Chủ đề: Các hiện tượng hư hỏng, khuyết tật của sản phẩm bánh qui trong quá trình sản xuất và bảo quản? Đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm? GVHD: Nguyễn Thị Hằng Lớp: 50TP1 Nhóm: 6
T ng quan
ổ
châu Âu. L n ẩ ầ
ấ ứ ừ Anh vào năm 1815. Bánh ầ ượ ấ ở
Bánh quy là s n ph m xu t x t ả c s n xu t ẩ ổ ế ưỡ
c dùng làm quà bi u ng ph bi n ế ượ ệ
đ u tiên đ ả quy là s n ph m giàu giá tr dinh d ả và ti n d ng. Đ c bi ệ ặ ụ t ng trong nh ng d p l ặ ữ
ị t, nó đ t. , t ị ễ ế • Có hai lo i bánh quy ph bi n là bánh quy dai và ổ ế ạ
bánh quy x p. ố
• Trong quá trình chu n b nguyên li u, s n xu t ệ ả ấ
ẩ ể ể
t cho s n ph m ả ư ậ ữ ả ế ậ ẩ
ị cũng nh v n chuy n b o qu n không th tránh ả kh i nh ng h h ng, khuy t t ư ỏ ỏ bánh.
ệ ả .
ấ
• Hình nh bánh quy
Quy trình công ngh s n xu t bánh quy ả
b t mì
ộ
Nguyên li u ph ụ ệ
ộ
rây B t + b t ộ mì
D ch nhũ ị ngươ t
V nụ
Nhào tr nộ
Thu c nố
ở
2
1
Cán
Ép n n, ặ t o hình ạ
N ngướ
C t t o ắ ạ hình, d p ậ hình
Làm ngu iộ
Phân lo iạ
Th c ăn ứ gia súc
Hoàn l u 1 ư ph nầ
Bao gói và b o qu n
ả
ả
(1): S n xu t bánh quy dai ố (2): S n xu t bánh quy x p
ả ả
ấ ấ
ng h h ng, khuy t
ư ỏ
ế
t c a s n ph m bánh quy trong quá
III. Các hi n t t ậ ủ ả
ệ ượ ẩ
ả
ả
ả . trình s n xu t và b o qu n ấ
ị
ạ
ệ ượ
c x lý ử
ầ ợ
ụ ể
ạ
ấ
1. Công đo n chu n b nguyên li u ẩ M c đích : nguyên li u ban đ u đ ệ đ chuy n thành d ng thích h p cho quá ể trình s n xu t. ả
a. B t mì ộ
ầ ạ Là thành ph n chính c a bánh có vai trò t o ủ
nên k t c u, c u trúc cho bánh, khung gluten t o đ d o, dai đàn h i cho kh i b t. ế ấ ạ ấ ộ ẻ ố ộ ồ
ng protit cao th ộ ượ ườ
ng ng cho ượ ắ
• B t mỳ có hàm l khung gluten v ng ch c và b t có hàm l ữ protit th p t o khung gluten y u ấ ạ ộ ế
• Hàm l ng gluten trong kho ng 27-30% là t t ượ ả ố
Tiêu chu n k thu t c a b t mì s n xu t bánh quy:
ấ
ỹ
ộ
ả
ậ ủ
ạ
ượ ộ ả ộ ạ ộ ạ ộ ạ
ng tro không tan trong HCL : 0.22%
ượ
ẩ Đ m <15% ộ ẩ Đ axit pH=5.8 – 6.3 ộ Hàm l ng tro - B t h o h ng < 0.55% - B t h ng 1 < 0.75% - B t h ng 2 < 1.25% - B t h ng 3 < 1.9% Đ giãn dài Gluten : 0.3cm/phút ộ Hàm l T p ch t s t : ≤ 2 – 3 mg/kg ạ
ấ ắ t h t: Kích th ướ ạ L n h n 250µm :<1% ơ ớ L n h n 50µm :40±5% ơ ớ
Các hi n t
ng h h ng c a s n
ệ ượ
ủ ả
ư ỏ
ắ
ph mẩ Vón c cụ Mùi ôi khét B t b chua, đ ng ộ ị Acid acetic t o ra do quá trình bi n đ i x u c a
ổ ấ ủ ế ạ
vi sinh v tậ
Acid béo t o ra do th y phân lipid ạ Sâu m t làm gi m ch t l ng c a b t ộ ủ ả ủ ấ ượ ọ
0C
nhi ả
Bi n pháp kh c ph c ắ ụ B o qu n b t t đ : 15-30 ệ ộ ộ ở Đ m không khí th p ≤ 85% ấ H n ch ánh sáng chi u tr c ti p vào kh i b t ố ộ ế ự ế ế
ệ ả ộ ẩ ạ ể
c. ấ ướ ướ
đ tránh ph n ng oxi hóa ả ứ Kho b o qu n thoáng mát ả S p x p m t cách khoa h c ọ ộ B t x p vào kho tr c thì s n xu t tr ả X p trên k kho ng 2m ả ệ X p cách t ng và tr n ầ ườ B t ph i đ c ray đ đ tăng m n,lo i b vón ể ể ả ượ ạ ả ế ắ ộ ế ế ế ộ c c, cát s n làm tăng đ đ ng đ u c a kh i b t ố ộ ụ ạ ỏ ủ ộ ồ ị ề
ng protit t ừ
10 -15% b t mì trong ộ ể 9 – 13% ế ừ
ạ ạ ễ ị
ủ
ộ ộ ng protit tăng) ượ
ộ ộ
Nguyên li u thay th : ế ệ 1.B t ngô: ộ - có hàm l ượ - B t ngô có th thay th t ộ bánh qui c ng-ng t ọ ứ - T o b m t bánh có màu vàng nh t ạ ề ặ - T o c u trúc bánh khá d ch u ấ - Tăng đ dai, gi m đ giãn dài c a gluten (do ả hàm l - Pha loãng b t nhào làm cho b t nhào ít dai và d c t ễ ắ
ộ ạ
2.B t g o: ộ ạ V c a b t g o nh t ạ ị ủ Ch s d ng v i bánh ‘rice crackers’
ỉ ử ụ
ớ
ở
Nh t.ậ ế
N u thay th v i m t l ộ ượ ả
ế ớ ề
ướ
ờ
ng ít s t o c u ấ ẽ ạ trúc bánh m m và gi m th i gian n ng bánh.
45 – 62%
ừ
ấ
ng l n protit cho bánh qui
ượ
ớ
dinh d
ng: 3.B t đ u t ộ ậ ươ Hàm l ng protit t ượ Ch t béo 1 – 20% Cung c p l ấ ngưỡ ấ
ồ
ự
ể
3 – 4%
Cung c p ngu n lecithin t nhiên. Nó có th làm gi m tính d o và tăng tính giãn ẻ ả dài c a b t ộ ủ Hàm l ng thay th ch nên t ế
ượ
ừ
ỉ
b. Đ ngườ • Đóng vai trò t o v , màu cho bánh, màu c a bánh
ủ ị
ph n ng caramel và ạ c t o thành t ừ ả ứ
quy đ ượ ạ melanoidin.
ụ ườ
ố ộ ẽ ườ ề ế
ễ ị ộ
• Đ ng còn có tác d ng làm cho kh i b t nhào tr ở nên m m nh t, n u thi u đ ng s làm cho kh i ố ế ớ b t nhào b nhão làm bánh d b dính vào khuôn, khay n ị ng. ướ
ư ỏ
ủ ả
ườ
ủ ạ ắ
ẩ , t o màu s c không ngướ do ph n ả ở công đoạn n ẩ
Các hi n t ẩ ng h h ng c a s n ph m ệ ượ Đ ng có t p ch t s gi m ch t l ng c a bánh. ủ ấ ượ ấ ẽ ả ạ ườ Đ ng vón ng phân c c ụ s làm bánh b s n, đ ị ạ ẽ ườ b không đ u trong kh i b t và bánh làm gi m ả ố ộ ề ố ng c a thành ph m ch t l ấ ượ đ u cho s n ph m ả ề ng carramen hóa. ứ ế
ườ ộ
ng thì c u ng s làm b t nhào b nhão, làm ấ N u thi u đ ế ễ ị ướ
ị ẽ bánh d b dính vào khuôn và khay n trúc bánh không nguyên v n.ẹ ng s d ng quá nhi u làm s n ph m b ị ề ử ụ N u đ ế ườ ả ẩ
cháy khét.
Bi n pháp kh c
ắ
ng
ườ
ượ
ệ ph cụ Nghi n nh đ ề ỏ ườ Đ ng ph i qua sàn ả rây đ lo i b t p ch t ấ ể ạ ỏ ạ và c c vón ụ S d ng hàm l ử ụ đ ợ ườ l nguyên li u. ệ
ng ớ ỷ ng phù h p v i t ệ
c.S aữ : • Làm tăng giá tr dinh d
ưỡ
ng ứ ng, đ c ặ
ng tr
ị cho bánhvì trong s a có ch a ữ nhi u ch t dinh d ấ ưỡ ề bi t là vitamin, ch t khoáng và ấ ệ nh ng acid amin không thay ữ th t o h ng v đ c tr ng ư ị ặ ươ ế ạ cho s n ph m và t o đ x p ộ ố ạ ẩ ả cho bánh vì trong s a có ch t ấ ữ ng. béo- nhũ t ươ • Th ng s d ng s a t i ử ụ ườ ữ ươ s a đ c ho c s a b t đ c ộ ượ ặ ữ ặ ữ ki m tra ch t l c khi ể ướ ấ ượ đ a vào s d ng ử ụ ư
ườ
Hi n t ệ ượ S a là môi tr ữ ậ ễ
ưỡ ạ ộ
i có hàm l
ng n
ữ ươ
ượ
ướ
ả
ng h h ng ư ỏ ng do đó ng giàu dinh d vi sinh v t d xâm nh p và ho t đ ng gây ậ h h ng. ư ỏ N u s a t ế ưở
c cao nh i đ m c a bánh, làm gi m th i ờ
ủ
ả
ả
Ch t l
ng bánh không đ u
ng t h ớ ộ ẩ gian b o qu n. ả ấ ượ
ề
Bi n pháp kh c
ắ
ệ ph cụ :
ả ề
B o qu n s a ả ệ
ữ ở đi u ki n thích h p ợ Hòa tan hoàn toàn
ng s a
ữ
s a b t ộ ữ S d ng l ử ụ t ươ ừ
ượ i v a đ . ủ
d.Tr ngứ Có kh năng t o b t t o x p
ọ ạ ạ ả ố
tra đ t Đ i v i b t tr ng khô c n
c m ướ ấ ị
cho bánh Đ i v i tr ng t i ph i ki m ả ể ươ ố ớ ứ i, r a s ch b v ỏ ỏ ộ ươ ử ạ ầ ố ớ ộ ứ hòa tan trong n 500C thành dung d ch có W = 25 - 30%.
cho n ế tăng l Không cho n c lã và không ướ c t đ cao nhi ệ ộ ướ ở N u dùng b t tr ng ộ ứ thì ph i ả ng thu c n ở ượ ố
Hi n t ng h Tr ng giàu ch t dinh d ng đó là môi ưỡ
ậ
ư h ngỏ ấ i cho vi sinh v t d xâm nh p tr ậ ễ ậ ợ và ho t đ ng gây h h ng
ư ỏ ề
ng ộ ng tr ng dùng nhi u quá so v i nguyên ẽ
ệ ượ ứ ng thu n l ườ ạ ộ ứ ấ ị ố ứ
ề
ồ ễ ử ụ ứ ả
L ớ ượ li u, khu y tr n m nh s gây hi n t ệ ượ ạ ệ bánh b x p, ph ng quá m c, khi ti p xúc ế v i không khí d hút m gây m m bánh. ẩ ớ N u tr ng s d ng b h ng làm gi m mùi v ị ị ỏ ế c a bánh. ủ
t đ , ánh
Bi n pháp kh c ph c ụ ắ B o qu n tr ng ở ề ả
ệ ả
ứ
đi u ki n (nhi ệ
ệ ộ
T l
ỉ ệ
ầ
sáng…) thích h p.ợ ữ ố ộ ộ
ph i tr n gi a các thành ph n ph i ả ừ
ấ
phù h p, khu y tr n v a ph i. ả ị
ợ ả
ẩ
Khi s n ph m b ph ng x p quá nhi u thì ồ nên đóng gói ngay,b o qu n thích h p ả
ố ả
ề ợ
ở
e. Thu c nố • Dùng b t n : ộ ở
natribicacbonat ( NaHCO3) và amoncacbonat (NH4)2CO3
• Tác d ngụ làm n , t o ở ạ
đ x p cho bánh ộ ố
ư ỏ ng h h ng ng quá nhi u s làm cho
ượ
ề
ẽ
ị
Hi n t ệ ượ N u hàm l ế ố ộ
kh i b t có mùi khai,bánh b ph ng, x p nhi u, c u trúc bên trong b r ng.
ề
ấ
ồ ị ỗ B t b l n t p ch t làm gi m ch t ấ ấ
ả
ụ : cho đúng li u ề
ắ thích h p.
l
ố ộ ị ẫ ạ l ng bánh. ượ ệ l ng v i t ượ
Bi n pháp kh c ph c ợ ớ ỷ ệ
f.M t tinh b t, m t ong ộ
ậ
ậ
• Nh ng nguyên li u này ữ ệ
t đ ệ ườ
ự ạ
i tác d ng ụ
ẽ ớ
làm cho bánh thêm m m, ề i và tăng tính háo n t c. ướ ơ ng chuy n Đ c bi ể ặ hóa làm bánh có màu i do s t o vàng t ươ thành h p ch t ấ ợ melanoidin d ướ c a nhi t đ cao khi ệ ộ ủ ng. M t trung bình n ậ ướ ch dùng làm bánh qui ỉ ng không dai, hàm l ượ quá 2% n u > 2% b t ộ ế nhào s quá nh t và dính.
h.Ch t ch ng oxi hóa ố
ấ
• ấ
ấ ễ ị ố
ấ
ụ
Trong bánh có nhi u ch t béo d b oxi ề hóa vì v y ph i s d ng ch t ch ng oxi ả ử ụ ậ mùi v th m ngon cho bánh. hóa đ gi ị ơ ể ữ • Ch t ch ng oxi hóa s d ng ph i là ch t ấ ả ố c phép s d ng ử ụ ng s d ng ử ụ ử ụ ượ ề ượ ự ẩ
có trong danh m c đ trong th c ph m và li u l ph i theo quy đ nh. ả
ị • Các ch t ch ng oxi hóa: vitaminC, ấ ố
vitaminE,BHT,BHA…
ươ
ấ ạ
i.H ng li u và ch t t o ệ màu
• ữ
ị ả
• ấ ạ
nhiên :
• Ch t t o màu t ng Là nh ng ch t t o ấ ạ s h p d n cho ẫ ự ấ s n ph m và làm ẩ ả tăng giá tr c m quan S d ng ch t t o ử ụ màu t ự ấ ạ ổ
h p:ợ
2. Nhào b tộ
ố ộ
• M c đích: ạ ấ ề ấ ự ố
− Đ t đ ụ − T o kh i b t nhào đ ng ồ nh t v c u trúc, màu s c và s phân b các ắ thành ph nầ ạ ượ ầ
ặ ả ư
ẩ
ố
ớ ẻ ố ơ
− T o đi u ki n cho quá c v yêu c u ề công ngh t o nên tính ệ ạ đ c tr ng cho s n ph m bánh quy x p và ố bánh quy dai. V i bánh quy x p: dai, d o, đàn h i. bánh quy x p: t i, ồ x p.ố ạ ệ
ề trình ti p theo. ế
nh h
ưở
ng đ n quá ế
3. Các y u t ế ố ả trình nhào b tộ
nh h
ng đ n quá trình
ế ố ả
ưở
ế
ộ ườ ấ
• • • •
3.a. Các y u t nhào b tộ nh h ưở Ả nh h ưở Ả nh h ưở Ả nh h ưở Ả
ng c a b t mì ủ ng ng c a đ ủ ng c a ch t béo ủ ng c a các nguyên li u khác ủ
ệ
ư ỏ ộ
• L ướ
• Hàm l c cho vào ề ng đ ng cho ườ
ứ ng ượ c cho vào kh i b t ố ộ
3.b. Nguyên nhân h h ng bánh trong quá trình nhào b t bánh ng n ượ kh i b t nhi u ố ộ ượ vào kh i b t cao. ố ộ • Kh i b t b c ng, n t ố ộ ị ứ v v ng do hàm l ỡ ụ n ướ ít
ộ
• Th i gian nhào b t ít ờ ng n m và hàm l ấ ượ men ít nên làm cho kh năng đàn h i ồ ng n kém. tr ở ả ươ
ụ
ệ
3.c. Các bi n pháp kh c ph c trong quá trình nhào b t bánh
ắ ộ
• L ng n
c cho vào ướ ớ ợ
ượ ph i phù h p v i nguyên ả li uệ • Hàm l
ng cho c quá ít
ng đ ượ ườ vào không đ ượ hay quá nhi uề
ể ổ
ộ ố ấ
ả
• Ngoài ra có th b sung m t s n m men đ ể tăng kh năng đàn h i ồ ng n c a kh i b t. tr ố ộ ở ủ ươ
4. Cán ( đ i v i bánh
ố ớ
quy dai) a. M c đích ụ • Phân b đ u l
ng ố ề ượ
c ượ
ạ ứ
• T o hình d dàng, gi không khí đã thu đ trong th i gian nhào. ờ • T o ng l c phát tri n đ ộ ể ự dai cho kh i b t nhào. ố ộ ữ ễ
ả
c s n ph m sau khi ẩ ng.
• ng t ấ
ưở ả
t đ n ch t ố ế ng s n ph m sau khi ẩ ng. ạ đ ượ n ướ nh h Ả l ượ n ướ
b.H h ng, khuy t t
t x y ra t
i
ư ỏ
ạ
ế ậ ả công đo n cán b t ộ ạ
ỏ ề
ạ ộ
môi
ng có đ m ể ở ộ ẩ
• Thu c n b phân • T o v trên b n m t ặ b t nhào không đ ể yên b t nhào sau khi ộ cán ho c đ ặ tr ườ th p.ấ ố
ủ ộ
ở ị h y: do t m b t nhào ấ quá dày có s phân ự h y thu c n . ở ủ ố
c.Bi n pháp kh c ph c
ụ
ệ
ắ
c • Sau khi cán, b t nhào đ
ờ ể
ị
ộ ộ ườ ươ
ự ự
ướ
ượ đ yên trong m t th i gian ng có đ qui đ nh. Môi tr ộ ng đ i cao m không khí t ẩ ố 80-90% và trên m t t m ặ ấ nhào c n ph i v i d u. ả ả ầ ầ • Cán b t nhào không quá ộ nóng d y đ tránh s t ể ầ c a l p d i làm phân h y ủ ủ ớ thu c n và gi m tính d o ẻ ả ở ố c a b t nhào. B t nhào sau ộ ủ khi đ yên s d cán, sau ẽ ễ ng, bánh có v đ p khi n ẽ ẹ h p d n và x p đ u. ề ấ ộ ể ướ ẫ ố
5. T o hình b t nhào
ộ
ạ
H h ng c a bánh trong quá trình n ng và ư ỏ ướ
các khuy t t t có th x y ra:
ủ ế ậ ả ẽ
ặ ộ ẽ
c l ng: do kho ng cách khi ả ng ra s dính nhau, i đ xa quá s ph i “h t h i” ẽ ụ ơ ả
ể ả Bánh s “ch y” ra khi n ướ đ t b t sát quá bánh n ướ không đ p, ng ượ ạ ể ẹ ng nhi u mà n ề ướ Bi n pháp kh c ph c: ắ ệ Đ t b t có kho ng c ch thích h p 2.5cm đ n 3cm ả ặ ộ ụ ả ế ợ
6. N ng Bánh
ướ
t vi ả
ả
a. M c đích ụ • Làm chín bánh • B o qu n: tiêu di ệ ả sinh v t, enzyme, ậ gi m đ m ộ ẩ • Hoàn thi n ch t l ệ ẩ ấ ượ ệ
ng s n ph m hoàn thi n ả c u trúc màu, mùi. ấ
• Ch đ n ng bánh ế ộ ướ
ủ
quá trình n
ng và các khuy t t
t
b. Các h h ng c a bánh trong ế ậ
ư ỏ ướ có th x y ra: ể ả
ng v bánh chín s m. ệ ượ
t ỏ
ẩ ị ứ ộ
ng bánh quá t, không đ t đ m yêu c u. ầ ạ ộ ẩ t đ n ệ ộ ướ ị
ả ứ
ả ứ ạ ạ
•Hi n t ớ ỏ • Ru t bánh b ị ướ : Do v bánh b c ng nên ộ c n tr quá trình thoát m làm ru t bánh b ị ở ả ướ •Bánh b cháy: Do nhi cao làm các ph n ng Melanoidin t o mùi m nh và ph n ng Caramen hóa t o màu đ m và làm bánh b cháy. ạ ậ ị
7. Làm ngu iộ
i cho quá trình bao
ề
ệ
ậ ợ
a. M c đích : ụ • T o đi u ki n thu n l ạ gói
ụ
ng đ n
ưở
ế
• Tránh m ng ng t khi bao gói ư ẩ • Tránh các bi n đ i khác nh h ả ổ ế ng s n ph m. ả
ng: phun d u, phun
ch t l ấ ượ ế
ẩ ươ
ầ
siro, ho c là phun các gia v khác.
• Ti n hành phun h ặ
ị
ng x y ra khi làm
ả
ệ ượ
ng ả ọ
•Hi n t •Hi n t •Hi n t
b. Các hi n t ngu i bánh ộ ng gi m tr ng l ượ ng khô c a bánh ủ ng r n n t c a bánh ứ ủ
ệ ượ ệ ượ ệ ượ ạ
8. Phân lo iạ a. M c đích:
ặ ả ữ Lo i nh ng s n ph m không đ t yêu ẩ
ạ
ạ ụ c u công ngh . ệ ầ b. Các bi n đ i c a bánh trong công đo n này: ổ ủ ế • Bánh có th bi v ỡ ể • Vi sinh v t nhi m vào bánh ậ c. Bi n pháp kh c ph c ụ : thao tác nh nhàng, ễ ắ ệ ẹ
t b , ệ ẽ ạ ế ị
đúng k thu t, v sinh s ch s máy móc, thi ậ ỹ công nhân,…
ả
ả
ng s n ph m đ
ượ
ơ
c lâu h n ụ
ẩ ả
ả trong th i gian b o qu n và tiêu th . ả Do đó v t li u bao bì có kh năng ch u ị
c tác d ng bên ngoài, đ ng th i bao
ượ
ờ
8. Bao gói và b o qu n : a. M c đích ụ ch t l Gi ấ ượ ữ ờ ậ ệ ụ ẻ ẹ
ẫ
ả ồ ủ
ườ
ẩ
ấ
ố
ấ ấ
ư
ấ
đ bì tăng v đ p và h p d n c a bánh. ấ ng dùng gi y ch ng m, gi y Th không th m ch t béo nh paraphin, xenlophin, túi polietylen.
ủ ư ỏ
b. H h ng c a bánh khi bao gói N u bao gói không t : t, không kín thì không khí,
ố ậ ị ề
ậ ấ ủ ế
ế m và vi sinh v t b m m dê xâm nh p vào làm ẩ h ng bánh, bánh, gây ra các bi n x u c a bánh ỏ trong công đo n b o qu n. ả ạ
ả ả
ả c. Các h h ng c a bánh khi b o qu n ủ ư ỏ – Bánh b m c, m m ề ị ố – Bánh b thay đ i màu s c, mùi v ị ổ ị ắ
d. Bi n pháp kh c ph c:
ụ
ệ
ắ
• Th
ả
ườ
ộ
• Tr
ng xuyên ki m tra kho b o qu n ả ể t đ , đ m, đ thoáng bánh v các nhi ệ ộ ộ ẩ ề khí, ánh sáng cho phù h p.ợ ả
ị ư ỏ
ườ
ợ
ử ụ
ủ
t.
ng h p s n ph m b h h ng thì ẩ đem h y b ngay. Ki m tra th i h n l u ờ ạ ư ể ỏ ủ kho, th i h n s d ng c a s n ph m ẩ ả ờ ạ ng s n ph m bánh t đ m b o ch t l ẩ ả
ấ ượ
ả
ả
ố
ả
ả ụ ễ
ặ
e. Ch đ b o qu n ế ộ ả c cách m và Kho đ ẩ ượ t t cách nhi t. ệ ố S n ph m đ t trên các ặ ẩ b c cách n n 25cm đ ể ề d làm v sinh. ệ Trong kho không đ ể chung v i các m t hàng ớ .ạ có mùi l Nhi t đ trong kho: ệ ộ 180C, đ m: 75%. ộ ẩ
Kho l nh b o qu n bánh ả
ạ
ả
Ề
IV. Đ XU T Ý KI N Ế Ấ
ỗ ả ấ
ả ươ
• M i nhà s n xu t nên tuân th các quy đ nh ị ủ trong s n xu t bánh v ph ng pháp ti n ề ấ ế hành,công đo n chu n b nguyên v t li u, ậ ệ ị ẩ các thông s k thu t, l a ch n bao bì,… ọ ậ ự c ki m soát ch t ch ẽ ể ượ ặ
t b , v sinh ạ ố ỹ • M i công đo n đ ạ • Đ m b o v sinh máy móc thi ả ế ị ệ ỗ ả ệ
công nhân.
V. K T LU N
Ậ
Ế
Ngày nay s n ph m bánh quy ngày
ả
i a chu ng
ộ
ượ
ườ ư
i.
ẩ c m i ng ọ ỉ ướ ể
ẩ
ụ
ẽ
ể
ắ
ữ ế ế
ư ỏ ả
ả
càng đ không ch n c ta mà c trên th gi ả ế ớ Do v y đ nâng cao ch t l ng s n ả ậ ấ ượ ph m bánh quy, các nhà s n xu t ấ ả nên ki m soát ch t ch và kh c ph c ặ nh ng h h ng x y ra trong quá trình ả ch bi n, b o qu n s n ph m ẩ . ả
ề
ị
ị
ng ươ ạ ị
DANH SÁNH NHÓM 1. Nguy n ễ Th ị Hoàng Di uệ 2. Ph m ạ Th ị Huế 3. Vũ Th Huy n ị 4. Nguy n ễ Th ị H ngươ 5. Nguy n Th Ngân ễ 6. Hoàng Th Ng c ọ 7. Lê Th Nguy t ệ ị 8. Nguy n Th N ị ở ễ 9. Ph m Th Mai Ph 10. Lê Th Kim Thanh ị 11. Nguy n Th Thu Th o ễ
ả ị