OO THÍ NGHI M
MÔN H C:THÍ NGHI M VÀ KI M Đ NH CÔNG TRÌNH
I. Thí nghi m xác đ nh c ng đ ch u nén c a bê tông (01 t m u): ườ
1.D ng c thí nghi m:
+Máy nén:
-Sao cho l c phá ho i m u =20%
80% thang l c l n nh t:
-Có đ chính xác sô đo không l ch quá 2% đ i l ng t i tr ng. ượ
-Có kh năng tăng đ u l c nén trên m u v i t c đ gia t i 4
6
Kg/cm2
+Th c thép: đ đo kích th c hình h c c a m u( đ chính xác đ nướ ướ ế
0,1%)
2.Xác đ nh kích th c m u: ướ
+M u chu n: m u bê tông kh i h p kích th c 150x150x150 mm là ướ
m u cho giá tr c ng đ chu n. ườ
+Dùng th c xác đ nh kích th c m u v i đ chính xác đ n 0,1%ướ ướ ế
Viên
m u
C nh
1
C nh
2
C nh
3
C nh
4
C nh
5
C nh
6
C nh
7
C nh
8
Chi
u cao
1 15,1 15,2 15,5 15,4 15,3 15,2 15,3 15,4 15,2
2 15,1 15,3 15,2 15,1 15,4 15,3 15,5 15,2 15,1
3 15,4 15,1 15 15 15 15 15,3 15,3 15,1
Di n tích m u trung bình:
2
1
15,1 15,2 15,5 15,4 15,3 15,2 15,3 15,4
. .
2 2 2 2 234,078( )
2
A cm
+ + + +
+
= =
2
2
15,1 15,3 15,2 15,1 15,4 15,3 15,5 15,2
. .
2 2 2 2 232,95( )
2
A cm
+ + + +
+
= =
2
3
15,4 15,1 15 15 15 15 15,3 15,3
. .
2 2 2 2 229,125( )
2
A cm
+ + + +
+
= =
+Mác thi t k M350ế ế
3.Ti n hành thí nghiêm:ế
+M u đ c phá ho i trên máy nén chuyên dùng. ượ
+Tăng l c nén liên l c v i: v =4
6 kG/cm2
+Khi m u b t đ u b phá ho i thì d ng gia t i, r i ghi l i t i tr ng gây
phá ho i m u.
.P
R
F
α
=
Trong đó: P:L c nén phá ho i m u.
F:Di n tích ch u nén.
.
α
:H s chuy n đ i v m u chu n.
Do dùng m u chu n kích th c 150x150x150 nên ướ
1
α
=
4.K t qu thí nghi m:ế
T c đ gia t i: 5 KN/cm 2s
STT Di n tích ch u
nén (cm2)
L c nén
P(kN)
C ng đ ườ
tôngR (kG/cm2)
1 234,078 1209 516,49
2 232,95 1282 550,33
3 229,125 1225 534,64
Ta s p x p : R ế 1 = 516,49 (kG/cm2); R2 = 534,64(kG/cm2); R3 = 550,33
(kG/cm2)
Ta có :
2 1
2
3 2
2
534,64 516,49 .100% 3,39% 15%
534,64
550,33 534,64.100% 2,93% 15%
534,64
R R
R
R R
R
= =
= =
=> mác c a bê tông đ t yêu c u thi t k . ế ế
II. Thí nghi m kéo thép
1. M c đích thí nghi m:
- Xác đ nh các ng su t gi i h n c a m u th : σc, σb
- Xác đ nh bi n d ng dài t ng đ i. ế ươ
- So sánh v i b ng c a TCVN 1651- 1985 đ k t lu n. ế
2. D ng c và thi t b : ế
- Cân bàn dùng đ xác đ nh kh i l ng thanh thép ượ
- Th c đo dùng đ đo kho ng đoướ
- Ph n dùng đ vách m u
- Máy kéo
3. Xác đ nh sai s v tr ng l ng so v i tr ng l ng danh nghĩa: ượ ượ
Theo tiêu chu n v nghi m thu: TCVN 4453-1995
- Đ i v i thép tr n thì dùng th c k p đo tr c ti p đ ng kính th c cho phép ơ ướ ế ườ
sai l ch:
2%d (d-đ ng kính c t thép) sai l ch v tr ng l ng ườ ượ
4%
- Đ i v i thép g không đo đ c đ ng kính thì ta xác đ nh b ng cách cân ượ ườ
tr ng l ng thanh thép đ xác đ nh sai l ch so v i tr ng l ng danh nghĩa: ượ ượ
Tr ng l ng danh nghĩa: ượ
2 3
Q 6,165.D 10
=
(kG/m)
Sai l ch cho phép: %=
Q' Q 100%
Q
Theo tiêu chu n v nghi m thu: TCVN 1654 -2008 sai l ch v tr ng l ng ượ
(f6 ÷ f8) :
8%
(f10 ÷ f12) :
6%
(f14 ÷ f22) :
5%
(f25 tr lên) :
4%
Dùng cân và th c dây đo tr ng l ng và chi u dài thanh thép.Tính toán sướ ượ
li u nh b ng sau: ư
2 3
25
Q 6,165.D 10
φ
=
=3,853 (kg/m)
2 3
14
Q 6,165.D 10
φ
=
=1,208 (kg/m)
f
(25mm)
L
(mm)
m
(gam)
d
(mm)
Q’
(kg/m)
Sai
l ch
%
Sai l ch
d%
K t lu nế
1 600 2350 25,204 3,916 1,63 0,816 Đ m b o
2 605 2400 25,366 3,967 2,95 1,464 Đ m b o
3 603 2400 25,408 3,98 3,3 1,632 Đ m b o
f
(14mm)
L
(mm)
m
(gam)
d
(mm)
Q’
(kg/m)
Sai
l ch
%
Sai l ch
d%
K t lu nế
1 580 656 13,54 1,13 -6,45 -3,29 Không đ mb o
2 584 657 13,51 1,125 -6,87 -3,5 Không đ mb o
3 549 620 13,53 1,129 -6,54 -3,35 Không đ mb o
4. Trình t ti n hành thí nghi m: ế
- Xác đ nh đ ng kính m u: thanh thép có g f25 ườ
- Đo chi u dài đo n th L 0 c a các thanh thép ngv i s g c a chúng.V i
thép tròn tr n thì ta v ch các khía lên b m t c a chúng và bôi màu đánh d u.ơ
f25: L0 = 125 mm (7,5 g )
- Ti n hành thí nghi m kéo :ế
K p m u vào máy sao cho đúng tâm.
Ch n thang l c cho máy.
Ch n t c đ gia t i .
Ti n hành kéo cho đ n khi m u th đ t h n.ế ế
- Đo l i kho ng cách m u th
- K t qu :ế
f25 Lo
(mm)
d
(mm)
A
(mm2)
L’
(mm)
Pch
(T n)Pb
(T n)
1 125 25,204 489,66 165 21,3 36,5
2 125 25,366 505,1 160 21,4 37,1
3 125 25,408 506,77 162 23,4 36,7
- Gi i h n ch y c a các thanh thép là
4
ch
ch1
P 21,3.10
σ 434,99
A 489,66
= = =
(N/mm2) =4349,9(kG/cm2)
4
ch
ch2
P 21,4.10
σ 423,68
A 505,1
= = =
(N/mm2) = 4236,8(kG/cm2)
4
ch
ch3
P 23,4.10
σ 461,75
A 506,77
= = =
(N/mm2) = 4617,5(kG/cm2)
Gi i h n ch y trung bình c a các thanh thép là
ch1 ch2 ch3
chtb
σ σ σ 434,99 423,68 461,75
σ 440,14
3 3
+ + + +
= = =
(N/mm2)
= 4401,4(kG/cm2)
- Gi i h n b n c a các thanh thép là
4
b
b1
P 36,5.10
σ 745,42
A 489,66
= = =
(N/mm2) = 7454,2(kG/cm2)
4
b
b2
P 37,1.10
σ 734,51
A 505,1
= = =
(N/mm2) = 7345,1(kG/cm2)
4
b
b3
P 36,7.10
σ 725,58
A 506,77
= = =
(N/mm2) = 7255,8(kG/cm2)
Gi i h n b n trung bình c a các thanh thép là
b1 b2 b3
btb
σ σ σ 745,42 734,51 725,58
σ 735,17
3 3
+ + + +
= = =
(N/mm2)