TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
ƯỜ
Ạ Ọ
KHOA KINH TẾ ===**===
BÁO CÁO TH C T P T NG H P
Ự Ậ Ổ
Ợ
TÌNH HÌNH PHÂN B V N TRONG PHÁT TRI N Ể KINH T H TRÊN Đ A BÀN XÃ EAWER
Ố Ố Ị
Ế Ộ
HUY N BUÔN ĐÔN, T NH Đ K L K
Ắ
Ắ
Ệ
Ỉ
i th c hi n
ườ ự
ệ
ễ
ế
Ng Ngành Khoá
: Nguy n Văn Quang : Kinh T Nông Lâm : 2007 - 2011
Đ k L k, tháng 11 năm 2010
ắ
ắ
i
TR
NG Đ I H C TÂY NGUYÊN
ƯỜ
Ạ Ọ
KHOA KINH TẾ ===**===
BÁO CÁO TH C T P T NG H P
Ự Ậ Ổ
Ợ
TÌNH HÌNH PHÂN B V N TRONG PHÁT TRI N Ể KINH T H TRÊN Đ A BÀN XÃ EAWER
Ố Ố Ị
Ế Ộ
HUY N BUÔN ĐÔN, T NH Đ K L K
Ắ
Ắ
Ệ
Ỉ
ng d n
: TS Tuy t Hoa
ẫ
ế
Ng i h ườ ướ NiêKđăm
CN Y Trung NiêKđăm CN Ph m Văn Tr ng ạ
ườ
i th c hi n
ườ ự
ệ
ễ
ế
Ng Ngành Khoá
: Nguy n Văn Quang : Kinh T Nông Lâm : 2007 - 2011
Đ k L k, tháng 11 năm 2010
ắ
ắ
ii
L I C M N Ờ Ả Ơ
ử Đ hoàn thành bài báo cáo th c t p ngh nghi p này em xin chân thành g i ự ậ ề ệ ể
i: l i c m n t ờ ả ơ ớ
Cô Tuy t Hoa NiêKđăm, Th y Ph m Văn Tr ng, Th y Y Trung NiêKđăm ế ầ ạ ườ ầ
các Quý th y cô tr ng Đ i h c Tây Nguyên, các cán b nhân viên công tác t ầ ườ ạ ọ ộ ạ i
Ủ y Ban nhân dân xã Eawer và các b n thành viên trong l p đã tr c ti p h ạ ự ế ớ ướ ng
t công tác th c t p t i đ a ph ng. d n và giúp đ t n tình đ em hoàn thành t ẫ ỡ ậ ể ố ự ậ ạ ị ươ
V i báo cáo " Tình hình phân b v n trong phát tri n kinh t h trên ớ ổ ố ể ế ộ
đ a bàn xã Eawer" ị ủ em đã ph n nào hi u thêm v công tác phân b v n c a ề ổ ố ể ầ
ng i dân trên đ a bàn đi u tra, t đó đ a ra m t s ki n ngh góp ph n tăng ườ ề ị ừ ộ ố ế ư ầ ị
ờ ố tính hi u qu c a vi c phân b v n trong s n xu t nh m nâng cao đ i s ng ổ ố ả ủ ệ ệ ả ấ ằ
c a ng ủ ườ i dân trên đ a bàn. Tuy nhiên, do th i gian và ki n th c có h n nên báo ờ ứ ế ạ ị
ấ cáo này không tránh kh i nh ng sai sót v n i dung và hình th c. Vì v y, em r t ề ộ ữ ứ ậ ỏ
mong nh n đ c s đóng góp ý ki n đ bài báo cáo hoàn ch nh h n. ậ ượ ự ế ể ơ ỉ
M t l n n a em xin chân thành c m n! ộ ầ ữ ả ơ
Buôn Ma Thu t, tháng 11 năm 2010 ộ
Sinh viên
Nguy n Văn Quang ễ
iii
DANH M C CH VI T T T
Ữ Ế
Ụ
Ắ
GDP : T ng thu nh p qu c n i ố ộ ậ ổ
GNP : T ng thu nh p qu c dân ậ ổ ố
HTX : H p tác xã ợ
TSCĐ : Tài s n c đ nh ả ố ị
VSMTNT : V sinh môi tr ng nông thôn ệ ườ
THCS : Trung h c c s ọ ơ ở
THPT : Trung h c ph thông ọ ổ
UBND : U ban nhân dân ỷ
FII : V n đ u t gián ti p n c ngoài ầ ư ố ế ướ
FDI : Đ u t tr c ti p n c ngoài ầ ư ự ế ướ
CT-TTg : Ch th -th t ng ị ủ ướ ỉ
PGD : Phòng giao d chị
SWOT : Ma tr n th m nh, đi m y u, c h i, thách th c ứ ế ạ ơ ộ ể ế ậ
iv
DANH M C B NG BI U
Ể VÀ HÌNH VẼ
Ụ
Ả
B ng 01 : Tiêu chu n phân lo i h ả ạ ộ........................................................................11 ẩ
B ng 02 : Hi n tr ng và c c u đ t đai c a xã Eawer .......................................16 ả ơ ấ ủ ệ ấ ạ
B ng 03 : Tình hình tri n khai vay v n xã Eawer t i 30/10/2010 ........................20 ả ể ố ớ
B ng 04 : C c u dân c theo thành ph n dân t c ả ơ ấ ộ ...............................................21 ư ầ
B ng 05 : C c u cây tr ng c a xã năm 2009 .......................................................22 ả ơ ấ ủ ồ
B ng 06 : C c u v t nuôi c a xã năm 2010 .........................................................23 ả ơ ấ ủ ậ
B ng 07: Tình hình s d ng đ t c a nông h ả ấ ủ ử ụ ộ.....................................................25
B ng 08: ả Phân lo i nông h ạ ộ...................................................................................26
B ng 09: S li u tình hình nhân kh u và lao đ ng ả ố ệ ộ .............................................26 ẩ
B ng 10: Trình đ văn hóa phân theo nhóm h ả ộ ộ....................................................26
B ng 11: Tình hình trang b ph ả ị ươ ng ti n s n xu t c a các nhóm h ấ ủ ệ ả ộ................28
B ng 12 : L ch mùa v cây ng n ngày ...................................................................29 ả ụ ắ ị
B ng 13: K t qu s n xu t nông nghi p trên đ a bàn đi u tra ...........................30 ả ả ả ế ệ ề ấ ị
B ng 14 : Thu nh p bình quân nhân kh u/năm .....................................................31 ả ẩ ậ
B ng 15 .............................................33 ả : Tình hình chi tiêu c a nông h năm 2009 ủ ộ
B ng 16 ................................................33 ả : C c u chi tiêu c a nông h năm 2009 ủ ơ ấ ộ
B ng 17: i thôn,buôn đi u tra .................34 ả Tình hình vay v n c a các nông h t ố ủ ộ ạ ề
B ng 18 : Hi u qu s d ng v n c a nông h ả ả ử ụ ố ủ ệ ộ.....................................................37
Hình 01: L nhiên xã Eawer, huy n Buôn Đôn ......................................13 c đ t ượ ồ ự ệ
Hình 02: C c u dân c xã Eawer ..........................................................................21 ơ ấ ư
v
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
L I C M N Ờ Ả Ơ ......................................................................................................i
iv DANH M C CH VI T T T ................................................................................. Ữ Ế Ụ Ắ
DANH M C B NG BI U VÀ HÌNH V Ụ Ả Ể v ................................................................ Ẽ
vi M C L C ................................................................................................................... Ụ Ụ
1.1 Tính c p thi
1 t c a đ tài ..........................................................................................
ấ
ế ủ
ề
2 1.2 M c tiêu nghiên c u .................................................................................................
ụ
ứ
2 1.3 Ph m vi nghiên c u .................................................................................................
ứ
ạ
2 1.3.1 N i dung nghiên c u .........................................................................................
ứ
ộ
3 1.3.2 Th i gian nghiên c u. ........................................................................................
ứ
ờ
3 1.3.3 Không gian nghiên c uứ ......................................................................................
PH N I: Đ T V N Đ Ặ Ầ Ấ 1 .............................................................................................. Ề
3 PH N II: CÁC KHÁI NI M C B N .................................................................... Ệ Ơ Ả Ầ
3 2.1 C s lý lu n ............................................................................................................ ơ ở
ậ
2.1.1 Khái ni m hệ
3 ..................................................................................................... ộ
2.1.2 Khái ni m v nông h ệ
ề
4 ....................................................................................... ộ
5 2.1.3 Khái ni m v v n ...............................................................................................
ề ố
ệ
6 2.1.4 V n trong s n xu t nông nghi p ....................................................................... ả
ệ
ấ
ố
9 2.1.5 Tín d ng và tín d ng nông thôn ........................................................................
ụ
ụ
2.2 Ph
11 ng pháp nghiên c u .......................................................................................
ươ
ứ
2.2.1 Ph
11 ng pháp thu th p thông tin ......................................................................
ươ
ậ
12 2.2.2 Ch n đ a bàn nghiên c u ................................................................................
ứ
ọ
ị
2.2.3 Ph
ươ
12 ng pháp t ng h p và x lý s li u .......................................................... ợ
ố ệ
ử
ổ
2.2.4 Ph
13 ng pháp phân tích ...................................................................................
ươ
13 2.2.5 Các ch tiêu phân tích ...................................................................................... ỉ
VÀ PH 3 NG PHÁP NGHIÊN C U ...................................................................... ƯƠ Ứ
14 PH N III .................................................................................................................... Ầ
14 3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ................................................................................ ị
ứ
ể
ặ
3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t
14 nhiên ......................................................................
ề ề
ệ ự
ể
ặ
3.1.2 Đ c đi m v kinh t ể
ề
ặ
ế
18 xã h i ............................................................................. ộ
26 3.1.3 Đánh giá t ng quát ..........................................................................................
ổ
27 3.2 K t qu nghiên c u ................................................................................................ ả
ứ
ế
3.2.1 Đi u ki n căn b n c a nông h
ủ
ề
ệ
ả
27 ...................................................................... ộ
14 NG PHÁP NGHIÊN C U ............................. Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH Ị Ặ Ể ƯƠ Ứ
vi
31 3.2.2 K t qu s n xu t nông nghi p ........................................................................
ả ả
ế
ệ
ấ
35 3.2.3 Hi u qu c a vi c phân b ngu n v n cho s n xu t và tiêu dùng ................
ả ủ
ệ
ệ
ả
ấ
ổ
ồ
ố
39 ......................................................................................................... 3.2.4 Ki n ngh ị ế
42 PH N IV: K T LU N ............................................................................................. Ầ Ậ Ế
44 TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................... Ả Ệ
vii
PH N Ầ I: Đ T V N Đ Ặ
Ấ
Ề
1.1 Tính c p thi
t c a đ tài
ấ
ế ủ ề
Ngay t khi bi ừ ế ử ụ ữ t s d ng các lo i cây tr ng v t nuôi đ ph c v cho nh ng ậ ụ ụ ể ạ ồ
i, thì ngay lúc đó con ng nhu c u c b n c a con ng ơ ả ủ ầ ườ ườ i đã nh n th c đ ậ ứ ượ c
vai trò c a cây tr ng v t nuôi trong vi c đ m b o nh ng y u t c n thi ế ố ầ ủ ữ ệ ả ả ậ ồ ế t
cho s s ng. Nông nghi p không ch đáp ng nhu c u v l ự ố ề ươ ứ ệ ầ ỉ ự ng th c th c ự
i mà còn là m t trong hai ph m ph c v cho nhu c u sinh s ng c a con ng ầ ụ ụ ủ ẩ ố ườ ộ
ngành kinh t quan tr ng trong c c u kinh t ế ơ ấ ọ ế , đóng góp m t ph n l n vào ộ ầ ớ
trong c c u GDP và GNP c a m t qu c gia, nh t là đ i v i các n ộ ố ớ ơ ấ ủ ấ ố ướ ấ c xu t
ngành nông nghi p nh Vi phát đi m th p t ể ấ ừ ư ệ ệ ẩ t Nam. Ngoài ra, các s n ph m ả
ệ nông nghi p còn là ngu n nguyên li u ph c v cho các ngành công nghi p ụ ụ ệ ệ ồ
ch bi n th c ph m, đ m b o an ninh l ng th c t ế ế ự ả ẩ ả ươ ự ừ ậ đó t o đi u ki n thu n ề ệ ạ
l i đ th c hi n đ c các m c tiêu khác v kinh t ợ ể ự ệ ượ ụ ề ế ố , xã h i, an ninh qu c ộ
phòng…
Đánh giá đ c vai trò quan tr ng c a ngành nông nghi p đ i v i s ượ ố ớ ự ủ ệ ọ
nghi p phát tri n đ t n c nên trong đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i t ấ ướ ể ệ ị ướ ể ế ộ ớ i
năm 2020 thì ngành nông nghi p đ c đ cao và nh ng đ nh h ệ ượ ữ ề ị ướ ng c a Nhà ủ
ng t i m t n n nông nghi p phát tri n hoàn thi n, và N c đ u nh m h ề ướ ằ ướ ớ ộ ề ệ ể ệ
hi n đ i phù h p v i th i kỳ h i nh p kinh t qu c t ệ ậ ạ ợ ớ ờ ộ ế . ố ế
Đ có th phát tri n ngành s n xu t đòi h i nh ng y u t ả ế ố ữ ể ể ể ấ ỏ ồ ự ngu n l c
c b n nh lao đ ng, tài nguyên thiên nhiên, đi u ki n t ơ ả ệ ự ư ề ộ ộ nhiên và xã h i,
ngoài các y u t ế ố ả đó còn có m t ngu n l c vô cùng quan tr ng và có nh ồ ự ộ ọ
h ng l n t ưở ớ ớ ố i quá trình s n xu t nông nghi p đó là ngu n v n, ngu n v n ệ ấ ả ồ ố ồ
là m t trong nh ng y u t góp ph n quy t đ nh vi c s n xu t có đ c suôn ế ố ữ ộ ệ ả ế ị ầ ấ ượ
s hay không, vi c thi u v n s làm cho vi c s n xu t b ch m l ẽ ẻ ệ ả ấ ị ệ ế ậ ố ạ ậ i, th m
chí ng ng ho t đ ng s n xu t. Trong s n xu t nông nghi p, v n đ ạ ộ ư ệ ấ ả ấ ả ố ượ ấ c l y
t nhi u ngu n khác nhau, nh vay v n t các t ừ ố ừ ư ề ồ ổ ố ch c tín d ng chính th ng ứ ụ
nh vay t các h i ph n , h i thanh niên l p nghi p hay t ngân hàng ư ừ ụ ữ ộ ệ ậ ộ ừ
chính sách xã h i, ngân hàng th ộ ươ ố ng m i. Ngoài ngu n v n vay chính th ng ạ ồ ố
đó còn có m t ph n là t ộ ầ ừ các ngu n phi chính th ng nh gia đình b n bè, ố ư ạ ồ
đ i lý…ạ
Vi c huy đ ng ngu n v n đ đ u t vào s n xu t còn nhi u khó khăn ể ầ ư ệ ồ ộ ố ề ấ ả
nh ng vi c s d ng ngu n v n hi m hoi đó vào quá trình s n xu t sao cho có ệ ử ụ ư ế ấ ả ồ ố
1
hi u qu là m t v n đ l n đ t ra cho xã h i, vi c s d ng ngu n v n ph ệ ử ụ ộ ấ ề ớ ệ ặ ả ộ ồ ố ụ
thu c vào nhi u y u t c khách quan và ch quan, mà trong đó trình đ và ế ố ả ủ ề ộ ộ
ố ế kh năng ti p thu các ki n th c m i vào trong s n xu t đóng vai trò c t y u. ứ ế ế ả ấ ả ớ
ợ Vi c phân ph i ngu n v n th nào trong su t quá trình s n xu t sao cho h p ệ ế ả ấ ố ồ ố ố
s d ng có hi u qu ngu n v n c a nông h s là m t đ ng l c to l n đ ử ụ ộ ộ ộ ẽ ự ủ ệ ả ồ ố ớ ể
phát tri n kinh t ể ế ủ c a gia đình, n đ nh kinh t ổ ị ế ị ủ ấ xã h i an ninh chính tr c a đ t ộ
n c…ướ
Tuy nhiên, ng i dân trong khu v c đ a bàn xã Eawer ch y u t p trung ườ ủ ế ậ ự ị
s n xu t nông nghi p, v i trình đ canh tác ch a cao và còn g p nhi u khó ả ư ệ ề ặ ấ ớ ộ
khăn do đi u ki n t nhiên mang l i. Vì v y, năng su t và s n l ng còn ệ ự ề ạ ả ượ ậ ấ
ch a th c s phù h p v i s v n đ u t ợ ớ ố ố ự ự ầ ư ư ặ , hi u qu canh tác còn th p. M c ệ ả ấ
dù đ c s quan tâm đ u t ượ ự ầ ư ủ ờ ố c a Nhà N c v nhi u m t nh ng đ i s ng ề ướ ư ề ặ
c t m quan c a các h nông dân n i đây còn g p nhi u khó khăn. Ý th c đ ủ ứ ượ ầ ề ặ ộ ơ
ệ tr ng c a vi c s d ng có hi u qu ngu n v n trong s n xu t nông nghi p ệ ử ụ ủ ệ ả ả ấ ọ ồ ố
t i s phát tri n kinh t nên tôi quy t đ nh ch n đ tài: “ ớ ự ể ế ế ị ề ọ Tình hình phân bổ
v n trong phát tri n kinh t h trên đ a bàn xã Eawer ” làm đ tài nghiên ố ể ế ộ ị ề
i dân n i đây có th s c u c a mình. Đ m t ph n nào đó có th giúp ng ứ ủ ể ộ ể ầ ườ ể ử ơ
d ng ngu n v n có hi u qu h n, c i thi n thu nh p n đ nh đ i s ng kinh ờ ố ả ơ ậ ổ ụ ệ ệ ả ồ ố ị
t .ế
1.2 M c tiêu nghiên c u
ứ
ụ
- Tìm hi u v tình hình s d ng v n c a các h nông dân trên đ a bàn ố ử ụ ủ ể ề ộ ị
xã.
- Đánh giá hi u qu c a vi c s d ng và phân b v n. ệ ử ụ ổ ố ả ủ ệ
ồ - Đ xu t m t s ki n ngh giúp nông h s d ng có hi u qu ngu n ộ ố ế ộ ử ụ ề ệ ả ấ ị
. v n và c i thi n đ i s ng kinh t ố ờ ố ệ ả ế
1.3 Ph m vi nghiên c u
ứ
ạ
1.3.1 N i dung nghiên c u ứ ộ
- Nghiên c u v v n s d ng trong nông nghi p. ề ố ử ụ ứ ệ
ồ - Tình hình s d ng v n, s v n và hi u qu c a vi c phân b ngu n ử ụ ố ố ả ủ ệ ệ ố ổ
v n.ố
- Đ xu t m t s ki n ngh nh m tăng c ng hi u qu c a vi c s ộ ố ế ề ằ ấ ị ườ ả ủ ệ ệ ử
d ng ngu n v n. ụ ồ ố
2
1.3.2 Th i gian nghiên c u. ứ ờ
c ti n hành nghiên c u trong th i gian 4 tu n, t ngày - Đ tài đ ề ượ ứ ế ầ ờ ừ
15/10/2010 đ n 15/11/2010. ế
- S li u thu th p đ c l y trong ph m vi 3 năm: 2008, 2009, 2010. ố ệ ậ ượ ấ ạ
1.3.3 Không gian nghiên c uứ
- Đ tài t p trung nghiên c u 60 h s n xu t t ộ ả ấ ạ ứ ề ậ ệ i thôn 4 và buôn Tul A, Huy n
Buôn Đôn, T nh Đ k L k. ỉ ắ ắ
PH N II: CÁC KHÁI NI M C B N
Ơ Ả
Ầ
Ệ
VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
2.1 C s lý lu n
ơ ở
ậ
2.1.1 Khái ni m hệ ộ
Có nhi u khái ni m khác nhau v h , t ng quát chung l ề ộ ổ ề ệ ạ ệ i có các khái ni m
nh sau: ư
H là nh ng ng i s ng chung d i m t mái nhà, cùng ăn chung và có ữ ộ ườ ố ướ ộ
cùng chung ngân qu . (Weberstef, t đi n, 1990). ỹ ự ể
H là nh ng ng ữ ộ ườ i cùng chung m t huy t t c, có quan h m t thi ế ộ ệ ậ ộ ế ớ t v i
ộ nhau trong quá trình sáng t o ra s n ph m đ b o t n chính b n thân và c ng ẩ ể ả ồ ả ả ạ
đ ng.(Raul,1989). ồ
H là đ n v c b n liên quan đ n s n xu t, tái s n xu t, đ n tiêu dùng và ị ơ ả ế ả ế ấ ả ấ ộ ơ
các ho t đ ng s n xu t khác. (Martin,1988). ấ ạ ộ ả
ế H là đ n v đ m b o quá trình tái s n xu t s c lao đ ng tr c ti p ấ ứ ị ả ự ả ả ộ ơ ộ
thông qua quá trình t ổ ch c ngu n thu nh p nh m chi tiêu cho cá nhân và ằ ứ ậ ồ
đ u t ầ ư cho s n xu t. ả ấ
ặ M c dù có nh ng khái ni m khác nhau v h nh ng đ u có nh ng đ c ề ộ ữ ư ữ ệ ề ặ
đi m chung nh sau: ư ể
+ Chung s ng trong cùng m t mái nhà. ố ộ
+ Có chung m t ngu n thu nh p. ậ ộ ồ
+ S n xu t chung. ấ ả
i và phát tri n c a các thành viên + Có trách nhi m v i nhau trong s t n t ớ ự ồ ạ ệ ể ủ
trong gia đình…
3
2.1.2 Khái ni m v nông h ệ ề ộ
Nông dân là các nông h có ph ộ ươ ấ ử ụ ng ti n s ng d a trên ru ng đ t, s d ng ệ ố ự ộ
ch y u lao đ ng gia đình trong s n xu t nông tr i, n m trong h th ng kinh t ấ ệ ố ủ ế ạ ằ ả ộ ế
c đ c tr ng b ng vi c tham gia t ng ph n vào th tr r ng l n, nh ng đ ộ ư ớ ượ ị ườ ng ư ừ ệ ằ ầ ặ
ho t đ ng v i m t trình đ hoàn ch nh không cao. (Ellis, 1988). ạ ộ ớ ộ ộ ỉ
Theo ngh quy t 10 c a B chính tr (5/4/1988) đã kh ng đ nh h nông dân ủ ế ẳ ộ ộ ị ị ị
là m t đ n v kinh t ộ ơ ị c s . ế ơ ở
+ Kinh t ế nông h : ộ
Kinh t ế ủ ề nông h v a là đ n v s n xu t và v a là đ n v tiêu dùng c a n n ộ ừ ị ả ừ ấ ơ ơ ị
kinh t nông thôn, ch y u d a vào lao đ ng gia đình đ khai thác đ t đai và các ế ủ ế ự ể ấ ộ
s n xu t khác nh m đ t thu nh p thu n cao nh t. Kinh t y u t ế ố ả ậ ạ ấ ầ ấ ằ ế ộ nông h là
ch , căn b n d a vào s tích lũy, t t đ s n xu t kinh đ u t đ n v kinh t ị ơ ế ự ủ ả ự ự ự ầ ư ể ả ấ
doanh đ nh m thoát kh i đói nghèo và v n lên giàu có, t túc, t c p v ể ằ ỏ ươ t ừ ự ự ấ ươ n
lên s n xu t hàng hóa g n v i th tr ng. ị ườ ả ấ ắ ớ
+
- Đ c tr ng kinh t ư ặ ế nông h : ộ
Là đ n v kinh t c s , v a là v s n xu t, v a là đ n v tiêu ơ ị ế ơ ở ừ ị ả ừ ấ ơ ị
+
dùng.
Là đ n v kinh t nông thôn, ho t đ ng s n xu t nông, lâm, ơ ị ế ở ạ ộ ấ ả
th y s n, g n v i đ t đai, đi u ki n th y văn, th i ti t khí h u và sinh v t, bên ủ ả ớ ấ ờ ế ủ ề ệ ắ ậ ậ
nông h cũng ho t đ ng phi nông nghi p v i các m c đ khác c nh đó kinh t ạ ế ứ ộ ạ ộ ệ ộ ớ
nhau.
Là đ n v kinh t ch , ch u trách nhi m cao v s n xu t và tiêu dùng t ơ ị ế ự ủ ề ả ệ ấ ị
d a trên cân b ng ngu n l c s n xu t và nhu c u c a gia đình. ự ồ ự ả ầ ủ ấ ằ
Kinh t nông h t c p t t quan ế ộ ừ ự ấ ự túc chuy n sang s n xu t hàng hóa, t ả ể ấ ừ
+
nhiên chuy n sang quan h xã h i. h t ệ ự ể ệ ộ
ch c căn b n c a kinh t nông h v n là đ nh ch N n t ng t ề ả ổ ứ ả ủ ế ộ ẫ ị ế
+
gia đình v i s b n v ng v n có. ớ ự ề ữ ố
Lao đ ng gia đình, đ t đai đ ấ ộ ượ ử ụ c s d ng n i ti p qua nhi u th ố ế ề ế
h , v i tài s n v n s n xu t ch y u c a gia đình, quan h gia t c, quan h ệ ớ ố ả ủ ế ủ ệ ấ ả ộ ệ
huy t th ng, kinh t ố ế ế ị ế ạ nông h không thay đ i v b n ch t và không b bi n d ng ổ ề ả ấ ộ
4
ngay c khi nó đ ả ượ ắ ạ c g n v i khoa h c k thu t và công ngh s n xu t hi n đ i ọ ỹ ệ ả ệ ậ ấ ớ
+
và g n v i th tr ng đ phát tri n. ị ườ ắ ớ ể ể
Kinh t nông h có kh năng t n t i và phát tri n t t c các n ế ồ ạ ả ộ ể ấ ả ướ c
c đang phát tri n và các n c phát tri n. k c các n ể ả ướ ể ướ ể
2.1.3 Khái ni m v v n ề ố ệ
- V n s n xu t là giá tr c a nh ng tài s n đ c s d ng làm ph ố ả ả ượ ử ụ ị ủ ữ ấ ươ ệ ng ti n
tr c ti p ph c v quá trình s n xu t và d ch v , bao g m tài s n c đ nh và tài ả ố ị ự ế ụ ụ ụ ả ấ ồ ị
s n l u đ ng. ả ư ộ
- V n đ u t ố ầ ư ứ ố ả là toàn b các chi phí nh m duy trì ho c gia tăng m c v n s n ặ ằ ộ
xu t.ấ
- Đ u t là ho t đ ng kinh t , trong đó ng i ta s d ng các tài nguyên đ ầ ư ạ ộ ế ườ ử ụ ể
ti n hành các ho t đ ng nh m tái s n xu t gi n đ n, ho c m r ng tài s n c ạ ộ ả ố ở ộ ế ả ả ặ ấ ằ ơ
đ nh và các tài s n khác đ ph c v cho các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh… ị ụ ụ ạ ộ ể ả ấ ả
Nh m thu đ ng lai so v i giá tr các tài nguyên ằ ượ ế c k t qu nhi u h n trong t ề ả ơ ươ ớ ị
đã b ra.ỏ
* Các tài nguyên b ra là v n, nhân l c, máy móc,công ngh ,… ự ệ ỏ ố
* K t qu đ u t ả ầ ư ế ớ là năng l c s n xu t m i tăng thêm, tài s n c đ nh m i ả ố ị ự ả ấ ớ
ng và ch t l ng nhân l c tăng thêm, ti m l c khoa đ a vào s d ng, s l ử ụ ư ố ượ ấ ượ ự ự ề
c tích lũy,… h c, công ngh đ ọ ệ ượ
* N u xét m c đ chi ph i, tham gia c a ng ứ ộ ủ ế ố i đ u t ườ ầ ư ầ vào quá trình đ u
i ta phân ra đ u t tr c ti p và đ u t gián ti p. t ng ư ườ ầ ư ự ế ầ ư ế
* N u xét theo tính ch t, ng i ta phân ra đ u t ế ấ ườ ầ ư phát tri n, đ u t ể ầ ư ươ th ng
m i, đ u t tài chính. ầ ư ạ
Trong n n kinh t ề ế ố ồ , v n là m t lo i hàng hóa và là m t trong nh ng ngu n ữ ạ ộ ộ
l c quan tr ng trong đ u vào c a quá trình s n xu t, ngu n v n càng nhi u thì ự ủ ề ấ ả ầ ọ ồ ố
quá trình s n xu t c a c i và l u thông hàng hoá ngày càng thu n l i h n, và nh ấ ủ ả ậ ợ ơ ư ả ư
v y càng thúc đ y s phát tri n c a xã h i càng nhanh. V n đ ậ ẩ ự ủ ể ộ ố ượ ệ c bi u hi n ể
b ng giá tr c a các lo i tài s n ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh và ằ ụ ụ ị ủ ả ấ ả ạ
d ch v . Ti n là m t trong nh ng hình th c c a v n, nh ng không ph i b t c ị ứ ủ ố ả ấ ứ ụ ư ữ ề ộ
ngu n ti n nào cũng tr thành ngu n v n, ti n ch tr thành ngu n v n khi nó ố ỉ ở ề ề ở ồ ồ ố ồ
c s d ng vào m c đích đ u t s n xu t ho c kinh doanh. V n là đ ượ ử ụ ầ ư ả ụ ặ ấ ố ạ m t lo i ộ
ự hàng hóa gi ng nh các lo i hàng hóa khác là đ u có ch s h u đích th c, ủ ở ữ ư ề ạ ố
5
song khác đi m là ng ở ể ườ ở ữ ố i s h u v n ch có th bán quy n s d ng v n ể ử ụ ề ố ỉ
trong th i gian xác đ nh. Lãi su t là giá ph i tr ả ấ ờ ị ả ề ố v quy n s d ng v n. ử ụ ề
Chính s tách r i quy n s h u và quy n s d ng nên v n có th l u thông ề ử ụ ề ở ữ ể ư ự ờ ố
trong đ u t kinh doanh và sinh l i. ầ ư ờ
2.1.4 V n trong s n xu t nông nghi p ố ệ ả ấ
2.1.4.1 Khái ni mệ
li u lao V n trong s n xu t nông nghi p là bi u hi n b ng ti n c a t ệ ủ ư ệ ể ệ ề ằ ả ấ ố
ng lao đ ng đ đ ng và đ i t ộ ố ượ ộ ượ ử ụ ố ủ c s d ng vào s n xu t nông nghi p. V n c a ấ ệ ả
s n xu t trong nông nghi p bao g m hai lo i: V n c đ nh và v n l u đ ng. ả ố ư ộ ố ố ị ệ ạ ấ ồ
V n c đ nh ố ị ố
V n c đ nh là bi u hi n b ng ti n c a giá tr tài s n c đ nh đ ố ị ố ị ủ ể ệ ề ả ằ ố ị ượ ử c s
ữ d ng trong quá trình s n xu t kinh doanh nông nghi p. Tài s n c đ nh là nh ng ụ ả ố ị ệ ả ấ
li u lao đ ng có giá tr t ng s d ng l n, th i gian s d ng l n h n 1 năm, t ư ệ ử ụ ử ụ ị ổ ộ ơ ớ ờ ớ
nguyên hình d ng ban đ u c a nó, giá qua nhi u chu kỳ s n xu t nh ng v n gi ả ư ề ẫ ấ ữ ầ ủ ạ
tr c a tài s n c đ nh đ ả ố ị ị ủ ượ c chuy n d n vào giá tr s n ph m làm ra thông qua ị ả ể ầ ẩ
kh u hao tài s n c đ nh. V n c đ nh trong nông nghi p bao g m máy móc ố ị ố ị ệ ấ ả ố ồ
nông nghi p, nhà kho, sân ph i, công trình th y nông, gia súc làm vi c, gia súc ủ ệ ệ ơ
n cây lâu năm… sinh s n, v ả ườ
Quy đ nh tài s n c đ nh: ả ố ị ị
Có giá tr l n h n 10 tri u đ ng. ị ớ ơ ệ ồ
V n l u đ ng: Là bi u hi n b ng ti n giá tr đ u t
Có th i gian s d ng l n h n 1 năm. ử ụ ờ ớ ơ
ị ầ ư ố ư ệ ể ề ằ ộ ả ư vào tài s n l u
li u lao đ ng có giá tr nh , đ đ ng, tài s n l u đ ng là nh ng t ộ ả ư ữ ộ ư ệ ỏ ượ ử ụ c s d ng ộ ị
trong m t th i gian ng n, sau m t chu kỳ s n xu t nó m t đi hoàn toàn hình thái ấ ả ấ ắ ộ ờ ộ
ộ ban đ u và chuy n toàn b vào giá tr s n ph m s n xu t ra. Tài s n l u đ ng ị ả ả ư ể ẩ ả ấ ầ ộ
trong nông nghi p bao g m: Phân bón, thu c tr sâu-d ch b nh, th c ăn gia súc, ứ ừ ệ ệ ồ ố ị
nguyên v t li u... ậ ệ
2.1.4.2 Đ c đi m c a v n s n xu t trong nông nghi p ệ ủ ố ả ể ặ ấ
V n s n xu t nông nghi p có nh ng đ c đi m c n l u ý sau: ố ả ầ ư ữ ể ệ ặ ấ
ầ ủ - Do đ c đi m c a tính th i v trong s n xu t nông nghi p, nhu c u c a ờ ụ ủ ể ệ ả ấ ặ
v n cũng mang tính th i v . ờ ụ ố
6
- Đ u t ầ ư ố ả ả v n trong nông nghi p ch a đ ng nhi u r i ro vì k t qu s n ự ề ủ ứ ế ệ
xu t nông nghi p còn ph thu c nhi u vào t nhiên. ụ ệ ề ấ ộ ự
- Do chu kỳ s n xu t c a nông nghi p dài nên v n dùng trong nông ấ ủ ệ ả ố
nghi p có m c l u chuy n ch m. ứ ư ể ệ ậ
- Trong nông nghi p, m t ph n v n do chính doanh nghi p ho c nông h ệ ệ ặ ầ ộ ố ộ
s n xu t ra (h t gi ng, phân bón, con gi ng…) đ ả ạ ấ ố ố ượ ả c dùng vào quá trình s n
ng không đ c tính toán vào trong xu t khác c a nông h . Các lo i v n này th ộ ạ ố ủ ấ ườ ượ
chi phí s n xu t và không trao đ i trên th tr ị ườ ấ ả ổ ả ng. Do đó, vi c tính toán nó ph i ệ
d a theo giá tr c h i c a các s n ph m đó. ự ị ơ ộ ủ ẩ ả
2.1.4.3 Ngu n v n trong s n xu t nông nghi p ệ ồ ố ả ấ
- V n trong nông nghi p đ c hình thành ch y u t ệ ượ ố ủ ế ừ các ngu n sau: ồ
+ V n tích lũy t b n thân khu v c nông nghi p: Là v n t do, do nông ố ừ ả ố ự ự ệ
dân ti c và s d ng đ u t vào tái s n xu t m r ng. M c đ tích ế t ki m đ ệ ượ ử ụ ầ ư ứ ộ ở ộ ả ấ
ng đ c đánh giá b i t ti t ki m so v i thu nh p ho c t l lũy v n th ố ườ ượ l ở ỷ ệ ế ặ ỷ ệ ệ ậ ớ
ti t ki m so v i GDP. ế ệ ớ
+ V n đ u t c a ngân sách: Là v n đ u t cho nông nghi p t ầ ư ủ ầ ư ố ố ệ ừ ồ ngu n
ngân sách c a nhà n c. V n này đ c dùng vào khai hoang và xây d ng vùng ủ ướ ố ượ ự
kinh t m i, nông tr ng qu c doanh, tr m, tr i k thu t nông nghi p, th y l ế ớ ườ ạ ỹ ủ ợ i, ệ ạ ậ ố
nghiên c u khoa h c, ch ng trình gi i quy t vi c làm nông thôn. ứ ọ ươ ả ế ệ ở
+ V n t tín d ng nông thôn: Là v n đ u t ố ừ ầ ư ụ ố ộ cho nông nghi p c a nông h , ệ ủ
trang tr i và các doanh nghi p nông nghi p vay t h th ng đ nh ch tài chính ệ ệ ạ ừ ệ ố ế ị
tài chính nông thôn thu c khu v c chính th c và không chính th c. ự ứ ứ ộ
ch c kinh doanh ti n t * Đ nh ch thu c khu v c chính th c: Là nh ng t ự ứ ữ ế ộ ị ổ ứ ề ệ
đăng ký ho t đ ng theo pháp lu t c a nhà n c, ch u trách nhi m n p các ạ ộ ậ ủ ướ ệ ộ ị
kho n thu quy đ nh cho nhà n Vi c. t Nam, h th ng đ nh ch này bao ế ả ị ướ Ở ệ ệ ố ế ị
g m: Ngân hàng phát tri n nông nghi p và nông thôn, Ngân hàng chính sách, ệ ồ ể
Ngân hàng công th ng, HTX tín d ng nông nghi p và Ngân hàng th ươ ụ ệ ươ ạ ng m i
nhân. t ư
ch c kinh doanh * Đ nh ch thu c khu v c không chính th c là nh ng t ự ữ ứ ế ộ ị ổ ứ
ti n t nh ng không đăng ký theo pháp lu t c a nhà n c ho c có đăng ký ề ệ ậ ủ ư ướ ặ
ộ nh ng không đ ch c năng th t s nh m t đ nh ch chính th c (không n p ư ộ ị ậ ự ư ứ ứ ủ ế
thu ). H th ng này bao g m: Ng i cho vay chuyên nghi p ệ ố ế ồ ườ ệ ở ạ nông thôn, b n
7
bè - bà con cho vay l n nhau (có lãi su t ho c không có lãi su t), các t ấ ặ ấ ẫ ổ ứ ch c
ụ ữ đoàn th qu n chúng làm d ch v tài chính nh Đoàn thanh niên, H i ph n , ư ụ ể ầ ộ ị
nông dân... H i ộ
Ngu n v n n c ngoài: Bao g m 2 ngu n ch y u sau: ố ướ ồ ủ ế ồ ồ
+ V n đ u t gián ti p n c ngoài(Foreign Indirect Investment FII): ầ ố ư ế ướ
Ngu n v n c a n c ngoài đ u t vào Vi ố ủ ướ ồ ầ ư ệ t Nam v i hình th c vi n tr và cho ứ ệ ợ ớ
vay u đãi. Ngu n v n này đ c các t ch c tài chính - ti n t th gi i và chính ư ồ ố ượ ổ ứ ề ệ ế ớ
ph các n c giúp đ Vi t Nam d ủ ướ ỡ ệ ướ ấ i hình th c vay v i th i kỳ dài và lãi su t ứ ớ ờ
th p ho c b ng 0, nh m s d ng đ u t cho m t s ch ng trình nh : D án ử ụ ầ ư ấ ằ ặ ằ ộ ố ươ ư ự
khôi ph c nông nghi p Vi t Nam, b o v r ng, c s h t ng nông thôn, ụ ệ ệ ơ ở ạ ầ ệ ừ ả
ch ươ ng trình chăm sóc s c kh e c ng đ ng... ứ ỏ ộ ồ
+ Đ u t tr c ti p n c ngoài (Foreign Direct Investment FDI): Do các t ầ ư ự ế ướ ổ
ch c phi chính ph hay các cá nhân đ u t ầ ư ả ế s n xu t tr c ti p, vì tr c ti p ti n ế ấ ự ứ ủ ự ế
hành t ch c s n xu t và đ ng ra qu n lý ngu n v n nên hình th c này mang ổ ứ ả ứ ứ ả ấ ồ ố
i hi u qu cao. l ạ ệ ả
8
2.1.4.4 Vai trò c a v n trong s n xu t nông nghi p ệ ủ ố ả ấ
ố - V n là m t trong nh ng ngu n l c c b n trong nông nghi p, thi u v n ồ ự ơ ả ữ ệ ế ộ ố
thì không th s n xu t đ ể ả ấ ượ c. V n trong nông nghi p dùng đ trang b ph ệ ể ố ị ươ ng
ti n s n xu t trong nông nghi p, bao g m c trong các ho t đ ng s n xu t kinh ồ ệ ả ạ ộ ệ ả ả ấ ấ
doanh các d ch v nông nghi p. ụ ệ ị
ả - V n trong nông nghi p giúp cho quá trình l u thông hàng hóa và các s n ư ệ ố
ạ ộ ph m nông nghi p, v n có vai trò to l n trong vi c th c hi n các ho t đ ng ớ ự ệ ệ ệ ẩ ố
ng. giao d ch, marketing, qu ng cáo các s n ph m nông nghi p ra ngoài th tr ả ị ườ ệ ẩ ả ị
- V n giúp cho nông h phát tri n và m r ng quy mô s n xu t c a gia đình ấ ủ ở ộ ể ả ố ộ
S n xu t nông nghi p c a các nông h đ ệ ủ ộ ượ ế ộ c ti n hành ngoài tr i, trên m t ấ ả ờ
ng nhi u c a đi u ki n t nhiên nên r i ro trong đ a bàn r ng l n và ch u nh h ớ ị ị ả ộ ưở ề ủ ệ ự ề ủ
ậ nông nghi p r t l n, ngoài ra vì th i gian thu h i v n trong nông nghi p r t ch m, ệ ấ ớ ệ ấ ồ ố ờ
ph thu c vào đ c đi m sinh lý c a cây tr ng và v t nuôi, nên v i nh ng cây ụ ủ ữ ể ậ ặ ộ ớ ồ
tr ng v t nuôi khác nhau thì ph ng th c s d ng và hi u qu s d ng v n cũng ậ ồ ươ ứ ử ụ ả ử ụ ệ ố
t, h n hán hay d ch khác nhau, th m chí có th m t tr ng n u g p thiên tai, lũ l ể ấ ắ ế ặ ậ ụ ạ ị
h a…ọ
ề Do nh ng đ c đi m c a ngu n v n trong nông nghi p b chi ph i nhi u ủ ữ ể ệ ặ ồ ố ố ị
b i đi u ki n t ề ở ệ ự ố nhiên và đi u ki n khách quan, nên vi c s d ng ngu n v n ệ ử ụ ệ ề ồ
sao cho có hi u qu và tránh đ nhiên mang ệ ả ượ c nh ng t n th t do đi u ki n t ấ ệ ự ữ ề ổ
i là m t v n đ c n gi i quy t. l ạ ộ ấ ề ầ ả ế
2.1.5 Tín d ng và tín d ng nông thôn ụ ụ
2.1.5.1 Tín d ngụ
và nó cũng là s n ph m c a n n kinh t Tín d ngụ là m t ph m trù kinh t ạ ộ ế ủ ề ẩ ả ế
i qua nhi u hình thái kinh t - xã h i. Quan h hàng hóa. Tín d ng ra đ i, t n t ụ ờ ồ ạ ề ế ộ ệ
c phát sinh ngay t th i kỳ ch đ công xã nguyên th y b t đ u tan tín d ng đ ụ ượ ừ ờ ủ ắ ầ ế ộ
rã. Khi ch đ t h u v t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ấ li u s n xu t xu t hi n, cũng là đ ng th i xu t ệ ấ ấ ồ ờ
hi n quan h trao đ i hàng hóa, th i kỳ này tín d ng đ c th c hi n d i hình ụ ệ ệ ổ ờ ượ ự ệ ướ
th c vay m n b ng hi n v t - hàng hóa. V sau tín d ng đã chuy n sang hình ượ ứ ụ ề ể ệ ậ ằ
th c vay m n b ng ti n t ượ . ề ệ ứ ằ
Theo ngôn ng đ n gi n h n chúng ta có th hi u tín d ng có nghĩa là s ể ể ữ ơ ụ ả ơ ự
vay m n, là s chuy n nh ng t m th i quy n s d ng m t l ng giá tr ượ ự ể ượ ề ử ụ ộ ượ ạ ờ ị
9
t ng i s h u sang ng i s d ng, sau d ướ i hình th c hi n v t hay ti n t ệ ề ệ ừ ứ ậ ườ ở ữ ườ ử ụ
i h n thì hoàn tr v i l ng giá tr l n h n. đó m t th i gian gi ờ ộ ớ ạ ả ớ ượ ị ớ ơ
g n li n v i quá Th c ch t, tín d ng là bi u hi n m i quan h kinh t ể ự ụ ệ ệ ấ ố ế ắ ề ớ
ố trình t o l p và s d ng qu tín d ng nh m m c đích th a mãn nhu c u v n ạ ậ ử ụ ụ ụ ằ ầ ỏ ỹ
Vai trò c a tín d ng.
t m th i cho quá trình tái s n xu t và đ i s ng, theo nguyên t c hoàn tr ạ ờ ố ấ ắ ả ờ ả.
ủ ụ
- Đáp ng nhu c u v n đ duy trì quá trình s n xu t nông nghi p đ ứ ệ ể ấ ả ầ ố ượ c
. Vi c phân ph i v n tín liên t c, đ ng th i góp ph n đ u t ờ ầ ư ụ ầ ồ phát tri n kinh t ể ế ố ố ệ
, t o đi u ki n cho d ng đã góp ph n đi u hòa v n trong toàn b n n kinh t ụ ộ ề ề ầ ố ế ạ ề ệ
c liên t c, tín d ng còn là c u n i gi a ti quá trình s n xu t đ ả ấ ượ ữ ụ ụ ầ ố ế ầ t ki m và đ u ệ
t ki m đ ng th i là ph ng ti n đáp ng nhu t ư , nó là đ ng l c kích thích ti ự ộ ế ệ ồ ờ ươ ứ ệ
phát tri n. Tín d ng góp ph n thúc đ y v t t hàng hóa c u v v n cho đ u t ầ ề ố ầ ư ậ ư ụ ể ẩ ầ
ả đi vào s n xu t, thúc đ y ti n b khoa h c k thu t, đ y nhanh quá trình tái s n ế ộ ọ ỹ ẩ ậ ả ấ ẩ
xu t xã h i. ấ ộ
- Thúc đ y quá trình t p trung v n và t p trung s n xu t. ho t đ ng tín ạ ộ ả ậ ấ ẩ ậ ố
ư ể ậ d ng góp ph n thu hút ngu n v n nhàn r i bên ngoài và trong dân c đ t p ụ ầ ồ ỗ ố
trung cho các đ n v kinh t khác c n v n vay. ơ ị ế ầ ố
- Tín d ng là công c tài tr cho các ngành kinh t ụ ụ ợ ế kém phát tri n và ngành ể
kinh t mũi nh n. ế ọ
- Tín d ng góp ph n tác đ ng t i vi c tăng c ng ch đ h ch toán kinh ụ ầ ộ ớ ệ ườ ế ộ ạ
c a các doanh nghi p. t ế ủ ệ
- T o đi u ki n đ phát tri n các quan h kinh t c ngoài. ể ệ ề ệ ể ạ v i n ế ớ ướ
Các hình th c tín d ng: ứ ụ
- Căn c vào th i h n tín d ng thì tín d ng đ c chia làm 3 lo i là tín ờ ạ ứ ụ ụ ượ ạ
d ng ng n h n, trung h n và dài h n. ụ ạ ắ ạ ạ
ng tín d ng, tín d ng đ - Căn c vào đ i t ứ ố ượ ụ ụ ượ ụ c chia làm 2 lo i là tín d ng ạ
v n l u đ ng và tín d ng v n c đ nh. ố ư ộ ố ố ị ụ
+ Tín d ng v n l u đ ng là lo i v n tín d ng đ ố ư ộ ạ ố ụ ụ ượ ử ụ c s d ng đ hình thành ể
ch c kinh t v n l u đ ng c a t ố ư ộ ủ ổ ứ . ế
+ Tín d ng v n c đ nh là lo i tín d ng đ ố ị ụ ụ ạ ố ượ ử ụ c s d ng đ hình thành tài ể
s n c đ nh (TSCĐ), lo i này đ ả ố ị ạ ượ ử ụ ổ c s d ng đ mua s m TSCĐ, c i ti n và đ i ả ế ể ắ
10
m i k thu t, m r ng s n xu t, xây d ng các xí nghi p và công trình c đ nh ự ớ ỹ ở ộ ố ị ệ ấ ả ậ
m i, th i h n cho vay là trung h n và dài h n. ờ ạ ạ ạ ớ
- Căn c vào m c đích s d ng v n thì tín d ng đ c chia làm 2 lo i là tín ử ụ ứ ụ ụ ố ượ ạ
d ng tiêu dùng, tín d ng s n xu t và l u thông hàng hóa. ụ ụ ư ấ ả
+ Tín d ng tiêu dùng là hình th c c p phát tín d ng cho cá nhân đ đáp ứ ấ ụ ụ ể
ứ ề ng nhu c u tiêu dùng nh mua s m nhà c a, xe c , các lo i hàng hóa b n ư ử ạ ắ ầ ộ
ch c, và c nh ng nhu c u th ng ngày. ả ữ ắ ầ ườ
ụ + Tín d ng s n xu t và l u thông hàng hóa là hình th c c p phát tín d ng ứ ấ ư ụ ả ấ
cho các doanh nghi p hay các ch th kinh t ủ ể ệ ế ư khác đ ti n hành s n xu t và l u ể ế ấ ả
thông hàng hóa.
- Căn c vào ch th trong quan h tín d ng thì tín dung đ c chia thành 3 ủ ể ứ ụ ệ ượ
lo i, đó là tín d ng th ng m i, tín d ng nhà n c và tín d ng ngân hàng. ụ ạ ươ ụ ạ ướ ụ
Tín d ng nông thôn là bao g m toàn b các ho t đ ng tín d ng trong lĩnh ạ ộ ụ ụ ộ ồ
ạ v c nông nghi p nông thôn, ph c v cho quá trình công nghi p hóa, hi n đ i ự ụ ụ ệ ệ ệ
hóa nông thôn, nh m giúp ng ằ ườ ọ i dân trong khu v c nông thôn phát tri n m i ự ể
m t c a đ i s ng xã h i. ặ ủ ờ ố ộ
2.2 Ph
ng pháp nghiên c u
ươ
ứ
2.2.1 Ph ng pháp thu th p thông tin ươ ậ
* Đ i v i s li u th c p: ố ớ ố ệ ứ ấ
+
- Các thông tin s li u th c p thu th p bao g m: ố ệ ứ ấ ậ ồ
Các báo cáo t ng quan v đi u ki n t nhiên, kinh t ề ề ệ ự ổ ế ộ ủ , xã h i c a
các xã do các báo cáo viên trình bày, bao g m các tài li u v tài nguyên thiên ệ ề ồ
+
nhiên, dân s , lao đ ng, văn hóa, giáo d c, y t , c s h t ng. ụ ố ộ ế ơ ở ạ ầ
Các báo cáo v th c tr ng phát tri n kinh t xã h i và chi n l ề ự ể ạ ế ế ượ c ộ
+
xã h i c a xã đ n năm 2010. phát tri n kinh t ể ế ộ ủ ế
+
Báo cáo v tình hình xóa đói gi m nghèo. ề ả
Các báo cáo v tình hình th c hi n tín d ng c a các t ch c tín ự ủ ụ ệ ề ổ ứ
+
d ng trên đ a bàn xã. ụ ị
Các tài li u có liên quan khác. ệ
* Đ i v i s li u s c p: ố ớ ố ệ ơ ấ
i h gia đình t - Đi u tra t ề ạ ộ ạ ể i các thôn buôn v các đi u ki n và đ c đi m ề ề ệ ặ
chung c a các h s n xu t nông nghi p trên đ a bàn. ấ ộ ả ủ ệ ị
11
+
+
Các ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch y u trên đ a bàn xã. ạ ộ ủ ế ả ấ ị
+
Th c tr ng ti p c n các ngu n v n vay c a các h nông dân. ồ ế ậ ự ủ ạ ố ộ
Ngu n g c c a ngu n v n ph c v cho quá trình phát tri n nông ụ ụ ố ủ ể ồ ồ ố
+
nghi p.ệ
+
M c đích s d ng các ngu n v n trong s n xu t nông nghi p. ố ử ụ ụ ệ ấ ả ồ
+
Phân b các ngu n v n vào s n xu t nông nghi p. ệ ả ấ ổ ồ ố
Tính hi u qu c a vi c phân b các ngu n v n đó. ả ủ ệ ệ ổ ố ồ
2.2.2 Ch n đ a bàn nghiên c u ọ ị ứ
Đ a bàn đ ị ượ ệ c ch n nghiên c u là thôn 4 và Buôn Tul A nh m so sánh hi u ứ ằ ọ
qu s d ng v n c a ng i dân trên đ a bàn 2 thôn buôn. Ch n ra kho ng 60 h ả ử ụ ố ủ ườ ả ọ ị ộ
thu c các thôn TulA, thôn 4, trên đ a bàn c a xã Eawer, các h đ ộ ượ ấ ẫ c l y ng u ủ ộ ị
nhiên và phân b đ u trong thôn. Trong thôn 4 t p trung ch y u là dân t c Kinh ủ ế ố ề ậ ộ
còn buôn Tul A l i t p trung ch y u là đ ng bào dân t c t ạ ậ ủ ế ộ ạ ồ ị i ch , gi a hai đ a ữ ỗ
bàn có ph ng th c s n xu t t ươ ứ ả ấ ươ ệ ng đ i khác nhau và tính hi u qu c a vi c ả ủ ệ ố
phân b ngu n v n c a các h s n xu t cũng khác nhau, làm rõ h n đ c cách ố ủ ộ ả ấ ổ ồ ơ ượ
th c phân b ngu n v n c a các h dân t i hai thôn buôn nh m tìm ra ph ố ủ ứ ổ ồ ộ ạ ằ ươ ng
pháp và cách th c phân b ngu n v n sao cho có hi u qu nh m góp ph n nâng ứ ệ ả ầ ằ ổ ồ ố
i dân. cao đ i s ng ng ờ ố ườ
2.2.3 Ph ng pháp t ng h p và x lý s li u ươ ố ệ ử ợ ổ
Các s li u th c p đ c t ng h p l i và ch n l c theo t ng n i dung c ứ ấ ượ ổ ố ệ ợ ạ ọ ọ ừ ộ ụ
i quy t. th c n gi ể ầ ả ế
Các s li u s c p đ c t ng h p l c tính ố ệ ơ ấ ượ ổ ợ ạ i theo t ng n i dung sau đó đ ộ ừ ượ
toán và t ng h p l ổ ợ ạ ằ i b ng ph n m m Excel và các lo i bi u đ . ồ ề ể ầ ạ
D a vào các s li u thu th p đ ố ệ ự ậ ượ c trong quá trình đi u tra ta phân lo i h ề ạ ộ
d a trên tiêu chí sau: ự
B ng 01 :Tiêu chu n phân lo i h ả ạ ộ ẩ
Thu nh p bình quân ậ Ch tiêu ỉ ng ồ ườ
H nghèo H trung bình i/tháng (đ ng) < 200,000 200,000-300,000 ộ ộ
> 300,000 H khá ộ
12
2.2.4 Ph ng pháp phân tích ươ
- S d ng ử ụ Ph ươ ng pháp th ng kê kinh t ố ế
Đi u tra thu th p tài li u ệ ề ậ
T ng h p và h th ng hóa tài li u trên c s phân t th ng kê ệ ố ơ ở ệ ổ ợ ổ ố
- Phân tích s li u d a trên nh ng s li u s c p và th c p đã đi u tra và ố ệ ơ ấ ố ệ ự ứ ấ ữ ề
thu th p trong th c t kh o sát. Phân tích m c đ c a hi n t ng, phân tích tình ự ế ả ứ ộ ủ ệ ượ ậ
hình bi n đ ng và m i quan h nh h ng. ệ ả ế ộ ố ưở ng l n nhau c a các hi n t ủ ệ ượ ẫ
2.2.5 Các ch tiêu phân tích ỉ
Phân tích các h th ng s li u tính toán nh s t ng đ i, s tuy t đ i, s ư ố ươ ệ ố ố ệ ệ ố ố ố ố
bình quân và các lo i b ng bi u, bi u đ … Các ch tiêu s d ng trong quá trình ồ ạ ả ử ụ ể ể ỉ
tính toán bao g m:ồ Doanh thu = S S n l ng * giá bán ả ượ
S S Năng su t bình quân = s n l ng / di n tích ấ ả ượ ệ
S Thu nh p bình quân / kh u = ẩ ậ thu nh p /ậ S s kh u. ố ẩ
S S Thu nh p thu n = thu nh p – ầ ậ ậ chi phí s n xu t. ả ấ
S Thu nh p bình quân/kh u = thu/S ẩ ậ s kh u. ố ẩ
S chi tiêu*100%. C c u chi tiêu/kh u = M c chi tiêu/ ẩ ơ ấ ứ
ậ S C c u thu nh p/ kh u = M c thu nh p/ ẩ ơ ấ ứ ậ thu nh p*100% ậ
S S Chi tiêu = S chi tr ng tr t + chi chăn nuôi + S chi tiêu dùng. ồ ọ
S S S S Thu nh p = Thu t tr ng tr t + thu t chăn nuôi + thu khác. ậ ừ ồ ọ ừ
S S S Ti thu nh p – chi tiêu. ế t ki m = ệ ậ
13
PHẦN III
NG PHÁP NGHIÊN C U
Đ C ĐI M Đ A BÀN VÀ PH Ị
Ặ
Ể
ƯƠ
Ứ
3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ị
ứ
ể
ặ
3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t nhiên ề ề ệ ự ể ặ
Hình 01: L nhiên xã Eawer, huy n Buôn Đôn c đ t ượ ồ ự ệ
Xã Eawer có ranh gi i đ ớ ượ c xác đ nh theo ch th 364/CT-TTg ngày 01 ị ỉ ị
tháng 07 năm 1994 có v trí nh sau: ư ị
Phía B c giáp xã EaHuar. ắ
Phía Nam giáp xã Tân Hòa.
Phía Đông giáp huy n C M’ga và xã Tân Hòa. ư ệ
Phía Tây giáp xã KrôngNa, Đ k Nông. ắ
14
3.1.1.1 Di n tích t ệ ự - Xã Eawer có di n tích t nhiên: 8,052 ha. Trong đó, đ t s n xu t nông nhiên ệ ự ấ ả ấ
nghi p 6,653.95 ha, đ t lâm nghi p 3,567.46 ha, đ t nuôi tr ng thu s n 7.57 ỷ ả ệ ệ ấ ấ ồ
ha, đ t phi nông nghi p 1,299.92 ha và đ t ch a s d ng 98.11 ha. ư ử ụ ệ ấ ấ
Xã có 2 d ng đ a hình chính: Đ a hình th p và đ a hình l n sóng, đ cao ấ ạ ị ị ị ượ ộ
0. Trong đó
th p d n t Đông B c sang Tây Nam v i đ d c trung bình t 3-8 ầ ừ ấ ớ ộ ố ắ ừ
h l u c a su i EaTul, su i EaDrai’k và ch y dài d ng đ a hình th p n m ạ ằ ở ạ ư ủ ạ ấ ố ố ị
theo sông SêRêP k, đ cao trung bình c a khu v c này so v i m c n ự ướ ự ủ ố ộ ớ ể c bi n
kho ng 195m so v i n c bi n. S còn l i thu c đ a hình d ng l n sóng là ớ ướ ả ể ố ạ ạ ộ ị ượ
ch y u, chi m t l n n m l ủ ế ế ỷ ệ ớ ằ ở ả phía Đông B c v i đ cao trung bình kho ng ớ ộ ắ
220-230m so v i m c n ự ướ ớ c bi n. ể
Theo th ng kê c a trung tâm d báo khí t ng th y văn Đ k L k, xã 3.1.1.2 Khí h uậ ố ự ủ ượ ủ ắ ắ
Eawer n m trong vùng khí h u th i ti ờ ế ậ ằ ể t khu v c Buôn Đôn, là khu v c chuy n ự ự
ti p gi a hai vùng khí h u Tây Nam và Trung tâm t nh, là vùng có đ a hình t ữ ế ậ ị ỉ ươ ng
ng c a 2 h th ng khí đ i b ng ph ng, hàng năm khu v c này ch u nh h ố ằ ị ả ự ẳ ưở ệ ố ủ
đoàn:
Khí đoàn Tây Nam có ngu n g c xích đ o đ i d tháng 5 ạ ươ ạ ố ồ ng ho t đ ng t ạ ộ ừ
đ n tháng 10. ế
Khí đoàn Đông B c có ngu n g c c c đ i l c đ a ho t đ ng t tháng 11 ố ự ớ ụ ị ạ ộ ắ ồ ừ
đ n tháng 4 năm sau. ế
ậ Ch đ khí h u c a khu v c mang đ m đ c đi m chung c a khí h u ế ộ ủ ự ủ ể ậ ặ ậ
nhi t đ i gió mùa cao nguyên. ệ ớ
0C.
Nhi t đ trung bình hàng năm: 24.6 ệ ộ
Đ m trung bình hàng năm: 81%. ộ ẩ
L ng m a phân b không đ ng đ u, ch y u t p trung vào các tháng t ượ ủ ế ậ ư ề ố ồ ừ
tháng 4 đ n tháng 10 trong năm còn l i là các tháng mùa khô. V i l ế ạ ớ ượ ư ng m a
trung bình năm là kho ng 1614.4mm. S ngày m a trung bình 125 ngày/ năm. ố ư ả
Ch đ gió hàng năm th i theo 2 h ng chính: ế ộ ổ ướ
ố Gió Đông B c th i vào các tháng mùa khô v i v n t c trung bình 2m/s, t c ớ ậ ố ắ ổ
i 18m/s. đ gió l n nh t có th đ t lên t ộ ể ạ ấ ớ ớ
Gió Tây Nam th i vào các tháng mùa m a v i v n t c trung bình 2m/s, t c đ ư ớ ậ ố ố ộ ổ
gió l n nh t có th đ t 14m/s. Vì v y t c đ gió trung bình c a c năm đ t 5m/s. ậ ố ộ ủ ả ể ạ ạ ấ ớ
15
S ng mù th ươ ườ ng có vào ban đêm v i t n su t xu t hi n th p không gây ấ ớ ầ ệ ấ ấ
nh h ng nhi u t ng. ả ưở ề ớ i năng su t và s n l ấ ả ượ ng cây tr ng c a toàn đ a ph ủ ồ ị ươ
3.1.1.3 Tài nguyên đ tấ Đ a bàn xã Eawer có thành ph n đ t đai t ng đ i ph c t p và kém màu ầ ấ ị ươ ứ ạ ố
m , đa ph n là đ t cát và đ t xám b c màu không thích h p cho vi c tr ng các ệ ạ ấ ấ ầ ỡ ồ ợ
lo i cây công nghi p dài ngày, do v y cây tr ng ch đ o trên đ a bàn ch y u là ủ ế ủ ạ ệ ậ ạ ồ ị
các lo i hoa màu và rau c . C th có các thành ph n đ t ch y u sau: ủ ụ ể ủ ế ầ ấ ạ
Đ t đ vàng trên đá sét hi m g m 2,319 ha chi m 28.7% t ng di n tích t ấ ỏ ệ ế ế ồ ổ ự
nhiên, phân b khu v c phía B c c a xã, đ t có thành ph n c gi i trung bình ổ ở ầ ơ ớ ắ ủ ự ấ
ng ng đ m đ n n ng, đ PH t ế ặ ộ 4ừ .5-5.1, l ượ mùn và l ượ ạ t ng s đ t trung bình ố ạ ổ
i nghèo v i dung tích h p thu đ n khá. Lân và kali t ng s khá, lân d tiêu thì l ế ễ ố ổ ạ ấ ớ
th p. Đây là lo i đ t t ạ ấ ố ấ t, thích h p đ tr ng các lo i cây công nghi p lâu năm ạ ể ồ ệ ợ
và cây ăn qu cho năng su t, ch t l ng cao. ấ ượ ả ấ
- Đ t vàng nh t trên đá cát: G m 5,461 ha, chi m 67.6% t ng di n tích t ế ệ ạ ấ ổ ồ ự
nhiên, phân b i nh pH = 4.0 – 4.8, ố ở phía nam c a xã. Đ t có thành ph n c gi ấ ầ ơ ớ ủ ẹ
nghèo mùn và các ch t dinh d ng d tiêu, hàm l ng kali khá, hàm l ng nhôm di ấ ưỡ ễ ượ ượ
ấ đ ng l n, baz th p. Đ t này có th tr ng cây công nghi p lâu năm cho năng su t ộ ơ ấ ể ồ ệ ấ ớ
cao.
- Đ t đen trên s n ph m b i t ồ ụ ấ ẩ ả Bazan: 100ha, chi m 1.2% di n tích t ế ệ ự
nhiên. Đ t chua đ n ít chua, ch t h u c , đ m t ng s trung bình đ n khá, lân ấ ữ ơ ạ ế ế ấ ổ ố
d tiêu nghèo. Đ t thích h p v i vi c tr ng lúa cho năng su t cao. ễ ợ ớ ệ ấ ấ ồ
- Đ t nâu th m trên đ t xám trên đá cát: 160 ha, chi m 2% di n tích t ế ệ ẫ ấ ấ ự
nhiên. Đ t chua pH < 4.5, nghèo mùn, s n ph m đá b t và đá Bazan: 40 ha, ẩ ả ấ ọ
chi m 0.5% di n tích đ t t nhiên, t ng đ t m ng, nhi u đá và l n l n đá l ấ ự ế ệ ẫ ộ ề ấ ầ ỏ ộ
ạ đ u, đ t chua nghèo lân, kali d tiêu khá. Đ t có đ phì nhiêu cao, tr ng các lo i ầ ễ ấ ấ ộ ồ
cây hàng năm cho năng su t cao. ấ
ng có k t von, đ t có th - Đ m, lân t ng s th p, t ng đ t m t th ố ấ ầ ặ ấ ạ ổ ườ ế ấ ể
tr ng đi u, các lo i rau, đ u. ề ạ ậ ồ
16
Bả ng 02 : Hi n tr ng và c c u đ t đai c a xã Eawer ơ ấ ấ ủ ệ ạ
Năm 2009 Năm 2010
Di nệ Tỷ Di nệ T lỷ ệ STT Lo i đ t ạ ấ
ệ
ự
tích(ha) 3,768.83 2,424.04 1,344.79 2,870.43 2,870.43 7.2 62.18 604.11 7.9 7 (%)ệ l 45.28 64.32 35.69 34.49 100 0.09 0.75 7.26 1.31 1.16 tích(ha) 3,860.44 2,443.77 1,416.67 2,790.43 2,790.43 7.2 70.22 613.42 7.9 7 (%) 47.94 63.3 36.7 34.66 100 0.09 0.87 7.62 1.29 1.14
Đ t đ s n xu t kinh doanh phi nông Đ t nông nghi p 1 ấ ệ 1.1 Đ t tr ng cây h ng năm ấ ồ ằ 1.2 Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ 2 Đ t lâm nghi p ấ 2.1 Đ t r ng s n xu t ấ ả ấ ừ Đ t nuôi tr ng th y s n 3 ủ ả ồ ấ Đ t ấ ở 4 Đ t chuyên dùng 5 ấ 5.1 Đ t tr s c quan, công trình s nghi p ấ ụ ở ơ ệ 5.2 Đ t qu c phòng, an ninh ố ấ ấ ể ả ấ 5.3 5.79 0.96 5.79 0.94
nghi pệ ấ ấ ấ ấ ộ Đ t nghĩa trang nghĩa đ a ị Đ t sông su i và m t đ t chuyên dùng ố ặ ấ Đ t ch a s d ng ư ử ụ
5.4 Đ t có m c đích công c ng ụ 6 7 8 9 583.42 16.4 313.61 680.48 8,323.24 96.58 0.20 3.77 8.18 100 592.73 18.9 313.61 377.78 8,052 96.63 0.23 3.89 4.69 100 T ngổ
(Ngu n: Báo cáo c a xã Eawer năm 2010) ủ ồ
17
ủ ồ ướ ng đ i nhanh do đ c tr ng dòng ch y c a h 3.1.1.4 Th y văn, ngu n n Kh năng t p trung n ậ ả c. c t ướ ươ ả ủ ệ ư ặ ố
th ng sông ngòi đây cao nh t g p 50 l n bình th ố ở ấ ấ ầ ườ ng, lúc nh nh t l u l ỏ ấ ư ượ ng
2/s.
dòng ch y trung bình c a l u v c l n h n 251m ủ ư ự ớ ả ơ
Mùa khô xu t hi n t tháng 7 đ n tháng 11, các tháng xu t hi n lũ là tháng ệ ừ ấ ệ ế ấ
9, 10. Mùa c n t tháng 12 đ n h t tháng 5 năm sau. ạ ừ ế ế
Trên đ a bàn xã có con sông SêRêPôk ch y d c theo rìa phía nam c a xã ủ ả ọ ị
ạ v i chi u dài sông ch y d c theo di n tích đ t đai c a xã là 8Km. Sông ch y ớ ủ ề ệ ấ ạ ọ
tr i dài su t chi u dài c a xã cung c p l ng n c d i dào cho s n xu t nông ấ ượ ủ ề ả ố ướ ồ ả ấ
nghi p c a các vùng s n xu t nông nghi p ven sông, v i l u l ng n c sông ớ ư ượ ệ ủ ệ ấ ả ướ
i dân s ng quanh vùng l ng th y s n t l n v a cung c p thêm cho ng ấ ớ ừ ườ ố ượ ủ ả ươ i
s ng và còn ph c v cho công trình th y đi n SêRêPôk 4 và SêRêPôk 4A. ố ụ ụ ủ ệ
ề V i h th ng su i ch ng ch t bao g m 5 con su i ch y r i rác theo chi u ồ ớ ệ ố ạ ả ằ ố ố ị
dài c a đ a ph ng nên cung c p n i và ngu n th c ph m cho các h ủ ị ươ ấ c t ướ ướ ự ẩ ồ ộ
dân s ng lân c n. ậ ố
+ Ngu n n c ng m: Cho đ n nay v n ch a đ c kh o sát. Tuy nhiên ồ ướ ư ế ẫ ầ ượ ả
qua m t s gi ng c a ng i dân trên đ a bàn cho th y ngu n n c ng m ộ ố ế ủ ườ ấ ồ ị ướ ầ ở
đây khá phong phú.
+ Ngu n n c m t: Phân b t ng đ i đ u t b c xu ng nam, su i EaTul ồ ướ ố ươ ặ ố ề ừ ắ ố ố
ch y qua đ a bàn xã dài h n 22Km có l u l ư ượ ả ơ ị ầ ng dòng ch y l n cùng v i ph n ả ớ ớ
đ a hình b ng ph ng th p ven sông Sêrêpôk đã t o cho xã m t ngu n n ị ồ ướ ạ ẳ ằ ấ ộ ặ c m t
i đ m b o cung c p ngu n n d i dào. Đây là đi u ki n thu n l ồ ậ ợ ả ồ ướ ề ệ ấ ả ầ c cho nhu c u
nông nghi p và đ i s ng nhân dân. Tuy nhiên, vào mùa khô ờ ố ệ ở đây đ t thoát n ấ ướ c
c c c b , đ c bi t trong nh ng năm g n đây r t nhanh, gây tình tr ng thi u n ấ ế ướ ụ ộ ặ ạ ệ ữ ầ
th i ti ng mùa m a ng n, mùa khô kéo dài đã gây không ít ờ ế t di n bi n th t th ế ễ ấ ườ ư ắ
khó khăn cho s n xu t nông nghi p. ệ ấ ả
3.1.2 Đ c đi m v kinh t xã h i ộ ề ế ể ặ
3.1.2.1 C s k t c u h t ng. ơ ở ế ấ ạ ầ H th ng giao thông. ệ ố
- Trên đ a bàn xã có t nh l 1 đi qua dài 9km, m t đ ỉ ị ộ ặ ườ ự ộ ng tr i nh a r ng ả
6m, n n đ ng r ng 10m, hành lang an toàn 30m. Đây là tuy n giao thông chính ề ườ ế ộ
n i xã Eawer v i thành ph Buôn Ma Thu t và huy n Ea Súp. ố ệ ố ớ ộ
18
- Các tuy n đ ng liên thôn h u h t đã đ c nâng c p, hi n tr ng là ế ườ ế ầ ượ ệ ấ ạ
đ ng r ng 6m, n n đ ng r ng 8m, t ng chi u dài các ườ ng c p ph i, m t đ ố ặ ườ ấ ề ộ ườ ề ộ ổ
tuy n đã nâng c p là 19km. Nhìn chung h th ng giao thông trên đ a bàn đã ệ ố ế ấ ị
ph n nào đáp ng đ i c a ng i dân và nâng cao t c đ phát ứ ầ ượ c nhu c u đi l ầ ạ ủ ườ ộ ố
tri n nông thôn. ể
Tuy nhiên,v n còn m t s tuy n đ ng nh l y l i, ch a có rãnh thoát ộ ố ế ẫ ườ ỏ ầ ộ ư
c nh t i thôn 4, thôn 6, buôn B gây ng p úng trong mùa m a. n ướ ư ạ ư ậ
H th ng th y l ệ ố i ủ ợ
Hi n t i trên đ a bàn xã có 1 h trung chuy n t i buôn Tul B và 1 đ p tràn ệ ạ ể ạ ồ ị ậ
i thôn 8. Hi n nay, các công trình trên v n ho t đ ng bình th ng. t ạ ạ ộ ệ ẫ ườ
Tuy n m ng chính ch y t ạ ừ ậ ộ đ p tràn v h trung chuy n dài 3km, r ng ề ồ ươ ế ể
4m. Trong nh ng năm v a qua đã đ ữ ừ ượ c kiên c hoá m t s h ng m c nên đã ộ ố ạ ụ ố
góp ph n r t l n vào vi c cung c p n ầ ấ ớ ệ ấ c t ướ ướ i và ch ng khô h n cho các cánh ạ ố
đ ng. Tuy nhiên, đ ngày càng nâng cao năng l c t ồ ự ướ ể ủ i tiêu c a h th ng th y ủ ệ ố
i thì c n ph i s a ch a nâng c p đ có th c p n l ợ ể ấ ướ ả ử ữ ể ấ ầ ồ c cho di n tích cây tr ng ệ
l n h n. ớ ơ
H th ng đi n ệ ố ệ
T năm 1999 đi n l i đã đ c kéo v xã, đ n nay đã có 1,760 h dùng ệ ướ ừ ượ ề ế ộ
đi n, chi m 97% t ng s h còn l i c a 3 thôn ch a có đi n là thôn Nà Ven, ố ộ ệ ế ổ ạ ủ ư ệ
Ebhi và thôn 9.
Tr ườ ng h c ọ
T ng s tr ng THCS H ố ườ ổ ng h c trên đ a bàn xã có 5 tr ị ọ ườ ng (g m 1 tr ồ ườ ồ
ng Ti u h c L ng Th Vinh và Nguy n Du, 2 tr Tùng M u, 2 tr ậ ườ ể ọ ươ ế ễ ườ ầ ng M m
non Hoa Sen và Hoa Anh Đào), và 3 phân hi u ệ ở ệ các thôn xa trung tâm huy n.
H u h t các phòng h c đã đ c kiên c hóa đáp ng nhu c u h c t p c a con ế ầ ọ ượ ọ ậ ủ ứ ầ ố
em trong xã. Trong 5 tr ng h c nói trên đã có 3 tr ng đ c công nh n tr ườ ọ ườ ượ ậ ườ ng
đ t chu n qu c gia. V i h n 160 giáo viên, 2,915 h c sinh và có 253 cháu đang ạ ớ ơ ẩ ố ọ
ng cán b và trang thi theo h c l p m m non. Hi n nay đã đ m b o đ s l ệ ả ủ ố ượ ọ ớ ả ầ ộ ế t
b ph c v cho gi ng d y, không còn tình tr ng h c 3 ca n a. ị ụ ụ ữ ạ ả ạ ọ
Y tế
19
Là xã vùng III khó khăn, năm 2008 đ n nay đ c Nhà n ế ượ ướ ấ c c p th khám ẻ
ch a b nh 139 cho toàn dân, nên 100% ng i dân đ ữ ệ ườ ượ ữ c tham gia khám ch a
i các c s y t b nh mi n phí t ễ ệ ạ ơ ở . ế
Tr m y t đã đ t chu n qu c gia, đáp ng nhu c u khám ch a b nh cho ạ ế ữ ệ ứ ầ ạ ẩ ố
nhân dân. Tuy nhiên trong v n đ khám ch a b nh còn g p nhi u khó khăn ữ ề ệ ề ặ ấ
(ngu n thu c h n ch , th t c chuy n vi n lên tuy n trên…). ế ủ ụ ố ạ ể ế ệ ồ
Nh ng năm qua đ c Nhà N c h tr kinh phí nâng c p s a ch a, xây ữ ượ ấ ử ỗ ợ ướ ữ
xã đ t chu n, thu nh n đ i ngũ cán b tr có trình đ chuyên d ng Tr m y t ự ạ ế ộ ẻ ậ ạ ẩ ộ ộ
môn cao và nhi t tình, đáp ng nhu c u khám ch a b nh c a nhân dân, gi m áp ệ ữ ệ ứ ủ ả ầ
l c cho tuy n trên. ự ế
H th ng thông tin liên l c ạ
ệ ố
Trên đ a bàn xã đã có b u đi n văn hóa xã, h th ng đ ệ ố ư ệ ị ườ ạ ng dây đi n tho i ệ
đã đ c kéo đ n các thôn buôn, ph n nào đáp ng đ c nhu c u thông tin liên ượ ứ ế ầ ượ ầ
i dân. Ngoài ra h th ng truy n thanh c a xã đã l p đ t l c cho ng ạ ườ ệ ố ặ ở ầ ế h u h t ủ ề ắ
các thôn buôn trên đ a bàn xã ph c v công tác tuyên truy n ch tr ng chính ụ ụ ủ ươ ề ị
i dân. sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà N c đ n t n ng ậ ủ ướ ế ậ ủ ả ườ
H th ng ngân hàng và các t ch c tín d ng ệ ố ổ ứ ụ
Trên đ a bàn xã hi n nay ch có phòng giao d ch c a ngân hàng chính sách ủ ệ ị ỉ ị
ứ và chi nhánh ngân hàng nông nghi p, v i s v n còn ít nên v n ch a đáp ng ớ ố ố ư ệ ẫ
đ ượ ớ c nhi u nhu c u vay v n c a các h dân, hi n nay ngân hàng chính sách m i ố ủ ệ ề ầ ộ
ch đáp ng đ c ph n nào nhu c u c a các h dân s n xu t nh l ứ ỉ ượ ầ ủ ỏ ẻ ứ ư ch ch a ả ấ ầ ộ
th t s là ngu n cung c p v n ch y u cho nhân dân. Năm 2009, t ng d n ậ ự ủ ế ư ợ ấ ồ ố ổ
c a chi nhánh ngân hàng chính sách đ t 5,970 tri u cho 515 h vay v n ph c v ủ ụ ụ ệ ạ ộ ố
ư ợ ạ cho các m c đích xã h i và s n xu t kinh doanh, năm 2010 t ng d n đ t ụ ả ấ ộ ổ
15,716 tri u trong đó còn 102 tri u đ ng n quá h n. Ngoài các ngân hàng ra thì ệ ệ ạ ợ ồ
còn nhi u ngu n cung c p v n không chính th ng cho ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ề ấ ả ấ ồ ố ố
doanh c a bà con n i đây nh là các đ i lý l n chuyên cho vay v t t ậ ư ề ạ , ti n b c ư ủ ạ ơ ớ
và sau đó thu mua l n . H th ng tín d ng còn ạ i nông s n c a bà con đ tr ủ ể ừ ợ ệ ố ụ ả
nhi u khúc m c và ch a hoàn thi n cũng là m t trong nh ng y u t ệ ế ố ả c n tr quá ở ư ữ ề ắ ộ
trình phát tri n kinh t , xã h i c a nhân dân trên đ a bàn xã Eawer. ể ế ộ ủ ị
20
21
B ng 03 : Tình hình tri n khai vay v n xã Eawer t i 30/10/2010 ả ố ể ớ
(Đ n v tính: tri u đ ng) ơ ị ệ
ồ Lãi su tấ S dố ư H d n Ch tiêu ỉ Quá h nạ ộ ư ợ (%/năm) nợ
0.65 Vay h nghèo v nhà 7,775 91.5 800 ề ộ ở
0.65 T o vi c làm ( vay 120) 578 10.5 28 ệ ạ
0.5 HSSV 1,830 0 137
0.65 41 0 3 XK lao đ ngộ
0.9 H SXKD vùng khó khăn 3,743 0 210 ộ
0.9 ướ ạ
0 0.9 0.25 N c s ch & VSMTNT DTTS khó khăn Th H tr nhà 834 205 30 680 0 0 0 0 213 41 1 8 ng nhân ở ươ ỗ ợ
15,716 102 1,441 T ngổ
(Ngu n: PGD ngân hàng chính sách huy n Buôn Đôn) ệ ồ
Trong t ấ ả ố t c các lĩnh v c mà ngân hàng chính sách ti n hành cho vay v n ự ế
thì ch ng trình cho vay h nghèo v nhà là có s d n l n nh t, lên t ươ ề ộ ở ố ư ợ ớ ấ ớ i
i ngân hàng, vi c thu 7,775 tri u đ ng chi m t ồ ệ ế ớ ơ i h n 49.47% t ng s d n t ổ ố ư ợ ạ ệ
h i v n c a ch ồ ố ủ ươ ạ ng trình này v n g p nhi u khó khăn nên t ng s n quá h n ố ợ ề ặ ẫ ổ
ngân trong năm v n còn 91.5 tri u. Trong đó có 800 h đ ệ ộ ượ ẫ c vay v n u đãi t ố ư ừ
ầ ử ụ hàng chính sách, con s này v n đang còn khá khiêm t n so v i nhu c u s d ng ẫ ố ố ớ
v n c a các h dân n i đây. Ti p theo đó là cho vay h s n xu t kinh doanh ố ộ ả ủ ế ấ ơ ộ
ư ợ vùng khó khăn v i d n là 3,743 tri u, chi m h n 23.82% trong t ng d n , ớ ư ợ ệ ế ơ ổ
ộ ả đây là nh ng u đãi c a ngân hàng chính sách t o đi u ki n cho các h s n ư ủ ữ ệ ề ạ
xu t kinh doanh có đ ấ ượ c ngu n v n trong s n xu t. Ngân hàng chính sách còn ấ ả ồ ố
cho vay nhi u lĩnh v c khác nh cho vay h tr h c sinh sinh viên có s d ở ỗ ợ ọ ố ư ự ư ề
n 1,830 tri u đ ng, cho vay n ợ ệ ồ ướ ạ c s ch & VSMTNT đ t 834 tri u đ ng… Đây ạ ệ ồ
là nh ng ch ữ ươ ng trình nh m h tr ng ằ ỗ ợ ườ ấ i dân có đ i s ng khó khăn nên lãi su t ờ ố
ng đ i th p, cao nh t ch n m m c 0.9%/năm và th p nh t là các áp d ng t ụ ươ ỉ ằ ở ứ ấ ấ ấ ấ ố
ch ng trình cho đ ng bào dân t c thi u s đ c bi t khó khăn thì không tính lãi ươ ể ố ặ ồ ộ ệ
su t.ấ
22
3.1.2.2 Tình hình xã h iộ , kinh tế Dân s và lao đ ng ố ộ
ộ Tính đ n tháng 7 năm 2010 toàn xã có 1,875 h /8,570 kh u. v i 16 dân t c ế ẩ ộ ớ
anh em cùng chung s ng, trong đó trong đó dân t c t ộ ạ ố ẩ i ch 379 h =2,047 kh u; ộ ỗ
Dân t c thi u s khác 394 h =2,002 kh u. S kh u bình quân trên h c a xã là ẩ ể ố ộ ủ ẩ ộ ộ ố
4.57 kh u/h . ộ ẩ
B ng 04 ả : C c u dân c theo thành ph n dân t c ộ ơ ấ ư ầ
S hố ộ Nhân kh uẩ ố ẩ S kh u Ch tiêu ỉ T l (%) T l (%) T ngổ ỷ ệ T ngổ ỷ ệ
1,875 100 8,570 100 BQ/hộ 4.57 T ngổ
1,102 58.77 4,521 52.75 4.10 Dân t c kinh ộ
379 20.21 2,047 23.89 5.40 Dân t c t i ch ộ ạ ỗ
394 21.01 2,002 23.36 5.08 Dân t c thi u s khác ể ố ộ
(Ngu n: T ng h p báo cáo UBND xã Eawer) ồ ổ ợ
Hình 02: C c u dân c xã Eawer ơ ấ ư
V lao đ ng ộ ề
T ng s ng i trong đ tu i lao đ ng 4,749 ng i, chi m 56.2% t ng dân ố ườ ổ ộ ổ ộ ườ ế ổ
ng lao đ ng c a xã ch y u đ u ch a qua đào t o. V i tr ng tr t là s . L c l ố ự ượ ớ ồ ủ ế ủ ư ề ạ ộ ọ
ngành s n xu t chính, ch y u là phát tri n các lo i cây ng n ngày có giá tr kinh ể ủ ế ạ ắ ả ấ ị
.ế t
23
Là xã thu n nông v i trên 80% dân s tham gia s n xu t nông nghi p, s ệ ả ấ ầ ớ ố ố
còn l i có thu nh p t th ng cán b công nhân viên ạ ậ ừ ươ ng m i, d ch v và l ị ụ ạ ươ ộ
ch c, thu nh p bình quân 10,000,000 đ ng/ng i/năm, t l ứ ậ ồ ườ ỷ ệ ộ ế h nghèo chi m
55.7%. Vi c có t dân s ph thu c nông nghi p cao nh v y là m t khó ệ l ỷ ệ ư ậ ụ ệ ố ộ ộ
khăn trong vi c nâng cao thu nh p c a các h dân n i đây. ậ ủ ệ ơ ộ
Tình hình tr ng tr t ọ ồ
B ng 05 : C c u cây tr ng c a xã năm 2009 ả ơ ấ ủ ồ
S n l Di n tích Năng su tấ ả ượ ng ệ STT T l (%) Cây tr ngồ ỷ ệ (t n/ha) (ha) ấ (t n)ấ
250 6.95 1,000 1 4 Cây lúa
1,034 28.76 5,170 2 5 Cây b pắ
450 12.52 540 3 1.2 Đ u xanh ậ
2.06 74 740 4 10 Rau các lo iạ
2.06 74 59.2 5 0.8 Đ u các lo i ạ ậ
0.28 10 70 6 7 Khoai lang
723 20.11 18,075 7 25 Cây mỳ
2.56 92 138 8 1.5 Đ u nành ậ
1.53 55 99 9 1.8 Đ u ph ng ụ ậ
0.58 21 21 10 1 V ngừ
0.61 22 1,100 50
3.34 120 180 11 Mía 12 1.5 Bông v iả
1.39 50 100 14 2 Cà phê
1.17 42 105 15 2.5 Tiêu
14.46 520 729 16 1.4 Đi uề
1.61 58 290 17 5 Cây ăn quả
3,595 100.00 20 119.7 28,416.2 T ngổ
(Ngu n: T ng h p báo cáo UBND xã Eawer) ổ ồ ợ
24
Qua b ng s li u trên, ta có th th y đ c r ng trên khu v c xã ch có th ể ấ ố ệ ả ượ ằ ự ỉ ế
m nh ạ ở ạ các lo i cây công nghi p ng n ngày và cây lúa. Trong đó cây b p là lo i ệ ắ ắ ạ
cây có di n tích l n nh t v i h n 1,034 hecta và cho năng su t t ấ ớ ơ ấ ươ ệ ớ ng đ i cao ố
kho ng 5 t n/ha, các lo i cây tr ng khác có di n tích l n ti p theo là cây mỳ và ệ ế ả ấ ạ ồ ớ
cây đi u, v i h n 723 hecta tr ng mỳ cho năng su t trung bình kho ng 25 ớ ơ ề ấ ả ồ
i đ a ph m c trung t n/ha, so v i các n i khác thì năng su t mỳ t ấ ấ ớ ơ ạ ị ươ ng m i ch ớ ỉ ở ứ
bình chung, riêng di n tích đi u lên t i 520 hecta nh ng l ệ ề ớ ư ạ ả i cho năng su t và s n ấ
ng r t th p, ch kho ng 1.4 t n/ha. Các cây tr ng còn l i nh đ u, bông, l ượ ấ ấ ấ ả ồ ỉ ạ ư ậ
mía, v ng… Thì có di n tích cũng không l n l m. Các lo i cây tr ng lâu năm ớ ắ ừ ệ ạ ồ
nh cà phê, h tiêu, các lo i cây ăn trái khác,… Ch tr ng ỉ ồ ư ạ ồ ở ộ ấ m t di n tích đ t ệ
nh và cũng không cho năng su t cao. ấ ỏ
Tình hình chăn nuôi
B ng 06 : C c u v t nuôi c a xã năm 2010 ả ơ ấ ậ ủ
STT Đ n v tính S l ng Ch Tiêu ỉ ơ ị ố ượ
1 Voi Con 1
2 Trâu Con 1.010
3 Bò Con 2.133
4 Dê Con 120
5 Heo Con 1.853
6 Con 21.052 Gia c mầ
7 12 Th y s n ủ ả
(Ngu n: T ng h p báo cáo UBND xã Eawer) Hecta ợ ồ ổ
Trong thành ph n c c u v t nuôi c a xã chúng ta có th th y r ng tình ủ ể ấ ằ ơ ấ ậ ầ
hình chăn nuôi đây cũng ch a phát tri n m nh, thành ph n ch ng lo i thì ít. ở ư ủ ể ạ ầ ạ
Gia súc l n t p trung ch y u là trâu và bò, đ c chăn th rông t ớ ậ ủ ế ượ ả ạ ấ i các bãi đ t
ậ ch a s d ng vì v y đàn gia súc c a các nông h trên đ a bàn phát tri n ch m ư ử ụ ủ ể ậ ộ ị
và ch t l ấ ượ ng ch a cao. V i tình hình th i ti ớ ờ ế ư ệ t và khí h u thay đ i, d ch b nh ậ ổ ị
th ng xuyên thay đ i và ườ ng xuyên x y ra nên c c u đàn v t nuôi c a xã th ơ ấ ủ ậ ả ườ ổ
có đôi lúc gi m m nh. V i nh ng khó khăn nh v y nên t ng s đàn v t nuôi ư ậ ữ ậ ả ạ ớ ổ ố
c a các nông h trên đ a bàn xã v n ch a t ủ ư ươ ẫ ộ ị ị ng x ng v i đi u ki n c a đ a ề ứ ủ ệ ớ
ph ng. ươ
25
3.1.3 Đánh giá t ng quát ổ
Đi u ki n t nhiên c a vùng mang l i cho vùng nh ng khó khăn trong quá ệ ự ề ủ ạ ữ
ơ trình s n xu t nông nghi p, qua ma tr n SWOT ta s có cái nhìn t ng quát h n ẽ ệ ậ ả ấ ổ
t nhiên t i s n xu t nông nghi p t i đ a ph ng v s tác đ ng c a y u t ộ ề ự ủ ế ố ự ớ ả ệ ạ ị ấ ươ
ể ể
Đi m y u - Đ t đai b c màu, d b úng và khô Đi m m nh ấ - Di n tích đ t có kh năng s n xu t ấ ạ ả ệ ả ế ễ ị ạ ấ
nông nghi p còn nhi u. ệ ề h nạ
ệ - Phát tri n m nh cây công nghi p ể ạ - Khí h u, th i ti ậ ờ ế ấ t hay thay đ i th t ổ
ng n ngày. th ng. ắ ườ
- G n trung tâm huy n và trung tâm - Trình đ dân trí ch a cao, kh năng ệ ầ ư ả ộ
ti p thu ti n b khoa h c k thu t vào T nh. ỉ ọ ỹ ế ế ậ ộ
- Có đ 1 ch y d c xã. trong s n xu t th p và ch a đ ng đ u. ườ ng t nh l ỉ ộ ạ ọ ư ồ ề ả ấ ấ
- L c l ng lao đ ng đông đ o. - T l gia tăng dân s t nhiên còn ự ượ ả ộ ỷ ệ ố ự
t ươ ng đ i cao. ố
- Đ i ngũ cán b qu n lý nhà n ộ ả ộ ướ c
ch a đ ng đ u v trình đ và năng ề ư ề ồ ộ
l c.ự
- Tâm lý ti u nông v n còn t n t i. ồ ạ ể ẫ
C h i ơ ộ Thách th cứ
th gi th gi i t o ra s - H i nh p kinh t ậ ộ ạ ơ ộ ế ế ớ t o c h i i - H i nh p kinh t ậ ộ ế ế ớ ạ ự
vào nông nghi p. ng hàng thu hút v n đ u t ố ầ ư ệ c nh tranh giá c và ch t l ạ ấ ượ ả
hóa. - Đ c s quan tâm, h tr c a chính ỗ ợ ủ ượ ự
- Ch t l sách Nhà N c.ướ ấ ượ ứ ng nông s n ch a đáp ng ư ả
đ c nhu c u ngày càng cao c a xã ượ ủ ầ
h i.ộ
- S chênh l ch giàu nghèo trong xã ự ệ
h i ngày càng th hi n rõ. ộ ể ệ
26
3.2 K t qu nghiên c u ả
ứ
ế
3.2.1 Đi u ki n căn b n c a nông h ả ủ ệ ề ộ
3.2.1.1 Tình hình đ t đai ấ
B ng 07: Tình hình s d ng đ t c a nông h ả ấ ủ ử ụ ộ
Bình quân/kh u (mẩ Ch tiêu ỉ
1.Đ t canh tác Tul A 4,744.7
2) Thôn 4 5,075.2
ấ
1.1Cây ng n ngày 4,648.9 4,646.6 ắ
1.2 Cây dài ngày 95.74 428.6
4524.5 0 2. Đ t r ng ấ ừ
0 1,578.9 3. Đ t khác ấ
4. Đ t v 185.5 399.1 n ấ ườ
0 18.79 5. Nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ
T ng di n tích 9,347.8 5,358.49 ổ ệ
phi u đi u tra năm 2010) (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ ế ề
Nhìn vào b ng phân b đ t s d ng trên đ a bàn 2 thôn buôn ta th y: Có s ố ấ ử ụ ấ ả ị ự
2/kh u, còn
ủ khác nhau đáng k v di n tích đ t bình quân, t ng di n tích đ t canh tác c a ể ề ệ ệ ấ ấ ổ
2/kh u, v i ớ ẩ
h dân buôn Tul A có là 4,744.7m ộ ẩ ở thôn 4 đ t 5,075.2m ạ
i th đ t canh tác cao nh v y nên ng i dân t i thôn 4 có l i th h n trong l ợ ư ậ ế ấ ườ ạ ợ ế ơ
ậ vi c phát tri n nông nghi p. Đ t canh tác c a bà con buôn Tul A ch y u là t p ủ ế ủ ệ ể ệ ấ
2/kh u, trong khi đó
2/kh u. di n tích
trung tr ng các lo i cây ng n ngày v i di n tích 4,648.9m ệ ạ ắ ồ ớ ẩ
đ t đai ph c v cho tr ng các lo i cây dài ngày ch đ t 95.74m ấ ụ ụ ỉ ạ ạ ồ ệ ẩ
2/kh u, đây ẩ
i thôn 4 l i lên t i 428.6 m đ t tr ng cây công nghi p dài ngày t ấ ệ ồ ạ ạ ớ
cũng là l i th đ ng i dân thôn 4 phát tri n kinh t ợ ế ể ườ ể . ế
3.2.1.2 Tình hình kinh t c a nông h ế ủ ộ
Trong t ng s 60 h đ ộ ượ ổ ố c đi u tra, theo tiêu chu n phân lo i thì trong đó ẩ ề ạ
có 25 h khá, 18 h trung bình và 17 h nghèo, trong đó: ộ ộ ộ
27
B ng 08: ả Phân lo i nông h ạ ộ
S hố ộ S kh u ố ẩ Hộ
Tul A 12 9 9 30 Thôn 4 63 37 33 133 Khá Trung bình Nghèo T ngổ
Thôn 4 13 9 8 30 (Ngu n:ồ T ng h p t ổ ợ ừ Tul A 66 58 64 188 phi u đi u tra năm 2010) ế ề
Vi c phân lo i h theo tiêu chu n nh trên ch mang tính ch t t ẩ ạ ộ ấ ươ ư ệ ỉ ố ng đ i
ồ ph c v cho vi c tính toán và so sánh tính hi u qu trong vi c s d ng ngu n ệ ử ụ ụ ụ ệ ệ ả
v n.ố
3.2.1.3 Tình hình nhân kh u và lao đ ng ộ ẩ
B ng 09: S li u tình hình nhân kh u và lao đ ng ả ố ệ ộ ẩ
Tul A Thôn 4
Ch tiêu ỉ T lỷ ệ Số T lỷ ệ S l ng ố ượ
ụ
188 105 83 82 106 % 100 55.85 44.15 43.62 56.38 % 100 67.77 32.23 50.38 49.62 T ng s kh u ổ ố ẩ S lao đ ng chính ố ộ S lao đ ng ph ộ ố Nam Nữ
phi u đi u tra năm 2010) ngượ l 133 90 43 67 66 ề (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ ế
c r ng buôn Tul Trong c c u v nhân kh u và lao đ ng thì ta th y đ ẩ ơ ấ ấ ượ ằ ề ộ ở
A có s lao đ ng chính chi m 55,85% trong t ng s lao đ ng, lao đ ng ph ế ố ộ ổ ố ộ ộ ụ
chi m 44,15% trong đó có s nhân kh u nam chi m t 43.62% cho th y s ế ế ẩ ố l ỷ ệ ấ ố
ng ườ ẩ ủ i ăn theo c a nhóm này khá cao, do v y thu nh p bình quân trên kh u c a ậ ủ ậ
nhóm này b gi m sút đáng k . t i nhóm h c a thôn 4 có t lao đ ng chính ị ả ể ạ ộ ủ l ỷ ệ ộ
khá cao g n 70% và có t ầ l ỷ ệ ậ lao đ ng nam n là x p x 50% do v y thu nh p ữ ấ ậ ộ ỉ
bình quân c a nhóm h này có xu h ng nhi u h n. ủ ộ ướ ề ơ
28
3.2.1.4 Trình đ h c v n c a h . ộ ọ ấ ủ ộ
B ng 10: Trình đ văn hóa phân theo nhóm h ả ộ ộ
Khá Trung bình Nghèo
Số T lỷ ệ Số Số T lỷ ệ Ch tiêu ỉ T l %ỷ ệ ng ng ng % % iườ iườ iườ
22 17.05 23 24.21 31 31.96 Mù chữ
24 18.60 28 29.47 22 22.68 C p 1ấ
39 30.23 21 22.11 29 29.90 C p 2ấ
29 22.48 11 11.58 10 10.31 C p 3ấ
Trên TC 15 11.63 12 12.63 5 5.15
129 100.00 95 100 97 100.00 T ngổ
phi u đi u tra năm 2010) (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ ế ề
Trình đ c a nông h có nh h ng nhi u t ộ ủ ả ộ ưở ề ớ ấ ồ i v n đ s d ng ngu n ề ử ụ
ế v n vào quá trình s n xu t, v i trình đ càng cao thì kh năng v n d ng ki n ộ ố ụ ả ậ ả ấ ớ
i hi u qu càng cao. D a vào b ng s th c vào quá trình s n xu t đ mang l ả ấ ể ứ ạ ự ệ ả ả ố
li u v trình đ c a nhóm h đi u tra, ta th y r ng trình đ c a các h đi u tra ấ ằ ộ ề ộ ề ộ ủ ộ ủ ệ ề
ch a cao và còn không đ ng đ u gi a các nhóm h , nhóm h khá có t l ư ữ ề ồ ộ ộ ỷ ệ ườ ng i
h c c p THCS cao nh t trong c c u trình đ , có h n 30% s kh u c a h khá ọ ấ ẩ ủ ộ ơ ấ ấ ộ ơ ố
ớ đ t trình đ c p THCS v i 39/129 kh u và 22.48 % đ t trình đ c p THPT v i ạ ộ ấ ộ ấ ẩ ạ ớ
29/129 kh u, trong khi đó s li u h trung bình thì chi m t t l ỷ ệ ố ệ ở ộ ế ẩ l ỷ ệ ấ cao nh t
là trình đ ti u h c v i h n 29% v i t l ộ ể ọ ớ ơ ớ ỷ ệ ớ 28/95 kh u, ti p theo là h nghèo v i ế ẩ ộ
t l ỷ ệ ạ mù ch chi m đa s trong nhóm h này v i g n 32% v i 31/97 kh u, đ t ớ ầ ữ ế ẩ ố ộ ớ
trình đ THCS có 29.9% v i t l 29/97 kh u. ớ ỷ ệ ộ ẩ
Trình đ c a nông h đi u tra có s nhân kh u đ t trình đ trên trung ố ộ ề ộ ủ ẩ ạ ộ
c p còn ch a nhi u, do v y ph ấ ư ề ậ ươ ng th c s d ng ngu n v n c a nông h còn ồ ứ ử ụ ố ủ ộ
ch a mang l ư ạ ậ ủ i hi u qu cao, vi c áp d ng các ti n b khoa h c k thu t c a ụ ệ ệ ế ả ộ ọ ỹ
các nông h vào s n xu t còn g p nhi u khó khăn do v y v n đ nâng cao dân ề ề ặ ậ ấ ả ấ ộ
trí đ vi c s d ng v n có hi u qu h n là m t v n đ c n thi t. ể ệ ử ụ ộ ấ ả ơ ề ầ ệ ố ế
3.2.1.5 Tình hình trang b ph ị ươ ng ti n s n xu t ấ ệ ả
B ng 11: Tình hình trang b ph ả ị ươ ng ti n s n xu t c a các nhóm h ấ ủ ệ ả ộ
(Đ n v tính: Nghìn đ ng) ơ ị ồ
29
Ph ươ ng ti n s n xu t ấ ệ ả Ch tiêu ỉ Tr c 2008 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 ướ
181,600 8,930 11,850 Giá trị Khá T l 30.97 27.45 17.64 %ỷ ệ
319,055 23,300 29,500 Giá trị Trung bình T l 54.41 71.63 43.91 %ỷ ệ
85,745 300 25,840 Giá trị Nghèo T l 14.62 0.92 38.46 %ỷ ệ
67,190 586,400 32,530 Giá trị T ngổ 100 100 T l 100 %ỷ ệ
559.92 4,886.67 271.08 BQ/hộ
phi u đi u tra năm 2010) (Ngu n:ồ T ng h p t ợ ừ ổ ế ề
Tình hình trang b ph ng ti n s n xu t c a nông h ph n ánh m c đ ị ươ ệ ả ấ ủ ứ ộ ả ộ
c a nông h vào quá trình s n xu t, v i các lo i ph ng ti n mà nông đ u t ầ ư ủ ả ấ ạ ộ ớ ươ ệ
đây là xe công nông, bình phun thu c, máy c t c … h trang b ộ ị ở ắ ỏ ố
Các h dân đ u t cho trang thi ầ ư ộ ế ị ụ ụ ế t b ph c v cho quá trình s n xu t chi m ả ấ
m t ph n r t l n trong t ng giá tr v n s d ng trong nông nghi p, đ u t vào tài ị ố ử ụ ầ ấ ớ ầ ư ệ ổ ộ
tr c năm 2008 có m c đ u t trung bình cho m i h s n c đ nh có giá tr l n t ả ố ị ị ớ ừ ướ ứ ầ ư ỗ ộ
là 4,886,667 đ ng cao nh t trong nh ng năm đi u tra. V i t ng giá tr tài s n lên t ớ ổ ữ ề ả ấ ồ ị ớ i
181,600,000 đ ng c a h khá, chi m 31% t ng m c đ u t c a các nhóm h . H ứ ầ ư ủ ủ ộ ộ ộ ế ồ ổ
trung bình đ u t c năm 2008 kho ng 319 tri u chi m h n 54% trong t ng s tr ầ ư ướ ệ ế ả ơ ổ ố
giá tr đ u t . Th p nh t là m c đ u t c a h nghèo, v i t đ u t l ị ầ ư ứ ầ ư ủ ộ ớ ỷ ệ ầ ư ấ ấ ả kho ng
14,6% có t ng m c đ u t ứ ầ ư ạ ả đ t kho ng 86 tri u trong năm 2008 chi m kho ng ệ ế ả ổ
14.62% trong t ng s giá tr đ u t vào s n xu t trong năm c a nhóm h đi u tra. ị ầ ư ổ ố ộ ề ủ ả ấ
Riêng năm 2009 do h khá và h trung bình đã h n ch mua s m trang thi ế ạ ắ ộ ộ ế ị ớ t b m i
nên i 39% trong t ng s ở ộ h nghèo ch mua s m kho ng 25.9 tri u mà đã chi m t ả ế ớ ệ ắ ỉ ổ ố
c a c ba nhóm h , h khá đ u t kho ng 17.64% trong t ng s đ u t đ u t ầ ư ủ ả ộ ộ ầ ư ố ầ ư ả ổ
mua s m trang thi ắ ế ị ớ t b m i. Còn h trung bình đ u t ộ ầ ư chi m t ế ớ ổ i 43.9% trong t ng
s v n đ u t . ố ố ầ ư
Vi c đ u t vào các trang thi ầ ư ệ ế ị ả t b s n xu t giá tr l n và có th i h n s ị ớ ờ ạ ử ấ
ng trong nh ng năm d ng lâu dài trong nh ng năm tr ụ ữ ướ c đó đã t o ra hi n t ạ ệ ượ ữ
30
sau m c đ đ u t bình quân trên h đã gi m xu ng ch còn t kho ng 250,000 ứ ộ ầ ư ả ố ộ ỉ ừ ả
– 560,000 đ ng/h /năm c a năm 2009 và thu nh p bình quân trên h năm 2010 ủ ậ ộ ồ ộ
ch kho ng 480,000 đ ng/h . ộ ả ồ ỉ
3.2.2 K t qu s n xu t nông nghi p ả ả ệ ế ấ
3.2.2.1 L ch mùa v s n xu t nông nghi p ệ ụ ả ấ ị
B ng 12 : L ch mùa v cây ng n ngày ả ụ ắ ị
V hè thu V thu đông V đông xuân Cây tr ngồ ụ ụ ụ
Th i gian Th i gian ờ Công vi cệ Công vi cệ ờ Công vi cệ
Th i gian ờ 19-t7 ọ Thu ho ch, d n ạ Đ u t4 AL Đ n 30- Đ u t10 ầ Tr ngồ ế ầ Thu ho chạ v ườ n và tr ng l ồ i ạ B pắ t7
Bón phân, t5 AL t8 AL Bón phân, làm cỏ
phun thu c cố ỏ Tr ng, phun ồ
Đ u xanh Đ u t4 AL t8 AL ậ ầ ố ỏ Thu c c , Thu ho chạ
r yầ tr ng, chăm ồ Cu i t4 - ố
sóc Mỳ đ u t5ầ t3 Thu ho chạ (năm sau)
Tr ng, chăm sóc, ồ t7-t8-t9 Rau củ thu ho chạ
t7-t8-t9 tr ng, chăm sóc Bông v iả ồ t11 - t12 Thu ho chạ
t6-t7 Tr ngồ t11 - t12 Thu ho chạ
t1-t3 Mía Rau qu ,ả t11 - t12 Tr ngồ Thu ho chạ (Năm sau) d a h u, lúa ư ấ
Gieo tr ng, chăm ồ t3 t6- t7 Gieo c yấ Lúa
t5-t6 G t hái t10 ặ sóc G t hái ặ
đi u tra nông h 2010 ) (Ngu n: T ng h p t ổ ợ ừ ề ộ ồ
T b ng l ch mùa v c a cây tr ng ng n ngày trong năm ta th y mùa v ừ ả ụ ủ ấ ắ ồ ị ụ
ủ ế chính c a cây tr ng là v hè thu và v thu đông, v i c c u cây tr ng ch y u ớ ơ ấ ủ ụ ụ ồ ồ
ư ấ là b p và đ u. V đông xuân ch y u là tr ng các lo i rau c qu và d a h u ủ ế ủ ụ ả ạ ắ ậ ồ
t đ tăng thu nh p trong d p l ậ ể ị ễ ế ồ t. th i gian gieo tr ng c a các lo i cây tr ng ủ ạ ờ ồ
ề khác nhau thì cũng có s khác nhau. B p thì có th tr ng 3 v n u g p đi u ắ ể ồ ụ ế ự ặ
31
ki n th i ti t thu n l ờ ế ệ ậ ợ i, tuy v y s h ti n hành tr ng b p 3 v liên ti p trong ồ ậ ố ộ ế ụ ế ắ
năm cũng r t ít, v 3 th ấ ụ ườ ng đ đ t hoang hoá ho c có m t s h ti n hành ặ ộ ố ộ ế ể ấ
ớ tr ng các lo i rau c qu nh d a h u, rau, bí đ … đ bán trong d p T t. V i ư ư ấ ủ ế ể ạ ả ồ ỏ ị
di n tích tr ng mỳ thì m i năm ch làm đ c m t v duy nh t. ệ ồ ỗ ỉ ượ ộ ụ ấ
ằ Đ i v i các lo i v t nuôi trên đ a bàn đi u tra thì nuôi quanh năm nh m ạ ậ ố ớ ề ị
nhiên nh m nâng cao ch t l ng b a ăn gia t n d ng th c ăn th a, th c ăn t ậ ứ ụ ừ ứ ự ấ ượ ằ ữ
đình là ch y u. ủ ế
3.2.2.2 K t qu s n xu t nông nghi p ệ ả ả ế ấ
Khi t ng h p t phi u đi u tra c a 60 h dân trên đ a bàn là buôn Tul A và ợ ừ ổ ủ ế ề ộ ị
thôn 4 ta có s li u v k t qu s n xu t nông nghi p nh sau: ả ả ố ệ ề ế ư ệ ấ
B ng 13: K t qu s n xu t nông nghi p trên đ a bàn đi u tra ả ả ả ệ ề ế ấ ị
Đ n v tính: Đ ng ơ ị ồ
Di n tích ừ ồ tr ng tr t ọ
S l S n l ệ ố ượ ng ả ượ ng Thu t T lỷ ệ T lỷ ệ Ch tiêu ỉ T l %ỷ ệ Thành ti nề
Lúa Ngô Mỳ Đ u các lo i ạ ậ Cà phê Đi uề Tiêu Khác
(ha) 22.5 44.45 38.75 14.5 1.8 5.3 0.1 45.36 172.66 13.03 25.74 22.44 8.40 1.04 3.07 0.06 26.27 100.00 T ngổ
(t n)ấ 62.4 267.3 295 15.725 3.5 4.45 1 601.5 1,250.875 (Ngu n:ồ T ng h p t ổ % % 11.19 205,005,002 4.99 34.50 632,080,001 21.37 22.07 404,300,001 23.58 9.95 182,305,001 1.26 2.73 50,000,001 0.28 2.73 50,100,001 0.36 0.82 15,000,001 0.08 48.09 16.02 293,500,001 100.00 1,832,290,009 100.00 phi u đi u tra năm 2010) ề ợ ừ ế
c ngu n thu có đ đóng Ngu n thu t ồ ừ các lo i cây tr ng th hi n đ ồ ể ệ ạ ượ ể ồ
góp vào quá trình tái s n xu t c a nông h , thu nh p t đ u t ấ ủ ậ ừ ầ ư ả ộ ệ càng cao thì hi u
ị qu s d ng v n càng cao. Qua b ng k t qu s n xu t nông nghi p trên đ a ả ử ụ ả ả ế ệ ả ấ ố
i dân bàn đi u tra ta th y thu nh p c a ng ấ ậ ủ ề ườ ở đây ch y u là t ủ ế ừ các lo i cây ạ
ả tr ng ng n ngày, nhi u nh t là cây ngô v i t ng thu là 632 tri u, chi m kho ng ớ ổ ề ệ ế ắ ấ ồ
ế 34.5% trong t ng s các ngu n thu, ti p theo đó là cây mỳ v i 404.4 tri u chi m ế ệ ổ ố ồ ớ
22.07% còn l i các cây tr ng khác mang l ạ ồ ạ ớ i ngu n thu thêm đó là cây lúa v i ồ
đóng góp h n 11% và cây đ u chi m 9.95% trong t ng s . Cây lúa tuy không ế ậ ơ ổ ố
mang l ạ i ngu n thu t ồ ừ ệ ấ vi c tiêu th s n ph m nh ng đây là ngu n cung c p ư ụ ả ẩ ồ
chính l ng th c và th c ăn cho v t nuôi. ươ ự ứ ậ
32
3.2.2.3 Thu nh p và chi tiêu c a nông h ủ ậ ộ
Tình hình thu nh p và c c u thu nh p c a các h dân năm 2009 ậ ủ ơ ấ ộ ậ
B ng 14 : Thu nh p bình quân nhân kh u/năm ả ậ ẩ
Đ n v tính:1000 đ ng/kh u ẩ ơ ị ồ
Chăn nuôi Khác T ng thu BQ Tr ng tr t ọ ồ ổ Ch tiêu ỉ Tul A Thôn 4 Tul A Thôn 4 Tul A Thôn 4 Tul A Thôn 4
7,765 10,333 5,235 2,924 1,162 3,714 14,162 16,972 H ộ Khá
T l (%) 55 61 36.97 37 8 22 100 100 ỷ ệ
4,044 3,588 1,041 2,271 104 317 5,190 6,176 H TBộ
T l (%) 78 58 20 37 2 5 100 100 ỷ ệ
2,786 1,686 170 883 61 124 3,017 2,694 H ộ Nghèo
T l (%) 92 63 6 33 2 5 100 100 ỷ ệ
BQ ngành 4,922 6,311 2,217 2,236 461 1,878 22,369 25,842
phi u đi u tra năm 2010) (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ ế ề
Thông qua b ng s li u t ng h p đ phi u đi u tra trên chúng ta ố ệ ổ ả ợ c t ượ ừ ế ề ở
có th th y r ng ngành nông nghi p là ngành mang l i thu nh p ch y u cho ể ấ ằ ệ ạ ủ ế ậ
nông h , các ngành khác ch chi m m t ph n nh . V i bình quân thu nh p t ộ ậ ừ ế ầ ộ ỏ ớ ỉ
tr ng tr t c a các h dân buôn Tul A là 4,922 nghìn đ ng/kh u và c a h dân ủ ộ ọ ủ ẩ ộ ồ ồ
thôn 4 là 6,311 nghìn đ ng/kh u Trong đó: ẩ ồ
buôn Tul A, nhóm h khá có thu nh p bình quân nhân kh u cao nh t t Ở ấ ừ ậ ẩ ộ
tr ng tr t đ t ọ ạ 7,765 nghìn đ ng chi m 55% thu nh p cá nhân, trong khi đó ế ậ ồ ồ
nhóm h trung bình có thu nh p t tr ng tr t đ t 4,044 nghìn đ ng chi m t ậ ừ ồ ọ ạ ế ộ ồ ỷ ệ l
78% trong thu nh p cá nhân, còn h nghèo l i có t thu t ậ ộ ạ l ỷ ệ ừ ồ ấ tr ng tr t cao nh t ọ
i 92 % trong t ng thu nh p v i giá tr ch đ t 2,786 nghìn đ ng. thôn chi m t ế ớ ồ Ở ỉ ạ ậ ổ ớ ị
4 thì giá tr ngành tr ng tr t mang l ồ ọ ị ạ ế i cho h khá đ t 10,333 nghìn đ ng chi m ạ ộ ồ
các ngu n c a nhóm, trong đó h trung bình đ t thu 61% trong t ng thu nh p t ổ ậ ừ ồ ủ ạ ộ
nh p là 3,588 nghìn đ ng chi m 58% trong t ng s thu nh p t ậ ừ ế ậ ồ ổ ố ệ nông nghi p
tr ng tr t t i thôn 4 đ t 1,686 c a nông h . còn đ i v i h nghèo thu nh p t ố ớ ộ ủ ậ ừ ồ ọ ạ ộ ạ
nghìn đ ng chi m t ế ồ ớ i 63% trong t ng thu nh p c a h dân thôn 4. Qua đó chúng ậ ủ ộ ổ
ộ ta th y r ng nh ng h nghèo ch y u phát tri n ngành tr ng tr t và v i m t ấ ằ ủ ế ữ ể ộ ồ ọ ớ
trình đ đ u t ch a cao, mang l i giá tr th p, nguyên nhân có th th y đ c là ộ ầ ư ư ạ ể ấ ượ ị ấ
do nh ng h nghèo v i trình đ canh tác còn l c h u và v i s v n dành cho ớ ố ố ữ ạ ậ ộ ớ ộ
33
ngành tr ng tr t còn ít nên hi u qu mang l i ch a cao, ngoài ra v i s nhân ệ ả ồ ọ ạ ớ ố ư
kh u nhi u h n nên vi c phân chia l i nhu n làm ra t ề ệ ẩ ơ ợ ậ ươ ẩ ng ng v i nhân kh u ứ ớ
s gi m xu ng. ẽ ả ố
Thu nh p t ngành chăn nuôi cũng mang l ậ ừ ạ i ph n thu nh p đáng k trong ậ ể ầ
ơ ấ c c u thu nh p c a nông h , ngành chăn nuôi chi m kho ng 37% trong c c u ơ ấ ậ ủ ế ả ộ
thu nh p c a h khá, chi m 20% ậ ủ ộ ế ở ộ ị ạ h trung bình c a buôn Tul A v i giá tr đ t ủ ớ
1,041 nghìn đ ng /kh u. Chăn nuôi chi m 37% trong t ng thu c a h dân thôn 4 ế ủ ộ ẩ ồ ổ
Thu nh p t ngành chăn v i giá tr đ t bình quân 2,271 nghìn đ ng/kh u/năm. ớ ị ạ ẩ ồ ậ ừ
nuôi c a h nghèo chi m m t t l ộ ỷ ệ ấ ủ r t th p trong t ng c c u thu nh p c a ơ ấ ủ ế ấ ậ ộ ổ
nông h , ch chi m 6% trong t ng s thu nh p c a buôn Tul A và chi m 33% ậ ủ ế ế ộ ổ ố ỉ
trong t ng thu nh p c a h dân thôn 4. ậ ủ ộ ổ
Thu t ừ ậ các ngành khác ch chi m m t ph n r t nh trong c c u thu nh p ầ ấ ơ ấ ế ỏ ộ ỉ
ệ c a nông h cho th y r ng dân c trên đ a bàn ch y u là s n xu t nông nghi p ị ủ ấ ằ ủ ế ư ả ấ ộ
thu n nông là ch y u, nh t là các h nghèo thì t ủ ế ầ ấ ộ ỷ ọ ấ tr ng c a thu nh p khác r t ủ ậ
th p, ch chi m kho ng t ế ấ ả ỉ ừ 3-5% trong t ng thu nh p. là lao đ ng thu n nông ậ ầ ộ ổ
ả nên th i gian nông nhàn có nh ng v n ch a có hình th c nào đ l p đ y kho ng ể ấ ứ ư ư ẫ ầ ờ
th i gian tr ng nh m tăng thêm thu nh p, n u gi i quy t đ ế ậ ằ ố ờ ả ế ượ c v n đ này thì ề ấ
thu nh p c a nông h s tăng đáng k . ể ậ ủ ộ ẽ
34
Chi tiêu c a nông h ộ ủ
B ng 15 ả : Tình hình chi tiêu c a nông h năm 2009 ủ ộ
Đ n v tính: 1000/kh u/năm ơ ị ẩ
Chăn Tr ng tr t ọ ồ Tiêu dùng T ng chi Ch tiêu ỉ ổ Gi ngố V t Tậ ư nuôi
Tul A 579.9 2,324.4 761.1 5,458.3 9,123.6 Khá Thôn 4 3,689.5 2,918.9 7,101.6 5,803.0 19,513.0
Trung Tul A 1,454.4 54.7 3,251.8 5,282.2 521.4
Thôn 4 196.9 1,255.5 1,700.9 7,987.0 11,140.3 bình
Tul A 680.5 1,470.7 273.9 2,519.3 4,944.5 Nghèo Thôn 4 153.3 662.3 453.6 5,590.4 6,859.5
phi u đi u tra năm 2010) (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ ế ề
B ng 16 ả : C c u chi tiêu c a nông h năm 2009 ủ ơ ấ ộ
Đ n v tính: % ơ ị
Chăn nuôi Tiêu dùng T ngổ Ch tiêu ỉ
H Khá ộ
H Trung bình ộ
H Nghèo ộ 100 100 100 100 100 100 Tul A Thôn 4 Tul A Thôn 4 Tul A Thôn 4
Tr ng tr t ọ ồ V t Tậ ư Gi ngố 25 6 15 19 28 10 11 2 30 14 10 2 (Ngu n:ồ T ng h p t ổ 60 8 30 36 62 1 72 15 51 6 7 81 phi u đi u tra năm 2010) ợ ừ ế ề
D a vào b ng 15 và b ng 16 ta có th th y r ng trong năm 2010 chi cho ể ấ ằ ự ả ả
tiêu dùng chi m m t ph n r t l n trong c c u chi tiêu c a nông h , v i t l ầ ấ ớ ộ ớ ỷ ệ ơ ấ ủ ế ộ
ổ chi cho tiêu dùng c a các h dân buôn Tul A khá l n, chi m h n 50% trong t ng ủ ế ộ ớ ơ
s chi trong năm c a h , đi u này cũng d hi u khi v i t p quán s n xu t và ố ủ ộ ễ ể ớ ậ ề ả ấ
tiêu dùng c a đ ng bào t i buôn Tul A, h th ủ ồ ạ ọ ườ ở ộ ng tích lũy v n đ tái m r ng ể ố
s n xu t r t ít mà ch y u là chi cho tiêu dùng và năm sau l ả ấ ấ ủ ế ạ ể ầ i vay m n đ đ u ượ
s n xu t tr l i. Còn t i thôn 4 thì vi c chi tiêu cho tiêu dùng có s khác nhau t ư ả ấ ở ạ ạ ự ệ
gi a các nhóm h đi u tra, trong đó h khá tiêu dùng chi m 30% t ng chi tiêu, ộ ộ ề ữ ế ổ
này h nghèo lên t h trung bình là 72% và t ộ l ỷ ệ ở ộ ớ i 81% trong t ng chi tiêu. ổ
3.2.3 Hi u qu c a vi c phân b ngu n v n cho s n xu t và tiêu dùng ồ ố ả ủ ổ ệ ệ ấ ả
3.2.3.1 : V n s n xu t c a nông h ố ả ấ ủ ộ
B ng 17: i thôn,buôn đi u tra ả Tình hình vay v n c a các nông h t ố ủ ộ ạ ề
35
Đ n v tính: Tri u đ ng ơ ị ồ
2008 Chỉ Giá Giá tăng tăng Giá ỷ ệ t l ệ 2010 (s b ) ơ ộ t lỷ ệ 2009 t lỷ ệ N i vay ơ tiêu
trị 80 65 337 % 7.29 19.59 51.48 % 13.69 11.12 57.66 gi mả 30 -29 6 % trị 10.77 65 65 10.77 316 52.37 H ộ
khá 12.76 77 36
8.55 100
NH NN NH CS H hàng ọ ĐL & h KDộ Khác T ng vay ổ BQ/kh uẩ NH NN NH CS gi mả trị 15 35 0 94 247 21 62.8 13.09 80.45 13.33 17.65 96.95 16.59 16.5 0.94 -71.5 41 -19 479.8 100 -0.15 3.72 -15 21 -47 247 5.5 603.5 100 123.7 584.5 4.53 4.68 0 15 90 137 0.96 -6 -110 0.00 62.98 7.39 67.5 5.95 70
H ộ H hàng 41.65 11.8 0 0.00 -41.65 49.9 34.92 49.9 ọ
trung
bình 3 0
5.80 6.51 100 2.10 0.00 100
18.23 16.5 -9 6.90 100 -150.2 142.9 1.50 -1.58 7 0 44 9 37 14 203 2.14 10 58 5.88 28.79 H ộ 20.5 23 353.2 3.72 10 4.45 1.81 11.35 25.80 49 77.7 45.65 99.8 44.40 22.1 103.5 26.69 -34 -14 -60.1 -0.63 -3 -14 3.7 ĐL &h KDộ Khác T ng vay ổ BQ/kh uẩ NH NN NH CS H hàng ọ nghèo 20.5 12.04 37 16.46 16.5 211.3 54.48 174.27 ĐL & h KDộ
20 7 22
7.64 100 8.90 224.8 100 5.67 100
Khác T ng vay ổ BQ/kh uẩ 13 170.2 1.75
2.32 (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ 2 163 54.6 387.8 1.68 4.00 0.56 phi u đi u tra năm 2010) ề ế
Qua b ng tình hình vay v n t ng h p t 60 phi u đi u tra ta có cái nhìn ố ổ ợ ừ ả ế ề
chung v tình hình vay v n nh sau: ư ề ố
Trong các nhóm h đ c th ng kê ta th y h khá có m c vay qua các ộ ượ ứ ấ ố ộ
ạ năm khá cao, v i t ng s v n vay năm 2008 là 479.8 tri u đ ng, bình quân đ t ớ ổ ố ố ệ ồ
ớ 3.72 tri u/kh u. Năm 2009 t ng vay là 603.5 tri u đ ng, tăng 123.7 tri u so v i ệ ệ ệ ẩ ổ ồ
năm 2008, bình quân đ t 4.68 tri u/kh u. Trong khi đó năm 2010 s v n vay ch ẩ ố ố ệ ạ ỉ
đ t 584.5 tri u đ ng, gi m 19 tri u đ ng so v i năm 2009, nguyên nhân c a s ồ ạ ủ ố ệ ệ ả ồ ớ
gi m này là do s s t gi m v s v n vay t ngu n khác, gi m t i 71.5 tri u so ề ố ố ụ ụ ả ả ừ ả ồ ớ ệ
v i năm 2009, vì đây là nh ng kho n vay trung và dài h n nên vi c s t gi m s ớ ệ ụ ữ ả ạ ả ố
vay trong năm sau là chuy n d th y. ệ ễ ấ
T ng ngu n v n vay c a các h khá bình quân năm 2010 là ủ ổ ồ ố ộ
ố ủ 4.53đ ng/kh u, con s này tuy không cao nh ng so v i m t b ng vay v n c a ặ ằ ư ẩ ồ ố ớ
các h dân đ ộ ượ c đi u tra thì con s này là ch p nh n đ ố ề ấ ậ ượ ố ố c. Trong t ng s v n ổ
36
vay c a các nông h thì có nhi u ngu n cung c p v n khác nhau, trong đó có vay ủ ề ấ ộ ồ ố
h hàng chi m t cao nh t, năm 2008 s v n vay t t ừ ọ ế l ỷ ệ ố ố ấ ừ ọ ệ h hàng là 41.65 tri u,
ế chi m 51.48% t ng ngu n v n vay. Năm 2009 vay h hàng 316 tri u chi m ế ệ ổ ồ ố ọ
ồ 52.37% ngu n v n vay trong năm c a nông h . Năm 2010 thì trong c c u ngu n ồ ố ơ ấ ủ ộ
h hàng cũng v n chi m t khá cao, v i 57.66% đ t 337 v n vay thì vay t ố ừ ọ ế ẫ l ỷ ệ ạ ớ
tri u đ ng. Ngu n v n vay c a các h khá ch y u là t p trung vào vi c đ u t ộ ệ ầ ư ệ ồ ủ ế ủ ậ ồ ố
các tài s n c đ nh có giá tr l n, ph c v cho m c đích s n xu t nông nghi p là ả ố ị ụ ụ ị ớ ụ ệ ả ấ
ch y u. ủ ế
Ngoài ra, có m t s h vay v n đ xây d ng nhà c a và mua s m trang ể ộ ố ộ ự ử ắ ố
thi t b gia đình và sinh ho t. Ngu n v n vay t ngân hàng nông nghi p c a các ế ị ạ ồ ố ừ ệ ủ
tr ng nh t kho ng 10-15% t ng s giá tr v n vay vì h h dân chi m t ộ ế ỷ ọ ỏ ừ ị ố ả ổ ố ệ
ư ộ th ng ngân hàng nông nghi p trên đ a bàn phát tri n ch a m nh và ch a r ng ư ệ ể ạ ố ị
kh p nên s l ng v n vay c a ng i dân t ngu n này ch a nhi u. ố ượ ắ ủ ố ườ ừ ư ề ồ
ệ V i nhóm h trung bình thì t ng s v n vay năm 2008 đ t 353.2 tri u ố ố ạ ớ ộ ổ
ng đ ng v i m c vay trung bình đ ng, trung bình m i kh u vay 3.72 tri u t ồ ệ ươ ẩ ỗ ươ ứ ớ
trong năm c a h khá. Sang năm 2009 t ng s v n vay gi m xu ng con 303 ố ố ủ ả ộ ổ ố
tri u đ ng, gi m 150.2 tri u đ ng so v i năm 2009. Năm 2010 t ng s v n vay ớ ố ố ệ ệ ả ồ ồ ổ
là 142.9 tri u đ ng gi m 61.1 tri u đ ng, nguyên nhân c a s gi m sút ti n vay ủ ự ả ệ ệ ề ả ồ ồ
ngân hàng chính sách, ngu n khác v n này là do s s t gi m ngu n v n vay t ố ự ụ ả ồ ố ừ ồ
và h s n xu t kinh doanh, do trong 2 năm này tình hình d ch b nh và thiên tai ộ ả ệ ấ ị
x y ra nên s ti n v n b ả ố ề ố ị ứ ọ ệ ả đ ng trong tài s n c đ nh c a nông h , vi c s n ố ị ủ ả ộ
ng thu nh p b gi m sút vì th ch a th tr đ ti n nên l xu t b nh h ấ ị ả ưở ể ả ủ ề ế ư ị ả ậ ượ ng
ố v n vay m i b h n ch . Trong c c u v n vay c a h trung bình thì ngu n v n ố ớ ị ạ ủ ộ ơ ấ ế ố ồ
ngân hàng chính sách chi m m t kh i l 65-70% t ừ ố ượ ế ộ ng l n nh t, chi m t ấ ế ớ ừ
trong t ng ngu n v n vay, đi u này cũng có th d nh n th y vì ngân hàng ể ễ ề ậ ấ ổ ồ ố
chính sách cho vay v i s l ớ ố ượ ấ ng v n v i lãi su t phù h p v i tình hình s n xu t ợ ấ ả ố ớ ớ
ng v n c a h c a nông h s n xu t nh v i hi u qu ch a cao. Bình quân l ủ ả ư ỏ ớ ộ ả ệ ấ ượ ố ủ ộ
còn ch a đ c nhi u, năm 2009 đ t 2.14 tri u đ ng/kh u, còn t i năm 2010 ư ượ ề ệ ạ ẩ ồ ớ
m i ch đ t kho ng 1.5tri u đ ng/kh u, đây là nh ng con s khá th p ch ng t ỉ ạ ữ ứ ệ ẩ ấ ả ớ ồ ố ỏ
ng i dân v n ch a m n mà trong vi c vay v n đ đ u t m r ng s n xu t. ườ ể ầ ư ở ộ ư ệ ả ấ ẫ ặ ố
V i nhóm h nghèo thì tình hình vay v n có chi u h ng gia tăng trong ề ớ ộ ố ướ
các năm g n đây, năm 2008 t ng l ng v n vay là 170.2 tri u đ ng,bình quân ầ ổ ượ ệ ố ồ
37
m i nhân kh u vay 1.75 tri u đ ng, th p nh t trong 3 nhóm h đi u tra. Sang ấ ộ ề ệ ấ ẩ ỗ ồ
năm 2009 s l ng v n vay đ t 224.8 tri u trung bình nh ng h này vay ố ượ ữ ệ ạ ố ộ
kho ng 2.32 tri u đ ng/kh u và t ệ ả ẩ ồ ớ i năm 2010, t ng v n vay c a nhóm h ố ủ ổ ộ
nghèo đ t 387.8 tri u, bình quân cho m i nhân kh u đ t 4 tri u đ ng, đây là ệ ệ ẩ ạ ạ ồ ỗ
ồ năm mà h nghèo có s v n vay l n nh t trong các năm, trong đó c c u ngu n ấ ố ố ơ ấ ộ ớ
h hàng là ch y u, chi m t i 44-46% trong năm vay c a ch y u v n là vay t ủ ế ẫ ủ ừ ọ ủ ế ế ớ
2008-2009, sang năm 2010 do tình hình h n hán di n ra b t th ễ ạ ấ ườ ộ ng khi n m t ế
ng l n di n tích gieo tr ng b thi t h i n ng n nên h ph i vay v n t i các l ượ ệ ớ ồ ị ệ ạ ặ ố ạ ề ả ọ
i đ i lý lên t đ i lý s n xu t kinh doanh l n v i t ng v n vay t ạ ớ ổ ấ ả ố ớ ạ ạ ớ ệ i 211 tri u
i 55% trong t ng s v n vay, chính đi u này đã là cho t ng s v n vay chi m t ế ớ ố ố ố ố ề ổ ổ
c a h nghèo tăng đ t bi n nh v y ch không ph i do h th ng ngân hàng cho ứ ủ ộ ệ ố ư ậ ế ả ộ
c các h nông dân lý gi vay r ng rãi h n. Đi u này đ ơ ề ộ ượ ộ ả ụ ủ ả i vì tính mùa v c a s n
xu t nông nghi p không th ch m tr đ ể ậ ễ ượ ệ ấ ộ c, vi c gieo tr ng c a h ph thu c ủ ọ ụ ệ ồ
vào ngu n n c tr i nên không th ch đ ng đ c trong c c u mùa v và ồ ướ ủ ộ ể ờ ượ ơ ấ ụ
ph i tìm đ n ngu n vay không chính th ng v i lãi su t cao đ k p đ u t vào ể ị ầ ư ế ấ ả ồ ố ớ
quá trình s n xu t. ấ ả
Ngoài ra, do các h nghèo ch y u là ph thu c vào ngu n thu t ủ ế ụ ộ ồ ộ ừ ồ tr ng
tr t các lo i cây ng n ngày, cho nên khi m t mùa thì h ph i vay m n đ trang ượ ể ả ấ ạ ắ ọ ọ
tr i cho cu c s ng sinh ho t hàng ngày. ộ ố ả ạ
Nhìn chung tình hình vay v n c a các h nông dân đi u tra đ c còn ủ ề ố ộ ượ
nhi u b t c p, ngu n v n vay chính th ng v i lãi su t th p thì l i còn quá ấ ậ ề ấ ấ ồ ố ớ ố ạ
nhi u h n ch và v ng m c nên v n ch a đ c ng ế ề ạ ướ ư ẫ ắ ượ ườ ế i dân m n mà ti p ặ
nh n, trong khi đó ng i các t ch c cho vay không ậ ườ i dân ph i s d ng v n t ả ử ụ ố ạ ổ ứ
ộ ấ chính th ng v i lãi su t cao, đi u này đã kìm hãm s phát tri n c a xã h i r t ể ủ ự ề ấ ố ớ
nhi u.ề
3.2.3.2: Hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố ệ
B ng 18 : Hi u qu s d ng v n c a nông h ả ả ử ụ ố ủ ệ ộ
Đ n v tính: 1000/kh u/năm ơ ị ẩ
Thôn T ng thu T ng chi Ti Ch tiêu ỉ ổ ổ ế t ki m ệ
Tul A 9,123.6 5,038.6 14,162.2 H Khá ộ
H Trung bình Thôn 4 Tul A 19,513.0 5,282.2 -2,541.0 -92.3 16,972.1 5,189.8 ộ
38
H Nghèo ộ Thôn 4 Tul A Thôn 4 -4,964.8 -1,927.0 -4,165.6
6,175.5 3,017.5 2,693.9 (Ngu n:ồ t ng h p t ổ ợ ừ 11,140.3 4,944.5 6,859.5 phi u đi u tra năm 2010) ế ề
T tình hình thu nh p và chi tiêu c a các h dân ta tính đ ừ ủ ậ ộ ượ ổ ồ c t ng ngu n
ti t ki m mà các h dân còn có đ c đ tái đ u t m r ng s n xu t cho mùa v ế ệ ộ ượ ể ầ ư ở ộ ấ ả ụ
ti p c a năm sau. Ta th y, t ng ti ủ ế ấ ổ ế ệ t ki m c a h khá r t cao, h n 5 tri u ủ ệ ấ ộ ơ
/ng ườ ấ i/năm, đi u đó là đi u ki n đ các h có th tái m r ng quy mô s n xu t ộ ở ộ ể ề ề ệ ể ả
i c a c 2 thôn buôn có s ti n tích lu c a nông tr i. Riêng đ i v i các h còn l ủ ố ớ ạ ộ ạ ủ ả ố ề ỹ
ti t ki m trung bình/ng i/năm là âm, mang giá tr âm t c là sau khi tr đi tiêu ế ệ ườ ừ ứ ị
ể ể dùng thì h s không còn tích lũy cho tái s n xu t năm sau. Đây cũng có th hi u ọ ẽ ấ ả
là do trong v đông xuân ch m i đ u t s n xu t mà ch a đ ỉ ớ ầ ư ả ư ượ ụ ấ ệ ầ c thu và vi c đ u
cho các cây tr ng, v t nuôi có chu kỳ s n xu t kinh doanh dài ch a mang l t ư ư ả ấ ậ ồ ạ i
thu nh p trong năm. Cây tr ng, v t nuôi còn có th còn g p nh ng b t tr c do ấ ắ ữ ể ậ ặ ậ ồ
đi u ki n t nhiên mang l t và m a bão. Đi u đó càng th hi n đ ệ ự ề ạ i nh lũ l ư ụ ể ệ ượ c ư ề
nh ng khó khăn trong vi c s n xu t nông nghi p c a bà con n i đây. ấ ệ ủ ệ ả ữ ơ
ấ Vi c s d ng nh ng ngu n v n vay c a nông h vào quá trình s n xu t ệ ử ụ ữ ủ ả ộ ồ ố
nhiên, các c ch nông nghi p còn g p ph i nh ng c n tr c a c a đi u ki n t ữ ở ủ ủ ệ ự ề ệ ả ả ặ ơ ế
chính sách c a đ a ph ủ ị ươ ng, kh năng đáp ng v n c a các t ứ ố ủ ả ổ ứ ch c tín d ng, trình ụ
ả đ và kh năng ti p thu và áp d ng khoa h c k thu t… Nh ng v n đ trên nh ộ ấ ề ọ ỹ ụ ữ ế ậ ả
ng đ n hi u qu s n xu t c a nông h r t nhi u do v y c n ph i h ưở ậ ầ ấ ủ ả ả ộ ấ ả có nh ngữ ế ề ệ
tác đ ng tích c c h n n a đ có th giúp nh ng ng i dân n i đây s n xu t có ự ơ ữ ể ữ ể ộ ườ ả ấ ơ
hi u qu h n góp ph n nâng cao thu nh p, n đ nh đ i s ng kinh t ậ ổ ờ ố ả ơ ệ ầ ị . ế
3.2.4 Ki n ngh ị ế Sau khi tìm hi u v tình hình kinh t ể ề ế ị xã h i c a các h dân s ng trên đ a ộ ộ ủ ố
ế bàn xã và thông qua vi c đi u tra, t ng h p s li u có th đ a ra m t vài ki n ợ ố ệ ể ư ệ ề ộ ổ
ngh v vi c phân b s d ng ngu n v n vào s n xu t nông nghi p c a các ị ề ệ ổ ử ụ ủ ệ ấ ả ố ồ
nông h đ ộ ượ c đi u tra trên đ a bàn xã nh sau: ị ư ề
C n ph i xây d ng h th ng ngân hàng ph c v nông nghi p r ng rãi, m ụ ụ ệ ộ ệ ố ự ầ ả ở
i t r ng lĩnh v c cho vay t ự ộ ớ ấ ả ầ t c các h dân có nhu c u v v n s n xu t hay đ u ầ ề ố ả ấ ộ
c s h t ng, trang thi t b ph c v cho quá trình s n xu t nông nghi p. t ư ơ ở ạ ầ ế ị ụ ụ ệ ả ấ
ể Di n tích đ t canh tác bình quân trên kh u ch a đ đ m r ng phát tri n ư ủ ể ở ộ ệ ẩ ấ
lên kinh t trang tr i. Vì v y c n có nh ng h th ng văn b n pháp lý đ tăng ế ệ ố ư ể ả ầ ạ ậ
39
c ườ ng vi c đ u t ệ ầ ư ở ộ ổ m r ng di n tích s n xu t, khuy n khích “d n đi n đ i ệ ề ế ấ ả ồ
ạ th a” đ t o đi u ki n m r ng di n tích và quy mô nông tr i. Ti n hành đo đ c ở ộ ể ạ ử ề ế ệ ệ ạ
và c p quy n s d ng đ t cho ng ề ử ụ ấ ấ ườ i dân đ h có th yên tâm đ u t ể ể ọ ầ ư ệ vào di n
tích cây tr ng lâu năm có giá tr … H ng t i vi c ph c v t ướ ồ ị ớ ụ ụ ố ơ ầ ủ t h n nhu c u c a ệ
th tr ng, đáp ng yêu c u c a th tr ng c v s l ng và ch t l ị ườ ầ ủ ị ườ ứ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ng c a
nông s n làm ra. ả
Trình đ c a các h đi u tra còn ch a cao và không đ ng đ u gi a các ư ộ ề ộ ủ ữ ề ồ
nhóm kinh t và gi a 2 thôn buôn, trong đó các các h kinh t ế ữ ộ ế khá h n thì có ơ
đi u ki n nâng cao trình đ h n và h ý th c đ ộ ơ ứ ượ ầ ệ c t m quan tr ng trong vi c ọ ề ệ ọ
vào công tác giáo d c nh m nâng cao ngu n l c con ng đ u t ầ ư ồ ự ụ ằ ườ ậ ầ i. Vì v y c n
ề có s can thi p m nh h n c a chính quy n và UBND xã trong vi c tuyên truy n ề ơ ủ ự ệ ệ ạ
ng, b ng cách v t m quan tr ng c a tri th c trong th i đ i kinh t ề ầ ờ ạ ủ ứ ọ th tr ế ị ườ ằ
thông qua h th ng phát thanh, truy n hình c a đ a ph ng, ho c gi ệ ố ủ ị ề ươ ặ ớ i thi u các ệ
g ươ ng m t nông dân tiên ti n s d ng v n h p lý mang l ế ử ụ ố ợ ặ ạ i thu nh p cao… ậ
Vi c vay v n t ố ừ ệ ế các h th ng tín d ng chính th ng còn nhi u h n ch , ệ ố ụ ề ạ ố
i dân ph i tìm đ n các h th ng tín d ng không chính th ng đã nên vi c ng ệ ườ ệ ố ụ ế ả ố
làm cho s chênh l ch kho ng cách giàu nghèo trong nhân dân càng l n h n. Do ự ệ ả ớ ơ
v y c n ph i đ y m nh công tác tri n khai h th ng ngân hàng v các thôn ậ ả ẩ ệ ố ể ề ầ ạ
buôn, tăng l ng v n cho vay và th i h n tr n lên đ ng i dân có th yên ượ ờ ạ ả ợ ể ố ườ ể
tâm vay v n đ u t ầ ư ả s n xu t. Đ u t ấ ầ ư ố ậ và có chính sách h tr cho vi c thành l p ỗ ợ ệ
ế các h p tác xã nông nghi p, ph c v nhu c u v đ u vào cho s n xu t và ti n ụ ụ ề ầ ệ ầ ấ ả ợ
hành tìm đ u ra cho s n ph m nông s n, tránh đ c hi n t ng “đ c mùa ẩ ả ầ ả ượ ệ ượ ượ
m t giá” có nh v y thì cu c s ng ng i dân m i có th khá lên đ c. ộ ố ư ậ ấ ườ ể ớ ượ
Hi u qu c a vi c phân b v n trong nông nghi p còn nhi u s khác bi ề ự ổ ố ả ủ ệ ệ ệ ệ t
ấ gi a các h . Các h thu c Tul A thì vi c phân b v n cho quá trình s n xu t ệ ổ ố ữ ả ộ ộ ộ
nông nghi p còn ch a h p lý do v y thu nh p còn ch a cao, đ i s ng kinh t ư ợ ờ ố ư ệ ậ ậ ế
còn g p nhi u khó khăn. Có nhi u h nghèo v i thu nh p thu n là con s âm. ề ề ầ ậ ặ ố ớ ộ
Vì v y vi c khuy n khích các công ty d ch v nông nghi p ti n hành h ụ ệ ệ ế ế ậ ị ướ ng
d n ph ẫ ươ ệ ng th c canh tác m i, đ a gi ng m i vào trong s n xu t, các bi n ư ứ ấ ả ớ ố ớ
pháp khuy n nông ph i t ch c và th c hi n ngay trên đ ng ru ng thì m i kích ả ổ ứ ự ệ ế ớ ộ ồ
thích đ c ng i dân hăng hái tham gia, nh v y thì vi c s d ng v n c a nông ượ ườ ệ ử ụ ố ủ ư ậ
i hi u qu thi h m i mang l ộ ớ ạ ệ ả ế t th c. ự
40
Các lo i cây tr ng mang tính b n đ a nh cây me, mít, xoài nhãn, i… t ư ả ạ ồ ị ổ ạ i
ng phát tri n khá t đ a ph ị ươ ể ố t và phù h p v i ch t đ t và khí h u t ấ ậ ạ ấ ợ ớ ị i đ a
ph ươ ấ ng, nên ti n hành đ a vào tr ng th nghi m nh ng lo i gi ng m i có ch t ư ữ ử ệ ế ạ ồ ớ ố
l ượ ng cao này nh m tìm ra m t c c u cây tr ng h p lý, giúp ng ộ ơ ấ ằ ồ ợ ườ ả i dân c i
thi n đ c thu nh p t ệ ượ ậ ừ ồ tr ng tr t c a mình. ọ ủ
Cây tr ng và v t nuôi th ậ ồ ườ ấ ng xuyên m c b nh nên năng su t và ch t ệ ắ ấ
ng ch a cao, thêm vào đó là vi c chăn th gia súc theo h ng th rông nên l ượ ư ệ ả ướ ả
khó ki m soát d ch b nh. Nên đ a ra nh ng ph ư ữ ệ ể ị ươ ng th c nh h tr nông dân ư ỗ ợ ứ
trong vi c xây d ng chu ng tr i và t p trung chăn nuôi, tiêm phòng d ch b nh, ự ệ ệ ạ ậ ồ ị
ả nh t là vi c đ a các b n tin v d ch b nh, giá c c a nông s n, giá c các s n ệ ệ ư ả ủ ề ị ả ả ấ ả
ng c a đài phát ph m đ u vào c a quá trình s n xu t… trên các b n tin đ a ph ả ủ ấ ả ẩ ầ ị ươ ủ
thanh và truy n hình nh m giúp ng i dân có nh n th c cao h n trong quá trình ề ằ ườ ứ ậ ơ
s n xu t. ả ấ
T ch c các mô hình s n xu t phi nông nghi p trên đ a bàn nh đan lát, ứ ư ệ ấ ả ổ ị
d t th c m… nh m h n ch th i gian nông nhàn và tăng thu nh p. ệ ế ờ ổ ẩ ậ ạ ằ
Đ i v i nông h thì vi c không ng ng nâng cao ki n th c s n xu t kinh ừ ứ ả ố ớ ế ệ ấ ộ
ng thông qua các ph doanh và n m b t thông tin th tr ắ ị ườ ắ ươ ạ ng ti n thông tin đ i ệ
chúng và tìm hi u các t m g ng s n xu t đi n hình là m t trong nh ng cách ể ấ ươ ữ ể ấ ả ộ
giúp b n thân phát tri n kinh t t ự ể ả ế gia đình hi u qu . ả ệ
41
PHẦN IV: K T LU N
Ậ
Ế
Nh ng t n t i c a vi c phân b v n trong vi c phát tri n kinh t h đó là ồ ạ ủ ổ ố ữ ể ệ ệ ế ộ
vi c phân b ngu n v n ch a h p lý gi a các lo i cây tr ng v t nuôi, ngành ữ ư ệ ạ ậ ố ồ ổ ồ ợ
chăn nuôi mang l i thu nh p cao nh ng l i ít đ ạ ư ậ ạ ượ c chú tr ng phát tri n ể ọ
ẫ H th ng ngân hàng trên đ a bàn xã tuy đã phát tri n khá m nh nh ng v n ệ ố ư ể ạ ị
còn ch a đáp ng h t đ ế ượ ư ứ ị c nhu c u vay v n s n xu t c a các nông h trên đ a ố ả ấ ủ ầ ộ
bàn, h th ng ngân hàng ch a phát tri n r ng kh p, t ch c tín d ng chính ệ ố ư ể ắ ộ ổ ụ ứ
th ng ch bao g m ngân hàng chính sách và ngân hàng nông nghi p. Năm 2009 ệ ồ ố ỉ
t ng d n c a chi nhánh ngân hàng chính sách đ t 5,970 tri u cho 515 h vay ổ ư ợ ủ ệ ạ ộ
v n ph c v cho các m c đích xã h i và s n xu t kinh doanh, đ n năm 2010 đã ố ụ ụ ụ ế ả ấ ộ
cho 1,441 h vay v n v i t ng s d n đ t ớ ố ư ợ ạ 15,716 tri u tăng h n 163% so v i ệ ớ ổ ố ộ ơ
năm tr ướ ậ c, th hi n s phát tri n m nh m c a h th ng tín d ng. Tuy v y ể ệ ự ệ ố ẽ ủ ụ ể ạ
đây v n là m t con s khiêm t n so v i nhu c u vay v n c a bà con n i đây. ớ ố ủ ầ ẫ ộ ố ố ơ
ệ Tính toán trên s li u đi u tra năm 2010 s v n vay ch đ t 584.5 tri u ố ệ ố ố ỉ ạ ề
đ ng, t ng ngu n v n vay c a các h khá bình quân năm 2010 là 4,531,007 ộ ồ ủ ố ồ ổ
i/năm. Trong năm 2010 thì trong c c u ngu n v n vay thì vay t đ ng/ng ồ ườ ơ ấ ồ ố ừ
khá cao, v i 57.66% đ t 337 tri u đ ng. H trung bình t h hàng chi m t ọ ế l ỷ ệ ệ ạ ớ ộ ồ ớ i
năm 2010 m i ch đ t 1,504,210 đ ng/kh u/năm v i t ng s v n cho vay là ớ ổ ố ố ỉ ạ ẩ ớ ồ
142.9 tri u đ ng, trong đó ngu n v n t ố ừ ệ ồ ồ ố ngân hàng chính sách chi m m t kh i ế ộ
65-70%. H nghèo năm 2010 t ng v n vay đ t 387.3 l ượ ng l n nh t, chi m t ấ ế ớ ừ ạ ổ ố ộ
tri u đ ng v i giá tr v n vay trung bình tính chung cho m t kh u là 3,997,938 ị ố ệ ẩ ớ ồ ộ
các đ i lý s n xu t kinh doanh l n v i t ng v n vay t đ ng, ngu n v n vay t ồ ồ ố ừ ớ ớ ổ ả ấ ạ ố ạ i
i 55% trong t ng s v n vay c a nông h nghèo đ i lý lên t ạ ớ i 211 tri u chi m t ệ ế ớ ố ố ủ ổ ộ
c vi c đ u t Di n tích đ t đai phân b cho m i kh u th hi n đ ổ ể ệ ượ ệ ẩ ấ ỗ ệ ầ ư ồ ngu n
ệ v n vào phát tri n giá tr tài s n c đ nh quan tr ng c a nông h , v i t ng di n ố ộ ớ ổ ả ố ị ủ ể ọ ị
2/kh u, còn
2/kh u. đây là nh ng giá tr t
tích đ t canh tác c a m t h dân buôn Tul A có là 4,744.7 m thôn 4 ộ ộ ủ ấ ẩ ở
đ t 5,075.2 m ạ ị ươ ữ ẩ ể ử ụ ng đ i th p do v y đ s d ng ậ ấ ố
v n cho có hi u qu thì các nông h nên ti n hành đ u t ố ầ ư ế ệ ả ộ ấ thâm canh s n xu t ả
và đ u t ầ ư vào các gi ng m i, năng su t ch t l ớ ấ ượ ấ ố ấ ấ ng cao phù h p v i ch t đ t ợ ớ
c a vùng. ủ
42
T l ti t ki m c a các nông h đi u tra còn nhi u đi m ch a th t s phù ỷ ệ ế ộ ề ậ ự ủ ư ể ề ệ
, tuy nhiên nó cũng đã ph n ánh đ h p v i th c t ớ ợ ự ế ả ượ ư c m t ph n nào đó tính ch a ầ ộ
hi u qu trong vi c phân b ngu n v n, và vi c ph i ch u nh h ồ ị ả ệ ệ ệ ả ả ổ ố ưở ấ ớ ng r t l n
nhiên t i s n xu t nông nghi p c a bà con n i đây. c a đi u ki n t ề ủ ệ ự ớ ả ệ ủ ấ ơ
ậ So sánh gi a hai thôn buôn và đ ng th i gi a các nhóm h có thu nh p ữ ữ ồ ộ ờ
khác nhau ta th y r ng nh ng h s n xu t hi u qu là nh ng h có trình đ ấ ằ ộ ả ữ ữ ệ ấ ả ộ ộ
ng đ i t t, s d ng h p lý ngu n v n vào quá trình s n xu t, có ý h c v n t ọ ấ ươ ố ố ử ụ ả ấ ợ ố ồ
chí v n lên nh m phát tri n kinh t h gia đình. Bi ươ ể ằ ế ộ ế t ch n cây tr ng v t nuôi ồ ậ ọ
phù h p v i đi u ki n đ t đai, khí h u c a đ a ph ấ ậ ủ ị ề ệ ợ ớ ươ ầ ng, phù h p v i nhu c u ớ ợ
ng, bi t tích lũy v n đ tái đ u t c a th tr ủ ị ườ ế ầ ư ở ộ ấ ủ m r ng quy mô s n xu t c a ể ả ố
c nh ng đi u t ng t nh v y thì kh năng thoát nông tr i. N u th c hi n đ ế ệ ượ ự ạ ề ươ ữ ự ư ậ ả
kh i s đeo đ ng c a đói nghèo s đ c gi i quy t th a đáng. ỏ ự ẽ ượ ủ ẳ ả ế ỏ
43
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Ao Xuân Hoà (2009), “Bài gi ng tín d ng nông thôn”, trang 4, 52 trang. ụ ả
nông nghi p – Lý thuy t và th c ti n”, NXB 2. Đinh Phi H (2003), “Kinh t ổ ế ự ế ễ ệ
th ng kê. ố
4. H'wen Niêkđăm, (2008), "Bài gi ng kinh t nông nghi p". ả ế ệ
3. Tuy t Hoa Niêkđăm, (2009), "Bài gi ng kinh t nông thôn". ế ả ế
44