Tr
ườ
ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i ộ
ạ ọ
Khoa Đi n T - Vi n Thông ử
ệ
ễ
====o0o====
BÁO CÁO TH C T P
Ự Ậ
KH O SÁT M CH GIAO TI P THUÊ BAO
Ạ
Ả
Ế
Gi ng viên h ng d n : PhanVăn Ph ả ướ ẫ ngươ
Sinh viên th c hi n ệ : Vũ Văn S n - 20072483 ơ
9-K52 ự L pớ : Đi n t ệ ử
Nhóm
: D3-02
Hà N i 10/2010
ộ
lI. TÌM HI U MÁY ĐI N THO I C Đ NH Ệ 1. C U T O MÁY ĐI N THO I C Đ NH Ệ Ạ Ố Ị Ạ Ố Ị Ể Ạ Ấ
ố
Kh i tho i ạ
ố
Line telephone
Kh i ch ng ố ố quá áp
Kh i chuy n ể m ch Hook
Kh i ch ng đ o m ch
ố ạ
ố ả
ố ạ
Kh i khóa đi n tệ ử
T h p nghe nói
ổ ợ
Kh i chuông
Bàn phím
ố
Kh i quay ố số
c khi tìm hi u nguyên lý ho t đ ng c a máy đi n tho i c đ nh, tr c tiên ta tìm ạ ố ị ạ ộ ủ ệ ướ ể ề ấ ạ ạ ố ệ Tr hi u s qua v c u t o bên trong máy đi n tho i c đinh. S đ kh i c a máy đi n tho i c đ nh nh sau: ệ ướ ể ơ ợ ồ ạ ố ị ố ủ ư
Hình 1: S đ kh i m ch máy đi n tho i c đ nh ơ ồ ố ạ ạ ố ị ệ
ng dây n i gi a t ng đài và máy đi n tho i g m 2 dây: T (Tip) và R Là đ ạ ồ ữ ổ ệ ố • Line telephone ườ
(Ring) ố • Kh i ch ng quá áp ố ng dây có áp cao hay ữ ệ ệ ạ Là nh ng linh ki n b o v máy đi n tho i khi đ ệ sét. Các linh ki n th ệ
T
Diac
Diode Zener
ả ườ ng dùng là Diac và Diot Zenner. ườ T
R
R
Hình 2: Kh i ch ng quá áp ố ố
ố
• Kh i chuy n m ch Hook ể
(chuy n m ch nh c/ đ t) ạ ấ ặ t m ch thu chuông và các m ch còn l ể ạ ệ ạ i ạ
ạ Có nhi m v phân bi ụ ệ • Kh i ch ng đ o c c ả ự ố ố ụ ự ủ ệ ạ Là c u Diot có tác d ng duy trì c c tính c a dòng đi n trong m ch máy ầ đi n tho i. ệ ạ
• Kh i khóa đi n t ệ ử ố ồ G m 1 nhóm Transistor có nhi m v : ụ ệ ạ ồ ở ộ ệ ạ ồ ạ ạ đóng m t o ra xung trong quá trình quay s ki u xung ạ ở ạ ố ể - Kh i đ ng ngu n cho m ch máy đi n tho i. - Phân ngu n cho m ch tho i và m ch quay s . ố - Làm khóa đi n t ệ ử th p phân (pulse)
ậ • Kh i tho i ạ ố ượ Đ c tích h p trong 1 IC tho i có nhi m v : ụ ệ ạ ợ
ế ầ o Khu ch đ i âm t n vào ra. ạ
ể ộ ổ o Cân bàng sai đ ng chuy n đ i 2 dây/4 dây.
MIC l t vào tai nghe) ử ắ ử ế ạ ừ ọ o M ch kh tr c âm (kh ti ng nói t
ễ ạ ầ ạ ọ ọ o M ch l c nhi u và m ch l c cao t n.
Hình 3: Kh i tho i ạ ố
• Kh i quay s : ố ố
Hình 4: Bàn phím đi n tho i ạ ệ
- Đ c tích h p trong IC s có ch c năng: ượ ứ ợ ố
i mã bàn phím. ả o Gi
ậ o Phát xung (quay s ki u xung th p phân). ố ể
h p cao t n (quay s ki u t h p cao t n). ổ ợ ố ể ổ ợ ầ ầ o Phát t
- Khi nh c máy t ng tr ng dây gi m, t ng đài cung c p m c áp là ~ ấ ổ đ ở ườ ứ ả ấ ổ
12V/30mA.
- Các lo i tín hi u xu t hi n khi nh c máy: ệ ệ ấ ạ ấ
ụ ệ ờ o Tín hi u m i quay s : 350->440Hz liên t c. ố
ệ ậ o Tín hi u báo b n: 480->620Hz: 0,5s ON ; 0,5s OFF.
ệ ồ o Tín hi u h i chuông: 440->480Hz: 1s ON; 3s OFF.
• Kh i chuông ố
Hình 5: Tín hi u chuông ệ
- Xung chuông có d ng hình sine, t n s 25 Hz và xu t hi n theo chu kì 6s: 2s ầ ố ệ ấ ạ
ON và 4s OFF
- Bình th
Hình 6: S đ kh i m ch chuông đi n tho i ạ ơ ồ ố ạ ệ
ườ ẽ
ượ ỏ ườ c gác trên máy s tác đ ng lên Hook-SW làm cách ố c n i ộ ng dây, lúc này ch có m ch chuông đ ỉ ượ ạ
ng ng nghe đ ố li m ch đi n tho i ra kh i đ ạ ệ ạ ng TIP, RING. đ ườ
cách ly => m ch chuông không đ ư ạ ượ ấ c c p
- Khi ch a có xung chuông, do có t ụ loa. ngu n => không t o ra âm thanh ở ạ ồ
- Khi có xung chuông: dòng AC đ ượ ả c ch nh l u l c và n áp t o đi n áp kho n ư ọ ệ ạ ổ
28V c p cho IC chuông => âm thanh ỉ loa. ấ ở
Hình 7: S đ nguyên lý c a kh i chuông ơ ồ ủ ố
- IC chuông ML8205:
ng. ổ ượ o Chân 2: thay đ i âm l
ầ ấ ạ ộ o Chân 3,4: t o dao đ ng t n th p.
ầ ạ ộ o Chân 6,7: t o dao đ ng t n cao.
S đ nguyên lý c a m ch máy đi n tho i c đ nh: ạ ố ị ơ ồ ủ ệ ạ
Hình 8: S đ nguyên lý máy đi n tho i c đ nh ạ ố ị ơ ồ ệ
2. NGUYÊN LÝ HO T Đ NG C A MÁY ĐI N THO I C Đ NH Ủ Ạ Ố Ị
Ạ Ộ ạ ộ Ệ ạ ố ị Đ phân tích ho t đ ng c a máy đi n tho i c đ nh ta có th chia làm 3 ch đ : ế ộ ệ ể
ặ
h p nh c) ủ h p đ t) ệ ổ ợ ấ
a. T h p đ t
i máy 47 -> 53V DC, v i t ng đài t ồ ớ ớ ổ ư ấ nhân thì ngu n c p ồ
ch đ ch , chuy n m ch Hook làm ng n m ch quay s và đàm tho i, m ch thu ắ ể ạ ạ ạ ạ ố
chuông đ
i, kh i thu chuông ể - Ch đ ch (t ế ộ ờ ổ ợ - Ch đ chuông (có tín hi u chuông) ế ộ - Ch đ ho t đ ng (t ế ộ ạ ộ ổ ợ ặ (ch đ ch ) ế ộ ờ t ng đài t Ngu n c p t ấ ừ ổ này là 25 -> 30V DC. Ở ế ộ ờ c n i. ượ ố ồ ấ ủ ổ ề ồ
i khi có tín hi u chuông (xoay chi u) t i. ư Do ngu n c p c a t ng đài là ngu n 1 chi u nên b t ị ụ ề C1 ngăn l ừ ổ ố ạ t ng đài g i t ử ớ ệ ớ
ch a ho t đ ng cho t ạ ộ b. Ch đ chuông (khi có tín hi u chuông) ế ộ ệ
ổ ắ ế ệ ọ ế
ờ ạ ượ ử ố
ọ ạ ạ ụ ụ t ng đài sau khi đi qua kh i ch ng quá áp đ ở
c đi qua ch nh l u và c p cho IC chuông làm IC chuông ho t đ ng ỉ ấ ư Khi máy khác g i đ n, t ng đài g i tín hi u 75V – 25HZ đ n (g i 2s ng t 4s). ử Ngu n c p t c đi qua m ch tr kháng cao ố ồ ấ ừ ổ (g m đi n tr R1 và t C1), m ch này có tác d ng l c chuông (h áp đi n áp chuông) ệ ệ ồ đ n 35 – 40V, đ ế
ượ ồ
t ng đài đ ượ ấ ở ệ ượ ỉ
ạ ộ ố phát chuông (có qua chuy n m ch g m ba đi n tr R6, R7, R8 đ đi u ch nh âm l ạ c c p cho chân 1, chân 8 n i ra loa ng). c n i v i m ch R, C có tác d ng đi u ch nh âm s c chuông. ụ ể ề ỉ ề ắ
c. Ch đ ho t đ ng ấ
IC chuông g m 8 chân, ngu n t ồ ừ ổ ể ồ ạ ượ ố ớ h p nh c) ổ ợ ể ạ ắ ạ ố ố
ạ
Các chân 2, 3, 6, 7 đ ế ộ ạ ộ (t Khi ta nh c ông nghe lên, chuy n m ch Hook ng n m ch kh i chuông và n i 2 đ u ầ ấ ố ớ Ngu n c p t ư ầ ố ố ỉ
ả ự ố ớ
ở ạ ộ ề ấ
m c th p đi u khi n cho IC này ho t đ ng. ố ể ặ chân s 10 ho c ố ớ
ể Khi ta n phím b m, IC này s phát xung (v i quay s ki u xung) h p đa t n) ở i IC tho i và t ng đài. h p đa t n (quay s ki u t chân 11 g i t dây v i kh i quay s và đàm tho i. ố t ng đài qua kh i ch nh l u c u và kh i chuông đ o c c và ch ng ố ồ ấ ừ ổ quá áp t ố i chân B c a Transistor Q1 làm transistor này m , làm chân C n i v i chân s 9 ủ ớ c a IC phím n ấ ở ứ ủ ấ ẽ ố ể ổ ợ ầ ở t ổ ợ ử ớ ấ ầ ạ ổ
P, thì chân s 4 c a IC phím s ố ở ứ ậ m c cao (xác l p ủ ố • Quay s ki u xung (PULSE) Khi chuy n m ch P-T đ t ặ ở ố ể ể
ấ ộ
ể i t ng đài và t ươ ứ ở ng ng i IC tho i (t o ti ng kêu khi ta ạ quay s ki u xung). ố ể ế ố ậ ạ ạ ớ
N u ta b m phím, IC phím s đi u khi n phát m t dãy xung th p phân t ố ề c g i t ượ ử ớ ổ ế . ệ ử chân s 10. Tín hi u xung này đ ệ b m phím) thông qua kh i khóa đi n t ấ
ử ở ố ố ệ
có d ng nh sau (minh h a cho tr ng h p n phím 2) Quá trình g i tín hi u xung là quá trình đóng m các transistor trong kh i khóa đi n ệ ợ ấ ưở ư ạ ọ t ử
m c th p (xác l p quay T, chân s 4 c a IC phím s ủ ố ở ự ấ ậ ố
h p đa t n (TONE) ố ể ổ ợ ầ Khi chuy n m ch P-T đ t ặ ở h p đa t n). • Quay s ki u t ạ ầ
N u ta b m bàn phím, IC phím s đi u khi n phát ở
ể s ki u t ố ể ổ ợ ấ ế ộ ầ ố h p 2 tín hi u âm ệ ượ ử ớ i c g i t chân s 11 t ổ ợ ố ầ ể ổ ợ ệ
ố ấ
ế ố ủ ệ
ố ể t n (có m t t n s cao, có m t t n s th p). T h p tín hi u âm t n này đ ộ ầ ố ấ ầ chân s 7 c a IC tho i (t o ti ng kêu khi ta b m phím) và t ng đài. ế ạ ạ ệ ố ượ ư ề ổ ậ ổ Tín hi u quay s đ ạ ầ ổ ử ề ế ế ầ
ổ c đ a v t ng đài và t ng đài g i tín hi u chuông đ n s máy ử ta c n liên l c. N u máy kia b n, t ng đài g i v tín hi u báo b n. N u đ u kia nh c ấ ệ ậ máy, quá trình đàm tho i đi n ra. ễ ạ
ượ ạ
tho i ra chân s 1 c a IC tho i qua kh i khóa đi n t • Quá trình đàm tho i:ạ Khi ta nói, tín hi u t ệ ừ ủ ố ạ mic đ ạ c g i t ử ớ ố i chân 11 và chân 12 c a IC tho i, tín hi u ệ ủ c g i lên t ng đài. ổ đ ệ ử ượ ử
đ u dây bên kia đ ệ ệ ử ượ c đ
chân s 9, qua IC tho i đ Tín hi u tho i t ạ ừ ầ ạ ở ố c g i t ượ ử ừ ổ ạ ượ ử t ng đài, qua kh i khóa đi n t ố i ch n s 14 và 15. ạ c g i ra ng nghe t ố ấ ố
đ a vào IC tho i ư II. M CH GIAO TI P THUÊ BAO Ế 1. S đ nguyên lý m ch giao ti p thuê bao: ạ Ạ ơ ồ ế
Hình 9. M ch giao ti p thuê bao ế ạ
ủ ế ạ
2. Phân tích nguyên lý ho t đ ng c a m ch giao ti p thuê bao ạ ộ Các linh ki n, giá tr linh ki n s d ng trong m ch giao ti p thuê bao: ệ ử ụ ế ệ ị
ở
R leơ Ls1=R leơ
Transistor Q1=TIP41C Q2=Q3= C935 Tụ C1=47µF C2= 22µF C3= 220µF
ạ Diode D1=D2=D7=D8= 1N4007 D3, D4: diode zenner (3.9V) D5 D9 = led
Đi n trệ R1 = 10K R2 = 100 Ω R3 = 47 Ω R4 = 47K R5= 10K R6 = 100Ω R7 = 10K R8 = R9 = 5Ω
R10 = 470 Ω
Ch c năng c a các linh ki n trong m ch GTTB (Phân tích theo t ng kh i ch c năng) ứ ố ạ ệ ứ ừ
- Kh i ngu n: (B) g m ồ
ủ
ẫ ồ ờ ồ
ấ ệ ọ ạ ề ạ
ổ ặ ủ
t. ệ ị
ờ ổ ệ ệ ố
ệ c cho Q1. ồ ệ ệ
ủ ố R1: đi n tr phân áp vào chân B c a Q1 C1: l c ngu n và d n xoay chi u. Q1: T o ra đi n áp c p cho m ch. ệ D3: n áp dòng đi n 3.9V đ t vào chân B c a Q1. R2: Đi n tr n đ nh nhi D1: ch ng đi n áp ng ượ - Kh i b o v quá áp (O): bao g m D4, D5: khi có đi n áp cáo t ố ả ạ đ ừ ườ ố ẽ ắ
ạ
- Kh i giám sát (S): bao g m R5, R10, D9, Q2, R6. C3, D7 ồ
ạ ỉ ệ ạ
ế ị ạ ụ ệ ủ ệ
ề ọ ồ
ng dây thuê bao đi vào m ch thì khi đó 2 diode này s thông ng t m ch xu ng đ t ấ ạ b o v toàn m ch. ả ệ ố R10: h n ch dòng R9. D9: ch th tr ng thái làm vi c c a máy đi n tho i. Q2: có tác d ng nh 1 khóa đi n tr . ở ư R6: phân áp c p vào chân B và C c a Q2. ủ ấ C3: l c ngu n và d n xoay chi u. ẫ D7: ch ng đi n áp ng ượ ặ ủ ệ
c đ t vào B và c a Q2. ừ ẽ ạ
ố h p thì s có dòng ch y: t ấ ổ ợ ố
+30V qua CE c a Q1 qua R2 qua Khi thuê bao nh c t ủ chuy n m ch LS (3 n i 4) qua R8, qua thuê bao, qua R9, qua R6, xu ng đ t. Khi đó Q2 ể ố ạ c c p ngu n s thông thì đèn led s sang, báo hi u thuê bao đang làm vi c. đ ượ ấ ấ ệ ẽ ệ
- Kh i chuông: bao g m R7, Q3, D8 ồ
ạ
ư
ủ
ộ . ệ ử c đ t vào Q3. i qua R7 đ t vào B c a Q3, làm Q3 thông khi đó c c p ngu n, nó s hút ti p đi m 3 n i 5 c a LS1. Khi đó đi n áp ủ ặ ể ệ ế
ồ ẽ ố R7: h n ch dòng cho Q3. ế Q3: tác d ng nh khóa đi n t ụ D8: ch ng đi n áp ng ượ ặ ệ ố t ng đài đ a t Khi có tín hi u chuông t ư ớ ừ ổ ệ cu n dây 1 2 s đ ẽ ồ ẽ ượ ấ 25HZ 75V qua R3, LS1 (3 n i 5), qua R8 t ố i thuê bao và báo hi u có cu c g i t i. ố ớ ộ ọ ớ ệ