i
Ờ
L I CAM ĐOAN
ả ủ ộ ố ệ Tên tôi là: Lê Công Doanh – tác gi ề c a đ tài “M t s bi n pháp
ở ộ ố ượ ả ạ ộ ệ m r ng đ i t ng và nâng cao hi u qu ho t đ ng BHYT ị trên đ a bàn
ố ả thành ph H i Phòng ”, tôi xin cam đoan:
ứ ủ ả ậ ả Lu n văn này là công trình nghiên c u c a b n thân tác gi .
ự ậ ấ Các thông tin trong lu n văn là chính xác và trung th c, xu t phát t ừ
ứ ủ ả ả quá trình nghiên c u c a b n thân tác gi .
ườ ế ề ữ ệ ậ ị Ng i vi t xin ch u trách nhi m v nh ng thông tin trong lu n văn.
ả H i Phòng, ngày 25 tháng 02 năm 2015
ọ H c viên
Lê Công Doanh
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ề ộ ố ệ ở ộ ố ượ Đ tài “ M t s bi n pháp m r ng đ i t ệ ng và nâng cao hi u
ả ạ ộ ề qu ho t đ ng BHYT ị trên đ a bàn ố ả thành ph H i Phòng ” là đ tài mà tác
ả ấ ế ể ượ ự ỗ ự ề ạ gi r t tâm huy t. Đ hoàn thành đ c đ tài này, bên c nh s n l c, c ố
ủ ả ả ậ ẫ ậ ắ g ng c a b n thân tác gi còn nh n đ ượ ự ướ c s h ọ ng d n t n tình, khoa h c
ứ ệ ả ỏ ế ơ ủ c a PGS. TS. Đan Đ c Hi p. Tác gi xin bày t lòng bi t n sâu s c t ắ ớ i
th y.ầ
ạ ả ạ ơ Bên c nh đó, tác gi cũng xin cám n ban lãnh đ o Phòng Thu, Phòng
ấ ổ ẻ ể ả ạ ộ ố ị ề C p s , th và Phòng Gíam đ nh B o hi m xã h i Thành ph đã t o đi u
ể ệ ả ể ậ ấ ố ệ ki n, cung c p s li u đ tác gi có th hoàn thành lu n văn.
ứ ả ạ ờ ỏ Do th i gian và kh năng nghiên c u có h n nên không tránh kh i
ữ ế ậ ả ấ ậ ượ ữ ế nh ng thi u sót. Vì v y, tác gi r t mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng
ể ề ủ ượ ệ ơ ầ góp c a các th y, cô đ đ tài đ c hoàn thi n h n.
ả H i Phòng, ngày 25 tháng 02 năm 2015
ọ H c viên
Lê Công Doanh
iii
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ i L I CAM ĐOAN ..............................................................................................
Ụ Ắ Ệ Ữ Ế iv DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÍ HI U ........................................
Ả Ụ v DANH M C CÁC B NG ................................................................................
Ụ vi DANH M C CÁC HÌNH ................................................................................
ế ế ệ ầ ườ ạ Tính đ n h t năm 2014, có g n 63 tri u ng i tham gia BHYT, ph m vi
ố ả ướ ủ ủ ạ ủ ạ bao ph c a BHYT đ t 68% dân s c n c. Ph m vi bao ph này có ý
ị ế ộ Ở ế ắ ả ề nghĩa sâu s c c v giá tr kinh t ị và giá tr xã h i. ạ khía c nh kinh t ,
ạ ề ữ ồ ổ chính sách BHYT đã mang l ị i ngu n tài chính n đ nh, b n v ng cho công
ế ệ ơ ề ặ ố ướ ộ tác chăm sóc y t ặ và đ c bi t h n v m t xã h i, đã có 68% dân s n c ta
ượ ế ậ ụ ị ế ế ế ượ ế ướ đ c ti p c n các d ch v y t thi t y u, đ c chăm sóc y t theo h ng
ệ ằ ả ầ ả ả ọ ộ công b ng, hi u qu góp ph n quan tr ng đ m b o an sinh xã h i. Đây là
ữ ể ề ề ạ ậ ọ ọ ể ti n đ quan tr ng t o ra nh ng tri n v ng phát tri n pháp lu t BHYT
ươ ằ ố ữ ị ế ộ trong t ng lai nh m khai thác t i đa nh ng giá tr kinh t và xã h i mà
BHYT mang l i.ạ 65 ..............................................................................................
ướ ự ễ ổ ủ ữ ậ ở ệ Tuy nhiên, tr c nh ng thay đ i c a th c ti n, pháp lu t BHYT Vi t
ộ ộ ế ầ ượ ề ạ ệ ệ Nam đang b c l nhi u h n ch c n đ c hoàn thi n. Hoàn thi n các quy
ậ ề ủ ậ ằ ị ị đ nh c a pháp lu t v BHYT và pháp lu t khác có liên quan nh m quy đ nh
ờ ạ ự ệ ề ệ ề ệ ả ả ồ các đi u ki n đ m b o th c hi n BHYT toàn dân đ ng th i t o đi u ki n
ứ ủ ứ ậ ậ ổ ườ ể đ nâng cao ý th c pháp lu t BHYT, làm thay đ i nh n th c c a ng i dân
ể ườ ạ ế ơ ề v BHYT đ ng i dân bi ế ợ t l i ích mà BHYT mang l i. Ti n hành s ,
ể ử ổ ự ệ ế ệ ậ ổ ờ ị ổ t ng k t vi c th c hi n Lu t BHYT đ s a đ i, b sung k p th i. 65 ............
iv
Ụ
Ắ
Ệ
Ữ Ế DANH M C CÁC CH VI T T T VÀ KÍ HI U
Gi Ch vi
ả ệp
ủ ị
ả i thích ộ ể ả B o hi m xã h i ế ể ả B o hi m y t ấ ể B o hi m th t nghi ế ộ B Y t Chính phủ Công an nhân dân ứ Ch ng minh nhân dân ộ ồ H i đ ng nhân dân ộ ưở ộ ồ ng H i đ ng B tr ữ ệ Khám ch a b nh ị Ngh đ nh Chính Ph ộ ố Qu c H i Tài chính ư ị
Thông t Ủ liên t ch y ban nhân dân ữ ế ắ t t t BHXH BHYT BHTN BYT CP CAND CMND HĐND HĐBT KCB NĐCP QH T/chính TTLT UBND
v
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
Số
Tên b ngả Trang hi uệ
b ngả
ố ườ ố ượ ừ S ng i tham gia BHYT theo nhóm đ i t ng t năm 2010 2.1
ừ ế đ n năm 2014 ổ ả B ng t ng h p t ợ ỷ ệ ườ l ng i tham gia BHYT t ế năm 2010 đ n 2.2
ợ ố ộ ể ả ổ năm 2014 B ng t ng h p t c đ phát tri n BHYT toàn dân 2.3
ổ ợ ừ ế ừ năm 2010 2014 t ả B ng t ng h p chi phí KCB BHYT t năm 2014 đ n năm 2.4 2014
vi
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
Số
hi uệ Tên hình, S đơ ồ Trang
hình 2.1 2.2
ồ ố ườ ả ừ S đ c c u t S đ b máy t Bi u đ s ng ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a BHXH Vi t Nam ổ ứ ủ ơ ồ ộ ch c c a BHXH H i Phòng ể i tham gia BHYT t ệ ả ạ i H i Phòng t 2010 2.3
ừ tham gia BHYT t năm 2010 – 2014
ườ ừ t ng năm 20102014
i KCB BHYT t ừ 2.4 2.5 2.6 -2014 ồ ỷ ệ ể Bi u đ t l ồ ố ượ ể Bi u đ s l ồ ể Bi u đ chi phí KCB BHYT t năm 20102014
1
M Đ UỞ Ầ
ấ
ế ủ ề
1.Tính c p thi
t c a đ tài
ủ ộ ố ườ ặ Trong cu c s ng hàng ngày c a con ng ả i luôn luôn g p ph i
ề ứ ư ố ữ ủ ệ ậ ề ẫ ỏ nh ng r i ro v s c kh e nh : m đau, b nh t ế t. Đi u này đã d n đ n
ữ ệ ệ ệ ấ ọ ườ ề vi c xu t hi n các chi phí v khám ch a b nh mà m i ng i không xác
ị ượ ướ ỹ ủ ủ ỗ đ nh đ c tr c, gây khó khăn cho ngân qu c a gia đình, c a m i cá
ặ ệ ớ ữ ườ ụ ể ấ ậ ắ nhân đ c bi t v i nh ng ng ữ i có thu nh p th p. Đ kh c ph c nh ng
ứ ỏ ườ ử ụ ệ ề ủ r i ro s c kh e trên, ng ử ụ i ta đã s d ng đã s d ng nhi u bi n pháp
ể ả ế ệ ố ế ấ khác nhau. Trong đó B o hi m y t là bi n pháp t t nh t và cho đ n nay
ỏ ờ ố ủ ể ế ệ ộ ườ đã t rõ là m t bi n pháp không th thi u trong đ i s ng c a con ng i.
ệ ể ế ộ ớ V i Vi ả t Nam, B o hi m y t ọ (BHYT) là m t chính sách quan tr ng
ệ ố ắ ộ ộ ậ trong h th ng an sinh xã h i, mang tính nhân văn và xã h i sâu s c vì v y
ượ ả ướ ượ ể ộ luôn đ c Đ ng và Nhà n c quan tâm, đ c tri n khai sâu r ng trên
ả ướ ạ ư ứ ớ ph m vi c n ắ c. V i m c đóng góp không cao nh ng khi không may m c
ể ả ữ ệ ả ớ ườ ể ệ b nh, k c nh ng b nh hi m nghèo, ph i chi phí l n, ng i tham gia
ẽ ượ ữ ệ ệ BHYT s đ c khám ch a b nh chu đáo, không phân bi t giàu nghèo.
ữ ướ ử ổ ề Trong nh ng năm qua thì Nhà n c ta đã ban hành và s a đ i nhi u chính
ề ọ ừ ơ ở ạ ầ ế ệ sách quan tr ng v BHYT, t đó t o c s pháp lý c n thi t cho vi c m ở
ố ượ ế ớ ộ ộ r ng đ i t ng tham gia ti n t i theo l trình BHYT toàn dân. Tuy nhiên
ạ ượ ữ ự ạ ở bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ ạ ể ọ c thì cũng có không ít tr ng i đ m i
ườ ề ng i dân đ u tham gia BHYT.
ố ả ể ộ ố ộ Thành ph H i Phòng là m t thành ph phát tri n năng đ ng, đông dân
ố ượ ư ưở ư c , tuy nhiên s ố đ i t ng ch a tham gia BHYT và h ng chính sách v ề
ớ ư ự ễ ộ ộ BHYT còn nhi u. ề V i t ự cách là m t cán b đang làm th c ti n trong lĩnh v c
ố ả ữ ố ả BHYT c a ủ thành ph H i Phòng v iớ mong mu n tìm ra nh ng gi i pháp t ố t
ở ộ ố ượ ầ ấ ị nh t góp ph n m r ng đ i t ố ả ng tham gia BHYT trên đ a bàn thành ph H i
ấ ượ ạ ộ ủ ề ấ Phòng và ch t l ng ho t đ ng c a BHYT tác gi ả đã đ xu t và l a ự ch nọ
2
ộ ố ệ ở ộ ố ượ ấ v n đ ề “M t s bi n pháp m r ng đ i t ng và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ạ ộ ề ậ ho t đ ng BHYT ị trên đ a bàn ố ả thành ph H i Phòng " làm đ tài lu n văn
th c sạ ĩ kinh tế.
ứ ề
ụ
2. M c tiêu nghiên c u đ tài
ệ ố ề ả ơ ở ể ậ ộ ệ H th ng hóa c s lý lu n v B o hi m và BHYT trong xã h i hi n
ề ả ể ạ ổ ế ự ạ đ i; đánh giá t ng quát th c tr ng v b o hi m y t trong giai đo n t ạ ừ
ạ ố ả ữ ề ấ ế năm 2010 đ n năm 2014 t i thành ph H i Phòng và đ xu t nh ng m t s ộ ố
ủ ế ở ộ ố ượ ệ ằ ấ ượ bi n pháp ch y u nh m m r ng đ i t ng, nâng cao ch t l ạ ng ho t
ế ớ ị ườ ề ả ộ đ ng BHYT trên đ a bàn, ti n t ọ i m i ng i dân H i Phòng đ u có th ẻ
ướ ứ ề BHYT tr ướ ộ c l trình BHYT toàn dân mà Nhà n c đã đ ra và đáp ng t ố t
ề ợ ủ ấ ườ ể ả nh t quy n l i c a ng i dân khi tham gia b o hi m y t ế .
ố ượ
ứ
ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ứ : 3.1 Đ i t ng nghiên c u
ự ữ ệ ả ạ ữ D a trên trên nh ng tài li u, nh ng văn b n quy ph m pháp lu t v ậ ề
ủ ủ ố ộ ộ ả chính sách BHYT c a Qu c h i, Chính ph , các B ;Ngành, các văn b n;
ệ ụ ủ ố ả ể ả ộ ị các quy đ nh nghi p v c a B o hi m xã h i thành ph H i Phòng.
ố ượ ể ả ế ị Các đ i t ng tham gia b o hi m y t ố ả trên đ a bàn thành ph H i
Phòng.
ạ ứ : 3.2 Ph m vi nghiên c u
ề ờ ố ệ ứ ượ ử ụ ạ ừ Ph m vi v th i gian: Các s li u nghiên c u đ c s d ng t năm
ế 2010 đ n năm 2014.
ạ ề Ph m vi v không gian:
ỉ ậ ứ ự ề ạ Đ tài ch t p trung nghiên c u th c tr ng ề ệ v vi c tham gia BHYT,
ấ ượ ạ ộ ứ ắ ộ ch t l ng ho t đ ng BHYT (không nghiên c u BHXH b t bu c, BHXH
ự ố ả ệ ệ ể ả ấ ị t nguy n, b o hi m th t nghi p) trên đ a bàn thành ph H i Phòng trong
ạ ừ giai đo n t ế năm 2010 đ n năm 2014.
ươ
ứ
4. Ph
ng pháp nghiên c u
3
ử ụ ậ ươ ứ ệ Lu n văn s d ng ph ậ ng pháp duy v t bi n ch ng.
ử ụ ậ ươ ổ ợ Ngoài ra lu n văn còn s d ng các ph ng pháp t ng h p, so sánh,
ố ệ ừ ố ế ể th ng kê, phân tích s li u t năm 2010 đ n năm 2014 đ phân tích quá trình
ệ ố ư ự ả ề tham gia BHYT và đ ra các bi n pháp t ữ i u d a trên nh ng văn b n quy
ư ậ ạ ằ ọ ườ ị ệ ự ph m pháp lu t có hi u l c, nh m đ a m i ng i dân trên đ a bàn thành
ữ ệ ố ả ề ẻ ệ ph H i Phòng đ u có th BHYT trong vi c khám ch a b nh.
ự ễ ủ ề
ọ
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
ở ộ ệ ượ ố ượ Vi c m r ng đ c các đ i t ấ ng tham gia BHYT và nâng cao ch t
ượ ạ ộ ệ ố ự ủ ẽ ầ l ng ho t đ ng c a BHYT s góp ph n th c hi n t t chính sách an sinh
ứ ủ ộ ủ ậ ố ườ ề ợ xã h i c a thành ph , nâng cao nh n th c c a ng ề i dân v quy n l i khi
tham gia BHYT.
ộ ố ệ ở ộ ề ấ ậ ả ằ ố Lu n văn đã đ xu t m t s bi n pháp kh thi nh m m r ng đ i
ượ ố ượ ấ ư t ng tham gia BHYT nh t là các đ i t ự ỗ ợ ng ch a có s h tr ngân sách
ụ ưở ể ả ế ị ủ c a Nhà n ướ ượ c đ c th h ng chính sách b o hi m y t trên đ a bàn thành
ố ả ạ ộ ủ ẳ ị ph H i Phòng. Kh ng đ nh vai trò c a BHXH, BHYT trong ho t đ ng an
ấ ướ ể ộ sinh xã h i và phát tri n đ t n c.
ế ấ ủ ậ 6. K t c u c a lu n văn
ụ ụ ở ầ ụ ế ệ ầ ậ ả Ngoài ph n m đ u, m c l c, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o
ụ ụ ậ ượ ấ ồ ươ và các ph l c, lu n văn đ c c u trúc bao g m 3 ch ng:
Ộ Ố Ấ Ạ Ộ Ự Ậ Ề Ề
ươ
M T S V N Đ LÝ LU N V LĨNH V C HO T Đ NG
Ch
ng 1:
Ả Ể B O HI M VÀ BHYT
Ạ Ộ Ự Ạ Ị
ươ
. TH C TR NG HO T Đ NG BHYT TRÊN Đ A BÀN THÀNH
Ch
ng 2
Ố Ả PH H I PHÒNG
Ộ Ố Ệ Ở Ộ Ố ƯỢ
ươ
NG VÀ NÂNG
. M T S BI N PHÁP M R NG Đ I T
Ch
ng 3
Ấ ƯỢ Ạ Ộ Ị CAO CH T L NG HO T Đ NG BHYT TRÊN Đ A BÀN
Ố Ả THÀNH PH H I PHÒNG
4
ƯƠ
Ộ Ố Ấ
Ậ
Ề
Ề
CH
Ự NG 1. M T S V N Đ LÝ LU N V LĨNH V C
Ạ Ộ
Ả
Ể
HO T Đ NG B O HI M VÀ BHYT
ậ ề
ơ ở
1.1.C s lý lu n v BHYT
ủ ả
ể
ệ
1.1.1.Khái ni m và vai trò c a B o hi m
ề ả
ể
ệ
a, Khái ni m v B o hi m
ề ả ể ề ấ ị ượ Có r t nhi u đ nh nghĩa khác nhau v b o hi m đ ự ự c xây d ng d a
ừ ộ trên t ng góc đ nghiên c u ứ xã h iộ , pháp lý , kinh tế , kĩ thu tậ , nghi p vệ ụ ...
ướ ứ ệ ả ộ ộ D i góc đ nghiên c u xã h i: B o hi m ể là bi n pháp chia s ẻ r iủ
ủ ộ ườ ườ ả ộ ữ ồ ro c a m t ng ủ ố ộ i hay c a s m t ít ng i cho c c ng đ ng nh ng ng ườ i
ặ ủ ả ạ ằ ỗ ườ có kh năng g p r i ro cùng lo i; b ng cách m i ng ồ ộ i trong c ng đ ng
ộ ố ề ấ ị ộ ỹ ừ ỹ góp m t s ti n nh t đ nh vào m t qu chung và t ắ qu chung đó bù đ p
ệ ạ ồ ị ệ ạ ủ thi ộ t h i cho thành viên trong c ng đ ng không may b thi t h i do r i ro
đó gây ra.
ộ ị ừ ứ ượ Theo các chuyên gia Pháp, m t đ nh nghĩa v a đáp ng đ c khía
ừ ứ ể ả ộ ộ ượ ạ c nh xã h i (dùng cho b o hi m xã h i) v a đáp ng đ ạ c khía c nh kinh
ể ả ươ ừ ầ ạ ạ ỹ ế t (dùng cho b o hi m th ậ ủ ề ng m i) và v a đ y đ v khía c nh k thu t
ư ể ể ạ ộ ể ả ộ và pháp lý có th phát bi u nh sau: B o hi m là m t ho t đ ng qua đó
ề ộ ượ ưở ợ ấ ả ờ ộ m t cá nhân có quy n đ c h ng tr c p nh vào m t kho n đóng góp
ặ ườ ứ ườ ả ả ợ cho mình ho c cho ng i th 3 trong tr ủ ng h p x y ra r i ro. Kho n tr ợ
ộ ổ ả ổ ứ ố ớ ứ ệ ấ c p này do m t t ch c tr , t ch c này có trách nhi m đ i v i toàn b ộ
ủ ề ệ ạ ươ ố các r i ro và đ n bù các thi t h i theo các ph ủ ng pháp c a th ng kê.
ừ ể ể ấ ả ị T các đ nh nghĩa trên có th th y B o hi m tùy theo góc đ ộ xã
ả h iộ , pháp lý, kinh tế, kĩ thu tậ , nghi p vệ ể ụ…mà có các lo i hình B o hi m ạ
ư ả ể ể ả ươ ạ ả ộ nh : B o hi m kinh doanh, B o hi m Th ả ể ng m i, B o hi m xã h i, B o
ể ế ể ệ ể ả ấ ạ ả hi m y t ộ , B o hi m th t nghi p. Trong đó lo i hình B o hi m xã h i,
5
ả ụ ợ ậ ể B o hi m y t ế ườ th ng không vì m c đích l ữ ộ i nhu n, là m t trong nh ng
ệ ố ụ ộ ộ ạ ọ ỗ ố tr c t quan tr ng trong h th ng an sinh xã h i t i m i qu c gia.
6
ủ ả ể b, Vai trò c a B o hi m
ề ế ộ ạ V khía c nh kinh t xã h i:
ự ư ể ả ả ả ụ B o hi m đóng vai trò nh công c an toàn và d phòng đ m b o kh ả
ủ ể ạ ộ ư ủ ọ ế ớ năng ho t đ ng lâu dài c a m i ch th dân c và kinh t . V i vai trò đó,
ự ủ ờ ố ể ậ ộ ọ ả b o hi m khi xâm nh p sâu r ng m i lĩnh v c c a đ i s ng đã phát huy tác
ế ổ ứ ủ ề ẩ ấ ạ ố ộ đ ng v n có c a mình: thúc đ y ý th c đ phòng, h n ch t n th t cho
ọ ộ . m i thành viên trong xã h i
ề ạ V khía c nh tài chính:
ụ ặ ạ ị ể ả ộ ệ ộ ờ ế ả ả B o hi m là m t lo i d ch v đ c bi t: m t l i cam k t đ m b o cho
ị ườ ữ ạ ơ ộ ả ự s an toàn, h n n a nó là m t lo i hàng hoá trên th tr ể ng b o hi m
ươ ổ ứ ớ ư ể ạ ả ị th ạ ộ ng m i. T ch c ho t đ ng b o hi m v i t ộ ơ cách là m t đ n v cung
ạ ả ụ ẩ ộ ộ ị ấ c p m t lo i s n ph m d ch v cho xã h i, tham gia vào quá trình phân
ộ ơ ư ố ị ở ệ ố ố ph i nh là m t đ n v khâu trong h th ng tài chính qu c gia. Góp ph nầ
ệ ẩ ế ữ ướ ạ ộ ể thúc đ y phát tri n quan h kinh t gi a các n c thông qua ho t đ ng tái
ể ả b o hi m.
ơ ả ề
ữ
ộ
ệ
1.1.2. Khái ni m và nh ng n i dung c b n v BHYT
ậ ố
* Theo lu t BHYT s 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 thì “ BHYT là
ể ượ ụ ứ ự ỏ ứ ả hình th c b o hi m đ c áp d ng trong lĩnh v c chăm sóc s c kh e, không
ụ ợ ậ ướ ổ ứ ố ượ ự vì m c đích l i nhu n, do Nhà n ệ ch c th c hi n và các đ i t c t ng có
ủ ệ ậ ị trách nhi m tham gia theo quy đ nh c a Lu t BHYT”
ế ề ệ ầ ọ ườ * Theo quan ni m v BHYT toàn dân thì h u h t m i ng i dân
ộ ề ữ ớ ườ ợ trong xã h i đ u có BHYT, v i nh ng tr ng h p không có BHYT thì có
ơ ế ữ ệ ợ ố ậ ể ỗ ợ nh ng c ch phù h p khác đ h tr tài chính khi m đau, b nh t ằ t nh m
ọ ượ ả ủ ớ ụ ế ậ ầ ộ ị ả đ m b o cho h đ c ti p c n m t cách đ y đ v i các d ch v chăm sóc
ỏ ứ s c kh e.
ươ ứ ng th c đóng BHYT :
* Ph
7
ườ ử ụ ể ả ộ ế Hàng tháng, ng i s d ng lao đ ng đóng b o hi m y t cho ng ườ i
ể ả ộ ề ề lao đ ng và trích ti n đóng b o hi m y t ế ừ ề ươ ti n l t ủ ng, ti n công c a
ườ ể ộ ỹ ả ể ộ ế ng ộ i lao đ ng đ n p cùng m t lúc vào qu b o hi m y t .
ố ớ ư ệ ệ ệ ệ Đ i v i các doanh nghi p nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p,
ả ươ ệ ặ diêm nghi p không tr l ộ ầ ng theo tháng thì 3 tháng ho c 6 tháng m t l n,
ườ ử ụ ể ả ộ ế ườ ộ ng i s d ng lao đ ng đóng b o hi m y t cho ng i lao đ ng và trích
ể ề ủ ề ườ ả ti n đóng b o hi m y t ế ừ ề ươ ti n l t ng, ti n công c a ng ộ i lao đ ng đ ể
ỹ ả ể ộ ộ n p cùng m t lúc vào qu b o hi m y t ế .
ổ ứ ể ả ộ Hàng tháng, t ố ch c b o hi m xã h i đóng BHYT cho các đ i
ượ ươ ợ ấ ấ ứ ằ ộ t ng (Ng ườ ưở i h ng l ư ng h u, tr c p m t s c lao đ ng h ng tháng;
ườ ưở ợ ấ ể ả ạ ị Ng i đang h ộ ằ ng tr c p b o hi m xã h i h ng tháng do b tai n n lao
ệ ề ệ ườ ưở ấ ứ ợ ấ ộ đ ng, b nh ngh nghi p; Ng i đã thôi h ộ ng tr c p m t s c lao đ ng
ưở ợ ấ ằ ừ ướ ườ đang h ng tr c p h ng tháng t ngân sách nhà n ộ c; Cán b xã, ph ng,
ỉ ệ ị ấ ưở ộ ằ ợ ấ ể ả th tr n đã ngh vi c đang h ng tr c p b o hi m xã h i h ng tháng và
ườ ưở ỹ ả ợ ấ ệ ể ấ ế Ng i đang h ng tr c p th t nghi p) vào qu b o hi m y t .
ơ ổ ố ượ ứ ộ Hàng năm, c quan, t ả ch c qu n lý đ i t ng (Cán b xã,
ườ ỉ ệ ị ấ ưở ợ ấ ừ ph ng, th tr n đã ngh vi c đang h ng tr c p t ngân sách nhà n ướ c
ườ ế ạ ớ ị ằ h ng tháng; Ng ự i có công v i cách m ng; C u chi n binh theo quy đ nh
ự ế ườ ự ế ủ c a pháp lu t v ậ ề c u chi n binh; Ng ế i tr c ti p tham gia kháng chi n
ỹ ứ ố ướ ủ ủ ể ạ ố ộ ị ch ng M c u n ạ c theo quy đ nh c a Chính ph ; Đ i bi u Qu c h i, đ i
ộ ồ ể ấ ươ ườ ệ ộ bi u H i đ ng nhân dân các c p đ ng nhi m; ệ Ng i thu c di n h ưở ng
ợ ấ ả ợ ộ ằ ủ ị tr c p b o tr xã h i h ng tháng theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ Ng iườ
ộ ộ ườ ể ố ộ ố ạ thu c h gia đình nghèo; ng i dân t c thi u s đang sinh s ng t i vùng có
ề ế ặ ộ ệ ẻ ệ đi u ki n kinh t xã h i khó khăn, đ c bi t khó khăn; Tr em
ổ ườ ơ ể ế ậ ộ ườ ủ d iướ 6 tu i;Ng i đã hi n b ph n c th ng ị i theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ế ơ ể ấ ậ ộ ườ ế lu t v hi n, l y, ghép mô, b ph n c th ng ấ i và hi n, l y xác) đóng
ế ố ượ ỹ ả ể ế ể ả b o hi m y t cho các đ i t ng này vào qu b o hi m y t
8
ơ ổ ứ ườ Hàng năm, c quan, t ả ch c qu n lý ng ạ ớ i có công v i cách m ng
ố ượ ệ ộ ộ và các đ i t ng (Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p thu c Quân đ i nhân
ạ ụ ụ ạ ộ dân đang t i ngũ; h sĩ quan, binh sĩ đang ph c v trong Quân đ i nhân dân;
ụ ệ ạ ạ ỹ ậ Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v và sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn, k thu t
ự ượ ế đang công tác trong l c l ạ ng Công an nhân dân; h sĩ quan, chi n sĩ Công
ờ ạ ụ ụ ệ an nhân dân ph c v có th i h n; Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p đang
ơ ế ạ ơ ế ủ ườ làm công tác c y u t i Ban C y u Chính ph và ng i đang làm công tác
ưở ươ ả ươ ấ ậ ơ ế c y u h ng l ng theo b ng l ộ ng c p b c quân hàm sĩ quan Quân đ i
ả ươ ộ ộ nhân dân và b ng l ệ ng quân nhân chuyên nghi p thu c Quân đ i nhân dân
ư ả nh ng không ph i là quân nhân, công an nhân dân) đóng BHYT cho thân
ỹ nhân c a hủ ọ vào qu BHYT.
ơ ổ ị ấ ứ ổ ơ Hàng tháng, c quan, t ọ ch c, đ n v c p h c b ng đóng BHYT
ố ượ ọ ậ ạ ệ ượ ấ cho đ i t ng ng ườ ướ i n c ngoài đang h c t p t i Vi t Nam đ ọ c c p h c
ừ ủ ướ ệ ỹ ả ể ế ổ b ng t ngân sách c a Nhà n c Vi t Nam vào qu b o hi m y t .
ề ợ i khi tham gia BHYT :
* Quy n l
ườ ượ ự ộ ơ ở ọ ế Ng i tham gia BHYT đ c l a ch n m t c s y t thu n l ậ ợ ầ i g n
ơ ư ướ ẫ ủ ể ơ ơ n i công tác ho c ặ n i c trú theo h ng d n c a C quan BHXH đ đăng
ữ ệ ệ ầ ượ ổ ơ ầ ký khám b nh, ch a b nh ban đ u, đ ầ c đ i n i đăng ký ban đ u vào đ u
ỗ m i quý.
ữ ệ ệ ầ ơ Khi khám b nh, ch a b nh đúng n i đăng ký ban đ u ghi trên th ẻ
ậ ượ ơ ế ặ ả ộ ỹ ho c theo tuy n chuyên môn k thu t đ ể c c quan B o hi m xã h i thanh
toán theo m c:ứ
ố ớ ườ ẻ ạ ớ +/100% chi phí KCB đ i v i ng i có công v i cách m ng và tr em
ướ ụ ệ ạ ậ ổ ỹ d ộ ự i 6 tu i; sĩ quan, h sĩ quan nghi p v , chuyên môn, k thu t thu c l c
ượ l ng Công an nhân dân.
ạ +/ 100% chi phí khi KCB t ế i tuy n xã.
9
ộ ầ ủ ấ ổ ơ +/ 100% chi phí KCB khi t ng chi phí c a m t l n KCB th p h n
ứ ươ ố ể ở ọ ề 15% m c l ng t i thi u ị ế m i tuy n đi u tr .
ố ớ ươ ư +/ 95% chi phí KCB đ i v i ng ườ ưở i h ng l ấ ứ ợ ấ ng h u, tr c p m t s c
ợ ấ ả ộ ằ ằ ộ ợ ườ ộ ộ lao đ ng h ng tháng, tr c p b o tr xã h i h ng tháng; ng i thu c h nghèo;
ườ ộ ố ạ ệ ế ng ể ố i dân t c thi u s sinh s ng t ề i vùng có đi u ki n kinh t ộ xã h i khó
ặ ệ ố ượ ệ ầ khăn, đ c bi t khó khăn. Ph n chênh l ch do đ i t ả ng chi tr .
ố ượ ố ượ ệ ầ ớ +/ 80% v i các đ i t ng khác, ph n chênh l ch do đ i t ng chi
tr .ả
ử ụ ậ ị ớ ụ ỹ Khi s d ng d ch v k thu t cao, chi phí l n:
ố ớ ẻ ướ ườ ạ ộ + 100% chi phí đ i v i tr em d ổ i 6 tu i; ng i ho t đ ng cách
ạ ướ ườ ạ ạ ộ ừ m ng tr c ngày 01/01/1945, ng i ho t đ ng cách m ng t ngày
ế ướ ẹ ệ 01/01/1945 đ n tr c ngày 19/8/1945; bà m Vi t Nam anh hùng; th ươ ng
ư ươ ươ binh, ng ườ ưở i h ng chính sách nh th ng binh, th ệ ạ ng binh lo i B, b nh
ấ ứ ộ ừ ở ươ binh m t s c lao đ ng t 81% tr lên; th ng binh, ng ườ ưở i h ng chính
ư ươ ươ ề ệ ạ sách nh th ng binh, th ị ế ng binh lo i B, b nh binh khi đi u tr v t
ươ ậ th ệ ng, b nh t t tái phát.
ư ố ươ ố + 100% chi phí nh ng t i đa không quá 40 tháng l ng t ể i thi u cho
ộ ầ ử ụ ố ớ ụ ỹ ậ ạ ị ệ m t l n s d ng d ch v k thu t cao, đ i v i sĩ quan, h sĩ quan nghi p
ộ ự ượ ậ ầ ỹ ụ v , chuyên môn, k thu t thu c l c l ng Công an nhân dân. Ph n chênh
ố ượ ả ơ ị ơ ệ l ch do c quan, đ n v qu n lý đ i t ả ng chi tr .
ư ố ươ ố + 100% chi phí nh ng t i đa không quá 40 tháng l ng t ể i thi u cho
ố ớ ộ ầ ử ụ ậ ị ườ ớ ụ ỹ m t l n s d ng d ch v k thu t cao, đ i v i ng i có công v i cách
ừ ạ ườ ườ ạ ớ m ng (tr các tr ợ ng h p ng i có công v i cách m ng đ ượ ưở c h ng 100%
ở ố ượ ệ ầ chi phí trên). Ph n chênh l ch do đ i t ả ng chi tr .
ư ố ươ ố + 95% chi phí nh ng t i đa không quá 40 tháng l ng t ể i thi u cho
ộ ầ ử ụ ố ớ ậ ị ươ ụ ỹ m t l n s d ng d ch v k thu t cao, đ i v i ng ườ ưở i h ng l ư ng h u,
ộ ằ ấ ứ ợ ấ ợ ấ ằ ả ộ ợ tr c p m t s c lao đ ng h ng tháng, tr c p b o tr xã h i h ng tháng;
10
ườ ộ ườ ố ộ ạ ng ộ i thu c h nghèo; ng ể ố i dân t c thi u s sinh s ng t ề i vùng có đi u
ệ ế ặ ộ ệ ệ ầ ki n kinh t xã h i khó khăn, đ c bi ố t khó khăn. Ph n chênh l ch do đ i
ượ t ả ng chi tr .
ư ố ươ ố + 80% chi phí nh ng t i đa không quá 40 tháng l ng t ể i thi u cho
ộ ầ ử ụ ố ớ ụ ỹ ố ượ ậ ị m t l n s d ng d ch v k thu t cao, đ i v i các đ i t ng khác. Riêng
ườ ự ệ ả ờ ng i tham gia BHYT t nguy n ph i có th i gian đóng BHYT lên t c đ ụ ủ
ể ừ ẻ ệ ầ 150 ngày k t ố ị ử ụ ngày th BHYT có giá tr s d ng. Ph n chênh l ch do đ i
ượ t ả ng chi tr .
ữ ệ ệ ầ ơ Khi khám b nh, ch a b nh không đúng n i đăng ký ban đ u ghi
ế ẻ ặ ậ ỹ trên th ho c không theo tuy n chuyên môn k thu t (tr ừ ườ tr ấ ợ ng h p c p
ẻ ườ ự ứ c u) có trình th BHYT, ng ẻ i có th BHYT t thanh toán chi phí v i c ớ ơ
ứ ể ả ơ ộ ở s KCB và đ ượ c quan B o hi m xã h i thanh toán theo m c. c
ố ớ ệ ư ế ạ ạ ệ + 70% chi phí đ i v i b nh vi n h ng III và ch a x p h ng;
ệ ạ ố ớ ệ + 50% chi phí đ i v i b nh vi n h ng II;
ố ớ ệ ệ ặ ạ ạ ệ + 30% chi phí đ i v i b nh vi n h ng I và h ng đ c bi t.
ườ ợ ử ụ ậ ớ ị ượ Tr ụ ỹ ng h p s d ng d ch v k thu t cao, chi phí l n đ c thanh
ứ ở ư ượ ươ toán theo ba m c chi phí trên nh ng không v t quá 40 tháng l ng t ố i
ỗ ầ ử ụ ố ượ ụ ệ ể ầ ị thi u cho m i l n s d ng d ch v . Ph n chênh l ch do đ i t ả ng chi tr .
ữ ệ ệ ạ ơ ở ợ Khi khám b nh, ch a b nh t i c s không ký h p đ ng ồ khám b nh,ệ
ủ ủ ụ ữ ệ ị ườ ẻ ch a b nh BHYT; không đ th t c theo quy đ nh; ng i có th BHYT t ự
ớ ơ ở ượ ơ ả ộ thanh toán chi phí v i c s KCB và đ ể c c quan B o hi m xã h i thanh
toán theo m c:ứ
ộ ợ ạ ị ố ượ ồ ề +/ M t đ t đi u tr ngo i trú t i đa không v t quá: ố 55.000 đ ng đ i
ạ ố ớ ệ ư ế ạ ồ ệ ớ ệ v i b nh vi n h ng III ệ và ch a x p h ng; 120.000 đ ng đ i v i b nh vi n
ố ớ ệ ệ ạ ạ ặ ồ ệ ạ h ng II; 340.000 đ ng đ i v i b nh vi n h ng I và h ng đ c bi t.
11
ộ ợ ị ộ ố ượ ồ ề +/ M t đ t đi u tr n i trú t i đa không v t quá: ố 450.000 đ ng đ i
ạ ư ế ạ ồ ệ ớ ệ v i b nh vi n h ng III ố ớ ệ và ch a x p h ng; 1.200.000 đ ng đ i v i b nh
ệ ệ ạ ặ ạ ạ ồ ệ ố ớ ệ vi n h ng II; 3.600.000 đ ng đ i v i b nh vi n h ng I và h ng đ c bi t.
ữ ệ ố ượ +/ M t đ t ộ ợ khám ch a b nh ở ướ n c ngoài t i đa không v t quá
4.500.000 đ ng.ồ
ả ử ụ ư ề ả ố ố ị +/ Đi u tr ung th , ch ng th i ghép ph i s d ng thu c ngoài danh
ủ ụ ộ ị ế ượ ạ ệ m c quy đ nh c a B Y t ư , nh ng đ ư c phép l u hành t i Vi t Nam và
ủ ơ ở ỉ ị ứ theo ch đ nh c a c s KCB: đ ượ ưở c h ng 50% chi phí theo m c quy n l ề ợ i
ố ượ ủ ụ ở ố ớ đ i v i các đ i t ng đã tham gia BHYT liên t c đ 36 tháng tr lên; trẻ
ướ ố ượ ố ộ ộ ộ em d ổ i 6 tu i; đ i t ơ ế ng thu c B Qu c phòng, B Công an, Ban c y u
Chính ph . ủ
ể ệ ậ ừ ệ ệ ệ ở Chi phí v n chuy n b nh nhân t ế b nh vi n tuy n huy n tr lên,
ườ ị ộ ư ứ ề ấ ặ ợ ượ trong tr ng h p c p c u ho c đang đi u tr n i trú nh ng v t quá kh ả
ố ớ ườ ạ ớ năng chuyên môn, đ i v i ng i có công v i cách m ng, ng ườ ưở i h ng tr ợ
ộ ằ ả ợ ườ ậ ộ ộ ấ c p b o tr xã h i h ng tháng, ng i thu c h gia đình nghèo, c n nghèo,
ườ ể ố ộ ố ạ ệ ế ng i dân t c thi u s đang s ng t ề i vùng có đi u ki n kinh t ộ xã h i
ặ ệ ẻ ướ ể ả ơ ổ khó khăn, đ c bi t khó khăn, tr em d ộ i 6 tu i. C quan B o hi m xã h i
ứ ể ề ậ ộ ị ế thanh toán theo đ nh m c 0,2 lít xăng/km cho m t chi u v n chuy n; n u
ế ậ ể ượ ề ơ ở c s y t v n chuy n đ ậ ề c thanh toán hai chi u đi và v (cùng v n
ộ ệ ề ể ơ ượ ư ậ ể chuy n nhi u h n m t b nh nhân đ ộ ệ c tính nh v n chuy n m t b nh
ệ ế ự ươ ệ ể ượ nhân); n u b nh nhân t lo ph ậ ng ti n v n chuy n đ ộ c thanh toán m t
ơ ở ề ế ỉ ể ệ ế ị chi u (c s y t ch đ nh chuy n tuy n thanh toán cho b nh nhân).
ấ ủ
ả
1.1.2. B n ch t c a BHYT
ả ế ề ứ ẻ ủ ể ả ỏ ữ chính là b o hi m v s c kh e, san s r i ro gi a
B o hi m y t ể
ữ ườ ả ị ố ặ nh ng ng ệ i tham gia BHYT khi không may g p ph i b m đau b nh
ậ ộ ố ữ ệ ằ ườ t t...trong cu c s ng b ng vi c giúp cho nh ng ng ắ i tham gia BHYT kh c
ụ ữ ế ữ ệ ề ph c nh ng khó khăn kinh t phát sinh khi đi khám ch a b nh hay đi u tr ị
12
ượ ồ ộ ọ ệ b nh. BHYT nâng cao đ ớ ắ c tính c ng đ ng và g n bó m i thành viên v i
xã h i. ộ
ố ượ
ố ượ
ủ
1.1.3. Đ i t
ng c a BHYT, đ i t
ng tham gia BHYT
ố ượ
ủ
1.1.3.1. Đ i t
ng c a BHYT
ườ ặ ủ ề ứ ư ố ỏ i tham gia BHYT g p r i ro v s c kh e nh : m đau,
Khi ng
ậ ẽ ượ ơ ứ ả ả ệ b nh t t...thì s đ c c quan BHYT chi tr các kho n chi phí, m c chi tr ả
ụ ứ ộ ườ ủ ị ph thu c vào m c mà ng i tham gia đóng góp và theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ố ượ ậ ỏ ủ ủ ứ lu t v BHYT. Do v y đ i t ng c a BHYT chính là s c kh e c a ng ườ i
ượ ả ể đ c b o hi m.
ố ượ
1.1.3.2. Đ i t
ng tham gia BHYT
ườ ệ ộ ồ ợ ộ ị 1. Ng i lao đ ng làm vi c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh
ờ ạ ừ ủ ờ ạ ợ ồ ộ ở ị th i h n, h p đ ng lao đ ng có th i h n t đ 3 tháng tr lên theo quy đ nh
ộ ườ ườ ả ậ ề ủ c a pháp lu t v lao đ ng; ng ộ i lao đ ng là ng ệ i qu n lý doanh nghi p
ưở ề ươ ậ ề ề ươ ủ ề h ng ti n l ị ng, ti n công theo quy đ nh c a pháp lu t v ti n l ng,
ủ ứ ứ ề ậ ộ ị ti n công; cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t (sau
ọ ườ đây g i chung là ng ộ i lao đ ng).
ụ ệ ạ ạ 2. Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v và sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn,
ự ượ ậ ỹ k thu t đang công tác trong l c l ng Công an nhân dân.
ươ ấ ứ ợ ấ ư ằ ộ 3. Ng ườ ưở i h ng l ng h u, tr c p m t s c lao đ ng h ng tháng.
ườ ưở ộ ằ ợ ấ ể ả ị 4. Ng i đang h ng tr c p b o hi m xã h i h ng tháng do b tai
ề ệ ộ ệ ạ n n lao đ ng, b nh ngh nghi p.
ườ ưở ợ ấ ấ ứ ộ ưở 5. Ng i đã thôi h ng tr c p m t s c lao đ ng đang h ng tr ợ
ằ ừ ướ ấ c p h ng tháng t ngân sách nhà n c.
ườ ỉ ệ ị ấ ưở ộ 6. Cán b xã, ph ng, th tr n đã ngh vi c đang h ả ợ ấ ng tr c p b o
ể ộ ằ hi m xã h i h ng tháng.
ườ ỉ ệ ị ấ ưở ộ 7. Cán b xã, ph ng, th tr n đã ngh vi c đang h ng tr ợ ấ ừ c p t
ướ ằ ngân sách nhà n c h ng tháng.
13
ườ ưở ợ ấ ệ ấ 8. Ng i đang h ng tr c p th t nghi p.
ườ ạ 9. Ng ớ i có công v i cách m ng.
ậ ề ự ủ ự ế ế ị 10. C u chi n binh theo quy đ nh c a pháp lu t v c u chi n binh.
ườ ự ỹ ứ ế ế ố ướ 11. Ng i tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M c u n c theo
ủ ị ủ quy đ nh c a Chính ph .
ộ ồ ể ạ ạ ấ ố ộ ể 12. Đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p đ ươ ng
nhi m.ệ
ườ ệ ộ ưở ộ ằ ợ ấ ả ợ 13. Ng i thu c di n h ng tr c p b o tr xã h i h ng tháng theo
ậ ị ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ộ ộ ườ ộ 14. Ng i thu c h gia đình nghèo; ng ể ố i dân t c thi u s đang sinh
ạ ệ ế ặ ộ ệ ố s ng t ề i vùng có đi u ki n kinh t xã h i khó khăn, đ c bi t khó khăn.
ủ ườ ớ ị 15. Thân nhân c a ng ủ ạ i có công v i cách m ng theo quy đ nh c a
ườ ạ ậ ề ư pháp lu t v u đãi ng ớ i có công v i cách m ng.
ố ượ ủ ủ ị 16. Thân nhân c a các đ i t ậ ng sau đây theo quy đ nh c a pháp lu t
ụ ự ộ ề v sĩ quan Quân đ i nhân dân, nghĩa v quân s , Công an nhân dân và c ơ
y u:ế
ộ ộ ệ a) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p thu c Quân đ i nhân dân đang t ạ i
ụ ụ ạ ộ ngũ; h sĩ quan, binh sĩ đang ph c v trong Quân đ i nhân dân;
ụ ệ ạ ạ b) Sĩ quan, h sĩ quan nghi p v và sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn,
ự ượ ậ ạ ỹ k thu t đang công tác trong l c l ế ng Công an nhân dân; h sĩ quan, chi n
ụ ụ ờ ạ sĩ Công an nhân dân ph c v có th i h n;
ơ ế ạ ệ c) Sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p đang làm công tác c y u t i Ban
ơ ế ủ ườ ơ ế ưở ươ C y u Chính ph và ng i đang làm công tác c y u h ng l ng theo
ươ ậ ấ ả ộ ả b ng l ng c p b c quân hàm sĩ quan Quân đ i nhân dân và b ng l ươ ng
ư ệ ả ộ ộ quân nhân chuyên nghi p thu c Quân đ i nhân dân nh ng không ph i là
quân nhân, công an nhân dân.
ướ ổ ẻ 17. Tr em d i 6 tu i.
14
ườ ơ ể ế ậ ộ ườ ủ ị 18. Ng i đã hi n b ph n c th ng ậ i theo quy đ nh c a pháp lu t
ậ ơ ể ườ ấ ộ ế ấ ề ế v hi n, l y, ghép mô, b ph n c th ng i và hi n, l y xác.
ọ ậ ạ ệ ượ ấ 19. Ng ườ ướ i n c ngoài đang h c t p t i Vi t Nam đ ọ ổ c c p h c b ng
ừ ủ ướ ệ t ngân sách c a Nhà n c Vi t Nam.
ườ ộ ộ ậ 20. Ng i thu c h gia đình c n nghèo.
ọ 21. H c sinh, sinh viên.
ườ ệ ệ ộ ộ 22. Ng i thu c h gia đình làm nông nghi p, lâm nghi p, ng ư
ệ ệ nghi p và diêm nghi p.
ủ ườ ộ ị ạ ề ả 23. Thân nhân c a ng i lao đ ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này mà
ườ ệ ộ ưỡ ộ ố ng i lao đ ng có trách nhi m nuôi d ng và s ng trong cùng h gia đình.
ợ ộ ể 24. Xã viên h p tác xã, h kinh doanh cá th .
ố ượ ủ 25. Các đ i t ủ ị ng khác theo quy đ nh c a Chính ph .
ủ
1.2. Vai trò c a BHYT
ể ả ế ộ ộ ứ B o hi m y t là m t chính sách xã h i do Nhà n ướ ổ c t ự ch c th c
ủ ự ệ ằ ộ ườ ử ụ ộ ườ hi n, nh m huy đ ng s đóng góp c a ng i s d ng lao đ ng, ng i lao
ổ ứ ầ ượ ể ả ừ ộ đ ng, các t ch c và cá nhân có nhu c u đ c b o hi m t đó hình thành
ẽ ượ ộ ỹ ỹ ữ ệ ể ả lên m t qu và qu này s đ ộ c dùng đ chi tr khám ch a b nh khi m t
ườ ả ệ ắ ậ ọ ng i nào đó không may m c ph i b nh t t mà h có tham gia BHYT. T ừ
ệ ư ữ đó BHYT có nh ng vai trò riêng bi ộ ộ t mang tính xã h i r ng rãi nh sau:
ữ ữ ệ ấ ườ Là bi n pháp xóa đi nh ng b t công gi a ng i giàu và ng ườ i
ể ọ ườ ề ệ ượ ị ớ ề ề ệ ọ nghèo, đ m i ng i có b nh đ u đ c đi u tr v i đi u ki n h có tham
ừ ắ ố ố gia BHYT theo nguyên t c “ S đông bù s ít”. Tham gia BHYT v a có l ợ i
ừ ợ ộ có mình, v a có l i cho xã h i.
ườ ụ ắ BHYT giúp cho ng ư ổ i tham gia kh c ph c khó khăn cũng nh n
ề ặ ả ủ ặ ố ị đ nh v m t tài chính khi không may g p ph i r i ro m đau.
ụ ầ ườ ộ ề ạ Góp ph n giáo d c ng i dân trong xã h i v tính nhân đ o theo
ươ ặ ệ ẻ ph ng châm “ Lá lành đùm lá rách”. Đ c bi ụ t là giúp giáo d c cho tr em
15
ỏ ổ ề ạ ộ ồ ọ ngay khi còn nh tu i v tính c ng đ ng thông qua lo i hình BHYT h c
sinh – sinh viên.
ầ ặ ả ẹ BHYT còn góp ph n gi m nh gánh n ng cho ngân sách Nhà n ướ c.
ệ ế ủ ế ồ Vì hi n nay kinh phí cho y t ch y u trong 4 ngu n:
+ Ngân sách Nhà n cướ
ừ ỹ + T qu BHYT
ụ ầ ộ ị ế ệ + Thu m t ph n vi n phí và d ch v y t
ủ ề ổ ứ ầ + Ti n đóng góp c a các t ch c qu n chúng, các t ổ ứ ừ ch c t ệ thi n và
ầ ợ ộ ệ m t ph n vi n tr qu c t ố ế .
ồ ừ ư ồ Trong 4 ngu n trên t khi ch a có BHYT thì ngu n do ngân sách Nhà
ướ ấ ủ ế n c c p là ch y u.
ơ ở
ề
ệ
1.3. C s pháp lý v BHYT
ở ệ Vi
t Nam hi n nay
ướ ư ứ ỏ c năm 1992 ở ướ n ự c ta ch a có BHYT, s chăm sóc s c kh e cho
Tr
ườ ộ ượ ướ ừ ng i dân trong xã h i đ c Nhà n ấ c bao c p và chi t ồ Ngân sách, đ ng
ủ ế ệ ờ ỏ ượ ự ệ ậ ộ ứ th i vi c chăm sóc s c kh e này ch y u đ c th c hi n cho b ph n cán
ứ ướ ủ ề ể ố ộ ộ b công nhân viên ch c Nhà n c. Do t c đ phát tri n c a n n kinh t ế
ướ ờ ỳ ệ ướ ạ n c ta trong th i k này còn trì tr , ngân sách Nhà n ẹ c h n h p đã tác
ứ ế ấ ọ ỏ ườ ộ đ ng x u đ n công tác chăm sóc s c kh e cho m i ng ộ i dân trong xã h i,
ặ ữ ệ ế ẫ ầ ố m t khác t ỷ ệ l tăng dân s cao d n đ n nhu c u khám ch a b nh cũng nh ư
ỏ ủ ứ ọ ườ ộ ở chăm sóc s c kh e c a m i ng ứ i dân trong xã h i tăng cao và tr lên b c
xúc.
ề ả ừ ấ ở ệ ộ ả T các v n đ n y sinh trên vi c tìm ra m t gi i pháp đ gi ể ả i
ế ứ ầ ế ế ể ả ế ệ ờ quy t là h t s c c n thi t và B o hi m y t Vi t Nam ra đ i trên c s s ơ ở ự
ế ỳ ọ ứ ạ ọ ầ c n thi t khách quan đó. T i phiên h p ngày 15/4/1992, k h p th 11
ế ố ộ ướ ộ ộ Qu c h i khóa VIII đã thông qua Hi n pháp n c C ng hòa Xã h i ch ủ
ệ ượ ị ạ ủ ề ế nghĩa Vi t Nam, BHYT đã đ c qui đ nh t i đi u 39 c a Hi n pháp: “
ự ệ ể ế ạ ể ọ ề ườ ượ ả Th c hi n b o hi m y t ệ t o đi u ki n đ m i ng i dân đ c chăm sóc
16
ơ ở ể ệ ỏ ọ ự ứ s c kh e”. Đây chính là c s pháp lý quan tr ng cho vi c tri n khai th c
ệ hi n chính sách BHYT sau này.
17
ộ ồ ộ ưở ế ị ị Ti p đó ngày 15/8/1992 H i đ ng B tr ng đã ban hành Ngh đ nh
ề ệ ố s 299/HĐBT ban hành Đi u l BHYT, khai sinh ra chính sách BHYT ở
ướ ồ ự ủ ụ ớ ộ n ơ c ta. V i m c đích huy đ ng ngu n l c c a các cá nhân trong các đ n
ả ướ ự ị ướ ế ượ ả ị ị v trên đ a bàn c n ệ c th c hi n đ nh h ng chi n l c công tác b o v ệ
ừ ụ ỏ ớ ướ ự ệ ộ ứ s c kh e nhân dân v i m c tiêu t ng b c xã h i hóa s nghi p chăm sóc
ệ ứ ả ả ỏ ợ ớ ế và b o v s c kh e cho nhân dân, phù h p v i kh năng kinh t ộ xã h i.
ộ ố ề ủ ử ổ ề ệ ị ị Ngh đ nh 47/CP đã s a đ i m t s đi u c a Đi u l ế BHYT liên quan đ n
ủ ứ ườ m c đóng góp c a ng i tham gia.
ự ể ấ ị ị ữ ệ Trong quá trình tri n khai th c hi n Ngh đ nh trên cho th y nh ng
ề ể ầ ổ ợ ị ỉ ượ đi m c n đi u ch nh b sung cho phù h p. Do đó các quy đ nh đã đ c thay
ế ằ ề ệ ị th b ng Đi u l ị BHYT ban hành kèm Ngh đ nh 158/1998/NĐCP ngày 13
ề ệ ủ ị ị ủ tháng 8 năm 1998 c a Chính ph . Đi u l ban hành kèm Ngh đ nh này có
ề ệ ể ớ ị ị ế ừ k th a đi u l ớ cũ và có các đi m m i so v i Ngh đ nh 229/ HĐBT ngày
ườ ả 15/8/1992 đó là: ng ữ i tham gia ph i cùng thanh toán chi phí khám ch a
ố ượ ổ ể ả ế ắ ộ ờ ệ b nh và b sung thêm đ i t ng tham gia B o hi m y t b t bu c. Nh đó
ệ ụ ượ ắ ữ ổ ị mà BHYT Vi t Nam đã kh c ph c đ c nh ng khó khăn, n đ nh công tác
ề ợ ủ ườ ượ ả ả thu BHYT, quy n l i c a ng i tham gia BHYT đ c đ m b o.
ệ ố ộ ặ Đ c bi ậ t ngày 14 tháng 11 năm 2008 Qu c h i đã ban hành Lu t
ệ ừ ố ớ BHYT s 25/2008/QH12 có hi u t ề ngày 01 tháng 7 năm 2009 v i nhi u
ể ướ ụ ế ớ đi m m i đã h ng đ n m c tiêu BHYT toàn dân vào năm 2014 kèm theo
ị ị ị ế ướ ẫ là Ngh đ nh 62/2009 quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u
ậ ủ c a Lu t BHYT, Thông t ư 09/2009/TTLTBYTTC ngày 14 tháng 8 năm
ướ ơ ở ự ệ ẫ 2009 h ng d n th c hi n BHYT. Đây chính là các c s pháp lý quan
ủ ự ệ ệ ệ ọ ướ tr ng cho vi c th c hi n chính sách BHYT hi n nay c a n c ta, đã làm
ố ượ ề ợ ườ tăng nhanh đ i t ng tham gia BHYT, nâng cao quy n l i cho ng i tham
gia BHYT.
18
ố ả
ưở
ở ộ
ệ
ế
1.4. Các nhân t
nh h
ng đ n vi c m r ng đ i t
ố ượ ng
tham gia BHYT
ậ ề
ủ
ị
ướ
c.
* Các quy đ nh pháp lu t v BHYT c a Nhà n
ậ ề ờ ừ ả ơ Pháp lu t v BHYT ra đ i t năm 1992, tr i qua h n 20 năm t n t ồ ạ i
ậ ề ể ẳ ị ượ và phát tri n, pháp lu t v BHYT đã kh ng đ nh đ ọ c vai trò quan tr ng
ự ệ ệ ả ả ằ ả ứ ệ trong vi c đ m b o công b ng, hi u qu trong s nghi p chăm sóc s c
ỏ ủ ổ ủ ứ ự ể ộ ậ ữ kh e c a nhân dân và đ đáp ng nh ng s thay đ i c a xã h i, pháp lu t
ề ự ề ẽ ặ ổ ỉ ề v BHYT cũng có nhi u s thay đ i đi u ch nh theo tính ch t ch , logic,
ở ộ ố ượ ệ ọ khoa h c. Vi c ngày càng m r ng các đ i t ng tham gia BHYT đ ượ c
ướ ỗ ợ ề ợ ủ ườ ngân sách Nhà n c h tr hay tăng thêm quy n l i c a ng i tham gia
ậ ề ơ ở BHYT cũng trên c s pháp lu t v BHYT.
ỗ ợ
ủ
ướ
ị
ươ
c, các đ a ph
ng, các t
ổ
* M cứ h tr ngân sách c a Nhà n
ố ượ
ứ
ể ch c đoàn th cho các đ i t
ng tham gia BHYT.
ố ả ề ườ ứ ố ặ Trong b i c nh nhi u ng i dân có m c s ng trung bình ho c khó
ư ệ ẻ ệ ề khăn ch a có đi u ki n tài chính tham gia mua th BHYT thì vi c có đ ượ c
ừ ướ ị ươ ự ỗ ợ s h tr thêm t ngân sách Nhà n c, các đ a ph ế ứ ầ ng là h t s c c n thi ế t
ố ượ ấ ọ ậ ộ ộ ọ và quan tr ng nh t là các đ i t ng thu c h gia đình c n nghèo, h c sinh
ữ ườ ư ệ – sinh viên, nh ng ng i làm nông;lâm;ng và diêm ngi p.
ủ ứ ậ ườ * M c thu nh p và tâm lý c a ng i dân.
ố ả ưở ấ ớ ớ ệ ộ Đây là m t nhân t ọ quan tr ng nh h ng r t l n t ở ộ i vi c m r ng
ự ế ộ ườ ườ ố ượ đ i t ng tham gia BHYT. Vì có m t th c t là ng i dân th ng có tâm
ế ủ ế ứ ệ ẻ ớ lý khi bi ậ ư t có b nh m i mua th BHYT nh ng ch y u là do m c thu nh p
ệ ấ ượ ướ ẻ th p, vi c mua th BHYT dù có đ c ngân sách Nhà n c h tr ỗ ợ ộ m t
ề ầ ả ộ ấ ph n cũng là c m t v n đ khó khăn.
ự
ề
ệ
ơ
*C quan th c hi n chính sách v BHYT.
19
ự ệ ơ ệ C quan th c hi n chính sách BHYT ở ướ n c ta là BHXH Vi t Nam
ả ơ ướ ề ộ ế ể ệ và c quan qu n lý Nhà n c v BHYT là B Y t ả . Vi c tri n khai qu n
ệ ố ự ủ ộ ế ơ lý, th c hi n t t chính sách BHYT c a B y t ớ , c quan BHXH cùng v i
ữ ệ ẽ ơ ộ ộ các c quan liên quan s là m t trong nh ng khâu đ t phá trong vi c m ở
ố ượ ữ ư ề ế ỉ ộ r ng đ i t ng tham gia BHYT, đ a ra nh ng sáng ki n, đi u ch nh b ổ
ậ ơ ế ề ệ ể ị sung đ hoàn thi n quy đ nh pháp lu t, c ch chính sách v BHYT ti n t ế ớ i
ề toàn dân đ u tham gia BHYT.
ấ ượ
ữ ệ
ủ
ệ
ệ
* Ch t l
ng khám ch a b nh c a các b nh vi n và c s y t
ơ ở ế .
ấ ượ ơ ở ữ ủ ệ ế ế ố ẽ Ch t l ng khám ch a b nh c a các c s y t n u t t s có tác
ạ ượ ự ữ ề ườ ấ ớ ụ d ng r t l n, t o đ c ni m tin, s hài lòng cho nh ng ng i có th ẻ
ữ ệ ừ ẽ ạ ự ớ BHYT đi khám ch a b nh t ệ ứ đó s t o hi u ng tích c c t ữ i nh ng ng ườ i
ị ượ ạ ế ấ ượ ữ có ý đ nh tham gia BHYT. Ng i n u ch t l c l ệ ng khám ch a b nh
ữ ườ ẻ không đ ượ ố c t t, gây khó khăn cho nh ng ng ữ i có th BHYT đi khám ch a
ự ặ ệ ữ ẻ ệ ệ b nh ho c có s phân bi t gi a b nh nhân có th BHYT và không th ẻ
ở ộ ố ượ ẽ ệ BHYT s kìm hãm vi c m r ng các đ i t ng tham gia BHYT.
ạ ộ
ệ
ạ ộ ố ố
1.5. Kinh nghi m ho t đ ng BHYT t
i m t s qu c gia.
ụ ộ ủ ệ ố ộ ỉ ữ BHYT không ch là m t trong nh ng tr c t c a h th ng an sinh xã
ệ ề ả ướ ế ớ ạ ộ ủ h i c a Vi t Nam mà ngay c nhi u n c trên th gi i thì lo i hình BHYT
ồ ạ ỗ ướ ặ ộ cũng t n t i trong chính sách an sinh xã h i. Tùy theo đ c thù m i n c mà
ọ ượ ặ ả ơ tên g i có khác nhau và đ c đ t trong các c quan qu n lý khác nhau.
20
ộ ấ ướ ớ ầ ườ V i Singapore, m t đ t n ậ c có thu nh p đ u ng i cao, ng ườ i
ượ ể ả ế ượ ở ộ ề ợ đ c B o hi m y t luôn đ c m r ng quy n l ổ ệ ố i. Thay đ i h th ng
ệ ố ơ ả ở ộ ể ấ ả ượ BHYT, theo đó m r ng h th ng b o hi m c b n giá th p đ ọ c g i là
ứ ườ ẽ ượ ả ố ờ ể ể ả MediShield, t c là ng i mua b o hi m s đ c b o hi m su t đ i (k c ể ả
ữ ườ ữ ổ ườ ề ử ệ ậ nh ng ng i trên 90 tu i và nh ng ng i đã có ti n s b nh t t) và đ ượ c
ưở ứ ả ơ ườ ổ ẽ ượ ướ h ể ng m c b o hi m cao h n. Ng i trên 60 tu i s đ c nhà n c h ỗ
ể ả ủ ể ẽ ề ả ơ ợ ề tr nhi u h n đ tr phí b o hi m. Ngoài ra, chính ph cũng s tăng ti n
ợ ấ ị ệ ữ ệ ặ ạ tr c p cho nh ng b nh nhân ngo i trú b b nh n ng.
ạ ỹ ượ ự ệ Còn t i M chính sách BHYT đ ể c th c hi n có th qua các Công ty
ể ả ư ướ ậ ả ỹ B o hi m t nhân. Và n c M cũng thông qua Lu t c i cách y t ế ủ c a
ổ ố ộ ậ ủ ữ ộ T ng th ng Obama, ị m t trong nh ng quy đ nh c a b lu t này là t ấ ả t c
ườ ể ả ả ỹ ế ườ ộ ọ m i ng i m ph i có b o hi m y t ầ ớ . ph n l n ng i lao đ ng ở ỹ ượ c m đ
ư ứ ủ ề ả ộ ườ ể ch lao đ ng đ ng ra b o hi m, nh ng cũng có nhi u ng ậ i không nh n
ượ ể ở ơ ọ ư ệ ả ườ ườ đ c b o hi m n i h làm vi c nh ng ng i này th ậ ng có thu nh p
ể ự ể ả ậ không cao đ t ư mua b o hi m cho mình, nh ng thu nh p cũng không quá
ể ủ ề ệ ấ ươ ế ễ th p đ đ đi u ki n tham gia ch ng trình chăm sóc y t ủ mi n phí c a
ủ ọ ề ộ ố ỹ chính ph , còn g i là medicaid . Qu c h i M đang đi u nghiên đ th c ể ự
ệ ể ể ệ ả ầ ự hi n b o hi m toàn dân. C n có s can thi p đ BHYT có ý nghĩa và đ ủ
ị ơ giá tr h n.
ạ ạ ớ ướ ề ặ Còn t i Đ c ộ ứ v i m t m ng l i dày đ c các bác sĩ có tay ngh cao,
ướ ứ ượ ữ ộ ướ n c Đ c đ c coi là m t trong nh ng n ệ ố c có h th ng y t ế ố t ấ t nh t th ế
ộ ố ự ứ ề ọ ọ gi ớ ạ ượ i đ t đ c m t s thành t u quan tr ng: M i công dân Đ c đ u có
ư ệ ự ế ụ ậ ấ ị ế BHYT, s ti p c n cũng nh vi c cung c p d ch v y t ệ ngày càng hi n
ể ạ ồ ạ đ i… BHYT đã t o ra ngu n tài chính công đáng k cho công tác khám
ữ ự ệ ệ ầ ằ ứ ụ ch a b nh, góp ph n th c hi n m c tiêu công b ng trong chăm sóc s c
ỏ ộ ả ả ồ ộ kh e c ng đ ng, đ m b o an sinh xã h i.
21
ƯƠ
Ộ
Ự
Ạ
Ạ
CH
NG 2. TH C TR NG HO T Đ NG BHYT TRÊN
Ố Ả
Ị
Đ A BÀN THÀNH PH H I PHÒNG
ả
ề ơ
ổ
ố H i Phòng
2.1. T ng quan v c quan BHXH Thành ph
ả
2.1.1. Khái quát v ề BHXH Thành ph ố H i Phòng
ố ả ể ả ộ ộ ơ B o hi m xã h i thành ph H i Phòng ả ự là c quan tr c thu c B o
ể ộ ệ ặ ạ ố ả ứ hi m xã h i Vi t Nam đ t t i thành ph H i Phòng, có ch c năng giúp
ể ố ổ ộ ệ ổ ứ ự ệ ả T ng giám đ c B o hi m xã h i Vi t Nam t ế ộ ch c th c hi n ch đ ,
22
ộ ự ể ể ả ả ộ ộ ắ chính sách b o hi m xã h i b t bu c, b o hi m xã h i t ả ệ nguy n, b o
ể ể ấ ả ế ắ ể ộ ệ hi m th t nghi p, b o hi m y t ả b t bu c, b o hi m y t ế ự t ả ệ nguy n; qu n
ỹ ả ể ể ả ộ ế ố ả ị lý qu b o hi m xã h i, b o hi m y t trên đ a bàn thành ph H i Phòng
ủ ể ả ộ ị ệ ủ ậ ị theo quy đ nh c a B o hi m xã h i Vi t Nam và quy đ nh c a pháp lu t.
ố ả ể ả ộ ị ự ả ự ế B o hi m xã h i thành ph H i Phòng ch u s qu n lý tr c ti p, toàn
ị ự ủ ệ ả ổ ố ướ di n c a T ng giám đ c và ch u s qu n lý hành chính nhà n ị c trên đ a
ố ả ố ủ ỷ bàn thành ph c a U ban nhân dân thành ph H i Phòng
Ủ ƯỚ Ủ NG CHÍNH PH
ử
ị
TH T 2.1.2. L ch s hình thành và phát tri n c a
ể ủ BHXH thành ph ố H iả
Ộ Ồ
ừ ờ ả ế ư ộ Phòng H I Đ NG QU N LÝ BHXH Vi Ả ệ t Nam ra đ i ngay t th i pháp thu c nh ng ph i đ n sau
ờ Ổ Ố ơ ở ế ạ T NG GIÁM Đ C Cách m ng Tháng tám thành công, trên c s hi n pháp năm 1946 c a n ủ ướ c
ộ Vi ổ ổ ắ ệ ạ ủ t Nam dân ch c ng hòa, chính ph đã ban hành m t lo t các s c l nh ố Phó T ng giám đ c ế ộ ợ ấ ố ả ạ ộ ị ủ ộ ệ ố Phó T ng Giám đ c ề quy đ nh v ch đ tr ệ c p m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh
ứ ừ ư ệ ế ề ộ ngh nghi p, h u trí cho cán b , công nhân viên ch c. T đó đ n nay, các
ế ộ ề ổ ứ ộ ạ ộ ủ ổ
Văn phòng ượ ử Ban KH_TC ợ ớ ổ t Nam không ng ng đ ề ộ Ban h p ợ tác qu c ố ổ tế ch c b máy, v n i dung ho t đ ng c a BHXH Ban Ban t c p ấ ch cứ c s a đ i, b sung cho phù h p v i tình hình ẻ s , thổ ch đ chính sách v t Ban Ban Ban thu ki m ể chi ừ ệ Vi tra ể phát tri n th c t ự ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ượ ổ ứ ả C c u t t Nam đ ch c và qu n lý theo c t
ọ ậ ế ươ trung ấ ừ ệ ng là BHXH Vi trung t Nam Ban ố ầ ư đ u t quỹ Ban ị ng đ n đ a ph pháp chế Ban ồ ng, g m có: tuyên truy nề ộ Ban tuyên Ở + truy nề Ở ỉ + ố ự t nh, thành ph tr c thu c trung Ban thi đua khen ngưở th ố ỉ ng là BHXH t nh, thành ph Ban ệ ố h th ng d c, t p trung th ng nh t t ượ c, d ậ ư v t t y tế ch c c a BHXH Vi Ban th c ự hi n ệ ươ chính sách BHXH ươ Ban th c ự hi n ệ chính sách ươ BHYT
ự ộ ệ tr c thu c BHXH Vi t Nam.
Ở ộ ỉ ệ ậ ị + ệ ố huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh là BHXH huy n,
ị ơ ấ ổ ứ ủ ạ
ị T p trí BHXH ch c c a BHXH Báo BHXH ể ệ ượ c th hi n qua s đ sau: t Nam đ
ậ Trung tâm công ngh ệ ệ Vi thông tin ỉ Vi n ệ khoa h c ọ BHXH Trung tâm l u ư trữ ệ ch c c a BHXH Vi t Nam ộ ố ự qu n, th xã, thành ph tr c thu c BHXH t nh.C c u t ườ Tr ng đào t o ạ ơ ồ ệ ụ nghi p v ơ ấ ổ ứ ủ S đ 2.1: C c u t BHXH
Trung tâm giám đ nh BHYT và ơ ồ thanh toán đa tuy nế
Ỉ Ố BHXH T NH, THÀNH PH
ệ ậ ị BHXH qu n, huy n, th xã
23
ằ ệ ố ả ệ ố N m trong h th ng BHXH Vi t Nam, BHXH thành ph H i Phòng
ượ ạ ộ ậ ừ đ c thành l p và đi vào ho t đ ng t tháng 10/1995 theo ế ị Quy t đ nh s ố
ổ ố ệ . ủ 84/QĐBHXH ngày 01/8/1995 c a T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam
ủ ầ ả ộ ướ ổ ứ ộ Theo yêu c u c i cách b máy hành chính c a Nhà n c, t ch c b máy
24
ạ ộ ố ả ủ ừ ế và ho t đ ng c a BHXH thành ph H i Phòng t ự ề đó đ n nay đã có s đi u
ụ ể ư ợ ỉ ch nh cho phù h p, c th nh sau:
ế ị ố ự ừ T 01/01/2003 th c hi n ệ Quy t đ nh s 20/2002/QĐTTg ngày
ủ ưở ủ ố ả ế ủ, BHXH thành ph H i Phòng ti p 24/01/2002 c a Th t ng Chính ph
ớ ơ ấ ứ ệ ể ậ nh n vi c chuy n giao BHYT sang BHXH, v i c c u 8 phòng ch c năng,
ệ ậ ị 01 phòng Khám BHYT và 13 BHXH qu n, huy n, th xã.
ố ủ ộ ự ừ ề ả T 01/6/2007 BHXH thành ph ch đ ng xây d ng đ án c i cách
ộ ử ủ ụ ượ ổ ầ th t c hành chính theo yêu c u "m t c a liên thông" và đ c T ng Giám
ệ ệ ố ố đ c BHXH Vi ế ị t Nam phê duy t theo Quy t đ nh s 654/QĐBHXH ngày
ổ ố ả ủ ứ ộ 03/5/2007, t ch c b máy c a BHXH thành ph H i Phòng có 10 phòng
ứ ệ ệ ậ ch c năng, 01 phòng Khám BHYT, 14 BHXH qu n, huy n và hi n nay là
ệ ậ 15 BHXH qu n, huy n.
ố ả ậ ớ ồ ồ Khi m i thành l p BHXH thành ph H i Phòng g m 56 đ ng chí,
ụ ở ượ ặ ằ ố ả ệ ớ tr s đ c UBND thành ph H i Phòng bàn giao m t b ng v i di n tích
2 t
ạ ị ỉ ố ể ấ ồ ơ h n 1000 m i đ a ch s 02A Th t Khê – H ng Bàng HP đ làm tr s ụ ở
ượ ệ ị ơ ở ậ ấ ươ ệ làm vi c và đ c BHXH Vi t Nam trang b c s v t ch t t ệ ố ng đ i hi n
đ i.ạ
ố ả ế ố ố ổ Tính đ n cu i năm 2014, BHXH thành ph H i Phòng có t ng s 460
ứ ứ ộ ườ cán b công ch c, viên ch c. Trong đó có 380 ng ộ ạ ọ i có trình đ đ i h c,
ườ ỹ ườ ấ ộ ị 20 ng ộ ạ i có trình đ th c s , 14 ng i có trình đ cao c p chính tr , 2
ườ ộ ử ứ ộ ị ng i có trình đ c nhân chính tr , 100% cán b công ch c viên ch c s ứ ử
ạ ố ườ ồ ưỡ ụ d ng thành th o vi tính. BHXH thành ph th ng xuyên b i d ng, rèn
ụ ự ệ ể ệ ẩ ấ ộ luy n đ nâng cao năng l c trình đ chuyên môn nghi p v , ph m ch t
ứ ứ ự ệ ằ ạ ộ ộ ạ đ o đ c nh m xây d ng đ i ngũ cán b công tâm th o vi c, đáp ng ngày
ố ơ ụ ổ ụ ả ầ ứ càng t t h n yêu c u c i cách hành chính trong ph c v t ch c và công
dân.
25
ứ
ệ
2.1.3. Ch c năng, nhi m v c a
ụ ủ BHXH thành ph ố H iả Phòng
: ứ * Ch c năng
ổ ố ệ ổ ứ ự ệ Giúp T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam t ế ộ ch c th c hi n ch đ ,
ắ ộ ự ệ ả ấ chính sách BHXH b t bu c, BHXH t ệ ể nguy n, b o hi m th t nghi p,
ắ ộ ự ệ ả ỹ ị BHYT b t bu c, BHYT t nguy n; qu n lý qu BHXH, BHYT trên đ a bàn
ủ ố ị ệ ủ ậ thành ph theo quy đ nh c a BHXH Vi ị t Nam và quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ệ * Nhi m v :
ổ ứ ấ ổ ữ ẻ ườ ả i tham gia b o T ch c c p s BHXH, th BHYT cho nh ng ng
ể hi m BHXH, BHYT, BHTN.
ự ổ ố ệ ế ạ Xây d ng, trình T ng Giám đ c BHXH Vi t Nam k ho ch phát
ể ố ạ ạ ươ tri n BHXH thành ph trong dài h n, ng n h n và ch ắ ng trình công tác
ổ ế ọ ứ ự ươ ượ hàng năm; t ệ ch c th c hi n k h ach, ch ng trình sau khi đ c phê
duy t.ệ
ổ ế ứ ự ệ ề ổ T ch c th c hi n công tác thông tin, tuyên truy n, ph bi n các
ậ ề ế ộ ổ ứ ch đ , chính sách, pháp lu t v BHXH,BHYT; t ch c khai thác, đăng ký,
ố ượ ả ưở ế ộ qu n lý các đ i t ng tham gia và h ng ch đ BHXH, BHYT, BHTN.
ố ớ ứ ả ổ T ch c thu các kho n đóng BHXH, BHYT, BHTN đ i v i các t ổ
ứ ch c và cá nhân.
ướ ẫ ổ ồ ơ ứ ế ả ế H ng d n và t ậ ch c ti p nh n h s , gi i quy t các ch đ ế ộ
BHXH, BHYT, BHTN
ổ ả ế ộ ừ ố ứ T ch c chi tr các ch đ BHXH, BHYT, BHTN; t ệ ch i vi c
ế ộ ặ ả ị đóng ho c chi tr các ch đ BHXH, BHYT, BHTN không đúng quy đ nh.
ư ứ ả ổ ữ ồ ơ ố ượ T ch c qu n lý, l u tr h s các đ i t ng tham gia và h ưở ng
ế ộ ủ ậ ị các ch đ BHXH, BHYT, BHTN theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ụ ả ượ ả ồ Qu n lý và s d ng các ngu n kinh phí và tài s n đ c BHXH Vi ệ t
nam giao.
26
ể ả ạ ố ế ế ế ị Ki m tra, gi i quy t các ki n ngh , khi u n i, t ự ề ệ cáo v vi c th c
ố ớ ế ộ ệ ổ ứ hi n ch đ , chính sách BHXH, BHYT, BHTN đ i v i các t ch c, cá nhân
ủ ể ả ậ ị tham gia b o hi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ự ệ ươ ế ạ T ch c th c hi n ch ả ng trình, k ho ch c i cách hành chính theo
ướ ẫ ủ ệ ổ ứ ộ ế ậ ỉ ạ ch đ o, h ng d n c a BHXH Vi t Nam; t ậ ch c b ph n ti p nh n, tr ả
ả ả ế ộ ế ế ơ ế k t qu gi ộ ử i quy t ch đ BHXH, BHYT, BHTN theo c ch “m t c a”
ạ ơ t i c quan BHXH thành phố .
ổ ứ ả ướ ụ ệ ẫ T ch c qu n lý, h ng d n nghi p v BHXH, BHYT, BHTN cho
ệ ổ ứ ậ BHXH các qu n, huy n; các t ch c và cá nhân tham gia BHXH.
ổ ứ ữ ệ ể ả ợ ồ ế ớ T ch c ký h p đ ng khám ch a b nh b o hi m y t v i các c s ơ ở
ữ ệ ầ ị ị ữ khám ch a b nh ban đ u trên đ a bàn và giám đ nh công tác chi khám ch a
ể ả ế ệ b nh b o hi m y t .
ố ợ ủ ơ ướ ổ ứ ị ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan nhà n c, các t ch c chính tr
ộ ở ệ ớ ổ ứ xã h i huy n, v i các t ch c, cá nhân tham gia BHXH, BHYT, BHTN
ự ệ ế ệ ế ề ấ ể ả đ gi i quy t các v n đ có liên quan đ n vi c th c hi n các ch đ ế ộ
ủ ậ ị BHXH, BHYT, BHTN theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ớ ề ể ộ ệ ị ệ ế ả Đ xu t v i B o hi m xã h i Vi ự t Nam ki n ngh vi c xây d ng,
ề ả ế ộ ể ể ả ổ ổ ộ ử s a đ i, b sung ch đ , chính sách v b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ;
ị ớ ể ế ơ ổ ứ ki n ngh v i các c quan ch c năng thanh tra, ki m tra các t ứ ch c, cá
ự ể ể ệ ệ ả ộ ế ả nhân trong vi c th c hi n b o hi m xã h i, b o hi m y t .
ủ ệ ề ầ ấ ị ờ Cung c p đ y đ và k p th i thông tin vi c đóng, quy n đ ượ c
ưở ế ộ ả ủ ụ ự ệ ể h ng các ch đ b o hi m, th t c th c hi n BHXH, BHYT, BHTN khi
ặ ổ ứ ể ầ ả ổ ứ t ch c, cá nhân tham gia b o hi m ho c t ch c công đoàn yêu c u. Cung
ủ ủ ệ ầ ầ ờ ị ấ c p đ y đ và k p th i tài li u, thông tin liên quan theo yêu c u c a c ơ
ướ ề ẩ quan nhà n c có th m quy n.
27
ả
2.1.4. C c u t
ơ ấ ổ ứ ủ BHXH Thành ph ố H i Phòng
ch c c a
ệ ố ộ ổ ứ ủ ả ượ ả H th ng b máy t ch c c a BHXH H i Phòng đ c mô t ơ ồ qua s đ
sau:
28
ơ ồ ộ ổ ứ ủ ả S đ 2.2: B máy t ch c c a BHXH H i Phòng
Giám đ cố ứ
ỗ ộ ệ ả ậ ữ M i b ph n đ m nhi m nh ng ch c năng riêng, trong đó:
* Giám đ cố :
ệ ị ướ ổ ố ệ Ch u trách nhi m tr c T ng Giám đ c BHXH Vi t nam, Thành
Phó
Giám
Giám
ạ ộ ố ề ụ ủ ỷ u , HĐND, UBND thành ph v các m t ho t đ ng và nghi p v c a ặ Phó ệ Phó ố ự ệ BHXH thành ph th c hi n chính sách BHXH, BHYT, BHTN trên đ a bàn ị Giám
đ cố
đ cố ứ
ố ả thành ph H i phòng. đ cố ụ ổ ứ ộ ả ộ Ph trách công tác t ch c b máy, qu n lý đ i ngũ công ch c, viên
ứ ề ch c, công tác thi đua, công tác tuyên truy n, tài chính.
* Các Phó giám đ cố : (03 Phó GĐ)
ệ ố Ch u trách nhi m giúp giám đ c ph trách, ch đ o nghi p v b ụ ộ
P. C p ấ s ổ
P. ậ Giám ị đ nh BHYT
P. ắ ộ Hành chính t ng ổ h pợ
P. Công ngh ệ ướ thông tin
ị P. Thu ấ ọ ph n thu BHXH, BHYT b t bu c, BH th t nghi p, thu BHYT h c sinh sinh ỉ ạ P. Ki m ể tra ự ệ ổ viên, BHXH t nguy n, BHYT t
thẻ
P. ti p ế nh n ậ ậ i 6 tu i, c n nghèo. và QLH ữ S
ệ P. T ổ ch c ứ cán ệ bộ ướ ệ ị ố Ch u trách nhi m tr ệ c giám đ c ph trách công tác chi khám ch a b nh
ố ổ ế ự ể ế ườ ể ả b o hi m y t . Tr c ti p ki m tra, ký ch t s BHXH cho ng ộ i lao đ ng ụ P. K ế P. ệ ho cạ Ch ế đ ộ h tài ẻ ự nguy n, tr em d B o ả chính hi m ể ụ xã h iộ
ả ế ộ ự ề ế ế ể chuy n đi, gi ụ i quy t ch đ chính sách. Ph trách đi u hành tr c ti p các
ể ự ự ậ ố ộ ệ ậ BHXH qu n, huy n ấ ữ ệ phòng ban theo s phân công và th ng nh t gi a các b ph n đ th c hi n
ồ ơ ạ ờ ả ế ể đúng quy trình luân chuy n h s và th i h n gi i quy t các ch đ ế ộ
BHXH, BHYT.
ế ạ * Phòng K ho ch tài chính:
ứ ế ể ạ ả ố Phòng K ho ch tài chính có ch c năng giúp Giám đ c B o hi m xã
ố ự ế ệ ả ạ ổ ộ h i thành ph th c hi n công tác k ho ch và qu n lý tài chính, t ứ ch c
ủ ệ ố ế ể ả ố ộ ị ạ h ch toán, k toán c a h th ng B o hi m xã h i thành ph theo quy đ nh
ứ ữ ư ậ ả ừ ổ ế ủ c a pháp lu t. Theo dõi, l u tr , qu n lý ch ng t , s sách k toán theo quy
ố ế ấ ớ ứ ề ố ị ệ ị đ nh; Nghiên c u đ xu t v i Giám đ c BHXH thành ph ki n ngh vi c
29
.
ậ ề ế ộ ả ổ ố ạ ử ổ s đ i, b sung các văn b n quy ph m pháp lu t v ch đ tài chính đ i
ơ ế ố ớ ụ ỹ ớ v i các qu và c ch tài chính áp d ng đ i v i ngành
ấ ổ ẻ: * Phòng C p s , th
ấ ổ ố ổ ẻ ứ ứ Phòng C p s , th có ch c năng giúp Giám đ c t ệ ự ch c th c hi n
ủ ẻ ấ ả ổ ị công tác c p và qu n lý s BHXH, th BHYT theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ướ ể ệ ẫ ậ ổ ứ H ng d n, ki m tra BHXH qu n, huy n và các t ch c, cá nhân
ệ ụ ự ệ ấ ả ổ ẻ th c hi n các nghi p v liên quan c p, qu n lý s , th .
ế ộ * Phòng Ch đ BHXH
ế ộ ả ứ ể ộ ố ả Phòng ch đ b o hi m xã h i có ch c năng giúp giám đ c B o
ố ả ể ộ ế ộ ả ế ể ả ộ hi m xã h i thành ph gi ể i quy t các ch đ b o hi m xã h i, b o hi m
ố ượ ệ ả ấ ưở ế ộ ả ể ộ th t nghi p; qu n lý đ i t ng h ả ng các ch đ b o hi m xã h i, b o
ủ ệ ể ấ ậ ị ả ế ồ ơ ưở hi m th t nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. Gi i quy t h s h ng ch ế
ư ể ộ ử ấ ệ ề ạ ộ ộ ả đ b o hi m xã h i: h u trí, t ệ tu t, tai n n lao đ ng – b nh ngh nghi p
ợ ấ ố ố ệ ẩ ả ị ưỡ ứ và th m đ nh s li u chi tr c p m đau, thai s n, d ụ ồ ứ ng s c ph c h i s c
ồ ơ ưở ể ệ ả ấ ẩ ỏ ị kh e và b o hi m th t nghi p. Th m đ nh h s h ế ộ ố ng ch đ m đau,
ử ấ ưỡ ụ ồ ứ ị ử ụ ứ ỏ ơ ả thai s n, t tu t, d ể ng s c ph c h i s c kh e do đ n v s d ng chuy n
ứ ứ ế ấ ả ấ ậ ưở ế đ n làm căn c quy t toán. C p và qu n lý gi y ch ng nh n h ng l ươ ng
ợ ấ ướ ể ể ả ẫ ộ ư h u và tr ả c p b o hi m xã h i hàng tháng. H ng d n, ki m tra B o
ệ ể ậ ộ ộ ố ổ ứ ự hi m xã h i qu n, huy n tr c thu c thành ph và các t ch c, cá nhân v ề
ế ộ ự ể ể ệ ệ ả ả ộ ấ vi c th c hi n ch đ , chính sách b o hi m xã h i, b o hi m th t
ế ậ ả ồ ơ * Phòng Ti p nh n và Qu n lý h s :
ố ổ ứ ế ồ ơ ậ ố Giúp Giám đ c BHXH thành ph t ả ế ch c ti p nh n h s và tr k t
ả ả ế ư ấ ế ộ ả qu gi i quy t; t v n ch đ , chính sách BHXH, BHYT; qu n lý và t ổ
ộ ệ ố ữ ồ ơ ứ ự ư ệ ệ ch c th c hi n công tác l u tr h s , tài li u thu c h th ng BHXH thành
ướ ẫ ố ị ư ấ ề ấ ph theo quy đ nh. H ng d n, t ủ ụ ồ ơ v n các v n đ liên quan th t c h s ,
ế ộ ướ ụ ệ ẫ ch đ chính sách. H ng d n các phòng nghi p v liên quan và BHXH
30
ệ ậ ư ả ậ ữ ồ ơ ướ ệ ẫ các qu n, huy n l p, qu n lý và l u tr ể h s , tài li u. H ng d n, ki m
ự ụ ệ ệ ệ ậ tra các phòng nghi p v liên quan và BHXH các qu n, huy n th c hi n các
ị ả ự ế ệ ế ệ ệ quy đ nh, quy trình gi i quy t công vi c liên quan đ n vi c th c hi n c ơ
ế ộ ử ạ ơ ch m t c a liên thông t i c quan BHXH thành phố.
* Phòng Thu:
ộ ỉ ứ ể ả ố ả Phòng Thu có ch c năng giúp Giám đ c B o hi m xã h i t nh qu n
ổ ộ ắ ứ ự ể ệ ộ lý và t ả ả ch c th c hi n công tác thu b o hi m xã h i b t bu c, thu b o
ể ệ ệ ể ấ ả ọ hi m xã h i t ả ộ ự guy n, thu b o hi m th t nghi p (sau đây g i chung là b o n
ể ể ả ộ ế ắ ể ả ộ hi m xã h i), thu b o hi m y t b t bu c, thu b o hi m y t ế ự t ệ nguy n (sau
ế ủ ố ượ ể ả ọ ị đây g i chung là b o hi m y t ) c a các đ i t ủ ng tham gia theo quy đ nh c a
pháp lu t.ậ
ị : * Phòng giám đ nh BHYT
ể ả ị ế ứ ố Phòng Giám đ nh b o hi m y t ả có ch c năng giúp Giám đ c B o
ể ả ố ộ ổ ứ ế ộ ự ệ hi m xã h i thành ph qu n lý và t ả ch c th c hi n ch đ , chính sách b o
ể ế ườ ẻ ả ể ế ậ ị hi m y t cho ng i có th b o hi m y t theo quy đ nh pháp lu t. T ổ
ơ ở ự ứ ệ ồ ợ ồ ớ ợ ữ ch c ký h p đ ng, giám sát th c hi n h p đ ng v i các c s khám, ch a
ủ ề ệ ẩ ậ ỹ ổ ứ ệ b nh có đ đi u ki n, tiêu chu n chuyên môn, k thu t và t ch c thanh lý
ự ệ ồ ị ị ạ ợ h p đ ng theo đúng quy đ nh. Th c hi n quy trình giám đ nh t i các c s ơ ở
ữ ệ ể ả ế ả ề ợ ợ ủ khám, ch a b nh b o hi m y t ệ ; b o v quy n l i h p pháp c a ng ườ i
ể ế ỹ ả ụ ể ạ ố ẻ ả ệ b nh có th b o hi m y t và ch ng l m d ng qu b o hi m y t ế ướ . H ng
ơ ở ể ể ệ ả ẫ ậ ộ ữ ệ d n, ki m tra B o hi m xã h i qu n, huy n và các c s khám, ch a b nh
ế ề ụ ệ ả ế ị ữ ể ả b o hi m y t v chuyên môn, nghi p v và gi ờ i quy t k p th i nh ng khó
ướ ự ể ệ ắ ả ế khăn, v ế ộ ng m c trong th c hi n ch đ , chính sách b o hi m y t .
ổ ứ ộ * Phòng T ch c cán b
ổ ứ ứ ể ả ộ ố ộ Phòng T ch c cán b có ch c năng giúp Giám đ c B o hi m xã h i
ả ổ ứ ứ ứ ưở ố thành ph qu n lý, t ch c: công ch c, viên ch c, khen th ỷ ậ ng, k lu t và
ố ớ ế ộ ứ ứ ự ệ ộ th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b công ch c, viên ch c và công
31
ị ướ ự ể ệ ẫ tác thi đua theo quy đ nh.Theo dõi, h ệ ng d n, ki m tra vi c th c hi n
ủ ứ ụ ệ ề ả ạ ấ ơ ị ự ch c năng, nhi m v , quy n h n và phân c p qu n lý c a các đ n v tr c
ố ộ thu c BHXH thành ph .
ố ợ ủ ự ế ế ệ ế Xây d ng quy ch làm vi c, quy ch dân ch , quy ch ph i h p công
ổ ứ ở ị ươ ể ẫ ớ tác v i các t ch c liên quan đ a ph ng; t ổ ứ ướ ch c h ng d n và ki m tra
ộ ế ự ự ệ ệ ạ ạ ạ ộ ồ vi c th c hi n. Xây d ng quy ho ch đ i ngũ cán b , k ho ch đào t o, b i
ưỡ ế ế ạ ạ ổ ứ ự ệ d ng, k ho ch biên ch dài h n, hàng năm và t ch c th c hi n quy
ế ạ ượ ự ệ ệ ạ ho ch, k ho ch sau khi đ c phê duy t. Th c hi n các quy trình b ổ
ứ ệ ề ể ệ ễ ộ ưở nhi m, mi n nhi m, cách ch c, đi u đ ng, thuyên chuy n, khen th ng,
ể ụ ứ ấ ả ộ ứ ỷ ậ k lu t, tuy n d ng cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p qu n lý.
ể * Phòng Ki m tra
ố ể ố ả ế ế ạ Giúp giám đ c BHXH thành ph ki m tra, gi i quy t khi u n i , t ố
ủ ổ ứ ế ộ ự ệ cáo c a t ệ ch c cá nhân trong vi c th c hi n các ch đ chính sách thu, chi
ả ố ị ệ ố BHXH, qu n lý tài chính trong h th ng BHXH thành ph theo quy đ nh
ậ ủ c a pháp lu t.
ệ * Phòng Công ngh thông tin
ứ ệ ả ố ể Phòng Công ngh thông tin có ch c năng giúp Giám đ c B o hi m
ả ố ộ ổ ể ứ ứ ự ệ ệ xã h i thành ph qu n lý và t ụ ch c th c hi n vi c phát tri n, ng d ng
ệ ố ạ ộ ệ ể ả ộ ủ công ngh thông tin vào ho t đ ng c a h th ng B o hi m xã h i thành
ố ị ph theo quyđ nh.
ạ ộ
ự
ạ
ị
.2.2. Đánh giá th c tr ng ho t đ ng BHYT trên đ a bàn t
hành
ừ năm 20102014.
ph ố H i Phòng t ả
ừ 2.2.1 Tình hình tham gia BHYT t ế năm 2010 đ n năm 2014
ự ệ ấ ố ọ ệ Năm 2009 là năm đánh d u m c quan tr ng trong vi c th c hi n
ệ ự ứ ậ ớ chính sách BHYT ở ướ n c ta v i Lu t BHYT chính th c có hi u l c. Tr ướ c
ạ ộ ầ ứ ủ ề ả năm 2009, Đ i h i l n th VI c a Đ ng (tháng 12 năm 1986) đã đ ra
ườ ố ổ ớ ơ ế ả ớ ổ ế đ ng l i đ i m i trong đó có đ i m i c ch qu n lý kinh t ạ đã t o ra
32
ướ ự ệ ể ặ ế ộ ủ ấ ướ b c ngo t trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. Cùng
ự ủ ờ ố ự ế ướ ượ ổ ớ v i các lĩnh v c c a đ i s ng, lĩnh v c y t ừ đã t ng b c đ ớ c đ i m i,
ấ ủ ỏ ộ ầ ướ ươ ướ xóa b m t ph n bao c p c a nhà n ớ c. V i ph ng châm “Nhà n c và
ệ ằ ả ầ ổ ồ ề nhân dân cùng làm” nh m b sung ngu n kinh phí góp ph n c i thi n đi u
ừ ệ ướ ứ ữ ủ ệ ầ ki n chăm sóc và t ng b c đáp ng nhu c u khám ch a b nh c a nhân
ộ ồ ộ ưở ộ dân ngày m t tăng, ngày 24/4/1989 H i đ ng B tr ế ng đã ban hành Quy t
ữ ệ ơ ở ầ ố ộ ệ ị đ nh s 45/HĐBT cho phép các c s khám ch a b nh thu m t ph n vi n
phí.
ộ ế Ngày 15/6/1989 liên B Y t và Tài chính đã ban hành Thông t ư ố s
ướ ộ ồ ế ị ủ ự ệ ẫ ố 14/TTLB h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 45/HĐBT c a H i đ ng B ộ
ưở ề ệ ệ ầ tr ộ ng v vi c thu m t ph n vi n phí.
ế ướ ủ ộ ộ ệ Năm 1992, Hi n pháp n c C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam đã
ượ ộ ướ ủ ộ ệ đ ố c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam thông qua ngày
ế ượ ủ ươ ể ế ườ 15/4/1992. Đây là Hi n pháp đ c th ch hóa theo ch tr ng đ ng l ố i
ủ ầ ả ầ ớ ổ ươ ướ “đ i m i” c a Đ ng. L n đ u tiên ph ng châm “Nhà n c và nhân dân
ụ ừ ả ể ế ượ ư ế ướ cùng làm” và c m t “b o hi m y t ” đã đ c đ a vào Hi n pháp n c ta,
ế ợ ể ề ế ị ế Đi u 39 Hi n pháp 1992 đã quy đ nh: “K t h p phát tri n y t Nhà n ướ c
ế ự ể ệ ả ế ạ ể ọ ề ớ v i y t nhân dân; th c hi n b o hi m y t ệ , t o đi u ki n đ m i ng ườ i
ượ ơ ở ứ ỏ ọ dân đ ệ c chăm sóc s c kh e”. Đây là c s pháp lý quan tr ng cho vi c
ự ể ệ ể ả ế tri n khai th c hi n chính sách b o hi m y t sau này.
ể ế ầ ả Trên tinh th n Hi n pháp 1992, chính sách b o hi m y t ế ở ướ n c ta
ầ ượ ộ ưở ộ ạ ị ầ l n đ u tiên đã đ ồ c H i đ ng B tr ng ban hành t ị i Ngh đ nh s ố
ề ệ 299/HĐBT ngày 18/8/1992 ban hành Đi u l BHYT
ệ ố ự ệ ệ ể ả Qua tri n khai th c hi n, h th ng chính sách b o v và chăm sóc
ừ ỏ ể ệ ở ị ứ s c kh e nhân dân t ng b ướ ượ c đ ệ c hoàn thi n, th hi n ị các Ngh đ nh s ố
ị ị ị ị 58/1998/NĐCP ngày 13/8/1998 (Ngh đ nh 58) và Ngh đ nh s ố
ị ị ướ ế 63/2005/NĐCP ngày 16/5/2005 (Ngh đ nh 63) h ụ ng đ n m c tiêu công
33
ự ứ ệ ạ ỏ ả ằ b ng và nhân đ o trong lĩnh v c b o v và chăm sóc s c kh e nhân dân
ủ ộ ơ ệ ơ ở ẻ ồ ậ trên c s đóng góp c a c ng đ ng, chia s nguy c b nh t ớ ả t, gi m b t
ủ ặ ỗ ườ gánh n ng tài chính c a m i ng i dân.
ừ ượ ề ợ ủ ườ ậ T khi lu t BHYT đ c ban hành, quy n l i c a ng i tham gia
ượ ụ ể ẽ ệ ỹ BHYT đ c nâng lên rõ r t. C th , qu KCB BHYT s thanh toán 95%
ố ượ ươ chi phí KCB cho các nhóm đ i t ng: ng ườ ưở i h ng l ư ng h u, tr ợ ấ c p
ấ ứ ợ ấ ộ ộ ợ ườ ộ ộ ả m t s c lao đ ng, tr c p b o tr xã h i hàng tháng; ng i thu c h gia
ườ ể ộ ố ạ đình nghèo, ng ố i dân t c thi u s đang sinh s ng t ề i các vùng có đi u
ệ ế ặ ệ ườ ệ ả ồ ẽ ki n kinh t khó khăn và đ c bi t khó khăn. Ng i b nh s ph i đ ng chi
ả ạ ố ớ ố ượ ỹ ẽ ự ệ tr 5% còn l i. Đ i v i các đ i t ng khác, qu s th c hi n thanh toán
ườ ệ ả ồ ạ ườ 80% chi phí KCB, ng i b nh đ ng chi tr 20% còn l i. Riêng tr ợ ng h p
ử ụ ụ ỹ ậ ớ ỹ ị KCB có s d ng d ch v k thu t cao, chi phí l n thì qu BHYT thanh toán
ứ ư ư ượ ươ ố theo các m c nh trên, nh ng không v t quá 40 tháng l ng t ể i thi u cho
ộ ầ ử ụ ụ ẻ ị ướ m t l n s d ng d ch v đó. Ngoài ra, các nhóm: tr em d ổ i 6 tu i, ng ườ i
ộ ố ố ượ ộ ự ượ ạ ế có công, m t s đ i t ng thu c l c l ng CAND; KCB t i tuy n xã; chi
ộ ầ ứ ươ ủ ấ ơ ố ẽ ượ ể phí c a m t l n KCB th p h n 15% m c l ng t i thi u s đ c Qu ỹ
ả BHYT chi tr 100%.
ườ ầ ặ ợ ớ V i tr ơ ở ng h p KCB không đúng c s KCB ban đ u ho c KCB
ế ậ ỹ ứ ấ ợ không theo tuy n chuyên môn k thu t (tr ừ ườ tr ng h p c p c u) thì Qu ỹ
ố ớ ườ ợ ứ BHYT thanh toán theo 3 m c: 70% chi phí đ i v i các tr ng h p khám ở
ố ớ ơ ở ạ ạ ơ ở c s KCB h ng 3, 50% chi phí đ i v i c s KCB h ng 2, 30% chi phí
ố ớ ơ ở ặ ạ ạ ệ ớ KCB đ i v i c s KCB h ng 1, h ng đ c bi t… V i chính sách này đã
ậ ợ ề ườ ể ẻ ệ ạ t o đi u ki n thu n l i cho ng ữ i dân có th BHYT có th khám ch a
ạ ấ ứ ệ ớ ơ ệ ả ợ ồ ệ b nh t ể i b t c b nh vi n nào có ký h p đ ng KCB v i c quan B o hi m
xã h i.ộ
ấ ầ ự ệ ệ ả ồ ộ ế ể Vi c th c hi n đ ng chi tr là m t chính sách r t c n thi t đ nâng
ủ ệ ệ ệ ườ ẻ ệ cao trách nhi m c a b nh vi n và ng i có th BHYT trong vi c tuân th ủ
34
ậ ề ụ ể ạ ạ pháp lu t v BHYT, ki m soát chi phí KCB, tránh tình tr ng l m d ng qu ỹ
ỡ ỹ BHYT trong KCB, gây ra v qu kéo dài.
ể ả ứ ả ố ỹ ượ ề ợ ủ Đ đ m b o cân đ i qu đáp ng đ c quy n l i c a ng ườ ệ i b nh
ứ ề ẻ ầ ỉ ừ có th BHYT, m c đóng BHYT đã đi u ch nh tăng lên 1,5 l n, t 3% lên
ừ ề ươ ứ ề ươ ề ư ề 4,5% (t 01/01/2010) m c ti n l ng, ti n công, ti n l ng h u, ti n tr ợ
ấ ứ ứ ươ ộ ố ể ọ ấ c p m t s c lao đ ng hàng tháng hay m c l ng t i thi u. Riêng h c sinh,
ứ ươ ứ ằ ố ể sinh viên, m c đóng BHYT b ng 3% m c l ng t i thi u. Tuy nhiên, Nhà
ướ ẽ ỗ ợ ộ ố ố ượ ườ ườ n c s h tr cho m t s đ i t ng: ng i nghèo, ng i có công, ng ườ i
ứ ả ổ ộ ồ cao tu i… và gi m m c đóng khi tham gia BHYT theo h gia đình; đ ng
ờ ướ ỗ ợ ứ ố ố ớ ứ ể th i Nhà n c cũng h tr m c t i thi u 70% m c đóng đ i v i ng ườ i
ộ ậ ỗ ợ ộ ố ớ ố ượ ậ thu c h c n nghèo, h tr 100% đ i v i đ i t ng c n nghèo do thoát
ố ố ớ ọ ứ ể ườ nghèo, t i thi u 30% m c đóng đ i v i h c sinh sinh viên và ng ộ i thu c
ứ ố ư ệ ệ ệ ệ ộ h nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p có m c s ng trung
bình…
ậ ờ ở ộ ố ượ Lu t BHYT ra đ i đã r ng thêm các đ i t ng tham gia BHYT
ượ ự ỗ ợ ủ ướ ở ộ ề ợ đ c s h tr c a ngân sách Nhà n c, m r ng thêm quy n l i tham gia
ướ ở ầ ự ệ ệ ộ BHYT. Là b c kh i đ u cho vi c th c hi n BHYT toàn dân theo l trình
ừ ậ ố ờ ố ế đ n năm 2014. T khi Lu t BHYT s 25/2008/QH12 ra đ i thì s ng ườ i
ượ ấ ạ ố ả ạ tham gia và đ ẻ c c p th BHYT t i thành ph H i Phòng đã đ t con s ố
ườ ố ệ ướ ế ụ ả 1.043.290 ng i và ti p t c tăng theo các năm theo b ng s li u d i đây.
35
ố ườ
ả
ố ượ
ừ
B ng 2.1: S ng
i tham gia BHYT theo nhóm đ i t
ng t
ế năm 2010 đ n năm 2014
ơ ị ườ i Đ n v tính: ng
Ch sỉ ố Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
S thố ẻ S thố ẻ S thố ẻ S thố ẻ S thố ẻ % % % % %
ệ I.Nhóm có trách nhi m tham gia BHYT 1.060.862 BHYT 1.073.315 BHYT 1.099.414 BHYT 1.105.089 BHYT 1.109.434
ườ i SDLLĐ
i LĐ và ng ự
ệ ổ ứ BHYT ườ 1.Ng ệ Hành chính s nghi p Doanh nghi p và các t ch c 252.902 47.151 205.751 264.602 49.057 215.545 269.301 51.501 217.800 271.000 51.600 219.400 263.208 47.785 215.423
ạ ể ấ ộ ườ ọ khác ơ 2.C quan BHXH đóng ợ ấ ư H u trí, tr c p BHXH ỗ ợ 3. Ngân sách NN h tr 100% Đ i bi u QH, HĐND Ch t đ c hóa h c, ng i có 113.225 113.225 383.412 1.387 50.668 124.713 124.713 391.294 1.303 49.123 125.580 125.580 391.078 1.320 48.900 127.450 127.450 391.775 1.325 49.100 117.859 117.859 384.974 1.362 51.913
ồ ườ i có c ng
ả
ưở ợ ấ ng tr c p NSNN
ể ộ công, thân nhân ng ợ B o tr XH ộ Cán b xã h ự C u chi n binh, TNXP ố ượ Đ i t ế ng nghèo, dân t c thi u 13.379 112 16.728 96.968 22.408 302 25.110 53.934 22.510 310 25.250 51.108 22.525 315 25.133 48.988 17.265 106 21.325 67.420
36
ườ
ổ i 06 tu i
ầ
ậ ọ
ự số ổ i cao tu i Ng Thân nhân sĩ quan công an ướ ẻ Tr em d ỗ ợ 4.NSNN h tr 1 ph n C n nghèo H c sinh sinh viên ệ II. Nhóm t nguy n tham gia 25.957 7.958 170.255 311.323 1.220 310.103 123.804 30.486 8.966 186.313 307.274 5.981 301.293 145.303 32.155 9.933 197.025 318.805 11.905 306.900 152.837 32.400 9.980 199.300 319.130 12.150 306.980 172.148 33.250 9.989 201.150 319.209 12.220 306.989 232.250
BHYT và t
ự Ổ đóng BHYT Ộ T NG C NG 1.101.599 59,29 1.218.618 64,5 1.252.251 65,6 1.277.237 66,45 1.341.684 68,53
8 7
ẻ ồ ấ ổ (Ngu n: Phòng C p s , th BHXH TP)
37
ố ệ ề ố ả ườ ừ ả B ng s li u (B ng 2.1) v s ng i tham gia BHYT t năm 2010
ụ ể ề ố ượ ể ệ ấ ườ ế đ n 2014 đã th hi n r t rõ và c th v s l ng ng i tham gia theo các
ố ượ nhóm đ i t ng.
ố ệ ả ấ B ng s li u cho th y:
ố ượ ả ườ ệ C 02 nhóm đ i t ng: Ng ả i có trách nhi m ph i tham gia và nhóm
ự ự ề ố ượ đ i t ng t ệ nguy n, t ệ đóng BHYT đ u tăng theo các năm. Tuy nhiên vi c
ố ườ ở ố tăng s ng i tham gia ụ ể đây không gi ng nhau. C th :
ố ượ ệ Nhóm đ i t ng có trách nhi m tham gia BHYT tăng là do tăng s ố
ự ệ ệ ộ ơ ị lao đ ng trong các doanh nghi p, trong các đ n v hành chính s nghi p hay
ườ ườ ọ ố ớ ẻ đ i v i tr em, h c sinh sinh viên, ng i có công, ng i nghèo…cũng có xu
ướ ố ượ ả h ng tăng theo các năm; mà đây là các nhóm đ i t ng ph i tham gia
ượ ấ Ở ề ố ượ ầ ư ọ BHYT và đ ẻ c c p th BHYT. đây c n l u lý v đ i t ng h c sinh –
ượ ướ ỗ ợ ệ ắ ộ sinh viên đ c Nhà n ộ c h tr kinh phí và thu c di n b t bu c tham gia
ố ọ ề ế ầ nên s h c sinh sinh viên tham gia BHYT chi m g n 100%. Đi u này th ể
ự ớ ệ ậ ộ ố ượ hi n Lu t BHYT đã có tác đ ng tích c c t i nhóm đ i t ớ ố ng này. V i đ i
ượ ậ ượ ố ỗ ợ ứ t ng c n nghèo cũng đ c ngân sách thành ph h tr , (m c h tr ỗ ợ là
ư ề ề ố 70% ) tuy nhiên s tham gia BHYT có tăng nh ng không nhi u, đi u này có
ệ ố ượ ể ộ ậ ộ ượ ỗ ợ ủ th là lý lo c a vi c đ i t ng thu c h c n nghèo tuy đ ư c h tr nh ng
ậ ấ ị ẻ ệ ẻ ấ ỉ do thu nh p r t th p, vi c mua th BHYT dù ch là 1/3 giá tr th BHYT
ế ứ ề cũng là đi u h t s c khó khăn.
ế ớ ệ ạ ượ ế ả Vi c ti n t i BHYT toàn dân có đ t đ c k t qu hay không ch ủ
ố ượ ự ể ệ ự ệ ế y u d a vào vi c phát tri n nhóm đ i t ng t nguy n tham gia BHYT: đó
ườ ề ự ư ộ ữ là nh ng ng i làm ngh t ệ do, h gia đình nông, lâm, ng , diêm nghi p.
ố ượ ự ệ Các đ i t ng t nguy n tham gia BHYT cũng tăng nhanh theo các năm
ư ế ẫ ỷ ệ ấ ự ệ nh ng v n còn chi m t ệ r t ít. Đây chính là khó khăn cho vi c th c hi n l
ở ộ ố ượ ệ ả ỏ BHYT toàn dân. Đòi h i ph i có các bi n pháp m r ng đ i t ng này
tham gia BHYT.
38
ướ ẽ ể ệ ộ ổ ể Bi u đ ề ế i đây s th hi n m t cách t ng quan v k t ồ Hình 2.3 d
ả ạ ả ừ qu tham gia BHYT t i H i Phòng t ế năm 2010 đ n năm 2014.
Số người
1.400.000
1.200.000
1.000.000
800.000
Số người tham gia
600.000
400.000
200.000
0
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
– ể ồ ố ườ ạ ả ừ Hình 2.3: Bi u đ s ng i tham gia BHYT t i H i Phòng t 2010
2014
ể ấ ố ể ườ ồ Nhìn vào bi u đ có th th y s ng i tham gia BHYT qua các năm
ư ề ộ ề đ u tăng nh ng t ỷ ệ l tăng không nhi u. Theo l trình BHYT toàn dân nh ư
ẽ ậ ả trình bày trong Lu t BHYT thì năm 2014 s ph i hoàn thành, tuy nhiên t ừ
ố ố ố ả ể ấ ồ các con s th ng kê và bi u đ cho th y năm 2014 thành ph H i Phòng
ớ ườ ố ố m i ch đ t i tham gia BHYT trong khi s dân thành ph là : ỉ ạ 1.341.684 ng
ườ ế i chi m t ỷ ệ l : 68,53%. 1.944.798 ng
ứ ố ố ổ ị Căn c vào s dân tham gia BHYT và t ng s dân trên đ a bàn, ta có
ườ ố ả ị ừ t ỷ ệ l ng i tham gia BHYT trên đ a bàn thành ph H i Phòng t năm 2010
ả ướ ố ế đ n năm 2014. B ng 2.2 d ẽ ể ệ i đây s th hi n dõ t ỷ ệ ỷ ệ t l l tăng s ng ườ i
ạ ả tham gia BHYT t i H i Phòng:
39
ợ ỷ ệ ườ ổ ả ả B ng 2.2: B ng t ng h p t l ng i tham gia BHYT
ừ t ế năm 2010 đ n năm 2014
ơ ị Đ n v tính: Ng ườ i
Năm TT 2010 2011 2012 2013 2014
ị
1 2 3 ỉ Ch tiêu ố ườ S ng i tham gia BHYT ố ổ T ng s dân trên đ a bàn ỷ ệ T l tham gia (%) 1.101.599 1.857.800 59,29 1.218.618 1.879.823 64,58 1.269.806 1.904.100 65,67 1.277.237 1.925.217 66,45 1.341.684 1.944.798 68,53
ố ồ ố ụ (Ngu n: Dân s C c Th ng kê TP.
ố S dân tham gia BHYT (phòng Thu BHXH TP)
40
ỷ ệ ượ ể ệ ồ ướ ể T l tham gia BHYTđ c th hi n qua bi u đ d i đây:
Tỷ lệ tham gia
70
60
50
40
30
Tỷ lệ tham gia
20
10
0
Năm
2010 2011 2012 2013 2014
ể ồ ỷ ệ ừ Hình 2.4: Bi u đ t l tham gia BHYT t năm 2010 – 2014
ỉ ố ố ượ ể ồ ấ Qua bi u đ trên ta th y không ch s đ i t ng tham gia BHYT tăng
ườ ườ mà t ỷ ệ l ng i tham gia cũng tăng lên, sau 5 năm t ỷ ệ l ng i tham gia
ớ ườ ứ ỏ BHYT đã tăng 14,96% v i 240.085 ng i tham gia thêm ch ng t chính
ộ ố ủ ầ ườ sách BHYT đã d n đi vào cu c s ng c a ng i dân. Tuy nhiên, t ỷ ệ l tham
ớ ạ ư ứ ố gia m i đ t 68,53% t c là còn 31.47% dân s ch a tham gia, đây cũng là
ỏ ố ớ ự ứ ệ ộ ủ ụ m t thách th c không nh đ i v i m c tiêu th c hi n BHYT toàn dân c a
thành ph .ố
ỷ ệ ư ậ ủ T l ệ tăng còn ít ,nguyên nhân c a vi c tăng ít nh v y là do công tác
ế ớ ề tuyên truy n, quán tri ệ ộ t l trình ti n t ủ i BHYT toàn dân vào năm 2014 c a
ư ượ ậ ế ể ấ ộ ố Lu t BHYT ch a đ ặ ồ c tri n khai th ng nh t, đ ng b và kiên quy t. M t
41
ủ ứ ậ ườ ứ ủ ư ậ ườ khác, m c thu nh p c a ng i dân cũng nh nh n th c c a ng i lao
ườ ử ụ ư ủ ộ ộ đ ng, ng ấ i s d ng lao đ ng ch a cao nên còn ch quan, không th y
ủ ệ đ ượ ế ợ c h t l i ích c a vi c tham gia BHYT.
ố ắ ầ ệ ệ ấ ấ ậ ộ Ngoài ra, d u hi u già hóa dân s b t đ u xu t hi n. M t th p k ỷ
ướ ố ườ ư ế ế ổ ố ỉ tr c đây, s ng i già trên 60 tu i ch chi m ch a đ n 7% dân s thì nay
ế ả ố ượ ự ẽ đã chi m kho ng 10% dân s và t ỷ ệ l này đ c d báo s gia tăng nhanh
ỷ ớ ữ ậ ự ề ứ ỏ ộ trong nh ng th p k t i là m t áp l c v công tác chăm sóc s c kh e cho
ườ ườ ệ ố ủ ổ ế ng i dân nói chung và ng i cao tu i nói riêng c a h th ng y t Vi ệ t
Nam.
ệ ạ ỏ ế ư Các d ng b nh đòi h i chi phí y t ậ cao nh suy th n, tim, ung th ư
ướ ủ ơ v.v… có xu h ả ng gia tăng làm tăng các kho n chi cho BHYT c a c quan
ế ự ấ ố ủ ữ ể ẫ ộ ả b o hi m là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n s m t cân đ i c a qu ỹ
ế ể ả b o hi m y t .
ệ ả ữ ệ Vi c cùng chi tr chi phí trong khám ch a b nh BHYT đã gây khó
ố ượ ư ườ ộ ố khăn cho m t s nhóm đ i t ng nh ng i nghèo, ng ườ ưở i h ợ ấ ng tr c p
ộ ị ệ ữ ệ ư ặ ợ ả b o tr xã h i b b nh n ng có chi phí khám ch a b nh l n ư ớ nh ung th ,
ậ ạ ạ ườ ấ ạ ợ ị ch y th n nhân t o… Các tr ng h p b tai n n giao thông r t khó khăn
ờ ấ ề ệ ẩ ạ ậ ậ trong vi c ch “c p có th m quy n” xác nh n “không vi ph m pháp lu t”
ề ợ ể ượ ưở đ đ c h ng quy n l i BHYT.
(cid:0) ố ộ ể T c đ phát tri n BHYT toàn dân
ợ ố ộ ổ ể ả ả B ng 2.3: B ng t ng h p t c đ phát tri n BHYT toàn dân
ừ t năm 2010 2014
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 ỉ Ch tiêu
ỷ ệ 59,29 64,58 65,67 66,45 68,53
T l ố ộ tham gia (%) ể T c đ phát tri n liên hoàn 108,92 101,69 101,19 103,13
ố ộ (%) ể T c đ phát tri n bình quân 103,73
42
(%)
ủ ỷ ệ ể ố ộ ườ ơ ả Qua các năm, t c đ phát tri n c a t l ng i tham gia c b n là
ư ố ộ ươ ể ấ ố ố ộ tăng lên nh ng t c đ này là t ng đ i th p, t c đ phát tri n bình quân là
ứ ỏ ủ ậ ườ ề ợ 103,73% ch ng t ứ nh n th c c a ng i dân v l i ích tham gia BHYT
ố ượ ư ả ể ả ch a cao trong khi công tác qu n lý đ i t ng tham gia b o hi m y t ế ẫ v n
ẻ ạ ỏ ườ ỉ ế còn l ng l o. Tình tr ng ng i dân ch tham gia BHYT khi đã bi ắ t m c
ủ ề ế ẫ ấ ộ ệ b nh v n còn nhi u là nguyên nhân khi n cho đ bao ph BHYT còn th p.
ố ộ ể ạ ấ Năm 2011, t c đ phát tri n liên hoàn đ t cao nh t là 108,92% là nh ờ
ỉ ạ ế ệ ủ ủ ờ ị ự s quan tâm, ch đ o k p th i, quy t li t c a Thành y, UBND thành ph ố
ẽ ướ ề ạ ủ ề ơ cùng công tác tuyên truy n m nh m d ứ i nhi u hình th c c a c quan
ố ợ ư ả ớ ở ộ BHXH H i Phòng nh ph i h p v i các S ;Ban Ngành cùng các h i đoàn
ể ở ị ươ ộ ự ụ ữ ế ộ ộ th đ a ph ng: H i Ph n ; H i Nông dân; H i C u chi n binh; Đoàn
ổ ứ ề ề ộ ị ự thanh niên t ch c các H i ngh tuyên truy n v BHYT t ố ệ nguy n; ph i
ữ ề ề ớ ả ợ h p v i Đài phát thanh truy n hình H i Phòng làm nh ng chuyên đ riêng
ự ừ ư ệ ậ ườ ề v BHYT t ế ừ nguy n, đ a thông tin đ n t ng t n gia đình, t ng ng i dân;
ế ạ ạ ồ ị ươ ử g i báo, t p chí đ n các đ ng chí lãnh đ o đ a ph ng; phát t ờ ơ ế r i đ n
ổ ố ụ ẻ ằ ư ặ ồ ộ ừ t ng t dân ph , c m dân c ; trao t ng th b ng ngu n xã h i hóa.
ấ ượ ụ ị ế ủ ụ Tuy nhiên, ch t l ng d ch v y t , th t c thanh toán chi phí khám
ự ự ậ ợ ư ữ ệ ề ườ ấ ậ ch a b nh còn nhi u b t c p, ch a th c s thu n l i cho ng i tham gia
ố ượ ữ ể BHYT khi đi khám ch a b nh ệ làm cho công tác phát tri n đ i t ng tham
ặ gia g p không ít khó khăn:
ướ ị ườ ự Tr ị c đây, theo Ngh đ nh 63 thì ng i tham gia BHYT t ệ nguy n
ượ ưở ề ợ ề ẻ ả đ c h ng quy n l i v chăm sóc thai s n, sinh đ sau 270 ngày k t ể ừ
ề ế ậ ơ ườ ngày đóng ti n cho c quan BHXH. Đ n khi có Lu t BHYT thì ng i tham
ượ ưở ề ợ gia BHYT đ c h ng quy n l ẻ i ngay sau khi th BHYT có giá tr s ị ử
d ng.ụ
ườ ự ệ ầ ầ ặ ố ớ Đ i v i ng i tham gia BHYT t nguy n l n đ u ho c đóng BHYT
ị ử ụ ể ừ ụ ẻ không liên t c thì th BHYT có giá tr s d ng sau 30 ngày, k t ngày
43
ố ớ ề ợ ề ị ụ ỹ ư ậ đóng BHYT. Riêng đ i v i quy n l ụ i v d ch v k thu t cao nh : ch p
ưở ừ ơ ể ậ ẫ ỏ ộ c ng h ng t , tán s i ngoài c th , ph u thu t thay van tim… thì th ẻ
ị ử ụ ể ừ BHYT có giá tr s d ng sau 180 ngày, k t ngày đóng BHYT.
ố ớ ệ ượ ỹ ả Đ i v i b nh nhân tham gia BHYT đ c qu BHYT chi tr 50%
ụ ư ề ả ố ố ố ố ị ữ thu c đi u tr ung th , thu c ch ng th i ghép ngoài Danh m c thu c ch a
ủ ế ử ụ ạ ơ ở ế ệ b nh ch y u s d ng t i các c s KCB n u tham gia BHYT liên t c t ụ ừ
ở ủ đ 36 tháng tr lên.
ữ ề ớ ộ ườ V i nh ng ràng bu c trên đã làm cho nhi u ng i không th c s ự ự
ế ế ụ ệ ắ ẵ ớ thi t tha l m v i vi c ti p t c và s n sàng tham gia BHYT.
ấ ượ ế ấ ấ ở Ch t l ng chăm sóc y t còn th p, nh t là ở ướ d ế i tuy n xã, các
ế ủ ộ vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa. Chi phí cho y t c a h nghèo, các nhóm
ươ ượ ủ ộ ả ế ộ ễ ị ổ d b t n th ng v t quá kh năng tài chính c a h . Y t ồ c ng đ ng bao
ẩ ố ố ệ ệ ả ạ ườ ồ g m các bi n pháp thúc đ y l i s ng lành m nh, b o v môi tr ng trong
ể ế ự ứ ư ầ ạ s ch, phát tri n y t ỏ d phòng, chăm sóc s c kh e ban đ u, v,v… ch a đáp
ứ ề ả ứ ệ ầ ọ ỏ ườ ng yêu c u v b o v và chăm sóc s c kh e cho m i ng i dân.
ẹ ệ ạ ồ ố ầ Do ngu n kinh phí h n h p nên thu c cho b nh nhân BHYT ph n
ố ượ ẩ ướ ả ậ ấ ớ l n là thu c do các Công ty d c ph m trong n ệ c s n xu t vì v y hi u
ả ử ụ ế ệ ả ả ố ố qu s d ng thu c không cao; n u có thu c hi u qu cao thì ph i mua t ạ i
ầ ượ ệ ấ ớ các qu y d ệ c trong b nh vi n v i giá r t cao.
ố ớ ộ ố ườ ề ặ Đ i v i m t s ng i tham gia BHYT đôi khi còn g p phi n hà khi
ẻ ấ ớ ớ đi KCB BHYT vì năm sinh trên th BHYT không kh p v i Gi y CMND,
ề ườ ệ ệ gây phi n hà khó khăn cho ng i b nh khi đi khám b nh BHYT.
ấ ượ ặ ộ ấ ữ ệ ề M t khác ch t l ng khám ch a b nh cũng là m t v n đ làm cho
ể ỷ ệ ộ ữ ố t c đ phát tri n t l ư ậ tham gia BHYT nh ng năm qua tăng ít nh v y.
ế ơ ở ỉ ế ư Ngành y t hàng năm giao ch tiêu cho các c s y t ỉ nh : ch tiêu v s ề ố
ệ ỉ ườ ệ ỉ ữ ệ b nh nhân khám, ch a b nh, ch tiêu gi ệ ng b nh, ch tiêu xét nghi m,
ề ả ẩ ị ch n đoán hình nh, chi phí đi u tr ,…
44
ượ ơ ở ế ơ ở ỉ Trên c s ch tiêu đ c giao, các c s y t giao khoán cho các khoa
ề ố ệ ề ệ ề ả ậ ị ị phòng v s b nh nhân khám, nh p vi n đi u tr , chi phí đi u tr và c phí
ố mua thu c…
ế ạ ộ ỉ ổ N u đ t ch tiêu này, cán b nhân viên y t ế ẽ ượ s đ c “b sung thu
ộ ả ệ ậ ở ị nh p”. Các cán b đ m nhi m hai v trí công tác tr lên cũng đ ượ ưở ng c h
ừ ệ ậ ầ ả ị ph n “tăng thu nh p” theo t ng v trí đ m nhi m.
ự ế ệ ơ ỹ ỉ ị ệ Chính vì th c hi n c ch khoán nên các bác s ch đ nh cho b nh
ứ ệ ẩ ả nhân làm các xét nghi m, ch n đoán hình nh, thăm dò ch c năng còn
ế ả ẩ ả ồ ệ ch ng chéo và lãng phí, các k t qu xét nghi m, ch n đoán hình nh thăm
ế ướ ứ ủ ượ ế ậ dò ch c năng c a tuy n d i không đ c tuy n trên công nh n.
ư ữ ệ ể ế ấ ầ Có nh ng b nh nhân khám th y c n chuy n tuy n trên nh ng các
ỹ ẫ ệ ạ ẩ ả ồ ớ bác s v n cho làm hàng lo t các xét nghi m, ch n đoán hình nh r i m i
ể ệ ậ ỹ ằ chuy n b nh nhân nh m t n thu qu BHYT.
ơ ấ ự ế ướ ố ỹ Do đó, qu KCB BHYT có nguy c m t cân đ i. Th c t tr c năm
ạ ả ộ ộ ỹ 2010 t ế i H i Phòng, năm nào cũng b i chi qu KCB, có năm b i chi đ n
ỷ ừ ở ớ ự ỉ ạ ế ệ ủ 150 t (2009). T năm 2010 tr đi v i s ch đ o quy t li t c a BHXH
ố ớ ớ ượ ề ớ ợ ỹ ố thành ph v i nhi u cách làm m i, h p lý, qu BHYT m i đ c cân đ i.
ế ổ ứ ể Hàng năm, Ngành y t có t ch c các đoàn thanh tra, ki m tra các c ơ
ấ ượ ư ệ ộ ư ở s KCB nh ng ch t l ự ể ng các cu c thanh tra, ki m tra ch a cao. Vi c th c
ứ ệ ả ướ ự ề ế ư ứ hi n ch c năng qu n lý nhà n c v lĩnh v c y t ị còn ch a đáp ng k p
ớ ủ ơ ở ể ầ ổ nhu c u phát tri n và đ i m i c a các c s KCB.
ự ế ể ộ ố ơ ở ấ Qua th c t ki m tra m t s c s KCB BHYT cho th y m t s s ộ ố ơ
ủ ả ế ư ư ở h trong qu n lý c a ngành y t Ủ nh : tham m u cho y ban Nhân dân thành
ộ ố ị ụ ỹ ệ ậ ố ơ ị ạ ph duy t giá m t s d ch v k thu t cao h n quy đ nh t i các Thông t ư
ộ ố ơ ở ụ ệ ộ ố ế ệ ả ố liên b ; Duy t danh m c thu c cho m t s c s y t duy t c thu c ngoài
ặ ượ ơ ở ế ậ ỹ ụ danh m c ho c v t tuy n chuyên môn k thu t khi c s KCB không
ệ ượ ự ụ ượ ế ậ ỹ th c hi n đ ị c các d ch v v t tuy n chuyên môn k thu t.
45
ự ế ạ ầ ố ơ ị ườ Giá th u thu c cao h n giá th c t t i th tr ố ố ng thành ph và thu c
ượ ấ ẩ ả ẫ ộ ế ề đ u do m t nhà cung c p là Công ty CP D c ph m H i Phòng d n đ n
ự ạ ứ ệ ẳ ố ấ ủ không có s c nh tranh bình đ ng c a các nhà cung ng thu c. Vi c đ u
ủ ơ ư ự ầ ố ố th u giá thu c ch a có s tham gia c a c quan BHXH Thành ph .
ự ạ ạ ả 2.2.2 Th c tr ng chi BHYT t i BHXH H i Phòng
ồ ợ a. Công tác ký h p đ ng KCB BHYT
ể ự ừ ệ ậ ườ Đ th c hi n đúng lu t BHYT và không ng ng tăng c ng công tác
ệ ứ ả ạ ướ ắ ẻ chăm sóc và b o v s c kho nhân dân trong giai đo n tr c m t cũng nh ư
ệ ạ ườ ệ ẻ ị ề lâu dài, t o đi u ki n cho ng i b nh có th BHYT đ ượ ưở c h ng các d ch
ế ấ ượ ơ ở ồ ờ ế ậ ụ v y t có ch t l ng đ ng th i giúp cho c s y t ngoài công l p tham
ề ọ ệ ặ ớ gia KCB BHYT ngày càng hoàn thi n v m i m t, có uy tín v i ng ườ i
ớ ở ố ợ ế ả ị ố ệ b nh. BHXH thành ph ph i h p v i S Y t ữ H i Phòng quy đ nh nh ng
ộ ơ ở ố ớ ư ệ ề ậ đi u ki n đ i v i m t c s KCB BHYT ngoài công l p nh sau:
ứ ế ấ ư Ngoài các phòng ti p đón, phòng c p c u, phòng tiêm, phòng l u
ấ ả ị ệ b nh nhân theo quy đ nh, ph i có ít nh t 7 chuyên khoa và các trang thi ế ị t b
ạ ả ộ ẻ kèm theo: chuyên khoa N i Ngo i S n chuyên khoa l (TMH, RHM,
ề ệ ắ ọ ổ ế ọ M t) chuyên khoa Y h c c truy n Xét nghi m (sinh hoá, huy t h c,
ướ ể ả ẩ ố n ệ c ti u đa thông s ...) Ch n đoán hình nh (X quang, siêu âm, đi n
tim...).
ớ ở ố ợ ố ế ẩ ậ ị BHXH thành ph đã ph i h p v i S Y t th m đ nh và l p danh
ơ ở ế ủ ề ữ ệ ệ ướ sách các c s y t đ đi u ki n khám ch a b nh BHYT; h ẫ ng d n và
ự ệ ầ ườ ẻ ề ạ th c hi n đăng ký KCB ban đ u cho ng i có th BHYT v các tr m y t ế
ơ ở ế ệ ươ ươ ả xã, c s KCB tuy n huy n và t ng đ ớ ố ẻ ng, gi m b t s th BHYT đăng
ầ ạ ơ ở ế ế ỉ ế ươ ký KCB đ u t i c s y t tuy n t nh, tuy n Trung ng theo đúng quy
ủ ộ ế ệ ườ ổ ứ ạ ế ị đ nh c a B Y t . Vi c tăng c ng t ch c KCB BHYT t i tuy n xã đã
ầ ủ ể ế ơ ở ấ ượ ố góp ph n c ng c và phát tri n y t c s , nâng cao ch t l ng chăm sóc
ữ ệ ầ ỏ ườ ạ ứ s c kh e ban đ u và khám ch a b nh thông th ng t ế i tuy n y t ế ơ ở c s ,
46
ậ ợ ề ụ ệ ế ị ế ủ ườ ệ ạ t o đi u ki n thu n l ậ i cho vi c ti p c n các d ch v y t c a ng i có
ố ượ ẻ ự ệ ả ầ ồ th BHYT, trong đó là đ i t ng t ờ nguy n đ ng th i, góp ph n gi m t ả i
ở ế ế ệ ườ ệ ư ộ tuy n trên và ti t ki m chi phí cho ng i b nh cũng nh xã h i.
ệ ạ ữ ệ ố ợ Hi n t ớ ồ i, BHXH thành ph ký h p đ ng khám ch a b nh BHYT v i
ữ ệ ơ ở 88 c s khám ch a b nh.
ủ ầ ọ ị ị ị Xác đ nh rõ vai trò, v trí và t m quan tr ng c a công tác giám đ nh
ổ ế ộ ữ ự ứ ệ ệ trong quá trình t ch c th c hi n ch đ khám ch a b nh BHYT nh mằ
ề ợ ợ ủ ụ ả ả ườ ệ ả m c tiêu b o đ m quy n l i h p pháp c a ng ệ ả i b nh và đ m b o vi c
ữ ệ ế ượ ự ệ thanh quy t toán chi phí khám ch a b nh BHYT đ c th c hi n theo đúng
ủ ả ị ướ ự ệ ẫ ậ các quy đ nh c a Lu t và các văn b n h ng d n th c hi n, tăng c ườ ng
ả ử ụ ữ ệ ố ỹ ệ ả hi u qu s d ng và nâng cao kh năng cân đ i qu khám ch a b nh
ự ố ị ỉ ệ BHYT. BHXH thành ph đã th c hi n nghiêm ch nh Quy trình giám đ nh
ế ị ủ ổ ố BHYT theo Quy t đ nh s 466/QĐBHXH ngày 19/4/2011 c a T ng giám
ệ ủ ầ ậ ặ ợ ớ ố đ c BHXH Vi t Nam và phù h p v i các yêu c u đ t ra c a Lu t BHYT.
ệ ố ự ồ ị ố BHXH thành ph đã th c hi n t t công tác giám đ nh BHYT bao g m:
ườ ấ ượ ị Tăng c ng và nâng cao ch t l ng công tác giám đ nh BHYT, công
ả ạ ộ ị ộ tác lãnh đ o và qu n lý đ i ngũ cán b làm công tác giám đ nh BHYT, phân
ỉ ạ ủ ệ ệ ạ ị ơ công rõ trách nhi m c a lãnh đ o đ n v trong vi c ch đ o công tác giám
ườ ụ ứ ả ị đ nh BHYT; th ng xuyên qu n lý và giáo d c nâng cao ý th c trách
ạ ứ ố ớ ệ ề ệ ị nhi m, đ o đ c ngh nghi p đ i v i giám đ nh viên BHYT.
ẽ ớ ở ố ợ ặ ế ổ ứ Ph i h p ch t ch v i S Y t ơ ở và các c s KCB t ệ ự ch c th c hi n
ữ ệ ế ể ệ ợ ồ ố t ủ ộ t vi c ký k t và tri n khai h p đ ng khám ch a b nh BHYT; ch đ ng
ớ ự ủ ụ ề ằ ả ờ ị ả c i cách các th t c hành chính nh m gi m b t s phi n hà và k p th i gi ả i
ữ ế ướ ắ ườ ệ quy t nh ng khó khăn v ng m c cho ng i b nh BHYT.
ẽ ồ ơ ứ ể ặ ừ ế Ki m tra ch t ch h s , ch ng t thanh quy t toán chi phí KCB
ế ừ ồ ơ ứ ố ừ BHYT, kiên quy t t ố ớ ch i thanh toán đ i v i các h s , ch ng t không
ủ ớ ộ ộ ế ợ ệ h p l ị , không đúng v i các quy đ nh c a B Tài chính, B Y t . M t s ộ ố
47
ướ ắ ườ ệ ẫ v ng m c trong KCB cho ng i b nh BHYT đã đ ượ ướ c h ự ng d n và th c
ư ướ ệ ấ ố ố ự ệ ắ hi n th ng nh t trong toàn qu c nh : v ng m c trong th c hi n thanh
ộ ố ị ố ớ ụ ỹ ể ề ế ậ ấ toán chi phí đ i v i m t s d ch v k thu t, v n đ chuy n tuy n chuyên
ậ ỹ môn k thu t, KCB t ạ ơ ở ư i c s t nhân…
ế ả ị ạ K t qu giám đ nh thanh toán chi phí KCB BHYT t i BHXH H iả
ừ ế ả Phòng t năm 20 10 đ n năm 201 4 (B ng 2.5):
48
ả ả ổ ừ ợ B ng 2. 4: B ng t ng h p chi phí KCB BHYT t năm 20 10 2014
ơ ị ượ ườ ệ ồ Đ n v : L t ng i, tri u đ ng
Năm 2010 2011 2012 2013 2014 ỉ Ch tiêu
162.587 175.245 205.124 248.242 253.720 Số iườ ng
Chi phí KCB BHYT ố ề S ti n 33.652 34.658 42.954 54.254 55.326
107,79 117,05 121,02 102,21
ố ộ T c đ phát ể tri n liên hoàn (%) 102,99 123,94 126,31 101,98
111,77
ố ộ T c đ phát ể tri n bình quân (%) 113,23 Số iườ ng ố ề S ti n Số iườ ng ố ề S ti n
ả ồ ị (Ngu n: Phòng Giám đ nh BHYT BHXH TP. H i Phòng)
ừ ượ Chi phí KCB BHYT t ế năm 2010 đ n năm 2014 đ ể ệ c th hi n qua
ể ồ bi u đ sau:
300.000
250.000
200.000
150.000
Số người
100.000
50.000
0
2009
2010
2011
2012
2013 Năm
49
ể ồ ố ượ ườ ừ ế t ng i KCB BHYT t năm 2010 đ n năm
Hình 2.5: Bi u đ s l 2014
Triệu đồng
60.000
50.000
40.000
30.000
Số tiền
20.000
10.000
0
2010
2011
2012
2013
2014 Năm
ể ồ ừ Hình 2.6: Bi u đ chi phí KCB BHYT t ế năm 2010 đ n năm 2014
ữ ệ ả ổ ợ ừ Qua b ng t ng h p chi phí khám ch a b nh BHYT t ế năm 2010 đ n
ấ ố ượ ậ ừ ệ năm 2014 ta nh n th y s l ng b nh nhân tăng nhanh qua t ng năm, năm
ươ ươ ườ ố 2014 tăng 43,75% năm 2010 t ng đ ng 71.133 ng i, s chi cũng tăng
ớ ớ ố ề ầ ỷ ồ t i 55,49% v i s ti n tăng g n 19 t đ ng. Bình quân hàng năm s l ố ượ t
ườ ệ ng ạ i đi khám b nh tăng 111,77%, chi phí KCB tăng 113,23%. Tăng m nh
ớ ố ộ ấ ẫ ượ ườ nh t v n là năm 2013 v i t c đ tăng là 121,02% l t ng ệ i đi khám b nh
và 126,31% chi phí KCB.
ữ ệ ố ườ Chi phí khám ch a b nh tăng ngoài nguyên nhân do s ng i tham
ượ ỹ ượ gia BHYT tăng, các chi phí đ c qu KCB BHYT thanh toán đ ở ộ c m r ng
ữ ệ ệ ả ộ ầ thì vi c qu n lý công tác khám ch a b nh cũng là m t nguyên nhân c n
ệ ả ướ ị quan tâm. Ngành y tế là ngành ch u trách nhi m trong qu n lý nhà n c v ề
ự ự ủ ộ ư ể BHYT nh ngư ch a th c s ch đ ng trong công tác ki m tra, thanh tra các
50
ấ ượ ề ụ ế ề ề ơ ở c s KCB BHYT v ch t l ị ng các d ch v y t ố , v giá thu c, v tinh
ụ ụ ủ ộ ầ ộ ỹ th n thái đ ph c v nhân dân c a đ i ngũ y, bác s … ệ ấ Ngoài ra, vi c c p
ữ ệ ủ ứ ề ở ỉ ế ấ ậ ề ch ng ch hành ngh khám ch a b nh c a S y t còn nhi u b t c p gây
ệ ế ơ khó khăn cho c quan BHXH trong vi c quy t toán chi phí KCB BHYT.
ố ượ ườ ộ ộ Trong khi s l ng ng i tham gia BHYT ngày m t tăng, đ i ngũ
ế ệ ả ị ị ị giám đ nh viên BHYT còn thi u, 1 giám đ nh viên ph i ch u trách nhi m 2
ế ượ ữ ể ệ ế ẫ ơ ở c s khám ch a b nh d n đ n không ki m soát h t đ c toàn b l ộ ượ t
ườ ộ ố ữ ế ệ ẫ ị ng ế i khám ch a b nh BHYT. M t s giám đ nh viên còn y u d n đ n
ấ ượ ư ạ ặ ị ị ch t l ầ ng giám đ nh còn ch a đ t yêu c u. M t khác, giám đ nh viên ch ủ
ọ ế ỹ ị ế y u là h c chuyên ngành kinh t , giám đ nh viên là bác s ho c d ặ ượ ỹ ấ c s r t
ủ ế ề ẫ ạ ớ ít d n đ n chuyên môn v ngành y không cao, các l p đào t o c a Ngành
ạ ở ứ ơ ả ư ạ ị ớ ừ m i d ng l ự m c đào t o c b n làm cho công tác giám đ nh ch a th c i
ư ụ ả ạ ạ ả ơ ị ự ệ s hi u qu , tình tr ng l m d ng còn x y ra. Có n i còn ch a giám đ nh
ượ ố ủ ệ ư ệ ậ ị ượ đ c giá nh p thu c c a b nh vi n, ch a giám đ nh đ ị c các d ch v k ụ ỹ
ậ ỹ ỉ ị ườ ệ thu t các bác s đã ch đ nh cho ng ạ ộ i b nh do trình đ chuyên môn h n
ệ ượ ế ệ ế ầ ch , còn thi u tinh th n trách nhi m trong công vi c đ c giao.
ị ẩ ữ ề ẫ ế Nh ng nguyên nhân trên đ u d n đ n chi phí KCB BHYT b đ y lên.
ề
ở ộ
ố ượ
2.3. Đánh giá chung v công tác
m r ng đ i t
ấ ng và ch t
ả ừ
ạ ộ
ị
ố H i Phòng t
năm
ượ l
ng ho t đ ng BHYT trên đ a bàn thành ph
20102014
ữ
ặ
ạ
ầ 2.3.1. Nh ng m t m nh c n phát huy và nguyên nhân
ề ế ộ a. V ch đ , chính sách
ệ ố ề ả ậ H th ng văn b n v chính sách pháp lu t BHYT ngày càng đ ượ c
ơ ở ự ệ ề ệ ể ề ệ hoàn thi n. Là c s pháp lý ti n đ cho vi c tri n khai và th c hi n chính
ề sách v BHYT.
ệ ể ậ ế ố ệ ự ừ ặ Đ c bi ả t, Lu t B o hi m y t s 25/2008/QH12 có hi u l c t ngày
ướ ụ ế 01/7/2009 đã h ng đ n m c tiêu BHYT toàn dân vào năm 2014. Đây là
51
ủ ế ạ ộ ướ ệ ẽ ủ m t cam k t m nh m c a Chính ph và Nhà n c ta trong vi c h tr ỗ ợ
ứ ể ặ ầ ả ộ ộ ế ố ớ ườ toàn b ho c m t ph n m c đóng b o hi m y t đ i v i ng ậ i nghèo, c n
ườ ể ố ộ ư ề ộ nghèo, ng i dân t c thi u s , h gia đình làm ngh nông, lâm, ng , diêm
ứ ố ố ượ ệ ở ố ưở nghi p có m c s ng trung bình tr xu ng, đ i t ng h ư ng chính sách u
ộ ộ ợ đãi xã h i và tr giúp xã h i.
ạ ượ ụ ủ Tuy nhiên, m c tiêu trên đã không đ t đ c và Chính ph đã ký
ệ ề ế ị ự ố Quy t đ nh s 538/QĐTTg ngày 29/3/2013 Phê duy t đ án th c hi n l ệ ộ
ế ớ trình ti n t ạ i BHYT toàn dân giai đo n 20122015 và 2020. Ngày 13/6/2014,
ộ ố ề ậ ử ủ ậ ố ộ ổ ổ ả Qu c h i đã thông qua Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t B o
ể ế ệ ự ừ ử ổ hi m y t , có hi u l c thi hành t ậ ngày 01/01/2015. Lu t BHYT s a đ i, b ổ
ộ ủ ầ ẫ ả ả ấ sung l n này v n đ m b o tính ch t xã h i c a chính sách BHYT theo đúng
ướ ệ ị ổ ớ ự ứ ự ệ ắ nguyên t c Nhà n c ch u trách nhi m t ch c th c hi n v i s tham gia
ườ ể ế ớ ủ c a ng i dân, đ ti n t i BHYT toàn dân.
ề ợ ủ ườ ượ Quy n l i c a ng i tham gia BHYT ngày càng đ ở ộ c m r ng và
nâng cao.
ứ ượ ậ Năm 2008, chính sách BHYT chính th c đã đ ậ c lu t hóa, Lu t
ề ơ ả ẫ ữ ề ợ ủ ườ BHYT năm 2008 v c b n v n gi nguyên quy n l i c a ng i tham gia,
ớ ấ ụ ể ộ ồ tuy nhiên có m t đi m m i r t đáng quan tâm, đó là áp d ng đ ng chi tr ả
ữ ệ ề ế ệ ệ ạ ứ chi phí khám ch a b nh theo nhi u m c, theo các tuy n, h ng b nh vi n và
ố ượ các nhóm đ i t ng khác nhau.
ề ổ ứ b. V t ệ ự ch c th c hi n
ự ỉ ạ ủ ủ ố S ch đ o c a Thành y, UBND thành ph
ự ệ ệ ượ ỉ ạ Vi c th c hi n chính sách BHYT đ c quan tâm, ch đ o th ườ ng
ệ ố ủ ứ ậ ầ ọ xuyên; nh n th c chính xác t m quan tr ng c a nó trong h th ng an sinh
ố ừ ộ ủ ủ ả ả ướ xã h i c a thành ph . T các văn b n c a Đ ng và Nhà n c và BHXH
ệ ủ ề ờ ị Vi ả ố t Nam. Thành y, UBND thành ph đã k p th i ban hành nhi u văn b n
ỉ ạ ự ề ệ ạ ấ ỷ ch đ o lãnh đ o các c p u , chính quy n, các ngành th c hi n nghiêm túc
52
ự ệ ệ ờ chính sách BHYT cho nhân dân. Nh đó, vi c th c hi n chính sách, pháp
ậ ề ự ệ ề ạ lu t v BHYT nói chung và BHYT t ế nguy n nói riêng đã đ t nhi u k t
ố ả ầ ả ả ọ ộ qu quan tr ng, góp ph n cùng thành ph đ m b o an sinh xã h i.
ệ ổ ứ ệ ủ ơ ự Vi c t ố ch c th c hi n c a c quan BHXH thành ph :
ố ố ố ợ ớ ở BHXH thành ph luôn làm t t công tác ph i h p v i các S ; Ban;
ề ườ ự ệ ề ệ ể Ngành, chính quy n các ph ng trong vi c tri n khai th c hi n v chính
ế ề ươ ự sách BHYT. Hàng năm đ u có ký k t ch ệ ố ợ ng trình ph i h p th c hi n
ơ ổ ế ề chính sách BHXH, BHYT nói chung và đ u có s , t ng k t, đánh giá
ươ ố ợ ờ ổ ể ị ồ ạ ữ ế ướ ch ng trình ph i h p đ k p th i b khuy t nh ng t n t i, v ắ ng m c
ổ ứ ệ trong t ự ch c th c hi n.
ủ ự ỉ ạ ủ ạ ệ Bên c nh đó, luôn tuân th s ch đ o c a BHXH Vi ề ự t Nam v th c
ố ớ ụ ị ữ ề ế ệ ệ ấ ờ hi n chuyên môn nghi p v ; k p th i xin ý ki n đ i v i nh ng v n đ phát
ắ ể ả ớ sinh, vu ng m c đ gi ờ . ế ị i quy t k p th i
ứ ậ ượ ầ ủ ề ọ Nh n th c rõ đ c t m quan tr ng c a công tác tuyên truy n, BHXH
ố ề ị ố thành ph đã làm t t công tác tuyên truy n chính sách BHYT trên đ a bàn, t ừ
ứ ủ ậ ượ đó nh n th c c a nhân dân ngày càng đ c nâng cao.
ỉ ạ ệ ể ậ ố BHXH thành ph đã ch đ o BHXH các qu n huy n phát tri n đ ượ c
ạ ắ ố ộ ị ườ m t h ộ ệ th ng các đ i lý thu BHYT r ng kh p trên đ a bàn các ph ng và có
ả ụ ế ề ườ kh năng tuy ên truy n, thuy t ph c ng ộ ộ i dân tham gia. Đây là m t đ i
ộ ọ ị ngũ c ng tác viên có v trí quan tr ng trong công tác thu BHYT t ự
ề ệ ằ ượ ơ ế ố ậ ấ nguy n. H ng năm đ u đ c BHXH thành ph t p hu n, s k t đánh
ưở ộ giá, khen th ng đ ng viên.
ủ ụ ả ẩ ạ ả Đ y m nh c i cách hành chính, đi sâu vào c i cách th t c hành
ừ ệ ổ ơ ế ổ chính t ữ ệ vi c tham gia đ n thay đ i thông tin, thay đ i n i khám ch a b nh
ề ượ ầ ớ ướ ả ờ ban đ u hay thanh toán đ u đ c gi m th i gian so v i tr c đây.
ặ ạ
ế ầ
ụ
ữ
ắ
2.3.2. Nh ng m t h n ch c n kh c ph c và nguyên nhân
ề ế ộ a. V ch đ , chính sách
53
ụ ộ ổ ổ ị ấ Chính sách BHYT luôn thay đ i, không n đ nh, còn th đ ng b t
ế ẫ ườ ặ ấ ự ề ệ ậ c p d n đ n ng i th c hi n g p r t nhi u khó khăn.
ả ạ ượ ữ ế ạ ấ ậ ữ ẫ Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, v n còn nh ng b t c p, khó khăn
ễ ầ ự ầ ờ ọ ỡ ị ẩ n y sinh trong th c ti n c n tháo g k p th i. Tuy góp ph n quan tr ng vào
ư ứ ự ệ ả ỏ thành t u b o v và chăm sóc s c kh e nhân dân nh ng chính sách BHYT
ủ ướ ệ ộ ố ấ ậ ề ẫ ặ hi n nay c a n ứ c ta v n còn m t s b t c p và đang g p nhi u thách th c
ổ ơ ấ ạ ệ ứ ạ ủ ễ ố ớ ế do thay đ i c c u dân s và di n bi n ph c t p c a các lo i b nh m i,
ố ả ệ ầ ớ ị d ch m i phát sinh trong b i c nh toàn c u hóa và công nghi p hóa,
ố ượ Đ i t ng tham gia:
ườ ư ư ề ườ ố S ng i dân tham gia BHYT ch a nhi u và ch a th ng xuyên liên
ố ườ ự ủ ế ệ ườ ụ t c. S ng i tham gia BHYT t nguy n ch y u là ng ệ i có b nh mãn
ơ ắ ứ ủ ệ ố tính và có nguy c m c b nh cao; m c đóng BHYT c a các nhóm đ i
ượ ư ươ ứ ộ ủ ứ ớ t ng ch a t ữ ệ ng x ng v i m c đ gia tăng c a chi phí khám ch a b nh
ụ ụ ế ạ ạ ạ ẫ ậ ớ ố ỹ ộ cùng v i tình tr ng l m d ng thu c, l m d ng k thu t cao d n đ n b i
ỹ chi qu BHYT;
ề ạ ồ V hoa h ng đ i lý thu:
ư ẻ ấ ấ ậ ạ ẫ ộ Còn th p, ch a h p d n cho đ i lý thu phát th và v n đ ng nhân
ệ ế ể ả ạ ộ ồ dân tham gia đ có hi u qu . Do ngu n kinh phí h n ch nên đ i ngũ này
ự ự ự ệ ậ ộ ườ không th c s tích c c trong vi c v n đ ng ng i dân tham gia. Trong khi
ể ả ạ ươ ể ạ đó, các lo i hình b o hi m th ộ ng m i ngày m t phát tri n, len l ỏ ớ ừ i t ng i t
ộ ộ ệ ấ ớ ộ ồ ậ t n gia đình, có m t đ i ngũ c ng tác viên l n, nh t là vi c chi hoa h ng
ườ ề ẫ ấ ườ ủ c a các công ty này th ơ ng h p d n h n nên nhi u ng ự i tích c c tuyên
ề ộ ườ ể ả ươ ậ truy n, v n đ ng ng ạ i dân tham gia các lo i hình b o hi m th ạ ng m i
này.
ề ợ ủ ề ườ ệ V quy n l i c a ng i b nh:
54
ượ ộ ố ị ở ộ ư ụ ả ị Tuy đã đ ộ c m r ng nh ng m t s d ch v do ph i ch u ràng bu c
ề ợ ủ ế ạ ườ ụ ề ờ v th i gian tham gia liên t c nên đã h n ch quy n l i c a ng i tham
gia.
ề ổ ứ b. V t ệ ự ch c th c hi n
Công tác tuyên truy n: ề
ề ượ Công tác tuyên truy n chính sách BHYT tuy đã đ c quan tâm song
ự ự ề ặ ộ ố ấ ỷ ả ứ ư ể ế ậ ch a làm chuy n bi n th c s v m t nh n th c m t s c p u Đ ng,
ủ ườ ư ề ệ ề chính quy n c a ng i dân v tính u vi ộ t, tính nhân văn và tính c ng
ẻ ủ ủ ồ đ ng chia s r i ro c a chính sách BHYT;
ấ ạ ề ế Kinh phí dành cho công tác tuyên truy n còn r t h n ch không th ể
ụ ứ ề ể ạ ắ ạ đa d ng hoá các hình th c tuyên truy n. Đ kh c ph c tình tr ng này,
ề ả ố ở ể ồ BHXH thành ph hàng năm đ u ph i trích kinh phí các ngu n khác đ chi
cho công tác tuyên truy n.ề
ượ ụ ị ế Ch t lấ ng KCB và d ch v y t :
ấ ượ ề ề ả ặ Ch t l ng KCB BHYT đang đ t ra nhi u đi u ph i suy nghĩ trong
ấ ượ ề ậ công tác l p pháp và hành pháp v BHYT. Nhìn chung ch t l ng khám
ữ ệ ữ ệ ủ ứ ư ầ ấ ch a b nh ch a đáp ng nhu c u khám ch a b nh c a nhân dân nh t là ở
ế ơ ở ơ ở ủ ạ ố ế tuy n y t ấ c s . Tình tr ng xu ng c p c a các c s KCB đang ở ứ m c
ả ộ ưở ấ ượ ự ế ế ệ báo đ ng làm nh h ng tr c ti p đ n ch t l ữ ng khám ch a b nh nói
ữ ệ ủ ứ ả chung và khám ch a b nh BHYT nói riêng. Kh năng cung ng c a h ệ
ố ế ấ ượ ụ ọ ị th ng y t và ch t l ộ ấ ng d ch v đóng vai trò r t quan tr ng, có tác đ ng
ủ ệ ườ ự ế ệ ệ ế đ n vi c tham gia BHYT c a ng i dân. Th c t ụ ề hi n nay, đi u ki n ph c
ế ả ề ơ ở ậ ạ ấ ế ị ụ ủ ệ ố v c a h th ng KCB còn h n ch c v c s v t ch t, trang thi t b y t ế
ộ ủ ầ ế ệ ượ ụ ạ ỹ và tinh th n thái đ c a nhân viên y t . Hi n t ng l m d ng qu KCB
ụ ỹ ậ ạ ứ ệ ị ị ỉ ệ ệ BHYT, vi c ch đ nh quá m c các d ch v k thu t t i các b nh vi n đang
ả ưở ự ế ấ ượ nh h ng tr c ti p ch t l ng KCB BHYT.
ủ ụ Th t c thanh toán chi phí KCB BHYT:
55
ấ ờ ừ ờ ể ẫ Trong th i gian v a qua, tuy các gi y t , bi u m u khi đi KCB và
ượ ừ ướ ả ả ớ thanh toán chi phí đã đ c t ng b c gi m b t, tuy nhiên theo ph n ánh
ườ ấ ờ ề ẫ ự ướ ặ ủ c a ng i dân, v n còn nhi u gi y t . M t khác s h ng d n c a c s ẫ ủ ơ ở
ư ế ế ố ườ ặ ấ ề ề ơ KCB ch a đ n n i, đ n ch n lên ng i đi KCB g p r t nhi u phi n hà,
khó khăn.
ơ ế ả C ch qu n lý:
ế ệ ệ ả ị Ngành y t là ngành ch u trách nhi m trong vi c qu n lý nhà n ướ ề c v
ơ ở ự ệ BHYT, ngành BHXH là ngành th c hi n chính sách BHYT, các c s y t ế
ế ự ế ả ố ợ ể do Ngành y t qu n lý nên trong th c t ữ công tác ph i h p ki m tra gi a
ấ ậ ư ề ế ề ặ ẫ hai ngành còn g p nhi u khó khăn, nhi u b t c p, d n đ n ch a có gi ả i
ử ụ ự ệ ỹ pháp tích c c trong vi c giám sát và s d ng qu BHYT, làm cho tình hình
ụ ộ ỹ ạ l m d ng qu KCB ngày m t tăng nhanh.
ữ ạ ế ủ * Nguyên nhân c a nh ng h n ch
ớ ự ể ế ư ắ ị Các chính sách BHYT ch a b t k p v i s phát tri n kinh t ộ xã h i
ổ ơ ấ ủ ự ệ ậ và s thay đ i c c u c a mô hình b nh t t;
ổ ế ự ề ệ ậ ộ Công tác tuyên truy n, ph bi n và v n đ ng th c hi n chính sách
ượ ư ẩ ạ ộ BHYT tuy đã đ ư ự ự c đ y m nh song ch a th c s sâu r ng, nhân dân ch a
ự ự ể ề ế ộ ủ ả ướ th c s hi u đúng v ch đ , chính sách BHYT c a Đ ng và Nhà n c;
ố ợ ủ ự ự ệ ế ệ S ph i h p c a các ngành liên quan đ n vi c th c hi n chính sách
ư ư ườ ụ ẽ ặ BHYT ch a sâu, ch a th ệ ư ng xuyên, liên t c, ch a ch t ch , do đó hi u
ả ổ ứ ự ệ ự ư ệ qu t ch c và th c hi n chính sách BHYT t nguy n ch a cao ;
ộ ộ ư ứ ậ ậ ầ ỏ Do m t b ph n không nh nhân dân ch a nh n th c đ y đ v ủ ề
ộ ấ ệ ố ủ ề ọ ầ t m quan tr ng c a BHYT trong h th ng an sinh xã h i, r t nhi u ng ườ i
ệ ệ ớ ế khi có b nh m i nghĩ đ n vi c tham gia BHYT;
ấ ượ ể ệ ấ ậ ư ề Ch t l ng KCB BHYT còn nhi u b t c p, ch a th hi n đ ượ c
ệ ủ ộ ố ị ủ ụ ủ ụ ế ư tính u vi t c a BHYT; th t c thanh toán c a m t s d ch v y t còn
ấ ờ ề ề ướ nhi u gi y t , qua nhi u b c.
56
ƯƠ
Ộ Ố Ệ
Ở Ộ
CH
NG 3. M T S BI N PHÁP M R NG Đ I T
Ố ƯỢ NG
Ấ ƯỢ
Ạ Ộ
VÀ NÂNG CAO CH T L
NG HO T Đ NG BHYT TRÊN
Ố Ả
Ạ
Ị
Đ A BÀN THÀNH PH H I PHÒNG GIAI ĐO N 20162020
57
ướ
ạ ộ
ể
ả
ị 3.1. Đ nh h
ng phát tri n H i Phòng và ho t đ ng BHYT
ạ
ị
trên đ a bàn giai đo n 2016 – 2020.
ả
ế ạ
ụ
3.2. M c tiêu và k ho ch c a
ủ BHXH Thành ph ố H i Phòng
ỉ ạ ủ
ạ
theo ch đ o Chính Ph và công tác BHYT
trong giai đo n 2016
2020.
ộ ố ệ
ở ộ
ố ượ
3.3. M t s bi n pháp m r ng đ i t
ấ ng và nâng cao ch t
ạ ộ
ố ả
ị
ượ l
ng ho t đ ng BHYT trên đ a bàn thành ph H i Phòng giai
ạ
đo n 2016 – 2020.
ủ ươ ứ ậ ấ 3.3.1. Nâng cao nh n th c. Nh t quán ch tr ủ ng, chính sách c a
ả ướ ề ự ệ Đ ng và Nhà n c v th c hi n BHYT toàn dân.
ẩ ạ ậ ề * Đ y m nh công tác tuyên truy n pháp lu t, chính sách BHYT
ứ ủ ằ ậ ườ nh m nâng cao nh n th c c a ng ề i dân v BHYT.
ườ ướ ự ế ẫ ể ượ ầ ớ Ph n l n ng i dân n c ta trong th c t ư v n ch a hi u đ ầ c đ y
ủ ề ợ đ v l i ích tham gia BHYT.
ể ạ ượ ụ ể ẩ ầ Đ đ t đ c m c tiêu BHYT toàn dân, c n thúc đ y và tri n khai
ộ ườ ươ ề ề ồ đ ng b , th ng xuyên các ch ề ả ng trình truy n thông, tuyên truy n v b o
ể ế ậ ả ể ế ể ườ ể hi m y t nói chung và Lu t B o hi m y t nói riêng đ ng i dân hi u và
ậ ợ ủ ể ệ ả ế ố ớ ả ứ nh n th c đúng l i ích c a vi c tham gia b o hi m y t đ i v i b n thân,
ặ ộ ồ ệ ự ộ gia đình và c ng đ ng, đ c bi t là nhóm lao đ ng trong khu v c ngoài nhà
ướ ườ ố ở ự n c, ng i dân sinh s ng khu v c nông thôn.
ụ ự ệ ậ ổ ớ ổ ế Th c hi n đ i m i công tác ph bi n giáo d c pháp lu t BHYT. Xây
ớ ố ượ ề ộ ợ ề ự d ng n i dung tuyên truy n phù h p v i đ i t ng tuyên truy n; tuyên
ề ừ ố ượ ừ ề ự truy n theo t ng chuyên đ , t ng nhóm đ i t ệ ng; th c hi n chi n l ế ượ c
ạ ự ấ ẫ ủ ế ườ maketing t o s h p d n c a BHYT. Thông tin đ n ng i tham gia BHYT
ề ợ ượ ưở ữ ố ề ủ ậ ị nh ng quy n l c h i đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và s ti n đ ượ c
ỹ ả ỗ ầ ệ ặ ệ ả qu BHYT chi tr ằ cho m i l n n m vi n. Đ c bi t đăng t i trên các
58
ươ ữ ệ ườ ượ ự ph ạ ng ti n thông tin đ i chúng nh ng tr ợ ng h p đ c BHYT t ệ nguy n
ữ ệ ộ ầ ớ ớ ộ ụ thanh toán v i chi phí l n cho m t l n khám ch a b nh và m t năm. M c
ủ ườ ể ượ đích c a công tác này làm cho ng i dân hi u đ c tham gia BHYT là
ề ợ ỏ ủ ể ả ệ ứ ủ ệ ỗ quy n l i và trách nhi m c a m i công dân đ b o v s c kh e c a chính
ủ ộ ử ụ ế ậ ồ mình và c a c ng đ ng; khuy n khích nhân dân s d ng pháp lu t BHYT
ư ộ ụ ữ ệ ứ ệ ả ỏ ể nh m t công c h u hi u đ chăm sóc và b o v s c kh e.
ề ộ ố ượ ề ạ ầ V n i dung tuyên truy n: C n phân lo i các đ i t ề ng tuyên truy n
ủ ế ậ ợ cho phù h p, t p trung ch y u vào:
ố ượ ủ ế ế ị ể ấ ấ ọ Đ i t ng quan tr ng nh t, ch y u nh t, có th nói là quy t đ nh
ở ộ ệ ượ ủ ự ế ệ ấ ế đ n vi c m r ng đ ố c di n bao ph BHYT và là tr c ti p nh t: đ i
ượ ả ự ệ t ng có kh năng, đã và đang tham gia BHYT t ậ ộ nguy n. N i dung t p
ề ợ ề ủ ệ trung tuyên truy n v l i ích c a vi c tham gia BHYT nói chung và BHYT
ự ề ể ệ ườ t nguy n nói riêng; thông qua tuyên truy n đ ng ậ i dân nâng cao nh n
ề ợ ứ ể ề ụ ủ ệ ắ th c, hi u rõ v quy n l i, nghĩa v , trách nhi m c a mình, g n quy n l ề ợ i
ượ ưở ớ ộ ự ệ ệ ệ ớ ồ ộ đ c h ng v i vi c th c hi n trách nhi m v i c ng đ ng. N i dung
ả ễ ể ề ề ệ ắ ọ ợ ớ ế tuyên truy n ph i d hi u, ng n g n, phù h p v i đi u ki n kinh t ộ xã h i,
ủ ừ văn hoá c a t ng vùng.
ề ạ ấ ấ ộ ở ỷ Đ i ngũ lãnh đ o c p u , chính quy n các c p; các S , Ban ngành.
ữ ườ ẽ ự ỉ ạ ổ ứ ế ạ Đây chính là nh ng ng i s tr c ti p lãnh đ o, ch đ o t ệ ự ch c th c hi n
ữ ị ườ ộ chính sách BHYT trên đ a bàn. Là nh ng ng ọ i có tác đ ng quan tr ng
ự ệ ệ ệ ả trong vi c th c hi n có hi u qu hay không chính sách BHYT, trong đó có
ự ề ậ ủ ế ệ ộ BHYT t nguy n. Các n i dung tuyên truy n t p trung ch y u vào trách
ự ủ ệ ệ ệ ơ ơ ị nhi m c a các c quan, đ n v trong vi c th c hi n chính sách BHYT trên
ị đ a bàn.
ộ ộ ộ ị ơ ở Đ i ngũ cán b giám đ nh viên, cán b y t ế ạ t i các c s KCB, Đây
ấ ớ ố ượ ề ế ộ là đ i ngũ ti p xúc nhi u nh t v i các đ i t ng tham gia BHYT khi đi
ủ ơ ọ ể ứ ệ ả ị ụ KCB. Ph i làm cho h hi u trách nhi m c a c quan cung ng d ch v ,
59
ụ ố ượ ụ ự ạ ưở ố ượ ả ph c v đ i t ng, t o s tin t ng, tho i mái cho đ i t ng tham gia.
ầ ậ ụ ệ ụ ề ệ ộ N i dung tuyên truy n c n t p trung vào trách nhi m ph c v b nh nhân
ề ợ ủ ụ ể ị ụ BHYT, các quy n l ờ i, nghĩa v và th t c đi KCB BHYT đ k p th i
ướ ả ướ ề ợ ế ắ h ẫ ng d n, gi ế i quy t các v ng m c liên quan đ n quy n l i và nghĩa v ụ
ườ ệ ề ể ầ ộ ủ c a ng ụ i b nh BHYT. Tuyên truy n đ nâng cao tinh th n, thái đ ph c
ườ ệ ọ ả ả ấ ả ả ưở ụ v ng i b nh BHYT, đ m b o cho h c m th y tho i mái, tin t ng vào
ế ộ ủ ướ ch đ , chính sách c a Nhà n c.
ứ ứ ề ề ạ ả V hình th c tuyên truy n: ph i đa d ng hoá các hình th c tuyên
ề ớ ươ ệ ấ ườ ổ truy n, đ i m i ph ng pháp thông tin, nh t là vi c tăng c ề ng truy n
ớ ừ ố ượ ề ự ổ thông v BHYT phù h p ợ v i t ng nhóm đ i t ng, có s trao đ i thông tin
ạ ữ ố ượ ượ ự ệ ề ớ qua l i gi a đ i t ng đ ơ c tuyên truy n v i các c quan th c hi n chính
ề ớ ư ờ ứ ệ ạ sách BHYT. Bên c nh vi c tuyên truy n v i các hình th c nh th i gian qua:
ầ ậ ộ ố ệ ề ẩ báo chí, truy n hình, băng rôn, kh u hi u...c n t p trung vào m t s hình
ứ th c sau đây:
ệ ố ứ ề ẩ ạ ề Đ y m nh hình th c tuyên truy n trên h th ng loa truy n thanh ở
ườ ị ấ ờ ố ị các xã, ph ng, th tr n vào các khung gi ầ c đ nh trong ngày, trong tu n,
ứ ế ậ ớ ườ trong tháng, trong quý. Đây là hình th c ti p c n v i ng ộ i dân m t cách
ự ế ấ ấ nhanh nh t, tr c ti p nh t.
ổ ứ ề ề ộ ị ổ ứ T ch c H i ngh tuyên truy n theo chuyên đ cho các t ộ ch c H i,
ự ể ế ấ ộ ụ ữ đoàn th : Nông dân, Đoàn thanh niên, C u chi n binh, nh t là H i ph n ,
ườ ắ ế ố ượ ụ ữ do ph n là ng i n m kinh t trong gia đình, đ i t ộ ậ ng này v n đ ng
ượ ệ ạ ệ đ ủ c thì vi c tham gia c a các thành viên còn l ộ ẽ ạ i trong h s đ t hi u qu ả
cao h n.ơ
ờ ơ ự ế ế ậ ườ Phát t r i tr c ti p đ n t n tay ng i dân.
ươ ệ ố ệ ậ ộ Nêu g ng ng ườ ố i t t, vi c t t trong vi c tham gia, v n đ ng tham
gia BHYT.
60
ườ ứ ề ườ ự ệ Tăng c ng hình th c tuyên truy n nêu ng ự i th c, vi c th c,
ố ượ ữ ớ ố ề ớ ứ ề ề ợ nh ng đ i t ị ng có m c chi phí KCB v i s ti n l n, nhi u đ t đi u tr .
ẽ ớ ơ ặ ạ ợ ừ ươ H p tác ch t ch v i c quan thông tin đ i chúng t trung ng t ớ i
ươ ệ ế ạ ầ ị đ a ph ụ ừ ề ụ ể ng. Có k ho ch tuyên truy n c th theo yêu c u nhi m v t ng
ờ ộ ủ ề ệ ấ ạ ầ ị giai đo n và cung c p đ y đ , k p th i n i dung, tài li u tuyên truy n cho
ề ị ươ ể ổ ứ ố ụ ơ c quan truy n hình, báo chí đ a ph ng đ t ch c t t chuyên m c tuyên
ề ườ ụ truy n BHYT th ng xuyên, liên t c.
ố ầ ư ấ ơ ậ C quan BHXH thành ph c n tham m u c p trên cho thành l p
ề ề phòng Tuyên truy n chuyên trách v BHYT.
ỗ ợ ề ề ầ ồ V kinh phí tuyên truy n: C n tăng ngu n kinh phí h tr cho công
ể ả ề ượ ệ ả tác tuyên truy nề đ đ m b o công tác tuyên truy n đ ả c hi u qu .
ủ ươ ấ ả * Nh t quán ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ướ ề c v
ự ệ th c hi n BHYT toàn dân
ệ ộ ự ủ Th c hi n l ả trình bao ph BHYT toàn dân trong chính sách “b o
ế ượ ụ ữ ệ ộ ộ ả đ m an sinh xã h i” là m t trong nh ng nhi m v chi n l c trong phát
ể ế ộ ủ ấ ướ ể ả ế ề ợ tri n kinh t xã h i c a đ t n c. Tham gia b o hi m y t là quy n l i và
ủ ủ ệ ệ ỗ ờ ướ ồ trách nhi m c a m i công dân, đ ng th i là trách nhi m c a nhà n c và
ấ ị ộ toàn xã h i. ộ Ngày 22/11/2012, B Chính tr Ban Ch p hành Trung ươ ng
ế ố ề ả ị ườ Đ ng khóa XI ban hành Ngh quy t s 21NQ/TW v tăng c ự ng s lãnh
ố ớ ả ạ ạ ủ đ o c a Đ ng đ i v i công tác BHXH, BHYT giai đo n 2012 – 2020. Đây
ố ớ ệ ộ ự ệ ả ả ấ ủ chính là văn b n pháp lý cao nh t c a Đ ng đ i v i vi c th c hi n l trình
ấ ủ ề ơ ổ ứ ả BHYT toàn dân. Các c p y Đ ng, chính quy n, các c quan, t ch c, các
ế ệ ỉ ạ ụ ể ệ ả ị ự đoàn th ph i xác đ nh rõ nhi m v và ch đ o quy t li ệ t trong th c hi n
ậ ề ả ể ế pháp lu t v b o hi m y t .
ế ả ộ ệ ườ ể ộ B Y t ể và B o hi m xã h i Vi t Nam tăng c ng công tác ki m tra,
ố ấ ủ ự ệ ế ả ị ể đánh giá và đôn đ c c p y Đ ng tri n khai th c hi n các Ngh quy t, Ch ỉ
ề ả ị ủ ể ả ế th c a Đ ng v b o hi m y t .
61
ư ủ ố ợ ơ ố ớ ộ ộ ế Các c quan tham m u c a Qu c h i ph i h p v i B Y t ả và B o
ể ộ ệ ự ự ệ ệ ệ hi m xã h i Vi t Nam th c hi n vi c giám sát th c hi n chính sách, pháp
ậ ủ ướ ề ả ể ế ệ ự ự ế lu t c a Nhà n c v b o hi m y t ả , đánh giá k t qu , hi u l c th c thi
ậ ề ả ể ế ệ ộ ự ệ chính sách, pháp lu t v b o hi m y t và vi c th c hi n l ể ả trình b o hi m
ế y t toàn dân.
ỉ ạ ủ ấ ả ộ ể Chính ph ban hành các văn b n ch đ o các c p, b , ngành và ki m
ự ệ ệ ố ộ ữ tra, đôn đ c vi c th c hi n chính sách BHYT, coi đây là m t trong nh ng
ậ ề ụ ọ ự ệ ệ ộ nhi m v tr ng tâm trong th c hi n chính sách, pháp lu t v an sinh xã h i.
ộ ồ ự ấ ầ ị Hàng năm, H i đ ng nhân dân các c p c n xây d ng Ngh quy t v ế ề
ự ệ ể ả ị ươ ư th c hi n chính sách b o hi m y t ế ạ t i các đ a ph ự ỉ ng, đ a ch tiêu th c
ể ệ ả ế ộ ề ỉ ế ộ ủ hi n b o hi m y t ắ thành ch tiêu b t bu c v kinh t ỗ ị xã h i c a m i đ a
ươ ph ng.
ả ướ ậ ụ ể ả ầ ộ Ban hành văn b n d ủ i lu t c th hóa đ y đ các n i dung qu n lý
ướ ờ ớ ủ ề ấ ồ ị Nhà n c v BHYT c a UBND các c p, đ ng th i v i các quy đ nh ràng
ự ủ ệ ệ ộ bu c trách nhi m c a UBND trong th c hi n chính sách, pháp lu t v ậ ề
ở ộ ố ượ ệ ề ợ ủ ả ả ườ BHYT, coi vi c m r ng đ i t ng và đ m b o quy n l i c a ng i tham
ể ộ ế ươ gia BHYT là m t tiêu chí phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ể ổ ứ ứ ụ ệ ộ Các đoàn th , các t ch c xã h i theo ch c năng, nhi m v tuyên
ể ề ậ ả ộ ộ ế ồ ờ truy n, v n đ ng các h i viên tham gia b o hi m y t , đ ng th i tăng
ồ ự ủ ộ ủ ộ ỗ ườ c ể ỗ ợ ộ ng huy đ ng các ngu n l c c a xã h i, c a m i cá nhân đ h tr c ng
ể ả ồ đ ng tham gia b o hi m y t ế .
ậ ề ủ ệ ị 3.3.2. Hoàn thi n các quy đ nh c a Pháp lu t v BHYT
ệ ố ậ ươ ệ ị ướ H th ng chính sách, pháp lu t là ph ng ti n đ nh h ề ng và đi u
ế ố ả ữ ệ ả ả ộ ộ ỉ ch nh các quan h xã h i, là m t trong nh ng y u t b m đ m và b o v ệ
ậ ự ư ề ấ ộ ợ ộ ị ự ổ s n đ nh tr t t xã h i, các v n đ nh phúc l i xã h i, an toàn tính
ự ả ạ ẩ ự ẳ ằ m ng, tài s n, danh d và nhân ph m, t do, bình đ ng và công b ng …
ớ ự ề ủ ữ ế ắ ậ ớ ỉ ổ ủ ề đ u g n v i s đi u ch nh c a pháp lu t. Cùng v i nh ng bi n đ i c a
62
ự ễ ậ ượ ử ổ ề ổ ỉ th c ti n, chính sách, pháp lu t luôn đ c đi u ch nh, b sung s a đ i cho
ụ ự ữ ắ ợ ượ phù h p, phát huy nh ng thành t u, kh c ph c nh ể c đi m.
ệ ố ệ ệ ầ Trên tinh th n đó, vi c hoàn thi n h th ng chính sách, pháp lu t v ậ ề
ầ ậ ề ọ ữ ậ ấ BHYT c n t p trung vào nh ng v n đ tr ng tâm có liên quan m t thi ế t,
ỗ ợ ổ ủ ẽ ầ ẫ ặ ộ ấ tác đ ng, h tr , b sung l n nhau r t lôgic ch t ch , bao hàm đ y đ các
ạ ộ ự ư lĩnh v c ho t đ ng BHYT nh :
ứ ậ ổ ướ ở ộ ử Nghiên c u, s a đ i Lu t BHYT theo h ng m r ng đ i t ố ượ ng
ế ệ ậ ả ơ tham gia BHYT. Hoàn thi n chính sách, pháp lu t, c ch qu n lý và s ử
ả ả ầ ố ỹ ưở ỹ ụ d ng Qu BHYT, b o đ m yêu c u cân đ i và tăng tr ng Qu . Rà soát,
ộ ị ườ ử ụ ự ệ ộ ổ b sung quy đ nh bu c ng ầ ả i s d ng lao đ ng ph i th c hi n đúng, đ y
ụ ườ ứ ử ộ ổ ủ đ nghĩa v đóng BHYT cho ng i lao đ ng. Nghiên c u s a đ i chính
ề ế ế ư ừ ị ồ ươ ề ươ sách đi u ti t ngu n thu BHYT k t d t đ a ph ng v Trung ng, trích
ợ ị ươ ấ ượ ể l ạ ỉ ệ i t l thích h p cho đ a ph ng đ nâng cao ch t l ữ ng khám, ch a
ệ ự ệ ả ả ướ ề ệ b nh; nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà n c v BHYT. Có chính
ườ ườ ậ ướ ứ ế sách khuy n khích ng ấ i dân, nh t là ng i có thu nh p d i m c trung
ả ử ụ ệ ồ ố ớ đ ng bào bình tham gia BHYT. Nâng cao hi u qu s d ng BHYT đ i v i
ể ố ề ộ ộ ậ ầ ố dân t c thi u s , vùng mi n núi, các h nghèo. ơ ế Mu n v y c n có c ch :
ườ ộ ố ố ượ ỗ ợ “ Tăng c ng h tr kinh phí tham gia cho m t s đ i t ng ”
(cid:0) Kinh phí h tr t ỗ ợ ừ N hà n c ướ
ể ườ ự ự ệ ầ Đ ng i dân tích c c và t nguy n tham gia BHYT, c n tăng c ườ ng
ướ ỗ ợ ố ượ ệ vai trò c a ủ Nhà n c trong vi c h tr kinh phí cho các đ i t ng có thu
ấ ậ ậ ằ ổ ị nh p th p, thu nh p không n đ nh b ng cách tăng chi ngân sách y t ế ể ỗ đ h
ợ ườ ủ ươ ượ ể ệ tr cho ng i dân tham gia BHYT. Đây là ch tr ng đ c th hi n trong
ố ộ ủ ế ị Ngh quy t 18/QH12 c a Qu c h i;
ể ệ ỗ ợ ả ầ ệ ả ả Đ vi c h tr kinh phí đ m b o hi u qu c n:
ơ ấ ạ ế ậ ị +/ C c u l i ngân sách y t ủ : Theo quy đ nh c a Lu t BHYT nhà
ướ ả ỗ ợ ố ượ ị n c ph i h tr kinh phí tham gia BHYT cho các đ i t ng theo quy đ nh
63
ổ ơ ầ ế ướ ế ấ do đó c n thay đ i c ch c p phát ngân sách cho y t theo h ng: không
ự ế ấ ấ ả ư ướ ệ ệ tr c ti p c p t t c kinh phí cho các b nh vi n nh tr c đây mà nhà n ướ c
ơ ả ỉ ả ầ ả ố ư ể ch đ m b o ph n ngân sách c b n, t ứ i thi u nh kinh phí cho nghiên c u
ế ự ơ ả ự ầ ộ ạ ọ khoa h c, y t d phòng, m t ph n kinh phí xây d ng c b n, còn l i các
ư ệ ệ ậ chi phí khác nh chi phí KCB và các chi phí cho v n hành b nh vi n đ ượ c
ế ớ ứ ấ ơ ở ể ầ ấ c p qua BHYT, ti n t i chuy n d n hình th c c p ngân sách cho c s y t ế
ố ượ ấ ưở ụ ị ế ự ế sang c p tr c ti p cho đ i t ng h ng d ch v y t ứ qua hình th c BHYT;
ỗ ợ ủ ứ ướ ệ ị +/ Nâng m c h tr c a nhà n c: Theo quy đ nh hi n hành, ngân
ướ ỗ ợ ườ ộ ộ ậ sách nhà n c h tr 70% cho ng ố i thu c h gia đình c n nghèo; 30% đ i
ộ ậ ộ ườ ộ ộ ớ ọ v i h c sinh sinh viên (không thu c h c n nghèo) và ng i thu c h gia
ữ ệ ệ ệ ệ ố ư đình làm nông nghi p, lâm nghi p, ng nghi p, diêm nghi p (là nh ng đ i
ượ ệ ừ ộ t ng có trách nhi m tham gia BHYT t năm 2012 theo l trình BHYT toàn
ứ ỗ ợ ứ ố ấ ớ ậ dân) mà có m c s ng trung bình. M c h tr này còn th p so v i thu nh p
ố ượ ự ế ượ ỗ ợ ồ ố ượ ề ủ c a các đ i t ng nên th c t ư c h tr r i, nh ng nhi u đ i t đ ẫ ng v n
ả ả ạ ườ ố ườ không có kh năng tham gia. Qua kh o sát t i xã, ph ng, đa s ng i dân
ằ ỷ ệ ứ ữ ườ ướ ề đ u cho r ng t m c đóng là 50:50 gi a ng l i dân và Nhà n c. Do
ướ ầ ướ ử ổ ướ ậ v y, Nhà n c c n có h ậ ng s a đ i Lu t BHYT theo h ng tăng h tr ỗ ợ
ừ ố ượ ồ ể ả ợ t ngu n ngân sách cho các đ i t ớ ng và đ phù h p v i kh năng tài chính
ườ ứ ỗ ợ ừ ầ ướ ủ c a ng i dân, c n nâng m c h tr t ngân sách nhà n ố ớ c đ i v i ng ườ i
ộ ậ ứ ằ ộ ớ ườ thu c h c n nghèo là 100% (b ng m c v i ng ố ớ i nghèo); 50% đ i v i
ườ ộ ộ ệ ọ h c sinh sinh viên và ng ệ i thu c h gia đình làm nông nghi p, lâm nghi p,
ứ ố ư ệ ệ ườ ng nghi p, diêm nghi p mà có m c s ng trung bình, thân nhân ng i lao
đ ng.ộ
ể ị (cid:0) H tr t ỗ ợ ừ ộ các đoàn th chính tr xã h i
ư ể ầ ộ ộ ị +/ C n huy đ ng các đoàn th chính tr xã h i nh : Đoàn thanh niên,
ụ ữ ự ế ộ ộ ộ ổ ỗ ợ ứ H i ph n , H i nông dân, H i C u chi n binh… t ch c h tr BHYT
64
ườ ườ ộ ữ cho nh ng ng ế i khó khăn. Khuy n khích cá nhân ng i lao đ ng tham gia
ủ ọ BHYT cho thân nhân c a h .
ể ự ư ổ ủ ộ ọ ộ +/ Có th d các cu c h p c a các chi b khu dân c , t ố dân ph ,
ể ự ế ủ ậ ả ộ ộ thôn, xóm đ tr c ti p v n đ ng các đ ng viên c a Chi b .
(cid:0) H tr t thành phố ỗ ợ ừ ngân sách
ố ầ ứ ị ươ UBND Thành ph c n nghiên c u trích ngân sách đ a ph ng đ h ể ỗ
ợ ườ ự ủ ệ ầ ị tr ng i tham gia BHYT t nguy n (ngoài ph n quy đ nh c a Trung
ươ ướ ố ượ ắ ư ệ ng), tr c m t là cho các đ i t ấ ng nông, lâm, ng , diêm nghi p (ít nh t
ổ ứ ỗ ợ h tr 50% t ng m c đóng góp tham gia).
ờ ừ ậ ả Trên th c t ự ế háp lu t BHYT ra đ i t p năm 1992, tr i qua h nơ 20
ồ ạ ể ẳ ị ượ năm t n t ậ i và phát tri n, pháp lu t BHYT đã kh ng đ nh đ c vai trò quan
ự ệ ệ ệ ả ả ả ằ ọ tr ng trong vi c đ m b o công b ng, hi u qu trong s nghi p chăm sóc
ệ ứ ề ể ỏ ộ ị ữ ầ ổ ả b o v s c kh e nhân dân góp ph n n đ nh xã h i, phát tri n b n v ng
ấ ướ đ t n c
65
ế ệ ầ ườ ế Tính đ n h t năm 201 4, có g n 63 tri u ng ạ i tham gia BHYT, ph m
ố ả ướ ủ ủ ạ ủ ạ vi bao ph c a BHYT đ t 68% dân s c n c. Ph m vi bao ph này có ý
ắ ị ế ộ Ở ả ề nghĩa sâu s c c v giá tr kinh t ị và giá tr xã h i. ạ khía c nh kinh t ế ,
ạ ữ ề ổ ồ chính sách BHYT đã mang l ị i ngu n tài chính n đ nh, b n v ng cho công
ế ệ ơ ề ặ ố ướ ộ tác chăm sóc y t ặ và đ c bi t h n v m t xã h i, đã có 68% dân s n c ta
ượ ụ ế ậ ị ế ế ế ượ ế đ c ti p c n các d ch v y t thi t y u, đ c chăm sóc y t theo h ướ ng
ệ ả ằ ả ầ ả ộ ọ công b ng, hi u qu góp ph n quan tr ng đ m b o an sinh xã h i. Đây là
ữ ể ề ề ạ ậ ọ ọ ể ti n đ quan tr ng t o ra nh ng tri n v ng phát tri n pháp lu t BHYT
ươ ằ ố ữ ị ế ộ trong t ng lai nh m khai thác t i đa nh ng giá tr kinh t và xã h i mà
BHYT mang l i.ạ
ướ ổ ủ ữ ễ ậ Tuy nhiên, tr ự c nh ng thay đ i c a th c ti n, pháp lu t BHYT ở
ệ ộ ộ ế ầ ề ạ ượ ệ ệ Vi t Nam đang b c l nhi u h n ch c n đ c hoàn thi n. Hoàn thi n các
ậ ề ủ ằ ậ ị quy đ nh c a pháp lu t v BHYT và pháp lu t khác có liên quan nh m quy
ờ ạ ự ệ ề ả ả ồ ề ệ ị đ nh các đi u ki n đ m b o th c hi n BHYT toàn dân đ ng th i t o đi u
ứ ứ ệ ể ậ ậ ổ ủ ki n đ nâng cao ý th c pháp lu t BHYT, làm thay đ i nh n th c c a
ườ ề ể ườ ạ ng i dân v BHYT đ ng i dân bi ế ợ t l i ích mà BHYT mang l ế i. Ti n
ể ử ổ ơ ổ ự ệ ệ ế ổ ờ ị ậ hành s , t ng k t vi c th c hi n Lu t BHYT đ s a đ i, b sung k p th i.
ậ ử ổ ố ộ ổ Ngày 13/6/2014, Qu c h i đã thông qua Lu t s a đ i, b sung m t s ộ ố
ủ ể ề ậ ả ế ệ ự ừ đi u c a Lu t B o hi m y t , có hi u l c thi hành t ngày 01/01/2015.
ử ậ ẫ ấ ầ ả ả ổ ổ ộ ủ Lu t BHYT s a đ i, b sung l n này v n đ m b o tính ch t xã h i c a
ắ ướ ệ ị chính sách BHYT theo đúng nguyên t c Nhà n c ch u trách nhi m t ổ ứ ch c
ớ ự ủ ự ệ ườ ể ế ớ th c hi n v i s tham gia c a ng i dân, đ ti n t i BHYT toàn dân. Theo
ộ ố ể ậ ử ổ ướ ớ ớ ứ ụ đó, m t s đi m m i Lu t s a đ i h ng t ầ i m c tiêu đáp ng yêu c u,
ậ ợ ế ả ạ t o thu n l i và khuy n khích đông đ o nhân dân tham gia BHYT.
ề ả ỉ ạ ủ ấ ủ 3.3.3. Nâng cao vai trò ch đ o c a c p y Đ ng, chính quy n và
ủ ề ệ ẩ ơ trách nhi m c a các c quan có th m quy n
ề ả ỉ ạ ủ ấ ủ a. Nâng cao vai trò ch đ o c a c p y Đ ng, chính quy n
66
ỷ ả ề ấ ầ ấ ườ ữ ơ C p u đ ng, chính quy n các c p c n tăng c ng h n n a công
ỉ ạ ổ ứ ự ệ ạ tác lãnh đ o, ch đ o, t ch c th c hi n chính sách BHXH, BHYT.
ườ ệ ổ ứ ự ệ Th ể ng xuyên ki m tra vi c t ch c th c hi n chính sách BHYT t ự
ờ ổ ữ ế ệ ị ả ỉ ạ nguy n cho nhân dân. K p th i b khuy t nh ng gi i pháp ch đ o, lãnh
ể ạ ỉ ạ ệ ệ ấ ả ơ ượ ố ạ đ o đ đ t hi u qu , nh t là vi c ch đ o các c quan đ c thành ph giao
ệ ả ướ ề trách nhi m qu n lý nhà n ự c v lĩnh v c BHYT .
ỉ ạ ữ ự ệ ạ ả ờ ị ệ K p th i ban hành nh ng văn b n lãnh đ o, ch đ o vi c th c hi n
ị chính sách BHYT trên đ a bàn.
ưở ữ ị ổ ứ ơ Khen th ờ ố ớ ng k p th i đ i v i nh ng t ch c, các nhân, c quan,
ệ ố ữ ử ơ ị ự ơ đ n v th c hi n t t chính sách BHYT; x lý nghiêm minh nh ng c quan,
ủ ữ ố ị ị ướ ữ ơ đ n v , cá nhân c tình làm trái nh ng quy đ nh c a Nhà n c, nh ng quan
ỉ ạ ệ ổ ủ ề ể ấ ẩ ứ đi m ch đ o c a các c p có th m quy n trong vi c t ệ ự ch c th c hi n
chính sách BHYT.
ế ổ ướ Tăng t ỷ ệ l chi tiêu cho y t trong t ng chi ngân sách Nhà n c và
ố ợ ữ ự ệ ệ ả ơ ộ nâng cao hi u qu ph i h p gi a các c quan th c hi n BHYT cũng là m t
ự ệ ệ ệ ả ả ả bi n pháp đ m b o tính hi u qu trong th c hi n chính sách BHYT.
ủ ệ ả ơ ướ ề b. Trách nhi m c a các c quan qu n lý Nhà n ẩ c có th m quy n
ấ ượ ể ữ ệ ả ơ Đ nâng cao ch t l ng khám ch a b nh BHYT, c quan qu n lý
ướ ủ ệ ề ả nhà n ệ c v BHYT ph i phát huy vai trò, trách nhi m c a mình trong vi c
ủ ự ệ ệ ệ ể ệ ậ ki m tra, giám sát vi c th c hi n Lu t BHYT c a các b nh vi n. Theo
ầ ớ ệ ể ậ ả ỹ ụ pháp lu t BHYT hi n hành, ph n l n qu BHYT (kho ng 90%) là đ ph c
ữ ệ ậ ạ ư ế ị ụ v công tác khám ch a b nh BHYT, nh ng pháp lu t l i thi u các quy đ nh
ệ ử ụ ể ể ư ẽ ế ặ ợ ồ ch t ch , ch a có ch tài phù h p đ ki m soát vi c s d ng ngu n kinh
ạ ề ệ ệ ố ớ ộ phí này t ả i các b nh vi n. Đây là m t kho ng tr ng quá l n. Đi u này đã lý
ả ệ ượ ụ ạ ỹ ạ ệ ễ ẫ gi i vì sao hi n t ng l m d ng qu BHYT t ệ i các b nh vi n v n di n ra
ứ ạ ph c t p.
67
ự ề ệ ệ ầ ị Do đó, c n th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v trách nhi m c ơ
ả ướ ế ệ ệ ệ ả ả quan qu n lý nhà n ề c v y t ấ , các b nh vi n trong vi c đ m b o ch t
ượ ụ ế ắ ậ ồ ờ l ng KCB BHYT. Đ ng th i áp d ng ch tài th t nghiêm kh c cho các
ệ ậ ạ ỹ ị ệ b nh vi n, bác s , y tá khi vi ph m các quy đ nh pháp lu t BHYT theo
ướ ệ ồ ườ ệ ạ ỹ h ng, ngoài vi c b i th ng thi ể ị ấ ỹ t h i cho qu , bác s còn có th b c m
ứ ụ ấ ị ề ậ ấ ậ ả ờ ộ hành ngh trong m t th i gian nh t đ nh, c m đ m nh n ch c v , th m chí
ậ ự ự ữ ứ ế ệ ỉ ắ truy c u trách nhi m hình s . Ch khi có nh ng ch tài th t s nghiêm kh c
ớ ẩ ượ ệ ượ ụ ạ ỹ ở ứ m i đ y lùi đ c hi n t ng l m d ng qu BHYT đang ộ m c báo đ ng
ệ ạ ả ướ ệ hi n t ệ i các b nh vi n trong c n c.
68
ơ c. Đ i v i ố ớ c quan BHXH
ủ ổ ề ằ ị ị ự Đ ngh Chính ph b sung quy đ nh nh m nâng cao năng l c,
ủ ệ ệ ề ạ ậ quy n h n, trách nhi m c a Ngành BHXH. Theo pháp lu t hi n hành,
ệ ơ ứ ổ ứ BHXH Vi t Nam là c quan Nhà n cướ , có ch c năng t ệ ự ch c th c hi n
ự ệ ả ế ộ ả chính sách BHYT, th c hi n thu, chi tr các ch đ BHYT, qu n lý qu ỹ
ề ợ ệ ả ườ ấ ượ ể BHYT, b o v quy n l i ng i tham gia BHYT, ki m tra ch t l ng KCB
ứ ụ ệ ề ệ ị ề BHYT. Tuy nhiên các quy đ nh hi n hành v ch c năng nhi m v , quy n
ơ ấ ổ ứ ủ ệ ấ ậ ế ề ạ h n và c c u t ch c c a BHXH Vi t Nam còn nhi u b t c p, thi u c ơ
ể ổ ụ ớ ữ ự ứ ệ ị ở s pháp lý đ t ủ ệ ch c th c hi n nh ng nhi m v m i theo quy đ nh c a
ự ế ậ ả ầ ặ Lu t BHYT. Th c t này đ t ra yêu c u ph i nhanh chóng nâng cao năng
ủ ổ ứ ệ ề ạ ự l c, quy n h n, trách nhi m c a t ch c BHYT.
ủ ệ ậ ầ ơ ị Pháp lu t BHYT c n quy đ nh rõ h n trách nhi m c a BHXH Vi ệ t
ề ợ ủ ệ ệ ể ả Nam trong vi c ki m soát chi phí KCB BHYT, b o v quy n l i c a ng ườ i
ể ự ệ ượ ụ ệ ầ ậ ổ tham gia. Đ th c hi n đ c nhi m v này, Lu t BHYT c n b sung quy
ề ế ự ệ ể ể ị đ nh trao thêm các quy n thi t th c cho BHXH Vi t Nam. Đ ki m soát
ệ ệ ệ ỉ ị ị ệ ề các b nh vi n trong vi c ch đ nh đi u tr , thanh toán chi phí KCB cho b nh
ệ ả ượ ử ế ể nhân BHYT, BHXH Vi t Nam ph i đ c ti n hành ki m tra và x lý các vi
ạ ớ ượ ệ ệ ậ ự ạ ph m t ư ậ i các b nh vi n. Có nh v y pháp lu t BHYT m i đ ệ c th c hi n
ạ ệ ệ ậ ầ ổ nghiêm t i các b nh vi n. Ngoài ra, pháp lu t BHYT cũng c n b sung quy
ể ệ ượ ế ị ị đ nh đ BHXH Vi t Nam đ ớ c tham gia v i ngành y t ệ trong vi c xác đ nh
ự ụ ự ệ ố giá vi n phí, xây d ng danh m c thu c, xây d ng quy trình chuyên môn k ỹ
ồ ề ủ ề ậ ấ ị thu t và phác đ đi u tr . Đây không còn là v n đ chuyên môn c a riêng
ủ ự ầ ệ ớ ư ơ ngành y mà c n có s tham gia c a BHXH Vi t Nam v i t cách là c quan
ượ ụ ệ ệ ậ ả ả ỹ đ c pháp lu t giao nhi m v qu n lý qu BHYT và b o v quy n l ề ợ i
ườ ụ ắ ạ ị ị ỉ ng ể i tham gia BHYT. Quy đ nh này đ kh c ph c tình tr ng ch đ nh tràn
ụ ỹ ậ ầ ị ế lan các d ch v k thu t có chi phí cao không c n thi ả t đang x y ra ph ổ
ế ạ ấ ớ ề ệ ệ ỹ bi n t ủ i các b nh vi n gây lãng phí r t l n cho qu BHYT và ti n túi c a
69
ườ ệ ộ ế ầ ng i b nh. B Y t c n nhanh chóng ban hành quy trình chuyên môn, phác
ả ướ ụ ẩ ấ ố ị ể ồ ề đ đi u tr chu n áp d ng th ng nh t trong c n c. Đ quy trình chuyên
ả ả ấ ế ả ượ ự môn đ m b o tính khách quan nh t thi t ph i đ c xây d ng theo trình t ự
ấ ị ủ ụ ả ệ ầ th t c nh t đ nh và thành ph n tham gia ph i có BHXH Vi t Nam.
ề ơ ấ ổ ứ ủ ổ ệ ị B sung quy đ nh v c c u t ch c c a BHXH Vi t Nam cho phù
ệ ậ ớ ị ị ợ h p v i Lu t BHYT hi n hành. Ngh đ nh 94/2008/NĐCP ngày 22 tháng 8
ứ ụ ủ ủ ệ ề ạ ị năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ơ
ứ ủ ể ả ộ ệ ượ ướ ấ ổ c u t ch c c a B o hi m xã h i Vi t Nam đ c ban hành tr ậ c Lu t
ệ ự ậ ừ BHYT, Lu t BHYT có hi u l c thi hành t ngày 01/7/2009, trong đó quy
ụ ề ể ệ ấ ả ộ ệ ệ ị đ nh thêm r t nhi u nhi m v cho B o hi m xã h i Vi t Nam. Hi n nay,
ệ ườ ể ế ộ ế có 54 tri u ng ả i tham gia b o hi m y t , theo l trình đ n năm 2014 toàn
ố ướ ư ậ ố ượ ẽ ộ b dân s n c ta s tham gia BHYT. Nh v y, kh i l ệ ủ ng công vi c c a
ụ ụ ể ẽ ườ ể ngành BHXH s phát sinh tăng đ ph c v ng ả i tham gia b o hi m y t ế .
ụ ủ ơ ề ệ ậ ặ ị M t khác, Lu t BHYT quy đ nh thêm nhi u nhi m v c a c quan BHXH
ữ ệ ể ệ ị ệ trong vi c giám đ nh chi phí khám ch a b nh BHYT, ki m tra giám sát vi c
ậ ư ấ ố ế ư ị ử ụ s d ng thu c, hóa ch t, v t t y t , nh ng trong quy đ nh v c c u t ề ơ ấ ổ
ứ ủ ệ ộ ậ ư ậ ộ ch c c a BHXH Vi ể ự t Nam ch a có b ph n chuyên môn đ c l p đ th c
ầ ầ ả ủ ấ ậ ụ ệ ệ ố ặ hi n các nhi m v này. B t c p này đ t ra yêu c u c n ph i c ng c , hoàn
ệ ạ ơ ấ ổ ự ủ ứ ằ ệ thi n l i c c u t ch c nh m nâng cao năng l c c a BHXH Vi t Nam
ổ ứ ự ệ ậ ặ ệ ệ ậ trong t ch c th c hi n pháp lu t BHYT. Đ c bi t là vi c thành l p thêm
ộ ố ơ ể ự ụ ớ ữ ệ ệ ị m t s đ n v chuyên môn sâu đ th c hi n nh ng nhi m v m i theo quy
ư ủ ể ệ ề ề ậ ị đ nh c a Đi u 29 và Đi u 41 Lu t BHYT nh : ki m tra, đánh giá vi c ch ỉ
ị ử ụ ậ ư ề ấ ố ế ị ế ị ị đ nh đi u tr , s d ng thu c, hóa ch t, v t t thi t b y t ậ ụ ỹ , d ch v k thu t
ế ấ ượ ể ể ị y t ; ki m tra, xác đ nh chi phí KCB BHYT; ki m tra ch t l ng khám,
ữ ệ ch a b nh BHYT.
ủ ệ * Trách nhi m c a BHXH thành ph :ố
70
ườ ỉ ạ Th ế ng xuyên báo cáo xin ý ki n ch đ o, lãnh đ o c a ạ ủ Thành y,ủ
ề ả ị ọ UBND thành phố v công tác BHYT trên đ a bàn. Trong đó, ph i chú tr ng
ớ ố ợ ẽ ớ ự ể ặ ở t i vi c ệ ệ ph i h p ch t ch v i các s ngành liên quan tri n khai th c hi n
ộ l ề . trình BHYT đã đ ra
ườ ậ ạ ấ ộ Th ề ng xuyên t p hu n, tuyên truy n cho đ i ngũ đ i lý thu BHYT
ự ố ượ ệ ờ ắ ị ượ ữ t ể nguy n đ các đ i t ng này k p th i n m đ ớ c nh ng chính sách m i
ướ ố ượ ề ể ề ậ ộ ủ c a Nhà n c v BHYT đ đi tuyên truy n v n đ ng các đ i t ng tham
ờ ơ ướ ề ẩ ị gia. Trong khi ch c quan Nhà n ớ c có th m quy n có các quy đ nh m i
ỗ ợ ể ấ ồ ồ ề ệ v l phí hoa h ng, BHXH các c p có th tìm các ngu n khác h tr thêm
ố ượ ặ ộ ưở kinh phí cho các đ i t ầ ng này; m t khác, c n đ ng viên khen th ị ng k p
ữ ể ạ ờ ượ ố ượ th i nh ng đ i lý thu phát tri n đ ề c nhi u đ i t ể ộ ng tham gia đ đ ng
ế ọ viên, khuy n khích h trong công tác thu.
ố ợ ơ ở ấ ượ ể ớ ề Ph i h p v i các c s KCB đ đánh giá ch t l ị ồ ng đi u tr , đ ng
ả ế ướ ườ ệ ờ th i gi i quy t v ắ ủ ng m c c a ng i b nh trong công tác KCB và thanh
toán chi phí KCB BHYT.
ườ ệ ả Tăng c ể ng các bi n pháp qu n lý, ki m tra, giám sát chi phí KCB
ạ ơ ở ế ể ụ ụ ạ ả ắ ả ạ BHYT t i các c s y t đ kh c ph c tình tr ng l m d ng, b o đ m cân
ỹ ố đ i qu KCB;
ứ ế ị ị Căn c quy trình Giám đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố
ủ ố ổ ệ 466/QĐBHXH ngày 19/4/2011 c a T ng giám đ c BHXH Vi t Nam đ t ể ổ
ứ ự ệ ớ ợ ị ị ươ ch c, th c hi n đúng quy đ nh và phù h p v i tình hình đ a ph ố ng; b trí,
ệ ả ộ ợ ợ ớ ị ử ụ s d ng cán b làm công tác giám đ nh h p lý, hi u qu thích h p v i trình
ữ ứ ạ ố ộ ộ ộ đ đào t o, không b trí nh ng cán b , viên ch c có trình đ bác s , d ỹ ượ c
ữ ệ ạ ộ làm nh ng công vi c không thu c ph m vi BHYT).
ủ ứ ệ ạ ộ ị Quy đ nh rõ trách nhi m c a lãnh đ o và cán b viên ch c trong
ự ệ ẻ ệ ấ ị vi c th c hi n chính sách BHYT: thu, chi, c p th BHYT, giám đ nh
BHYT.
71
ệ ờ ướ ầ ị ả BHXH Vi t Nam c n k p th i h ẫ ng d n gi ế i quy t các v ướ ng
ự ệ ắ ạ ị ươ m c trong th c hi n chính sách BHYT t i các đ a ph ng, BHXH thành
ỉ ạ ệ ệ ậ ố ụ ph ch đ o các phòng nghi p v và BHXH các qu n, huy n tăng c ườ ng
ố ợ ướ ụ ể ệ ệ ấ ẫ công tác ph i h p, h ự ng d n, ki m tra trong th c hi n nhi m v , nh t là
ố ượ ẻ ấ ờ ị công tác in, c p th BHYT k p th i cho các đ i t ng.
ườ ố ợ ữ ự ớ d. Tăng c ơ ng s ph i h p gi a c quan BHXH v i các ở s ngành
ề ự ệ liên quan v th c hi n BHYT.
ươ ố ợ ự ệ Ký các ch ỗ ng trình ph i h p th c hi n chính sách BHYT. Sau m i
ế ể ổ ạ ộ ữ ế ế ầ ả ơ ổ ợ đ t ho t đ ng c n ti n hành s , t ng k t đ b khuy t nh ng gi ự i pháp th c
ự ữ ệ ể ệ ộ ượ ự ệ ặ ư hi n nh ng n i dung ch a tri n khai th c hi n đ ậ c ho c th c hi n ch m
ế ộ ti n đ .
ự ứ ệ ậ ỉ ệ Nâng cao nh n th c vi c th c hi n chính sách BHYT không ch là
ủ ả ệ ố ụ ủ ệ ấ ị nhi m v riêng c a Ngành BHXH mà là c a c h th ng chính tr , nh t là
ổ ứ ể ấ ộ các phòng, ban, ngành, các t ấ ch c đoàn th xã h i và UBND các c p, nh t
là trong công tác tuyên truy n.ề
ườ ể e. Tăng c ng công tác ki m tra, thanh tra liên ngành
ầ ườ ố ớ ể C n tăng c ng công tác ki m tra, thanh tra liên ngành đ i v i các
ệ ạ ố ố doanh nghi p ngoài qu c doanh, tránh tình tr ng tr n đóng BHXH, BHYT,
ườ ộ BHTN cho ng i lao đ ng.
ố ớ ể ầ ẩ ạ C n đ y m nh công tác ki m tra, thanh tra liên ngành đ i v i các
ế ề ử ụ ụ ề ầ ộ ơ ở c s y t ụ KCB v tinh th n, thái đ ph c v nhân dân; v s d ng qu ỹ
ể ấ ầ ố ố BHYT; ki m soát trong công tác đ u th u thu c, giá thu c…
ệ ể ườ ấ ố ớ ộ Vi c thanh tra, ki m tra th ng xuyên và đ t xu t đ i v i các c s ơ ở
ế ẽ ế ệ ụ ỹ ầ ạ ậ ạ ị y t s góp ph n h n ch vi c áp giá các d ch v k thu t sai, h n ch ế
ệ ạ ụ ỹ ế ườ vi c l m d ng qu KCB BHYT. Ngành y t ả ph i th ng xuyên tuyên
ụ ề ứ ệ ế ề ộ ỹ ỉ ạ truy n giáo d c v y đ c cho đ i ngũ y, bác s . Vi c giao ch tiêu k ho ch
ơ ở ự ế ả ợ ớ cho các c s KCB BHYT ph i phù h p v i th c t khách quan.
72
ả ượ ể ả ơ ộ ố ườ C quan B o hi m xã h i thành ph ph i đ c th ng xuyên tham
ể ấ ầ ộ ố ố ừ ể gia vào các cu c đ u th u thu c đ cùng ki m soát giá thu c ngay t khâu
đ u.ầ
ị ạ ơ ở ự ệ Các giám đ nh viên t ả i c s KCB BHYT ph i th c hi n đúng quy
ế ị ố ị trình giám đ nh BHYT theo Quy t đ nh s 466/QĐBHXH ngày 19/4/2011
ả ộ ệ ể ủ c a B o hi m xã h i Vi t Nam.
ữ ủ ể ị ả ớ Ngành BHXH ki m tra ngay c v i nh ng giám đ nh viên c a ngành
ạ t ơ ở i các c s KCB.
ị ạ ơ ở ầ ườ Các giám đ nh viên t i c s KCB BHYT c n th ổ ng xuyên trao đ i
ấ ượ ể ệ ặ ị ọ ậ h c t p kinh nghi m đ nâng cao ch t l ng giám đ nh. M t khác cũng
ỷ ậ ể ộ ề ộ ị ầ ầ c n đ cao tính k lu t đ đ i ngũ cán b giám đ nh nâng cao tinh th n
ệ ượ ệ ố ớ ố ộ ị ố ớ trách nhi m đ i v i công vi c đ c giao. Đ i v i cán b giám đ nh c tình
ứ ỷ ậ ầ ầ ộ làm sai trái c n có hình th c k lu t thích đáng và c n có thái đ ph c v ụ ụ
ườ ẻ ạ ế ẻ ấ ố ớ đ i v i ng i có th BHYT đ n khám xu t trình th t ơ ở i các c s khám
ữ ệ ch a b nh.
ề ử ủ ạ ạ ị ị Chính ph đã ban hành Ngh đ nh v x ph t vi ph m hành chính
ự ế ộ ị ệ trong lĩnh v c BHYT, n u cán b giám đ nh không làm tròn trách nhi m
ề ị ị ị ỉ ủ c a mình thì cũng b Ngh đ nh này đi u ch nh.
ề ợ ủ ố ượ 3.3.4. M r ng ở ộ quy n l i c a các đ i t ng tham gia
ế ộ ả ự ệ ể ạ ế Th c hi n đa d ng hóa các ch đ b o hi m y t theo các nhóm
ậ ớ ưở ế ệ b nh t ứ t v i các m c đóng, h ng khác nhau trong đó có tính đ n các tr ợ
ố ượ ứ ươ ắ giúp m c đóng cho các nhóm đ i t ễ ị ổ ng d b t n th ng; g n quy n l ề ợ i
ể ế ớ ứ ờ đ ượ ưở c h ế ộ ả ng các ch đ b o hi m y t v i m c tham gia và th i gian tham
ể ế ủ ườ ứ ả ồ ả gia đóng b o hi m y t c a ng ữ i dân; tính toán m c “đ ng chi tr ” gi a
ườ ệ ể ế ể ả ơ ế ộ ợ ng ả i b nh có b o hi m y t và c quan b o hi m y t m t cách h p lý
ỹ ả ụ ế ể ạ ạ ế ư ả ể ạ đ h n ch tình tr ng l m d ng qu b o hi m y t ả ẫ nh ng v n đ m b o
ượ ề ợ ủ ố ượ ể ươ đ c quy n l i c a đ i t ả ng tham gia b o hi m; trong t ế ng lai có k t
73
ả ầ ư ừ ề ỗ ủ ệ ầ ỹ ư d qu BHYT thì c n nâng cao hi u qu đ u t ti n nhàn r i c a qu t ỹ
ế ể ả b o hi m y t .
ề ợ ủ ủ ậ ị ườ ệ Theo quy đ nh c a Lu t BHYT, quy n l i c a ng i b nh đã đ ượ c
ở ộ ơ ướ ướ ứ ề ầ ẫ ỉ m r ng h n tr c. Tuy nhiên Nhà n c v n c n nghiên c u đi u ch nh
ộ ố ộ m t s n i dung sau:
ử ổ ả ủ ứ ệ ỹ ị ề Nghiên c u, s a đ i quy đ nh v trách nhi m chi tr c a Qu KCB
ườ ệ ạ ợ BHYT trong các tr ng h p KCB do tai n n giao thông. Hi n nay, thanh
ườ ạ ấ ả ợ ị ỉ toán KCB trong tr ứ ạ ng h p b tai n n r t ph c t p vì BHYT ch chi tr khi
ườ ư ể ậ ng ạ i tham gia giao thông không vi ph m lu t giao thông nh ng đ xác
ậ ạ ậ ơ ỉ ị đ nh là không vi ph m lu t giao thông thì ch có c quan công an qu n tr ở
ề ẩ ậ ớ lên m i có th m quy n xác nh n gây không ít khó khăn cho các đ i t ố ượ ng
tham gia.
ứ ơ ế ệ ả Nghiên c u c ch cùng chi tr khi KCB BHYT: Hi n nay, theo quy
ố ượ ự ệ ẽ ố ớ ả ổ ị đ nh đ i t ng t ứ nguy n s cùng chi tr 20% t ng chi phí (đ i v i m c
ứ ươ ố ữ ể ườ ơ chi phí cao h n 15% m c l ng t ố ớ i thi u). Đ i v i nh ng ng i nông dân
ả ậ ấ ầ ả ộ ấ có hoàn c nh khó khăn, thu nh p th p thì ph n cùng chi tr này là m t v n
ố ớ ọ ấ ớ ứ ả ả ố ề đ khó khăn r t l n đ i v i h . Nên gi m m c cùng chi tr xu ng 5%
ọ ưở ặ ố ớ ứ ữ ư ệ ho c cho h h ạ ng 100% m c chi phí đ i v i nh ng b nh ung th , ch y
th n…ậ
ị ộ ầ ị ượ ề ỹ Quy đ nh gi ớ ạ ố i h n t i đa m t l n đi u tr đ c qu BHYT thanh
ả ố ớ ạ ố toán; t ỷ ệ l cùng chi tr đ i v i các lo i thu c bi ệ ượ t d ố ổ ể c, thu c b đ nâng
ứ ấ ẫ ườ cao m c h p d n cho ng i tham gia BHYT.
ủ ả ườ ả Xem xét kh năng thanh toán c a ng ả ủ i dân và kh năng chi tr c a
ệ ề ỹ ị ị ị ướ qu BHYT khi ban hành Ngh đ nh quy đ nh v giá vi n phí theo h ng tính
ụ ủ ị ế đúng, tính đ chi phí d ch v y t .
ự ế ệ ẻ ả ắ ấ ơ ớ Xây d ng c ch chi tr không g n v i vi c xu t trình th BHYT
ể ạ ế ạ ơ ệ ố ử ể ả cho c quan KCB đ h n ch tình tr ng phân bi t đ i x có th x y ra và
74
ể ệ ườ ụ ế ả ị cũng là bi n pháp đ tăng c ậ ng kh năng ti p c n các d ch v y t ế ả , đ m
ấ ượ ụ ị ế ố ớ ả b o ch t l ng d ch v y t đ i v i ng ườ ưở i h ng BHYT.
ấ ượ ữ ệ ạ ơ ở ế 3.3.5. Nâng cao ch t l ng khám ch a b nh t i các c s y t
ữ ệ ổ ứ a. T ch c khám ch a b nh
ạ ầ ơ ở ự ấ ộ ỉ ệ Các c s KCB, nh t là đ i ngũ lãnh đ o c n nghiêm ch nh th c hi n
ị ố ộ ưở ủ ỉ Ch th s 06/2007/CTBYT ngày 7/12/2007 c a B tr ộ ng B Y t ế ề v
ấ ượ ố ả ạ ệ ươ nâng cao ch t l ng KCB, ch ng quá t ệ i b nh vi n và Ch i t ng trình
ấ ượ ề ụ 527/CtrBHYT ngày 18/6/2009 v nâng cao ch t l ng KCB vì m c tiêu
ứ ủ ự ườ ệ đáp ng s hài lòng c a ng i b nh.
ế ầ ả ạ ươ ộ ự C n ph i xây d ng k ho ch và ch ụ ể ng trình hành đ ng c th ,
ệ ơ ở ậ ề ấ ậ ợ ớ ỹ ườ ủ ơ ị phù h p v i đi u ki n c s v t ch t, k thu t và con ng i c a đ n v .
ộ ồ ể ậ ậ ấ Nên thành l p thành l p H i đ ng giám sát ki m tra nâng cao ch t
ượ ụ ể ủ ừ ề ệ ị l ng đi u tr , phân công trách nhi m c th c a t ng thành viên và t ổ
ệ ạ ứ ự ch c th c hi n t i các khoa phòng.
ế ủ ơ ự ệ ệ ể ặ ấ ộ ỳ ị Đ nh k ho c đ t xu t ki m tra vi c th c hi n quy ch c a đ n v ị
ữ ử ệ ằ ạ ờ ị nh m phát hi n và s lý k p th i nh ng vi ph m.
ấ ượ ệ ấ ừ ộ Vi c nâng cao ch t l ả ng KCB ph i xu t phát t đ i ngũ y, bác s ỹ
ả ậ ườ ạ ộ ụ ể vì v y ph i th ng xuyên quan tâm, tri n khai các ho t đ ng giáo d c y
ụ ụ ộ ườ ệ ầ ứ đ c, nâng cao tinh th n, thái đ ph c v ng ỹ ộ i b nh cho đ i ngũ bác s ,
ặ ộ ệ ứ ử ế ệ ỹ cán b , nhân viên, Đ c bi ớ t là rèn luy n k năng ng x , giao ti p v i
ườ ệ ng i b nh.
ế ế ắ ậ ố ộ ợ ố ệ B trí, s p x p các khoa khám b nh h p lý; b trí b ph n ti p đón
ướ ườ ệ ủ ụ ế ệ ặ ậ h ẫ ng d n ng ể i b nh các th t c đ n khám, nh p vi n ho c chuy n
ệ ệ vi n sau khi khám b nh;
ể ướ ả ả ế ậ ẫ ờ Có b ng bi u h ả ộ ng d n, công khai th i gian nh n tr k t qu m t
ụ ể cách c th , rõ ràng.
ề ệ ứ ổ ố b. V vi c cung ng thu c và b sung trang thi ế ị ế t b y t
75
ị ộ ề ế ờ ử ộ ổ ị Đ ngh B Y t , B Tài chính k p th i s a đ i Thông t ư ố s
ướ ầ ấ ẫ ố 10/2007/TTLTBHYTBTC h ng d n đ u th u mua thu c trong các c s ơ ở
ế ộ ồ ủ ậ ị y t ấ ơ công l p. Quy đ nh vai trò c a c quan BHXH trong H i đ ng đ u
ữ ầ ấ ố ố ố th u thu c, quy đ n ị h giá thu c thanh toán BHYT th ng nh t gi a các c s ơ ở
ộ ị ươ ị ườ ơ KCB trong cùng m t đ a ph ng và không cao h n giá th tr ả ng, b o v l ệ ợ i
ể ượ ỹ ủ ích c a ng ườ ụ ưở i th h ng chính sách BHYT và ki m soát đ c qu BHYT t ố t
h n.ơ
ể ệ ệ ả ị Quy đ nh bi n pháp qu n lý và ki m soát vi c đ u t ầ ư ử ụ , s d ng
ế ị ồ ướ trang thi t b y t ế ừ t các ngu n tài chính ngoài ngân sách Nhà n c theo
ủ ươ ả ộ ướ ắ đúng ch tr ủ ng xã h i hoá c a Đ ng và Nhà n ạ ụ c; kh c ph c tình tr ng
ợ ụ ủ ươ ể ợ ộ ố l i d ng ch tr ng này đ kinh doanh thu l i cho m t s cá nhân; do đó
ớ ế ượ ồ ố ượ ụ ưở ngu n kinh phí m i đ n đ c đúng đ i t ng th h ng.
ề ệ ấ c. V n đ vi n phí
ạ ộ ủ ệ ả ị ướ ổ ớ Trong văn ki n Đ i h i XI c a Đ ng nêu đ nh h ng “Đ i m i và
ệ ệ ồ ộ ợ ự hoàn thi n đ ng b các chính sách BHYT, KCB và vi n phí phù h p”. Th c
ầ ư ề ệ ế ề ấ ế ấ t v n đ BHYT, vi n phí, đ u t ngân sách cho y t là các v n đ có liên
ậ ế ẫ ầ ượ ử ồ ộ ợ ớ quan m t thi t l n nhau, c n đ ề c x lý đ ng b cho phù h p v i đi u
ể ệ ế ộ ủ ấ ướ ệ ki n phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c. Hi n nay chúng ta đã ban hành
ơ ả ầ ư ề ế ầ pháp lý c b n v BHYT, đ u t ngân sách cho y t tăng d n, tuy nhiên
ề ệ ậ ạ ị ừ ậ quy đ nh v vi n phí thì đã l c h u (ban hành t năm 1995). Vì v y, dù t ỷ
ươ ố ư ể ộ ệ ộ l n p BHYT đã tăng, l ng t ả ế i thi u tăng, giá c bi n đ ng nh ng qu ỹ
ả ứ ệ ệ BHYT chi tr ấ ạ ệ chi phí KCB cho các b nh vi n theo m c vi n phí r t l c
ệ ấ ả ưở ấ ượ ế ậ h u. Giá vi n phí th p đã nh h ng đ n ch t l ụ ụ ệ ng ph c v b nh nhân
ự ệ ệ BHYT và là nguyên nhân gây ra s phân bi ệ ố ử ạ t đ i x t i các b nh vi n. Vì
ử ổ ề ệ ấ ế ả ọ ị ậ v y, s a đ i quy đ nh v vi n phí là t t y u và là gi i pháp quan tr ng đ ể
ấ ượ ủ ầ ấ ẫ nâng cao ch t l ng c a BHYT, góp ph n làm cho BHYT h p d n ng ườ i
ề ơ tham gia nhi u h n.
76
ệ ử ệ ổ ấ ế ị ướ Vi c s a đ i vi n phí là t t y u theo đ nh h ng nêu ra trong Ngh ị
ị ề ứ ủ ẻ ế ộ quy t 46/TW c a B Chính tr v công tác chăm sóc s c kho trong tình
ớ hình m i và ị Ngh quy t ế số 18/2008/QH 12 ngày 6 tháng 6 năm 2008 Qu cố
ấ ượ ạ ộ ộ ề ẩ h i v đ y m nh xã h i hoá nâng cao ch t l ứ ng KCB. Tuy nhiên m c
ệ ề ệ ả ớ ổ ợ ớ ế ộ thay đ i vi n phí m i ph i phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i nhân dân,
ớ ộ ầ ừ ầ ư ể ườ ợ phù h p v i l trình chuy n d n t đ u t cho ng i dân tham gia BHYT.
ệ ử ổ ơ ả ứ ệ ầ Vi c s a đ i vi n phí ph i ả đáp ng nhu c u KCB c b n và thi ế ế ủ t y u c a
ườ ể ơ ở ậ ờ ạ ệ ề ể ấ ồ ng i dân, đ ng th i t o đi u ki n đ phát tri n c s v t ch t, trình đ k ộ ỹ
ể ẩ ấ ượ ậ ạ ủ ệ thu t chuyên môn đ đ y m nh ch t l ng KCB c a các b nh viên, trung
ế tâm y t , phòng khám đa khoa.
ế ụ ự ệ ệ ắ Ti p t c th c hi n đúng các nguyên t c, quy trình phê duy t giá thu
ố ớ ụ ệ ầ ộ ị ế ặ ệ ư m t ph n vi n phí đ i v i các d ch v y t , đ c bi ợ ế ự t l u ý đ n s phù h p
ượ ệ ớ ề ệ ế ộ ứ ủ c a m c giá đ c phê duy t v i đi u ki n kinh t ậ ứ xã h i và m c thu nh p
ạ ươ ủ bình quân c a nhân dân t ỗ ị i m i đ a ph ng.
ấ ượ ị 3.3.6. Nâng cao ch t l ng giám đ nh thanh toán KCB BHYT g nắ
ệ ả ả ớ v i vi c c i cách hành chính trong KCB BHYT và gi ắ ọ i đáp m i th c
ắ ủ ườ m c c a ng ề i dân v BHYT.
ổ ứ ự ệ ị Trong t ch c th c hi n chính sách BHYT, công tác giám đ nh có
ể ơ ộ ị ứ ế ấ ả ọ ị m t v trí r t quan tr ng, k t qu giám đ nh là căn c pháp lý đ c quan
ự ệ ế ệ ớ BHXH th c hi n vi c thanh quy t toán chi phí KCB BHYT v i các c s ơ ở
ơ ở ể ấ ượ ồ ờ ụ ấ ị KCB, đ ng th i là c s đ đánh giá ch t l ng cung c p d ch v y t ế ả , b o
ề ợ ủ ườ ệ ơ ị ệ v quy n l i c a ng i b nh. Thông qua công tác giám đ nh, c quan
ệ ạ ừ ụ ể ẽ ệ ặ BHXH s phát hi n và ngăn ng a các bi u hi n l m d ng ho c tr c l ụ ợ i
ệ ả ả ỹ ế qu BHYT; đ m b o vi c thanh quy t toán chi phí KCB BHYT đúng theo
ế ộ ệ ề ả ả ợ ủ ườ các ch đ tài chính hi n hành; đ m b o quy n l i c a ng i có th ẻ
ủ ệ ậ ơ ị ụ ự BHYT. Theo quy đ nh c a Lu t BHYT, c quan BHXH có nhi m v th c
ệ ệ ị ị ướ ậ ề ế hi n công tác giám đ nh và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v k t qu ả
77
ủ ề ệ ậ ị ị ị giám đ nh. Tuy nhiên quy đ nh c a pháp lu t BHYT hi n hành v giám đ nh
ự ủ ư ể ầ BHYT ch a đ y đ gây khó khăn cho quá trình th c hi n. ạ ộ ệ Đ ho t đ ng
ề ợ ủ ả ả ị ườ ệ ầ ả giám đ nh BHYT đ m b o quy n l i c a ng ự i b nh BHYT c n ph i th c
ề ệ ả ồ hi n nhi u gi ộ ư i pháp đ ng b nh :
ồ ề ụ ố ị ấ Ban hành quy trình chuyên môn phác đ đi u tr áp d ng th ng nh t
ệ ệ cho các b nh vi n trong c n ả ướ c
ồ ề ự ể ẩ ị ế Quy trình chuyên môn, phác đ đi u tr chu n m c không th thi u
ị ệ ự ề ể ệ ẩ ờ ồ trong vi c khám và đi u tr b nh. Đ ng th i nó còn là chu n m c đ xác
ơ ở ể ơ ị đ nh chi phí KCB BHYT, làm c s đ c quan BHXH thanh toán chi phí
ư ề ế ệ ệ ẫ ị cho các b nh vi n. Tuy nhiên, đ n nay v n ch a có quy đ nh v quy trình
ồ ề ơ ở ụ ẩ ấ ố ị ệ chuyên môn, phác đ đi u tr chu n áp d ng th ng nh t làm c s cho vi c
ế ạ ị ị giám đ nh BHYT. H n ch này gây khó khăn cho công tác giám đ nh BHYT,
ờ ả ưở ự ư ế ế ế ả ị ồ đ ng th i nh h ng tr c ti p đ n k t qu giám đ nh BHYT. Do ch a có
ả ạ ấ ố ộ ạ ệ quy trình chuyên môn th ng nh t nên x y ra tình tr ng cùng m t lo i b nh
ồ ề ứ ư ệ ệ ớ ị nh ng các b nh vi n có phác đ đi u tr khác nhau v i m c phí khác nhau
ằ ấ ườ ệ ả ả ờ ồ gây m t công b ng cho ng i b nh đ ng th i không đ m b o tính khoa
ữ ệ Ở ệ ả ề ố ọ h c, hi u qu trong công tác khám ch a b nh. các qu c gia có n n y t ế
ồ ề ể ị ượ phát tri n, quy trình chuyên môn và phác đ đi u tr luôn đ ẩ c chu n hóa
ả ướ ụ ạ ố ằ ả ằ ấ và áp d ng th ng nh t trong ph m vi c n ả c nh m đ m b o công b ng,
ị ệ ề ệ ệ ả hi u hi u qu trong khám và đi u tr b nh.
ể ả ả ị ằ Đ công tác giám đ nh BHYT đ m b o tính khách quan, công b ng
ồ ề ự ẩ ầ ị và chu n xác c n xây d ng quy trình chuyên môn và phác đ đi u tr áp
ấ ố ấ ả ả ướ ệ ệ ụ d ng th ng nh t cho t t c các b nh vi n trong c n c. Quy trình chuyên
ồ ề ả ượ ị ự ự ắ ả môn và phác đ đi u tr ph i đ ả c xây d ng d a trên nguyên t c đ m b o
ả ế ệ ợ ệ ọ tính khách quan, khoa h c, h p lý, hi u qu , ti t ki m chi phí cho ng ườ i
ỹ ệ b nh và qu BHYT.
78
ề ể ẩ ổ ị ị B sung quy đ nh v tiêu chu n giám đ nh viên: Đ công tác giám
ặ ế ả ố ế ả ổ ề ị ị đ nh BHYT đ t k t qu t ầ t, c n thi ẩ t ph i b sung quy đ nh v tiêu chu n
ườ ự ề ế ị ị ủ c a giám đ nh viên, ng i tr c ti p làm công tác giám đ nh. V lâu dài,
ề ấ ị ế ả giám đ nh viên BHYT v chuyên môn nh t thi t ph i là bác s , d ỹ ượ ỹ ề c s , v
ể ệ ả ế ề ớ ủ ư ậ ậ kinh nghi m ph i hi u bi t v pháp lu t BHYT. Có nh v y m i đ kh ả
ể ể ề ệ ượ ề ệ ị ị ỉ năng và đi u ki n đ ki m tra, đánh giá đ c các ch đ nh đi u tr , vi c kê
ử ụ ậ ư ấ ố ế ị ế ủ ơ đ n thu c, s d ng hóa ch t, v t t , thi t b y t ệ ỹ c a các bác s trong b nh
ệ ồ ờ ị ị vi n, đ ng th i xác đ nh chính xác chi phí KCB BHYT. Ngoài quy đ nh v ề
ậ ầ ẩ ị ị tiêu chu n giám đ nh viên, pháp lu t c n có quy đ nh v ch đ ti n l ề ế ộ ề ươ ng
ợ ườ ể ạ ế ự ế ị phù h p cho ng i làm công tác giám đ nh. Đ h n ch s câu k t thông
ữ ệ ệ ậ ỹ ị ủ ồ đ ng gi a giám đ nh viên và các bác s trong b nh vi n thì thu nh p c a
ả ằ ặ ớ ủ ậ ơ ị ỹ giám đ nh viên BHYT ph i b ng ho c l n h n thu nh p c a các bác s .
ữ ặ ườ ỹ ượ ỹ ư M c dù Ngành đã có u đãi cho nh ng ng i là bác s hay d c s khi vào
ụ ể ầ ượ ể ẳ ả Ngành không c n ph i thi tuy n d ng mà đ ư c xét tuy n th ng nh ng
ỹ ượ ỹ ạ ị ố hi n t ệ ạ ỷ ệ i t l giám đ nh viên là bác s , d c s t ấ i BHXH Thành ph là r t
ế ộ ề ươ ấ ư ợ ủ ế th p, nguyên nhân ch y u là do ch đ ti n l ng ch a phù h p.
Ứ ụ ệ ả ả ằ ị ng d ng công ngh thông tin nh m đ m b o tính chính xác k p
ầ ả ờ ồ ờ th i trong thanh toán chi phí KCB BHYT đ ng th i góp ph n c i cách th ủ
ữ ệ ậ ợ ề ệ ạ ụ t c hành chính trong khám ch a b nh BHYT, t o đi u ki n thu n l i cho
ườ ữ ệ ng i tham gia BHYT khi đi khám ch a b nh.
ị ộ ề ế ệ ố ợ ự Đ ngh B Y t và BHXH Vi ể t Nam ph i h p xây d ng và tri n
ơ ở ề ầ ớ ơ khai s m ph n m m CNTT dùng chung cho c s KCB BHYT và c quan
ả ượ ệ BHXH trong qu n lý và thanh toán chi phí KCB BHYT đ ả c hi u qu .
ể ả ẽ ể ặ ạ ả ạ Ngoài ra, đ đ m b o ki m soát ch t ch , tránh tình tr ng l m
ữ ệ ổ ộ ỹ ầ ụ d ng qu khám ch a b nh BHYT c n b sung thêm cán b làm công tác
ệ ạ ị ơ ở ữ ả ị giám đ nh, hi n t ệ i 1 giám đ nh viên ph i kiêm 2 c s khám ch a b nh
ủ ờ ể ả ừ ố ượ ể ừ không có đ th i gian đ v a qu n lý, ki m soát t khi đ i t ế ng đ n
79
ừ ậ ế ầ ế ể khám đ n khi thanh toán v a l p các báo cáo c n thi t đ thanh toán chi phí
ữ ệ ữ ệ ơ ơ khám ch a b nh BHYT cho c s khám ch a b nh.
ủ ủ ụ ế ụ ứ ầ ả ớ C n ti p t c nghiên c u gi m b t th th t c thanh toán chi phí
ướ ấ ờ ấ ướ ệ ấ KCB BHYT theo h ng ít gi y t nh t, qua ít b ể c nh t có th . Hi n nay,
ấ ờ ể ề ệ ề ườ ệ gi y t đ thanh toán vi n phí quá nhi u, nhi u khi ng ả i b nh không b o
ả ố ấ ẽ ấ ủ ụ qu n t ớ t, làm m t s r t khó khăn trong quá trình làm th t c thanh toán v i
ơ ở c s KCB.
ủ ộ ế ướ ẫ ườ ẻ Ch đ ng ti p đón, h ng d n chu đáo ng i có th BHYT đi KCB
ệ ể ả ế ừ ầ ộ ố ướ ắ là bi n pháp c ủ ộ h đ ng đ gi i quy t t đ u m t s v ng m c, m t s th ộ ố ủ
ể ườ ệ ề ợ ủ ầ ụ ề t c v KCB đ ng i b nh đ ượ ưở c h ng quy n l i ngay, đ y đ theo quy
ụ ụ ị ệ ề ờ ườ ị đ nh, bi n pháp này ph c v k p th i, cùng lúc cho nhi u ng ố ề i, nhi u đ i
ế ượ t ng đ n KCB.
ự ế ườ ệ ơ ở ế ẻ Trong th c t có không ít ng i b nh có th BHYT đ n c s KCB
ặ ượ ầ ơ ớ ể ừ ệ ệ là n i KCB ban đ u ho c đ c gi i thi u chuy n t ệ b nh vi n tuy n d ế ướ i
ư ế ữ ị ự ư ế ặ lên do ch a bi t nh ng quy đ nh, trình t ả đi KCB nh th nào, đã g p ph i
ộ ố ướ ấ ứ ư ẻ ệ ắ ạ m t s v ng m c nh : vào vi n trong tình tr ng c p c u, trình th BHYT
ơ ở ệ ế ẻ ặ ộ ớ mu n ho c đ n ngày ra vi n m i trình th nên c s KCB không cho
ưở ề ợ ữ ệ ệ ặ ộ h ng quy n l i KCB BHYT; ho c có nh ng b nh nhân vào vi n v i vã,
ữ ẻ ẻ ế ớ không mang th BHYT, đ n hôm sau m i trình th thì nh ng chi phí hôm
ướ ượ ả ề ơ ế ả tr c không đ c gi i quy t ngay mà ph i mang v c quan BHXH thanh
toán.
ộ ị ế ơ ở ả ườ Do đó, giám đ nh viên và cán b y t c s BHYT ph i th ng xuyên
ề ả ề ợ ề ị ụ ủ ườ truy n t i các quy đ nh v quy n l i và nghĩa v c a ng ẻ i có th BHYT,
ề ủ ụ ữ ế ớ ị ườ ệ nh ng quy đ nh v th t c đi KCB đ n v i ng ự ể ể i b nh đ hi u và th c
ề ợ ủ ệ ả ả hi n cho đúng, đ m b o quy n l i c a chính mình.
ị ườ ị ớ ơ ở ả ề ự Giám đ nh viên th ệ ng tr c ph i đ ngh v i c s KCB cho b nh
ưở ề ợ ừ ứ ả ấ nhân h ng quy n l i ngay t ơ ở khi vào c p c u, c s ph i thanh toán l ạ i
80
ả ỏ ề ế ộ ữ ệ ặ ộ nh ng chi phí theo ch đ BHYT mà b nh nhân ph i b ti n mua ho c n p
ướ ờ ể ệ ố ợ ế ượ ưở tr c đó. ị N u không ph i h p k p th i đ b nh nhân đ c h ề ng quy n
ợ ạ ệ ể ọ ứ ệ ừ ề ơ l i ngay t i b nh vi n, mà đ h mang ch ng t v c quan BHXH thanh
ẽ ấ ự ế ờ ờ ị ạ ủ toán tr c ti p thì s m t th i gian giám đ nh và th i gian đi l i c a ng ườ i
b nhệ .
81
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ
ế 1. K t lu n
ủ ệ ố ụ ộ ữ ộ ộ BHYT là m t trong nh ng tr c t chính c a h th ng an sinh xã h i.
ứ ậ ượ ầ ở ộ ủ ễ ệ ọ Nh n th c đ ố ự c t m quan tr ng, ý nghĩa th c ti n c a vi c m r ng đ i
ượ ố ả ế ớ ẩ ị t ng tham gia BHYT trên đ a bàn thành ph H i Phòng ti n t i đ y nhanh
ự ệ ậ ượ ự th c hi n BHYT toàn dân. Lu n văn đã đánh giá đ ạ c th c tr ng BHYT
ố ả ị ừ ụ ể ư ệ trên đ a bàn thành ph H i Phòng, t ằ đó đ a ra các bi n pháp c th nh m
ở ộ ượ ố ượ ấ ượ m r ng đ c đ i t ng tham gia BHYT và nâng cao ch t l ạ ng ho t
ụ ể ộ đ ng BHYT c th là:
ự ề ệ ệ ấ ộ Thông qua vi c th c hi n Đ án, các c p, các ngành và toàn xã h i
ứ ề ợ ự ứ ế ậ cùng chung tay, góp s c quy t tâm xây d ng, nâng cao nh n th c v l i ích,
ụ ự ủ ệ ấ ấ ơ ệ ả b n ch t, ý nghĩa c a BHYT, th y rõ h n trách nhi m, nghĩa v th c hi n
ắ ẽ ạ ượ ư ế ắ ụ BHYT, và nh th ch c ch n s đ t đ c m c tiêu BHYT toàn dân, góp
ộ ủ ố ả ả ả ầ ph n đ m b o an sinh xã h i c a Thành ph H i Phòng.
ệ ố ề ấ ậ ề H th ng các v n đ lý lu n v BHYT, BHYT toàn dân và phát
tri n ể BHYT toàn dân.
ự ự ệ ể ạ ả ế Đánh giá th c tr ng th c hi n b o hi m y t toàn dân t ạ thành phố i
ả ữ ặ ượ ữ ế H i Phòng . Đánh giá nh ng m t đã làm đ ồ ạ c và nh ng h n ch còn t n
ạ ừ ả ư ữ ả ươ t i. T đó, tác gi đ a ra nh ng gi i pháp trong ch ng 3.
ộ ố ả ề ể ể ằ ả ế Đ ra m t s gi i pháp nh m phát tri n b o hi m y t toàn dân
ế ạ ộ ấ ượ ạ ộ theo k ho ch và l trình, nâng cao ch t l ị ng ho t đ ng BHYT trên đ a
ố ả bàn thành ph H i Phòng.
ế ị ướ ủ ạ K ho ch và đ nh h ự ỉ ạ ủ ố ng c a BHXH thành ph cùng s ch đ o c a
ệ ố ề ủ BHXH Vi t Nam, Thành y, UBND thành ph v công tác BHYT trong
ạ ế ố ủ ộ ị giai đo n 2016 – 2020 theo đúng Ngh quy t s 21NQ/TW c a B Chính
ị ề ườ ạ ủ ự ể ả ả tr v tăng c ộ ố ớ ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác b o hi m xã h i,
ế ạ ể ả b o hi m y t giai đo n 2012 – 2020.
82
ả ệ ằ ọ ượ ấ ẽ ượ ề Tác gi hy v ng r ng các bi n pháp đ c đ xu t s đ c xem xét
ạ ượ ụ ằ ụ ể ố áp d ng nh m đ t đ c m c tiêu cu i cùng là phát tri n BHYT toàn dân
ạ ố ả ả ướ ớ t i thành ph H i Phòng nói riêng và c n c nói chung cùng v i đó là
ấ ượ ạ ộ ủ ườ nâng cao ch t l ng ho t đ ng BHYT trong KCB c a ng i dân.
ứ ứ ệ ế ề ề Do đi u ki n nghiên c u còn nhi u khó khăn, ki n th c và trình đ ộ
ữ ế ả ậ ỏ ả b n thân còn h n ạ chế, b n lu n văn không tránh kh i nh ng thi u sót v ề
ặ ả ấ ậ ượ ữ ế các m t. Tác gi r t mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng góp quý báu đ ể
ậ ượ ữ ệ ầ ằ ế lu n văn đ ơ c hoàn thi n, nâng cao h n n a nh m góp ph n thi ự t th c
ự ễ ệ ậ ạ ệ ả trong vi c v n hành vào th c ti n, đem l ả i hi u qu qu n lý cho các c ơ
quan hành chính.
ị
ế 2. Ki n ngh
ớ ướ ẩ ườ ơ V i các c quan Nhà n c có th m quy n: ề Tăng c ng công tác ch ỉ
ố ợ ổ ứ ự ệ ể ạ đ o, ph i h p t ch c th c hi n công tác phát tri n BHYT toàn dân. Có thể
ố ợ ủ ế ị ỉ ạ ấ nói công tác ch đ o, ph i h p c a các c p, các ngành có vai trò quy t đ nh,
ủ ươ ụ ề ể ộ ở b i vì, ch tr ng phát tri n BHYT toàn dân ph thu c vào nhi u ngành,
ề ấ ừ ươ ớ ị ươ ế nhi u c p khác nhau t trung ng cho t i đ a ph ng. N u không có s ự
ỉ ạ ụ ể ố ợ ẽ ặ ườ ch đ o c th và ph i h p ch t ch , th ụ ng xuyên, liên t c thì không th ể
ả ư ạ ượ ế đ t đ ố c k t qu nh mong mu n.
ướ ỗ ợ ừ ồ Ngoài ra, Nhà n c xem xét t ăng ngu n kinh phí h tr t ngân sách
ỗ ợ ộ ồ ố ượ Nhà n cướ và huy đ ng các ngu n h tr khác cho các đ i t
ư ứ ớ ố ớ ơ ổ Đ i v i c quan BHXH: ng tham gia . V i ch c năng là c quan tham m u, t ơ
ẽ ớ ứ ầ ặ ơ ở ự ch c th c hi n ố ợ ệ thì c quan BHXH c n ph i h p ch t ch v i các s , ban,
ứ ậ ạ ẩ ậ ộ ề ngành đ y m nh công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c,v n đ ng cán
ự ể ệ ộ ả b , đ ng viên và nhân dân tham gia BHYT. Th c hi n thanh tra, ki m tra,
ủ ề ạ ậ ầ ế ị ử x lý vi ph m v BHYT đúng quy đ nh c a pháp lu t. Ngoài ra, c n ti p
ủ ụ ệ ả ả ề ự ụ ả t c c i cách th t c hành chính v th c hi n chính sách BHYT, đ m b o
ẻ ả ế ộ ố ớ ế ị ờ ườ ấ c p th BHYT và gi i quy t k p th i các ch đ đ i v i ng i tham gia
83
ạ ố ượ ủ ộ ự ộ BHYT; ch đ ng rà soát, phân lo i đ i t ng, xây d ng l trình và t ổ ứ ch c
ự ệ ế ạ ạ ẩ th c hi n k ho ch BHYT toàn dân; đ y m nh công tác khai thác, phát
ố ượ ể ườ ị tri n đ i t ng; tăng c ng công tác giám đ nh BHYT; phân lo i đ i t ạ ố ượ ng
ầ ướ ạ đăng ký KCB ban đ u theo h ả ng gi m t ỷ ệ l đăng ký t ơ ở i các c s KCB
ế tuy n trên.
ố ớ ơ ở ữ ệ ầ ườ Đ i v i các c s khám ch a b nh BHYT: C n tăng c ấ ng ch t
ượ ế ơ ở Ứ ụ ệ ả ả ằ l ng y t c s . ng d ng công ngh thông tin nh m đ m b o tính chính
ầ ờ ồ ờ ị ả xác k p th i trong thanh toán chi phí KCB BHYT đ ng th i góp ph n c i
ữ ệ ủ ụ ề ệ ạ ậ cách th t c hành chính trong khám ch a b nh BHYT, t o đi u ki n thu n
ợ ườ l i cho ng ữ ệ . i tham gia BHYT khi đi khám ch a b nh
84
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ố ị ề ủ ộ ị ườ [1] Ngh quy t s 21NQ/TW c a B Chính tr v tăng c ng s ự
ố ớ ủ ể ể ạ ả ả ả ộ ế lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác b o hi m xã h i, b o hi m y t giai
ạ đo n 2012 – 2020
ị ố ủ ỉ ươ ả [2] Ch th s 38CT/TW c a BCH Trung ng Đ ng ngày 7/9/2009
ờ ỳ ớ ạ ề ẩ v đ y m nh công tác BHYT trong th i k m i.
ủ ố [3] Công văn s 535/BHXHKHTC ngày 10/02/2010 c a BHXH Vi ệ t
ứ ử ể ề ề ả ạ ế Nam v Thông báo m c x lý vi ph m v đóng b o hi m y t .
ủ ố ộ [4] Công văn s 2904/BYTQLD ngày 07/05/2010 c a B Y t ế ề v
ườ ạ ộ ử ụ ứ ả ố Tăng c ng công tác qu n lý ho t đ ng cung ng, s d ng thu c và giá
ậ ố ơ ở thu c trong các c s KCB công l p.
ậ ượ ố ộ ướ ộ ộ [5] Lu t BHYT đ c Qu c h i ố ộ Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch ủ
ệ ỳ ọ ứ nghĩa Vi t Nam khóa XII, k h p th 4 thông qua ngày 14 tháng 11 năm
2008.
ế ủ ộ ố ế ế ị ị ị ố ộ [6] M t s Ngh quy t c a Qu c h i: Ngh quy t 18, Ngh quy t 46.
ộ ố ủ ả ộ ươ [7] M t s văn b n khác c a các B , ngành Trung ị ng và đ a
ươ ph ng.
ị ị [8] Ngh đ nh s ố 62/2009/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2009 c aủ
ị ế ướ ộ ố ề ủ ẫ t và h ậ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Chính phủ Quy đ nh chi ti
BHYT.
ố ị ị ị ề ệ [9] Ngh đ nh s 92/2011/NĐCP ngày 17/10/2011 quy đ nh v vi c
ề ử ạ ự ạ ị quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c BHYT.
ế ị ố ủ [10] Quy t đ nh s 82/QĐBHXH ngày 20 tháng 01 năm 2010 c a
ể ổ ố ộ ệ ề ổ ứ ị ả T ng Giám đ c B o hi m xã h i Vi t Nam Quy đ nh v t ệ ự ch c th c hi n
ữ ệ ồ ị ả ữ ệ ợ h p đ ng khám ch a b nh, giám đ nh, chi tr chi phí khám, ch a b nh,
ử ụ ỹ ả ể ả ế qu n lý và s d ng qu b o hi m y t .
85
ế ị ủ ể ả ố [11] Quy t đ nh s 466/QĐBHXH ngày 19/4/2011 c a B o hi m xã
ệ ề ị ộ h i Vi t Nam v quy trình giám đ nh BHYT.
ế ị ủ ố [12] Quy t đ nh s 31/2011/QĐTTg ngày 02/6/2011 c a Th t ủ ướ ng
ủ ề ệ ự ể ệ ệ ạ Chính ph v vi c công khai, minh b ch, ki m tra, giám sát vi c th c hi n
ộ ị ậ ề quy đ nh pháp lu t v an sinh xã h i.
ế ị ệ [13] Quy t đ nh 538/QĐTTg ngày 29 tháng 3 năm 2013 Phê duy t
ệ ộ ề ế ớ ể ả ế ạ ự Đ án Th c hi n l trình ti n t i B o hi m y t toàn dân giai đo n 2012
2015 và 2020.
ư ố ị [14] Thông t liên t ch s 09/2009/TTLTBYTBTC ngày 14 tháng 8
ộ ế ộ ướ ệ ẫ ủ năm 2009 c a liên B Y t B Tài chính h ậ ự ng d n th c hi n Lu t
BHYT.
ư ố ủ [15] Thông t s 10/2009/TTBYT ngày 14 tháng 8 năm 2009 c a B ộ
ữ ệ ế ể ẫ ầ Y t ế ướ h ng d n đăng ký khám, ch a b nh ban đ u và chuy n tuy n KCB
BHYT.
ệ ố [16] Trang tin BHXH Vi ộ ố ỉ t Nam; BHXH m t s t nh, thành ph và
ộ ố ệ ử m t s trang Website đi n t khác (vietnamnet, dantri, vnexpress, ...)
[17] vi.m.wikipedia.org/wiki/baohiem
86