Báo cáo thí nghi mĐi u khi n Logic
I/.M c đích
-Giúp sinh viên n m v ng ki n th c trên l p, n m b t đ c ph ng pháp ế ượ ươ
l p trình LOGO.
-Giúp sinh viên n m rõ h n v các hàm Logic, hàm ch c năng, timer và ho t ơ
đ ng c a chúng trong LOGO.
-Sinh viên có th n m b t, xây d ng các h th ng t đ ng d n gi n v i ơ
LOGO.
-Giúp sinh viên ti p c n v i các ph ng pháp đi u khi n hi n đ iế ươ
II/.BÁO CÁO THÍ NGHI M
1.Chi u sáng hành lang c u thang l i điế
1.1.M c đích thí nghi m
-N m đ c cách đ u n i các đ u vào, ra c a LOGO ượ
-N m đ c cách th c ho t d ng c a LOGO ượ
-N m đ c ph ng pháp cài đ t tham s cho các kh i ch c năng trong ượ ươ
LOGO, vi t m t ch ng trình m i hay ch nh s a tr ng trình đang ho t đ ngế ươ ươ
c a LOGO.
-Ti n hành thi t k m t h th ng chi u sáng cho đèn l i đi, c u thang, l i điế ế ế ế
các khu nhà b ng LOGO.
1.2.Ti n hành thí nghi mế
H th ng chi u sáng này có th b t sáng khi có ng i và b t t t khi khô ế ườ ng có
ng i đ ti t ki m năng l ng. ườ ế ượ
Nhng gi i pháp tr c đây cho h th ng này là: ướ
- Công t t ba ch u có hai v trí đ có th t t m đ c c hai n i. ượ ơ
- R -le xung đ có th dùng nút n t t m đ c nhi u n i. ơ ượ ơ
- Thi t b chi u sáng t đ ng t t sau th i gian tr . ế ế
Các gi i pháp trên đ u có nh ng nh c đi m riêng c a nó. ượ
V i PLC Logo ng i ta có th thay th r -le xung hay thi t b chi u sáng t ườ ế ế ơ ế ế
đ ng t t sau th i gian tr .Logo cũng có th k t h p hai ch c năng trên trong ế
cùng m t thi t b . ế
Trong ch ng trìươ nh này gi i thi u s đ đi u khi n chi u sáng c u thang ơ ế
hàng lang l i đi theo nguyên lý
n nút 1 l n: đèn sáng và t đ ng t t sau m t th i gian ch nh đ nh tr c. ướ
n nút 2 l n: đèn sáng th ng tr c. ườ
n nút trong 2 giây: đèn t t
a.S đ theo ký hi u c a Logo ơ
- B01: c ng OR
- B02: Off-Delay
- B03: On-Delay
- B04: R -le ch t ơ
- B05: R -le xung ơ
- B06: c ng Not
- B07: Đèn chi u sáng ế
Sinh viên: Nguy n Tr ng Chí , L p: ĐTĐ49-ĐH2 1
Báo cáo thí nghi mĐi u khi n Logic
Hình 1: Chi u sáng c u thang.ế
b.Nguyên lý:
Khi n nút I1 thì kh i B02 (Off – Delay) có ngõ ra =’1’ s đi u khi n kh i
B01 (OR) có ngõ ra = ‘1’ làm đèn Q1 sáng
Sau th i gian tr 60s c a Off – Delay đèn s t t.
Do nút đ c nh n trong th i gian ng n nên lúc đó B03 (On – Delay) không ượ
ho t đ ng đ ng th i kh i B05 (R – le xung) đang có ngõ Reset là Q1 = ‘1’ ơ
nên
R – le xung cũơng không cho ra m c ‘1’ đ đi u khi n r – le ch t B04. ơ
Khi n nút I1 2 l n thì l n đ u gi ng nguyên lý trên làm Q1 sáng lúc đó, kh i
B05 có ngõ Reset là Q1 = ‘0’ nên không còn tác d ng Reset. Nên l n n I1 l n
2
thì kh i B05 s có ngõ ra lên m c ‘1’ đ đi u khi n Set cho kh i B04 đi u
khi n kh i B01 ra m c ‘1’ làm Q1 sáng th ng tr c. ườ
Khi n I1 trong 2 giây thì kh i B03 s có m c ‘1’ đi u khi n Reset đ ng th i
c
2 kh i B02 và B04 làm cho kh i B01 có ngõ ra m c ‘0’ làm đèn Q1 t t.
2. Chi u sáng c a hàng – siêu thế
2.1.M c đích thí nghi m .
-N m đ c cách đ u n i các đ u vào, ra c a LOGO ượ
-N m đ c cách th c ho t d ng c a LOGO ượ
-N m đ c ph ng pháp cài đ t tham s cho các kh i ch c năng trong ượ ươ
LOGO, vi t m t ch ng trình m i hay ch nh s a tr ng trình đang ho t đ ngế ươ ươ
c a LOGO.
-Ti n hành thi t k chi u sáng cho m t c a hàng, siêu th , … ế ế ế ế
2.2.Ti n hành thí nghi m.ế
H th ng chi u sáng này có th chia ra làm 4 nhóm: ế
Nhóm 1: Chi u sáng th ng tr c trong th i gian làm vi c trong ngày, ế ườ
Sinh viên: Nguy n Tr ng Chí , L p: ĐTĐ49-ĐH2 2
Báo cáo thí nghi mĐi u khi n Logic
tuỳ theo ngày trong tu n.
Nhóm 2: Chi u sáng tăng c ng vào bu i t i. Khi không làm vi cế ườ
nhóm
2 vn sáng.
Nhóm 3: Chi u sáng các l i đi chính vào ban đêm khi h t gi làm vi c. ế ế
Nhóm 4: Chi u sáng các b ng đèn qu ng cáo. ế
a. S đ ơ
I1: b c m bi n quang đi n, tr i sáng = ‘0’, tr i t i = ‘1’. ế
I2: nút nh n ON.
I3: nút test đèn.
I4: c m bi n quang d t các l i ra vào. ế
B03: đ ng h th i gian th c có 3 ch ng trình g m: ươ
N01: đi u khi n m Q1 t 7h đ n 22h t th 2 đ n th 6. ế ế
N02: đi u khi n m Q1 t 8h đ n 00h ngày th 7. ế
N03: đi u khi n m Q1 t 8h đ n 12h ngày ch nh t. ế
B04: kh i th i gian Off – Delay dùng cho nút n th I3.
b. Nguyên lý
Nh ng kho ng th i gian trùng v i các th i gian cài đ t trong ba 3 ch ng ươ
trình
N01, N02 và N03 c a đ ng h th i gian th c thì ngõ ra c a kh i B03 có m c
‘1’, qua kh i B02 c ng 0R cũng có m c ‘1’. N u b t nút 0N I2 thì kh i B01 ế
có ngõ ra m c ‘1’ và nhóm đèn Q1 sáng trong su t th i gian làm vi c.
Trong th i gian làm vi c trên, khi tr i t i thì b c m bi n quang đi n I1 có ế
m c
‘1’, qua kh i B05 c ng AND có ngõ ra m c ‘1’, qua kh i B06 c ng 0R và
kh i B05 c ng AND cũng có ngõ ra m c ‘1’, nhóm đèn Q2 sáng tăng c ng ườ
vào bu i t i.
Sinh viên: Nguy n Tr ng Chí , L p: ĐTĐ49-ĐH2 3
Báo cáo thí nghi mĐi u khi n Logic
Hình 2: Chi u sáng c a hàngế
Vào các kho ng th i gian không làm vi c và khi tr i t i nhóm Q1 không sáng
nên ra kh i B11 c ng NOT có m c ‘1’, qua kh i B10 c ng AND, kh i B09
c ng OR, kh i B08 c ng AND có m c ‘1’ nhóm đèn Q3 sáng các đèn trên l i
đi chính đ ph c v công tác tu n tra, b o v .
Khi có ng i ra vào c ng thì b c m bi n quang đi n I4 có m c ‘1’ nên qua ườ ế
kh i B14 0ff- Delay, kh i B13 c ng 0R và kh i B12 c ng AND có ngõ ra
m c
‘1’ làm nhóm đèn Q4 sáng tác kh u hi u chào m ng, sau th i gian tr 30
giây
thì nhóm đèn Q4 t t t.
Đ ki m tra các h th ng chi u sáng có làm vi c t t không, có th nút n th ế
(Test) I3, khi n I3 thì kh i B04 có ngõ ra m c ‘1’ đ đi u khi n c b n
nhóm
đèn đi u sáng, sau th i gian tr 30 giây c a 0ff-Delay c a B04 thì c b n
nhóm
đèn đ u t t.
Sinh viên: Nguy n Tr ng Chí , L p: ĐTĐ49-ĐH2 4