Ẩ Ị CH ủ Đề: M T S S N PH M BÁNH CRACKER TRÊN TH
ƯỜ Ộ Ố Ả TR
Ệ Ả Ầ
Ệ NG VI T NAM. Ệ THÀNH PH N NGUYÊN LI U VÀ CÔNG NGH S N XU TẤ
Ị Ằ
Ễ
GVHD: NGUY N TH H NG NHÓM : 5 L P : 50 TP1
Ớ
Bánh Cracker pho mai
Bánh g oạ
Bánh Cream Cosy
Bánh Cracker d aừ
Bánh m n AFC ặ
Bánh Cracker Cream
Bánh Cracker Ritz
Bánh Cracker Bridal
Bánh Cracker Party
ầ
c khác
ấ
ổ ế
ướ
ạ
ng và cung c p nhi u
ưỡ
ề
ề
ấ
ặ
ị
ng.
c, ch t t o ng t, b t s a
c làm t
ộ ữ
ấ ạ
ướ
ọ
ượ ấ
ệ
ộ
ụ
ấ
ấ
ổ
Ph n I: Nguyên li u ệ Bánh cracker r t ph bi n có nhi u hình d ng và kích th ề nhau. Là m t m t hàng có giá tr cao v dinh d ộ năng l ượ Bánh cracker đ b t mì, n ừ ộ g y, b t phomai,ch t béo, mu i , n m men, các nguyên li u khác và ấ ố ầ có b sung các ch t ph gia nh m t o màu, mùi , ch t kháng vi sinh ạ ằ v t tăng th i gian b o qu n cho s n ph m. ả ậ
ả
ẩ
ả
ờ
ệ
lúa mì hay h hòa th o, thành ph n hóa h c c a ả ầ ọ
ạ
1.1 Nguyên li u chính 1. B t mì: ộ S n xu t t ấ ừ ả ọ ủ b t mì g m 4 lo i: Albumin và Globulin (20%),Prolamin và ồ ộ Glutelin (80%) .
ấ ạ ạ ạ ả
ư ữ ầ ạ ấ ạ ỏ ạ ớ ơ ộ ồ
C u t o h t lúa mì:Nh nh ng lo i h t hòa th o khác, h t ạ lúa mì c u t o g m 4 ph n: v h t, l p al ron, n i nhũ và phôi h t.ạ
ộ
ầ
khí
ẽ ạ
ữ
ả
t c a b t mì, các
ố
ạ
ướ
ơ ả ủ ẻ ồ ng. Đây là tính ch t r t đ c bi ấ ấ ặ
ệ ủ ộ
ố
ạ
ề
c c u trúc đ c tr ng c a bánh cracker ng
i ta d a trên tính ch t ấ
ủ
ng c a m t s nguyên li u khác
ớ ả
ưở
ệ
ộ
ng, shortening, ch t nhũ hóa, enzyme và m t ch đ nhào tr n thích
ư ế ợ ấ
ự ộ ố ế ộ
ườ ủ ộ
ộ
B t mì là thành ph n nguyên li u t o c u trúc c b n c a bánh cracker. ệ ạ ấ Protein c a b t mì s t o thành m t kh i keo d o, đàn h i có kh năng gi ố ộ ủ ộ và t o thành c u trúc x p khi n ấ lo i ngũ c c khác không h có. Đ có đ ặ ượ ấ ể t đó c a protein b t mì, k t h p v i nh h đ c bi ủ ệ ặ nh : mu i, đ ườ ố ư h pợ B ng 1:Thành ph n hóa h c c a b t mì: ả ọ ủ ộ Thành ph n hóa h c c a B t mì tính theo % ch t khô ộ
ầ ầ
ọ ủ
ấ
H ng ạ b tộ
Cellulose
Protit
Pentosan
Tro
Tinh b tộ
Ch t béo ấ
Đ ng ườ chung
1.8
79.0
0.1
12.0
0.8
1.95
0.55
H o ả h ngạ
2.0
77.5
0.3
14.0
1.5
2.50
0.75
H ng I ạ
H ng II
2.8
71.0
0.8
14.5
1.9
3.50
1.25
ạ
ộ
ầ ơ ả ồ
ế
ơ
c và mu i khoáng ố
ướ 83-85%, g m protein, glucid, lipid, vitamin, s c t
ế
, ắ ố
Nhìn chung b t mì có các thành ph n c b n: o Ch t vô c chi m t 15-17%, ch y u g m n ủ ế ừ ấ o Ch t h u c chi m t ồ ừ ấ ữ ơ enzyme…..
ộ
a. Protein b t mì o
ả
ệ ạ ấ
ế
ượ
o o
ng ch t khô trong b t mì ộ
ộ ạ
ố
ộ
o
ủ ộ
ồ
ủ ế
ớ ướ ạ
c t o thành ừ
ố ề
ở ọ
ụ
ồ
Protein đóng vai trò chính trong vi c t o c u trúc cho s n ph mẩ Chi m 8-15% hàm l ấ H ng b t và giá tr protein ph thu c vào h ng b t, gi ng, ụ ị ộ ạ khí h u…ậ Protein c a b t mi g m 4 nhóm chính: Albumin, Globulin, gliadin và Glutenin. Trong đó ch y u là gliadin và glutenin chi m 78-80%. Chính 2 nhóm này khi nhào v i n ế m ng phân b đ u trong kh i b t nhào. M ng này v a dai ạ ố ộ ạ khí làm cho kh i b t nhào n g i v a đàn h i, có tác d ng gi ố ộ ữ ừ là gluten
ổ
ượ
ộ
Abumin (leukosin) và Globulin
c trong n
c và trong dung d ch mu i loãng nên có
ng protein b t mì ị
ướ
ố
ể
ề ặ
ấ
ả
ng.
Chi m 20% t ng l ế Tan đ ượ th hòa tan trong quá trình nhào b t. ộ Ít có vai trò v m t công ngh trong s n xu t bánh, nó ch ủ ệ y u đóng vai trò v m t dinh d ưỡ ế
ề ặ
ế
Gliadin và Glutenlin • Chi m 80% t ng protein b t mì ổ • Không tan trong n
c nh ng hút n c và gi c t n t ướ ữ ướ ố ộ ư
tr ở ạ ồ
• Chi m 75-95% trong Gluten quy t đ nh tính ch t k thu t c a ấ ỹ ậ ủ ế ị
ướ ng n t o kh i d o, đàn h i. ố ẻ ươ ế Gluten.
ầ ề ứ
ả ế ủ ộ
ế ớ ủ ế ằ
• Hai thành ph n này ch a nhi u axit amin và vitamin. Gliadin: • Chi m kho ng 40-50% protein c a b t mì. • Các gliadin có kh năng liên k t v i nhau ch y u b ng liên ả ễ ị ả
• Đ c tr ng cho đ co giãn c a b t nhào. Gliadin có tính đa hình ủ ộ ộ
ế ả
k t hidro d b ch y. ế ư ặ r t l n. ấ ớ Glutenin: • Chi m kho ng 34-55% protein c a b t mì. • Có kh năng liên k t v i nhau b ng c u disunfua, liên k t ế ầ ủ ộ ằ ả
ế ớ hidro, liên k t c béo t o tính ch t dai, đàn h i ồ ạ ế ơ ấ
Gluten - Gluten là s n ph m c a quá trình nhào b t mì v i ớ
ủ
ẩ
ả
ộ
- R a b t nhào, tinh b t trôi đi, còn l
i m t kh i d o
ộ
ạ
ố ẻ
ộ
c.ướ n ộ ữ g i là gluten. ọ
- Gluten thu đ
c g i là gluten
t
ượ ọ
ướ
Vai trò c a gluten trong s n xu t bánh cracker
ả
ủ ấ l ữ ạ
ả
ấ
ướ ệ
i bóng khí trong quá trình n ố
ng gluten có nh h
ả
ưở
ấ ớ
ng r t l n đ n c u trúc ế
ấ
ng gluten không nh h
ng, tuy
ố ượ
ế
ả
ng đ n ch t l ấ ượ ộ
ượ
ẩ
ưở ng gluten cao làm tăng m cho b t nhào ư ắ
ủ
ữ
ẻ
ng có lo i gluten v ng
ng protit cao th
ượ
ữ
ạ
ng protit th p có gluten y u ế
ượ
ắ
ể
Gluten cho phép gi ng b t nhào t o ra c u trúc x p và c m giác ăn ngon mi ng ạ ộ cho s n ph m ẩ ả Ch t l ấ ượ bánh S l nhiên hàm l Gluten c a bánh Cracker v ng ch c và khó căng ra nh ng r t m m d o . ề ấ B t có hàm l ộ ch c và b t có hàm l ộ Bánh Cracker lên men hàm l Hàm l ng gluten kho ng t
27 -30% là t
ườ ấ ng protit có th ≥10,5% t ố
ượ ừ
ượ
ả
i 70-90% tr ng
ủ ế ủ ộ
ế
ớ
ọ
ộ ầ ng khô c a b t mì.
ủ ộ
ắ ạ
ọ ạ
ạ
ấ
ộ
ố
b. Glucid b t mì: Glucid là thành ph n ch y u c a b t mì chi m t l ượ Là thành ph n t o nên c u trúc x p, t o đ ng t, t o màu s c, t o ầ ạ mũi th m cho bánh.
ơ
Thành ph n các lo i glucid trong b t mì ạ
ộ
Đườ
Glucid
ng
Tinh b tộ
cellulose hemicellulose pentoza
ầ Dextrin
80
28
15
1,23,5
(%)
0,12,3
chính: Amilose và
ạ
ấ
ấ ử
ồ
ạ
ộ ạ
ả
ề ề ng phân t
c và tr
ử ớ
ướ
ươ
ỉ ệ 0,61,8 T l Tinh b tộ : Chi m 80%, có c u trúc h t tròn, g m 2 c u t ế Amilopectin B t ch a nhi u amylose t o đ giòn cho bánh ứ ộ B t ch a nhi u amylopectin t o cho s n ph m có tính dai và đàn h i ồ ẩ ứ ộ Có kh i l ng n t o l n có kh năng hút n ở ạ ả ố ượ b t nhão. ộ Nhi
t đ h hóa c a tinh b t lúa mì b t đ u t
53
ệ ộ ồ
ủ
ộ
65 0.0. 65
và k t thúc ế ắ ầ ừ 00 và k t thúc ế
ở ở
i tác d ng c a h ủ ệ
ộ ị ủ
ướ
ụ
ứ ộ ủ
ạ ủ
l ử ượ
c nhi u h n so v i tinh b t, n u hàm l
ng dextrin cao,
ng khác nhau ề
ướ
ơ
ớ
Dextrin: Là s n ph m t o thành khi tinh b t b th y phân d ẩ ả enzyme amylase c a lúa mì. Tùy vào m c đ th y phân khác nhau mà dextrin có phân t Dextrin hút n ộ b t bánh dính, ít dai, ít đàn h i, b t có khuynh h ộ
ượ ế ng ch y l ng ra. ả ỏ ướ
ồ
ộ
ủ ườ
ứ
ng có ch a 5 các bon. ớ
ộ
ộ
ng c a bánh.
nh h
Pentozan : Là các polysaccarid c a đ Các pentoza d keo hóa làm tăng đ nh t và đ dính cho b t nhào do đó ộ ả
ễ ng x u đ n ch t l ế
ấ ượ
ưở
ủ
ấ
ả
ế
ế
ầ
ng vì c th ng
ơ ể ườ
i không th ể
ề ặ
ưỡ
ượ
ầ
Cellulose và hemicellulose: Cellulose chi m kho ng 0,1-2,3%, hemicellulose chi m 2-8% thành ph n c a b t mì ủ ộ Cellulose không có ý nghĩa v m t dinh d c do không có enzyme cellulase. tiêu hóa đ Chúng có vai trò quan tr ng đ i v i kh u ph n ăn vì cellulose có kh ả ẩ ố ớ ọ c, giúp tiêu hóa t năng gi
t.
n ữ ướ
ố
ạ ườ
ng trong b t mì g m: ộ
ồ
ng đ n trong b t mì chi m kho ng 0,1-1%, chúng tham gia
ạ ườ
ả
ơ
ả ứ
ộ ả
ng làm th c ăn
ẩ ố ạ
ố ớ
ườ
ứ
Các lo i đ Glucose, fructose, maltose, sacchrose. Các lo i đ ế ph n ng Mailard t o màu cho s n ph m. ạ Đ i v i bánh lên men nh 1 s lo i bánh cracker thì đ ư cho vi sinh v t.ậ
ng có trong b t mì:
Thành ph n các lo i đ ầ
ạ ườ
ộ
glucose
fructose
maltose
saccharoza
pentozan
Đ ng ườ
T l
(%)
0,01-0,05
0,015-0,05
0,005-0,05
0,1-0,55
0,5-1,1
ỉ ệ
ng ch t béo trong b t mì kho ng 2-3%, 75% là ch t béo trung
ả
ộ ấ
ấ
và vitamin tan trong béo
ộ
t nên có
c, có ho t tính b m t cao nhũ hóa t ề ặ
ấ
ố
ụ
ấ
ưở ự ng đ n v gluten, đ n ch t l ấ ượ
i phóng axit béo t ế ưở
ng đ n đ ộ ế ng c a ủ
do nh h ả ế
ị
c. Lipid b t mì: Hàm l ộ ượ i là photphatide, các s c t tính, còn l ắ ố ạ Trong b t mì có kho ng 0,4-0,7% photphatide thu c nhóm lecithine. ả ộ Lecithine là ch t hóa n ạ ướ ng c a bánh. tác d ng làm tăng ch t l ủ ấ ượ Ch t béo d b phân h y gi ả ủ ễ ị axit và v c a b t đ ng th i nh h ờ ả ị ủ ộ ồ bánh.
d. Enzyme
Enzyme th y phân protein g m protease và polipeptidase. ồ ủ
ủ ủ
ộ ồ α - amylase th y phân tinh β- amylase th y phân tinh b t thành glucose, ộ
ạ
ộ ủ ộ ộ
ng đ n giúp b t nhào lên men nhanh h n. Enzyme th y phân tinh b t g m b t thành dextrin, ộ ủ maltose, dextrin. Dextrin t o đ quánh cho b t, gây khó khăn ộ trong quá trình nhào b t, nh ng quá trình th y phân tinh b t ư t o ra các đ ộ ạ ườ ơ ơ
ạ
ộ ng đ n ch t l Ngoài 2 lo i enzyme trên , trong b t mì còn có lipase, lipoxidase, tyrosinase cũng nh h ả ấ ượ ưở ế ng b t mì. ộ
ộ ạ ư ặ
n ữ ướ ủ ộ ệ ả ặ
Tr ng thái protein-protease đ c tr ng cho “đ m nh“ hay ạ kh năng gi ư cho kh năng sinh đ ườ ả c c a b t. Còn h glucid-amylase đ c tr ng 2. ng và t o khí CO ạ
Ch tiêu ỉ
Tên tiêu chu nẩ
Yêu c uầ
Tr ng ho c tr ng ngà đ c tr ng
C m quan
ư
ặ
ắ
ắ
ặ
Màu s cắ
ả
Mùi
nhiên, không có mùi v ị
ủ ộ ự
Mùi c a b t t .ạ l
Không có v chua
ị
V ị
Không l n cát, đ t, s n
T p ch t vô c ấ
ạ
ơ
ấ ạ
ẫ
V t lýậ
ớ
Không l n h n 20% Không nh h n 80%
ơ ỏ ơ
Đ m n: ộ ị • Còn nguyên trên rây 420µm • Qua rây 118 µm
Không l n h n 13,5 %
Hóa h cọ
Đ mộ ẩ
ớ
ơ
Hàm l
ng gluten khô
8-10%
ượ
Hàm l
ng tro
Không l n h n 0,75%
ượ
ơ
ớ
Đ chua
ộ
ớ
ơ
ố
Không l n h n 3,5 (s ml NaOH 1N đ ể trung hòa các acid có trong 100g b t.)ộ
T p ch t Fe
ạ
ấ
Không l n h n 30mg/kg ơ
ớ
D l
ng hóa ch t tr sâu
N m trong gi
i h n cho phép
ư ượ
ấ ừ
ằ
ớ ạ
Vi sinh
Không có
N m m c ố
ấ
Không có
ng c a b t mì (TCVN4359:1996)
Vi n mấ B ng 2: Ch tiêu ch t l ỉ
ả
ấ ượ
ủ ộ
1,N cướ
ướ ế ế ự ă N c s d ng là n ố c dùng cho n u ng, ch bi n th c
ướ ử ụ ph m.ẩ
ọ ấ ạ 2, Ch t t o ng t
ấ ạ ấ ọ ệ ủ Tính ch t công ngh c a các ch t t o ng t:
ẹ ạ ẩ ạ ả ị ờ T o v ng t, t o màu và mùi cho s n ph m bánh k o nh
ả ứ ọ ả ứ các ph n ng: maillard, ph n ng caramel hóa.
ộ ữ ầ
3, B t s a g y
ạ ữ đ đượ
Là lo i s a ã
c tách béo
Ch tiêu ỉ
S a b t g y ữ ộ ầ
Hóa h cọ
≤ 5 ≤ 20 ≤ 1,5 34
ng ch t béo (%) ấ ng đ m (%) ạ
• Đ mộ ẩ • Đ chua ộ • Hàm l ượ • Hàm l ượ
Hóa lý
Ch s không hòa tan
50
0C
≤ 1ml
ỉ ố
ở
C m quan
t
ả
ị
ố
ạ
ế
ư
ặ
ơ
ị
ị ạ
H t m n, k t dính t Vàng nh tạ Mùi th m đ c tr ng V ít béo, không có v l Không có
• Đ m n ộ ị • Màu s cắ • Mùi • Vị •T p ch t ấ ạ
Vi sinh
ổ
ố
ế
ẩ
ả
ẩ
5.104 10 0 0 10
• T ng s VSV hi u khí, cfu/g s n ph m ả • Nhóm Colifom, vk/g s n ph m • E.coli, vk/g sp • Samonella, vk/g sp • N m men và n m m c, vk/g sp ấ
ấ
ố
4, B t phômai: ộ 5, Ch t béo: ấ
c tinh luy n và hydro hóa. ầ ệ ượ ự ậ
ệ ộ ắ
ẻ
ị
ở ả ướ ẩ
t đ cao. ầ ẩ ấ ượ ề ả ặ
a, Shortening: Là d u th c v t đã đ Shortening có nh ng tính ch t sau: ấ ữ Nhi 0C. t đ nóng ch y 40 – 42 ả D ng r n, màu tr ng đ c, b m t bóng, tr n láng. ề ặ ụ ắ ạ ơ Có tính d o, kh năng tan ch y t t, có đ n đ nh cao. ả ộ ổ ả ố ị Ít b ôi, tr mùi, ít b oxy hóa trong th i gian dài nhi ệ ộ ở ờ ị Các s n ph m chiên, n ng dùng shortening t t h n các d u ố ơ ng s n ph m khác v nhi u m t nh giá tr c m quan, ch t l ị ả ư ề và th i gian b o qu n. ả ả ờ
Stt
Tên ch tiêu
ỉ
Yêu c uầ
1
ả
C m quan: • Màu s cắ
ắ
ặ
ắ
•Màu tr ng ho c tr ng ngà
• Mùi vị
•Th m ngon, không có ơ mùi lạ
2
Đ m %
< 2
ộ ẩ
3
Hàm l
ng lipid(%)
>96
ượ
4
0,2-0,3
Ch s acid ỉ ố
5
Ch s perocid
0
ỉ ố
6
< 95
Ch s iod ỉ ố
7
Ph n ng Kriess
Âm tính
ả ứ
8
Không có
T p ch t ấ
ạ
ầ
ế ế
ệ
ệ
ả
ẩ
ầ ể ạ ỏ
ự ạ ỏ
ứ
ạ
ấ
ỏ
công ty d u th c v t Tr
ng
ự ậ ở
ự ậ
ậ ầ
ườ
ầ
ả
ẩ
ỹ
ự ậ : b. D u th c v t D u ăn đ t tiêu chu n, an toàn v sinh th c ph m ph i qua ch bi n công nghi p ẩ ạ đ lo i b các ch t có h i cho s c kh e, lo i b aflatoxin. B ng 6:Tiêu chu n k thu t d u th c v t An
STT
Tên ch tiêu
ỉ
Yêu c uầ
1
Ch tiêu c m quan ả ỉ Màu s cắ Mùi vị Đ trong ộ
Có màu vàng đ c ặ tr ngư Không mùi Trong su tố
2
Đ m (%)
ộ ẩ
≥ 0,05 %
3
do
≥ 0,25%
ự
Ch s acid t ỉ ố (%FFA)
4
Ch s peroxyt
≥ 3meq/ kg
ỉ ố
5
≥ 0,05%
T p ch t ấ
ạ
6. Mu i:ố
c s d ng là mu i NaCl. ố
ứ
ng v cho bánh. ị ị ễ ị ờ ị ặ
ị
ả
ộ
ng: ướ ố ộ ố ộ ả
ế ủ ộ ấ ư
i. Mu i đ ố ượ ử ụ Ch c năng: ứ • Ch c năng chính là t o h ạ ươ • Làm cho th c ph m có mùi v d ch u nh v m n. ẩ ự • Tăng v ng t c a đ ng. ọ ủ ườ • Gi m v chua c a acid. ủ ị Mu i tác đ ng lên b t nhào theo hai h ộ • Tác đ ng lên t c đ lên men: làm gi m t c đ sinh khí nên làm cho th i gian lên men kéo dài. • Tác đ ng đ n tính ch t l u bi n c a b t nhào: làm thay đ i tính ổ ch t c lý c a m ng gluten làm cho kh i b t nhào g n k t l ắ ế ạ ố ộ ờ ộ ấ ơ ố ộ ế ủ ạ
: 7. N m men
ấ
đây là
Saccharomyces cerevisiae.
ấ
ử ụ ở
c, 13 –
ứ
ướ
ấ
ắ
ư vi l
ộ ố ấ ộ ố
ượ
ố
ổ
ng khác. ng b sung m t s ch t ộ ố ấ ườ 4)SO4, NH4Cl… cung c p N cho n m men phát ấ ấ
N m men s d ng Trong n m men trung bình ch a 67 – 75% là n ấ 14% Potein, 6,8 – 8% glycogen, 1,8% cellulose, 0,9 – 2% ch t béo, 1,77 – 2,5% tro. Ngoài ra, còn có các Vitamine D, B1, B2, B6, PP, biotin và m t s ch t khoáng nh : Kali, photpho, Magie, S t, canxi và m t s nguyên t Trong quá trình lên men th nh (NHư tri n.ể
: 7. N m men
ấ
0C, pH =4 – 6.
ấ
ng là 30 – 40 phút, ờ i u là 28 - 30 t đ t ệ ộ ố ư ườ ớ
ư
ầ
ố ộ ưỡ ứ ộ ụ
N m men ho t đ ng nhi ạ ộ ở Th i gian hình thành t bào m i th ế nh ng trong b t c n 2-3h. T c đ sinh s n ph thu c vào thành ph n và n ng đ ch t ộ ấ dinh d N m men s d ng có th dùng d ng ép, khô ho c l ng. ấ ộ ồ t đ , pH, m c đ s c khí. ệ ộ ể ộ ầ ụ ả ng c a b t, nhi ủ ộ ử ụ ặ ỏ ạ
ệ
ị ả ạ
8. Các nguyên li u khác Vitamin D, canxi cacbonat, rau…t o giá tr c m quan cung c p thêm ch t dinh d ấ
ng cho s n ph m. ả ưỡ ấ ẩ
1.3.1. B t n i.
ộ ổ
ấ
ả
ng, hình thành các l
• Là các ch t có kh năng sinh ra khí trong quá trình n ỗ ổ ướ t o c u trúc cho bánh và làm bánh x p. ạ ấ
h ng khí bên trong bánh, ố
ấ
ả
ấ ạ
ướ
• Trong s n xu t bánh Cracker s d ng ch t t o ử ụ n i sau: Natribicacbonat (NaHCO ng nó 3): khi n ổ 2 làm tăng th tích và đ x p phân h y t o khí CO ộ ố ể ủ ạ 2 sinh ra không màu, không mùi c a bánh. Khí CO ủ ng bánh nên không nh h ưở
ng x u đ n ch t l ế
ấ ượ
ấ
ả
ng s d ng : Riboflavin (màu vàng); ườ
1.3.2. Ch t t o màu. ấ ạ Các ch t t o màu th ử ụ ấ ạ Amaranth, Erythrosine (màu đ ); Sunset yellow FCF (màu vàng ỏ cam) (E110); tartrazine (màu vàng chanh) (E102)
1.3.3. Ch t t o mùi. ấ ạ
c trích ly t th c ệ ự ạ ầ ượ ừ ự
ng cam, chanh, d a, d a… • H ng li u t ươ v t nh h ậ ư ươ nhiên là các lo i tinh d u đ ừ ứ
ọ ợ
ợ nhiên. H ng li u đ ươ ổ
ệ ượ ng th m b m t trong quá trình ch bi n, làm tăng giá tr c m c cho vào nh m b sung ằ ị ả ế ế
• H ng t ng h p là các ch t t ng h p hóa h c, có mùi nh ư ấ ổ ươ nhóm h h ươ quan cho s n ph m, giúp s n ph m phong phú, đa d ng h n. ổ ng t ươ ơ ả ự ị ấ ẩ ẩ ạ ả ơ
ng chanh, h ng cà phê, ươ ươ
ườ ệ ươ ng khoai môn, h • H ng li u th h ươ ng hay s d ng: h ử ụ ng dâu… ươ
1.3.4. Ch t nhũ hóa. ấ Lecithine:
c, là ch t ỏ ạ ướ ấ
ệ ấ
ả ậ ồ ờ
• D ng l ng, quánh, màu vàng nâu, không tan trong n nhũ hóa và ch t ho t đ ng b m t có hi u qu cao. ạ ộ ề ặ • Đ ng th i nó là ch t ch ng oxy hóa, làm ch m quá trình ôi hóa ố ấ s n ph m, là ch t n đ nh, ch t t o n i ổ ấ ạ ả ấ ổ ẩ ị
ạ
ộ ọ ổ ế ầ ự ứ ị
ạ kín khí trong quá ữ ờ ộ
Monglyceride (E471): • D ng l ng ho c r n, màu vàng đ n màu vàng ngà, mùi d ch u. ặ ắ ễ ị ỏ • Nó giúp phân tán t t các thành ph n ch t béo trong b t nhào, ấ ố làm gi m s c căng b m t, tăng l c nhào, tính t o b t n đ nh ề ặ h n, gi m th i gian nhào b t, tăng kh năng gi ơ trình ch bi n. Hi u qu làm bánh x p giòn. ả ả ả ế ế ả ố ệ
1.3.5. Ch t ch ng oxy hóa ố ấ
ể ắ
ấ
Acid ascobic (vitamin C) : là tinh th màu tr ng, tan trong c, không tan trong dung môi béo. Là ch t ch ng oxy hóa n ướ ố ho t đ ng nhanh nh ng y u n u s d ng riêng l ế ế ử ụ ạ ộ ư ẻ
ấ ỏ ắ ặ
ả ố
ướ ượ ử ụ ệ ẩ ả ả ấ ộ ấ
Butylate hudroxy anisol (BHA): ch t l ng đ c , màu tr ng , c, là ch t ch ng oxy hóa và b o qu n hi u qu tan trong n ả cao, đ c s d ng r ng rãi nh t nh t trong các s n ph m giàu ấ ch t béo. ấ
ấ ắ
ạ ấ ả ự ể ắ
ấ ổ ị
Butylate hydroxy toluen ( BHT) : là ch t r n không tan trong n c, d ng tinh th , màu tr ng. BHT là ch t b o qu n th c ả ướ ph m, ch t n đ nh, nhũ hóa cho shortening, ngăn ng a s h ừ ự ư ẩ h ng, ôi khét c a ch t béo. ỏ ủ ấ
1.3.6. Ch t b o qu n (kháng vi sinh v t) ả ấ ả ậ
ạ
ấ ề ớ ặ ạ
Acid sorbic, Kali sorbate, Natri sorbate, Canxi sorbate: d ng b t ộ ho c h t màu tr ng, mùi khó ch u, r t b n v i các tác nhân oxy hóa, ị có th s d ng k t h p v i mu i sorbate, benzoate, acid benzonic. ố ắ ế ợ ể ử ụ ớ
ệ ế ả ạ
nh h ưở ố ế ấ
ả ượ ư ườ ẩ ấ ả ỏ c u i là r t ấ ạ ế ứ ả
Acid sorbic ch ng hi u qu các lo i vi khu n hi u khí và không ng đ n n m men. Acid sorbic là ch t b o qu n đ ả tiên do s d ng do kh năng gây h i đ n s c kh e con ng ử ụ th p.ấ
ắ ạ ộ
ạ c, d ng mu i thì hòa tan t ố ố
ạ ướ ố ớ ấ ụ ệ ấ ố
Acid benzonic, Natri benzoate: d ng b t hay tinh th màu tr ng. ể t. Hai acid này D ng acid ít tan trong n có tác d ng đ c hi u đ i v i n m men, n m m c và ít có tác d ng ụ đ i v i vi khu n. ố ớ ặ ẩ
ơ đồ
1. S
ệ quy trình công ngh :
ộ
B t mì
ứ
ệ ụ Nguyên li u ph : ơ đườ ng… Tr ng, b ,
ũ ươ
ẩ
ị
ị
Chu n b d ch nh t
ng
Rây
Nhào tr nộ
ầ
ố
ở Thu c n , tinh d u
1
V nụ
Ủ
2
ng,
ế ớ
Cán x p l p
ố đườ Mu i, ừ v ng, rau…
Bán thành ph mẩ
ắ
ậ
C t/D p hình
ả
ấ
ự
(1) Quy trình s n xu t bánh cracker có s lên men. (2) Quy trình s n xu t bánh cracker
ả
ấ
N ngướ
ầ
ự ậ D u th c v t
Phun d uầ
Làm ngu iộ
Đ
óng gói
ả
ẩ
S n ph m
c khi đ a vào máy nhào tr n ướ
ệ ượ ử ộ ng, s a, tr ng, b , mu i, thu c n và các ch t ố c x lý tr ơ ư ố ở ứ ấ 2.1.Nguyên li uệ T t c nguyên li u đ ữ ườ
ấ ả ư ộ ụ
nh : b t mì, đ ph gia khác. ộ ụ ạ ấ ấ
+ B t mì: BM cho qua rây đ lo i b vón c c và t p ch t (đ t, ể ạ ỏ ị ọ ộ
B t mì trong s n xu t bánh cracker có hàm l ng gluten cao, cát, sâu, m t…) làm cho b t m n. ả ượ ấ
ng t ố
+ Đ ng: Đ ng tr ộ ch t l ấ ượ ườ t, ườ c khi đ a vào s n xu t ph i ki m tra màu, ấ ư ể
không vón, không có t p ch t, hòa tan t ấ
c. c khi s d ng cũng ph i ki m tra v gi ả ữ
c khi đ a vào s n xu t. ướ ạ ử ụ ng c a s a tr ủ ữ ả t trong n ố ể ư ả ướ i h n s ề ớ ạ ử ấ ả ướ
+ S a: Tr ướ d ng và ch t l ấ ượ ụ
ng s d ng tr ng gà t i, không v , không h và ươ ư ỡ + Tr ng: th ứ
ứ tr ng đó ph i qua ki m d ch ủ ụ ể ườ ả ứ ị
Ngoài ra còn có các ch t ph gia khác nh b , shostening, tinh ư ơ ụ
ng tr c ố ở ấ ượ ướ ể ả ố
ấ d u, mu i, thu c n …cũng ph i ki m tra ch t l ầ khi s n xu t. ả ấ
2. 2.Quá trình ph i tr n nguyên li u và ph gia ố ộ ụ ệ
M c đích: chu n b cho quá trình nhào tr n nhanh h n và hi u ệ ẩ ộ ơ ị
ụ qu h n ả ơ
c ệ ấ
Nguyên li u ph th c hi n ph i tr n g m: n m men, n ệ ố ụ ự ấ
ướ ố ộ ồ ng, s a, ch t béo, mu i, ph gia, ch t t o màu (E102, đ ụ ườ E110), ch t t o mùi, ch t nhũ hóa(E471), ch t ch ng oxy hóa ấ ạ ấ ữ ấ ạ ấ ố
ị
c + các nguyên li u ộ ẫ ộ ướ ệ
2.3. Nhào b tộ a. Đ nh nghĩa: Nhào b t là quá trình tr n l n b t mì + n ộ ph t o ra kh i b t nhào.
ố ộ ụ ạ
ấ
ạ ệ ả ộ ế ượ
ợ
ẩ ị
ộ ạ
b. M c đích: ụ Trong công ngh s n xu t bánh cracker nhào b t là công c. đo n không th thi u đ ể Quá trình nhào b t đ c th c ự ộ ượ t b nhào đ hi n trên các thi ể ế ị ệ t o ra kh i b t đ ng nh t, có ấ ố ộ ồ ạ đ d o, đàn h i phù h p.Đ ng ồ ộ ẻ ồ th i chu n b cho quá trình t o ạ ờ hình, do nhào tr n t o thành m ng gluten. ạ
Nhào b tộ
Kh i b t nhào ố ộ
Cách làm: B t mì ộ N cướ Nguyên li u khác ệ
Protein Tinh b tộ H2O Các ch t ấ khác
ộ ề ượ ừ
ng protein cao (t c cho qua rây. Sau đó cho n ượ
9% tr lên), ở c vào t ừ t h n, gi m công su t máy. • B t mì lo i m m v i hàm l ớ ạ tr ng, pH = 4,4 – 4,8 đ ắ , giúp cho quá trình nhào tr n t t ừ ộ ố ơ ướ ấ ả
ng, ch t nhũ hóa s đ c ỗ ấ ố ườ ẽ ượ ấ
• H n h p g m: ch t béo, mu i, đ đánh tr n đ u v i nhau ồ ề ớ ợ ộ
i v i nhau
ỗ
ổ
ợ
ạ ớ
Đ 2 h n h p trên l Quá trình nhào tr n có 2 giai đo n ạ ộ Giai đo n 1: nhào tr n v i t c đ ch m, m c đích là đ tr n đ u các
ớ ố ộ ậ
ể ộ
ụ
ề
ộ
c tăng lên, đây là giai đo n t o cho
ạ ệ ớ ạ
nguyên li u v i nhau ố ộ
ộ ượ
ạ ạ
ầ
ộ
h n h p có đ d o, đ dai theo yêu c u. ỗ Nhi
0C
Giai đo n 2: t c đ đánh tr n đ ợ ộ ẻ t đ nhào b t: 20 – 25 ộ ệ ộ
i đa.b t nhào dai ,
ộ
ộ
ặ
ể
ể ố
ồ
ươ
ế
ầ
ặ
ấ ượ
ố ộ
ạ
ụ
ng, s a, tr ng, ch t béo và n
ủ ộ ộ ụ
ầ ướ
ữ
ộ
ấ t đ khi nhào.
Đ c đi m b t nhào : khung gluten phát tri n t d o , đàn h i. ẻ Sau khi nhào tr n các thành ph n Gluten hút n ng n và c, tr ở ầ ướ liên k t ch t ch v i nhau và các thành ph n khác t o ra h th ng ệ ố ạ khung m ng và t o thành kh i b t nhào. Ch t l ng c a b t nhào còn ph thu c r t l n vào các thành ph n khác khác trong b t nhào c. Ngoài ra còn ph thu c nh : đ ư ườ vào th i gian và nhi ờ
ộ ẽ ớ ạ ộ ấ ớ ứ ệ ộ
ộ ủ đ ố ạ Thông s quá trình ánh tr n c a các lo i bánh cracker
2.4. Ủ
ng v đ c tr ng
ọ
ạ
ấ
ư
Ủ
ươ
ị ặ
x y ra hi n t
ng lên men – là k t qu c a quá
ế
ả ủ
ủ ả
u ượ
ố
ộ
ạ
ệ ượ ậ
2 và r
ụ ư
ầ
ạ ữ ơ ấ ả ố
ị ơ
ươ
ư
ặ
ấ
ố ớ ơ ể ườ ộ ị ế
ứ ạ
ấ
ổ
ộ
ấ ả
ữ
ơ
tùy thu c vào t ng lo i bánh. Bánh cream cracker th i
ờ
ừ t đ ệ ộ ủ c đánh giá b ng c m quan, b ng cách đánh
ạ là 38 0C ằ
ả
ằ
là m t khâu quan tr ng, giúp t o nên c u trúc, h ộ cho bánh cracker. Trong quá trình trình sinh s ng c a vi sinh v t trong b t nhào, t o thành CO ủ ethylic. Quá trình lên men còn t o ra nhi u s n ph m ph nh : andehyt, ề ả ẩ ceton và các acid h u c . T t c các s n ph m này góp ph n làm cho ẩ ả bánh cracker có c u trúc giòn, x p, có h ng v th m ngon đ c tr ng. Ngoài ra còn làm tăng đ tiêu hóa đ i v i c th ng i vì khi lêm ộ men b t nhào thì c u trúc ch t ph c t p trong b t b bi n đ i thành nh ng ch t đ n gi n h n. ấ ơ Th i gian ủ ờ kho ng 18 gi gian ả ủ Kh i b t sau khi ố ộ giá đ dính, đ nhão c a kh i b t. ộ
ộ , nhi ờ đ ủ ượ ủ
ố ộ
ộ
2.5. Cán x p l p
ế ớ
M c đích: ụ Phân b đ u l
ng không khí đã thu đ ố ề ượ ượ c trong th i gian nhào ờ
c hình d ng s n ph m sau khi n b t.ộ ạ ễ ướ ẩ ạ
ng ả ng c a s n ph m, tăng giá tr c m quan cho ấ ượ đ ữ ượ ủ ả ị ả ẩ
C i thi n c u trúc khung gluten do quá trình cán x p l p t o
T o hình d dàng, gi Làm tăng ch t l ẩ ệ ấ
s n ph m. ả
ế ớ ạ
nhi u l c tác d ng lên khung gluten. ả ề ự ụ
Cách làm: Kh i b t sau khi ố ộ ề ộ
c cán qua 3 c p tr c cu n đ t o thành đ ủ ượ ể ạ ặ
ụ ụ ế ố ồ
t m b t có chi u dày kho ng 10mm và x p ch ng liên t c 7 – 8 ấ 0,7 – 1mm. t m, chi u dày m i t m t ấ ỗ ấ ả ừ ề
đánh tr n v i b t mì cho
ắ ộ ộ
ớ ớ ộ
ụ
M c đích c a quá ủ ắ ộ
ư
trình r c b t là giúp cho quá trình tách l p ớ ng trong quá trình n ướ t t h n, t o thành ạ ố ơ c u trúc đ c tr ng ặ ấ c a bánh cracker la ủ x p, giòn. ố
ế ớ
Máy cán x p l p
Trong quá trình cán x p l p, có quá trình r c b t gi a các l p. B t r c đ ắ ượ ạ t ớ ữ c t o thành b ng cách l y ch t béo ộ ấ i khi t o thành m t h n h p d ng b t đ ng nh t ấ ộ ồ ạ ế ớ ằ ộ ỗ ấ ợ ạ
Quá trình cán đ ượ ự ệ
t ừ ừ ộ ộ
ộ
ụ Máy cán b t 3 tr c
ố ả gi m chi u dày t m b t xu ng còn kho ng 0,7 – 1mm. ố tinh, cán tinh nh m làm gi m đ dày c a t m b t xu ng t ả c th c hi n qua 3 giai đo n chính là cán thô, cán bán ạ , làm ủ ấ ằ ả ấ ề ộ
2.6. C t/d p hình ắ ậ
Kh i b t sau khi cán x p l p
ố ộ
ế ớ c chuy n sang c t/d p
ắ ậ
ể
đ ượ hình
S d ng máy c t t o hình
ắ ạ
c
Ph n v n , rìa bánh s đ
i máy cán x p l p đ ể
ẽ ượ ế ớ
ẩ
ướ ứ
ấ ị
ử ụ d ng tr c quay ụ ạ ầ ụ đ a tr l ở ạ ư t n d ng ậ ụ M c đích: Nh m t o ra nh ng ữ ằ ụ ạ c, kh i s n ph m có kích th ố ả ng nh t đ nh đáp ng yêu l ượ c u công ngh . Đ ng th i t o ờ ạ ệ ồ ầ i cho quá đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ng bánh di n ra. trình n ễ ướ
ậ
ắ Máy c t/ d p hình
2.7. Bán thành ph mẩ
Bánh sau khi c t/ d p i
ậ ả
Nh m t o cho h
ẽ ượ i thi ườ ạ
ắ c băng t hình s đ t b r c đ a t ế ị ắ ư ớ ng, mu i… v ng, đ ố ừ ng ươ ằ v , c u trúc đăc tr ng ư ị ấ cho bánh cracker .
ấ
Đây là m t công đo n ạ ộ quan tr ng trong quy ọ trình s n xu t bánh ả cracker
ắ ừ
đườ
ố
Máy r c v ng,
ng, mu i…
2. 8. N ngướ
ộ ẩ
ng s n ph m. t vi sinh v t, enzyme, gi m đ m… ả ệ ậ ấ ượ ả ẩ
ng ướ ệ ự ướ
a. M c đích ụ Làm chín bánh Tiêu di ệ Hoàn thi n ch t l b. Cách làm Quá trình n đ t b ng gas, đ ố ằ ng bánh cracker đ c đi u khi n t ề ằ
i đi vào bu ng n ng c th c hi n trong lò n đ ng b ng máy vi tính ướ ồ
ng đ ượ ể ự ộ ượ Bánh sau khi c t/d p hình theo băng t ả ắ ậ Bu ng n c chia làm 3 ch đ : ế ộ ượ ồ ướ
ề
ả ệ
= 180 – 1850C,
ồ ề ộ ề ặ
ệ ả
i đa
ả ứ ạ ế ố ng ướ ề ể ẩ ồ
Giai đo n 1ạ - Là giai đo n truy n nhi t, m ệ ẩ ạ - T o đi u ki n cho các quá trình hóa keo và hóa lý x y ra ạ - T o m t màng đàn h i trên b m t bán ạ + Tkk + Tbm= 100 -1050C, Ttt= 70 -750C + Th i gian n ng: 1 – 1,5 phút ướ ờ Giai đo n 2ạ - Là giai đo n tăng nhi t, t o đi u ki n cho các ph n ng x y ra ệ ạ ạ - Quá trình t o v bánh c ng, th tích bánh đ t đ n t ứ ạ ỏ + Tkk= 250 – 2550C, không làm m bu ng n + Tbm= 180 – 1850C, Ttt= 100 – 1050C + Th i gian n ờ
ng: 2 – 3 phút ướ
ệ
ẩ
ả
Giai đo n 3ạ t, quá - Là giai đo n h nhi ạ ạ trình khu ch tán m, t c đ ố ộ ế gi m h n ẳ + Tkk= 160 – 1800C + Tbm= 1600C, Ttt=100-1050C + Th i gian n ng: 1-1,5phút ướ ờ
Lò n
ngướ
2.9. Phun d uầ
Sau khi bánh theo băng t
Thi t b phun d u g m b n ch a ồ ồ ầ ế ị d u, b m áp su t và các đ u phun. ầ ấ ơ ầ i ra kh i ả ỏ ng, b m áp su t s hút ấ ẽ
ứ
ơ
b n và phun tr c ti p lên ự ế
0C.
bu ng n ướ ồ d u t ầ ừ ồ bánh qua các đ u phun
c h ng b ng máng ằ
i.
ụ
Máy phun d uầ
ầ Nhi t đ phun: trên 38 ệ ộ Ph n d u th a s ch y kh i ừ ẽ ả ầ ỏ ầ i và đ băng t ượ ứ ả inox đ t bên d ướ ặ M c đích: làm tăng giá tr c m ị ả quan c a s n ph m: láng m n ị ủ ả ẩ
2.10. Làm ngu iộ
Sau khi phun d u bánh đ
ượ
ế
ầ
ầ
ộ ằ
ổ
ượ
c làm ngu i. H u h t các ộ c làm ngu i b ng cách trao đ i ng bên ngoài trong khi
ườ c đ a đ n khu v c x p bánh, chu n b ị ự ế
ẩ
nhiên v i môi tr ớ ượ ư ế
0C. Làm ngu i xu ng
ộ
ộ
ố
lo i bánh cracker đ ạ t t nhi ệ ự bánh đ đóng gói. t đ làm ngu i: 25 – 30 ệ ộ 0C i 40
M c đích: chu n b cho quá trình bao gói ị
ẩ
Nhi d ướ ụ
2.11. Bao gói
t c các công đo n,
ạ
c cho vào khay và đ a
ấ ả ượ
ư
Sau t bánh đ vào phòng đóng gói.
ằ
ẩ
ậ
ệ
ồ
i tiêu dùng, thu n ti n khi ờ
ắ
ễ
Quá trình đóng gói nh m hoàn thi n s n ph m, giúp thu hút ệ ả ng ườ s d ng. Đ ng th i quá trình ử ụ bao gói giúp b o qu n s n ả ả ả ph m, giúp s n ph m gi ữ ẩ ả ẩ đ c c u trúc, màu s c, mùi, v ượ ấ ị đ c tr ng, tránh nhi m vi sinh ư ặ v t và các t p ch t khác ạ ậ
ấ
đ
Bàn óng gói
t c a bánh Cracker và
ộ ố ư ỏ
3.M t s h h ng và khuy t t ắ
ế ậ ủ bi n pháp kh c ph c ụ
ệ
ả
ề
t ố
ệ ả
ậ
ể
ng
ẽ ả
ưở
ủ ấ ể ả
ả ng c a bánh khi b o qu n ả t nh t đ đ m b o ch t l ố ấ ượ t t i tiêu dùng là qu n lý t ố ừ
ng c a bánh ủ khâu s n xu t, ấ ả
3.1. Nguyên nhân: Đi u ki n b o qu n không t Do quá trình v n chuy n phân ph i ố Do sai l i trong quá trình s n xu t, bao gói s nh h ỗ ấ đ n ch t l ả ấ ượ ế cách t ả đ n tay ng ả ế ườ b o qu n, phân ph i và tiêu th ụ ả
ố
ả
3.2.M t s h h ng th ộ ố ư ỏ
ườ
ng g p ặ :
Kh c ph c:
ụ
ắ
ả
• Trong quá trình s n xu t ph i đ m b o t ả ố ấ khâu ghép mí bao bì, ki m tra hàm l
ở
ả ả ể
gói ch t khí khi dùng ph ấ
t khâu bao ng các ượ ng pháp bao gói MAP, CAP ươ ẩ
ấ
ậ
ể
ả
ế
ặ
• Khi v n chuy n tránh m th p mà ph i thoáng khí. Tránh x p các thùng bánh quá n ng đè lên nhau là h ư h ng bánh ỏ ử ụ
ẩ
ấ
• S d ng ch t ch ng m đúng cách, ố • Bánh b m m công ty có th s y l ể ấ ạ
i, đ ngu i và bao ộ
ị ề
ể
gói l
iạ
ấ
ặ
ế
Nguyên nhân: Thành ph n bánh có ch t béo n u g p oxy s b ẽ ị
ẽ
ố lâu s sinh m c
ng c ng là thành ph n chính trong bánh, n u
ầ đườ
ể
ng không t t thì
ể ả
ướ
ệ
ế độ ng chuy n hóa không n nh, khi ng b ch y n
c. Trong ệ ượ
ố ổ đị đ ề i u ki n ế ố ng m c n u
ệ
ớ
ầ để oxy hóa, ũ Đườ trong khâu chuy n hóa ủ đườ ề b n c a ặ ẩ đườ ị g p m ẽ ẩ nóng m s lên men gây ra hi n t không phát hi n s m.
Kh c ph c ụ : ắ
ả
ế
ị ố
Bao bì kín, n u lô s n ph m phát hi n b m c trong ẩ ả ủ
đượ
c phân
ng
ế
ấ
ấ
i v i bánh trong h p gi y thì nên có mi ng gi y
ệ ư ờ th i gian l u kho thì ph i h y không ị ườ ố ph i ra th tr Đố ớ sáp ả
ệ
ộ ấ để ấ th m ch t béo B o qu n trong đ ề ả
i u ki n thoáng khí
Danh sách nhóm 5:
ầ
ị
ỗ
1.Tr n Th Vân ị 2.Nguy n Th Nga ễ 3.Võ Th M Ly ị ỹ 4.Đ Th M ị ơ 5.Chu Th Minh ị 6.Vũ Th Liên ị 7.Hoàng Th Tâmị 8.Nguy n Đình Giáo ễ 9.Chu Ph ng C ng ụ ườ