B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
KHOA KINH T TƠNG MI
OO
MÔNTÀICHÍNHTIỀNTỆ
T
ÊN Đ TÀI
:
ẢNH
HƯỞNG
CỦA
LẠM
PT
ĐẾN
THT
NGHIP
Giảng viên hướng dẫn: Trần Linh Đăng
Nhóm thuyết trình: Nhóm 3
Danh ch nhóm
1. Trn Lê Phương Thảo 2000430 Tng nhóm
2. Nguyễn Ngọc Kim Khánh 2002255
3. Nguyễn Lê NThảo 2000810
4. Giang Nguyên Phong 2000302
5. Lê Ngc Phương Trinh 2002248
6. NguyễnThuỵ Thanh Hằng 2000954
7. Ý Nhi 2000119
Năm học: 2012 2013
LỜIMỞĐU
Ngày nay lạm pt thất nghip luôn tn tại dai dẳng hầu như mọi nền kinh tế. c
n kinh tế đã t ình trng lạm phát thất nghiệp chính 2 n bnh kinh niên của nền
kinh tế đương đại. Trong lịch s đã nhiều đất ớc rơi o vòng xy của lạm phát và
kéo theo nhiều hệ qu về kinh tế, chính tr n Đức… Vn đ này luôn được nhà c
mọi người dân quan tâm.
Vậy lạm phát thất nghiệp gì? Chúng gây hại như thế nào cho nền kinh tế mà Cnh
phủ của c quốc gia đều p hi tìm cách kim st kiềm chế?
Mục tiêu đ tài mà nhóm chúng em nghiên cứu m hiu về lạm phát và t ht nghiệp,
mối quan hệ giữa lạm pt thất nghip ng như các giải pp cho hai vấn đề đó.
Mục tiêu 1: Hiểu được thế o lạm phát/ thất nghiệp
Mục tiêu 2: Tìm hiểu mi liên hệ gia lạm phát tht nghiệp
Mục tiêu 3: Bin pháp đ
Nhóm nghiên cu gồm 7 người và được phân chia công việc cụ thể, ng nhưng nội
dung đều được n lun thống nhất nhằm hn thành tốt đ tài của mình.
BẢNGPHÂNCÔNGCÔNGVIC
STT
Họ và tên MSSV Nội dung
1
Nguyễn Ngọc Kim Khánh
2002255 Phần I: Lạm phát
2 Trần Lê Pơng Thảo 2000430 Phần II: Thất nghip
3
Nguyễn Lê N Thảo
2000810 Phần III: Mối liên hệ giữa
Lạm phát và Thất nghiệp
4
Giang Nguyên Phong
2000302
5
Lê Ngọc Phương Trinh
2002248
Phần IV: Biện pp
6 Nguyễn Thuỵ Thanh Hằng 2000954
7
Hà Ý Nhi
2000119
MỤCLỤC
I. LM PHÁT .......................................................................................................... 1
1. Khái nim ................................................................................................................ 1
2. Phân loại ………………………………………………………. 1
3. Nguyên nn ………………………………………………………...... 2
4. c đng .............................................................................................................. 2
5. Hu quả ………………………………………………………………… 3
II. THT NGHIP ................................................................................................... 4
1. Khái niệm ………………………………………………………………..4
2. Phân loại………………………………………………………………….6
3. Nguyên nn………………………………………………………………...6
4. Hu quả ………………………………………………………………..7
III. MI QUAN H GIỮA LM PT VÀ THT NGHIP…………….7
1. Đường cong Phillips ngắn hạn……………………………………….. 7
2. Đường cong Phillips i hạn………………………………………. 9
IV. BIN PP……………………………………………………………..11
1. Lm phát vừa phải…………………………………………………...11
2. Lm phát cao siêu lạm phát………………………………………........12
1
I. Lạmphát
1. Ki nim:
Lạm phát: tình trạng mức g chung của nền kinh tế tăng lên
trong một khoảng thời gian nhất định.
Lạm phát là hiện tưng tiền trong u thông t quá nhu cầu
cần thiết làm cho chúng bị mất g => g cả của hầu hết c loại
hàng a ng n đồng loạt
Phân biệt lạm pt với giảm phát/ giảm lạm phát:
- Gim pt: tình trạng mức g chung của nền kinh tế giảm trong một khoảng thi
gian nhất định.
- Gim lạm phát: tình trạng mức g chung của nền kinh tế tăng n nhưng vi tốc
độ chậm hơn so vi trước.
T lệ lạm phát (If): t lệ phần trăm gia tăng rong mức g chung của này so với kì
trước.
P
t
: chsố giá m t so với năm gc
P
t-1
: chỉ số giá m (t-1) so vi năm gc
Có 3 loi chs g đưc dùng để tính lạm pt là:
- Chỉ số g tu ng (CPI)
- Chỉ số g ng sản xuất(PPI)
- Chỉ số giảm phát theo GDP( Id)
Tỉ lệ lạm phát Việt Nam 4 m gn đây:
Năm 2008: 22% Năm 2010: 11,75%
Năm 2009: 6,88% Năm 2011: 18,6% (Theo vneconomy.vn)
2. Các loại lạm pt:
Lạm phát vừa (lạm phát thấp hay lạm phát nưc kiệu):
- Lạm phát 1 con số, dưi 10% / m
- G cả hàng hóa dịch vụ tăng chậm
- Đng tiền tương tối ổn định, nền kinh tế ổn định
=