Báo cáo th c tâp tôt nghiêpư
Tr ng CĐ KT-TC TNươ
L I NÓI Đ U
------- -------
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Vi t Nam gia nh p T ch c Th ng m i th gi i-WTO đánh d u m t ươ ế
s chuy n bi n mang tính b c ngo t đ i v i n n kinh t . B c vào ế ướ ế ướ
m t “sân ch i mang tính qu c t ơ ế v a c h i đ Vi t Nam v n mình ơ ươ
ra kh i ph m vi khu v c, mang Vi t Nam đ n v i b n qu c t , đ ng ế ế
th i cũng m t thách th c l n đòi h i ph i s v n đ ng m t cách toàn
di n đ i v i t t c các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t
kinh doanh. Vì v y v n đ đ t ra làm th nào đ các doanh nghi p ho t ế
đ ng có hi u qu ?
Đ th c hi n đ c m c tiêu trong các doanh nghi p c n đ t ra cho ượ
mình 1 ph ng h ng ho t đ ng sao cho h p hi u qu đ thươ ướ
c nh tranh trên th tr ng. C nh tranh đ n thu n không ch là c nh tranh v ườ ơ
ch t l ng còn c nh tranh v giá c . v y v n đ h chi phí, h giá ượ
thành s n ph m luôn đ c đ t lên hang đ u đ i v i m i doanh nghi p. ượ
V n đ này không còn v n đ m i m nh ng luôn v n đ đ c ư ượ
các doanh nghi p quan tâm. Vì do này hay do khác các doanh nghi p
c n các bi n pháp đ đ t đ c m c tiêu gi m chi phí, h giá thành s n ượ
ph m nh ng v n đ m b o ch t l ngđ t o ra s c c nh tranh trên th ư ượ
tr ng.ườ
Vi c t p h p chi phí s n xu t tính giá thành s n ph m t i doanh
nghi p ý nghĩa l n trong công tác qu n chi phí g thành. Đ ng
tr c nh ng thách th c đó nhà n c ta đã nhi u bi n pháp nh c i cáchướ ướ ư
b máy hành chính, t o đi u ki n thông thoáng cho các nhà đ u t và t o ra ư
hành lang pháp th ng nh t. Đây m t trong nh ng đi u ki n cho các
doanh nghi p có đi u ki n ph n đ u h giá thành, nâng cao ch t l ng s n ượ
ph m. Đó m t trong nh ng đi u ki n h t s c quan tr ng đ s n ph m ế
c a doanh nghi p đ c th tr ng ch p nh n s c c nh tranh trên th ượ ườ
tr ng. ườ
Xu t phát t nh ng do trên, em đã ch n đ tài k toán t p h pế
chi phí s n xu t tính giá thành s n ph m” nh m hi u trang b
thêm ki n th c c b n v lý thuy t và th c ti n c a k toán doanh nghi p.ế ơ ế ế
2. M c đích nghiên c u
+ T ng h p nh ng ki n th c đã h c t i tr ng, v n d ng vào th c ế ườ
ti n nh m c ng c và tích lu ki n th c. ế
+ T p h p các chi phí phát sinh s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p đ tính giá thành s n ph m .
+ Đánh giá tình hình chi phí giá thành c a Nhà máy, t đó đ a ra ư
m t s bi n pháp nh m h giá thành s n ph m.
Nguyên Thi Lan L p K29 B6
1
Báo cáo th c tâp tôt nghiêpư
Tr ng CĐ KT-TC TNươ
3. Ph m vi nghiên c u
+Ph m vi không gian: Đ tài đ c nghiên c u phân tích t i Nhà ượ
máy Cán thép Thái Nguyên trong su t th i gian th c t p.
+Ph m vi th i gian: S li u s d ng trong đ tàis li u trong tháng
04/2010.
+Th i gian th c t p t ngày 05/05/2010 đ n ngày 05/07/2010 ế
4. Ph ng pháp nghiên c u c a đ tàiươ
Đ làm đ tài này em đã s d ng các ph ng pháp sau: ươ
-Ph ng pháp thu th p thông tin và th hi n thông tinươ
+Đi u tra th ng phòng k toán các phòng liên quan,ph ng v n ế
nh ng ng i có trách nhi m lien quan ườ
+Thu th p câc thông tin trên các tài li u đã công b th hi n h th ng
lý lu n
+Th hi n thông tin ch y u trên b ng bi u ế
Vi c thu th p thông tin là r t c n thi t trong quá trình nghiên c u m t ế
v n đ nào đó.Ph i bi t l a ch n nh ng thông tin chính xác,khoa h c đ ế
ph c v t t cho công vi c nghiên c u
-Ph ng pháp h ch toán k toán:ươ ế
+Ph ng pháp ch ng t và ki m kê.ươ
+H th ng tài kho n và ghi s kép
+Ph ng pháp b ng bi u cân đ iươ
-Ph ng pháp ho t đ ng kinh t :ươ ế
+Ph ng pháp ch s : b ng ph ng pháp này ta th ki m tra đ cươ ươ ượ
s tăng gi m c a m t y u t gi a các kỳ bao nhiêu ph n trăm do ế
nguyên nhân nào gây ra.
+Ph ng pháp so sánh th ng kê: cho bi t s chênh l ch gi a các kỳ tươ ế
đó có h ng đ u t phát tri n.ướ ư
5. K t c u c a báo cáoế
Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n báo cáo g m 3 ch ng: ế ươ
Ch ng 1ươ :Nh ng v n đ lu n c b n v k toán t p h p chi phí s n ơ ế
xu t và tính giá thành s n ph m trong doanh nghi p s n xu t
Ch ng 2ươ : Th c tr ng k toán chi phí s n xu ttính giá thành s n ph m ế
t i nhà máy cán thép Thái Nguyên
Ch ng 3ươ : M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t p h p chi ế ế
phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i nhà máy cán thép Thái Nguyên
Nguyên Thi Lan L p K29 B6
2
Báo cáo th c tâp tôt nghiêpư
Tr ng CĐ KT-TC TNươ
CH NG 1ƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N C B N V K TOÁN T P H P Ơ
CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M
TRONG DOANH NGHI P S N XU T
1.1. Nguyên t c k toán chi phí s n xu t giá thành s n ph m trong ế
các doanh nghi p s n xu t
1.1.1. Chi phí s n xu t
1.1.1.1. Khái ni m
Chi phí s n xu t bi u hi n b ng ti n c a các hao phí v lao đ ng
s ng, lao đ ng v t hóa các chi phí c n thi t khác doanh nghi p ph i ế
chi ra trong su t quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tính cho t ng
th i kì nh t đ nh (tháng, quý, năm).
1.1.1.2. Phân lo i chi phí s n xu t
-Trong doanh nghi p s n xu t , chi phí s n xu t bao g m nhi u lo i
khác nhau, chúng tham gia vào quá trình s n xu t s n ph m, d i nh ng ư
hình thái khác nhau. Đ qu n h ch toán chi phí s n xu t ch t ch ,
có h th ng thì yêu c u đ t ra là ph i phân lo i chi phí s n xu t.
-Tùy theo vi c xem xét chi phí s n xu t các góc đ khác nhau và m c
đích qu n chi phí chi phí s n xu t đ c phân lo i theo nh ng hình ượ
th c thích h p. Tuy nhiên, v m t h ch toán chi phí s n xu t th ng đ c ườ ượ
phân theo các tiêu th c sau:
a,Phân lo i theo y u t chi phí ế
Căn c vào n i dung kinh t c a chi phí đ s p x p nh ng chi phí ế ế
n i dung kinh t ban đ u gi ng nhau vào cùng m t nhóm chi phí. Cách phân ế
lo i này không phân bi t n i chi phí phát sinh m c đích s d ng c a chi ơ
phí. M c đích c a cách phân lo i này nh m bi t đ c chi phí s n xu t ế ượ
c a doanh nghi p g m nh ng lo i nào, s l ng, giá tr c a t ng lo i chi ượ
phí là bao nhiêu.
Theo cách phân lo i này chi phí s n xu t đ c chia làm 6 y u t sau: ượ ế
-Y u t chi phí nguyên li u, v t li uế : Bao g m toàn b giá tr
nguyên, v t li u chính, v t li u ph , ph tùng thay th s d ng tr c ti p ế ế
ho c gián ti p cho s n xu t s n ph m. ế
-Y u t nhân côngế : Chi phí v vi c s d ng lao đ ng tr c ti p ho c ế
gián ti p tham gia vào vi c s n xu t, ch t o s n ph m, d ch v .ế ế
-Y u t kh u hao TSCĐế : Ph n ánh t ng s kh u hao TSCĐ ph i
trích trong th i kỳ c a t t c các TSCĐ s d ng cho s n xu t trong ph m
vi phân x ng nh : nhà kho, nhà x ng, máy móc thi t b ưở ư ưở ế
-Y u t chi phí công c d ng cế : Bao g m nh ng chi phí liên quan
đ n vi c s d ng các công c d ng c , các trang thi t b v an toàn laoế ế
đ ng.
Nguyên Thi Lan L p K29 B6
3
Báo cáo th c tâp tôt nghiêpư
Tr ng CĐ KT-TC TNươ
-Y u t chi phí d ch v mua ngoàiế : Là nh ng chi phí v d ch v mua
ngoài ph i tr trong kỳ ph c v cho ho t đ ng s n xu t phân x ng ưở
nh :chi phí đi n, n c, thuê ngoài s a ch a TSCĐ…ư ướ
-Y u t chi phí khác b ng ti nế : Nh ng chi phí phát sinh b ng ti n
ph c v cho ho t đ ng s n xu t phân x ng ch a đ c k đ n các ưở ư ượ ế
lo i trên.
b, Phân lo i theo kho n m c chi phí trong giá thành s n ph m
Cách phân lo i này d a trên công d ng c a chi phí trong quá trình s n
xu t s n ph m. M c đích c a cách phân lo i này đ tìm ra các nguyên
nhân làm thay đ i giá thành so v i đ nh m c đ ra các bi n pháp h giá
thành s n ph m.
Theo cách phân lo i này chi phí s n xu t có các lo i sau:
-Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế : Bao g m toàn b giá tr nguyên
v t li u liên quan tr c ti p đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m hay th c ế ế ế
hi n lao v , d ch v (có th bao g m c giá thành s n xu t c a bán thành
ph m).
-Chi phí nhân công tr c ti p ế : G m toàn b ti n l ng các kho n ươ
ph c p mang tính ch t ti n l ng tr cho công nhân tr c ti p s n xu t, ươ ế
ch t o s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v cùng v i các kho nế
trích theo t l quy đ nhcho các qu BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (ph n
trích tính vào chi phí).
-Chi phí s n xu t chung : G m toàn b các chi phí còn l i phát sinh
trong ph m vi phân x ng, b ph n s n xu t sau khi đã lo i tr chi phí ưở
nguyên, v t li u và chi phí nhân công truqcj tiêp nói trên.
c, Phân lo i theo quan h c a chi phí v i kh i l ng công vi c, s n ph m ượ
hoàn thành
Cách phân lo i này chia chi phí ra làm 2 lo i:
nh phí (chi phí c đ i ): Là nh ng chi phí mang tính ch t t ng đ i ươ
n đ nh không ph thu c vào s l ng s n ph m s n xu t trong m t m c ượ
s n l ng nh t đ nh. Các chi phí này n u tính cho m t đ n v s n ph m thì ượ ế ơ
l i thay đ i n u s l ng s n ph m thay đ i. ế ượ
-Bi n phí (chi phí bi n đ i):ế ế nh ng chi phí thay đ i ph thu c vào
s l ng s n ph m s n xu t nh : chi phí nguyên v t li u, chi phí nhân ượ ư
công tr c ti p… Nh ng các chi phí bi n đ i n u tính trên m t đôn v s n ế ư ế ế
ph m thì l i mang tính n đ nh.
Cách phân lo i này r t thu n l i cho vi c phân tích đi m hòa v n, l p
k ho ch và ki m tra chi phí ph c v cho vi c ra quy t đ nh kinh doanh.ế ế
d, Phân lo i theo cách th c k t chuy n chi phí: ế
Theo cách th c k t chuy n chi phí, toàn b chi phí s n xu t kinh ế
doanh đ c chia thành:ượ
-Chi phí th i kỳ: nh ng chi phí phát sinh trong kỳ h ch toán, bao g m
nh ng chi phí l u thông trong kỳ h ch toán và chi phí qu n lý hành chính. ư
-Chi phí s n ph m : kho n chi phí g n li n v i quá trình s n xu t s n
ph m, ho c đ c mua. ượ
Nguyên Thi Lan L p K29 B6
4
Báo cáo th c tâp tôt nghiêpư
Tr ng CĐ KT-TC TNươ
1.1.2. Giá thành s n ph m
1.1.2.1. Khái ni m
Giá thành s n ph m là chi phí s n xu t tính cho m t kh i l ng ho c ượ
m t đ n v s n ph m, d ch v nh t đ nh do doanh nghi p s n xu t đã hoàn ơ
thành trong kỳ. Giá thành s n ph m m t ch tiêu kinh t t ng h p ph n ế
ánh k t qu s d ng tài s n, v t t lao đ ng ti n v n trong quá trìnhế ư
s n xu t, còn căn c quan tr ng đ đ nh giá bán hi u qu kinh t ế
c a ho t đ ng s n xu t s n ph m.
1.1.2.2. Phân lo i giá thành s n ph m
Đ đáp ng yêu c u c a qu n lý, h ch toán giá thành cũng nh yêu ư
c u xây d ng giá c hàng hoá, giá thành đ c xem d i nhi u góc đ , ượ ướ
nhi u ph m vi tính toán khác nhau. V lu n cũng nh trên th c t , giá ư ế
thành đ c phân theo hai cách ch y u sau:ượ ế
a, Phân theo th i đi m tính và ngu n s li u đ tính giá thành
Theo cách phân lo i này ch tiêu giá thành đ c chia thành 3 lo i: ượ
- Giá thành k ho ch: Là lo i giá đ c xác đ nh tr c khi b t đ u s n xu tế ượ ướ
c a kỳ k ho ch d a trên c s giá thành tr c các đ nh m c, các d ế ơ ướ
toán chi phí c a kỳ k ho ch. Giá thành k ho ch là m c tiêu ph n đ u c a ế ế
doanh nghi p, căn c đ so sánh, phân tích đánh giá tình hình th c hi n
k ho ch h giá thành c a doanh nghi p. ế
- Giá thành đ nh m c: Đ c xác đ nh tr c khi b t đ u s n xu t s n ph m ượ ướ
trên c s các đ nh m c v chi phí hi n hành t i t ng th i đi m nh t đ nhơ
trong kỳ k ho ch nên giá thành đ nh m c luôn bi n đ ng phù h p v i sế ế
bi n đ ng c a các đ nh m c chi phí đ t đ c trong quá trình th c hi n kế ượ ế
ho ch giá thành. Giá thành đ nh m c th c đo chính xác đ xác đ nh k t ướ ế
qu s d ng tài s n, v t t , lao đ ng trong s n xu t, giúp cho đánh giá ư
đúng đ n các gi i pháp kinh t , k thu t mà doanh nghi p đã th c hi n ế
trong quá trình ho t đ ng s n xu t nh m nâng cao hi u qu kinh doanh.
- Giá thành th c t : Giá thành th c t ch tiêu đ c xác đ nh sau khi ế ế ượ
k t thúc quá trình s n xu t s n ph m d a trên c s các chi phí th c tế ơ ế
phát sinh trong quá trình s n xu t s n ph m. Giá thành th c t căn c đ ế
ki m tra, đánh giá tình hình ti t ki m chi phí, h th p giá thành xác đ nh ế
k t qu kinh doanh.ế
b, Phân lo i theo ph m vi phát sinh chi phí
Theo cách phân lo i này, ch tiêu giá thành đ c chia làm 2 lo i: ượ
- Giá thành s n xu t (giá thành công x ng): ch tiêu ph n ánh t t c ưở
nh ng chi phí phát sinh liên quan đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m ế ế
trong ph m vi phân x ng s n xu t (chi phí NVL tr c ti p, chi phí NCTT, ưở ế
chi phí SXC). Giá thành s n xu t căn c đ h ch toán thành ph m nh p
kho, giá v n hàng bán và m c lai g p c a doanh nghi p trong kỳ (
- Giá thành tiêu th (giá thành toàn b ): Nh ng chi phí tính cho s n ph m
tiêu th t i th i đi m s n ph m đ c tiêu th . Giá thành tiêu th đ c tính ượ ượ
theo công th c:
Nguyên Thi Lan L p K29 B6
5
+Chi phí
bán hàng
Giá thành toàn
b c a s n
ph m tiêu th =Giá thành s n xu t
c a s n ph m tiêu
th
+Chi phí qu n lý
doanh nghi p