ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ờ L I CAM ĐOAN
ủ ữ ề ế ả
ệ ứ
Tôi cam đoan đây là đ tài nghiên c u c a tôi. Nh ng k t qu và các s
ự ệ ạ ượ ệ c th c hi n t t nghi p đ
ệ ồ ị ố
i công ty TNHH Vũ Hùng
ướ
c
ề ự ườ ự ậ ố
li u trong báo cáo th c t p t
ấ ỳ
Long, không sao chép b t k ngu n nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr
nhà tr ng v s cam đoan này.
ồ TP. H Chí Minh , ngày 25 tháng 05 năm 2015
Hoàng Phi Long
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ờ
Ơ
L I CÁM N
ự ậ ể ộ ố ẹ Đ hoàn thành bài báo cáo th c t p m t cách thành công t t đ p, em xin trân
ả ơ ọ ướ ư ẫ ậ ỡ ị tr ng cám n gi ng viên h ng d n Tr nh Xuân H ng đã t n tình giúp đ em trong
quá trình làm bài báo cáo.
ậ ợ ề ệ ạ ố Ban Giám Đ c Công ty TNHH Vũ Hùng Long đã t o đi u ki n thu n l i cho
ự ậ ở ờ em th c t p ố
công ty trong su t th i gian qua.
ể ậ ơ ọ ỳ ị ị Cám n Ch Hu nh Khánh Ng c và toàn th anh (ch ) trong công ty đã t n tình
giúp đ emỡ
Em xin chân thành cám n!ơ
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ự
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự Ậ
Ậ
Ủ Ơ Ị
NH N XÉT C A Đ N V TH C T P
Tên đ n v th c t p
ơ ị ự ậ : ………………………………………………………………………..
ị
Đ a ch
ỉ : ………………………………………………………………………………………
ệ
ạ
Đi n tho i liên l c
ạ : ………………………………………………………………………….
Email : ………………………………………………………………………………………..
Ự Ậ Ủ
Ậ
Ề
NH N XÉT V QUÁ TRÌNH TH C T P C A SINH VIÊN:
ọ
H và tên sinh viên
: ...............................................................................................
MSSV : ......................................................................................................................
L pớ : ........................................................................................................................
ự ậ ạ ơ
ờ
ừ
ế
Th i gian th c t p t
i đ n v
ị : T …………… đ n …………………………………..
ạ ộ
ậ
T i b ph n th c t p
ự ậ :…………………………………………………………………..
ự ậ ạ ơ
ị
Trong quá trình th c t p t
i đ n v sinh viên đã th hi n
ể ệ :
ứ
ệ
ệ
ầ
ấ
ớ
1. Tinh th n trách nhi m v i công vi c và ý th c ch p hành k lu t
ỷ ậ :
ạ
ố
T t Khá Trung bình Không đ t
ự ậ
ố
ổ
2. S bu i th c t p th c t
ự ế ạ ơ
t
i đ n v
ị :
ế
ầ
ầ
ổ
ơ
ị
ổ
>3 bu i/tu n 12 bu i/tu n ít đ n đ n v
ề
ả
ượ
ủ ơ
ự
ạ
3. Đ tài ph n ánh đ
ạ ộ
c th c tr ng ho t đ ng c a đ n v
ị :
ạ
ố
T t Khá Trung bình Không đ t
ắ ượ
ệ ụ
ữ
ế
ể
ắ
4. N m b t đ
c nh ng quy trình nghi p v chuyên ngành (K toán, Ki m toán, Tài
chính, Ngân hàng …..) :
ạ
ố
T t Khá Trung bình Không đ t
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 201…
ơ ị ự ậ
Đ n v th c t p
(ký tên và đóng d u)ấ
Ủ
Ậ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
ƯỚ
NG
D NẪ
́ ̀ ́ ̀ Ự ̣ ̣ ̉ NHÂN XET VÊ QUA TRINH TH C TÂP CUA SINH VIÊN:
̀ ̣ ....................................................................................................... Ho va tên sinh viên:
MSSV:............................................................................................................................
L p:́ơ ...............................................................................................................................
̀ ́ ự ư ̀
ơ ̣ Th i gian th c tâp: T ………………..đên………………………
̣ ơ ̣ Tai đ n vi: ………………………………………………………………………
́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ự ̣ ̉ ̣ Trong qua trinh viêt bao cao th c tâp đa thê hiên:
́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̣ ́
1. Th c hiên viêt bao cao th c tâp đung quy đinh:
̀
□ Tôt
́
□Không đaṭ
□ Khá
□ Trung binh
2. Th
̀ ́
ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̀
ươ
ng xuyên liên hê va trao đôi chuyên môn v i Giang viên h ̃
́
ng dân:
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
̀
□ Tôt
́
□Không đaṭ
□ Khá
□ Trung binh
̀ ̀ ượ ̣ ́
3. Đê tai đat chât l ̀
ng theo yêu câu:
̀
□ Tôt
́
□Không đaṭ
□ Khá
□ Trung binh
Ờ Ở Ầ
L I M Đ U
ố ớ ề ế ấ ọ ế ố ướ ế Thu có vai trò r t quan tr ng đ i v i n n kinh t qu c dân .Tr ế
c h t thu là
ụ ề ủ ế ụ ậ ướ ồ công c t p trung ch y u ngu n thu cho ngân sách Nhà N c. Là công c đi u ti ế
t
ự ự ế ệ ằ ậ ộ ố thu nh p tr c ti p th c hi n công b ng xã h i trong phân ph i và là công c đ ụ ể
ạ ộ ữ ể ể ế ả ơ ấ
ki m tra, ki m soát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. H n n a thu còn tham gia
ề ế ế ế ế ế ằ ạ ị vào đi u ti t kinh t ư
vĩ mô b ng các lo i thu nh thu giá tr gia tăng, thu thu
ụ ặ ệ ế ậ ệ ế ượ ế ậ nh p doanh nghi p, thu tiêu th đ c bi t, thu thu nh p cá nhân...Thu đ c hình
ừ ề ồ ừ ố ượ ộ thành t nhi u ngu n khác nhau và t các đ i t ớ
ng khác nhau trong xã h i. V i
ố ượ ữ ề ố ượ ữ ị ị nh ng đ i t ng khác nhau thì có nh ng quy đ nh khác nhau v đ i t ng ch u
ế ấ ứ ế ế ế ấ ọ ố
thu , m c thu su t và cách tính thu khác nhau. Thu có ý nghĩa r t quan tr ng đ i
ụ ự ệ ệ ệ ả ộ ả
ớ
v i doanh nghi p, nó là m t nghĩa v mà các doanh nghi p ph i th c hi n, nó nh
ế ợ ề ấ ậ ủ ệ ưở
h ng r t nhi u đ n l ỗ
i nhu n c a m i doanh nghi p.
ủ ế ự ế ậ ầ ọ ọ
Vì nh n rõ t m quan tr ng c a k toán thu trong công ty nên em đã l a ch n
ế ạ ế chuyên đ : ề “K toán thu t i công ty TNHH Vũ Hùng Long”
ề ề ậ ủ ự ế ể ạ ộ N i dung c a chuyên đ đ c p đ n tình hình phát tri n và th c tr ng công tác
ế ấ ủ ề ế ượ ư ế
k toán thu trong công ty. K t c u c a đ tài đ c trình bày nh sau:
ươ ớ ệ ề Ch ng 1 i thi u v công ty TNHH Vũ Hùng Long và công tác k ế : Gi
ạ toán t i công ty.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ươ ỏ ấ ạ Ch ng 2: Ph ng v n các chuyên gia t i công ty TNHH Vũ Hùng Long.
ươ ụ Ch ậ ứ
ng 3: Bài t p ng d ng.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ƯƠ Ớ Ệ Ớ Ệ Ề CH NG 1: GI Ế
I THI U V DOANH NGHI P V I CÔNG TÁC K
1.1.
TOÁN
ử ị L ch s hình thành công ty TNHH VŨ HÙNG LONG.
Tên công ty: Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ị Tên giao d ch : VU HUNG LONG CO., LTD
ế ố Mã s thu : 3603202788
ỉ ổ ề ấ ị ướ ệ ồ ỉ Đ a ch : T 8, p Hi n Hòa, xã Ph c Thái, huy n Long Thành, T nh Đ ng Nai.
ố ượ : 1.500.000.000 VNĐ.Công ty TNHH Vũ Hùng Long đ
ừ ự ớ năm 2011, v i ngành ngh chính là xây d ng công trình đ
ạ ộ ự ề ề ộ
ồ ị ỉ
ệ
ề
ậ ặ ằ ườ ự ự ầ ộ
ể ậ
ề ệ
c thành l p và
V n đi u l
ườ
ề
ạ ộ
đi vào ho t đ ng t
ng
ườ
ắ
s t và đ
ng b . Sau nhi u năm ho t đ ng, công ty đã th c hi n nhi u công trình
ệ
trên đ a bàn t nh Đ ng Nai, TP.HCM, Vũng Tàu… Công ty có b dày kinh nghi m
ườ
ậ
ng b , san l p m t b ng, v n
ng, công trình đ
trong lĩnh v c xây d ng c u đ
ộ
ườ
ng b …
chuy n, cho thuê máy móc cho các công trình đ
ế ệ ư ệ ồ
ấ ị
ớ ơ
ở ộ
ệ ấ ẫ
ng t
1.2.
ế ụ
ố
t và h u hi u nh t, đem l
ượ
ể ự ị Đ n hi n nay, v i h n 40 nhân viên, trong đó bao g m 6 kĩ s chuyên nghi p, công
ụ ấ
ể
ể
ty v n ti p t c m r ng quy mô phát tri n đ cung c p các công trình, d ch v ch t
ậ
ữ
ượ
i nhu n cho Công ty, các thành viên Công ty
l
ủ ấ ướ
nói riêng và s phát tri n, th nh v ạ ợ
i l
ng c a đ t n c nói chung.
ộ ổ ứ ủ B máy t ch c c a công ty.
ơ ấ ổ ứ ả B ng 1.1: C c u t ch c công ty
ứ ủ ệ ể ầ
ậ
ể ộ
ề ậ ộ ầ
Nh n xét: B máy c a công ty c n hoàn thi n thêm đ đáp ng yêu c u phát
ệ
tri n trong đi u ki n h i nh p kinh t ế
.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
1.3.
Tình hình nhân s .ự
ặ ệ ự ủ ệ ả ấ ớ
ố
ổ
ỹ ư ự ử ố ồ
ổ ộ ự ạ
ự
ế
ự ế
ườ i các t
ủ ứ Đ c thù c a doanh nghi p xây d ng có khác so v i các doanh nghi p s n xu t do
đó mà nhân s trong công ty TNHH Vũ Hùng Long có t ng s công nhân viên là 42
i tính đ n cu i năm 2014. Trong đó bao g m các k s xây d ng, c nhân kinh
ng
ế
đ i xây d ng, công nhân
t
ạ
t ườ
, nhân s k toán... Ngoài ra còn có công nhân t
ự
ể
i công tr ệ
ng, lái xe... đ đáp ng vi c xây d ng c a công ty.
ố ệ ộ Theo báo cáo tình hình lao đ ng trong năm 2014 ta có các s li u v c c u s ề ơ ấ ố
ấ ượ ộ ượ ổ ư ả ợ ượ
l ng và ch t l ng lao đ ng đ c t ng h p trong b ng nh sau:
Năm 2013 Năm 2014
ố ượ ố ượ S l ng T lỷ ệ S l ng T lỷ ệ STT ỉ
Ch tiêu
(ng i)ườ (%) (ng i)ườ (%)
ố ổ T ng s lao
46 100 42 100
ẳ
đ ngộ
Trình độ
1
2
3 ạ ọ
Đ i h c, cao đ ng
Trung c pấ
Công nhân 10
2
24 21.74
4.34
73.92 12
3
27 28.57
7.14
64.29
ự ủ ả B ng 1.2: Tình hình nhân s c a công ty
ữ ả ố ượ ủ ầ ộ Nh ng con s này đã ph n ánh đ c ph n nào chính sách lao đ ng c a công ty trong
ấ ượ ế ộ ộ ọ
năm 2014, chú tr ng nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b công nhân viên. Đ n năm
ố ượ ộ ạ ọ ề ẳ ấ ộ 2014 thì s l ng lao đ ng có trình đ đ i h c, cao đ ng và trung c p đ u tăng lên
ấ ự ả ề ặ ấ ượ ệ ộ đã cho th y s c i thi n v m t ch t l ng lao đ ng trong công ty. Năm 2014 là
ế ệ ự ủ ể ả ờ ề
năm n n kinh t Vi ấ ị
t Nam có s phát tri n nh t đ nh sau th i kì kh ng ho ng.
ứ ằ ượ ể ủ ị ườ ầ ị Nh m đáp ng đ c nhu c u ngày càng phát tri n c a th tr ng công ty đã xác đ nh
ấ ượ ủ ệ ớ ệ ộ ượ
đ c vai trò to l n c a vi c nâng cao ch t l ệ
ự
ng lao đ ng và th c hi n các bi n
ạ ượ ụ ằ
pháp nh m đ t đ c m c tiêu đó.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
1.4. Doanh s .ố
ỉ
Ch tiêu Năm 2013 Năm 2014
Doanh thu 3.016.747.526 2.331.771.818
Giá v nố 2.750.890.230 1.670.268.401
ậ ợ L i nhu n tr ướ
c
thuế 18.303.642 190.070.930
ợ ế ậ
L i nhu n sau thu 13.178.622 180.305.910
ố ủ ả B ng 1.3 : Tình hình doanh s c a công ty
1.5. Gi
ớ ế ệ ụ
i thi u phòng k toán tài v .
ưở K toán tr
ế ng:
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ườ ấ ề ổ ị ứ ướ ự ỉ ạ ự Là ng ệ
i ch u trách nhi m cao nh t v t ế
ch c k toán d ế
i s ch đ o tr c ti p
ệ ụ ệ ớ ệ ấ ậ ố ộ ủ
c a Giám đ c, quan h v i các b ph n nghi p v , có trách nhi m cao nh t trong
ủ ơ ứ ế ị ư ế ạ công tác k toán, tài chính c a đ n v , đ a ra hình th c k toán, cách h ch toán và
ở ổ ế m s k toán.
ụ ệ ế ủ ả Phân tích các nghi p v kinh t tài chính c a Công ty, theo dõi tình hình tài s n c ố
ệ ị
đ nh và các công vi c liên quan.
ệ ị ướ ố ề ệ ệ ế ả Ch u trách nhi m tr c Giám đ c v hi u qu công vi c k toán.
ế ậ ổ ứ ậ ụ ứ ế ế ạ
L p k ho ch công tác, t ch c, v n d ng các hình th c k toán tiên ti n.
ế ộ ỉ ạ ủ ứ ự ụ ế ế ẩ Ch đ o các k toán viên nghiên c u, áp d ng ch đ ,chu n m c k toán c a Nhà
ị ủ ệ ơ ị ướ ậ ề ướ
n c vào đ n v c a mình và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v chuyên môn
ạ ộ ụ ệ ệ nghi p v tài chính trong Công ty, phân tích ho t đ ng kinh doanh, phát hi n lãng
ể ớ phí đ góp ý v i Giám .
ế ợ ổ K toán t ng h p:
ể ợ ổ T ng h p, tham gia ki m kê.
ả ạ ứ ổ ế ủ ế ệ ậ ậ L p phi u thu, chi, y nhi m chi,… l p các s k toán. Theo dõi kho n t m ng và
ạ ứ thanh toán t m ng.
ườ ề ể ằ ộ ờ ỉ ị Th ng xuyên theo dõi, ki m tra, nh m đi u ch nh m t cách k p th i, chính xác các
ệ ụ ế ướ nghi p v k toán tr c khi lên báo cáo.
ậ ậ ườ ề ế ị C p nh t th ả
ng xuyên các văn b n v thu , quy đ nh.
ả ố ị ấ ị Theo dõi tài s n c đ nh và kh u hao theo đúng qui đ nh.
ế ổ ỹ ề ế ặ ố ố ỗ ế
Theo dõi, đ i chi u s qu ti n m t và ngân hàng m i ngày. Ti n hành đ i chi u
ợ ớ ế ợ
công n v i k toán công n .
ợ ố ệ ủ ộ ế ệ ể ố ổ ậ
Cu i niên đ k toán có trách nhi m ki m tra và t ng h p s li u c a Công ty, l p
ế ế ể ế ưở ế
báo cáo quy t toán tài chính, quy t toán thu chuy n cho K toán tr ệ
ng duy t.
ệ ẽ ộ ứ ố ơ Sau khi Giám đ c duy t s n p cho c quan ch c năng.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ủ ỹ ế Th qu kiêm k toán Ngân hàng:
ệ ề ặ ả ớ ị ị ượ Ch u trách nhi m qu n lý ti n m t, giao d ch v i Ngân hàng, theo dõi l ề
ng ti n
ạ ộ ủ ể ườ ổ luân chuy n trong các ho t đ ng c a Công ty. Th ỹ
ể
ng xuyên ki m tra s qu ,
ỹ ề ụ ế ặ ậ ấ ế ạ ứ
ứ
ph trách nh p xu t qu ti n m t căn c vào các phi u thu, chi và phi u t m ng
ượ ế ượ ệ ể ố ố ự ế ớ ổ ề đã đ c duy t. Cu i ngày, ki m kê, đ i chi u l ng ti n th c t ỹ ề
v i s qu ti n
ế ệ ặ ạ ị ể ử ế m t, n u có chênh l ch thì rà soát l ệ
i và ki n ngh đ có bi n pháp x lý. Báo cáo
ỹ ớ ế ưở ố ố ỗ qu v i K toán tr ng và Giám đ c cu i m i ngày.
ề ạ ề ậ ộ ạ ơ ặ
Đi n p ti n ho c nh n ti n t ệ ớ
i Ngân hàng, kho b c, c quan khác có quan h v i
Công ty.
ữ ề ủ ả ả Gi và b o qu n ti n c a Công ty an toàn.
ể ấ ổ ụ ệ ớ ệ ả ổ ụ
Có trách nhi m liên h v i ngân hàng đ l y s ph , qu n lý s ph .
ế K toán công n :
ợ
ợ ớ ế ế ấ ố ằ
Theo dõi, ti n hành đ i chi u công n v i các nhà cung c p và khách hàng nh m
ủ ạ ả ả ả ồ ợ ả
đ m b o thu h i công n và thanh toán đúng h n, đ m b o uy tín c a Công ty.
ấ ậ ả ợ ố ớ ậ
ế
L p b ng công n hàng tháng và đ i chi u v i khách hàng và nhà cung c p, l p
ế ổ ợ ợ ưở ể ố ả
b ng t ng h p tình hình công n báo cáo cho K toán tr ng và Giám đ c đ có
ử ữ ờ ị ướ ữ ữ ắ ạ ướ
h ng x lý k p th i nh ng v ả
ợ
ng m c, nh ng công n quá h n, nh ng kho n
ờ ạ ạ ứ
t m ng kéo dài th i h n thanh toán.
ệ ố ệ ế
1.6. H th ng thông tin k toán trong doanh nghi p.
ệ ố ử ụ ế ọ Trong công ty, h th ng thông tin k toán s d ng tin h c.
ế
ậ ừ ướ ệ
ạ ộ ề ậ ầ ủ ệ ố
ạ ộ
ghi nh n ho t đ ng: đây là b c thu th p ban đ u v ho t đ ng kinh
x y ra trong công ty.
ừ ừ ố ể ả các ch ng t
ị
ể ự ứ
ế ử ụ ệ ậ ả ị
ệ ệ ả ậ ặ ậ ử
Quy trình x lý thông tin c a h th ng thông tin k toán trong doanh nghi p
ậ
ứ
L p ch ng t
ế ả
t
ị ả
ậ
g c đã ki m tra xong, xác đ nh các tài kho n b nh
Ghi nh t kí: t
ệ
ổ
ng, đ nh kho n k toán. S d ng các s nh t ký đ th c hi n công vi c này
ụ
t (dùng
ệ ụ ườ ả ưở
h
ư
nh nh t ký chung (dùng cho các nghi p v ít khi x y ra), nh t ký đ c bi
cho các nghi p v th ng xuyên x y ra).
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ổ ả ế ệ ụ ượ sau khi đ c phân tích
ế ở
ế ạ
ổ
ủ
ầ ố ượ Ghi s tài kho n: các nghi p v kinh t
ể ố ệ
ả
ả
ệ
ả ổ
ụ
ế ổ
ư ế ả
ọ
ợ
ư
ẽ ử ụ
ờ ạ
ế ể
t đ theo dõi.
ệ ự ế ế ầ ố ỉ
ề
ư ấ ế
ướ
ệ ề
ế ỉ
ả ượ ự ệ
Th c hi n các bút toán đi u ch nh: cu i tháng k toán c n ti n hành th c hi n các
ể
ổ
c, k t chuy n
c th c hi n theo qui trình
ả ố ị
ệ
ế ể ậ ồ
ế ậ ả
ả
Ki m tra s li u k toán: L p các b ng cân đ i tài kho n, b ng kê chi ti
ả
ủ ụ ố ố ệ
ế ế
ả
ế ổ
ư ố ệ
ớ ộ ậ ồ
ế ắ ộ ị L p báo cáo k toán: Ngoài các báo cáo tài chính theo quy đ nh b t bu c, các báo cáo
1.7.
ể ượ ậ ầ ủ ả ố ậ
giai đo n ghi nh t
ế
ợ
ký, k toán ti n hành chuy n s li u này vào các tài kho n k toán t ng h p tích
ườ
ổ
ệ ố
ợ
h p trong h th ng tài kho n c a doanh nghi p. Còn g i là ghi s cái. Tr
ng
ế
ượ
ợ
c theo dõi chi
h p đ i t
ng k toán ph n ánh trên tài kho n t ng h p c n đ
ệ
ậ
ề
ế ơ
t h n theo nhi u thông tin b sung khác (ví d nh nguyên v t li u là bao
ti
ổ
ệ ố
nhiêu. Th i h n thanh toán nh th nào...) thì k toán s s d ng h th ng các s
chi ti
ự
bút toán đi u ch nh nh kh u hao tài s n c đ nh, phân b , trích c
tính toán k t qu kinh doanh…công vi c này cũng đ
ghi nh t ký r i chuy n ghi tài kho n k toán.
ể
ố
ế ể ể
t đ ki m
ự ế
ớ
tra s li u k toán. Ngoài ra, ti n hành các th t c đ i chi u s sách v i th c t
ặ
ho c v i các ngu n ghi chép đ c l p khác có liên quan nh ngân hàng, khách
hàng...
ậ
ị
qu n tr có th đ c l p tùy theo nhu c u c a giám đ c.
ệ ụ ế ổ ứ ế ổ ợ ế T ch c nghi p v k toán t ng h p, k toán chi ti t.
ế ị ế
1.7.1. K toán thu giá tr gia tăng.
ế ề 1.7.1.1. Khái quát v thu GTGT
ủ ả ụ ẩ ầ ị ị ị Giá tr gia tăng là ph n giá tr tăng thêm c a s n ph m hàng hóa, d ch v , do c ơ
ế ế ặ ấ ươ ụ ạ ặ ộ ị ở ả
s s n xu t kinh doanh, ch bi n ho c th ng m i ho c d ch v tác đ ng vào
ậ ệ ị ủ nguyên v t li u thô hay hàng hoá mua vào làm cho giá tr c a chúng tăng thêm.
ế ị ủ ả ế ả ẩ * Thu giá tr gia tăng ị
là thu tính trên kho n giá tr tăng thêm c a s n ph m, hàng
ụ ị ừ ả ấ ư ế hoá, d ch v phát sinh trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng.
ể ế ặ ủ
* Đ c đi m c a thu GTGT.
(cid:0) Mang đ y đ các đ c đi m c a thu gián thu
ầ ủ ủ ể ế ặ
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
(cid:0) Thu GTGT thu vào t
ế ấ ả ạ ủ ả ấ ư
t c các giai đo n c a quá trình s n xu t kinh doanh nh ng
ủ ạ ầ ỗ ỉ ị ch tính trên ph n giá tr tăng thêm c a m i giai đo n
(cid:0) Thu GTGT có tính trung l p cao
ế ậ
(cid:0) Thu GTGT có tính lãnh th rõ r t
ệ
ế ổ
(cid:0) Thu GTGT có kh năng mang l
ế ả ạ ố ớ ườ ổ ị i s thu l n, th ng xuyên n đ nh cho ngân
sách Nhà n c ướ
ự ệ ậ ế
1.7.1.2. Khái quát tình hình th c hi n lu t thu
ổ ạ ộ ụ ứ ả ấ ị ị Công ty là t ch c có ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v ch u
ế ở ệ ả ộ ủ ế ị thu GTGT Vi t Nam, do đó công ty ph i n p thu GTGT theo quy đ nh c a Nhà
ự ệ ế ệ ậ ướ
n c. Hi n nay công ty TNHH Vũ Hùng Long đang th c hi n lu t thu GTGT theo:
(cid:0) ậ ố ủ ố ộ
Lu t s 31/2013/QH13 ngày 19/06/2013 c a Qu c H i
(cid:0) ị ị
Ngh đ nh s ố 209/2013/NĐ CP ngày 18/12/2013
(cid:0) ế ậ ố Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12 ngày 3 tháng 6 năm 2008.
(cid:0) Thông t sư ố 219/2013/TTBTC ngày 31/12/2013
ự ệ ế ậ ị
Công ty đang th c hi n các quy đ nh trong lu t thu GTGT và thông t ư ướ
h ẫ
ng d n
ụ ể ư
c th nh sau:
ố ượ ế 1.7.1.2.1.Đ i t ị
ng ch u thu
ố ượ ế ị ạ ị
Theo quy đ nh thì đ i t ng ch u thu GTGT t ạ
i công ty các công trình, h ng
ụ ậ ụ ể ấ
ị
m c công trình đã hoàn thành bàn giao, d ch v v n chuy n mà công ty cung c p
ị ơ
cho các đ n v khác.
Giá tính thuế
ứ ế 1.7.1.2.2.Căn c tính thu ế ấ
ế: Đó là giá tính thu và thu su t
(cid:0) Đ i v i ho t đ ng xây l p thì giá tính thu GTGT là giá tr công trình, h ng
ạ
ố ớ ạ ộ ế ắ ị
ụ ự ư ệ ế ệ ầ ị m c công trình hay ph n công vi c th c hi n bàn giao ch a có thu giá tr gia tăng.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ườ ậ ệ ự ầ ặ ắ ợ ế ị Tr ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi t b thì
ậ ệ ự ế ặ ắ ồ ị ị giá tính thu là giá tr xây d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u và
máy móc thi ế ị
t b .
(cid:0) Còn đ i v i các lo i v t li u xây d ng, thi
ạ ậ ệ ố ớ ự ế ị ệ ụ ậ ể ị t b đi n...d ch v v n chuy n mà
ư ế ế ị công ty bán ra thì giá tính thu là giá bán ch a có thu giá tr gia tăng.
ế ấ
Thu su t
(cid:0) Công ty áp d ng m c thu su t 10% đ i v i d ch v v n chuy n mà công ty
ố ớ ị ế ấ ụ ậ ụ ứ ể
cung c p.ấ
(cid:0) Đ i v i các công trình, h ng m c công trình hoàn thành bàn giao thì ch u m c
ứ
ố ớ ụ ạ ị
ế ấ thu su t là 10%.
ươ ụ ươ ế 1.7.1.2.3.Ph ng pháp tính thu : ế Công ty áp d ng ph ng pháp tính thu giá tr ị
ươ ấ ừ ụ ể : gia tăng là theo ph ng pháp kh u tr , c th là
ả ộ :
ế
+ Cách tính thu GTGT ph i n p
ố ế ế ầ ế
S thu GTGT Thu GTGT Thu GTGT đ u vào đ ượ
c = ừ đ u raầ kh u trấ ả ộ
ph i n p
Trong đó:
ụ ị ế ế ằ ầ ị ế ủ
Thu GTGT đ u ra b ng giá tính thu c a hàng hóa, d ch v ch u thu bán ra
ế ấ ủ ụ ế ớ ị nhân v i thu su t thu GTGT c a hàng hóa, d ch v đó.
ế ầ ố ị ượ ừ ằ ế ố ổ ị S thu giá tr gia tăng đ u vào đ ấ
c kh u tr b ng t ng s thu giá tr gia
ụ ơ ị ị tăng ghi trên hóa đ n giá tr gia tăng mua hàng hóa, d ch v .
ậ ư ị ụ ế ế N u giá hàng hóa, v t t ư
, d ch v là giá mua vào đã có thu GTGT thì giá ch a
ế ượ ứ có thu GTGT đ c tính theo công th c sau:
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ề
Giá thanh toán (ti n bán vé, bán tem..) Giá ch a cóư
=
ế thu GTGT ế ấ ủ ụ ị 1 + (%) thu su t c a hàng hóa, d ch v đó
1.7. 1.2.4.Kh u tr và hoàn thu
ừ ấ ế
Kh u tr thu giá tr gia tăng đ u vào
ừ ế ầ ấ ị
(cid:0) ụ ử ụ ủ ế ầ ạ ị ị T i công ty thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng hóa, d ch v s d ng cho
ụ ậ ụ ể ệ ạ ị ư ạ
vi c thi công các công trình, h ng m c công trình, d ch v v n chy n nh g ch
ụ ệ ự ầ ỏ ị ướ ệ xây d ng, cát, s i, đá, xi măng, thép,...xăng d u, d ch v đi n n ạ
c, đi n tho i...
ấ ề ượ
đ u đ ộ
ừ
c kh u tr toàn b .
(cid:0) ả ố ị ố ớ ư ế ị ụ ụ Đ i v i tài s n c đ nh trong công ty nh : máy móc, thi ệ
t b ph c v cho vi c
ụ ạ ắ ặ ượ ấ thi công, l p đ t các công trình, h ng m c công trình cũng đ ừ
c kh u tr toàn b ộ
ị ạ ậ ố theo quy đ nh t i lu t s 13/2008/QH12.
(cid:0) ế ầ ị ượ ấ Thu giá tr gia tăng đ u vào phát sinh trong tháng nào đ c kê khai, kh u tr ừ
ả ộ ủ ế ố ị ườ ệ ợ khi xác đ nh s thu ph i n p c a tháng đó. Tr ng h p công ty phát hi n s ố
ừ ị ế ấ ầ ị ượ thu giá tr gia tăng đ u vào khi kê khai, kh u tr b sai sót thì đ ấ
c kê khai, kh u
ừ ổ ể ờ ổ ố ể ừ ờ tr b sung; th i gian đ kê khai, b sung t i đa là sáu tháng, k t ể
th i đi m phát
sinh sai sót.
Hoàn thu giá tr gia tăng.
ế ị
ố ớ ơ ở ế ộ ị ị Theo quy đ nh thì đ i v i c s kinh doanh n p thu giá tr gia tăng theo ph ươ
ng
ế ượ ừ ấ ụ ế ế ở ị pháp kh u tr thu đ c hoàn thu giá tr gia tăng n u trong ba tháng liên t c tr lên
ư ượ ế ầ ố ị ừ ế ấ ạ có s thu giá tr gia tăng đ u vào ch a đ c kh u tr h t. Trong năm 2014 t i công
ườ ợ ị ty không có tr ế
ng h p hoàn thu giá tr gia tăng.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ứ ả ừ ử ụ ổ 1.7.1.3 Tài kho n, ch ng t ế
và s sách k toán s d ng
ả ử ụ Tài kho n s d ng
ế ượ ả ầ ố TK 133 – Thu GTGT đ ấ
c kh u tr ế
ừ: Ph n ánh s thu GTGT đ u vào đ ượ
c
ừ ừ ấ ượ ừ ủ ệ ấ ấ
kh u tr , đã kh u tr và còn đ c kh u tr c a doanh nghi p.
ế ấ
K t c u:
ầ ố ợ ượ ế
Bên N : S thu GTGT đ u vào đ ừ
ấ
c kh u tr ;
Bên Có:
ế ấ ố ừ
ầ
S thu GTGT đ u vào đã kh u tr ;
ể ố ế ế ầ ượ K t chuy n s thu GTGT đ u vào không đ ừ
ấ
c kh u tr ;
ư ủ ế ầ ạ ượ ả Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa mua vào nh ng đã l i, đ c gi m giá;
ế ầ ố ượ ạ S thu GTGT đ u vào đã đ c hoàn l i.
ợ ố ố ư ầ ượ ừ ố ế ấ ế
S d bên N : S thu GTGT đ u vào còn đ ầ
c kh u tr , s thu GTGT đ u
ượ ạ ư ư vào đ c hoàn l ả
i nh ng NSNN ch a hoàn tr .
ả ấ TK 133 có 2 tài kho n c p 2:
TK 1331 – Thu GTGT đ
ế ượ ừ ủ ấ ị ụ c kh u tr c a hàng hóa, d ch v
TK 1332 – Thu GTGT đ
ế ượ ả ố ị ừ ủ ấ c kh u tr c a tài s n c đ nh:
ế ầ ả ố ố ế
TK 3331 – Thu GTGT ph i n p: ả ộ Ph n ánh s thu GTGT đ u ra, s thu ế
ả ộ ủ ế ậ ẩ ố ượ ừ ố ấ GTGT c a hàng nh p kh u ph i n p, s thu GTGT đã đ c kh u tr , s thu ế
ả ộ ộ GTGT đã n p và còn ph i n p vào NSNN.
ấ TK 3331 có 2 TK c p 3:
ả ộ ế ầ TK 33311 – Thu GTGT đ u ra ph i n p
ế ậ ẩ TK 33312 – Thu GTGT hàng nh p kh u
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
(cid:0) ừ ử ụ ứ
Ch ng t s d ng
(cid:0) ế
Phi u thu
(cid:0) ế
Phi u chi
(cid:0) ấ ấ ợ
Gi y báo n , gi y báo có
(cid:0) ơ ị Hóa đ n giá tr gia tăng
(cid:0) ơ ườ Hóa đ n bán hàng thông th ng
...
(cid:0) ử ụ ổ S sách s d ng
ầ ủ ủ ộ ạ ổ ử ụ ề ị Công ty có s d ng đ y đ các lo i s sách theo quy đ nh c a b tài chính v hình
ổ ế ứ ứ ừ ồ ổ th c ghi s k toán ch ng t ghi s bao g m:
(cid:0) ừ ổ ứ
Ch ng t ghi s
(cid:0) ứ ổ ừ ổ S đăng ký ch ng t ghi s
(cid:0) ổ S cái TK 133, TK 3331
ế ổ
Các s chi ti t khác có liên quan
ế ạ ạ
1.7.1.4 .Quy trình h ch toán thu GTGT t i công ty
ố ớ ế ế ầ 1.7.1.4.1.Đ i v i k toán thu GTGT đ u vào
ụ ệ ị Trong tháng khi phát sinh các nghi p v mua NVL, CCDC, hàng hóa, d ch v ụ
ể ụ ụ ạ ộ ủ ế ả ấ ị ch u thu GTGT đ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, thì căn
ứ ẽ ơ ừ ổ ế
ứ
c vào hóa đ n GTGT k toán s ghi vào ch ng t ghi s cho ngày phát sinh đó.
ờ ế ẻ ế ứ ể ồ ổ ế Đ ng th i k toán cũng căn c vào đó đ vào s , th k toán chi ti t NVL, CCDC,
ẩ ả
hàng hóa, s n ph m…
ứ ứ ế ỳ ị ừ ổ ể ổ Đ nh k 10 ngày k toán căn c vào ch ng t ả
ghi s đ vào s cái tài kho n
ư ả ổ 133 và các s cái tài kho n có liên quan nh 111, 112…
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ố ề ủ ệ ụ ế ả ố ổ ổ Cu i tháng k toán ph i khóa s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh t ế
ứ ể ổ ừ tài chính đã phát sinh trong tháng đ ghi vào s đăng ký ch ng t ổ
ghi s .
ụ ệ ế Trong quý 4 năm 2014 công ty có phát sinh các nghi p v kinh t liên quan
ụ ể ư ế ầ ế
đ n thu GTGT đ u vào, c th nh sau.
ủ ầ Vào ngày tháng 12 công ty có mua d u DO c a công ty TNHH TM XNK Phú Mai
ấ ế ứ ẽ ạ ơ ị Linh căn c vào hóa đ n giá tr gia tăng do công ty b n cung c p k toán s dùng làm
ổ ế ứ căn c ghi s k toán .
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ứ ứ ế ơ ừ ổ Căn c vào hoá đ n GTGT k toán ghi vào ch ng t ghi s cho ngày phát sinh
đó.
ể ố
Bi u s : 02
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ỉ ị ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ứ Ổ
Ừ
CH NG T GHI S
S : 01ố
Ngày10 tháng 12 năm 2014
ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
Trích y uế ố ề
S ti n ệ
ố
S hi u tài
kho nả
Nợ Có Ghi chú
A B C 1 D
ầ
Mua d u DO 152 112 367.355.200
(0000549,
8/12) 133 112 36.735.520
112 404.090.720
ạ Thép hình, tôn
m màu
(0060274,
10/12) 152 112 70.208.000
133 112 3.510.400
112 73.718.400
… … … …
C ngộ x x 622.325.600 x
ứ Kèm theo … ch ng t ừ ố
g c
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ườ ậ Ngày 10 tháng12 năm 2014. Ng i l p
ế ưở K toán tr ng ọ
(Ký, h tên)
ọ
(Ký, h tên)
ế (Ngu nồ : Phòng K Toán )
ỳ ứ ị ạ ổ ộ ầ ứ ứ ừ Cũng theo đ nh k c 10 ngày l i ghi s m t l n thì căn c vào ch ng t ghi s k ổ ế
ụ ế ệ ả ả ổ ượ ừ toán có nhi m v ph n ánh vào s cái tài kho n thu GTGT đ ấ
c kh u tr và s ổ
ả cái các tài kho n khác có liên quan.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ể ố
Bi u s : 04
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ị ỉ ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ổ ( trích) S CÁI
Năm: 2014
ế ả ượ ừ Tên tài kho n: Thu GTGT đ ấ
c kh u tr
ố ệ S hi u: 133
ơ ị ồ Đ n v tính :đ ng
Ghi chú Ch ngứ
ừ
t Di nễ
iả
gi
Ngày
tháng
ghi sổ ố ệ
S hi u N ợ Có ệ
ố
S hi u
tài
kho nả
ố ứ
đ i ng Ngà
y ố ề
S ti n
A B E 2 C D 1 G
ố ư ầ 1/12 S d đ u tháng 44.392.192
ầ 08/12 0000 1/12 Mua d u DO 112 36.735.520
... ...
ạ 20/12 0069680 G ch xây 111 866.600 15/1
0
... ...
31/12 0094272 Thép fi 68,fi 1022 111 11.933.274 25/1
0
... ...
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ộ
x ố
C ng s phát sinh
tháng 12 x x 47.673.494
ố ư ố
x S d cu i tháng
12 x x 91.538.039 x
ế ừ ầ
đ u
ộ
C ng lũy k t
quý
ố ố ừ ế S này có …………. trang, đánh s trang t 01 đ n trang …………….
ở ổ
Ngày m s : ………….
Ngày 31 tháng12 năm 2014.
ườ ổ ế ưở Giám đ cố Ng i ghi s K toán tr ng
ọ
(Ký, h tên, đóng d u)ấ ọ
(Ký, h tên) ọ
(Ký, h tên)
ố ớ ế ế ầ 1.7.1.4.2.Đ i v i k toán thu GTGT đ u ra
ế ế ầ ớ ụ ầ K toán thu GTGT đ u ra liên quan t ế
i các ph n hành k toán tiêu th thành
ế ề ế ế ế ả ẩ ằ ố ị ph m, k toán v n b ng ti n, k toán thanh toán, k toán xác đ nh k t qu kinh
ụ ộ ộ ủ ả ẩ ẩ doanh c a thành ph m bán ngoài. Còn các s n ph m tiêu th n i b bán theo giá
ế ầ ị công ty đã quy đ nh không có thu GTGT đ u ra phát sinh.
ụ ệ ế ệ Trong tháng khi phát sinh các nghi p v kinh t ế
liên quan đ n vi c tiêu th ụ
ụ ứ ứ ế ẽ ẩ ấ ị ừ ế thành ph m hay cung c p d ch v thì k toán s căn c vào các ch ng t k toán
ổ ế ể liên quan đ ghi s k toán.
ố ề ủ ụ ế ệ ố ổ ổ Cu i tháng k toán có nhi m v khoá s và tính ra t ng s ti n c a các
ế ứ ổ ừ ổ ệ ụ
nghi p v kinh t phát sinh trong tháng trên s đăng ký ch ng t ổ
ghi s . Tính ra t ng
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ố ư ủ ừ ả ố ợ ổ ổ ố
s phát sinh N và t ng s phát sinh Có, s d c a t ng tài kho n trên S Cái. Căn
ố ố ả ậ ổ ứ
c vào S Cái l p b ng cân đ i s phát sinh
ụ ấ ị Ngày 16 tháng 12 công ty TNHH Vũ Hùng Long cung c p d ch v cho Công ty TNHH
ệ ệ ụ ế ế ẽ MTV Shin Kwang Global Vi t Nam , khi phát sinh nghi p v kinh t k toán s căn
ổ ế ể ậ ơ ứ
c vào hóa đ n GTGT do công ty l p đ ghi s k toán theo trình t ự
.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ươ ự ư ế ứ ế ế ầ ơ T ng t nh k toán thu GTGT đ u vào, k toán căn c vào hóa đ n GTGT s ẽ
ứ ừ ổ ghi vào ch ng t ghi s cho ngày phát sinh.
ể ố
Bi u s : 06
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ỉ ị ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ứ Ổ
Ừ
CH NG T GHI S
S : 03ố
Ngày 16 tháng 12 năm 2014
ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
Trích y uế ố ề
S ti n ệ
ố
S hi u tài
kho nả
Có Nợ
C A B 1 D
ậ
ướ
C c v n
chuy nể
(000007,
511 16/12) 112 1.745.708.182
3331 112 174.576.818
112 1.920.345.000
ể
ậ
V n chuy n
qu ngặ
(0049008,
511 31/012) 112 25.435.800
3331 112 1.271.790
112 26.707.590
... ...
C ngộ x x 78.890.500 x
ứ Kèm theo … ch ng t ừ ố
g c
ế (Ngu nồ : Phòng K Toán )
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ể ố
Bi u s : 07
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ỉ ị ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ổ S CÁI
Năm: 2014
ả ả ộ
ế
Tên tài kho n: Thu GTGT ph i n p
ố ệ S hi u: 3331
ơ ị ồ Đ n v tính :đ ng
Ghi chú Ch ngứ
ừ
t Di nễ
iả
gi
Ngày
tháng ghi
sổ ố ệ
S hi u Ngày Có ệ
ố
S hi u
tài
kho nả
ố ứ
đ i ng N
ợ ố ề
S ti n
A B C D 1 2 E G
ố ư ầ 1/12 S d đ u tháng
ể ậ 004900
7 16/12 21/04 V n chuy n đá 112 174.576.818
ể ặ ậ 004900
8 31/12 31/04 V n chuy n qu ng 112 1.271.790
ố
x x x ộ
C ng s phát sinh T
10 2.194.790
ố ư ố x x x S d cu i tháng 4 x
ế ừ ầ
đ u
ộ
C ng lũy k t
quý
ố ố ừ ế S này có …………. trang, đánh s trang t 01 đ n trang …………….
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ở ổ
Ngày m s : ………….
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ạ 1.7.1.5 Báo cáo thu GTGT t i Công ty
̀ ̀ ́ ̀ ủ ơ ư ế ị ự
T đâu năm 2014 đên ngay 30/ 8/2014 tình hình báo cáo thu GTGT c a đ n v th c
ệ ố ư ủ ộ hi n t t Thông t 156/2013/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 c a B Tài Chính và
́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ừ
t ngày 1/9/2014 đên hêt năm 2014, đ n vi ap dung Thông t ư 119/2014/TTBTC ban
̀ ́ ̀ ử ̉ ̉ hanh ngay 25 thang 8 năm 2014 s a đôi bô sung .
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ Sau khi hoan thanh công viêc hach toan cac hoa đ n GTGT đâu ra, đâu vao trong
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ử ử ̣ ̣ ̉ thang. ́ K toán
ế s dung phân mêm kê toan đang s dung đê kêt xuât ra các file Excel,
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ư ̉ ̣ ̣ ̉ 1 file Bang kê hoa đ n, ch ng t ̀
ơ
hang hoa, dich vu ban ra va 1 file Bang kê hoa đ n,
́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ư ượ ̣ ̣ ́
ư
ch ng t ̀
hang hoa, dich vu mua vao. Mâu file Excel nay đ ̀
c lây trên phân mêm
̀ ̀ ̉ ợ ́
HTKK (phân mêm hô tr kê khai thuê) .
ứ ứ ả ơ ừ ụ ẫ ố
(M u s : 01 Căn c vào B ng kê hóa đ n, ch ng t ị
hàng hóa, d ch v bán ra
ứ ả ơ ừ ụ ị ẫ (M u s : 0 ố 1 1/GTGT) và B ng kê hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào
̀ ̀ ̉ ợ ẽ ế ờ 2/GTGT ) trên HTKK(phân mêm hô tr ́
kê khai thuê) k toán s vào t khai thu ế
ẫ ố
GTGT (M u s : 01/GTGT) .
ờ ể ế ệ ế ế ố Sau khi vào t khai, k toán ti n hành ki m tra, đ i chi u, phát hi n sai sót đ ể
ộ ờ ử ế ỉ ch nh s a, sau đó ti n hành n p t khai.
ụ ươ ộ ờ ế ạ Công ty áp d ng ph ng pháp n p t ằ
khai qua m ng, b ng cách k t xu t b ấ ộ
ứ ả ơ ừ ụ ẫ ố (M u s : 01 ồ ơ ồ
h s g m B ng kê hóa đ n, ch ng t ị
hàng hóa, d ch v bán ra
ứ ả ơ ừ ụ ị ẫ ố (M u s : 01 1/GTGT) và B ng kê hóa đ n, ch ng t hàng hóa, d ch v mua vào
ướ ạ ộ ở 2/GTGT ) d i d ng PDF và n p trang web: www.nhantokhai.dgt.gov.vn cùng v iớ
ệ ử ữ ch kí đi n t .
ộ ờ ả ướ ế ế ủ Công tác n p t khai ph i hoàn thành tr c ngày 20 c a tháng k ti p.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ế ậ ệ
1.7.2 K toán thu thu nh p doanh nghi p
ề ậ ệ
ế
1.7.2.1. Khái quát v thu thu nh p doanh nghi p
Khái ni mệ
ế ậ ạ ộ ượ ủ ế ự
Thu TNDN là m t lo i thu tr c thu đánh vào thu nh p có đ ộ
c c a m t
ộ ỳ ả ấ ị ệ ấ ồ ợ ứ doanh nghi p trong m t k s n xu t kinh doanh nh t đ nh(g m l i t c kinh doanh và
ả ậ các kho n thu nh p khác).
ể ế ặ ủ
Đ c đi m c a thu TNDN
- Thu TNDN là thu tr c thu, đ i t
ế ự ố ượ ế ế ộ ệ
ng n p thu TNDN là các Doanh nghi p,
ầ ư ầ ộ ế ờ ồ các nhà đ u t thu c các thành ph n kinh t khác nhau đ ng th i cũng là "ng ườ
i"
ị ế
ch u thu .
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ạ ộ ủ ụ ế ế ả ộ ệ
- Thu TNDN ph thu c vào k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các Doanh nghi p
ầ ư ặ ế ượ ậ ị ị ho c các nhà đ u t . Thu TNDN đ ơ ở
c xác đ nh trên c s thu nh p ch u thu ế
ầ ư ệ ỉ ợ ậ ớ nên ch khi các Doanh nghi p, các nhà đ u t kinh doanh có l ả
i nhu n m i ph i
ế
ộ
n p thu TNDN
- Thu TNDN là thu kh u tr tr
ừ ướ ế ế ấ ế ậ ậ c thu thu nh p cá nhân. Thu nh p mà các cá
ậ ạ ộ ầ ư ư ợ ứ ử ề ầ ổ nhân nh n đ ượ ừ
c t ho t đ ng đ u t nh : l i t c c ph n, lãi ti n g i ngân
ợ ế ầ ậ ậ ố ượ hàng, l i nhu n do góp v n liên doanh, liên k t là ph n thu nh p đ c chia sau
ể ế ệ ế ậ ộ ộ ả
khi n p thu TNDN. Do v y thu TNDN cũng có th coi là m t bi n pháp qu n
ậ
lý thu nh p cá nhân.
ườ ế ộ Ng i n p thu TNDN
ườ ộ ế ệ ổ ứ ạ ộ ấ Ng ậ
i n p thu thu nh p doanh nghi p là t ả
ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ậ ố ụ ủ ế ậ ị ị ị hàng hoá, d ch v có thu nh p ch u thu theo quy đ nh c a Lu t s 14/2008/QH12
ệ ọ ồ (sau đây g i là doanh nghi p), bao g m:
ệ ượ ủ ậ ậ ệ Doanh nghi p đ ị
c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam;
ệ ượ ậ ướ ủ ậ ị Doanh nghi p đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t n c ngoài (sau đây
ệ ướ ơ ở ườ ơ ở ườ ặ ọ
g i là doanh nghi p n c ngoài) có c s th ng trú ho c không có c s th ng
ạ ệ trú t i Vi t Nam;
ổ ứ ượ ậ ợ ậ T ch c đ c thành l p theo Lu t h p tác xã;
ệ ượ ơ ủ ậ ậ ệ ị ự
Đ n v s nghi p đ ị
c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam;
ổ ứ ạ ộ ấ ậ ả
T ch c khác có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có thu nh p.
ậ ị ế Thu nh p ch u thu
ậ ậ ừ ị ạ ộ ấ ả ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá,
ế
Thu nh p ch u thu bao g m thu nh p t
ậ ụ ồ
ị
d ch v và thu nh p khác.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ố ậ ậ ừ ể
ề ể
chuy n nh
ề Thu nh p khác bao g m thu nh p t
ở ữ
ậ ừ ượ
ậ ừ
ử ồ
ượ
ử ụ
quy n s h u, quy n s d ng tài s n; thu nh p t
ậ ừ
ng, cho thuê, thanh lý tài s n; thu nh p t
ng v n, chuy n nh
ả
ề
ợ ả
ự ả
ậ ừ ậ
ợ ị ả
ả
c ch ; kho n thu nh p t
ể ả ủ
ấ ộ
ng b t đ ng
ể
chuy n
ố
lãi ti n g i, cho vay v n, bán
; hoàn nh p các kho n d phòng; thu kho n n khó đòi đã xoá nay đòi
ủ
kinh
ậ
c b b sót và các kho n thu nh p khác, k c thu nh p
ả ạ ệ
ả ả
c; thu kho n n ph i tr không xác đ nh đ
ướ ị ỏ
ấ ở ả
s n; thu nh p t
ượ
nh
ngo i t
ượ
đ
doanh c a nh ng năm tr
ậ ượ ừ ạ ộ
c t
nh n đ ả
ữ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ượ
ả
ngoài Vi ậ
ệ
t Nam.
ứ ế ậ Căn c tính thu : ế ấ
ế là thu nh p tính thu và thu su t
ậ ế Thu nh p tính thu
ế ượ ậ ỳ ằ ậ ị ị ế
Thu nh p tính thu trong k tính thu đ c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu tr ế ừ
ậ ượ ả ỗ ượ ễ ế ể ừ ế ướ thu nh p đ c mi n thu và các kho n l đ c k t chuy n t các năm tr c.
ế ằ ừ ả ậ ị ượ ừ ủ Thu nh p ch u thu b ng doanh thu tr các kho n chi đ ạ ộ
c tr c a ho t đ ng
ể ả ậ ậ ậ ấ ộ ả
s n xu t, kinh doanh c ng thu nh p khác, k c thu nh p nh n đ ượ ở
c ngoài Vi ệ
t
Nam
ậ ừ ạ ộ ể ượ ấ ộ ể ả ị Thu nh p t ho t đ ng chuy n nh ả
ng b t đ ng s n ph i xác đ nh riêng đ kê
ế ộ
khai n p thu
Thu su t ế ấ
(cid:0) ế ế ệ ậ ấ Thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 20% trong 2014 theo thông t ư
141/2013/TT.
(cid:0) ướ ẫ ố ị ị BTC h ng d n thi hành Ngh Đ nh s 92/2013/NĐCP ngày 13 tháng 8 năm
ủ ủ ị ế ộ ố ề ệ ự ừ 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u có hi u l c t ngày
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ủ ế ậ ậ ổ 1/7/2013 c a Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ệ ế ậ ổ ị nghi p và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu giá tr gia tăng.
ươ Ph ng pháp tính thu ế
ả ộ ế ằ ế ệ ậ ậ ố ỳ S thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong k tính thu b ng thu nh p tính
ế ấ ế ớ
thu nhân v i thu su t.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ả ộ ượ ệ ế ậ ứ ị Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p đ c xác đ nh theo công th c sau:
ế ấ ậ
Thu nh p tính Thu su t thu ế ả ộ ế Thu TNDN ph i n p = × thuế TNDN
́ ườ ể ệ ợ ọ ỹ Tr ng h p doanh nghi p nêu có trích qu phát tri n khoa h c và công ngh ệ
ả ộ ượ ệ ế ậ ư ị thì thu thu nh p doanh nghi p ph i n p đ c xác đ nh nh sau:
ế ầ ế ấ Thu TNDN ậ
Ph n trích l p Thu su t thu ế = ( Thu nh pậ
) × ỹ ả ộ
ph i n p tính thuế qu KH&CN TNDN
ự ệ ậ ế 1.7.2.2 Khái quát tình hình th c hi n lu t thu
ự ế ệ ậ ị ư Công ty đã và đang th c hi n theo các quy đ nh trong lu t thu , thông t :
ế ậ ố Lu t thu TNDN s 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008.
ế ậ Lu t thu 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013
ư ị ố Thông t
ướ
78/2014/TTBTC H ng d n thi hành
ướ
ủ ẫ
ị ị
ẫ ế ậ Ngh đ nh s 218/2013/NĐCP
ng d n thi hành Lu t Thu thu
ệ ậ ủ
ngày 26/12/2013 c a Chính ph quy đ nh và h
nh p doanh nghi p.
ệ ố ự ế ậ ị ư ụ ể ư Công ty đang th c hi n t t các quy đ nh trong lu t thu , thông t , c th nh sau:
ả ộ ế ậ ạ ả ị Hàng quý công ty ph i xác đ nh và ghi nh n thu TNDN t m ph i n p trong
ậ ố ế ế ố ả ộ
ị
quý. Đ n cu i năm tài chính công ty xác đ nh và ghi nh n s thu TNDN ph i n p
ự ế ế ấ ế ả ơ ở ế ậ ị th c t trong năm trên c s thu nh p ch u thu c năm và thu su t thu TNDN
ệ hi n hành.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ổ ứ ứ ế ế ợ T ch c công tác k toán thu TNDN h p lý theo hình th c đã đăng ký.
ự ả Ghi chép và kê khai trung th c, chính xác các kho n doanh thu và chi phí đ ể
ế
tính thu TNDN.
ộ ờ ế ự ế ế ế ả N p t ơ
khai quy t toán thu TNDN cho c quan thu tr c ti p qu n lý trong
ờ ạ ể ừ ế th i h n 90 ngày k t ngày k t thúc năm tài chính.
ầ ủ ế ạ ộ ị ỉ
N p thu đúng h n, đ y đ và đúng đ a ch .
ầ ủ ơ ả ấ ị ế
Ch p hành các quy đ nh, thông báo, yêu c u c a c quan qu n lý thu .
ủ ị ế ệ ầ ấ ờ ệ
Cung c p chính xác, đ y đ , k p th i thông tin, tài li u liên quan đ n vi c
ế ố ệ ở ạ ụ ủ ả ị ị ộ
xác đ nh nghĩa v thu , s hi u và n i dung giao d ch c a tài kho n m t i ngân
ả ế ộ ủ ệ ế ế ơ ị hàng, gi i thích vi c tính thu , khai thu , n p thu theo quy đ nh c a c quan
thu .ế
ế ượ ộ ằ ồ ệ Thu TNDN đ c n p b ng đ ng Vi t nam.
ự ủ ờ ệ ề ị Ch u trách nhi m v tính chính xác, trung th c c a t ế
khai quy t toán thu ế
TNDN.
ứ ế ế ế ấ ị ậ
Căn c tính thu là thu nh p ch u thu và thu su t.
1.7.2.3 Tài kho n, ch ng t
ứ ả ừ ử ụ ổ ế
và s sách k toán s d ng
ả ử ụ 1.7.2.3.1.Tài kho n s d ng
ế ế ả ậ ậ ố Tài kho nả 3334 Thu thu nh p doanh nghi p: ệ Ph n ánh s thu thu nh p doanh
ả ộ ả ộ ệ ộ ướ nghi p ph i n p, đã n p và còn ph i n p vào Ngân sách Nhà n c.
ế ấ K t c u tài kho n ả :
Bên N :ợ
(cid:0) ế ả ố ộ ướ Ph n ánh s thu TNDN đã n p vào ngân sách Nhà n c.
(cid:0) ự ế ế ố ỏ ơ ố ả ộ ạ ộ S thu TNDN th c t ế
ph i n p nh h n s thu TNDN t m n p hàng quý
trong năm.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Bên Có:
(cid:0) ả ộ ế ố ướ S thu TNDN ph i n p vào ngân sách Nhà n c.
(cid:0) ự ế ế ố ả ộ ớ ạ ộ ố ơ S thu TNDN th c t ế
ph i n p l n h n s thu TNDN t m n p hàng quý
ổ ộ
trong năm, n p b sung.
ố ư S d bên Có:
ế ố ướ ả ộ
S thu TNDN còn ph i n p vào ngân sách Nhà n c.
ứ ừ ử ụ 1.7.2.3.2.Ch ng t s d ng
ả ự ụ ứ ế ể ế ạ ừ Đ theo dõi, h ch toán thu TNDN k toán ph i s d ng các ch ng t sau:
(cid:0) ̀ ế ạ ờ ẫ M u 01A/TNDN T khai thu TNDN t m tính ( ̀
trên phân mêm
̉ ợ hô tr kê khai HTKK )
(cid:0) ế ề ờ ỉ
T khai đi u ch nh thu TNDN.
(cid:0) ̀ ế ế ờ ẫ M u 03/TNDN T khai quy t toán thu TNDN ( ̀
trên phân mêm
̉ ợ hô tr kê khai HTKK )
(cid:0) ề ấ ộ ướ Gi y n p ti n vào Ngân sách Nhà n c.
(cid:0) ứ ừ Các ch ng t liên quan khác.
ử ụ ế ổ 1.7.2.3.3.S sách k toán s d ng
(cid:0) ừ ổ ứ
Ch ng t ghi s
(cid:0) ứ ổ ừ ổ S đăng ký ch ng t ghi s
(cid:0) ả ổ S cái tài kho n 3334
ế ạ ạ 1.7.2.4 Quy trình h ch toán thu TNDN t i công ty
ố ớ ấ ỳ ộ ế ấ ế ạ ộ ọ Thu TNDN là m t lo i thu r t quan tr ng đ i v i b t k m t công ty, doanh
ế ệ ượ ấ ộ ế nghi p nào do đó thu TNDN đ c công ty theo dõi m t cách r t chi ti ặ
t và ch t
ị ố ệ ế ẽ ẽ ế ế ẩ ờ ch . Hàng quý, k toán thu s chu n b s li u, l p ậ T khai thu TNDN (M u sẫ ố
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ẽ ế ể ộ ế ề ơ ộ 01A/TNDN) đ n p cho C quan thu . Công ty s ti n hành n p ti n vào Ngân sách
ướ ố Nhà n ế
c theo s thu đã kê khai.
ả ộ ứ ố ế ệ ậ
(1). Căn c s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p vào Ngân sách Nhà n
ướ
c
ị hàng quý theo quy đ nh, ghi:
ậ ợ ệ
ế
N TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ế ệ ậ Có TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p.
ề ế ệ ậ ộ
(2). Khi n p ti n thu thu nh p doanh nghi p vào NSNN, ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
Có TK 111
ả ộ ủ ệ ế ậ ố ố ị
(3). Cu i năm, khi xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p c a năm tài
chính:
ế ố ự ế ệ ế ỏ ơ ố ả ộ ế ậ
N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p nh h n s thu thu
ệ ạ ệ ậ ộ ố nh p doanh nghi p t m n p hàng quý trong năm, thì s chênh l ch ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
ệ ậ ế
Có TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ế ố ự ế ế ệ ả ộ ớ ơ ố ế ậ
N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p l n h n s thu thu
ệ ạ ả ộ ệ ậ ộ ố ế
nh p doanh nghi p t m n p hàng quý trong năm, thì s chênh l ch ph i n p thi u,
ghi:
ệ ậ ợ ế
N TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ệ ế ậ Có TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p.
ự ộ ố ế ệ ệ ế ậ ề
Khi th c n p s chênh l ch thi u v thu thu nh p doanh nghi p vào Ngân
ướ sách Nhà n c, ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Có các TK 111
1.7.2.5 Báo cáo thuế
ả ả ủ ứ ế ấ Hàng năm, Công ty căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a năm tr ướ
c
ủ ế ả ự ậ ị và kh năng c a năm ti p theo t kê khai doanh thu, chi phí, thu nh p ch u thu ế
ủ ơ ế ự ế ế ả ẫ ơ ộ theo m u c a c quan thu và n p cho c quan thu tr c ti p qu n lý. Sau khi
ế ể ế ạ ả ơ ố ộ ị ậ
nh n đ ượ ờ
c t khai, c quan thu ki m tra, xác đ nh s thu t m n p c năm, có
ế ế ơ ở ừ ể ộ ả
chia ra t ng quý đ thông báo cho c s kinh doanh n p thu ; n u tình hình s n
ổ ớ ự ả ấ ơ xu t, kinh doanh, khai thác trong năm có s thay đ i l n thì ph i báo cáo c quan
ế ự ế ể ề ế ạ ả ố ộ ỉ thu tr c ti p qu n lý đ đi u ch nh s thu t m n p hàng quý.
ự ệ ế ế ệ ộ Hàng năm, công ty th c hi n vi c quy t toán thu TNDN và n p cho c ơ
ế ự ế ể ừ ờ ể ấ ậ ả quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t là 90 ngày k t ế
th i đi m k t thúc k k ỳ ế
ế ế ế ế ẫ ồ ờ toán năm. Quy t toán thu TNDN g m có m u T khai quy t toán thu TNDN,
ạ ộ ụ ụ ế ấ ả ả ộ Ph l c Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và B báo cáo tài chính
ủ năm c a công ty.
ả ộ ủ ế ố S thu TNDN năm 2013 c a Công ty ph i n p cho vào ngân sách nhà
ồ ướ
n c là: 0 đ ng.
ố ả ộ ủ ướ c là
ế
S thu TNDN năm 2014 c a Công ty ph i n p cho vào ngân sách nhà n
9.765.019 đ ng.ồ
ế ạ ố ộ ồ S thu TNDN t m n p quý 4 năm 2014 là 2.731.780,25 đ ng.
ờ ế ế ệ ế ẽ ậ ứ
Căn c vào t khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p trên k toán s ghi
ứ ừ ổ ừ ứ ừ ẽ ượ ổ ể ổ vào ch ng t ghi s . T ch ng t ghi s thì s đ c dùng đ ghi vào s cái TK
ừ ố ẽ ề ả ộ ế ế ả ỉ 3334, t ư
s thu TNDN ph i n p c năm nh đã kê khai thì k toán s đi u ch nh
ế ự ế ộ ủ ả ộ ớ ố ế ạ ố
s thu th c t ph i n p v i s thu TNDN t m n p c a công ty. Trong năm 2014
ộ ủ ế ạ ổ ố thì t ng s thu TNDN t m n p c a năm 2014 mà công ty TNHH Vũ Hùng Long đã
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ả ộ ẽ ồ ố ộ
n p vào NSNN là 8.760.250 đ ng, do đó công ty s ph i n p thêm vào NSNN s còn
ệ ồ chênh l ch là 1.004.769 đ ng.
ế ế 1.7.3 K toán thu môn bài
ấ ệ ế ả ơ ở Thu môn bài là kho n thu có tính ch t l ạ
phí thu hàng năm vào các c s ho t
ầ ả ấ ộ ọ ộ
đ ng s n xu t kinh doanh thu c m i thành ph n kinh t ế
.
ả ộ ứ ư ế ệ Các m c thu môn bài các doanh nghi p ph i n p nh sau:
ứ ế ả M c thu môn bài c năm ậ ố ế
B c thu môn bài V n đăng ký (đ ng)ồ
ỷ ồ B c 1ậ Trên 10 t đ ng 3.000.000
ừ ỷ ế ỷ ồ B c 2ậ T 5 t đ n 10 t đ ng 2.000.000
ừ ỷ ế ỷ ồ B c 3ậ T 2 t đ n 5 t đ ng 1.500.000
ỷ ồ ướ B c 4ậ D i 2 t đ ng 1.000.000
ứ ủ ế ả ị ướ B ng 1.3 : Các m c thu môn bài theo quy đ nh c a nhà n c
ự ệ ậ ế 1.7.3.1 Khái quát tình hình th c hi n lu t thu
ự ủ ệ ế ậ ị Công ty TNHH Vũ Hùng Long th c hi n lu t thu môn bài theo quy đ nh c a Nhà
ướ ụ ể ư
n c c th nh sau:
(cid:0) ự ệ ộ ế
Công ty th c hi n kê khai và n p thu môn bài theo năm, theo đó vào ngày
ườ ế ế ộ 25 tháng 01 hàng năm công ty th ng ti n hành kê khai và n p thu môn bài
ạ ướ ỉ vào kho b c nhà n ồ
c t nh Đ ng Nai.
(cid:0) ề ớ ứ ứ ủ ế ề ố ị Căn c xác đ nh m c thu môn bài là v n đăng ký c a năm li n k v i năm
tính thu . ế
(cid:0) ư ố ộ Theo Thông t s 42/2003/TTBTC ngày 07/5/2003 B Tài Chính h ướ
ng
ổ ổ ư ố ủ ử
ẫ
d n b sung, s a đ i Thông t s 96/2002/TTBTC ngày 24/10/2002 c a B ộ
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ề ệ ứ ề ỉ ế
Tài Chính v vi c đi u ch nh m c thu Môn bài, thì công ty TNHH Vũ Hùng
ế ở ậ ứ ồ ớ ả ộ
Long đang ph i n p thu môn bài ế
b c 4 v i m c thu là 1.000.000 đ ng c ả
năm.
(cid:0) ự ả ặ ỗ ổ ố ả
M i khi có s thay đ i tăng ho c gi m v n kinh doanh, công ty ph i khai
ớ ơ ế ự ứ ứ ế ể ế ả ị báo v i c quan thu tr c ti p qu n lý đ làm căn c xác đ nh m c thu môn
ẽ ị ử ề ế ạ ạ bài năm sau. N u không kê khai thì s b x ph t vi ph m hành chính v thu ế
ả ộ ị ấ ứ ế ị và b n đ nh m c thu môn bài ph i n p.
(cid:0) ự ệ ế ệ ộ ạ
Hàng năm công ty th c hi n vi c kê khai và n p thu môn bài vào kho b c
ướ ằ ặ nhà n ề
c b ng ti n m t.
1.7.3.2 Tài kho n, ch ng t
ứ ả ừ ử ụ ổ ế
và s sách k toán s d ng
ả ử ụ 1.7.3.2.1.Tài kho n s d ng
ế ạ ả ộ ả ố ộ Tài kho n ả 3338 Các lo i thu khác: ả
Ph n ánh s ph i n p, đã n p và còn ph i
ề ế
ộ
n p v thu môn bài
ế ấ ả K t c u Tài kho n:
ả ố ợ ộ ướ ế
Bên N : Ph n ánh s thu môn bài đã n p cho Nhà n c
ế ả ố ả ộ
Bên Có: Ph n ánh s thu môn bài ph i n p
ư ộ ố ư ố ế
S d bên Có: S thu môn bài ch a n p
ứ ừ ử ụ 1.7.3.2.2.Ch ng t s d ng
ẫ ố ế ờ T khai thu môn bài theo m u s 01/MBAI
ế
Phi u chi
ế Biên lai thu môn bài
ứ ừ Các ch ng t khác liên quan.
ử ụ ế ổ 1.7.3.2.3.S sách k toán s d ng
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ả ộ ể ế ướ Đ theo dõi thu môn bài ph i n p cho Nhà n c công ty TNHH Vũ Hùng
ử ụ ế ổ Long đã s d ng các s sách k toán sau:
ừ ổ ứ
Ch ng t ghi s
ứ ổ ừ S đăng ký ch ng t
ả ổ S cái Tài kho n 3338
ổ ế Và các s chi ti t khác có liên quan.
ế ạ ạ 1.7.3.3 Quy trình h ch toán thu môn bài t i công ty
ẽ ự ủ ế ệ Hàng năm vào ngày 25 tháng 01, k toán c a công ty s th c hi n kê khai và
ố ố ề ệ ủ ứ ế ế ả ộ
n p thu môn bài c năm. Căn c vào s v n đi u l c a công ty mà k toán kê khai
ờ ẫ ố ế vào t khai thu môn bài theo m u s 01MBAI.
ể ố
Bi u s 8:
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ờ Ế T KHAI THU MÔN BÀI
ế ỳ [01] K tính thu : năm 2014
ầ ầ ầ
[02] L n đ u ứ
[03] B sung l n th
ổ
ườ ộ ế [04] Ng i n p thu :Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ố [05] Mã s thu : ế 3603202788
ề ị ỉ ổ
[06] Đ a ch : T 8, Hi n Hòa
ệ ậ ố ồ ỉ [07] Qu n/huy n: Long Thành [08] T nh/Thành ph : Đ ng Nai
ệ ạ [09] Đi n tho i: [10] Fax: [11] Email:
ế ế ạ [12] Đ i lý thu (n u có) :.....................................................................................
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ố [13] Mã s thu : .............................................................................................
ị ỉ [14] Đ a ch : ...................................................................................................
ệ ậ ố ỉ
[15] Qu n/huy n: ................... [16] T nh/Thành ph : .....................................
ệ ạ [17] Đi n tho i: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
ế ố ạ ồ ợ [20] H p đ ng đ i lý thu s :....................................ngày ...................................
ơ ở ớ ế ấ ậ ổ [21] Khai b sung cho c s m i thành l p trong năm (đánh d u “X” n u có)
ơ ị ề ồ ệ t Nam Đ n v ti n: Đ ng Vi
thu ế ỉ
Mã ch tiêu Stt ậ B c môn bài ứ
M c
môn bài ỉ
Ch tiêu
ố
V n đăng ký,
ứ
m c
thu
ậ
nh p bình
quân tháng
(2) (3) (4) (5) (6) (1)
4 1.000.000
1.500.000.00
0 [22]
ườ
ế ộ
Ng
i n p
thu môn bài 1
Công
ty
TNHH Vũ
Hùng Long
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ơ [23]
2
ự
ị
Đ n v tr c
ạ
ộ
thu c h ch
phụ
toán
ộ
thu c cùng
ươ
ị
đ a ph ng
(ghi rõ tên,
ỉ
ị
đ a ch )
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
..
ế ố ổ 3 ả ộ
T ng s thu môn bài ph i n p [24] 1.000.000
ự ậ ự ị ệ ch u trách nhi m tr ướ
c
Tôi cam đoan s li u kê khai trên là đúng s th t và t
ậ ề ữ ố ệ
ố ệ pháp lu t v nh ng s li u đã kê khai./.
....,Ngày......... tháng........... năm..........
ƯỜ Ộ Ạ NG Ế ặ
I N P THU ho c
NHÂN VIÊN Đ I LÝ
THUẾ Ủ Ạ ƯỜ Ộ Ế Ệ Ợ
Đ I DI N H P PHÁP C A NG I N P THU
ọ H và tên: ứ ụ ế ấ ọ (Ký, ghi rõ h tên, ch c v và đóng d u (n u có))
ứ ỉ ề ố
Ch ng ch hành ngh s :
ế ồ (Ngu n: Phòng K toán)
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ờ ụ ế ế ế ộ Sau khi kê khai vào t khai thu môn bài k toán công ty có nghĩa v đi n p thu vào
ướ ỉ ạ
kho b c Nhà n ồ
c t nh Đ ng Nai.
ể ố
Bi u s 9:
ơ ị
Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long ẫ ố M u s 02 – TT
ị ướ ồ ỉ
Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
ố
(Ban hành theo QĐ s 48/2006/QĐBTC
ủ ộ ưở
ngày 14/09/2006 c a B tr ng BTC)
ể ố Ế PHI U CHI Quy n s : 01
ố Ngày 26 tháng 01 năm 2014 S : 12
ợ N : 3338
Có: 111
ọ ườ ộ ị ả ề ễ H và tên ng ế
i n p ti n: Nguy n Th H i Y n
ề ấ ổ ỉ ị ướ ệ ồ ỉ Đ a ch : T 8, p Hi n Hòa, xã Ph c Thái, huy n Long Thành, t nh Đ ng Nai.
ộ ộ ế
Lý do n p: N p thu môn bài năm 2014
ố ề ồ ế ằ ữ ệ ộ Vi ồ
t b ng ch : M t tri u năm trăm nghìn đ ng S ti n: 1.000.000 đ ng
ch n./.ẵ
ứ ừ ố Kèm theo: 02 ch ng t g c
ế ố ưở ườ ậ ế Giám đ c K toán tr ng Ng i l p phi u
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
ậ ủ ố ề ế ằ ữ ệ ẵ ồ ộ Đã nh n đ s ti n (vi t b ng ch ): M t tri u năm trăm nghìn đ ng ch n ./.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ngày 26 tháng 01 năm 2014
ườ ề (Đã ủ ỹ
Th qu (Đã ký) Ng ậ
i nh n ti n
ký)
ờ ế ế ế ứ
Căn c vào t khai thu môn bài, phi u chi và biên lai thu môn bài, k ế
ứ ẽ ừ ệ ụ ổ ế toán s ghi vào ch ng t ghi s cho nghi p v kinh t phát sinh.
ể ố
Bi u s : 10
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ị ỉ ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ứ Ổ
Ừ
CH NG T GHI S
S : 03ố
Ngày 31 tháng 01 năm 2014
ơ ị ồ Đ n v tính: đ ng
ố ề
S ti n ệ
ố
S hi u tài
kho nả
Nợ Có Ghi chú
A B 1 C D
...
6422 3338 1.500.000 ế
Thu môn bài
ộ
ả
ph i
n p
(25/01)
thu
111 1.500.000 ế
ộ
N p
vào NSNN
(12, 26/01) 3338
… … … …
x 15.670.000 x C ngộ x
ứ Kèm theo … ch ng t ừ ố
g c
Ngày 31 tháng 01 năm 2014.
ế ưở ườ ậ K toán tr ng Ng i l p
ọ
(Ký, h tên) ọ
(Ký, h tên)
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ồ ( Ngu n: Phòng K toán)
ừ ứ ể ế ẽ ổ ổ ế ừ ứ
T ch ng t ghi s trên k toán s dùng làm căn c đ vào s chi ti t và s ố
ả ộ ế ề ả ặ
cái các tài kho n ti n m t, thu môn bài ph i n p.
ể ố
Bi u s 11:
ơ ị Đ n v : Công ty TNHH Vũ Hùng Long
ị ỉ ướ ồ Đ a ch : Ph c Thái Đ ng Nai
Ổ ( trích) S CÁI
Năm: 2014
ả ả ộ
ế
Tên tài kho n: Thu môn bài ph i n p
ố ệ S hi u: 3338
ơ ị ồ ệ Đ n v tính :Đ ng Vi t Nam
Ghi chú Ch ngứ
ừ
t Di nễ
iả
gi
Ngày
tháng ghi
sổ Ngày N ợ Có ố ề
S ti n ệ
ố
S hi u
tài
kho nả
ố ứ
đ i ng Số
hi uệ
A B C D E 1 2 G
ố ư ầ S d đ u năm
ế
31/01 25/01 1.000.000 ả
Thu môn bài ph i
ộ
n p năm 2014 6422
ế thu vào
12 26/01 111 1.000.000 ộ
N p
NSNN
ố ộ phát sinh
x x 1.000.000 1.000.000 C ng s
tháng 1 x
ố ư ố x x S d cu i tháng 1 x x
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ừ ầ
đ u
ộ
C ng lũy k t
quý
ố ố ừ ế S này có …………. trang, đánh s trang t 01 đ n trang …………….
ở ổ
Ngày m s : ………….
Ngày 31 tháng 01 năm 2014.
ườ ổ ế ưở Giám đ cố Ng i ghi s K toán tr ng
ọ
(Ký, h tên, đóng d u)ấ ọ
(Ký, h tên) ọ
(Ký, h tên)
ệ ụ ậ ủ ệ 1.8.Nghi p v l p báo cáo tài chính c a doanh nghi p.
ệ ậ ồ Ngu n tài li u l p BCTC.
B ng cân đ i k toán:
ố ế ả
ố ệ ủ ướ S li u c a BCĐKT năm tr ộ ố ố ỳ
c (c t s cu i k )
ố ệ ế ổ ợ
S li u k toán t ng h p
ố ệ ể ậ ờ ổ ế
S li u k toán chi ti ế ạ
t t i th i đi m l p BCĐKT sau khi đã khoá s
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh:
ạ ộ ế ả
ạ ộ ỳ ướ ứ ế ả Căn c Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh k tr c.
ổ ế ả ừ ạ ứ ạ ỳ Căn c vào s k toán trong k các tài kho n t ế
lo i 5 đ n lo i 9.
Báo cáo l u chuy n ti n t
ề ệ ư ể :
ế Phi u thu, chi
ổ ụ S ph ngân hàng
B n thuy t minh báo cáo tài chính
ế ả
ổ ứ ế ị ạ ả ệ 1.9.T ch c k toán qu n tr t i doanh nghi p.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ư ệ
Trong giai đo n hi n nay thông tin đ
ả ộ ế ố ự
c xem nh là m t y u t
ớ
ả
ứ ể
ạ
ấ
ươ ị
ử ề ặ ổ ứ ế
ị ả ậ
ấ ứ
ế ủ
ượ
tr c ti p c a
ả
ớ
quá trình s n xu t kinh doanh nên đ thích ng v i hoàn c nh m i, các nhà qu n
ủ ế
ứ
ố ớ
ng pháp ti p c n đ i v i các ch c năng khác nhau c a k toán
tr đã có các ph
ả
ế
trong kinh doanh, ti p th , s n xu t, tài chính, ng x v m t t
ch c và qu n lý
doanh nghi pệ
ả ể ở Trong b i c nh đó, k toán qu n tr hình thành và phát tri n, tr thành m t b
ệ ả
ậ
ề
ố ả
ọ
ạ ộ
ả ế
ộ ộ
ị
ụ ụ
ệ ố
ấ
ph n quan tr ng trong h th ng cung c p thông tin ph c v cho vi c qu n lý và
ệ
ấ
đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ấ
ọ ế ề ả ị
ế
ọ ộ ồ
ủ
ả
ả
ị ặ
K toán qu n tr đ t tr ng tâm vào gi
ữ
ệ
ề ấ
ế ị ệ ạ ả ị i quy t các v n đ qu n tr doanh
nghi p, là m t trong nh ng ngu n thông tin quan tr ng cung c p thông tin cho nhà
ị
qu n tr doanh nghi p đi u hành, ho ch đ nh và ra các quy t đ nh kinh doanh.
ả ế
ố ế ộ ộ
ế ệ
ề
ế ộ
ư ể
ộ
ằ ứ
ả ế
ụ
ộ
ợ ậ
ừ ế ậ ấ ồ
ừ ậ
ị
ừ ổ
ả ế
ặ ọ ổ ợ
ạ ộ ạ ả
ị ượ ổ ứ
c t
Trong công ty TNHH Vũ Hùng Long, công tác k toán qu n tr đ
ch c
ưở
ị
ấ ớ ế
ng ch u trách
thành m t b máy th ng nh t v i k toán tài chính. K toán tr
ệ ừ ệ ổ ứ
ch c xây
vi c t
nhi m chung v toàn b công tác k toán trong doanh nghi p t
ệ ố
ả
ự
d ng b máy k toán, l u chuy n ch ng t
, v n d ng tài kho n, h th ng báo
ứ
cáo…nh m cung thong tin cho nhà qu n tr . Các b ph n k toán có ch c năng
ờ ậ
t...đ ng th i l p
thu th p và cung c p thông tin k toán v a t ng h p, v a chi ti
ệ
ầ
ế
ự
t theo yêu c u qu n lý. KTQT đ t tr ng tâm vào vi c
d toán t ng h p và chi ti
ấ
ị
ị
ể
ự
xây d ng, ki m tra, xác đ nh và ho ch đ nh các chi phí trong ho t đ ng s n xu t
kinh doanh.
ế ả ậ ị
Nh n xét công tác k toán qu n tr :
ử ụ Ư ể ế ả ị
ế ợ
ợ ủ ế ề ệ ệ
ớ
ủ ế ệ ộ u đi m: Công ty s d ng mô hình k t h p k toán qu n tr và k toán tài
t Nam
ồ ạ
i c nh ng n i dung c a k toán tài chính đã t n t
ể ệ ế
ộ ệ ố
chính trong cùng m t h th ng k toán là phù h p v i đi u ki n c a Vi
ữ
ế ừ ượ
hi n nay, cho phép k th a đ
ế
ệ ố
ệ ụ ể
và bi u hi n c th trong h th ng k toán hi n hành.
ị ả ượ ư ọ ế
c đi m: Công tác k toán qu n tr ch a đ
ự c chú tr ng, h th ng, s
ư ượ
ả
ệ ậ
ở ậ ư
ố ượ ứ
ố ạ
ậ ộ ngl
ấ ố ư ệ
ươ ữ ệ ố
ổ
ể
Nh
ị
sách còn s sàiơ
ượ
ứ
c quan
,vi c l p d toán và đ nh m c các kho n chi phí ch a đ
ầ
ự
ế
ế
ụ
ủ ộ
tâm đúng m c, b i v y mà ch a có s ch đ ng trong k ho ch , h u h t ph
ư ượ
ợ
c công
thu c vào đ i tác. Công tác phân tích chi phíkh i l
i nhu n ch a đ
ọ
ệ ự
ụ
ư
ự
ty th c hi n, do v y thông tin chi phí ch a phát huy tác d ng trong vi c l a ch n
nh ng ph ậ
ả
ng án s n xu t t i u.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ề ế ậ ạ ệ 1.10.K t lu n v công tác k toán t i doanh nghi p.
ữ
1.10.1.Nh ng m t t ặ ố
t
ự ệ ế ệ ạ ị Công ty th c hi n công tác h ch toán k toán đúng theo quy đ nh hi n hành.
ấ ơ ự ế ế ả ộ ọ ẹ
B máy k toán r t đ n gi n, g n nh . Nhân viên k toán có năng l c và kinh
ệ ố ổ ế ệ ệ ệ ươ ả
nghi m nên công vi c có hi u qu cao. H th ng s k toán và ph ng pháp ghi
ệ ố ấ ệ ế ế ể ầ ợ ế chép thu GTGT phù h p nên r t ti n cho vi c đ i chi u, ki m tra khi c n thi t.
ự ệ ự ự ế Công ty th c hi n công tác t ầ
kê khai thu GTGT chính xác, trung th c, đ y
ệ ị ủ
đ theo đúng quy đ nh hi n hành.
ệ ộ ượ ờ ạ ự ủ ệ ầ ế ủ
Vi c n p thu c a Công ty đ ị
c th c hi n đ y đ , đúng th i h n và đ a
ể ị đi m quy đ nh.
ườ ớ ượ ậ ậ ả ậ Công ty th ng xuyên c p nh t các văn b n lu t m i đ c ban hành và áp
ự ễ ở ụ
d ng chúng vào th c ti n Công ty.
ự ệ ệ ế ạ ộ ờ ạ
Công ty th c hi n vi c kê khai thu TNDN t m n p theo quý đúng th i h n
ộ ừ ố ị ượ ấ ổ ế ạ
quy đ nh. S thu t m n p t ng quý đ ậ
c ghi chép trên s cái TK 3334 r t thu n
ả ộ ớ ố ể ế ệ ế ệ ả ố ti n cho vi c theo dõi đ đ n cu i năm so sánh v i s thu ph i n p c năm t ừ
ề ỉ ị đó có các đi u ch nh đúng theo quy đ nh.
ư ế ế ế ạ Ngoài các lo i thu nh thu GTGT, thu TNDN hàng năm Công ty còn kê
ế ạ ộ ệ ạ khai và n p thu môn bài và các lo i phí, l phí khác. Công tác h ch toán, kê khai,
ả ộ ủ ị ế ế ầ ố ộ ờ ị xác đ nh s thu ph i n p và n p thu chính xác, đ y đ , k p th i đúng theo quy
ủ ậ ị
đ nh c a pháp lu t.
ữ
1.10.2.Nh ng t n t ồ ạ
i
ế ạ ữ ư ể ế ạ ẫ Bên c nh nh ng u đi m trên thì công tác k toán thu t i công ty v n còn
ộ ố ữ ế ạ ồ ạ
t n t i m t s nh ng h n ch sau:
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ệ ạ ỉ ộ
ế ủ ế
Do trong công ty ch có 3 lo i thu ch y u nên vi c theo dõi, kê khai và n p
ủ ế ự ế ế ệ ề ẽ ổ ợ ồ
thu ch y u là do k toán t ng h p kiêm nhi m, đi u này s gây ra s ch ng
ổ ế ễ ệ ậ chéo và ch m tr trong vi c ghi s k toán.
ệ ả ơ ượ Vi c ph n ánh các hóa đ n GTGT phát sinh trong tháng không đ c chính xác
ủ ự ể ể ặ ổ ị ề ờ
v th i đi m ghi s . Do đ c thù c a các công ty xây d ng là đ a đi m thi công các
ụ ạ ườ ệ ể công trình, h ng m c công trình th ơ
ng xa công ty nên vi c chuy n hóa đ n
ứ ừ ườ ễ ậ GTGT và các ch ng t ề
liên quan v công ty th ạ
ng ch m tr , gây ra tình tr ng
ơ ồ ố hóa đ n d n vào cu i tháng.
ở ổ ạ ế ế ề ẽ ị ư
T i công ty ch a m s chi ti t theo dõi thu giá tr gia tăng, đi u này s gây
ệ ế ế ổ
khó khăn trong vi c theo dõi và kê khai thu GTGT hàng tháng. Do k toán t ng
ở ổ ề ế ệ ầ ọ ợ
h p làm nhi u ph n hành k toán nên đã không chú tr ng vi c m s chi ti ế
t
ế ế ạ ả ộ ề
ệ
thu GTGT, đây là m t h n ch trong vi c theo dõi và ph n ánh chính xác quy n
ụ ộ ủ ế
và nghĩa v n p thu GTGT c a công ty.
ị ớ ữ ế ề ế 1.10.3.Nh ng ki n ngh v i công ty v công tác k toán.
ứ ể ừ ế ượ ả ờ ị Đ các ch ng t k toán đ ạ
c ph n ánh k p th i, không gây ra tình tr ng
ễ ồ ứ ậ ậ ơ ố ộ ch m tr , d n ợ
hóa đ n vào cu i tháng thì công ty nên có m t nhân viên t p h p
ứ ừ ế ạ ụ ạ các ch ng t k toán phát sinh t ề
i các công trình và h ng m c công trình. Đi u
ứ ẽ ệ ả ơ ừ ế này s giúp cho vi c theo dõi và ph n ánh các hóa đ n, ch ng t k toán chính
ọ ơ ả ơ ệ ạ ơ xác h n, quy trình h ch toán khoa h c h n và hi u qu h n.
ế ệ ộ ế ọ Vi c theo dõi tình hình thu GTGT m t cách chi ti ố ớ
t là khá quan tr ng đ i v i
ặ ệ ể ự ố ớ ấ ỳ ộ
b t k m t công ty nào, đ c bi ệ
ự
t là đ i v i công ty xây d ng. Do đó đ th c hi n
ề ợ ụ ộ ế ế ậ ộ ố
t t quy n l i và nghĩa v n p thu GTGT hàng tháng thì b ph n k toán nên m ở
ế ụ ể ệ ế ế ầ ầ ổ
s chi ti ả
t thu GTGT theo dõi c th vi c thu GTGT đ u vào và đ u ra ph i
n p.ộ
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ự ƯƠ Ỏ Ạ Ệ
Ạ Ế
Ấ
CH
NG 2: TH C HI N PH NG V N LÃNH Đ O, CÁC CHUYÊN VIÊN
LÀM CÔNG TÁC K TOÁN –TÀI CHÍNH T I CÔNG TY TNHH VŨ HÙNG
LONG.
ự ỏ ấ
ệ
2.1.Th c hi n ph ng v n
ộ ọ ấ
ệ
ả
ệ
ệ
ệ
ọ
1. H và tên
ứ
2. Ch c danh
3. Trình đ h c v n
4. Năm thâm niên công tác
5. Hi n làm chuyên môn
ạ
6. Đi n tho i liên h
ọ
ỳ
(Bà) Hu nh Khánh Ng c
Giám đ cố
ọ
ạ
Đ i H c
12
Qu n lí doanh nghi p
0916.140.065
ố ượ ấ ỏ 2.1.1. Đ i t ng ph ng v n 1
ế ệ ỏ 2.1.1.1 Chi ti t công vi c ng ườ ượ
i đ c ph ng v n ấ :
ụ ư ế ạ ả ướ ế ượ ng chi n l c cho
ậ
ề
Đi u hành, qu n lí nhân viên, l p k ho ch, đ a ra m c tiêu h
công ty.
ớ ộ ồ ề ợ ệ ị ể ủ ự ậ Ch u trách nhi m v i h i đ ng thành viên v l i nhu n, s phát tri n c a công ty.
ồ ợ ị
ậ ề ọ ướ ủ Ký các h p đ ng kinh t
tr ệ
ứ
ớ ơ
ế
, các báo cáo v i c quan ch c năng và ch u trách nhi m
ạ ộ
c pháp lu t v m i ho t đ ng c a Công ty.
ế ầ ế ạ ị ứ ỹ
2.1.1.2 Ki n th c k năng c n thi i v trí: t t
ế ố ầ ữ ứ ề
ầ
ấ ị ề ầ
ề
ệ ể ư ế
ở ộ ệ
ừ ầ
ể ố ể
Tuy không c n ki n th c chuyên sâu v chuyên môn, giám đ c c n có nh ng hi u
ừ
bi
t chung nh t đ nh v ngành ngh , công vi c. C n có t m nhìn xa, không ng ng
m r ng m i quan h đ đ a công ty không ng ng phát tri n.
ậ ợ ệ 2.1.1.3 Thu n l i trong công vi c:
ả ữ ứ ụ ở ề nhi u ch c v các công ty có ngành ngh ề
ề
B n thân đã có nhi u năm công tác, gi
và quy mô khác nhau.
2.1.1.4 Khó khăn trong công vi c: ệ
ệ ề ậ ộ Vi t Nam ngày càng h i nh p sâu vào n n kinh t ế ế ớ
th gi i, các doanh nghi p t
ầ ư ố ệ ệ ệ qu c gia khác đ u t vào Vi t Nam, các doanh nghi p Vi t Nam ngày càng ệ ừ nhi uề
phát tri n,ể
ệ ố ạ ộ ứ ạ ặ ạ
các ho t đ ng kinh doanh ngày càng đa d ng, ph c t p. M t khác, h th ng pháp
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ệ ổ ướ ệ ậ
lu t Vi ề
t Nam đang có nhi u thay đ i theo h ng ngày càng ế
hoàn ti n, tiên ti n.
ổ ể ừ ệ ả ạ ơ B n thân là lãnh đ o, càng không ng ng thay đ i đ hoàn thi n h n.
ế ả ỹ ố t nghi p ệ (Chuyên môn
ữ
ề ỹ ệ
ữ ứ
ố ấ ạ 2.1.1.6 Nh ng ki n th c k năng ph i hoàn thi n sau khi t
ằ
ngành ngh ; k năng s ng; b ng c p, ngo i ng …)
ụ ề ế ể ấ Qua nhi u năm ti p xúc, tuy n d ng nhân viên m i k
ớ ườ ượ ư ủ ể ư ố m i ra tr ng tuy đã đ ị ế
c trang b ki n th c ớ ế toán, th y các em sinh viên
ể t nh ng ch a đ đ có th
ả ệ ệ ư ế ề ứ chuyên môn t
ạ
ữ làm vi c hi u qu trong ngành
ệ ệ ự ế ữ ả nghi m th c t , thì vi c nh ng chính sách k
ụ ệ ể ắ ắ ậ ỡ ỡ
ụ ề ệ ả ph c đi u này, không có cách nào khác là ả
các em ph i lăn x vào công vi c đ
ư ớ ườ ả ậ ậ ậ ọ ỏ ế
k toán. Ngoài nh ng h n ch là ch a có nhi u kinh
ổ
ế
ế toán, qu n lý thu , tài chính... thay đ i
ắ
nhanh làm cho các em b ng và khó khăn trong vi c n m b t, v n d ng. Đ kh c
ượ
c
ớ
ừ
m i, không ng ng h c h i m i ng xuyên c p nh t văn b n lu t, thông t giao, th
ề ượ ồ ạ
t n t i trong ngh đ c.
ề ế ề ự ậ ị ể ủ
2.1.1.7 Nh n đ nh v s phát tri n c a ngành ngh k toán sau này:
ể ế ệ ề ế ấ ộ ộ
K toán là m t ngành không th thi u trong các doanh nghi p, nh t là trong n n h i
ể ủ ế ứ ự ế ạ ậ ẽ
nh p ngày nay, s phát tri n c a ngành k toán là h t s c m nh m .
ắ ố ủ ế ạ ệ
t nghi p
ờ
ụ
2.1.1.8 L i khuyên c a lãnh đ o ph trách k toán cho sinh viên s p t
ế
ngành k toán:
ờ ừ ầ ự ọ ỏ ồ : Các em c n không ng ng t ế
h c h i, trau d i ki n
ứ ế ề
L i khuyên v chuyên môn
th c lý thuy t cũng nh th c t ư ự ế
.
ờ ố ẽ ệ ả
ế ế Trong công vi c, k toán s ph i th
ư
ườ ỹ
ề ỹ
ớ
ệ ấ
ả ế ứ ư ộ
ự ườ
ế
ng
ủ khách hàng, l u ý thêm là trong môi
ọ
ng làm vi c r t áp l c, thì k năng giao ti p là vô cùng quan tr ng. Ngoài ra, các
ế
ủ
i ăn, ti ng nói c a mình m t cách
ả ế ứ
ọ
ớ khách hàng đi u quan tr ng là các em ph i h t s c
ọ ộ L i khuyên v k năng s ng và giao ti p:
xuyên ti p xúc v i các nhân viên khác c a
ế
ự
tr
ụ ờ
ề
em ph i h t s c l u ý v tác phong, trang ph c, l
ề
ế
đúng m c. Trong giao ti p v i
ủ khách hàng.
tôn tr ng các cán b , nhân viên c a
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ờ ề ố ắ ệ
ớ
ệ ủ ộ ế ố ờ ề
ọ
ọ ấ ẩ ọ ề: Các em nên c g ng tìm vi c đúng v i chuyên môn
L i khuyên v ngành ngh
mình đã h c, không nên làm trái ngh . Ngoài ra, đ i v i công vi c c a m t k toán
tính c n tr ng là quan tr ng nh t.
ổ
ế
ế
ộ ọ ấ
ọ
7. H và tên
ứ
8. Ch c danh
9. Phòng ban công tác
10. Trình đ h c v n
11. Năm thâm niên công
Đoàn Thanh Nam
ợ
K Toán T ng H p
K toán
Cao Đ ngẳ
3 năm
tác
ế
ệ
12. Chuyên ngành theo
K toán doanh nghi p
ế
13. Hi n làm chuyên
K Toán
ạ
ệ
h cọ
ệ
môn
ệ
14. Đi n tho i liên h
0913.230.108
ố ượ ấ ỏ 2.1.2. Đ i t ng ph ng v n 2
ế 2.1.2.1 Chi ti ệ
t công vi c
a. Khái quát công vi cệ
ứ ậ
Giao nh n ch ng t ừ
ế ậ L p báo cáo thu (GTGT, TNDN, TNCN,…)
ậ ơ L p hóa đ n
ậ ổ L p s sách.
ậ ả ươ ụ ụ ể ấ ả ổ ụ L p b ng l ng, trích b o hi m, tính kh u hao, phân b công c d ng c
ứ ế ầ ỹ ế 2.1.2.2 Ki n th c và k năng c n thi t
ứ ề ế ế ổ ợ Có ki n th c v k toán t ng h p.
ệ ụ ế ữ ắ ị ả
N m v ng cách đ nh kho n các nghi p v k toán
ộ ả ố ệ ả ư ớ ấ Thu c b ng s hi u tài kho n theo thông t m i nh t.
ạ ọ Thành th o các kĩ năng tin h c Word, Excel.
ọ ọ ể ạ ậ ậ ộ Tìm hi u, c p nh t thông tin qua m ng m t cách có ch n l c.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ệ ầ ở ệ ớ ồ ở ắ ế ậ ổ
Khi trao đ i công vi c v i đ ng nghi p c n c i m , l ng nghe và ti p nh n nhanh
thông tin
ế ử ụ ấ ượ ế ổ Bi t In n, s d ng đ c máy in, máy photo, máy fax, đóng s sách k toán,...
ậ ợ 2.1.2.3 Thu n l ệ
i trong công vi c
ườ ệ ệ ộ Môi tr ng làm vi c thân thi n, năng đ ng
ế ị ệ ể ử ụ ạ Máy móc, thi t b hi n đ i, d s d ng.
2.1.2.4 Khó khăn trong công vi cệ
ệ ệ ề ế ề ả ẫ Các công vi c phát sinh bên ngoài khá nhi u d n đ n vi c ph i tăng ca nhi u
ậ ẹ
ệ
Phòng làm vi c khá ch t h p
ả ắ ề ớ ư ọ ị Ph i n m và nh nhi u thông t , ngh đình quan tr ng
ứ ỹ ữ ế ệ ả ố 2.1.2.6 Nh ng ki n th c k năng ph i hoàn thi n sau khi t ệ
t nghi p
ề ế ứ ế Ki n th c chuyên môn v k toán
ế ượ ọ ế ọ ườ Các kĩ năng ti ng Anh, tin h c, kĩ năng giao ti p đ c h c trong tr ng.
ể ủ ề ế ề ự ậ ị ươ 2.1.2.7 Nh n đ nh v s phát tri n c a ngành ngh k toán trong t ng lai
ể ủ ố ượ ớ ự ể ẽ ạ ng và
ế
ủ ẽ
Ngành k toán s phát tri n m nh m song song v i s phát tri n c a s l
ệ
quy mô c a doanh nghi p
ớ ự ủ ệ ươ ủ ế ổ ị ẽ
ng c a k toán s cao và n đ nh
ể
Cùng v i s phát tri n c a doanh nghi p, l
h n.ơ
ắ ố ờ 2.1.2.8 L i khuyên cho sinh viên s p t ệ
t nghi p
ầ ữ ứ ữ ế ề ắ
ả
ế ế ạ
ự ế ề ế ề ế
ạ ố ớ ứ ệ ế
Chuyên môn: C n n m v ng nh ng ki n th c căn b n v chuyên ngành k toán,
ế
ể
có th tham gia các khóa đào t o v k toán thu , k toán tài chính,… và có ki n
v k toán đ i v i các lo i hình doanh nghi p khác nhau.
th c th c t
ỹ ế ố ọ ườ ồ t làm quen t t v i m i ng i, hòa đ ng, có tính
ử ộ ứ ầ ợ ớ ố ớ
ế
K năng s ng và giao ti p: Bi
ạ
th n h p tác, ng x m t cách khéo léo v i lãnh đ o.
ườ ể ế ế
ề
ằ i công ty có môi tr
ệ ệ
ng làm vi c (k toán)
ự ế ữ ể ạ ệ ạ
Ngành ngh : N u có th nên tìm vi c t
ế
đa d ng nh m nâng cao nh ng hi u bi t và tăng kinh nghi m th c t .
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ự ậ ệ ế ọ ợ 2.2. Bài h c kinh nghi m rút ra cho sinh viên k toán sau đ t th c t p
ọ ề ự ậ 2.2.1 Bài h c v xin th c t p
ự ậ ệ ờ ể ướ c khi b n
ố ậ ệ ộ ơ ộ ọ
ứ
ự ậ ỏ
ậ ụ
ẵ
ệ ụ
ề ỉ ệ ậ
ệ
ơ ộ
i đa c h i này.
ậ
ộ
ấ
ả ầ
ố ị
ơ ộ
ữ
t nh ng ph n vi c đ
ẽ ấ
ố
ề
ọ
ủ ọ ra mình là ng
c s tôn tr ng c a m i ng ạ ậ ạ s nẵ
Th c t p chính là m t c h i h c h i kinh nghi m tuy t v i đ tr
ạ
ậ
Khi đã nh n b n vào
sàng làm vi c chính th c. Vì v y, hãy t n d ng t
ể
ư
ự ậ
th c t p thì lúc đó nhà tuy n d ng s n sàng ch p nh n m t th c t p sinh ch a có
ụ
ở ậ
ấ th m chí ph i c m tay ch vi c. B i v y,
ề
kinh nghi m, còn nhi u v ng v , va v p,
ỗ ự ố
ả ố ắ ch u khó, khiêm t n, hăng hái và n l c t
ầ
i đa
khi đã có c h i đó c n ph i c g ng
ố
ế
ẩ
ụ
ể
ệ ượ
ầ
ể
c giao. Các nhà tuy n d ng s r t ngán ng m n u
đ làm t
ự ậ
ẩ Đ ngừ
ỉ
ặ
ả
g p th c t p sinh vào Công ty ch làm qua loa, b o làm gì cũng ch i đây đ y.
ằ
ả
ể
ượ
ệ
ươ
c quy n ch nh m ng, đi
có nghĩ r ng mình đang làm công vi c không l
ng thì đ
ườ
mu n ộ v s m. Hãy t
ể
ty, b nạ
ệ
ỏ
ề ớ
ế ằ
i có hi u bi
t b ng vi c tôn tr ng Công
ườ
ọ
ậ ạ ượ ự
ẽ
i trong Công ty.
i đ
s nh n l
ở
ế
ọ ề
i phòng k toán
2.2.2 Bài h c v thu th p thông tin t Công ty.
ỹ ữ ư
ữ ườ ớ ọ ầ
ỏ
ứ
ạ
ậ ự
ọ ấ ứ ị
t tình khi đ tin, nhi
ệ
ệ ủ ạ ỏ ỏ
ườ ự
i t
ả công vi c c a b n là s
c h c h i. K t qu
ỉ ạ ủ ọ
ướ ệ
ế
ế
ỏ ượ
ể ọ
ể
c nh ng ki n th c, k năng k toán cũng nh kinh nghi m
Đ có th h c h i đ
ớ
ượ ả
ướ
ủ
c c m tình v i h đã, sau đó m i
c thì đ u tiên b n gây đ
i đi tr
ng
c a nh ng
ỉ ả
ọ
ố
ị
ộ ầ
ế
ra "em th t s mu n h c h i, các anh ch hãy ch b o
đ n thái đ c u th . Hãy t
ượ
ố ắ
c
ch ng minh cho h th y mình là ng
giúp". Hãy c g ng
ự
ế
ể ượ
ậ
giao phó, và cũng th t khát khao đ đ
ườ
ề
đ n đáp cho công lao ch d y c a ng i đi tr c.
ọ ề ế ổ ứ 2.2.3 Bài h c v giao ti p và t ấ
ỏ
ch c ph ng v n
ệ ự ậ ự ế mà còn h c c ti p xúc v i công vi c th c t
(cid:0) ư ạ
ờ
t v t nh pha trà, coffee, photo,
ẫ ỉ ượ ế
ố
ệ ặ ặ
ẽ ạ cho b n m t đ c tính kiên trì, kiên nh n và bi
ề
ệ ạ
ạ ỉ ớ ấ
ộ ể ấ
ệ ế ỉ
ỉ ả ế ng đ n Công ty mà ch nh h ng đ n
ệ ủ ạ ạ ọ h i đ
ỏ ượ
ớ
c
Khi đi th c t p không ch đ
ệ
ở ạ
cách quan sát cũng nh t o các m i quan h xã giao trong văn hóa công s . B n nên
ấ ả ữ
ư
T t c nh ng
vui lòng khi ai đó nh các vi c l
ế
ớ
ộ ứ
t cách thích nghi v i công
đi u đó s t o
ạ
ự ậ ượ
nên ch m i vào th c t p đ
vi c. Ngoài ra, các b n không
c m y ngày đã lên m ng
ả
ắ
ộ
ằ
t khi b t mình ph i đi lau chùi bàn
, cho r ng Công ty bóc l
xã h i k x u Công ty
ủ ạ
ế
ặ ấ
ữ
ự ế
nh ng vi c v t y ch chi m c a b n không quá 15
gh , pha cafe trong khi th c t
ế thái đ ,ộ
ưở
ưở
ả
ớ ề
phút. Nên nh đi u đó không nh h
tâm tr ng làm vi c c a b n .
ệ ọ ừ ầ ấ ỏ 2.2.4 Bài h c kinh nghi m rút ra t ố
hai l n ph ng v n 02 đ i
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ng ộ ẩ ầ ả ỏ
ấ ộ ị ướ
ấ ầ
ị ố
t cu c ph ng v n c n ph i chu n b tr
ễ
ể d dàng l y thông tin m t cách chính xác t
ư
phía nhà lãnh đ o
ữ ể ấ ư ả ạ
ấ ỏ ượ
t
ẩ
ể
c tinh th n cũng nh các câu
Đ chu n b t
ạ . Nên cố
ừ
ỏ ể
h i đ có th
ệ
ắ
g ng tho i mái, t o không khí trò chuy n đ l y c m tình cũng nh nh ng kinh
ệ
nghi m t ả
ừ ườ
ng i ph ng v n.
ự ậ ệ ệ ề ề ợ ọ 2.2.5 Sau đ t th c t p sinh viên có nguy n v ng gì v ngh nghi p.
ằ ữ ứ ượ ữ c h c c ng v i nh ng gì h c h i đ
ự ậ ọ ộ
ữ ớ
ắ ể ọ
ể ồ ạ
c hành trang v ng ch c đ có th t n t ỏ ượ
i trong ngh k c khi đi
ề ế
ườ ế
ớ
Mong r ng v i nh ng ki n th c đ
ượ
th c t p, sinh viên s có đ
toán sau khi ra tr ẽ
ng.
ề ấ 2.3 Đ xu t cho ngành h c t ọ ạ ườ
i tr ng, khoa KTTCNH
ị ề ề ế ấ ọ 2.3.1 Đ xu t ki n ngh v các môn h c.
ườ ượ ế
ườ ế
ng ch y u là lý thuy t, sinh viên không đ
ậ ặ ỡ nên khi ra tr
ế
ọ ư ộ ự ế
ng nên đ a thêm ki n th c th c t
ư ủ ế
ớ
c ti p xúc v i
ị
ỡ
ườ
ng còn g p nhi u b ng . Vì v y, ki n ngh khoa
ứ
ổ
ế
ch c
ể
ề
ự ế
vào n i dung, môn h c, t
ể
ườ ng th c t
ườ
ộ
ả
ề ữ ầ ượ ề
ơ ứ ế ọ
Các môn h c trong tr
môi tr
ứ
cùng nhà tr
ổ ớ
thêm nhi u h i th o, giao l u, trao đ i v i doanh nghi p, đ sinh viên có th có th
ắ
n m rõ h n v nh ng ki n th c, kĩ năng c n đ ể
ệ
ị ướ
ẩ
c chu n b tr c khi ra tr ng.
ứ ổ ứ ự ậ ề ấ ề
2.3.2 Đ xu t v cách th c t ch c th c t p.
ườ ệ ề ỡ
ệ ớ
ợ ệ ế ộ
ữ ớ ợ ệ
ng nên liên h v i nhi u doanh nghi p, giúp đ sinh viên trong vi c tìm
Nhà tr
ể
ự ậ
công ty th c t p phù h p. Cũng là m t cách đ các doanh nghi p tìm ki m thêm
ự
nh ng nhân s phù h p v i công ty.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ƯƠ Ụ CH Ậ Ứ
NG 3 : BÀI T P NG D NG
ế ỏ ế
Câu h i: Quy t toán thu TNDN trong công ty ?
ố ớ ấ ỳ ộ ế ấ ế ạ ộ ọ Thu TNDN là m t lo i thu r t quan tr ng đ i v i b t k m t công ty, doanh
ệ ế ượ ấ ộ ế nghi p nào do đó thu TNDN đ c công ty theo dõi m t cách r t chi ti ặ
t và ch t
ị ố ệ ế ẽ ế ế ẽ ẩ ờ ch . Hàng quý, k toán thu s chu n b s li u, l p ậ T khai thu TNDN (M u sẫ ố
ẽ ế ể ộ ế ề ơ ộ 01A/TNDN) đ n p cho C quan thu . Công ty s ti n hành n p ti n vào Ngân sách
ướ ố Nhà n ế
c theo s thu đã kê khai.
ả ả ứ ủ ế ấ Hàng năm, Công ty căn c vào k t qu s n xu t kinh doanh c a năm tr ướ
c
ủ ế ả ự ậ ị và kh năng c a năm ti p theo t kê khai doanh thu, chi phí, thu nh p ch u thu ế
ủ ơ ế ự ế ế ả ẫ ộ ơ theo m u c a c quan thu và n p cho c quan thu tr c ti p qu n lý. Sau khi
ế ể ế ạ ả ơ ố ộ ị ậ
nh n đ ượ ờ
c t khai, c quan thu ki m tra, xác đ nh s thu t m n p c năm, có
ế ế ơ ở ừ ể ộ ả
chia ra t ng quý đ thông báo cho c s kinh doanh n p thu ; n u tình hình s n
ổ ớ ự ả ấ ơ xu t, kinh doanh, khai thác trong năm có s thay đ i l n thì ph i báo cáo c quan
ế ự ế ể ề ế ạ ả ộ ố ỉ thu tr c ti p qu n lý đ đi u ch nh s thu t m n p hàng quý.
ự ệ ế ệ ế ộ Hàng năm, công ty th c hi n vi c quy t toán thu TNDN và n p cho c ơ
ế ự ế ể ừ ờ ể ấ ậ ả quan thu tr c ti p qu n lý ch m nh t là 90 ngày k t ế
th i đi m k t thúc k k ỳ ế
toán năm.
ả ộ ứ ố ệ ế ậ ướ Căn c s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p vào Ngân sách Nhà n c hàng quý
ị theo quy đ nh, ghi:
ậ ợ ệ
ế
N TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ệ ế ậ Có TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ế ề ệ ậ ộ Khi n p ti n thu thu nh p doanh nghi p vào NSNN, ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
Có TK 111
ả ộ ủ ệ ế ố ố ị ậ
Cu i năm, khi xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p c a năm tài
chính:
ế ố ự ế ế ệ ỏ ơ ố ả ộ ế ậ
N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p nh h n s thu thu
ệ ạ ệ ậ ộ ố nh p doanh nghi p t m n p hàng quý trong năm, thì s chênh l ch ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
ệ ậ ế
Có TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ế ố ự ế ệ ế ả ộ ớ ơ ố ế ậ
N u s thu thu nh p doanh nghi p th c t ph i n p l n h n s thu thu
ệ ạ ả ộ ệ ậ ộ ố ế
nh p doanh nghi p t m n p hàng quý trong năm, thì s chênh l ch ph i n p thi u,
ghi:
ệ ậ ợ ế
N TK 821 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p
ệ ế ậ Có TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p.
ự ộ ố ế ệ ệ ế ậ ề
Khi th c n p s chênh l ch thi u v thu thu nh p doanh nghi p vào Ngân
ướ sách Nhà n c, ghi:
ế ậ ợ ệ
N TK 3334 Thu thu nh p doanh nghi p
Có các TK 111
ả ộ ủ ế ố S thu TNDN năm 2013 c a Công ty ph i n p cho vào ngân sách nhà
ồ ướ
n c là: 6.951.800 đ ng
ả ộ ủ ế ố S thu TNDN năm 2014 c a Công ty ph i n p cho vào ngân sách nhà
ướ
n c là 9.765.019 đ ng.ồ
ế ạ ố ồ ộ S thu TNDN t m n p quý 4 năm 2014 là 2.731.780,25 đ ng.
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
ờ ế ệ ế ế ứ
Căn c vào t ậ
khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p trên k toán s ẽ
ứ ừ ừ ẽ ượ ổ ể ổ ghi vào ch ng t ổ ừ ứ
ghi s . T ch ng t ghi s thì s đ c dùng đ ghi vào s cái
ừ ố ả ộ ư ế ế ả TK 3334, t ẽ ề
s thu TNDN ph i n p c năm nh đã kê khai thì k toán s đi u
ế ự ế ố ỉ ả ộ ớ ố ủ ế ạ ộ ch nh s thu th c t ph i n p v i s thu TNDN t m n p c a công ty. Trong
ủ ế ạ ố ổ ộ
năm 2014 thì t ng s thu TNDN t m n p c a năm 2014 mà công ty TNHH Vũ
ả ộ ẽ ộ ồ Hùng Long đã n p vào NSNN là 8.760.250 đ ng, do đó công ty s ph i n p thêm
ệ ố ồ vào NSNN s còn chênh l ch là 1.004.769 đ ng.
ế ế
ề ấ ề ự
t v s li u khi đ
ề
ẫ
ệ ế ự ệ ề
ể
c ki m tra b i c
ừ
ượ
c tr
ư ế ẫ ấ
ế
ậ
ế
t v lý thuy t và
K t lu n: Theo tôi, v quy t toán thu không có nhi u s khác bi
ở ơ
ệ ề ố ệ
ượ
ự ế
. Tuy nhiên, v n có r t nhi u sai bi
th c t
ả
ử
khi tính
quan thu . S chênh l ch đó là do cách x lí các kho n chi phí đ
ị
ệ
ế
thu TNDN nh chi phí kh u hao, chi phí cho nhân công, …d n đ n doanh nghi p b
ph t.ạ
ự ậ ố
ị ỳ
ầ
Báo cáo th c t p t
ệ
t nghi p
GVHD: TS. Tr n Th K
Ậ Ế K T LU N
ự ậ ạ ế
ỡ ủ ủ
ế ộ
ự ế ề ế ể i phòng k toán c a Công ty TNHH Vũ Hùng Long, đã
ạ
c s giúp đ c a Ban Giám đôc, phòng k toán và cán b trong Công ty đã t o
v công tác k toán doanh
ệ ộ
Sau m t tháng th c t p t
ượ ự
đ
ứ
ệ
ề
đi u ki n cho em nghiên c u tìm hi u tình hình th c t
nghi p nói chung.
ứ
ở Qua quá trình nghiên c u và tìm hi u tình hình th c t
ượ ấ ạ
ế
ủ ấ ằ
ữ
ỏ ồ ạ ụ ặ ặ
ữ
i, đ kh c ph c nh ng m t còn t n t
ế ể
ư ữ ệ
ữ
ư
ộ ể
ệ ế ầ
ơ ở ự ế ủ ọ c a Công ty, hy v ng nó s
ữ
ố ố ớ ụ ủ ự ế ế
ạ
ể
k toán t
i Công ty em
ặ
ề
c r t nhi u m t m nh và đó
Công ty đã phát huy đ
th y r ng: Công tác k toán
ạ
ữ
là nh ng thành công c a Công ty trong nh ng năm qua. Tuy nhiên bên c nh đó không
ữ
ồ ạ
ắ
i đó. Nh ng
tránh kh i nh ng m t còn t n t
ụ
ớ
đi m còn ch a hoàn thi n em xin đ a ra nh ng ý ki n đóng góp v i m c đích hoàn
ế
ạ
thi n thêm m t vài ph n h ch toàn k toán nói riêng và công tác k toán nói chung
ẽ
ế
trong Công ty. Nh ng ý ki n đóng góp trên c s th c t
có tác d ng t ế
t đ i v i công tác k toán c a Công ty.
ế ướ ư ề
ờ
ề ế ớ
ấ ự ậ ề
ư ư ế ả ấ ầ
c đ u
ể
i quy t ch a hoàn toàn th u đáo và
ấ
ữ ế
Do th i gian ti p xúc v i công tác k toán ch a nhi u và cũng là b
ư
ể
tìm hi u v k toán, nên các v n đ em đ a ra trong báo cáo th c t p này có th
ch a mang tính ch t khái quát cao, cách gi
ỏ
không tránh kh i nh ng sai sót.
ấ ủ ữ ế ầ Vì v y em r t mong nh n đ
ự ậ ố ượ
ể ủ ệ c nh ng ý ki n đóng góp c a các th y cô giáo,
ượ
c t nghi p c a em đ
ậ
ộ ế
ơ ậ
các cán b k toán trong Công ty đ bài báo cáo th c t p t
ỉ
hoàn ch nh h n.