Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
Ủ Ấ Ề Ế 1.TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ể ủ ớ ự ế ể ề ắ ờ Thu ra đ i và phát tri n g n li n v i s hình thành và phát tri n c a Nhà
ố ớ ự ồ ạ ủ ộ ỏ ướ ướ n c và là m t đòi h i khách quan đ i v i s t n t i c a Nhà n ậ c đó. Do v y,
ế ắ ả ộ ộ ưỡ ế thu là m t kho n đóng góp mang tính b t bu c, c ng ch , pháp lý cao, là
ủ ế ồ ướ ố ượ ế ị ngu n thu ch y u cho ngân sách Nhà n c. Trong các đ i t ng ch u thu , kinh
ố ượ ố ế ế ả ố ỷ ọ ế t ngoài qu c doanh là đ i t ng có s thu ph i thu chi m t tr ng cao trong
ướ ượ ầ ế ể ẽ ạ ngân sách Nhà n c, đ c xem là thành ph n kinh t phát tri n m nh m và
ầ ấ ộ ế ứ ạ ạ năng đ ng nh t. Song cũng là thành ph n kinh t ấ đa d ng và ph c t p nh t.
ố ớ ụ ể ế ị ầ Trong 10 năm tri n khai áp d ng thu giá tr gia tăng (GTGT) đ i v i thành ph n
ế ữ ả ướ ế ắ ậ kinh t này đã n y sinh không ít nh ng khó khăn, v ng m c. V y, làm th nào
ự ự ế ế ụ ộ ố ể ậ đ lu t thu GTGT th c s đi vào cu c s ng, phát huy h t các vai trò, tác d ng
ổ ậ ủ ố ớ ữ ư ể ề ế ấ ả và nh ng u đi m n i b t c a nó. V n đ qu n lý thu thu GTGT đ i v i khu
ế ư ế ỏ ấ ặ ầ ộ ự v c kinh t ữ NQD nh th nào? Đó là m t câu h i c p bách đ t ra c n có nh ng
ả gi i pháp.
ủ ỉ ừ ế ế ố Thành ph Hu là trung tâm c a t nh Th a Thiên Hu , thu ngân sách hàng
ủ ế ố ỷ ọ ủ ớ ổ ỉ năm c a Thành ph chi m t tr ng l n trong t ng thu ngân sách c a T nh. Trong
ủ ế ệ ả ố ộ đó, kho n thu thu GTGT c a doanh nghi p ngoài qu c doanh là m t trong
ủ ế ế ị ữ ệ ầ ả ọ nh ng kho n thu ch y u, góp ph n quan tr ng quy t đ nh hoàn thành nhi m v ụ
ố ủ ủ ỉ thu ngân sách c a Thành ph , c a T nh.
ữ ủ ế ả ố Công tác qu n lý thu thu GTGT trong nh ng năm qua c a Thành ph đã
ộ ố ề ế ế ả ạ ượ đ t đ c nhi u k t qu . Tuy nhiên, m t s khâu trong công tác thu thu GTGT
ế ố ữ ể ế ạ ượ ẫ v n còn nh ng đi m h n ch . S thu thu GTGT luôn hoàn thành v t m c k ứ ế
ư ươ ư ẫ ạ ố ộ ố ứ ho ch và có t c đ tăng cao, nh ng s thu đó v n ch a t ớ ề ng x ng v i ti m
ủ ư ề ố ồ ượ ặ ệ năng c a Thành ph , nhi u ngu n thu ch a đ c khai thác. Đ c bi t, tình hình
ế ẫ ễ ấ ở ộ ố ự ư ươ ạ ố th t thu thu v n đang di n ra m t s lĩnh v c nh : th ng m i, ăn u ng,
1
ụ ư ệ ạ ạ ị khách s n, d ch v . Tình tr ng doanh nghi p đăng ký kinh doanh nh ng không
ế ộ ế ẫ ư ư ả ể ử ữ khai thu , n p thu v n còn nh ng ch a có gi ệ i pháp h u hi u đ x lý; t ỷ ệ l
ế ẫ ợ n thu v n còn cao.
ế ể ề ả ế Vì th , đ phát huy vai trò qu n lý vĩ mô n n kinh t ồ ộ và huy đ ng ngu n
ướ ế ầ ụ ế ả thu cho ngân sách Nhà n ữ ố c, chi c c Thu Thành ph Hu c n ph i có nh ng
ả ế ứ ế ự ứ ề ằ ả gi i pháp h t s c thi ầ t th c nh m đáp ng yêu c u qu n lý v công tác thu thu ế
ậ ợ ệ ạ ạ ộ ệ ả ề GTGT, t o đi u ki n thu n l ả i cho các doanh nghi p ho t đ ng và đ m b o
ữ ầ ằ ế ấ ừ ữ ề ấ công b ng gi a các thành ph n kinh t . Xu t phát t nh ng v n đ trên tác gi ả
ề ọ ả ả ệ ế đã ch n đ tài: “Nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT các doanh
ố ệ ị ậ nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành ph ố Hu ”ế làm lu n văn khoa
ọ ủ h c c a mình.
Ứ Ụ Ủ Ề 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U C A Đ TÀI
ề ệ ế ệ ả ả Nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT các doanh nghi p ngoài Đ tài: “
ố ố ạ ượ ự ệ ằ ữ ụ ị qu c doanh trên đ a bàn Thành ph Hu ế” th c hi n nh m đ t đ c nh ng m c đích
sau đây:
ụ 2.1 M c đích chung
ự ế ề ả ấ ạ ả Đánh giá th c tr ng công tác qu n lý thu thu GTGT, đ xu t các gi i pháp
ệ ế ệ ả ả ố nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu GTGT các doanh nghi p ngoài qu c
ố ị ế doanh (DN NQD) trên đ a bàn Thành ph Hu
ụ ể ụ 2.2 M c đích c th
ệ ố ữ ề ề ế ấ ả ậ H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v thu GTGT và công tác qu n lý
ủ ế ệ ổ ụ ố thu GTGT các doanh nghi p ngoài qu c doanh theo quy trình c a T ng c c
Thu .ế
ự ế ạ ả Phân tích đánh giá th c tr ng công tác qu n lý thu thu GTGT các doanh
ệ ố ị ế nghi p NQD trên đ a bàn Thành ph Hu .
ấ ị ề ướ ữ ả ệ ằ ả ả Đ xu t đ nh h ng và nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý
ạ ộ ệ ở ế ụ ế ố ho t đ ng thu thu GTGT các doanh nghi p Chi c c Thu Thành ph trong
ế ờ th i gian đ n.
2
Ứ
Ạ
3. PH M VI NGHIÊN C U
ộ ế ả ứ Đánh giá công tác qu n lý thu thu GTGT các doanh 3.1 N i dung nghiên c u:
ố ở ụ ố ế ệ ố ị nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành ph ế Chi c c Thu thành ph Hu
ạ ệ ị ố Các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành 3.1 Ph m vi không gian:
ố ế ph Hu .
ờ ạ ừ ờ Trong th i gian t năm 20052008. 3.2 Ph m vi th i gian:
ủ ấ ủ ế ứ ề ế ọ Tr ng tâm c a v n đ nghiên c u ch y u là thu GTGT và các đ i t ố ượ ng
ơ ở ế ế ả ả ị ố qu n lý thu thu trên đ a bàn thành ph . Trên c s phân tích k t qu thu thu ế
ư ỉ ượ ế ế ố ủ ể ộ ừ t ng năm ch ra u, nh c đi m và tác đ ng c a chính sách thu đ n s thu ngân
ể ế ự ữ ệ ằ ầ sách và phát tri n kinh t ộ th c hi n công b ng xã h i gi a các thành ph n kinh t ế
ờ ề ữ ị ướ ả ả ờ ấ ồ đ ng th i đ xu t nh ng đ nh h ng, gi ả i pháp qu n lý kh thi trong th i gian
i.ớ t
ƯƠ
Ứ
4. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ 4.1 Ph ng pháp chung
ụ ế ậ ậ ậ ươ ứ ệ Lu n văn v n d ng cách ti p c n theo ph ậ ng pháp duy v t bi n ch ng,
ử ậ ậ ị ụ ể ườ ố ủ ả ướ duy v t l ch s ; v n d ng quan đi m, đ ng l i c a Đ ng và Nhà n c trong
ớ ế ể ự ự ệ ạ ổ quá trình đ i m i kinh t ả đ phân tích th c tr ng qu n lý và th c hi n chính sách
ế ở ị ươ ị ề ứ ừ ế ậ thu đ a ph ấ ộ ố ng nghiên c u. T đó rút ra m t s nh n xét và ki n ngh đ xu t
ả ệ ể ế ả ả ầ các gi i pháp đ góp ph n nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu GTGT
ạ ụ ế ố ố ớ đ i v i các DN NQD t ế i Chi c c Thu thành ph Hu .
ươ ứ ế ậ ướ ộ Ph ng pháp ti p c n: xem xét, nghiên c u d i góc đ các quy trình
ụ ệ ả ướ ệ ủ ự ẫ ướ ậ nghi p v , các văn b n h ng d n th c hi n c a Nhà n c, trong đó t p trung
ế ệ ư ả ả vào các quy trình qu n lý thu hi n hành nh quy trình qu n lý DN, quy trình
ấ ậ ữ ể ể ằ ẫ thanh tra, ki m tra...đ phân tích, đánh giá nh m tìm ra nh ng b t c p, mâu thu n
ồ ạ ể ộ ố ệ ề ả ấ ặ ằ ữ ho c nh ng t n t i đ nh m đ xu t m t s bi n pháp có tính kh thi trong
ươ t ng lai.
ươ ụ ể 4.2 Ph ng pháp c th
3
ươ 4.2.1 Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u
ố ệ ứ ấ ầ ế ượ ậ ừ + S li u th c p c n thi ề t cho đ tài đ c thu th p t ụ ồ các ngu n: C c
ế ộ ể ế ố ố ộ ọ ộ Th ng kê, Phòng th ng kê, các đ i ki m tra thu , đ i kê khai k toán tin h c. Đ i
ụ ế ế ế ế ả ợ ộ ố ưỡ c ng ch qu n lý và thu n thu thu c Chi c c Thu thành ph Hu , niên giám
ủ ệ ố ố ế ộ th ng kê c a thành ph , các tài li u kinh t xã h i, Internet……. Ngoài ra, còn
ố ệ ừ ọ ượ ố ử ụ s d ng các s li u t báo cáo khoa h c đã đ c công b , các công trình nghiên
ọ ủ ề ả ề ự ế ề ứ c u khoa h c c a nhi u tác gi v lĩnh v c liên quan đ n đ tài.
ố ệ ơ ấ ượ ậ ằ ả ấ ỏ + S li u s c p: Đ c thu th p b ng cách kh o sát ph ng v n các doanh
ố ượ ệ ệ ế ả ự nghi p d a trên s l ụ ng doanh nghi p mà Chi c c Thu đang qu n lý và s ố
ố ụ ể ứ ế ế ộ ộ ọ ượ l ẫ ụ ng cán b công ch c thu thu c Chi c c Thu thành ph . C th ch n ng u
ầ ả ấ ồ ổ ị nhiên 73 DN s n xu t kinh doanh trên đ a bàn, g m: 18 công ty c ph n, 20 công
ệ ư ợ ộ ty TNHH, 25 doanh nghi p t ứ nhân, 10 H p tác xã và 55 cán b công ch c
ế ể ế ề (CBCC) thu đ ti n hành đi u tra.
ươ ề ế ằ ả ượ Ph ng pháp đi u tra b ng cách phát phi u kh o sát đã đ c thi ế ế ẵ t k s n,
ế ứ ộ ề ệ ế ế ằ ị nh m đánh giá các quy đ nh v vi c kê khai đăng ký thu , k toán thu , m c đ hài
ườ ộ ế ề ứ ế ộ ướ ẫ ủ lòng c a ng i n p thu và cán b công ch c thu v công tác h ng d n tuyên
ỗ ợ ề ườ ộ ế ạ ế ế ể truy n h tr ng i n p thu , công tác hoàn thu , ki m tra thu t i DN c a c ủ ơ
quan thu .ế
ể ắ ắ ượ ụ ủ ệ ữ ề M c đích c a vi c đi u tra là đ n m b t đ c nh ng khó khăn, v ướ ng
ấ ủ ị ề ữ ư ứ ế ế ắ ộ m c, nh ng ki n ngh đ xu t c a DN cũng nh cán b công ch c thu trong
ế ự ự ệ ơ ự ộ ế ả ệ vi c th c hi n c ch t khai, t ậ n p thu theo Lu t qu n lý thu . ỏ ế B ng h i ả
ế ế ế ệ ạ ả ộ ượ đ c thi ủ t k bám sát theo các n i dung c a quy trình qu n lý thu hi n t i và
ề ươ ọ ự ứ ả ỏ ỏ theo đ c ủ ế ử ụ ng nghiên c u, b ng h i ch y u s d ng các câu h i ch n l a mà
ộ ố ấ ặ ấ ỏ ỏ ng ườ ượ i đ c ph ng v n cho là đúng nh t, có đ t m t s câu h i đóng và m t s ộ ố
ở ụ ụ ấ ủ ế ề ỏ ệ ấ câu h i m ph c v cho vi c l y ý ki n đ xu t c a DN.
4
ụ ế ế ấ ả ỏ ộ ộ ứ Ph ng v n kh o sát cán b công ch c thu thu c Chi c c thu thành ph ố
ả ủ ệ ố ữ ệ ệ ề ế ậ ằ ả ọ Hu nh m thu th p các d li u quan tr ng v tính hi u qu c a h th ng qu n
ứ ế ế ả lý thu nói chung và các ch c năng qu n lý thu nói riêng.
ố ệ ơ ấ ố ệ ứ ấ ượ ậ S li u s c p và s li u th c p đ ầ ử c thu th p và x lý trên các ph n
ụ ề ư m m thông d ng nh Micrsoft Excel, SPSS.
ươ ế 4.2.2 Ph ng pháp phân tích kinh t
ươ ổ ợ ố ươ Ph ng pháp t ng h p và phân tích th ng kê là ph ng pháp ch y u đ ủ ế ượ c
ề ỉ ươ ệ ố ố ụ ể ồ ử ụ s d ng trong đ tài, c th g m phân tích các ch tiêu t ng đ i, tuy t đ i và s ố
ự ế ể ộ ỉ ự ố ủ bình quân đ đánh giá s bi n đ ng c a các ch tiêu phân tích khi có s th ng
ấ ề ờ ộ ố ấ ị ứ nh t v th i gian, không gian theo m t s tiêu th c nh t đ nh..
ươ 4.2.3 Ph ng pháp phân tích ANOVA
ươ ươ ượ ể ể ự ị Ph ng pháp phân tích ph ng sai ANOVA đ c dùng đ ki m đ nh s khác
ề ị ủ ế ệ ạ ớ nhau v tr trung bình các ý ki n đánh giá c a các lo i hình doanh nghi p v i nhau
ế ề ứ ủ ữ ế ả ộ (c a các cán b công ch c thu ) v công tác qu n lý thu thu GTGT và gi a các
ế ớ ứ ệ ạ ộ ủ ổ lo i hình doanh nghi p (các cán b công ch c thu ) v i trung bình chung c a t ng
ể ề th đi u tra.
ả ế ượ ử ụ ể ể ị Gi thi c s d ng đ ki m đ nh: t đ
ự ệ ề Không có s khác bi t trong cách đánh giá v công tác H0 :µ1 = µ2 = µ3 = µ4
ế ạ ả ỗ ừ qu n lý thu thu GTGT trong m i lo i hình DN và t ng
ủ ổ ể ạ ớ lo i hình DN v i trung bình chung c a t ng th nghiên
c u.ứ
ự ệ ề Không có s khác bi t trong cách đánh giá v công tác
ế ả ỗ ộ qu n lý thu thu GTGT trong m i nhóm cán b công
ứ ữ ớ ủ ổ ch c và gi a các nhóm v i trung bình chung c a t ng
ể ứ
ề ả t trong cách đánh giá v công tác qu n lý th nghiên c u. ệ ự Có s khác bi H1 :µ1 ≠ µ2 ≠ µ3 ≠ µ4
ừ ế ạ ỗ ạ thu thu GTGT trong m i lo i hình DN và t ng lo i hình
5
ủ ổ ứ ể ớ DN v i trung bình chung c a t ng th nghiên c u.
ệ ề ả ự Có s khác bi t trong cách đánh giá v công tác qu n lý
ế ạ ỗ ộ ứ thu thu GTGT trong m i lo i nhóm cán b công ch c
ủ ổ ữ ớ và gi a các nhóm v i trung bình chung c a t ng th ể
nghiên c u.ứ
ươ ả ế ả ị 4.2.4 Ph ng pháp s đ ể ơ ồ đ mô t quy trình qu n lý thu thu giá tr gia tăng.
Ầ Ộ
Ứ
PH N N I DUNG NGHIÊN C U
ƯƠ
Ề Ấ
Ổ
Ả
Ề
CH
NG 1: T NG QUAN V V N Đ QU N LÝ THU THU
Ế
Ị
GIÁ TR GIA TĂNG
Ổ
Ề
Ế
1.1 T NG QUAN V THU
ệ ề ế 1.1.1 Khái ni m v thu
ử ộ ị ườ ứ ế ờ ể ủ L ch s phát tri n c a xã h i loài ng ằ i đã ch ng minh r ng, thu ra đ i là
ộ ấ ế ờ ồ ạ ớ ự ề ắ ủ m t t t y u khách quan, g n li n v i s ra đ i, t n t ể i và phát tri n c a Nhà
ự ồ ạ ủ ể ướ ầ ữ ồ ướ n c. Đ duy trì s t n t i c a mình, Nhà n c c n có nh ng ngu n tài chính đ ể
6
ướ ế ố ộ ị ừ ủ ệ chi tiêu, tr c h t là chi cho vi c duy trì và c ng c b máy cai tr t Trung ươ ng
ươ ạ ộ ổ ướ ả ị ế đ n đ a ph ng thu c ph m vi lãnh th mà Nhà n c đó đang cai qu n; chi cho
ứ ủ ệ ộ ướ ư ố các công vi c thu c ch c năng c a Nhà n c nh : qu c phòng, an ninh, chi cho
ơ ở ạ ầ ề ề ự ể ấ ợ xây d ng và phát tri n các c s h t ng; chi cho các v n đ v phúc l i công
ề ự ộ ướ ệ ề ắ ộ c ng, v s nghi p, v xã h i tr c m t và lâu dài[30,20].
ứ ể ầ ồ ườ Đ có ngu n tài chính đáp ng nhu c u chi tiêu th ng xuyên, Nhà n ướ c
ề ự ủ ả ầ ậ ộ ộ ị dùng quy n l c chính tr bu c dân ph i đóng góp m t ph n thu nh p c a mình
ướ ấ ể ộ cho Ngân sách Nhà n ậ ứ ơ ả c. Đây chính là hình th c c b n nh t đ huy đ ng t p
ồ ướ ứ trung ngu n tài chính cho Nhà n c. Hình th c đóng góp đó chính là Thuế
[30,20].
ặ ớ ự ư ậ ủ ế ể ắ ờ Nh v y, Thu luôn luôn g n ch t v i s ra đ i và phát tri n c a Nhà
ả ướ ấ ủ ả ị ướ n ấ ủ c. B n ch t c a Nhà n ế ấ c quy đ nh b n ch t giai c p c a thu .
ế ươ ệ ề ộ ố ỉ ượ M t khái ni m khác v thu t ng đ i hoàn ch nh đ ố c nêu lên trong cu n
ế ư ỹ ủ “Economics” c a hai nhà kinh t M K.P.Makkohhell và C.L.Bryu nh sau:
ề ể ế ể ằ ắ ặ ả ộ ằ ộ “Thu là m t kho n chuy n giao b t bu c b ng ti n (ho c là chuy n giao b ng
ụ ủ ủ ộ ị hàng hoá, d ch v ) c a các công ty và các h gia đình cho Chính ph , mà trong s ự
ậ ổ ượ ự ụ ế ặ ộ ị ọ trao đ i đó h không nh n đ c m t cách tr c ti p hàng hoá ho c d ch v nào
ề ạ ạ ả ả ộ ả c , kho n n p đó không ph i là ti n ph t mà toà án tuyên ph t do hành vi vi
ạ ậ ph m pháp lu t”[30,21].
ộ ố ứ ề ế ầ ế G n đây trong m t s công trình nghiên c u v thu các nhà kinh t cho
ấ ủ ể ạ ế ả ậ ả ị ằ r ng, đ v ch rõ b n ch t c a thu thì trong đ nh nghĩa đó ph i nêu b t các khía
ộ ế ủ ế ượ ư ặ ở ạ c nh sau đây: n i dung kinh t c a thu đ c đ c tr ng b i các quan h ti n t ệ ề ệ
ữ ướ ớ ữ ố gi a Nhà n ể c v i các pháp nhân và các th nhân; nh ng m i quan h d ệ ướ ạ i d ng
ề ệ ượ ộ ặ ả ộ ti n t này đ c n y sinh m t cách khách quan và có ý nghĩa xã h i đ c bi ệ t
ấ ắ ủ ệ ể ệ ệ ậ ộ vi c chuy n giao thu nh p có tính ch t b t bu c theo m nh l nh c a Nhà n ướ c
ế ả ậ ạ ộ ộ ướ ượ xét theo khía c nh lu t pháp, thu là m t kho n n p cho Nhà n c đ c pháp
ờ ạ ấ ị ứ ậ ị lu t quy đ nh theo m c thu và th i h n nh t đ nh.
7
ế ợ ế ể ữ ủ ệ ề ạ ợ K t h p nh ng h t nhân h p lý c a các quan ni m v thu k trên, có th ể
ế ư ệ ề ổ nêu lên khái ni m t ng quát v thu nh sau:
ộ ừ ế ể ậ ắ ả ộ Thu là m t kho n chuy n giao thu nh p b t bu c t ể các th nhân và
ướ ứ ộ ể ậ ả ị pháp nhân cho Nhà n c theo m c đ và pháp lu t quy đ nh. Kho n chuy n giao
ậ ướ ụ ụ ế ể ứ ụ ộ ồ thu nh p d i hình th c thu đ ph c v cho m c tiêu công c ng. Ngu n thu v ề
ế ượ ử ụ ụ thu không đ c s d ng cho m c tiêu cá nhân [19].
ỹ ề ệ ậ ệ Trong th c t ự ế ở ướ , n c ta hi n nay khi hình thành qu ti n t t p trung, Nhà
ứ ự ủ ứ ệ ả ướ n c th c hi n các ch c năng c a mình trong đó có ch c năng qu n lý và xây
ế ệ ế ế ể ơ ở ạ ầ ự ự d ng kinh t thông qua vi c ki n thi t, xây d ng, phát tri n c s h t ng và các
ợ ộ ườ ộ ế công trình phúc l i xã h i khác thì ng i n p thu thông qua đó đ ựơ ưở c h ộ ng m t
ư ậ ả ộ ế ủ ế ầ ph n k t qu n p thu c a mình [4]. Nh v y thu ế ở ướ n ộ c ta luôn luôn là m t
ả ắ ộ ượ ườ ộ ế ư kho n thu b t bu c, không đ ả ự ế c hoàn tr tr c ti p cho ng i n p thu nh ng h ọ
ế ưở ợ ầ ư ướ ượ đ c gián ti p h ng l i do chính sách đ u t ể ủ , phát tri n c a Nhà n c cho các
ợ ộ công trình phúc l i xã h i khác nhau [30].
ủ ặ ế ể 1.1.2 Đ c đi m c a thu
ứ ấ ưỡ ế Th nh t, tính c ng ch và tính pháp lý cao
ặ ượ ủ ể ế ế ỗ ố ể Đ c đi m này đ c th ch hóa trong hi n pháp c a m i qu c gia.Trong
ệ ế ố ướ ượ ữ ộ các qu c gia, vi c đóng thu cho Nhà n c đ c coi là m t trong nh ng nghĩa
ộ ủ ổ ứ ế ướ ổ ứ ụ ắ v b t bu c c a các t ch c kinh t và công dân cho Nhà n c. Các t ch c kinh
ế ụ ể ượ ơ ự ụ ệ ế ậ ế t và công dân th c hi n nghĩa v thu theo các Lu t thu c th đ c c quan
ề ự ố ở ạ ộ ố ợ ớ ị quy n l c t i cao ậ qu c gia đó quy đ nh phù h p v i các ho t đ ng và thu nh p
ổ ứ ế ổ ứ ự ặ ủ ừ c a t ng t ch c kinh t ệ và công dân. T ch c ho c cá nhân nào không th c hi n
ế ủ ụ ứ ủ ạ ậ ọ ố nghĩa v thu c a mình, t c là h đã vi ph m Lu t pháp c a qu c gia đó [19].
ể ặ ệ ự ữ ả Đ c đi m này phân bi ế ớ t s khác nhau gi a thu v i các kho n đóng góp
ự ế ố ớ ượ ủ ệ ả mang tính t nguy n cho NSNN và thu đ i v i các kho n vay m n c a Chính
ph .ủ
ể ằ ế ệ ả Tuy nhiên, cũng càn ph i hi u r ng thu là bi n pháp tài chính mang tính
ộ ủ ấ ắ ướ ự ắ ư ộ ượ ự ậ ch t b t bu c c a Nhà n c, nh ng s b t bu c đó luôn đ c xác l p d a trên
8
ủ ề ấ ế ộ ị ướ ệ ề ả n n t ng c a các v n đ kinh t , chính tr , xã h i trong n c và quan h kinh t ế
ế ớ th gi i.
ả ự ế ứ ế ả Th hai, thu là kho n đóng góp không mang tính hoàn tr tr c ti p
ả ớ ướ ế ừ ổ ứ ế Khác v i các kho n vay, Nhà n c thu thu t các t ch c kinh t và các cá
ư ả ự ườ ộ nhân nh ng không ph i hoàn tr ả ạ l ế i tr c ti p cho ng ộ ế i n p thu sau m t
ố ề ề ế ả ả ộ ờ ớ ọ ộ kho ng th i gian v i m t kho n ti n mà h đã n p vào NSNN. S ti n thu thu
ướ ẽ ử ụ ụ ụ ộ ượ đ c, Nhà n ầ ủ c s s d ng cho các chi tiêu công c ng, ph c v cho nhu c u c a
ướ ỗ ộ ọ ườ ộ Nhà n c và m icá nhân trong xã h i. M i cá nhân, ng ế i n p thu cho Nhà
ư ườ ế ườ ộ ư ề ườ ộ ướ n c cũng nh ng ộ i không n p thu , ng i n p nhi u cũng nh ng i n p ít,
ệ ậ ẳ ượ ợ ộ ừ ề đ u bình đ ng trong vi c nh n đ c các phúc l i công c ng t phía Nhà n ướ c,
ố ượ ự ợ ậ ọ ượ ượ đ c tính toán không d a trên kh i l ng l ộ i ích công c ng h nh n đ c mà
ậ ủ ụ ể ạ ộ ữ ể ặ ọ ự d a trên nh ng ho t đ ng c th và thu nh p c a h . Đ c đi m này cũng phân
ệ ữ ệ bi ế ớ t gi a thu v i phí và l phí[19].
ủ ề ế 1.1.3 Vai trò c a thu trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng
ủ ế ụ ậ ồ ế 1.1.3.1 Thu là công c t p trung ch y u ngu n thu cho Ngân sách Nhà
N cướ
ả ự ộ ề ủ ế ạ ố ồ M t n n tài chính qu c gia lành m nh ph i d a ch y u vào ngu n thu t ừ
ế ấ ể ụ ế ố ọ ộ ộ ề n i b n n kinh t qu c dân. Thu là công c quan tr ng nh t đ phân ph i l ố ạ i
ườ ố ự ủ ộ ặ ệ ậ các thu nh p theo đ ng l i xây d ng xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta. Đ c bi t trong
ệ ồ ề ả ế ố tình hình hi n nay, ngu n thu t ừ ướ n c ngoài đã gi m nhi u, kinh t ạ đ i ngo i
ứ ủ ệ ế ả ả ẳ ị ch u s c ép c a quan h “mua bán sòng ph ng”,“có vay, có tr ”, thu ph i là
ụ ự ạ ả ầ ọ ộ ổ ả công c quan tr ng góp ph n tích c c gi m b i chi Ngân sách, gi m l m phát, n
ế ị ề ệ ề ề ệ ể ẩ ộ ị đ nh kinh t xã h i, chu n b đi u ki n và ti n đ cho vi c phát tri n đ t n ấ ướ c
ế ả ở ủ ế ơ ả ủ ề ậ ồ ộ lâu dài. Thu ph i tr thành ngu n thu ch y u, b ph n c b n c a n n tài
ớ ề ạ ố ế ệ ố ề chính qu c gia lành m nh. V i n n kinh t ầ nhi u thành ph n, h th ng thu ế
ụ ầ ấ ố ế ế ượ đ ữ c áp d ng th ng nh t gi a các thành ph n kinh t ả . Thu ph i bao quát đ ượ c
ạ ộ ế ậ ồ ộ ầ h u h t các ho t đ ng kinh doanh, các ngu n thu nh p trong xã h i … [9].
ụ ủ ữ ố ớ ề ộ ộ ề M c tiêu c a Qu c h i đ ra trong nh ng năm t i là đ ng viên v thu ế
9
ứ ứ ề ế ế ế ả ổ ị ộ chi m kho ng 20 đ n 25% GDP và n đ nh m c đóng góp v thu . M c đ ng
ả ớ ế ớ ứ ợ ợ viên trên đây là phù h p v i kh năng kinh t ủ , phù h p v i s c đóng góp c a
ầ ớ ủ ầ ả ả ướ nhân dân, b o đ m ph n l n các nhu c u chi tiêu c a Ngân sách nhà n ồ c, ngu n
ơ ở ạ ầ ự ể ể ế ướ ợ ố v n đ xây d ng c s h t ng và phát tri n kinh t theo h ng có l ấ i cho đ t
ướ ủ ế ế ồ ọ ướ n c. Nhà n ấ ủ c ta luôn coi thu là ngu n thu ch y u và quan tr ng nh t c a
Ngân sách nhà n cướ [1].
ệ ề ế ế ế 1.1.3.2 Thu tham gia vào vi c đi u ti t kinh t vĩ mô
ệ ữ ơ ấ ự ệ ắ ố ắ Thông qua vi c xây d ng đúng đ n c c u và m i quan h gi a các s c
ế ệ ợ ị ườ ộ ế ố ượ ế ấ ế thu , vi c xác đ nh h p lý ng i n p thu , đ i t ng đánh thu , thu su t, ch ế
ễ ả ươ ơ ở ạ ế ự ế ả ộ đ mi n gi m, ph ng pháp qu n lý thu thu d a trên c s h ch toán k toán
ụ ề ế ế ố ớ ầ ớ ầ ủ đ y đ , chính xác, thu là công c đi u ti ậ ủ t đ i v i thu nh p c a các t ng l p xã
ể ệ ạ ộ ữ ế ặ ỡ ộ h i th hi n trên hai m t: khuy n khích, nâng đ nh ng ho t đ ng kinh doanh
ế ả ồ ữ ệ ẹ ờ ầ c n thi ề t làm ăn có hi u qu ; đ ng th i thu h p, kìm hãm nh ng ngành ngh ,
ế ả ế ấ ạ ặ ầ ạ ướ ế ệ m t hàng c n h n ch s n xu t, h n ch tiêu dùng theo h ng ti ố t ki m, ch ng
ệ ỏ ố ầ ư ế ể ả ấ ế lãng phí. Thu còn khuy n khích vi c b v n đ u t ế phát tri n s n xu t, khuy n
ơ ở ầ ộ ọ ế ạ khích các c s kinh doanh thu c m i thành ph n kinh t ẳ c nh tranh bình đ ng
ướ ậ ư ế ệ ầ ậ tr ế c pháp lu t. Thu góp ph n khuy n khích khai thác nguyên li u, v t t trong
ủ ố ủ ướ ệ ợ ể ể ế vi c tranh th v n h p tác c a n c ngoài đ phát tri n kinh t hàng hoá, không
ừ ầ ấ ẩ ả ỹ ả ứ ng ng nâng cao kh năng tích lu , đáp ng nhu c u tiêu dùng và xu t kh u, b o
ở ộ ị ườ ế ạ ộ ấ ệ ả v s n xu t trong n ẩ ướ Thu thúc đ y m r ng th tr c. ng m t cách lành m nh,
ừ ấ ư ế ế ạ ừ v a khuy n khích giao l u hàng hoá, v a đ u tranh h n ch mua bán lòng vòng
ữ ể ưở ầ ơ ề ệ qua nhi u khâu trung gian, đ u c tích tr đ h ng chênh l ch giá [19].
ụ ể ề ự ệ ế ậ ằ ộ 1.1.3.3 Thu là công c đ đi u hòa thu nh p, th c hi n công b ng xã h i
trong phân ph iố
ệ ố ế ượ ụ ữ ề ấ ố H th ng thu đ c áp d ng th ng nh t gi a các ngành ngh , các thành
ầ ế ư ắ ả ả ằ ầ ớ ph n kinh t , các t ng l p dân c theo nguyên t c đ m b o công b ng và bình
ề ợ ụ ự ẳ ằ ượ ẳ đ ng trong làm nghĩa v và quy n l i. S bình đ ng và công b ng đ ể ệ c th hi n
ữ ế ấ ộ ố ổ ứ thông qua chính sách đ ng viên gi ng nhau (thu su t) gi a các t ch c và cá
10
ầ ọ ộ ế ạ ộ ự ả ộ nhân thu c m i thành ph n kinh t ả cùng ho t đ ng trong m t lĩnh v c, b o đ m
ề ợ ề ẳ ằ ụ ớ ự s công b ng và bình đ ng v quy n l ọ i và nghĩa v v i m i công dân, không có
ặ ợ ữ ề ặ ấ ứ ố ượ ế ọ nh ng đ c quy n, đ c l i cho b t c đ i t ng nào. Thu kích thích m i công
ầ ư ố ầ ư ấ ậ ỹ ỏ ệ ả ế dân, doanh nghi p c i ti n k thu t, đ u t v n, đ u t ch t xám, làm ăn gi i và
ậ ộ có thu nh p cao m t cách chính đáng [4].
ụ ể ể ạ ộ ể ế ấ ả 1.1.3.4 Thu còn là công c đ ki m tra, ki m soát các ho t đ ng s n xu t kinh
doanh
ượ ệ ấ ổ ứ ự ế Vai trò này đ c xu t hi n chính do quá trình t ệ ch c th c hi n thu trong
ự ế ể ượ ự ế ế ệ ậ ượ th c t . Đ thu đ c thu và th c hi n đúng các Lu t thu đã đ c ban hành, c ơ
ữ ế ệ ằ ắ ả ơ ọ quan thu và các c quan liên quan ph i b ng m i bi n pháp n m v ng s ố
ơ ở ả ự ề ấ ượ l ng, quy mô các c s s n xu t kinh doanh, ngành ngh và lĩnh v c kinh
ọ ượ ừ ế ơ ặ doanh, m t hàng h đ c phép kinh doanh. T công tác thu thu mà c quan thu ế
ậ ủ ữ ệ ệ ạ ơ ẽ s phát hi n nh ng vi c làm sai trái, vi ph m Lu t c a các cá nhân, các đ n v ị
ả ể ọ ặ ữ ệ ặ ấ ả s n xu t kinh doanh, ho c phát hi n ra nh ng khó khăn mà h g p ph i đ giúp
ư ậ ệ ế ả ỡ ỡ ọ đ h tìm bi n pháp tháo g . Nh v y, do công tác qu n lý thu thu mà có th ể
ạ ộ ủ ể ể ệ ặ ế ợ k t h p ki m tra, ki m soát toàn di n các m t hàng, ho t đ ng c a các c s ơ ở
ế ả ệ ố ự ả ả ướ ề ọ ặ ủ ờ ố kinh t đ m b o th c hi n t t qu n lý Nhà n c v m i m t c a đ i s ng kinh
ế t xã h i ộ [19].
ủ ứ ả ấ ế 1.1.4 B n ch t, ch c năng c a thu
ấ ủ ả ế 1.1.4.1 B n ch t c a thu
ế ạ ộ ế ồ ử ạ ờ ị Thu là m t ph m trù kinh t ộ đ ng th i cũng là m t ph m trù l ch s , thu ế
ặ ớ ự ờ ồ ạ ắ ể ủ ướ luôn luôn g n ch t v i s ra đ i, t n t i và phát tri n c a Nhà n c.
ủ ế ộ ướ ượ ử ụ ụ Thu là m t công c tài chính c a Nhà n c, đ ể c s d ng đ hình thành
ỹ ề ệ ậ ử ụ ụ ằ ộ nên qu ti n t t p trung nh m s d ng cho m c đích công c ng.
ế ượ ả ể ệ ở ố ộ ấ ủ B n ch t c a thu đ ủ c th hi n b i các thu c tính bên trong, v n có c a
ữ ể ế ặ thu . Nh ng đ c đi m đó là :
ề ự ế ắ ớ ướ ế ề Thu luôn luôn g n li n v i quy n l c Nhà n ụ ơ ả c. Thu là nghĩa v c b n
ượ ế ế ầ ộ ị ủ c a công dân đã đ ậ ủ c quy đ nh trong Hi n Pháp; thu là m t ph n thu nh p c a
11
ả ộ ư ắ ầ ớ ộ ướ ế các t ng l p dân c b t bu c ph i n p cho Nhà n ứ ộ c; thu là m t hình th c
ả ự ế ể ấ ậ chuy n giao thu nh p không mang tính ch t hoàn tr tr c ti p [1].
ả ướ ướ ủ ấ ủ B n ch t c a Nhà n c ta là Nhà n c c a dân, do dân và vì dân. Nhà n ướ c
ồ ự ậ ể ế ạ ằ ộ thu thu cũng là nh m t o ra m t ngu n l c t p trung đ chi phát tri n c s h ể ơ ở ạ
ợ ụ ộ ế ộ ầ t ng, chi phúc l i công c ng, chi văn hóa, giáo d c y t ố , xã h i, an ninh, qu c
ế ướ ề phòng… Hi n pháp n c ta năm 1992, Đi u 80 đã ghi rõ: “Công dân có nghĩa v ụ
ế ậ ộ ị đóng thu và lao đ ng công ích theo qui đ nh pháp lu t”. Tuy nhiên, Nhà n ướ c
ủ ể ả ụ ả ả ầ c n ph i thu đúng thu đ đ đ m b o chi cho các m c tiêu trên, còn ng ườ ộ i n p
ế ườ ế ộ ố ố ứ ự khi ý th c t ấ giác ch p hành thu th ng mu n n p thu càng ít càng t t. Do đó
ế ủ ậ ườ ế ợ ư ế ạ ố pháp lu t thu c a ng ề i dân ch a cao thì tình tr ng tr n thu , n thu là đi u
ấ ị ữ ể ế ế ặ ẫ ỏ không th tránh kh i, d n đ n công tác thu luôn g p nh ng khó khăn nh t đ nh
[4].
ủ ứ ế 1.1.4.2 Ch c năng c a thu
ữ ệ ế ạ ộ ộ ố ể Thu là m t ph m trù tài chính, nó bi u hi n nh ng thu c tính chung v n
ủ ữ ư ế ệ ặ ứ có c a các quan h tài chính. Tuy nhiên thu cũng có nh ng đ c tr ng, hình th c
ồ ừ ổ ứ ể ệ ắ ộ ố ậ v n đ ng và các ch c năng riêng b t ngu n t t ng th các m i quan h tài
chính.
ờ ồ ạ ứ ộ ớ ể Căn c vào n i dung cùng v i quá trình ra đ i, t n t ủ i và phát tri n c a
ấ ằ ứ ệ ế ế ự thu , chúng ta th y r ng thu th c hi n các ch c năng sau đây:
ố ạ ứ ố ứ ặ Ch c năng phân ph i và phân ph i l ủ ơ ả i: là ch c năng c b n, đ c thù c a
thuế
ừ ế ờ ươ ể ộ ệ ồ Ngay t lúc ra đ i thu là ph ng ti n dùng đ đ ng viên ngu n tài chính
ướ ở ấ ả ể ướ ề ặ ị ử vào Ngân sách Nhà n c (có t c các ki u Nhà n t ứ c). V m t l ch s , ch c
ứ ầ ả ồ ộ ả năng huy đ ng ngu n tài chính là ch c năng đ u tiên, ph n ánh nguyên nhân n y
ỷ ề ệ ậ ủ ế ứ sinh ra thu . Thông qua ch c năng này, các qu ti n t t p trung c a Nhà n ướ c
ạ ộ ể ả ự ấ ả ườ ượ đ ơ ở ậ c hình thành đ đ m b o c s v t ch t cho s ho t đ ng th ng xuyên và
ướ ằ ướ ế ồ ạ ủ t n t i c a Nhà n ứ c. B ng chính ch c năng này, Nhà n c ti n hành tham gia
ố ạ ổ ố ả ẩ ậ ộ ố phân ph i và phân ph i l i t ng s n ph m xã h i và thu nh p qu c dân trong xã
12
ố ạ ứ ố ậ ủ ự ề ộ ộ h i. Ch c năng phân ph i và phân ph i l ộ i thu nh p c a ti n là s huy đ ng m t
ậ ố ướ ề ệ ậ ộ b ph n thu nh p qu c dân d ứ i hình th c ti n t vào Ngân sách Nhà n ướ c.
ầ ớ ế ậ ườ ậ Ph n l n thu đánh trên hàng hoá và thu nh p. Ng ử ụ i có thu nh p cao và s d ng
ụ ề ị ườ ộ ố ề ế ề ơ nhi u hàng hoá, d ch v là ng i n p thu nhi u h n. S ti n này sau đó l ạ i
ướ ộ ạ ự ế ệ ằ ượ đ c Nhà n c chi nh m th c hi n chính sách kinh t xã h i, t o ra tính công
ươ ấ ị ứ ự ố ộ ộ ằ b ng t ừ ng đ i cho xã h i. Trong m t ch ng m c nh t đ nh, ch c năng phân
ố ạ ố ự ụ ệ ề ạ ph i và phân ph i l ứ ờ i đã t o đi u ki n cho s ra đ i và phát huy tác d ng ch c
ề ế ủ ố ạ ứ ế ố ị năng đi u ti t c a thu . Ch c năng phân ph i và phân ph i l i có v trí ngày càng
ề ọ ượ ả ở ự ở ộ ứ ể quan tr ng. Ði u này đ c gi i thích b i s phát tri n, m r ng các ch c năng
ướ ự ề ệ ệ ệ ủ c a Nhà n c và vi c th c hi n nhi u chính sách khác nhau, trong đó có vi c can
ệ ủ ướ thi p c a Nhà n c vào các quá trình kinh t ế[4].
ứ ề ế ố ớ ề ế Ch c năng đi u ti t đ i v i n n kinh t .
ứ ề ế ủ ế ượ ử ụ ứ ậ ộ Ch c năng đi u ti t c a thu đ c nh n th c và s d ng r ng rãi t ừ
ầ ủ ế ỷ ữ ủ ề ề ắ ớ ỉ nh ng năm đ u c a th k XX và g n li n v i vai trò đi u ch nh c a Nhà n ướ c
ế ệ ườ ế ướ ố ớ ề đ i v i n n kinh t . Vi c tăng c ng vai trò kinh t ộ ủ xã h i c a Nhà n ẫ c d n
ủ ộ ướ ả ấ ế ậ ế ố đ n t c đ chi tiêu c a Nhà n c ngày càng tăng lên và h u qu t t y u là đòi
ướ ở ộ ả ỹ ướ ỏ h i Nhà n c ph i m r ng qu tài chính Nhà n c, hình thành ch y u t ủ ế ừ ệ vi c
ế ề ầ ồ ớ ả thu thu . Nhu c u v ngu n tài chính càng l n thì Nhà n ướ ầ ph i tăng c c c n ườ ng
ả ế ế ể ứ ủ ệ ề ộ ộ ế các ch c năng c a thu đ tác đ ng m t cách có hi u qu đ n n n kinh t ố qu c
ố ạ ố ứ dân. Chính trong quá trình đó ch c năng phân ph i và phân ph i l ứ i và ch c năng
ề ế ỉ ượ ử ụ ự ệ ề ộ ủ đi u ch nh c a thu đã đ c s d ng m t cách hi n th c. Ði u đó có nghĩa là
ề ế ụ ộ ượ ự ệ ướ ộ n i dung đi u ti t theo m t m c tiêu nào đó đã đ c d li u tr c vào trong quá
ử ụ ể ằ ậ ộ ồ trình huy đ ng t p trung ngu n tài chính. B ng cách s d ng nó đ kích thích
ặ ố ộ ưở ườ ự ế ặ ho c kìm hãm t c đ tăng tr ng, tăng c ng ho c làm y u đi s tích lu ti ỹ ế t
ở ộ ủ ệ ẹ ầ ả ặ ư ẩ ki m, m r ng ho c thu h p nhu c u có kh năng thanh toán c a dân c , đ y
ặ ậ ạ ủ ả ỳ ế ướ nhanh ho c làm ch m l i chu k kh ng ho ng kinh t , Nhà n ệ ự c đã th c hi n
ế ế ạ ộ ố ề đi u ti ạ ộ t các ho t đ ng kinh t xã h i trong ph m vi qu c gia [19].
ứ ự ệ ề ế ệ ỉ ị ủ Th c hi n ch c năng đi u ch nh c a thu thông qua vi c quy đ nh các
13
ố ượ ứ ế ắ ị ế ị hình th c thu thu khác nhau, xác đ nh đúng đ n đ i t ố ng ch u thu và đ i
ả ộ ự ứ ế ế ộ ợ ượ t ế ng n p thu ; xây d ng chính xác, h p lý các m c thu ph i n p có tính đ n
ủ ả ườ ộ ơ ở ế ướ kh năng c a ng i n p thu . Trên c s đó Nhà n ạ ộ c kích thích các ho t đ ng
ế ủ ề ỹ ạ ế ớ ợ ố ợ kinh t đi vào qu đ o chung c a n n kinh t qu c dân, phù h p v i l ủ i ích c a
ế ị ườ ề ể ộ ơ ệ toàn xã h i. Trong đi u ki n chuy n sang c ch th tr ng, vai trò kích thích
ế ượ ướ ử ụ ế ể kinh t ế thông qua thu ngày càng đ c nâng cao. Nhà n c s d ng thu đ tác
ợ ế ủ ủ ể ợ ế ố ộ đ ng lên l i ích kinh t c a các ch th vì l ủ ề i ích c a n n kinh t ớ qu c dân. V i
ệ ủ ế ự ụ ướ ệ ệ ấ công c thu , s can thi p c a Nhà n ắ c không mang tính ch t m nh l nh, b t
ủ ế ạ ủ ể ả ộ bu c các ch th ph i kinh doanh hay không kinh doanh mà ch y u t o ra s ự
ủ ể ố ớ ọ ự l a ch n đ i v i các ch th kinh doanh[4].
ệ ắ ữ ứ ủ ậ ố ế Gi a hai ch c năng trên c a thu có m i quan h g n bó m t thi ế ớ t v i
ố ạ ủ ứ ế ả ố nhau. Ch c năng phân ph i và phân ph i l i c a thu là nguyên nhân nh h ưở ng
ủ ứ ề ể ộ ế ư ế ự ậ đ n s v n đ ng và phát tri n c a ch c năng đi u ti ề ứ t. Nh ng ch c năng đi u
ế ủ ế ộ ượ ạ ế ứ ố ti t c a thu cũng có tác đ ng ng ố i đ n ch c năng phân ph i và phân ph i c l
ậ ồ ướ ậ ượ ướ ạ ạ l i thu nh p. Ngu n tài chính mà Nhà n c t p trung đ c d ế i d ng thu là
ề ủ ự ệ ủ ề ướ ệ ộ ề ớ ti n đ c a s can thi p c a Nhà n c trên di n r ng và theo chi u sâu t i quá
ủ ệ ả ấ ệ ề ế trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. Ng ượ ạ c l i, vi c đi u ti ắ t, s p
ấ ủ ướ ệ ằ ố ộ ế ả x p s n xu t c a Nhà n ẩ c nh m vào vi c thúc đ y nhanh t c đ tăng tr ưở ng
ế ạ ậ ủ ề ệ ể ầ ớ kinh t , t o đi u ki n đ tăng thu nh p c a các t ng l p nhân dân và đây chính là
ể ở ộ ủ ứ ạ ọ ộ ố ơ ở c s quan tr ng đ m r ng ph m vi tác đ ng c a ch c năng phân ph i và phân
ố ạ ph i l i[4].
ấ ộ ạ ủ ự ố ạ ừ ứ S th ng nh t n i t i c a các ch c năng hoàn toàn không lo i tr các mâu
ộ ạ ẫ ứ ứ ự ỗ ườ thu n n i t ữ i trong m i ch c năng và gi a hai ch c năng. S tăng c ứ ng ch c
ố ạ ố ủ ồ ướ năng phân ph i và phân ph i l i làm cho ngu n thu c a Nhà n ề c tăng lên. Ði u
ở ộ ủ ả ướ ệ ệ đó có nghĩa là m r ng kh năng c a Nhà n ự c trong vi c th c hi n các ch ươ ng
ế ệ ặ ộ ườ ứ ố trình kinh t xã h i. M t khác, vi c tăng c ng ch c năng phân ph i và phân
ố ạ ứ ế ặ ậ ả ộ ph i l ả i m t cách quá m c làm tăng gánh n ng thu và h u qu là làm gi m
ự ể ế ề ườ ủ ạ ợ ộ đ ng l c phát tri n kinh t , trong nhi u tr ứ ế ng h p làm h n ch vai trò c a ch c
ề ế ặ ủ ả ả ưở năng đi u ti ế t. Ðó là tính hai m t c a thu , nó có kh năng làm nh h ế ng đ n
14
ế ộ ể ả ự ưở ộ ề n n kinh t ư m t cách tích c c, nh ng cũng có th nh h ự ng m t cách tiêu c c.
ặ ủ ự ả ượ ầ ộ Tính hai m t c a s tác đ ng đó c n ph i đ c xem xét nghiêm túc k l ỹ ưỡ ng
ậ ề ự ế ạ ị trong ti n trình ho ch đ nh, xây d ng, ban hành các chính sách pháp lu t v thu ế
ướ ấ ị ừ ế ạ ộ ủ c a Nhà n ể c trong t ng giai đo n phát tri n kinh t xã h i nh t đ nh [4].
ế ạ ế 1.1.5 Chính sách thu và phân lo i thu
1.1.5.1 Khái ni mệ
ổ ươ ướ ủ ướ ế Chính sách thu là t ng hòa ph ng h ng c a Nhà n ự c trong lĩnh v c
ể ạ ượ ế ụ ữ ị ệ thu và các bi n pháp đ đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ nh [35].
ế ể ệ ườ ố ươ ướ ộ Chính sách thu th hi n đ ng l i và ph ng h ậ ng đ ng viên thu nh p
ứ ề ế ế ượ ố ự ướ d ế i hình th c thu trong n n kinh t qu c dân. Chính sách thu đ ệ c th c hi n
ế ậ ự ộ ế ậ ả ằ b ng cách thi t l p các văn b n pháp lu t trong lĩnh v c n p thu , ban hành các
ấ ị ư ể ế ề ế ạ ạ ề ừ lo i thu và các u đãi v thu trong t ng giai đo n phát tri n nh t đ nh. Đi u
ế ượ ự ệ ằ ế ậ dó có nghĩa là chính sách thu đ c th c hi n b ng cách thi ế ệ ố t l p h th ng thu ,
ố ệ ố ủ ế ế ả c i cách thu và ung c h th ng thu .
ệ ố ứ ữ ế ế ổ ợ H th ng thu là t ng h p các hình th c thu khác nhau mà gi a chúng có
ệ ậ ố ế ớ ể ự ấ ị ủ ụ ệ ệ m i quan h m t thi t v i nhau đ th c hi n các nhi m v nh t đ nh c a Nhà
ờ ỳ ừ ướ n c trong t ng th i k [35].
ạ ế 1.1.5.2 Phân lo i thu
ụ ể ủ ỗ ướ ề ệ ả ỳ Tu theo đi u ki n và hoàn c nh c th c a m i n ệ ố c mà h th ng pháp
ể ị ế ế ề ậ ồ ướ ự ạ lu t thu bao g m nhi u lo i thu khác nhau. Ð đ nh h ả ng xây d ng và qu n
ệ ố ệ ế ế ế ấ ắ ữ ậ lý h th ng thu , vi c s p x p các Lu t thu có cùng tính ch t thành nh ng
ạ ế ọ nhóm khác nhau, g i là phân lo i thu .
ệ ắ ệ ố ế ế ế ạ ạ ậ Phân lo i thu là vi c s p x p các lo i thu trong h th ng pháp lu t
ấ ị ữ ứ ữ ế ộ ỳ thu thành nh ng nhóm khác nhau theo nh ng tiêu th c nh t đ nh. Tu thu c vào
ầ ủ ừ ụ ể ạ ế ơ ấ ộ m c tiêu, yêu c u c a t ng giai đo n phát tri n kinh t ộ xã h i mà c c u và n i
ơ ở ụ ế ậ ộ ỳ ị dung các Lu t thu có khác nhau. Cũng tu thu c vào c s , m c đích phân đ nh,
ườ ế ượ ứ ạ thông th ng thu đ c phân lo i theo các tiêu th c sau:
ấ ủ ứ ộ ồ + Căn c vào tính ch t c a ngu n tài chính đ ng viên vào Ngân sách Nhà
15
ế ượ ế ạ ướ n c, thu đ ế ự c phân làm 2 lo i: thu tr c thu và thu gián thu.
ế ạ ướ ử ụ ằ ộ Thu gián thu ế là lo i thu mà Nhà n ộ c s d ng nh m đ ng viên m t
ầ ườ ử ụ ụ ệ ị ph n thu nh p c a ậ ủ ng i tiêu dùng hàng hoá, s d ng d ch v thông qua vi c thu
ườ ả ụ ấ ấ ị ế ố ớ thu đ i v i ng i s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v . Tính ch t gián thu
ể ệ ở ườ ộ ế ườ ấ ớ ế ị th hi n ỗ ch ng i n p thu và ng ồ i ch u thu không đ ng nh t v i nhau.
ộ ộ ụ ế ậ ả ấ ị Thu gián thu là m t b ph n c u thành trong giá c hàng hoá, d ch v do ch ủ
ạ ộ ể ả ấ ộ ướ ườ th ho t đ ng s n xu t, kinh doanh n p cho Nhà n ư c nh ng ng i tiêu dùng l ạ i
ườ ả ế ế ạ ồ ộ ị là ng ị i ph i ch u thu . ế Ở ướ n c ta thu c lo i thu này bao g m: Thu giá tr gia
ụ ặ ế ế ế ẩ ấ ẩ ậ tăng, thu xu t kh u, thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi ệ [30]. t...
ạ ướ ự ế ầ ế ự Thu tr c thu ế là lo i thu mà Nhà n ậ c thu tr c ti p vào ph n thu nh p
ể ệ ở ấ ự ể ặ ủ c a các pháp nhân ho c th nhân. Tính ch t tr c thu th hi n ỗ ch ng ườ ộ i n p
ế ị ủ ờ ườ ế ự ế ị thu theo quy đ nh ậ ồ c a pháp lu t đ ng th i là ng i ch u thu . Thu tr c thu
ự ế ề ộ ế ủ ườ ị tr c ti p đ ng viên, đi u ti ậ t thu nh p c a ng i ch u thu . ế Ở ướ n ộ c ta thu c
ố ớ ế ế ệ ế ậ ậ ạ ồ ườ lo i thu này g m: thu thu nh p doanh nghi p, thu thu nh p đ i v i ng i có
ề ử ụ ế ử ụ ể ệ ế ấ ấ ậ thu nh p cao, thu chuy n quy n s d ng đ t, thu s d ng đ t nông nghi p...
[30].
ế ự ự ế ế ạ S phân lo i thu thành thu tr c thu và thu gián thu có ý nghĩa quan
ự ệ ậ ọ ế tr ng trong vi c xây d ng chính sách pháp lu t thu .
ố ượ ạ ứ + Căn c vào đ i t ng đánh thu . ế Theo cách phân lo i này thu đ ế ượ c
ế ả ấ ị ư ế ạ ộ chia thành: Thu đánh vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v ụ nh thu giá
ư ế ế ả ẩ ấ ậ ẩ ị tr gia tăng, thu đánh vào s n ph m hàng hoá nh thu xu t nh p kh u, thu ế
ụ ặ ư ế ế ệ ệ Thu đánh vào thu nh p tiêu th đ c bi ậ ậ nh thu thu nh p doanh nghi p, thu t. ế
ố ớ ậ ườ ậ ư ế Thu đánh vào tài s n thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao. ấ ả nh thu nhà đ t, ế
ặ ử ụ ộ ố ư ế ệ ế ả ố thu đánh vào vi c khai thác ho c s d ng m t s tài s n qu c gia nh thu tài
ấ ử ụ ế ử ụ ố ủ ướ ế nguyên, thu s d ng đ t, s d ng v n c a Ngân sách Nhà n c, thu khác và
ệ l phí, phí.
ế ạ ượ ố ượ ụ ề Các lo i thu trên đ c áp d ng cho nhi u đ i t ể ừ ng khác nhau đ v a
ế ừ ỗ ợ ổ ủ ừ ụ ạ ằ phát huy tác d ng riêng c a t ng lo i thu , v a h tr , b sung cho nhau nh m
16
ủ ệ ố ự ụ ệ ậ ộ ổ ợ th c hi n m t cách t ng h p các m c tiêu và vai trò c a h th ng pháp lu t thu ế
[30].
Ơ Ả Ộ Ữ Ế Ề Ị 1.2 NH NG N I DUNG C B N V THU GIÁ TR GIA TĂNG
ặ ể ủ ế ệ ị 1.2.1 Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a thu giá tr gia tăng
ế ế ả ị ị ủ Thu giá tr gia tăng(GTGT) là thu tính trên kho n giá tr tăng thêm c a
ụ ị ừ ả ấ ư ế hàng hoá, d ch v phát sinh trong quá trình t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng
ề ế ậ ố (Đi u 1 Lu t thu GTGT s 02/1997/QH9).
ụ ổ ị ị ị ị Giá tr gia tăng = T ng giá tr hàng hoá, d ch v bán ra – Giá tr hàng hoá,
ụ ươ ứ ị d ch v mua vào t ng ng.
ể ế ặ ị * Thu giá tr gia tăng có đ c đi m sau
ố ượ ế ế ạ ộ Thu GTGT là m t lo i thu gián thu đánh vào đ i t ng tiêu dùng hàng
ộ ế ố ấ ụ ị ả ị ế hoá, d ch v ch u thu GTGT, là m t y u t c u thành trong giá c hàng hoá và
ụ ả ượ ộ ủ ườ ấ ị d ch v , là kho n thu đ c c ng thêm vào giá bán c a ng i cung c p.
ụ ế ị ở ủ Thu GTGT đánh vào GTGT c a hàng hoá, d ch v phát sinh các giai
ạ ừ ả ấ ư ụ ế ổ ố ị đo n t s n xu t, l u thông đ n tiêu dùng hàng hoá, d ch v đó. T ng s thu ế
ạ ẽ ằ ế GTGT thu đ ượ ở ấ ả t ố t c các giai đo n s b ng s thu GTGT tính trên giá bán c
ườ cho ng ố i tiêu dùng cu i cùng [11].
ư ậ ỉ ầ ế ở ề ắ ố Nh v y, v nguyên t c ch c n thu thu khâu bán hàng cu i cùng. Tuy
ự ế ị ượ ố nhiên, trên th c t khó xác đ nh đ c đâu là khâu bán hàng cu i cùng, đâu là khâu
ậ ứ ế ổ ả bán hàng trung gian. Do v y c có hành vi mua hàng là ph i tính thu . T ng s ố
ườ ả ằ ế ả ố ổ ố ế thu ng ừ i tiêu dùng cu i cùng ph i tr b ng t ng s thu phát sinh qua t ng
ủ ụ ể ấ ặ ạ ả ị giai đo n c a quá trình s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v . Đ c đi m này
ư ế ấ ệ ơ ế ạ ớ cho th y thu GTGT có ính u vi ắ t h n so v i các lo i thu gián thu khác, kh c
ụ ượ ượ ế ồ ể ế ế ph c đ c nh c đi m thu doanh thu là “thu ch ng lên thu ” [11].
ế ấ ọ ị * Thu giá tr gia tăng có vai trò r t quan tr ng vì:
ế ế ậ ạ ậ ộ ể Thu GTGT là m t lo i thu có tính trung l p cao. Tính trung l p bi u
ệ ở ị ả ứ ế ấ ạ ưở hi n hai khía c nh: Th nh t, thu GTGT không ch u nh h ở ế ng b i k t qu ả
ủ ườ ộ ườ ộ ỉ ườ kinh doanh c a ng ế i n p thu , do ng ế i n p thu ch là ng ặ i “thay m t”
17
ườ ứ ế ế ả ộ ộ ng i tiêu dùng n p h kho n thu này vào NSNN; Th hai, thu GTGT không
ưở ở ổ ứ ấ ả ị ả b nh h ng b i quá trình t ch c và phân chia quá trình s n xu t kinh doanh,
ế ạ ằ ố ố ở ở ổ b i t ng s thu ế ở ấ ả t t c các giai đo n luôn b ng s thu tính trên giá bán giai
ấ ể ố ề ạ ạ ố đo n cu i cùng b t k s giai đo n nhi u hay ít.
ạ ộ ề ế ế ạ ỉ ễ V ph m vi đánh thu : Thu GTGT ch đánh vào ho t đ ng tiêu dùng di n
ạ ổ ổ ra trong ph m vi lãnh th , không đánh vào hành vi tiêu dùng ngoài lãnh th .
ụ ấ ế ể ọ ướ ự ệ Thu là công c r t quan tr ng đ Nhà n ả ứ c th c hi n ch c năng qu n
ố ớ ề ế ủ ế ả ọ lý vĩ mô đ i v i n n kinh t . Thu GTGT là kho n thu quan tr ng c a Ngân sách
ướ ế ạ ượ ồ ớ ươ ố ổ ị nhà n ị c. Thu giá tr gia tăng t o đ c ngu n thu l n và t ng đ i n đ nh cho
ngân sách nhà n c.ướ
ụ ề ế ế ậ ủ ổ ứ Thu GTGT có tác d ng đi u ti t thu nh p c a t ch c, cá nhân tiêu dùng
ế ị ụ ị hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT.
ế ắ ị ỉ ế Thu GTGT không trùng l p, do thu GTGT ch tính vào giá tr tăng thêm
ấ ư ụ ả ị ủ c a hàng hoá, d ch v qua các khâu s n xu t, l u thông, tiêu dùng, không tính vào
ế ầ ị ị ở ướ ộ ở ế ph n giá tr đã ch u thu GTGT các khâu tr c, thu đã n p các khâu tr ướ c
ừ ở ấ ế ổ ứ ỏ ố ượ đ c tính kh u tr khâu sau nên khuy n khích các t ầ ch c, cá nhân b v n đ u
ể ấ ả ợ ư t ế phát tri n s n xu t, kinh doanh, khuy n khích chuyên môn hoá, h p tác hoá
ệ ả ấ ế ể ớ ợ ế ả s n xu t, nâng cao hi u qu kinh t , phù h p v i phát tri n kinh t th ị
ườ tr ng[11].
ụ ụ ế ế ẩ ấ ấ ị Khuy n khích xu t kh u hàng hoá, d ch v thông qua áp d ng thu su t
ụ ữ ế ả ấ ẩ ị ị 0%, DN xu t kh u hàng hoá, d ch v không nh ng không ph i ch u thu GTGT ở
ấ ượ ế ầ ộ ố ở ướ ẩ khâu xu t kh u mà còn đ c hoàn toàn b s thu đ u vào đã thu khâu tr c .
ế ộ ạ ử ụ ứ ự ế ệ ẩ ơ Thúc đ y th c hi n ch đ h ch toán k toán; s d ng hoá đ n, ch ng t ừ
và thanh toán qua ngân hàng
ộ ắ ụ ế ế ế ệ ế Tóm l i:ạ Thu GTGT là m t s c thu tiên ti n; vi c áp d ng thu GTGT
ụ ắ ượ ủ ể ế ướ ế ồ kh c ph c nh c đi m c a thu doanh thu tr ế c đây là “thu ch ng lên thu ”;
ẩ ố ề ư ự ế ể ộ ị ụ thu GTGT có nhi u u đi m, tác d ng tích c c thúc đ y t c đ giao d ch,
ế ẩ ấ ả ấ ườ ư khuy n khích s n xu t kinh doanh, xu t kh u, tăng c ầ ng đ u t , tăng thu cho
18
NSNN [11].
ơ ả ộ ế ậ ị 1.2.2 N i dung c b n Lu t thu giá tr gia tăng
ơ ả ư ế ậ ồ ộ ố ộ Lu t thu GTGT g m m t s n i dung c b n nh sau:
ụ ế ạ ị Ph m vi áp d ng thu giá tr gia tăng
ố ượ ế ị ị Đ i t ng ch u thu giá tr gia tăng
ố ượ ụ ế ấ ả ị ị Đ i t ng ch u thu GTGT là hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh
ở ệ ụ ả ồ ị doanh và tiêu dùng Vi t Nam (bao g m c hàng hoá, d ch v mua c a t ủ ổ ứ ch c,
cá nhân ở ướ n c ngoài).
ố ượ ế ộ ị Đ i t ng n p thu giá tr gia tăng
ổ ứ ạ ộ ả ấ ị Các t ch c, cá nhân có ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v ụ
ị ở ệ ệ ứ ổ ế ch u thu GTGT Vi t Nam, không phân bi ề t ngành ngh , hình th c, t ứ ch c
ơ ở ọ ổ ứ kinh doanh (g i chung là c s kinh doanh) và t ậ ch c, cá nhân khác có nh p
ẩ ị ế ọ ị kh u hàng hoá, mua d ch v t ụ ừ ướ n c ngoài ch u thu GTGT (g i chung là ng ườ i
ố ượ ề ậ ẩ ộ nh p kh u) đ u là đ i t ế ng n p thu GTGT[31].
ố ượ ế ị ị Đ i t ng không ch u thu giá tr gia tăng
ố ượ ụ ạ ồ ộ ị ị G m 26 lo i hàng hoá d ch v không thu c đ i t ế ng ch u thu GTGT. C s ơ ở
ượ ừ ủ ế ầ ị kinh doanh không đ ấ c kh u tr và hoàn thu giá tr gia tăng đ u vào c a hàng
ụ ử ụ ụ ấ ả ị ị hoá, d ch v s d ng cho s n xu t kinh doanh hàng hoá, d ch v thu c đ i t ộ ố ượ ng
ố ị ế ả ả ị ị không ch u thu giá tr gia tăng này mà ph i tính vào nguyên giá tài s n c đ nh,
ậ ệ ị ặ giá tr nguyên v t li u ho c chi phí kinh doanh[31].
ứ ế ươ ế Căn c tính thu và ph ng pháp tính thu
ị ế Giá tính thu giá tr gia tăng
ụ ư ủ ế ị + Giá tính thuế là giá bán ch a có thu GTGT c a hàng hoá, d ch v mà
ườ ả ườ ng ẽ i mua đã thanh toán hay s ph i thanh toán cho ng i bán
ơ ở ể ể ể ờ ờ ị ế + Th i đi m đ xác đ nh giá tính thu GTGT là th i đi m c s kinh doanh
ề ử ụ ề ở ữ ể ị đã chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng hàng hoá, d ch v (đ i v i tr ụ ố ớ ườ ng
ự ể ệ ạ ắ ặ ờ ụ ợ h p xây d ng, l p đ t là th i đi m nghi m thu, bàn giao công trình, h ng m c
ố ượ ự ặ ắ ệ công trình, kh i l ng xây d ng, l p đ t hoàn thành), không phân bi t đã thu
ư ề ượ ề ượ đ c ti n hay ch a thu đ c ti n[31].
19
ế ấ ị ế Thu su t thu giá tr gia tăng
ế ấ ệ ệ ụ ứ Thu su t hi n nay Vi t nam đang áp d ng các m c 0%; 5%; 10%; 20%.
ươ ị Ph ế ng pháp tính thu giá tr gia tăng
ả ộ ế ệ ệ ế ậ ị Lu t thu GTGT hi n hành quy đ nh vi c tính thu GTGT ph i n p có th ể
ự ệ ằ ộ ươ ươ ừ ươ th c hi n b ng m t trong 2 ph ng pháp: ph ấ ng pháp kh u tr và ph ng pháp
ự ế tính tr c ti p trên GTGT [31].
ươ ừ ơ ở ự ụ ệ ố t * Ph ấ ng pháp kh u tr thu ế . Áp d ng cho các c s SXKD th c hi n t
ế ộ ế ứ ơ ừ ch đ k toán, hoá đ n ch ng t .
ố ế ế ầ ế S thu GTGT Thu GTGT Thu GTGT đ u vào = ừ ả ộ ph i n p ấ c kh u tr
ầ ị đ u raầ ằ b ng ( ế Trong đó: + Thu GTGT đ u ra ượ đ ế ủ =) Giá tính thu c a hàng hoá, d ch
ế ấ ủ ụ ế ị ụ v nhân (x) Thu su t thu GTGT c a hàng hoá, d ch v đó
ế ầ ằ ổ ố ế b ng (=) t ng s thu GTGT ghi trên hoá + Thu GTGT đ u vào
ụ ị ế ố ị ơ đ n GTGT mua hàng dùng cho SXKD hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT, s thu ế
ứ ừ ộ ế ủ ẩ ậ GTGT ghi trên ch ng t n p thu c a hàng hoá nh p kh u.
ươ ơ ở ụ ** Ph ự ế ng pháp tính tr c ti p trên GTGT . Áp d ng cho các c s SXKD
ư ứ ượ ầ ủ ế ộ ế ứ ơ ừ ơ ở ch a đáp ng đ c đ y đ ch đ k toán, hoá đ n ch ng t ; C s kinh doanh
ạ mua, bán vàng, b c, đá quý.
ố ủ ế ấ ế ế S thu GTGT GTGT c a hàng hóa, ủ Thu su t thu GTGT c a
· ụ ị = ả ộ ph i n p hàng hóa, d ch v đó
ụ ị ế ị ị ế ị ụ ị d ch v ch u thu ủ Có 3 cách xác đ nh GTGT c a hàng hoá, d ch v ch u thu
ố ớ ơ ở ủ ệ ự ệ ầ ị Đ i v i c s kinh doanh đã th c hi n đ y đ vi c mua, bán hàng hoá, d ch v ụ
ứ ừ ế ổ ơ có hoá đ n, ch ng t , ghi chép s sách k toán:
ủ ố ủ GTGT c a hàng hoá, ố ủ Doanh s c a hàng Giá v n c a hàng hoá, = ụ ị hoá, d ch v bán ra ụ ị d ch v bán ra
ụ ị d ch v bán ra ườ ợ ơ ở ạ ượ Tr ng h p c s SXKD không h ch toán đ ố c doanh s mua vào:
ố ố Giá v n hàng Doanh s t nố ồ Doanh s mua Doanh s t nố ồ = + ỳ bán ra đ u kầ trong kỳ cu i kố ỳ
20
ố ớ ủ ứ ự ầ ơ ừ ệ Đ i v i CSKD đã th c hi n đ y đ hoá đ n, ch ng t bán hàng hóa,
ụ ị ượ ủ ố ơ ị d ch v , xác đ nh đ c đúng doanh s bán, không có đ hoá đ n mua hàng:
ủ ỷ ệ GTGT c a hàng hoá, T l (%) GTGT · = Doanh số
ụ ị d ch v ố ớ tính trên doanh số ệ ư ầ ủ ư ự ự ệ ặ ơ Đ i v i cá nhân KD ch a th c hi n ho c th c hi n ch a đ y đ hoá đ n
ế ấ ụ ứ ơ ố ị ị ế mua, bán hàng hoá, d ch v thì c quan thu n đ nh m c doanh s tính thu :
ơ ố ỷ ệ ủ GTGT c a hàng Doanh s do c quan T l (%) GTGT tính · = ụ ị trên doanh số
ứ ơ ừ ị ụ ị hoá, d ch v Hóa đ n ch ng t ế ấ thu n đ nh mua bán hàng hóa, d ch v
ơ ở ự ụ ệ ả ị C s kinh doanh khi mua, bán hàng hoá, d ch v ph i th c hi n ch đ ế ộ
ứ ơ ừ ủ ậ ị hoá đ n, ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp
ụ ị ị ừ ế ấ kh u tr thu khi bán hàng hoá, cung ng ả ử ụ ứ d ch v ch u thu GTGT ph i s d ng ế
ơ ượ ứ ơ ừ ặ hoá đ n GTGT (tr ừ ườ tr ợ ng h p đ c dùng hoá đ n, ch ng t đ c thù ghi giá
ế thanh toán là giá đã có thu GTGT).
ơ ở ế ộ ươ ự C s kinh doanh n p thu theo ph ế ng pháp tr c ti p trên GTGT khi
ơ ị ụ ả ử ụ bán hàng hoá, d ch v ph i s d ng hoá đ n bán hàng.
ơ ở ế ố ủ ả ầ ậ ơ Khi l p hoá đ n, c s kinh doanh ph i ghi đ y đ , đúng các y u t quy
ố ớ ư ả ơ ơ ị đ nh trên hoá đ n. Đ i v i hoá đ n GTGT ph i ghi rõ giá bán ch a có thu ế
ụ ế ế ổ GTGT, ph thu và phí tính ngoài giá bán (n u có), thu GTGT, t ng giá thanh
ế ế ư ế ế toán đã có thu ; n u không ghi tách riêng giá bán ch a có thu và thu GTGT, ch ỉ
ế ầ ả ghi chung giá thanh toán thì thu GTGT đ u ra ph i tính trên giá thanh toán[31].
Ả Ế 1.3. QU N LÝ THU
ế ổ ứ ể ả ệ ch c, qu n lý và ki m tra vi c ả 1.3.1. Khái ni m ệ Qu n lý thu là quá trình t
ự ữ ủ ữ ế ệ ậ ằ ầ ộ ị ả th c hi n nh ng quy đ nh trong Lu t thu nh m huy đ ng đ y đ nh ng kho n
ề ế ướ ậ ị ti n thu vào ngân sách nhà n c theo lu t đ nh [35].
ướ ả ộ ị ượ ể ị D i góc đ chính tr : qu n lý đ ư c hi u là hành chính, là cai tr ; nh ng
ề ể ề ả ộ ộ ỉ ướ ướ d i góc đ xã h i: qu n lý là đi u hành, đi u khi n, ch huy. Dù d i góc đ ộ
ơ ở ữ ữ ắ ẫ ả ượ ả ự nào đi chăng n a, qu n lý v n ph i d a nh ng c s , nguyên t c đã đ ị c đ nh
21
ạ ượ ả ủ ụ ứ ủ ệ ệ ả ả ằ ẵ s n và nh m đ t đ c hi u qu c a vi c qu n lý, t c là m c đích c a qu n lý.
ủ ơ ạ ộ ế ề ế ấ ả Qu n lý thu là ho t đ ng ch p hành, đi u hành c a c quan thu Nhà
ơ ở ủ ự ứ ệ ể ằ ậ ậ ấ ướ n c các c p trên c s c a lu t và đ thi hành lu t nh m th c hi n ch c năng
ạ ộ ế ủ ề ả ướ ổ ứ t ch c, qu n lý, đi u hành các ho t đ ng thu thu c a Nhà n c. Nói cách khác,
ế ả ả ướ ượ qu n lý thu chính là qu n lý Nhà n ự c trong lĩnh v c hành pháp đ ự c th c
ề ệ ẩ ấ ộ ở ướ hi n b i ít nh t m t bên có th m quy n hành chính Nhà n c trong quan h ệ
ạ ộ ự ề ế ả ả ấ ả ch p hành, đi u hành. Qu n lý thu là ho t đ ng đ m b o th c thi chính sách
ự ế ế ủ ơ ế ấ ọ thu trong th c t ộ , trong đó vai trò c a c quan thu r t quan tr ng khi tác đ ng
ệ ự ể ả ụ ứ ả ả lên ĐTNT đ đ m b o tính hi u l c – đáp ng m c đích thu cho NSNN. Qu n lý
ủ ế ế ượ ở ệ ố ự ế ệ ơ ướ ổ thu ch y u đ c th c hi n b i h th ng c quan thu Nhà n ụ c: T ng c c
ế ở ươ ế ở ụ ụ ế ươ Thu Trung ng, C c thu , Chi c c Thu ị các đ a ph ng[35].
ộ ả ế 1.3.2. N i dung qu n lý thu
ứ ể ầ ầ ả ộ Đ huy đ ng các kho n thu vào NS, đáp ng nhu c u chi tiêu c n thi ế t,
ướ ầ ể ư ượ ế nhà n c c n ban hành các chính sách thu và đ đ a đ c các chính sách thu ế
ế ể ổ ứ ộ ố ệ ố ự ả ả vào cu c s ng thì ph i có h th ng qu n lý thu đ t ch c th c thi chính sách
ệ ố ệ ữ ơ ớ ữ ế ộ ố thu . Gi a hai n i dung này có m i quan h h u c v i nhau, h th ng chính
ơ ở ề ệ ố ề ể ế ế ả sách thu là c s ti n đ đ hình thành h th ng qu n lý thu và ng ượ ạ ệ i h c l
ơ ổ ứ ự ệ ố th ng QLT là n i t ế ch c th c hi n chính cách thu .
ế ượ ề ả ộ ướ ậ Theo Đi u 3 Lu t qu n lý thu đ ố c Qu c h i n c CHXHCNVN thông
ạ ế ồ ỳ ọ ứ ả qua t ộ i k h p th 10, khoá XI, n i dung qu n lý thu g m :
ế ấ ế ế ị ế ộ Đăng ký thu , khai thu , n p thu , n đ nh thu .
ủ ụ ế ễ ế ả ế Th t c hoàn thu , mi n thu , gi m thu .
ế ề ợ ề ạ Xoá n ti n thu , ti n ph t.
ề ườ ộ ả Qu n lý thông tin v ng ế i n p thu .
ể ế ế Ki m tra thu , thanh tra thu .
ế ị ưỡ ế ế C ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu .
ậ ề ử ế ạ X lý vi ph m pháp lu t v thu .
ả ạ ố ế ế ế Gi i quy t khi u n i, t ề cáo v thu .
22
ủ ự ệ ệ ậ ả ị ả Các quy đ nh c a Lu t QLT đ m b o tính pháp lý cho vi c th c hi n c ơ
ế ự ế ơ ự ự ộ ế ự ị ệ ớ ch QLT m i, c ch t khai, t tính, t n p thu và t ch u trách nhi m tr ướ c
ậ ủ ứ ự ế ể ệ ơ pháp lu t c a NNT. C quan thu chuy n sang th c hi n ch c năng tuyên
ổ ợ ề ườ ộ ự ứ ệ ế ế ể ơ truy n, h tr ng i n p thu . C quan thu chuy n sang th c hi n ch c năng
ỗ ợ ườ ộ ể ế ế ế ề tuyên truy n, h tr ng i n p thu , ki m tra thu , thanh tra thu [36].
ộ ượ ụ ể ụ ể ể ằ ả Các n i dung trên đ c c th hoá b ng các quy trình c th đ qu n lý
ứ ế ự ế ệ ệ thu thu theo ch c năng. ể Hi n nay ngành thu đã tri n khai th c hi n 5 quy trình
ễ ế ế ế ả ả ể qu n lý thu : Đăng ký, kê khai thu ; Ki m tra thanh tra; Mi n gi m thu ; Hoàn
ế ả ợ ế thu ; Qu n lý n thu .
ủ ừ ứ ụ ệ ệ ế ộ ị Vi c quy đ nh rõ vai trò, nhi m v , ch c năng c a t ng Đ i thu trong
ế ố ớ ư ạ ự ế ạ ằ ề công tác QLT thu đ i v i các DN nh m h n ch các tiêu c c cũng nh t o đi u
ậ ợ ệ ự ế ệ ậ ấ ki n thu n l i nh t cho DN th c hi n đúng chính sách pháp lu t thu , tuy nhiên
ệ ố ể ả ẫ ướ ư ẫ ấ "H th ng m u bi u, văn b n, các quy trình h ư ồ ng d n ch a đ ng nh t, ch a
ờ ẫ ệ ướ ế ổ ợ ệ ố ự ẫ ị k p th i d n đ n khó khăn trong vi c h ng d n, h tr NNT th c hi n t t nghĩa
ụ ớ v v i NSNN" [33].
ộ ế ế ế 1.3.2.1 Đăng ký, kê khai, n p thu , quy t toán thu
ộ ế + Đăng ký n p thu
ể ả ơ ở ệ C s kinh doanh, k c các ử công ty, nhà máy, xí nghi p, chi nhánh, c a
ế ớ ơ ở ự ụ ả ộ ộ hàng tr c thu c c s kinh doanh chính ph i đăng ký n p thu v i C c thu ế
ế ế ề ị ụ ể ặ ho c Chi c c thu n u là cá nhân kinh doanh v đ a đi m kinh doanh, ngành
ơ ộ ế ề ề ộ ố ỉ ngh kinh doanh, lao đ ng, ti n v n, n i n p thu và các ch tiêu liên quan khác
ế ẫ ộ ướ ẫ ủ ơ ế theo m u đăng ký n p thu và h ng d n c a c quan thu [37].
ố ớ ơ ở ớ ế ấ ậ ậ ờ ộ Đ i v i c s m i thành l p, th i gian đăng ký n p thu ch m nh t là 10
ể ừ ầ ư ấ ứ ấ ặ ngày k t ấ ngày c p gi y phép đ u t ậ ho c gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh
ấ ấ ườ ơ ở ư ượ ấ ứ ấ ậ ợ và c p con d u; tr ng h p c s ch a đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ơ ở ả ạ ộ ế ướ ư ộ doanh nh ng có ho t đ ng kinh doanh, c s ph i đăng ký n p thu tr c khi kinh
doanh.
ế ế ơ ở ề ổ ộ Các c s đã đăng ký n p thu n u có thay đ i ngành ngh kinh doanh,
23
ụ ở ể ậ ả ể ể chuy n tr ị s kinh doanh sang các đ a đi m khác, sáp nh p, gi ả i th , phá s n,
ệ ậ ấ ử ợ h p nh t, chia, tách hay thành l p các Công ty, nhà máy, xí nghi p, chi nhánh, c a
ế ậ ấ ả ổ ớ ướ ớ ơ hàng m i... ph i đăng ký b sung v i c quan thu ch m nh t là 5 ngày tr c khi
ự ổ có s thay đ i đó[37].
ạ ộ ụ ở ơ ở ấ ả ở ộ ị C s ho t đ ng s n xu t, kinh doanh có tr s chính m t đ a ph ươ ng
ộ ỉ ươ ơ ở ạ ụ ư ố ự (t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ng) nh ng có c s h ch toán ph thu c,
ư ử ự ệ ế nh Công ty, nhà máy, xí nghi p, chi nhánh, c a hàng tr c ti p bán hàng ở ộ m t
ươ ế ớ ơ ơ ở ả ộ ị đ a ph ng khác thì c s kinh doanh ph i đăng ký n p thu v i c quan thu ế
ụ ở ơ ở ạ ụ ả ộ ộ ơ n i đóng tr s , các c s h ch toán ph thu c cũng ph i đăng ký n p thu ế
ớ ơ ế ị ươ ơ ơ ở ụ ở ụ ộ GTGT v i c quan thu đ a ph ng n i c s ph thu c đóng tr s . Riêng các
ụ ư ấ ệ ị ế ế ặ ợ ổ ứ t ự ch c, cá nhân th c hi n d ch v t ả v n, kh o sát, thi ồ t k ho c các h p đ ng
ế ớ ơ ế ị ụ ị ươ ư ấ t ộ v n, d ch v đăng ký, kê khai, n p thu v i c quan thu đ a ph ơ ng n i đóng
ụ ở tr s [37].
ế ớ ơ ơ ở ự ặ ả ắ ộ ế ị C s xây d ng, l p đ t ph i đăng ký n p thu v i c quan thu đ a
ươ ơ ụ ở ườ ự ặ ợ ph ng n i đóng tr s . Tr ắ ng h p xây d ng, l p đ t các công trình ở ị đ a
ươ ố ự ộ ỉ ươ ụ ph ng khác (t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ơ ở ng) do các c s ph thu c
ư ư ổ ộ ự ệ ả không có t cách pháp nhân nh t , đ i, ban qu n lý công trình th c hi n... thì c ơ
ế ớ ơ ự ả ờ ồ ộ ế ị ở s xây d ng đ ng th i ph i đăng ký, kê khai, n p thu v i c quan thu đ a
ươ ự ơ ph ng n i xây d ng công trình[37].
ơ ở ự ế ệ ể ậ ơ C s th c hi n c ch khoán cho t p th , cá nhân kinh doanh theo
ươ ứ ự ị ề ế ệ ể ậ ả ph ng th c t ậ ch u trách nhi m v k t qu kinh doanh thì t p th , cá nhân nh n
ả ự ớ ơ ế ơ ế ế ộ khoán ph i tr c ti p đăng ký, kê khai, n p thu GTGT v i c quan thu n i kinh
doanh.
ơ ở ố ượ ộ ươ C s kinh doanh thu c đ i t ụ ng áp d ng ph ế ự ng pháp tính thu tr c
ự ế ế ệ ị ượ ủ ệ ti p trên giá tr gia tăng, n u th c hi n đ ề c đúng, đ các đi u ki n mua, bán
ủ ụ ứ ơ ị ừ ổ ế ạ ầ hàng hoá, d ch v có đ y đ hoá đ n, ch ng t , ghi chép h ch toán s k toán
ế ộ ế ộ ế ộ ự ệ đúng ch đ , kê khai, n p thu GTGT đúng ch đ và t ự nguy n đăng ký th c
ệ ộ ươ ừ ế ấ ượ ụ ế hi n n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu thì đ c áp d ng tính thu ế
24
ươ ấ ừ ử ả ả ậ ơ ở ế ộ theo ph ng pháp kh u tr thu . C s ph i l p và g i b n đăng ký n p thu ế
ế ơ ơ ở ế ơ ế ậ ơ ộ ượ cho c quan thu n i c s đăng ký n p thu . C quan thu khi nh n đ c đăng
ủ ơ ở ệ ể ờ ị ký c a c s có trách nhi m ki m tra, thông báo k p th i cho c s v vi c đ ơ ở ề ệ ượ c
ụ ượ ụ ế ộ ươ ấ ừ áp d ng hay không đ c áp d ng n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu ế
ượ ờ ạ ụ ấ ậ GTGT (nêu rõ lý do không đ c áp d ng) trong th i h n ch m nh t là 30 ngày,
ậ ượ ị ủ ơ ở ơ ở ỉ ượ ề ự ộ ể ừ k t ngày nh n đ c đ ngh c a c s . C s ch đ ệ c th c hi n n p thu ế
ươ ừ ượ ơ ụ ế theo ph ấ ng pháp kh u tr khi đ c c quan thu thông báo cho áp d ng[37].
ố ượ ữ ộ ộ ế ộ Nh ng cá nhân (h ) kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ươ ng
ự ế ượ ụ ế ộ ươ pháp tính tr c ti p trên GTGT đã đ c áp d ng n p thu theo ph ấ ng pháp kh u
ừ ế ế ơ ở ự ự ệ ệ tr ề thu , n u trong quá trình th c hi n, c s không th c hi n đúng các đi u
ả ộ ụ ệ ế ế ệ ấ ơ ị ị ki n quy đ nh thì c quan thu áp d ng bi n pháp n đ nh thu ph i n p và ra
ỉ ệ ộ ế ươ ừ thông báo đình ch vi c n p thu theo ph ế ấ ng pháp kh u tr thu .
ố ượ ế ấ ố ế ộ C p mã s thu cho đ i t ự ơ ở ng n p thu : Các c s kinh doanh đã th c
ế ớ ơ ế ơ ệ ế ệ ấ ộ hi n đăng ký n p thu v i c quan thu , c quan thu có trách nhi m c p mã s ố
ố ớ ơ ở ứ ế ế ấ ậ thu và gi y ch ng nh n đăng ký thu cho c s kinh doanh. Đ i v i các ch d ủ ự
ệ ạ ặ ượ ư ề ầ ả ỷ án (ho c đ i di n đ c u quy n nh ban qu n lý công trình), nhà th u chính
ố ượ ượ ư ế ế ả ố ướ n c ngoài là đ i t ng đ c hoàn thu GTGT ch a có mã s thu ph i làm th ủ
ụ ở ể ượ ấ ế ế ơ ụ ớ ụ t c v i C c thu n i đóng tr s đ đ ố c c p mã s thu [37].
ả ộ ế ị ướ + Kê khai thu giá tr gia tăng ph i n p ngân sách Nhà n c
ơ ở ả ấ ườ ẩ ậ ả C s s n xu t, kinh doanh và ng i nh p kh u hàng hoá ph i kê khai thu ế
ả ộ ư ị GTGT ph i n p theo quy đ nh nh sau:
ả ậ ơ ở ử ế ị ụ ị C s kinh doanh hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT ph i l p và g i cho
ế ờ ừ ế ả ị ơ c quan thu t khai tính thu GTGT t ng tháng kèm theo b ng kê hàng hoá, d ch
ử ờ ờ ị ủ ẫ ụ v mua vào, bán ra theo m u quy đ nh. Th i gian g i t khai c a tháng cho c ơ
ế ậ ơ ở ủ ế ả ầ ấ ủ quan thu ch m nh t là ngày 20 c a tháng ti p theo. C s ph i kê khai đ y đ ,
ẫ ờ ủ ế ệ ệ ị đúng m u t ề khai thu và ch u trách nhi m v tính chính xác c a vi c kê khai.
ườ ơ ở ử ờ ợ ế ơ Tr ng h p c s kinh doanh đã g i t ệ khai cho c quan thu , sau đó phát hi n
ề ố ệ ự ướ ế ơ ở ờ ạ ả ộ có s sai sót v s li u kê khai tr c th i h n n p thu , c s ph i thông báo
25
ế ế ồ ờ ậ ạ ờ ơ ờ cho c quan thu bi t đ ng th i l p l i t khai thay cho t khai không đúng.
ườ ơ ở ề ờ ạ ệ ế ợ ộ ỉ Tr ng h p phát hi n sai sót sau th i h n n p thu thì c s đi u ch nh vào t ờ
ủ ế khai c a tháng ti p sau[37].
ộ ế ế ế ị + N p thu , quy t toán thu giá tr gia tăng
ố ượ ủ ế ế ầ ộ ộ Đ i t ệ ng n p thu GTGT có trách nhi m n p thu GTGT đ y đ , đúng
ướ ự ủ ụ ộ ế ự ệ ạ h n vào Ngân sách Nhà n c (NSNN). Trình t , th t c n p thu th c hi n nh ư
sau:
ơ ở ế ộ ươ ừ ế ấ C s kinh doanh n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu sau khi n p t ộ ờ
ả ộ ế ế ế ơ ị ị khai thu giá tr gia tăng cho c quan Thu ph i n p thu giá tr gia tăng vào
ờ ạ ế ủ ủ ấ ộ ế ậ NSNN. Th i h n n p thu c a tháng ch m nh t không quá ngày 20 c a tháng ti p
theo.
ố ớ ơ ở ề ử ạ ả ở i Ngân hàng làm th ủ Đ i v i c s kinh doanh có m tài kho n ti n g i t
ế ằ ế ề ấ ộ ờ ộ ụ ộ t c n p thu b ng gi y n p ti n vào NSNN, th i gian n p thu vào NSNN đ ượ c
ừ ủ ụ ề ừ ể ậ tính t ngày Ngân hàng nh n và làm th t c trích chuy n ti n t tài kho n c a c ả ủ ơ
ượ ề ấ ộ ở s vào NSNN, đ c Ngân hàng ghi trên gi y n p ti n vào NSNN. Đ i v i c s ố ớ ơ ở
ế ằ ề ế ặ ộ ờ ộ kinh doanh n p thu b ng ti n m t, th i gian n p thu vào NSNN là ngày c ơ
ặ ơ ế ế ề ậ ạ quan Kho b c ho c c quan Thu nh n ti n thu [37].
ơ ở ế ế ệ ộ ố C s kinh doanh có trách nhi m n p s thu GTGT còn thi u vào NSNN
ể ừ ế ế ừ ượ ế ộ ộ sau 10 ngày k t ngày n p báo cáo quy t toán thu , n u n p th a đ ừ c tr vào
ả ộ ủ ỳ ế ặ ượ ế ế ơ ở ộ ườ ố s ph i n p c a k ti p sau, ho c đ c hoàn thu n u c s thu c tr ợ ng h p
ố ượ ượ và đ i t ng đ ế c hoàn thu .
ị ế 1.3.2.2 Hoàn thu giá tr gia tăng
ố ượ ườ ợ ượ ế ị Đ i t ng và tr ng h p đ c hoàn thu giá tr gia tăng
ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ ấ C s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu theo ph ng pháp kh u tr ừ
ế ượ ườ thu đ ế c xét hoàn thu trong các tr ợ ng h p sau:
ơ ở ụ ở ệ + C s kinh doanh trong 3 tháng liên t c tr lên (không phân bi t theo quý
ươ ế ầ ộ ế ư ư ố ị ủ c a năm d ng l ch cũng nh niên đ k toán) có s thu đ u vào ch a đ ượ c
ừ ế ế ượ ấ ố ế ầ ư ượ ố ấ kh u tr h t. S thu đ c hoàn là s thu đ u vào ch a đ ừ ế ủ c kh u tr h t c a
26
ế ờ ườ ả ơ ở ụ ợ th i gian xin hoàn thu . Tr ầ ng h p này áp d ng cho c c s kinh doanh có đ u
ầ ư ề ư ớ t m i, đ u t chi u sâu[37].
ơ ở ụ ế ấ ẩ ị + C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá ố , d ch v xu t kh u n u có s
ủ ư ế ẩ ầ ấ thu GTGT đ u vào c a hàng hoá xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ượ c
ừ ừ ấ ệ ồ ở ượ ơ ở ế kh u tr t 200 tri u đ ng tr lên thì đ c xét hoàn thu theo tháng. C s kinh
ụ ừ ừ ẩ ấ ị ị doanh trong tháng v a có hàng hoá, d ch v xu t kh u, v a có hàng hoá, d ch v ụ
ướ ụ ế ế ấ ầ ố ị bán trong n ẩ ủ c, n u s thu GTGT đ u vào c a hàng hoá, d ch v xu t kh u
ư ượ ừ ừ ư ệ ồ phát sinh trong tháng ch a đ ấ c kh u tr t ở 200 tri u đ ng tr lên, nh ng sau khi
ừ ớ ố ủ ụ ế ầ ị ướ bù tr v i s thu GTGT đ u ra c a hàng hoá, d ch v bán trong n c, n u s ế ố
ư ượ ế ừ ấ ờ ủ ế ầ thu GTGT đ u vào ch a đ c kh u tr trên t khai thu GTGT c a tháng phát
ỏ ơ ơ ở ệ ồ ượ ế sinh nh h n 200 tri u đ ng thì c s kinh doanh không đ c xét hoàn thu theo
ế ố ư ế ầ ượ ừ ờ tháng, n u s thu GTGT đ u vào ch a đ ấ c kh u tr trên t ế khai thu GTGT
ừ ồ ở ư ế ầ ủ c a tháng phát sinh t ệ 200 tri u đ ng tr lên (thu GTGT đ u vào ch a đ ượ c
ừ ế ế ầ ủ ụ ấ ả ồ ị ướ kh u tr h t bao g m c thu đ u vào c a hàng hoá, d ch v bán trong n c) thì
ượ ế ố ớ ườ ợ ỷ ơ ở c s kinh doanh đ c hoàn thu GTGT theo tháng. ng h p u thác Đ i v i tr
ể ự ự ể ế ệ ẩ ấ ấ ẩ xu t kh u, gia công chuy n ti p, hàng hoá xu t kh u đ th c hi n d án đ u t ầ ư
ướ ố ượ ơ ở ế ẩ ấ ỷ ra n c ngoài, đ i t ng hoàn thu là c s có hàng hoá u thác xu t kh u, gia
ầ ư ể ệ ế ẩ ấ ướ ặ công chuy n ti p xu t kh u, doanh nghi p đ u t ra n c ngoài ho c doanh
ệ ượ ỷ ẩ nghi p đ ấ c u thác xu t kh u[37].
ố ớ ơ ở ầ ư ớ Đ i v i c s kinh doanh đ u t ộ m i đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n p
ế ươ ấ ừ ầ ư ế ạ ư thu theo ph ng pháp kh u tr thu đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào
ạ ộ ế ầ ư ờ ở ho t đ ng, ch a phát sinh thu đ u ra, và th i gian đ u t ầ ư ừ ộ t m t năm tr lên thì
ả ậ ờ ẫ ế ượ ơ ở c s kinh doanh v n ph i l p t khai thu hàng tháng và đ c xét hoàn thu ế
ừ ươ ế ố ủ ế ầ ả ị ầ đ u vào theo t ng năm d ầ ng l ch. N u s thu GTGT đ u vào c a tài s n đ u
ị ớ ừ ệ ồ ở ượ ế ư ượ t đ c hoàn có giá tr l n t 200 tri u đ ng tr lên thì đ c xét hoàn thu theo
ệ ươ ị ụ quý (3 tháng liên t c không phân bi t theo năm d ng l ch) [37].
ố ớ ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ ng n p thu theo ph ng pháp Đ i v i c s kinh doanh thu c đ i t
ầ ư ủ ơ ở ả ừ ự ế ấ ạ ấ kh u tr thu có d án đ u t c a c s s n xu t đang trong giai đo n đ u t ầ ư ,
27
ế ơ ở ạ ộ ư ư ộ ch a đi vào ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu , c s kinh
ả ậ ờ ế ẫ ồ ơ ế ậ ố doanh ph i l p t khai thu m u s 01B/GTGT, l p h s hoàn thu riêng cho
ầ ư ủ ừ ế ố ị ự d án đ u t ế theo t ng năm, n u có s thu GTGT c a hàng hoá, d ch v s ụ ử
ầ ư ừ ệ ở ượ ế ự ụ d ng cho d án đ u t t ồ 200 tri u đ ng tr lên đ c xét hoàn thu theo quý (3
ụ ệ ươ ầ ư ự ị tháng liên t c không phân bi t theo năm d ng l ch). Khi d án đ u t ậ thành l p
ệ ớ ấ ủ ụ ề doanh nghi p m i đã hoàn thành và hoàn t t các th t c v đăng ký kinh doanh,
ế ơ ở ủ ự ầ ư ộ ợ ố ả ổ đăng ký n p thu , c s kinh doanh là ch d án đ u t ph i t ng h p s thu ế
ư ượ ế ế ố ố GTGT phát sinh, s thu GTGT đã hoàn, s thu GTGT ch a đ c hoàn c a d ủ ự
ự ệ ệ ể ể ậ ớ ớ ệ án đ bàn giao cho doanh nghi p m i thành l p đ doanh nghi p m i th c hi n
ớ ơ ế ề ộ ị ị ế kê khai, n p thu và đ ngh hoàn thu GTGT theo quy đ nh v i c quan thu ế
ự ế ả qu n lý tr c ti p[37].
ơ ở ế ế ậ ấ ợ C s kinh doanh quy t toán thu khi sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ả i
ổ ở ữ ệ ể ể ả th , phá s n, chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà
ư ượ ừ ế ế ầ ộ ừ ế ấ ướ n ố c có thu GTGT n p th a, s thu GTGT đ u vào ch a đ c kh u tr h t.
ơ ở ượ ủ ơ ế ị ế C s kinh doanh đ ẩ c hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan có th m
ủ ề ậ ị quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ố ớ ử ụ ự ệ ế ố ự Vi c hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA th c
ệ ướ ẫ ộ hi n theo h ủ ng d n riêng c a B Tài chính.
ứ ở ổ ệ ử ụ ề ệ ợ ệ ợ T ch c Vi t Nam s d ng ti n vi n tr ạ nhân đ o, vi n tr không
ạ ủ ổ ứ ướ ể ạ ệ hoàn l i c a t ch c, cá nhân n c ngoài đ mua hàng hoá t i Vi ể ệ t Nam đ vi n
ợ ượ ạ ề ế ả ơ tr thì đ c hoàn l i ti n thu GTGT đã tr ghi trên hoá đ n GTGT khi mua hàng
[37].
ể ế 1.3.2.3. Công tác thanh tra, ki m tra thu
ố ượ ủ ế ể ổ ứ ế Đ i t ng c a ki m tra, thanh tra thu là các t ch c kinh t và các cá
ế ướ ả ơ ị ụ ộ nhân có nghĩa v n p thu cho Nhà n ộ c và chính b n thân các đ n v thu c
ngành thu .ế
ữ ủ ụ ệ ể ằ ế M c đích c a thanh tra, ki m tra thu là nh m phát hi n nh ng sai sót đ t ể ừ
ệ ờ ị ườ ế ậ ạ ằ ợ ử đó có bi n pháp x lý k p th i các tr ạ ng h p vi ph m pháp lu t thu nh m h n
28
ế ứ ế ề ấ ấ ấ ạ ướ ch m c th p nh t tình tr ng th t thu v thu cho Nhà n ứ c, nâng cao ý th c
ấ ậ ườ ụ ế ch p hành pháp lu t thu cho các ĐTNT và cho ng i thi hành công v trong
ế ệ ả ộ ợ ngành thu ; phát hi n các n i dung không phù h p trong các văn b n pháp lu t v ậ ề
ự ễ ử ổ ế ớ ứ ế ằ ổ ị ằ ơ thu v i th c ti n nh m ki n ngh các c quan ch c năng s a đ i, b sung nh m
ế ệ ệ ố hoàn thi n h th ng thu .
ầ ủ ả ả ể ả Yêu c u c a công tác ki m ta, thanh tra là ph i đ m b o tính khách quan,
ự ư ế ệ ậ ể trung th c, chính xác, rõ ràng trong vi c xem xét và đ a ra các k t lu n sau ki m
ả ự ể ế ả ủ tra, thanh tra; Ki m tra, thanh tra thu ph i d a vào các văn b n pháp quy c a
ướ ể ế Nhà n c đ ti n hành[37].
ộ ủ N i dung c a công tác
ế ậ ữ ề ể ị ệ thanh ki m tra thu t p trung vào vi c cháp hành nh ng quy đ nh v đăng
ế ộ ố ứ ế ế ộ ơ ừ ký, kê khai n p thu , ch đ th ng kê k toán, hoá đ n ch ng t ể ; thanh ki m
ụ ộ ự ệ ệ ế ướ tra vi c th c hi n nghĩa v n p thu cho Nhà n c.
ộ ố ế ả ậ ỉ ệ ụ ủ ế Th t ra công tác qu n lý thu thu không ch là m t s nghi p v ch y u
ạ ủ ữ ự ả ộ ố ợ ư ệ nh nêu trên mà là c m t quy trình quan h ph i h p gi a s lãnh đ o c a chính
ớ ơ ứ ữ ề ế ấ ở ơ quy n các c p, gi a các S , Ngành và C quan ch c năng v i c quan thu trong
ế ế ừ ệ ủ ố ượ ả ấ ả t t c các khâu công vi c c a công tác qu n lý thu thu đ n t ng đ i t ộ ng n p
thu .ế
Ả Ủ Ả Ể Ỉ Ệ 1.4 CÁC CH TIÊU Đ ĐÁNH GIÁ HI U QU C A CÔNG TÁC QU N LÝ
THUẾ
ỉ ượ ử ụ ể ậ ế Thu không ch đ ồ c s d ng đ t p trung ngu n thu cho NSNN mà còn là
ữ ụ ề ề ộ ỉ ế ể ọ m t trong nh ng công c quan tr ng đi u ch nh vĩ mô n n kinh t ộ . Đ huy đ ng
ộ ộ ứ ầ ầ ậ ế m t b ph n GDP vào NSNN, đáp ng nhu c u chi tiêu c n thi t, Nhà n ướ ầ c c n
ệ ố ư ư ế ế ố ban hành các chính sách thu (H th ng chính sách thu ). Nh ng mu n đ a các
ệ ố ờ ố ế ả ộ ả chính sách thu vào đ i s ng xã h i ph i thông qua h th ng qu n lý thu đ t ế ể ổ
ự ứ ế ế ả ồ ệ ố ch c th c thi các chính sách thu . H th ng qu n lý thu bao g m: C c u t ơ ấ ổ
ự ượ ứ ụ ệ ề ả ộ ộ ch c b máy, các quy trình qu n lý v nghi p v và l c l ng đ i ngũ cán b ộ
29
công ch cứ [6].
ướ ầ ủ ự ệ ả ệ ố ệ ế ạ Tr ấ c yêu c u c a s nghi p c i cách, hi n đ i hoá h th ng thu , có r t
ấ ượ ề ề ả ố ỉ ấ ừ nhi u ch tiêu th ng kê ph n ánh v ch t l ng QLT. Xu t phát t ầ ủ yêu c u c a
ư ặ ứ ủ ể ể ỉ công tác QLT, căn c vào vai trò, ý nghĩa cũng nh đ c đi m c a ch tiêu, đ đánh
ề ấ ượ ị ươ ế ả ử ụ ỉ giá v ch t l ủ ừ ng QLT c a t ng đ a ph ầ ng, c n thi t ph i s d ng 5 ch tiêu [6].
ứ ộ ự ượ ả ỉ M c đ hoàn thành d toán đ c giao. Đây là ch tiêu ph n ánh m c đ ứ ộ
ấ ủ ừ ấ ổ ị ậ ụ ệ ơ hoàn thành nhi m v chính tr t p trung nh t, t ng quát nh t c a t ng c quan
ộ ị ế ươ ự ế ộ ỉ ạ thu . Trong ph m vi m t đ a ph ủ ng, s bi n đ ng c a ch tiêu này có xu h ướ ng
ẽ ớ ể ệ ặ ỉ ế ủ ươ và quan h khá ch t ch v i các ch tiêu phát tri n kinh t ị c a đ a ph ng đó.
ứ ộ ấ ượ ự ả ủ ị ươ M c đ hoàn thành d toán ph n ánh khá rõ nét ch t l ng QLT c a đ a ph ng.
ứ ộ ế ự ự ệ ượ ố M c đ hoàn thành (%) = S thu th c hi n/ D toán đ c giao.
ủ ị ố ộ ươ ố ộ T c đ tăng thu. T c đ tăng thu c a đ a ph ấ ng cao hay th p không ch ỉ
ủ ừ ự ừ ầ ả ế ả ph n ánh s tăng lên c a t ng ngành, t ng thành ph n kinh t mà còn ph n ánh
ơ ấ ể ổ ị ế ủ ừ ả ự s thay đ i, chuy n d ch c c u kinh t ồ và kh năng khai thác c a t ng ngu n
ủ ừ ị ươ thu c a t ng đ a ph ng.
ố ố ướ c = ố T c đố ộ tăng thu (%) S thu năm nay – S thu năm tr S thu năm tr ướ c
ỷ ệ ự ế ỉ T l ặ thu Ngân sách và GDP ho c VA tính theo giá th c t . Ch tiêu này
ữ ổ ư ệ ỉ ặ đ c tr ng cho quan h so sánh gi a t ng thu NSNN và ch tiêu GDP tính theo giá
ự ế ỉ ượ ủ ế ể ộ ỉ ị th c t . Ch tiêu này đ ữ c xác đ nh là m t trong nh ng ch tiêu ch y u đ đánh
ể ế ả ộ ị ươ giá phát tri n kinh t và kh năng đ ng viên NS đ a ph ng.
ỷ ệ ế ự ệ ộ ố ị T l huy đ ng (%) = S thu th c hi n / Giá tr tăng thêm (VA)
ỷ ệ ợ ế ổ ố ộ ộ ướ T l ợ n trên t ng s thu NS. N thu là m t tiêu chí, m t th c đo
ự ủ ề ệ ớ ổ ứ ộ QLT và năng l c tài chính c a NNT. V i các đi u ki n pháp lý, t ch c b máy
ư ệ ự ợ ưở ế ợ ể và nhân l c nh hi n nay, công tác QL n và c ế ng ch n thu có th gánh vác
ụ ọ ế ả ố ợ ứ ệ ế ả ả ợ ượ đ c nhi m v , tr ng trách, đ m b o s n thu gi m đ n m c h p lý. Đáp
ứ ầ ủ ế ỷ ệ ợ ướ ủ ố ổ ng yêu c u c a ngành thu , t n d l ế i 5% trên t ng s thu c a ngành thu .
30
ỷ ệ ợ ế ố ố ợ ổ T l ả ộ n (%) = S thu còn n / T ng s ph i n p
ớ ố ố ượ ả ạ ộ T l ỷ ệ ố ượ đ i t ng qu n lý thu so v i s đ i t ng đăng ký ho t đ ng.
ố ượ ượ ấ ả ượ ị Theo quy đ nh các đ i t ng đã đăng ký KD, đ c c p MST ph i đ ả c vào qu n
ầ ủ ị ờ lý đ y đ , k p th i.
ỷ ệ ố ế ả ố ố ổ ế T l s DN qu n lý = S DN khai thu / T ng s DN đăng ký thu
ấ ượ ứ ỉ Ngoài các ch tiêu trên, khi nghiên c u đánh giá ch t l ng QLT, có th ể
ư ỉ xem xét, phân tích các ch tiêu khác nh :
ứ ừ ị ộ + M c thu bình quân m t DN trên t ng đ a bàn;
ừ ế ố + S thu bình quân cho t ng CBCC thu ;
ự ừ + Tình hình thu t ng khu v c.
ệ ế ả ả ổ ố ượ ổ ế + Hi u qu qu n lý thu (H) = T ng s thu thu đ c (M)/ T ng chi phí (C);
ả ủ ế ượ ệ ể ệ ả ề ệ ộ Tính hi u qu c a thu đ c th hi n trên hai góc đ : Hi u qu v hành
ả ề ệ ế ộ thu và hi u qu v kinh t Xã h i.
ể ệ ả ề ệ ế ệ ổ ứ Hi u qu v hành thu th hi n ti t ki m chi phí t ệ ch c QL thu và hi u
ế ố ấ ạ ế ố su t thu cao, h n ch t ế i đa các hành vi tr n thu và tránh thu .
ệ ế ể ệ ộ ế ượ ả ề Hi u qu v kinh t Xã h i th hi n ti ệ t ki m đ ủ ủ c chi phí tuân th c a
ế ượ ứ ệ ờ ứ NNT t c là ti ệ t ki m đ ự c th i gian, công s c, các chi phí khác cho vi c th c
ế ồ ủ ụ ề ề ệ ờ ế hi n các th t c v thu đ ng th i phát huy vai trò đi u ti ề t vĩ mô n n kinh t ế
ế ể ế ế ị ướ ủ ướ ủ c a thu , khuy n khích phát tri n kinh t theo đ nh h ng c a Nhà n c, thúc
ồ ự ệ ả ẩ ử ụ đ y s d ng có hi u qu các ngu n l c [19]
ứ ộ ủ ế ụ ệ ế ổ ỉ Hi n nay T ng C c Thu ch y u dùng ch tiêu đánh giá m c đ hoàn thành
ượ ấ ượ ể ủ ừ ế ị ụ ươ ự d toán đ c giao đ đánh giá ch t l ng QLT c a t ng C c Thu đ a ph ng. Đây
ế ủ ế ị ả ơ ỉ ươ là ch tiêu ph n ánh khách quan công tác thu thu c a các c quan thu đ a ph ng, là
ấ ậ ở ệ ữ ế ệ ả ả ơ ỉ ch tiêu đ n gi n, hi u qu song cũng có nh ng b t c p ạ ự vi c xây d ng k ho ch
ừ ị ươ ệ ấ ư ồ thu NSNN cho t ng đ a ph ng là công vi c r t khó chính xác, ch a sát ngu n thu
ị trên đ a bàn .
Ố Ả Ữ ƯỞ Ả Ế Ế 1.5 NH NG NHÂN T NH H NG Đ N CÔNG TÁC QU N LÝ THU
31
ệ ố ậ ế 1.5.1 H th ng chính sách, pháp lu t thu
ệ ố ế ượ ậ ấ ố ớ ụ ố H th ng chính sách, pháp lu t thu đ ọ c áp d ng th ng nh t đ i v i m i
ế ả ả ả ượ ự ộ ẳ ầ thành ph n kinh t ph i đ m b o đ ự c s đ ng viên đóng góp bình đ ng và th c
ự ự ệ ố ệ ế ả ằ ộ ọ ế hi n công b ng xã h i. H th ng thu ph i th c s khuy n khích m i thành
ầ ế ọ ổ ỏ ố ứ ph n kinh t ề , m i ngành ngh kinh doanh, các t ch c và cá nhân b v n, lao
ầ ư ế ị ứ ụ ế ả ậ ộ ọ ỹ ộ đ ng, đ u t trang thi ấ t b và ng d ng ti n b khoa h c k thu t cho s n xu t
ỹ ạ ủ ế ạ ướ kinh doanh theo qu đ o c a k ho ch nhà n c [30] .
ệ ố ứ ế ế ấ ồ ế H th ng thu mang tính ch p vá, ch ng chéo, thi u căn c kinh t , có th ể
ừ ạ ớ ướ ấ ừ v a gây l m thu, v a gây th t thu l n cho ngân sách nhà n c. Ng ượ ạ c l i, h ệ
ễ ể ế ố ơ ọ ổ ờ ị ả th ng chính sách thu khoa h c, đ n gi n, d hi u và n đ nh trong th i gian dài
ể ề ệ ế ứ ụ ề ậ ạ t o đi u ki n nâng cao hi u bi ố ớ t và nh n th c v nghĩa v công dân đ i v i
ủ ượ ự ồ ộ ộ ủ ủ ư ế ầ ớ thu , tranh th đ c s đ ng tình ng h r ng rãi c a các t ng l p dân c và t ự
ế ừ ậ ấ ụ ạ ế ự giác ch p hành lu t thu , t ẩ đó tác d ng thúc đ y h ch toán kinh t ệ , th c hi n
ế ộ ế ứ ơ ừ nghiêm ch đ k toán, hoá đ n ch ng t [30].
ổ ứ ộ ả ế 1.5.2 T ch c b máy qu n lý thu
ố ế ị ự ệ ọ Y uế t này có vai trò quan tr ng mang tính quy t đ nh cho vi c th c thi
ủ ươ ả ắ ợ ế ả ộ ch tr ả ng, chính sách, b o đ m th ng l i cho công cu c c i cách thu . H ệ
ả ượ ế ộ ố ủ ề ủ ệ ả th ng b máy qu n lý thu ph i đ ệ ố ể c ki n toàn, c ng c đ có đ đi u ki n
ụ ủ ả ệ ố ự ứ ệ ế ệ ệ ả ộ th c hi n có hi u qu các ch c năng, nhi m v c a c h th ng thu . B máy
ấ ừ ế ả ố ươ ế ị ươ ả ả qu n lý thu ph i th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ệ ự ả ng, b o đ m hi u l c
ế ớ ệ ố ể ủ ả ệ ố c a c h th ng trong quá trình tri n khai h th ng chính sách thu m i [33].
1.5.3 Công tác tin h cọ
ố ượ ấ ớ ệ ế ả ấ Kh i l ả ng công vi c qu n lý thu thu là r t l n, chi phí r t cao và nh
ự ế ế ế ả ướ ươ ế ưở h ng tr c ti p đ n k t qu thu ngân sách nhà n c. Ph ng pháp càng ti n b ộ
ệ ứ ụ ế ệ ế ậ ả ả ọ thì k t qu qu n lý thu thu càng cao. Do v y, vi c ng d ng công ngh tin h c
ả ộ ố ụ ệ ạ ẩ ạ ả ấ là m t kh năng t t nh t có tác d ng m nh trong vi c đ y m nh c i cách thu ế
ộ ủ ữ ế ế ả và phát huy nh ng ti n b c a ngành thu trong công tác qu n lý và thu thu ế
ệ hi n nay [33] .
32
ủ ự ế ể ả ả ả ặ ế ừ ế Đ c đi m c a công tác qu n lý thu là ph i qu n lý tr c ti p đ n t ng
ế ớ ố ượ ạ ắ ế ề ộ ố ượ ố ượ đ i t ng n p thu theo nhi u lo i s c thu v i s l ng đ i t ộ ng n p thu ế
ị ấ ả ứ ừ ạ ộ ấ ớ r t l n mà theo quy đ nh thì t t c các ch ng t ho t đ ng kinh doanh, kê khai
ả ư ứ ế ế ế ữ ắ ộ n p thu , căn c tính thu , thông báo thu ph i l u gi ộ ắ là nguyên t c b t bu c.
ế ằ ậ ươ ẽ ầ ấ ự ủ ề Do v y, n u làm b ng ph ng pháp th công thì s c n r t nhi u nhân l c và
ự ệ ế ậ ấ ặ ễ chi phí cao. M t khác, s sai sót, ch m tr trong vi c tính thu và cung c p thông
ẽ ở ể ấ ỉ ạ ể ẽ ề ế ạ ả tin đ ch đ o hành thu s có nhi u kh năng t o ra k h đ th t thu thu , tiêu
ế ứ ụ ế ả ố ự c c trong công tác qu n lý thu thu . N u ng d ng t t công tác tin h c s t ọ ẽ ự
ẽ ẽ ệ ặ ộ ộ đ ng hoá các khâu công vi c trên và theo m t quy trình ch t ch s nâng cao tính
ả ẽ ấ ố ế ệ ả ệ pháp lý và hi u qu s r t t t trong công tác qu n lý hành thu thu hi n nay [33].
ề ế 1.5.4 Công tác tuyên truy n chính sách thu
ể ự ế ộ ề ế ậ ỉ ộ ệ Các chính sách ch đ , lu t, pháp l nh v thu ch có th th c thi m t
ầ ủ ổ ế ụ ượ ấ ố ể cách đ y đ , th ng nh t khi công tác ph bi n giáo d c đ ộ c tri n khai sâu r ng
ọ ổ ứ ầ ả ả ạ ầ ế ầ trong qu ng đ i qu n chúng. M i t ch c, cá nhân c n ph i bi ủ t đ y đ các quy
ộ ẽ ị ử ố ớ ừ ữ ứ ệ ả ố ậ ị đ nh, nh ng vi c ph i làm và m c đ s b x lý đ i v i t ng hành vi tr n l u
ế ệ ế ạ ấ ề ử ụ thu , không ch p hành nghiêm vi c kê khai, đăng ký thu ; vi ph m v s d ng
ứ ơ ừ ổ ư ợ ọ ế ế ố ườ hoá đ n ch ng t , s sách k toán, dây d a n đ ng tr n thu . Tăng c ng công
ổ ế ậ ề ụ ế ự tác ph bi n, giáo d c pháp lu t v thu còn có ý nghĩa nâng cao tính t giác, ý
ứ ề ố ớ ụ ủ ướ ự ể ủ th c v nghĩa v c a công dân đ i v i nhà n c và s ki m tra giám sát c a xã
ậ ề ế ả ự ệ ả ộ ố ớ h i đ i v i vi c th c thi các chính sách, pháp lu t v thu , đ m b o tính công
ằ ộ khai, công b ng xã h i [33].
ự ố ợ ữ ứ 1.5.5 S ph i h p gi a các ban ngành ch c năng
ớ ủ ữ ế ả ộ ướ Thu là m t trong nh ng chính sách l n c a Đ ng, Nhà n c. Là công c ụ
ể ọ ướ ả ế ả ộ ộ quan tr ng đ Nhà n c qu n lý kinh t , qu n lý xã h i hay nói m t cách khác
ế ạ ộ ế ị ổ ự ệ ợ thu là m t ph m trù kinh t chính tr t ng h p, do đó th c hi n chính sách
ế ệ ả ơ ươ ủ ự ế ầ thu không ph i là công vi c đ n ph ố ợ ng c a ngành thu . C n có s ph i h p
ộ ệ ể ể ể ơ ồ ớ v i các đoàn th và c quan có liên quan đ tri n khai đ ng b vi c thi hành
33
ế ớ ế ả ộ ị chính sách thu v i các chính sách khác và qu n lý kinh t xã h i trên đ a bàn
[36].
ủ ứ ầ ế ệ C n phát huy ch c năng c a các toà án hành chính kinh t trong vi c gi ả i
ữ ơ ế ế ấ ườ ộ ế ả ả quy t các tranh ch p gi a c quan thu và ng i n p thu b o đ m tính khách
ầ ủ ế ủ ự ệ ệ ề ị ướ quan trong vi c th c hi n đ y đ các quy đ nh v thu c a nhà n c [36].
ế ủ ứ ứ ậ ậ ộ ấ + Trình đ nh n th c và ý th c ch p hành lu t thu c a nhân dân. Nhà
ượ ệ ấ ế ầ ướ n ư c đ a đ c công tác thu vào qu n chúng nhân dân là công vi c r t quan
ụ ủ ế ầ ọ ủ tr ng góp ph n phát huy tác d ng c a chính sách thu ; nâng cao tính pháp lý c a
ụ ế ự ề ế ệ ố h th ng chính sách thu ; giáo d c tính t ề ụ ộ giác v nghĩa v n p thu và quy n
ưở ụ ạ ế ở ế ạ ệ ề ề ợ ượ l i đ c h ng v thu , t o đi u ki n giúp thu tr thành công c m nh m ẽ
ể ế ứ ứ ế ậ ố ộ ề trong trong đi u khi n kinh t ấ qu c gia. N u trình đ nh n th c và ý th c ch p
ế ủ ẽ ạ ậ ợ ề ệ ầ hành thu c a qu n chúng nhân dân cao s t o đi u ki n thu n l i cho công tác
ề ấ ợ ế ồ ữ ự ẽ ấ ả ả ờ ầ ồ qu n lý thu đ ng th i qua s ph n h i nh ng v n đ b t h p lý s góp ph n
ậ ề ệ ố ế ệ hoàn thi n h th ng chính sách, pháp lu t v thu [36].
ủ ế ộ ế ự ứ ơ ừ ệ 1.5.6 S tuân th ch đ k toán, hoá đ n ch ng t , quan h thanh toán
ứ ế ơ ừ ả ưở ấ ớ ế ử ụ Công tác k toán, s d ng hoá đ n, ch ng t nh h ng r t l n đ n công
ế ộ ế ử ụ ứ ự ệ ệ ế ơ tác thu thu GTGT. Vi c th c hi n ch đ k toán, s d ng hoá đ n, ch ng t ừ
ạ ộ ả ấ ộ ượ ề ệ ắ trong toàn b các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ ộ c coi là đi u ki n b t bu c
ớ ạ ế ế ệ ả thì công tác thu thu nói chung, thu GTGT nói riêng m i đ t hi u qu cao.
ứ ề ế ưở ế Hình th c thanh toán trong n n kinh t ả cũng nh h ng đ n công tác thu
ư ệ ế ệ ề ằ ặ thu GTGT. Vi c thanh toán b ng ti n m t nh hi n nay đang gây khó khăn cho
ủ ơ ệ ể ế ắ ả ộ ị vi c ki m soát doanh thu c a c quan thu . Do đó ph i qui đ nh b t bu c hình
ớ ạ ế ượ ứ ế ạ th c thanh toán qua ngân hàng m i h n ch đ ậ ố c tình tr ng tr n thu , gian l n
ế thu [36].
ủ ơ ể ả 1.5.7 Công tác ki m tra, thanh tra c a các c quan qu n lý Nhà n ướ c
ủ ể ơ ướ ả Công tác ki m tra, thanh tra c a các c quan Nhà n ả c có vai trò đ m b o
ự ủ ứ ậ ằ ộ ấ công b ng trong xã h i và s công minh c a pháp lu t. Nó làm tăng ý th c ch p
ụ ộ ế ủ ư ứ ủ ệ ộ ế hành nghĩa v n p thu c a ĐTNT cũng nh ý th c trách nhi m c a cán b thu ,
34
ự ậ ầ ặ ườ ạ ợ ạ góp ph n ngăn ch n tình tr ng tiêu c c, gian l n. Các tr ả ng h p vi ph m ph i
ụ ố ượ ụ ờ ớ ị ạ ử x lý k p th i, nghiêm minh m i có tác d ng răn đe, giáo d c đ i t ng vi ph m.
ả ế 1.5.8 Qui trình qu n lý thu thu
ế ả ị ự ủ ụ ướ Qui trình qu n lý thu thu qui đ nh trình t , th t c các b ệ c công vi c
ệ ế ể ả ả ả ơ ph i làm đ qu n lý thu thu . Vi c ban hành qui trình qu n lý giúp cho c quan
ủ ả ệ ố ạ ộ ỉ ạ ề ế ấ ố ộ thu ch đ o, đi u hành ho t đ ng c a c h th ng m t cách th ng nh t, khoa
ộ ự ợ ủ ự ế ả ậ ả ọ h c, theo m t trình t ệ h p lý, đ m b o tuân th đúng pháp lu t thu , th c hi n
ế ố ượ ủ ể ạ ộ dân ch hoá, công khai minh b ch và rõ ràng đ các cán b thu , đ i t ộ ng n p
ế ễ ự ệ thu d th c hi n [36].
ạ ề ế ả ố ộ Tóm l i, công tác qu n lý thu thu có nhi u nhân t ầ tác đ ng, chúng ta c n
ữ ế ọ ố ơ ả ư ấ ỏ chú tr ng đ n nh ng nhân t ữ c b n nh t, nh ng cũng không nên b qua nh ng
ủ ề ế ộ ườ ế ố y u t ộ khác v kinh t xã h i và tác đ ng c a môi tr ng.
Ố Ấ Ề Ề Ố Ộ Ế 1.6 M T S V N Đ V KINH T NGOÀI QU C DOANH, DOANH
Ố Ệ NGHI P NGOÀI QU C DOANH
ự ể ặ ế ủ 1.6.1 Đ c đi m c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh
ơ ả ủ ự ể ặ ố Đ c đi m c b n c a khu v c ngoài qu c doanh là mang tính s h u t ở ữ ư
ề ư ệ ả ấ ư ữ ạ ộ ơ nhân v t li u s n xu t, tính t h u cao và ho t đ ng theo c ch th tr ế ị ườ ng
ầ ợ ư ụ ự ậ ố ớ v i m c đích chính là m u c u l ồ i nhu n. Khu v c ngoài qu c doanh bao g m
ệ ố các doanh nghi p ngoài qu c doanh (Công ty CP, Công ty TNHH, DNTN, HTX)
ể ộ và h kinh doanh cá th .
ể ủ ự ự ế ườ S phát tri n c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh th ng mang tính t ự
ị ườ ụ ề ế ầ ộ ộ phát và có nhi u bi n đ ng ph thu c vào cung c u th tr ng hàng hoá, vào
ủ ữ ướ ế ể ệ ế ạ nh ng chính sách c a Nhà n c trong vi c khuy n khích hay h n ch phát tri n.
ệ ả ấ ườ Quy mô s n xu t kinh doanh trong các doanh nghi p th ỏ ố ng nh , v n
ườ ủ ế ở ộ ố ự ư ậ ươ ạ ị th ng t p trung ch y u m t s ngành nh xây d ng, th ụ ng m i, d ch v .
ố ượ ị ả ự ấ ơ Tuy nhiên s l ấ ớ ng các đ n v s n xu t kinh doanh trong khu v c này r t l n.
ạ ộ ườ ễ ộ ệ Các doanh nghi p ho t đ ng th ể ng có tính năng đ ng cao nên d dàng chuy n
ầ ủ ề ễ ả ớ ế ướ h ng kinh doanh, d thích nghi v i hoàn c nh và yêu c u c a n n kinh t .
35
ậ ủ ệ ở ứ ấ ế Ý th c ch p hành pháp lu t c a doanh nghi p ự khu v c kinh t ngoài
ố ườ ế ộ ế ể ệ ự ệ ệ qu c doanh th ng không cao, th hi n qua vi c th c hi n ch đ k toán, hoá
ứ ừ ư ầ ủ ủ ị ơ đ n ch ng t mua bán hàng hoá ch a đ y đ , không theo đúng quy đ nh c a Nhà
ấ ố ế ệ ị ị ỉ ướ n c, n u có ch mang tính ch t đ i phó. Vi c giao d ch mua bán hàng hoá, d ch
ặ ấ ề ằ ườ ợ ụ ủ ế v ch y u b ng ti n m t, r t ít tr ng h p thanh toán qua Ngân hàng [25].
ự ủ ế 1.6.2 Vai trò c a khu v c kinh t ố ngoài qu c doanh
ệ ườ ự ố ổ ự ớ ế ố Th c hi n đ ng l i đ i m i, khu v c kinh t ẳ ngoài qu c doanh đã kh ng
ữ ự ể ệ ế ộ ủ ấ ướ ị đ nh nh ng đóng góp trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ụ ư ớ ướ ộ ướ ở V i m c tiêu đ a n c ta nhanh chóng tr thành m t n ệ c công nghi p
ể ừ ạ ộ ạ ứ ể ệ ả ầ ạ hoá hi n đ i hoá, k t ố ủ Đ i h i đ i bi u toàn qu c c a Đ ng l n th VI tháng
ủ ươ ề ế ề ả 12 năm 1986, Đ ng ta đã ch tr ể ng phát tri n n n kinh t ầ nhi u thành ph n.
ự ệ ườ ố ổ ớ ủ ữ ả Th c hi n đ ng l i đ i m i c a Đ ng trong nh ng năm qua chúng ta đã có
ố ắ ề ề ể ể ế ề ầ nhi u c g ng đ phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n, kinh doanh theo c ơ
ế ị ườ ủ ự ả ướ ả ướ ạ ch th tr ng có s qu n lý vĩ mô c a Nhà n c. Đ ng và Nhà n c t o ra
ậ ợ ữ ự ế nh ng hành lang pháp lý thu n l i giúp cho các khu v c kinh t ệ phát huy hi u
ả ủ ủ ươ ữ ờ ắ ủ ướ qu c a mình. Nh nh ng ch tr ng, chính sách đúng đ n c a Nhà n c, khu
ế ớ ơ ấ ự ể ạ ố ự v c kinh t ngoài qu c doanh ngày càng phát tri n v i c c u đa d ng. S hình
ể ủ ế ố ọ thành và phát tri n c a kinh t ố ớ ngoài qu c doanh đóng vai trò quan tr ng đ i v i
ể ủ ề ự s phát tri n c a n n kinh t ế .
ố ớ ự ữ ư ằ ợ ộ B ng nh ng chính sách u tiên và đ ng viên h p lý đ i v i khu v c kinh
ầ ớ ố ộ ố ỗ ộ ượ ế t ngoài qu c doanh, m t ph n l n v n nhàn r i trong xã h i đã đ ư c đ a vào
ụ ể ả ầ ệ kinh doanh đúng m c đích và có hi u qu , góp ph n phát tri n kinh t ế ấ ướ c, đ t n
ấ ướ ệ ệ ạ ộ ẩ đ y nhanh công cu c công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c.
ứ ự ớ V i quy mô và hình th c kinh doanh ngày càng phong phú, khu v c kinh t ế
ệ ạ ệ ố ầ ấ ớ ngoài qu c doanh đã và đang góp ph n r t l n trong vi c t o công ăn vi c làm và
ườ ộ ệ ể ủ ự ệ ặ Đ c bi t là s phát tri n c a doanh nghi p ngoài ậ thu nh p cho ng i lao đ ng.
ề ạ ạ ớ ọ ố ọ ọ ộ qu c doanh v i m i lo i hình, m i quy mô, m i lo i ngành ngh đã huy đ ng
ồ ự ử ụ ề ả ạ ẩ ọ ộ m i ngu n l c s d ng cho SXKD t o ra nhi u s n ph m cho xã h i.
36
ế ố ệ ố doanh nghi p ngoài qu c ự Khu v c kinh t ngoài qu c doanh, trong đó
ệ ạ ọ ồ doanh có vai trò quan tr ng trong vi c t o ngu n thu cho NSNN ớ ố ượ ng . V i s l
ự ề ệ ề ố ớ l n doanh nghi p ngoài qu c doanh trên nhi u lĩnh v c, ngành ngh đã đem l ạ i
ồ ớ ộ ớ ủ ề ề m t ngu n thu l n cho NSNN ế ế N u có . Đây là ti m năng to l n c a n n kinh t .
ả ố ứ ộ ố ớ ệ ố ơ ế c ch qu n lý t t thì m c đ ng viên đ i v i doanh nghi p ngoài qu c doanh s ẽ
ổ ế ị ỷ ọ ơ ấ ớ n đ nh và ngày càng chi m t tr ng l n trong c c u thu NSNN.
ấ ừ ị ư ầ ủ ầ ọ Xu t phát t v trí, vai trò cũng nh t m quan tr ng c a thành ph n kinh t ế
ố ớ ề ố ế ả ướ ạ ọ ngoài qu c doanh đ i v i n n kinh t , Đ ng và Nhà n ề c đang t o m i đi u
ự ể ệ ế ư ể ộ ở ki n đ khu v c kinh t này ngày càng phát tri n và đ a nó tr thành m t khu
ế ẩ ự ọ ưở ề ế ủ ự v c kinh t ầ quan tr ng, góp ph n thúc đ y s tăng tr ng n n kinh t ấ c a đ t
ướ n c [25].
ố ệ ế ấ 1.6.3 Th t thu thu doanh nghi p ngoài qu c doanh
ả ướ ữ ệ ố Trong nh ng năm qua, các doanh nghi p ngoài qu c doanh c n c nói
ừ ừ ế ể ạ ỉ ữ chung, t nh Th a Thiên Hu nói riêng đã phát tri n không ng ng và đã đ t nh ng
ự ệ ố ộ ế ể ẩ ầ thành t u đáng khích l ộ ủ , góp ph n đ y nhanh t c đ phát tri n kinh t xã h i c a
ắ ỉ ị ườ ố ẳ T nh. Thành công này đã kh ng đ nh tính đúng đ n trong đ ng l ể i phát tri n
ế ề ả ướ kinh t ầ ủ nhi u thành ph n c a Ð ng và Nhà n c.
ể ủ ự ệ ầ ố ọ S phát tri n c a doanh nghi p ngoài qu c doanh đã góp ph n quan tr ng
ơ ấ ẩ ị ế ơ ấ ế ơ ấ ể trong thúc đ y chuy n d ch c c u kinh t , c c u ngành kinh t , c c u lao
ơ ấ ầ ấ ế ướ ợ ế ộ đ ng, nh t là c c u thành ph n kinh t theo h ng phát huy l i th so sánh
ừ ừ ự ừ trong t ng vùng, t ng ngành, t ng lĩnh v c…
ơ ậ ệ ộ ố ộ Doanh nghi p ngoài qu c doanh đã kh i d y, huy đ ng và khai thác m t
ề ề ứ ệ ề ệ ả ố ớ ộ ti m năng to l n v ti n v n, s c lao đ ng, trí tu , kinh nghi m, kh năng kinh
ồ ự ể ế ầ ọ doanh và các ngu n l c khác vào phát tri n kinh t , góp ph n quan tr ng vào s ự
ể ả ấ ư ứ ố ơ ầ phát tri n s n xu t và l u thông hàng hoá đáp ng t t h n nhu c u ngày càng cao
ỉ ố ủ c a nhân dân trong T nh và Thành ph .
ề ặ ệ ạ ợ ậ ủ M t trái c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng là vi c ch y theo l i nhu n, chính vì
ơ ở ự ố ườ ậ v y mà các c s kinh t ế ở khu v c ngoài qu c doanh này th ẹ ệ ng xem nh vi c
37
ậ ề ọ ườ ế ấ ể ố ch p hành pháp lu t v thu . H th ụ ộ ng tìm cách đ tr n tránh nghĩa v n p
ộ ố ệ ế ố ợ ụ ẽ ở ủ ậ thu , m t s doanh nghi p còn c tình l ế ố i d ng k h c a pháp lu t thu tr n
ụ ế ấ ế ậ ừ ế ế Th t thu thu làm cho m c đích thu NSNN t ạ thu không đ t thu , gian l n thu .
ủ ướ ể ự ụ ượ đ ế ạ c, gây khó khăn cho k ho ch chi tiêu c a nhà n ệ c đ th c hi n các m c tiêu
ể ế ộ phát tri n kinh t xã h i.
ộ ố ủ ệ ạ ố ườ M t s th đo n các doanh nghi p ngoài qu c doanh th ử ụ ng s d ng đ ể
ế ế ậ ố tr n thu , gian l n thu GTGT đó là:
ơ ừ ấ ế Bán hàng không xu t hoá đ n t đó không kê khai doanh thu tính thu .
ự ế ấ ơ ơ Bán hàng ghi hoá đ n th p h n giá bán th c t ấ cho khách hàng, th p
ầ ấ ặ ằ ố ơ ớ ơ h n ho c b ng giá v n mua vào, do đó ph n GTGT phát sinh th p h n so v i
ự ế ế ế ặ th c t , không phát sinh thu GTGT, ho c phát sinh thu GTGT âm.
ả ơ ố Bán hàng ph n ánh trên hoá đ n các liên không gi ng nhau, liên 1 dùng
ế ộ ớ ơ ể đ kê khai n p thu doanh thu ít h n so v i liên 2 giao cho khách hàng.
ế ấ ợ ụ ụ ể ư ị ụ L i d ng thu su t GTGT qui đ nh ch a rõ ràng c th do đó áp d ng
ế ấ ả ộ ế ế ả ố thu su t thu GTGT không đúng làm gi m s thu ph i n p.
ừ ế ể ầ ị ủ ấ Kê khai thu GTGT đ u vào đ kh u tr không đúng theo qui đ nh c a
ế ậ ườ ị Lu t thu . Th ụ ng là kê khai hàng hoá d ch v mua vào không dùng cho kinh
ư ụ ạ doanh nh sinh ho t gia đình và các m c đích khác.
ế ặ ổ ổ ị Không phân b ho c phân b thu GTGT không đúng cho hàng hoá d ch
ế ị ế ụ ị v ch u thu và không ch u thu .
ể ấ ấ ợ ừ ủ ế ầ ơ Kê khai thu GTGT đ u vào đ kh u tr c a các hoá đ n b t h p pháp.
ơ ủ ẽ ể ừ ấ Xin hoá đ n c a các DN bán l ế đ kê khai kh u tr thu .
ứ ườ ổ ế ễ ấ ệ ấ ng, ph bi n và d th y nh t là vi c doanh Trong đó hình th c thông th
ệ ợ ụ ấ ị nghi p l ụ ể ố ơ i d ng khách hàng không l y hoá đ n khi mua hàng hoá d ch v đ tr n
ư ế ế ặ thu nh không kê khai doanh thu tính thu ho c kê khai không đúng doanh thu
th c t ự ế .
ế ả ả ấ ồ ưở ọ Th t thu thu làm gi m ngu n thu NSNN, nh h ế ng nghiêm tr ng đ n
ả ủ ự ệ ế ệ ệ ấ ằ ậ hi u qu c a các lu t thu , gây m t công b ng trong vi c th c hi n nghĩa v ụ
ế ủ ườ ứ ạ ườ ỷ ươ ế ộ n p thu c a ng i dân, t o ra ý th c coi th ng k c ậ ng pháp lu t thu , gây
38
ữ ự ế ạ ạ ưở ra c nh tranh không lành m nh gi a các DN, s thi u tin t ủ ng c a ng ườ ộ i n p
ế ướ ơ thu vào c quan Nhà n c [35].
ồ ạ ữ ừ ộ ố ư ơ ế Nh ng t n t ấ i trên xu t phát t m t s nguyên nhân nh : c ch chính
ế ư ế ẫ ề ị ế ụ ể ậ ạ sách thu v n còn nhi u h n ch ch a quy đ nh chi ti ữ t, c th ; gi a các lu t có
ự ệ ả ộ ồ khi không đ ng b gây khó khăn cho công tác th c hi n. Công tác qu n lý thu ế
ặ ế ế ẫ ữ ề ộ ộ ộ ư ẫ v n còn nhi u m t y u kém, đ i ngũ cán b thu v n có nh ng cán b ch a
ự ự ắ ụ ộ ế ế ệ ắ ụ th c s n m ch c chuyên môn nghi p v ....còn th đ ng, thi u kiên quy t, lúng
ứ ử ư ệ ắ ườ ạ ợ túng, ch a có bi n pháp c ng r n trong quá trình x lý các tr ng h p vi ph m.
ự ệ ệ ấ ả ả Qua s phân tích trên cho th y vi c nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu
ố ớ ấ ầ ế ệ ế ỏ thu GTGT đ i v i các doanh nghi p NQD là r t c n thi ề ả t đòi h i ph i có nhi u
ả ộ ớ ả ủ ệ ể ồ gi ầ i pháp đ ng b m i có th nâng cao hi u qu c a công tác này, góp ph n
ế ự ủ ạ ạ ấ ố ệ ch ng th t thu, tăng thu ngân sách, h n ch s vi ph m c a các doanh nghi p,
ờ ướ ề ả ế ồ đ ng th i giúp Nhà n c qu n lý và đi u ti ề ệ t các doanh nghi p nói riêng và n n
ế ị ướ ủ ộ kinh t nói chung đúng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
Ế Ớ Ủ Ả Ế Ệ 1.7 KINH NGHI M QU N LÝ THU GTGT C A TH GI I VÀ Ở Ệ VI T
NAM
1.7.1 Trên Th Gi ế ớ i
ở ỵ ể ế Thu GTGT Thu Đi n
ế ượ ụ ở ể ừ ỵ ể Thu GTGT đ c áp d ng Thu Đi n t ngày 01/01/1960 đ thay th ế
ổ ợ ủ ế ế ể ấ ẩ ớ ỵ ữ cho thu Doanh thu và h tr xu t kh u. Thu GTGT c a Thu Đi n v i nh ng
ơ ả ộ n i dung c b n sau:
ố ượ ớ ượ ế ầ ị * Đ i t ng ch u thu : Lúc đ u khi m i đ c ban hành vào năm 1960, thu ế
ở ộ ố ụ ể ế ặ ỵ ỉ ị GTGT Thu Đi n ch đánh vào m t s m t hàng và d ch v . Đ n ngày
ụ ấ ả ụ ừ ặ ị 01/01/1969 thì áp d ng cho t t c các m t hàng hoá, d ch v t ấ ả khâu s n xu t
ể ả ụ ậ ẩ ố ị ế ư đ n l u thông, phân ph i (k c hàng nh p kh u và hàng hoá, d ch v tiêu dùng
ộ ộ n i b ).
ố ượ ế ế ế ị * Đ i t ng không ch u thu : Tính đ n năm 1992, chính sách thu GTGT
ụ ệ ể ạ ộ ỵ ị ị ị ủ c a Thu Đi n quy đ nh 29 lo i hàng hoá, d ch v không thu c di n ch u thu ế
ẻ ị ư ụ ụ ể ả ẩ ấ ộ nh : Xu t kh u, giáo d c , coi tr , d ch v ngân hàng, tài chính, b o hi m, h i
39
ạ ộ ư ữ ệ ả ạ ậ ắ ỹ ư ho , m thu t, điêu kh c, ho t đ ng l u tr , vi n b o tàng, tem th , sách báo,
ụ ặ ị ễ ạ t p chí, quà t ng, d ch v tang l , bác sĩ nha khoa....
ố ượ ế ấ ả ọ ổ ứ ấ ộ * Đ i t ng n p thu : T t c m i t ả ch c, cá nhân có s n xu t kinh doanh
ố ượ ế ặ ị ộ ụ ị các m t hàng, d ch v ch u thu GTGT là đ i t ế ng n p thu .
ế ấ ứ ế ế * Căn c tính thu : là doanh thu tính thu và thu su t.
ụ ế ộ ị Doanh thu tính thu : Là toàn b doanh thu bán hàng hoá, d ch v do ng ườ i
ố ớ ộ ộ ụ ả ị mua hàng tr . Riêng đ i v i hàng hoá, d ch v tiêu dùng n i b thì tính theo giá
ị ườ ố ớ ẩ ậ ậ th tr ẩ ng; còn đ i v i hàng hoá nh p kh u thì tính trên giá hàng nh p kh u.
ế ấ ụ ế ớ ộ ứ Thu su t: Khi m i ban hành vào năm 1960 thu GTGT áp d ng m t m c
ụ ế ế ấ ộ ố ị ượ thu su t 4% cho m t s hàng hoá, d ch v . Đ nngày 01/01/1969 đ c nâng lên là
ụ ả ọạ ị 10% và áp d ng chung cho tât c các l ụ ế i hàng hoá, d ch v . Đ n năm 1991 có ba
ế ấ ứ ề ỉ ạ m c thu su t là 4%, 12% và 20%. Năm 1992 đi u ch nh l ế ấ ứ i còn hai m c thu su t
ế ấ ứ ụ ạ ự 18% và 25%. M c thu su t 18% áp d ng cho các ngành khách s n, nhà hàng, th c
ậ ả ẩ ế ấ ụ ộ ph m, v n t i giao thông công c ng; thu su t 25% áp d ng cho các ngành còn l ạ i.
ố ớ ế ệ ẩ ấ ộ ỳ ị ư Riêng đ i v i hàng hoá xu t kh u tu thu c di n không ch u thu GTGT nh ng
ả ạ ố ộ ở ế ướ ươ ứ ứ ượ đ c thoái tr l i s thu GTGT đã n p khâu tr c (t ớ ng ng v i m c thu ế
ấ su t %).
ươ ế ươ ừ ế ế * Ph ng pháp tính thu : là ph ng pháp kháu tr thu . Thu GTGT ở
ộ ở ừ ự ế ướ ổ ấ khâu sau đ oc kh u tr thu đã n p khâu tr ệ ố c thông qua h th ng s sách k ế
ứ ừ ầ ủ ứ ơ toán, hoá đ n ch ng t đ y đ . Không có hình th c khoán thu [30]..
ỷ ậ ế ế ị * K lu t thu : Thu GTGT hoàn toàn thu theo kê khai. Quá ngày quy đ nh
ộ ờ ẽ ị ế ầ ạ ạ ị ơ ở c s không n p t ổ khai thu GTGT s b ph t. 15 ngày đ u b ph t 2% trên t ng
ả ộ ế ừ ố ề ế ạ ổ ị ố s thu ph i n p, t ả ộ trên 15 ngày b ph t 5% trên t ng s ti n thu ph i n p,
ứ ế ế ậ ầ ấ ạ ấ ơ m c ph t th p nh t là 50 SEK. N u ch m quá 3 đ n 4 tu n, c quan thúe s ẽ
ồ ơ ể ơ ưỡ chuy n h s sang c quan c ế ng ch thu ế[30].
ế ị ở Thu giá tr gia tăng Indonesia
ướ ấ ươ ế ự Tr ụ c năm 1983, Indonesia áp d ng thu Bán hàng, tính ch t t ng t nh ư
ế ế ướ thu Doanh thu ở ướ n c ta. Đ n năm 1983 Nhà n ạ c Indonesia đã ban hành đ o
ế ư ộ ổ ư ủ ụ ế ậ ộ ả lu t thu GTGT. Nh ng do trình đ qu n lý c a cán b T ng c c thu ch a cao
40
ứ ủ ậ ườ ộ ế ề ế ạ ạ và nh n th c c a ng ậ ế i n p thu còn nhi u h n ch ,nên đ n năm 1985 đ o lu t
ệ ự ế ể ả ả ớ ợ ớ thu GTGT m i có hi u l c thi hành. Đ phù h p v i kh năng qu n lý cu ả
ụ ủ ứ ế ậ ổ ườ ộ ướ T ng c c thu và nh n th c c a ng ế i n p thu , Nhà n c Indonesia có k ế
ổ ứ ự ừ ế ệ ậ ướ ụ ể ư ạ ho ch t ch c th c hi n lu t thu GTGT theo t ng b c c th nh sau:
ố ớ ừ ụ ế ỉ ươ ấ T năm 1985 đ n năm 1988: ch áp d ng đ i v i ng i cung c p hàng hoá
ụ ẩ ạ ả ấ ổ ị ả ậ (các DN s n xu t hàng hoá, d ch v , nh p kh u) và các T ng đ i lý bao tiêu s n
ẩ ụ ị ph m, d ch v .
ố ớ ụ ừ ế ạ T năm 1989 đ n năm 1991: Áp d ng thêm đ i v i Đ i lý bán buôn.
ế ấ ả ừ ử ụ ế ộ T năm 1992: ti n hành áp d ng r ng rãi đ n t t c các c a hàng bán l ẻ
ườ và ng i tiêu dùng.
ơ ả ủ ế ộ ở N i dung c b n c a thu GTGT Indonesia:
ố ượ ế ị * Đ i t ế ng ch u thu và cách tính thu :
ế ở ố ớ ấ ả ạ ộ ả Thu GTGT Indonesia thu đ i v i t ấ ư t c các ho t đ ng s n xu t, l u
ị ụ thông hàng hoá và d ch v .
ế ấ ế ớ ộ ế Cách tính thu : Doanh thu tính thu nhân (X) v i thu su t. Khi n p thu ế
ừ ố ộ ở ế ấ ướ ế ứ ừ ợ ứ ượ đ c kh u tr s thu đã n p khâu tr c n u có ch ng t h p pháp. Ch ng t ừ
ộ ở ừ ế ể ấ ướ ế ộ ợ h p pháp đ kh u tr thu đã n p khâu tr c là các biên lai n p thu đã đ ượ c
ệ ặ ư ngang hàng ho c b u đi n hành t ự[40].
ế ả ộ ồ + Doanh thu tính thu là toàn b doanh thu bán hàng (bao g m c thu ế
GTGT).
ế ế ấ ở ế + Thu su t: Thu GTGT Indonesia có 2 thu suát 0% và 10% (0%: áp
ố ớ ấ ả ố ớ ụ ấ ị ẩ ụ d ng đ i v i hàng xu t kh u, 10%: áp d ng đ i v i t t c các hàng hoá, d ch v ụ
ư ế ặ ượ ỉ khác). Riêng các m t hàng xa x nh : ô tô, vô tuy n, radio, bia, r u ngoài thu ế
ế ấ ứ ế ả ớ ị GTGT còn ph i ch u thu hàng hoá v i m c thu su t 35%.
ố ượ ế ế ề ắ ị ở Đ i t ng không ch u thu GTGT: V nguyên t c thu GTGT Indonesia
ố ớ ụ không áp d ng đ i v i:
ụ ể ệ ạ ấ ố Hàng hoá không nhìn th y (Không có hình d ng c th ): Đi n, khí đ t.
ế ế ư ệ ẩ ả ươ ả Hàng hoá là s n ph m nông nghi p ch a qua ch bi n: cá t i, hoa qu ....
41
ố ượ ụ ộ ị ụ ế ộ ị Các d ch v sau đây không thu c đ i t ng n p thu GTGT: D ch v tìm
ế ế ị ụ ư ụ ế ệ ộ ị ầ ki m d u khí, y t , d ch v xã h i; d ch v liên quan đ n b u đi n, hàng không,
ụ ụ ụ ị ị tôn giáo, giáo d c; d ch v sân kháu không mang tính kinh doanh; d ch v đài phát
ậ ả ườ ế ườ ạ ả ể thanh và vô tuy n; v n t i đ ộ ng b và đ ng bi n; v n t ố i hàng không qu c
ụ ế ị t ; d ch v khách s n ạ [40].
ố ướ ỏ ộ ả Các h kinh doanh nh , có doanh s d ự i 60.000USD/năm không ph i th c
ế ệ ộ hi n n p thu GTGT.
ố ượ ườ ụ ấ ị ườ * Đ i t ộ ng n p thu ế: Ng i cung c p hàng hoá, d ch v (ng i bán hàng)
ệ ế ạ ọ ướ ườ ườ có trách nhi m n p thu GTGT vào kho b c Nhà n c. Tr ợ ng h p ng ậ i nh n
ụ ườ ướ ườ ị hàng hoá, d ch v (ng i mua hàng) là DN Nhà n c thì ng ả i mua hàng ph i
ợ ườ ả ườ ế ộ n p thu GTGT. Ở ườ tr ng h p này ng i mua hàng chi tr cho ng i bán hàng,
ế ườ ế ầ giá mua hàng không có thu , ng i mua hàng gi ữ ạ l ả ộ i ph n thu GTGT ph i n p
ạ ướ ể ộ đ n p vào kho b c Nhà n c.
ộ * Kê khai n p thu ế:
ứ ủ ủ ế ế ậ ộ ị Đăng ký n p thu : Các ch DN căn c quy đ nh c a Lu t thu GTGT,
ộ ố ượ ả ế ơ ế ệ ế ộ ế n u thu c đ i t ộ ng n p thu GTGT ph i đ n c quan thu huy n đăng ký n p
thu .ế
ỳ ộ ế ế ế ộ ườ ộ ế ế ị N p thu : Đ n đ nh k n p thu , ng ặ i n p thu đ n ngân hàng ho c
ặ ư ệ ậ ế ế ệ ộ ư b u đi n l p biên lai thu thu và n p thu cho ngân hàng ho c b u đi n. Ngân
ặ ư ệ ẽ ế ộ ạ ể ố hàng ho c b u đi n s chuy n s thu n p cho kho b c Nhà n ướ [40]. c
ế ế ế ế ế ỳ ườ ộ ế ả Quy t toán thu : đ n k quy t toán thu , ng i n p thu ph i làm báo
ế ử ơ ả ộ ế ế ế ố ố cáo quy t toán thu g i c quan thu , trong đó nêu rõ: s thu ph i n p, s thu ế
ả ộ ế ặ ộ ộ ố ả ế đã n p (kèm theo các biên lai n p thu ), s thu còn ph i n p ho c thoái tr .
ả ằ ừ ứ ề ế ặ ả ấ ả N u là thoái tr thì ghi rõ hình th c thoái tr (tr b ng ti n m t, c n tr vào s ố
ả ộ ủ ỳ ặ ủ ế ộ ướ thu ph i n p c a k sau ho c ng h Nhà n c....)
ế ộ ổ ự ế ệ ở ơ * Th c hi n ch đ s sách k toán và hoá đ n ơ : Indonesia, hoá đ n bán
ự ự ề ệ ế ả ổ hàng do các DN t phát hành. Các DN th c hi n thu GTGT đ u ph i có s sách
ủ ầ ỏ ướ ế k toán rõ ràng, đ y đ . Riêng các DN nh có doanh thu d i 60.000 USD/ năm
ỉ ầ ổ thì ch c n theo dõi s doanh thu bán hàng.
42
ệ ừ ệ ụ ữ ọ ế ở ướ Nh ng bài h c kinh nghi m t vi c áp d ng thu GTGT các n c.
ự ặ ệ ị ề ề ế ộ ệ ề ớ M c dù có s khác bi t khá l n v ch đ chính tr , v đi u ki n, hoàn
ứ ề ư ế ả ộ ộ ả c nh kinh t xã h i, văn hoá và trình đ qu n lý.... nh ng qua nghiên c u v xây
ế ậ ở ướ ộ ố ể ệ ọ ự d ng Lu t thu GTGT các n c có th rút ra m t s bài h c kinh nghi m cho
ệ ư Vi t Nam nh sau:
ứ ệ ấ ế ế ự ế ậ ậ ộ Th nh t: Vi c thi t k , xây d ng m t Lu t thu nói chung và Lu t thu ế
ệ ệ ề ể ả ặ ợ ớ ế GTGT nói riêng ngoài vi c ph i phù h p v i đi u ki n, đ c đi m kinh t ộ , xã h i
ớ ặ ỗ ướ ủ ể ề ả ợ ố ồ còn ph i phù h p v i đ c đi m, truy n th ng văn hoá c a m i n ờ c, đ ng th i
ệ ươ ế ả ố ớ ướ ph i tính đ n m i quan h t ng quan v i các n ự c trong khu v c và trên th gi ế ớ i
ệ ạ ắ ủ ề trong đi u ki n c nh tranh gay g t c a kinh t ế ị ườ th tr ể ng đ có đ ượ ợ c l ổ i ích t ng
ể ủ ố th c a qu c gia.
ụ ừ ứ ể ệ ướ ế Th hai: Vi c áp d ng thu GTGT có th chia ra t ng b ớ ợ c phù h p v i
ề ế ả ộ ộ ệ đi u ki n kinh t , xã h i và trình đ qu n lý.
ệ ơ ả ủ ứ ề ậ ằ ị Th ba: Tính công b ng trong các quy đ nh c a Lu t là đi u ki n c b n đ ể
ự ủ ượ ẽ ả ạ ượ đ t đ ủ c tính tuân th . Khi tính t tuân th đ c nâng cao s làm gi m đáng k ể
ư ậ ở ộ ả ề ệ ế ạ chi phí hành chính thu . Nh v y m t khía c nh nào đó (xét hi u qu v chi
ậ ẽ ủ ế ằ ị phí hành chính thu ) thì tính công b ng trong các quy đ nh c a Lu t s làm tăng
ệ ế ả ủ ắ hi u qu c a s c thu .
ứ ư ả ự ủ ọ Th t ả : B o đ m tính t tuân th có ý nghĩa quan tr ng trong công tác hành
ể ượ ề ị ế ế chính thu . Đ có đ c đi u đó, ngoài các quy đ nh rõ ràng, chi ti ằ t và công b ng
ủ ố ượ ệ ự ộ ự ệ ề v trách nhi m c a đ i t ế ng n p thu trong vi c t kê khai, t tính và t ự ộ n p
ử ế ế ạ ậ ả ộ ườ thu thì Lu t ph i có ch tài x ph t m t cách nghiêm minh các tr ợ ng h p vi
ph mạ [30].
ề ỹ ữ ứ ề ậ ấ ọ ệ Th năm: Nh ng bài h c kinh nghi m v các v n đ k thu t trong thi ế t
ậ ự ế k xây d ng Lu t.
ề ề ề ế ậ ạ ỉ ỉ V ph m vi đi u ch nh: Lu t thu GTGT nên đi u ch nh đ i v i t ố ớ ấ ả t c
ấ ư ạ ộ ứ ụ ả ị các ho t đ ng s n xu t, l u thông hàng hoá và cung ng d ch v , không phân
43
ệ ả ấ ướ ạ ẩ ừ ữ bi t hàng s n xu t trong n ậ c hay hàng nh p kh u (lo i tr nh ng hàng hoá,
ụ ướ ầ ư ế ị d ch v mà Nhà n c c n u đãi và khuy n khích).
ố ượ ế ộ ấ ả ổ ụ ứ Đ i t ng n p thu : là t t c các t ch c, cá nhân có tiêu th hàng hoá
ặ ị ụ ấ ho c cung c p d ch v .
ư ế Cách tính thu : là doanh thu bán hàng (tính trên giá bán ch a có thu ế
ế ấ ả ộ ế ớ ượ ế ấ GTGT) nhân (X)v i thu su t. Khi tính thu ph i n p đ ừ ố c kh u tr s thu đã
ướ ế ầ ế ầ ỏ ơ ế ố ượ ả ộ ở n p khâu tr c. N u s thu đ u ra nh h n thu đ u vào đ c gi ế i quy t
ả ộ ủ ỳ ế ừ ế ặ ấ ố ướ ằ b ng cách: C n tr vào s thu ph i n p c a k ti p theo, ho c Nhà n c hoàn
ả ạ ặ ủ ộ ướ tr l i, ho c ng h cho Nhà n c.
ế ấ ộ ắ ế ế ề ậ V thu su t: Thu GTGT là m t s c thu có tính trung l p, không phân
ệ ứ ổ ứ ụ ạ ộ bi ề t ngành ngh , hình th c t ch c kinh doanh, ph m vi áp d ng r ng. Do đó nên
ế ấ ể ả ễ ự ự ứ ệ ả ả ơ ố xây d ng ít m c thu su t đ đ m b o tính đ n gi n, d th c hi n. Theo th ng
ỹ ề ệ ủ ế ướ kê c a qu ti n t IMF, tính đ n tháng 10/1994, trong 100 n ụ c áp d ng thu ế
ế ấ ộ ướ ứ ỉ GTGT (không tính m c thu su t 0%) thì ch có m t n ứ c là Colombia có 5 m c
ế ấ ướ ử ụ ế ấ ứ ướ ạ ử ụ ố thu su t và 5 n c s d ng 4 m c thu su t, các n c còn l i s d ng s thu ế
ộ ố ướ ấ ơ ư ầ su t ít h n 4. M t s n ụ c nh Achentina, Ph n Lan, Indonesia....khi áp d ng
ế ấ ử ụ ứ ư ế ả ặ ộ ự ề thu GTGT s d ng m t ho c hai m c thu su t nh ng sau này ph i có s đi u
ụ ể ụ ứ ư ớ ộ ỉ ỉ ế ấ ch nh tăng lên. C th nh Indonesia khi m i áp d ng ch có m t m c thu su t
ế ấ ử ụ ư ứ ế ế là 10%, nh ng tính đ n tháng 3/1999 đã s d ng đ n 4 m c thu su t: 5%, 10%,
ế ở ổ ướ ươ ố ấ 20% và 35%. Theo t ng k t ố đa s các n c thì ph ng pháp t t nh t là áp
ế ấ ế ấ ứ ề ầ ả ụ d ng nhi u thu su t (không quá 5 m c thu su t) lúc ban đ u và sau đó gi m
d nầ [40].
ề ế ệ ế ộ ộ ị V kê khai, tính và n p thu : Vi c kê khai, tính và n p thu nên quy đ nh
ố ượ ế ự ự ư ế ớ ả ệ ả ả ộ ớ cho đ i t ng n p thu t th c hi n, có nh th m i b o đ m g m b t chi phí
ể ự ế ế ầ ơ ị ắ ệ hành chính thu . Tuy nhiên đ th c hi n c ch này, c n có các quy đ nh b t
ử ạ ộ ồ ờ ả ổ ứ ự ệ bu c, x lý nghiêm các vi ph m và đ ng th i có gi i pháp t ch c th c hi n trên
ự ơ ở ề c s đ cao tính t ủ tuân th .
44
1.7.2 Ở ệ Vi t Nam
ế ộ ừ ủ ự ể ệ T tháng 9 – 1993, chính ph đã cho phép th c hi n thí đi m ch đ thu ế
ấ ự ế ở ệ ộ doanh thu có kh u tr ừ ươ t ng t thu GTGT ố 11 xí nghi p qu c doanh thu c 3
ấ ườ ệ ả ứ ệ ngành d t, s n xu t đ ng, xi măng. Qua đó rút kinh nghi m nghiên c u xây
ự ậ ế ế ọ ờ ố ộ ự d ng d lu t thu GTGT thay cho thu doanh thu. Trong th i gian h p qu c h i
ổ ể ậ ộ ố ứ ả ậ ầ ố ộ ọ khoá IX l n th 11, qu c h i đã dành m t s bu i đ t p trung th o lu n m i
ạ ớ ự ế ể ề ầ ạ ậ khía c nh liên quan t i d án lu t này. H u h t các đ i bi u đ u tán thành là
ệ ề ế ế ế ậ ồ đi u ki n ban hành lu t thu GTGT thay th cho thu doanh thu đã chín mu i. Ý
ể ệ ụ ủ ụ ệ ắ ậ ắ nghĩa c a Lu t cũng th hi n rõ trong m c tiêu: kh c ph c vi c thu trùng l p
ế ả ả ố ộ ả ủ c a thu doanh thu, đ m b o không gi m, đ ng viên s thu cho ngân sách nhà
ế ớ ườ ế ạ ướ n c so v i thu doanh thu; tăng c ầ ng công tác h ch toán k toán; góp ph n
ệ ố ệ ớ hoàn thi n h th ng chính sách thu ế ở ướ n ợ c ta phù h p v i kinh t ế ị ườ th tr ng.
ứ ụ ế ậ Lu t thu GTGT chính th c áp d ng vào ngày 1/1/ 1999.
Ề Ệ Ổ Ứ Ả Ả 1.8 T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U V HI U QU QU N LÝ
Ế Ị THU GIÁ TR GIA TĂNG
ộ ấ ề ượ ế ệ ả ả ề Hi u qu qu n lý thu là m t v n đ đ ả c nhi u nhà qu n lý quan tâm
ệ ố ế ủ ấ ị ể ẩ ố ộ ở b i nó là tiêu chu n đ đánh giá h th ng thu c a m t qu c gia nh t đ nh. H ệ
ế ả ố ượ ủ ữ ụ ướ ặ ả th ng thu ph i ph n ánh đ c nh ng m c tiêu c a Nhà n c đ t ra. Chính vì
ộ ệ ố ế ượ ữ ứ ệ ể ậ v y, vi c tìm ra nh ng tiêu th c chung đ đánh giá m t h th ng thu đ c coi
ự ệ ệ ễ ệ ả ả ả ả là tích c c hay hi u qu không ph i là vi c d dàng. Đánh giá hi u qu qu n lý
ư ế ớ ặ ử ụ ể ế ợ ỉ ủ thu GTGT nh th nào? S d ng các ch tiêu nào là phù h p v i đ c đi m c a
ể ổ ế ế ế ố ượ ấ ớ ớ thu GTGT? Làm th nào đ t ng s thu GTGT thu đ c là l n nh t v i chi
ổ ứ ấ ấ phí t ế ch c thu thu là th p nh t?
ệ ế ả ị ỉ ừ Trong bài "Nâng cao hi u qu công tác thu thu trên đ a bàn t nh Th a
ủ ọ ơ ế ủ ế ỳ Thiên Huế" c a Ths. Hu nh Ng c S n có nêu: “H ả ệ i u qu kinh t ả c a thu ph i
ả ộ ố ự ủ ữ ể ượ đ c xem xét trên hai góc đ : gi m t ộ i thi u nh ng tác đ ng tiêu c c c a thu ế
ồ ự ố ạ ượ ổ ả ướ ệ ộ trong phân b ngu n l c v n đã đ t đ c hi u qu d i tác đ ng c a l c l ủ ự ượ ng
ị ườ ườ ế ố ớ ồ ự ủ ổ th tr ng; tăng c ư ạ ệ ng vai trò c a thu đ i v i vi c phân b ngu n l c ch a đ t
45
ế ể ệ ả ủ ế ệ ệ ả ượ ượ đ c hi u qu . Tính hi u qu c a thu thu th hi n: thu thu đ ấ ề c nhi u nh t
ế ủ ơ ế ủ ơ ở ự ế trên c s chi phí tr c ti p c a c quan thu và chi phí gián ti p c a ng ườ ộ i n p
ế ấ ấ thu là th p nh t.”
ữ ừ ậ ậ ả ề ộ ố ả ấ T nh ng l p lu n trên tác gi đ xu t m t s gi ằ i pháp nh m nâng cao
ế ệ ả ả ố hi u qu qu n lý thu GTGT các DN ngoài qu c doanh là:
ướ ế ụ ệ ế Nhà n c ti p t c hoàn thi n chính sách thu GTGT.
ườ ứ ả ơ ừ Tăng c ng công tác qu n lý hoá đ n ch ng t .
ử ổ ừ ề ế ấ ị S a đ i các quy đ nh v kh u tr , hoàn thu GTGT.
ử ổ ậ ế ậ ổ S a đ i, b sung Lu t DN, lu t k toán.
ườ ọ ậ ệ ấ ậ ổ Tăng c ng công tác t p hu n, h c t p trao đ i kinh nghi m cho CBCC
thu .ế
ố ượ ả ẩ ạ ế ả ộ Đ y m nh công tác qu n lý đ i t ng n p thu , qu n lý đăng ký kê khai
thuế
ườ ệ ể ằ ạ Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra các doanh nghi p nh m h n ch ế
ấ ạ ế tình tr ng th t thu thu
ỗ ợ ố ượ ề ề ạ ẩ ế Đ y m nh công tác tuy n truy n, h tr đ i t ộ ng n p thu
ệ ả ạ ẩ ộ ộ ủ ộ Đ y m nh vi c nâng cao trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn c a đ i
ngũ làm công tác thuế
ế ị ỉ ườ ạ ọ ế ế ừ Trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu và tr ng đ i h c kinh t Hu cũng đã có
ộ ả ề ệ ứ ư ế ấ ả m t vài tác gi ậ ả nghiên c u v n đ hi u qu qu n lý thu . Nh Th.s Hoàng L p,
ớ ề ệ ả ọ ị Cao h c Khoá 7 chuyên ngành qu n tr kinh doanh v i đ tài: “ Nâng cao hi u qu ả
ế ể ề ể ế ệ ả ả ỉ ị ộ qu n lý thu đ phát tri n kinh t xã h i trên đ a bàn Huy n Qu ng Đi n T nh
ừ ế ề ườ ố ớ ế “Tăng c ng công tác thu thu GTGT đ i v i DN ngoài Th a Thiên Hu ”, đ tài:
ố ạ ớ ỉ ả ủ ả ặ qu c doanh t i thành ph Đ ng ố ồ H i T nh Qu ng Bình ” c a tác gi ả Đ ng B o Lâm,
ườ ế ế ậ ả ị “Tăng c ng qu n lý thu thu Giá tr gia tăng và thu Thu nh p doanh ề đ tài:
ả ệ ệ ả ị ỉ ủ nghi p trên đ a bàn huy n Qu ng Tr ch, ả ươ ng Tr ạ t nh Qu ng Bình ” c a tác gi
ắ ố Qu c Th ng.
46
ạ
ứ
ề
ờ
ọ
Tóm l
ề ấ i, trong th i gian qua đã có nhi u công trình khoa h c nghiên c u v v n
ề ấ
ứ
ư
ế
ế
ề đ thu GTGT và thu TNDN. Tuy nhiên ch a có công trình nào nghiên c u v v n đ
ề
ế
ệ
ệ
ả
ả
ố
ị
nâng cao hi u qu qu n lý thu GTGT các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn
ạ ỹ
ế ề
ế
ậ
ọ
ọ
ố
ự thành ph Hu . Vì th đ tài mà chúng tôi l a ch n làm lu n văn th c s khoa h c kinh
ộ ậ
ư ượ
ố ở ấ ỳ
ế t
là công trình đ c l p, ch a đ
c ai công b
b t k đâu.
ƯƠ Ắ TÓM T T CH NG 1
ươ ả ế ơ ả ữ ề ề ế ế ấ Ch ng I đã gi i quy t nh ng v n đ lý thuy t c b n v thu , thu ế
ủ ể ế ả ố ặ GTGT, công tác qu n lý thu GTGT; Đ c đi m c a các DN ngoài qu c doanh có
ủ ế ệ ế ả ổ ộ ế liên quan đ n công tác qu n lý thu thu GTGT; T ng k t kinh nghi m c a m t
ế ớ ở ướ ề ế ả ố ướ s n c trên th gi i và trong n ồ c v công tác qu n lý thu thu GTGT đ ng
ệ ọ ờ ệ ừ ế th i rút ra bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam nói chung và Th a Thiên Hu nói
riêng.
ơ ở ế ề ệ ể ả ả Đ có c s đánh giá hi u qu công tác qu n lý thu thu GTGT, đ tài đã
ượ ệ ố ứ ỉ ươ ự xây d ng đ c h th ng các ch tiêu nghiên c u và ph ứ ng pháp nghiên c u.
ứ ủ ề ọ ổ Ngoài ra đ tài cũng đánh giá t ng quan tình hình nghiên c u c a các h c gi ả
ướ ề ấ ế ề ế ả ả trong n c v v n đ qu n lý thu nói chung và qu n lý thu GTGT nói riêng.
ƯƠ
Ự
Ả
Ạ
CH
NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU
Ệ
Ế
Ố THU GTGT CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C
Ụ
Ủ
Ế
Ố DOANH C A CHI C C THU THÀNH PH
Ơ Ả Ộ Ố Ủ Ề Ế 2.1 M T VÀI NÉT V TÌNH HÌNH C B N C A THÀNH PH HU
ệ ự ề 2.1.1 Đi u ki n t nhiên
47
ế ằ ở ố ủ ỉ ừ ế ắ Thành ph Hu n m trung tâm c a t nh Th a Thiên Hu , phía B c giáp
ươ ươ ệ ệ ệ ỷ huy n H ng Trà, phía Nam giáp huy n H ng Thu , phía Đông giáp huy n Phú
2. nhiên là 68 km
ệ ướ ớ ự Vang, phía Tây giáp huy n A L ệ i, v i di n tích t
ạ ộ ị ắ To đ đ a lý: 107o31‘45‘‘107o38' kinh Ðông và 16o30'‘45‘‘16o24' vĩ B c.
ế ằ ở ị ủ ấ ướ ủ ụ ắ ố Thành ph Hu n m v trí trung tâm c a đ t n c, trên tr c B c Nam c a các
ườ ộ ườ ườ ườ ể ế ầ ế tuy n đ ng b , đ ắ ng s t, đ ng hàng không và đ ng bi n, g n tuy n hành
ủ ế ườ ề ộ lang Đông Tây c a tuy n đ ng xuyên Á. C ắ ách Hà N i 675 km v phía B c,
ố ồ ề ằ cách Thành ph H Chí Minh 1.060 km v phía Nam, n m trong vùng kinh t ế
ề ể ớ ọ ế ư ể tr ng đi m mi n Trung v i các trung tâm kinh t đang phát tri n nhanh nh khu
ế ể ế ươ ẵ ạ ố khuy n khích phát tri n kinh t th ng m i Chân Mây, Thành ph Đà N ng, khu
ế ở ệ ố ệ ấ kinh t ậ m Chu Lai, khu công nghi p Dung Qu t..., có h th ng giao thông thu n
ố ồ ề ỉ ủ ớ ộ ợ ế ố ễ l i k t n i d dàng v i Th đô Hà N i, Thành ph H Chí Minh và nhi u t nh,
ả ướ thành khác trong c n c.
ệ ự ề ậ ợ ủ ề ạ Đi u ki n t ố nhiên c a thành ph đã t o nhi u thu n l i cho các doanh
ệ ả ể ấ nghi p s n xu t, kinh doanh hình thành và phát tri n.
ể ặ ế 2.1.2 Đ c đi m kinh t ộ xã h i
ể ế ủ ố Tình hình phát tri n kinh t c a Thành ph
ữ ế ừ ố ưở Trong nh ng năm qua, kinh t thành ph không ng ng tăng tr ng cao, c ơ
ế ướ ầ ế ể ộ ấ c u kinh t ể phát tri n đúng h ng, các thành ph n kinh t phát tri n năng đ ng,
ầ ư ế ạ ụ ươ ố ị ị thu hút đ u t , phát huy th m nh thành ph văn hoádu l ch d ch v th ạ ng m i
ủ ệ ệ ể công nghi p ti u th công nghi p (CNTTCN).
ộ ố ỉ ả ế ủ ố ạ B ng 2.1: M t s ch tiêu kinh t c a thành ph giai đo n 20052008
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
Năm Năm Năm Năm ỉ Ch tiêu So sánh (08/05) % (+/) 2005 2006 2007 2008
48
ấ ị ả Giá tr s n xu t 1.534.44 1.762.67 2.017.83 2.361.74 827.299 153.
ế CN ự Khu v c kinh t 8 1.512.65 6 1.734.28 9 1.980.53 7 2.320.34 807.691 9 153.
cướ
trong n Nhà n cướ 0 857.915 6 949.041 6 1.061.80 1 1.189.21 331.301 4 138.
ể 18.044 20.516 0 25.953 6 31.599 13.555 T p thậ 6 175.
ư T nhân 58.100 76.687 95.239 128.824 70.724 1 221.
ỗ ợ H n h p 228.587 284.178 335.763 462.928 234.341 7 202.
Cá thể 349.734 403.864 461.781 507.774 158.040 5 145.
ự ố Khu v c có v n 21.838 28.390 37.303 41.406 19.568 1 189.
c ngoài ấ ầ ư ướ n đ u t ị ả Giá tr s n xu t 92.114 101.546 114.519 143.340 51.226 6 155.
ế NN ự Khu v c kinh t 92.114 101.546 114.519 143.340 51.226 6 155.
cướ
ự ố 1.860 4.944 58.030 6 81.6 47.9 180 trong n cướ Nhà n T p thậ ể ư T nhân ợ ỗ H n h p Cá thể Khu v c có v n 10.135 9.502 72.477 10.985 3.368 87.193 12.336 5.230 96.953 8.275 4.558 130.507
ẻ ầ ư ướ n đ u t ứ ổ T ng m c bán l c ngoài 3.041.52 3.864.50 4.678.60 6.384.60 3.343.08 187.
hàng hoá Doanh thu du l chị 0 373.560 0 493.800 0 591.500 0 791.300 0 417.740 7 211.
8
ố ế ố (Ngu nồ :Niên giám th ng kê thành ph Hu năm 2008)
49
ầ ư ể ạ ượ Đ u t phát tri n CNTTCN t o đ ứ ứ ạ c hàng hoá có s c c nh tranh đáp ng
ầ ướ ố ộ ầ ẩ ấ ưở ị ả nhu c u trong n c và góp ph n xu t kh u; t c đ tăng tr ấ ng cao, giá tr s n xu t
ệ ơ ị ướ ể ố ộ công nghi p trên đ a bàn năm sau cao h n năm tr c, t c đ phát tri n bình quân
ứ ệ ớ ồ năm 2008 so v i năm 2005 tăng 53,9% t c là tăng 827.299 tri u đ ng. Trong đó khu
ớ ố ộ ạ ươ ứ ự v c kinh t ế ư t nhân tăng khá m nh v i t c đ tăng 121,7% t ng ng tăng 70.724
ầ ư ướ ự ệ ố ồ tri u đ ng. Khu v c có v n đ u t n ệ ứ c ngoài tăng 89,6% t c là tăng 19.568 tri u
đ ng.ồ
ị ả ệ ấ ớ Giá tr s n xu t nông nghi p tăng năm 2008 so v i năm 2005 là 55,6%,
ệ ồ ươ ứ t ng ng tăng 51.226 tri u đ ng.
ươ ạ ộ ể ạ Th ớ ng m i phát tri n khá phong phú: ho t đ ng có qui mô ngày càng l n,
ạ ộ ượ ở ộ ị ườ ươ các ho t đ ng bán buôn có quy mô ngày càng đ c m r ng, th tr ng v n xa,
ẻ ừ ớ ứ ổ t ng m c bán l hàng hoá tăng nhanh qua t ng năm. Năm 2008 tăng so v i năm
ỷ ồ ớ 2005 là 3.343 t đ ng tăng 87,7% so v i năm 2005.
ầ ư ủ ầ ị ế Ngành du l ch đã thu hút đ u t c a các thành ph n kinh t nên có b ướ c
ấ ượ ể ố ạ ạ ị phát tri n nhanh, ch t l ng t t và đa d ng. Doanh thu du l ch 2008 đ t 791,3 t ỷ
ệ ớ ồ ớ ồ đ ng, tăng so v i năm 2005 là 417.740 tri u đ ng, tăng bình quân 111,8% so v i
năm 2005.
ơ ở ế Tình hình phát tri n ể c s kinh doanh ị trên đ a bàn thành ph Huố
ố ọ ủ ự ề ề ể ề ế Hu là thành ph tr ng đi m c a khu v c mi n trung có nhi u ti m năng
ờ ơ ữ ụ ể ệ ế ị ể đ phát tri n công nghi p, d ch v . Trong nh ng năm qua nh c ch thông
ầ ư ỏ ố ề ố thoáng nên thành ph đã thu hút nhi u nhà đ u t b v n kinh doanh. Nên s ố
ượ l ng các DN tăng lên nhanh chóng.
ố ơ ở ả ươ ạ ạ ị B ng 2.2 S c s kinh doanh th ng m i, du l ch và khách s n nhà hàng
ạ ị ố trên đ a bàn thành ph giai đo n 20052008
ơ ị ơ ở Đ n v tính: c s
So sánh (08/05) ỉ Ch tiêu Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 (+/) (%)
16.044 18.423 20.498 21.006 4.965 130.9 ướ c
ự Khu v c kinh ế trong n t cướ Nhà n T p thậ ể ư T nhân 32 2 554 32 2 600 30 2 649 31 1 730 1 1 176 96.9 50 131.8
50
15.448 8 17.718 8 19.809 8 20.236 8 4.788 131
2 3 3 3 1 150
Cá thể ợ ỗ H n h p ự Khu v c kinh ố ầ ế t có v n đ u ư ướ c ngoài t n ố T ng sổ 16.046 18.426 130.9
20.501 ố 4.963 ế ố (Ngu n :ồ Niên giám th ng kê 21.009 thành ph Hu năm 2008)
ờ ự ủ ể ố ổ Nh s phát tri n nhanh chóng c a các DN ngoài qu c doanh mà t ng thu
ộ ổ ị ngân sách trên đ a bàn tăng lên m t cách nhanh chóng. Năm 2005 t ng thu ngân
ố ạ ỷ ồ ế ạ ố sách trên toàn thành ph đ t 745 t đ ng, đ n năm 2008 s thu đ t 1.191,71 t ỷ
ứ ươ ứ ỷ ồ ổ ồ đ ng t c là tăng 60% t ng ng tăng 446,71 t đ ng. Trong t ng thu ngân sách ,
ủ ế ấ ố ố ộ ế ố thu thu ngoài qu c doanh c a thành ph có t c đ tăng cao nh t 80% và chi m
ổ 7,7% trên t ng thu ngân sách toàn Thành ph ( ). ả ố B ng 2.3
ủ ố ả ạ ỉ B ng 2.3: Ch tiêu tài chính c a thành ph giai đo n 20052008
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
Năm Năm Năm Năm ỉ Ch tiêu So sánh (08/05) (%) (+/) 2005 2006 2007 2008
Ổ I. T NG THU
ổ ị 1.T ng thu trên đ a 446.710 160
ấ
phí
ợ ấ ừ bàn Trong đó: TP Hu thuế ế + Thu ngoài QD ế ử ụ + Thu s d ng đ t NN ấ ế + Thu nhà đ t ệ + Phí, l ấ ế + Thu CQSDĐ t c p t 2. Thu tr NS 745.000 860.000 1.157.000 270.572 185.500 214.943 96.142 82.173 51.083 171 5.755 5.500 5.293 3.450 3.500 5.419 7.055 7.000 7.033 102.200 95.216 97.560 1.191.710 308.702 92.000 252 9.390 6.825 16.256 160.798 123.202 166.4 180 40.917 81 147.4 4.097 177.4 1.406 125.9 231 9.223 63.238 164.8
15.980 2.782 26.492 3.400 24.350 4.120 90.751 8.784 74.771 567.9 6.002 315.7
Ổ
ị
trên 3. Thu k t dế ư 4. Thu khác ngân sách II. T NG CHI Chi trên đ a bàn Trong đó:1.NS Thành 614.392 749.558 190.400 269.995 899.469 252.254 1.034.390 421.381 419.998 168.4 230.981 221.3
ự ệ ế phố + Chi s nghi p kinh t 26.240 62.069 71.379 59.366 33.126 226.2
51
ự + Chi s ệ nghi p giáo 57.666 62.882 75.458 138.328 80.662 239.8
ế ụ d c,Y T , văn hoá ả + Chi qu n lý hành 22.395 24.400 28.060 18.434 3.961 82.3
chính 2. Ngân sách xã 31.330 29.487 261.7
47.721 ố ế 36.029 18.234 ố (Ngu n :ồ Niên giám th ng kê thành ph Hu năm 2008)
Ơ Ả Ộ Ủ Ụ Ề 2.2 M T VÀI NÉT V TÌNH HÌNH C B N C A CHI C C THU Ế
Ế THÀNH PH HUỐ
2.2.1 Quá trình hình thành
ủ ủ ự ệ ị ị ế Th c hi n Ngh đ nh 281/HĐBT ngày 07/08/1990 c a Chính ph , Quy t
ộ ưở ủ ộ ị đ nh 314TC/QĐ ngày 21/08/1990 c a B tr ng B tài chính ngày 01 tháng 10
ế ỉ ế ượ ụ ừ ơ ở ậ ậ năm 1990, C c thu t nh Th a Thiên Hu đ c thành l p trên c s sáp nh p ba
ụ ế ươ ệ ệ ổ ứ t ch c: Chi c c Thu Công Th ế ng Nghi p, Phòng thu Nông Nghi p và phòng
ổ ứ ủ ụ ầ ố ộ ồ thu Ngoài qu c doanh. T ch c b máy lúc đ u c a ngành g m 9 Chi c c thu ế
ệ ố huy n, thành ph và 8 phòng.
ế ị ự ệ Tháng 01/2004, th c hi n Quy t đ nh 218/2003/QĐ – TTG ngày 28/10/2003
ủ ướ ế ị ủ ố ủ c a Th t ng Chính ph và Quy t đ nh s 189/2003/QĐBTC ngày 14/11/2003
ộ ộ ổ ứ ế ồ ế ỉ ụ ừ ủ c a B Tài Chính, b máy t ụ ch c C c thu t nh Th a Thiên Hu g m 9 Chi c c
ế ệ ố thu huy n, thành ph và 10 phòng.
ờ ủ ụ ụ ừ ế ệ ớ ế ỉ Cùng v i vi c ra đ i c a C c thu t nh Th a Thiên Hu , Chi c c thu ế
ệ ụ ạ ộ ế ứ ế ắ ố ộ ọ thành ph Hu n m m t vai trò h t s c quan tr ng trong ho t đ ng nghi p v , là
ệ ắ ủ ế ụ ự ệ ệ ạ ộ ị ế ơ đ n v ch y u th c hi n nhi m v thu n p ngân sách. Bên c nh vi c s p x p
ở ệ ố ổ ộ ế ườ ở ụ các phòng ụ văn phòng C c, h th ng t đ i thu ph ng xã các Chi c c cũng
ứ ệ ả ầ ầ ả ả ọ ượ đ ệ ố c ki n toàn, b o đ m tinh g n đ u m i, đáp ng yêu c u qu n lý và nhi m
ớ ụ ủ v c a ngành trong tình hình m i.
ơ ấ ổ ứ ộ ụ ố ế ế 2.2.2 C c u t ch c b máy Chi c c Thu thành ph Hu
ấ ừ ự ờ ỳ ả ủ ễ ầ Xu t phát t th c ti n khách quan và yêu c u c a th i k c i cách hành
ự ắ ụ ế ế ạ ố ố ế chính giai đo n 20052010, Chi c c thu thành ph Hu đã có s s p x p, b trí
52
ạ ộ ệ ố ự ằ ứ ệ ơ ấ ổ ứ ộ c c u t ch c b máy ho t đ ng nh m th c hi n t ụ ủ t ch c năng, nhi m v c a
ế ị ụ ứ ủ ố ổ ế mình. Căn c Quy t đ nh s 729/QĐ –BTC ngày 18/06/2007 c a T ng C c thu ,
ơ ấ ổ ứ ủ ụ ế ế ố ồ ộ b máy c c u t ộ ch c c a Chi c c thu thành ph Hu năm 2008 g m 19 Đ i
ế ự ứ ế ệ ế ả ộ ộ thu , trong đó: 8 Đ i ch c năng, 11 Đ i thu tr c ti p qu n lý thu, có nhi m v ụ
ế ượ ả ạ ố ượ ắ ấ qu n lý thu các lo i thu đ ị c phân c p trên đ a bàn Thành ph đ ế c s p x p
Ổ
Ế
Ụ T NG C C THU
Ụ
Ế
C C THU
Ế
Ụ CHI C C THU
ư nh sau:
Đ iộ Đ iộ Đ iộ Đ iộ Đ iộ Đ iộ Đ iộ Đ iộ
tuyên Nghiệ KK QL thuế H.chính kiể Q.lý
p v ụ KTT n vàợ truyề liên nhân m lệ
Dự và c nưỡ n hỗ ph ngườ ự s tài tra phí
toán tin g chế trợ , xã v nụ ấ thuế T.b
h cọ nợ NNT chỉ s 1ố ạ
thuế và 2 thu
khác
ụ ế ố ồ ế ( Ngu n: Chi C c Thu Thành ph Hu )
ơ ồ ổ ứ ộ ơ ồ ụ ủ ố ế ế S đ 2.1: S đ t ch c b máy c a Chi c c thu thành ph Hu
ụ ủ ứ ộ ế ệ 2.2.3 Ch c năng, nhi m v c a các Đ i thu
53
ụ ụ ạ ưở ụ ả ệ ị Lãnh đ o Chi c c: Chi c c tr ng, có nhi m v qu n lý chung ch u trách
ộ ọ ạ ộ ụ ụ ủ ệ ả ưở nhi m toàn b m i ho t đ ng qu n lý c a Chi c c. Các phó Chi c c tr ng giúp
ụ ệ ưở ự vi c Chi c c tr ng theo s phân công.
ỗ ợ ườ ộ ề ộ ế Đ i Tuyên truy n và h tr ng i n p thu
ụ ưở ế ự ụ ề Giúp Chi c c tr ệ ng Chi c c Thu th c hi n công tác tuyên truy n v ề
ế ỗ ợ ườ ộ ụ ế ậ chính sách pháp lu t thu ; h tr ng ạ i n p thu trong ph m vi Chi c c Thu ế
ả qu n lý.
ế ế ộ ọ Đ i Kê khai k toán thu và tin h c
ụ ưở ế ự ụ Giúp Chi c c tr ng Chi c c Thu th c hi n ế ử ệ công tác đăng ký thu , x lý
ế ế ế ế ấ ả ả ố ồ ơ h s khai thu , k toán thu , th ng kê thu theo phân c p qu n lý; qu n lý và
ế ị ặ ọ ướ ệ ố ậ v n hành h th ng trang thi ể t b tin h c; tri n khai, cài đ t, h ẫ ử ụ ng d n s d ng
ụ ụ ề ứ ụ ả ầ ọ ế các ph n m m ng d ng tin h c ph c v công tác qu n lý thu .
ả ộ ợ ưỡ ế Đ i Qu n lý n và c ế ợ ng ch n thu
ụ ưở ế ự ụ ệ ả ợ Giúp Chi c c tr ế ng Chi c c Thu th c hi n công tác qu n lý n thu ,
ạ ố ớ ề ế ườ ộ ế ạ ộ ưỡ c ế ợ ề ng ch thu ti n thu n , ti n ph t đ i v i ng i n p thu thu c ph m vi
ủ ụ ả ế qu n lý c a Chi c c Thu .
ế ố ể ộ Đ i Ki m tra thu s 1
ụ ưở ế ự ụ ệ ể Giúp Chi c c tr ng Chi c c Thu th c hi n công tác ki m tra, giám sát
ả ế ố ế ườ ộ ế kê khai thu ;ế gi i quy t t cáo liên quan đ n ng ệ ị i n p thu ; ch u trách nhi m
ự ự ệ ằ ả ạ ộ th c hi n d toán thu Ngân sách h ng năm các DN NQD thu c ph m vi qu n lý
ế ụ ủ c a Chi c c Thu .
ự ộ ệ ụ Đ i Nghi p v D toán
ụ ưở ế ướ ụ ụ ề ệ ả ẫ Giúp Chi C c tr ng C c thu h ế ng d n v nghi p v qu n lý thu ,
ụ ứ ế ế ế ậ ộ chính sách, pháp lu t thu cho cán b , công ch c thu trong Chi c c Thu ; xây
ổ ự ứ ự ệ ướ ượ ủ ự d ng và t ch c th c hi n d toán thu Ngân sách nhà n c đ c giao c a Chi
ế ụ c c Thu .
ế ố ể ộ Đ i Ki m tra thu s 2
ụ ưở ụ ế ộ ỉ Giúp Chi c c tr ng Chi c c Thu phúc tra tình hình h ngh kinh doanh,
54
ự ệ ễ ả ằ ố ị ộ h mi n gi m, phát sinh h ng tháng trên đ a bàn Thành ph . Th c hi n công tác
ủ ủ ể ệ ế ki m tra vi c tuân th pháp lu t, ứ ậ tính liêm chính c a c quan thu , công ch c ơ
ả ạ ố ế ế ụ ế ệ ấ ế thu ; gi i quy t khi u n i, t ả cáo liên quan đ n vi c ch p hành công v và b o
ủ ơ ứ ủ ế ế ề ẩ ộ ệ ự v s liêm chính c a c quan thu , công ch c thu thu c th m quy n c a Chi
ưở ụ c c tr ế ụ ng Chi c c Thu .
ụ ấ ự ộ ỉ Đ i Hành chính nhân s tài v n ch
ụ ưở ế ự ụ ệ Giúp Chi c c tr ư ng Chi c c Thu th c hi n công tác hành chính, văn th ,
ữ ự ả ả ả ấ ả ị ỉ ư l u tr ; công tác qu n lý nhân s ; qu n lý tài chính, qu n tr ; qu n lý n ch trong
ụ ế ả ộ ộ n i b Chi c c Thu qu n lý.
ộ ệ ướ ạ ả Đ i qu n lý thu l phí tr c b và thu khác
ụ ưở ụ ả ệ ướ Giúp Chi c c tr ế ng Chi c c Thu qu n lý thu l phí tr ạ c b , thu ế
ề ử ụ ề ử ụ ề ể ấ ấ ả ấ ấ chuy n quy n s d ng đ t, ti n c p quy n s d ng đ t, các kho n đ u giá v ề
ề ả ấ ệ ả ị ấ đ t, tài s n, ti n thuê đ t, phí, l phí và các kho n thu khác phát sinh trên đ a bàn
ụ ế ả ạ ộ thu c ph m vi Chi c c Thu qu n lý.
ế ộ ườ ệ ế ả ị Các đ i thu liên ph ng, xã: Ch u trách nhi m qu n lý và thu thu 27
ườ ủ ừ ế ố ị ị ị ph ng, xã trên đ a bàn thành ph Hu theo v trí đ a lý c a t ng khu v c đ ự ượ c
phân công.
ứ ạ ụ ố ế ố ộ 2.2.4 Tình hình phân b cán b công ch c t ế i Chi c c thu thành ph Hu
ế ố ị ự ệ ơ ự ồ Trong công tác đ n v s nghi p hành chính, y u t ộ ngu n nhân l c là m t
ộ ơ ả ủ ế ị ệ ọ ị ế ố y u t quan tr ng quy t đ nh hi u qu c a công tác. Là m t đ n v hành chính
ố ướ ự ệ ả ố ị ị ch u trách nhi m qu n lý s thu Ngân sách trên đ a bàn Thành ph , d i s ch ỉ
ế ủ ế ỉ ự ụ ừ ụ ế ế ố ạ đ o tr c ti p c a C c thu T nh Th a Thiên Hu . Chi c c thu thành ph Hu ế
ố ự ượ ự ụ ủ ứ ủ ơ ộ ặ đ t cho mình m c tiêu xây d ng, c ng c l c l ng cán b công ch c c a đ n v ị
ấ ượ ế ộ ướ ớ có ch t l ng, có trình đ chuyên môn, sáng ki n và luôn h ng t ệ i hi u qu ả
ế ố ơ ả ệ ể ơ ố ứ ị công vi c. Đ n v xem đó là y u t c b n đ hoàn thành t ệ t ch c năng, nhi m
ụ ủ v c a mình.
ộ ộ ứ ệ ơ ộ ộ ị Hi n nay, đ n v có m t đ i ngũ cán b công ch c có trình đ chuyên
ủ ệ ạ ơ ộ ổ ố ộ môn, có kinh nghi m, năng đ ng và sáng t o. T ng s lao đ ng c a đ n v ị
55
ườ ủ ế ả ộ ố ổ th ng xuyên bi n đ ng gi m qua các năm. Năm 2005 t ng s CBCC c a Chi
ỉ ư ế ế ộ ộ ả ụ c c thu là 245 cán b , năm 2006 tinh gi m biên ch do ngh h u còn 235 cán b ,
ế ả ộ ỉ ộ năm 2007 tinh gi m biên ch còn 225 cán b và năm 2008 ch còn 210 cán b .
ế ỉ ữ ừ ế ầ Nh ng năm g n đây ngành thu nói chung và ngành thu T nh Th a Thiên Hu ế
ậ ố ượ ể ụ ứ ấ ứ ộ nói riêng r t ít tuy n d ng công ch c do v y s l ng cán b công ch c thu ch ế ỉ
ế ề ụ ự ệ ệ ả ằ ầ ờ gi m d n theo th i gian. H ng năm, Chi c c thu đ u th c hi n vi c luân phiên,
ể ầ ộ ướ ư ế luân chuy n cán b theo đúng tinh th n mà Nhà n c cũng nh Ngành thu quy
ị đ nh.
ộ ạ ọ ụ ộ ộ Năm 2008, Chi c c có 39,53% cán b có trình đ Đ i h c, 60% cán b có
ấ ẳ ộ ượ ự ế ệ ạ trình đ Cao đ ng, Trung c p và đ c đào t o chuyên môn. Th c t hi n nay có
ạ ọ ể ế ề ộ ọ ạ ọ ấ r t nhi u cán b đang theo h c ti p đ i h c và trên Đ i h c các ngành đ nâng
ộ ủ ứ ề ỏ ụ ệ ề ạ cao trình đ c a mình. Đi u này ch ng t ậ ọ Chi c c đã t o m i đi u ki n thu n
ụ ệ ể ơ ộ ộ ợ ể l i đ nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn cho toàn th cán b trong đ n v ị
ả (B ng 2.4).
ủ ả ặ ầ ớ V i yêu c u và đ c thù c a ngành, công tác qu n lý và thu thu th ế ườ ng
ự ữ ệ ậ ỏ ườ ộ có nh ng áp l c trong công vi c do v y đòi h i ng ả ế i cán b thu luôn có b n
ị ữ ể ạ ạ ồ ấ lĩnh chính tr v ng vàng, m nh d n đ u tranh đ khai thác các ngu n thu. Ch ủ
ủ ờ ế ệ ề ả ộ đ ng trong vi c đi u tra kh o sát doanh thu tính thu , tranh th th i gian ngoài
ờ ế ộ ộ ố ổ gi , ban đêm nên lao đ ng nam chi m t ỷ ệ l ủ khá cao trên t ng s lao đ ng c a
ả ị ơ đ n v là 56,19% (B ng 2.4).
ủ ụ ố ộ ế ả ế B ng 2.4 Tình hình lao đ ng c a Chi c c thu Thành ph Hu
ạ giai đo n 20052008
So sánh Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 ỉ Ch tiêu (08/05)
ổ ố T ng s CBCC SL % SL % SL % SL % (+/) % 85.7 245 100 210 100 235 225 100 100 35
ớ Theo gi i tính 245 100 235 100 225 100 210 100 35 85.7
56
130 53.1 125 53.2 121 53.8 118 56.19 12 90.8 Nam
115 46.9 110 46.8 104 46.2 92 43.81 23 80 Nữ
Theo trình độ 245 100 235 100 225 100 210 100 35 85.7
ạ ọ Đ i h c 100 40.8 97 41.3 90 40 83 39.53 17 83
ẳ Cao đ ng, T. 144 58.8 137 58.3 134 59.6 126 60.00 18 87.5
c pấ ơ ấ S c p 1 0.4 1 0.4 1 0.4 1 0.47 0 0
ụ ấ ụ ự ế ộ ỉ ố ( Ngu n: ồ Đ i Hành chính nhân s tài v n ch Chi c c thu thành ph
Hu )ế
ộ ậ ụ ế ắ ố ọ Năm 2008 Chi c c đã chú tr ng b trí s p x p cán b t p trung cho các
ế ứ ứ ế ầ ả ậ ằ ộ Đ i thu ch c năng nh m đáp ng yêu c u Lu t Qu n lý thu . Công tác cán b ộ
ồ ưỡ ế ề ạ ự ượ ự ằ đã có nhi u quan tâm đ n đào t o, b i d ng nh m xây d ng l c l ng cán b ộ
ỷ ệ ứ ụ ệ ầ ớ ớ ộ đáp ng v i yêu c u nhi m v trong tình hình m i. T l ộ ạ cán b có trình đ đ i
ứ ế ộ ổ ộ ố ọ ở h c các đ i ch c năng chi m t ỷ ệ l khá cao trong t ng s cán b có trình đ ộ
ạ ọ ủ ộ ổ ế ơ ộ ị Đ i h c c a toàn đ n v . Cán b có đ tu i trên 50 chi m t ỷ ệ ươ t l ố ớ ng đ i l n
ự ễ ề ệ ớ ộ 44,7%. Đây là l p cán b có nhi u kinh nghi m trong công tác th c ti n tuy nhiên
ế ậ ề ạ ế ượ ả ự ệ ệ ế ấ đây cũng là v n đ h n ch trong vi c ti p c n th c hi n chi n l c c i cách và
ụ ụ ủ ệ ạ ạ ớ hi n đ i hoá c a Ngành trong giai đo n m i (Ph l c 03).
Ự Ạ Ả Ế Ị 2.3 TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU THU GIÁ TR GIA
Ố Ớ Ố Ạ Ệ Ụ TĂNG Đ I V I DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I CHI C C
Ố Ế Ế THU THÀNH PH HU
ủ ố ệ ị 2.3.1 Khái quát tình hình c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn
ế thành ph Huố
ủ ươ ự ữ ệ ể ế Nh ng năm qua th c hi n ch tr ng phát tri n kinh t ề hàng hoá nhi u
ầ ủ ả ướ ế ị thành ph n c a Đ ng và Nhà n ự c, khu v c kinh t NQD trên đ a bàn Thành ph ố
ủ ể ế ạ ướ ủ Hu phát tri n m nh. Chính sách thông thoáng c a Nhà n ớ ỉ c, c a T nh, v i
ữ ư ầ ư ặ ệ ự ạ ậ nh ng u đãi trong đ u t , đ c bi ề ủ t là s thông thoáng c a Lu t DN, đã t o đi u
57
ở ữ ư ệ ầ ạ ạ ờ ổ ki n cho DN NQD ra đ i đa d ng lo i hình s h u nh Công ty c ph n, Công ty
ư ự ủ ể ở TNHH, DN t nhân, HTX. S phát tri n c a DN NQD đã tr ự ộ thành đ ng l c
ế ẩ ự ể ầ ọ ế kinh t chính, góp ph n quan tr ng thúc đ y s phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
Thành ph . ố
ả ố ượ ệ ạ ị B ng 2. 5 S l ng Doanh nghi p NQD đóng trên đ a bàn giai đo n 2005
2008
ạ Lo i hình Năm Năm Năm Năm So sánh (08/05)
(+/) (%) Doanh 2005 2006 2007 2008
nghi pệ
ộ ổ Cty CP Cty TNHH DNTN HTX, khác T ng c ng 55 297 525 32 909 80 405 635 45 1.165 87 425 757 54 1.323
ố ố (Ngu n :ồ Niên giám th ng kê 165.5 36 91 145.5 135 432 146.1 242 767 171.8 23 55 436 1.345 148.0 ế thành ph Hu năm 2008)
ố ệ ở ả ố ượ ấ ớ S li u b ng 2.5 cho th y: So v i năm 2005, s l ng DN NQD năm
ứ ạ ổ ầ 2008 đã tăng 436 DN t c là tăng 48%. Trong đó lo i hình HTX và công ty c ph n
ạ ấ ộ ố ổ ầ có t c đ tăng cao nh t (HTX và lo i hình DN khác tăng 71,8%; công ty c ph n
ố ộ ấ ấ ạ tăng 65,5%). Lo i hình công ty TNHH có t c đ tăng th p nh t (tăng 45,5%).
ơ ấ ệ ư ạ ế ỷ ọ Xét c c u lo i hình DN NQD, Doanh nghi p t nhân chi m t tr ng cao
ế ạ ấ ổ ố nh t (chi m 57%) trong t ng s các DN năm 2008; HTX và lo i hình DN khác
ỷ ọ ấ ế chi m t ấ tr ng th p nh t 4%.
ấ ề ệ ấ ả 2.3.2 V n đ phân c p qu n lý doanh nghi p
ấ ủ ế ỉ ụ ừ ụ ế ị Theo quy đ nh phân c p c a C c thu t nh Th a Thiên Hu , Chi c c Thu ế
ố ượ ố ớ ấ ả ề ạ thành ph đ ả c quy n qu n lý đ i v i t ứ t c các lo i hình DN theo các tiêu th c
ư nh sau:
ậ ừ ộ ể ướ ệ ớ Doanh nghi p m i thành l p t h kinh doanh cá th tr c đây do Chi
ả ế ụ c c qu n lý thu thu .
ệ ố ỉ ạ Doanh nghi p kinh doanh các ngành: ăn u ng, nhà ngh , khách s n,
ươ ệ ạ ạ ầ ạ th ng nghi p, mua bán vàng b c, VLXD, xe máy đ i lý xăng d u, làm đ i lý
ề ố ướ ỷ ồ cho DN khác; các ngành ngh kinh doanh khác có v n đăng ký d i 5 t đ ng.
58
ế ả ộ ố ụ ệ ấ ộ ứ M t s doanh nghi p xét theo tiêu th c phân c p thì thu c C c thu qu n lý
ể ụ ế ẽ ư ề ệ ế ị ệ nh ng do đi u ki n đ a lý, n u đ C c thu s gây khó khăn cho DN trong vi c
ụ ớ ệ ể ệ ậ ấ ch p hành nghĩa v v i ngân sách và không thu n ti n trong vi c ki m tra c a c ủ ơ
quan thu .ế
ụ ế ệ ộ ề ả Doanh nghi p thu c C c thu qu n lý có đăng ký kinh doanh nhi u
ủ ề ố ố ngành ngh trong đó có ngành ăn u ng, mà doanh thu phát sinh c a ngành ăn u ng
ỷ ệ ớ ụ ể ẽ ế chi m t l l n (trên 50% doanh thu) trong 3 tháng liên t c thì s chuy n DN này
ụ ế ả ề v cho Chi c c thu qu n lý.
ả ể ế ệ ệ Qu n lý đ ượ ố ượ c s l ể ầ ng doanh nghi p là vi c đ u tiên đ ti n hành tri n
ế ả ượ ệ ế ệ khai công tác thu thu . Có qu n lý đ c doanh nghi p thì các công vi c ti p theo
ế ớ ế ể ể đ tri n khai công tác thu thu m i ti n hành đ ượ ố c t t. Thông qua công tác này
ế ắ ắ ượ ố ượ ơ ố ượ ộ giúp cho c quan thu n m b t đ c s l ng đ i t ế ng n p thu , giúp Lãnh
ắ ượ ụ ắ ủ ệ ạ đ o Chi c c n m b t đ c tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p, các ch ỉ
ế ơ ả ủ ố ượ ế ừ ộ ể ả tiêu kinh t tài chính c b n c a đ i t ng n p thu , t đó có th qu n lý thu
ế ộ ệ ả thu m t cách có hi u qu .
ấ ủ ố ượ ự ệ ả ế ả ằ ộ Th c ch t c a vi c qu n lý đ i t ng n p thu là qu n lý b ng mã s ố
ỗ ố ượ ủ ế ậ ị ế ượ ấ ộ ố ộ thu . Theo quy đ nh c a lu t, m i đ i t ng n p thu đ c c p m t mã s thu ế
ạ ộ ấ ố ừ ế ậ ấ duy nh t trong su t quá trình ho t đ ng t ứ khi thành l p cho đ n khi ch m d t
ạ ộ ừ ườ ể ể ạ ợ ổ ị ho t đ ng (tr tr ệ ể ng h p chuy n đ a đi m, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p,
ạ ổ ứ ắ ế ạ ệ đăng ký l i kinh doanh, t ch c s p x p l i doanh nghi p).
ấ ỳ ộ ể ế ề ạ ấ ả ặ ả ố M t khác, đ qu n lý thu b t k m t lo i thu nào thì v n đ qu n lý đ i
ế ầ ấ ộ ọ ượ ấ ấ ượ t ề ng n p thu cũng là v n đ quan tr ng đ u tiên. Khi đ c c p gi y phép đăng
ệ ế ả ộ ử ụ ký kinh doanh, các doanh nghi p ph i đăng ký kê khai, n p thu , đăng ký s d ng
ấ ủ ự ể ệ ặ ơ ộ ế hoá đ n. Do đ c đi m, tính ch t c a các doanh nghi p thu c khu v c kinh t ngoài
ấ ở ữ ư ữ ố ị ườ ừ ơ qu c doanh là nh ng đ n v có tính ch t s h u t nhân, th ng có quy mô v a và
ổ ả ề ị ể ể ạ ấ ạ ỏ nh nên r t linh ho t trong chuy n đ i c v đ a đi m kinh doanh và lo i hình
ố ượ ả ậ ả ộ ố ả kinh doanh. Do v y, công tác qu n lý đ i t ế ng n p thu ph i làm t ặ t c hai m t
59
ố ượ ả ệ ệ ạ ả là qu n lý s l ng các doanh nghi p, lo i hình kinh doanh và qu n lý vi c kê
ế ộ khai, n p thu .
ố ớ ứ ế ệ ả 2.3.3 Quy trình qu n lý thu thu theo ch c năng đ i v i các doanh nghi p
ướ ế ố ớ ệ ả ượ Tr c đây công tác qu n lý, thu thu đ i v i các doanh nghi p đ ự c th c
ệ ế ố ớ ả “Quy trình qu n lý thu đ i v i doanh nghi p” hi n theo ệ ban hành theo quy tế
ố ử ộ “Quy trình x lý kê khai, n p ị đ nh s 1209 TCT/QĐ/TCCB ngày 29/7/2004 và
ế ế ộ ạ ế ố ị ế t thu , k toán theo dõi thu n p thu ” i quy t đ nh s 1125 QĐ/TCT ngày
ệ ự ế ế ả ậ ự 26/10/2005. Sau đó đ n ngày 01/07/2007 Lu t qu n lý thu có hi u l c th c
ủ ệ ề ằ ổ ứ ả hi n, nh m đ cao vai trò c a các t ế ch c, cá nhân trong công tác qu n lý thu ,
ậ ợ ề ườ ộ ế ộ ủ ị ờ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i cho ng i n p thu n p đúng, đ , k p th i vào ngân sách
ướ ế ổ ụ ế ề ấ ố ị Nhà n ả c và th ng nh t các quy đ nh v qu n lý thu . T ng C c Thu đã ban
ụ ủ ứ ế ệ ả ộ ậ hành các quy trình qu n lý thu thu theo ch c năng, nhi m v c a các b ph n
ộ ế thu c ngành thu .
ự ể ệ ế ế ả ả ơ Đ qu n lý thu thu các DN NQD, c quan thu ph i th c hi n theo 5 quy
trình sau:
ế ộ ế ế ế ả ố 1 Quy trình qu n lý khai thu , n p thu và k toán thu (QĐ s 422/QĐ
TCT ngày 22/4/2008)
ợ ưỡ ế ợ ế ố ả 2 Quy trình Qu n lý thu n và c ng ch n thu (QĐ s 477/QĐTCT
ngày 15/5/2008)
ế ố 3 Quy trình Hoàn thu (QĐ s 490/QĐTCT ngày 22/5/2008)
ế ể ố 4 Quy trình Ki m tra thu (QĐ s 528/QĐTCT ngày 29/5/2008)
ễ ế ế ả ố 5 Quy trình Mi n thu , gi m thu (QĐ s 598/QĐTCT ngày 29/5/2008)
ế ộ ế ế ả Th nh t ứ ấ : Quy trình qu n lý khai thu , n p thu và k toán thu ế
ả ả ằ ả ườ ộ ự ế ệ Nh m đ m b o theo dõi, qu n lý ng i n p thu (NNT) th c hi n các th ủ
ế ộ ế ề ế ế ế ụ t c hành chính thu v khai thu , n p thu , k toán thu , hoàn thành nghĩa v ụ
ế ự ế ơ ế ầ ủ ứ ả ị ả thu đ y đ , đúng quy đ nh và đ m b o công ch c thu , c quan thu th c thi
ụ ủ ệ ề ế ả ậ ạ ộ đúng nhi m v , quy n h n c a Lu t qu n lý thu . Theo đó n i dung quy trình
ạ ồ ơ ứ ủ ử ậ ậ ộ ị ế quy đ nh ch c năng c a các b ph n ti p nh n và x lý các lo i h s khai thu ế
60
ộ ơ ế ủ c a NNT n p cho c quan thu .
ế ượ ế ế ả ự ệ ế ộ Quy trình qu n lý khai thu , n p thu và k toán thu đ c th c hi n theo
ướ 5 b c sau:
ộ ờ ướ ệ ậ ấ ủ B c 1: Ch m nh t là ngày 20 c a tháng sau doanh nghi p n p t khai
ế ả ạ ỗ ợ ế ề ộ thu GTGT và b ng kê mua vào bán ra t i Đ i thu tuyên truy n h tr ng ườ i
ế ộ ộ ử ử ụ ậ ộ ơ ộ n p thu (b ph n “m t c a”) và n p báo cáo tình hình s d ng hoá đ n trong
ạ ụ ấ ự ộ tháng t ỉ i Đ i hành chính – nhân s tài v n ch .
ố ề ướ ệ ế ộ B c 2: Doanh nghi p n p s ti n thu phát sinh trong tháng do doanh
ệ ự ạ ướ nghi p t khai vào kho b c Nhà n ố c thành ph .
ỗ ợ ướ ề ộ ộ ườ ộ B c 3: Đ i HCNSTVAC và Đ i tuyên truy n h tr ng i n p thu ế
ử ụ ế ủ ồ ơ ế ậ ơ ể ti p nh n báo cáo s d ng hóa đ n và h s khai thu c a DN sau đó chuy n
ế ậ ộ ọ cho b ph n kê khai k toán tin h c.
ướ ế ậ ậ ộ ọ ờ B c 4: B ph n kê khai k toán tin h c nh p các thông tin theo t khai
ữ ầ ấ ế ể ế ộ ủ c a DN và cung c p nh ng thông tin c n thi t liên quan đ n DN cho đ i ki m tra
ộ ưỡ ế thu và Đ i c ế ế ợ ng ch n thu .
ướ ạ ướ ứ ể ừ ộ ề ủ ề ộ B c 5: Kho b c Nhà n c chuy n ch ng t n p ti n c a DN v Đ i kê
ế ố ơ ồ ế ế ọ ể ố khai k toán thu và tin h c đ đ i chi u s thu (S đ 2.2)
Ki mể tra
Hành chính NSTV AC
(1)
(3) Doanh nghi pệ ( 4) (1) Kê khai, ế k toán thu ,ế tin h cọ
(3) (4)
Tuyên truy nề h trổ ợ Qu n lýả n vàợ ngưỡ c ch nế ợ
(2) (5)
61
Kho b cạ nhà cướ n
ụ ế ố ồ ế ( Ngu n: Chi C c Thu thành ph Hu )
ơ ồ ứ ế ả S đ 2.2. Quy trình qu n lý thu thu theo ch c năng
ợ ưỡ Th haiứ ả : Quy trình qu n lý thu n và c ế ế ợ ng ch n thu
ụ ủ ệ ộ ị N i dung quy trình phân đ nh rõ trách nhi m, nghĩa v c a NNT trong
ủ ơ ế ệ ệ ế ả ộ ợ vi c khai n p thu và trách nhi m c a c quan thu trong qu n lý thu n .
Th baứ : Quy trình Hoàn thuế
ụ ể ộ ệ ị ự ự ệ ả Quy đ nh c th n i dung công vi c và trình t ệ th c hi n vi c gi ế i quy t
ụ ặ ế ế ệ ế hoàn thu GTGT, thu tiêu th đ c bi ạ ậ t, thu TNDN, thu nh p các nhân, các lo i
ế thu và phí khác.
ể ế Th tứ ư: Quy trình Ki m tra thu
ế ủ ồ ơ ủ ụ ể ộ ị N i dung quy trình quy đ nh th t c ki m tra h s khai thu c a DN t ạ i
ụ ở ơ ế ị ơ ở ế ể ể ạ ụ ở tr s c quan thu ; C s pháp lý đ ra quy t đ nh ki m tra t i tr s doanh
ể ệ ằ ộ ườ nghi p. Theo đó n i dung quy trình ki m tra nh m tăng c ng giám sát h s ồ ơ
ế ủ ệ ế ấ ặ ố ử ế khai thu c a NNT, ch ng th t thu thu qua vi c kê khai thu , ngăn ch n, x lý
ế ồ ự ệ ề ằ ả ạ ờ ờ ị k p th i các sai ph m v thu đ ng th i cũng nh m th c hi n c i cách hành
ể ả ề ệ ể ệ ấ ạ chính t o đi u ki n đ doanh nghi p phát tri n s n xu t kinh doanh, tránh sách
ứ ế ễ ề ế ộ nhi u, phi n hà do cán b công ch c thu thu gây ra.
ễ ả ế Th nămứ : Quy trình Mi n, gi m thu
ụ ể ộ ế ế ả ị ự ệ ơ Quy đ nh c th n i dung công vi c c quan thu , CBCC thu ph i th c
ệ ệ ả ế ễ ả hi n trong vi c gi ế i quy t mi n, gi m thu .
ế ủ ồ ơ ộ ồ Theo n i dung các quy trình h s khai thu c a các DN bao g m : H s ồ ơ
ử ồ ơ ế ự ụ ế ế ế khai thu tháng, quý, năm. DN g i h s khai thu tr c ti p đ n Chi C c thu ế
ộ ử ộ ộ ế ể ậ ộ ộ qua “m t c a” thu c Đ i TTHT pháp lu t thu . Cán b đ i TTHT ki m tra t ờ
ế ế ề ể ạ ổ ộ khai quét mã v ch hai chi u vào s “công văn đ n” và chuy n đ n Đ i kê khai
ể ế ế ế ộ ọ ọ ộ ể ế k toán thu và tin h c, đ i ki m tra 1. Đ i kê khai k toán thu và tin h c ki m
62
ủ ợ ồ ơ ế ậ ầ ủ ụ ủ tra tính đ y đ , h p pháp, đúng th t c c a h s khai thu sau đó nh p h s ồ ơ
ế ể ỗ ố ọ ạ ổ ơ ở ữ ệ khai thu vào c s d li u QLT, ki m tra l i s h c và h ch toán vào s “theo
ế ộ dõi thu n p thu ”.
ế ự ứ ố ự ự ộ ế DN căn c vào s thu t tính, t khai mà t n p thu vào NSNN qua Kho
ướ ứ ế ế ậ ố ộ ọ ạ b c Nhà n c thành ph , Đ i kê khai k toán thu và tin h c nh n ch ng t ừ ộ n p
ế ừ ế ố ệ ề ố ề ế ố ộ thu t KBNN và cùng đ i chi u s li u v s ti n thu DN đã n p .
ơ ở ữ ệ ế ủ ồ ơ ể ộ Đ i Ki m tra trên c s d li u QLT, h s khai thu c a DN, h s đ ồ ơ ề
ễ ế ậ ả ị ngh mi n gi m, hoàn thu ... và các thông tin thu th p đ ượ ở c ế bên ngoài ti n
ố ệ ố ệ ọ hành phân tích s li u, phân tích ngang, phân tích d c : S li u năm nay, năm
ướ ướ ơ ơ ị tr c; tháng này, tháng tr c; so sánh các đ n v cùng quy mô... theo c ch ế
ủ ế ạ ả “phân tích r i ro” mà phân lo i DN và ti n hành thông báo DN gi ặ i trình ho c
ể ạ ụ ở ứ ệ ể ki m tra t i DN theo ch c năng nhi m v quy trình ki m tra, thanh tra.
ố ớ ố ế ả ộ ợ ưỡ ợ ọ Đ i v i s thu DN còn n đ ng thì Đ i qu n lý n và c ng ch n ế ợ
ợ ề ố ế ợ ợ ướ ế ạ ổ ị thu xác đ nh tình tr ng n v s thu n , tu i n (d i 30 ngày; 3090 ngày;
ạ ộ ủ ể ệ ạ ợ trên 90 ngày) và tình tr ng ho t đ ng SXKD c a DN đ có bi n pháp thu n theo
ế ị ợ ủ ch tài quy đ nh c a quy trình thu n .
ữ ướ ề ế ế ế ắ ị DN có nh ng v ng m c v chính sách thu hay có ý ki n, ki n ngh thì
ự ế ặ ử ỗ ợ ụ ế ế ề ộ ế đ n tr c ti p ho c g i công văn đ n Chi C c thu . Đ i tuyên truy n h tr pháp
ụ ế ị ừ ữ ế ệ ế ế ậ ậ ệ lu t thu có nhi m v ti p nh n nh ng ý ki n, ki n ngh t DN và có nhi m v ụ
ả ượ ụ ự ể ệ ặ ộ gi i thích, tr ả ờ l i cho DN đ ộ c rõ ho c chuy n đ i Nghi p v d toán; đ i
ể ồ ơ ụ Ki m tra th lý h s .
ộ ố ệ ế 2.3.4 Tình hình kê khai, n p thu doanh nghi p ngoài qu c doanh
ứ ư ố Căn c theo Thông t s 85/2007/TTBTC ngày 18 tháng 7 năm 2007 v ề
ệ ướ ế ề ệ ả ẫ ậ vi c h ng d n thi hành Lu t Qu n lý thu v vi c đăng ký thu ệ ế thì vi c đăng
ế ủ ế ấ ố ườ ộ ế ư ử ụ ế ố ký thu và c p mã s thu c a ng i n p thu và s d ng mã s thu nh sau:
ệ ườ ộ ủ ế ế Đăng ký thu là vi c ng ữ i n p thu kê khai nh ng thông tin c a ng ườ i
ộ ờ ế ẫ ị ơ ộ n p thu theo m u quy đ nh và n p t ế ể ắ ầ ả khai cho c quan qu n lý thu đ b t đ u
ế ớ ự ệ ướ ủ ậ ụ ề th c hi n nghĩa v v thu v i Nhà n ị c theo các qui đ nh c a pháp lu t.
63
ụ ế ơ ổ ướ ệ ề ả T ng C c Thu là c quan nhà n c có trách nhi m qu n lý v đăng ký
ế ấ ố ế thu và c p mã s thu .
ố ượ ế ấ ả ổ ứ ổ ứ Đ i t ng đăng ký thu là t t c t ch c, cá nhân có t ch c kinh doanh
ả ấ ỗ ộ ườ ộ ế ề ượ ấ ộ ố và s n xu t hàng hoá. M i m t ng i n p thu đ u đ c c p m t mã s thu ế
ậ ế ừ ị ườ ộ ế ượ ả ấ ể duy nh t đ nh n bi t, xác đ nh t ng ng i n p thu và đ ố c qu n lý th ng
ấ ạ ố nh t trên ph m vi toàn qu c.
ề ờ ế ượ ể ư ị ộ V th i đi m n p đăng ký thu đ c quy đ nh nh sau:
ố ượ ộ ẫ ả ị Đ i t ệ ng thu c di n đăng ký thu ế ế ph i đăng ký thu theo m u quy đ nh
ể ừ ế ệ ờ ạ ớ ơ v i c quan thu , trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày:
ượ ứ ấ ặ ậ ấ ấ Đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ho c gi y phép thành
ạ ộ ầ ư ứ ậ ấ ặ ậ l p và ho t đ ng ho c gi y ch ng nh n đ u t ;
ạ ộ ắ ầ ườ ấ ợ B t đ u ho t đ ng kinh doanh trong tr ứ ng h p không có gi y ch ng
ụ ế ặ ậ ườ nh n đăng ký kinh doanh ho c ngày phát sinh nghĩa v thu trong tr ợ ng h p
ườ ộ ế ổ ứ ng i n p thu là t ch c, cá nhân không kinh doanh;
ủ ế ế ệ ấ ộ ổ ứ ừ Phát sinh trách nhi m kh u tr thu và n p thu thay c a các t ch c cá
nhân;
ắ ầ ự ụ ệ ệ ệ ủ ậ ị B t đ u th c hi n nhi m v thu phí, l phí theo quy đ nh c a pháp lu t;
ụ ế ậ ậ ậ Phát sinh nghĩa v thu thu nh p cá nhân (ngày cá nhân nh n thu nh p);
ế ượ ủ Phát sinh ti nề thu GTGT đ ị c hoàn theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề
ế ố ớ ặ ạ ệ ượ ỷ ư ề ả ủ ự thu đ i v i các ch d án (ho c đ i di n đ c u quy n nh ban qu n lý công
ầ ướ trình), nhà th u chính n c ngoài.
ả ượ ế ấ ạ B ng 2.6 Tình hình DN đ ộ c phân c p, kê khai n p thu giai đo n 2006
2008
ố ượ ư ế S l ng DN DN đã kê khai Năm DN ch a kê khai thu % +/ ượ ấ đ c phân c p
2006 2007 2008 693 925 1.122 thuế 656 824 975
37 101 147 ụ 5,4 10,9 13,1 ố ế ồ ế ( Ngu n: Chi C c Thu thành ph Hu )
64
ố ệ ở ả ố ượ ượ ở S li u ấ b ng 2.6 cho th y năm 2008 s l ng DN đ ấ c S KH ĐT c p
ố ượ ụ ế ấ ả gi y phép đăng ký kinh doanh và Chi c c thu thành ph đ ấ c phân c p qu n lý
ố ượ ế ế là 1.125 DN, s l ộ ng DN đăng ký thu , kê khai n p thu là 975 DN, còn 147 DN
ư ế ế ố ổ ượ ấ ẫ v n ch a kê khai thu chi m 13,1% trong t ng s DN đã đ ấ c c p gi y phép
đăng ký kinh doanh.
ủ ề ấ ệ ị ướ Nguyên nhân c a v n đ trên là do vi c đ nh h ầ ng kinh doanh ban đ u
ượ ị ỹ ẩ ượ ấ ấ ư ch a đ c chu n b k nên sau khi đ c c p gi y phép kinh doanh, doanh
ậ ự ổ ứ ạ ộ ệ ệ ặ ư nghi p ch a th t s t ả ch c kinh doanh ngay, ho c là ho t đ ng kém hi u qu ,
ủ ề ặ ổ ướ xin b sung ngành ngh kinh doanh. M t khác do chính sách c a Nhà n c ta nên
ộ ố ồ ơ ụ ậ ớ ệ m t s cá nhân đã thành l p Doanh nghi p v i m c đích làm h s cho con đi du
ự ế ề ấ ở ọ ướ h c n ư c ngoài nh ng th c t thì không kinh doanh. Đây là v n đ mà S KH
ứ ế ầ ờ ĐT c n nghiên c u trong th i gian đ n.
ụ ế ế ả Tính đ n ngày 30 tháng 6 năm 2007 Chi c c thu qu n lý trên 700 doanh
ự ế ứ ứ ệ ể ả ộ ố nghi p theo hình th c qu n lý tr c ti p t c là ki m tra, đôn đ c các DN n p thu ế
ỳ ạ ế ả ị ượ khi đ n k h n và công tác qu n lý các DN trên đ a bàn đ c phân công cho hai
ả ộ ộ ộ đ i qu n lý. Đ i QLDN1: 242 DN, Đ i QLDN 2: 497 DN.
ế ỗ ộ ượ ả ộ Trong đó, cán b thu m i đ i đ c phân công qu n lý bình quân 40
ộ ố ớ ố ớ ụ ố ị ươ DN/1cán b đ i v i ngành d ch v và ăn u ng. Đ i v i ngành th ạ ng m i thì
ụ ể ể ộ ỳ ề bình quân trên 60DN/cán b tu theo ngành ngh kinh doanh c th đ công tác
ả ượ ỉ ự ự ệ ệ ả qu n lý đ ứ c chuyên sâu. Tuy nhiên, vi c đó ch th c s hi u qu khi mà ý th c,
ụ ộ ế ủ ế ệ ề ệ ỗ trách nhi m v nghĩa v n p thu c a m i doanh nghi p là cao, n u không thì s ẽ
ứ ố ủ ệ ế ấ ờ ộ ắ ấ r t m t th i gian, công s c, t n kém chi phí c a các cán b thu trong vi c nh c
ế ủ ể ệ ệ ố ở ộ nh , đôn đ c, ki m tra vi c kê khai, n p thu c a các doanh nghi p.
ế ộ ố ề ế ả ạ B ng 2.7 S DN kê khai thu , n p thu theo ngành ngh kinh doanh t i Chi
ố ế ế ạ ụ c c thu thành ph Hu giai đo n 20052008
So sánh (08/05) Ngành nghề 2005 2006 2007 2008
ả
ấ S n xu t Ăn u ngố 45 92 52 132 74 156 117 175 (+/) 72 83 (%) 260 190.2
65
ạ ng m i ụ
i ộ ươ Th ị D ch v Xây d ngự ậ ả V n t ổ T ng c ng: 265 45 43 11 501 327 58 62 25 656 380 90 88 36 824 423 110 98 52 975 158 65 55 41 474 59.6 244.4 227.9 472.7 194.6
ụ ế ồ ố ộ ế (Ngu n: Đ i KKKTTTH Chi c c thu thành ph Hu )
ế ố ụ ả ậ ờ Lu t qu n lý thu s 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 ra đ i và áp d ng t ừ
ự ệ ệ ệ ố ớ ậ ả tháng 7 năm 2007 đã đ i m i vi c qu n lý các doanh nghi p. Th c hi n Lu t
ứ ụ ể ế ả ả ộ qu n lý thu , Chi c c qu n lý các DN theo hình th c giám sát, ki m tra. Hai đ i
ả ượ ộ ộ ứ ể ả ậ qu n lý DN đ ớ c sáp nh p thành m t đ i ki m tra. Theo ch c năng qu n lý m i
ẽ ự ế ạ ộ ướ này, các DN s t kê khai, n p thu vào kho b c Nhà n ờ c theo th i gian quy
ả ế ậ ơ ở ể ế ắ ộ ở ố ị đ nh. Cán b thu không còn ph i đ n t n c s đ đôn đ c, nh c nh ….
ủ ố ế ế ạ ụ 2.3.5 Tình hình thu Ngân sách c a Chi c c thu thành ph Hu giai đo n 2005
2008
ượ ự ạ ủ ố ụ ế ỉ ớ ự ố Đ c s lãnh đ o c a UBND Thành ph , C c thu T nh cùng v i s ph i
ớ ự ố ắ ỗ ự ủ ỡ ủ ể ấ ợ h p, giúp đ c a các c p, các ngành, v i s c g ng n l c c a toàn th cán b ộ
ứ ả ế ở ụ ế ế ố công ch c, công tác qu n lý thu thu ữ Chi c c Thu thành ph Hu trong nh ng
ạ ượ ữ ủ ọ ổ năm qua đã đ t đ c nh ng thành tích đáng trân tr ng. T ng thu ngân sách c a Thành
ế ố ố ự ph nói chung và thu thu ngoài qu c doanh nói riêng luôn hoàn thành d toán thu
ế ố ơ ướ ế ả ượ đ c giao, s thu thu năm sau cao h n năm tr c. K t qu thu ngân sách giai
ạ đo n 20052008 đ ượ ậ ở ả c l p b ng 2.8
ệ ự ự ố ả B ng 2.8 Tình hình th c hi n d toán thu ngân sách thành ph 20052008
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
Ỉ CH TIÊU D TOÁN ự ệ Ự Pháp l nhệ Th c hi n SO SÁNH ( TH/PL) +/ %
Năm 2005
ổ 114.400 268.340 153.940 234,6 T ng thu:
Trong đó: Thuế 49.000 49.082 82 100,16
NQD Năm 2006
66
ổ T ng thu: 229.000 208.271 20.729 90,9
Trong đó: Thuế 64.000 62.006 1.994 96,9
NQD Năm 2007
ổ 250.800 257.210 6.410 102,6 T ng thu:
Trong đó: Thuế 77.500 78.270 770 101
NQD Năm 2008
ổ 290.000 323.074 33.074 111,4 T ng thu:
Trong đó: Thuế 92.000 91.804 196 99,8
NQD
ụ ế ồ ộ (Ngu n: Đ i KKKTTTH Chi c c thu thành ph ố
Hu )ế
ả ự ấ S li u ệ cho th y tình hình th c hi n thu ngân sách thành ph ố ố ệ ở b ng 2.8
ạ ở ề ổ ụ ề ế ế ố ộ giai đo n 20052008 Chi c c thu thành ph có nhi u bi n đ ng v t ng s ố
ố ạ ổ ố ị thu ngân sách. Năm 2005 t ng s thu ngân sách trên đ a bàn thành ph đ t 234,6%
ớ ự ệ ươ ế ượ ứ ượ v t so v i d toán pháp l nh là 134,6 % t ớ ố ng ng v i s thu v t 153.940
ế ế ệ ế ố ồ ồ tri u đ ng. Trong đó s thu NQD (bao g m thu GTGT, thu TNDN, thu Môn
ế ạ ượ ươ ớ ố ứ bài, thu tài nguyên, thu khác) đ t 100,16% v t 0,16% t ng ng v i s thu ế
ủ ế ở ệ ậ ồ ấ ấ ố tăng 82 tri u đ ng. S thu t p trung ch y u ề ề ử ụ thu c p quy n s d ng đ t, ti n
ấ ạ ượ thuê đ t và thu t i xã v t khá cao.
ớ ự ệ ạ ổ ố ẫ Năm 2006 t ng s thu ngân sách đ t 90,9% so v i d toán pháp l nh d n
ế ư ế ệ ạ ố ồ ế ố đ n s thu ch a hoàn thành k ho ch giao là 20.729 tri u đ ng. Trong đó s thu
ế ố ớ ự ế ệ ẫ ạ ạ NQD đ t 96,9 % so v i d toán pháp l nh d n đ n s thu thu vào ngân sách đ t
ớ ự ượ ệ ồ ỷ ệ ấ t th p so v i d toán đ l c giao là 1.994 tri u đ ng.
ự ứ ệ ạ ượ Năm 2007 tình hình th c hi n ngân sách đ t 102,6% t c là v t 2,6% so
ệ ươ ế ượ ứ ệ ồ ớ ự v i d toán pháp l nh t ớ ố ng ng v i s thu v t là 6.410 tri u đ ng. Trong đó
ượ ớ ế ươ ứ ớ ố ế ế ố s thu NQD v ạ t so v i k ho ch giao là 1% t ng ng v i s thu tăng là 770
ệ ồ tri u đ ng.
67
ứ ạ ổ ố ươ Năm 2008 t ng s thu ngân sách đ t 111,4% t c là tăng 11,4% t ứ ng ng
ạ ỷ ệ ế ệ ế ố ồ ớ ố v i s thu tăng 33.074 tri u đ ng. Trong đó s thu thu NQD đ t t l là 99,8%
ế ố ớ ế ế ệ ấ ạ ồ ẫ d n đ n s thu NQD thu th p so v i k ho ch giao là 196 tri u đ ng.
ụ ầ ưở ụ ế ố Theo ông Tr n Văn Danh Chi c c tr ng Chi c c thu thành ph cho bi ế t:
ẫ ố ượ ố ế Nguyên nhân d n đ n s thu năm 2005 v ề t quá cao là do thành ph thu ti n
ề ử ụ ấ ớ ư ể ố ừ ề chuy n quy n s d ng đ t l n nh ng năm 2006, 2008 s thu t ề chuy n quy n
ớ ế ạ ạ ậ ấ ị ử ụ s d ng đ t ít do v y đ t t ạ ỷ ệ ấ l th p so v i k ho ch giao. Ngoài ra do n n d ch
ầ ở ồ ố ị H1N1, gia súc, gia c m long móng l m m trên đ a bàn thành ph làm cho khách
ế ẫ ế ạ ự ế ế ấ ị ị du l ch đ n Hu h n ch d n đ n th t thu trong lĩnh v c kinh doanh du l ch, ăn
ạ ớ ế ầ ố u ng khá l n. Tình hình l m phát kinh t toàn c u nói chung trong năm 2008 đã
ả ưở ề ế ủ ị ươ nh h ỏ ế ng không nh đ n n n kinh t c a đ a ph ng.
ủ ộ ệ ế ạ ị 2.3.5.1. Thu giá tr gia tăng n p NSNN c a doanh nghi p giai đo n 2005
2008
ề ố ượ ự ữ Trong nh ng năm qua, DN NQD đã có s gia tăng v s l ự ng, s phát
ể ủ ơ ậ ề ớ ề ề ộ tri n c a DN NQD đã kh i d y, huy đ ng và khai thác ti m năng to l n v ti n
ự ứ ệ ể ộ ọ ế ầ ố v n, s c lao đ ng, trí tu ….. góp ph n quan tr ng vào s phát tri n kinh t xã
ệ ự ự ớ ưở ố ặ ộ h i, đ c bi t đã có s đóng góp l n vào s tăng tr ủ ng s thu Ngân sách c a
Thành ph .ố
ố ệ ả ấ ố ộ Qua s li u phân tích ế cho th y: S thu DN NQD n p vào ở b ng 2.9
ệ ồ ứ ớ NSNN tăng qua các năm. Năm 2008 so v i năm 2005 tăng 23.032 tri u đ ng t c
ứ ệ ế ồ là tăng 367,8%, trong đó thu GTGT tăng 15.293 tri u đ ng t c là tăng 449,7%.
ế ề ề ạ ố S thu GTGT phân theo ngành ngh kinh doanh cũng tăng khá m nh. Đi u này
ấ ế ộ ị cho th y tình hình kinh t ừ ạ xã h i trên đ a bàn giai đo n 2005 2008 không ng ng
ố ượ ố ộ ị ể phát tri n. S l ng DN trên đ a bàn thành ph ngày m t gia tăng.
ủ ộ ả ạ ế B ng 2.9 Tình hình n p thu GTGT c a các DN NQD t ụ i Chi c c thu ế
ố ế ạ thành ph Hu giai đo n 20052008
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu 2005 2006 2007 2008 So sánh 08/05
68
ổ
ế
ả
ạ ng m i ụ
T ng thu DN NQD Tr.đó: Thu GTGT ấ S n xu t Ăn u ngố ươ Th ị D ch v Xây d ngự ậ ả V n t 29.293 18.694 1.626 3.254 4.487 3.477 2.841 3.009 17.637 10.541 896 1.718 2.435 1.813 1.908 1.771 6.261 3.401 313 592 894 425 667 510 i
(+/) 23.032 15.293 1.313 2.662 3.593 3.052 2.174 2.499 ế 12.537 7.456 619 1.096 1.931 1.372 1.230 1.208 ủ ụ ồ ộ ố (%) 467.8 549.7 519.5 549.7 501.9 818.1 425.9 590 ( Ngu n: Báo cáo th ng kê c a Đ i KKKTTH Chi c c thu thành ph ố
Hu )ế
ệ ữ ố ặ Đ c bi t, năm 2006 và năm 2008 là nh ng năm thành ph Hu t ế ổ ứ ự ch c s
ệ ễ ộ ượ ị ướ ế ki n l h i Festival l ng khách du l ch trong và ngoài n ế c đ n Hu tăng đáng
ụ ố ị ươ ệ ể k làm cho các ngành d ch v , ăn u ng, th ng nghi p cũng tăng theo. Song bên
ầ ở ỉ ế ả ừ ị ạ c nh đó tình hình d ch cúm gia súc gia c m T nh Th a Thiên Hu gi m đáng k ể
ớ ị ươ ướ ờ ậ ượ ế ị so v i các đ a ph ng trong n c, chính nh v y l ng khách du l ch đ n Hu ế
ế ổ ữ ủ ạ ẫ ị trong nh ng năm qua tăng m nh d n đ n t ng doanh thu c a các ngành du l ch,
ượ ụ ị d ch v tăng v ứ t m c.
ế ưỡ ợ ả ế 2.3.5.2. Công tác qu n lý n thu c ế ợ ng ch n thu
ế ạ ừ ả ợ ế ượ T tháng 5/2008, công tác qu n lý n thu t ụ i Chi c c thu đ ự c th c
ệ ế ế ả ợ ị ố hi n theo quy trình qu n lý thu n thu Ban hành kèm theo Quy t đ nh s :
ủ ụ ổ ưở ụ ế ệ ổ 477/QĐTCT ngày 15/5/2008 c a T ng c c tr ng T ng c c Thu . Vi c ban
ụ ầ ằ hành quy trình này nh m m c đích và yêu c u sau
ụ * M c đích:
ị ự ử ệ ả ợ ụ ể ộ Xác đ nh c th n i dung, trình t x lý công vi c qu n lý thu n thu ế
ị ạ ế ế ệ ế ậ ậ ả ượ đ c quy đ nh t i Lu t qu n lý thu , các lu t thu , pháp l nh thu và các văn
ề ẫ ả ướ b n h ế ng d n v thu .
ủ ơ ự ệ ế ả ả Nâng cao năng l c, hi u qu qu n lý c a c quan thu trong công tác
ợ ề ế ả ố ướ Qu n lý, đôn đ c thu n ti n thu vào ngân sách Nhà n ị c. Quy đ nh c th ụ ể
ệ ụ ệ ữ ự ệ ậ ờ ố ộ ệ nghi p v , công vi c, th i gian th c hi n và m i quan h gi a các b ph n trong
ế ả ợ ế ơ c quan thu trong công tác qu n lý thu n thu .
69
ậ ủ ủ ổ ứ ệ Nâng cao tính tuân th pháp lu t c a các t ự ch c, cá nhân trong vi c th c
ụ ộ ệ ế ả ạ hi n nghĩa v n p các lo i thu , các kho n thu khác vào Ngân sách nhà n ướ c
ủ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t.
* Yêu c u:ầ
ườ ế ể ị ạ ợ Tăng c ng công tác phân tích thông tin, phân lo i n thu đ k p th i đ ờ ề
ử ệ ợ ế ra các bi n pháp x lý thu n thu .
ụ ủ ệ ị ườ ộ ế ệ Phân đ nh rõ trách nhi m, nghĩa v c a ng i n p thu trong vi c kê khai
ủ ơ ế ệ ệ ế ả ợ ế ộ n p thu và trách nhi m c a c quan thu trong vi c qu n lý thu n thu .
ế ộ ế ầ ứ ữ ứ ế ắ Công ch c thu c n n m v ng ch đ , chính sách thu , có ý th c trách
ệ ụ ủ ệ ị ướ ệ ị nhi m cao, tuân th đúng quy đ nh nghi p v và các b c công vi c quy đ nh trong
quy trình.
ự ệ ả ợ ưỡ ế ợ ế Sau khi th c hi n quy trình, công tác qu n lý n và c ng ch n thu đã
ụ ự ệ ế ể ố ượ đ ự c tri n khai tích c c. Chi c c đã th c hi n rà soát, đ i chi u, phân lo i n ạ ợ
ế ể ụ ế ệ ề ợ thu và áp d ng nhi u bi n pháp thu n thu đ thu vào ngân sách Nhà n ướ c.
ụ ự ứ ệ ờ ồ ợ ụ ả Đ ng th i Chi c c cũng đã th c hi n qu n lý n theo đúng quy trình và ng d ng
ệ ế ả ọ ợ ả công ngh tin h c vào trong công tác qu n lý, nên công tác qu n lý n thu trong
ề ế ờ th i gian qua đã đi vào n n p.
ặ ỷ ệ ợ ế ướ ẫ ở ứ ư ầ ả M c dù t n thu đã có xu h l ng gi m d n nh ng v n m c cao
ế ợ ọ ủ ế ổ ố ệ tính đ n ngày 31/12/2008 t ng s thu n đ ng c a các DN NQD là 2.688 tri u
ế ố ổ ồ đ ng chi m 12% trên t ng s thu các DN NQD.
ả ế ấ ặ ố S li u cho th y m c dù s thu thu GTGT năm sau luôn cao ố ệ ở b ng 2.10
ướ ượ ứ ế ạ ạ ơ h n năm tr c và luôn hoàn thành v t m c k ho ch giao, song tình tr ng n ợ
ế ẫ ỷ ệ ợ ế ả ố ả thu v n còn x y ra. Năm 2005 t n trên s thu ph i thu là 16%, năm 2006 l
ế ả ố ỷ ệ ợ ế ả ố ỷ ệ ợ t n trên s thu ph i thu là 15%, năm 2007 t l n trên s thu ph i thu là l
ỷ ệ ợ ỷ ệ ợ ế ố 14%. Năm 2008 t ả n trên s thu ph i thu là 12%. T l n qua các năm tuy l
ư ụ ế ả ả ẫ ả ợ ớ ự ỉ ạ ủ đã gi m nh ng v n còn cao so v i s ch đ o c a C c thu là ph i gi m n thu ế
ủ ả ố ổ ướ d ế i 5% trên t ng s thu ph i thu c a DN.
ợ ế ủ ố ệ ả B ng 2.10 Tình hình n thu GTGT c a doanh nghi p ngoài qu c doanh
ỉ Ch tiêu ĐVT Năm Năm Năm Năm So sánh (%)
70
06/05 2005 2008
ế
ố ố ế 2006 656 79
1. S DN kê khai thu ợ 2. S DN n thu ả ế 3. Thu GTGT ph i DN DN Trđ 501 70 4.048 2007 824 107 8.794 12.231 07/06 08/07 975 130.9 125.6 118.3 112.9 135.4 136.4 146 139 174.8 217.2 21.382
ả thu ế ố 4. S thu đã thu ế 5. N thuợ ế ợ 6. N / thu ph i thu Trđ Trđ L nầ 3.401 679 0,16 7.456 10.541 1.690 1.338 0,14 0,15 18.694 2.688 0,12 219.2 141.4 177.3 159 91 197 126.3 90.8 90.6
ụ ế ồ ộ ố ế ( Ngu n: Đ i KKKTTTH Chi c c thu thành ph Hu )
ế ị 2.3.5.3 Công tác hoàn thu giá tr gia tăng
ế ề ả ị ướ ả ạ Hoàn thu giá tr gia tăng là kho n ti n Nhà n c hoàn tr l i cho c s ơ ở
ự ệ ế ấ ươ ấ ả s n xu t, kinh doanh th c hi n tính thu GTGT theo ph ừ ng pháp kh u tr ,
ừ ế ế ế ấ ơ ố ơ ở thông qua c ch kh u tr thu các c s kinh doanh (CSKD) có s thu GTGT
ả ộ ỏ ơ ẽ ượ ầ ố ộ ế ầ đ u ra ph i n p nh h n s thu GTGT đ u vào đã n p thì s đ c hoàn l ạ i
ơ ố ế ầ ệ ầ ộ ề ph n chênh l ch, do CSKD đã n p nhi u h n s thu đ u ra phát sinh theo quy
ườ ủ ừ ị đ nh c a t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ố ượ ộ ế ộ ươ ấ ừ CSKD thu c đ i t ng n p thu theo ph ng pháp kh u tr thu đ ế ượ c
ườ ế xét hoàn thu trong các tr ợ ng h p sau:
ụ ở ệ CSKD trong 3 tháng liên t c tr lên (không phân bi ộ ế t niên đ k toán) có
ế ầ ư ượ ừ ế ế ượ ấ ố ế ầ ố ố s thu đ u vào ch a đ c kh u tr h t. S thu đ c hoàn là s thu đ u vào
ượ ừ ế ủ ế ờ ườ ợ ư ch a đ ấ c kh u tr h t c a th i gian xin hoàn thu . Tr ụ ng h p này áp d ng
ầ ư ớ ầ ư ả ề cho c CSKD có đ u t m i, đ u t chi u sâu.
ụ ế ế ấ ẩ ố ị CSKD trong tháng có hàng hoá, d ch v xu t kh u n u có s thu GTGT
ư ượ ủ ấ ừ ừ ẩ ầ đ u vào c a hàng hoá xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ấ c kh u tr t 200
ệ ở ượ ườ ợ ồ tri u đ ng tr lên thì đ ế c xét hoàn thu theo tháng. Tr ng h p trong tháng
ư ượ ế ừ ế ế ầ ủ ấ ồ ầ thu GTGT đ u vào ch a đ ả c kh u tr h t bao g m c thu đ u vào c a hàng
ị ướ ượ ế ượ ố ụ hoá, d ch v bán trong n c thì cũng đ c tính vào s thu đ c hoàn trong
tháng.
ệ ế ầ ơ ị ự Quy đ nh này đã góp ph n tích c c h n trong vi c khuy n khích các
ồ ượ ụ ấ ẩ ị ố CSKD xu t kh u hàng hoá, d ch v . Giúp cho CSKD thu h i đ ộ c v n m t
ầ ư ể ụ ị ụ ế ấ ẩ ờ cách nhanh chóng đ tái đ u t ầ ph c v k p th i cho l n xu t kh u ti p theo,
71
ả ả đ m b o uy tín cho CSKD.
ố ớ ầ ư ớ ế ộ Đ i v i CSKD đ u t m i đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu theo
ươ ầ ư ừ ế ạ ấ ạ ộ ư ph ng pháp kh u tr thu đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào ho t đ ng,
ế ầ ư ế ở ờ ượ ch a phát sinh thu đ u ra, n u th i gian đ u t ầ ư ừ ộ t m t năm tr lên đ c xét hoàn
ả ầ ư ượ ế ầ ừ ủ ế ầ ố thu đ u vào theo t ng năm. S thu GTGT đ u vào c a tài s n đ u t đ c hoàn
ị ớ ừ ừ ệ ồ ở ượ ế có giá tr l n t 200 tri u đ ng tr lên trong t ng quý thì đ c xét hoàn thu theo
quý.
ộ ố ượ ố ớ ế ộ ươ ừ Đ i v i CSKD thu c đ i t ng n p thu theo ph ấ ng pháp kh u tr thu ế
ầ ư ủ ơ ở ả ầ ư ự ạ ấ ư có d án đ u t c a c s s n xu t đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào
ạ ộ ư ế ế ộ ố ủ ho t đ ng, ch a đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu có s thu GTGT c a
ụ ử ụ ầ ư ừ ự ị ệ ở ượ hàng hoá, d ch v s d ng cho d án đ u t t ồ 200 tri u đ ng tr lên đ c xét
ồ ơ ự ế ế ậ ả ầ hoàn thu theo quý. CSKD ph i kê khai, l p h s hoàn thu riêng cho d án đ u
. ư t
ộ ố ườ ế ợ ị Hoàn thu cho m t s tr ng h p khác theo quy đ nh.
ể ượ ả ả ề ế ế ị Đ đ c gi ả ử i quy t hoàn thu CSKD ph i g i văn b n đ ngh kèm theo h ồ
ế ớ ơ ế ơ ở ồ ơ ế ồ ữ ả ơ s hoàn thu t ể i c quan qu n lý thu thu c s . H s hoàn thu g m nh ng bi u,
ẫ m u sau:
ế ề ị Công văn đ ngh hoàn thu GTGT.
ợ ố ế ầ ế ầ ả ổ ố B ng kê khai t ng h p s thu phát sinh đ u ra, s thu đ u vào đ ượ c
ơ ố ừ ố ế ầ ế ầ ế ế ấ ộ ớ ố kh u tr , s thu đã n p (n u có), s thu đ u vào l n h n s thu đ u ra đ ề
ị ạ ngh hoàn l i.
ụ ế ả ỳ ị ệ B ng kê hàng hoá, d ch v mua vào, bán ra trong k liên quan đ n vi c
ế ị ượ xác đ nh thu GTGT đ c hoàn.
ặ ẩ ấ ả ợ ồ ỷ ấ Biên b n thanh lý h p đ ng xu t kh u ho c u thác gia công hàng xu t
kh u. ẩ
ồ ơ ả ấ ủ ơ ở ữ B ng kê các h s có ch ký và đóng d u c a c s .
ố ề ủ ứ ứ ừ ề ố Hình th c thanh toán, s , ngày, s ti n c a ch ng t thanh toán ti n hàng
ụ ấ ẩ ị hoá, d ch v xu t kh u.
72
ế ị ấ ậ ợ ả ể ể ả Quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ổ i th , phá s n, chuy n đ i
ệ ướ ủ ấ ở ữ s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà n ẩ c c a c p có th m
quy n. ề
ế ế ế ấ ậ ờ ợ ể Quy t toán thu GTGT đ n th i đi m sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ả i
ổ ở ữ ể ể ệ ả th , phá s n, chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p Nhà
ướ n c…
ữ ụ ể ế Theo quy trình trên, trong nh ng năm qua Chi c c đã ti n hành ki m tra h ồ
ế ị ị ụ ế ế ề ế ế ơ s hoàn thu và đ ngh C c thu ra quy t đ nh hoàn thu cho các DN. K t qu ả
ệ ở ả ự ượ đ c th c hi n b ng 2.11.
ủ ệ ế ả B ng 2.11 Tình hình hoàn thu GTGT c a doanh nghi p
ơ ị ồ Đ n v tính: nghìn đ ng
ế ố ề S ti n Số ướ c hoàn sau ế ế ả ể K t qu ki m tra tr Thu GTGT Thu GTGT Năm đ nghề ị DN ượ ượ đ c hoàn không đ c hoàn
380.675 502.648 590.720 11.987.630 13.461.673 3 5 7 8 23
hoàn 380.675 510.487 635.508 13.954.765 15.481.435 ộ ụ ế ồ ố Năm 2005 7.839 Năm 2006 44.788 Năm 2007 1.967.135 Năm 2008 C ng:ộ 2.019.762 ế (Ngu n: Đ i KKKTTTH Chi c c thu thành ph Hu )
ả ố ơ ị ề ấ ị ở cho th y s đ n v đ ngh hoàn trong 4 năm ụ Chi c c thu ế B ng 2.11
ớ ố ế ề ố ồ ị thành ph là 23 DN v i s thu đ ngh hoàn 15.481.435 nghìn đ ng. Thu ế
ồ GTGT đã hoàn là 13.461.673 nghìn đ ng.
ồ ơ ự ế ề ế ệ ậ ị ụ Th c hi n qui đ nh v hoàn thu GTGT, sau khi ti p nh n h s Chi c c
ỉ ạ ế ể ộ ờ ế ẩ ch đ o các Đ i thu có liên quan đ y nhanh th i gian ki m tra hoàn thu ,
ồ ơ ề ụ ờ ạ ế ị ề ệ ể ả ớ ề ố chuy n h s v C c Thu k p th i, t o đi u ki n gi m b t khó khăn v v n
ẽ ồ ơ ờ ả ự ệ ệ ặ ồ ả cho các doanh nghi p, đ ng th i đ m b o ch t ch h s và th c hi n đúng theo
quy trình.
ủ ế ở ế ậ ệ ấ ươ ị Vi c hoàn thu t p trung ch y u ả các DN s n xu t, th ạ ng m i, d ch
73
ế ầ ủ ề ế ậ ầ ị ị ộ ụ v . Các DN đ ngh hoàn thu l n đ u, theo qui đ nh c a Lu t thu GTGT thu c
ướ ố ượ đ i t ể ng ki m tra tr c hoàn sau.
ể ế ượ ồ ố Qua ki m tra s thu không đ c hoàn là 2.019.762 nghìn đ ng do các DN
ế ư ứ ề ầ ạ ơ ừ ả ả vi ph m v khai thu nh kê khai hoá đ n đ u vào ch ng t ợ không đ m b o h p
ụ ụ ủ ế ầ ệ l , kê khai thu GTGT đ u vào c a hàng hoá mua vào không ph c v kinh doanh
ụ ụ ặ ừ ế ế ị ị ho c v a ph c v kinh doanh hàng hoá ch u thu và không ch u thu không phân
ự ế ế ớ ị ầ ổ b theo qui đ nh, doanh thu đ u ra kê khai thi u so v i th c t kinh doanh...
ế ị ể 2.3.5.4 Công tác thanh ki m tra thu giá tr gia tăng
ồ ơ ế ạ ơ ể ế Công tác ki m tra h s thu t i c quan thu
ế ệ ạ ụ ế ố ể Công tác thanh tra, ki m tra thu hi n nay t i Chi c c thu thành ph đang
ự ệ ể ế ị ạ th c hi n theo quy trình thanh tra, ki m tra thu theo quy đ nh t ế ị i Quy t đ nh s ố
ụ ủ ổ ưở ổ 528/QĐTCT ngày 29/5/2008 c a T ng c c tr ế ụ ng T ng c c Thu .
ớ ộ ụ ự ể ệ ế V i n i dung quy trình, Chi c c thu đã th c hi n công tác ki m tra thu ế
theo hai hình th c:ứ
ế ạ ụ ở ơ ể ể ế ạ ồ ơ Ki m tra h s khai thu t i tr s c quan thu (ki m tra t i bàn). Khi
ộ ể ẽ ế ự ệ ệ th c hi n công vi c này, cán b ki m tra s ti n hành ữ ệ ử ụ s d ng d li u kê khai
ườ ộ ơ ở ữ ệ ệ ố ữ ủ ế ế ủ thu c a ng i n p thu trong h th ng c s d li u c a ngành và nh ng d ữ
ủ ệ ườ ộ ư ượ ữ ệ ậ li u thông tin c a ng ế i n p thu ch a đ ủ ệ ố c nh p vào h th ng d li u c a
ể ể ế ấ ả ồ ơ ngành (n u có) đ ki m tra t ự ế t c các h s khai thu ; phân tích, đánh giá l a
ề ệ ơ ở ủ ọ ế ch n các c s kinh doanh có r i ro v vi c kê khai thu .
ế ộ ữ ệ ồ ơ ể ậ Ngoài các d li u, thông tin trong h s khai thu , b ph n ki m tra và
ộ ể ả ổ ứ ế ế ậ cán b ki m tra thu còn ph i t ch c thu th p thêm thông tin n u có liên quan
ế ủ ụ ệ ị ườ ộ ế ừ ồ ế đ n vi c xác đ nh nghĩa v thu c a ng i n p thu t ủ các ngu n thông tin c a
ị ườ ư ể ạ ả ơ các c quan nh Ngân hàng, Kho b c, Ki m toán, Qu n lý th tr ng, tài nguyên
ườ ở ế ầ ư môi tr ạ ng, s k ho ch và đ u t , thanh tra, công an, toà án...
ơ ộ ồ ơ ế ế ể ự Sau khi ki m tra s b h s khai thu , ti n hành phân tích, đánh giá, l a
ế ể ậ ơ ở ủ ể ề ả ọ ự ch n các c s kinh doanh có r i ro v thu đ l p danh sách ph i ki m tra d a
ơ ở ự ơ ở ủ ề ọ ế ư trên c s l a ch n các c s kinh doanh có r i ro v thu nh :
ồ ơ ế ườ ộ ầ ủ ệ N p h s khai thu th ặ ộ ng không đ y đ các tài li u kèm theo ho c n p
74
ạ ồ ơ ạ ế không đúng h n các lo i h s khai thu .
ế ự ế ớ ố ế ả ộ ả Khai thu hay sai sót không đúng v i s thu th c t ề ph i n p, ph i đi u
ở ư ề ầ ụ ế ắ ậ ắ ơ ỉ ề ầ ch nh nhi u l n; c quan Thu đã nhi u l n nh c nh nh ng ch m kh c ph c.
ề ồ ơ ế ế ả ạ ơ ế Vi ph m v h s khai thu tháng, quý mà c quan Thu ph i ra Quy t
ạ ụ ở ơ ở ấ ầ ể ị đ nh ki m tra t i tr s c s kinh doanh ít nh t 3 l n trong 1 năm.
ủ ố ế ậ ầ ộ ộ ườ Không n p đ y đ s thu đã kê khai và n p ch m kéo dài, th ng xuyên
ạ ợ ế có tình tr ng n thu .
ấ ườ ề ớ ướ ệ Có các d u hi u không bình th ế ng v khai thu so v i tháng tr ặ c ho c
năm tr c:ướ
ư ụ ế ặ ố ị Có s thu giá tr gia tăng âm () liên t c nh ng không xin hoàn ho c có
ầ ủ ồ ơ ư ế ế ầ ơ xin hoàn nh ng h s khai thu không đ y đ và c quan Thu đã có yêu c u b ổ
ệ ượ ự ư ệ sung hoàn thi n nh ng không th c hi n đ c.
ặ ố ả ộ ề ế ế ả ộ Có đ t bi n v doanh thu ho c s thu ph i n p tăng (+), gi m () trên
20%.
ộ ồ ơ ả ượ ế ị ể Theo qui đ nh hàng tháng toàn b h s khai thu ph i đ ộ c ki m tra. Đ i
ế ủ ồ ơ ế ể ể ộ ki m tra thu phân công cán b chuyên trách ki m tra h s khai thu c a DN.
ộ ượ ỗ ồ ơ ự ế ế ể M i cán b đ ả c phân công tr c ti p ki m tra h s khai thu bình quân kho ng
ứ ồ ơ ộ ể ế ủ ệ ế 50 DN. Căn c h s khai thu c a doanh nghi p, cán b ki m tra ti n hành phân
ườ ệ ệ ệ ầ ấ ấ ợ ả tích, tr ng h p phát hi u d u hi u nghi v n yêu c u doanh nghi p gi i trình b ổ
ườ ấ ậ ợ ả ả ư ổ sung thông tin, tr ng h p không ch p nh n gi i trình b sung thì ph i đ a vào
nghi p.ệ
ể ậ ể ạ ạ ụ ở ế danh sách đ l p k ho ch ki m tra t i tr s doanh
ế ể ả ồ ơ B ng 2.12 Tình hình ki m tra h s khai thu GTGT qua các năm
T ng sổ ố Trong đó T l %ỷ ệ ượ l t DN H sồ ơ Không h sồ ơ Ch aư đã n pộ Năm ượ ượ đ ấ c ch p đ ấ c ch p ch aư ể ki m tra h sồ ơ nh nậ nh nậ ể ki m tra
khai thuế 6.012 7.872 Năm 2005 Năm 2006 4.212 5.472 780 660 1.020 1.740 16.9 44.2
75
ộ Năm 2007 Năm 2008 ổ T ng c ng 9.888 11.700 35.472 6.888 8.184 24.756 576 1.116 3.132 2.424 2.400 7.584 24.5 20.5 21.4
ụ ể ế ộ ồ ố (Ngu n: Đ i ki m tra 1 Chi c c thu thành ph )
ả ấ ố ượ ộ S li u ổ cho th y trong t ng s 35.472 l t DN đã n p h s ồ ơ ố ệ ở b ng 2.12
ồ ơ ượ ế ậ ấ khai thu qua 4 năm: Có 24.756 h s đ ể c ch p nh n sau ki m tra, 3.132 h s ồ ơ
ượ ồ ơ ư ượ ể ậ ấ ế ể không đ c ch p nh n sau ki m tra và 7.584 h s ch a đ c ki m tra chi m t ỷ
ố ồ ơ ổ ệ l ế 21,4% trên t ng s h s khai thu .
ế ủ ồ ơ ủ ệ ấ ệ ậ Nguyên nhân c a vi c không ch p nh n h s khai thu c a doanh nghi p
ự ự ư ể ề ế ể ệ sau ki m tra là do nhi u doanh nghi p ch a th c s am hi u h t các chính sách
ư ế ộ ế ế ệ ặ ấ thu cũng nh ch đ k toán. M t khác các doanh nghi p này không m y quan
ườ ứ ươ ế ế ớ ấ ế tâm đ n ng i làm công tác k toán, thuê k toán v i m c l ệ ng th p làm vi c
ự ế ộ ế ư ề ệ ờ bán th i gian. M t k toán viên ch a có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c k toán
ư ệ ế ể ế ể ẫ ậ ộ ế nh ng cũng có th nh n m t lúc 4 đ n 5 doanh nghi p đ làm k toán, d n đ n
ẫ ố ệ ữ ế ệ ầ nh m l n s li u gi a công ty này và công ty kia. Ngoài ra vi c kê khai thu theo
ề ầ ườ ộ ề ấ ậ ẫ ế ố ọ ế ph n m m KKHT ng i n p thu cũng có nhi u b t c p d n đ n sai s h c trong
ệ ậ ờ vi c l p t ế khai thu .
ồ ơ ư ủ ế ệ ể ồ Nguyên nhân c a vi c ch a ki m tra 7.584 h s khai thu là do ngu n
ổ ớ ố ộ ể ủ ứ ạ ộ ự ủ l c c a cán b ki m tra có h n, không đáp ng n i v i t c đ tăng c a Doanh
ệ ả ố ị nghi p trên đ a bàn thành ph qu n lý.
Công tác ki m tra h s khai thu t
ồ ơ ế ạ ụ ở ủ ể ườ ộ ế i tr s c a ng i n p thu
ồ ơ ế ạ ơ ư ể ế Nh trên đã trình bày, n u công tác ki m tra h s khai thu t i c quan
ế ẽ ự ệ ề ế ể ề ệ ả ấ ơ thu có nhi u đi u nghi v n thì c quan thu s ph i th c hi n vi c ki m tra h ồ
ế ạ ụ ở ủ ườ ộ ơ s khai thu t i tr s c a ng ế i n p thu .
ứ ộ ủ ể ể Ngoài ra, đ đánh giá m c đ chính xác c a công tác ki m tra t ạ ụ ở ơ i tr s c
ể ể ự ụ ế ể ệ ẫ ộ quan thu , Chi c c cũng th c hi n ki m tra ng u nhiên m t vài DN đ ki m tra
ế ạ ụ ở ủ ườ ộ thu t i tr s c a ng ế i n p thu .
ế ạ ụ ở
ể
ả
B ng 2.13 Tình hình thanh, ki m tra thu t
i tr s DN
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
76
ố ả ử ế Thuế ể S DN thanh, ki m K t qu x lý
x lýử tra Năm TH/KH Truy bình KH TH Ph tạ T ngổ (%) thu
70,6 224,4 695,7 630 2005 2006 2007 2008 80 90 100 120 62 72 91 93
355,6 621,4 2.155,7 3.365 ế 285 397 1.460 2.735 ể 77,5 80 91 77,5 ồ ụ quân 5,7 8,6 23,7 36,18 ố ộ (Ngu n: Đ i ki m tra 1 Chi c c thu thành ph )
ự ể ạ ụ ở ườ ộ ế ơ ế ệ Khi th c hi n ki m tra t i tr s ng ả ử i n p thu , c quan thu ph i g i
ế ị ể ế ườ ộ ế ệ ậ Quy t đ nh ki m tra thu cho ng ấ i n p thu ch m nh t là 3 ngày làm vi c, k ể
ế ị ể ượ ủ ưở ế ơ ừ t ngày quy t đ nh ki m tra đ c Th tr ng c quan Thu ký.
ế ạ ụ ở ủ ệ ể ườ ộ ả ượ ế Vi c ki m tra thu t s c a ng i tr ế i n p thu ph i đ c ti n hành
ể ừ ệ ậ ấ ể ch m nh t là 10 ngày làm vi c, k t ế ế ị ngày ban hành Quy t đ nh ki m tra thu .
ưở ế ị ế ế ể ể ệ ố Tr ng đoàn ki m tra thu có trách nhi m công b quy t đ nh ki m tra thu và
ả ế ị ể ế ộ ố gi ế ị i thích n i dung ki m tra theo quy t đ nh. Khi k t thúc công b quy t đ nh
ế ể ườ ộ ế ả ả ị ể ki m tra, Đoàn ki m tra thu và ng ờ i n p thu ph i có biên b n xác đ nh th i
ẫ ố ế ị ể ố ộ gian và n i dung công b quy t đ nh ki m tra theo m u s 05/KTTT.
ả ự ệ ế ạ S li u ể cho th yấ tình hình th c hi n k ho ch thanh ki m ố ệ ở B ng 2.13
ừ ư ụ ế ầ tra: T năm 2005 đ n nay h u nh không có năm nào Chi c c hoàn thành đ ượ c
ể ạ ạ ụ ở ệ ố ự ấ ế k ho ch thanh ki m tra các DN t s DN. Năm th c hi n t i tr t nh t (năm
ủ ấ ỉ ạ ề 2007) cũng ch đ t 91%. Nguyên nhân c a v n đ này là:
ụ ủ ứ ư ệ ể ế ộ ượ ộ ậ Ch c năng nhi m v c a Đ i ki m tra thu ch a đ c đ c l p theo
ự ự ế ệ ệ ắ ậ ả ớ ố Lu t qu n lý thu mà còn g n v i vi c đôn đ c th c hi n d toán thu, do đó có
ả ưở ộ ậ ế ể ớ ố ự s chi ph i và nh h ng l n đ n tính đ c l p trong công tác ki m tra.
ố ượ ụ ấ ả ớ S l ng DN phân c p qu n lý cho Chi c c quá l n, năm 2005 là 501DN,
năm 2006 là 656 DN, năm 2007 là 824 DN, năm 2008 là 975 DN trong khi đó cán
ư ế ượ ườ ụ ỷ ệ ứ ể ệ ộ ể b ki m tra thu ch a đ c tăng c ng đ đáp ng nhi m v (t l cán b ộ
ể ế ế ổ ố ộ ỗ ỉ ki m tra thu DN NQD ch chi m 7,6% trên t ng s cán b ). Năm 2008 m i cán
77
ượ ồ ơ ệ ế ả ộ ể b ki m tra đ c phân công đ m nhi m phân tích h s khai thu bình quân
ư ồ ơ ư ể ế ạ ả ồ ơ kho ng 60 DN (ch a k các lo i h s khác nh h s khai thu TNDN,
ồ ơ ạ ơ ụ ể ế ệ ể ả TTĐB...). Ngoài nhi m v ki m tra h s t i c quan thu , còn ph i ki m tra
ế ạ ị ủ ế ể ế ề ạ thu t i DN theo k ho ch và ki m tra hoàn thu theo đ ngh c a DN. Th c t ự ế
ố ượ ệ ớ ả ưở ệ ầ ớ v i yêu c u kh i l ng công vi c l n, do đó đã nh h ả ng hi u qu công tác
ể ki m tra.
ộ ể ệ ạ ặ ộ ư ứ ầ M t khác trình đ cán b ki m tra hi n t ệ i ch a đáp ng yêu c u nhi m
ự ế ề ể ặ ệ ụ v , năng l c chuyên sâu v công tác ki m tra còn thi u, đ c bi ế ế t là thi u ki n
ồ ơ ứ ế ế ả ậ ủ th c k toán, vì v y kh năng phân tích h s khai thu , báo cáo tài chính c a
ệ ắ ủ ế ề ễ ặ ắ DN còn g p nhi u khó khăn, vi c n m b t di n bi n thông tin c a DN trong quá
ạ ộ ấ ượ ế ậ ạ ể trình ho t đ ng SXKD còn h n ch , vì v y ch t l ư ng công tác ki m tra ch a
cao.
ả ể ế ế ấ ạ ổ ố K t qu ki m tra các DN cho th y: T ng s thu truy thu và ph t qua các
ả ử ế ệ ạ ầ ồ năm tăng d n; năm 2005 k t qu x lý truy thu và ph t là 355,6 tri u đ ng, bình
ả ử ử ệ ế ạ ộ ồ quân m t DN x lý truy thu và ph t là 5,7 tri u đ ng. Năm 2006 k t qu x lý truy
ử ệ ạ ạ ồ ộ thu và ph t là 621,4 tri u đ ng, bình quân m t DN x lý truy thu và ph t là 8,6
ả ử ệ ế ệ ạ ồ ồ tri u đ ng. Năm 2007 k t qu x lý truy thu và ph t là 2.155,7 tri u đ ng, bình
ử ế ệ ạ ộ ồ ả ử quân m t DN x lý truy thu và ph t là 23,7 tri u đ ng. Năm 2008 k t qu x lý
ử ệ ạ ạ ồ ộ truy thu và ph t là 3.365 tri u đ ng, bình quân m t DN x lý truy thu và ph t là
ệ ồ 36,18 tri u đ ng.
ị ử ể ạ ở ệ Các DN b x lý qua ki m tra phát hi n vi ph m b i các hành vi: Kê khai
ử ụ ứ ế ỏ ơ thi u và b sót doanh thu; không kê khai doanh thu; s d ng hoá đ n ch ng t ừ kê
ị ạ ừ ừ ế ế ấ ị khai kh u tr thu không đúng qui đ nh; b lo i tr thu GTGT hàng hoá mua vào
ụ ụ ụ ụ ặ ừ ế ị không ph c v kinh doanh; ho c v a ph c v kinh doanh hàng hoá ch u thu và
ế ộ ế ế ạ ổ ị ị không ch u thu không phân b theo qui đ nh; vi ph m ch đ k toán, không
ế ộ ổ ự ế ế ế ệ ả ẫ ơ ị ự th c hi n ch đ s sách k toán theo qui đ nh d n đ n c quan thu ph i th c
ệ ấ ế ệ ế ấ ạ ố ị ậ ấ hi n n đ nh thu . Tình hình trên cho th y d u hi u vi ph m tr n thu , gian l n
ế ướ ả ượ ầ ườ ể thu có xu h ng gia tăng c n ph i đ c tăng c ng công tác thanh ki m tra
78
ế ố ớ thu đ i v i DN.
Ề Ơ
Ủ
Ệ
2.4 ĐÁNH GIÁ C A CÁC DOANH NGHI P V C CH T
Ế Ự
Ế
Ự Ộ KHAI, T N P THU
ủ ơ ế ế ệ ả ỉ Qu n lý thu thu GTGT không ch là trách nhi m c a c quan thu mà còn
ế ự ứ ủ ệ ườ ộ ế liên quan đ n tính t giác, ý th c trách nhi m c a ng ủ ụ i n p thu và các th t c
ể ỗ ợ ườ ộ liên quan đ h tr ng ế i n p thu .
ơ ở ề ể ấ ả ệ ả ả ằ Đ có c s đ xu t các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý thu ế
ế ỏ ị ộ ấ GTGT, chúng tôi đã ti n hành ph ng v n các DN NQD đóng trên đ a bàn thu c
ụ ữ ế ệ ằ ả ố ướ ắ Chi c c thu thành ph qu n lý nh m phát hi n ra nh ng v ng m c và khó
ủ ệ ệ ế ộ ự khăn c a các DN trong quá trình th c hi n vi c kê khai n p thu GTGT.
ể ệ ị ả ế ả ẩ ấ ỏ ỏ ộ Đ vi c ph ng v n có k t qu , chúng tôi đã chu n b b ng h i theo n i
ử ụ ẵ ị ươ ể ị ụ ụ dung đã đ nh s n (xem ph l c 01, 02) và s d ng các ph ng pháp ki m đ nh
ệ ấ ợ ố ề ằ th ng kê phù h p nh m phát hi n v n đ .
ề ơ ế ự ủ ệ ộ ự ộ ế ồ N i dung đánh giá c a doanh nghi p v c ch t khai, t n p thu g m:
ề ệ ủ ệ ế ộ 2.4.1 Đánh giá c a các doanh nghi p v vi c đăng ký, kê khai thu , n p
ế ế ế thu và k toán thu
ệ ậ ể ệ ả ậ ả ư ỏ Đ thu n ti n trong vi c l p b ng tác gi đã mã hoá các câu h i nh sau:
ế ố ớ ủ ụ C5 Th t c đăng ký thu đ i v i DN
ế ủ ề ờ ổ ứ ậ ụ ế C7.1 Ý ki n c a DN v th i gian t ấ ủ ch c t p hu n c a Chi c c thu
ề ộ ế ổ ứ ậ ấ ủ C7.2 Ý ki n v n i dung t ụ ch c t p hu n c a Chi c c
ệ ế ệ ấ C7.3 Vi c cung c p tài li u, VBPL thu cho DN
ộ ờ ờ ị ế ằ C8 Quy đ nh th i gian n p t khai thu GTGT h ng tháng
ế ả ủ ộ ề ả ế B ng 2.14 K t qu đánh giá c a DN v đăng ký, kê khai, n p thu
ề Phân tích theo ngành ngh kinh doanh Bình Chỉ M c ýứ S nả Ăn Th ngươ VT, quân ị ụ D ch v tiêu nghĩa xu tấ u ngố m iạ khác chung
79
C5 C7.1 C7.2 C7.3 C8 2.80 1.00 2.00 2.70 2.00 2.88 1.17 1.92 2.83 2.00 2.29 1.08 2.08 3.08 2.07 2.24 1.19 2.10 2.67 2.05 2.82 1.09 2.00 2.82 2.00 2.56 1.12 2.03 2.80 2.03 0.014 0.719 0.670 0.434 0.889
ố ệ ề ồ ( Ngu n: S li u đi u tra năm 2009)
ế ệ ố ớ ủ ụ Th t c đăng ký thu hi n nay đ i v i DN
ệ ạ ụ ế ỉ ệ ế ế ơ Hi n nay, t i C c thu T nh, khi các doanh nghi p đ n c quan thu làm
ủ ụ ế ượ ỗ ợ ề ẫ ờ th t c kê khai thu đ c phòng tuyên truy n h tr ấ cung c p m u t khai,
ẫ ậ ồ ơ ế ệ ấ ố ướ h ng d n l p h s đăng ký c p mã s thu . Doanh nghi p hoàn t ấ ồ ơ ộ t h s n p
ả ồ ơ ẹ ế ế ế ả ậ ơ cho c quan thu và nh n phi u h n tr h s và k t qu đăng ký. Phòng kê khai
ữ ệ ế ể ụ ế ế ạ ậ ổ ị và k toán thu nh p các d li u và thông qua m ng T ng C c thu đ xác đ nh
ụ ế ệ ạ ố ả mã s thu cho doanh nghi p, trình lãnh đ o C c ký và tr ệ cho doanh nghi p
ụ ể ặ ờ ồ đ ng th i thông báo cho phòng ki m tra ho c các Chi c c và các phòng liên quan
ế ả ể đ qu n lý thu thu .
ứ ạ ủ ế ả ả ề ứ ộ ơ K t qu phân tích ANOVA v m c đ đ n gi n hay ph c t p c a các th ủ
ấ ở ứ ỏ ơ ự ế ệ ụ t c đăng ký thu , cho th y m c ý nghĩa nh h n 5% đã có s khác bi t trong
ề ấ ủ ể ế ề ủ ụ cách đánh giá c a các DN v v n đ th t c đăng ký thu . Đi m bình quân v ề
ứ ỉ ỏ ủ ụ ế ề ằ ch tiêu này là 2,56. Ch ng t các DN đ u cho r ng th t c đăng ký thu là bình
ườ ứ ạ th ố ớ ọ ng, không quá ph c t p đ i v i h .
ệ ổ ứ ậ ế ạ ấ ố Vi c t ch c t p hu n, đ i tho i chính sách thu cho các DN ậ ể có th nh n
ả ờ ề ề ấ ụ ậ ấ th y qua đi u tra có 90,4% DN đ u tr l ệ ậ i là Chi c c có t p hu n và vi c t p
ầ ủ ề ờ ề ấ ậ ấ ợ ợ ộ ớ hu n đ u phù h p v th i gian; n i dung t p hu n phù h p v i yêu c u c a công
ề ờ ữ ệ ế ệ ấ ị tác kê khai thu ; vi c cung c p tài li u và nh ng quy đ nh v th i gian n p t ộ ờ
ế ề ượ ợ ờ khai thu đ u đ ị c DN đánh giá là k p th i và phù h p.
ươ ề ấ Phân tích ph ng sai theo ngành ngh kinh doanh chúng ta th y không có
ệ ữ ứ ề ớ ự s khác bi t trong cách đánh giá gi a các ngành ngh kinh doanh v i m c đánh
ứ ồ ờ ớ giá chung là 1,10 và 1,12 đ ng th i m c ý nghĩa p= 0,110, p=0,719 và p= 0,67 l n
ề ấ ổ ứ ị ệ ậ ấ ẩ ố ơ h n 0,05. Đi u này cho th y công tác t ạ ch c chu n b vi c t p hu n, đ i tho i
80
ụ ữ ủ ế ế chính sách thu cho các DN c a Chi c c thu trong nh ng năm qua r t t ấ ố ượ c t đ
ở ứ ộ DN đánh giá hài lòng m c đ cao.
ề ờ ộ ờ ể ế V th i đi m n p t khai thu
ế ả ươ ớ ứ ớ K t qu phân tích ph ơ ng sai (ANOVA) v i m c ý nghĩa p = 0,889 l n h n
ự ấ ệ ở ề 0,05 ta th y không có s khác bi t trong cách đánh giá các nhóm ngành ngh kinh
ộ ờ ế ớ ể ề ờ ể doanh v th i đi m n p t ế khai thu v i đi m đánh giá bình quân chung là 2,03. K t
ủ ế ả ấ ờ ộ ị qu này cho th y th i gian n p thu theo quy đ nh vào ngày 20 c a tháng sau là phù
h p.ợ
ổ ế ủ ệ ề ướ 2.4.2 Đánh giá c a các doanh nghi p v công tác ph bi n và h ẫ ng d n
ế ủ ơ ế chính sách, kê khai thu c a c quan thu
ự ệ ế ả ậ ả ướ ẫ Th c hi n Lu t qu n lý thu và các văn b n h ng d n có hi u l c t ệ ự ừ
ỗ ợ ườ ộ ề ượ 01/7/2007, công tác tuyên truy n, h tr ng ế i n p thu luôn đ ự c quan tâm th c
ả ế ữ ứ ệ ề ề ẫ ư hi n. Tuy đã có c i ti n nh ng v n ch a có nhi u hình th c tuyên truy n h tr ỗ ợ
ườ ệ ố ượ ế ể ư ấ ộ ể ọ đ m i ng ặ i, đ c bi t là đ i t ng n p thu hi u và ch p hành, ch a th c s ự ự
ề ơ ế ự ứ ệ ề ầ ự đáp ng theo yêu c u trong th c hi n tuyên truy n v c ch t khai t ự ộ n p
ư ứ ế ượ ầ ủ ế ớ ả ủ c a ngành thu , ch a đáp ng đ c yêu c u c a công tác qu n lý thu m i.
ế ặ ổ ứ ỗ ợ ề M c dù ngành thu đã t ch c công tác tuyên truy n và h tr ng ườ ộ i n p
ộ ử ủ ụ ế ệ ế thu , th t c hành chính thu thông qua mô hình “m t c a”. Tuy nhiên hi u qu ả
ố ợ ủ ư ậ ẫ ở ộ ớ ự ủ c a mô hình này v n ch a cao, b i vì s ph i h p c a b ph n này v i các b ộ
ứ ậ ổ ứ ư ế ẽ ặ ph n ch c năng khác trong quá trình t ch c thu thu còn ch a ch t ch , ch a b ư ố
ụ ạ ộ ể ả ậ ữ ự ệ ộ trí nh ng cán b có năng l c nghi p v t i b ph n này đ gi i đáp và h ướ ng
ổ ế ả ề ế ệ ề ờ ị ẫ d n k p th i. K t qu đi u tra các doanh nghi p đánh giá v công tác ph bi n và
ế ủ ơ ế ư ẫ ướ h ng d n chính sách, kê khai thu c a c quan thu nh sau
ả ỏ ể ệ ậ ệ ả Tác gi ậ đã mã hoá các câu h i đ thu n ti n trong vi c l p b ng
ộ ụ ụ ử ỹ ứ ầ ả C10 Tinh th n, thái đ ph c v , văn hoá ng x , k năng gi ế i quy t công
ệ ạ ộ ộ ử ủ ụ ậ ế vi c t i b ph n “m t c a” c a Chi c c thu
81
ế ị ụ ổ ợ ụ ề ế ầ C11 Trang thi t b ph c v h tr ph n m m k toán và thông tin t ừ
ủ ơ ế ế Website ngành thu cho DN c a c quan thu
ủ ơ ề ầ ế ọ C12 Kê khai theo ph n m m tin h c HTKK cho DN c a c quan thu
ố ệ ượ ả ử ế ở ả K t qu x lý s li u đ c trình bày b ng 2.15
ứ ộ ủ ề ế ả B ng 2.15. Ý ki n đánh giá m c đ hài lòng c a DN v công tác tuyên
ề ỗ ợ ậ ế truy n h tr pháp lu t thu
Ý ki n đánh giá Bình ấ R t hài Hài Không HT không ế Ch aư Câu M c ýứ quân lòng lòng hài lòng hài lòng hài lòng h iỏ nghĩa chung
(%) 2,7 1,4 1,4 (%) 69,9 11,0 49,3 (%) 27,4 87,7 38,4 (%) 9,6 (%) 1,4 C10 C11 C12 2.25 2.86 2.60 0.001 0.055 0.872
ố ệ ề ả ử ề ế ồ ( Ngu n: X lý s li u v kh o sát DN theo phi u đi u tra năm 2009)
ề ầ ế ộ ụ ụ có 2,7% ý ki n r t hài lòng, 69,9% ý ki n ế ấ V tinh th n , thái đ ph c v
ộ ụ ụ ỹ ư ề ế ả hài lòng và 27,4 % ý ki n là ch a hài lòng v thái đ ph c v , k năng gi ế i quy t
ệ ạ ộ ộ ử ụ ủ ế ế ả ậ công vi c t i b ph n “m t c a” c a Chi c c thu . K t qu phân tích ph ươ ng
ự ấ ệ ứ ữ ớ sai cho th y có s khác bi t trong cách đánh giá gi a các DN v i m c đánh giá
ỏ ơ ứ ề ấ chung là 2,25 và m c ý nghĩa p= 0,001 nh h n 0,005. Đi u này cho th y đã có s ự
ệ ề ỉ khác bi ủ t trong cách đánh giá c a DN v ch tiêu này.
ụ ặ ườ ệ ộ ạ ộ M c dù Chi c c đã th ng xuyên ki n toàn b máy t ộ ậ i b ph n “m t
ề ỹ ư ủ ư ế ẫ ử c a” nh ng v n còn 27,4% ý ki n đánh giá c a DN là ch a hài lòng v k năng
ả ự ế ả ắ ắ gi ệ i quy t công vi c, năng l c gi ề i đáp các th c m c v chính sách thu , h ế ướ ng
ế ầ ụ ế ế ệ ạ ẫ d n h ch toán k toán thu cho DN. Do đó Chi c c thu c n nâng cao hi u qu ả
ế ố ổ ợ ứ ề ế ậ công tác tuyên truy n, h tr pháp lu t thu , b trí công ch c thu có trình đ ộ
ổ ợ ả ạ ộ chuyên môn sâu, kh năng giao ti p t ế ố ể ư ấ t đ t v n h tr cho ĐTNT t ậ i b ph n
ộ ử “m t c a”.
ề ế ị ỗ ợ ề ế ầ ừ V trang thi t b h tr ph n m m k toán và thông tin t trang Web
ế ế ệ ệ ế ậ ộ ờ ỳ ả ể đ thu n ti n trong vi c kê khai, n p thu và quy t toán thu trong th i k c i
82
ủ ụ ụ ế ổ ế ế ề ế ệ cách th t c hành chính thu hi n nay. T ng c c thu đã thi ầ t k ph n m m k ế
ọ ỗ ợ ệ ế ề ầ toán tin h c h tr cho các DN trong vi c kê khai thu , ph n m m đ ượ ử ụ c s d ng
ấ ố ố th ng nh t trên toàn qu c.
Ở ế ố ị ộ ụ ế ạ ộ Chi c c thu đã trang b m t máy vi tính có k t n i Internet t ậ i b ph n
ộ ử ể ệ ệ ề ầ ậ “m t c a” đ cho DN thu n ti n trong vi c sao chép thông tin, các ph n m m tin
ư ự ế ế ế ấ ỏ ọ h c HTKK thu cho DN. Nh ng qua ph ng v n tr c ti p có 87,7% ý ki n đánh
ư ề ế ị ủ ơ ụ ụ ế ể giá là ch a hài lòng v trang thi ố t b c a c quan thu dùng đ ph c v cho đ i
ế ằ ộ ế ị ể ỗ ợ ọ ủ ụ ượ t ng n p thu . Các DN cho r ng thi t b tin h c c a Chi c c đ h tr cho
ườ ị ỗ ữ ủ NNT quá c máy tính th ng xuyên b l ầ i, nh ng lúc DN c n sao chép thông tin
ế ể ạ ạ ế ể ấ ủ ủ ơ c a c quan thu không th vào m ng t ụ i máy tính c a Chi c c thu đ l y ngay
ế ả ươ ự ấ ệ ượ đ c. K t qu phân tích ph ng sai cho th y không có s khác bi t trong cách
ư ủ ứ ệ ớ đánh giá c a các doanh nghi p v i m c đánh giá là 2,60 có nghĩa là DN ch a hài
ề ế ị ủ ụ ụ ế ề ế ấ lòng v trang thi t b c a Chi c c thu . Đây là v n đ mà Chi c c thu thành
ố ầ ộ ạ ộ ậ ố ả ph c n quan tâm, ph i nên b trí cán b t ạ ộ ử i b ph n “m t c a” thành th o
ể ỗ ợ ọ ể ề ộ ố ơ chuyên môn v tin h c đ có th h tr cho DN m t cách t t h n.
ề ế ầ ế ọ còn có 38,4% ý ki n cho là ít phù Kê khai thu theo ph n m m tin h c
ư ề ằ ầ ợ ợ h p và 9,6% là ch a phù h p. Các DN này cho r ng kê khai theo ph n m m tin
ườ ấ ờ ợ ỉ ợ ọ ấ h c r t m t th i gian, r m rà không có l i cho DN mà ch có l ơ i cho c quan
ể ể ứ ụ ế ệ ể ạ thu trong vi c ki m tra ng d ng mã v ch đ ki m soát.
ự ế ộ ố ụ ệ ế ề ế Th c t có m t s nghi p v kinh t phát sinh v thu GTGT theo
ượ ả ờ ư ứ ế TT60/2007/TTBTC đ c ph n ánh trên t ụ khai thu GTGT nh ng khi ng d ng
ề ầ ượ ề ầ ượ ph n m m HTKK thì không đánh vào đ c (do ph n m m còn nh ể c đi m, đã
ọ ủ ề ầ ế ạ ặ ổ ế ộ nhi u l n thay đ i). M t khác do trình đ tin h c c a k toán DN còn h n ch ,
ử ụ ộ ử ề ấ ố ươ ớ nhi u DN s d ng máy vi tính có t c đ x lý th p không t ầ ng thích v i ph n
ề ậ ắ ả ộ ả m m HTKK. Tuy nhiên không có văn b n pháp lu t nào b t bu c ph i khai thu ế
ỗ ợ ế ở ộ ỗ ợ ư ề ầ theo ph n m m h tr kê khai nh ng CBCC thu ề đ i tuyên truy n h tr pháp
ậ ờ ậ ề ầ ả ầ ỏ ế ế lu t thu ti p nh n t ấ khai yêu c u ph i khai theo ph n m m HTKK. Ph ng v n
ị ườ ự ế ễ ế ị ươ ạ ị tr c ti p ch Nguy n Th H ng k toán công ty TNHH th ng m i và d ch v ụ
83
ấ ả ậ ướ ả ơ ị T n L p. Ch ph n ánh “Tr ế ỉ ấ c đây tôi khai thu ch m t kho ng h n 1 gi ờ ồ đ ng
ừ ủ ơ ử ụ ề ề ế ầ ư ồ h nh ng t khi s d ng ph n m m HTKK c a c quan thu nhi u lúc m t c ấ ả
ổ ươ ươ ỗ ầ bu i do ch ổ ng trình thay đ i máy không t ng thích, do l ề i ph n m m nên sai
ố s v..v..v.”
ỗ ợ ề ế ề ể ự ế đã có nhi u chuy n bi n tích c c Công tác tuyên truy n, h tr thu
ư ứ ứ ư ề ế ậ ầ ặ ẫ ặ nh ng v n ch a đáp ng yêu c u đ t ra. M c dù nh n th c v thu đã đ ượ c
ế ậ ồ ơ ư ẫ ộ ế nâng lên nh ng v n còn DN sai sót trong kê khai n p thu , l p h s hoàn thu ,
ồ ơ ặ ậ ộ ế ộ n p ch m ho c không n p h s khai thu .
ể ạ ậ ợ ề ệ ệ ể ờ ế ủ Đ t o đi u ki n thu n l i trong vi c ki m tra t ả khai thu c a DN, gi m
ờ ợ ủ ụ ự ế ờ ổ ươ ớ b t th i gian ch đ i c a DN, T ng c c thu đã xây d ng ch ng trình quét mã
ủ ụ ề ề ằ ầ ọ ấ ạ v ch hai chi u b ng ph n m m tin h c. Nghĩa là khi DN làm th t c đăng ký c p
ố ượ ế ế ọ ố ế ượ ư ộ mã s thu thì m i thông tin liên quan đ n đ i t ng n p thu đ c l u toàn b ộ
ọ ạ ầ ế ế ọ ề vào ph n m m tin h c t i phòng kê khai k toán thu tin h c (KKKTTTH)
ế ỉ ụ ữ ừ ề ộ ọ ế ủ c a C c thu T nh. T nh ng thông tin đó cán b phòng tin h c truy n tin đ n
ụ ơ ể ể ị ị ụ các Chi c c n i mà DN đăng ký đ a đi m kinh doanh trên đ a bàn đ các Chi c c
ự ả ấ qu n lý theo s phân c p.
ạ ộ ấ ả Quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh có phát sinh doanh thu tính thu ế
ủ ả ế hay không phát sinh doanh thu thì ngày 20 c a tháng sau DN ph i kê khai và đ n
ế ạ ộ ộ ử ậ ộ ờ n p t khai thu t i b ph n “m t c a”.
ỗ ợ ộ ộ ề ườ ộ ư ờ ỉ ầ ế Cán b đ i tuyên truy n h tr ng i n p thu ch c n đ a t khai vào
ậ ứ ủ ủ ữ ệ ầ ạ máy quét mã v ch, ngay l p t c nh ng thông tin c a DN hi n lên đ y đ trên
máy tính.
ử ụ ế ế ề ẽ ệ ầ N u DN có s d ng ph n m m kê khai thu thì máy s phát hi n đ ượ c
ậ ứ ộ ộ ữ ủ ệ ề nh ng sai sót trong vi c kê khai c a DN ngay l p t c và cán b đ i tuyên truy n
ử ạ ầ ỉ ử ấ ả ỗ ẽ s yêu c u DN ch nh s a t ặ ờ i ch không ph i m t th i gian g i thông báo ho c
ệ ạ đi n tho i.
ử ụ ộ ộ ế ề ế ầ ọ N u DN không s d ng ph n m m k toán tin h c, Cán b đ i tuyên
ồ ơ ế ể ế ề ậ ộ ớ truy n ti p nh n h s khai thu và chuy n cho Đ i KKKTTTH lúc đó m i
ế ủ ữ ệ ế ệ ậ phát hi n nh ng thi u sót trong vi c kê khai thu c a DN qua quá trình nh p d ữ
84
ệ ờ ộ ộ ủ ế ả ấ ỏ li u trên t khai c a cán b đ i KKKTTTH. K t qu ph ng v n các DN đ ượ c
ậ ở ả l p b ng 2.16.
ế ủ ỗ ợ ề ệ ả B ng 2.16 Ý ki n c a DN v nhóm các bi n pháp h tr DN
ề ệ ệ ạ Vi c kê khai mã v ch hai chi u hi n nay
T lỷ ệ Bình Số trả M c ýứ STT ỉ Ch tiêu quân ngượ l iờ l nghĩa chung (%)
ầ
ế t 1 2
ổ 0,315
3 4
52,1 47,9 100 1,48 52,1 47,9 100 1,48 38 35 73 38 35 73
ắ ề ệ ế ế t C n thi ầ Không c n thi ộ T ng c ng ệ ậ Thu n ti n ệ ậ Không thu n ti n ộ ổ T ng c ng ặ ướ ng m c v chính sách Thu , DN tìm bi n pháp nào đ đ Khi g p v 0,315 ể ượ ỗ c h
trợ 5 6
ọ ế ổ 28,8 71,2 100 1,71
ứ ế ệ
0,000 ấ ả Khi có thay đ i v chính sách thu hình th c ph bi n nào có hi u qu nh t 8 9 10 ế ể ự t đ t tìm
ổ ộ ế ỏ ơ ệ G i đi n h i c quan thu ế ể ỏ ự ế ơ Đ n tr c ti p c quan thu đ h i ộ T ng c ng ổ ề ấ ổ ứ ậ T ch c t p hu n ớ ả ử G i văn b n m i cho DN Thông báo cho DN bi T ng c ng 21 52 73 ổ ế 46 26 1 73 63 35,6 1,4 100 1,38 0,003
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2009)
ỗ ợ ố ệ ệ ề ề ấ Qua s li u đi u tra v nhóm các bi n pháp h tr cho ĐTNT, ta th y:
ổ ề ố ề ự ụ ế ằ Khi có s thay đ i v chính sách thu , đa s đ u cho r ng Chi c c thu ế
ổ ứ ậ ổ ế ế ệ ệ ấ ả ấ nên t ch c t p hu n là bi n pháp ph bi n chính sách thu có hi u qu nh t.
ự ề ề ệ ệ ạ V đánh giá vi c th c hi n kê khai mã v ch hai chi u:
ự ế ề ệ ệ ạ ả ụ K t qu đánh giá th c hi n vi c kê khai mã v ch hai chi u đang áp d ng
ề ầ ệ ệ ạ ế hi n nay. Có 52,1 % DN đánh giá là vi c kê khai mã v ch hai chi u c n thi t và
ậ ạ ầ ế ậ ệ thu n ti n, còn l i 47,9% DN đánh giá là không c n thi ệ t vì không thu n ti n.
85
ế ả ươ ự ệ K t qu phân tích ph ấ ng sai (ANOVA) cho th y không có s khác bi t trong
ủ ứ ứ ớ cách đánh giá c a các DN v i m c đánh giá chung là 1,48 và m c ý nghĩa P =
ả ẩ ư ậ ế ầ ụ ạ ơ ớ 0,315 l n h n 0,05. Nh v y Chi c c thu c n ph i đ y m nh công tác tuyên
ế ể ề ấ ậ ượ ự ậ ợ truy n đ làm th nào mà 100% DN nh n th y đ c s thu n l i trong vi c s ệ ử
ế ề ầ ụ d ng ph n m m k toán
ể ở ộ ế ầ ệ ộ ơ Đây cũng là m t tiêu chí mà c quan thu c n quan tâm đ m r ng di n DN
ơ ế ả ế ằ ậ ợ ụ ệ ề ệ ạ áp d ng công ngh này trong c ch qu n lý thu nh m t o đi u ki n thu n l i cho
DN.
ặ ướ ườ ệ Khi các DN g p v ắ ng m c thì th ng tìm bi n pháp gì đ đ ể ượ ỗ ợ c h tr .
ố ớ ặ ướ ề ế ắ ỏ Đ i v i câu h i: “Khi g p v ng m c v chính sách thu thì DN th ườ ng
ể ượ ỗ ợ ế ượ ỏ ề ả ờ ệ ố tìm bi n pháp nào đ đ c h tr ” đa s ý ki n đ c h i đ u tr l ự ế i là đ n tr c
ế ạ ơ ế ể ỏ ề ệ ọ ti p t i c quan thu đ h i. Qua đi u tra thì có 28,8% DN là g i đi n tho i đ ạ ể
ế ể ỏ ự ế ế ặ ơ ỏ h i khi g p khó khăn và 71,2% DN thì đ n tr c ti p c quan thu đ h i là ch ủ
y u.ế
ế ả ươ ố ớ ứ ạ K t qu phân tích ph ng sai đ i v i lo i hình DN có m c ý nghĩa nh ỏ
ứ ỏ ự ệ ỗ ợ ừ ơ ệ ệ ơ h n 0,05. Ch ng t có s khác bi t trong vi c tìm bi n pháp h tr t c quan
ụ ể ế ủ ầ ạ ổ thu c a các DN có lo i hình kinh doanh khác nhau. C th là công ty c ph n có
ị ị ỏ ơ giá tr trung bình là 1.59 và công ty TNHH có giá tr trung bình là 1.43 nh h n
ạ ộ ư ậ ứ ạ m c đánh giá chung là 1.71. Nh v y, các DN ho t đ ng theo hai lo i hình này
ặ ướ ủ ế ệ ệ ắ ọ khi g p khó khăn, v ng m c ch y u dùng bi n pháp g i đi n tho i đ h i c ạ ể ỏ ơ
quan thu . ế
ự ế ế ầ ấ ỏ Ph ng v n tr c ti p anh Tr n Văn Huy k toán Công ty TNHH Th ươ ng
ế ủ ạ ế ạ ổ ệ ằ ấ ợ ơ ọ m i t ng h p Huy Tu n. Ý ki n c a anh cho r ng “g i đi n tho i đ n c quan
ế ể ỏ ệ ố ư ề ằ ấ ấ ờ thu đ h i là bi n pháp t i u nh t, không m t nhi u th i gian b ng đ n t ế ạ i
ả ử ụ ế ố ờ ạ ệ ầ ọ ơ c quan thu . S ng trong th i đ i công ngh thông tin c n ph i s d ng nó m i
ế ượ ầ ổ ọ ơ n i m i lúc ti ệ t ki m đ c chi phí”. Ngoài ra Công ty c ph n và công ty TNHH
ứ ươ ữ ế ể ọ ơ ớ ị ể là nh ng đ n v tuy n ch n nhân viên k toán v i m c l ng khá cao đ làm
ữ ủ ế ệ ệ ắ ớ vi c chuyên trách, g n trách nhi m c a k toán cùng v i công ty. Nh ng sai sót
86
ế ử ị ơ ế ế ế ả ị ạ ủ c a k toán n u b c quan thu x ph t hành chính thì k toán ph i ch u trách
ủ ệ ề ạ ạ ậ ộ ườ ế nhi m n p ti n ph t. Vì v y k toán c a hai lo i hình này th ọ ng xuyên g i
ạ ế ữ ệ ặ ơ ướ ắ ế ể ỏ đi n tho i đ n c quan thu đ h i khi g p nh ng khó khăn v ự ng m c. Th c
ạ ề ệ ế ử ị ơ ặ ạ ấ ế t ậ hai lo i hình này r t ít khi b c quan thu x ph t v vi c sai sót ho c ch m
ộ ờ n p t khai v.v...
ư ề ế ả ỏ Cũng câu h i này nh ng phân theo ngành ngh kinh doanh thì k t qu phân
ươ ể ế ứ ớ ơ tích ph ậ ằ ng sai có m c ý nghĩa = 0,257 l n h n 0,05 nên có th k t lu n r ng
ự ệ ố ớ ủ ề không có s khác bi ế t đ i v i nhóm ngành ngh kinh doanh c a DN khi tìm ki m
ệ ế ỗ ợ ủ ơ bi n pháp h tr c a c quan thu .
ổ ế ứ ệ ả ổ ấ ố Hình th c ph bi n nào khi có chính sách thay đ i là hi u qu nh t đ i
ệ ớ v i doanh nghi p
ổ ề ố ề ự ụ ế ằ Khi có s thay đ i v chính sách thu , đa s đ u cho r ng Chi c c thu ế
ổ ứ ậ ổ ế ệ ế ệ ả ấ ấ nên t ch c t p hu n là bi n pháp ph bi n chính sách thu có hi u qu nh t.
ả ờ ề ổ ứ ậ ấ Qua đi u tra có 63% DN tr l i là t ử ch c t p hu n và 35,6% DN là g i
ả ờ ả ớ ử ể ự ế văn b n m i cho DN, 1,4% DN tr l i là g i thông báo đ DN t tìm. K t qu ả
ố ệ ủ ạ ấ ị ử x lý s li u cho th y, giá tr trung bình c a 2 nhóm lo i hình DN và ngành ngh ề
ứ ề ỏ ề ố ọ ằ kinh doanh đ u b ng 1.38 ch ng t ứ ậ ấ các DN đ u th ng nh t ch n hình th c t p
ổ ề ổ ế ứ ế ệ ả ấ ấ hu n khi có thay đ i v chính sách thu là hình th c ph bi n có hi u qu nh t.
ố ớ ứ ạ Đ i v i nhóm các DN phân theo lo i hình kinh doanh có m c ý nghĩa nh ỏ
ậ ằ ể ế ự ệ ề ơ h n 0,05 nên có th k t lu n r ng, có s khác bi ủ ấ t khi đánh giá v n đ này c a
ụ ể ạ ị các DN trong các lo i hình khác nhau. C th DNTN có giá tr trung bình = 1.20,
ạ ị ướ HTX và DN khác có giá tr trung bình là 1.10 hai lo i hình này có xu h ố ng mu n
ế ử ế ế ả ổ ố ơ c quan thu g i văn b n đ n DN khi có các chính sách thu thay đ i. S còn l ạ i
ế ổ ứ ậ ấ ố ổ ỏ ơ thì mu n c quan thu t ấ ch c t p hu n khi có chính sách thay đ i. Ph ng v n
ố ậ ự ế ấ ố tr c ti p các DN mu n t p hu n chính sách là vì: DN không mu n kê khai sai do
ấ ợ ị ể ế ạ ậ ơ không am hi u h t các chính sách và r t s b vi ph m pháp lu t khi c quan thu ế
ể ki m tra.
87
ế ủ ơ ủ ệ 2.4.3 Đánh giá c a các doanh nghi p trong công tác hoàn thu c a c quan
thuế
ệ ượ ừ ế ệ ấ ặ ượ ừ Kh u tr , hoàn thu là vi c doanh nghi p đ c tr ho c đ c hoàn l ạ ố i s
ụ ụ ộ ộ ụ ế ả ị thu đã tr khi mua hàng hoá, d ch v ph c v cho SXKD. Đây là m t n i dung
ể ệ ư ặ ệ ủ ơ ả c b n, đ c thù riêng có, th hi n tính u vi ế t c a thu GTGT.
ế ả ế ả ả ờ ị ị Công tác hoàn thu gi i quy t đ m b o k p th i theo qui đ nh cho các DN.
ỉ ớ ừ ế ệ ạ ố ớ ế ố Tuy nhiên vi c hoàn thu ch m i d ng l i đ i v i các DN do thi u v n kinh
ồ ơ ề ố ớ ủ ộ ế ầ ố ị doanh ch đ ng làm h s đ ngh hoàn. Đ i v i các DN có s thu đ u vào
ượ ừ ế ề ế ề ậ ư ch a đ ấ c kh u tr ư h t, còn âm thu nhi u tháng, th m chí nhi u năm nh ng
ư ượ ể ử ử ể ạ ị ẫ v n ch a đ c ki m tra xác đ nh nguyên nhân đ x lý (X lý vi ph m kê khai
ặ ướ ế ỗ ợ ủ ụ ệ ế ẫ thu ho c h ng d n, h tr doanh nghi p th t c hoàn thu ).
ệ ề ủ ả ế B ng 2.17 Đánh giá c a doanh nghi p v công tác hoàn thu
Phân tích theo lo i hình DN ST Bình M c ýứ ạ DNTN HTX, Công Công ty ỉ Ch tiêu T quân nghĩa
ty CP 2.53 TNHH 3.76 3.76 khác 4.60 3.59 0.000 1 ủ ụ Công khai th t c,
2.53 3.76 3.88 4.60 3.63 0.000 ồ ơ ế h s hoàn thu ủ ụ ệ ự Th c hi n th t c, 2
ế
2.65 3.67 3.76 5.00 3.64 0.000 ồ ơ h s hoàn thu ờ Th i gian hoàn 3
ế ủ ơ thu c a c quan
ệ vi c gi ả i 1.23 1.22 1.00 2.00 1.00 0.015 thuế Khi 4
ế quy t hoàn thu ế
ậ ậ ch m có nh n
ượ ả đ c gi i thích
ộ không ứ M c đ hài lòng 2.53 3.57 3.68 4.70 3.52 0.002 5
ể ệ ề v vi c ki m tra
ướ ế tr c hoàn thu
88
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2009)
ứ ế ả ươ ấ ằ ể ậ Căn c theo k t qu phân tích ph ậ ng sai, có th nh n th y r ng khi nh n
ủ ụ ồ ơ ế ủ ơ ề ệ ự ế ệ ệ xét v vi c công khai th t c h s hoàn thu c a c quan thu , vi c th c hi n
ủ ụ ồ ơ ế ủ ơ ế ủ ế ờ ạ th t c h s hoàn thu c a DN, th i gian hoàn thu c a c quan thu theo lo i
ậ ằ ể ế ỏ ơ ứ ề hình kinh doanh đ u có m c ý nghĩa nh h n 0,05 nên có th k t lu n r ng có s ự
ữ ạ khác nhau trong cách đánh giá gi a các lo i hình kinh doanh.
ủ ế ủ ụ ữ ế ế ầ ộ ạ H u h t các DN làm th t c hoàn thu ch y u là nh ng DN thu c lo i
ầ ổ ươ ế ầ ệ ố hình công ty c ph n kinh doanh ngành th ớ ng nghi p có s thu đ u vào l n,
ụ ữ ề ạ ớ ậ âm liên t c nhi u tháng và nh ng DN kinh doanh khách s n khi m i thành l p
ụ ở ủ ụ ự ế ế ố ề ố xây d ng tr s thi u v n kinh doanh, s DN làm th t c hoàn thu không nhi u
ớ ố ụ ế ả ả so v i s DN mà Chi c c thu đang qu n lý. Qua kh o sát 73 DN thì có 42,5%
ề ệ ồ ơ ủ ụ ự ệ ế ế DN là không có ý ki n v vi c công khai, th c hi n th t c, h s hoàn thu . Có
ề ờ ề ế ế ấ 50,7% DN là không có ý ki n v th i gian hoàn thu . Đi u này cho th y DN
ế ề ấ ấ ế không m y quan tâm đ n v n đ hoàn thu .
Nguyên nhân:
ự ụ ế ế ấ ỏ ố ề ố Ph ng v n tr c ti p các DN thì đa s các DN có s thu âm liên t c nhi u
ả ờ ợ ị ơ ủ ụ ế ố ề tháng đ u tr l ế ể i không mu n làm th t c hoàn thu vì s b c quan thu ki m
ự ế ầ ủ ồ ơ ố ớ ế ủ ế ậ ơ tra. Th c t khi c quan thu nh n đ y đ h s hoàn thu c a DN, đ i v i DN
ế ị ế ầ ể ế ả ầ ơ ị ướ ề đ ngh hoàn thu l n đ u c quan thu ph i ra quy t đ nh ki m tra tr c hoàn
ế ệ ể ướ ờ ữ thu , vi c ki m tra tr ế ủ c hoàn thu c a DN bao gi ệ cũng phát hi n ra nh ng sai
ủ ữ ế ả ượ ế ữ sót c a DN. K t qu là có nh ng DN không nh ng không đ c hoàn thu sau khi
ể ị ki m tra mà còn b truy thu thêm.
ủ ạ ộ ở ụ ế M t nguyên nhân khác c a tình tr ng này là các DN Chi c c thu đang
ả ườ ỏ ố ố ữ ừ ụ ớ ị qu n lý th ng là nh ng DN v a và nh s v n không l n, ngành d ch v và ăn
ế ơ ấ ề ế ẫ ố u ng chi m t ỷ ệ l ư cao trong c c u ngành ngh kinh doanh d n đ n các DN ch a
ố ớ ụ ế đánh giá cao tiêu chí này đ i v i Chi c c thu .
ả ế ị ậ ệ Vi c gi i thích cho DN khi hoàn thu b ch m:
89
ả ề ứ ế ự ề Căn c k t qu đi u tra, theo nhóm phân tích đ u có s khác nhau trong
ỏ ơ ứ ề ấ ớ cách đánh giá v i m c ý nghĩa = 0,015 nh h n 0,05. Đi u này cũng th y rõ vì
ượ ả ờ ề ấ ề ả trong 73 DN đ c kh o sát thì có 33 DN tr l i v v n đ này và 40 DN không
ả ờ ề ế ế ườ ợ ố có ý ki n. Đa s các DN tr l ằ i đ u cho r ng, n u có tr ị ng h p b hoàn thu ế
ệ ậ ả ủ ơ ế ả ch m thì vi c gi i thích c a c quan thu là tho đáng t ỷ ệ l ế này chi m 78,8%
ả ờ ề ấ ề ổ ố ữ trong t ng s nh ng DN tr l i v v n đ này.
ủ ụ ồ ơ ả ề ừ ế ệ ế T k t qu đi u tra và phân tích vi c công khai th t c h s hoàn thu và
ể ấ ằ ủ ế ủ ồ ạ ữ ế ờ th i gian hoàn thu có th th y r ng, ch y u c a nh ng t n t i trong công tác hoàn
ầ ủ ồ ơ ề ể ư ự ế ệ ế ị thu là các DN có th ch a th c hi n đ y đ h s đ ngh hoàn thu , do đó các
ả ờ ả ậ ả ộ ề DN đ u tr l ệ i vi c gi i thích là tho đáng. Tuy nhiên, cũng nhìn nh n m t cách
ệ ướ ằ ủ ụ ồ ơ ế ư ẫ ấ khách quan r ng, vi c h ng d n th t c h s hoàn thu ch a th u đáo nên còn
ệ ượ ả x y ra hi n t ng trên.
ự ệ ủ ệ ệ ể 2.4.4 Đánh giá c a doanh nghi p trong vi c th c hi n ki m tra, thanh tra
ế ạ ệ ủ ơ ế thu t i doanh nghi p c a c quan thu
ơ ế ự ự ộ ờ ớ ế ồ ệ ậ Trong c ch t khai, t ồ ự n p thu , đ ng th i v i vi c t p trung ngu n l c
ề ả ướ ế ẫ ơ ườ ả đ m b o tuyên truy n h ng d n, c quan thu tăng c ng công tác thanh tra,
ử ể ệ ế ệ ằ ộ ờ ị ki m tra vi c kê khai, n p thu nh m phát hi n, x lý k p th i, nghiêm minh
ề ự ữ ế ệ ả ằ ậ ố ả nh ng hành vi gian l n, tr n thu và đ m b o công b ng v th c hi n nghĩa v ụ
ế ơ ế ế ơ ở ể ậ ượ ủ thu . C quan thu ti n hành thanh tra, ki m tra trên c s thu th p đ c đ các
ầ ế ề ườ ộ ế ể ủ ừ thông tin c n thi t v ng i n p thu đ phân tích, đánh giá r i ro, t ự đó l a
ố ượ ọ ề ể ấ ạ ầ ầ ị ch n đúng đ i t ng c n thanh tra, xác đ nh đúng v n đ , ph m vi c n ki m tra.
ề ấ ủ ế ề ậ ấ ồ ờ ử L y ý ki n đánh giá c a DN v v n đ này đ ng th i thu th p và x lý
ươ ế qua ch ng trình SPSS k t qu đ ả ượ ậ ở ả c l p b ng 2.18.
ộ ủ ể ộ ạ Đánh giá thái đ c a cán b khi ki m tra t i DN.
ể ấ ằ ố ệ ừ ả ề T b ng s li u đi u tra, ta có th th y r ng:
ộ ủ ề ể ộ ạ ế ả V đánh giá thái đ c a cán b khi ki m tra t i DN, k t qu phân tích
ươ ự ả ệ ề ố ph ề ng sai c hai nhóm đ u không có s khác bi t. Đa s các DN đ u đánh giá ở
ề ớ ứ ứ ộ ớ ơ ị m c đ hài lòng v i giá tr trung bình = 3,29 và m c ý nghĩa đ u l n h n 0,05.
Tuy nhiên cũng có 19,2 % không hài lòng và 9,6% không ý ki n ế
90
ủ ấ ề Nguyên nhân c a v n đ :
ủ ế ể ộ ộ Nguyên nhân ch y u là trình đ cán b làm công tác thanh, ki m tra còn
ư ạ ự ế ớ ể ế ặ ộ ầ ch a đ t yêu c u so v i th c t ư . M t khác cũng có th do cán b thu còn ch a
ự ự ự ế ể ệ ệ th c s làm h t trách nhi m khi th c hi n công tác thanh, ki m tra.
ấ ầ ồ ưỡ ế ề ệ ạ ả Đi u này cho th y c n ph i quan tâm đ n vi c đào t o, b i d ng trình đ ộ
ư ư ủ ự ủ ể ộ cũng nh tác phong, t ệ cách c a cán b khi th c hi n thanh, ki m tra DN c a các
ị ơ đ n v này.
ể ả ưở ủ ế Công tác thanh tra, ki m tra có gây nh h ng đ n SXKD c a DN
ề ể ả ưở ế V đánh giá công tác thanh tra, ki m tra có gây nh h ủ ng đ n SXKD c a
ế ươ ự ạ ệ ả DN. K t qu phân tích ph ng sai theo lo i hình DN thì không có s khác bi t vì
ứ ớ ơ ị giá tr trung bình = 3.29 và m c ý nghĩa 0,537 l n h n 0,05. Tuy nhiên phân tích
ự ề ệ ứ theo ngành ngh kinh doanh thì có s khác bi t trong cách đánh giá vì m c ý
ỏ ơ nghĩa là 0,003 nh h n 0,05.
ủ ấ ề Nguyên nhân c a v n đ :
ự ế ề ề ả ấ ộ ố Qua th c t đi u tra, các DN thu c ngành ngh s n xu t và ăn u ng có ý
ủ ơ ể ế ế ệ ả ưở ế ki n là vi c thanh, ki m tra c a c quan thu còn có nh h ủ ng đ n SXKD c a
ứ ề ỏ ệ ể ạ ủ ề DN. Đi u này ch ng t vi c thanh tra, ki m tra t i DN c a hai ngành ngh này
ư ượ ậ ợ ệ ề ủ ch a đ ề ệ ạ c DN đánh giá cao v vi c t o đi u ki n thu n l i cho SXKD c a DN,
ể ặ ả ưở ứ ộ ả ủ ế ệ ho c có th còn có nh h ng đ n vi c SXKD c a DN tuy m c đ nh h ưở ng
ủ ế ể ẫ ớ ộ ộ không l n. Nguyên nhân ch y u v n là do trình đ cán b thanh, ki m tra còn
ễ ề ế ạ ờ ớ ầ nhi u h n ch , có khi còn gây khó d cho DN. Do đó, trong th i gian t i c n chú
ờ ầ ự ự ề ệ ấ ộ ộ ố ồ ý b trí cán b có trình đ năng l c khi th c hi n v n đ này, đ ng th i c n có
ồ ưỡ ạ ạ ứ ứ ế ể ể ộ ế k ho ch đào t o b i d ng ki n th c cho cán b thanh ki m tra đ đáp ng yêu
ệ ả ạ ầ c u trong vi c c i cách hành chính giai đo n 20102015
ệ ề ủ ể ả ủ B ng 2.18 Đánh giá c a doanh nghi p v công tác thanh tra, ki m tra c a
ế ơ c quan thu
ạ Theo lo i hình DN Theo ngành ngh KDề ST ỉ Ch tiêu Bình M c ýứ Bình T ứ M c ý nghĩa quân nghĩa quân
91
ộ ộ Đánh giá thái đ cán b khi 2.45 0.695 2.45 0.780 1
ạ i DN
ể ệ ể 3.29 0.537 3.29 0.003 2 ki m tra t ủ Vi c thanh tra, ki m tra c a
ả ế ơ c quan thu có gây nh
ưở ệ ế h ng đ n vi c SXKD
3 không ể ờ Th i gian ki m tra thu t ế ạ i 2.79 0.108 2.79 0.006
ữ ứ ề 4 ệ DN hi n nay ầ Nh ng yêu c u v ch ng t ừ 2.64 0.226 2.64 0.609
ợ ệ ủ ợ h p lý, h p l ơ c a c quan
ế ể
ơ ị 5 thu trong quá trình ki m tra ế ấ C quan thu n đ nh thu ế 2.60 0.258 2.60 0.001
ả ủ c a DN khi DN không ph n
ặ ổ ả ánh ho c ph n ánh s sách
ầ ợ ủ không đ y đ có phù h p
6 không ấ ử ề ệ ề ế Ý ki n v vi c đ xu t x lý 2.78 0.000 2.78 0.109
ộ ể ủ ạ vi ph m c a cán b ki m tra
ế ạ thu t i DN
ố ệ ề ồ (Ngu n: S li u đi u tra năm 2009)
ề ờ ế ạ ể V th i gian ki m tra thu t ệ i doanh nghi p
ế ượ ơ ị ể ạ ớ Theo quy đ nh, c quan thu đ c phép ki m tra t ể ờ i DN v i th i gian ki m
ố ể ừ ệ ế ị ể ố tra t i đa là 5 ngày làm vi c k t ể ế ngày công b quy t đ nh ki m tra. Đ ti n
ả ử ế ự ế ể ế ầ ơ ệ ủ hành ki m tra c quan thu yêu c u ch DN ph i c k toán tr c ti p làm vi c
ề ấ ể ể ể ề ế ế ủ ớ v i đoàn ki m tra. Đ tìm hi u ý ki n c a DN v v n đ này chúng tôi đã ti n
ự ủ ế ấ ả ấ ỏ ệ hành ph ng v n các ch DN, k t qu cho th y không có s khác bi t trong cách
ề ấ ủ ứ ề ạ đánh giá c a các DN theo lo i hình kinh doanh v v n đ này vì m c ý nghĩa
ề ơ ớ p=0,108 l n h n 0,05. Tuy nhiên phân tích theo ngành ngh kinh doanh thì có s ự
ệ ỏ ơ ứ ự ớ khác bi t trong cách đánh giá v i m c ý nghĩa là 0,006 nh h n 0,05 và s khác
92
ệ ụ ằ ấ ả ộ ố bi ờ t ph thu c vào ngành s n xu t và ngành ăn u ng. Các DN này cho r ng th i
ạ ừ ỉ ể gian ki m tra t i DN 5 ngày là quá dài ch nên 3 ngày là v a.
ừ ợ ề ứ V ch ng t ợ ệ h p lý, h p l :
ị ạ ư ố ủ Theo quy đ nh t i Thông t s 120/2002/TTBTC ngày 30/12/2002 c a B ộ
ướ ẫ ố ị ị tài chính h ủ ng d n thi hành Ngh đ nh s 89/2002/NĐCP ngày 07/11/2002 c a
ủ ề ệ ử ụ ả ơ Chính ph v vi c in, phát hành, s d ng, qu n lý hoá đ n.
ạ ộ ứ ấ ả ả ơ ợ ớ Hình th c hoá đ n ph i phù h p v i các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh
ụ ượ ị ể ệ ứ ư ằ ộ hàng hoá d ch v đ c th hi n b ng m t trong các hình th c nh sau:
ơ ượ ể ẫ ơ + Hoá đ n đ ộ c in thành m u: Hoá đ n do B Tài chính phát hành đ bán cho
ổ ứ ơ ổ ứ ự ị các t ử ụ ch c, cá nhân s d ng; hoá đ n do t ch c, cá nhân t in theo quy đ nh.
ẻ ệ ẵ ạ + Các lo i tem, vé, th in s n m nh giá.
ủ ả ộ ơ ớ ị ỉ + N i dung hoá đ n ph i có đ các ch tiêu sau đây thì m i có giá tr pháp lý:
ế ế ủ ế ả ố ọ ị ỉ H , tên; đ a ch ; mã s thu (n u có), tài kho n thanh toán (n u có) c a ng ườ i
ườ ụ ơ ố ượ ị ị ơ mua và ng i bán; tên hàng hoá d ch v , đ n v tính, s l ề ng, đ n giá, ti n
ố ề ế ề ế ế ấ ổ ị hàng; thu su t, ti n thu giá tr gia tăng GTGT (n u có); t ng s ti n thanh
ườ ườ ườ ườ ữ toán; ch ký ng i bán, ng i mua hàng. Tr ợ ng h p ng i mua hàng không ký
ơ ượ ậ ị ạ ụ ả ầ ư khi l p hoá đ n đ c quy đ nh t i kho n 1.11 m c VI Ph n B Thông t này.
ề ấ ủ ể ể ế ề ế Đ tìm hi u ý ki n đánh giá c a DN v v n đ này chúng tôi đã ti n hành
ế ằ ấ ả ấ ỏ ố ớ ph ng v n các DN. K t qu cho th y có 50,7% DN cho r ng là khó khăn đ i v i
ế ườ ế DN và 38,4% DN có ý ki n là bình th ộ ng, có 8,2% DN là không có ý ki n. M t
ệ ơ ế ạ ể ế ằ ạ ỏ ố s DN cho r ng vi c c quan thu khi ki m tra thu t ữ i các DN lo i b nh ng
ệ ơ ướ ữ ỉ ề hoá đ n ti n đi n, n ơ c do nh ng ch tiêu trên hoá đ n không đúng tên , không có
ữ ế ề ả ầ ả ố mã s thu .v.v. Đi u này có ph n khó cho DN vì b n thân nh ng DN ph i thuê
ặ ằ ệ ả ọ ướ ư ề ơ ị m t b ng và ph i ch u m i chi phí đi n, n c nh ng các hoá đ n đ u không
ủ ế ạ ả ượ ứ đ c đ ng tên c a DN. K t qu phân tích theo hai nhóm lo i hình KD và ngành
ự ề ề ệ ớ ị ngh KD đ u không có s khác bi t trong cách đánh giá v i giá tr bình quân là
ề ớ ứ ơ 2.64 và m c ý nghĩa đ u l n h n 0,05.
93
ế ủ ơ ề ệ ấ ế ể ị ạ V vi c n đ nh thu c a c quan thu khi ki m tra t i DN mà DN không
ả ặ ả ổ ầ ủ ph n ánh s sách ho c ph n ánh không đ y đ .
ề ậ ả ả ườ ộ ế “Ng ế i n p thu theo ph ươ ng Theo Kho n 1 Đi u 37 Lu t qu n lý thu ;
ị ấ ế ườ ợ ị pháp kê khai b n đ nh thu trong các tr ng h p sau đây:
+ Không đăng ký thu .ế
ế ộ ồ ơ ồ ơ ể ừ ế ộ + Không n p h s khai thu ; n p h s khai thu sau 10 ngày k t ngày
ờ ạ ờ ạ ồ ơ ồ ơ ế ế ặ ạ ộ ộ ế h t th i h n n p h s khai thu ho c ngày h t th i h n gia h n n p h s khai
thu ;ế
ồ ơ ế ế ổ ộ +Không khai thu , không n p b sung h s thu .........
ầ ủ ự ặ ả ả + Không ph n ánh ho c ph n ánh không đ y đ , trung th c, chính xác s ố
ổ ế ụ ệ ể ế ị li u trên s k toán đ xác đ nh nghĩa v thu ;...............”
ề ấ ể ấ ủ ế ề ế ỏ Đ l y ý ki n đánh giá c a DN v v n đ này chúng tôi đã ti n hành ph ng
ự ế ấ ả ệ ấ v n các DN. K t qu phân tích cho th y không có s khác bi t trong cách đánh
ủ ứ ứ ạ ớ giá c a lo i hình DN v i m c đánh giá trung bình là 2.60 và m c ý nghĩa là 0,258
ự ề ơ ệ ớ l n h n 0,05. Tuy nhiên xét theo ngành ngh kinh doanh thì có s khác bi t vì
ụ ể ỏ ơ ứ ở ụ ả ị m c ý nghĩa nh h n 0,05. C th là ấ ngành s n xu t, d ch v và th ươ ng
ỏ ơ ữ ứ ệ ị nghi p là nh ng ngành có giá tr bình quân nh h n m c bình quân chung là 2.60.
ủ ơ ệ ấ ế ả ị ế ằ Qua kh o sát có 57,8% ý ki n cho r ng vi c n đ nh c a c quan thu là
ố ớ ộ ố ư ữ ằ ợ ườ ạ ợ ế ch a phù h p. M t s ý ki n cho r ng đ i v i nh ng tr ầ ng h p vi ph m l n
ấ ố ế ế ế ậ ơ ỉ ạ ầ đ u không mang tính ch t tr n thu , gian l n thu thì c quan thu ch nên ph t
ử ế ạ ấ ặ ị ế ấ ả c nh cáo ho c là x lý vi ph m hành chính không nên n đ nh thu . Vì n u n
ế ứ ớ ướ ồ ề ấ ừ ế ẽ ị đ nh thu t c là đ ng nghĩa v i t c quy n kh u tr ư ậ thu . Nh v y s không
ề ệ ệ ộ ế ạ t o đi u ki n cho DN trong vi c kinh doanh và kê khai n p thu .
ề ệ ề ấ ử ộ ể ế ạ ủ ạ Đánh giá v vi c đ xu t x lý vi ph m c a cán b ki m tra thu t i DN
ế ế ấ ằ ấ có 2,7% ý ki n cho r ng hoàn toàn nh t trí, 54,8 % ý ki n nh t trí và 23,3 % ý
ế ế ạ ấ ki n không nh t trí và 19,2 % không có ý ki n. Phân tích theo lo i hình DN thì có
ệ ỏ ơ ứ ư ự s khác bi t trong cách đánh giá vì m c ý nghĩa nh h n 0,05 nh ng phân tích
ự ề ệ theo ngành ngh kinh doanh thì không có s khác bi t trong cách đánh giá vì giá
ứ ớ ơ ị tr trung bình là 2.78 và m c ý nghĩa là 0,109 l n h n 0,05.
94
ư ư ề ế ế ạ ậ ấ Nh trên đã phân tích, tình tr ng th t thu thu còn nhi u, nh ng k t lu n
ể ạ ế ệ ả ồ ố ủ c a công tác ki m tra thúê t i DN đa s ý ki n đ ng ý. Ph i chăng do nghi p v ụ
ế ể ế ạ ế ế ị ủ c a CBCC thu ki m tra còn h n ch hay vì lý do t ư ề nh , phi u đi u tra này ch a
ủ ự ả ả ượ ề ằ làm cho DN đ t ự ậ tin ph n nh s th t, do đó mà DN đ c đi u tra cho r ng t ố t
ặ ứ ế ấ ấ ợ nh t là không có ý ki n, ho c c đánh giá hoàn toàn nh t trí là có l i cho DN.
Ế Ố Ớ Ộ Ủ Ệ Ộ 2.5 ĐÁNH GIÁ C A CÁN B THU Đ I V I VI C KÊ KHAI, N P
Ế Ủ Ệ THU C A DOANH NGHI P
ố ớ ế ỉ ụ ế ờ ừ Đ i v i công tác đăng ký thu : Trong th i gian qua C c thu T nh Th a
ớ ở ế ố ợ ầ ư ự ệ ươ ế ạ ố ố Thiên Hu đã ph i h p v i S K ho ch đ u t th c hi n t ng đ i t t công tác
ệ ượ ấ ậ ấ này. Khi doanh nghi p đ c c p gi y phép thành l p và đăng ký kinh doanh thì
ở ế ầ ư ủ ệ ệ ấ ạ S K ho ch và đ u t ớ cung c p các tài li u liên quan c a doanh nghi p m i
ế ắ ụ ế ả ậ ể thành l p cho C c thu n m đ qu n lý đăng ký kê khai thu .
ố ớ ự ế ệ ế ả ậ ậ Đ i v i công tác kê khai thu , th c hi n Lu t qu n lý thu và các Lu t
ế ệ ế ủ ụ ế ả ổ thu hi n hành; quy trình qu n lý thu thu c a T ng c c thu ban hành, hàng
ệ ự ặ ự ớ ơ ế tháng, quý ho c năm các doanh nghi p t tính t kê khai v i c quan thu (thu ế
ệ ở ư ự ế ệ ậ kê khai theo quý, năm nh thu thu nh p doanh nghi p). Qua th c hi n ngành
ế ỉ ừ ừ ế ế ướ ấ thu T nh Th a Thiên Hu cho th y công tác kê khai thu đã t ng b c đi vào n ề
ứ ệ ố ờ ị ế n p, đa s các doanh nghi p đã có ý th c kê khai đúng th i gian quy đ nh.
ế ề ệ ế ộ ủ ộ ế 2.5.1 Đánh giá c a cán b thu v vi c đăng ký, kê khai thu , n p thu và
ế ủ ệ ế k toán thu c a doanh nghi p
ế ự ự ệ ơ ự ộ ệ ự Th c hi n theo c ch “t khai, t ị n p” thì DN ch u trách nhi m t kê
ế ố ự ự ố ớ ề ệ ạ ộ khai s thu phát sinh và t th c hi n n p ti n vào kho b c. Đ i v i kê khai thu ế
ụ ộ ờ ấ ậ GTGT thì các DN có nghĩa v n p t ươ ủ khai ch m nh t là vào ngày hai m i c a
ồ ơ ế ươ ấ ừ ế ồ tháng sau. H s khai thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu g m có: T ờ
ứ ế ả ẫ ố ơ ừ khai thu GTGT theo m u s 01/GTGT; b ng kê hoá đ n, ch ng t hàng hoá,
ụ ứ ả ẫ ơ ừ ị ị d ch v bán ra theo m u 011/GTGT; B ng kê hoá đ n, ch ng t hàng hoá, d ch
ả ẫ ả ề ổ ỉ ụ v mua vào theo m u 012 GTGT; B ng gi i trình khai b sung, đi u ch nh theo
ẫ ố ế ướ ế ề ỳ ỉ m u s 013/GTGT (n u có khai đi u ch nh cho k khai thu tr c đó).
ố ớ ơ ị ư ệ ộ Đ i v i các DNNQD, là đ n v có t ắ cách pháp nhân và thu c di n b t
ở ổ ả ạ ộ ở ệ ạ ế bu c m s sách k toán, m tài kho n t ự i ngân hàng và th c hi n h ch toán
95
ậ ế ế ầ ủ ả ầ ị doanh thu, thu đ u ra, đ u vào trên tài kho n theo quy đ nh c a Lu t k toán.
ờ ồ ờ ế ẫ ị ả Đ ng th i ph i kê khai trên t khai thu giá tr gia tăng hàng tháng theo m u 02
GTGT.
ế ể ứ ệ ế Căn c vào tài li u kê khai, phòng kê khai và k toán thu ki m tra tính
ủ ể ề ế ể ầ ả ẫ ậ ỉ ầ đ y đ các ch tiêu đ nh p vào ph n m m qu n lý thu và chuy n m u 02
ề ộ ế ố ể ộ ế ố ể GTGT, 03GTGT, 04GTGT v Đ i ki m tra thu s 1. Đ i ki m tra thu s 1
ế ầ ồ ơ ể ả ợ ợ ầ ủ ki m tra h s , tính h p lý h p pháp c a các kho n phát sinh, thu đ u ra đ u
ấ ợ ự ế ệ ề ỉ vào, n u có s sai sót, b t h p lý thì thông báo cho các doanh nghi p đi u ch nh.
ế ề ấ ể ấ ủ ế ề ộ ế Đ l y ý ki n đánh giá c a cán b thu v v n đ này chúng tôi đã ti n
ế ở ứ ấ ộ ỏ ứ ậ ộ ộ hành ph ng v n cán b công ch c thu ụ các b ph n ch c năng thu c Chi c c
ế ồ ế ằ ố ờ ỏ thu thành ph Hu , đ ng th i chúng tôi mã hoá các câu h i nh m thu n l ậ ợ i
ệ ậ ế ả ả ỏ trong vi c l p b ng. K t qu đánh giá đ ượ ậ ở ả c l p ớ b ng 2.19 v i các câu h i.
ế ở C6 . % DN đã kê khai đăng ký thu ế ụ Chi c c thu .
ứ ộ ớ ậ ấ ướ ế ủ ẫ C7 . M c đ tham gia các l p t p hu n, h ng d n kê khai thu c a doanh
nghi p.ệ
ố ượ ủ ế ậ ấ ợ C8 Đ i t ng tham gia t p hu n (ch DN, k toán) có phù h p hay
không?
ứ ộ ố ớ ấ ậ C9.1 M c đ sai sót trong công tác kê khai đ i v i DN có t p hu n.
ứ ộ ố ớ ậ ấ C9.1 M c đ sai sót trong công tác kê khai đ i v i DN không t p hu n.
ộ ề ệ ủ ộ ế ả ế ủ B ng 2.19 Ý ki n đánh giá c a cán b v vi c đăng ký, kê khai n p thu c a
DN
ộ ậ Theo b ph n công tác
ả Qu n lý thu Bình Tuyên Kê khai Câu M c ýứ Ki mể n vàợ quân ế h iỏ truy nề k toán Khác nghĩa ưỡ tra c ng ch ế chung h trỗ ợ tin hoc
C6 3.63 4.50 4.56 4.05 4.33 nợ 3.00 0.013
C7 2.75 2.00 2.19 2.45 2.33 3.14 0.011
C8 2.06 2.20 2.00 2.04 1.83 2.00 0.447
96
C9.1 1.69 1.60 1.25 1.29 1.00 1.42 0.121
C9.2 2.81 2.40 2.31 2.57 2.50 2.53 0.569
ố ệ ề ồ ( Ngu n: S li u đi u tra năm 2009)
ế ở ụ ế ị ố % DN đã kê khai đăng ký thu Chi c c thu trên đ a bàn thành ph
ự ế ấ ả ệ ữ K t qu phân tích cho th y có s khác bi t trong cách đánh giá gi a các b ộ
ỏ ơ ứ ứ ậ ớ ộ ph n v i m c đ đánh giá chung là 4,05 và m c ý nghĩa nh h n 0,05. Nguyên
ệ ộ ở ộ ụ ể ậ ộ ủ ự nhân c a s khác bi ộ t này ph thu c vào cán b ậ b ph n ki m tra và b ph n
ả ợ ưỡ ế Ở ữ ậ ộ ộ ộ qu n lý n và c ế ợ ng ch n thu . nh ng b ph n này đ i ngũ cán b không
ề ặ ộ ẻ ữ ự ề ổ ộ ố ớ ồ đ ng đ u v m t tu i tác, trình đ . Đ i v i nh ng cán b tr , có năng l c trình
ệ ậ ử ấ ạ ậ ộ đ thì vi c c p nh t thông tin và phân tích x lý thông tin r t nhanh nh y. Thông
ế ườ ượ ọ ậ ư ả tin trên qu n lý thu th ng xuyên đ ậ c h c p nh t nh ng ng ượ ạ c l ữ i nh ng
ộ ổ ươ ộ ệ ử ụ ố ớ ị ạ ế cán b có đ tu i t ng đ i l n thì b h n ch trong vi c s d ng máy vi tính,
ố ớ ữ ề ệ ậ ộ ỉ ở ộ vi c truy c p thông tin v DN đ i v i nh ng cán b này ch góc đ DN mà h ọ
ượ đ c phân công theo dõi.
ố ớ ữ ể ể ậ ổ Do v y đ đánh giá t ng th chung thì đ i v i nh ng CBCC làm ở ộ b
ể ả ậ ộ ợ ưỡ ế ợ ậ ph n ki m tra và b ph n qu n lý thu n và c ế ng ch n thu có cách nhìn
ỉ ớ ề ậ ị ừ ứ ế nh n v DN ch v i giá tr trung bình t ỏ ơ 3,00 đ n 3,63 nh h n m c bình quân
ố ượ ứ ế ở chung là 4,05. T c là đ i t ố ng này đánh giá s DN kê khai thu ụ Chi c c thu ế
ố ớ ộ ở ế ỗ ợ ề ậ ộ ừ t 61% đ n 80%. Đ i v i cán b các b ph n tuyên truy n h tr , kê khai k ế
ự ậ ộ ọ ệ toán tin h c và b ph n khác thì không có s khác bi ớ t trong cách đánh giá v i
ứ ơ ở ậ ộ ề ớ m c bình quân chung đ u l n h n 4,05. Nghĩa là các b ph n này đánh giá s ố
ế ở ụ DN kê khai thu ế Chi c c thu trên 80%.
ự ế ộ ố ượ ượ ấ ở Th c t hàng năm còn m t s l ỏ ng nh DN đ ấ c S KHĐT c p gi y
ứ ư ế ậ ộ ch ng nh n đăng ký kinh doanh nh ng không đăng ký, kê khai n p thu . Theo s ố
ệ ở ệ ố ượ ấ ứ ậ ấ li u trên thì 13,1% s doanh nghi p đã đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh
ự ụ ệ ả ượ ế ố doanh không th c hi n khai thu . S DN này Chi c c không qu n lý đ ị c do đ a
ỉ ố ệ ụ ể ấ ạ ch , s đi n tho i ghi trên gi y phép kinh doanh không c th , rõ ràng, DN không
97
ế ơ ạ ộ ệ ế ể ẫ ị treo bi n hi u, không ho t đ ng trên đ a bàn d n đ n c quan thu không liên h ệ
ườ ạ ể ể ậ ủ ử ạ ượ ớ đ c v i ng i đ i di n ệ theo pháp lu t c a DN đ ki m tra x lý vi ph m theo
ị qui đ nh.
ầ ủ ữ ể ả ậ ế Theo yêu c u c a Lu t qu n lý thu nh ng CBCC làm công tác ki m tra,
ữ ả ả ợ ộ ộ ỹ công tác qu n lý thu n ph i là nh ng cán b có trình đ chuyên môn, có k năng
ụ ệ ể ể ầ ạ ề ứ phân tích nghi p v , thành th o vi tính đ có th khai thác các ph n m m ng
ươ ự ế ế ả ộ ể ộ ụ d ng trong ch ng trình qu n lý thu . Trên th c t thì đ i ngũ cán b ki m tra
ưỡ ệ ử ụ ế ợ ế ế ề ế thu và c ộ ị ạ ng ch n thu còn nhi u cán b b h n ch trong vi c s d ng máy
ộ ở ụ ế ề ấ ố ố vi tính. Đi u này cho th y Chi c c thu thành ph nên b trí cán b các b ộ
ậ ợ ộ ơ ph n này m t cách h p lý h n
ấ ủ ứ ộ ệ ớ ậ M c đ tham gia các l p t p hu n c a doanh nghi p
ế ả ươ ự K t qu phân tích ph ng sai có s khác nhau trong cách đánh giá ở ộ b
ỗ ợ ế ề ế ậ ậ ớ ọ ộ ứ ph n tuyên truy n h tr , kê khai k toán thu tin h c và b ph n khác v i m c
ứ ậ ấ ơ ộ đánh giá th p h n m c đánh giá chung là 2,45. Có nghĩa là các b ph n này đánh
ậ ấ ậ ộ ạ ề ề ằ giá ít DN tham gia t p hu n, các b ph n còn l i đ u cho r ng có nhi u DN tham
ậ ấ gia t p hu n.
ố ượ ấ ậ ng tham gia t p hu n Đ i t
ố ượ ế ế ằ ả Qua kh o sát CBCC thu thì 91% ý ki n cho r ng đ i t ậ ng tham gia t p
ủ ế ế ấ ợ hu n các chính sách thu là ch DN và k toán là hoàn toàn phù h p. Không có
ệ ữ ứ ậ ộ ớ ự s khác bi t trong cách đánh giá gi a các b ph n v i m c đánh giá chung là 2,04
ứ ớ ơ và m c ý nghĩa là 0,447 l n h n 0,05.
ứ ộ ố ớ ệ ậ ấ M c đ sai sót trong công tác kê khai đ i v i doanh nghi p có t p hu n
ự ế ấ ả ệ K t qu phân tích cho th y không có s khác bi t trong cách đánh giá giũa
ố ứ ế ớ ơ các nhân t vì m c ý nghĩa là 0,121 l n h n 0,05. Nghĩa là có 67,3% ý ki n cho
ứ ộ ế ấ ậ ướ ằ r ng các DN có tham gia t p hu n chính sách thu thì m c đ sai sót d i 20%,
ứ ộ ằ ừ ế ằ có 23,6% cho r ng m c đ sai sót t 21% đ n 40% và có 9,1% cho r ng m c đ ứ ộ
ừ ấ ạ ế ố sai sót t ế 41 đ n 60%. Tuy nhiên con s này r t h n ch .
98
ố ớ ứ ệ ộ ậ M c đ sai sót trong công tác kê khai đ i v i doanh nghi p không t p
hu nấ
ứ ộ ố ớ ủ ế ế Ý ki n đánh giá chung c a CBCC thu là m c đ sai sót đ i v i DN không
ế ừ ấ ế ế ả ậ t p hu n chính sách thu t 41% đ n 60%. Thông qua k t qu phân tích cũng
ứ ự ớ ị không có s khác nhau trong cách đánh giá v i giá tr bình quân là 2,53 và m c ý
ớ ơ nghĩa là 0,569 l n h n 0,05.
ế ề ứ ộ ủ ủ ộ ậ 2.5.2 Đánh giá c a cán b thu v m c đ hành vi không tuân th pháp lu t
thuế
ế ự ể ệ ạ ơ ự Trong giai đo n hi n nay, khi tri n khai c ch t tính t khai t ự ộ n p,
ứ ệ ả ơ ừ ủ ị ử ụ vi c qu n lý và s d ng hoá đ n ch ng t ệ c a các doanh nghi p trên đ a bàn còn
ề ấ ậ ợ ụ ủ ế ề ậ ấ ị ẻ ở ề nhi u v n đ b t c p. L i d ng k h v qui đ nh c a pháp lu t thu , m t s ộ ố
ế ướ ệ ố ứ ề ấ doanh nghi p đã tìm cách tr n thu , d ư i nhi u hình th c: Ch p hành ch a
ế ộ ạ ử ụ ứ ế ả ơ nghiêm ch đ h ch toán, k toán; Qu n lý, s d ng hoá đ n, ch ng t ừ ư ẩ ch a c n
ệ ử ụ ộ ố ứ ậ ơ ừ th n, m t s DN còn sai sót trong vi c s d ng hoá đ n ch ng t . Ngoài ra còn
ử ụ ơ ơ ị ờ ể ấ đ th t thoát hoá đ n GTGT; báo cáo tình hình s d ng hoá đ n không k p th i.
ộ ờ ậ ế ộ ế ự ệ ế Ch m n p t khai , báo cáo thu . Th c hi n ch đ k toán còn mang tính hình
ế ư ồ ơ ứ ự ế ậ ố th c, đ i phó; l p h s khai thu ch a đúng, thi u trung th c.
ứ ướ ườ ả ấ ế Đ ng d ộ i góc đ là ng i qu n lý, chúng tôi đã l ủ y ý ki n đánh giá c a
ế ề ấ ế ề ấ ả ỏ ượ ử CBCC thu v v n đ này. K t qu ph ng v n đ c x lý và phân tích ph ươ ng
ỏ ượ ữ ả ớ sai (ANOVA) v i nh ng câu h i đ ể ậ c mã hoá đ l p b ng 2.20.
ộ ế C 10. Bao nhiêu % DN không kê khai n p thu
ự ế ấ ơ ớ C 11. Bao nhiêu % DN kê khai doanh thu th p h n so v i th c t
ự ế ở ứ ộ ứ ố ơ C12. S DN kê khai chi phí cao h n m c th c t m c đ nào
ế ậ C13. Bao nhiêu % DN gian l n trong hoàn thu GTGT
ậ ộ ờ ế C14. Bao nhiêu % DN n p ch m t khai, báo cáo thu
ề ậ ộ ế C15. Bao nhiêu % DN ch m n p ti n thu
ậ ủ
ế ề
ủ
ủ
ộ
ả
B ng 2.20 Đánh giá c a cán b thu v hành vi không tuân th pháp lu t c a DN
ộ ậ Câu Theo b ph n công tác Bình M c ýứ
99
Qu n lýả Tuyên Kê khai Ki mể thu n vàợ quân ế truy nề k toán Khác h iỏ nghĩa tra c ngưỡ chung h trổ ợ tin h cọ
1.50 2.25 2.44 2.06 1.63 2.31 1.38 3.44 3.56 1.88 1.38 2.44 1.50 3.50 2.70 2.20 2.30 2.50 0.668 0.003 0.014 0.867 0.128 0.724 ch nế ợ 1.43 3.71 3.57 1.86 1.29 2.71
1.00 3.50 3.17 1.83 1.17 2.17 ố ệ 1.40 3.15 3.04 1.98 1.58 2.42 ề ồ C10 C11 C12 C13 C14 C15 (Ngu n: S li u đi u tra năm
2009)
ệ ộ ế Doanh nghi p không kê khai n p thu
ự ế ấ ả Qua k t qu phân tích cho th y không có s khác nhau trong cách đánh giá
ố ề ứ ộ ế ủ ứ ớ ủ c a các nhóm nhân t ộ v m c đ không kê khai n p thu c a DN, v i m c đánh
ứ ơ ớ giá chung là 1,40 và m c ý nghĩa là 0,668 l n h n 0,05. Nghĩa là các CBCC thu ế
ả ờ ề ỏ ơ ộ ượ đ ấ c ph ng v n đ u tr l ế i là có ít h n 20% DN không kê khai n p thu .
ự ế ệ ấ ớ ơ Doanh nghi p kê khai doanh thu th p h n so v i th c t
Ở ự ấ ả ỏ câu h i này theo b ng phân tích chúng ta th y có s khác nhau trong
ứ ứ ớ ỏ ơ cách đánh giá v i m c bình quân chung là 3,15 và m c ý nghĩa là 0,003 nh h n
ụ ể ứ ấ ả ộ ừ 0,05. C th là m c đ kê khai doanh thu th p trong kho ng t ế 41% đ n 80%.
ế ế ậ ạ ả ố Trên th c t ự ế ình tr ng DN tr n thu , gian l n trong kê khai thu GTGT x y ra t
ổ ế ủ ế ữ ế ẫ ấ ế ph bi n. Nh ng hành vi ch y u d n đ n th t thu doanh thu tính thu đó là: DN
ấ ấ ơ ơ ơ không xu t hoá đ n khi bán hàng; bán hàng ghi trên hoá đ n th p h n giá bán
ự ế ủ ế ữ ẻ ế ị th c t . Nh ng DN này ch y u là bán l ụ ự hàng hoá d ch v tr c ti p cho cá nhân
ư ươ ạ ạ ế ế tiêu dùng nh các DN kinh doanh th ng m i bán các lo i hàng thi ụ t y u ph c
ậ ệ ự ư ệ ạ ợ ổ ụ v cho sinh ho t nh hàng bách hoá t ng h p, v t li u xây d ng, đi n máy..., các
ụ ệ ể ể ạ ố ể ử ị DN kinh doanh ăn u ng, khách s n và d ch v . Vi c ki m tra, ki m soát đ x lý
ề ặ ạ ố ớ đ i v i lo i hành vi này còn g p nhi u khó khăn.
ự ế ứ ệ ơ Doanh nghi p kê khai chi phí cao h n m c th c t
100
ứ ế ậ ộ ượ ạ ộ ử ụ ậ M t cách th c gian l n thu GTGT đ c đ i b ph n DN s d ng là kê
ự ấ ừ ầ ế ể ả khai không trung th c trong kh u tr đ u vào. K t qu công tác thanh ki m tra
ổ ế ủ ạ ấ ử ụ ộ ố ủ qua các năm 20052008 cho th y m t s th đo n ph bi n c a các DN s d ng
ừ ư ữ ế ầ ấ ơ ị nh : Kê khai kh u tr thu GTGT đ u vào nh ng hoá đ n mua hàng hoá, d ch v ụ
ư ạ ả ấ ồ không dùng cho s n xu t kinh doanh nh mua đ sinh ho t trong gia đình (Ô tô,
ủ ạ ệ ướ ấ ừ ủ ế xe máy, t l nh, đi n n c …), kê khai kh u tr ầ thu GTGT đ u vào c a hoá
ế ầ ợ ổ ổ ặ ơ đ n không h p pháp; không phân b ho c phân b sai thu GTGT đ u vào cho
ế ế ầ ạ ị ượ ị hàng hoá ch u thu , tình tr ng kê khai thu GTGT đ u vào v ứ t đ nh m c kinh
doanh.
ủ ư ế ề ả ố ế ề ấ K t qu đánh giá c a CBCC thu v v n đ này cũng gi ng nh đánh giá
ở ữ ự ế ề v kê khai doanh thu, đây CBCC thu cũng đánh giá có s khác nhau gi a b ộ
ỗ ợ ứ ề ế ậ ậ ộ ớ ọ ph n tuyên truy n h tr và b ph n kê khai k toán tin h c v i m c đánh giá
ụ ể ứ ứ ấ ơ ơ ộ ứ th p h n m c bình quân chung. C th là m c đ kê khai chi phí cao h n m c
ự ế ả ừ th c t cũng trong kho ng t ế 41% đ n 80%.
ứ ộ ộ ờ ế ề ậ ậ Đánh giá v gian l n trong hoàn thu , m c đ ch m n p t khai, báo cáo
ế ủ ự ế ề ậ ộ thu và ch m n p ti n thu c a DN cũng không có s khác nhau trong các nhóm
ố ề ớ ứ ơ nhân t . Vì các m c ý nghĩa đ u l n h n 0,05.
ế ề ệ ế ạ ủ ộ ể ệ 2.5.3 Đánh giá c a cán b thu v vi c ki m tra thu t i doanh nghi p
ố ậ ế ậ ạ ướ Tình tr ng tr n l u gian l n thu có xu h ng ngày càng gia tăng mà
ạ ộ ứ ạ ủ ế ự ự nguyên nhân ch y u là do s ph c t p trong các ho t đ ng KTXH, s buông
ứ ủ ể ể ơ ơ ế ỏ l ng ki m tra, ki m soát c a các c quan ch c năng trong đó có c quan thu .
ặ ạ ữ ể Trong khi đó, công tác thanh tra, ki m tra cũng còn nh ng m t h n ch . S l ế ố ượ ng
ư ạ ủ ể ế ệ ặ ầ ạ ố ớ DN ki m tra ch a đ t yêu c u theo k ho ch đ t ra. Vi c phân tích r i ro đ i v i
ư ệ ấ ơ ượ ấ DN còn s sài, các d u hi u nghi v n trong quá trình phân tích ch a đ ề c đi u
ầ ủ ị ư ể ệ ộ ờ ể ử tra, xác minh làm rõ, do đó ch a th phát hi n m t cách đ y đ , k p th i đ x lý
vi ph m. ạ
101
ộ ề ấ ể ấ ủ ế ế ề Đ l y ý ki n đánh giá c a cán b v v n đ này chúng tôi ti n hành
ả ớ ỏ ượ ử ữ ế ế ấ ộ ỏ ư ph ng v n cán b thu và x lý k t qu v i nh ng câu h i đ c mã hoá đ a vào
ả b ng 2.21
ế ề ệ
ế ạ
ủ
ộ
ể
ệ
Đánh giá c a cán b thu v vi c ki m tra thu t
i doanh nghi p
ả B ng 2.21
ươ ớ ứ ộ ậ Phân tích ph ng sai theo b ph n công tác v i m c ý nghĩa p =
0,05 Qu n lýả Câu Tuyên Kê khai Bình Ki mể thu n vàợ M c ýứ h iỏ ế truy nề k toán Khác quân ưỡ tra c ng ch ế nghĩa (1) h trổ ợ tin h cọ chung
3.40 1.40 2.44 2.20 1.70 3.50 3.36 1.42 2.84 2.29 1.95 3.58 3.44 1.31 3.31 2.44 2.13 3.81 3.38 1.75 2.56 2.31 2.00 3.06 0.767 0.007 0.313 0.962 0.395 0.087 nợ 3.14 1.00 3.14 2.14 1.86 4.29
3.33 1.33 2.67 2.17 1.83 3.67 ố ệ ề ồ C16 C17 C19 C20 C21 C23 (Ngu n: S li u đi u tra năm
2009)
ế ạ ể ờ ị ệ C16 Quy đ nh th i gian ki m tra thu t i DN theo quy trình hi n nay.
ế ạ ể ẫ ộ ọ ể C17 – Khi ki m tra thu t i DN thì nên ki m tra toàn b hay ch n m u.
ổ ứ ạ ườ ặ C19 – Công tác t ể ch c ki m tra t i DN th ữ ng g p nh ng khó khăn
ướ v ắ ng m c gì?
ả ứ ự ể ệ ế C20 – Có bao nhiêu % DN ph n ng không tích c c vi c ki m tra thu .
ệ ủ ự ả ứ ể C21 – Các bi u hi n c a s ph n ng.
ườ ế ề ấ ậ C23 – Các nhóm ngành th ng gian l n trong kê khai thu nhi u nh t.
ế ả ươ ấ ằ Thông qua k t qu phân tích ph ng sai chúng ta th y r ng không có s ự
ữ ố ề ệ ế ạ khác nhau trong cách đánh giá gi a các nhân t ể v vi c ki m tra thu t i DN vì
ề ớ ố ớ ứ ể ơ ỏ các m c ý nghĩa đ u l n h n 0,05. Tuy nhiên đ i v i câu h i khi ki m tra thu ế
ự ẫ ọ ộ ệ ạ t i DN thì nên ch n m u hay toàn b thì có s khác bi ữ t trong cách đánh giá gi a
ậ ộ các b ph n.
102
ế ờ ị ể Quy đ nh th i gian ki m tra thu theo quy trình
ả ề ế ể ằ ờ ạ ế K t qu đi u tra có 63,6% ý ki n cho r ng th i gian ki m tra t i DN là 5
ể ừ ệ ế ị ợ ố ngày làm vi c k t ể ngày công b quy t đ nh ki m tra là phù h p và 36,4% ý
ể ế ằ ạ ư ậ ụ ụ ờ ki n cho r ng th i gian ki m tra t ắ i DN nh v y là ng n (Ph l c 06). M t s ộ ố
ố ớ ữ ằ ộ ườ ỏ ẻ ợ ứ cán b cho r ng đ i v i nh ng tr ng h p kinh doanh nh l thì ch ng t ừ ổ s
ố ớ ứ ữ ớ ị ừ ề ơ ơ sách ít còn đ i v i nh ng đ n v kinh doanh l n ch ng t ồ , hoá đ n nhi u. Đ ng
ứ ế ề ẫ ờ ừ ố ượ ớ ể th i nhi u năm không ki m tra d n đ n ch ng t các năm có s l ng l n do đó
ộ ể ế ể ả ả ắ ờ th i gian ki m tra ng n không đ m b o ti n đ ki m tra.
ể ạ ẫ ọ ộ Ki m tra t i DN nên ch n m u hay toàn b
ế ế ể ằ ộ ọ Có 58,2% ý ki n cho r ng nên ki m tra toàn b và 48,2% ý ki n nên ch n
ụ ụ ự ế ể ể ế ệ ả ả ẫ ộ m u (ph l c 06). Trên th c t đ ki m tra đ m b o đúng ti n đ và hi u qu ả
ố ớ ữ ứ ớ ơ ừ ề cao thì đ i v i nh ng DN có doanh thu l n hoá đ n ch ng t ộ ể nhi u, cán b ki m
ườ ố ớ ữ ứ ẫ ọ ỏ ừ tra th ng ch n m u, còn đ i v i nh ng DN nh ch ng t ể ít thì ki m tra toàn
b .ộ
ữ ướ ế ạ ắ ụ ụ Nh ng khó khăn v ể ng m c khi ki m tra thu t i DN (ph l c 06)
ả ử ấ ượ ế ế ộ ể Qua k t qu x lý có 45,5% ý ki n đánh giá là ch t l ng cán b ki m tra
ế ạ ệ ả ạ ự ế ả thu t ầ i DN hi n nay c n ph i xem xét l i. Ph i chăng CBCC thu có s thông
ệ ề ế ể ạ ớ ố ằ ồ đ ng v i DN trong quá trình ki m tra nh m t o đi u ki n cho DN tr n thu , gian
ế ể ưở ợ ế ậ l n thu đ h ng l i riêng cho cá nhân. Tuy nhiên cũng có 30,9% ý ki n đánh
ệ ể ả ứ giá là do DN ph n ng vi c ki m tra.
ụ ể ả ứ ể ề ấ ố C th ngành ăn u ng khi ki m tra thì DN ph n ng nhi u nh t, vì đây là
ự ườ ề ế ặ ậ lĩnh v c mà DN th ng gian l n thu , do đ c thù ngành ngh kinh doanh. Khách
ế ố ạ ầ ớ ấ ơ hàng đ n ăn u ng t i nhà hàng ph n l n không l y hoá đ n cho nên DN th ườ ng
ệ ụ ổ ế ỏ b ngoài s sách các nghi p v kinh t phát sinh doanh thu này.
ự ể ế ấ ố ố ơ Đ ch ng th t thu trong lĩnh v c kinh doanh ăn u ng. C quan thu đã
ệ ệ ươ ế ằ dùng bi n pháp hi p th ầ ng doanh thu tính thu h ng tháng cho DN và yêu c u
ả ố ứ ệ ể ậ ả ớ DN ph i kê khai doanh thu t i thi u theo m c đã tho thu n. V i bi n pháp này
ế ớ ứ ứ ề ấ ằ ộ ị ằ nhi u DN c cho r ng mình đang n p thu v i m c doanh thu n đ nh h ng
103
ụ ệ ế ằ ị tháng nên trong quá trình phát sinh nghi p v kinh t ơ h ng ngày đ n v đã không
ế ị ế ể ổ ơ ả ứ ạ h ch toán s sách cho nên khi c quan thu ra quy t đ nh ki m tra DN ph n ng
ắ ộ m t cách gay g t.
ả Qua kh o sát có 29,1% CBCC tr l ả ờ ướ i d ả ứ i 20% DN ph n ng không tích
ủ ơ ả ờ ừ ể ế ệ ế ự c c vi c ki m tra c a c quan thu , 23,6% tr l i t 21% đ n 40%, 38,2% tr ả
ả ờ ừ ế ể ế ờ ừ l i t 41% đ n 60% và 7,3% tr l i t ệ ủ ự ả 61% đ n 80% .Các bi u hi n c a s ph n
ứ ế ể ậ ờ ố ệ ng là DN c tình trì hoãn th i gian ki m tra, không ti p nh n thông báo làm vi c
ễ ệ ế ặ ơ ộ ưỡ ề ủ c a c quan thu . Ho c có nhi u DN làm vi c m t cách mi n c ng không
ạ ộ ư ế ề ệ ấ ổ ố ủ mu n đ a các tài li u s sách liên quan đ n v n đ ho t đ ng kinh doanh c a
mình.
ị ố ế ấ ể Thông qua phép ki m đ nh các nhân t cho th y có 50,9% ý ki n đánh giá
ế ằ ườ ề ế ấ ậ ủ c a CBCC thu cho r ng nhóm ngành th ng gian l n thu nhi u nh t là ngành
ố ươ ạ ăn u ng và th ng m i.
Ậ Ế ƯƠ K T LU N CH NG 2
ươ ế ộ ủ ố Ch ng 2 đã nêu khái quát tình hình kinh t ạ – xã h i c a thành ph giai đo n
ệ ề ổ ơ ấ ủ ứ ụ ả ạ 20052008, hi n tr ng v mô hình t ch c, c c u qu n lý c a Chi c c thu ế
ả ố ố ị thành ph . Khái quát tình hình qu n lý DN trên đ a bàn thành ph . Tình hình thu
ủ ế ạ ố ờ ồ ngân sách c a thành ph giai đo n 20052008. Đ ng th i, phân tích ý ki n đánh
ố ớ ơ ủ ế ế ế ệ ả giá c a các DN đ i v i c ch qu n lý thu GTGT hi n nay và ý ki n đánh giá
ế ề ệ ế ộ ế ủ ơ ủ c a CBCC thu v vi c kê khai đăng ký thu , n p thu c a DN theo c ch t ế ự
ự ộ ậ ợ ự ặ ư ủ khai, t n p. Phân tích các m t tích c c, thu n l i cũng nh thành tích c a Chi
ế ậ ạ ờ ặ ụ c c thu trong th i gian qua. Bên c nh đó, lu n văn cũng đi sâu phân tích các m t
ồ ạ ấ ậ ả ề ế ơ ườ ộ ế ể ơ ở còn t n t i, b t c p c v phía c quan thu , ng i n p thu đ làm c s cho
ệ ề ệ ế ả ả ấ ệ vi c đ xu t các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu GTGT
ớ ờ trong th i gian t i.
104
ƯƠ
Ị
ƯỚ
Ả
Ằ
CH
NG 3: Đ NH H
NG VÀ GI I PHÁP NH M NÂNG CAO
Ả
Ả
Ệ
Ế
Ệ HI U QU QU N LÝ THU THU GTGT CÁC DOANH NGHI P
Ố
Ế
Ố
Ị
NGOÀI QU C DOANH TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HU
ƯỚ Ằ Ả Ả Ệ Ị 3.1 Đ NH H NG NH M NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ THU Ế
Ố Ớ Ố Ệ GTGT Đ I V I DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH
ị ướ 3.1.1 Đ nh h ng chung
ướ ố ớ ự ổ ấ ớ ị Ngân sách nhà n ể c có vai trò r t to l n đ i v i s n đ nh và phát tri n
ế ủ ế ừ ộ ồ ế ệ ả kinh t xã h i, ngu n thu ngân sách ch y u t thu , vi c tìm các gi i pháp đ ể
ế ệ ả ả ố nâng cao hi u qu qu n lý thu , tăng thu cho ngân sách thành ph trong tình hình
ự ỳ ả ề ự ệ ễ ặ ậ ọ ệ hi n nay có ý nghĩa c c k quan tr ng c v lý lu n và th c ti n. Đ c bi t trong
ườ ự ự ủ ề ề ị ươ ơ ế c ch tăng c ng s t ch v tài chính cho chính quy n đ a ph ng thì vai trò
ơ ờ ế thu ngân sách càng có ý nghĩa h n bao gi h t.
ế ụ ả ế ạ ộ ứ ầ ẳ ả ị ị Ngh quy t đ i h i Đ ng l n th XI đã kh ng đ nh: “Ti p t c c i cách h ệ
ấ ướ ế ợ ớ ố ố ế ơ ế th ng thu phù h p v i tình hình đ t n c và cam k t qu c t ả , đ n gi n hoá các
ế ừ ướ ệ ố ụ ế ấ ố ắ s c thu , t ng b c áp d ng h th ng thu th ng nh t...”
ạ ộ ế ầ ứ ế ả ố ộ ị ị ẩ Ngh quy t Đ i h i Đ ng B thành ph Hu l n th IX đã xác đ nh đ y
ể ộ ố ế ướ ệ ệ nhanh t c đ phát tri n kinh t ộ xã h i theo h ạ ng công nghi p hoá, hi n đ i
ơ ấ ể ế ướ ỷ ọ ị ị hoá; chuy n d ch c c u kinh t theo h ng tăng t ệ ụ tr ng D ch v Công nghi p
ầ ư ự ợ ự ế ệ ậ Xây d ng. T p trung đ u t vào các ngành có l i th so sánh. Th c hi n chính
ậ ợ ư ệ ề ạ ọ ộ ố ộ ự ồ sách u đãi và t o m i đi u ki n thu n l i, huy đ ng t ờ i đa n i l c, đ ng th i
ầ ư ố ệ ề ằ ả ồ thu hút ngu n v n đ u t , khai thác hi u qu các ti m năng nh m tăng thu ngân
sách.
ị ướ ụ ể 3.1.2. Đ nh h ng c th
ễ ự ứ ự ề ế ệ ầ ớ Hoàn thi n khung pháp lý v thu đáp ng v i yêu c u th c ti n s phát
ể ậ ộ ế ố ế tri n kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c và trong quá trình h i nh p kinh t qu c t .
105
ế ơ ầ ạ ả ả ỏ ả Đ m b o chính sách thu đ n gi n, r ràng, minh b ch góp ph n thúc
ẩ ả đ y c i cách hành chính .
ạ ườ ầ ư ẫ ẳ ấ ằ T o môi tr ng bình đ ng, công b ng và h p d n thu hút đ u t . Nâng
ự ạ ủ ệ cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p.
ả ả ồ ố ị Đ m b o ngu n thu cho NSNN trong cân đ i thu chi NS trên đ a bàn.
ứ ế ậ ấ ườ ộ ế ấ Nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t thu . Ng i n p thu th y rõ
ủ ụ ế ệ ệ ộ ượ đ c nghĩa v , trách nhi m c a mình trong vi c n p thu cho Ngân sách Nhà
c.ướ n
ế ề ự ứ ả ệ ế ủ Nâng cao năng l c qu n lý thu thu c a công ch c ngành thu v nghi p
ư ạ ề ệ ế ệ ứ ụ v chuyên môn cũng nh đ o đ c ngh nghi p; Đ n năm 2010 Vi ổ t nam đu i
ế ủ ả ộ ướ ự ị k p trình đ Qu n lý thu c a các n c trong khu v c .
ế ở ộ ượ ộ ộ ậ ớ ơ Xã h i hóa công tác thu đây đ ớ c nhìn nh n v i góc đ r ng h n, v i
ụ ế ệ ộ ộ ơ m c đích và n i dung khác toàn di n h n. Xã h i hóa công tác thu , có th đ ể ượ c
ả ượ ể ế ề ổ ứ ừ hi u là công tác thu ph i đ c nhi u t ch c, cá nhân tham gia, t ự ả khâu d th o
ậ ế ừ ự ầ ậ ộ ố ban hành Lu t đ n khi Lu t đi vào cu c s ng. T đó, góp ph n xây d ng chính
ề ủ ế ộ ủ ạ ườ ộ sách thu m t cách dân ch , minh b ch, nâng cao các quy n c a ng ế i n p thu ,
ủ ề ườ ổ ơ ả ờ ạ ự ề ậ ồ quy n giám sát c a ng ứ i dân; đ ng th i t o ra s thay đ i c b n v nh n th c
ứ ụ ự ệ ộ ộ ồ ủ ế ủ c a xã h i, nâng cao ý th c nghĩa v thu , xây d ng c ng đ ng trách nhi m c a
ọ ổ ứ ộ ố ớ ế m i t ch c cá nhân trong xã h i đ i v i công tác thu .
ế ẽ ệ ạ ả ạ ạ ấ Ngành thu đang trong giai đo n c i cách và hi n đ i hoá m nh m , nh t
ổ ẳ ứ ể ế ả ơ ườ là đang chuy n đ i h n sang c ch qu n lý theo ch c năng, tăng c ng tính t ự
ủ ự ế ủ ộ ườ ộ ế ơ ế ch , t giác trong kê khai n p thu c a ng i n p thu , c quan thu , cán b ộ
ế ả ế ể ớ ườ ộ ỗ ợ ế thu gi m thi u ti p xúc v i ng ỉ ậ i n p thu , ch t p trung h tr chính sách
ế ể ầ ạ ơ ở ệ ấ ạ thu khi có yêu c u và ki m tra thanh tra t i c s khi có d u hi u vi ph m, theo
ế ớ ự ẽ ệ ạ ậ ả ặ ộ ự m t qui trình ch t ch . Bên c nh đó, th c hi n Lu t qu n lý thu v i s tham
ẽ ủ ạ ổ ứ ắ ằ ắ gia m nh m c a các t ộ ch c và cá nhân trong xã h i, ch c ch n r ng công tác
ớ ẽ ắ ế ạ ợ ệ ố ệ ề thu thu trong giai đo n m i s th ng l ạ i toàn di n, t o đi u ki n t ấ t nh t cho
ệ ẩ ầ ế ộ ấ ướ ể các doanh nghi p, góp ph n thúc đ y kinh t xã h i đ t n c phát tri n.
106
ạ ượ ữ ự ạ ệ ố ế ủ ặ Bên c nh nh ng m t tích c c đã đ t đ c thì h th ng thu c a chúng ta
ộ ộ ữ ế ả ề ể ế ế ế ạ ổ ứ đã b c l nh ng h n ch , khi m khuy t c v th ch chính sách và t ả ch c qu n
ố ị ươ ả ướ ế lý thu. Thành ph Hu nói riêng và các đ a ph ng trong c n ẫ c nói chung v n
ấ ậ ư ề ế ạ ả ẫ còn nhi u b t c p trong chính sách cũng nh trong qu n lý d n đ n tình tr ng vi
ạ ậ ậ ươ ế ễ ổ ế ạ ố ế ph m lu t thu , gian l n th ng m i tr n thu di n ra khá ph bi n, và ngày
ứ ạ càng ph c t p.
ừ ự ự ế ệ ậ ấ ạ ổ ứ ả T th c tr ng vi c ch p hành, th c thi lu t thu , công tác t ch c qu n lý
ơ ở ữ ế ố ị thu thu trong nh ng năm qua trên đ a bàn thành ph , trên c s đánh giá đúng
ồ ạ ữ ỏ ầ ủ ễ ả ả nh ng t n t ự i và nguyên nhân c a nó, th c ti n đòi h i c n ph i có gi i pháp
ế ự ả ầ ộ ạ ủ ằ thi t th c c t m vĩ mô và ngay chính n i t ầ ế i c a ngành thu nh m góp ph n
ệ ế ả ả ế nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT có ý nghĩa kinh t ộ ấ xã h i r t quan
ọ ế tr ng và thi ự t th c.
Ả Ằ Ả Ả 3.2 GI Ệ I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ THU THU Ế
Ố Ớ Ố Ị Ế GTGT Đ I V I DN NQD TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HU
ả 3.2.1 Gi i pháp mang tính vĩ mô
ướ ừ ế ệ ậ ắ ữ Nh ng v ng m c trong Lu t thu GTGT hi n nay v a làm cho các DN
ế ừ ế ệ ộ lúng túng trong vi c kê khai và n p thu , v a làm công tác thu thu GTGT c a c ủ ơ
ỡ ữ ế ặ ự ệ ể ệ quan thu g p khó khăn trong tri n khai th c hi n. Vi c tháo g nh ng khó khăn
ả ừ ữ ủ ậ ị ướ ấ ph i xu t phát t nh ng quy đ nh c a Pháp lu t do đó Nhà n ấ c có vai trò r t
ọ ả ầ ả ả ữ ế ướ ắ ướ quan tr ng. Theo tác gi , c n ph i gi i quy t nh ng v ng m c d i đây giúp
ế ự ư ơ ệ ố ơ ế ậ cho DN cũng nh c quan thu th c hi n t t h n lu t thu GTGT.
ế ụ ế ệ ị Ti p t c hoàn thi n chính sách thu giá tr gia tăng
ả ả ế ả ượ ự ữ ằ Chính sách thu ph i đ m b o đ c s công b ng gi a các thành
ầ ế ể ả ế ằ ả ộ ọ ph n kinh t ợ đ đ m b o đ công b ng , h p lý và khuy n khích m i thành
ầ ế ạ ể ph n kinh t ể c nh tranh đ phát tri n .
ươ ế ấ ố ộ ươ ề V ph ụ ng pháp tính thu : áp d ng th ng nh t m t ph ng pháp tính
ế ấ ươ ấ ừ ố ượ ế ộ thu duy nh t là ph ng pháp kh u tr thu cho các đ i t ế ng n p thu .
107
ề ộ ườ ữ ẳ ệ ạ Đây là đi u ki n t o m t môi tr ng kinh doanh bình đ ng gi a các doanh
nghi p .ệ
ố ớ ồ ơ ề ẩ ế ấ ề ế V th m quy n hoàn thu GTGT đ i v i h s hoàn thu c p Chi c c đ ụ ề
ồ ơ ự ụ ệ ẩ ấ ộ ị ị ngh nên phân c p giao cho Đ i nghi p v d toán th m đ nh h s , trình Chi
ưở ế ị ụ ụ ế ế ệ ế ổ ụ C c tr ng Chi C c Thu quy t đ nh hoàn thu . Hi n nay T ng C c thu đang
ụ ề ế ẩ ị ưở ế ị ụ quy đ nh th m quy n hoàn thu GTGT do C c Tr ế ng C c Thu quy t đ nh.
ườ ứ ơ ả Tăng c ng công tác qu n lý hoá đ n, ch ng t ừ
ế ệ ề ế ề ặ ọ ị Kinh t Vi t nam đang là n n kinh t ti n m t, cho nên m i giao d ch kinh
ứ ề ậ ằ ợ ừ ơ ả doanh h p pháp đ u ph i ghi nh n b ng ch ng t thanh toán. Hoá đ n, ngoài tác
ứ ừ ế ơ ạ ữ ộ ọ ộ ụ d ng là m t ch ng t k toán, hoá đ n l i gi ố m t vai trò quan tr ng chi ph i
ạ ộ ủ ụ ậ ọ ớ ị ể m i ho t đ ng c a DN, nó luân chuy n cùng v i hàng hoá d ch v . Vì v y v ề
ặ ả ướ ế ượ ể ơ ượ m t qu n lý Nhà n ể c n u ki m soát đ c hoá đ n là ki m soát đ ề c ti n và
ư ặ ố ơ ấ ợ hàng trong khâu l u thông. Mu n ngăn ch n hành vi mua bán hoá đ n b t h p
ả ả ạ ứ ủ ơ ơ ố pháp, ph i tr l ở ề ớ ả i ch c năng v n có c a hoá đ n, làm cho hoá đ n tr v v i b n
ấ ủ ứ ừ ế ơ ẽ ủ ứ ể ch t c a nó là ch ng t k toán và ch c năng ki m soát c a hoá đ n s giao cho
ộ ơ ề ệ ệ ố ổ m t c quan tài chính ti n t khá, đó là h th ng Ngân hàng và các t ứ ch c tín
ứ ơ ừ ở ụ ứ ế ỉ ể ậ ụ d ng. Làm cho hoá đ n ch ng t ạ tr thành công c th y u ch đ ghi nh n ho t
ụ ụ ế ệ ạ ị ộ đ ng giao d ch kinh doanh và ph c v cho vi c h ch toán k toán. Do đó trong
ươ ứ ể ph ng th c thanh toán nên chuy n sang thanh toán qua Ngân hàng. Đây là
ươ ứ ế ấ ượ ầ ướ ph ng th c thanh toán tiên ti n nh t đang đ ế c h u h t các n c trên th gi ế ớ i
ụ ụ ệ ắ ộ ị áp d ng. B t bu c các doanh nghi p mua bán hàng hoá, dich v có giá tr trên 10
ư ậ ệ ậ ả ồ tri u đ ng ph i thanh toán qua Ngân hàng. Có nh v y gian l n hoá đ n s đ ơ ẽ ượ c
ế ẩ ạ h n ch và đ y lùi.
ạ ặ ố ượ ữ ơ ả ấ ố ớ Ph t n ng đ i v i nh ng đ i t ng làm hoá đ n gi , làm m t hoá
ơ đ n bán hàng ....
ệ ế ạ ị ố Nhanh chóng hi n đ i hoá ngành thu , trang b máy vi tính và n i
ứ ể ạ ơ ừ ệ ả ơ ầ m ng trong toàn ngành góp ph n ki m soát hoá đ n, ch ng t hi u qu h n .
108
ệ ự ế ế ơ ặ C quan thu khuy n khích các doanh nghi p t ơ in hoá đ n đ c thù
ề ể ặ ặ ơ ệ ẽ ạ ế ớ ủ c a mình. Hoá đ n đ c thù có nhi u đ c đi m khác bi t s h n ch b t tình
ấ ắ ờ ạ ề ệ ả ạ ồ ơ ể tr ng m t c p hoá đ n, đ ng th i t o đi u ki n cho qu n lý thanh tra, ki m
ủ ả ơ ướ tra c a các c quan qu n lý nhà n c.
ố ớ ụ ư ơ ộ ế Đ a hoá đ n GTGT áp d ng đ i v i các h nông dân làm kinh t trang
ụ ả ụ ả ệ ẽ ẩ ạ ẩ ọ tr i khi tiêu th s n ph m. Vi c này s giúp h tiêu th s n ph m thu n l ậ ợ i
ố ượ ế ồ ế ả ố ờ ạ ơ h n, đ ng th i h n ch các đ i t ng thu mua nông s n tr n thu .
ừ ế ề ấ ị V kh u tr , hoàn thu giá tr gia tăng
ứ ử ổ ừ ế ề ầ ả ấ ầ ị ự C n nghiên c u s a đ i các quy đ nh v kh u tr thu , yêu c u ph i th c
ệ ố ế ộ ạ ự ệ ế ả hi n t t ch đ h ch toán, k toán và ph i th c hi n thanh toán qua Ngân hàng.
ệ ệ ế ậ ớ ỉ ị ố Hi n nay, lu t thu GTGT m i ch quy đ nh vi c thanh toán qua Ngân hàng đ i
ạ ộ ị ừ ữ ữ ệ ẩ ấ ơ ớ v i nh ng doanh nghi p ho t đ ng xu t kh u, nh ng hoá đ n có giá tr t 20
ệ ồ ở ướ ầ ộ ấ ả ắ ả ị tri u đ ng tr lên. Do đó, Nhà n c c n ph i qui đ nh b t bu c t t c các quan
ớ ủ ề ủ ả ệ ệ h mua bán hàng hoá c a DN ph i thanh toán qua Ngân hàng m i đ đi u ki n
ừ ế ấ ườ ề ặ ợ ượ ấ kh u tr thu . Các tr ằ ng h p thanh toán b ng ti n m t không đ ừ c kh u tr và
ế hoàn thu GTGT.
ề ưỡ ượ ươ ấ ị + Qui đ nh v ng ng doanh thu đ ụ c áp d ng ph ng pháp kh u tr ừ
ư ở ế ộ ố ướ ố ữ thu GTGT nh Trung Qu c và m t s n ư c. Nh ng DN nào doanh thu ch a
ưỡ ị ượ ươ ế ạ ớ đ t t i ng ng qui đ nh thì không đ ụ c áp d ng ph ng pháp tính thu GTGT
ươ ừ Ở ệ ấ ả ề ấ ưỡ theo ph ng pháp kh u tr . Vi t Nam theo tác gi đ xu t ng ng doanh thu
ụ ể ừ ả ấ ị nên qui đ nh theo t ng nhóm ngành kinh doanh. C th là ngành s n xu t thì
ưỡ ớ ượ ế ươ ấ ự ố ớ ng ng doanh thu là bao nhiêu m i đ ừ c kh u tr thu , t ng t đ i v i ngành
ươ ậ ả ụ ị ưỡ ộ ự xây d ng, th ạ ng m i, v n t i, d ch v . Ng ầ ng doanh thu này B Tài chính c n
ứ ệ ả ợ ồ ờ ạ có nghiên c u cho phù h p trong giai đo n hi n nay, đ ng th i cũng đ m b o s ả ự
ạ ể ố ượ ưỡ ượ ả phân lo i đ qu n lý. Các đ i t ng có doanh thu ở ướ d i ng ng này đ c áp
ươ ư ậ ố ố ượ ế ự ế ụ d ng ph ng pháp tính thu tr c ti p trên doanh thu. Nh v y s đ i t ộ ng n p
ế ươ ấ ể ậ ả thu theo ph ng pháp kh u tr ừ ẽ ượ s đ ệ c tách ra đ t p trung qu n lý có hi u
ả ơ ệ ố ưỡ ẽ ả ả ơ qu h n, s doanh nghi p có doanh thu ở ướ d i ng ơ ng s qu n lý đ n gi n h n,
109
ư ậ ẽ ả ệ ệ ả ấ ố ả ế nh v y vi c ch ng th t thu thu GTGT s đ m b o có hi u qu .
ử ổ ổ ậ ế ệ ậ S a đ i, b sung Lu t doanh nghi p, Lu t k toán
ử ậ ổ ướ ư ặ ổ + Lu t DN s a đ i, b sung theo h ẽ ng thông thoáng nh ng ch t ch .
ố ớ ề ậ ị ườ ạ ậ ủ ệ Theo đó đ i v i lu t DN: Qui đ nh v ng i đ i di n theo pháp lu t c a DN,
ệ ủ ề ườ ề ề ậ ộ đi u ki n c a ng i đi u hành DN (v văn hoá, pháp lu t, trình đ chuyên môn
ụ ứ ệ ề ặ ệ ế ể ả ơ ỉ nghi p v , ch ng ch hành ngh ). Đ c bi ị t là ph i có qui đ nh c ch ki m tra
ố ố ủ ể ị ượ ấ ấ ki m soát s v n pháp đ nh c a DN sau khi đ c c p gi y phép kinh doanh. Xây
ữ ơ ệ ấ ố ợ ệ ế ố ở ự d ng m i quan h ph i h p gi a c quan thu và S KHĐT trong vi c c p đăng
ạ ộ ế ậ ủ ề ấ ố ằ ậ ký kinh doanh và c p mã s thu , c p nh t thông tin v ho t đ ng c a DN nh m
ệ ử ổ ụ ụ ẽ ạ ư ể ề ậ ệ ph c v cho công tác h u ki m tra DN. Vi c s a đ i nh trên s t o đi u ki n
ể ắ ế ấ ơ ượ ể ơ đ c quan c p đăng ký kinh doanh và c quan thu có th n m đ ễ ọ c m i di n
ườ ồ ạ ề ờ ử ạ ộ ủ ị ế bi n th ng xuyên v tình hình t n t i và ho t đ ng c a DN, k p th i x lý DN
vi ph m .ạ
ữ ơ ậ ế ố ợ ề ự ầ ổ ị + Lu t k toán c n b sung qui đ nh v s ph i h p gi a c quan thu ế
ạ ộ ề ế ủ ệ ể ớ ơ v i c quan Tài chính trong vi c ki m tra ho t đ ng hành ngh k toán c a các
ứ ử ụ ế ự ạ ị ổ ứ t ch c, cá nhân làm d ch v k toán, xây d ng m c x ph t hành chính nghiêm
ổ ứ ề ế ể ạ ệ ề ạ ố ớ đ i v i các t ậ ch c, cá nhân hành ngh k toán vi ph m. Đ t o đi u ki n thu n
ế ố ớ ủ ơ ử ể ạ ợ l i cho quá trình thanh ki m tra và x lý vi ph m c a c quan thu đ i v i DN,
ự ế ị ổ ữ ề ạ ạ ẩ ề đ ngh b sung th m quy n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c k toán
ấ ượ ế ằ ố ớ ế ố ớ ơ đ i v i c quan thu nh m nâng cao ch t l ng công tác k toán đ i v i DN
NQD
ườ ọ ậ ổ ệ ấ ậ Tăng c ng công tác t p hu n, h c t p, trao đ i kinh nghi m cho cán
ứ ộ ế b công ch c thu
ả ầ ữ ệ ệ ế Nh ng công vi c ngành Thu đã làm có hi u qu c n ph i đ ả ượ ệ ố c h th ng
ổ ế ả ướ ụ ụ ậ ể hoá và ph bi n đ áp d ng trong c n c, do v y hàng năm C c thu c n t ế ầ ổ
ổ ọ ậ ứ ậ ế ớ ữ ụ ệ ấ ụ ch c t p hu n, trao đ i h c t p kinh nghi m gi a C c thu v i các Chi c c
ệ ế ọ ươ ụ ế ỏ thu , qua đó h c h i kinh nghi m, ph ủ ng pháp cách làm c a C c thu và các
110
ươ ả ạ ượ ế ồ ạ ầ ượ ả ế ị đ a ph ng; k t qu đ t đ ữ c và nh ng t n t i c n đ c gi ằ i quy t nh m rút ra
ọ ổ các bài h c b ích.
ố ậ ề ế ổ ố Công tác trao đ i thông tin v ch ng tr n l u thu GTGT thông qua hình
ứ ể ừ ả ượ ầ ế ể ạ th c chuy n giá t phía các DN c n ph i đ c xúc ti n ki m tra m nh và trao
ườ ấ ừ ả ướ ụ ế ổ ổ đ i th ng xuyên nh t là t phía T ng c c thu , trong c n ộ ủ ị c, góc đ c a đ a
ươ ể ự ệ ệ ph ả ng khó có th th c hi n có hi u qu .
ộ ẻ ượ ọ ọ ạ ơ ả ạ ở ậ ơ + Ch n l c cán b tr đ c đào t o c b n, cho đào t o b c cao h n; có
ế ượ ộ ả ể ọ ủ ả ố ộ chi n l c lâu dài cho s cán b này đ h có đ kh năng, trình đ đ m đ ươ ng
ố ủ ệ ề ề ị ế ộ ự ậ các v trí then ch t c a ngành trong đi u ki n n n kinh t h i nh p khu v c và
qu c t ố ế .
ả ạ ụ ế ố 3.2.2 Gi i pháp mang tính vi mô t i Chi c c thu thành ph
ố ượ ả ạ ẩ ộ ế ả 3.2.2.1 Đ y m nh công tác qu n lý đ i t ng n p thu , qu n lý đăng ký, kê khai
thuế
ệ ạ ề ơ ả ụ ả ố ươ Hi n t ế i, v c b n Chi c c thu thành ph đã qu n lý t ặ ố ng đ i ch t
ẽ ố ượ ế ả ầ ộ ườ ả ch đ i t ng n p thu , tuy nhiên c n ph i tăng c ố ng công tác qu n lý đ i
ế ộ ố ớ ẽ ơ ữ ặ ộ ượ ượ t ng n p thu m t cách ch t ch h n đ i v i nh ng DN đã đ ụ c C c thu ế
ụ ể ự ế ạ ụ ể ấ ả phân c p Chi c c qu n lý. C th thông qua công tác ki m tra th c t t i doanh
ể ắ ắ ị ủ ệ ể ế ệ ờ ộ ổ nghi p đ n m b t k p th i các bi n đ ng c a doanh nghi p khi chuy n đ i
ụ ở ể ề ể ị ngành ngh kinh doanh, chuy n tr s kinh doanh sang đ a đi m khác, các doanh
ệ ậ ấ ả ể ể ầ ả ợ nghi p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n. . . đ yêu c u doanh
ệ ặ ả ổ ệ ộ ố ệ ừ nghi p ph i đăng ký b sung, đ c bi t là m t s doanh nghi p vãng lai t ị các đ a
ươ ữ ủ ế ẹ ỉ ị ph ng khác đ n, là nh ng chi nhánh c a công ty m đóng trên đ a bàn t nh khác.
ế ả ủ ụ ạ ẩ ả ề ủ ụ Đ y m nh c i cách th t c đăng ký thu , c i cách hành chính v th t c
ế ế ộ ớ ượ ự ứ ế ộ kê khai, n p thu thì m i khuy n khích đ c DN t giác n p thu . M c thu ế
ấ ể ủ ệ ề ấ ả ấ ọ su t không ph i là v n đ quan tr ng nh t đ các doanh nghi p tuân th quy
ế ấ ế ộ ủ ụ ế ề ề ờ ị đ nh v thu , v n đ là th i gian và th t c đăng ký thu , n p thu .
ố ợ ự ữ ế ấ ơ ấ ổ Xây d ng quy ch ph i h p trao đ i thông tin gi a c quan c p gi y
ầ ư ở ế ứ ạ ấ ậ ơ ch ng nh n đăng ký kinh doanh (s K ho ch đ u t ) C quan c p đăng ký
111
ủ ế ắ ằ ắ ẫ ấ ơ ơ m u d u c a DN (c quan Công an) C quan Thu nh m n m b t thông tin
ậ ộ ớ ồ ờ ụ m t cách nhanh chóng và chính xác các DN m i thành l p. Đ ng th i, Chi c c
ế ả ườ ế ố ớ ượ thu ph i th ng xuyên báo cáo tình hình kê khai thu đ i v i các DN đ c phân
ề ố ượ ề ụ ế ỉ ể ấ ấ c p v C c thu T nh đ tránh th t thu v s l ng DN.
ạ ộ ệ ố ị Xác đ nh s doanh nghi p không ho t đ ng mà không thông báo v i c ớ ơ
ờ ề ế ể ủ ụ ị ơ ế ố ồ ẩ quan thu đ làm th t c đóng mã s thu . Đ ng th i đ ngh c quan có th m
ề ậ ấ ồ ứ quy n thu h i gi y ch ng nh n kinh doanh.
ế ố ể ằ ạ ơ ữ Tri n khai m ng thông tin k t n i gi a các c quan có liên quan nh m khai
ề ườ ủ ế ậ ớ ợ ộ thác thông tin v các tr ng h p thành l p DN m i, các bi n đ ng c a DN đang
ạ ộ ả ề ề ể ả ỉ ư ho t đ ng nh chia, tách, gi i th , phá s n, đi u ch nh ngành ngh kinh
ộ ọ doanh...m t cách nhanh chóng, chính xác. Đây cũng là thông tin quan tr ng giúp
ắ ượ ắ ạ ộ ủ ể ị cho các DN n m b t đ c tình hình ho t đ ng c a các DN trên đ a bàn đ có
ươ ế ạ ủ ự ợ ớ ph ng án kinh doanh phù h p v i năng l c và th m nh c a mình.
ệ ứ ủ ụ ẩ ạ ệ Đ y m nh vi c ng d ng công ngh thông tin vào các khâu c a quá trình
ả ặ ệ ự ệ ệ ế ả ế qu n lý thu mà đ c bi t là công tác kê khai thu . Ph i th c hi n vi c kê khai
ệ ử ế ạ ậ ợ ệ ạ ằ ấ thu qua m ng thông tin đi n t ề nh m t o đi u ki n thu n l i nh t cho ĐTNT
ể ế ễ ự ệ ố ế ả ả ạ ơ ệ H th ng th ch chính sách thu ph i rõ ràng, đ n gi n, minh b ch d th c hi n
trong th c t ự ế .
ườ ể ệ ằ 3.2.2.2 Tăng c ạ ng công tác thanh tra, ki m tra các doanh nghi p, nh m h n
ế ấ ạ ch tình tr ng th t thu
ệ ượ ụ ế ơ ừ ạ Đây là bi n pháp đ c c quan thu áp d ng t ậ ầ giai đo n đ u thành l p
ư ướ ự ệ ướ ứ ề ớ ngành nh ng tr c đây nó th c hi n d i nhi u hình th c khác nhau v i quy mô
ư ụ ự ứ ư ữ ệ ộ khác nhau nh ng m c tiêu cũng nh cách th c th c hi n mang nh ng n i dung
ự ươ t ng t .
ừ ế ế ọ ỉ ườ ỉ Không ch ngành thu trong t nh Th a Thiên Hu chú tr ng tăng c ng công
ư ị ướ ụ ủ ế ổ tác này mà theo nh đ nh h ng công tác c a T ng c c thu đây là công tác mang
ệ ố ệ ệ ặ ả ố ạ l ế ệ i hi u qu tuy t đ i trong vi c phát hi n và ngăn ch n các hành vi tr n thu ,
ế ượ ậ ả ướ ể ườ gian l n thu đ ế c ngành thu trong c n c tri n khai tăng c ng.
112
ụ ự ế ệ ệ ả ạ ộ ữ Th c hi n m c tiêu hi n đ i hoá công tác qu n lý thu , m t trong nh ng
ơ ả ấ ượ ả ủ ệ ộ n i dung c b n là nâng cao ch t l ể ng và hi u qu c a công tác thanh tra, ki m
ừ ử ệ ế ằ ờ ị ườ ợ tra thu nh m ngăn ng a, phát hi n và x lý k p th i các tr ạ ng h p vi ph m
ệ ự ế ả ằ ả ậ ả ộ ế pháp lu t thu đ m b o công b ng xã h i và hi u l c qu n lý thu .
ủ ệ ể ậ ả ị ế Theo qui đ nh c a Lu t qu n lý thu , công tác thanh tra, ki m tra hi n nay
ự ế ứ ọ ư ẫ ượ đ c coi là ch c năng quan tr ng. Th c t ể công tác thanh ki m tra v n ch a đáp
ứ ơ ế ự ầ ế ủ ệ ộ ng yêu c u trong c ch t kê khai và n p thu c a doanh nghi p. Hi n t ệ ượ ng
ế ẫ ứ ế ế ề ấ ấ ậ ố tr n thu , gian l n thu gây th t thu thu v n là v n đ nh c nh i đ i v i c ố ố ớ ơ
quan thu . ế
ậ ả ơ ả ạ ộ Do v y, theo tác gi ế , c quan thu ph i rà soát l ạ ộ i toàn b các ho t đ ng
ị ướ ạ ự ụ ươ ủ kinh doanh c a DN, đ nh h ng l i các m c tiêu và xây d ng ch ng trình, gi ả i
ủ ể ả ọ pháp thanh ki m tra. Coi đây ph i là công tác tr ng tâm c a công tác thu thu ế
ạ ớ ể ườ ế ể GTGT trong giai đo n t i. Đ tăng c ạ ng công tác thanh ki m tra thu , ho t
ả ậ ế ể ộ đ ng thanh ki m tra thu thu GTGT ph i t p trung:
ố ượ ả ế ể ả ả ỷ ệ ộ Qu n lý đ i t ng n p thu đ đ m b o t l ệ doanh nghi p đăng ký kê
ế ạ ị ươ khai thu t i đ a ph ng là 100%.
ể ể ồ ơ ủ ế ạ Phân tích h s khai thu , đánh giá r i ro đ ki m tra, thanh tra t i doanh
ệ ử ụ ố ậ ể ệ ế ơ ấ nghi p tr n l u thu . Thanh tra ki m tra các doanh nghi p s d ng hóa đ n b t
ủ ể ạ ợ ợ h p pháp; không h p lý....có th chia ra các nhóm hành vi vi ph m c a doanh
ử ụ ề ệ ạ ơ ả nghi p: Nhóm hành vi vi ph m v qu n lý, s d ng hoá đ n; nhóm hành vi vi
ế ộ ế ế ạ ạ ộ ph m kê khai và n p thu ; nhóm hành vi vi ph m ch đ k toán.
ố ượ ả ả ệ ượ ậ ế Đ m b o 100% s l ng doanh nghi p đ ự ế ạ c l p k ho ch d ki n
ả ượ ể ế ồ ơ ế ki m tra thu ph i đ c phân tích h s khai thu tháng; quý; năm; báo cáo tài
chính.
ệ ể ế ậ ị Ki m tra các doanh nghi p có t ỷ ệ l thu nh p ch u thu trên doanh thu
ụ ế ệ ề ấ ố th p; các doanh nghi p có s thu GTGT âm liên t c trên 3 tháng không đ ngh ị
hoàn thu .ế
113
ể ệ ẩ ạ ố ớ Đ y m nh công tác thanh tra, ki m tra các doanh nghi p có s thu l n.
ế ợ ể ệ ấ ầ ị Trong quá trình ki m tra c n k t h p giám sát vi c ch p hành các quy đ nh v ề
giá.
ự ệ ể ệ ế ả ạ ạ Th c hi n ngay bi n pháp phân lo i DN đ có k ho ch qu n lý thích
ố ớ ừ ệ ả ể ề ặ ợ h p. Đ i v i các doanh nghi p ng ng kinh doanh, gi i th ho c nhi u tháng
ầ ậ ố ớ ử ứ ể ệ không kê khai, c n t p trung x lý d t đi m. Đ i v i các doanh nghi p không
ệ ượ ấ ổ ứ ủ ụ ể ồ ạ t n t i, không liên h đ c hoàn t ỏ ố t th t c thông báo b tr n. T ch c ki m tra
ể ể ệ ặ ị ị ườ ngay đ a đi m đ t văn phòng giao d ch, tìm hi u, liên h ng i cho thuê văn
ể ắ ầ ế ử ụ ể ấ ộ ắ phòng đ n m ch c thông tin c n thi t. Ki m tra đ t xu t tình hình s d ng hoá
ệ ầ ầ ơ ủ đ n c a các doanh nghi p mua l n đ u.
ể ả ộ ườ ắ ắ Đ i ki m tra ph i tăng c ạ ng giám sát, n m b t thông tin các sai ph m
ể ấ ờ ặ ử ệ ỉ ị ệ ố ớ ơ ị ủ c a doanh nghi p đ ch n ch nh, x lý k p th i đ c bi ấ t đ i v i các đ n v xu t
ơ ơ ố ỏ hoá đ n kh ng, xin hoá đ n, b sót doanh thu.
ệ ể ả ế Nâng cao hi u qu công tác thanh tra , ki m tra sau hoàn thu
ụ ủ ứ ứ ệ ầ ơ ị ư C n phân đ nh rõ ch c năng , nhi m v c a các c quan ch c năng nh :
ể ể ế ệ thu , công an, vi n ki m soát ... trong công tác thanh tra, ki m tra sau hoàn
ố ợ ộ ố ế ể ự ự ấ ạ ồ ồ thu , đ tránh s ch ng chéo và t o ra s ph i h p đ ng b th ng nh t khi
ự ệ ệ ụ th c hi n nhi m v .
ả ượ ế ể ế ị Công tác thanh tra, ki m tra sau hoàn thu ph i đ ờ c ti n hành k p th i,
ạ ộ ệ ề ắ ả nhanh chóng, tránh gây phi n hà ách t c cho doanh nghi p trong ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh.
ậ ủ ế ể ả ồ ờ ệ Các k t lu n c a thanh tra, ki m tra ph i chính xác, đ ng th i có các bi n
ệ ự ủ ử ể ằ ợ pháp x lý thích h p nh m nâng cao hi u l c c a công tác thanh tra, ki m tra.
ườ ứ ơ ả ừ 3.2.2.3 Tăng c ng công tác qu n lý hoá đ n, ch ng t
ạ ặ ố ượ ữ ơ ả ố ớ Ph t n ng đ i v i nh ng đ i t ng làm hoá đ n gi ơ ấ , làm m t hoá đ n
bán hàng ....
ệ ế ạ ố ị ạ Nhanh chóng hi n đ i hoá ngành thu , trang b máy vi tính và n i m ng
ứ ể ầ ơ ừ ệ ả ơ trong toàn ngành góp ph n ki m soát hoá đ n, ch ng t hi u qu h n.
114
ệ ự ế ế ơ ặ ơ C quan thu khuy n khích các doanh nghi p t ủ in hoá đ n đ c thù c a
ể ề ặ ặ ơ ệ ẽ ạ mình. Hoá đ n đ c thù có nhi u đ c đi m khác bi ạ ế ớ t s h n ch b t tình tr ng
ấ ắ ờ ạ ủ ề ể ả ồ ơ ệ m t c p hoá đ n, đ ng th i t o đi u ki n cho qu n lý thanh tra, ki m tra c a các
ướ ả ơ c quan qu n lý nhà n c.
ố ớ ư ụ ơ ộ ế Đ a hoá đ n GTGT áp d ng đ i v i các h nông dân làm kinh t trang
ụ ả ụ ả ẽ ệ ẩ ạ ẩ ọ tr i khi tiêu th s n ph m. Vi c này s giúp h tiêu th s n ph m thu n l ậ ợ i
ố ượ ế ồ ả ố ờ ạ ơ h n, đ ng th i h n ch các đ i t ế ng thu mua nông s n tr n thu .
ụ ứ ộ ề ậ ạ ẩ ấ 3.2.2.4 Đ y m nh công tác truyên truy n, v n đ ng, giáo d c ý th c ch p
ế ủ ố ượ ậ ổ ớ ộ ế hành pháp lu t thu c a đ i t ng n p thu , trong đó đ i m i trong tác
ệ ủ ế ể ế ế ậ ộ phong làm vi c c a cán b thu . Nâng cao hi u bi ơ t pháp lu t thu , kh i
ự ế ố ớ ụ ấ ướ ậ d y tính t giác ch p hành nghĩa v thu đ i v i ngân sách nhà n c trong
ọ ầ ớ m i t ng l p nhân dân
ề ự ự ự ộ tính t khai, t ế ủ n p thu c a Quy trình 1209/QTRTCT v quy trình t
ụ ế ổ ượ ơ ụ ế ị T ng C c Thu đã đ ủ c c quan thu áp d ng 3 năm nay trong đó quy đ nh c a
ườ ộ ế ự ả ộ ố ị ự ự ng i n p thu t ế xác đ nh s thu ph i n p và t giác kê khai, t ộ giác n p thu ế
ỉ ự ụ ướ ệ ệ ơ ẫ ế vào ngân sách. C quan thu ch th c hi n nhi m v h ệ ng d n vi c kê khai,
ề ặ ố ọ ồ ơ ể ế ế ậ ki m tra tính chính xác v m t s h c trong quá trình ti p nh n h s khai thu .
ổ ế ế ậ ừ ế ấ ạ ố Tình tr ng tr n thu , l u thu còn khá ph bi n v a làm th t thu cho
ừ ư ằ ả ả ả ộ NSNN, v a không đ m b o công b ng xã h i và đ a công tác qu n lý thu thu ế
ề ế ướ ế ườ ộ ế ư ể ắ vào n n p. Nguyên nhân tr c h t là do ng i n p thu ch a hi u sâu s c v ề
ụ ộ ế ặ ệ ể ượ ụ ưở ợ nghĩa v n p thu và đ c bi ư t là ch a hi u đ ề c quy n th h ng l i ích t ừ
ề ộ ế ể ề ả ế ư kho n ti n thu mà mình đóng góp; ch a hi u rõ v n i dung, chính sách thu ,
ậ ề ứ ư ệ ế ậ ộ kê khai và n p thu ; ch a nh n th c đúng trách nhi m pháp lu t v nghĩa v ụ
ế ủ ả ộ ph i kê khai n p thu c a mình.
ủ ự ả ẩ ư ệ ầ ậ ạ Do đó tính tuân th t nguy n ch a cao. Vì v y c n ph i đ y m nh công
ộ ể ụ ề ằ ế ủ tác tuyên truy n và giáo d c nh m nâng cao trình đ hi u bi ề ự t c a DN v th c
ụ ế ệ ả ướ ướ ẫ ằ hi n nghĩa v thu . Công tác gi i đáp v ắ ng m c, h ng d n cho DN nh m h ỗ
115
ọ ể ụ ộ ế ủ ự ệ ầ ợ tr và giúp h hi u và th c hi n đúng nghĩa v n p thu c a mình c n đ t đ ạ ượ c
ụ ể ụ m c tiêu c th là:
ố ượ ế ắ ủ ụ ữ ộ Giúp các đ i t ng n p thu n m v ng chính sách, quy trình, th t c thu
ủ ị ơ ở ự ế ế ệ ờ ệ ộ ộ n p thu , trên c s đó th c hi n vi c n p thu đúng, đ , k p th i vào NSNN.
ể ố ượ ệ ề ạ ế ự ệ ự ộ ự T o đi u ki n đ đ i t ng n p thu th c hi n t khai, t tính, t ự ộ n p
ố ượ ế ạ ầ ả ế ườ ộ ắ ả ữ thu , gi m d n nh ng sai ph m mà đ i t ng n p thu th ng m c ph i.
ệ ệ ậ ố ườ ữ ơ ế ớ L p m i quan h thân thi n, th ng xuyên gi a c quan Thu v i các
ậ ợ ọ ụ ộ ế ủ ự ệ DN, giúp h thu n l i khi th c hi n nghĩa v n p thu c a mình.
ả ề ế ượ ử ụ ụ ố Theo k t qu đi u tra DN đ c x lý qua ph l c 06, đa s các DN khi
ỏ ề ế ế ế ượ đ ổ ề c h i đ u có ý ki n là khi có thay đ i v chính sách thu thì có đ n 63% s ố
ượ ỏ ề ả ờ ổ ứ ậ ế ể ự ệ DN đ c h i đ u tr l i là nên t ấ ch c t p hu n cho DN bi t đ th c hi n. Do
ư ỹ ế ầ ụ ế ạ ạ ộ ỹ đó, Chi c c Thu c n có k ho ch đào t o k năng cho cán b nh k năng s ư
ụ ụ ề ế ể ệ ạ ạ ỹ ỹ ph m, k năng truy n đ t, k năng giao ti p đ ph c v cho vi c vi c t ệ ổ ứ ch c
ệ ấ ả ậ t p hu n cho DN có hi u qu .
ố ệ ạ ụ ụ ữ ặ ướ ắ ề Cũng theo s li u t i ph l c 06, khi g p nh ng v ng m c v chính sách
ế ố ế ể ỏ ế ơ ự ế thu , có 71,2.% s DN đ ượ ỏ ả ờ c h i tr l i là đ n tr c ti p c quan thu đ h i. Đ ể
ượ ầ ả ướ ế ầ ụ ẫ ứ đáp ng đ c nhu c u gi i thích h ng d n cho DN, Chi c c thu c n ph i b ả ố
ế ạ ộ ữ ể ề ộ ỹ trí nh ng cán b am hi u sâu v chính sách và có k năng giao ti p t ậ i b ph n
ế ướ ả ờ ị đón ti p h ẫ ng d n gi i đáp cho DN k p th i và chính xác.
ể ự ệ ượ ầ ầ ẩ ạ ị Đ th c hi n đ ụ ỗ ợ ố c các yêu c u đó c n đ y m nh các d ch v h tr đ i
ế ạ ộ ụ ế ả ố ượ ắ ượ t ng n p thu t i Chi c c thu . Gi ắ ủ i đáp th c m c c a các đ i t ộ ng n p thu ế
ỗ ợ ế ạ ự ề ộ ị ể có th là ở ạ t i Đ i tuyên truy n h tr và tr c ti p t i các trung tâm giao d ch
ộ ử ệ ạ ặ ạ m t c a, ho c qua đi n tho i, fax, m ng máy tính…
ầ ư ơ ở ậ ấ ể ụ ụ ề ầ C n đ u t ổ ế c s v t ch t đ ph c v cho công tác tuyên try n, ph bi n
ề ế ế ạ ậ ổ ở ố ố pháp lu t thu , chính sách thu khi có thay đ i, b i vì đ i đa s DN đ u mu n
ế ổ ứ ậ ấ ồ ờ ườ ượ ơ đ c c quan thu t ch c t p hu n. Đ ng th i, tăng c ạ ng đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ụ ừ ế ừ ư ệ ể ạ ộ ỹ ấ cán b thu v a tinh thông nghi p v v a có k năng s ph m đ nâng cao ch t
ậ ấ ượ l ng công tác t p hu n cho DN.
116
ố ớ ố ượ ề ạ ỉ Song bên c nh đó chúng ta không ch tuyên truy n đ i v i đ i t ộ ng n p
ế ề ế ầ ộ ườ ề thu mà chúng ta c n tuyên truy n sâu r ng đ n ng ấ i tiêu dùng. V n đ là làm
ể ườ ế ả ấ ứ ậ ơ th nào đ ng ộ i mua hàng nh n th c là ph i l y hoá đ n khi mua hàng. DN n p
ế ỉ ườ ộ ộ ố ế ườ thu GTGT ch là ng i n p h s thu mà ng ộ i tiêu dùng đã n p thông qua giá
c . ả
ủ ố ệ ế ế ậ ả Vì v y, vi c có qu n lý và thu đ s thu GTGT hay không liên quan đ n ý
ứ ủ ỏ ợ ườ ế ườ ơ th c đòi h i hoá đ n h p pháp c a ng i mua hàng. N u ng i mua hàng không
ợ ệ ủ ế ặ ơ ợ ấ l y hoá đ n ho c không quan tâm đ n tính h p pháp, h p l ơ c a hoá đ n thì công
ẽ ế ề ấ ặ ớ tác thu thu GTGT s còn g p nhi u khó khăn, gây th t thu l n cho Ngân sách Nhà
ướ n c.
ầ ế ả ườ ộ Do đó c n thi t ph i tăng c ổ ế ề ng công tác tuyên truy n sâu r ng, ph bi n,
ả ề ợ ế ị ướ h ẫ ng d n, gi i thích chính sách thu GTGT, xác đ nh quy n l ệ i và trách nhi m
ệ ử ụ ứ ơ ừ ệ ủ ổ ứ c a t ch c và cá nhân trong vi c s d ng hoá đ n ch ng t ề . Vi c tuyên truy n
ộ ố ộ ậ t p trung vào m t s n i dung:
ử ụ ứ ề ề ả ổ ơ ị T ch c tuyên truy n v các quy đ nh trong qu n lý, s d ng hoá đ n,
ừ ứ ằ ườ ụ ị ứ ch ng t , nh m nâng cao ý th c cho ng ả i dân khi mua hàng hoá d ch v ph i
ườ ế ế ằ ạ ạ ậ ấ ơ ầ yêu c u ng ố i bán xu t hoá đ n nh m h n ch tình tr ng gian l n thu , tr n
ự ứ ề ế thu . Thông qua đài truy n hình, đài phát thanh ... xây d ng các hình th c tuyên
ế ộ ể ề ạ ắ ẩ ớ ọ ả truy n v i các ti u ph m ng n g n, phê phán các hành vi vi ph m ch đ qu n
ử ụ ổ ộ ụ ệ ẩ ơ ớ lý, s d ng hoá đ n bán hàng, c đ ng trên c m Pa nô, băng rôn kh u hi u v i
ư ạ ộ ườ ả ấ ơ ị ẳ các n i dung ch ng h n nh : “Ng ụ i mua hàng hoá d ch v ph i l y hoá đ n khi
ụ ấ ồ ố ơ ị ế mua hàng”, “Mua hàng hoá d ch v không l y hoá đ n là thông đ ng tr n thu ”,
ụ ấ ự ơ ố ổ ị “Mua hàng hoá d ch v l y hoá đ n là đóng góp xây d ng T qu c, là yêu
ướ n c”...
ố ớ ộ ủ ự ề ề ế ơ C quan thu xây d ng đ án tuyên truy n đ i v i cán b c a các c ơ
ướ ổ ứ ứ ằ quan Nhà n c, các t ch c kinh t ế ổ ; t ề ộ ch c tuyên truy n r ng rãi nh m nâng
ứ ề ử ụ ữ ứ ậ ơ ị ừ ề cao nh n th c v nh ng qui đ nh trong s d ng hoá đ n ch ng t , đ cao trách
ộ ả ụ ủ ệ ệ ấ ố ế nhi m và nghĩa v c a cán b đ ng viên trong vi c ch ng th t thu thu .
117
ự ế ả ơ ưở ị C quan thu ph i xây d ng chính sách khen th ữ ờ ng k p th i nh ng
ườ ề ế ấ ơ ườ ng i cung c p cho c quan thu các thông tin v ng ấ i bán hàng không xu t
ứ ơ ừ ề ả ơ ượ ư hoá đ n nh : các ch ng t tính ti n không ph i là hoá đ n GTGT thì đ c c ơ
ế ưở ồ ị ưở quan thu th ng theo t ỷ ệ l ấ % trên giá tr cung c p đó, ngu n trích th ng l y t ấ ừ
ầ ử ạ ạ ph n x ph t DN vi ph m.
ộ ộ ệ ả ạ ẩ ủ 3.2.2.5 Đ y m nh vi c nâng cao trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn c a
ộ ế ị ộ đ i ngũ cán b làm công tác thu trên đ a bàn
ụ ệ ệ ộ ộ ỉ ả Vi c nâng cao trình đ cán b qu n lý không ch là bi n pháp áp d ng t ạ ơ i c
ế ầ ơ ướ ệ ệ ả ế quan thu mà h u h t các c quan nhà n ự c. Hi u qu hay không trong vi c th c
ị ề ụ ệ ệ ấ ơ ừ ộ ủ ộ ự hi n nhi m v chuyên môn đ n v đi u xu t phát t trình đ c a đ i ngũ th c thi
ụ ặ ệ ệ ế ề ế ể ả nhi m v đ c bi t là trong xu th n n kinh t đang chuy n mình, nhà qu n lý
ặ ớ ả ố ề ph i đ i m t v i nhi u thách th c t ứ ừ ự ế ả th c t x y ra.
ế ố ự ự ứ ả S qu n lý ngày nay trong nó ch a đ ng y u t ệ ở công ngh b i khi nhà
ộ ế ợ ệ ớ ệ ứ ụ ầ ả ớ ề qu n lý có trình đ k t h p v i vi c ng d ng các công ngh m i, ph n m m
ỉ ế ớ ề ặ ệ ậ ờ m i không ch ti ữ t ki m v m t th i gian mà còn thu th p cho mình nh ng
ầ ủ ấ ấ ồ ngu n thông tin nhanh nh t, chính xác và đ y đ nh t.
ụ ế ế ệ ệ ả ố ố ế Con s doanh nghi p hi n nay Chi c c thu thành ph Hu qu n lý lên đ n
ị ư ể ạ ơ ế ố ượ ầ g n 2000 đ n v ch a k các lo i hình kinh t khác trong khi đó s l ng cán b ộ
ỉ ằ ụ ệ ả ả ả ộ ộ qu n lý ch b ng 1/10 thì hi u qu hay không ph thu c vào trình đ qu n lý,
ệ ế ợ ệ ố ế ệ ả ả ắ ố ớ kh năng s p x p, b trí v i vi c k t h p vi c qu n lý qua h th ng thông tin t ừ
ỗ ợ ắ ự ữ ữ ệ ệ ệ ồ đó phát hi n ra nh ng ngu n thông tin h u hi u h tr đ c l c trong vi c phát
ữ ệ ệ ấ ườ ặ ờ ờ ồ ị ấ hi n nh ng d u hi u b t th ố ng đ ng th i ngăn ch n k p th i các hành vi tr n
thu .ế
ế ố ộ ừ ỗ ư ứ ế ộ Tuy nhiên y u t trình đ t ầ m i cán b thu “c n” ch ch a là y u t ế ố
ứ ạ ể ả ự ủ ư ự ế ộ “đ ” trong m t lĩnh v c ph c t p và khó khăn nh lĩnh v c thu . Đ gi ế i quy t
ự ố ợ ề ề ỏ ớ ự ệ ấ v n đ này khi có s ph i h p nhi u bi n pháp l n nh khác nhau mà trong th c
ư ồ ụ ư ủ ụ ễ ể ặ ả ộ ư ti n qu n lý c a ngành có th áp d ng nh ng ch a đ ng b ho c áp d ng nh ng
118
ư ủ ể ẽ ệ ề ế ặ ầ ộ ch a đ y đ ho c có th thi u m t hay nhi u các bi n pháp s trình bày d ướ i
đây.
ộ ả ố ợ ồ 3.2.2.6 Ph i h p đ ng b các gi i pháp
ướ ế ườ ỗ ợ ụ Tr c h t là tăng c ề ng công tác tuyên truy n giáo d c, h tr cho
ườ ộ ế ớ ụ ệ ế ấ ng i n p thu trong vi c ch p hành nghĩa v thu v i ngân sách nhà
n c.ướ
ế ướ ự ẽ ệ ề ề ạ ả Th c hi n m nh m công tác tuyên truy n v thu , tr ế c h t gi i thích
ụ ế ề ậ ứ chính sách pháp lu t thu , nâng cao ý th c v nghĩa v đóng góp cho ngân sách
ướ ẽ ớ ơ ố ợ ạ ặ ơ nhà n c, ph i h p ch t ch v i c quan thông tin đ i chúng và c quan pháp
ử ệ ậ ườ ợ ề lu t trong vi c tuyên truy n và x lý nghiêm các tr ạ ng h p vi ph m chính sách,
ế ủ ụ ướ nghĩa v thu c a nhà n c.
ề ạ ờ ồ ề Đ ng th i đa d ng hoá các kênh thông tin tuyên truy n: báo, đài, truy n
ổ ị ố ứ ệ ạ ằ ộ ả ờ ị hình..., t ch c các h i ngh đ i tho i doanh nghi p nh m gi i đáp k p th i các
ự ệ ặ ắ ệ ả ờ ướ v ng m c trong quá trình th c hi n, đ c bi t trong kho ng th i gian này khi
ế ư ẫ ớ ự ự ệ ể ậ ả Lu t qu n lý thu đ a vào tri n khai th c hi n, d n t ổ ả ệ ố i s thay đ i c h th ng
ậ ị ố ượ ữ ậ ả ổ ờ ộ văn b n liên quan, c p nh t k p th i nh ng thay đ i cho đ i t ế ng n p thu .
ơ ở ể ẩ ậ ạ T p trung đ y m nh công tác thanh tra, ki m tra trên c s phân tích
ủ ệ ệ ả ằ ả ầ các thông tin hi u qu , chính xác đ y đ nh m nâng cao hi u qu trong
ệ ệ ạ vi c phát hi n hành vi vi ph m.
ủ ư ệ ệ ể ể Công tác thanh tra, ki m tra u đi m c a nó trong vi c phát hi n hành vi vi
ể ố ư ế ạ ậ ượ ủ ể ph m pháp lu t thu là không th ch i cãi nh ng nh c đi m c a nó là nó không
ể ể ố ớ ạ ệ ạ ỉ th tri n khai trên ph m vi s l n mà ng ượ ạ c l ả i ch có hi u qu trong ph m vi s ố
ấ ượ ậ ỏ ể ồ ể nh , vì v y đ nâng cao ch t l ng công tác thanh ki m tra thì ngu n thông tin t ừ
ậ ố ệ ế ứ ả ọ ế k t qu thu th p s li u và phân tích thông tin là h t s c quan tr ng.
ả ậ ự ầ ậ ộ ộ ữ Chính vì v y c n ph i t p trung nh ng cán b có năng l c, trình đ , có
ả ạ ể ả ệ ề ệ ệ ờ ồ kinh nghi m đ đ m nhi m công tác này, đ ng th i ph i t o đi u ki n v c s ề ơ ở
ự ệ ạ ấ ạ ấ ố ậ v t ch t. Hi n nay tình tr ng th t thu trong lĩnh v c ăn u ng, khách s n, nhà
119
ỉ ậ ả ứ ạ ế ứ ự ễ ầ ỏ ngh , v n t i, xăng d u, xây d ng, đang di n ra h t s c ph c t p đòi h i cán b ộ
ố ợ ề ấ ự ệ ấ ậ ố ằ thanh tra ph i h p, t p trung trong vi c xây d ng các đ n ch ng th t thu nh m
ể ạ ỉ tri n khai trên ph m vi toàn t nh.
ứ ộ ộ ộ Nâng cao trình đ chuyên môn cho đ i ngũ cán b công ch c ngành
ể ụ ố ượ ữ ế ợ ớ ộ ằ ấ thu , tuy n d ng nh ng đ i t ng có trình đ , b ng c p phù h p v i yêu
ộ ơ ả ứ ụ ớ ộ ệ ạ ằ ầ c u nh m t o ra l p cán b có trình đ c b n, đáp ng nhi m v ngày
ế ợ ọ ệ ả ạ ạ càng cao. Bên c nh đó k t h p công tác hi n đ i hoá tin h c hoá qu n lý
thu .ế
ụ ự ể ể ố M c tiêu và quan đi m xuyên su t trong quá trình xây d ng và tri n khai
ệ ố ế ố ệ ạ ọ ồ hi n đ i hoá, tin h c hoá là: các h th ng thông tin (bao g m 4 y u t ầ : ph n
ề ứ ụ ứ ầ ườ ả ượ ế ơ m m ng d ng, ph n c ng, con ng i và c ch chính sách) ph i đ ể c tri n
ỗ ợ ầ ủ ả ả ấ ố ố ệ khai th ng nh t trong toàn qu c, đ m b o h tr đ y đ các quy trình nghi p
v .ụ
ả ố ơ ở ệ ố ứ ứ ế ị Qu n lý t t các căn c tính thu trên c s h th ng các đ nh m c kinh
ế ỹ t ậ k thu t
ơ ế ự ụ ự ự ộ ế ể ế ả Khi áp d ng c ch t tính t khait n p thu thì làm th nào đ qu n lý
ấ ố ớ ố ượ ệ ả ấ ấ ế ứ ế ộ ố t t nh t, nhanh nh t, hi u qu nh t đ i v i đ i t ng n p thu là h t s c quan
ọ ừ ữ ứ ế ỹ ơ ở ố ậ ớ tr ng, t ố ề ị nh ng thông s v đ nh m c kinh t ế k thu t m i có c s đ i chi u,
ắ ượ ủ ơ ị ệ ả ấ ả ấ so sánh, n m đ c tình hình s n xu t kinh doanh c a đ n v hi u qu nh t. Đ ể
ượ ẽ ữ ơ ố ợ ữ ự ặ ả ố ỏ có đ c nh ng thông s đó, đòi h i ph i có s ph i h p ch t ch gi a c quan
ế ớ thu v i các ngành có liên quan.
ệ ố ế ộ ấ ố ế ả ằ ặ ự Th c hi n t ẽ ố t ch đ c p mã s thu nh m qu n lý ch t ch đ i
ượ ộ t ế ng n p thu .
ế ủ ố ượ ố ế ượ ộ ư ủ ỗ ườ Mã s thu c a đ i t ng n p thu đ c ví nh tên c a m i ng ư i nh ng
ặ ệ ơ ế ể ặ ả ơ ể nó có đi m đ c bi t h n là thông qua nó, c quan thu có th qu n lý ch t ch ẽ
ệ ấ ữ ệ ư ữ ế ắ ớ ố ớ ơ h n v i nh ng d li u thông tin g n v i nó. Vi c c p mã s thu cũng nh làm
ố ủ ơ ủ ụ ị ừ ế ầ ạ th t c đóng thu là hai giai đo n; đ u và cu i c a đ n v , t ắ ầ khi b t đ u thành
120
ế ề ệ ế ạ ậ ậ l p cho đ n khi k t thúc quá trình kinh doanh. Vì v y nó t o đi u ki n thu n l ậ ợ i,
ầ ế ạ ộ ừ ệ ả ỗ ợ h tr thông tin c n thi ạ t trong vi c qu n lý tình hình ho t đ ng hay ng ng ho t
ộ đ ng...
ủ ự ỗ ợ ừ ơ ở ố ệ Tranh th s h tr t ự các c s ban ngành thành ph trong vi c th c
ủ ụ ệ ệ hi n nhi m v chuyên môn c a ngành
ỉ ạ ủ ấ ủ ự ề ề ạ ỷ ế Tranh th s lãnh đ o, ch đ o c a c p u , chính quy n v công tác thu .
ề ướ ế ơ ế ấ ắ ả ờ ị ấ Các v n đ v ng m c ph i báo cáo k p th i xin ý ki n c quan thu c p trên và
ố ợ ể ề ả ế ứ ể ề ấ chính quy n cùng c p đ ph i h p gi ị i quy t d t đi m. Cùng chính quy n đ a
ươ ỉ ạ ự ệ ế ả ậ ị ph ố ng ch đ o th c hi n công tác qu n lý thu trên đ a bàn, t p trung ch ng
ố ậ ử ữ ấ ơ ị ế th t thu ngân sách. X lý nghiêm minh nh ng đ n v có hành vi tr n l u thu ,
ế ể ụ ợ ọ n đ ng thu đ răn đe, giáo d c.
ố ợ ủ ộ ẽ ớ ể ạ ặ ơ Ch đ ng ph i h p ch t ch v i các c quan thông tin đ i chúng đ thông
ụ ề ế ậ ươ ị ấ ữ ơ ố tin tuyên truy n, giáo d c Lu t thu , nêu g ng nh ng đ n v ch p hành t ậ t lu t
ế ộ ế ố ữ ư ồ ờ ị thu , n p thu t ự ơ t. Đ ng th i phê phán nh ng đ n v còn dây d a trì hoãn th c
ự ủ ế ử ữ ụ ệ ộ hi n nghĩa v thu , x lý nghiêm túc nh ng sai trái, tiêu c c c a cán b ngành
thu . ế
ứ ạ ự ế ề ế ề Công tác thu là công tác ph c t p, nó liên quan đ n nhi u lĩnh v c, nhi u
ấ ứ ộ ế ể ạ ậ ố ố ượ đ i t ng chính vì v y mu n tri n khai b t c m t k ho ch công tác mà c th ụ ể
ỉ ạ ữ ề ề ệ ầ ấ ố ượ là nh ng đ án ch ng th t thu hay các bi n pháp ch đ o...đ u c n đ c h tr ỗ ợ
ơ ở ể ạ ừ t ẳ các c s ban ngành có liên quan. Ch ng h n trong công tác ki m tra khách
ự ố ợ ủ ơ ụ ầ ả ỉ ị ạ s n, nhà ngh , các d ch v Karaoke ban đêm c n ph i có s ph i h p c a c quan
ị ươ Công an đ a ph ng.
Ậ Ế ƯƠ K T LU N CH NG 3
ồ ạ ứ ứ ữ ỉ ấ ậ Căn c theo các ch tiêu nghiên c u và nh ng t n t i, b t c p và các tác
ưở ố ớ ế ả ả ộ đ ng nh h ế ng đ n công tác qu n lý thu thu GTGT đ i v i các DNNQD trên
ế ố ở ươ ả ề ộ ố ả ấ ị đ a bàn thành ph Hu đã nêu ch ng 2. Tác gi đ xu t m t s gi i pháp
ướ ệ ả ằ ả ắ tr c m t và mang tính lâu dài nh m nâng cao hi u qu công tác qu n lý thu thu ế
ờ ớ GTGT trong th i gian t i.
121
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ PH N K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ Ế 1. K T LU N
ừ ệ ự ế ạ ạ T vi c phân tích th c tr ng công tác thu thu GTGT t ụ i Chi c c Thu ế
ộ ố ế ế ậ ậ ố Thành ph Hu , lu n văn rút ra m t s k t lu n sau:
ế ị ự ệ ệ ả ế ố ớ Th c hi n quy trình qu n lý thu đ i v i doanh nghi p theo Quy t đ nh
ủ ụ ổ ưở ụ ổ ố s 1209 TCT/QĐ/TCCB ngày 29/7/2004 c a T ng c c tr ng T ng c c Thu ế
ứ ự ề ằ ậ ề ế ạ ấ nh m đ cao ý th c t ề giác ch p hành chính sách, pháp lu t v thu và t o đi u
ậ ợ ệ ệ ố ự ệ ụ ề ế ki n thu n l i cho các doanh nghi p th c hi n t t nghĩa v v thu ; xoá b ỏ
ủ ụ ữ ầ ế ề ệ ố nh ng th t c không c n thi ả t gây phi n hà và t n kém cho doanh nghi p. C i
ạ ộ ủ ụ ự ế ệ ế ằ ả ả ti n th t c qu n lý thu nh m nâng cao năng l c, hi u qu ho t đ ng c a b ủ ộ
ấ ượ ả ệ ủ ộ ộ ế máy qu n lý thu , nâng cao ch t l ế ng làm vi c c a đ i ngũ cán b thu .
ự ự ộ ế ơ ế ỉ Theo quy trình này các DN t kê khai, t n p thu , c quan thu ch làm
ụ ể ụ ộ ế ủ ệ ệ ệ ự nhi m v ki m tra và giám sát vi c th c hi n nghĩa v n p thu c a doanh
nghi p.ệ
ủ ụ ả ạ ế Đánh giá tình hình qu n lý thu thu GTGT c a Chi c c trong giai đo n
20052008 cho th y:ấ
ư ệ ế ẫ ặ ố ộ + M c dù s doanh nghi p kê khai n p thu ngày càng tăng nh ng v n còn
ư ế ẫ ộ ố ở ứ 13% s DN ch a kê khai n p thu , t ế ỷ ệ ợ l n thu năm 2008 v n còn m c cao
12%.
ế ượ ụ + Công tác hoàn thu đã đ c Chi c c quan tâm, trong 4 năm đã có 23
ế ớ ổ ế ề ệ ố ị ỷ ồ doanh nghi p xin hoàn thu v i t ng s thu đ ngh hoàn là 15,4 t đ ng. Trong
ỷ ồ đó đã hoàn là 13,4 t đ ng.
ồ ơ ế ạ ể ụ ề ặ + Công tác ki m tra h s kê khai thu t i Chi c c còn g p nhi u khó
ố ồ ơ ượ ế ủ ộ ữ ạ ấ ậ khăn có 8,8% s h s không đ c ch p nh n do nh ng h n ch c a đ i ngũ k ế
ố ồ ơ ư ượ ệ ố ượ ể toán doanh nghi p. Có 21,4% s h s ch a đ c ki m tra do kh i l ng công
ệ ạ ộ ự ư ể ề ế ậ ồ vi c t i b ph n ki m tra quá nhi u nh ng thi u ngu n nhân l c.
ế ạ ụ ở ệ ể ệ ặ ậ + Vì v y, vi c ki m tra thu t ữ i tr s các doanh nghi p cũng g p nh ng
122
ấ ị ế ạ khó khăn và h n ch nh t đ nh.
ữ ệ ể ướ ắ ủ ệ Đ phát hi n nh ng khó khăn v ng m c c a các doanh nghi p trong
ế ề ệ ấ ộ ỏ ị vi c kê khai n p thu , đ tài đã ph ng v n 73 DN kinh doanh trên đ a bàn thành
ụ ế ế ấ ả ả ộ ố ố ph thu c Chi c c thu thành ph qu n lý. K t qu phân tích cho th y:
ề ủ ụ ư ế ề ộ ư + Các DN đ u hài lòng v th t c đăng ký, kê khai, n p thu nh ng ch a
ỗ ợ ế ủ ề ề ề ầ ộ hài lòng v công tác tuyên truy n, ph n m m h tr kê khai n p thu c a Chi
ế ố ớ ệ ụ c c thu đ i v i doanh nghi p.
ế ề ủ ự ộ ự ủ Đánh giá c a cán b thu v năng l c, tính t ệ giác c a các DN trong vi c
ế ấ ộ kê khai n p thu cho th y:
ỷ ệ ế ở ứ ấ ướ ộ ư + T l DN không kê khai n p thu m c th p d i 20% nh ngt ỷ ệ l DN
ự ế ấ ơ ự ế ơ kê khai doanh thu th p h n th c t và kê khai chi phí cao h n th c t trong
ừ ả kho ng t 41% 80%.
ữ ể ạ ế ầ + Đánh giá nh ng khó khăn trong công tác ki m tra t i DN, h u h t các ý
ề ầ ế ề ế ấ ằ ộ ộ ki n đ u cho r ng trình đ cán b thu là v n đ c n quan tâm.
ừ ữ ề ấ ả ề T nh ng đánh giá trên, đ tài đã đ xu t hai nhóm gi ớ i pháp l n. Trong
ả ữ ư ế ề ấ ả ằ đó nhóm gi i pháp mang tính vĩ mô đ a ra nh ng đ xu t nh m c i ti n các
ế ủ ủ ụ ướ ả chính sách, th t c, quy trình thu thu c a Nhà n c. 6 nhóm gi i pháp mang tính
ượ ế ệ ề ả ấ ằ vi mô đ ả c đ xu t nh m nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT các DN
ạ ụ ố ố ngoài qu c doanh t ế i Chi c c Thu thành ph .
Ị Ế 2. KI N NGH
ướ ơ ả ế ể ơ ở ị Trên c s đ nh h ề ng và quan đi m c b n v công tác thu thu GTGT,
ế ệ ả ờ ớ ể đ nâng cao hi u qu công tác thu thu GTGT trong th i gian t ộ ố ế i, m t s ki n
ị ề ự ệ ấ ằ ả ướ ắ ầ ậ ả ế ngh đ xu t nh m th c hi n các gi i pháp tr c m t c n t p trung gi i quy t
ướ ố ớ 2.1 Đ i v i Nhà n c
ướ ử ế ậ ậ ầ ổ ổ c c n xem xét s a đ i, b sung Lu t thu GTGT, Lu t DN và Nhà n
ộ ố ằ ạ ườ ồ m t s chính sách có liên quan khác nh m t o môi tr ấ ng pháp lý đ ng nh t,
ậ ề ạ ộ ủ ị ướ h ủ ng DN tuân th nghiêm các qui đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng kinh doanh
ư ự ệ ộ ế cũng nh th c hi n đăng ký kê khai n p thu
123
ệ ố ự ữ ả ạ ơ ố Xây d ng h th ng máy tính n i m ng gi a các c quan qu n lý Nhà
ữ ơ ể ố ể ế ế ệ ướ n ơ c, gi a c quan thu và các doanh nghi p đ đ i chi u, ki m tra hoá đ n,
ừ ộ ư ể ế ấ ả ứ ch ng t n p thu GTGT cũng nh ki m tra, giám sát tình hình s n xu t, kinh
ố ệ ủ ệ ề ặ doanh và s li u v doanh thu, chi phí c a doanh nghi p. M t khác Nhà n ướ c
ả ứ ụ ệ ắ ộ ọ ị ệ ầ c n quy đ nh b t bu c các doanh nghi p ph i ng d ng công ngh tin h c vào
ể ế ớ ệ ế ấ ạ ả ả ể vi c khai thu , qu n lý s n xu t, kinh doanh, h ch toán, đ ti n t i tri n khai
ế ệ ử ự ệ ỗ ợ ứ ặ ệ ỏ th c hi n khai thu đi n t . Nghiên c u h tr DN, đ c bi ừ t là DN nh và v a
ấ ử ụ ả ướ ề ế ệ ầ ố ễ ph n m m k toán doanh nghi p mi n phí th ng nh t s d ng trên c n c.
ố ớ ổ ụ ế 2.2 Đ i v i T ng C c Thu
ự ệ ệ ế ả ẩ ộ trình, ệ Đ y nhanh vi c th c hi n vi c c i cách hành chính thu theo l
ự ế ả ướ ả ơ xây d ng các qui trình qu n lý thu theo h ừ ng đ n gi n, rõ ràng, công khai, t ng
ệ ề ệ ạ ọ ướ ướ b c hi n đ i hoá, vi tính hoá, tôn tr ng và đ cao trách nhi m tr ậ c pháp lu t
ế ớ ả ả ự ủ c a ĐTNT. Quy trình qu n lý thu m i ph i là nâng cao tính t ệ ự giác th c hi n
ụ ộ ế ủ ự ệ ệ ươ ự nghĩa v n p thu c a ĐTNT thông qua vi c th c hi n ph ng pháp t tính, t ự
ủ ơ ứ ế ế ệ ạ ề kê khai thu . Phát huy ch c năng, quy n h n c a c quan thu trong vi c hành
ứ ướ ị thu theo đúng ch c năng Nhà n c quy đ nh.
ể ườ ấ ơ ổ ế Đ khuy n khích ng ụ i tiêu dùng l y hoá đ n khi mua hàng, T ng c c
ế ầ ứ ổ ố ở ưở ứ ể ố ớ Thu c n nghiên c u t ch c thí đi m quay s m th ơ ng đ i v i hoá đ n
ở ộ ố ị ươ ả ướ ự ệ ộ GTGT m t s đ a ph ng sau đó nhân r ng th c hi n trong c n c. Tr ườ ng
ườ ậ ượ ậ ượ ơ ỉ ừ ợ h p ng i mua hàng không nh n đ c hoá đ n, mà ch nh n đ ứ c ch ng t mua
ườ ấ ề hàng đã thanh toán ti n hàng xong, thì ng ể i mua hàng có th cung c p cho c ơ
ứ ừ ứ ừ ậ ượ ế ề ữ quan thu v nh ng ch ng t ơ ở đó, trên c s các ch ng t thu th p đ ơ c, c quan
ế ẽ ể ự ế ườ ứ ừ thu s ki m tra th c t , có ng i mua hàng làm ch ng và t ị đó xác đ nh doanh
ấ ơ ừ ơ thu hàng hoá bán ra không xu t hoá đ n, t ạ ế ẽ đó c quan thu s truy thu và ph t
ẽ ượ ế ố ưở ườ ế ố ề ề v hành vi tr n thu . S ti n thu truy thu s đ c th ng cho ng i mua hàng
ặ ưở ợ ơ ế ho c có c ch khen th ng phù h p.
ườ ấ ấ ượ ệ Vi c ng i mua hàng cung c p thông tin và th y đ c quy n l ề ợ ừ ệ i t vi c
ữ ấ ấ ộ cung c p thông tin, thì đó là m t trong nh ng kênh thông tin đ u tranh phòng
124
ệ ấ ố ơ ộ ố ch ng vi c bán hàng không xu t hoá đ n m t cách t ấ t nh t..
ố ớ ỉ ố 2.3 Đ i v i UBND T nh và Thành ph
ệ ả ầ ườ ể ả ấ ng kinh doanh, có chính sách phát tri n s n xu t, C n c i thi n môi tr
ầ ư ế ả ế ộ kinh doanh, thu hút đ u t ổ ơ ấ , thay đ i c c u kinh t , b o h và khuy n khích tiêu
ể ể ả ấ ộ ồ ợ ị dùng hàng s n xu t m t cách phù h p…đ phát tri n ngu n thu trên đ a bàn cũng
ư ồ ị nh thu hút ngu n thu ngoài đ a bàn.
ỗ ợ ừ ụ ằ ắ ậ ỏ ắ Thành l p các trung tâm h tr DN v a và nh nh m m c đích n m b t
ỡ ướ ạ ộ ẫ ợ và tháo g khó khăn, h ng d n và tr giúp DN trong quá trình ho t đ ng.
ể ả ế ấ ạ ậ T p trung công tác khuy n khích phát tri n s n xu t kinh doanh, t o môi
ườ ầ ư ổ ị ỗ ợ ỉ ạ tr ng kinh doanh n đ nh, thu hút đ u t . Ch đ o công tác h tr cho các doanh
ầ ư ư ụ ề ệ ố nghi p ngoài qu c doanh thông qua các chính sách v tín d ng, u đãi đ u t .
ư ở ế ầ ư ụ ỉ ạ ạ Ch đ o các ban, ngành có liên quan nh s K ho ch đ u t ố , C c th ng
ố ở ươ ẽ ớ ơ ố ợ ặ kê, phòng th ng kê, S Công Th ng, Công an…ph i h p ch t ch v i c quan
ự ữ ử ế ệ ế ế ế ạ ả thu trong vi c xây d ng k ho ch thu thu , qu n lý thu và x lý nh ng vi
ạ ế ề ph m v thu .
ố ớ ụ ế ỉ ụ ế ố ế 2.4 Đ i v i C c thu T nh và Chi c c thu Thành ph Hu
ố ợ ư ạ ạ ẩ ơ ớ Đ y m nh ph i h p v i các c quan thông tin đ i chúng nh Đài phát
ề ề ả ậ ơ thanh truy n hình, các c quan báo chí t p trung tuyên truy n, qu ng bá cho
ề ộ ứ ế ể ề ổ ĐTNT hi u rõ v chính sách thu GTGT. T ch c tuyên truy n r ng rãi trong
ặ ệ ự ượ ộ ả ứ nhân dân, đ c bi t là trong l c l ng cán b , đ ng viên, công ch c nhà n ướ c
ứ ủ ằ ổ ườ ị nh m làm thay đ i tâm lý và ý th c c a ng i tiêu dùng khi mua hàng hoá d ch
ơ ụ ả ấ v ph i l y hoá đ n
ụ ế ố ố ệ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a ả ủ Chi c c Thu Thành ph ph i c ng c và hoàn thi n c c u t
ả ế ổ ứ ế ể ế ả ậ ộ ợ ớ ộ các Đ i thu đ phù h p v i Lu t qu n lý thu . C i ti n t ả ch c b máy đ m
ỗ ộ ụ ủ ứ ậ ợ ớ ườ ệ ả b o phù h p v i ch c năng, nhi m v c a m i b ph n. Tăng c ng cán b ộ
ứ ụ ệ ể ầ ả ả ớ ki m tra đ m b o đáp ng v i yêu c u nhi m v .
ạ ế ể ể ầ Đ công tác ki m tra thu t ế ạ ụ ở i tr ụ ả s DN đ t k t qu cao c n áp d ng
ế ổ ứ ủ ể phân tích và đánh giá r i ro trong thanh ki m tra thu , t ch c các nhóm phân tích
125
ứ ồ ơ ủ ứ ố ầ ủ ệ ế ụ ỹ ồ ơ k h s khai thu , xác minh và c ng c đ y đ ch ng c , h s tài li u ph c
ể ụ v cho quá trình ki m tra.
ồ ưỡ ạ ọ ụ ẫ ệ Chú tr ng công tác đào t o, b i d ạ ng chuyên môn, nghi p v l n đ o
ứ ệ ấ ả ộ ỉ ị ế ứ đ c và b n lĩnh chính tr cho cán b thu . Ch n ch nh ý th c trách nhi m, k c ỷ ư
ơ ỷ ậ ố ớ ộ ử ự ệ ộ ng, k lu t đ i v i cán b , x lý nghiêm các cán b không th c hi n đúng quy
ế ả trình qu n lý thu .
ườ ể ạ ặ ắ ố Tăng c ắ ỡ ng công tác đ i tho i, g p g DN đ thông qua đó n m b t
ấ ậ ế ủ ữ ụ ự ệ ượ đ c nh ng khó khăn, b t c p trong quá trình th c hi n nghĩa v thu c a DN
ệ ằ ỡ nh m tìm bi n pháp tháo g cho DN.
ổ ứ ấ ậ ướ ổ ế ụ ệ ẫ T ch c công tác t p hu n, h ng d n nghi p v , ph bi n chính sách
ế ế ậ ổ ượ ủ ươ ằ Thu khi có thay đ i nh m giúp DN ti p c n đ c các ch tr ng, chính sách
ớ ể ụ ủ ự ủ ệ m i đ DN th c hi n đúng, đ nghĩa v c a mình.
ườ ụ ế ề ậ ấ ị Tăng c ộ ng công tác tuyên truy n v n đ ng, cung c p d ch v thu cho
ố ấ ườ ộ ế ườ ạ ộ DN m t cách t ự ự t nh t, th c s coi ng i n p thu là ng ồ i b n đ ng hành
ư ế ế ệ ể ả ị Đ nâng cao hi u qu công tác thu thu GTGT nh đã ki n ngh trên đòi
ướ ể ị ứ ế ả ờ ỏ h i Nhà n c, Ngành thu ph i nhanh chóng nghiên c u đ k p th i ban hành
ể ổ ứ ệ ớ ợ ị chính sách và qui đ nh m i phù h p đ t ự ch c th c hi n ./.
126
Ụ
Ả
Ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ơ ả
ữ
ế
ề
ề
ấ
ậ
ề 1. PGS.TS Lê Văn Ái (2000), Nh ng v n đ lý lu n c b n v thu trong n n kinh t
ế.
ứ
ệ
ộ
(Vi n nghiên c u tài chính), NXB Tài chính, Hà N i.
ễ ế ầ ả ạ ộ ầ 2. Nguy n Đình Ân (2007), "Đào t o cán b thu theo yêu c u c i cách C n
ự ệ ẩ ế ạ T p chí thu Nhà n c, chu n m c & chuyên nghi p", ướ 129(11), tr 6.
ớ ổ ứ ộ ứ ế ầ ả ả ổ 3. H i Anh (2007), "Đ i m i t ả ch c b máy qu n lý thu đáp ng yêu c u c i
ạ ế ạ T p chí thu Nhà n c ệ cách và hi n đ i hoá", ướ , 123(5), tr 10.
ư ưở Ươ ệ ướ ẫ 4. Ban T T ng văn hoá Trung ng (2006), "Tài li u h ề ng d n tuyên truy n
ộ
ự ả
ả
ậ D th o Lu t qu n lý Thu
5. B Tài chính (2005),
ế, Hà N i.ộ
ế ượ ả ệ ố ế ạ ộ chi n l c c i cách h th ng thu giai đo n 20052010", Hà N i, tr 12.
ự ả ọ ọ ươ ỉ ố ổ ợ 6. Tr ng B o (2008), "L a ch n tiêu chí và ph ng pháp tính ch s t ng h p và
ấ ượ ế ạ ả ế T p chí thu Nhà n c, ch t l ng qu n lý thu ", ướ 186(20), tr 1213.
ộ ệ ố ậ ề ử ế ả ổ H th ng các văn b n pháp lu t v thu GTGT s a đ i 7. B Tài chính (2002),
ấ ả ố ộ ổ b sung, Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N i.
ộ ệ ố ậ ề ế ả H th ng các văn b n pháp lu t v thu GTGT 8. B Tài chính (2003), , Nhà xu tấ
ộ ố ả b n Th ng kê, Hà N i.
ế ượ ả ệ ố ự ệ ạ ộ ế 9. B Tài Chính (2005), K ho ch th c hi n chi n l c c i cách h th ng thu ế
ộ ế đ n năm 2010, Hà N i
ộ ậ ấ ả ộ ộ ả Lu t qu n lý thu 10. B Tài chính (2007), ế, Nhà xu t b n Lao đ ng Xã h i, Hà
N iộ
ế ế ằ ớ ổ 11. Hoàng Minh Châu (2007), "Đ i m i chính sách thu nh m khuy n khích phát
ệ ư ể ạ T p chí Tài chính doanh nghi p tri n doanh nghi p t nhân", ệ , (07), tr 29.
ụ ế ế ố ổ ế Báo cáo t ng k t công tác Thu năm ế 12. Chi c c thu thành ph Hu , 2005.
ụ ế ế ố ổ ế Báo cáo t ng k t công tác Thu năm ế 13. Chi c c thu thành ph Hu , 2006.
ụ ế ế ố ổ ế Báo cáo t ng k t công tác Thu năm ế 14. Chi c c thu thành ph Hu , 2007.
ụ ế ế ố ổ ế Báo cáo t ng k t công tác Thu năm ế 15. Chi c c thu thành ph Hu , 2008.
ủ ị ị Ngh đ nh 158/2003NĐCP ngày 10/12/2003 16. Chính ph (2003),
ế ọ ấ ả ố h c Vĩ mô", 17. Ngô Đình Giao (1998), "Kinh t Nhà xu t b n Th ng kê , Hà N i, trộ
24.
ự ệ ẫ ậ ằ ộ ướ 18. Mai H ng (2008), "Lu t QLT sau m t năm th c hi n v n còn v ắ ng m c",
ễ Di n đàn Doanh nghi p ệ , 1139(73), tr 11.
ễ ệ ễ ị 19. Nguy n Văn Hi u, Nguy n Th Liên (2007), Giáo trình thu ,ế Nxb Tài Chính,
Hà N i.ộ
ố ạ ọ ế ố ệ Phân tích s li u th ng kê ữ 20. Hoàng H u Hòa (2001), , Đ i h c Kinh t ế Hu .
ạ ồ ỏ ở ệ ừ ể ệ Phát tri n doanh nghi p v a và nh Vi t Nam 21. Ph m Văn H ng (2007), “
ế ỹ ậ ậ ế ườ ộ trong quá trình h i nh p qu c t ” ố ế , Lu n án ti n s kinh t , Tr ạ ọ ng Đ i h c kinh
ộ ố ế t qu c dân, Hà N i.
ệ ự ệ ả ượ ạ T p chí thu ế 22. Trung Kiên (2008) " Hi u l c và hi u qu QLT đ c nâng cao,
Nhà n cướ , 186(20), tr 45.
ả ướ ậ ẫ ệ 23. Lu t Doanh nghi p và các văn b n h ng d n thi hành (2006), Nxb Chính Tr ị
ấ ả
ế
ả
ả
ậ
ạ
ế
24. Lu t Qu n lý thu Khung pháp lý cao nh t đ m b o thu đúng thu đ
ủ. T p chí thu
ộ
nhà n
c,
ố ướ (2006), (s 3+4+5), Hà N i.
ố Qu c gia.
ả ổ ươ ạ ế T p\chí 25. Vũ Văn Ninh (2007),"Thay đ i căn b n ph ả ng pháp qu n lý thu ",
ế thu Nhà n c, ướ 121(3), tr 7,8.
ế ễ ợ ướ ự ả ế T pạ 26. Nguy n Văn Ninh (2007), ''N thu là th c đo năng l c qu n lý thu ",
ế chí thu Nhà n c ướ , 158 (40), tr 45.
ộ ướ
ệ
ế
ậ
ị
Lu t thu Gíá tr gia tăng
ố 28. Qu c H i n
c CHXHCN Vi
t Nam (2008),
, Hà N i.ộ
ộ ướ
ệ
ậ
ả Lu t Qu n lý thu
ố 29. Qu c H i n
c CHXHCN Vi
t Nam (2006)
ế, Hà N i. ộ
ế ố ố ố 27. Phòng Th ng kê thành ph Hu (2008), Niên Giám Th ng kê năm 2008.
ụ ế ổ ữ ể ề ề ế ả ấ Nh ng v n đ chung v thu Bài gi ng Ki m thu 30. T ng c c thu (2003),
viên, Hà N i,ộ (1) tr 1 21.
ụ ế ổ ế ị Thu giá tr gia tăng KTV2003, 31. T ng c c thu (2003), Hà N i ộ
ụ ế ổ ớ ế ự ệ ế ề ả ơ 32. T ng C c Thu (2004), Gi i thi u v qu n lý thu theo c ch t khai t ự
ộ ế ộ n p thu , Hà N i.
ụ
ế
ổ
ươ
ế ế
ệ
ả
Ch
ạ ng trình c i cách và hi n đ i hóa ngành Thu đ n năm
33. T ng c c Thu (2005),
2010, Hà N i.ộ
ứ ơ ả ụ ề ế ế ổ ộ ế 34. T ng C c Thu (2006),"Ki n th c c b n v thu , Hà N i.
ụ ế ổ ả ướ ả ậ ẫ ế Lu t qu n lý thu và các văn b n h ng d n thi hành, 35. T ng c c thu (2007),
ấ ả ộ Nhà xu t b n Tài chính, Hà N i.`
ụ ế ế ả ả ậ ổ 36. T ng c c thu (2007), “Lu t qu n lý thu và các văn b n chi ti ế ướ t h ẫ ng d n
ệ ậ ấ ậ ộ thi hành lu t”, Tài li u t p hu n, Hà N i.
ụ ể ế ễ ả ổ ả 37. T ng C c thu (2008), “Quy trình kê khai, mi n gi m, hoàn, ki m tra & qu n
ế ợ ộ ấ ả lý n thu ”, Nhà xu t b n Tài chính, Hà N i.
ồ ưỡ ụ ệ ề ế ế ả ổ 38. T ng c c thu (2008), “Chuyên đ qu n lý thu ”, Tài li u b i d ng cho
39.Website: http://www.huecity.gov.vn
40. Website: http://www.gdt.gov.vn
ứ ớ ộ công ch c m i, Hà N i.
Ờ
L I CAM ĐOAN
ố ệ ứ ế ậ ả ằ Tôi xin cam đoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn này là
ư ượ ử ụ ệ ộ ọ ị ể ả ự trung th c, chính xác và ch a đ c s d ng đ b o v m t h c v nào.
ọ ự ự ệ ệ ậ ằ ỡ Tôi xin cam đoan r ng, m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n văn này đã
ẫ ử ụ ề ậ ượ ượ ả ơ đ c c m n và các thông tin trích d n s d ng trong lu n văn đ u đ ỉ c ch rõ
ố ồ ngu n g c.
ế Hu , ngày 16 tháng 6 năm 2010
ườ Ng i cam đoan
ị ọ ễ Nguy n Th Ng c Dung
i
Ờ Ả Ơ L I C M N
ọ ậ ả ủ ứ ở ế ậ ườ Lu n văn là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u nhà tr ế ng, k t
ệ ớ ạ ụ ế ố ợ h p v i kinh nghi m trong quá trình công tác t ế i Chi c c Thu thành ph Hu ,
ủ ả ớ ự ỗ ự ố ắ v i s n l c c g ng c a b n thân.
ạ ượ ế ả ỏ ế ơ ế Đ t đ c k t qu này, tôi xin bày t lòng bi t n chân thành đ n quý
ầ ườ ạ ọ ế ế ệ ỡ ỗ ợ th y, cô giáo tr ng Đ i h c Kinh t Hu ; đã nhi t tình giúp đ , h tr cho tôi.
ệ ỏ ế ơ ấ ế ắ ặ Đ c bi t, tôi xin bày t lòng bi ư t n sâu s c nh t đ n Cô giáo, Phó Giáo s
ị ồ ế ườ ạ ọ ế ườ ự Ti n sĩ. Phùng Th H ng Hà Tr ng Đ i h c Kinh t ế Hu là ng ế i tr c ti p
ẫ ọ ố ỡ ướ h ứ ng d n khoa h c; Cô đã dày công giúp đ tôi trong su t quá trình nghiên c u
ậ và hoàn thành lu n văn.
ả ơ ụ ạ ộ ế Tôi cũng xin chân thành c m n đ n Ban lãnh đ o; cán b Chi c c Thu ế
ỡ ạ ự ế ệ ề ố ờ ậ ệ thành ph Hu đã giúp đ t o đi u ki n cho tôi trong th i gian th c hi n lu n
ư văn cũng nh trong công tác.
ạ ố ườ ả ơ Cu i cùng, tôi xin c m n gia đình, b n bè, ng ạ ứ i thân luôn đ ng bên c nh
ộ ệ ậ ố tôi đ ng viên, khích l ọ ậ tôi trong su t quá trình h c t p và hoàn thành lu n văn.
ấ ố ắ ậ ặ ả ỏ ữ ư M c dù b n thân đã r t c g ng nh ng lu n văn không tránh kh i nh ng
ế ế ậ ượ ự ủ ầ khi m khuy t, tôi mong nh n đ c s góp ý chân thành c a quý th y, cô giáo;
ể ậ ệ ượ ệ ơ ồ đ ng nghi p đ lu n văn đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Xin chân thành c m n!
Hu ,ế ngày 16 tháng 6 năm 2010
ọ ễ ị Nguy n Th Ng c Dung
ii
ƯỢ
TÓM L
Ậ C LU N VĂN
ọ ọ ễ H và tên: ị Nguy n Th Ng c Dung
ị ả Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh . Niên khoá: 20072010
ị ồ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c: ọ PGS.TS. Phùng Th H ng Hà
ả ả ế ệ ề Tên đ tài: Nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT các doanh
ố ế ố ệ ị nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành ph Hu
ấ ế ủ ề 1.Tính c p thi t c a đ tài
ế ắ ả ộ ộ ưỡ ế Thu là m t kho n đóng góp mang tính b t bu c, c ng ch , pháp lý cao,
ủ ế ồ ướ ứ ế là ngu n thu ch y u cho ngân sách Nhà n ầ ỉ c. Thu không ch đáp ng nhu c u
ướ ể ề ụ ọ ế ề ủ chi tiêu c a Nhà n c mà còn là công c quan tr ng đ đi u ti t vĩ mô n n kinh
.ế t
ố ượ ế ị ế ố ượ ố Trong các đ i t ng ch u thu , kinh t ngoài qu c doanh là đ i t ng có
ế ế ỷ ọ ướ ượ ả ố s thu ph i thu chi m t tr ng cao trong Ngân sách Nhà n c, đ c xem là
ế ẽ ể ạ ấ ộ ầ thành ph n kinh t phát tri n m nh m và năng đ ng nh t. Song cũng là thành
ầ ế ứ ạ ấ ạ ph n kinh t đa d ng và ph c t p nh t.
ự ế ặ ả ỏ ứ ố ớ Công tác qu n lý thu thu GTGT đ i v i lĩnh v c này đ t ra đòi h i b c
ế ẽ ệ ụ ủ ự ệ ả ặ thi ự t là làm sao qu n lý ch t ch vi c th c hi n nghĩa v c a khu v c kinh t ế
ờ ả ụ ằ ả ồ ớ ồ ộ này, đ ng th i đ m b o công b ng xã h i trong nghĩa v đóng góp v i ngu n thu
ứ ể ượ ề ề ấ ả ủ c a ngân sách. Đ đáp ng đ c v n đ này, đ tài ả ệ “Nâng cao hi u qu qu n
ố ệ ế ị lý thu thu GTGT các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành
ố ữ ứ ẽ ơ ị ướ ế ế s giúp cho c quan thu có nh ng căn c và đ nh h ng trong công ph Hu ”
ố ớ ế ầ ả ế ế ứ ả tác qu n lý thu thu GTGT đ i v i thành ph n kinh t ạ h t s c nh y c m trong
ơ ế ị ườ c ch th tr ư ệ ng nh hi n nay ở ướ n c ta.
ươ 2. Ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ồ ươ ậ ị ứ ệ ậ Ph ng pháp chung g m ph ng pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch
ố ệ ươ ế ươ ử ươ s ,ph ậ ng pháp thu th p s li u, ph ng pháp phân tích kinh t , ph ng pháp
phân tích ANOVA
ọ ủ ứ ữ ế ậ ả 3. K t qu nghiên c u và nh ng đóng góp khoa h c c a lu n văn
ệ ố ữ ề ế ề ậ ấ ả H th ng hóa nh ng v n đ lý lu n v thu GTGT và công tác qu n lý
iii
ờ ề ự ế ạ ồ ả thu GTGT. Phân tích đánh giá th c tr ng đ ng th i đ ra các gi ằ i pháp nh m
ệ ế ả ả ị nâng cao hi u qu qu n lý thu thu GTGT các DN NQD trên đ a bàn thành ph ố
ự ệ ể ế ầ ế ộ ở ị ươ Hu góp ph n vào s nghi p phát tri n kinh t xã h i đ a ph ng.
Ữ Ế Ữ Ụ Ắ DANH M C NH NG CH VI T T T
ộ ể
ổ
ố
nhân ế
ố ượ ị
ổ ả CBCC CQ SDĐ CTCP DN DN NQD DNTN ĐTNT GTGT GDP
ẩ
ỉ ự ụ ấ
ợ
ế
cướ
ế ợ ưỡ ng ch n
phí tr
ướ ạ c b thu khác ệ
ả ả ả ử ụ ả ổ
ỷ
ị HCNSTVAC HTX KK KKKTT TH KTNB KTT KTXH NNT NQD NSNN NVDT QLNCCN QLT QLTLPTBTK SD ĐNN SXKD TCT TNHH TTHT UBND VA ứ Cán b công ch c ấ ề ử ụ Chuy n quy n s d ng đ t ầ Công ty c ph n Doanh nghi pệ ệ Doanh nghi p ngoài qu c doanh ệ ư Doanh nghi p t ộ Đ i t ng n p thu Giá tr gia tăng (Gross Domestic Product): T ng s n ố ộ ph m qu c n i Hành chính nhân s tài v n ch H p tác xã Kê khai ọ ế Kê khai k toán thu tin h c ể ộ ộ Ki m tra n i b ế ể Ki m tra thu ế ộ xã h i Kinh t ế ườ ộ i n p thu Ng ố Ngoài qu c doanh Ngân sách Nhà n ệ ụ ự Nghi p v d toán ợ Qu n lý n c ế Qu n lý thu ệ Qu n lý thu l ấ S d ng đ t nông nghi p ấ S n xu t kinh doanh ụ ế T ng c c Thu ữ ạ ệ Trách nhi m h u h n ỗ ợ ề Tuyên truy n h tr U ban nhân dân Giá tr tăng thêm
iv
v
Ơ Ồ
Ụ
DANH M C CÁC S Đ
ơ ồ ổ ứ ộ
ơ ồ
ụ
ủ
ế
ố
S đ 2.1: S đ t ch c b máy c a Chi c c thu thành ph Hu
ế........................................53
ơ ồ
ứ
ế
ả
S đ 2.2. Quy trình qu n lý thu thu theo ch c năng
.............................................................62
vi
Ể
Ụ Ả DANH M C B NG BI U
ộ ố ỉ
ả
ạ
ố
ế ủ B ng 2.1: M t s ch tiêu kinh t c a thành ph giai đo n 20052008
....................................48
ủ
ạ
ả
ố
ỉ
B ng 2.3: Ch tiêu tài chính c a thành ph giai đo n 20052008
..............................................51
ụ
ế
ả
ố
ộ
ủ B ng 2.4 Tình hình lao đ ng c a Chi c c thu Thành ph Hu
ế .............................................56
ạ
giai đo n 20052008
...............................................................................................................56
ố ượ
ả
ệ
ạ
ị
B ng 2.5 S l
ng Doanh nghi p NQD đóng trên đ a bàn giai đo n 20052008
......................58
ả
ượ
ế
ấ
ạ
ộ
B ng 2.6 Tình hình DN đ
c phân c p, kê khai n p thu giai đo n 20062008
.......................64
ế ộ
ụ
ế
ề
ế
ạ
ả
ố
B ng 2.7 S DN kê khai thu , n p thu theo ngành ngh kinh doanh t i Chi c c thu thành
ế
ạ
ố
ph Hu giai đo n 20052008
............................................................................65
ụ
ủ
ế
ế
ế
ạ
ả
ộ
ố
B ng 2.9 Tình hình n p thu GTGT c a các DN NQD t i Chi c c thu thành ph Hu giai
ạ
đo n 20052008
.................................................................................................68
ủ
ệ
ế
ả
ợ
ố
B ng 2.10 Tình hình n thu GTGT c a doanh nghi p ngoài qu c doanh
..........................................................................................................................70
ủ
ế
ả
B ng 2.11 Tình hình hoàn thu GTGT c a doanh nghi p
ệ .......................................................73
ể
ế
ả
ồ ơ B ng 2.12 Tình hình ki m tra h s khai thu GTGT qua các năm
..........................................75
ủ
ế
ề
ả
ả
ộ
B ng 2.14 K t qu đánh giá c a DN v đăng ký, kê khai, n p thu
ế.......................................79
ề ỗ ợ
ứ ộ
ề
ế
ả
ậ ủ B ng 2.15. Ý ki n đánh giá m c đ hài lòng c a DN v công tác tuyên truy n h tr pháp lu t
thuế...................................................................................................................82
ế ủ
ỗ ợ
ệ
ề
ả
B ng 2.16 Ý ki n c a DN v nhóm các bi n pháp h tr DN
................................................85
ệ ề
ủ
ả
B ng 2.17 Đánh giá c a doanh nghi p v công tác hoàn thu
ế.................................................88
ề
ể
ả
ưở
ủ
ế
ế
ả
V đánh giá công tác thanh tra, ki m tra có gây nh h
ng đ n SXKD c a DN. K t qu phân
ươ
ự
ệ
ạ
ị
tích ph
ng sai theo lo i hình DN thì không có s khác bi t vì giá tr trung bình =
ớ ơ
ứ
ề
3.29 và m c ý nghĩa 0,537 l n h n 0,05. Tuy nhiên phân tích theo ngành ngh kinh
ỏ ơ
ứ
ự
ệ
doanh thì có s khác bi t trong cách đánh giá vì m c ý nghĩa là 0,003 nh h n 0,05.
..........................................................................................................................91
ự ế ề
ề ả
ệ
ế
ấ
ố
ộ
Qua th c t đi u tra, các DN thu c ngành ngh s n xu t và ăn u ng có ý ki n là vi c thanh,
ủ ơ
ể
ế
ả
ưở
ề
ế
ki m tra c a c quan thu còn có nh h
ủ ng đ n SXKD c a DN. Đi u này
ỏ ệ
ư ượ
ủ
ứ
ể
ề
ạ ch ng t vi c thanh tra, ki m tra t i DN c a hai ngành ngh này ch a đ
c DN
ề ệ ạ
ủ
ể
ề
ệ
ặ
ậ ợ đánh giá cao v vi c t o đi u ki n thu n l i cho SXKD c a DN, ho c có th còn
vii
ưở
ứ ộ ả
ủ
ế
ệ
ưở
ả có nh h
ng đ n vi c SXKD c a DN tuy m c đ nh h
ớ ng không l n.
ủ ế ẫ
ể
ộ
ề ạ ộ Nguyên nhân ch y u v n là do trình đ cán b thanh, ki m tra còn nhi u h n
ớ ầ
ế
ễ
ờ
ố
ch , có khi còn gây khó d cho DN. Do đó, trong th i gian t i c n chú ý b trí cán
ế ạ
ờ ầ
ự
ự
ộ
ồ
ệ ấ ề ộ b có trình đ năng l c khi th c hi n v n đ này, đ ng th i c n có k ho ch đào
ứ
ứ
ế
ể
ể
ầ
ộ
ạ ồ ưỡ t o b i d
ệ ng ki n th c cho cán b thanh ki m tra đ đáp ng yêu c u trong vi c
ạ
ả c i cách hành chính giai đo n 20102015
............................................................91
ệ ề
ủ
ủ
ể
ả
ơ
B ng 2.18 Đánh giá c a doanh nghi p v công tác thanh tra, ki m tra c a c quan thu
ế....91
ế ủ
ủ
ế
ả
ộ
ộ ề ệ B ng 2.19 Ý ki n đánh giá c a cán b v vi c đăng ký, kê khai n p thu c a DN
..................96
ậ ủ
ế ề
ủ
ủ
ả
ộ
B ng 2.20 Đánh giá c a cán b thu v hành vi không tuân th pháp lu t c a DN
..................99
ế ạ
ủ
ể
ả
ộ
ế ề ệ B ng 2.21 Đánh giá c a cán b thu v vi c ki m tra thu t i doanh nghi p
ệ .......................102
Ụ
Ụ
M C L C
ờ L i cam đoan .............................................................................................................i
L i c m n ờ ả ơ ............................................................................................................... ii
ắ Tóm t ậ t lu n văn .....................................................................................................iii
ữ ụ Danh m c nh ng ch vi ữ ế ắ .................................................................................iv t t t
ụ Danh m c các s đ ơ ồ.................................................................................................v
ụ Danh m c các b ng ả .................................................................................................vi
PH N M Đ U
Ầ Ở Ầ .....................................................................................................................1
Ầ Ộ
PH N N I DUNG NGHIÊN C U
Ứ .........................................................................................6
ƯƠ
Ề Ấ
Ổ
Ề
Ế
Ị
CH
Ả NG 1: T NG QUAN V V N Đ QU N LÝ THU THU GIÁ TR GIA TĂNG
.......6
Ổ
Ề
1.1 T NG QUAN V THU
Ế..................................................................................................6
ệ
ề
1.1.1 Khái ni m v thu
ế..........................................................................................................6
ủ
ặ
ể 1.1.2 Đ c đi m c a thu
ế.........................................................................................................8
ủ
ế
ề
1.1.3 Vai trò c a thu trong n n kinh t th tr
ế ị ườ ...................................................................9
ng
ụ ậ
ế
ồ
ủ ế 1.1.3.1 Thu là công c t p trung ch y u ngu n thu cho Ngân sách Nhà N c
ướ .......................9
ề ế
ế
ệ
ế
1.1.3.2 Thu tham gia vào vi c đi u ti t kinh t vĩ mô
............................................................10
ụ ể ề
ự
ế
ệ
ậ
ằ
ộ
1.1.3.3 Thu là công c đ đi u hòa thu nh p, th c hi n công b ng xã h i trong phân ph i
ố ....10
M c l c ụ ụ .................................................................................................................viii
viii
ụ ể ể
ạ ộ
ế
ả
ấ
ể 1.1.3.4 Thu còn là công c đ ki m tra, ki m soát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh
..........11
ủ
ứ
ấ
ả
1.1.4 B n ch t, ch c năng c a thu
ế.......................................................................................11
ấ ủ
ả
1.1.4.1 B n ch t c a thu
ế......................................................................................................11
ủ
ứ
1.1.4.2 Ch c năng c a thu
ế....................................................................................................12
ế
ạ
1.1.5 Chính sách thu và phân lo i thu
ế..................................................................................15
1.1.5.1 Khái ni mệ ...................................................................................................................15
1.1.5.2 Phân lo i thuạ
ế............................................................................................................15
Ơ Ả
Ữ
Ộ
Ế
Ề
Ị
1.2 NH NG N I DUNG C B N V THU GIÁ TR GIA TĂNG
...................................17
ủ
ệ
ế
ể
ặ
ị
1.2.1 Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a thu giá tr gia tăng
.....................................................17
ơ ả
ế
ậ
ộ
ị
1.2.2 N i dung c b n Lu t thu giá tr gia tăng
....................................................................19
Ả
1.3. QU N LÝ THU
Ế............................................................................................................21
ự
ế
ể
ệ
ệ
ệ
ả
ả
ữ ổ ứ 1.3.1. Khái ni m Qu n lý thu là quá trình t ch c, qu n lý và ki m tra vi c th c hi n nh ng
ầ ủ ữ
ả ề
ế ằ
ế
ậ
ộ
ị
quy đ nh trong Lu t thu nh m huy đ ng đ y đ nh ng kho n ti n thu vào ngân
ướ
sách nhà n
ậ ị c theo lu t đ nh [35].
......................................................................21
ế
ế
ộ
1.3.2.1 Đăng ký, kê khai, n p thu , quy t toán thu
ế................................................................23
ị
ế 1.3.2.2 Hoàn thu giá tr gia tăng
............................................................................................26
ể
1.3.2.3. Công tác thanh tra, ki m tra thu
ế................................................................................28
Ả Ủ
Ả
Ể
Ệ
Ỉ
1.4 CÁC CH TIÊU Đ ĐÁNH GIÁ HI U QU C A CÔNG TÁC QU N LÝ THU
Ế..........29
Ố Ả
Ữ
ƯỞ
Ả
Ế
1.5 NH NG NHÂN T NH H
NG Đ N CÔNG TÁC QU N LÝ THU
Ế....................31
ệ ố
ậ
1.5.1 H th ng chính sách, pháp lu t thu
ế..............................................................................32
ổ ứ ộ
ả
1.5.2 T ch c b máy qu n lý thu
ế .......................................................................................32
1.5.3 Công tác tin h cọ ............................................................................................................32
ề
1.5.4 Công tác tuyên truy n chính sách thu
ế............................................................................33
ự ố ợ
ữ
ứ
1.5.5 S ph i h p gi a các ban ngành ch c năng
....................................................................33
ủ ế ộ ế
ự
ứ
ơ
ừ
ệ
1.5.6 S tuân th ch đ k toán, hoá đ n ch ng t
, quan h thanh toán
............................34
ủ
ể
ả
ơ
1.5.7 Công tác ki m tra, thanh tra c a các c quan qu n lý Nhà n
ướ ......................................34
c
ả
1.5.8 Qui trình qu n lý thu thu
ế..............................................................................................35
Ộ Ố Ấ
Ề Ề
Ố
Ệ
Ế
1.6 M T S V N Đ V KINH T NGOÀI QU C DOANH, DOANH NGHI P NGOÀI
Ố
QU C DOANH
................................................................................................35
ủ
ể
ế
ặ
ố
ự 1.6.1 Đ c đi m c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh
...........................................................35
ix
ự
ủ
ế
ố
1.6.2 Vai trò c a khu v c kinh t ngoài qu c doanh
................................................................36
ế
ệ
ấ
ố
1.6.3 Th t thu thu doanh nghi p ngoài qu c doanh
...............................................................37
Ế Ớ
Ủ
Ả
Ệ
Ế
Ở Ệ
1.7 KINH NGHI M QU N LÝ THU GTGT C A TH GI
I VÀ
VI T NAM
..............39
1.7.1 Trên Th Gi i
ế ớ ...............................................................................................................39
Ở ệ
1.7.2
Vi t Nam
.................................................................................................................45
Ứ Ề Ệ
Ổ
Ả
Ả
Ế
Ị 1.8 T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U V HI U QU QU N LÝ THU GIÁ TR
GIA TĂNG........................................................................................................45
ƯƠ
Ự
Ạ
Ế
CH
Ả NG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU THU GTGT CÁC DOANH
Ố
Ụ
Ệ
Ế
Ủ NGHI P NGOÀI QU C DOANH C A CHI C C THU THÀNH PH
Ố ........47
Ơ Ả
Ộ
Ủ
Ề
2.1 M T VÀI NÉT V TÌNH HÌNH C B N C A THÀNH PH HU
Ố Ế.............................47
ệ ự
ề 2.1.1 Đi u ki n t
nhiên
........................................................................................................47
ể
ế
ặ
2.1.2 Đ c đi m kinh t xã h i
ộ ..............................................................................................48
2.2.1 Quá trình hình thành.......................................................................................................52
ơ ấ ổ ứ ộ
ụ
ế
ố
2.2.2 C c u t ch c b máy Chi c c Thu thành ph Hu
ế...................................................52
ụ ủ
ứ
ộ
ệ 2.2.3 Ch c năng, nhi m v c a các Đ i thu
ế.........................................................................53
ứ ạ
ụ
ế
ố
ộ
ố
2.2.4 Tình hình phân b cán b công ch c t i Chi c c thu thành ph Hu
ế.............................55
Ự
Ả
Ạ
Ế
Ị
Ố Ớ 2.3 TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ THU THU GIÁ TR GIA TĂNG Đ I V I
Ố
Ụ
Ạ
Ệ
Ế
DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH T I CHI C C THU THÀNH PH
Ố
HUẾ..................................................................................................................57
ủ
ố
ố
ị
ệ 2.3.1 Khái quát tình hình c a các doanh nghi p ngoài qu c doanh trên đ a bàn thành ph Hu
ế..57
ấ ề
ấ
ả
2.3.2 V n đ phân c p qu n lý doanh nghi p
ệ .........................................................................58
ố ớ
ứ
ế
ả
2.3.3 Quy trình qu n lý thu thu theo ch c năng đ i v i các doanh nghi p
ệ ..............................60
ệ
ộ
ố
ế 2.3.4 Tình hình kê khai, n p thu doanh nghi p ngoài qu c doanh
...........................................63
ủ
ụ
ế
ế
ạ
ố
2.3.5 Tình hình thu Ngân sách c a Chi c c thu thành ph Hu giai đo n 20052008
..............66
ớ ự ố ợ
ượ ự
ạ ủ
ố ụ
ế ỉ
ỡ ủ Đ c s lãnh đ o c a UBND Thành ph , C c thu T nh cùng v i s ph i h p, giúp đ c a
ớ ự ố ắ
ứ
ể
ấ
ộ
ỗ ự ủ các c p, các ngành, v i s c g ng n l c c a toàn th cán b công ch c, công tác
ế ở
ả
ụ
ữ
ế
ố
qu n lý thu thu
ạ ế Chi c c Thu thành ph Hu trong nh ng năm qua đã đ t
ữ
ủ
ọ
ố
ượ đ
ổ c nh ng thành tích đáng trân tr ng. T ng thu ngân sách c a Thành ph nói
ự
ế
ố
chung và thu thu ngoài qu c doanh nói riêng luôn hoàn thành d toán thu đ
ượ c
x
ế
ơ
ố
ướ
ế
ả
giao, s thu thu năm sau cao h n năm tr
ạ c. K t qu thu ngân sách giai đo n
20052008 đ
ượ ậ ở ả c l p
b ng 2.8
.........................................................................66
ủ
ệ
ế
ạ
ộ
ị
2.3.5.1. Thu giá tr gia tăng n p NSNN c a doanh nghi p giai đo n 20052008
.....................68
ế ưỡ
ả
ợ
2.3.5.2. Công tác qu n lý n thu c
ế ợ ng ch n thu
ế.............................................................69
ế
ị
2.3.5.3 Công tác hoàn thu giá tr gia tăng
................................................................................71
ế
ị
ể 2.3.5.4 Công tác thanh ki m tra thu giá tr gia tăng
.................................................................74
Ề Ơ Ế Ự
Ự Ộ
Ủ
Ệ 2.4 ĐÁNH GIÁ C A CÁC DOANH NGHI P V C CH T KHAI, T N P THU
Ế.....79
ủ ơ
ế
ế
ế
ả
ỉ
ệ Qu n lý thu thu GTGT không ch là trách nhi m c a c quan thu mà còn liên quan đ n tính
ủ
ứ
ệ
ườ ộ
ế
ự t
giác, ý th c trách nhi m c a ng
ủ ụ i n p thu và các th t c liên quan đ h tr
ể ỗ ợ
ườ ộ
ng
i n p thu .
ế .................................................................................................79
ơ ở ề ấ
ả ả
ể
ệ
ế
ằ
ả
Đ có c s đ xu t các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu qu n lý thu GTGT, chúng tôi đã
ụ
ế
ấ
ộ
ỏ
ị
ế ti n hành ph ng v n các DN NQD đóng trên đ a bàn thu c Chi c c thu thành ph
ố
ữ
ệ
ằ
ả
ướ
ủ
ắ
qu n lý nh m phát hi n ra nh ng v
ng m c và khó khăn c a các DN trong quá
ự
ệ
ệ
ế
ộ
trình th c hi n vi c kê khai n p thu GTGT.
.....................................................79
ẩ ị ả
ể ệ
ế
ả
ẵ
ấ
ộ
ỏ
ỏ
ị
Đ vi c ph ng v n có k t qu , chúng tôi đã chu n b b ng h i theo n i dung đã đ nh s n (xem
ử ụ
ụ ụ
ươ
ể
ợ
ị
ph l c 01, 02) và s d ng các ph
ằ ố ng pháp ki m đ nh th ng kê phù h p nh m
phát hi n v n đ .
ệ ấ ề ...............................................................................................79
ệ ề ơ ế ự
ủ
ộ
ự ộ
N i dung đánh giá c a doanh nghi p v c ch t
khai, t
n p thu g m:
ế ồ .............................79
ệ ề ệ
ế ộ
ủ
ế
ế
2.4.1 Đánh giá c a các doanh nghi p v vi c đăng ký, kê khai thu , n p thu và k toán thu
ế 79
ệ ề
ổ ế
ủ
ướ
ẫ
2.4.2 Đánh giá c a các doanh nghi p v công tác ph bi n và h
ng d n chính sách, kê khai
ế ủ ơ
thu c a c quan thu
ế ......................................................................................81
ế ủ ơ
ủ
ệ
2.4.3 Đánh giá c a các doanh nghi p trong công tác hoàn thu c a c quan thu
ế.....................88
ế ạ
ủ
ệ
ể
ệ
ệ
ệ ự 2.4.4 Đánh giá c a doanh nghi p trong vi c th c hi n ki m tra, thanh tra thu t i doanh nghi p
ủ ơ c a c quan thu
ế...............................................................................................90
Ế Ố Ớ Ệ
Ế Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
2.5 ĐÁNH GIÁ C A CÁN B THU Đ I V I VI C KÊ KHAI, N P THU C A DOANH
NGHI PỆ ............................................................................................................95
ế ề ệ
ế ộ
ủ
ế
ế
ộ
ế ủ 2.5.1 Đánh giá c a cán b thu v vi c đăng ký, kê khai thu , n p thu và k toán thu c a
doanh nghi pệ .....................................................................................................95
ế ề ứ ộ
ủ
ủ
ậ
ộ
2.5.2 Đánh giá c a cán b thu v m c đ hành vi không tuân th pháp lu t thu
ế..................99
ế ề ệ
ế ạ
ủ
ể
ộ
2.5.3 Đánh giá c a cán b thu v vi c ki m tra thu t i doanh nghi p
ệ ................................101
xi
ƯƠ
ƯỚ
Ả
Ả
Ằ
Ả
Ệ
CH
Ị NG 3: Đ NH H
NG VÀ GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ
Ố
Ế
Ị
Ệ THU THU GTGT CÁC DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH TRÊN Đ A
BÀN THÀNH PH HUỐ Ế................................................................................105
ƯỚ
Ả
Ằ
Ế
Ệ
Ị 3.1 Đ NH H
Ố Ớ Ả NG NH M NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ THU GTGT Đ I V I
Ố
Ệ
DOANH NGHI P NGOÀI QU C DOANH
....................................................105
ị
ướ
3.1.1 Đ nh h
ng chung
.......................................................................................................105
ị
ướ
3.1.2. Đ nh h
ng c th
ụ ể.....................................................................................................105
Ả
Ả
Ả
Ằ
Ệ
Ế
Ố Ớ 3.2 GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ THU THU GTGT Đ I V I
Ị
DN NQD TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH HU
Ố Ế..............................................107
ả
3.2.1 Gi i pháp mang tính vĩ mô
...........................................................................................107
ụ
ế
ạ
ả
3.2.2 Gi i pháp mang tính vi mô t i Chi c c thu thành ph
ố..................................................111
ố ượ
ẩ
ả
ạ
ế
ả
ộ
3.2.2.1 Đ y m nh công tác qu n lý đ i t
ng n p thu , qu n lý đăng ký, kê khai thu
ế.........111
ườ
ế
ệ
ể
ạ
ằ
ạ
3.2.2.2 Tăng c
ấ ng công tác thanh tra, ki m tra các doanh nghi p, nh m h n ch tình tr ng th t
thu ..................................................................................................................112
ườ
ứ
ả
ơ
3.2.2.3 Tăng c
ng công tác qu n lý hoá đ n, ch ng t
ừ .......................................................114
ứ
ụ
ề
ậ
ấ
ẩ
ạ
ậ ộ 3.2.2.4 Đ y m nh công tác truyên truy n, v n đ ng, giáo d c ý th c ch p hành pháp lu t thu
ế
ổ ớ
ệ ủ
ế
ộ
ủ ố ượ c a đ i t
ng n p thu , trong đó đ i m i trong tác phong làm vi c c a cán b
ộ
ơ ậ
ế
ế
ể
ế
ậ
ự
ấ
thu . Nâng cao hi u bi t pháp lu t thu , kh i d y tính t
giác ch p hành nghĩa v
ụ
ế ố ớ
ướ
ọ ầ
ớ
thu đ i v i ngân sách nhà n
c trong m i t ng l p nhân dân
..........................115
ộ ả
ủ ộ
ệ
ẩ
ạ
ộ
ộ
3.2.2.5 Đ y m nh vi c nâng cao trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn c a đ i ngũ cán b làm
ị
ế công tác thu trên đ a bàn
..................................................................................118
ố ợ ồ
ả
ộ
3.2.2.6 Ph i h p đ ng b các gi i pháp
..............................................................................119
Ầ
Ế
Ế
Ậ PH N K T LU N VÀ KI N NGH
Ị....................................................................................122
Ế
1. K T LU N
Ậ ......................................................................................................................122
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
xii