ộ ố ườ
Đ th c hi n cam k t v i c ng đ ng qu c t , Chính ph Vi t Nam đã ban hànhể ự ệ ế ớ ộ ồ ố ế ủ ệ
Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam (Ch ng trình Ngh s 21 c aị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ươ ị ự ủ
Vi t Nam), và thành l p H i đ ng PTBV qu c gia do Phó Th t ng Chính ph đ ngệ ậ ộ ồ ố ủ ướ ủ ứ
đ u. Vi t Nam, cũng nh xây d ng 8 nguyên t c và 19 lĩnh v c u tiên v phát tri nầ ệ ư ự ắ ự ư ề ể
b n v ng t i Vi t Nam.ề ữ ạ ệ
M c đích c a bài vi t này nh m gi i thi u v phát tri n b n v ng và trình bày,ụ ủ ế ằ ớ ệ ề ể ề ữ
phân tích các nguyên t c phát tri n b n v ng c a Vi t Nam.ắ ể ề ữ ủ ệ
a. Khái ni mệ
Phát tri n b n v ng là m t khái ni m m i nh m đ nh nghĩa m t s phát tri n vể ề ữ ộ ệ ớ ằ ị ộ ự ể ề
m i m t trong hi n t i mà v n ph i b o đ m s ti p t c phát tri n trong t ng lai xa.ọ ặ ệ ạ ẫ ả ả ả ự ế ụ ể ươ
Khái ni m này hi n đang là m c tiêu h ng t i nhi u qu c gia trên th gi i, m i qu cệ ệ ụ ướ ớ ề ố ế ớ ỗ ố
gia s d a theo đ c thù kinh t , xã h i, chính tr , đ a lý, văn hóa... riêng đ ho ch đ nhẽ ự ặ ế ộ ị ị ể ạ ị
chi n l c phù h p nh t v i qu c gia đó.ế ượ ợ ấ ớ ố
Ngoài ra, theo T ch c ngân hàng phát tri n Châu Á (ADB): "Phát tri n b n v ng làổ ứ ể ể ề ữ
m t lo i hình phát tri n m i, l ng ghép quá trình s n xu t v i b o t n tài nguyên vàộ ạ ể ớ ồ ả ấ ớ ả ồ
nâng cao ch t l ng môi tr ng. Phát tri n b n v ng c n ph i đáp ng các nhu c uấ ượ ườ ể ề ữ ầ ả ứ ầ

c a th h hi n t i mà không ph ng h i đ n kh năng c a chúng ta đáp ng các nhuủ ế ệ ệ ạ ươ ạ ế ả ủ ứ
c u c a th h trong t ng lai".ầ ủ ế ệ ươ
b. L ch s hình thành khái ni m phát tri n b n v ng:ị ử ệ ể ề ữ
Thu t ng "phát tri n b n v ng" xu t hi n l n đ u tiên vào năm 1980 trong nậ ữ ể ề ữ ấ ệ ầ ầ ấ
ph m Chi n l c b o t n Th gi i (công b b i Hi p h i B o t n Thiên nhiên và Tàiẩ ế ượ ả ồ ế ớ ố ở ệ ộ ả ồ
nguyên Thiên nhiên Qu c t - IUCN) v i n i dung r t đ n gi n: "S phát tri n c a nhânố ế ớ ộ ấ ơ ả ự ể ủ
lo i không th ch chú tr ng t i phát tri n kinh t mà còn ph i tôn tr ng nh ng nhu c uạ ể ỉ ọ ớ ể ế ả ọ ữ ầ
t t y u c a xã h i và s tác đ ng đ n môi tr ng sinh thái h c".ấ ế ủ ộ ự ộ ế ườ ọ
Khái ni m này đ c ph bi n r ng rãi vào năm 1987 nh Báo cáo Brundtland (cònệ ượ ổ ế ộ ờ
g i là Báo cáo Our Common Future) c a y ban Môi tr ng và Phát tri n Th gi i -ọ ủ Ủ ườ ể ế ớ
WCED (nay là y ban Brundtland). Báo cáo này ghi rõ: Phát tri n b n v ng là "s phátỦ ể ề ữ ự
tri n có th đáp ng đ c nh ng nhu c u hi n t i mà không nh h ng, t n h i đ nể ể ứ ượ ữ ầ ệ ạ ả ưở ổ ạ ế
nh ng kh năng đáp ng nhu c u c a các th h t ng lai..." Nói cách khác, phát tri nữ ả ứ ầ ủ ế ệ ươ ể
b n v ng ph i b o đ m có s phát tri n kinh t hi u qu , xã h i công b ng và môiề ữ ả ả ả ự ể ế ệ ả ộ ằ
tr ng đ c b o v , gìn gi . Đ đ t đ c đi u này, t t c các thành ph n kinh t - xãườ ượ ả ệ ữ ể ạ ượ ề ấ ả ầ ế
h i, nhà c m quy n, các t ch c xã h i... ph i b t tay nhau th c hi n nh m m c đíchộ ầ ề ổ ứ ộ ả ắ ự ệ ằ ụ
dung hòa 3 lĩnh v c chính: kinh t - xã h i -môi tr ng.ự ế ộ ườ
Sau đó, năm 1992, t i Rio de Janeiro, các đ i bi u tham gia H i ngh v Môi tr ngạ ạ ể ộ ị ề ườ
và Phát tri n c a Liên hi p qu c đã xác nh n l i khái ni m này, và đã g i đi m t thôngể ủ ệ ố ậ ạ ệ ử ộ
đi p rõ ràng t i t t c các c p c a các chính ph v s c p bách trong vi c đ y m nhệ ớ ấ ả ấ ủ ủ ề ự ấ ệ ẩ ạ
s hòa h p kinh t , phát tri n xã h i cùng v i b o v môi tr ng.ự ợ ế ể ộ ớ ả ệ ườ
Năm 2002, H i ngh th ng đ nh Th gi i v Phát tri n b n v ng (còn g i là H iộ ị ượ ỉ ế ớ ề ể ề ữ ọ ộ
ngh Rio +10 hay H i ngh th ng đ nh Johannesburg) nhóm h p t i Johannesburg, C ngị ộ ị ượ ỉ ọ ạ ộ
hòa Nam Phi v i s tham gia c a các nhà lãnh đ o cũng nh các chuyên gia v kinh t ,ớ ự ủ ạ ư ề ế
xã h i và môi tr ng c a g n 200 qu c gia đã t ng k t l i k ho ch hành đ ng v phátộ ườ ủ ầ ố ổ ế ạ ế ạ ộ ề
tri n b n v ng 10 năm qua và đ a ra các quy t sách liên quan t i các v n đ v n c,ể ề ữ ư ế ớ ấ ề ề ướ
năng l ng, s c kh e, nông nghi p và s đa d ng sinh thái.ượ ứ ỏ ệ ự ạ
2. Các nguyên t c c a phát tri n b n vũng Vi t Nam:ắ ủ ể ề ệ
Đ th c hi n m c tiêu phát tri n b n v ng đ t n c nh Ngh quy t c a Đ i h iể ự ệ ụ ể ề ữ ấ ướ ư ị ế ủ ạ ộ
Đ ng toàn qu c l n th IX đã đ ra và th c hi n cam k t qu c t , Chính ph Vi t Namả ố ầ ứ ề ự ệ ế ố ế ủ ệ
ban hành "Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam" (Ch ng trình nghị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ươ ị
s 21 c a Vi t Nam), trong đó có đ c p t i các nguyên t c chính c n th c hi n trongự ủ ệ ề ậ ớ ắ ầ ự ệ
quá trình phát tri n chúng ta g m 8 nguyên t c chính sau:ể ồ ắ
Th nh t, con ng i là trung tâm c a phát tri n b n v ng. Đáp ng ngày càng đ yứ ấ ườ ủ ể ề ữ ứ ầ
đ h n nhu c u v t ch t và tinh th n c a m i t ng l p nhân dân, xây d ng đ t n củ ơ ầ ậ ấ ầ ủ ọ ầ ớ ự ấ ướ
giàu m nh, xã h i công b ng, dân ch và văn minh là nguyên t c quán tri t nh t quánạ ộ ằ ủ ắ ệ ấ
trong m i giai đo n phát tri n.ọ ạ ể
Th hai, coi phát tri n kinh t là nhi m v trung tâm c a giai đo n phát tri n s pứ ể ế ệ ụ ủ ạ ể ắ
t i, b o đ m an ninh l ng th c, năng l ng đ phát tri n b n v ng, b o đ m v sinhớ ả ả ươ ự ượ ể ể ề ữ ả ả ệ
và an toàn th c ph m cho nhân dân; k t h p ch t ch , h p lý và hài hòa v i phát tri nự ẩ ế ợ ặ ẽ ợ ớ ể
xã h i; khai thác h p lý, s d ng ti t ki m và hi u qu tài nguyên thiên nhiên trong gi iộ ợ ử ụ ế ệ ệ ả ớ
h n cho phép v m t sinh thái và b o v môi tr ng lâu b n. T ng b c th c hi nạ ề ặ ả ệ ườ ề ừ ướ ự ệ
nguyên t c "m i m t: kinh t , xã h i và môi tr ng đ u cùng có l i".ắ ọ ặ ế ộ ườ ề ợ

Th ba, b o v và c i thi n ch t l ng môi tr ng ph i đ c coi là m t y u tứ ả ệ ả ệ ấ ượ ườ ả ượ ộ ế ố
không th tách r i c a quá trình phát tri n. Tích c c và ch đ ng phòng ng a, ngănể ờ ủ ể ự ủ ộ ừ
ch n nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr ng do ho t đ ng c a con ng i gây ra. C nặ ữ ộ ấ ố ớ ườ ạ ộ ủ ườ ầ
áp d ng r ng rãi nguyên t c "ng i gây thi t h i đ i v i tài nguyên và môi tr ng thìụ ộ ắ ườ ệ ạ ố ớ ườ
ph i b i hoàn". Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b và có hi u l c v công tác b oả ồ ự ệ ố ậ ồ ộ ệ ự ề ả
v môi tr ng; ch đ ng g n k t và có ch tài b t bu c l ng ghép yêu c u b o v môiệ ườ ủ ộ ắ ế ế ắ ộ ồ ầ ả ệ
tr ng trong vi c l p quy ho ch, k ho ch, ch ¬ ng trình và d án phát tri n kinh t -ườ ệ ậ ạ ế ạ ư ơ ự ể ế
xã h i, coi yêu c u v b o v môi tr ng là m t tiêu chí quan tr ng trong đánh giá phátộ ầ ề ả ệ ườ ộ ọ
tri n b n v ng. ể ề ữ
Th t , quá trình phát tri n ph i b o đ m đáp ng m t cách công b ng nhu c u c aứ ư ể ả ả ả ứ ộ ằ ầ ủ
th h hi n t i và không gây tr ng i t i cu c s ng c a các th h t ng lai. T o l pế ệ ệ ạ ở ạ ớ ộ ố ủ ế ệ ươ ạ ậ
đi u ki n đ m i ng i và m i c ng đ ng trong xã h i có c h i bình đ ng đ phátề ệ ể ọ ườ ọ ộ ồ ộ ơ ộ ẳ ể
tri n, đ c ti p c n t i nh ng ngu n l c chung và đ c phân ph i công b ng nh ngể ượ ế ậ ớ ữ ồ ự ượ ố ằ ữ
l i ích công c ng, t o ra nh ng n n t ng v t ch t, tri th c và văn hoá t t đ p choợ ộ ạ ữ ề ả ậ ấ ứ ố ẹ
nh ng th h mai sau, s d ng ti t ki m nh ng tài nguyên không th tái t o l i đ c,ữ ế ệ ử ụ ế ệ ữ ể ạ ạ ượ
gìn gi và c i thi n môi tr ng s ng, phát tri n h th ng s n xu t s ch và thân thi nữ ả ệ ườ ố ể ệ ố ả ấ ạ ệ
v i môi tr ng; xây d ng l i s ng lành m nh, hài hoà, g n gũi và yêu quý thiên nhiên.ớ ườ ự ố ố ạ ầ
Th năm, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c cho công nghi p hóa,ứ ọ ệ ề ả ộ ự ệ
hi n đ i hóa, thúc đ y phát tri n nhanh, m nh và b n v ng đ t n c. Công ngh hi nệ ạ ẩ ể ạ ề ữ ấ ướ ệ ệ
đ i, s ch và thân thi n v i môi tr ng c n đ c u tiên s d ng r ng rãi trong cácạ ạ ệ ớ ườ ầ ượ ư ử ụ ộ
ngành s n xu t, tr c m t c n đ c đ y m nh s d ng nh ng ngành và lĩnh v c s nả ấ ướ ắ ầ ượ ẩ ạ ử ụ ở ữ ự ả
xu t có tác d ng lan truy n m nh, có kh năng thúc đ y s phát tri n c a nhi u ngànhấ ụ ề ạ ả ẩ ự ể ủ ề
và lĩnh v c s n xu t khác.ự ả ấ
Th sáu, phát tri n b n v ng là s nghi p c a toàn Đ ng, các c p chính quy n, cácứ ể ề ữ ự ệ ủ ả ấ ề
b , ngành và đ a ph ng; c a các c quan, doanh nghi p, đoàn th xã h i, các c ngộ ị ươ ủ ơ ệ ể ộ ộ
đ ng dân c và m i ng i dân. Ph i huy đ ng t i đa s tham gia c a m i ng i có liênồ ư ọ ườ ả ộ ố ự ủ ọ ườ
quan trong vi c l a ch n các quy t đ nh v phát tri n kinh t , xã h i và b o v môiệ ự ọ ế ị ề ể ế ộ ả ệ
tr ng đ a ph ng và trên quy mô c n c. B o đ m cho nhân dân có kh năng ti pườ ở ị ươ ả ướ ả ả ả ế
c n thông tin và nâng cao vai trò c a các t ng l p nhân dân, đ c bi t c a ph n , thanhậ ủ ầ ớ ặ ệ ủ ụ ữ
niên, đ ng bào các dân t c ít ng i trong vi c đóng góp vào quá trình ra quy t đ nh vồ ộ ườ ệ ế ị ề
các d án đ u t phát tri n l n, lâu dài c a đ t n c.ự ầ ư ể ớ ủ ấ ướ
Th b y, g n ch t vi c xây d ng n n kinh t đ c l p t ch v i ch đ ng h iứ ả ắ ặ ệ ự ề ế ộ ậ ự ủ ớ ủ ộ ộ
nh p kinh t qu c t đ phát tri n b n v ng đ t n c. Phát tri n các quan h songậ ế ố ế ể ể ề ữ ấ ướ ể ệ
ph ng và đa ph ng, th c hi n các cam k t qu c t và khu v c; ti p thu có ch n l cươ ươ ự ệ ế ố ế ự ế ọ ọ
nh ng ti n b khoa h c công ngh , tăng c ng h p tác qu c t đ phát tri n b n v ng.ữ ế ộ ọ ệ ườ ợ ố ế ể ể ề ữ
Chú tr ng phát huy l i th , nâng cao ch t l ng, hi u qu , năng l c c nh tranh. Chọ ợ ế ấ ượ ệ ả ự ạ ủ
đ ng phòng ng a, ngăn ch n nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr ng do quá trình toànộ ừ ặ ữ ộ ấ ố ớ ườ
c u hóa và h i nh p kinh t qu c t gây ra.ầ ộ ậ ế ố ế
Th tám, k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t , phát tri n xã h i và b o v môiứ ế ợ ặ ẽ ữ ể ế ể ộ ả ệ
tr ng v i b o đ m qu c phòng, an ninh và tr t t an toàn xã h i.ườ ớ ả ả ố ậ ự ộ
II. Phân tích và ch ng minh nguyên t c th 2 b ng các d li u v phát tri n kinhứ ắ ứ ằ ữ ệ ề ể
t xã h i c a Vi t Nam trong th i gian g n đâyế ộ ủ ệ ờ ầ