L i m đ u ờ ở ầ
ng và xây d ng m t chi n l c marketing – mix toàn di n s ự ướ ế ượ Vi c đ nh h ệ ị
ể ệ ữ
c nên Công ty TNHH Đ u t ự ng. V n là m t doanh nghi p nhà n ộ ụ ệ
ữ
ố ắ ệ ộ ể ữ ị ườ ươ ướ
ồ ạ ệ ộ ệ ố
ề ể ừ ộ ả ơ ạ
kéo dài nay công ty đã tìm l i đ ạ ượ c ch đ ng t ỗ ứ
ấ ạ ị ườ
ệ ẽ cho phép doanh nghi p th c hi n m c tiêu đ ng v ng, phát tri n và m r ng ở ộ ứ ầ ư th tr ướ ố phát tri n Thành Công cũng đã t ng t n t i nh ng quan ni m cũ ng m i và th ệ ừ ạ c đây nh ng do nh ng c g ng c a công ty mà hi n nay nh ng thói quen tr ư ủ ữ l i cũ đã không còn mà thay vào đó là m t h th ng t ch c có khoa làm vi c, l ệ ề ố ổ ứ h c và hi u qu h n. Chính đi u này đã làm nên thành công cho Công ty TNHH ọ ệ ng m i và phát tri n Thành Công. T m t công ty đang lâm vào tình th Đ u t ầ ư ươ ươ tr ng không phát tri n, l ng ạ đ i trên th tr ủa công ty r t đa d ng, phong phú và r t phù ố ấ h p v i th hi u ng ợ ớ ị ế
ể ỗ ng, s n ph m c ả ẩ i tiêu dùng. ườ Tuy nhiên, ch h n 5 năm thì ch a đ đ đ ỉ ơ
ư ủ ể ượ ệ ệ ứ ư ụ
ự ế ệ
ố ợ ế ố ế ị ồ
ề ờ ế ị ờ ạ
ố i- khi Vi ệ ư ế ụ ư ậ ữ ẫ ớ
ị ườ ả ạ
ừ ệ ớ ộ
ế ị ắ
ượ v n đ đó nên em ch n đ tài: ẽ ố ợ ệ ừ ấ ề ấ
Công ty TNHH Đ u t th c coi là đã có kinh nghi m ệ ụ ng d ng marketing, chính vì ch a có kinh nghi m trong vi c ng d ng nên nhi u khi doanh nghi p còn lúng túng trong vi c ra ệ trong marketing h n ỗ ắ c m t. ướ t nam gia nh p ậ ấ ng. Xu t tình hình đó, vi c ph i h p các chính sách marketing v i nhau m t cách ệ c nh ng quy t đ nh đúng đ n và hi u “ Hoàn thi n các chính ệ ể ng m i và phát tri n ở ạ
ệ ố
ứ marketing vào th c t quy t đ nh marketing. Đ ng th i, vi c ph i h p các y u t ệ h p còn ch a hài hoà, các quy t đ nh còn r i r c mang tính đ i phó tr ợ N u v n ti p t c nh v y thì trong nh ng năm t ế AFTA, WTO,... thì công ty s khó có kh năng c nh tranh trên th tr phát t đ ng b s giúp doanh nghi p có đ ộ ẽ ồ qu h n. Xu t phát t ả ơ sách marketing – mix Thành Công” làm báo cáo t t nghi p đ ữ ọ ề ầ ư ươ t nghi p t t nghi p c a mình. ệ ủ c trình bày thành 3 ch Báo cáo t ng: ố ệ ượ ươ ố
ng 1: C s lý lu n v chính sách Marketing-mix c a doanh ủ ề ậ ươ ơ ở
ủ
ng m i và phát tri n Thành Công. ự ạ ạ ầ ư ươ ể
ng 2: Th c tr ng các chính sách Marketing-mix c a Công ty TNHH th ng 3: M t s gi ươ ệ
i pháp hoàn thi n các chính sách marketing – mix ng m i và phát tri n Thành Công. th - Ch nghi p.ệ - Ch ươ Đ u t - Ch ộ ố ả c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể
- 1 -
CH ạ NG 1 ƯƠ
C S LÝ LU N V CHÍNH SÁCH MARKETING- MIX Ơ Ở Ậ Ề
C A DOANH NGHI P Ủ Ệ
Ệ : 1.1. T NG QUAN MARKETING KINH DOANH C A DOANH NGHI P Ổ Ủ
1.1.1. M t s khái ni m c t lõi c a marketing kinh doanh: ộ ố ủ ố ệ
Hi u m t cách đ n gi n thì: ể ả ộ ơ ủ “Marketing là m t d ng ho t đ ng c a ộ ạ ạ ộ
con ng ườ i nh m tho mãn nh ng nhu c u và mong mu n c a h thông ầ ố ủ ọ ữ ằ ả
qua trao đ i”.ổ
Đ nh nghĩa này c a marketing d a trên nh ng khái ni m c t lõi sau: ự ữ ủ ệ ố ị
nhu c u, mong mu n, và yêu c u; s n ph m, giá tr , chi phí, và s hài lòng; ự ầ ầ ả ẩ ố ị
trao đ i, giao d ch và các m i quan h ; th tr ị ườ ệ ổ ố ị ữ ng, marketing và nh ng
ng i làm marketing. ườ
t ng c i ngu n, c b n c a marketing là ý t ng v Nhu c u: ýầ ưở ơ ả ủ ộ ồ ưở ề
nh ng nhu c u c a con ng i. “Nhu c u đ ầ ủ ữ ườ ầ ượ ụ c hi u là c m giác thi u h t ể ế ả
m t cái gì đó mà con ng i c m nh n đ i r t đa ộ ườ ả ậ ượ c”.Nhu c u c a con ng ầ ủ ườ ấ
d ng và ph c t p. Nó bao g m c nh ng nhu c u sinh lý c b n v ăn, ạ ứ ạ ơ ả ữ ề ả ầ ồ
i m và an toàn tính m ng l n nh ng nhu c u xã h i, v s thân m c, s ặ ưở ấ ề ự ữ ạ ẫ ầ ộ
thi n g n gũi, uy tín và tình c m g n bó, cũng nh nh ng nhu c u cá nhân ư ữ ệ ầ ả ắ ầ
c tho mãn thì con v tri th c và t ề ứ ự ể ệ th hi n mình. N u nhu c u không đ ế ầ ượ ả
ng i s c m th y kh s và b t h nh. Và n u nhu c u đó có ý nghĩa càng ườ ẽ ả ấ ạ ổ ở ế ấ ầ
i thì nó càng kh s h n. Con ng i không đ c tho l n đ i v i con ng ớ ố ớ ườ ổ ở ơ ườ ượ ả
ng gi i quy t: ho c là b t tay vào mãn s ph i l a ch n m t trong hai h ọ ả ự ẽ ộ ướ ả ế ặ ắ
tìm ki m m t đ i t ng có kh năng tho mãn đ ộ ố ượ ế ả ả ượ c nhu c u; ho c c ầ ặ ố
g ng ki m ch nó. ề ắ ế
Mong mu n:ố là m t nhu c u có d ng đ c thù, t ầ ạ ặ ộ ươ ớ ng ng v i ứ
trình đ văn hóa và nhân cách c a cá th . Mong mu n đ c bi u hi n ra ủ ể ộ ố ượ ể ệ
ng có kh năng tho mãn nhu c u b ng ph thành nh ng đ i t ữ ố ượ ả ả ầ ằ ươ ứ ng th c
mà n p s ng văn hóa c a xã h i đó v n quen thu c. Các nhà s n xu t, v ế ố ủ ả ấ ộ ố ộ ề
phía mình, luôn h ướ ố ng ho t đ ng c a mình vào vi c kích thích ham mu n ạ ộ ủ ệ
- 2 -
mua hàng. H c g ng thi ọ ố ắ ế ậ ủ t l p m i quan h gi a nh ng s n ph m c a ệ ữ ữ ả ẩ ố
mình và nhu c u c a con ng ầ ủ ườ i. H tuyên truy n hàng hóa là ph ề ọ ươ ệ ng ti n
tho mãn m t hay nhi u nhu c u đ c thù. Nhà kinh doanh không t o ra nhu ề ả ầ ặ ạ ộ
nó đã t n t i. c u mà nhu c u t ầ ầ ự ồ ạ
c nh ng s n ph m c th đ Yêu c u:ầ là mong mu n có đ ố ượ ụ ể ượ c ữ ả ẩ
h u ậ thu n c a kh năng thanh toán và thái đ s n sàng mua chúng. Mong mu n tr ẫ ủ ố ở ộ ẵ ả
thành yêu c u khi có s c mua h tr . Vì th , các công ty không nh ng ph i l ỗ ợ ả ượ ữ ứ ế ầ ng đ nh ị
xem có bao nhiêu ng i mong mu n có s n ph m c a mình, mà đi u quan ườ ủ ề ả ẩ ố
tr ng h n là ph i l ng đ nh xem có bao nhiêu ng i th c s s n sàng và ả ượ ọ ơ ị ườ ự ự ẵ
có kh năng mua nó. ả
S n ph m: ẩ Ng ả ườ ố i ta tho mãn nh ng nhu c u và mong mu n ữ ả ầ
đây thu t ng s n ph m đ ám ch c c a ủ mình b ng hàng hóa và dich v , ụ ở ằ ữ ả ỉ ả ể ậ ẩ
hàng hóa l n d ch v . Do đó, s n ph m là b t kỳ th gì có th đem chào bán đ ẫ ị ứ ụ ể ả ẩ ấ ể
ậ th a mãn m t nhu c u hay mong mu n. Ý nghĩa quan tr ng c a s n ph m v t ủ ả ầ ẩ ỏ ộ ố ọ
ch t b t ngu n không ph i ch y u t vi c s h u chúng mà chính là t vi c có ủ ế ừ ệ ở ữ ấ ắ ả ồ ừ ệ
khác đ ượ c nh ng d ch v mà nó đem l ụ ữ ị ạ i. Th c ra thì d ch v còn do các y u t ụ ế ố ự ị
i, đ a đi m, các ho t đ ng, t ch c và ý t ng. Các nhà đ m b o nh : con ng ả ư ả ườ ị ạ ộ ể ổ ứ ưở
ấ ủ s n xu t hay ph m sai l m là chú tr ng nhi u đ n các s n ph m v t ch t c a ả ề ế ấ ạ ầ ả ẩ ậ ọ
mình h n là đ n nh ng d ch v mà nh ng s n ph m đó th c hi n. H ch nghĩ ữ ọ ỉ ụ ự ữ ệ ế ả ẩ ơ ị
đ n vi c tiêu th s n ph m ch không ph i là vi c đ m b o gi ứ ế ệ ả ụ ả ệ ẩ ả ả ả i quy t m t nhu ế ộ
c u.ầ
Giá tr , chi phí và s th a mãn: ự ỏ ị ả Trong s r t nhi u nh ng s n ố ấ ữ ề
ph m có th th a mãn m t nhu c u nh t đ nh, ng ộ ể ỏ ấ ị ẩ ầ ườ ọ i tiêu dùng s l a ch n ẽ ự
nh th nào? Khái ni m ch đ o là giá tr đ i v i khách hàng. Ng i tiêu ị ố ớ ư ế ủ ạ ệ ườ
ầ ủ dùng s đánh giá kh năng c a t ng s n ph m tho mãn t p nhu c u c a ủ ừ ẽ ả ả ẩ ả ậ
mình. Anh ta có th x p h ng các s n ph m đó t ể ế ạ ả ẩ ừ ạ ề lo i tho mãn nhi u ả
nh t đ n lo i th a mãn ít nhu c u nh t. Giá tr là s đánh giá c a ng ấ ế ự ủ ạ ầ ấ ỏ ị ườ i
ủ tiêu dùng v kh năng chung c a s n ph m th a mãn nh ng nhu c u c a ủ ả ữ ề ả ẩ ầ ỏ
mình. Các nhà nghiên c u v hành vi c a ng i tiêu dùng ngày nay đã v ủ ứ ề ườ ượ t
- 3 -
ra ngoài khuôn kh ch t h p c a nh ng gi ậ ẹ ủ ữ ổ ả thuy t kinh t ế ế ề ứ v cách th c
ng i tiêu dùng xét đoán giá tr và l a ch n s n ph m. Nh ng lý thuy t này ườ ọ ả ự ữ ế ẩ ị
có ý nghĩa quan tr ng đ i v i nh ng ng i làm marketing vì toàn b k ố ớ ữ ọ ườ ộ ế
thuy t v cách th c ng i tiêu ho ch marketing v n d a trên nh ng gi ẫ ữ ự ạ ả ế ề ứ ườ
dùng l a ch n s n ph m. Cho nên nh ng khái ni m v giá tr , chi phí và s ữ ọ ả ự ề ệ ẩ ị ự
th a mãn có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i b môn marketing. ố ớ ộ ế ị ỏ
Trao đ i, giao d ch và các m i quan h : i có ệ Vi c con ng ố ổ ệ ị ườ
nh ng nhu c u và mong mu n và có th g n cho các s n ph m m t giá tr ể ắ ữ ầ ẩ ả ố ộ ị
c ý nghĩa c a marketing. Marketing xu t hi n khi v n ch a nói lên h t đ ẫ ế ượ ư ủ ệ ấ
ng i ta quy t đ nh tho mãn nh ng nhu c u và mong mu n thông qua trao ườ ế ị ữ ả ầ ố
đ i. Trao đ i là hành đ ng ti p nh n m t s n ph m mong mu n t ổ ộ ả ố ừ ộ m t ế ẩ ậ ộ ổ
ng i nào đó b ng cách đ a cho ng ườ ư ằ ườ ệ i đó th gì đó. Trao đ i là khái ni m ứ ổ
quy t đ nh, t o n n móng cho marketing. Trao đ i ch x y ra khi th a mãn ế ị ỉ ả ề ạ ổ ỏ
đ năm đi u ki n sau: ề ủ ệ
Ít nh t ph i có hai bên. ả ấ
M i bên ph i có m t th gì đó có th có giá tr đ i v i bên kia. ị ố ớ ứ ể ả ỗ ộ
M i bên đ u có kh năng giao d ch và chuy n giao hàng hóa c a ủ ể ề ả ỗ ị
mình.
do ch p nh n hay kh M i bên đ u có quy n t ề ề ự ỗ ấ ậ c t ướ ừ ề ị ủ đ ngh c a
bên kia.
M i bên đ u tin ch c là mình nên hay mu n giao d ch v i bên kia. ề ắ ỗ ố ớ ị
N u có đ 5 đi u ki n này thì m i có ti m năng trao đ i. Còn ủ ế ề ệ ề ổ ớ
vi c trao đ i có th c s di n ra hay không là còn tuỳ thu c vào v n đ hai ự ự ễ ề ệ ấ ổ ộ
bên có th th a thu n đ ể ỏ ậ ượ c nh ng đi u ki n trao đ i có l ệ ữ ề ổ ợ i cho c hai bên ả
(hay chí ít cũng không có h i) so v i tr c khi trao đ i. Chính vì ý nghĩa này ớ ướ ạ ổ
mà trao đ i đ ổ ượ ổ c xem nh là m t quá trình t o ra giá tr , nghĩa là trao đ i ạ ư ộ ị
th ng làm cho c hai bên đ u có l i h n tr c khi trao đ i. ườ ề ả ợ ơ ướ ổ
Giao d ch đòi h i ph i có m t s y u t : ít nh t có hai v t có giá ộ ố ế ố ả ỏ ị ấ ậ
- 4 -
c th a thu n, th i gian th c hi n đã tr , nh ng đi u ki n th c hi n đã đ ệ ữ ự ệ ề ị ượ ự ệ ậ ỏ ờ
ng có c th a thu n, đ a đi m th c hi n đã đ ể ự ệ ậ ỏ ị ượ c tho thu n. Thông th ậ ả ườ ả
ự m t h th ng lu t pháp h u thu n và bu c các bên giao d ch ph i th c ộ ệ ố ậ ậ ả ẫ ộ ị
hi n đúng ph n cam k t c a mình. Giao d ch r t d làm phát sinh mâu ấ ễ ế ủ ệ ầ ị
thu n do hi u l m hay c tình. Không có “ lu t h p đ ng” thì m i ng ậ ợ ể ầ ẫ ố ọ ồ ườ i
i cho quá trình mua s thi u tin c y vào giao d ch và đi u đó không có l ị ẽ ế ề ậ ợ
bán.
Đ đ m b o các cu c trao đ i di n ra trôi ch y, ng i làm marketing ổ ễ ể ả ả ả ộ ườ
ph i phân tích xem m i bên d ki n s cho và nh n cái gì. ự ế ẽ ả ậ ỗ ố Nh ng tình hu ng ữ
trao đ i gi n đ n có th bi u di n b ng m t s đ trong đó có hai ng ộ ơ ồ ể ể ễ ả ằ ổ ơ ườ i
tham gia cùng nh ng th mong mu n và l ữ ứ ố ờ ọ i m i chào l u thông gi a h . ư ữ ờ
Đây chính là b n ch t c a marketing giao d ch mà marketing giao d ch là ấ ủ ả ị ị
m t b ph n c a ý t ng l n h n là marketing quan h . Nh ng ng i làm ậ ủ ộ ộ ưở ữ ệ ớ ơ ườ
marketing khôn ngoan đ u c g ng xây d ng nh ng quan h lâu dài, tin ố ắ ự ữ ề ệ
i v i các khách hàng l n, nh ng ng c y, cùng có l ậ ợ ớ ữ ớ ườ i phân ph i, đ i lý và ố ạ
nh ng ng i cung ng. Vi c này đ c th c hi n b ng cách h a h n và ữ ườ ứ ệ ượ ự ứ ệ ẹ ằ
luôn đ m b o ch t l ng cao, d ch v chu đáo và giá c ph i chăng cho ấ ượ ả ả ụ ả ả ị
phía bên kia. Nhi m v đó cũng đ ệ ụ ượ ữ c th c hi n b ng cách xây d ng nh ng ự ự ệ ằ
, k thu t và xã h i v i các bên m i quan h ràng bu c ch t ch v kinh t ộ ẽ ề ệ ặ ố ế ỹ ộ ớ ậ
đ i tác. Marketing quan h s làm gi m đ ố ệ ẽ ả ượ c chi phí và th i gian giao d ch ờ ị
và trong nh ng tr ng h p t t đ p nh t giao d ch s chuy n t ữ ườ ợ ố ẹ ể ừ ẽ ấ ị ả ch ph i ỗ
th ng l ng t ng l n m t sang ch tr thành công vi c th ng l ươ ượ ỗ ở ừ ệ ầ ộ ườ . ệ
K t qu cu i cùng c a marketing quan h là hình thành đ ả ố ủ ế ệ ượ ộ c m t
tài s n đ c đáo c a công ty, g i là m ng l i marketing. M ng l ủ ả ạ ộ ọ ướ ạ ướ i
marketing bao g m công ty và nh ng ng i cung ng, nh ng ng i phân ữ ồ ườ ứ ữ ườ
ph i và khách hàng c a mình mà công ty đã xây d ng đ ự ủ ố ượ ố c nh ng m i ữ
quan h v ng ch c, tin c y trong kinh doanh. Marketing ngày càng có xu ệ ữ ắ ậ
h ng chuy n t ch c g ng tăng t i đa l i nhu n trong t ng v giao ướ ể ừ ỗ ố ắ ố ợ ừ ụ ậ
- 5 -
i đa nh ng m i quan h đôi bên cùng có l i v i các d ch sang ch tăng t ị ỗ ố ữ ệ ố ợ ớ
đ i tác. Nguyên t c làm vi c là ph i xây d ng đ ố ự ệ ắ ả ượ c nh ng m i quan h t ố ệ ố t ữ
kh c các v giao d ch s có l i. r i t ồ ự ắ ụ ẽ ị ợ
Th tr ng: Khái ni m trao đ i d n đ n khái ni m th tr ng: ị ườ ổ ẫ ị ườ ệ ế ệ
“th tr ng bao g m t ị ườ ồ ấ ả ữ ầ t c nh ng khách hàng ti m n cùng có m t nhu c u ề ẩ ộ
ổ ể ỏ hay mong mu n c th , s n sàng và có kh năng tham gia trao đ i đ th a ố ụ ể ẵ ả
mãn nhu c u hay mong mu n đó”. Quy mô c a th tr ng ph thu c vào s ị ườ ủ ầ ố ụ ộ ố
ng i có nhu c u và có nh ng tài nguyên đ c ng ườ ữ ầ ượ ườ ẵ i khác quan tâm và s n
sàng đem nh ng tài nguyên đó đ đ i l y cái mà h mong mu n. Thu t ng ể ổ ấ ữ ậ ọ ố ữ
th tr ng đ c hi u theo nhi u nghĩa d đây ị ườ ượ ể ề ướ i nhi u góc đ khác nhau, ộ ề ở
i góc đ c a nh ng ng i làm marketing thì h coi ng i bán ta hi u d ể ướ ộ ủ ữ ườ ọ ườ
i v i nhau thành ngành s n xu t, còn ng i mua thì t p h p l t p h p l ậ ợ ạ ớ ả ấ ườ ợ ạ i ậ
thành th tr ng và h th ng marketing đ n gi n v n hành theo c ch sau: ị ườ ơ ế ệ ố ả ậ ơ
ng i bán g i hàng hóa, d ch v và thông tin cho th tr ng và nh n l ườ ị ườ ụ ử ị ậ ạ i
ti n và thông tin. ề
Marketing và ng i làm marketing: ườ Khái ni m th tr ệ ị ườ ư ng đ a
ta quay tr l i đi m xu t phát là khái ni m marketing. marketing có nghĩa là ở ạ ể ệ ấ
ho t đ ng c a con ng i di n ra trong quan h v i th tr ng. Marketing ạ ộ ủ ườ ệ ớ ị ườ ễ
có nghĩa là làm vi c v i th tr ng đ bi n nh ng trao đ i ti m n thành ị ườ ệ ớ ổ ề ẩ ể ế ữ
hi n th c v i m c đích là th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n c a con ố ủ ự ớ ữ ụ ệ ầ ỏ
ng i.ườ
N u m t bên tích c c h n trong vi c tìm ki m s trao đ i so v i bên ệ ự ơ ự ế ế ộ ổ ớ
kia thì ta g i bên th nh t là nhà ti p th (marketer) còn bên th hai là khách hàng ị ứ ấ ứ ế ọ
i đang tìm ki m m t ngu n “tài hy v ng (prospect). M t nhà ti p th là m t ng ộ ế ọ ộ ị ườ ế ộ ồ
nguyên” t ng ừ ườ ổ i khác và s n sàng dâng hi n m t cái gì đó có giá tr đ trao đ i. ộ ị ể ế ẵ
Nhà ti p th đang tìm ki m m t câu tr l i t phía bên kia ho c là bán m t cái gì ả ờ ừ ế ế ộ ị ặ ộ
i mua đó, ho c mua m t cái gì đó. Nhà ti p th có th g i khác đi là m t ng ế ể ọ ặ ộ ộ ị ườ
i mua (buyer). M i ng i mua đ u mong mu n đ tr (seller) ho c là m t ng ặ ộ ườ ỗ ườ ố ể ở ề
thành ng c ng i bán ch n l a. Nh ng ng i đ ườ ượ ườ ọ ự ữ ườ i mua này đ u đang làm ề
- 6 -
marketing. Trong tr ng h p c hai bên đ u tích c c tìm cách trao đ i thì ng ườ ợ ả ự ề ổ ườ i
ta nói r ng c hai bên đ u là ng i làm marketing và g i tr ề ả ằ ườ ọ ườ ng h p đó là ợ
marketing hai chi u (reciprocal marketing). ề
Sau khi nghiên c u k nh ng khái ni m này ng i ta có th đ nh ữ ứ ệ ỹ ườ ể ị
nghĩa marketing nh sau: “Marketing là m t quá trình qu n lý mang tính xã ư ả ộ
c nh ng gì mà h c n và mong h i nh đó mà các cá nhân và t p th có đ ộ ể ậ ờ ượ ọ ầ ữ
mu n thông qua vi c t o ra, chào hàng và trao đ i nh ng s n ph m có giá ệ ạ ữ ả ẩ ố ổ
i khác”. tr v i ng ị ớ ườ
1.1.2.V trí và các ch c năng c b n c a marketing kinh doanh: ơ ả ủ ứ ị
* V trí c a marketing kinh doanh. ủ ị
Marketing kinh doanh c a doanh nghi p v a là khâu đ u tiên cũng là ừ ủ ệ ầ
ệ khâu cu i cùng trong h th ng các ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ố ạ ộ ủ ố
+ Khâu đ u tiên: b i l , nhi m v c a marketing là ti p c n, tìm ở ẽ ầ ụ ủ ệ ế ậ
ki m, t o ra và l a ch n th tr ng. Nó giúp doanh nghi p n m b t đ ị ườ ự ế ạ ọ ắ ượ c ệ ắ
i tiêu dùng t đó doanh nghi p bi c “cái th tr nhu c u c a ng ầ ủ ườ ừ ệ t đ ế ượ ị ườ ng
c n” đ cung ng. ầ ứ ể
ầ + Khâu cu i cùng: vì m c đích c a marketing là th a mãn nhu c u, ủ ụ ố ỏ
thay đ i nhu c u và kích thích nhu c u. Doanh nghi p mu n t n t i và phát ố ồ ạ ệ ầ ầ ổ
tri n trên th tr ị ườ ể ng thì v n đ quan tr ng nh t mà h c n quan tâm chính ấ ọ ầ ề ấ ọ
là nhu c u khách hàng. Nhu c u khách hàng chính là đích cu i cùng mà ầ ầ ố
i và đ đ ng v ng doanh nghi p ph i th a mãn doanh nghi p c n đ t t ệ ạ ớ ầ ể ứ ữ ệ ả ỏ
nhu c u đó. ầ
* Ch c năng c a marketing kinh doanh. ủ ứ
Ch c năng c a marketing xu t phát t v trí c a marketing trong ủ ứ ấ ừ ị ủ
h th ng qu n tr c a công ty. Do v y, marketing có m t s ch c năng c ậ ệ ố ộ ố ứ ị ủ ả ơ
b n nh sau: ư ả
ng Ch c năng làm thích ng s n ph m v i nhu c u th tr ả ị ườ : ứ ứ ớ ầ ẩ
m t s n ph m mu n bán ch y thì ph i có s c h p d n khách hàng, ộ ả ứ ẩ ẫ ạ ả ấ ố
- 7 -
ng thông marketing có ch c năng thích ng s n ph m v i nhu c u th tr ứ ị ườ ứ ả ẩ ầ ớ
qua ho t đ ng c th nh : marketing ti n hành nghiên c u nhu c u th ụ ể ạ ộ ư ứ ế ầ ị
tr ườ ng và khách hàng đ xác đ nh nh ng mong mu n c a khách hàng v ữ ủ ể ố ị ề
ệ ủ s n ph m. C n ph i kh ng đ nh r ng marketing không làm công vi c c a ả ả ẳ ẩ ầ ằ ị
nhà k thu t mà nó ch ch ra cho nhà s n xu t ph i s n xu t cái gì, nh ả ả ậ ấ ấ ả ỹ ỉ ỉ ư
th nào, kh i l ng bao nhiêu và bao gi thì đ a ra th tr ng là thích h p. ố ượ ế ờ ị ườ ư ợ
Ch c năng phân ph i s n ph m: ố ả ắ ẩ là toàn b các ho t đ ng g n ạ ộ ứ ộ
li n v i quá trình v n đ ng c a hàng hóa t sau khi nó đ c s n xu t ra ủ ề ậ ớ ộ ừ ượ ả ấ
cho đ n khi đ n đ c v i trung gian th ng m i bán buôn, bán l hay ế ế ượ ớ ươ ạ ẻ
ng i tiêu dùng cu i cùng. Đó chính là các ho t đ ng nh m t ườ ạ ộ ằ ố ổ ậ ch c v n ứ
i u s n ph m và quá trình này g m nhi u b c liên quan ch t ch đ ng t ộ ố ư ả ề ẩ ồ ướ ặ ẽ
đ n nhau: L a ch n ng ự ế ọ ườ i tiêu th (ph i tìm hi u ng ả ụ ể ườ ụ ể ự i tiêu th đ l a
ng d n khách hàng ký k t h p đ ng và thuê ch n ng ọ ườ i có kh năng), h ả ướ ế ợ ẫ ồ
m n ph ng ti n v n t ch c h p lý h th ng kinh doanh kho hàng i, t ướ ươ ậ ả ổ ứ ợ ệ ố ệ
hóa, các ho t đ ng h tr cho ng ạ ộ ỗ ợ ườ ọ ữ i tiêu th ( nh : cung c p cho h nh ng ụ ư ấ
thông tin v s n ph m - khách hàng, t o ra nh ng u đãi th ề ả ữ ư ẩ ạ ươ ng m i nh ạ ư
đi u ki n v n chuy n giao hàng), t ể ề ệ ậ ổ ụ ể ậ ch c bao bì bao gói tiêu th đ v n ứ
i đa dung tích c a h th ng kho hàng hóa, nhanh chóng phát hi n ra d ng t ụ ố ủ ệ ố ệ
các ách t c, xung đ t h th ng phân ph i và đi u ch nh, gi ộ ệ ố ề ắ ố ỉ ả ữ i quy t nh ng ế
ách t c xung đ t đó. ắ ộ
Ch c năng tiêu th ứ ụ ụ: Theo quan đi m c a marketing tiêu th là ủ ể
ho t đ ng có ch đích qua đó công ty th c hi n vi c cung ng bán hàng ạ ộ ự ứ ủ ệ ệ
ể ự hóa- d ch v c a mình cho khách hàng đ tiêu dùng cá nhân (có th tr c ụ ủ ể ị
ti p ho c gián ti p qua các trung gian). N i dung c a ch c năng này bao ủ ứ ế ế ặ ộ
i tiêu th , n đ nh và ki m soát giá g m: nghiên c u khách hàng và ng ồ ứ ườ ụ ấ ể ị
bán, l a ch n các ph ng pháp và công ngh bán thích h p, t ự ọ ươ ệ ợ ổ ứ ự ch c l c
ch c qu ng cáo và khuy n m i, t l ượ ng bán đ quy t đ nh s c bán, t ế ị ứ ể ổ ạ ổ ứ ế ả
ch c các y u t ế ố ậ ầ ả h u c n kinh doanh c a công ty nh : v n chuy n và qu n ư ậ ủ ứ ể
- 8 -
c- trong- sau khi bán. tr bán, th c hi n các d ch v tr ệ ụ ướ ự ị ị
Ch c năng h tr t. Đó ỗ ợ: đây ch c năng quan tr ng và đ c bi ứ ứ ặ ọ ệ
chính là các ho t đ ng h tr liên quan đ n qu ng cáo, xúc ti n cho ng ạ ộ ỗ ợ ế ế ả ườ i
tiêu dùng cu i cùng c a mình. M t s ho t đ ng đi n hình nh : đi n hình ạ ộ ộ ố ư ủ ể ể ố
hóa phân lo i s n ph m, qu ng cáo, xúc ti n bán hàng, tham gia các h i tr ạ ả ộ ợ ế ẩ ả
th ươ ng m i, các d ch v y m tr cho s n ph m, quan h v i công chúng – ả ụ ể ệ ớ ạ ẩ ợ ị
công lu n, t ch c tín d ng th ng m i và d ch v , phát tri n t ch c môi ậ ổ ứ ụ ươ ể ổ ứ ụ ạ ị
gi i và xúc ti n th ng m i, t ch c h p lý h th ng thông tin th tr ng. ớ ế ươ ạ ổ ứ ợ ệ ố ị ườ
Ch c năng m o hi m: t h i có th do ể đó là nh ng m t mát, thi ữ ứ ạ ấ ệ ạ ể
các tác đ ng khách quan. M o hi m hàm ch a s không ch c ch n và trong ứ ự ể ắ ạ ắ ộ
quá trình th c hi n marketing c n ph i bi ự ệ ả ầ ế t ch p nh n và x lý t ậ ử ấ ố ấ t nh t
nh ng m o hi m trong kinh doanh. Các ho t đ ng th ạ ộ ữ ể ạ ườ ự ng áp d ng: l a ụ
ch n ng x v th l c và gi i pháp kinh doanh an toàn, xác l p gi i pháp ử ề ế ự ọ ứ ả ậ ả
tình th đ ch p nh n x lý m o hi m, xây d ng qu b o hi m, tăng ế ể ỹ ả ự ử ể ể ậ ấ ạ
ng chi n l c ườ ế ượ ạ c c nh tranh, ch p nh n ho t đ ng trong gi ậ ạ ộ ấ ớ ạ i h n v năng ề
l c hành vi c a công ty, l a ch n t ự ọ ổ ự ủ ấ ch c marketing có hi u l c và ch t ệ ự ứ
ng, hoàn thi n công ngh thông tin và tình báo trong kinh doanh. l ượ ệ ệ
Ch c năng đi u hoà ph i h p: ề ố ợ Marketing ph i th c hi n đi u ứ ề ự ệ ả
ứ hoà m t cách t ng h p toàn công ty: đi u hoà ph i h p các b ph n, ch c ố ợ ề ậ ộ ổ ợ ộ
năng c a công ty. Đi u hoà, ph i h p trong n i b , t ộ ộ ổ ứ ậ ứ ch c v n hành ch c ố ợ ủ ề
ụ năng marketing. Do đó, vi c đi u hòa và ph i h p đòi h i ph i v n d ng ố ợ ả ậ ệ ề ỏ
th i c , k t h p các ho t đ ng c a marketing ch c năng v i marketing tác ờ ơ ế ợ ạ ộ ủ ứ ớ
nghi p.ệ
Nh v y, nh ng ch c năng c b n này đã cho th y đ c v trí và ư ậ ơ ả ứ ữ ấ ượ ị
ế ố t m quan tr ng c a marketing kinh doanh. Marketing chính là khâu k t n i ầ ủ ọ
gi a khách hàng v i các b ph n khác trong công ty nh : tài chính, t ư ữ ậ ớ ộ ổ ứ ch c
- nhân s , và s n xu t. ự ả ấ
- 9 -
1.1.3.Quá trình marketing kinh doanh c a doanh nghi p: ủ ệ
Đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh 1 cách có hi u qu thì theo lý ạ ộ ể ế ệ ả
thuy t quá trình marketing kinh doanh c a doanh nghi p ph i đ ả ượ ủ ệ ế ế c ti n
hành theo trình t sau: Bi u hình 1.1. ự ể
1/. Phân tích các c h i marketing (hay còn g i SWOT): b c phân ơ ộ ọ ướ
tích này nh m phát hi n đ c nh ng c h i, thách th c đ i v i công ty và ệ ằ ượ ứ ố ớ ơ ộ ữ
đánh giá nh ng u đi m và nh c đi m c a b n thân công ty. Đ t đó, ữ ư ể ượ ể ừ ủ ể ả
công ty có th đ a ra đ c nh ng chi n l c phù h p v i th tr ng trong ể ư ượ ế ượ ữ ị ườ ớ ợ
- 10 -
ph m vi ngu n l c cho phép c a công ty. ồ ự ủ ạ
BH 1.1: Quá trình marketing kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
2/. Đo l ng và d báo nhu c u th tr ng nhu c u th ườ ị ườ ự ầ ng: vi c đo l ệ ườ ầ ị
tr ng nh m xác đ nh nhu c u hi n t i c a th tr ườ ệ ạ ủ ị ườ ằ ầ ị ụ ng có phù h p v i m c ợ ớ
tiêu c a công ty hay không, v i ngu n l c h n h p c a mình công ty có th ồ ự ạ ẹ ủ ủ ớ ể
tho mãn th tr ng m t cách t t nh t hay không. Ngoài ra, sau khi đo ị ườ ả ộ ố ấ
ng đ i công ty ph i ti n hành d báo nhu c u c a th l ườ ượ c nhu c u hi n t ầ ệ ạ ầ ủ ả ế ự ị
tr ng trong t ng lai xem th tr ng đó có quy cách đ l n và tăng tr ườ ươ ị ườ ủ ớ ưở ng
đ nhanh trong t ủ ươ ng lai hay không. Công vi c này h t s c quan tr ng vì ệ ế ứ ọ
- 11 -
ng và d đoán đúng thì công ty s tránh đ n u đo l ế ườ ự ẽ ượ c tình tr ng đ u t ạ ầ ư
ữ không có tr ng đi m gây nên s lãng phí ngu n l c và d d n đ n nh ng ồ ự ễ ẫ ự ế ể ọ
th t b i trong kinh doanh. ấ ạ
3/. Phân đo n th tr ng: công vi c này đòi h i công ty ph i đ a ra ị ườ ạ ả ư ệ ỏ
đ c nh ng tiêu chí rõ ràng đ phân th tr ượ ị ườ ữ ể ỗ ng ra thành nhi u khúc, m i ề
khúc có nh ng đ c tr ng khác nhau đ c xây d ng d a trên nh ng tiêu chí ữ ư ặ ượ ữ ự ự
c nh ng khúc th tr mà công ty đã đ a ra. T đó, công ty xác đ nh đ ừ ư ị ượ ị ườ ng ữ
thích ng v i s n ph m,m c tiêu, ngu n l c c a công ty. ồ ự ủ ớ ả ụ ứ ẩ
ng m c tiêu: sau khi phân th tr ng thành 4/. L a ch n khúc th tr ọ ị ườ ự ị ườ ụ
nh ng khúc khác nhau, công ty ti n hành l a ch n m t s khúc trong s đó ộ ố ự ữ ế ọ ố
c d a trên nh ng m c tiêu mà công ty đ ph c v . Vi c l a ch n này đ ể ụ ụ ệ ự ọ ượ ự ụ ữ
hi n t i ng lai. Do v y, công ty c n đánh c n đ t t ầ ạ ớ ở ệ ạ i cũng nh trong t ư ươ ậ ầ
giá các khúc th tr ị ườ ủ ng m t cách c n th n và đ i chi u v i m c tiêu c a ố ụ ế ậ ẩ ộ ớ
mình đ đ a ra quy t đ nh. ể ư ế ị
5/. Chi n l c đ nh v s n ph m: khi đã l a ch n đ c khúc th ế ượ ị ả ự ẩ ọ ị ượ ị
tr ườ ộ ng phù h p thì công ty ti n hành xây d ng cho s n ph m c a mình m t ự ủ ế ả ẩ ợ
ng. Ng v trí nh t đ nh trên th tr ị ấ ị ị ườ ườ i ta ch ng minh r ng đ đ nh v đ ằ ể ị ị ượ c ứ
ng công ty c n ph i t o cho s n ph m m t s m t s n ph m trên th tr ẩ ộ ả ị ườ ả ạ ộ ự ầ ả ẩ
khác bi ệ t nh t đ nh và t o nên m t hình nh cho công ty. Đ nh ng khác ả ấ ị ữ ể ạ ộ
bi t này khách hàng có th c m nh n đ ệ ể ả ậ ượ c công ty c n quy t đ nh ầ ế ị
ng nó đ c bi t là đ i v i khách hàng m c tiêu. khuy ch tr ế ươ ặ ệ ố ớ ụ
c th tr ng: công vi c này nh m vào vi c phát 6/. L a ch n chi n l ọ ế ượ ự ị ườ ệ ệ ằ
ng m i hay thay đ i th tr tri n m t th tr ộ ị ườ ể ị ườ ớ ổ ộ ng đã có. Đ l a ch n m t ể ự ọ
chi n l c th tr ng c n ph i xem xét các thông tin có liên quan nh : ế ượ ị ườ ư ầ ả
- B n ch t và qui mô th tr ng nên đ c thi t l p m t cách rõ ràng ị ườ ấ ả ượ ế ậ ộ
ng và đo l ng th tr ng. d a vào phân tích th tr ự ị ườ ườ ị ườ
ế - M c tiêu s n ph m giúp doanh nghi p xác đ nh lo i hình chi n ụ ệ ả ẩ ạ ị
c c b n c n thi t. l ượ ơ ả ầ ế
- Các nhà qu n lý ph i bi ả ả ế ắ t n m b t c h i và t n d ng u th trong ậ ắ ơ ộ ụ ư ế
- 12 -
c nh tranh. ạ
- Quy t đ nh m c ngân sách c n thi t cho ho t đ ng Marketing đ ế ị ứ ầ ế ạ ộ ể
i nhu n. đ m b o m c tiêu l ả ụ ả ợ ậ
ng trình marketing d a vào chi n l 7/. Xây d ng các ch ự ươ ế ượ ự ự c đã l a
ch n: các ch ọ ươ ủ ng trình marketing chính là các ho t đ ng c th hoá c a ụ ể ạ ộ
chi n l c. Do v y, khi chi n l c đã đ ế ượ ế ượ ậ ượ ự ả ư c l a ch n thì công ty ph i đ a ọ
ra đ c nh ng quy t đ nh đ th c hi n chi n l c đó và các quy t đ nh ượ ể ự ế ị ế ượ ữ ệ ế ị
này ph i có s ph i h p, ràng bu c v i nhau đ cùng th c hi n m c tiêu ố ợ ự ụ ự ể ệ ả ộ ớ
lâu dài là chi n l c đã đ c l a ch n. ế ượ ượ ự ọ
8/. T ch c và th c hi n các ch ng trình marketing: đây là công ứ ự ệ ổ ươ
vi c quan tr ng trong quá trình xây d ng chi n l c c a công ty. B i công ế ượ ủ ự ệ ọ ở
vi c này mà làm t t thì chi n l c đ c coi là thành ệ ố ế ượ ượ ự c l a ch n m i đ ọ ớ ượ
công hoàn toàn.
ấ 9/. Đánh giá và ki m tra n l c marketing: Đây là công vi c mà b t ỗ ự ể ệ
kỳ m t quá trình ho t đ ng nào cũng không th thi u cho dù là marketing ạ ộ ể ế ộ
hay ho t đ ng nào khác. Ho t đ ng này giúp cho công ty đánh giá đ ạ ộ ạ ộ ượ c
chi n l ế ượ ự c mà mình l a ch n có đúng đ n không? Trong quá trình th c ắ ự ọ
hi n có nh ng u đi m gì, có nh ng h n ch gì...? T đó, công ty tìm cách ữ ừ ữ ư ể ế ệ ạ
kh c ph c nh ng nh ụ ữ ắ ượ c đi m, h n ch t n t ạ ế ồ ạ ể ể i và phát huy nh ng đi m ữ
m nh c a mình đ xây d ng đ c nh ng chi n l c h u hi u h n trong ự ủ ể ạ ượ ế ượ ữ ữ ệ ơ
l n sau. ầ
Đây là trình t các b c mà 1 doanh nghi p c n th c hi n khi áp ự ướ ự ệ ệ ầ
d ng marketing vào trong ho t đ ng kinh doanh c a mình. ụ ạ ộ ủ
1.1.4. T t ng, quan đi m marketing kinh doanh. ư ưở ể
i đ n nay ng i ta đã đúc k t đ Tr i qua nhi u năm t n t ề ồ ạ ế ả ườ ế ượ c
nh ng kinh nghi m quý báu trong kinh doanh và nó đã đ c nâng lên thành ữ ệ ượ
m t môn khoa h c v i nh ng t ng r t đáng ghi nh n. ọ ớ ữ ộ t ư ưở ấ ậ
Marketing kinh doanh coi nhu c u th tr ng và khách hàng là ị ườ ầ
ng này đ c đúc k t t xu t phát đi m, là m c đích cu i cùng. T t ụ ư ưở ể ấ ố ượ ế ừ ệ vi c
- 13 -
ng hàng s n xu t không xu t phát t ả ấ ấ ừ nhu c u th tr ầ ị ườ ng d n đ n hi n t ế ệ ượ ẫ
c n thì không có mà hàng có thì th tr ầ ị ườ ế ng không c n. Đi u này d n đ n ề ầ ẫ
ng là công ty s m t k t qu r t thông th ả ấ ộ ế ườ ẽ ế ừ ợ th a hàng hóa không phù h p
ng và chi phí đã b ra không thu l và v i th tr ớ ị ườ ỏ i đ ạ ượ c d n đ n thua l ế ẫ ỗ
th t b i trong kinh doanh là đi u không th tránh. ấ ạ ể ề
Marketing u tiên dành v trí cao nh t trong khâu tiêu th trong ụ ư ấ ị
c nào. M i công ty khi tham gia vào th tr b t kỳ hình thái chi n l ấ ế ượ ị ườ ng ỗ
đ u mong mu n t n t ề ố ồ ạ i và phát tri n trên th tr ể ị ườ ấ ng đó, do v y, h nh t ậ ọ
thi t ph i đ t đ c m c l i nhu n t i đa đ chi tr cho nh ng kho n chi ế ả ạ ượ ứ ợ ậ ố ữ ể ả ả
phí và có lãi đ ti p t c kinh doanh. Do v y, vi c đ t khâu tiêu th lên hàng ể ế ụ ệ ặ ụ ậ
c kinh doanh nào cũng ph i có. đ u là vi c mà b t k trong chi n l ầ ấ ể ế ượ ệ ả
Marketing ch ti p th và bán nh ng cái mà th tr ỉ ế ị ườ ữ ị ng c n ch ầ ứ
không ti p th và bán nh ng cái mà mình có s n. Chính t ng này làm ữ ế ẵ ị t ư ưở
t b c. Nó đòi h i các công ty cho n n kinh t ề ế hàng hóa có s phát tri n v ự ể ượ ậ ỏ
c th tr ng c n cái gì đ mà ti p th , đ mà bán và nó cũng ph i bi ả t đ ế ượ ị ườ ị ể ể ế ầ
phá b n p nghĩ áp đ t, cho r ng th tr ng s tiêu th t ỏ ế ị ườ ặ ằ ụ ấ ả t c nh ng gì ữ ẽ
mình s n xu t ra. ả ấ
t th tr ng và ng Mu n bi ố ế ị ườ ườ i tiêu dùng c n gì thì ph i t ầ ả ổ ứ ch c
ng th nghiên c u t m và ph i có nh ng ng x linh ho t. Đây là t ữ ứ ỉ ứ ử ả ạ ỉ t ư ưở ể
c khâu nghiên c u trong marketing quan tr ng nh th nào. Trong hi n đ ệ ượ ư ế ứ ọ
khâu này công ty không nh ng c n nghiên c u v khách hàng ti m năng mà ứ ề ữ ề ầ
còn ph i nghiên c u c th tr ng r ng l n bao g m nh ng v n đ v : nhà ứ ả ị ườ ả ề ề ữ ấ ồ ớ ộ
cung ng, đ i th c nh tranh,...H n th n a, khi đã n m b t đ c th ế ữ ủ ạ ắ ượ ứ ắ ố ơ ị
tr ng và ng i tiêu dùng c n gì công ty còn ph i đ a ra đ ườ ườ ả ư ầ ượ ứ c nh ng ng ữ
c nh ng k t qu mà nghiên c u đem l i. x linh ho t đ t n d ng đ ử ạ ể ậ ụ ượ ứ ữ ế ả ạ
Quan đi m marketing là m t lu n thuy t t ế ươ ể ậ ộ ng đ i m i m và nó ớ ẻ ố
thách th c nh ng lu n thuy t tr c đây. Quan đi m marketing ch tr ế ướ ứ ữ ậ ủ ươ ng ể
c nh ng m c tiêu c a công ty là vi c xác đ nh r ng chìa khoá đ đ t đ ằ ể ạ ượ ủ ữ ụ ệ ị
đ ượ ồ c nh ng nhu c u và mong mu n c a t p khách hàng m c tiêu, đ ng ủ ậ ụ ữ ầ ố
- 14 -
ệ ự th i phân ph i nh ng th a mãn mong đ i m t cách hi u qu và hi u l c ữ ệ ả ờ ố ỏ ộ ợ
h n các đ i th c nh tranh. Quan đi m này cũng có th đ ơ ủ ạ ể ượ ể ố c di n gi ễ ả i
theo nhi u cách khác nhau nh : “ hãy tìm ki m nhu c u và đáp ng chúng”, ư ứ ế ề ầ
“ hãy làm nh ng gì b n có th bán đ c thay vì c bán nh ng gì b n làm ữ ể ạ ượ ữ ạ ố
ra”, “ hãy yêu quý khách hàng ch không ph i là s n ph m”, Châm ngôn ứ ả ả ẩ
ng và s hài c a J.C.Penney: “Làm h t s c b n đ ch t đ y giá tr ch t l ủ ể ấ ầ ế ứ ạ ị ấ ượ ự
lòng tr n v n thay vào ch đ ng ti n khách hàng”, Burger King thì nói: ề ỗ ồ ẹ ọ
“ Vâng, xin tuỳ ý ông bà”, quan ni m c a Uniled Airlines thì: “ khách hàng ủ ệ
là th ượ ố ng đ ”. Quan đi m marketing th hi n s cam k t c a công ty đ i ể ệ ự ế ủ ế ể
i tiêu th (the consumer – sovereignty). Công ty v i th m quy n c a ng ớ ủ ề ẩ ườ ụ
kinh doanh nh ng gì ng i tiêu th c n đ n, chính nh v y mà công ty làm ữ ườ ờ ậ ụ ầ ế
cho khách hàng hài lòng t i đa cũng nh thu đ i nhu n cho mình. Nh ố ư c l ượ ợ ậ ư
ụ v y, có b n nguyên t c c b n trong quan đi m marketing: marketing m c ậ ắ ơ ả ể ố
ng khách hàng, marketing đi u ph i và tính sinh l i. Quan tiêu, đ nh h ị ướ ề ố ợ
đi m marketing nhìn tri n v ng t ngoài vào, t c là nó xu t phát t ể ể ọ ừ ứ ấ ừ ị th
tr ng đ c xác đ nh rõ ràng, t p trung vào nh ng nhu c u c a khách hàng, ườ ượ ầ ủ ữ ậ ị
ph i h p t t c nh ng ho t đ ng nào có tác đ ng đ n khách hàng và t o ra ố ợ ấ ả ạ ộ ữ ế ạ ộ
i nhu n thông qua s tho mãn cho khách hàng. l ợ ự ậ ả
1.2. PHÂN Đ NH CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING - MIX C A DOANH Ủ Ị
NGHI P:Ệ
1.2.1.T ng quan v chính sách marketing –mix: ổ ề
1.2.1.1. Khái ni m chính sách và phân bi t v i chi n l ệ ệ ớ ế ượ ủ c marketing c a
doanh nghi p:ệ
* Khái ni m chính sách: đ ệ ượ ế c hi u là các quy t đ nh liên quan đ n ế ị ể
nh ng ch d n th hi n nh ng khuy n khích, nh ng gi ữ ể ệ ỉ ẫ ữ ữ ế ớ ạ ữ i h n ho c nh ng ặ
ràng bu c c a t ộ ủ ổ ứ ch c.
ế Trong chính sách bao g m r t nhi u các quy t đ nh và các quy t ế ị ề ấ ồ
ệ đ nh này có liên quan ch t ch v i nhau, ph i h p v i nhau đ th c hi n ị ể ự ố ợ ẽ ớ ặ ớ
m t m c tiêu ng n h n nào đó v i ngu n l c h n ch cho phép. ớ ồ ự ạ ụ ế ắ ạ ộ
- 15 -
* Phân bi t chính sách v i chi n l c marketing: ệ ế ượ ớ
Đ phân bi c hai khái ni m này, tr ể t đ ệ ượ ệ ướ ậ c tiên c n ti p c n ế ầ
khái ni m chi n l ế ượ ệ c marketing. T x a đ n nay, ng ừ ư ế ườ ấ i ta đã đ a ra r t ư
c marketing d nhi u quan ni m v chi n l ệ ế ượ ề ề ướ i nhi u góc đ khác nhau, ộ ề ở
i thi u 1 s khái ni m đ đây ch xin gi ỉ ớ ệ ệ ố ượ c coi là ph bi n và v n đ ổ ế ẫ ượ ử c s
ng qu n tr kinh doanh Harvard quan ườ ả ị
d ng:ụ - Theo Richard G.Hamer Mesh tr ni m:ệ Chi n l ế ượ ậ ợ c là t p h p các m c tiêu, m c đích ho c các tiêu đích và ụ ụ ặ
ể ạ ượ c các m c tiêu đó. ụ ủ ế
ố : “ chi n l ế ượ ụ c là ti n trình xác đ nh các m c ế ề ị
các chính sách cũng nh k ho ch ch y u đ đ t đ ạ ư ế - Theo quan đi m truy n th ng ể tiêu c b n dài h n c a doanh nghi p, l a ch n cách th c ho c ph ươ ng ơ ả ứ ự ủ ệ ạ ặ ọ
h ng hành đ ng và phân b các tài nguyên thi t y u đ th c hi n các ướ ộ ố ế ế ể ự ệ
ề m c tiêu đó”- Alfred Chandler. Đây là 1 trong nh ng đ nh nghĩa truy n ữ ụ ị
c dùng ph bi n nh t hi n nay. ệ ấ ượ ổ ế
ệ ể ạ : “Chi n l ế ượ ư c bao g m 5P: k ho ch (plan), m u ế ạ ồ
c (ploy), mô th c d ng th c (pattern), v th (position) và tri n v ng th ng đ ố - Theo quan đi m hi n đ i l ượ ể ọ (perspective) ứ ạ ị ế ứ
mà công ty có đ c ho c mu n đ t đ c trong quá trình ho t đ ng kinh doanh. ượ ố ạ ượ ặ ạ ộ
Nh v y, các khái ni m này đã cho th y chính sách ch là 1 y u t ư ậ ế ố ệ ấ ỉ
t o nên chi n l trong 1 t p h p nh ng y u t ợ ế ố ạ ế ượ ữ ậ c. Khái ni m chi n l ệ ế ượ c
r ng l n h n, tr u t ộ ừ ượ ơ ớ ng h n và nó chính là m c tiêu dài h n có t m nhìn ụ ầ ạ ơ
sâu r ng, còn chính sách l ộ ạ ụ i là nhi u quy t đ nh đ th c hi n nh ng m c ể ự ế ị ữ ệ ề
tiêu ng n h n trong m c tiêu dài h n đó. ụ ắ ạ ạ
Phân bi t này đ c th hi n trong Bi u Hình 1.1: ệ ượ ể ệ ể
1.2.1.2. C u trúc chính sách marketing-mix c a doanh nghi p: ủ ệ ấ
* Khái ni m chính sách marketing- mix: ệ là các quy t đ nh liên quan ế ị
tr c ti p đ n 4 bi n s c a marketing- mix: s n ph m, giá, phân ph i, xúc ế ố ủ ự ế ế ả ẩ ố
ti n nh m m c đích đ t đ ụ ạ ượ ế ằ ệ c các m c tiêu ng n h n c a doanh nghi p ụ ủ ạ ắ
d ướ i ngu n l c hi n h u và ng n h n. ệ ữ ồ ự ạ ắ
c ế ượ
- G m ồ các m c tiêu, các m c đích, ụ Chi n l ụ Chính sách - G m các quy t đ nh. ế ị ồ
các chính sách đ đ t đ ể ạ ượ ụ c m c
- 16 -
tiêu. - Là m c tiêu ng n h n. ụ ạ ắ
- Là m c tiêu dài h n. - Là ho t đ ng c th c a doanh ụ ạ ụ ể ủ ạ ộ
ng kinh doanh cho doanh nghi p đ th c hi n m c tiêu. - Ch ra h ỉ ướ ể ự ụ ệ ệ
nghi p.ệ
BH 1.1: Phân bi t chi n l c v i chính sách marketing. ệ ế ượ ớ
* V trí c a chính sách marketing – mix: ủ ị Là 1 b ph n c u thành ậ ấ ộ
nên chi n l c marketing – mix. M t chi n l c marketing – mix thông ế ượ ế ượ ộ
th ng bao g m các k ho ch và các chính sách. Các k ho ch th ng th ườ ế ế ạ ạ ồ ườ ể
hi n t m nhìn lâu dài còn chính sách đ đ t đ c m c tiêu trong ng n h n. ể ạ ượ ệ ầ ụ ạ ắ
Ph c h p marketing là h th ng g m 4 y u t c b n (mô hình 4 P) là: ứ ợ ệ ố ế ố ơ ả ồ
ệ +Product-hàng hóa: t p h p s n ph m và d ch v mà doanh nghi p ụ ả ẩ ậ ợ ị
cung ng cho th tr ng m c tiêu. Do v y, chính sách s n ph m hàng hóa ị ườ ứ ụ ẩ ả ậ
bao g m các quy t đ nh v : ch ng lo i hàng hóa; danh m c hàng hóa; nhãn ạ ế ị ủ ụ ề ồ
hi u, bao bì, bao gói hàng hóa; t o u th s n ph m; thi ạ ư ế ả ệ ẩ ế ế ể t k phát tri n
s n ph m m i. ẩ ả ớ
+Price-giá c : s ti n mà khách hàng chi tr đ đ ả ố ề ả ể ượ ề ử ụ c quy n s d ng
ề và s h u hàng hoá. Do v y, chính sách giá c bao g m các quy t đ nh v : ở ữ ế ị ả ậ ồ
chi n l ng pháp đ nh giá. ế ượ ị c đ nh giá; l a ch n ph ự ọ ươ ị
+Place-phân ph i: là m i ho t đ ng đ hàng hoá d dàng đ n tay ạ ộ ễ ế ể ố ọ
khách hàng m c tiêu. Do đó, chính sách phân ph i bao g m m t lo t các ụ ạ ố ồ ộ
quy t đ nh v kênh nh : l a ch n c u trúc kênh; ph ư ự ế ị ề ấ ọ ươ ố ng th c phân ph i; ứ
thi t k kênh; qu n lý kênh; quy t đ nh l u thông hàng hóa. ế ế ế ị ư ả
+Promotion-xúc ti n h n h p (khu ch tr ng): là m i ho t đ ng đ ế ế ỗ ợ ươ ạ ộ ọ ể
khuy n khích khách hàng m c tiêu mua s n ph m hàng hóa. Chính sách xúc ụ ế ẩ ả
ti n th ế ươ ả ng m i s bao g m các quy t đ nh v : l a ch n hình th c qu ng ạ ẽ ề ự ế ị ứ ồ ọ
cáo; l a ch n kênh truy n thông; xây d ng ngân sách chung cho xúc ti n. ự ự ề ế ọ
- 17 -
B n y u t c b n c a marketing-mix có m i quan h ch t ch v i nhau. ế ố ơ ả ủ ệ ặ ẽ ớ ố ố
Mô hình 4p c a m t ph c h p marketing – mix ứ ợ ủ ộ
ng, đ ng nét L a ch n c u trúc kênh ườ
ọ ấ t k kênh ấ ượ ọ
ệ
ụ i ích Ch t l ự L a ch n phong cách Thi ế ế ự Tên nhãn hi u, quy cách Qu n lý kênh ả Bao gói, d ch v , Quy t đ nh l u thông hàng hóa. ư ế ị ị b o hành, l ả ợ
c giá, ế ượ ả ự Qu ng cáo, bán hàng tr c
ng pháp đ nh giá quan h công chúng, kích ọ ươ ị ệ
ế ự t kh u tiêu th và marketing tr c ụ
ấ ấ
Chi n l ti p,ế L a ch n ph ự thích B ng giá, chi ả ti p Giá theo và ch p nh n ậ ế Th i h n thanh toán, tín d ng ờ ạ ụ
BH 1.2: M i quan h gi a b n bi n s c b n c a marketing- mix. ế ố ơ ả ủ ệ ữ ố ố
ồ
ấ ẩ ố
ậ ả ươ ự ỗ ợ ươ
ữ c 1 chính sách marketing-mix hoàn ch nh và hi u q a. ệ ủ ượ ự ể ỉ
Do v y, c u trúc chính sách marketing-mix cũng bao g m 4 chính sách: ế chính sách s n ph m, chính sách giá, chính sách phân ph i và chính sách xúc ti n khuy ch tr ớ ng thích v i ng. Các chính sách này luôn có nh ng s h tr , t ế nhau đ xây d ng đ 1.2.1.3. Vai trò c a chính sách marketing-mix đ i v i doanh nghi p: ố ớ
ủ Nh đã nói ệ
ệ ể ự t trên th tr ể ạ ộ ị ườ
- 18 -
ụ trên thì chính sách chính là quy t đ nh đ th c hi n m c ng thì các c kinh doanh lâu t ph i xây d ng cho mình 1 chi n l tiêu trong chi n l doanh nghi p nh t thi ệ ở ư ế ượ ủ ế ấ c c a doanh nghi p. Đ ho t đ ng t ệ ự ế ị ố ế ượ ả
ồ ệ ự ư ế ượ
ư ệ ầ
ợ ớ ế ấ ạ ế
ủ
ệ ủ ế ớ ụ ụ ể ẫ ớ ệ
ả
ế ố
ạ ủ ộ
ẽ ở ệ ố ừ ệ
ư ỉ
ấ ỗ ợ ế ớ ự ắ ế ệ ậ ể
ằ ạ ự ự ệ ệ ụ
ấ ị ỗ ợ i và có hi u qu . ả ệ ậ ợ
c xong r i không th c hi n thì cũng coi dài. Nh ng n u ch xây d ng chi n l ự ỉ nh là th t b i. Do đó, chính sách chính là khâu mà các doanh nghi p c n ph i ả ế ượ c chú ý ti p theo. N u chính sách marketing – mix mà phù h p v i chi n l marketing – mix, v i m c tiêu c a doanh nghi p thì chính sách đó là đúng đ n và ắ đó chính là công c đ d n t i thành công c a doanh nghi p. Tuy nhiên, trong ẩ chính sách marketing – mix còn bao g m 4 chính sách: chính sách s n ph m, ồ chính sách giá, chính sách phân ph i và chính sách xúc ti n. Các chính sách này có vai trò khác nhau trong t ng giai đo n c a doanh nghi p, tuỳ thu c vào tình hình i c a doanh nghi p mà chính sách nào trong s đó s tr nên quan tr ng hi n t ọ ệ ạ ủ ả h n và nh ng chính sách khác ch có tính ch t h tr . Các chính sách đ a ra ph i ữ ơ t v i nhau đ cùng th c hi n m t có s g n k t nh t đ nh, có quan h m t thi ộ m c tiêu chung. H tr nhau nh m t o đà cho các chính sách khác th c hi n m t ộ các thu n l 1.2.2. Phân đ nh n i dung c b n c a marketing-mix c a doanh nghi p: ơ ả ủ ủ ộ ệ ị
1.2.2.1. Chính sách s n ph m: ả ẩ
ộ ự
ả ả ụ ả
ẩ S thành công trong marketing ph thu c vào b n ch t c a các s n ph m ả đ u tiên c s n ph m bao ế ố ầ ẩ ế ượ ả
-Quy t đ nh v ch ng lo i s n ph m. ấ ủ và các quy t đ nh c b n trong qu n lý s n ph m. S n ph m là y u t ơ ả ế ị ẩ ẩ ả và quan tr ng nh t c a chi n l c marketing-mix. Chi n l ấ ủ ế ượ ọ g m các quy t đ nh v : ề ồ ề ủ ế ị ế ị ạ ả ẩ
ộ ặ ạ ủ
ố ề ứ
ch c th ộ ng m i, hay trong khuôn kh ạ
ộ ươ ệ ư
ủ ổ ụ ấ ậ ợ
ạ ầ ệ
c th hi n b ng cách phát tri n h ố ng xu ng ể ướ ượ
ả
ị ườ ng: ướ ể ệ ằ ng. ướ ệ ạ i, h ướ ướ ổ ủ ạ ạ ọ
ẽ ớ Ch ng lo i hàng hóa là m t nhóm hàng hóa có liên quan ch t ch v i nhau do gi ng nhau v ch c năng hay do bán chung cho cùng m t nhóm khách ổ hàng, hay thông qua cùng nh ng ki u t ể ổ ứ ữ ộ cùng m t dãy giá. Tuỳ theo m c đích doanh nghi p theo đu i nh cung c p m t ụ ch ng lo i đ y đ hay m r ng th tr ng, hay theo m c tiêu l i nhu n mà ủ ở ộ doanh nghi p có th l a ch n theo 2 h ể ự ọ *M t là phát tri n ch ng lo i : đ ạ ủ ể ộ phía d ng lên trên hay theo c hai h ủ *Hai là b sung ch ng lo i hàng hoá; hi n đ i hoá ch ng lo i; thanh l c ch ng lo i (lo i b m t s m t hàng y u kém trong ch ng lo i). ạ ỏ ộ ố ặ ủ ạ ạ
- 19 -
ế -Quy t đ nh v danh m c s n ph m. ụ ả ế ị ủ ẩ ề
Danh m c hàng hoá là t p h p t t c các nhóm ch ng lo i hàng ợ ấ ả ủ ụ ậ ạ
hóa và các đ n v hàng hóa do m t ng i bán c th chào cho ng i mua. ơ ộ ị ườ ụ ể ườ
Danh m c hàng hóa đ c ph n ánh qua b r ng, m c đ phong phú, b sâu ụ ượ ứ ộ ề ộ ề ả
và m c đ hài hòa c a nó. Chính nh ng thông s này đã m ra cho doanh ữ ủ ứ ộ ố ở
nghi p 4 chi n l c m r ng danh m c hàng hoá b ng cách: b sung hàng ế ượ ệ ở ộ ụ ằ ổ
hóa m i; tăng m c đ phong phú c a nh ng nhóm ch ng lo i đã có; đ a ra ứ ộ ủ ữ ủ ư ạ ớ
nhi u ph ề ươ ng án cho m t hàng s n có ho c có th tăng gi m m c đ hài ặ ứ ộ ể ặ ẵ ả
hòa gi a các m t hàng thu c các nhóm ch ng lo i khác nhau. ủ ữ ặ ạ ộ
-Quy t đ nh v nhãn hi u. ế ị ệ ề
Doanh nghi p c n ph i quy t đ nh có g n nhãn hi u cho hàng ế ị ệ ệ ầ ả ắ
hóa c a mình hay không, ai là ng ủ ườ ệ i ch nhãn hi u, đ t tên cho nhãn hi u ặ ủ ệ
nh th nào, có nên m r ng gi i h n s d ng tên nhãn hi u hay không, s ư ế ở ộ ớ ạ ử ụ ệ ử
d ng m t hay nhi u nhãn hi u cho các hàng hoá có nh ng đ c tính khác ụ ữ ề ệ ặ ộ
nhau c a cùng m t m t hàng? Đi u này ph thu c vào đ c đi m hàng hóa ụ ủ ề ể ặ ặ ộ ộ
ệ c a doanh nghi p, cách l a ch n kênh phân ph i, v th c a doanh nghi p ủ ị ế ủ ự ệ ố ọ
trên th tr ng. ị ườ
-Quy t đ nh v bao gói và d ch v đ i v i s n ph m hàng ị ụ ố ớ ả ế ị ề ẩ
hóa.
Ngày nay, bao gói đã tr thành công c đ c l c c a marketing. ở ụ ắ ự ủ
Doanh nghi p ph i quy t đ nh v : kích th c, hình dáng, v t li u, màu ế ị ệ ề ả ướ ệ ậ
s c, n i dung, trình bày, thông tin trên bao gói. ắ ộ
D ch v khách hàng: Doanh nghi p ph i xác đ nh đ c khách ụ ệ ả ị ị ượ
hàng mu n d ch v ố ụ ở ứ ộ m c đ nào mà doanh nghi p có th cung c p, chi phí ệ ể ấ ị
cho d ch v là bao nhiêu và l a ch n hình th c cung c p d ch v nào, so ụ ứ ự ụ ấ ọ ị ị
sánh v i các đ i th c nh tranh. ố ủ ạ ớ
-Quy t đ nh t o u th cho s n ph m: ế ị ạ ư ẩ là cách gây n t ấ ượ ng ế ả
v i ng ớ ườ ủ ạ i tiêu th v s n ph m c a doanh nghi p so v i các đ i th c nh ụ ề ả ủ ệ ẩ ớ ố
t k nh ng đi m khác bi t (d bi tranh, có th là vi c thi ể ệ ế ế ữ ể ệ ị ệ ẩ t hoá s n ph m) ả
- 20 -
ả đ t o s thu hút c a khách hàng. Nh ng doanh nghi p c n ph i chú ý s n ư ể ạ ự ệ ầ ủ ả
ph m ph i luôn đ t tiêu chu n, quan tr ng đ c bi t h n, đi tr t, t ả ạ ẩ ẩ ặ ọ ệ ố ơ ướ ừ c, v a
túi ti n và có l ề ờ i. Sau đó doanh nghi p xây d ng chi n l ệ ế ượ ự ư c đ nh v và đ a ị ị
ra quy t đ nh. ế ị
-Quy t đ nh v thi ế ị ề ế ế t k và phát tri n s n ph m m i. ể ả ớ ẩ
Do thay đ i nhanh chóng v th hi u, công ngh , tình hình c nh tranh ề ị ế ệ ạ ổ
nên doanh nghi p ph i quan tâm thi ệ ả ế ế ả ớ t k s n ph m m i. Đ có s n ph m m i ể ẩ ả ẩ ớ
doanh nghi p có th mua doanh nghi p khác, mua b ng sáng ch , gi y phép ệ ệ ể ế ằ ấ
nghiên c u, thi t k s n ph m m i. Đây có s n xu t và cách th hai là ta t ả ứ ấ ự ứ ế ế ả ẩ ớ
th là m t v n đ m o hi m đ i v i doanh nghi p. Đ h n ch r i ro, các nhà ộ ấ ề ạ ố ớ ể ạ ế ủ ệ ể ể
qu n tr ph i tuân th đ y đ các b c sau: hình thành ý t ng - l a ch n ý ủ ầ ủ ả ả ị ướ ưở ự ọ
t ưở ng - so n th o, th m đ nh d án s n ph m m i - so n th o chi n l ả ế ượ c ự ẩ ả ạ ạ ẩ ả ớ ị
marketing, phân tích kh năng s n xu t và tiêu th - thi t k s n ph m hàng ụ ả ả ấ ế ế ả ẩ
hóa - th nghi m trong đi u ki n th tr ng - tri n khai s n xu t đ i trà. ị ườ ử ệ ệ ề ấ ạ ể ả
Ng i tiêu dùng có ph n ng ườ ả ứ ở ỗ ả nh ng m c đ khác nhau đ i v i m i s n ứ ộ ố ớ ữ
ắ ph m m i nên doanh nghi p ph i tìm cách thu hút s chú ý c a h và l ng ủ ọ ự ệ ẩ ả ớ
ế nghe nh ng ý ki n ph n h i. Ngoài ra, các doanh nghi p còn ph i chú ý đ n ữ ệ ế ả ả ồ
t ng chu kỳ s ng c a s n ph m đ có nh ng đi u ch nh chi n l ừ ủ ả ế ượ ữ ể ề ẩ ố ỉ c nh t đ nh. ấ ị
ả ắ Đ l a ch n m t chính sách s n ph m, doanh nghi p còn c n ph i n m ẩ ể ự ệ ả ầ ộ ọ
c: đ ượ
- Đánh giá c a ng ủ ườ i tiêu dùng v s n ph m doanh nghi p, hi u đ ẩ ể ượ c ề ả ệ
đi m m nh, đi m y u so v i đ i th c nh tranh. ớ ố ủ ạ ể ế ể ạ
- Thông tin v s n ph m trên th c t ề ả ự ế ẩ ẩ và nh ng đ c tính c a s n ph m ủ ả ữ ặ
tiên li u d a vào các tiêu chí nh : doanh s , l i nhu n, th ph n. ệ ự ố ợ ư ị ầ ậ
Nói chung, chi n l c s n ph m có vai trò l n nh t trong các tr ế ượ ả ẩ ấ ớ ườ ng
ng ch a đáp ng đ h p cung trên th tr ợ ị ườ ư ứ ượ c nhu c u v s n ph m. ầ ề ả ẩ
1.2.2.2. Chính sách giá:
ự Trong các bi n s c a marketing-mix ch có bi n s giá c là tr c ố ủ ế ế ả ố ỉ
- 21 -
ti p t o ra doanh thu và l i nhu n th c t . Giá c đ c coi là ph ế ạ ợ ự ế ậ ả ượ ươ ệ ng ti n
t là trong nh ng th tr c nh tranh có hi u qu đ c bi ạ ả ặ ệ ệ ị ườ ữ ứ ộ ạ ng mà m c đ c nh
tranh chung v giá c còn th p. ề ả ấ
-Có 3 ph ng án chi n l ươ ế ượ c giá c : ả
+ Chi n l c “h t váng s a” đ c thi t k nh m thu m c chênh ế ượ ữ ớ ượ ế ế ứ ằ
l ch cao. Theo đ nh nghĩa này, giá “h t váng s a” là m c giá “h i” đ ệ ứ ữ ớ ờ ị ượ c
xây d ng trong đi u ki n ng ự ề ệ ườ i mua ch p nh n s n sàng thanh toán. Vì ẵ ấ ậ
c này đ c th c hi n trong đi u ki n ít c nh tranh và khi l v y, chi n l ậ ế ượ ượ ự ệ ệ ề ạ ợ i
nhu n t vi c bán hàng nh m vào đ i t ng phân khúc cao n m ngoài ậ ừ ệ ố ượ ằ ở ằ
các phân khúc thông th ng trên th tr ng r ng h n mà thông th ng ch ườ ở ị ườ ộ ơ ườ ỉ
ch p nh n m c giá th p. ứ ậ ấ ấ
+ Chi n l ế ượ ủ ấ c “giá bám sát” nh m t o ra m c giá th t sát, đ th p ứ ằ ạ ậ
ng l n khách hàng. Chi n l c này đ đ h p d n và thu hút m t s l ể ấ ộ ố ượ ẫ ế ượ ớ ượ c
thi t k đ gia tăng s n l ng bán trong đi u ki n co giãn c a c u cao và ế ế ể ả ượ ủ ầ ệ ề
c nh tranh m nh m , th m chí giá bán còn nh h n c chi phí. ạ ỏ ơ ả ẽ ậ ạ
+ Chi n l c “giá trung hòa” là không s d ng giá đ giành th ế ượ ử ụ ể ị
ph n, đi u ki n th tr ng th ị ườ ệ ề ầ ườ ấ ng không ch p nh n giá cao ho c giá th p ậ ặ ấ
nên doanh nghi p th ng ch n chi n l c này. Đ c bi t, chi n l c giá ệ ườ ế ượ ọ ặ ệ ế ượ
“trung hoà” th ng đ c ch p nh n trong các ngành công nghi p mà khách ườ ượ ệ ấ ậ
ng. hàng nh y c m v giá, đ i th c nh tranh nh y c m v s n l ủ ạ ề ả ượ ạ ả ạ ả ề ố
Khi đ a ra các quy t đ nh v giá, các doanh nghi p ph i xem xét ế ị ư ề ệ ả
các y u t sau: ế ố
* Các y u t bên trong doanh nghi p : ế ố ệ
+ Các m c tiêu marketing : Các m c tiêu marketing đóng vai trò đ nh ụ ụ ị
h ng trong vi c xác đ nh vai trò và nhi m v c a giá c . Do đó, doanh ướ ụ ủ ệ ệ ả ị
nghi p ph i xem xét các m c tiêu : t i đa hoá l ụ ệ ả ố ợ ầ i nhu n hi n hành, d n đ u ệ ậ ẫ
th ph n th tr ầ ị ườ ị ng, d n đ u v ch t l ầ ấ ượ ề ẫ ng s n ph m, đ m b o an toàn ả ả ẩ ả
c giá. s ng sót hay các m c tiêu khác đ quy t đ nh chi n l ố ế ị ế ượ ụ ể
+ Ph i xem xét m i quan h gi a giá c và các bi n s khác trong ệ ữ ế ả ả ố ố
- 22 -
ả marketing-mix, chúng ph i có s h tr l n nhau. S l a ch n v giá ph i ự ỗ ợ ẫ ự ự ề ả ọ
đ c đ t trên c s các l a ch n v các bi n s khác c a marketing-mix đã ượ ặ ế ố ơ ở ủ ự ề ọ
đ c thông qua. ượ
+ Chi phí s n xu t: chi phí là n n c a giá, quy t đ nh gi ề ủ ế ị ả ấ ớ ạ ấ i h n th p
c giá thành, các nh t c a giá đ doanh nghi p hoà v n và khi xác đ nh đ ệ ấ ủ ể ố ị ượ
nhà s n xu t có th tìm ra các gi ể ả ấ ả i pháp thay đ i đi u ch nh đ tăng l ề ể ổ ỉ ợ i
nhu n và tránh m o hi m. ể ậ ạ
+ T ch c đ nh giá: xác đ nh xem ai là ng i ch u trách nhi m đ nh ứ ổ ị ị ườ ệ ị ị
giá? Thu c c p qu n tr nào? phòng kinh doanh hay phòng ti p th ? Ngoài ộ ấ ả ị ở ế ị
ra, còn ph i xem xét các y u t khác ví d nh đ c tính c a s n ph m. ế ố ả ụ ư ặ ủ ả ẩ
* Các y u t bên ngoài: ế ố
+ Khách hàng và yêu c u hàng hóa: khách hàng th ng là ng i có ầ ườ ườ
ti ng nói quy t đ nh m c giá th c hi n. M t khác, c u th tr ng quy đ nh ế ị ị ườ ự ứ ệ ế ặ ầ ị
m c giá tr n c a s n ph m vì v y ng ầ ủ ả ứ ẩ ậ ườ ị ố i đ nh giá ph i quan tâm đ n m i ế ả
quan h t ng quát gi a c u và giá, s nh y c m v giá và y u t tâm lý ữ ầ ệ ổ ế ố ự ề ạ ả
c a khách hàng khi đ nh giá. ủ ị
ủ + Đ i th c nh tranh: doanh nghi p s ph i xem xét ph n ng c a ệ ẽ ả ứ ủ ạ ả ố
các đ i th c nh tranh khi doanh nghi p đ t giá; t ủ ạ ệ ặ ố ươ ng quan gi a giá thành, ữ
ch t l ng s n ph m c a doanh nghi p và đ i th c nh tranh s gây nên ấ ượ ủ ạ ủ ệ ẽ ẩ ả ố
i hay l i th cho doanh nghi p. Đ bi b t l ấ ợ ợ t đ ể ế ượ ệ ế ệ c đi u này, doanh nghi p ề
ph i tìm hi u xem mình đang ng nào? th tr ng c nh tranh hoàn ể ả th tr ở ị ườ ị ườ ạ
h o, c nh tranh có đ c quy n, đ c quy n nhóm hay đ c quy n? Ngoài ra, ả ề ề ề ạ ộ ộ ộ
nh môi tr ng kinh t , thái đ doanh nghi p còn ph i xem xét các y u t ả ế ố ệ ư ườ ế ộ
c a chính ph , tình hình l m phát đ quy t đ nh giá. ạ ủ ế ị ủ ể
* L a ch n ph ự ọ ươ ng pháp đ nh giá : ị
- Mô hình 3 C đ đ nh giá (đó là đ th c u c a khách hàng- Consumer, ồ ị ầ ủ ể ị
hàm chi phí-cost, giá c a đ i th c nh tranh-competitor). ủ ố ủ ạ
- 23 -
Giá d ki n có th ự ế ể
Giá Giá quá Giá quá th pấ Giá c a đ i th ủ ố ủ ấ Ph m ch t ẩ
(có th không có thành cao ể c nh tranh và ạ đ c bi ặ ệ ủ t c a
lãi) hàng hóa thay hàng hóa
thế
T mô hình 3C rút ra đ ng pháp đ nh giá c b n nh ừ ượ c nh ng ph ữ ươ ơ ả ị ư
sau: theo lãi c ng v i chi phí; theo l i nhu n m c tiêu; theo giá tr và đ nh ộ ớ ợ ụ ậ ị ị
ố giá theo m c giá hi n hành. Căn c vào đó mà doanh nghi p đ nh giá cu i ứ ứ ệ ệ ị
cùng cho s n ph m sau đó đi u ch nh l ề ả ẩ ỉ ạ ạ i m c giá cho phù h p v i các lo i ứ ợ ớ
th tr ị ườ ớ ng. Th nh t là doanh nghi p ph i đi u ch nh giá cho ph i h p v i ả ố ợ ứ ệ ề ấ ỉ
khách hàng ng khác nhau, th hai là chi ở các đ a ph ị ươ ứ ế t giá và b t giá, th ớ ứ
là đ nh giá phân ba là đ nh giá khuy n m i đ lôi kéo khách hàng, th t ạ ể ứ ư ế ị ị
bi t cho các nhóm khách hàng khác nhau và cu i cùng là đ nh giá cho toàn ệ ố ị
danh m c s n ph m. ụ ả ẩ
ả Sau khi đ nh giá, trong quá trình ho t đ ng, doanh nghi p còn ph i ạ ộ ệ ị
đ i m t v i nh ng tình hu ng mà h có th nâng giá hay gi m giá tùy theo ọ ố ặ ớ ữ ể ả ố
đi u ki n th tr ệ ị ườ ề ệ ng, năng l c s n xu t và tình hình c a doanh nghi p. ự ả ủ ấ
ủ ạ Doanh nghi p c n ph i xem xét th n tr ng ph n ng c a đ i th c nh ậ ả ứ ủ ệ ầ ả ọ ố
tranh, ph n ng c a nhà cung ng, th tr ng trung gian đ đi u ch nh cho ả ứ ị ườ ứ ủ ể ề ỉ
- 24 -
phù h p.ợ
Khi ph i đ ả ươ ở ng đ u v i vi c thay đ i giá do đ i th c nh tranh kh i ủ ạ ệ ầ ố ổ ớ
x c ý đ c a h và luôn có ph n ng đi ướ ng doanh nghi p ph i hi u đ ệ ể ả ượ ả ứ ồ ủ ọ
tr c m t b ướ ộ ướ c so v i đ i th . ủ ớ ố
1.2.2.3. Chính sách phân ph iố
Phân ph i là cách th c mà ng i s n xu t đ a s n ph m đ n tay ứ ố ườ ả ấ ư ả ế ẩ
ng i tiêu dùng, đ đ t đ ườ ể ạ ượ ụ ả c m c tiêu c a doanh nghi p là tiêu th s n ủ ụ ệ
ph m.ẩ
Kênh phân ph i là m t chu i các t ố ỗ ộ ổ ứ ự ch c ho c cá nhân cùng th c ặ
hi n các khâu chuy n giao quy n s h u đ i v i hàng hóa c th hay d ch ề ở ữ ụ ể ố ớ ệ ể ị
nhà s n xu t đ n ng i tiêu dùng cu i cùng. v t ụ ừ ấ ế ả ườ ố
C u trúc c a m t kênh phân ph i th ng bao g m: ấ ố
ườ fi Ng i bán buôn i bán l i tiêu dùng ủ ộ ấ fi Ng ồ ẻfi Ng Nhà s n xu t ả ườ ườ ườ
ứ Có th các nhà s n xu t dùng các kênh phân ph i song song đ đ t m c ể ạ ể ấ ả ố
bao ph th tr ng nhanh chóng ho c s d ng kênh marketing tr c ti p đ ủ ị ườ ặ ử ụ ự ế ể
khai thác ng i mua. Gi a các thành viên trong kênh đ c k t n i v i nhau ườ ữ ượ ế ố ớ
qua các dòng ch y là: dòng chuy n quy n s h u, dòng thanh toán, dòng ở ữ ề ể ả
v n đ ng c a s n ph m, dòng thông tin và dòng xúc ti n. ậ ủ ả ế ẩ ộ
* Các ph ng th c phân ph i. ươ ứ ố
Đ đ t đ c s bao ph th tr ng t t nh t doanh nghi p ph i quy ể ạ ượ ự ủ ị ườ ố ệ ả ấ
ng các nhà trung gian m i m c đ phân ph i. Có 3 m c đ đ nh s l ị ố ượ ở ỗ ứ ứ ố ộ ộ
phân ph i là: phân ph i r ng rãi, phân ph i ch n l c và phân ph i duy nh t. ọ ọ ố ộ ấ ố ố ố
+Phân ph i r ng rãi là doanh nghi p c g ng đ a s n ph m t ư ả ố ộ ố ắ ệ ẩ ớ i
càng nhi u ng i bán l càng t t. ề ườ ẻ ố
ộ +Phân ph i đ c quy n (đ c quy n phân ph i) là ch có m t ề ề ố ộ ộ ố ỉ
ng i đ ườ ượ c bán s n ph m c a doanh nghi p ủ ệ ở ộ ụ ể m t khu v c đ a lý c th . ự ị ả ẩ
Ki u phân ph i này th ng g p trong ngành xe h i, thi ể ố ườ ặ ơ t b . ế ị
+Phân ph i ch n l c: Doanh nghi p tìm ki m m t s ng i bán ọ ọ ộ ố ế ệ ố ườ
l ẻ ở ộ m t khu v c c th . ự ụ ể
- 25 -
* Thi t k kênh phân ph i ế ế ố
c: Quy t đ nh thi ế ị ế ế t k kênh phân ph i có th chia làm 7 b ố ể ướ
t k kênh. +Nh n d ng nhu c u quy t đ nh vi c thi ầ ế ị ệ ạ ậ ế ế
+Xác đ nh và ph i h p các m c tiêu phân ph i. ố ợ ụ ố ị
+Phân lo i các công vi c phân ph i. ệ ạ ố
+Phát tri n các c u trúc kênh thay th . ế ể ấ
+Đánh giá các bi n s nh h ng đ n c u trúc kênh. ế ố ả ưở ế ấ
+L a ch n c u trúc kênh t t nh t. ọ ấ ự ố ấ
+Tìm ki m các thành viên kênh. ế
* Qu n lý kênh phân ph i. ả ố
Sau khi thi ế ậ ề t l p các kênh phân ph i v n đ là ph i qu n lý đi u ố ấ ề ả ả
hành ho t đ ng c a kênh. Th nh t là tuy n ch n các thành viên c a kênh, ạ ộ ứ ủ ủ ể ấ ọ
th hai là ph i đôn đ c khuy n khích các thành viên c a kênh và cu i cùng ủ ứ ế ả ố ố
là ph i đ nh kỳ đánh giá ho t đ ng c a kênh. Vì môi tr ng marketing luôn ạ ộ ả ị ủ ườ
i vi c c i ti n các kênh thay đ i nên doanh nghi p cũng ph i luôn chú ý t ệ ả ổ ớ ệ ả ế
sao cho ho t đ ng có hi u qu . ả ạ ộ ệ
* Nh ng quy t đ nh l u thông hàng hóa. ế ị ư ữ
ự Phân ph i hàng hóa v t ch t là ho t đ ng l p k ho ch, th c ạ ộ ế ậ ấ ạ ậ ố
hi n và ki m tra vi c v n t i và l u kho hàng hóa t ệ ậ ả ể ệ ư ừ ơ ả ơ n i s n xu t đ n n i ấ ế
tiêu dùng ng m c tiêu sao cho đ t hi u qu cao nh t. Do đó, th tr ở ị ườ ụ ệ ấ ạ ả
doanh nghi p ph i có các quy t đ nh h p lý trong vi c x lý đ n đ t hàng, ệ ử ế ị ệ ả ặ ơ ợ
v n đ l u kho, d tr , v n đ v n chuy n, d ng v n t ấ ự ữ ấ ề ậ ề ư ậ ả ể ạ ả i và c c u qu n ơ ấ
ế lý l u thông hàng hóa. Ngoài ra, doanh nghi p còn luôn ph i chú ý đ n ư ệ ả
đ ng thái c a kênh, s h p tác, mâu thu n và c nh tranh c a kênh đ có s ộ ự ợ ủ ủ ể ẫ ạ ự
đi u ch nh cho thích h p. ề ợ ỉ
1.2.2.4. Chính sách xúc ti n:ế
Xúc ti n h n h p đ c hi u là b t c m t ho t đ ng nào mà doanh ế ỗ ợ ượ ấ ứ ộ ạ ộ ể
nghi p ti n hành đ đ a nh ng thông tin h u ích và có tính thuy t ph c v ể ư ụ ề ữ ữ ế ế ệ
- 26 -
i khách hàng m c tiêu. Xúc ti n h n h p g m các s n ph m c a mình t ả ủ ẩ ớ ụ ế ồ ợ ỗ
công c ch y u là qu ng cáo, kích thích tiêu th , quan h công chúng và ủ ế ụ ụ ệ ả
tuyên truy n, bán hàng tr c ti p và marketing tr c ti p. ự ế ự ế ề
Đ xây d ng và phát tri n m t ch ng trình xúc ti n h n h p, doanh ự ể ể ộ ươ ế ỗ ợ
c sau: nghi p c n ph i xem xét các b ả ệ ầ ướ
+Xác đ nh rõ khách hàng m c tiêu: khách hàng có th là ng ụ ể ị ườ i
mua ti m năng v các s n ph m c a doanh nghi p, ng ủ ề ề ệ ả ẩ ườ ử ụ i đang s d ng
các s n ph m c a doanh nghi p, ng i quy t đ nh ho c ng ủ ệ ẩ ả ườ ế ị ặ ườ ả i có nh
h ưở ng đ n quy t đ nh mua hàng. ế ị ế
+Xác đ nh m c tiêu giao ti p: nó t o nên m t s nh n bi ộ ự ụ ế ạ ậ ị ế ề t v
hàng hóa, s hi u bi ự ể ế ề ả t v s n ph m, m i thi n c m, s a chu ng, tin ệ ự ư ả ẩ ộ ố
ng hay hành vi mua hàng. t ưở
+Thi ế ế t k thông đi p m t cách lý t ệ ộ ưở ng: thông đi p ph i dành ệ ả
đ c s chú ý, s quan tâm, kích thích đ ượ ự ự ượ ự ẩ c s mong mu n và thúc đ y ố
đ ượ c hành đ ng mua hàng. Vi c so n th o thông đi p đòi h i ph i gi ạ ệ ệ ả ả ộ ỏ ả i
ợ quy t 4 v n đ : nói gì? (n i dung thông đi p), nói nh th nào cho h p ư ế ệ ề ế ấ ộ
ạ logic? (k t c u c a thông đi p), cách nói bi u tr ng ra sao? (đ nh d ng ế ấ ư ủ ệ ể ị
thông đi p) và ai nói? (ngu n phát thông đi p). ệ ệ ồ
+L a ch n kênh truy n thông: tr c ti p hay không tr c ti p (có ự ự ự ề ế ế ọ
hay không s ti p xúc cá nhân cũng nh các m i liên h ng c trong quan ự ế ư ệ ố ượ
h giao ti p). ệ ế
+Xây d ng ngân sách chung cho khuy n m i: doanh nghi p xác ự ệ ế ạ
ng pháp ph bi n: ph đ nh m c kinh phí cho khuy n m i theo 4 ph ị ứ ế ạ ươ ổ ế ươ ng
pháp căn c vào kh năng, ph ng pháp t ph n trăm doanh s bán, ứ ả ươ l ỷ ệ ầ ố
ph ng pháp cân b ng c nh tranh và ph ươ ạ ằ ươ ng pháp căn c vào m c tiêu, ứ ụ
nhi m v . ụ ệ
+Hình thành h th ng khuy n m i h p lý đ các công c phát ạ ợ ệ ố ụ ể ế
huy hi u qu và t đó hình thành cân đ i h th ng khuy n m i. ệ ả ừ ố ệ ố ế ạ
+Đo l ườ ạ ng k t qu khuy n m i: sau khi th c hi n k ho ch ự ế ệ ế ế ạ ả
- 27 -
khuy n mãi, ng i truy n thông ph i đo l ế ườ ề ả ườ ố ớ ng tác d ng c a nó đ i v i ủ ụ
khách hàng m c tiêu. Ng i truy n thông ph i theo dõi xem có bao nhiêu ụ ườ ề ả
ng i bi t đ n s n ph m, mua và dùng nó, thích và hài lòng. ườ ế ế ả ẩ
ợ +T ch c và qu n lý h th ng truy n thông marketing t ng h p: ổ ứ ệ ố ề ả ổ
là khái ni m l p k ho ch truy n thông marketing th a nh n giá tr tăng ừ ề ế ệ ậ ạ ậ ị
thêm c a m t k ho ch toàn di n, đánh giá các vai trò chi n l ệ ộ ế ế ượ ủ ạ ủ c c a
nh ng công c truy n thông khác nhau nh qu ng cáo chung, ph n ng đáp ư ả ả ứ ụ ữ ề
l i tr c ti p, kích thích tiêu th , quan h qu n chúng và k t h p các công ạ ự ế ợ ụ ế ệ ầ
c này đ đ m b o tính rõ ràng, xúc tích và tiêu dùng t ụ ể ả ả ố ề i đa c a truy n ủ
ạ ộ thông b ng cách nh t th hoá các thông đi p r i r c. T t c các ho t đ ng ệ ờ ạ ấ ả ể ằ ấ
truy n thông ph i đ ả ượ ề c qu n lý và ph i h p đ ng nh t đ b o đ m s ồ ấ ể ả ố ợ ả ả ự
i khách nh t quán, phân b th i gian h p lý, chuy n đúng thông đi p t ợ ố ờ ệ ớ ể ấ
hàng.
Tóm l i, b n bi n s c a marketing-mix có liên quan ch t ch ạ ố ủ ế ặ ố ẽ
ng h giúp đ nhau phát tri n. Vì v y, ch có th c hi n hài v i nhau, t ớ ươ ự ể ệ ậ ỗ ỡ ỉ
ế hoà c b n bi n s nói trên m i làm nên s c m nh t ng h p c a chi n ả ố ứ ủ ế ạ ố ớ ổ ợ
c marketing. l ượ
1.2.2.5. M i quan h và s ố ệ ự ủ ph i h p chính sách marketing- mix c a ố ợ
doanh nghi p:ệ
ệ ấ Các chính sách trong marketing – mix luôn có m i quan h r t ố
ch t ch v i nhau. Ng ẽ ớ ặ ườ ớ i ta không th tách r i chính sách s n ph m v i ể ả ẩ ờ
chính sách giá vì ng ườ ả i tiêu dùng r t nh y c m v giá, v i nh ng s n ữ ề ấ ạ ả ớ
ph m cùng lo i, cùng m u mã, ch t l ng cũng t ng đ ng thì ng ấ ượ ạ ẫ ẩ ươ ươ ườ i
ế tiêu dùng s l a ch n nh ng s n ph m có m c giá th p h n. Do đó, n u ẩ ẽ ự ứ ữ ả ấ ọ ơ
ch chú ý đ n s n ph m mà không đ ý đ n chi phí cho m i s n ph m đó ể ế ả ỗ ả ế ẩ ẩ ỉ
làm cho giá thành cao h n so v i s n ph m cùng lo i thì chính sách ớ ả ẩ ạ ơ
marketing – mix đó là không có hi u qu . Cũng nh v y, đ i v i các chính ố ớ ư ậ ệ ả
sách khác n u không có m i quan h ch t ch v i nhau đ t o ra m t chính ệ ặ ẽ ớ ể ạ ế ố ộ
sách marketing – mix hi u qu thì cho dù doanh nghi p có các chi n l ế ượ c ệ ệ ả
- 28 -
hay đ n m y cũng s th t b i trên th ng tr ẽ ấ ạ ế ấ ươ ườ ng. Không ch có m i quan ỉ ố
h ch t ch mà các chính sách này còn ph i có s ph i h p v i nhau đ ệ ố ợ ự ẽ ặ ả ớ ể
s doanh th c hi n 1 m c tiêu ng n h n nào đó c a doanh nghi p. Gi ạ ủ ụ ự ệ ệ ắ ả ử
c th ph n v ng ch c trên th nghi p m i thành l p và m c tiêu là có đ ậ ụ ệ ớ ượ ữ ắ ầ ị ị
tr ng. Đó là m c tiêu lâu dài còn tr c m t thì s n ph m c a doanh ườ ụ ướ ủ ắ ả ẩ
c th tr ng ch p nh n đã, do đó, trong chính sách nghi p c n ph i đ ầ ả ượ ệ ị ườ ấ ậ
marketing – mix c a doanh nghi p lúc này c n ph i đi u ch nh giá ệ ủ ề ầ ả ỉ ở ứ m c
ch c n bù đ p đ ỉ ầ ắ ượ ấ c chi phí, s n ph m ph i hoàn toàn đ m b o ch t ả ả ả ả ẩ
ng t t, m u mã phù h p... đ t o đ c uy tín trên th tr l ượ ố ể ạ ẫ ợ ượ ị ườ ự ng. Xây d ng
kênh phân ph i r ng kh p mang tính đ i trà ch a có ch n l c. Tăng c ọ ọ ố ộ ư ắ ạ ườ ng
qu ng cáo trên các ph ả ươ ớ ả ng ti n có hi u qu nh ng ph i phù h p v i s n ư ệ ệ ả ả ợ
ố ph m.v.v... Nh v y, các chính sách marketing – mix không nh ng có m i ư ậ ữ ẩ
ể ạ quan h ch t ch v i nhau mà còn ph i có s ph i h p nh t đ nh đ đ t ố ợ ẽ ớ ấ ị ự ệ ặ ả
đ c m c tiêu c a doanh nghi p. ượ ủ ụ ệ
1.3. NH NG Y U T NH H Ế Ố Ả Ữ ƯỞ Ế NG VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHI N
L C CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING-MIX C A DOANH NGHI P: ƯỢ Ủ Ệ
nh h ng đ n doanh nghi p: 1.3.1.Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ế ệ
1.3.1.1. Nhân t môi tr ng vĩ mô: ố ườ
Môi tr ng vĩ mô là lĩnh v c chung mang tính bao trùm, ít thay đ i và ườ ự ổ
“không có nh h ả ưở ng lâu dài đ n doanh nghi p. Đó chính là nh ng y u t ệ ế ố ữ ế
kh ng ch đ ế ượ ố ả ứ c” mà doanh nghi p c n ph i chú ý theo dõi và ph n ng ả ệ ầ
k p th i. Bao g m: ị ờ ồ
Doanh nghi p ph i nghiên c u xu th nhân kh u h c đ có th d ể ự ứ ế ể ệ ả ẩ ọ
đoán đ ng lai. Môi tr ng nhân c l ượ ượ ng khách hàng ti m năng trong t ề ươ ườ
kh u giúp công ty d đoán đ ự ẩ ượ ộ ọ ấ c bi n đ i trong xã h i v trình đ h c v n, ộ ề ế ổ
ng lai. Đi u này có nh h v thu nh p, v t ề l ề ỷ ệ ứ l a tu i trong t ổ ậ ươ ề ả ưở ế ng đ n
ớ ứ các quy t đ nh v ch ng lo i s n ph m, v bao bì bao gói phù h p v i l a ẩ ề ủ ạ ả ế ị ề ợ
tu i; nh h ng đ n các quy t đ nh v ph ng th c phân ph i trên th ổ ả ưở ế ị ế ề ươ ứ ố ị
- 29 -
tr t là các quy t đ nh v xúc ti n th ườ ng, đ c bi ặ ệ ế ị ề ế ươ ng m i nh quy t đ nh ư ế ị ạ
ng ti n qu ng cáo nào tác đ ng đ n dân s ch y u trên th v ph ề ươ ủ ế ệ ế ả ộ ố ị
tr ng,...T đó, nó nh h ng r t l n đ n các chính sách marketing – mix. ườ ừ ả ưở ấ ớ ế
Môi tr ng kinh t giúp doanh nghi p d đoán đ c kh năng tài ườ ế ự ệ ượ ả
chính mà l ượ ng khách hàng ti m năng có th chi tr cho m i s n ph m. Do ể ỗ ả ề ả ẩ
đó, nó nh h ả ưở ế ng tr c ti p đ n chính sách giá c a công ty nh : các quy t ủ ư ự ế ế
ng pháp đ nh giá đ i v i s n ph m trên th đ nh trong vi c l a ch n ph ị ệ ự ọ ươ ố ớ ả ẩ ị ị
tr ườ ng, v i m c giá l a ch n đ phù h p v i th tr ọ ị ườ ứ ự ể ớ ợ ớ ắ ng thì li u có bù đ p ệ
đ c chi phí cho công ty hay không, có đ kh năng c nh tranh hay không. ượ ủ ả ạ
ự Và khi m c thu nh p nh v y thì v n đ khách hàng quan tâm khi l a ư ậ ứ ề ậ ấ
ch n s n ph m là gì? Có ph i giá c hay không hay là ch t l ấ ượ ả ẩ ả ả ọ ả ng s n
ph m, hay m u mã, bao bì s n ph m,...? T t c nh ng câu h i này đ u liên ấ ả ữ ề ẫ ẩ ả ẩ ỏ
quan đ n các chính sách trong marketing – mix, chính vì th mà vi c nghiên ế ế ệ
ng kinh t ng r t l n đ n l i nhu n c a công ty. c u môi tr ứ ườ ế có nh h ả ưở ấ ớ ế ợ ậ ủ
Môi tr ng t nhiên là nhân t nh h ng tr c ti p đ n k t qu ườ ự ố ả ưở ự ế ế ế ả
ho t đ ng c a doanh nghi p. B i l , nó liên quan đ n v n đ chi phí khi ạ ộ ở ẽ ủ ệ ế ề ấ
m t s lo i nguyên li u b khan hi m hay năng l ng đ t đ làm cho chi ộ ố ạ ệ ế ị ượ ắ ỏ
phí c n biên tăng lên, lũ l t hay h n hán x y ra... Khi n n khan hi m x y ra ậ ụ ế ạ ả ạ ả
thì không ch chi phí s n xu t tăng làm cho giá thành s n ph m tăng mà nó ả ấ ả ẩ ỉ
còn kéo theo m t lo t nh ng nh h ữ ạ ả ộ ưở ị ạ ng khác nh : vi c v n chuy n b h n ệ ậ ư ể
nhiên làm nh h ng đ n chính sách phân ph i, t ch do t ế ự ả ưở ố ừ ế ế đó d n đ n ẫ
vi c giao hàng không đúng h n và l i nh h ệ ạ ạ ả ưở ế ng đ n chính sách xúc ti n ế
c a công ty. Đây ch là m t trong s nh ng nh h ủ ữ ả ộ ố ỉ ưở ề ng trong s r t nhi u ố ấ
tác đ ng tiêu c c khi môi tr ng t nhiên không thu n l i đ i v i công ty. ự ộ ườ ự ậ ợ ố ớ
Bên c nh đó, nghiên c u môi tr ng khoa h c k thu t giúp doanh ứ ạ ườ ậ ọ ỹ
đó tăng nghi p n m b t đ ắ ắ ượ ệ c nh ng công ngh ti n b c a th i đ i t ệ ế ờ ạ ừ ộ ủ ữ
ng chú ý t i vi c hoàn thi n hàng hóa đã có s n. Môi tr c ườ ớ ệ ệ ẵ ườ ọ ng khoa h c
ng r t t t đ n chính sách s n ph m. k thu t nh h ậ ả ỹ ưở ấ ố ế ả ẩ
Môi tr ườ ạ ng chính tr có đ c đi m là lu t pháp đi u ch nh các ho t ể ề ặ ậ ị ỉ
- 30 -
ng m i cho nên nó nh h đ ng th ộ ươ ạ ả ưở ủ ng đ n quá trình ho t đ ng c a ạ ộ ế
ng chính tr thu n l i thì nó t o đà cho doanh doanh nghi p. Khi môi tr ệ ườ ậ ợ ị ạ
nghi p phát tri n còn ng ể ệ c l ượ ạ ả ự ạ ộ i thì không nh ng nó ngăn c n s ho t đ ng ữ
c không th đi lên. c a doanh nghi p mà nó còn làm cho 1 đ t n ủ ấ ướ ệ ể
Môi tr ng văn hóa có nh h ng sâu s c đ n s t n t i và phát ườ ả ưở ự ồ ạ ế ắ
tri n c a doanh nghi p. Môi tr ng văn hóa tác đ ng đ n thái đ c a con ể ủ ệ ườ ộ ủ ế ộ
ng i đ i v i m i th xung quanh và trong đó có hàng hóa c a doanh ườ ố ớ ủ ứ ọ
nghi p. Môi tr ng văn hóa chính là nh ng thói quen, t p tính mang tính ệ ườ ữ ậ
ng do v y khi quy t đ nh bao gói s n ph m công ty b n s c c a đ a ph ả ắ ủ ị ươ ế ị ả ẩ ậ
ng này. Đ c bi t, trong các quy t đ nh v c n ph i chú ý đ n môi tr ầ ế ả ườ ặ ệ ế ị ề
qu ng cáo thì môi tr ng này là h t s c quan tr ng. Ng ả ườ ế ứ ọ ườ ứ i ta đã ch ng
minh đ c r ng: m t ch ng trình qu ng cáo có th thành công ượ ằ ộ ươ ể ả ở ị đ a
ph ng này, qu c gia này nh ng l i có th không thành công ươ ở ư ố ạ ể ở ị đ a
ph ng khác, qu c gia khác; đó là do ch ươ ở ố ươ ớ ng trình đó không phù h p v i ợ
môi tr ng văn hoá c a t ng n i nên đã d n đ n nh ng th t b i không th ườ ấ ạ ủ ừ ữ ế ẫ ơ ể
ng t i. ờ ớ
T đó, cho th y môi tr ng vĩ mô r t đa d ng và r ng l n, nó chính ừ ấ ườ ấ ạ ộ ớ
là nh ng y u t c b n xung đ t v i l i ích c a doanh nghi p. Đây là ế ố ơ ả ộ ớ ợ ữ ủ ệ
nh ng y u t b n thân doanh nghi p không th đi u ch nh mà ch có th ế ố ả ể ề ữ ệ ỉ ỉ ể
tìm cách tránh đ gi m b t r i ro mà thôi. ể ả ớ ủ
1.3.1.2. Nhân t môi tr ng ngành: ố ườ
Bao g m các nhân t v các đ i th c nh tranh trong ngành, các ồ ố ề ủ ạ ố
nhà cung ng, các khách hàng c a công ty. Trong đó, nhân t nh h ủ ứ ố ả ưở ng
th ng xuyên và hay đ c nh c đ n là các đ i th c nh tranh trong ngành. ườ ượ ắ ế ủ ạ ố
H chính là nh ng ng ữ ọ ườ i cùng kinh doanh các s n ph m nh c a doanh ả ư ủ ẩ
i ích c a h luôn đ i l p v i l i ích c a doanh nghi p do đó h nghi p, l ệ ợ ủ ọ ố ậ ớ ợ ủ ệ ọ
này, s luôn tìm cách đ lo i doanh nghi p ra kh i cu c chi n. Nhân t ẽ ể ạ ế ệ ỏ ộ ố
hàng ngày hàng gi nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh ờ ả ưở ủ ế ạ ộ
ạ ủ ố nghi p, doanh nghi p không nh ng ph i tránh né nh ng th đo n c a đ i ủ ữ ữ ệ ệ ả
- 31 -
th mà còn ph i tìm hi u v h đ luôn có nh ng đ phòng, ng x linh ề ọ ể ữ ử ứ ủ ề ể ả
ữ ho t v i m i hành đ ng c a h . Các nhà cung ng cũng là 1 trong nh ng ạ ớ ứ ủ ộ ọ ọ
nhân t nh h ng không nh đ n doanh nghi p vì nó ph thu c vào thái ố ả ưở ỏ ế ụ ệ ộ
đ h p tác c a các nhà cung ng. N u doanh nghi p luôn gi ứ ộ ợ ủ ệ ế đ ữ ượ ố c m i
quan h t t đ p v i nhà cung ng thì ho t đ ng kinh doanh c a doanh ệ ố ẹ ạ ộ ứ ủ ớ
c suôn s . Còn n u không thì đôi khi các nhà cung ng s gây nghi p đ ệ ượ ứ ẻ ẽ ế
khó d trong vi c cung ng hàng hóa. Đi u này đúng trong tr ứ ệ ề ễ ườ ợ ng h p
ờ doanh nghi p đã ký k t h p đ ng giao hàng v i khách hàng nh ng đ n th i ế ợ ư ế ệ ớ ồ
đi m giao thì nhà cung ng l i gây khó d , đi u này làm t n h i đ n uy tín ứ ể ạ ạ ế ễ ề ổ
ch tín thì c a doanh nghi p. H n th n a, v i các nhà cung ng không gi ủ ế ữ ứ ệ ơ ớ ữ ữ
i d ng hòng phá h s r t d b đ i th c nh tranh c a doanh nghi p l ọ ẽ ấ ễ ị ố ủ ạ ệ ợ ụ ủ
ho i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Khách hàng- đây là nhân t ạ ộ ủ ệ ạ ố
quan tr ng liên quan đ n s s ng còn c a doanh nghi p. Do đó, nh h ế ự ố ủ ệ ả ọ ưở ng
t. Nh vây, các nhân t c a nó thì không c n bàn ch c r ng ai cũng đã bi ủ ắ ằ ầ ế ư ố
môi tr ng ngành luôn hàng ngày hàng gi nh h ng đ n ho t đ ng kinh ườ ờ ả ưở ạ ộ ế
doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
1.3.1.3. Nhân t môi tr ng n i t i: ố ườ ộ ạ
Môi tr ng n i t i c a doanh nghi p: chính là các y u t t n t ườ ộ ạ ủ ế ố ồ ạ i ệ
bên trong doanh nghi p- các đ n v c a doanh nghi p, đ i ngũ qu n lý và ị ủ ệ ệ ả ơ ộ
nhân viên c a doanh nghi p có nh h ng đ n vi c ra quy t đ nh c a ban ủ ệ ả ưở ế ị ủ ệ ế
lãnh đ o. Các y u t n i t i bên trong doanh nghi p g m: t ế ố ộ ạ ạ ệ ồ ổ ch c h ứ ệ
ậ th ng, nhân s , tài s n vô hình, kh năng tài chính, c s v t ch t k thu t ơ ở ậ ấ ỹ ự ả ả ố
và công ngh s n xu t kinh doanh. Trong đó, y u t nhân s nh h ệ ả ế ố ấ ự ả ưở ng
sâu r ng đ n các chính sách marketing – mix, nó đ ế ộ ượ ệ c th hi n trong vi c ể ệ
ạ phân công lao đ ng trong công ty- chính đi u này t o nên hi u qu cho ho t ệ ề ạ ả ộ
c phân công lao đ ng marketing công ty, m i b ph n trong công ty do đ ỗ ộ ộ ậ ượ
c nhi m v c a mình trong v n đ đ ng rõ ràng nên h luôn ý th c đ ộ ứ ọ ượ ụ ủ ệ ấ ề
ứ chuyên môn hay còn g i là chuyên môn hoá, ví d nh : b ph n nghiên c u ụ ư ộ ậ ọ
- 32 -
marketing s chuyên môn nghiên c u nhu c u khách hàng, th tr ị ườ ứ ẽ ầ ố ng, đ i
ế th ,...chính s chuyên môn làm cho hi u qu công vi c cao h n và d n đ n ệ ự ủ ệ ả ẫ ơ
các quy t đ nh trong marketing – mix hi u l c h n. ệ ự ơ ế ị
ng l n đ n các Kh năng tài chính c a công ty cũng nh h ủ ả ả ưở ế ớ
quy t đ nh marketing c a công ty. Nó đ c th hi n ế ị ủ ượ ể ệ ở ộ kh năng huy đ ng ả
ộ ả v n cho s n xu t c a công ty, ví d : khi công ty d đ nh s n xu t m t s n ố ấ ủ ự ị ụ ả ấ ả
ph m m i đ tung ra th tr ng thì công ty c n ph i đ u t công ngh đ ớ ể ị ườ ẩ ả ầ ư ầ ệ ể
c đ a ra th tr ng công ty s n xu t ra s n ph m đó, khi s n ph m đ ả ẩ ả ấ ả ẩ ượ ị ườ ư
ph i l a ch n kênh phân ph i và l a ch n ho t đ ng xúc ti n do đó kh ự ạ ộ ả ự ế ọ ố ọ ả
năng tài chính nh h ng đ n các quy t đ nh l a ch n lo i hình kênh phân ả ưở ế ị ự ế ạ ọ
ph i và lo i hình ho t đ ng xúc tiên th ng m i. ạ ộ ạ ố ươ ạ
Y u t ế ố ơ ở ậ c s v t ch t k thu t là y u t ấ ỹ ế ố ộ ự ế n i l c không th thi u ể ậ
đ i v i b t kỳ m t công ty nào. C s v t ch t có th đ ố ớ ấ ơ ở ậ ể ượ ấ ộ ề ả c coi là n n t ng
cho s phát tri n c a công ty. V i m t công ty c s v t ch t k thu t kém ộ ơ ở ậ ể ủ ấ ỹ ự ậ ớ
thì kh năng t n t ồ ạ ả i và phát tri n là không th . B i khi c s v t ch t k ể ơ ở ậ ấ ỹ ể ở
thu t kém thì không th s n xu t ra đ c nh ng s n ph m có ch t l ể ả ậ ấ ượ ấ ượ ng ữ ẩ ả
t, càng không th đ t đ c năng xu t t t b k thu t t đó t ố ể ạ ượ ấ ố i đa c a thi ủ ế ị ỹ ậ ừ
làm cho giá thành s n ph m cao h n so v i khi s n xu t b ng nh ng thi ấ ằ ữ ả ẩ ả ớ ơ ế t
và đi u hi n nhiên b hi n đ i, đi u này làm giá c cao h n so v i th c t ị ệ ự ế ề ạ ả ơ ớ ề ể
là s n ph m s không có kh năng c nh tranh lâu dài trên th tr ng. Nh ị ườ ẽ ẩ ả ả ạ ư
v y, s đ ng nghĩa v i vi c công ty s th t b i. ậ ẽ ấ ạ ẽ ồ ệ ớ
Ngoài ra, s ự ợ ị h p tác hi u qu gi a các lĩnh v c qu n tr , ữ ự ệ ả ả
ạ marketing, tài chính – k toán, s n xu t, nghiên c u và phát tri n cũng t o ấ ứ ể ế ả
ng không nh đ n doanh nghi p. ra nh ng nh h ữ ả ưở ỏ ế ệ
Đ ng th i, b n s c văn hóa c a doanh nghi p là y u t ế ố ả nh ủ ệ ả ắ ồ ờ
h ưở ng khá quan tr ng trong doanh nghi p b i nó t o cho doanh nghi p có 1 ệ ệ ạ ọ ở
không khí làm vi c riêng có, nó là cái đ phân bi ệ ể ệ ớ t doanh nghi p này v i ệ
doanh nghi p khác. Chính nh có b n s c riêng này mà nhân viên trong ả ệ ắ ờ
c r ng mình đang làm vi c trong 1 t ch c và h doanh nghi p ý th c đ ệ ứ ượ ằ ệ ổ ứ ọ
- 33 -
s h t mình đ ph c v cho m c đích chung c a doanh nghi p, đi u này ẽ ế ụ ủ ụ ụ ệ ề ể
đ c th hi n thái đ làm vi c c a nhân viên. N u thái đ c a h nhi ượ ể ệ ở ộ ủ ọ ệ ủ ế ộ ệ t
tình thì năng su t công vi c s cao và hi u qu kinh doanh c a doanh ủ ẽ ệ ệ ấ ả
t. Còn n u ng i thì doanh nghi p c n ph i xem xét l nghi p s t ệ ẽ ố ế c l ượ ạ ệ ả ầ ạ i
phong cách làm vi c c a mình. ệ ủ
Nh v y, nh ng nhân t n i t ư ậ ữ ố ộ ạ ủ ả i c a b n thân công ty có nh ả
h ng đ n v n đ đi m m nh và đi m y u c a doanh nghi p. Các doanh ưở ế ủ ề ể ể ế ệ ấ ạ
nghi p luôn ph n đ u không ng ng tăng c ấ ừ ệ ấ ườ ạ ừ ớ ng đi m m nh và lo i tr b t ể ạ
nh ng đi m y u. ể ữ ế
1.3.2. Tiêu chí đánh giá:
1.3.2.1. Có tri t lý khách hàng : ế
Ng ườ i ta có th d a vào tri ể ự ế t lý khách hàng đ đánh giá hi u qu ể ệ ả
c a các chính sách marketing – mix. Ngày nay, doanh nghi p ph i coi ủ ệ ả
“khách hàng là th ượ ả ng đ ” do đó m i ho t đ ng c a doanh nghi p ph i ạ ộ ủ ệ ế ọ
h ng vào khách hàng. Vi c tho mãn nhu c u c a khách hàng là m c tiêu ướ ầ ủ ụ ệ ả
luôn luôn t n t i trong chi n l c c a doanh nghi p. Vì v y, tiêu chí đ đo ồ ạ ế ượ ủ ệ ể ậ
ng, đánh giá chính sách marketing – mix quan tr ng nh t chính là tri t lý l ườ ấ ọ ế
khách hàng hay s tho mãn khách hàng c a doanh nghi p. Đ đánh giá ủ ự ể ệ ả
đ c chính sách marketing mà doanh nghi p s d ng có hi u q a hay ượ ử ụ ủ ệ ệ
t lý khách hàng không doanh nghi p c n ph i d a vào các ch tiêu trong tri ả ự ệ ầ ỉ ế
nh :ư
- Khách hàng có th c s đ c tho mãn khi mua s n ph m c a doanh ự ự ượ ủ ả ả ẩ
nghi p không? ệ
- T i sao khách hàng l i quy t đ nh mua s n ph m c a doanh nghi p? ạ ạ ế ị ủ ệ ẩ ả
- S n ph m c a doanh nghi p có đi m gì n i b t h n so v i đ i th ổ ậ ơ ớ ố ủ ể ệ ả ẩ ủ
c nh tranh? ạ
t lý khách hàng chính là tiêu th c đ doanh nghi p t soi Nh v y, tri ư ậ ế ệ ự ứ ể
mình sau khi th c hi n các chính sách mà doanh nghi p đã áp d ng đ có ụ ự ệ ệ ể
nh ng s đi u ch nh thích h p. Chính vì v y, các doanh nghi p hi n nay ự ề ữ ệ ệ ậ ợ ỉ
- 34 -
không nh ng chú tr ng vào các v n đ mang tính chi n l c mà ban giám ế ượ ữ ề ấ ọ
ng bán hàng- h chính đ c còn đi sâu vào các v n đ c th , nh t là l c l ấ ố ề ụ ể ự ượ ấ ọ
là b m t c a doanh nghi p, là nh ng ng i cũng góp ph n không nh vào ộ ặ ủ ữ ệ ườ ầ ỏ
thành công c a doanh nghi p vì h có th giúp doanh nghi p gi đ ủ ệ ệ ể ọ ữ ượ c
khách hàng và thu hút nh ng khách hàng m i. ữ ớ
1.3.2.2. S s p x p, ph i h p v i nhau c a các chính sách trong ố ợ ớ ự ắ ủ ế
marketing – mix.
M t chính sách marketing – mix đ ộ ượ ự c coi là hi u q a khi nó th c ủ ệ
hi n hi u qu m c tiêu c a doanh nghi p. Mu n làm đ c đi u đó thì các ả ụ ủ ệ ệ ệ ố ượ ề
chính sách này ph i đ c đi u ch nh, s p x p theo 1 trình t c ban ả ượ ế ề ắ ỉ đ ự ượ
giám đ c công ty v ch ra và ph i đ m b o b n chính sách trong marketing ả ả ạ ả ố ố
đ c v n hành cùng lúc đ có đ ượ ể ậ ượ ủ c chính sách hoàn ch nh, có hi u q a. ệ ỉ
Tuỳ t ng th i đi m khác nhau mà công ty có nh ng m c tiêu khác nhau, do ụ ữ ừ ể ờ
ơ v y trong t ng th i đi m công ty có th coi tr ng bi n s nào đó h n ậ ừ ể ế ể ờ ố ọ
nh ng nh t thi t các bi n s khác v n ph i đ ư ấ ế ế ố ả ượ ử ụ c s d ng đ ng th i và có ồ ẫ ờ
th v i t l nh h n bi n s đ c coi tr ng. M t chính sách marketing – ể ớ ỷ ệ ế ố ượ ỏ ơ ộ ọ
mix hoàn thi n khi c b n chính sách trong marketing – mix đ u đ ả ố ề ệ ượ ậ c v n
hành và cùng th c hi n m t m c tiêu nh t đ nh nào đó c a công ty. Gi ấ ị ủ ụ ự ệ ộ ả ử s
nh m c tiêu hi n t ư ụ ệ ạ ủ ề i c a doanh nghi p là nh m thu hút khách hàng ti m ằ ệ
năng và tìm cách gi ữ khách hàng trung thành c a doanh nghi p thì doanh ủ ệ
ế nghi p ph i xây d ng các chính sách d a theo m c tiêu đó và s p x p ụ ự ự ệ ả ắ
chúng 1 cách tu n t ầ ự ể ự ả đ th c hi n chính sách marketing – mix hi u qu . ệ ệ
Khi đó, các quy t đ nh v s n ph m s đ ế ị ề ả ẽ ượ ẩ ấ c đ a lên hàng đ u nh : ch t ư ư ầ
ng c a s n ph m ph i đ c b o đ m, bao bì ph i đ c c i thi n đ l ượ ủ ả ả ượ ẩ ả ượ ả ệ ả ả ể
gây đ ng đ i v i khách hàng. Sau đó, đ n các quy t đ nh v giá c n t ượ ấ ượ ố ớ ế ị ế ề
đ t o ra 1 m c giá phù h p v i kh năng thanh toán, v i tâm lý mua hàng ả ể ạ ứ ớ ớ ợ
c a khách hàng. Các quy t đ nh v phân ph i và xúc ti n ít đ ủ ế ị ế ề ố ượ ọ c chú tr ng
c m c tiêu chung c a doanh nghi p. h n nh ng cũng ph i th hi n đ ơ ể ệ ượ ư ả ụ ủ ệ
- 35 -
1.3.2.3. Có đ nh h ng chi n l c. ị ướ ế ượ
ệ Nh đã nói, chính sách là nh ng quy t đ nh c th đ th c hi n ụ ể ể ự ế ị ữ ư
chi n l c. Do đó, đ đánh giá chính sách đó có hi u qu hay không thì ế ượ ệ ể ả
ng ng chi n l c đ đánh giá. Cho dù chính ườ i ta có th s d ng đ nh h ể ử ụ ị ướ ế ượ ể
sách marketing – mix có đ ượ c xây d ng hay đ n m y, h p lý đ n m y mà ấ ự ế ế ấ ợ
không theo đ nh h ng chi n l c c a doanh nghi p thì chính sách đó cũng ị ướ ế ượ ủ ệ
không giúp ích gì cho doanh nghi p do đó nó không đ c coi là chính sách ệ ượ
có hi u q a. ệ ủ
Chi n l c c a doanh nghi p đ ế ượ ủ ệ ượ ự ủ c l a ch n d a trên m c tiêu c a ự ụ ọ
doanh nghi p. Vì v y, không phù h p v i chi n l ế ượ ứ ợ c t c là không phù h p ệ ậ ợ ớ
v i m c tiêu c a doanh nghi p và nh th là chính sách đó xây d ng lên ớ ư ế ự ụ ủ ệ
không ph i đ cho doanh nghi p vì nó không d a vào th c tr ng c a doanh ả ể ủ ự ự ệ ạ
nghi p đ xây d ng lên. ự ể ệ
Đây là ch tiêu đánh giá c n đ đ u- khi mà ầ ỉ ượ c chú tr ng ngay t ọ ừ ầ
chính sách b t đ u đ c xây d ng đ tránh nh ng t n th t không đáng có. ắ ầ ượ ự ữ ể ấ ổ
Nói nh v y, không có nghĩa là doanh nghi p nào cũng làm đ c, không ư ậ ệ ượ
ph i vì h không chú tr ng mà nhi u khi do h n ch v ki n th c mà ch ế ề ế ứ ề ả ạ ọ ọ ỉ
ế tiêu này b b qua, cũng có khi do có quá nhi u v n đ cùng x y ra khi n ị ỏ ề ề ấ ả
h b sao lãng đi... Do đó, đ tránh nh ng tr ọ ị ữ ể ườ ng h p đó x y ra các doanh ả ợ
nghi p hi n nay c n chú tr ng khâu tuy n d ng nhân viên h n, khi doanh ụ ệ ể ệ ầ ơ ọ
nghi p có nh ng nhân viên có ki n th c r ng, có kinh nghi m t ứ ộ ữ ệ ế ệ ố ộ ớ t c ng v i
t tình thì doanh nghi p không có lý gì l s nhi ự ệ ệ ạ i không th thành công. ể
1.3.2.4. Có chi n l c tác nghi p. ế ượ ệ
Th t v y, m i chính sách c u thành nên chính sách marketing – ậ ậ ấ ỗ
mix đ u ph i đ c d a trên 1 chi n l ả ượ ự ế ượ ề ệ c chung lâu dài c a doanh nghi p. ủ
Nh ng trong m i chính sách đó cũng ph i d a trên nh ng chi n l ả ự ế ượ ủ c c a ữ ư ỗ
riêng bi n s đó. Ví d nh chính sách s n ph m khi xây d ng không ch ế ố ư ự ụ ả ẩ ỉ
d a ự trên m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p, d a trên chi n l ủ ế ượ ự ụ ệ ạ c dài h n
doanh nghi p l a ch n mà còn ph i d a trên chi n l c s n ph m mà khi xây ệ ự ả ự ế ượ ả ẩ ọ
d ng chi n l ự ế ượ ẩ c chung doanh nghi p đã ho ch đ nh cho bi n s s n ph m ế ố ả ệ ạ ị
- 36 -
này.
ả Ngoài ra, khi xây d ng các chính sách này doanh nghi p c n ph i ệ ầ ự
c ph ng h ng đ th c hi n các quy t đ nh trong chính sách đ a ra đ ư ượ ươ ướ ể ự ế ị ệ
ng h ng, ch đó. V i nh ng quy t đ nh đúng đ n mà ph ế ị ữ ắ ớ ươ ướ ươ ự ng trình th c
hi n sai- quá dài, quá ng n, không k p th i, không kh thi,... thì cũng đ ị ệ ắ ả ờ ượ c
coi là chính sách đó, quy t đ nh đó không hi u qu . Đây là tiêu chí đánh giá ế ị ệ ả
chính sách marketing – mix r t hi u qu . Nó đi vào t ng chi ti ừ ệ ấ ả ế ụ ể t c th
trong chính sách, trong t ng quy t đ nh v s n ph m, giá, phân ph i và xúc ế ị ề ả ừ ẩ ố
ti n. Đ i v i các doanh nghi p hi n nay, đ có 1 chi n l ệ ố ớ ế ượ ể ệ ế ắ c lâu dài đúng đ n
đã là 1 v n đ khó vì ki n th c v marketing th c s ch a nhi u đ h có th ự ự ư ề ể ọ ấ ề ự ề ế ể
c 1 chi n l c lâu dài cho mình h v n d ng, v y mà khi có th l a ch n đ ậ ụ ọ ượ ể ự ậ ế ượ ọ
c nh ng chi n l c tác nghi p cho m i chính sách còn ph i đ a ra đ ả ư ượ ế ượ ữ ệ ỗ
marketing. Đây qu là 1 thách th c l n cho các doanh nghi p mu n thành công ứ ớ ệ ả ố
- 37 -
trên th ng tr ươ ườ ng.
CH NG 2 ƯƠ
TH C TR NG CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX C A CÔNG TY Ự Ủ Ạ
TNHH Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH CÔNG Ầ Ư ƯƠ Ạ Ể
2.1. KHÁI QUÁT T CH C VÀ HO T Đ NG C A CÔNG TY TNHH Ứ Ổ Ộ Ủ Ạ
Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH CÔNG: Ầ Ư ƯƠ Ạ Ể
2.1.1. Quá trình thành l p và phát tri n c a Công ty TNHH Đ u t ể ủ ầ ư ậ
th ng m i và phát tri n Thành Công: ươ ể ạ
Tên Công ty: Công ty TNHH Đ u t ầ ư TM và phát tri n Thành Công ể
Tr s Công ty: P107 C9 Láng H - Đ ng Đa - Hà N i ộ ụ ở ạ ố
M t hàng truy n th ng và ch y u c a công ty hi n nay là: ủ ế ủ ố ệ ề ặ
+ S n ph m văn phòng ph m: bút máy, bút bi, bút d , v vi ạ ở ế t, ẩ ả ẩ
dung c h c t p, File c p đ ng h so các lo i,... ụ ọ ậ ặ ự ạ ồ
+ S n ph m t nh a: Chai, l c, th c ph m,.... ả ẩ ừ ự ọ các lo i đ ng n ạ ự ướ ự ẩ
+ S n ph m t kim lo i: giá k , t , bàn gh .. .. ẩ ả ừ ệ ủ ạ ế
ể S n ph m v ôly là 1 trong 10 s n ph m văn phòng ph m tiêu bi u ả ả ẩ ẩ ẩ ở
đ c bình ch n là s n ph m đ c ng ượ ả ẩ ọ ượ ườ i tiêu dùng a thích nh t. ư ấ
Hi n nay, công ty đang ti p t c tri n khai nhi u bi n pháp đ tìm ế ụ ề ệ ể ể ệ
ki m th tr ng, đ u t ị ườ ế ầ ư ớ có hi u qu và nâng cao uy tín c a công ty v i ủ ệ ả
khách hàng trong và ngoài n c. ướ
2.1.2. Ch c năng, nhi m v và b máy t ch c c a Công ty TNHH ứ ụ ộ ệ ổ ứ ủ
Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công: ầ ư ươ ể ạ
2.1.2.1. Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH Đ u t ụ ủ ầ ư ứ ệ
th ng m i và phát tri n Thành Công: ạ ể
ươ • Ch c năng c a công ty: ủ ứ
T ch c s n xu t các đ văn phòng ph m đ ph c v cho h c sinh, ứ ả ụ ụ ể ấ ẩ ổ ồ ọ
sinh viên và văn phòng các c quan v i các m t hàng ch y u là: bút máy, ớ ủ ế ặ ơ
ế ấ
t, các lo i gi y than,... m c vi ạ ự • Nhi m v c a công ty: ụ ủ ệ
+ Công ty ph i ti n hành kinh doanh đúng pháp lu t, đúng đ ng l ả ế ậ ườ ố i
chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ầ c, công ty có nghĩa v n p ngân sách đ y ụ ộ
- 38 -
c. đ cho nhà n ủ ướ
c uy tín trên th tr + Công ty ph i xây d ng đ ả ự ượ ị ườ ấ ng, m r ng s n xu t ở ộ ả
kinh doanh trong n c và h ng t ng qu c t . ướ ướ ớ i phát tri n ra th tr ể ị ườ ố ế
2.1.2.2. S đ b máy t ch c c a công ty: ơ ồ ộ ổ ứ ủ
S đ t ơ ồ ổ ượ ch c c a công ty hi n nay r t g n nh và khoa h c. Đ c ứ ủ ấ ọ ệ ẹ ọ
- 39 -
th hi n BH 2.1. ể ệ ở
BH 2.1: S đ b máy t ch c c a Công ty TNHH Đ u t th ơ ồ ộ ổ ứ ủ ầ ư ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công. ể
2.1.2.3. Ch c năng và nhi m v c a t ng phòng ban trong công ty. ụ ủ ừ ứ ệ
: là ng * Giám đ c Công ty ố ườ ạ ị i đ i di n pháp nhân cho công ty. Ch u ệ
trách nhi m tr ệ ướ ấ ủ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng, k t qu s n xu t c a ạ ộ ậ ề ả ả ế ộ
công ty. Là ng i đi u hành cao nh t, ra m i quy t đ nh v t t c công ườ ế ị ề ấ ả ề ấ ọ
vi c mà phó giám đ c và các phòng ban trình lên. U quy n cho hai phó ề ệ ố ỷ
giám đ c m t s quy n h n nh t đ nh v các nhi m v th ng xuyên ộ ố ấ ị ụ ườ ề ệ ề ạ ố
ho c đ t xu t trong công ty. ặ ộ ấ
* Phó giám đ c Công ty : Th a l nh giám đ c tr c ti p đi u hành và ố ừ ệ ự ế ề ố
qu n lý hai phòng là phòng k thu t và phòng k ho ch. Ngoài ra, còn theo ế ả ậ ạ ỹ
dõi ho t đ ng s n xu t c a các phân x ng và các phòng ban khác trong ạ ộ ấ ủ ả ưở
công ty.
*Phòng tài v :ụ
- Ch c năng: là đ n v tham m u, giúp vi c cho giám đ c trong qu n lý, ư ứ ệ ả ơ ố ị
ạ ộ đi u hành công tác tài chính trong doanh nghi p, ph n ánh m i ho t đ ng ệ ề ả ọ
kinh t thông qua vi c t ng h p, phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh. ế ệ ổ ả ả ệ ấ ợ
ạ ộ T ch c các nghi p v qu n lý, thu chi ti n, đ m b o thúc đ y ho t đ ng ổ ứ ụ ệ ề ả ẩ ả ả
c a đ ng ti n đ t hi u qu và phù h p v i quy đ nh hi n hành c a nhà ủ ủ ề ệ ệ ạ ả ồ ợ ớ ị
n c.ướ
- Nhi m v - quy n h n: t ng d n, theo dõi h ch toán, k ụ ệ ề ạ ổ ch c, h ứ ướ ạ ẫ ế
toán v ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các đ n v và c a công ty theo ạ ộ ủ ủ ề ả ấ ơ ị
đúng pháp l nh th ng kê c a nhà n ố ủ ệ ướ ả ả c. T ng h p phân tích k t qu s n ế ợ ổ
ự xu t kinh doanh, l p báo cáo t ng h p ph c v cho công tác ki m tra th c ợ ụ ụ ể ậ ấ ổ
hi n k ho ch s n xu t, ghi chép ph n ánh chính xác k p th i và có h ệ ế ấ ả ạ ả ờ ị ệ
ệ th ng di n bi n các ngu n v n, d i ngân các lo i v n ph c v cho vi c ạ ố ụ ụ ễ ế ả ồ ố ố
, nguyên v t liêu cho s n xu t kinh doanh. Ngoài ra, h cung c p v t t ấ ậ ư ấ ậ ả ướ ng
ng nghi p v k toán th ng kê cho nhân viên th ng kê các d n và b i d ẫ ồ ưỡ ụ ế ệ ố ố
- 40 -
phân x ng. ưở
* Phòng t ch c hành chính: ổ ứ
ề - Ch c năng: là đ n v tham m u giúp giám đ c trong qu n lý và đi u ư ứ ả ơ ố ị
ch c b máy s n xu t kinh hành nh ng công vi c nh : xây d ng và t ệ ư ự ữ ổ ứ ả ấ ộ
c đ i v i cán b công nhân doanh, th c hi n ch đ chính sách c a nhà n ế ộ ủ ự ệ ướ ố ớ ộ
viên, công tác lao đ ng ti n l ề ươ ộ ự ng - nhân s - tuy n d ng - đào t o, th c ự ụ ể ạ
ụ hi n m i ho t đ ng v pháp ch , văn th l u tr , hành chính qu n tr , y ạ ộ ư ư ữ ế ệ ề ả ọ
t , xây d ng c b n. ế ơ ả ự
- Nhi m vu - quy n h n: ệ ề ạ
+ B ph n t ch c lao d ng: căn c vào nhi m v s n xu t kinh doanh, ậ ổ ộ ụ ả ứ ứ ệ ấ ộ
nghiên c u, đ xu t mô hình, t ề ứ ấ ổ ứ ả ch c s n xu t và b máy qu n lý c a các ộ ủ ấ ả
đ n v và b trí nhân s trên c s g n nh có hi u qu , phù h p v i yêu ơ ơ ở ọ ự ẹ ệ ả ố ợ ớ ị
c u phát tri n c a công ty... ể ủ ầ
ệ + B ph n hành chính: nghiên c u đ xu t ki n ngh v i giám đ c bi n ề ị ớ ứ ế ậ ấ ộ ố
pháp giúp các đ n v th c hi n đúng các ch đ , nguyên t c, th t c hành ế ộ ị ự ủ ụ ệ ắ ơ
chính. Qu n lý l u tr các văn b n, tài li u, con d u c a công ty... ả ấ ủ ư ữ ệ ả
và các + B ph n xây d ng c b n: qu n lý toàn b h s nhà đ t, nhà ả ộ ồ ơ ơ ả ự ậ ấ ộ ở
công trình công c ng t ộ ạ i công ty và khu t p th , tr c ti p đi u hành qu n lý ể ự ế ề ậ ả
ng xuyên nhà x ng, nhà làm vi c c a công ty. s a ch a th ử ữ ườ ưở ệ ủ
+ B ph n y t : theo dõi s c kho và qu n lý h s s c kho c a cán b ậ ộ ế ồ ơ ứ ẻ ủ ứ ẻ ả ộ
công nhân, xác l p h s theo dõi ngày ngh m c a cán b công nhân viên, ồ ơ ỉ ố ủ ậ ộ
khám và c p thu c nh ng b nh thông th ng, theo dõi th c hi n mua ữ ệ ấ ố ườ ự ệ
BHYT cho cán b công nhân viên trong công ty đúng đ i t ố ượ ộ ờ ng và đúng th i
h n.ạ
* Phòng k ho ch: ế ạ
- Ch c năng: là đ n v tham m u, giúp vi c cho giám đ c trong công tác ư ứ ệ ơ ố ị
xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh và đi u hành s n xu t c a công ty. ấ ủ ự ế ề ạ ả ấ ả
- Nhi m v - quy n h n: ph i h p v i các phòng liên quan xây d ng k ố ợ ự ụ ề ệ ạ ớ ế
- 41 -
ạ ho ch s n xu t kinh doanh hàng tháng, năm và dài h n. Xây d ng k ho ch ự ế ả ấ ạ ạ
ấ giá thành hàng năm và giá thành cho t ng s n ph m. Nghiên c u đ xu t ứ ừ ề ả ẩ
đi u ch nh giá bán s n ph m phù h p v i th tr ng trong t ng th i đi m... ị ườ ề ả ẩ ợ ớ ỉ ừ ể ờ
* Phòng k thu t: ậ ỹ
- Ch c năng: là đ n v tham m u giúp vi c cho giám đ c qu n lý và ư ứ ệ ả ơ ố ị
đi u hành công tác k thu t và đ u t (công ngh , ch t l ầ ư ề ậ ỹ ấ ượ ệ ẩ ng s n ph m, ả
thi t b khuôn m u,...). ế ị ẫ
- Nhi m v - quy n h n: ụ ề ệ ạ
+ K thu t: th c hi n các quy ph m qu n lý k thu t c a ngành và nhà ậ ủ ự ệ ậ ả ạ ỹ ỹ
n c, xây d ng qu n lý quy trình công ngh , tiêu chu n ch t l ướ ấ ượ ự ệ ả ẩ ả ng s n
ph m, qu n lý các trang thi t b v đo l ng d n các phân ả ẩ ế ị ề ườ ng. Ki m tra h ể ướ ẫ
x ng s n xu t theo đúng tiêu chu n, m u mã, quy trình k thu t c a công ưở ậ ủ ấ ả ẫ ẩ ỹ
ty ho c h p đ ng v i khách hàng, gi i quy t k p th i các phát sinh v k ặ ớ ợ ồ ả ế ị ề ỹ ờ
thu t...ậ
+ Đ u t : thu th p, phân tích các thông tin v khoa h c k thu t, th ầ ư ề ậ ậ ọ ỹ ị
tr ng... Nghiên c u đ xu t s d ng các thành t u khoa h c k thu t tiên ườ ấ ử ụ ọ ỹ ự ứ ề ậ
v n giúp giám đ c trong lĩnh v c đ u t , đ i m i công ngh , thi ti n, t ế ư ấ ự ầ ư ổ ệ ố ớ ế t
ng trong và ngoài n c. b , liên doanh liên k t đ i v i các đ i t ị ế ố ớ ố ượ ướ
* Phòng th tr ng: ị ườ
ệ - Ch c năng: là đ n v tham m u và giúp vi c cho giám đ c trong vi c ư ứ ệ ơ ố ị
ch c th c hi n các ho t đ ng kinh doanh c a công ty. t ổ ứ ạ ộ ủ ự ệ
c giám đ c đ i v i các - Nhi m v - quy n h n: Ch u trách nhi m tr ạ ụ ệ ệ ề ị ướ ố ớ ố
c giao v doanh thu bán các s n ph m c a công ty và ch tiêu, k ho ch đ ế ạ ỉ ượ ủ ề ả ẩ
các s n ph m t khai thác. L p k ho ch đi u tra nghiên c u th tr ng, ả ẩ ự ị ườ ứ ề ế ậ ạ
đ xu t các hình th c khuy n m i và qu ng cáo... nghiên n u t ề ứ ổ ứ ế ấ ạ ả ứ ch c
m ng l ạ ướ ị i tiêu th s n ph m (đ i lý, đ i di n,...) và các hình th c ti p th , ụ ả ứ ế ệ ạ ẩ ạ
ph n ánh k p th i nhu c u th tr ờ ị ườ ầ ả ị ng đ ban giám đ c và các phòng ban ố ể
ớ ch c năng đi u ch nh s n xu t cho phù h p và hi u qu . Giao d ch v i ứ ề ệ ả ả ấ ợ ị ỉ
khách hàng trong và ngoài n c, theo s u quy n c a giám đ c đ c phép ướ ề ủ ự ỷ ố ượ
- 42 -
đàm phán, ký t ắ t các văn b n tho thu n v i khách hàng trong giao d ch ớ ậ ả ả ị
kinh doanh. Th c hi n các h p đ ng tiêu th , đ ụ ượ ự ệ ợ ồ c phép m r ng kinh ở ộ
ng án trình giám đ c phê doanh các m t hàng, s n ph m sau khi có ph ả ặ ẩ ươ ố
duy t, qu n lý c a hàng d ch v và kho thành ph m, t ng h p, báo cáo tình ụ ử ệ ả ẩ ợ ổ ị
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v hàng tháng, quí, năm theo ạ ộ ủ ả ấ ơ ị
quy đ nh chung c a nhà n c. ủ ị ướ
* Ban b o v : ả ệ
- Ch c năng: là đ n v tham m u giúp vi c cho giám đ c trong công tác ư ứ ệ ơ ố ị
b o v an ninh kinh t ả ệ ế ộ , n i dung k lu t lao d ng c a công ty, công tác ộ ỷ ậ ủ
quân s , phòng cháy ch a cháy... ự ữ
- Nhi m vu - quy n h n: xây d ng n i quy b o v công ty, quy đ nh ự ệ ệ ề ạ ả ộ ị
phòng ch ng cháy n , l ổ ụ ố ự t bão... Th c hi n nghiêm ch nh vi c ki m tra th c ự ể ệ ệ ỉ
hi n n i quy k lu t lao d ng và quy ch ra vào c ng đ i v i cán b công ố ớ ỷ ậ ế ệ ộ ộ ổ ộ
nhân viên trong công ty và khách đ n làm vi c t i công ty. ệ ạ ế
* Các phân x ng: b n phân x ng c a công ty đ c giao nhi m v ưở ố ưở ủ ượ ệ ụ
s n xu t t ng m t hàng theo đúng ch c năng c a s n xu t. ả ủ ả ấ ừ ứ ặ ấ
ố Các phòng ban ho t đ ng đ c l p theo chuyên môn nh ng luôn có m i ạ ộ ộ ậ ư
quan h ch t ch v i nhau, đ m b o ho t đ ng s n xu t kinh doanh có ả ạ ộ ẽ ớ ệ ặ ả ả ấ
hi u qu d ả ướ ự ề i s đi u hành c a giám đ c và phó giám đ c công ty. ố ủ ệ ố
2.1.3. Ngu n l c c a Công ty TNHH Đ u t th ồ ự ủ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công:
2.1.3.1. H th ng thông tin marketing c a công ty: ệ ố ủ
H th ng thông tin marketing c a công ty t ng đ i hoàn ch nh. Nó ệ ố ủ ươ ố ỉ
đ c th hi n ượ ệ ở ệ h th ng ghi chép n i b , các ho t đ ng tình báo ộ ể ạ ố ộ ộ
marketing và nghiên c u marketing. ứ
H th ng ghi chép n i b chính là các báo cáo v đ n đ t hàng, ệ ố ộ ộ ề ơ ặ
doanh s , giá c , m c t n kho hàng tháng,...Các thông tin này đ c các ứ ồ ả ố ượ
nhân viên c a công ty ph n ánh r t chung th c và k p th i. Do đó, ban lãnh ự ủ ả ấ ờ ị
- 43 -
c các c h i và các v n đ quan tr ng. đ o c a công ty có th xác đ nh đ ạ ủ ể ị ượ ơ ộ ề ấ ọ
H th ng tình báo ti p th cung c p cho công ty các bi n c x y ra ấ ệ ố ố ả ế ế ị
hàng ngày trên th tr ng, thông qua đó công ty có th l ng tr c hành ị ườ ể ườ ướ
đ ng c a các đ i th c nh tranh, m t nhu c u c a khách hàng m i, hay ộ ộ ủ ạ ủ ủ ầ ố ớ
m t v n đ n y sinh t đ i lý. Các thông tin này đ ộ ấ ề ả ừ ạ ượ c cung c p chính là ấ
qua l c l ng bán hàng c a công ty, qua các nhà phân ph i, các nhà bán l ự ượ ủ ố ẻ ,
các trung gian ho c do công ty mua t ặ ừ ư các nhà cung c p thông tin. Nh ng ấ
th đ i v i Công ty TNHH Đ u t ố ớ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công thì ể ạ
công ty s d ng thông tin t ng bán hàng và qua trung gian c a mình ử ụ l c l ừ ự ượ ủ
là ch y u. ủ ế
H th ng thông tin th tr ng c a công ty t ng đ i nhanh nh y. Các ệ ố ị ườ ủ ươ ạ ố
ph n ng c a th tr ng khi s n ph m c a công ty tung ra bán đ u đ ả ứ ị ườ ủ ủ ề ả ẩ ượ c
ph n ánh 1 cách trung th c và k p th i. Do đó, phòng k ho ch c a công ty ờ ủ ự ế ả ạ ị
luôn n m b t thông tin r t nhanh và lên k ho ch r t kh thi, sát th c t . ự ế ế ắ ấ ắ ả ấ ạ
Ho t đ ng nghiên c u marketing c a công ty đã đ c l u ý phát ạ ộ ủ ứ ượ ư
tri n nh ng ch a th c s ự ư ư ể ự ậ m nh m . Đ n đ u năm 2003, b ph n ế ẽ ạ ầ ộ
marketing m i đ ớ ượ ạ ộ c thành l p báo hi u m t tri n v ng l n cho ho t đ ng ể ệ ậ ớ ộ ọ
nghiên c u marketing c a công ty. ứ ủ
2.1.3.2. Ngu n l c tài chính: ồ ự
Công ty TNHH Đ u t th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công là 1 ể ạ
doanh nghi p nhà n c đã t n t i r t lâu trên th tr ng và đang có kh ệ ướ ồ ạ ấ ị ườ ả
năng phát tri n trong t ng lai. Thêm vào đó, công ty luôn quan h t ể ươ ệ ố ớ t v i
các ngân hàng và T ng công ty Gi y Vi ổ ấ ệ ộ t Nam do đó, kh năng huy đ ng ả
v n có th coi là th m nh c a công ty mà h u h t các doanh nghi p khác ố ế ạ ủ ể ệ ế ầ
mong mu n.ố
+ Năm 2008: công ty đã đ c T ng công ty gi y Vi t Nam h tr gi m giá ượ ấ ổ ệ ỗ ợ ả
1000 t n gi y. ấ ấ
+ Công ty có gi y phép u đãi đ u t : đ ầ ư ượ ư ấ ậ c mi n gi m thu thu nh p ế ễ ả
- 44 -
ề doanh nghi p năm đ u mi n 100%, 2 năm ti p theo 50%, mi n n p ti n ễ ế ễ ệ ầ ộ
thuê đ t 6 năm. Đây đúng là m t thu n l i l n cho doanh nghi p trong s ậ ợ ớ ệ ấ ộ ự
nghi p phát tri n trong t ng lai. ể ệ ươ
+ Công ty đã th ng l ươ ượ ố ư ng v i 2 ngân hàng cho tăng h n m c vay v n l u ứ ạ ớ
đ ng, đ m b o đ , k p v n cho s n xu t. ộ ả ủ ị ả ả ấ ố
T đó cho th y, ngu n l c v tài chính c a công ty r t thu n l ồ ự ề ậ ợ i. ủ ừ ấ ấ
Công ty luôn đ nhi u ngu n khác nhau: t phía nhà n c, vì là c h tr t ượ ỗ ợ ừ ề ồ ừ ướ
t Nam nên cũng đ c s nâng đ “ con c ng” c a T ng công ty gi y Vi ổ ư ủ ấ ệ ượ ự ỡ
ọ nh t đ nh. Các ngân hàng cũng là m t ngu n cung c p tài chính quan tr ng ộ ấ ị ấ ồ
cho công ty.
2.1.3.3. Đi u ki n c s v t ch t k thu t và công ngh kinh ệ ơ ở ậ ấ ỹ ệ ề ậ
doanh:
C s v t ch t k thu t c a Công ty đang d n đ ậ ủ ơ ở ậ ấ ỹ ầ ượ ệ c c i thi n, ả
ấ hi n nay công ty đang hoàn thành l p đ t công ngh s n xu t v ch t ắ ấ ở ệ ả ệ ặ
ng cao mà trong t ng lai đây là s n ph m mũi nh n, ch l c c a công l ượ ươ ủ ự ủ ẩ ả ọ
ty.
Công ty đang t ng b c hình thành c s s n xu t t ừ ướ ơ ở ả ấ ạ ầ i C u
Đu ng ố
(g i là c s II). T i đây Công ty b trí các công ngh , thi t b s n xu t có ơ ở ệ ạ ọ ố ế ị ả ấ
đ c h i, b i b n, ti ng n, các s n ph m c n có m t b ng r ng rãi, kho ộ ụ ẩ ặ ằ ế ạ ả ẩ ầ ồ ộ
25 Lý Th tàng nhi u...Công ty v a th c hi n công tác di chuy n t ự ể ừ ừ ề ệ ườ ng
Ki t sang v a đ u t ệ ừ ầ ư phát tri n m i. T i đây s xây d ng mô hình qu n lý ẽ ự ể ạ ả ớ
và h ch toán riêng, t p d ạ ậ t đ ti n t ượ ể ế ớ ầ i mô hình doanh nghi p c ph n ệ ổ
hóa.
Trong quý II- 2006, Công ty đã b t đ u tri n khai di chuy n khu ắ ầ ể ể
v c m đi n, b ph n gia công pha c t thép, cán thép, tôi đ t, t y r a axít, ắ ự ố ẩ ử ạ ệ ậ ộ
đ a d n b ph n s n xu t chai theo t ng giai đo n c th thích h p. ư ầ ạ ụ ể ậ ả ừ ấ ộ ợ
Nhìn chung, Công ty đang t ng b c nâng c p c s v t ch t k ừ ướ ơ ở ậ ấ ỹ ấ
thu t c a mình trong ph m vi tài chính cho phép đ không ch t ng b ậ ủ ỉ ừ ể ạ ướ c
- 45 -
ng s n ph m. nâng cao năng su t lao đ ng mà còn nâng cao ch t l ộ ấ ượ ấ ẩ ả
2.1.3.4. Y u t nhân s c a Công ty: ế ố ự ủ
c hoàn Công ty có s phân công lao đ ng r t rõ ràng và đang t ng b ộ ừ ự ấ ướ
thi n h n. V i nh ng dây chuy n công ngh m i Công ty đã ti n hành ệ ớ ữ ề ế ệ ơ ớ
tuy n và đào t o công nhân lành ngh . Hi n nay, Công ty có 410 cán b ề ệ ể ạ ộ
- Trình đ đ i h c, cao đ ng: 52 ng
công nhân viên, trong đó:
- Trình đ trung c p: 14 ng
i. ộ ạ ọ ẳ ườ
- Công nhân b c cao: 159 ng
i. ấ ộ ườ
i. ậ ườ
Công ty luôn t o ra b u không khí làm vi c lành m nh nh t ư ổ ệ ạ ầ ạ ứ ch c
các phong trào thi đua: t ch c ho t đ ng văn hóa văn ngh , th thao, các ổ ạ ộ ứ ệ ể
m i ng phong trào thi đua nh m phát huy n i l c ằ ộ ự ở ỗ ườ ị ả i, m i đ n v s n ỗ ơ
xu t, m i máy móc thi t b , th c hi n tri t ki m tiêu hao v t t ấ ở ỗ ế ị ự ệ t đ ti ệ ể ế ậ ư , ệ
chi phí s n xu t góp ph n h giá thành s n ph m s n xu t có lãi. ả ấ ầ ạ ấ ả ẩ ả
2.1.4. Tình hình ho t đ ng s n xu t- kinh doanh c a công ty trong 3 ấ ạ ộ ủ ả
năm (2006 – 2008) đ c th hi n Bi u Hình 2.2. ượ ể ệ ở ể
T b ng trên cho th y ừ ả ấ : Trong 3 năm g n đây Công ty luôn hoàn thành ầ
xu t s c k ho ch đ t ra. Giá tr t ng s n l ặ ấ ắ ả ượ ị ổ ế ạ ng không ng ng tăng lên ừ
(năm 2008 tăng 55,2% so v i năm 2006) làm cho doanh thu c a Công ty tăng ủ ớ
đáng k (tăng 54,3% so v i năm 2008). S n ph m ch l c c a Công ty là ủ ự ủ ể ả ẩ ớ
v các lo i tăng m nh (3.440.000 cu n) và trong năm 2003 Công ty d đ nh ố ở ự ị ạ ạ
tăng t tr ng m t hàng này lên chi m kho ng 2/3 t ng s n l ng c a Công ỷ ọ ả ượ ế ặ ả ổ ủ
t, trong 3 năm tr i đây đ i s ng c a công nhân công ty đã ty. Đ c bi ặ ệ l ở ạ ờ ố ủ
đ c c i thi n khá rõ r t. Bi u hi n ượ ả ệ ở ứ ầ m c thu nh p bình quân tăng d n ể ệ ệ ậ
- 46 -
theo t ng năm. ừ
% hoàn thành Th cự
hi nệ
Các
chỉ
Đ nơ
tiêu 2006 2007 2008 2006 2007 2008 vị
chủ
y uế
- 47 -
TT
Tr.đ
23.294
35.577
52.000
125,9
132,1
106,9
1
Giá tr TSL ị
Tr.đ
26.494
37.095
58.000
116,1
114,3
105,5
2
T ng doanh thu
ổ
- 48 -
Trong đó:
Tr.đ
24.190
33.743
52.132
110,8
114,6
101,2
DT sx chính
Tr.đ
1.198
1.088
1.712
100,5
89,2
100,0
3
N p NS
ộ
- 49 -
4
S n ph m chính: ẩ
ả
1000 cái
1.744
2.420
54,5
102,1
-
Bút các lo iạ
- 50 -
458
130,8
1000 bộ
-
D ng c h c sinh ụ ọ
ụ
1000 cu nố
-
2.000
5.440
89,0
108,8
V t pở ậ
- 51 -
1000 cái
4.058
4.697
73,7
86,9
-
Chai các lo iạ
Ng
400
416
410
iườ
5
T ng s CNVC ố
ổ
- 52 -
1000 đ/ ng/tháng
Thu nh p bình ậ
6
998
1.100
1.300
100,4
110,0
108,3
quân
BH 2.2: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ả ạ ộ ủ ế ấ
Bên c nh đó, cũng c n ph i k đ n nh ng khó khăn mà Công ty đang ả ể ế ữ ạ ầ
ph i đ i m t. Tr c khi b ng Công ty đang ả ố ặ ướ ướ c sang n n kinh t ề th tr ế ị ườ
nh ng chính s thay đ i trong b máy và s trong giai đo n làm ăn thua l ạ ỗ ư ự ổ ộ ự
n g n 5 t nay đã tr đ n l c c a ban giám đ c mà Công ty t ỗ ự ủ ố ừ ợ ầ ỷ ả ượ ơ c h n
m t n a và đang t ng b ộ ử ừ ướ ả c ph c h i. M c dù v y, Công ty v n luôn ph i ụ ồ ậ ặ ẫ
c m t. Đ i v i v n đ tài chính Công ty đ i m t v i nh ng khó khăn tr ữ ố ặ ớ ướ ố ớ ấ ề ắ
luôn ph i ch u m t kho n n do v y m c dù làm ăn có lãi nh ng kho n lãi ư ả ả ặ ả ậ ộ ợ ị
đó l i ph i tr ngay vào kho n n nên xét chung thì ngu n v n c a Công ty ạ ố ủ ả ừ ả ồ ợ
r t h n h p. Đ i v i v n đ s n xu t thì bên c nh nh ng máy móc thi ấ ạ ố ớ ấ ề ả ữ ẹ ạ ấ ế ị t b
m i nh p đ s n xu t s n ph m có ch t l ấ ả ể ả ấ ượ ậ ẩ ớ ẫ ng cao h n thì Công ty v n ơ
ấ ử ụ luôn ph i kh u hao tài s n s máy móc cũ đã l c h u, hi u su t s d ng ả ố ệ ấ ả ậ ạ
không cao. Đi u này làm cho giá thành c a 1 s s n ph m c a Công ty cao ố ả ủ ủ ề ẩ
ng t h n so v i s n ph m cùng lo i trên th tr ơ ớ ả ị ườ ẩ ạ ừ đó nh h ả ưở ế ng tr c ti p ự
- 53 -
ơ đ n kh năng c nh tranh c a s n ph m so v i các đ i th c nh tranh. H n ẩ ế ủ ả ủ ạ ả ạ ố ớ
n a, s n ph m v là s n ph m đ ở ữ ả ẩ ả ẩ ượ ủ ự c Công ty xác đ nh là s n ph m ch l c ẩ ả ị
c a Công ty trong t ủ ươ ng lai đang b r t nhi u đ i th c nh tranh là công ty ố ủ ạ ị ấ ề
nhân chi m gi t ư ế ữ ị th ph n. H c nh tranh v i Công ty ch y u v giá vì ớ ủ ế ọ ạ ề ầ
đây là m t y u t i tiêu dùng và đây chính là ộ ế ố ấ r t nh y c m đ i v i ng ả ố ớ ạ ườ
m t thách th c l n đ i v i Công ty. Vì ngu n tài chính h n h p nên Công ố ớ ứ ớ ẹ ạ ộ ồ
ty ch a th áp d ng đ ể ụ ư ượ c nh ng ch ữ ươ ố ng trình xúc ti n bán có chi phí t n ế
kém nh ng có hi u qu h n. Đi u này nh h ng r t l n đ n hi u qu ả ơ ư ề ệ ả ưở ấ ớ ệ ế ả
ng trình marketing – mix vì các y u t trong marketing –mix c a các ch ủ ươ ế ố
không đ c th c hi n đ ng b . Vì v y, thách th c l n nh t đ i v i Công ượ ấ ố ớ ứ ớ ự ệ ậ ồ ộ
ty hi n nay chính là làm sao đ có s ph i h p ăn ý, có tr t t ể ự ố ợ ậ ự ữ ế gi a các y u ệ
s n ph m, giá, phân ph i và xúc ti n đ t o ra m t chính sách t ố ả ể ạ ế ẩ ố ộ
marketing- mix hoàn thi n nh m c ng c s c c nh tranh c a s n ph m trên ố ứ ạ ủ ả ủ ệ ằ ẩ
th tr ng. ị ườ
2.2. PHÂN TÍCH TH C TR NG CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX Ự Ạ
C A CÔNG TY. Ủ
2.2.1. Nh n d ng th tr ng m c tiêu và đ i th c nh tranh c a Công ị ườ ạ ậ ủ ạ ủ ụ ố
ty:
ng m c tiêu c a Công ty: 2.2.1.1.Nh n d ng th tr ậ ạ ị ườ ụ ủ
Công ty TNHH Đ u t th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công xác ể ạ
đ nh s n ph m ch l c c a Công ty trong t ủ ự ủ ị ẩ ả ươ ấ ng lai s là s n ph m gi y ả ẽ ẩ
ng cao và cũng xác đ nh khách hàng ti m năng c a Công ty v , bút ch t l ở ấ ượ ủ ề ị
chính là h c sinh, sinh viên và các t ch c tiêu dùng t p th s d ng đ văn ọ ổ ứ ể ử ụ ậ ồ
phòng ph m. ẩ
Đ i v i đ i t ng khách hàng là h c sinh , sinh viên thì đây là khúc ố ớ ố ượ ọ
th tr ng tr ng đi m. Đây là l c l ị ườ ự ượ ể ọ ữ ng khá đông trong dân s , h là nh ng ố ọ
ng ườ ủ ả i ch y u là ch a ki m ra ti n, tr ng hình th c m u mã c a s n ủ ế ứ ư ề ế ẫ ọ
ph m, n u đã tín nhi m s n ph m thì s là khách hàng r t trung thành. Do ẽ ế ệ ẩ ẩ ả ấ
ng này Công ty nên chú tr ng đ n vi c m u mã v y, đ i v i khúc th tr ậ ố ớ ị ườ ế ệ ẫ ọ
- 54 -
c thay đ i th s n ph m ph i đ ẩ ả ả ượ ổ ườ ơ ng xuyên cho phù h p v i th hi u. H n ợ ị ế ớ
n a, giá thành đ i v i h r t quan tr ng, nh h ữ ố ớ ọ ấ ả ọ ưở ế ng tr c ti p đ n quy t ự ế ế
ế đ nh mua c a h , cho dù s n ph m có đ p, có ng ý đ n m y nh ng n u ị ủ ọ ư ư ẹ ế ả ẩ ấ
quá đ t ngoài kh năng thanh toán c a h thì h cũng s t b quy t đ nh ủ ọ ẽ ừ ỏ ế ị ắ ả ọ
mua.
Đ i v i đ i t ng khách hàng là các t ch c tiêu dùng t p th có s ố ớ ố ượ ổ ứ ể ậ ử
d ng đ văn phòng ph m thì Công ty c n ph i bi ụ ẩ ầ ả ồ ế ằ ế t r ng h quan tâm đ n ọ
ng c a s n ph m h n là v n đ v tính ti n d ng c a s n ph m, ch t l ủ ả ấ ượ ụ ệ ẩ ủ ả ề ề ẩ ấ ơ
hình th c. Giá đ i v i h đôi khi cũng không quan tr ng. Do v y, khi xây ố ớ ọ ứ ậ ọ
d ng các chính sách marketing – mix v i đo n th tr ự ị ườ ạ ớ ầ ng này Công ty c n
ph i l u ý nh ng đ c đi m c a nó đ tránh nh ng r i ro không c n thi ả ư ủ ữ ủ ữ ể ể ặ ầ ế t
ng. khi ti p c n th tr ế ậ ị ườ
2.2.1.2. Đ i th c nh tranh c a Công ty: ố ủ ạ ủ
Công ty đang ti p t c t o thêm th tr ng m i các t nh mi n Trung ế ụ ạ ị ườ ớ ở ề ỉ
và mi n Nam, cùng v i các đ i lý i bán l ề ạ ớ ở các t nh m r ng m ng l ở ộ ạ ỉ ướ ẻ ế đ n
các huy n, xã...Do v y, đ i th c a Công ty không nh ng ngày càng tăng ủ ủ ữ ệ ậ ố
mà còn c nh tranh ngày càng gay g t. ạ ắ
ạ S n ph m ch y u c a Công ty là s n ph m gi y v và bút các lo i. ủ ế ủ ả ẩ ả ẩ ấ ở
Do v y, đ i th c nh tranh ủ ạ ậ ố ở ỗ ạ m i nhóm s n ph m này cũng r t đa d ng ả ẩ ấ
nh :ư
ắ Đ i v i nhóm s n ph m gi y v : Công ty ph i c nh tranh gay g t ở ố ớ ả ạ ả ẩ ấ
ng là các thành ph l n vì nh ng th tr v i m t s đ i th ộ ố ố ớ th tr ủ ở ị ườ ố ớ ở ị ườ ng ữ
này l ng tiêu th s n ph m chi m t tr ng l n trong t ng l ng tiêu th ượ ụ ả ế ẩ ỷ ọ ớ ổ ượ ụ
ng Hà N i có v Ki u Trang, Hoàng c a doanh nghi p nh : trên th tr ệ ủ ị ườ ư ề ộ ở
Anh. Hay trên th tr ị ườ ề ng H i Phòng có v S n H i,... Các đ i th này đ u ở ơ ủ ả ả ố
là các công ty t nhân c a Vi ư ủ ệ t nam. S n ph m c a h có l ẩ ủ ọ ả ợ ẻ i th là giá r , ế
m u mã đ c thay đ i th i tiêu dùng. ẫ ượ ổ ườ ng xuyên và r t h p th hi u ng ấ ợ ị ế ườ
Tuy nhiên, h l i có nh c đi m là v n nh , ít cho nên h th ng kênh phân ọ ạ ượ ệ ố ể ố ỏ
ph i c a h phát tri n ch a đ c r ng rãi, ch m t vài t nh nh t đ nh, ố ủ ư ể ọ ượ ộ ỉ ở ộ ấ ị ỉ
- 55 -
ch ươ ng trình xúc ti n qu ng cáo c a h cũng ch a có 1 s đ ng b . ộ ủ ọ ự ồ ư ế ả
Đ i v i s n ph m bút các lo i, đ c bi ố ớ ả ẩ ạ ặ ệ ả ạ t là bút bi: Công ty ph i c nh
tranh khó khăn v i các đ i th nh : Hanson, Thiên Long, B n nghé,...Đây là ủ ư ế ớ ố
nh ng đ i th r t khó c nh tranh vì th c ng ủ ấ ữ ạ ố ươ ng hi u c a h đã đ ủ ệ ọ ượ ườ i
tiêu dùng bi t đ n và r t a thích. Thêm vào đó, m ng l ế ế ấ ư ạ ướ ố ủ i phân ph i c a
b c vào nam và h cũng đã có m t uy tín nh t đ nh h cũng r ng kh p t ộ ọ ắ ừ ắ ấ ị ộ ọ
trên th tr ị ườ ng. H chính là nh ng đ i th c nh tranh v i Công ty trên toàn ủ ạ ữ ọ ớ ố
ẩ qu c. Do v y, đ s n ph m c a Công ty có th c nh tranh v i s n ph m ớ ả ể ạ ể ả ủ ẩ ậ ố
ắ ơ c a h Công ty c n ph i xây d ng uy tín c a mình l n h n, v ng ch c h n ủ ọ ữ ự ủ ầ ả ơ ớ
trong t ng lai. ươ
C hai nhóm s n ph m này c a Công ty đ u ch u s c nh tranh ự ạ ủ ề ả ả ẩ ị
ẫ m nh m c a đ i th Trung Qu c. S n ph m c a h không ch r mà m u ả ẽ ủ ố ủ ọ ỉ ẻ ủ ạ ẩ ố
mã còn r t đa d ng, th ng xuyên thay đ i và r t phù h p v i th hi u tiêu ấ ạ ườ ị ế ấ ổ ớ ợ
i Vi dùng c a ng ủ ườ ệ ệ t nam, kênh phân ph i c a h thì r ng rãi và r t hi u ố ủ ấ ọ ộ
qu . Đây qu th c là v n đ gây đau đ u cho ban giám đ c Công ty nói ả ự ề ấ ả ầ ố
riêng và c a các doanh nghi p Vi t Nam nói chung. ủ ệ ệ
Cùng v i quá trình h i nh p khu v c, h i nh p qu c t ậ ố ế ự ậ ớ ộ ộ ắ ch c ch n ắ
trong t ng lai đ i th c a các doanh nghi p Vi ươ ủ ủ ệ ố ệ t Nam và c a Công ty ủ
TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công s còn tăng lên và kh ầ ư ươ ẽ ể ạ ả
ả ỗ ự năng c nh tranh còn cao h n. Do v y, đòi h i Công ty c n ph i n l c ậ ạ ầ ỏ ơ
nhi u h n n a trong quá trình s n xu t kinh doanh c a mình. Mu n làm ủ ữ ề ả ấ ơ ố
đ c đi u đó nh t thi t Công ty ph i trang b cho mình nh ng ki n th c v ượ ề ấ ế ứ ề ữ ế ả ị
c nh ng chính sách marketing- mix hoàn ch nh marketing đ xây d ng đ ể ự ượ ữ ỉ
và hi u qu . ả ệ
2.2.2. Th c tr ng chính sách marketing- mix c a Công ty: ự ủ ạ
ẩ . 2.2.2.1. Chính sách s n ph m ả
Đây là y u t đ u tiên và quan tr ng nh t c a h th ng marketing- ế ố ầ ệ ố ấ ủ ọ
ẩ mix. Công ty chuyên s n xu t và kinh doanh s n ph m văn phòng ph m, ả ấ ả ẩ
- 56 -
m t hàng ch y u hi n nay c a Công ty là: ệ ủ ế ủ ặ
+ S n ph m văn phòng ph m: bút máy, bút bi, bút d , v vi ạ ở ế ẩ ả ẩ ụ t, d ng
c h c t p, File c p đ ng h s các lo i.v.v... ụ ọ ậ ặ ự ồ ơ ạ
+ S n ph m t nh a: chai, l c, th c ph m,... ẩ ả ừ ự ọ các lo i đ ng n ạ ự ướ ự ẩ
+ S n ph m t kim lo i: giá k , t , bàn gh .v.v... ẩ ả ừ ệ ủ ạ ế
Các s n ph m truy n th ng mà tr ề ả ẩ ố ướ ủ ự ủ c đây là s n ph m ch l c c a ẩ ả
Công ty thì hi n nay kh năng tiêu th đã b gi m sút do s c nh tranh gay ụ ự ạ ị ả ệ ả
nhân.Thay vào đó, thì s n ph m v vi t đ n năm g t c a các công ty t ắ ủ ư ở ế ế ả ẩ
2006 m i có k ho ch đ a vào s n xu t l i có tri n v ng tr ấ ạ ư ế ạ ả ớ ể ọ ở ả thành s n
ph m ch l c c a Công ty đi n hình là: theo báo cáo h t quý I/ 2008 thì ủ ự ủ ể ế ẩ
m t hàng v t p và s n ph m ch bi n t gi y tăng h n 2 l n so v i năm ế ế ừ ấ ở ậ ả ặ ầ ẩ ớ ơ
2007 (b ng kho ng 1700 t n gi y). ả ằ ấ ấ
S l ng và t ố ượ ỷ ọ ặ tr ng nhãn hi u s n ph m - m t hàng trong danh m c m t ệ ả ụ ẩ ặ
c th hi n Bi u Hình 2.3. hàng s n xu t kinh doanh đ ấ ả ượ ể ệ ở ể
2006 2007 So sánh
- 57 -
S nả ph mẩ
S ti n ố ề
(NĐ) S ti n ố ề (NĐ) S ti n ố ề (NĐ)
6.240.000
34.58
8.450.603
35.04
2.210.603
0.46
1.Bút các lo iạ
- 58 -
Tỉ tr ngọ (%) Tỉ tr ngọ (%) Tỉ tr ngọ (%)
2.580.300
14.30
4.040.360
16.75
1.460.060
2.45
Bút máy PT các lo iạ
2.840.000
15.74
3.259.915
13.52
419.915
- 2.22
Bút máy cao c pấ
- 59 -
819.700
4.54
1.150.328
4.77
330.628
0.23
Bút dạ
933.085
5.17
1.518.572
6.30
585.487
1.13
2.D ng c HS các ụ ụ lo iạ
- 60 -
3.665.672
20.32
4.838.938
20.07
1.173.266
- 0.25
3. V các lo i ạ
ở
ự
3.849.384
21.33
4.460.577
18.50
611.193
- 2.84
4. Chai nh a các lo iạ
- 61 -
5. Mũ pin
1.236.121
6.85
1.951.622
8.09
715.501
1.24
2.119.723
11.75
2.895.284
12.01
775.561
0.26
6. Các s n ph m ẩ ả khác
- 62 -
18.043.985
100,0
24.115.596
100,0
6.071.611
100,0
T ngổ
BH 2.3: S l ố ượ ng và t tr ng nhãn hi u m t hàng c a Công ty. ệ ỷ ọ ủ ặ
T b ng trên cho th y ừ ả ẩ ấ : cho đ n năm 2007 s n ph m bút là s n ph m ả ế ẩ ả
truy n th ng c a Công ty v n chi m t ủ ế ề ẫ ố ỷ ọ ế ả tr ng l n nh t, sau đó là đ n s n ấ ớ
tr ng l n vì Công ty ph m v các lo i. S dĩ s n ph m bút v n chi m t ả ế ạ ẩ ẩ ẫ ở ở ỷ ọ ớ
không th không t n d ng h t công su t c a các thi ấ ủ ụ ế ể ậ ế ị ồ t b cũ, l c h u đ ng ạ ậ
ng. th i Công ty không mu n m t th ph n c a s n ph m này trên th tr ị ầ ủ ả ị ườ ấ ẩ ờ ố
Trong t ng lai s n ph m v vi ươ ở ế ả ẩ ủ ự t các lo i s tr thành s n ph m ch l c ạ ẽ ở ẩ ả
c a Công ty m c dù s n ph m này trên th tr ả ủ ị ườ ặ ẩ ị ạ ng Công ty luôn b c nh
tranh gay g t v giá. ắ ề
Quy t đ nh v bao bì và mác hi u m t hàng đ ế ị ề ệ ặ ượ ứ c Công ty nghiên c u
ng c a Công r t t ấ ỷ ỉ m . Trên m i s n ph m c a Công ty đ u có in bi u t ủ ỗ ả ể ượ ề ẩ ủ
ty, in nhãn hi u và đ a ch c a Công ty. Các s n ph m đ ỉ ủ ệ ả ẩ ị ượ ấ c đóng gói r t
ể ạ thu n ti n cho quá trình v n chuy n, x p d và b o qu n hàng hóa đ h n ệ ể ế ậ ậ ả ả ỡ
- 63 -
ch nh ng t n th t trong quá trình v n chuy n và l u kho. ế ữ ư ể ấ ậ ổ
Trong marketing có khái ni m hàng hóa 3 c p đ là hàng hóa lý ệ ấ ộ
ng, hàng hóa hi n th c và hàng hóa hoàn ch nh. Trong đó hàng hóa hoàn t ưở ự ệ ỉ
ch nh là s n ph m hàng hóa hi n h u c ng v i các y u t ph tr khác đ ữ ộ ế ố ệ ả ẩ ớ ỉ ụ ợ ể
làm cho nó có s khác bi t v i các s n ph m cùng lo i. Đ i v i Công ty ự ệ ớ ố ớ ạ ẩ ả
TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công, các y u t ph tr đó ầ ư ươ ế ố ụ ợ ể ạ
đ c xây d ng t b n s c c a doanh nghi p, nh n m nh vào ch tín trong ượ ự ừ ả ắ ủ ữ ệ ấ ạ
ễ kinh doanh, cùng v i các d ch v trong và sau bán hàng, v n chuy n mi n ụ ể ậ ớ ị
phí cho khách hàng trong n i thành cũng nh ngo i t nh. ộ ạ ỉ ư
Đ gi đ c khách hàng trung thành v i s n ph m, Công ty luôn ể ữ ượ ớ ả ẩ
nh n th c đ ng s n ph m. Do đó, trong ứ ậ ượ ầ c t m quan tr ng c a ch t l ọ ấ ượ ủ ẩ ả
th i gian v a qua Công ty luôn tìm cách nâng cao ch t l ng s n ph m và ấ ượ ừ ờ ả ẩ
đó là ph ươ ộ ng châm c a toàn b cán b công nhân viên c a Công ty. “ H i ủ ủ ộ ộ
ngh khách hàng” c a Công ty đ ch c hàng năm cũng cung c p cho c t ủ ị ượ ổ ứ ấ
Công ty nh ng thông tin quý giá v s n ph m, v d ch v ,... đó chính là ề ả ề ị ụ ữ ẩ
nh ng thông tin r t h u ích mà Công ty có th có đ c. ấ ữ ữ ể ượ
2.2.2.2. Chính sách giá.
Giá là 1 trong nh ng y u t r t quan tr ng trong marketing – mix và ế ố ấ ữ ọ
ng i ta th y r ng không có bi n s nào l ườ ấ ằ ế ố ạ ạ i thay đ i nhanh và linh ho t ổ
tác đ ng lên giá đ nh giá. Do đó, Công ty c n ph i d a vào nh ng y u t ầ ả ự ế ố ữ ư ộ ể
đ a ra chính sách giá phù h p. M c tiêu marketing hi n nay c a Công ty là ư ủ ụ ệ ợ
m r ng và gi v ng th tr ng cho nên Công ty áp d ng “chính sách đ nh ở ộ ữ ữ ị ườ ụ ị
giá th p”.ấ
Công ty TNHH Đ u t th Ở ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công thì ể ạ
vi c đ nh giá do phòng k ho ch đ m nhi m. Công ty đ nh giá theo ph ả ệ ị ế ệ ạ ị ươ ng
pháp “ chi phí bình quân c ng lãi”, t c là trong giá bán c a Công ty bao ứ ủ ộ
l lãi d g m: giá thành, chi phí qu n lý, chi phí v n chuy n,... và m t t ồ ộ ỷ ệ ể ả ậ ự
tính. Công ty áp d ng 1 lo i giá bán cho m i s n ph m trên toàn qu c và ỗ ả ụ ạ ẩ ố
- 64 -
đ nh giá bán này cho các đ i lý. ị ạ
Khi b t đ u áp d ng m t m c giá nào đó cho s n ph m Công ty luôn ắ ầ ứ ụ ả ẩ ộ
tìm cách thu th p nh ng thông tin nhanh nh t v s n ph m đó đ phòng k ấ ề ả ữ ể ậ ẩ ế
ho ch k p th i đi u ch nh giá cho phù h p v i th tr ị ườ ề ạ ờ ớ ợ ỉ ị ữ ng. Đ i v i nh ng ố ớ
s n ph m sau khi đi u ch nh mà v n không có kh năng c nh tranh do giá ả ề ẩ ạ ẫ ả ỉ
cao thì Công ty s ng ng s n xu t đ đi u ch nh l khâu mua nguyên ấ ể ề ừ ẽ ả ỉ i t ạ ừ
li u. ệ
Nhìn chung, m c giá hi n nay mà Công ty đang áp d ng v n đ c th ẫ ượ ụ ứ ệ ị
tr ng ch p nh n nh ng đ có s c c nh tranh m nh m h n thì Công ty ườ ứ ạ ẽ ơ ư ể ấ ậ ạ
c n ầ ph i có m t chính sách giá hoàn ch nh h n. V a k t h p đ ừ ế ợ ượ ớ ụ c v i m c ả ộ ơ ỉ
tiêu c a toàn Công ty v a bù đ p đ c chi phí nh ng l ủ ừ ắ ượ ư ạ ừ ả ế ợ i v a ph i k t h p
khác trong marketing- mix. Đi u này đòi h i phòng nh p nhàng v i các y u t ớ ế ố ị ề ỏ
ng hàng k ho ch ph i r t năng đ ng trong v n đ thu th p thông tin th tr ế ả ấ ị ườ ề ạ ấ ậ ộ
ngày.
2.2.2.3. Chính sách phân ph i.ố
Kênh phân ph i:ố
Nh đã bi t, kênh phân ph i là 1 trong 4 y u t r t quan tr ng trong ư ế ế ố ấ ố ọ
chi n l c c a Công ty. B i kênh phân ph i không ch giúp Công ty tiêu ế ượ ủ ở ố ỉ
th hàng hoá mà n u l a ch n đ c kênh phân ph i phù h p nó còn giúp ế ự ụ ọ ượ ố ợ
ng. ị ườ ủ
Công ty tăng uy tín c a mình trên th tr - Hi n nay, Công ty đang s d ng kênh phân ph i đ c th hi n ử ụ ệ ố ượ ể ệ ở
Bi u Hình 2.4: ể
- 65 -
BH 2.4: Kênh phân ph i c a Công ty. ố ủ
Công ty đ t đ i lý c p 1 c a mình ặ ạ ủ ấ ở ạ các t nh và m i t nh ch có 1 đ i ỗ ỉ ỉ ỉ
lý. Các đ i lý ti n hành phân ph i đ n các huy n, xã....r i đ n tay ng ố ế ồ ế ế ệ ạ ườ i
tiêu dùng cu i cùng. ố
T i h u h t các t nh mi n B c Công ty đã có đ i lý nh : H i phòng, ạ ầ ư ề ế ạ ả ắ ỉ
ư Qu ng Ninh, Thanh hoá, B c c n, Tuyên quang,... ch còn 1 s t nh nh : ố ỉ ả ạ ắ ỉ
i Công ty s m L ng S n, Hà Giang,... là ch a có và m c tiêu trong năm t ư ụ ạ ơ ớ ẽ ở
r ng kênh phân ph i trên toàn mi n B c. ộ ề ắ ố
Ở các t nh mi n Trung Công ty ch phân ph i cho 1 đ i lý và đ t t ỉ ặ ạ i ề ạ ố ỉ
Đà N ng. Mi n Nam Công ty đ t đ i lý Thành Ph HCM. ặ ạ ề ẵ ở ố
ố ề Đ qu n lý kênh ho t đ ng 1 cách hi u qu Công ty đã đ a ra 1 s đi u ạ ộ ư ệ ể ả ả
ệ ể ự ọ
ki n đ l a ch n thành viên kênh. - Đi u ki n đ l a ch n đ i lý c a Công ty là: ọ ể ự ủ ệ ề ạ
+ Tr c đây h đã t ng kinh doanh m t hàng văn phòng ph m. ướ ừ ặ ẩ ọ
+ Có c a hàng c đ nh. ố ị ử
+ H ph i đ t c c cho Công ty t i thi u là 30 tri u. ả ặ ọ ọ ố ể ệ
Công ty áp d ng chi t kh u cho các đ i lý theo m c mà các đ i lý ụ ế ứ ạ ạ ấ
thanh toán. Đ i v i nh ng hàng hóa mà đ i lý mua n u trong th i gian 2 ố ớ ữ ế ạ ờ
i c a Công ty thì đ tháng mà ch a bán h t hay h ng hóc do l ế ư ỏ ỗ ủ ượ ặ c đ i ho c ổ
tr l ả ạ i. Đây cũng chính là 1 chính sách u đãi c a Công ty đ i v i các thành ư ố ớ ủ
viên kênh c a mình. ủ
Hàng năm Công ty th ng t ườ ổ ứ ế ch c “H i ngh khách hàng” đ khuy n ể ộ ị
khích và t ng th ng cho nh ng khách hàng trung thành và nh ng đ i lý ặ ưở ữ ữ ạ
làm ăn có hi u qu trong năm. ệ ả
ợ Nhìn chung, các quy t đ nh v qu n lý kênh c a Công ty r t phù h p ả ế ị ủ ề ấ
và hi u qu . Ví d nh : n u ư ế ở ụ ệ ả ệ 1 t nh nào đó đ i lý ho t đ ng không hi u ạ ộ ạ ỉ
qu thì Công ty s m thêm 1 s đ i lý đ có s c nh tranh và sau đó s ẽ ở ố ạ ự ạ ể ả ẽ
l a ch n đ i lý nào ho t đ ng có hi u qu nh t làm đ i lý c p 1 c a mình. ự ạ ộ ủ ệ ạ ả ạ ấ ấ ọ
Đây chính là quy t đ nh r t đúng đ n c a Công ty trong vi c qu n lý kênh ắ ủ ế ị ệ ấ ả
- 66 -
phân ph i vì nó v a thúc đ y s phát tri n c a kênh mà l i tránh đ ự ủ ừ ể ẩ ố ạ ượ c
ạ nh ng xung đ t trong kênh mà r t nhi u doanh nghi p trong quá trình ho t ề ữ ệ ấ ộ
đ ng đã g p ph i. ộ ặ ả
Công ngh bán c a Công ty: ủ ệ
* Trong bán l :ẻ
Hi n nay, Công ty có 1 s c a hàng gi i thi u s n ph m trên đ ố ử ệ ớ ệ ả ẩ ườ ng
Lý Th ng Ki t. Các c a hàng này áp d ng h n h p các công ngh bán ườ ệ ụ ử ệ ỗ ợ
hàng: truy n th ng (v i s n ph m bút các lo i) và t ớ ả ề ẩ ạ ố ự ụ ớ ả ph c v (v i s n ụ
ph m v các lo i). ở ạ ẩ
* Trong bán buôn:
Công ty áp d ng công ngh bán thông qua đ i lý là ch y u. Ngoài ra, ủ ế ụ ệ ạ
ế Công ty còn áp d ng hình th c tham gia h i tr và tri n lãm. Đ tìm ki m ộ ợ ứ ụ ể ể
khách hàng bán buôn Công ty thông qua h th ng bán l ệ ố ẻ , tìm ki m trung ế
gian bán buôn sau đó l a ch n đ i lý d a trên nh ng đi u ki n c a Công ty. ệ ủ ự ữ ự ề ạ ọ
Ngoài ra, đ i v i đ i t ng khách hàng là các t ch c Công ty áp ố ớ ố ượ ổ ứ
d ng hình th c chào hàng tr c ti p, th hi n đ ụ ể ệ ự ứ ế ượ ự ủ ự c s năng đ ng c a l c ộ
ng ti p th c a Công ty. L c l ng này đ l ượ ị ủ ự ượ ế ượ ắ c Công ty tuy n ch n kh t ể ọ
khe ngay t ừ ầ ế đ u đã giúp ích r t nhi u cho ho t đ ng chào hàng tr c ti p ạ ộ ự ề ấ
c a công ty. Đ i t ủ ố ượ ng khách hàng này có u đi m là m i l n mua hàng thì ể ỗ ầ ư
s l ố ượ ả ng mua r t l n, h không chú ý nhi u đ n giá nh ng Công ty ph i ấ ớ ư ề ế ọ
làm cho h hi u đ c tính năng c a s n ph m, các d ch v kèm theo tr ọ ể ượ ủ ả ụ ẩ ị ướ c,
trong và sau khi bán đ kích thích, thúc đ y quy t đ nh mua c a h . ủ ọ ế ị ể ẩ
2.2.2.4. Chính sách xúc ti n th ng m i. ế ươ ạ
* Qu ng cáo: ả
Nh đã bi t, xúc ti n th ư ế ế ươ ạ ng m i là khâu không th thi u trong ho t ể ế ạ
đ ng s n xu t kinh doanh và hi n nay ho t đ ng này càng th hi n vai trò ộ ể ệ ạ ộ ệ ả ấ
quan tr ng. Nh n th c đ c đi u đó, Công ty đã dành t ứ ậ ọ ượ ề ừ 0,1 đ n 0,15% ế
doanh thu cho qu ng cáo. Công ty ti n hành các hình th c qu ng cáo: ứ ế ả ả
+ Trên báo chí.
- 67 -
+ Trên vô tuy n truy n hình. ế ề
ng trình tài tr h c b ng. + Ngoài tr i, trên các ch ờ ươ ợ ọ ổ
+ Trong h i tr , tri n lãm,... ộ ợ ể
Đ i v i các thông đi p qu ng cáo trên báo và t p chí thì n i dung ố ớ ệ ạ ả ộ
ch y u là gi i thi u v s n ph m c a Công ty kèm theo bi u t ủ ế ớ ề ả ể ượ ủ ệ ẩ ị ng và đ a
ch liên l c. Ví d : đ đ nh v s n ph m bút thì Công ty cho đăng qu ng cáo ẩ ụ ể ị ị ả ạ ả ỉ
t mãi v i th i gian” kèm theo gi trên các báo v i kh u hi u đ nh v “ Vi ẩ ệ ớ ị ị ế ớ ờ ớ i
thi u các s n ph m bút, bi u t ng và đ a ch liên l c c a Công ty. ể ượ ệ ả ẩ ạ ủ ỉ ị
* Kích thích tiêu th :ụ
Đây là ho t đ ng đ ạ ộ ượ ấ c Công ty quan tâm và nghiên c u r t ứ
ử ụ nhi u. M t trong nh ng ho t đ ng kích thích tiêu th mà Công ty s d ng ạ ộ ụ ữ ề ộ
hi u qu là tham gia các h i tr , tri n lãm đ gi ể ớ ể ệ ả ộ ợ ủ i thi u s n ph m c a ệ ả ẩ
Công ty. Cũng nh v y mà Công ty đã đ t đ c các danh hi u do ng ờ ậ ạ ượ ệ ườ i
tiêu dùng bình ch n và đó chính là nh ng nhân t góp ph n kích thích kh ữ ọ ố ầ ả
năng tiêu th c a Công ty. ụ ủ
* Quan h công chúng: ệ
Ta bi ế ằ ả t r ng ho t đ ng này ch t n m t kho n chi phí v a ph i ạ ộ ỉ ố ừ ả ộ
t đ n và tin c y trên th song nó có ti m năng l n đ t o nên m c đ bi ớ ể ạ ộ ế ế ứ ề ậ ị
tr ườ ắ ng do thu c tính “phi b o tr ” c a ngu n phát ra thông đi p. N m b t ợ ủ ệ ắ ả ộ ồ
đ c đi u đó, Công ty cũng đã chú tr ng vào ho t đ ng này thông qua các ượ ạ ộ ề ọ
ho t đ ng tài tr cho qu “ h c sinh nghèo v t khó”, “ ng h đ ng bào lũ ạ ộ ợ ọ ỹ ượ ộ ồ ủ
t”, tài tr h c b ng cho các tr l ụ ợ ọ ổ ườ ng h c,... ọ
Nh đó, Công ty có th t o d ng đ c m i quan h v i gi i báo chí, ể ạ ự ờ ượ ệ ớ ố ớ
ng s n ph m c a mình. v i các h i doanh nghi p, đ khuy ch tr ớ ệ ế ể ộ ươ ủ ả ẩ
* Bán hàng tr c ti p: ự ế
T ng ph n v i các hình th c thông tin di n r ng nói trên, đây là ươ ệ ộ ứ ả ớ
m t s thông tin đ c xác đ nh rõ, mang tính tr c ti p, thông đi p mang ộ ự ượ ự ệ ế ị
- 68 -
tính thích nghi cao đ t ng ng i đ i t ộ ớ ố ượ ườ i nh n nh , r t ch n l c. ỏ ấ ọ ọ ậ
Công ty ti n hành qu ng cáo thông qua nhân viên ti p th c a mình. ị ủ ế ế ả
Đây là l c l ng đ c coi là b m t c a Công ty. Công ty áp d ng hình ự ượ ượ ộ ặ ủ ụ
ng khách hàng là các t th c này đ i v i các đ i t ố ớ ố ượ ứ ổ ứ ch c tiêu dùng t p th . ể ậ
Ở ạ các t nh khác Công ty h tr qu ng cáo cho các đ i lý đi u này t o ả ỗ ợ ề ạ ỉ
nên 1 chi n l c qu ng cáo th ng nh t trên toàn qu c. Tuy nhiên, vi c h ế ượ ệ ả ấ ố ố ỗ
tr qu ng cáo này c a Công ty có th làm cho các đ i lý đôi khi i vào ủ ể ả ạ ợ l ỷ ạ
ớ s h tr đó mà không có s c g ng trong vi c qu ng bá s n ph m. V i ự ỗ ợ ự ố ắ ệ ả ả ẩ
góc đ h ng d n và khuy n khích các v n đ này Công ty ch nên đ ng ấ ứ ở ề ỉ ộ ướ ế ẫ
đ i lý th c hi n ho t đ ng xúc ti n c a riêng mình, nh th ho t đ ng xúc ạ ế ủ ư ế ạ ộ ạ ộ ự ệ
ti n đó m i phù h p v i đ c đi m riêng c a đo n th tr ng mà đ i lý ớ ặ ị ườ ủ ể ế ạ ớ ợ ạ
ả đang kinh doanh. Ngoài ra, Công ty còn qu ng cáo b ng cách t o nên b n ả ằ ạ
s c riêng c a Công ty thông qua nh ng b đ ng ph c dành cho nhân viên ữ ắ ộ ồ ụ ủ
Công ty trên c n c. Đây cũng có th đ c coi là chính sách đúng đ n. Đ ả ướ ể ượ ắ ể
ng riêng thì nh ng b đ ng ph c d ng nh đ c coi là t o nên 1 n t ạ ấ ượ ộ ồ ụ ườ ữ ư ượ
ho t đ ng có hi u qu cao. Do v y, quy t đ nh này c a Công ty đã th ạ ộ ế ị ủ ệ ả ậ ể
c s nh n th c đúng đ n, m t s am hi u t ng đ i v tâm lý hi n đ ệ ượ ự ộ ự ể ươ ứ ậ ắ ố ề
khách hàng và đó chính là n n t ng cho s phát tri n trong t ề ả ự ể ươ ủ ng lai c a
Công ty.
* Marketing tr c ti p: ự ế
N u c ba y u t trên: qu ng cáo, kích thích tiêu th và bán hàng ế ả ế ố ụ ả
tr c ti p đ u nh m m c đích là đ y m nh tiêu th s n ph m thì marketing ụ ả ự ụ ế ề ằ ẩ ạ ẩ
tr c ti p l đó đ đi đ n ch Công ty có th ế ạ ố ắ i c g ng k t h p ba y u t ế ợ ế ố ự ể ế ỗ ể
bán hàng tr c ti p không qua trung gian. Marketing tr c ti p v a thu n l ậ ợ i ự ừ ự ế ế
cho khách hàng trong vi c tìm ki m thông tin v s n ph m l i v a có l ề ả ế ệ ẩ ạ ừ ợ i
ồ cho doanh nghi p khi không c n s d ng đ n trung gian, đi u này đ ng ử ụ ệ ế ề ầ
nghĩa v i vi c Công ty s ti c chi phí đáng l ph i tr cho trung ẽ ế ệ ớ t ki m đ ệ ượ ẽ ả ả
gian và có đ ượ ơ c nh ng thông tin v khách hàng k p th i h n, chính xác h n. ờ ơ ữ ề ị
ể Các công c c a marketing tr c ti p r t đa d ng và ngày càng phát tri n ế ấ ụ ủ ự ạ
- 69 -
ng trình marketing tr c ti p hi u qu h n. Đ th c hi n đ ể ự ơ ệ ượ c nh ng ch ữ ươ ự ế ệ ả
ự đòi h i các công ty ph i s d ng k t h p các công c c a marketing tr c ế ợ ả ử ụ ụ ủ ỏ
ti p, n u nh v y thì cũng đòi h i công ty ph i chi m t kho n chi phí ư ậ ế ế ả ả ỏ ộ
không nh cho nh ng ch ng trình này. Do v y, hi n t i Công ty m i ch ữ ỏ ươ ệ ạ ậ ớ ỉ
ụ ủ s d ng công c marketing qua t p chí và báo chí trong s các công c c a ử ụ ụ ạ ố
marketing tr c ti p b i vì do chi phí cho ho t đ ng marketing c a Công ty ạ ộ ủ ự ế ở
còn h n h p. ạ ẹ
2.2.2.5. Th c tr ng h n h p các công c chính sách marketing và ự ụ ỗ ợ ạ
phân tích s c c nh tranh c a Công ty trên th tr ứ ạ ị ườ ủ ng m c tiêu. ụ
* Th c tr ng h n h p các công c chính sách marketing: ỗ ợ ự ụ ạ
Nhìn chung, v n d ng các công c c a marketing vào th c t thì ụ ủ ự ế ụ ậ
r t nhi u Công ty có th v n d ng, nh ng đ th c hi n các công c này ấ ể ự ể ậ ụ ư ụ ề ệ
m t cách h n h p, có tr t t và nh p nhàng thì không ph i công ty nào cũng ậ ự ộ ỗ ợ ả ị
làm đ c. Trong đó, Công ty TNHH Đ u t th ượ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công cũng không ph i ngo i l ạ ệ ả ế . M c dù, Công ty đã có nhi u ti n ề ặ
ữ b trong vi c nh n th c nh ng ki n th c m i, ch u khó ng d ng nh ng ộ ữ ứ ứ ụ ứ ệ ế ậ ớ ị
ki n th c m i đó vào quá trình s n xu t kinh doanh c a mình nh ng vì ủ ư ứ ế ả ấ ớ
ch a có nhi u kinh nghi m nên vi c k t h p đ ế ợ ư ệ ề ệ ượ ộ c các công c này m t ụ
ệ cách có hi u qu và đ ng b là r t khó. M t khác, Công ty ch a th c hi n ư ự ệ ả ấ ặ ồ ộ
đ ượ c nh ng ch ữ ươ ng trình marketing – mix đ ng b còn b i nh ng h n ch ồ ữ ạ ộ ở ế
trên. Do đó, trong th i gian t v m t tài chính nh đã nói ề ặ ư ở ờ ớ ả i Công ty ph i
th c hi n nhi u nhi m v cùng m t lúc. V a kinh doanh tr n , v a tích ả ợ ừ ụ ừ ự ệ ề ệ ộ
lu kinh nghi m, v a ph i hoàn thi n thêm các công c trong marketing – ệ ụ ừ ệ ả ỹ
mix nh ng l i v a ph i ph i h p ăn ý v i các công c khác. ư ạ ừ ố ợ ụ ả ớ
Chính sách s n ph m c n ph i t o ra nh ng s n ph m có ch t l ả ạ ấ ượ ng ữ ả ẩ ầ ả ẩ
cao, m u mã phù h p v i th hi u tiêu dùng và ph i th ị ế ẫ ả ợ ớ ườ ổ ng xuyên thay đ i,
đi u ch nh giá đ có m c giá h p d n. S n ph m ph i đ c bi ả ượ ứ ể ề ấ ẫ ả ẩ ỉ ế ế ộ t đ n r ng
rãi v i nh ng tính năng n i tr i h n so v i đ i th c nh tranh. Vì cho dù ộ ơ ớ ố ủ ạ ữ ớ ổ
ng t t đ n đâu, m u mã có đ p nh th nào, giá có s n ph m có ch t l ả ấ ượ ẩ ố ế ư ế ẹ ẫ
- 70 -
phù h p đi chăng n a mà ng i tiêu dùng không đ c bi ữ ợ ườ ượ ế ế ế t đ n, không đ n
đ c tay ng i tiêu dùng thì nh ng c g ng đó c a Công ty cũng không ượ ườ ố ắ ữ ủ
đem l i hi u qu . Mu n v y, Công ty ph i tìm hi u đ c ph ng th c đ ạ ệ ể ả ậ ả ố ượ ươ ứ ể
s n ph m ti p c n ng ả ế ậ ẩ ườ i tiêu dùng hi u qu nh t. ệ ả ấ
Đ làm đ c đi u đó thì Công ty c n chú tr ng ngay t khâu nghiên ể ượ ề ầ ọ ừ
ng. Các phòng ban trong Công ty ph i có m i quan h ch t ch c u th tr ứ ị ườ ệ ặ ả ố ẽ
v i nhau t o nên m t h th ng thông tin chính xác, k p th i và hi u q a. ớ ộ ệ ố ệ ủ ạ ờ ị
Bên c nh đó, ho t đ ng ki m tra, giám sát cũng c n ph i đ c chú ạ ộ ả ượ ể ạ ầ
tr ng. Sau m i ch ọ ỗ ươ ạ ng trình hành đ ng Công ty nên th c hi n các ho t ự ệ ộ
c thi đ ng ki m tra, đánh giá hi u qu d a vào các tiêu chí đánh giá đ ộ ả ự ệ ể ượ ế t
đ u. l p ngay t ậ ừ ầ
* S c c nh tranh c a Công ty trên th tr ủ ứ ạ ị ườ ng m c tiêu: ụ
Trên th tr ị ườ ng m c tiêu c a Công ty t n t ủ ồ ạ ấ i r t nhi u đ i th ề ụ ố ủ
i th riêng. Có nh ng công ty c nh tranh và đ i th nào cũng có nh ng l ủ ạ ữ ố ợ ữ ế
ng nh : bút bi B n Nghé, bút bi Thiên Long, cũng đã có ti ng trên th tr ế ị ườ ư ế
ề v Ki u Trang, v H i S n, bút v c a Trung Qu c,...Các công ty này đ u ở ủ ở ở ả ơ ề ố
đã có 1 th ph n t ng đ i trên th tr ầ ươ ị ị ườ ố ng văn phòng ph m. B n thân h ẩ ả ọ
c uy tín nh t đ nh v i khách hàng. Tuy nhiên, h có cũng đã t o d ng đ ạ ự ượ ấ ị ớ ọ
nh c đi m là kh năng huy đ ng v n c a h th p, đi u này làm h n ch ượ ố ủ ọ ấ ể ề ả ạ ộ ế
kh năng m r ng th tr ng c a h . Nh ng nh c đi m này c a h l ở ộ ị ườ ả ư ủ ọ ượ ọ ạ i ủ ể
chính là l i th c a Công ty TNHH Đ u t ng m i và phát tri n Thành ợ ế ủ th ầ ư ươ ể ạ
Công. Là “ con c ng” c a T ng Công ty gi y Vi ủ ư ấ ổ ệ ệ t nam, là doanh nghi p
nhà n c nên m c dù v n đang n g n 3 t nh ng Công ty v n có kh ướ ợ ầ ặ ẫ ỷ ư ẫ ả
ể năng huy đ ng v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh r t cao. Chính đi m ạ ộ ả ấ ấ ộ ố
này t o nên s c c nh tranh c a Công ty trên th tr ng m c tiêu. Công ty có ứ ạ ị ườ ủ ạ ụ
th huy đ ng v n đ đ u t cho công ngh m i t ể ầ ư ể ộ ố ệ ớ ừ ả đó gi m giá thành s n ả
ph m, Công ty có th đ u t ể ầ ư ẩ ạ cho ho t đ ng c a kênh phân ph i, cho ho t ạ ộ ủ ố
đ ng xúc ti n đ kích thích tiêu th . Tuy nhiên, đ huy đ ng đ ộ ụ ế ể ể ộ ượ ồ c ngu n
- 71 -
c ph ng h ng, ch ng trình ho t đ ng có v n đó Công ty ph i đ ra đ ố ả ề ượ ươ ướ ươ ạ ộ
hi u qu . Sau đó, đ a lên T ng Công ty đ phê duy t thì m i đ ớ ượ ư ể ệ ệ ả ổ ổ c T ng
Công ty rót v n cho ho t đ ng. ạ ộ ố
Vì v y, đ t n d ng đ ể ậ ụ ậ ượ ọ c ngu n v n này Công ty nên chú tr ng ồ ố
cho ho t đ ng xây d ng k ho ch, ph ng h ng s n xu t kinh đ u t ầ ư ạ ộ ự ế ạ ươ ướ ả ấ
doanh có hi u qu đ phát huy đ i th mà các Công ty khác không th ả ể ệ c l ượ ợ ế ể
có đ c.ượ
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG.
2.3.1. u đi m: Ư ể
Trong nh ng năm g n đây, Công ty TNHH Đ u t th ầ ư ươ ữ ầ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công đã nh n th c rõ t m quan tr ng c a marketing trong ủ ứ ể ầ ậ ọ
kinh doanh và Công ty đã v n d ng r t t ấ ố ụ ậ t. Công ty đã r t chú tr ng t ấ ọ ớ i
khâu nghiên c u th tr ị ườ ứ ứ ng, liên t c s n xu t ra nh ng s n ph m đáp ng ụ ả ữ ấ ẩ ả
ng. Đ u năm 2003, Công ty còn thành l p riêng 1 k p th i nhu c u th tr ị ị ườ ầ ờ ậ ầ
b ph n chuyên làm nhi m v nghiên c u th tr ệ ộ ị ườ ứ ụ ậ ậ ng, g i là b ph n ộ ọ
marketing. Khâu phân ph i c a Công ty đ c giao cho phòng th tr ng. ố ủ ượ ị ườ
ế Khâu đ nh giá do phòng k ho ch đ m nh n. Quy t đ nh v xúc ti n ế ề ế ậ ả ạ ị ị
th ng m i do ban giám đ c c a Công ty quy t đ nh. T đó cho th y, Công ươ ố ủ ế ị ừ ạ ấ
ty có s chuyên môn hóa cao do đó đã phát huy đ ự ượ c năng l c c a mình ự ủ
trong nh ng năm qua. ữ
ữ K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong nh ng ạ ộ ủ ế ả ả ấ
năm qua đã t o đ c uy tín c a Công ty đ i v i các ngân hàng vì v y mà ạ ượ ố ớ ủ ậ
các ngân hàng ngày càng tr nên thu n l i. Đây vi c vay v n c a Công ty ố ủ ệ ở ậ ợ ở
chính là u đi m l n đ i v i Công ty mà các đ i th c nh tranh khó có th ố ớ ủ ạ ư ể ớ ố ể
có đ c.ượ
Hi n nay, Công ty đang hoàn thành vi c l p đ t các thi t b công ệ ắ ệ ặ ế ị
ngh s n xu t m i do v y, ch c ch n r ng trong t ậ ắ ằ ệ ả ấ ắ ớ ươ ả ng lai giá thành s n
ph m c a Công ty s gi m t đó kh năng c nh tranh trên th tr ẽ ả ủ ẩ ừ ị ườ ả ạ ủ ng c a
- 72 -
Công ty s tăng cao. ẽ
Đ i ngũ cán b công nhân viên c a Công ty là nh ng ng i đã làm ữ ủ ộ ộ ườ
vi c lâu năm t ệ ạ i Công ty, tâm huy t v i ngh có kinh nghi m làm vi c dày ề ế ớ ệ ệ
t đ d n. Thêm vào đó, Công ty cũng nh n bi ạ ậ ế ượ ầ ệ c t m quan tr ng c a vi c ọ ủ
ch t xám do đó, Công ty đã liên t c tuy n d ng thêm nh ng nhân đ u t ầ ư ụ ữ ụ ể ấ
viên ti p th có trình đ đ i h c, các k s c khí và hoá h c có kh năng ộ ạ ọ ỹ ư ơ ế ả ọ ị
thi ế ế t k và tri n khai s n ph m. Nh v y mà đ i v i nh ng máy móc đã ờ ậ ố ớ ữ ể ả ẩ
cũ, l c h u nh ng Công ty v n t n d ng đ c công su t c a máy. ẫ ậ ụ ạ ậ ư ượ ấ ủ
Bên c nh đó, công đoàn Công ty luôn luôn chú ý, quan tâm đ n tinh ế ạ
th n làm vi c, t o không khí ph n kh i trong đ i ngũ công nhân t ấ ệ ạ ầ ộ ở ừ ạ đó t o
đ ng l c m nh m cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Các phong trào thi ả ộ ạ ộ ự ẽ ạ ấ
đua th ng xuyên đ ch c nh : “ Phong trào thi đua lao đ ng gi c t i”, ườ ượ ổ ứ ư ộ ỏ
“ Phong trào thi đua ph n ”, “ Nâng cao ch t l ụ ữ ấ ượ ng s n ph m, gi m t ẩ ả ả ỷ ệ l
ph ph m, h đ nh m c tiêu hao v t t ”,...Đi đôi v i s n xu t, Công đoàn ậ ư ớ ả ạ ị ứ ế ẩ ấ
còn ph i h p v i Đoàn thanh niên t ố ợ ớ ổ ứ ấ ch c các ho t đ ng t p luy n, thi đ u ạ ộ ệ ậ
th d c th thao: kéo co, bóng chuy n, ch y,...gi a các đ n v trong Công ề ể ụ ữ ể ạ ơ ị
c không khí vui v , hăng say ty và gi a Công ty v i các đ n v b n gây đ ớ ị ạ ữ ơ ượ ẻ
l n: 30/4, 1/5, 19/5, 2/9 s n xu t. Các đ t thi đua chào m ng các ngày l ả ừ ấ ợ ễ ớ
Công ty t p trung vào phong trào đ y m nh s n xu t, hoàn thành v ậ ạ ả ẩ ấ ượ ứ t m c
k ho ch, đ y m nh công tác tiêu th ph c v năm h c m i. Nh có ế ụ ụ ụ ạ ạ ẩ ọ ờ ớ
ề ọ phong trào thi đua, năm qua 2008 Công ty đã có nh ng chuy n bi n v m i ữ ế ể
m t: s n xu t kinh doanh ti p t c tăng tr ế ụ ấ ả ặ ưở ệ ng, các ho t đ ng văn ngh , ạ ộ
i tham gia, đ TDTT sôi n i, lôi cu n đ ổ ố ượ c nhi u ng ề ườ ượ ơ c đánh giá là “đ n
v tiên ti n xu t s c v TDTT – Văn hóa qu n chúng thành ph ” và trong ị ấ ắ ề ế ầ ố
H i thao c a T ng công ty Gi y Vi t Nam, Công ty đã đ c gi ủ ấ ộ ổ ệ ượ ả i nh t bóng ấ
i ba bóng đá, gi i nhì đ n nam và đ n n môn c u lông. chuy n, gi ề ả ả ơ ữ ầ ơ
2.3.2. Nh ượ c đi m: ể
Công ty v n ch a đ y m nh đ ư ẩ ẫ ạ ượ ả ứ c quá trình tiêu th và hi u qu ng ụ ệ
d ng marketing kinh doanh còn ch a cao. Chính sách marketing - mix còn ụ ư
- 73 -
ạ ch a đ ng b ví d nh : Công ty mu n th c hi n m c tiêu là đ y m nh ự ụ ư ư ụ ệ ẩ ộ ồ ố
kênh phân tiêu th s n ph m nh ng m c tiêu này ch đ ư ụ ả ỉ ượ ụ ẩ c th hi n rõ ể ệ ở
ph i còn khâu xúc ti n thì l khâu ố ở ế ạ i ch a có s chu n b k càng ho c ẩ ị ỹ ặ ở ự ư
ra đ ph c v m c tiêu chi n l c này thì giá c ph i đ đ nh giá l ị ẽ ể ụ ụ ụ ế ượ ả ượ ậ c c p ả
ng xuyên thì Công ty ch a làm đ c. nh t và đi u ch nh th ề ậ ỉ ườ ư ượ
ư M c dù kh năng huy đ ng v n cho s n xu t kinh doanh cao nh ng ả ặ ả ấ ố ộ
ố vì Công ty luôn có kho n n cũ, đi u này luôn làm đau đ u ban giám đ c ề ả ầ ợ
Công ty. M t s thi t b tài s n v n ph i trích kh u hao nh ng không có ộ ố ế ị ư ả ẫ ấ ả
ả ự s n ph m, m t s kho n n khó đòi,... ph i x lý làm gi m hi u qu th c ả ả ử ộ ố ệ ẩ ả ả ợ
t ế ủ ả c a s n xu t kinh doanh. ấ
Do có các kho n l ả ỗ ẫ , thi u v n nên Công ty ph i vay v n nhi u, d n ế ề ả ố ố
đ n trong giá thành luôn ph i c ng thêm m t kho n lãi vay đi u này làm ế ả ộ ề ả ộ
nh h ng tr c ti p đ n giá c s n ph m c a Công ty trên th tr ng. Tác ả ưở ả ả ị ườ ủ ự ế ế ẩ
đ ng lên s c c nh tranh c a s n ph m. ộ ứ ạ ủ ả ẩ
Ngoài ra, xét v quy mô và hi u qu thì tuy s n xu t kinh doanh có ệ ề ả ấ ả
tăng tr ng cao nh ng ch a t o ra b ưở ư ạ ư ướ ế c nh y v t đ t quy mô l n, h u h t ọ ạ ả ầ ớ
s n ph m ch a có s c c nh tranh cao v giá c , ch t l ả ứ ạ ấ ượ ư ề ẩ ả ứ ng l n hình th c ẫ
m u mã,... ẫ
H th ng thông tin marketing trong Công ty ch a đ ệ ố ư ượ ộ c ph n ánh m t ả
cách k p th i. Do v y, các thông tin th tr ậ ị ườ ờ ị ạ ng hàng ngày phòng k ho ch ế
ch a n m b t đ c th ng xuyên đ đi u ch nh phù h p. H n n a, phòng ư ắ ắ ượ ườ ể ề ữ ợ ơ ỉ
marketing m i đ c thành l p cho nên các ho t đ ng c a phòng này cũng ớ ượ ạ ộ ủ ậ
ạ ch a đóng góp gì nhi u cho ho t đ ng marketing c a Công ty. Các ho t ạ ộ ủ ư ề
c đây đ phòng th tr đ ng này tr ộ ướ ượ c th c hi n ch y u ệ ủ ế ở ự ị ườ ạ ng nay ho t
ng đ đ ng nghiên c u th tr ộ ị ườ ứ ượ ả c tách riêng do b ph n marketing đ m ậ ộ
nhi m, còn phòng th tr ị ườ ệ ẩ ng hi n nay đi sâu vào khâu phân ph i s n ph m. ố ả ệ
S chuyên môn hóa này dù có nh ng l i th nh t đ nh nh ng nó cũng đòi ữ ự ợ ấ ị ư ế
h i các b ph n ph i ph i h p v i nhau m t cách nh p nhàng, n u không ỏ ố ợ ế ậ ả ộ ớ ộ ị
- 74 -
s không th có đ ẽ ể ượ c nh ng thông tin chính xác, k p th i và hi u qu . ả ữ ệ ờ ị
Đây chính là nh ng nh c đi m xu t phát t b n thân Công ty. Đây ữ ượ ể ấ ừ ả
Công ty có th đi u ch nh và tác đ ng đ cũng là nh ng y u t ữ ế ố ể ề ộ ỉ ượ ậ c. V y
nguyên nhân gây ra nh ng t n t i này là gì ? ồ ạ ữ
2.2.3. Nguyên nhân c a nh ng u, nh ữ ư ủ ượ c đi m: ể
Dù cho là u đi m hay nh ư ể ượ ở c đi m thì nó cũng ch u tác đ ng b i ể ộ ị
nh ng nguyên nhân ch quan và khách quan. ủ ữ
* Nguyên nhân ch quan: ủ
Nguyên nhân ch quan d n đ n nh ng thành công c a Công ty là do: ữ ủ ủ ế ẫ
ủ tinh th n làm vi c và s quy t tâm c a toàn cán b công nhân viên c a ủ ự ế ệ ầ ộ
Công ty. Đ ng th i, s không ng ng h c h i, ti p thu cái m i c a ban lãnh ọ ỏ ờ ự ớ ủ ừ ế ồ
i cho Công ty. đ o là s c m nh t o nên th ng l ạ ứ ạ ạ ắ ợ
Nguyên nhân ch quan d n đ n nh ng t n t i c a Công ty là do: ồ ạ ủ ủ ữ ế ẫ
Do Công ty v a ph i kinh doanh l y lãi v a ph i kinh doanh đ tr ể ả ừ ừ ấ ả ả
n do đó kinh phí còn thi u nên Công ty ch a dám m nh d n áp d ng 1 s ợ ư ụ ế ạ ạ ố
công c xúc ti n th ng m i có chi phí l n. ụ ế ươ ạ ớ
Đ ng th i, b ph n marketing chuyên nghiên c u th tr ị ườ ứ ậ ờ ồ ộ ớ ng m i
đ c thành l p đ u năm 2003 cho nên ch a th có đóng góp gì nhi u cho ượ ư ề ể ầ ậ
Công ty. Do đó, v n đ đi u ch nh giá c th ng xuyên ch a đ c thông ề ề ả ườ ấ ỉ ư ượ
su t. Trong t ng lai ch c r ng v n đ này s đ ố ươ ắ ằ ẽ ượ ề ấ ế c phòng k ho ch k t ế ạ
h p v i b ph n marketing gi ậ ợ ớ ộ ả i quy t tri ế ệ ể ể ả ủ t đ đ nâng cao hi u qu c a ệ
marketing kinh doanh.
t nghiên c u th tr Nh ng y u kém v kh năng đi u ti ề ữ ề ế ả ế ị ườ ứ ng, y u v ế ề
ch c tri n khai m r ng m ng l t ổ ứ ở ộ ể ạ ướ ả i, y u v tuyên truy n qu ng bá s n ề ề ế ả
ph m là do m i làm còn nhi u b ng , cán b nhân viên làm công vi c này ỡ ề ệ ẩ ớ ộ ỡ
ch a th t s nhi t tình, t n tâm v i công vi c, ch a ch u khó h c h i suy ậ ự ư ệ ư ệ ậ ỏ ọ ớ ị
nghĩ.
Đ i v i th tr ng l n nh Mi n Trung và Mi n Nam th c s Công ố ớ ị ườ ự ự ư ề ề ớ
- 75 -
ty ch a t c các nhà phân ph i chính và ch a có m ng l i tiêu ư ổ ch c đ ứ ượ ư ạ ố ướ
th . Đó là do lãnh đ o còn lúng túng v vi c tìm ng ề ệ ụ ạ i đ t ườ ể ổ ể ch c tri n ứ
khai ở ữ nh ng đ a bàn này. ị
S dĩ có kho ng cách gi a giá thành k ho ch và th c t phát sinh là ự ế ữ ế ả ạ ở
do theo dõi bi n đ ng th tr ế ị ườ ộ ậ ng ch a k p th i, thông tin ph n h i ch m ư ả ồ ờ ị
làm cho lãnh đ o không th ch đ ng đ ra bi n pháp x lý k p th i. ể ủ ộ ử ề ệ ạ ờ ị
Nhìn chung, thì nguyên nhân xuyên su t c quá trình là do ban lãnh ố ả
ữ đ o Công ty còn b ng , ch a có kinh nghi m trong vi c ng d ng nh ng ạ ệ ứ ụ ư ệ ỡ ỡ
ki n th c m i vào th c ti n. Thêm vào đó là nh ng h n ch v m t tài ế ề ặ ữ ự ứ ễ ế ạ ớ
chính, v m t công ngh ,...làm cho các quy t đ nh c a ban lãnh đ o b trì ề ặ ế ị ủ ệ ạ ị
tr không th c hi n đ c. ệ ượ ự ệ
* Nguyên nhân khách quan:
Nguyên nhân khách quan đ t o ra nh ng u đi m c a Công ty là ữ ư ể ạ ủ ể
do Công ty TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công là thành ầ ư ươ ể ạ
viên c a T ng công ty gi y Vi t nam nên đ ủ ấ ổ ệ c h tr t ượ ỗ ợ ươ ng đ i v m t tài ố ề ặ
chính, cũng nh đ c h ng m t s u đãi mà các công ty nhà n ư ượ ưở ộ ố ư ướ ượ c đ c
h ng nh v đ t s n xu t và kinh doanh. ưở ư ề ấ ả ấ
Nguyên nhân khách quan gây ra nh ng nh c đi m còn t n t i là ữ ượ ồ ạ ể
do: sau khi nhà n c ta có chính sách h i nh p kinh t ướ ậ ộ ế ề và th a nh n n n ừ ậ
kinh t nhân đã n ế ướ c ta là n n kinh t ề ế nhi u thành ph n, do v y kinh t ầ ề ậ t ế ư
phát tri n. Chính vì s phát tri n m nh m c a kinh t nhân làm cho ẽ ủ ự ể ể ạ t ế ư
Công ty TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công ph i đ ầ ư ươ ả ươ ng ể ạ
nhân. đ u v i r t nhi u đ i th là công ty t ầ ớ ấ ủ ề ố ư
Thêm vào đó, m c s ng c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao ứ ố ủ ườ ượ
nên c m nh n th m m c a h cũng đ c nâng cao h n tr c. Chính vì ỹ ủ ẩ ậ ả ọ ượ ơ ướ
v y, v n đ quan tâm c a h bây gi ậ ủ ọ ề ấ ờ ứ không ch là giá mà còn là hình th c, ỉ
m u mã và ch t l ng s n ph m. ấ ượ ẫ ả ẩ
Do v y, trong th i gian t i căn c vào m t s nguyên nhân này mà ậ ờ ớ ộ ố ứ
- 76 -
c đi m còn t n t i đ đ a Công ty đi Công ty c n kh c ph c nh ng nh ắ ữ ụ ầ ượ ồ ạ ể ư ể
lên. Tăng c ng kh năng c nh tranh c a Công ty trên th tr ng trong ườ ị ườ ủ ả ạ
- 77 -
n c và trong t ng qu c t ướ ươ ng lai có kh năng c nh tranh trên th tr ạ ị ườ ả . ố ế
CH NG 3: M T S GI I PHÁP HOÀN THI N ƯƠ Ộ Ố Ả Ệ
CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX C A CÔNG TY TNHH Ủ
Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH CÔNG Ư Ầ ƯƠ Ạ Ể
NG CHI N L 3.1. Đ NH H Ị ƯỚ Ế ƯỢ C PHÁT TRI N C A CÔNG TY TNHH Ủ Ể
Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH CÔNG Đ N NĂM Ầ Ư ƯƠ Ạ Ế Ể
2005 VÀ 2010.
3.1.1. Th i c và thách th c đ i v i Công ty TNHH Đ u t Th ứ ố ớ ờ ơ ầ ư ươ ng
m i và phát tri n Thành Công trong giai đo n đ n năm 2005 và năm ế ể ạ ạ
2010.
i đ u nh n th y r ng t nay cho đ n năm 2005 và M i ng ọ ườ ề ậ ằ ấ ừ ế
2010, th tr ị ườ ng s có r t nhi u bi n đ ng và luôn luôn thay đ i. Tr ộ ẽ ề ế ấ ổ ướ c
i M đã nh h tiên là s ki n 11/9 t ự ệ ạ ả ỹ ưở ng đ n n n kinh t ề ế ế toàn c u, làm ầ
cho tình hình th tr ng tr ị ườ ng bi n đ ng không l ộ ế ườ c đ ướ ượ ấ c. Sau đó là v n
ng hoá quan h Vi t – M và vi c Vi đ bình th ề ườ ệ ệ ệ ỹ ệ ế ợ t Nam đã ký k t h p
t – M , s ki n này gây nh h đ ng th ồ ươ ng m i Vi ạ ệ ỹ ự ệ ả ưở ỏ ế ng không nh đ n
vi c s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ệ ả ầ ư ủ ấ ươ ạ
tri n Thành Công nói riêng và doanh nghi p trong n c nói chung. Thêm ệ ể ướ
vào đó, vi c gia nh p kh i m u d ch t ậ ệ ậ ố ị ự ệ do Đông Nam á ( AFTA ) và vi c
gia nh p WTO t o ra cho Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ạ ậ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ứ Thành Công nh ng c h i m i và cũng kèm theo đó là nh ng thách th c ơ ộ ữ ữ ớ
m i.ớ
* Th i c : ờ ơ
+ Vi c bình th ng hoá quan h Vi ệ ườ ệ ệ ế ợ t – M cùng s ki n ký k t h p ự ệ ỹ
t – M t o cho Công ty TNHH Đ u t Th đ ng th ồ ươ ng m i Vi ạ ệ ỹ ạ ầ ư ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công m t c h i l n n u Công ty TNHH Đ u t ộ ơ ộ ớ ầ ư ế ể
Th ng m i và phát tri n Thành Công có đ nh h ươ ể ạ ị ướ ẩ ng phát tri n s n ph m ể ả
ng M - đây là m t th tr ng đ c đánh giá là th c a mình sang th tr ủ ị ườ ị ườ ộ ỹ ượ ị
tr Th ườ ng r t ti m năng vì s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ẩ ấ ề ầ ư ủ ả ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công có th c nh tranh do giá th p h n. ể ạ ể ấ ơ
+ Bên c nh đó, kh i m u d ch t ạ ậ ố ị ự do AFTA đem đ n m t c h i đ ế ộ ơ ộ ể
- 78 -
tiêu th hàng hoá các n ụ ở ướ ứ c trong khu v c mà không ph i ch u m t m c ự ả ộ ị
c giá thu nh p kh u mà hi n nay v n đang áp d ng. T đó, gi m đ ẫ ụ ừ ệ ế ậ ẩ ả ượ
ng khu v c. thành s n ph m nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ả ị ườ ả ẩ ạ ự
+ Ngoài ra, vi c Vi t Nam gia nh p WTO cũng đem l i không ít ệ ệ ậ ạ
nh ng thu n l i không ch cho Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ậ ợ ữ ầ ư ỉ ươ ạ
tri n Thành Công mà còn cho các doanh nghi p trong n c và cho các ệ ể ướ
thành viên c a WTO. S dĩ có c h i cho Vi t nam nói chung và cho Công ơ ộ ủ ở ệ
ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công nói riêng vì s n ể ạ
ph m c a ta v n dĩ giá thành đã th p h n so v i n c b n l i còn đ ớ ướ ạ ạ ủ ẩ ấ ố ơ ượ ư c u
đãi v thu nên vi c c nh tranh v giá c a s n ph m hoàn toàn là kh năng ệ ạ ủ ả ề ế ề ẩ ả
có th đ t đ c. ể ạ ượ
+ Đ ng th i, khi h i nh p v i th gi ộ ế ớ ậ ồ ờ ớ ầ i nh v y Công ty TNHH Đ u ư ậ
Th t ư ươ ỏ ng m i và phát tri n Thành Công cũng có thêm c h i đ h c h i ơ ộ ể ọ ể ạ
cách qu n lý ti n b c a n ộ ủ ế ả ướ c ngoài, v nguyên t c khi có s c nh tranh ắ ự ạ ề
thì các đ i th luôn luôn ph i có s năng đ ng đi u này ch ng t n u có s ự ứ ủ ề ả ố ộ ỏ ế ự
c ngoài thì nh t thi c nh tranh c a n ạ ủ ướ ấ ế ầ t cán b trong Công ty TNHH Đ u ộ
Th t ư ươ ơ ng m i và phát tri n Thành Công s h c h i và năng đ ng h n ẽ ọ ể ạ ỏ ộ
hi n nay. ệ
* Thách th cứ :
Bên c nh nh ng thu n l ữ ậ ợ ấ ễ ấ ứ ề i r t d th y trên thì nh ng thách th c đ ra ữ ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công là không v i Công ty TNHH Đ u t ớ ầ ư ươ ể ạ
ít.
+ Sau khi gia nh p AFTA, WTO thì Vi t Nam nói chung và Công ty ậ ệ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t ầ ư ươ ầ ư ể ạ
th ươ ự ấ ớ ng m i và phát tri n Thành Công nói riêng ph i ch u m t áp l c r t l n ể ạ ả ộ ị
là: hàng hóa s r t phong phú, đa d ng, m u mã c a hàng hóa s đ c thay ẽ ấ ẽ ượ ủ ạ ẫ
đ i th ổ ườ ầ ng xuyên. Hi n nay, công ngh s n xu t c a Công ty TNHH Đ u ệ ả ấ ủ ệ
Th t ư ươ ạ ậ ng m i và phát tri n Thành Công đa ph n là công ngh đã l c h u, ể ệ ạ ầ
cách qu n lý theo ISO m i đ ớ ượ ả ệ c áp d ng còn nhi u b ng nên đ t hi u ụ ề ạ ỡ ỡ
qu còn ch a cao. Riêng nh ng đi m này thì ta đã thua kém đ i th n ể ủ ướ c ữ ư ả ố
ngoài, công ngh tiên ti n và cách qu n lý c a h v n dĩ đã r t ti n b l ủ ọ ố ấ ế ộ ạ i ệ ế ả
- 79 -
còn đ c đ u t thay đ i th ượ ầ ư ổ ườ ẩ ng xuyên nên vi c h giá thành s n ph m ạ ệ ả
đ i v i h không ph i là khó. Đây là thách th c r t l n đ i v i Công ty ố ớ ọ ứ ấ ớ ố ớ ả
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
+ Nói đ n xu t kh u thì v n đ các doanh nghi p Vi ấ ệ ế ề ấ ẩ ệ ầ t Nam c n
quan tâm đ u tiên chính là ch t l ấ ượ ầ ố ớ ng tiêu chu n c a s n ph m. Đ i v i ủ ả ẩ ẩ
Th ng m i và phát tri n Thành s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ả ầ ư ủ ẩ ươ ể ạ
Công cũng v y, trong danh m c m t hàng c a Công ty TNHH Đ u t ầ ư ủ ụ ậ ặ
Th ng m i và phát tri n Thành Công thì ch c ch n r ng s n ph m đ ươ ắ ằ ể ạ ả ắ ẩ ượ c
làm t nh a s là nh ng s n ph m không th duy trì cho đ n năm 2005 vì ừ ự ẽ ữ ế ể ả ẩ
các s n ph m này ch y u là gia công và không đ t tiêu chu n ngay c ủ ế ẩ ả ẩ ạ ả
trong n c. Còn đ i v i các s n ph m văn phòng ph m c a Công ty TNHH ướ ố ớ ủ ẩ ẩ ả
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công thì hi n nay ch t l ầ ư ươ ấ ượ ệ ể ạ ủ ng c a
s n ph m cũng m i ch do các đ n v trong n ỉ ả ẩ ớ ơ ị ướ c ki m tra, đi u này không ề ể
nói lên đ ượ c li u s n ph m văn phòng ph m c a Công ty TNHH Đ u t ẩ ầ ư ủ ệ ả ẩ
Th ng m i và phát tri n Thành Công có đ t tiêu chu n qu c t hay ươ ố ế ể ạ ẩ ạ
không đ có th xu t kh u sang n c b n. ể ể ấ ẩ ướ ạ
ng và đ nh h ng chi n l 3.1.2. M t s d báo th tr ộ ố ự ị ườ ị ướ ế ượ ể c phát tri n
Th ng m i và phát tri n Thành Công c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
đ n năm 2005 và 2010. ế
* M t s d báo th tr ng: ộ ố ự ị ườ
ề ự ệ T nay cho đ n năm 2005 và 2010 s di n ra r t nhi u s ki n ẽ ễ ừ ế ấ
quan tr ng gi a các n ữ ọ ướ ữ c v i nhau, không ch trong khu v c mà còn gi a ự ớ ỉ
các n c khác trên th gi ng Vi ướ ế ớ i. Đ i v i th tr ố ớ ị ườ ệ ự ệ t Nam thì các s ki n
nh : gia nh p AFTA, WTO và hi p đ nh th ư ệ ậ ị ươ ng m i Vi ạ ệ ữ t – M là nh ng ỹ
s ki n quan tr ng làm cho th tr ọ ự ệ ị ườ ữ ng s có nhi u bi n đ ng. Nh ng ẽ ề ế ộ
bi n đ ng này theo c chi u h ề ế ả ộ ướ ứ ng tích c c l n tiêu c c. Đi u này h a ự ẫ ự ề
ng sôi đ ng v i m t n n kinh t tăng tr h n m t th tr ộ ị ườ ẹ ộ ề ộ ớ ế ưở ứ ng cao, m c
c c i thi n, hàng hóa trên th tr s ng đ ố ượ ị ườ ệ ả ơ ng phong phú đa d ng h n ạ
nhi u so v i hi n nay. Ho t đ ng th ng m i qu c t s di n ra th ạ ộ ề ệ ớ ươ ố ế ẽ ễ ạ ườ ng
ặ xuyên, liên t c và d dàng h n, đi u này cũng có 2 m t c a nó: m t m t ặ ủ ụ ề ễ ơ ộ
hàng hóa c a Vi i h n trong vi c nh p kh u vào th ủ ệ t Nam s thu n l ẽ ậ ợ ơ ệ ậ ẩ ị
tr ng n c ngoài, l ng hàng hóa xu t kh u s gia tăng. M t khác, ườ ướ ượ ẽ ấ ẩ ặ
- 80 -
hàng hóa c a n c ngoài vào n c ta cũng s d dàng h n và li u có gì ủ ướ ướ ẽ ễ ệ ơ
đ m b o r ng l ng hàng hóa xu t kh u c a ta s cân b ng đ ả ằ ả ượ ủ ẽ ẩ ằ ấ ượ ớ c v i
l c khác xu t sang. Thêm vào đó, ượ ng hàng hóa nh p kh u do các n ậ ẩ ướ ấ
khi th tr ng hàng hóa phong phú và đa d ng nh v y thì yêu c u v ị ườ ư ậ ạ ầ ề
hàng hóa c a ng ủ ườ ơ ộ ự i tiêu dùng s càng cao vì h có nhi u c h i l a ẽ ề ọ
ch n h n. ọ ơ
Đây chính là m t thách th c l n đ i v i các doanh nghi p trong ứ ớ ệ ộ ố ớ
n c nói chung và Công ty TNHH Đ u t Th ướ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công TNHH Đ u t th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công nói ể ạ
riêng.
ng chi n l * Đ nh h ị ướ ế ượ ầ c phát tri n c a Công ty TNHH Đ u ể ủ
t Th ng m i và phát tri n Thành Công đ n năm 2005 và 2010. ư ươ ể ế ạ
+ V chi n l ế ượ ề ấ : c phát tri n s n xu t ể ả
Th c t ự ế ngành hàng đang s n xu t c a Công ty TNHH Đ u t ấ ủ ầ ư ả
Th ng m i và phát tri n Thành Công cho th y: ch ng lo i m t hàng ươ ủ ể ạ ấ ạ ặ
thì nhi u nh ng quy mô s n xu t thì l ư ề ả ấ ạ ế i nh , th ph n n i đ a còn chi m ộ ị ầ ỏ ị
r t nh bé, s n ph m ch l c ch a có kh năng chi ph i c a Công ty ấ ố ủ ủ ự ư ả ẩ ả ỏ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công . H u h t các s n ể ế ạ ầ
ph m đang s n xu t không có lãi ho c lãi r t th p vì n u phân b đ các ặ ổ ủ ế ả ấ ẩ ấ ấ
c ho c tiêu th đ chi phí vào giá thành thì s n ph m không tiêu th đ ả ụ ượ ẩ ụ ượ c ặ
thì b l . V a qua, vi c đ nh h ị ỗ ừ ệ ị ướ ẩ ng phát tri n ngành hàng văn phòng ph m ể
đã th hi n s đúng đ n v h ể ệ ự ề ướ ắ ệ ng đi, song còn nhi u b t c p trong vi c ề ấ ậ
xác đ nh s n ph m và các b ả ẩ ị ướ c đi c th . Th tr ụ ể ị ườ ấ ng văn phòng ph m r t ẩ
Th r ng l n và phong phú, ch có đi u Công ty TNHH Đ u t ộ ầ ư ề ớ ỉ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công ch a đáp ng đ ng mà thôi. ư ứ ể ượ c yêu c u c a th tr ầ ủ ị ườ
Trên th tr ng hi n nay, các m t hàng văn phòng ph m ngo i nh p đ ị ườ ệ ặ ẩ ạ ậ ượ c
bày bán v i s l ớ ố ượ ng l n trong khi hàng c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ớ
Th ươ ạ ng m i và phát tri n Thành Công chi m không nhi u, ch ng lo i, ủ ể ế ề ạ
m u mã thì nghèo nàn c ng thêm v i giá cao. Đây chính là bài toán đ t ra ớ ẫ ặ ộ
cho Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ỏ ng m i và phát tri n Thành Công đòi h i ể ạ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ph i đ a ra ầ ư ươ ả ư ể ạ
đ c h ng gi i quy t k p th i nh : xem xét l ượ ướ ả ế ị ư ờ ạ ơ ấ i c c u s n ph m, quy ả ẩ
- 81 -
v c s v t ch t k thu t công ngh , công tác t mô s n xu t, các y u t ấ ế ố ề ơ ở ậ ấ ỹ ệ ả ậ ổ
ch c s n xu t, t ứ ả ấ ổ ứ ch c qu n lý, công tác đào t o lao đ ng, đào t o đ i ngũ ạ ả ạ ộ ộ
cán b t đó xác đ nh h ng đ u t cho t ng lai, tr c m t là đ n năm ộ ừ ị ướ ầ ư ươ ướ ế ắ
2005 và 2010. - Tr c h t Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ướ ầ ư ế ươ ể ạ
Công c n l a ch n và phát tri n m t hàng ch l c nh m t o đà cho s ặ ầ ự ủ ự ể ạ ằ ọ ự
phát tri n lâu dài. D a vào th m nh c a ngành gi y mà Công ty TNHH ế ạ ủ ự ể ấ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công là thành viên, Công ty ầ ư ươ ể ạ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ủ ơ ở ể ự ng m i và phát tri n Thành Công có đ c s đ l a ể ạ
ch n nh ng m t hàng ch l c trong giai đo n t ủ ự ạ ớ ữ ặ ọ i nh sau: ư
: s n xu t các s n ph m ch bi n t gi y c a các nhà máy M t làộ ế ế ừ ấ ủ ấ ả ả ẩ
gi y trong T ng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ấ ổ ươ ể ạ
Công , g m:ồ
+ S n xu t t p v , s công tác, s l ch các lo i t gi y vi ở ổ ấ ậ ạ ừ ấ ổ ị ả ế t Bãi B ng, Tân ằ
Mai, Vi t Trì,... ệ
+ S n xu t bao bì công nghi p, file c p, túi h s , túi siêu th ...t ồ ơ ị ừ ệ ả ấ ặ ả các s n
ph m gi y c a các nhà máy gi y Hoàng Văn Th , Vi t Trì... ấ ủ ụ ẩ ấ ệ
Đây là lĩnh v c có kh năng phát tri n v ng ch c và lâu dài b i vì ể ữ ự ả ắ ở
theo chi n l c phát tri n ngành gi y t ế ượ ấ ừ ể ấ nay đ n năm 2010 thì s n xu t ế ả
gi y trong n c ph i đ t t i 1 tri u t n/ năm (hi n nay các nhà máy trong ấ ướ ả ạ ớ ệ ấ ệ
T ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ổ ươ ng m i và phát tri n Thành Công ch ể ạ ỉ
đ t 165.000 t n/ năm). Nh v y, tri n v ng là r t l n. H n n a, gi y có ể ạ ấ ớ ư ậ ữ ấ ấ ọ ơ
giá tr l n n u đ u t đúng, t ch c s n xu t t ầ ư ị ớ ế ổ ứ ả ấ ố ệ t, qu n lý ch t ch thì vi c ặ ẽ ả
s n xu t các s n ph m gi y s có lãi. Do đó, s n ph m t ấ ẽ ả ấ ả ẩ ẩ ả ừ ấ ẽ ả gi y s là s n
ph m ch l c c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ủ ự ủ ầ ư ẩ ươ ể ạ
Công , m c tiêu tăng nhanh doanh thu s góp ph n thúc đ y các ngành hàng ụ ẽ ẩ ầ
văn phòng ph m khác phát tri n. Đ ng th i, s góp ph n nâng cao v th ồ ị ế ể ẽ ẩ ầ ờ
Th ng m i và phát tri n Thành Công trên th c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ ị
tr ng, t o đi u ki n thu n l i cho kinh doanh phát tri n. ườ ậ ợ ệ ề ạ ể
Hai là: Các lo i bút và đ dùng h c t p cho h c sinh- sinh viên và ọ ậ ạ ồ ọ
công tác văn phòng...
ủ Các s n ph m này là m t trong nh ng s n ph m ch y u c a ủ ế ữ ẩ ả ả ẩ ộ
- 82 -
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công nh ng ph i ư ể ạ
đ c phát tri n theo đ nh h ượ ể ị ướ ng s n xu t các lo i s n ph m có công ngh ạ ả ả ấ ẩ ệ
cao, ch t l ng cao, hình th c đ p ph c v cho đ i t ng tiêu dùng có thu ấ ượ ụ ụ ứ ẹ ố ượ
ủ nh p khá. Nh ng lo i s n ph m này góp ph n làm tăng doanh thu c a ạ ả ữ ậ ẩ ầ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công và là b ầ ư ươ ể ạ ộ
ph n quan tr ng đ gi ể ả ậ ọ i quy t lao đ ng s n có. ộ ế ẵ
Ba là: các lo i s n ph m trang b cho văn phòng, d a trên công ạ ả ự ẩ ị
ế ợ ngh gia công kim lo i, s n tĩnh đi n ho c m ph b m t có k t h p ệ ủ ề ặ ệ ạ ặ ạ ơ
ph n công ngh nh a. Ví d : giá k , bàn t ệ ự ụ ệ ầ ủ ộ , h p file, c p h s .v.v... ặ ồ ơ
Trên đây là ba lo i s n ph m ch y u c a Công ty TNHH Đ u t ủ ế ủ ạ ả ầ ư ẩ
Th ng m i và phát tri n Thành Công đ làm c s đ nh h ươ ơ ở ị ể ể ạ ướ ể ng phát tri n
lâu dài và đ đăng ký k ho ch hàng năm v i T ng Công ty TNHH Đ u t ớ ổ ầ ư ể ế ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công và nhà n c. Ngoài ra, đ duy trì ươ ể ạ ướ ể
t b , công ngh cũ đ i ngũ lao đ ng hi n có và t n d ng h t năng l c thi ộ ụ ự ế ệ ậ ộ ế ị ệ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công v n duy trì ầ ư ươ ể ạ ẫ
các s n ph m nh a và s n ph m công nghi p gia công cho m t s nhà máy ộ ố ự ệ ả ẩ ả ẩ
nh hi n nay, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ư ệ ầ ư ươ ể ạ
Công d tính s duy trì cho đ n khi kh u hao h t giá tr c a máy móc thi ị ủ ự ẽ ế ế ấ ế t
ấ b thì s ng ng ho t đ ng c a các nhà máy này. D ki n quy mô s n xu t ị ự ế ạ ộ ủ ư ẽ ả
cho năm năm đ u (cho đ n năm 2005) c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ế ầ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ầ ư ươ ể ạ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công đ c th hi n Bi u Hình 3.1. ượ ể ệ ở ể
+ V chi n l c phát tri n kinh doanh t i khu đ t 25 Lý Th ng Ki t: ế ượ ề ể ạ ấ ườ ệ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công là ể ạ
m t thành viên c a T ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ộ ổ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công gi y Vi t Nam, đ c t ng Công ty TNHH Đ u t Th ấ ệ ượ ổ ầ ư ươ ng
m i và phát tri n Thành Công gi y thay m t nhà n c giao v n và đ t đai ể ạ ấ ặ ướ ấ ố
đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo qui đ nh c a nhà n ể ạ ộ ủ ả ấ ị ướ c. T i ngh ạ ị
quy t phiên h p l n th 11 ngày 10/10/1997 và ngh quy t phiên h p ngày ọ ầ ứ ế ế ọ ị
3/4/1998, H i đ ng qu n tr T ng Công ty TNHH Đ u t Th ộ ồ ị ổ ầ ư ả ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công đã quy t đ nh vi c di chuy n s n xu t c a Công ty ể ả ấ ủ ế ị ể ệ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công sang C u Đu ng và ầ ư ươ ể ạ ầ ố
- 83 -
ng Ki đ a khu đ t 25 Lý Th ấ ư ườ ệ ề t vào xây d ng kinh doanh. Do nh ng đi u ự ữ
ki n th tr ị ườ ệ ng b t đ ng s n m y năm qua, ch tr ấ ấ ộ ủ ươ ả ự ng đó không th c
c đ n nay tình hình th tr hi n đ ệ ượ ế ị ườ ng có nhi u thay đ i và đi u ki n cho ổ ệ ề ề
phép th c hi n nên Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ự ệ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ng đó nh sau: Thành Công s th c hi n ch tr ẽ ự ủ ươ ệ ư
Th nh t, Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ứ ấ ươ ạ ể ng m i và phát tri n Thành 2 Công TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công giành 560 m ầ ư ươ ể ạ
Th ng m i và phát đ t phía sau ngôi nhà T ng Công ty TNHH Đ u t ổ ấ ầ ư ươ ạ
tri n Thành Công Gi y và T ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ể ấ ổ ươ ng m i và ạ
ấ phát tri n Thành Công Thu c lá (bao g m c ngôi nhà mái tôn s n xu t ể ả ả ố ồ
gi y, ng cũ) đ nh ng l i cho T ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ủ ể ượ ạ ầ ư ổ ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công Thu c lá. S ti n thu đ ố ề ể ố ượ ẽ ư ố ủ c s đ a vào v n c a
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ầ ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u ể ạ
t th ư ươ ể ng m i và phát tri n Thành Công đ ph c v cho vi c di chuy n ụ ụ ể ệ ể ạ
i v tài chính. . s n xu t và x lý nh ng t n t ử ả ồ ạ ề ữ ấ
Th Th hai, ph n đ t phía sau c a T ng Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ứ ầ ấ ổ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công Da- Gi y đ n giáp ngôi nhà văn phòng 2 ể ạ ế
ầ 2 giành cho Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và ạ t ng có di n tích 2.793 m ầ ệ
phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ươ ể ể ạ
Công và T ng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ổ ươ ể ạ
Công Gi y góp v n xây d ng tr s làm vi c và kinh doanh th ự ấ ố ụ ở ệ ươ ạ ng m i
Th c a T ng Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ổ ươ ng m i và phát tri n Thành Công và ể ạ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ầ ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u ể ạ
ng m i và phát tri n Thành Công. đây, Công ty TNHH Đ u t t th ư ươ ể ạ Ở ầ ư
Th ng m i và phát tri n Thành Công góp v n b ng đ t và T ng Công ty ươ ể ạ ấ ằ ổ ố
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công b ti n xây sau đó ầ ư ươ ỏ ề ể ạ
- 84 -
m i đ n v qu n lý và s d ng nhà riêng. ỗ ơ ử ụ ả ị
T 2007 2008 2003 2004 2005 Tên s nả
1
Ch bi n gi y ấ
ế ế
- 85 -
ph mẩ
7.500
22.000
37.000
52.000
75.000
V t pở ậ
9.000
4.000
20.000
30.000
Bao bì các lo iạ
- 86 -
2
Bút các lo iạ
Bút máy
7.200
7.800
8.400
9.000
9.600
- 87 -
Bút bi
100
400
500
600
700
150
300
375
450
525
Bút dạ
- 88 -
3
SP kim khí VP
165
192
220
248
275
Giá k các lo i ạ
ệ
- 89 -
Bàn văn phòng
200
250
300
400
500
T h s
150
175
200
225
275
ủ ồ ơ
- 90 -
4
S n ph m ph ẩ
ả
ụ
7.800
8.400
9.000
9.500
10.000
S n ph m nh a ự ẩ ả
- 91 -
SP kim khí CN
6.500
7.200
8.000
9.000
9.500
5
T ng doanh thu
38.769
46.717
67.995
101.425
136.375
ổ
- 92 -
6
500
750
1.000
1.300
L i nhu n ậ
ợ
7
500
550
580
600
Lao đ ngộ
- 93 -
8
Thu nh p bq
1.200
1.300
1.700
2.200
ậ
BH 3.1: D ki n quy mô s n xu t đ n năm 2005 c a Công ty ấ ế ự ế ủ ả
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ươ ể ạ
Ph n đ t còn l ấ ầ ặ ổ ườ ệ ặ
i (m t c ng 25 Lý Th ề t và m t Ngô Quy n) ng Ki ạ 2 s thành l p m t pháp nhân m i là Công ty TNHH v i di n tích 3.190 m ớ ệ ẽ ậ ộ ớ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công c ph n do Công ty TNHH ầ ư ươ ể ạ ầ ổ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ầ ư ươ ầ ư ươ ể ạ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công góp c ph n b ng giá tr đ t, T ng Công ty ị ấ ể ằ ầ ổ ổ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ế ng m i và phát tri n Thành Công góp b ng ti n...n u ể ề ạ ằ
không đ thì g i thêm c đông khác góp v n... s xây d ng cao c kinh ự ủ ẽ ọ ổ ố ố
ng m i, văn phòng cho thuê,... doanh d ch v th ị ụ ươ ạ
ng r t rõ ràng c a Công ty TNHH Đ u t Đó là nh ng đ nh h ữ ị ướ ầ ư ủ ấ
Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ng m i và phát ươ ầ ư ươ ể ạ ạ
tri n Thành Công. V i quy mô phát tri n s n xu t nh trên đòi h i ph i có ể ả ư ể ả ấ ớ ỏ
quy mô nhà x i nhà x ng 25 Lý Th ng Ki ưở ng phù h p. Hi n t ợ ệ ạ ưở ở ườ ệ t
không đáp ng đ c yêu c u phát tri n: nhà x ng cũ k , v a ch t tr i l ứ ượ ể ầ ưở ậ ộ ạ i ỹ ừ
không đ ượ ế ế c xây d ng theo yêu c u b trí công ngh ... r t h n ch đ n ấ ạ ự ệ ầ ố
- 94 -
đi u ki n làm vi c c a công nhân và nh h ệ ủ ề ệ ả ưở ấ ng nhi u đ n năng su t, ch t ế ề ấ
ng s n ph m. Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành l ượ ầ ư ả ẩ ươ ể ạ
Công đã đ c T ng Công ty TNHH Đ u t Th ượ ầ ư ổ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ặ ằ ỗ ầ ấ ố ộ
ớ Thành Công Gi y giao cho m t b ng thu c nhà máy g C u Đu ng cũ v i 2 có đ y đ h t ng nh : đ ủ ạ ầ di n tích h n 55.000 m ơ ệ ng giao thông, đi n, ư ườ ệ ầ
n c,...Đây là m t b ng t t phù h p v i quy mô phát tri n s n xu t tr ướ ặ ằ ố ể ả ấ ướ c ớ ợ
ấ ấ m t và lâu dài. Ngoài ra, đây là khu đ t ngoài thành ph nên giá thuê đ t r t ấ ắ ố
c chi phí cho s n xu t. Sau khi kh o sát hi n tr ng nhà th p s gi m đ ấ ẽ ả ượ ệ ả ạ ấ ả
x ng và c s h t ng đây th y r ng ch c n nâng c p các nhà x ưở ơ ở ạ ầ ở ấ ằ ỉ ầ ấ ưở ng
cũ, làm l i sân, đ ng và h th ng c p đi n n ạ ườ ệ ố ệ ướ ẽ c s không t n nhi u kinh ố ề ấ
phí. Tr c m t, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ướ ầ ư ắ ươ ể ạ
Công t n d ng nhà x ụ ậ ưở ạ ộ ng và h t ng đ nâng c p đ a vào ho t đ ng ạ ầ ư ể ấ
ả cũng ch m i chi m g n 1/3 di n tích khu đ t. Trong khi ch a m r ng s n ỉ ớ ở ộ ư ệ ế ầ ấ
xu t, nh ng khu đ t còn l ữ ấ ấ ạ i có th cho thuê có th i h n đ l y ti n tr cho ờ ạ ể ấ ề ể ả
Th ng m i và phát tri n Thành c khu đ t c a Công ty TNHH Đ u t ả ấ ủ ầ ư ươ ể ạ
Công s d ng. ử ụ
Đ i v i khu đ t 25 Lý Th ng Ki t, Công ty TNHH Đ u t ấ ố ớ ườ ệ ầ ư
Th ươ ổ ng m i và phát tri n Thành Công ph i xin thành ph cho chuy n đ i ể ể ạ ả ố
m c đích s d ng cho kinh doanh ch không ph i cho s n xu t nh tr ử ụ ư ướ c ứ ụ ả ấ ả
đây. Đi u này phù h p v i ch tr ng c a thành ph là ph i di chuy n các ủ ươ ề ợ ớ ủ ể ả ố
nhà máy ô nhi m và không hi u qu ra kh i trung tâm thành ph . Công ty ả ễ ệ ỏ ố
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ắ ị ng m i và phát tri n Thành Công c n n m b t k p ể ạ ầ ắ
có kh năng thành ph s th i c này đ chuy n đ i, n u đ ch m tr ể ờ ơ ể ế ể ậ ổ ễ ố ẽ ả
bu c ph i di chuy n và thu h i khu đ t 25 Lý Th ng Ki ể ả ấ ộ ồ ườ ệ t gi ng nh ố ư
thành ph đã làm v i m t vài khu đ t v a qua. ộ ấ ừ ố ớ
D án chi n l c này là m t b ế ượ ự ộ ướ c ngo t căn b n chuy n đ i c ả ổ ơ ể ặ
Th ng m i và phát c u s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Đ u t ấ ả ầ ư ủ ấ ươ ạ
tri n Thành Công đ a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ư ể ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công thoát kh i khó khăn hi n t i và chuy n Công ty TNHH Đ u t ệ ạ ỏ ầ ư ể
Th ng m i và phát tri n Thành Công lên t m cao m i. ươ ể ạ ầ ớ
3.2. M T S Ộ Ố Đ XU T HOÀN THI N CÁC CHÍNH SÁCH Ệ Ấ Ề
- 95 -
MARKETING – MIX T I CÔNG TY TNHH Đ U T TH Ầ Ư ƯƠ Ạ NG M I VÀ Ạ
PHÁT TRI N THÀNH CÔNG TNHH Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT Ầ Ư ƯƠ Ể Ạ
TRI N THÀNH CÔNG. Ể
3.2.1. Hoàn thi n chính sách l a ch n và đ nh v th tr ị ườ ự ọ ệ ị ị ủ ng m c tiêu c a ụ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
Càng ngày các Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ế ứ Thành Công càng nh n th y vi c áp d ng marketing m c tiêu là h t s c ụ ụ ệ ậ ấ
quan tr ng. Marketing m c tiêu giúp ng ụ ọ ườ ơ ộ i bán phát hi n nh ng c h i ữ ệ
marketing t t h n. Ng i bán có th phát tri n đúng lo i s n ph m cho ố ơ ườ ạ ả ể ể ẩ
ng m c tiêu. H có th đi u ch nh giá, kênh phân ph i và t ng th tr ừ ị ườ ể ề ụ ố ọ ỉ
n t i th tr qu ng cáo c a mình đ v ủ ể ươ ớ ả ị ườ ả ng m c tiêu m t cách hi u qu . ộ ụ ệ
Thay vì tr i đ u n l c marketing c a mình thì h có th t p trung vào ủ ả ề ỗ ự ể ậ ọ
nh ng ng i mua mà h có kh năng tho mãn khách hàng đ ữ ườ ả ả ọ ượ ề c nhi u
nh t. Chính vì v y mà ngay t đ u Công ty TNHH Đ u t Th ậ ấ ừ ầ ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công c n ph i chú tr ng vi c l a ch n th tr ả ệ ự ị ườ ể ầ ọ ọ ụ ng m c
tiêu th t c n th n theo nh ng quy trình và nh ng tiêu chí nh t đ nh. ậ ẩ ấ ị ữ ữ ậ
Tr c khi l a ch n và đ nh v th tr ướ ị ườ ự ọ ị ị ạ ộ ng m c tiêu thì ho t đ ng ụ
quan tr ng và tiên quy t là phân khúc th tr ị ườ ế ọ ệ ng. Đây là m t công vi c ộ
nh m phát hi n và xác đ nh nh ng đ c đi m c a nh ng nhóm ng i mua ữ ủ ữ ệ ể ằ ặ ị ườ
khác nhau có th c n ph i đ m b o nh ng s n ph m hay marketing – mix ả ả ể ầ ữ ả ả ẩ
riêng.
Các th tr ng đ u g m nh ng ng i mua khác nhau v m t hay ị ườ ữ ề ồ ườ ề ộ
ể nhi u m t nh : h có th khác nhau v mong mu n, s c mua, đ a đi m, ư ọ ứ ể ề ề ặ ố ị
thái đ mua s m và cách th c mua s m. Đây chính là nh ng căn c đ ứ ể ứ ữ ắ ắ ộ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công s d ng đ ầ ư ươ ử ụ ể ạ ể
phân khúc th tr ng. Theo th ng kê ng i ta t m chia ra 3 cách đ phân ị ườ ố ườ ể ạ
ng: ị ườ
ng trong đó t t c ng ể ệ ị ườ ấ ở ồ ộ ấ ả ườ i
khúc th tr - Theo s thích đ ng nh t: th hi n m t th tr tiêu dùng đ u có s thích đ i lo i nh nhau. Th tr ư ề ạ ạ ở ị ườ ể ệ ng này không th hi n
rõ các khúc t ự ề nhiên. Ta có th d đoán r ng nh ng nhãn hi u hi n có đ u ể ự ữ ệ ệ ằ
ng t nh nhau và c m l gi a. i ự ư ạ ở ữ
thái c c khác, s thích c a ng i tiêu dùng có ự ở ở ủ ở ườ
- 96 -
r ng ng t ụ ươ - Theo s thích phân tán: th phân tán r i rác kh p m i n i, ch ng t ả ọ ơ ứ ể ắ ỏ ằ ườ ữ i tiêu dùng có nh ng
ng có th s thích khác nhau r t nhi u. Nhãn hi u đ u tiên tham d th tr ở ự ị ườ ề ệ ấ ầ ể
chi m v trí trung tâm đ thu hút đ i nh t. Nhãn hi u ế ị ở ể ượ c nhi u ng ề ườ ệ ở ấ
trung tâm s gi m đ n m c t ẽ ả ứ ố ế ủ i thi u m c đ không tho mãn chung c a ứ ể ả ộ
ng ườ i tiêu dùng. Đ i th c nh tranh th hai có th chi m v trí k v i nhãn ứ ề ớ ủ ạ ế ể ố ị
hi u th nh t và đ u tranh đ giành th ph n. Hay nó có th chi m v trí ứ ế ể ể ệ ấ ấ ầ ị ị ở
góc đ thu hút m t nhóm ng i tiêu dùng không hài lòng v i nhãn hi u ể ộ ườ ệ ở ớ
trung tâm. N u trên th tr ế ị ườ ể ằ ng có m t s nhãn hi u thì chúng có th n m ệ ộ ố
r i rác kh p n i và th hi n s khác bi ả ể ệ ự ắ ơ ệ ủ t th c s khác nhau v s thích c a ự ự ề ở
ườ
i: th tr ụ ạ ở ị ườ ọ ng có th có nh ng c m s thích khác nhau, g i ụ ữ ể ở
ng i tiêu dùng. - S thích c m l là nh ng khúc th tr ng t nhiên. Công ty TNHH Đ u t Th ữ ị ườ ự ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công đ u tiên trên th tr ng này có ba cách l a ch n. Nó ị ườ ể ầ ự ọ
có th chi m v trí trung tâm đ thu hút t t c các nhóm (marketing không ế ể ể ị ấ ả
phân bi khúc th tr ệ t). Nó có th chi m v trí ể ế ị ở ị ườ ậ ng l n nh t (marketing t p ấ ớ
trung). Nó có th chi m m t s nhãn hi u, m i nhãn hi u chi m v trí ộ ố ệ ế ệ ế ể ỗ ị ở
m t khúc th tr ng khác nhau (marketing phân bi t). Rõ ràng là n u Công ị ườ ộ ệ ế
ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đ u tiên ch phát ầ ư ươ ể ạ ầ ỉ
tri n m t nhãn hi u thì các đ i th c nh tranh s nh y vào và tung ra ủ ạ ệ ẽ ể ả ộ ố
nh ng nhãn hi u khác trên nh ng khúc th tr ng còn l i. ị ườ ữ ữ ệ ạ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công có ể ạ
th d a vào các cách phân khúc th tr ể ự ị ườ ng này đ l a ch n cách th c cho ọ ể ự ứ
mình. Bên c nh đó, đ ho t đ ng này đ ạ ộ ể ạ ượ ộ c áp d ng có hi u qu thì m t ệ ụ ả
câu h i đ ỏ ượ ữ c đ t ra là: Có m t quy trình chính th c đ phát hi n nh ng ứ ể ệ ặ ộ
khúc th tr ng ch y u không? Các Công ty TNHH Đ u t Th ị ườ ủ ế ầ ư ươ ạ ng m i
ộ và phát tri n Thành Công nghiên c u marketing đã áp d ng thành công m t ứ ụ ể
ph ng pháp ph bi n theo quy trình ba b ươ ổ ế ướ ể ạ c nh BH 3.2. Do đó, đ đ t ư
hi u qu cao h n Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ệ ả ơ ươ ể ạ
Công nên áp d ng ph ng pháp này trong ho t đ ng c a mình. ụ ươ ạ ộ ủ
- 97 -
Giai đo n kh o sát ạ ả
Giai đo n phân tích ạ
Thái đ xác đ nh đ c đi m ị ể ặ ộ
BH 3.2: Quy trình phát hi n khúc th tr ng ch y u. ị ườ ệ ủ ế
+ Giai đo n kh o sát: Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ạ ả ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công c n ti n hành ph ng v n thăm dò và t p trung vào các nhóm ấ ế ầ ậ ỏ
i tiêu dùng. S đ hi u sâu h n nh ng đ ng c , thái đ và hành vi c a ng ể ể ủ ữ ơ ộ ộ ơ ườ ử
c, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát d ng nh ng k t qu thu đ ụ ữ ế ả ượ ầ ư ươ ạ
ậ tri n Thành Công c n so n th o ra m t m u phi u câu h i đ thu th p ỏ ể ế ể ầ ạ ả ẫ ộ
nh ng s li u v : ố ệ ữ ề
- Nh ng tính ch t và x p h ng t m quan tr ng c a chúng. ạ ủ ữ ế ấ ầ ọ
- M c đ bi ứ ộ ế ế t đ n nhãn hi u và x p h ng nhãn hi u. ế ệ ệ ạ
- Các d ng s d ng s n ph m. ử ụ ạ ẩ ả
- Thái đ đ i v i nh ng lo i s n ph m. ữ ộ ố ớ ạ ả ẩ
- Nh ng s li u v nhân kh u h c, tâm lý và ph ố ệ ữ ề ẩ ọ ươ ề ng ti n truy n ệ
thông a thích c a nh ng ng i. ủ ữ ư i tr l ườ ả ờ
+ Giai đo n phân tích: Công vi c nghiên c u th tr ng c a Công ty TNHH ị ườ ứ ệ ạ ủ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ầ ư ươ ầ ư ươ ể ạ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công do b ph n marketing đ m nhi m. Do v y, khi ậ ể ệ ả ậ ộ
ti n hành giai đo n này h c n áp d ng các cách phân tích y u t ọ ầ ế ố ố ớ đ i v i ụ ế ạ
các s li u đ lo i b nh ng bi n có liên quan ch t ch . Sau đó, s áp ể ạ ỏ ố ệ ữ ế ẽ ẽ ặ
d ng cách phân tích c m đ t o ra m t s nh t đ nh nh ng khúc th tr ụ ộ ố ấ ị ể ạ ị ườ ng ữ ụ
khác nhau nhi u nh t. ề ấ
+ Thái đ xác đ nh đ c đi m: Bây gi ể ặ ộ ị ờ , m i c m đ ỗ ụ ượ ể c xác đ nh đ c đi m ặ ị
phân bi ệ ề ử ụ t v thái đ , hành vi, nhân kh u h c, tâm lý và thói quen s d ng ẩ ộ ọ
ph ng ti n truy n thông. M i khúc th tr ng có th đ ươ ị ườ ề ệ ỗ ể ượ ự c đ t tên d a ặ
t n i b t nh t. theo đ c đi m khác bi ể ặ ệ ổ ậ ấ
Đây là m t quy trình đ c áp d ng ph bi n và t ộ ượ ổ ế ụ ươ ng đ i có ố
hi u qu n u Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ả ế ầ ư ệ ươ ể ạ
Công áp d ng. Tuy v y, sau khi th tr ng đã đ c phân khúc rõ ràng thì ị ườ ụ ậ ượ
- 98 -
hi u qu c a marketing còn ph thu c vào vi c Công ty TNHH Đ u t ả ủ ầ ư ụ ệ ệ ộ
Th ng m i và phát tri n Thành Công s l a ch n nh ng khúc th tr ươ ẽ ự ị ườ ng ữ ể ạ ọ
nào đ ho t đ ng và phát tri n. Ng i ta đ a ra m t s tiêu th c đ đánh ạ ộ ể ể ườ ứ ể ộ ố ư
ng m c tiêu nh sau: Quy mô và tăng tr giá đ h p d n c a th tr ẫ ộ ấ ị ườ ủ ụ ư ưở ng
ng, m c đ h p d n v c c u c a khúc th tr c a khúc th tr ủ ị ườ ề ơ ấ ủ ứ ộ ấ ị ườ ẫ ụ ng, m c
tiêu và ngu n tài nguyên c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ủ ồ ươ ạ
ủ tri n Thành Công . Trong đó, tiêu th c “ m c đ h p d n v c c u c a ứ ề ơ ấ ộ ấ ứ ể ẫ
khúc th tr ng” thì Công ty TNHH Đ u t Th ị ườ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
i vì: Thành Công ch a c n xem xét t ư ầ ớ
i cung ng thì Công + Đ i v i m i đe d a v quy n l c c a ng ọ ề ề ự ủ ố ớ ố ườ ứ
ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công không ph i lo ầ ư ươ ể ả ạ
Th l ng vì Công ty TNHH Đ u t ắ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công là ể ạ
thành viên c a T ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ổ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công gi y Vi ấ ệ ả t Nam, do v y vi c cung ng nguyên v t li u s n ậ ệ ứ ệ ậ
xu t c a Công ty TNHH Đ u t Th ấ ủ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công là ể ạ
i. r t thu n l ấ ậ ợ
+ M i đe do v các đ i th c nh tranh trong ngành: các đ i th ạ ề ủ ạ ố ố ố ủ
Th c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ệ ng m i và phát tri n Thành Công hi n ể ạ
nay ch có các Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ỉ ươ ể ạ
Công t nhân và đ i th m nh h n là Trung Qu c, h có nh ng u th ư ủ ạ ư ữ ố ọ ố ơ ế
nh t đ nh trong c nh tranh nh ng Công ty TNHH Đ u t Th ấ ị ầ ư ư ạ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công cũng có nh ng l i th đ v n có th c nh tranh lâu ữ ể ợ ế ể ẫ ể ạ
dài v i h . Nh ng trong t ng lai thì đây cũng là m t v n đ c n đ ớ ọ ư ươ ộ ấ ề ầ ượ c
quan tâm vì trên th tr ng s có thêm nhi u đ i th là các Công ty TNHH ị ườ ủ ẽ ề ố
Đ u t Th c ngoài khi Vi t nam ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công n ể ạ ướ ệ
i. h i nh p v i th gi ộ ế ớ ậ ớ
ậ + Hi n nay, m i đe d a v s n ph m thay th ch a cao. Do v y, ế ư ề ả ệ ẩ ố ọ
v n đ này ch a c n đ c p đ n trong vi c đánh giá khúc th tr ế ấ ư ầ ề ậ ị ườ ề ệ ụ ng m c
tiêu.
ng” là tiêu Nh v y, tiêu th c “ m c đ h p d n v c c u khúc th tr ộ ấ ề ơ ấ ư ậ ị ườ ứ ứ ẫ
th c mà Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ứ ươ ể ạ
- 99 -
ch a c n s d ng lúc này. Còn l i, các tiêu th c: “quy mô và m c tăng ử ụ ư ầ ạ ứ ứ
tr ng c a khúc th tr ưở ị ườ ủ ng” và “ m c tiêu và ngu n tài nguyên c a Công ty ồ ụ ủ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công ”. ể ạ
+ Quy mô và m c tăng tr ng c a khúc th tr ng: đây là v n đ mà b t kỳ ứ ưở ị ườ ủ ề ấ ấ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ự ng m i và phát tri n Thành Công nào khi l a ể ạ
ch n th tr ng cũng đ u c n quan tâm. Tiêu th c này ph n ánh m c tiêu ị ườ ọ ứ ứ ề ầ ả
th và l i nhu n c a th tr ng trong t ng lai tăng hay gi m, đi u này ụ ợ ị ườ ủ ậ ươ ề ả
nh h ng đ n kh năng phát tri n c a Công ty TNHH Đ u t Th ả ưở ầ ư ủ ể ế ả ươ ng
m i và phát tri n Thành Công . Do v y, Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ể ạ ậ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công c n quan tâm. ể ạ ầ
+ M c tiêu và ngu n tài nguyên c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ụ ồ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công : Ngay c khi m t khúc th tr ng l n đang tăng ị ườ ể ả ộ ớ
ng và h p d n v c c u, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát c ườ ề ơ ấ ầ ư ấ ẫ ươ ạ
tri n Thành Công v n c n xem xét nh ng m c tiêu và ngu n tài nguyên ữ ụ ể ẫ ầ ồ
c a b n thân mình so v i khúc th tr ủ ả ị ườ ớ ng đó. M t khúc th tr ộ ị ườ ẫ ng h p d n ấ
có th v n b lo i b vì chúng không phù h p v i nh ng m c tiêu lâu dài ị ạ ỏ ể ẫ ữ ụ ợ ớ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . Ngay c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
c khi khúc th tr ả ị ườ ng phù h p v i nh ng m c tiêu c a mình thì Công ty ụ ữ ủ ợ ớ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công v n ph i xem xét ầ ư ươ ể ạ ẫ ả
xem có đ nh ng k năng và ngu n tài nguyên đ thành công trong khúc th ủ ữ ể ồ ỹ ị
tr ng đó không? M i khúc th tr ng đ u có nh ng yêu c u nh t đ nh đ ườ ị ườ ỗ ấ ị ữ ề ầ ể
thành công. C n lo i b khúc th tr ng đó n u Công ty TNHH Đ u t ạ ỏ ị ườ ầ ầ ư ế
Th ươ ự ầ ng m i và phát tri n Thành Công thi u m t hay nhi u năng l c c n ể ế ề ạ ộ
thi t. Song ế t và không có đi u ki n đ t o đ ề ể ạ ệ ượ c nh ng kh năng c n thi ả ữ ầ ế
cho dù Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công có đ ể ạ ủ
nh ng năng l c c n thi ự ầ ữ ế ế ộ ơ t thì nó v n ph i phát tri n m t s u th tr i h n. ể ộ ố ư ẫ ả
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ch nên xâm ầ ư ươ ể ạ ỉ
nh p nh ng khúc th tr ng nào mà mình có th cung ng giá tr l n h n. ị ườ ữ ậ ị ớ ứ ể ơ
Sau khi đã đánh giá khúc th tr ng khác nhau, bây gi Công ty ị ườ ờ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ph i quy t đ nh nên ầ ư ươ ế ị ể ạ ả
ph c v bao nhiêu và nh ng khúc th tr ụ ụ ị ườ ữ ọ ng nào. T c là v n đ l a ch n ấ ề ự ứ
- 100 -
th tr ng m c tiêu. Đ l a ch n th tr ị ườ ể ự ị ườ ụ ọ ầ ng m c tiêu Công ty TNHH Đ u ụ
Th t ư ươ ự ng m i và phát tri n Thành Công có th xem xét năm cách l a ể ể ạ
ch n sau: ọ
- T p trung vào m t khúc th tr ng. ị ườ ậ ộ
- Chuyên môn hoá có ch n l c. ọ ọ
- Chuyên môn hóa s n ph m. ả ẩ
- Chuyên môn hóa th tr ng. ị ườ
- Ph c v toàn b th tr ng. ộ ị ườ ụ ụ
Th Hi n nay, s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ệ ả ẩ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công r t đa d ng. Không ch có các s n ph m văn phòng ể ấ ạ ẩ ả ỉ
ph m mà còn có các s n ph m đ c s n xu t t ả ẩ ẩ ượ ả ấ ừ nh a, t ự ừ ư kim lo i nh : ạ
chai l , giá, k , t , bàn gh ... Tuy nhiên, Công ty TNHH Đ u t Th ọ ệ ủ ầ ư ế ươ ng
m i và phát tri n Thành Công ch chú tr ng ho t đ ng ch y u c a mình ủ ế ủ ạ ộ ể ạ ọ ỉ
vào s n ph m văn phòng ph m và ch y u là s n ph m gi y v , bút các ủ ế ả ẩ ẩ ả ẩ ấ ở
lo i còn các s n ph m đ c s n xu t t kim lo i thì các phân ẩ ả ạ ượ ả ấ ừ nh a, t ự ừ ạ
x ng này ho t đ ng theo hình th c t s n xu t t ưở ứ ự ả ấ ự ạ ộ tiêu th , Công ty ụ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ứ ng m i và phát tri n Thành Công ch có các hình th c ể ạ ỉ
Th h tr . Trong th i gian v a qua, Công ty TNHH Đ u t ỗ ợ ầ ư ừ ờ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công xác đ nh th tr ị ườ ể ị ng m c tiêu c a mình là th tr ủ ị ườ ng ụ
h c sinh, sinh viên và các t ọ ổ ứ ạ ộ ch c tiêu dùng t p th . Đ ng th i, ho t đ ng ể ậ ồ ờ
Th c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công cũng ể ạ
t p trung vào vi c ph c v nh ng nhu c u c a nhóm khách hàng này. T ậ ủ ụ ữ ụ ệ ầ ừ
đó cho th y, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ấ ươ ể ạ
c “chuyên môn hóa th tr đã áp d ng chi n l ụ ế ượ ị ườ ọ ng” trong vi c l a ch n ệ ự
khúc th tr ị ườ ả ng cho s n ph m văn phòng ph m. Còn đ i v i nh ng s n ố ớ ữ ả ẩ ẩ
c s n xu t t kim lo i thì Công ty TNHH Đ u t ph m đ ẩ ượ ấ ừ ả nh a, t ự ừ ầ ư ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công th c s ch a có s đ u t đúng ươ ự ầ ư ự ự ư ể ạ
ng m c tiêu cho lo i s n ph m này. m c trong vi c l a ch n th tr ệ ự ị ườ ứ ọ ạ ả ụ ẩ
Bên c nh đó, Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ạ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công cũng r t chú tr ng đ n chính sách đ nh v s n ph m trên th ị ả ế ấ ẩ ọ ị ị
tr ườ ng văn phòng ph m. Ví d nh : đ i v i s n ph m bút bi Công ty ư ố ớ ả ụ ẩ ẩ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đã đ nh v b ng cách ầ ư ươ ị ằ ể ạ ị
- 101 -
t o ra 1 b s n ph m 4 chi c v i 4 màu t ạ ộ ả ế ẩ ớ ượ ạ ng tr ng cho 4 mùa: xuân, h , ư
thu, đông- đây là chi n l ế ượ ệ c đ nh v r t sáng t o, phù h p v i đi u ki n ị ấ ề ạ ợ ớ ị
th i ti t mi n B c. Hay v i s n ph m v t p cho h c sinh thì trên trang ờ ế ở ớ ả ở ậ ề ắ ẩ ọ
bìa m i quy n đ c in nh ng câu t c ng mang tính giáo d c cao ho c in ể ỗ ượ ữ ụ ụ ữ ặ
các lo i ch vi ạ ữ ế ớ ả t chu n đ các em h c sinh h c t p. Nói chung, v i s n ọ ậ ể ẩ ọ
ph m văn phòng ph m do đây là th tr ị ườ ẩ ẩ ng tr ng đi m c a Công ty TNHH ủ ể ọ
Đ u t Th ầ ư ươ ầ ng m i và phát tri n Thành Công cho nên Công ty TNHH Đ u ể ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công có nh ng chi n l t ư ươ ế ượ ữ ể ạ ị ấ c đ nh v r t ị
phong phú và sáng t o. Đi u này cho th y, Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ề ạ ấ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công có m t đ i ngũ cán b marketing r t năng ộ ộ ể ạ ấ ộ
t tình trong công vi c. đ ng và nhi ộ ệ ệ
3.2.2. Hoàn thi n chính sách s n ph m. ệ ẩ ả
Chính sách s n ph m h u hi u là chính sách mà có th giúp Công ữ ể ệ ả ẩ
ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ụ ng m i và phát tri n Thành Công qu n lý danh m c ể ả ạ
s n ph m và ch ng lo i s n ph m c a mình m t cách h u hi u nh t, giúp ủ ả ạ ả ữ ủ ệ ẩ ẩ ấ ộ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đ a ra đ ầ ư ươ ư ể ạ ượ c
nh ng quy t đ nh t ế ị ữ ố ơ t h n v nhãn hi u, làm th nào đ có th s d ng bao ế ể ử ụ ể ệ ề
ự bì và nhãn hi u nh m t công c marketing. Do v y, khi nhìn vào th c ư ộ ụ ệ ậ
tr ng c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ủ ạ ươ ể ạ
TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công ta có th th y danh ầ ư ươ ể ấ ể ạ
m c m t hàng kinh doanh c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ủ ụ ặ ươ ạ
tri n Thành Công đang d n thay đ i v t tr ng các m t hàng ch l c. Đ ổ ề ỷ ọ ủ ự ể ầ ặ ể
hoàn thi n đ c chính sách s n ph m Công ty TNHH Đ u t Th ệ ượ ầ ư ả ẩ ươ ạ ng m i
ư và phát tri n Thành Công c n xem xét m t s quy t đ nh liên quan nh : ộ ố ế ị ể ầ
ế quy t đ nh v danh m c m t hàng, quy t đ nh v lo i s n ph m, quy t ề ạ ả ế ị ế ị ụ ề ặ ẩ
đ nh nhãn hi u, quy t đ nh v bao bì và cách g n nhãn hi u. Bên trong ị ế ị ệ ề ệ ắ
nh ng quy t đ nh l n này còn bao g m nhi u nh ng quy t đ nh nh khác ồ ế ị ế ị ữ ữ ề ớ ỏ
liên quan tr c ti p đ n vi c qu n lý s n ph m, ch ng lo i s n ph m, s ạ ả ủ ự ế ế ệ ả ả ẩ ẩ ử
cho th y, Công ty TNHH Đ u t d ng bao bì và nhãn hi u,... Th c t ụ ự ế ệ ấ ở ầ ư
Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ng m i và phát ươ ầ ư ươ ể ạ ạ
tri n Thành Công đã đ a ra đ ư ể ượ ư c nh ng chính sách v s n ph m nh ng ề ả ữ ẩ
Th trong chính sách v s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ẩ ề ả ầ ư ủ ươ ng m i và ạ
- 102 -
phát tri n Thành Công v n còn m t s t n t i. ộ ố ồ ạ ể ẫ
ạ Đ i v i các quy t đ nh làm n i b t s n ph m và thanh l c lo i ổ ậ ả ố ớ ế ị ẩ ọ
Th ng m i và phát tri n Thành Công s n ph m Công ty TNHH Đ u t ả ầ ư ẩ ươ ể ạ
ch a làm m t cách tri t đ . Ví d , đ i v i các s n ph m đem l ư ộ ệ ể ụ ố ớ ẩ ả i l ạ ợ ậ i nhu n
th p, chi m t tr ng không đáng k trong t ng doanh thu thì Công ty ế ấ ỷ ọ ể ổ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ớ ng m i và phát tri n Thành Công nên thanh l c b t ể ạ ọ
lo i s n ph m đó, dành ngân sách đó đ làm n i b t nh ng s n ph m đ ổ ậ ạ ả ữ ể ẩ ả ẩ ượ c
coi là s n ph m ch l c c a mình lên. ủ ự ủ ả ẩ
Đ i v i quy t đ nh v nhãn hi u: Th c t cho th y, t t c các ố ớ ế ị ự ế ệ ề ấ ấ ả
Th ng m i và phát tri n Thành s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ả ầ ư ủ ẩ ươ ể ạ
ể Công đ u mang nhãn hi u : HONG HA. Quy t đ nh này cũng có đi m ế ị ệ ề
thu n l i là nhãn hi u HONG HA đã có t ậ ợ ệ ừ ấ ế r t lâu, tuy nhiên khi nh c đ n ắ
HONG HA ng i ta th ng liên t ng đ n s n ph m là bút máy HONG ườ ườ ưở ế ẩ ả
HA còn các s n ph m khác nh : gi y v , mũ pin, chai l ,... thì ng i tiêu ư ả ẩ ấ ở ọ ườ
dùng th ườ ng không nghĩ đó là s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ẩ ủ ầ ả ư
Th ng m i và phát tri n Thành Công . Do v y, đ i v i s n ph m bút ươ ố ớ ả ể ạ ẩ ậ
hi n nay c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ủ ệ ươ ể ạ
thì Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công v n nên ầ ư ươ ể ạ ẫ
s d ng nhãn hi u cũ là HONG HA, còn nh ng s n ph m khác thì Công ty ử ụ ữ ệ ả ẩ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công nên g n cho nó ầ ư ươ ể ạ ắ
nh ng nhãn hi u m i mà nh ng nhãn hi u này ph i đ t đ ữ ả ạ ượ ữ ệ ệ ớ ẩ c tiêu chu n
trong vi c g n nhãn, t c là ph i mang sáu c p đ ý nghĩa: ệ ắ ứ ả ấ ộ
+ M t nhãn hi u tr ệ ộ ướ ộ c tiên ph i g i lên trong ý nghĩ nh ng thu c ả ợ ữ
tính nh t đ nh. ấ ị
+ M t nhãn hi u không ch là m t t p h p nh ng thu c tính. ộ ậ ữ ệ ộ ợ ộ ỉ
Khách hàng không mua nh ng thu c tính mà h mua nh ng ích l i. Các ữ ữ ộ ọ ợ
thu c tính c n đ c chuy n thành nh ng ích l i th c d ng hay tình c m. ầ ượ ộ ữ ể ợ ự ụ ả
+ Nhãn hi u cũng nói lên m t đi u gì đó v giá tr c a ng ộ ị ủ ề ề ệ ườ ả i s n
xu t.ấ
+ Nhãn hi u còn th hi n m t n n văn hóa nh t đ nh. ể ệ ộ ề ấ ị ệ
+ Nhãn hi u cũng có th phác h a m t nhân cách nh t đ nh. ấ ị ệ ể ộ ọ
- 103 -
+ Nhãn hi u th hi n khách hàng mua hay s d ng s n ph m đó. ể ệ ử ụ ệ ẩ ả
T t c nh ng đi u này cho th y r ng nhãn hi u là m t bi u t ấ ằ ấ ả ể ượ ữ ệ ề ộ ứ ng ph c
Th t p. N u Công ty TNHH Đ u t ạ ầ ư ế ươ ng m i và phát tri n Thành Công ch ể ạ ỉ
xem nhãn hi u nh m t cái tên thì Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ư ệ ộ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công đã không th y hi c ý nghĩa c a vi c g n nhãn. ể ấ t đ ế ượ ệ ắ ủ
ắ M t thách th c trong vi c g n nhãn là làm cho nhãn hi u có ý nghĩa sâu s c ệ ắ ứ ệ ộ
t c sau ý nghĩa c a nhãn c t h n, t c là công chúng có th hình dung đ ơ ứ ể ượ ấ ả ủ
hi u. H n n a, nhãn hi u còn có nh ng tác d ng r t riêng nh : ng i phân ữ ụ ư ữ ệ ệ ấ ơ ườ
ph i mu n có nhãn hi u c a nh ng ng ữ ủ ệ ố ố ườ ả i s n xu t đ làm ph ấ ể ươ ệ ng ti n
t o thu n l ạ ậ ợ i cho vi c qu n lý s n ph m, xác đ nh ng ả ệ ả ẩ ị ườ ả i cung ng, đ m ứ
ng nh t đ nh và tăng m c đ b o s n xu t theo nh ng tiêu chu n ch t l ữ ả ả ấ ượ ấ ẩ ấ ị ứ ộ
a thích c a ng i mua. Khách hàng c n có tên nhãn đ giúp h xác đ nh ư ủ ườ ể ầ ọ ị
nh ng khác bi ng mua s m có hi u qu h n. ữ t v ch t l ệ ề ấ ượ ả ơ ệ ắ
Đ i v i quy t đ nh v bao bì và cách g n nhãn hi u: Đ i v i các ố ớ ố ớ ế ị ề ệ ắ
Th ng m i và phát tri n Thành s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ả ầ ư ủ ẩ ươ ể ạ
Công khi đ a ra th tr t ph i có bao gói và g n nhãn, bao bì ị ườ ư ng nh t thi ấ ế ắ ả
Th ng m i và phát đ i v i các s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t ủ ố ớ ầ ư ẩ ả ươ ạ
tri n Thành Công ch đóng vai trò th y u- nó đ c s d ng ch y u là đ ứ ế ể ỉ ượ ử ụ ủ ế ể
ụ ố ớ ả b o qu n hàng hóa và thu n ti n cho khâu v n chuy n. Ví d , đ i v i s n ả ể ệ ậ ả ậ
ph m bút các lo i Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ạ ẩ ươ ể ạ
ố Công có th đóng : 10 chi c/ 1 túi, 12 chi c/ 1 túi, 35 chi c/ 1 c c. Hay đ i ể ế ế ế ố
: Công ty TNHH Đ u t Th v i s n ph m chai l ớ ả ẩ ọ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công có th d a vào th tích c a t ng lo i chai đ đóng vào 1 bao ủ ừ ể ự ể ể ạ
cho phù h p... ợ
G n đây, bao bì đã tr thành công c marketing đ c l c. Bao bì ắ ự ụ ầ ở
thi i tiêu dùng và giá tr t k t ế ế ố t có th t o ra giá tr thu n ti n cho ng ị ể ạ ệ ậ ườ ị
khuy n mãi cho ng ế ườ ặ i tiêu dùng. Trong m t c a hàng có r t nhi u m t ộ ử ề ấ
hàng khác nhau và khách hàng ch a bi ư ế ấ t ch n lo i hàng hóa nào thì khi y ạ ọ
bao bì đ i bán hàng trong năm giây”, nó có tác d ng gi ượ c ví nh “ ng ư ườ ụ ớ i
thi u r t hi u qu đ i v i khách hàng mà không c n l i nói. Do v y, Công ả ố ớ ệ ấ ầ ờ ệ ậ
ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công c n ph i hoàn ầ ư ươ ể ạ ầ ả
ả thi n các quy t đ nh v bao bì và cách g n nhãn hi u trong đó c n ph i ế ị ề ệ ệ ắ ầ
- 104 -
quan tâm đ n nh ng quy t đ nh v các y u t ph c a bao bì nh : kích ế ị ế ố ữ ề ế ụ ủ ư
th ướ ủ c, hình dáng, v t li u, màu s c, n i dung trình bày và d u hi u c a ộ ậ ệ ệ ắ ấ
nhãn hi u. Các y u t ế ố ệ ớ bao bì ph i hài hòa v i nhau và cũng ph i hài hòa v i ả ả ớ
marketing khác. nh ng quy t đ nh v giá c , qu ng cáo và nh ng y u t ả ế ị ế ố ữ ữ ề ả
Hay nói cách khác thì chính sách v s n ph m ph i hài hòa v i các chính ề ả ẩ ả ớ
sách khác trong marketing – mix.
3.2.3. Hoàn thi n chính sách giá. ệ
T x a đ n nay, giá th ng đ c ng i mua và ng ừ ư ế ườ ượ ườ ườ ấ i bán n
ng l ng v i nhau. Ng i bán th đ nh qua th ị ươ ượ ớ ườ ườ ứ ng chào giá cao h n m c ơ
c còn ng i mua thì tr giá th p h n giá mà h mà h hy v ng s nh n đ ọ ậ ượ ẽ ọ ườ ấ ả ơ ọ
có ý đ nh chi. X a nay giá đã tác đ ng nh m t y u t ư ộ ế ố ư ộ ị ệ ự quy t đ nh vi c l a ế ị
i mua và đ c bi c nghèo nh n c ta. ch n c a ng ọ ủ ườ ặ ệ t đúng v i nh ng n ớ ữ ướ ư ướ
c ta, m c thu nh p c a ng i dân nói chung là còn th p m c dù đã có n ở ướ ậ ủ ứ ườ ặ ấ
nhi u c i thi n so v i khi đ t n c ch a m c a nh ng cũng ch a th nói ề ả ấ ướ ệ ớ ở ử ư ư ư ể
ự là đã có m c s ng cao. Do v y, giá c tác đ ng r t l n đ n quy t đ nh l a ả ứ ố ấ ớ ế ị ế ậ ộ
ch n hàng hóa c a ng i tiêu dùng. Nh v y, giá c v n là m t trong ủ ọ ườ ư ậ ả ẫ ộ
nh ng y u t ế ố ữ ầ quan tr ng nh t quy t đ nh th ph n c a Công ty TNHH Đ u ị ầ ủ ế ị ấ ọ
Th ng m i và phát tri n Thành Công và kh năng sinh l i c a nó. t ư ươ ể ạ ả ờ ủ
T i Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ạ ươ ể ạ
Công TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công thì vi c đ nh giá ầ ư ươ ệ ị ể ạ
do phòng k ho ch đ m nhi m. Phòng này có nhi m v : xây d ng k ự ụ ệ ệ ế ả ạ ế
ho ch giá thành hàng năm, giá thành cho t ng s n ph m, nghiên c u đ ứ ừ ạ ẩ ả ề
xu t đi u ch nh giá bán s n ph m phù h p v i th tr ả ị ườ ề ấ ẩ ớ ợ ỉ ờ ng trong t ng th i ừ
ế đi m. M c dù v y nh ng do còn non tr trong vi c v n d ng nh ng ki n ữ ụ ư ệ ẻ ể ặ ậ ậ
th c marketing nên Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ứ ươ ể ạ
Công cũng có th m c m t s sai l m ph bi n mà nhi u Công ty TNHH ầ ổ ế ể ắ ộ ố ề
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công g p ph i nh : vi c đ nh giá ầ ư ươ ệ ị ư ể ạ ả ặ
Th c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công h ể ạ ướ ng
quá nhi u vào chi phí, giá đ c n đ nh đ c l p v i ph n còn l ề ượ ấ ộ ậ ầ ớ ị ạ ủ i c a
n i t i c a chi n l marketing – mix, ch không nh m t y u t ứ ư ộ ế ố ộ ạ ủ ế ượ c đ nh v ị ị
trí trên th tr ng, giá không đ ị ườ ượ ố ớ c thay đ i linh ho t đúng m c đ i v i ạ ứ ổ
nh ng m t hàng khác nhau, nh ng khúc th tr ị ườ ữ ữ ặ ị ng khác nhau và nh ng d p ữ
- 105 -
mua s m khác nhau. ắ
Đ c nh tranh trên th tr ng ngày càng tr nên kh c li t này đòi ể ạ ị ườ ố ở ệ
Th h i Công ty TNHH Đ u t ỏ ầ ư ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công ph i ể ạ
th ng xuyên đ a ra nh ng s n ph m m i đáp ng k p th i v i nhu c u th ườ ờ ớ ứ ư ữ ẩ ầ ả ớ ị ị
tr ng. Nh ng đ nh ng s n ph m này có hi u qu khi xu t hi n trên th ườ ư ữ ệ ệ ể ẩ ả ấ ả ị
tr ng l n đ u tiên Công ty TNHH Đ u t Th ườ ầ ư ầ ầ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ả Thành Công c n ph i quan tâm đ n v n đ n đ nh giá ban đ u cho s n ề ấ ế ầ ả ầ ấ ị
c s chú ý c a khách hàng. Mu n làm ph m sao cho s n ph m gây đ ả ẩ ẩ ượ ự ủ ố
đ c đi u đó thì nh t thi ượ ề ấ ế ớ t vi c n đ nh giá ban đ u cho s n ph m m i ệ ấ ầ ả ẩ ị
ph i đ c th c hi n theo m t quy trình nh t đ nh. Công ty TNHH Đ u t ả ượ ấ ị ầ ư ự ệ ộ
Th ng m i và phát tri n Thành Công nên n đ nh giá theo m t quy trình ươ ể ạ ấ ộ ị
g m 6 b ồ ướ c theo Bi u Hình 3.3 ể
BH 3.3: Quy trình n đ nh giá ban đ u cho s n ph m m i. ớ ấ ầ ả ẩ ị
+ L a ch n m ự ọ ục tiêu đ nh giá: Trong m t th i gian nh t đ nh Công ty TNHH ờ ấ ị ộ ị
Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công th ể ạ ườ ng có r t nhi u m c tiêu ề ụ ấ
đ l a ch n. Trong đó, theo th ng kê có 6 m c tiêu chính thông qua vi c đ nh ể ự ệ ị ụ ọ ố
- 106 -
giá:
- M c tiêu đ m b o s ng xót: đ
ả ố ụ ả ượ ự ầ c l a ch n khi Công ty TNHH Đ u ọ
Th t ư ươ ặ ớ ự ạ ng m i và phát tri n Thành Công đang ph i đ i m t v i s c nh ả ố ể ạ
tranh quy t li t, mong mu n c a khách hàng thay đ i. Do v y, Công ty TNHH ế ệ ố ủ ậ ổ
Đ u t Th ng ph i c t gi m giá. Giá ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công th ể ạ ườ ả ắ ả
lúc này ch c n trang tr i đ c chi phí bi n đ i và m t ph n các chi phí c ả ượ ỉ ầ ế ầ ổ ộ ố
Th đ nh là Công ty TNHH Đ u t ị ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công có th ể ạ ể
duy trì ho t đ ng. Tuy nhiên, m c tiêu này v lâu dài Công ty TNHH Đ u t ạ ộ ầ ư ụ ề
- M c tiêu tăng t
Th ng m i và phát tri n Thành Công không th tránh đ t vong. ươ ể ể ạ c s di ượ ự ệ
i đa l c l a ch n khi Công ty ụ ố ợ i nhu n tr ậ ướ c m t: đ ắ ượ ự ọ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công có hi u bi t v các ầ ư ươ ể ể ạ ế ề
hàm nhu c u và chi phí c a mình hay do Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ầ ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công coi tr ng hi u qu tài chính tr ệ ể ả ọ ướ ệ c m t h n hi u ắ ơ
qu lâu dài. Nh ng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ư ả ươ ể ạ
Công s g p ph i nh ng khó khăn do tác đ ng c a các bi n khác trong ẽ ặ ủ ữ ế ả ộ
ậ marketing – mix, ph n ng c a các đ i th c nh tranh và h n ch c a lu t ố ả ứ ế ủ ủ ạ ủ ạ
- M c tiêu tăng t
pháp đ i v i giá c . ả ố ớ
i đa thu nh p tr c l a ch n khi Công ty ụ ố ậ ướ c m t: đ ắ ượ ự ọ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đã xác đ nh đ c hàm ầ ư ươ ể ạ ị ượ
i ta cho r ng vi c tăng t i đa nhu c u. Ng ầ ườ ệ ằ ố i đa thu nh p s d n đ n tăng t ậ ẽ ẫ ế ố
- M c tiêu tăng t
i nhu n lâu dài và tăng th ph n. l ợ ị ầ ậ
i đa m c tiêu th : đ c l a ch n khi Công ty TNHH ụ ố ụ ượ ự ứ ọ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công b t đ u xâm nh p th tr ng. ầ ư ươ ắ ầ ị ườ ể ạ ậ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ố ng m i và phát tri n Thành Công tin r ng kh i ể ằ ạ
l ượ ng tiêu th càng cao s d n đ n chi phí đ n v càng th p và l ế ẽ ẫ ụ ấ ơ ị ợ i nhu n lâu ậ
dài càng cao, do v y, h th ng n đ nh giá th p nh t và nghĩ r ng th tr ọ ườ ấ ị ị ườ ng ậ ấ ấ ằ
- M c tiêu tăng t
nh y c m v i giá. ạ ả ớ
ng: có th đ ụ ố i đa vi c h t ph n ngon c a th tr ầ ệ ớ ị ườ ủ ể ượ c
ng h p Công ty TNHH Đ u t Th l a ch n trong tr ự ọ ườ ầ ư ợ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
- 107 -
Thành Công đ a ra m t s n ph m m i có l ộ ả ư ẩ ớ ợ ả i ích so sánh l n h n các s n ớ ơ
ph m thay th hi n có. Khi đó, Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ế ệ ầ ư ẩ ươ ạ
tri n Thành Công s n đ nh m c giá cao đ h t ph n ngon c a th tr ể ớ ẽ ấ ị ườ ng, ứ ủ ể ầ ị
Th ng m i và phát đ ng th i khi n đ nh giá cao Công ty TNHH Đ u t ồ ầ ư ấ ờ ị ươ ạ
tri n Thành Công còn c tình t o nên hình nh v m t s n ph m th ề ộ ả ể ạ ả ẩ ố ượ ng
- M c tiêu giành v trí d n đ u v ch t l
h ng.ạ
ng s n ph m: l a ch n khi ề ấ ượ ụ ẫ ầ ị ự ả ẩ ọ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công mu n tr ầ ư ươ ể ạ ố ở
thành ng ng s n ph m. Khi đó, Công ty ườ ẫ i d n đ u th tr ầ ị ườ ng v ch t l ề ấ ượ ả ẩ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ơ ng m i và phát tri n Thành Công s đ nh giá cao h n ẽ ị ể ạ
cho th y, chi n l c ch t l ng cao và c a các đ i th c nh tranh. Th c t ủ ạ ủ ự ế ố ế ượ ấ ấ ượ
giá cao c a m t s Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ộ ố ầ ư ủ ươ ể ạ
Công đã đem l i cho nó t i nhu n luôn luôn cao h n m c trung bình ạ su t l ỷ ấ ợ ứ ậ ơ
- Nh ng m c tiêu khác c a vi c đ nh giá: nh đ bù đ p m t ph n chi
c a ngành. ủ
ệ ị ư ể ủ ữ ụ ắ ầ ộ
phí, đ phù h p v i tình hình thu nh p bi n đ i c a ng ổ ủ ế ể ậ ợ ớ ườ ư ậ i dân,... nh v y,
nh ng m c tiêu trên h u h t đ c l a ch n trong các t ch c phi l ầ ế ượ ự ữ ụ ọ ổ ứ ợ i nhu n là ậ
ch y u. ủ ế
+ Xác đ nh nhu c u: Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ầ ị ươ ể ạ
Công c n xác đ nh đ ầ ị ượ c nhu c u đ i v i m i m c giá mà Công ty TNHH ứ ố ớ ầ ỗ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công n đ nh đ đ m b o đ ầ ư ươ ể ả ể ạ ấ ả ị ượ c
m c tiêu mà Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ụ ươ ng m i và phát tri n Thành Công đã ể ạ
c nhu c u Công ty TNHH Đ u t Th l a ch n. Đ xác đ nh đ ể ự ọ ị ượ ầ ư ầ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công c n l a ch n các ph ầ ự ể ọ ươ ng pháp xác đ nh hi u qu và ị ệ ả
phù h p v i mong mu n c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ủ ợ ớ ố ươ ạ
tri n Thành Công . Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ể ươ ể ạ
Công ph i xác đ nh tính co giãn c a nhu c u theo giá c . ả ủ ả ầ ị
+ c tính giá thành: th c ch t là xác đ nh các lo i chi phí phát sinh trong quá Ướ ự ấ ạ ị
- 108 -
trình t s n xu t đ n tiêu dùng c a s n ph m. ừ ả ủ ả ấ ế ẩ
+ Phân tích giá thành, giá c và hàng hóa c a các đ i th c nh tranh: Đây là ủ ạ ủ ả ố
m t b ộ ướ c quan tr ng trong quá trình n đ nh giá c a Công ty TNHH Đ u t ị ầ ư ủ ấ ọ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . Có th hi u: nhu c u c a th ươ ầ ủ ể ể ể ạ ị ườ tr ng
Th ng m i và phát quy đ nh tr n và chi phí c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ầ ị ươ ạ
ả ủ tri n Thành Công thì quy đ nh sàn cho vi c đ nh giá. Giá thành, giá c c a ệ ể ị ị
đ i th c nh tranh và nh ng ph n ng có th giúp Công ty TNHH Đ u t ố ả ứ ủ ạ ầ ư ữ ể
Th ng m i và phát tri n Thành Công xác đ nh xem giá c a mình có th ươ ủ ể ạ ị ể
quy đ nh m c nào. Công ty TNHH Đ u t Th ị ở ứ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ố Thành Công c n ph i so sánh giá thành c a mình v i giá thành c a các đ i ủ ủ ầ ả ớ
th c nh tranh đ bi t mình đang th có l i hay b t l i v chi phí. Có ủ ạ ể ế ở ế ợ ấ ợ ề
Th ng m i và phát tri n Thành Công nhi u ề cách đ Công ty TNHH Đ u t ầ ư ể ươ ể ạ
- Công ty TNHH Đ u t
có th bi c giá c và ch t l ng c a các đ i th c nh tranh: t đ ể ế ượ ấ ượ ả ố ủ ạ ủ
Th ng m i và phát tri n Thành Công có th c ầ ư ươ ể ử ể ạ
ng ườ ủ ạ i đi mua hàng đ so sánh giá c và đánh giá hàng c a các đ i th c nh ủ ể ả ố
- Công ty TNHH Đ u t
tranh.
Th ầ ư ươ ể ư ng m i và phát tri n Thành Công có th s u ể ạ
t m bi u giá c a cá đ i th c nh tranh và mua thi ầ ủ ạ ủ ể ố ế ị ủ ủ ạ t b c a các đ i th c nh ố
- Công ty TNHH Đ u t
tranh đ tháo r i ra xem. ể ờ
Th ầ ư ươ ể ỏ ng m i và phát tri n Thành Công có th h i ể ạ
nh ng ng i mua xem h nh n th c nh th nào v giá c và ch t l ữ ườ ư ế ấ ượ ng ứ ề ả ậ ọ
hàng c a t ng đ i th c nh tranh. ố ủ ạ ủ ừ
Khi Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đã bi ầ ư ươ ể ạ ế t
đ ượ c giá c và hàng hóa c a các đ i th c nh tranh thì h có th s d ng nó ủ ạ ể ử ụ ủ ả ố ọ
làm đi m chu n co vi c đ nh giá c a b n thân mình. N u hàng hóa c a Công ủ ả ệ ị ủ ế ể ẩ
ty TNHH Đ u t Th ng t nh hàng ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công t ể ạ ươ ự ư
hóa c a m t đ i th c nh tranh quan tr ng thì Công ty TNHH Đ u t Th ộ ố ủ ạ ầ ư ủ ọ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công ph i đ nh giá sát v i đ i th c nh tranh hay s ớ ố ủ ạ ả ị ể ạ ẽ
t v m c tiêu th . N u hàng hóa c a Công ty TNHH Đ u t Th b thi ị ệ ề ứ ụ ế ầ ư ủ ươ ng
- 109 -
m i và phát tri n Thành Công kém h n thì Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ể ạ ơ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công không th đ nh giá cao h n đ i th c nh tranh. ơ ố ủ ạ ể ị ể ạ
N u hàng hóa c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ủ ế ươ ể ạ
Công t t h n thì Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ố ơ ầ ư ươ ể ạ
Công có th đ nh giá cao h n đ i th c nh tranh. Tuy nhiên, Công ty TNHH ủ ạ ể ị ơ ố
Đ u t Th ầ ư ươ ủ ạ ng m i và phát tri n Thành Công c n l u ý r ng đ i th c nh ầ ư ể ạ ằ ố
tranh có th thay đ i giá đ đ i phó v i Công ty TNHH Đ u t Th ể ố ầ ư ể ổ ớ ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công do v y, giá trên th tr ng c n ph i đ ị ườ ể ậ ả ượ ậ ậ c c p nh t ầ
th ng xuyên và liên t c. ườ ụ
+ L a ch n ph ng pháp đ nh giá: Có r t nhi u ph ự ọ ươ ề ấ ị ươ ng pháp đ nh giá đ ị ượ c
các Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ụ ng m i và phát tri n Thành Công áp d ng. ể ạ
Các Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công th ể ạ ườ ng
mô hình này ng d a vào mô hình 3C đ n đ nh giá và cũng chính t ể ấ ị ự ừ ườ ư i ta đ a
ra đ c các ph ng pháp đ nh giá nh m gi ượ ươ ằ ị ả quy t tri ế ệ ể t đ 3 v n đ đ nh giá. ấ ề ị
+ L a ch n giá cu i cùng: Các ph ự ọ ố ươ ẹ ng pháp đ nh giá đ u nh m thu h p ề ằ ị
kho ng giá đ t ể ừ ả ố đó l a ch n l y m t giá cu i cùng. Khi l a ch n giá cu i ố ọ ấ ự ự ộ ọ
cùng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ph i xem ầ ư ươ ể ạ ả
xét thêm các y u t ph n a nh : y u t ế ố ư ế ố ụ ữ ả tâm lý trong vi c đ nh giá, nh ệ ị
ng c a các y u t khác trong marketing – mix đ n giá c , chính sách đ nh h ưở ế ố ủ ế ả ị
giá c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công và nh ể ạ
ng c a giá đ i v i các bên khác. h ưở ố ớ ủ
Ngoài ra, vi c đi u ch nh giá th ề ệ ỉ ườ ầ ng xuyên c a Công ty TNHH Đ u ủ
Th ng m i và phát tri n Thành Công c n đ t ư ươ ể ạ ầ ượ ố ớ c đ y m nh. Đ i v i ẩ ạ
nh ng m c giá d ki n mà ch a h p lý c n ph i đ ư ợ ự ế ả ượ ữ ứ ầ ờ c đi u ch nh k p th i ỉ ề ị
đ tránh gây r i ro trong kinh doanh. ể ủ
Sau khi xây d ng nh ng chi n l c đ nh giá c a mình các Công ế ượ ữ ự ủ ị
ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ặ ng m i và phát tri n Thành Công s ph i đ i m t ả ố ể ẽ ạ
ả v i nh ng tình hu ng mà h c t gi m hay nâng giá. Do v y, h c n ph i ả ớ ọ ắ ọ ầ ữ ậ ố
- 110 -
ch đ ng và ph n ng v i s thay đ i giá. ớ ự ủ ộ ả ứ ổ
Nh v y, m c dù vai trò c a nh ng y u t ư ậ ế ố ủ ữ ặ phi giá c đã tăng lên ả
trong quá trình marketing hi n đ i, giá c v n là m t y u t c c kỳ quan ộ ế ố ự ả ẫ ệ ạ
tr ng và là m t thách th c đ c bi ứ ặ ộ ọ ệ t trên nh ng th tr ữ ị ườ ng có s c nh tranh ự ạ
đ c quy n hay t p đoàn đ c quy n. ậ ộ ề ề ộ
3.2.3. Hoàn thi n chính sách kênh phân ph i. ố ệ
Quy t đ nh v kênh marketing là m t trong s nh ng quy t đ nh ế ị ế ị ữ ề ộ ố
c Công ty quan tr ng nh t mà ban lãnh đ o ph i thông qua. Các kênh đ ạ ấ ả ọ ượ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ẽ ả ng m i và phát tri n Thành Công l a ch n s nh ự ể ạ ọ
h ng ngay t c kh c đ n t t c nh ng quy t đ nh marketing khác. Cách ưở ế ấ ả ế ị ữ ứ ắ
Th ng m i và phát tri n Thành Công đ nh giá c a Công ty TNHH Đ u t ị ầ ư ủ ươ ể ạ
ph thu c vào ch Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ụ ộ ỗ ươ ể ạ
Công s d ng đông đ o nh ng ng ử ụ ữ ả ườ ấ i mua bán hay nh ng c a hàng ch t ữ ử
ng cao. Các quy t đ nh v l c l ng bán và qu ng cáo c a Công ty l ượ ể ự ượ ế ị ủ ả
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ứ ng m i và phát tri n Thành Công ph thu c vào m c ụ ể ạ ộ
t ph i hu n luy n và đôn đ c các đ i lý. Còn các quy t đ nh v đ c n thi ộ ầ ế ế ị ệ ả ấ ạ ố ề
kênh c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ủ ươ ể ạ
liên quan đ n nh ng cam k t t ng đ i dài h n đ i v i các Công ty TNHH ế ươ ữ ế ố ớ ạ ố
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công khác. Corey nh n xét r ng: ầ ư ươ ể ằ ạ ậ
“ H th ng phân ph i... là m t ngu n l c then ch t bên ngoài. Thông ồ ự ệ ố ố ở ố ộ
th ườ ng ph i m t nhi u năm xây d ng đ ề ự ả ấ ượ c và không d gì thay đ i đ ễ ổ ượ c
ố nó. Nó có t m quan tr ng không thua kém gì nh ng ngu n l c then ch t ồ ự ữ ầ ọ
trong n i b nh : con ng i và ph ộ ộ ư ườ ươ ng ti n s n xu t, nghiên c u, thi ấ ệ ả ứ ế ế t k
và tiêu th . Nó là m t cam k t l n c a Công ty TNHH Đ u t Th ế ớ ủ ầ ư ụ ộ ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công đ i v i r t nhi u các Công ty TNHH Đ u t ố ớ ấ ầ ư ể ề
Th ươ ố ng m i và phát tri n Thành Công đ c l p chuyên v phân ph i và đ i ộ ậ ề ể ạ ố
ng c th mà h ph c v . Nó cũng là m t cam k t v v i nh ng th tr ữ ớ ị ườ ụ ụ ụ ể ế ề ọ ộ
m t lo t các chính sách và thông l ạ ộ ệ ạ ề t o nên c s đ xây d ng r t nhi u ơ ở ể ự ấ
- 111 -
nh ng quan h lâu dài.” ữ ệ
T i Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ạ ươ ể ạ
TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành Công, các quy t đ nh v kênh ầ ư ươ ế ị ề ể ạ
phân ph i t c s hoàn ố ươ ng đ i hoàn ch nh. S c p c a kênh cũng nói lên đ ố ấ ủ ố ỉ ượ ự
Th ch nh c a kênh phân ph i. Công ty TNHH Đ u t ố ầ ư ủ ỉ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ệ Thành Công s d ng kênh phân ph i ch qua c p trung gian là đ i lý đ i di n ử ụ ạ ạ ấ ố ỉ
cho Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . Chính ầ ư ươ ể ạ
vi c s d ng s c p c a kênh ít nh v y đã làm cho thông tin ph n h i mà ư ậ ố ấ ủ ệ ử ụ ả ồ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công nh n đ ầ ư ươ ể ạ ậ ượ c
nhanh h n, chính xác h n và Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ơ ơ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công cũng d dàng qu n lý các trung gian c a mình h n. ủ ễ ả ơ
Các tiêu chu n đ l a ch n thành viên kênh c a Công ty TNHH ể ự ủ ẩ ọ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công cũng đ c nghiên c u r t k ầ ư ươ ể ạ ượ ứ ấ ỹ
và r t sát v i th c t ự ế ố ớ ầ . Đ i v i m i thành viên c a kênh Công ty TNHH Đ u ủ ấ ớ ỗ
Th ng m i và phát tri n Thành Công luôn có nh ng s h tr nh t đ nh t ư ươ ự ỗ ợ ấ ị ữ ể ạ
và luôn có nh ng u đãi v i nh ng đ i lý làm ăn t ữ ữ ư ạ ớ ố ế t. Nhìn chung, các quy t
Th đ nh v qu n lý kênh c a Công ty TNHH Đ u t ủ ị ầ ư ề ả ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công r t hài hòa và hi u qu . ả ệ ấ
Tuy nhiên, các kênh cho dù có đ c thi t k và qu n lý t t đ n đâu ượ ế ế ả ố ế
đi n a thì v n có m t s mâu thu n. Đ c đi m c a các kênh marketing là thay ặ ộ ố ủ ữ ể ẫ ẫ
đ i liên t c và đôi khi đ t bi n và 3 trong s nh ng xu h ế ổ ố ữ ụ ộ ướ ấ ng quan tr ng nh t ọ
là s phát tri n các h th ng marketing d c, ngang và đa kênh. Công ty ệ ố ự ể ọ Ở
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t ầ ư ươ ầ ư ươ th ng ể ạ
m i và phát tri n Thành Công đã phát tri n h th ng kênh marketing c a mình ể ệ ố ủ ể ạ
theo h th ng kênh d c. Đi kèm theo nó cũng chính là nh ng mâu thu n đ ệ ố ẫ ượ c ữ ọ
i khi có t o ra do áp d ng h th ng kênh này. Mâu thu n d c c a kênh t n t ạ ọ ủ ệ ố ồ ạ ụ ẫ
mâu thu n gi a các c p khác nhau trong cùng m t kênh. Nhìn nh n v n đ ữ ẫ ấ ậ ấ ộ ề
- Nguyên nhân ch y u là do xung kh c v m c đích.
này, ng i ta cho r ng nguyên nhân gây mâu thu n trong kênh là do: ườ ằ ẫ
- Đôi khi mâu thu n phát sinh là do vai trò và quy n h n không rõ ràng.
ắ ề ụ ủ ế
- 112 -
ề ạ ẫ
- Mâu thu n cũng có th phát sinh t
nh ng khác bi t v nh n th c. ể ẫ ừ ữ ệ ề ậ ứ
- Mâu thu n có th n y sinh do nh ng ng ể ả
i trung gian ph thu c quá ữ ẫ ườ ụ ộ
nhi u vào ng i s n xu t. ề ườ ả ấ
Th Khi g p ph i nh ng mâu thu n trên, Công ty TNHH Đ u t ẫ ầ ư ữ ả ặ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công c n đ a ra nh ng gi ư ữ ể ầ ả ữ i pháp c th đ x lý nh ng ụ ể ể ử
mâu thu n đó. Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ẫ ươ ể ạ
có th đi đ n m t tho thu n nào đó v m c tiêu c b n mà c Công ty ề ụ ơ ả ế ể ả ậ ả ộ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công và trung gian đ u theo ầ ư ươ ề ể ạ
đu i. Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công có th s ầ ư ổ ươ ể ử ể ạ
i gi a hai hay nhi u c p c a kênh: t c là, d ng cách th c là trao đ i ng ụ ứ ổ ườ ứ ủ ữ ề ấ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công c ng ầ ư ươ ử ể ạ ườ i
xu ng làm vi c t i các đ i lý đ ng th i m t s ch đ i lý có th làm vi c t ệ ạ ố ộ ố ủ ạ ệ ạ i ể ạ ồ ờ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công , cách này s ầ ư ươ ể ạ ẽ
làm cho m i ng c quan đi m c a nhau và thông c m cho nhau ọ ườ i hi u đ ể ượ ủ ể ả
ng v c a mình. h n khi tr l ơ i c ở ạ ươ ị ủ
Nói chung, có r t nhi u cách đ gi ể ả ề ấ i quy t mâu thu n tuỳ t ng hoàn ẫ ừ ế
c nh c th cho nên khi g p tình hu ng nh v y Công ty TNHH Đ u t ả ụ ể ư ậ ầ ư ặ ố
Th ng m i và phát tri n Thành Công nên cân nh c đ x lý nh ng mâu ươ ể ử ữ ể ạ ắ
thu n trong kênh m t cách êm đ p. Nh ng quy t đ nh v kênh marketing ế ị ữ ề ẹ ẫ ộ
thu c trong s nh ng quy t đ nh ph c t p và thách th c nh t mà Công ty ứ ạ ế ị ứ ữ ấ ố ộ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ỗ ng m i và phát tri n Thành Công ph i thông qua. M i ể ả ạ
h th ng kênh t o ra m t m c tiêu th và chi phí khác nhau. M t khi Công ty ụ ệ ố ứ ạ ộ ộ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đã l a ch n m t kênh ầ ư ươ ự ể ạ ọ ộ
marketing thì th ng ph i duy trì kênh đó trong m t th i gian khá lâu. Kênh ườ ả ờ ộ
c l a ch n s ch u nh h ng l n c a các y u t khác trong marketing – đ ượ ự ọ ẽ ị ả ưở ớ ủ ế ố
mix do v y, khi l a ch n kênh marketing Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ự ậ ọ ươ ạ ng m i
ố và phát tri n Thành Công đã l a ch n r t c n th n nh đó mà kênh phân ph i ọ ấ ẩ ự ể ậ ờ
Th ng m i và phát tri n Thành Công hi n nay c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ệ ạ
- 113 -
r t hi u qu . ả ệ ấ
3.2.5. Hoàn thi n chính sách xúc ti n th ng m i: ế ệ ươ ạ
Chính sách xúc ti n th ế ươ ng m i ch hi u qu khi Công ty TNHH ả ỉ ệ ạ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công áp d ng đ ng th i năm công ầ ư ươ ụ ể ạ ờ ồ
qu n chúng và c : qu ng cáo, kích thích tiêu th , bán hàng tr c ti p, quan h ụ ự ế ụ ả ệ ầ
marketing tr c ti p. Vì ngân sách dành cho m i chính sách ch có gi ự ế ỗ ỉ ớ ạ i h n
cho nên vi c s d ng năm công c này cũng c n ph i đi u ch nh sao cho ệ ử ụ ụ ề ầ ả ỉ
phù h p v i m c tiêu c a t ng giai đo n và t n d ng hi u q a ngân sách. ủ ừ ụ ủ ụ ệ ạ ậ ớ ợ
D a vào m c tiêu mà Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ụ ự ươ ể ng m i và phát tri n ạ
l nào đó Thành Công cân nh c nên s d ng các công c này theo m t t ử ụ ộ ỷ ệ ụ ắ
t nh t. Trong năm công c này thì chi phí cho đ đ t m c tiêu m t cách t ể ạ ụ ộ ố ụ ấ
ng nh t đ nh t ng công c là khác nhau, do v y đ i v i t ng đo n th tr ừ ố ớ ừ ị ườ ụ ậ ạ ấ ị
có th l a ch n nhi u lo i hình xúc ti n khác nhau và lúc này Công ty ể ự ế ề ạ ọ
TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ặ ng m i và phát tri n Thành Công c n d a vào đ c ự ể ầ ạ
đi m c a t ng đo n th tr ng đ áp d ng các lo i hình theo t l ủ ừ ị ườ ể ạ ụ ể ạ ỷ ệ ư ế nh th
nào đ v a ti ể ừ ế t ki m l ệ ạ ừ i v a hi u qu . ả ệ
ầ B c sang năm 2003 b ph n marketing c a Công ty TNHH Đ u ướ ủ ậ ộ
Th ng m i và phát tri n Thành Công đã b t đ u làm vi c và r t năng t ư ươ ắ ầ ệ ể ạ ấ
ạ ộ đ ng. H đã lên k ho ch và đ xu t v i ban giám đ c nh ng ho t đ ng ộ ấ ớ ữ ề ế ạ ọ ố
xúc ti n r t kh thi và h a h n mang l ế ấ ứ ẹ ả ạ ạ ộ i nhi u hi u qu cho ho t đ ng ả ệ ề
tiêu th c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ụ ủ ầ ư ươ ể ạ
Trong qu ng cáo Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ả ươ ạ
tri n Thành Công s d ng các hình th c qu ng cáo trên truy n hình, báo ử ụ ứ ề ể ả
chí và nên s d ng thêm qu ng cáo ngoài tr i. Qu ng cáo trên truy n hình ử ụ ề ả ả ờ
và báo chí thì nên qu ng cáo đ nh kỳ. Ví d nh : đ i v i truy n hình do chi ư ố ớ ụ ề ả ị
phí m i l n qu ng cáo l n nên Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ỗ ầ ầ ư ả ớ ươ ạ
ớ tri n Thành Công ch c n qu ng cáo đ nh kỳ m i tháng 1-2 l n, còn v i ỉ ầ ể ả ầ ỗ ị
báo chí thì chi phí r h n nên Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ẻ ơ ầ ư ươ ạ
tri n Thành Công có th qu ng cáo theo kỳ c a báo. Đ c bi ủ ể ể ả ặ ệ ố ớ ả t, đ i v i s n
- 114 -
ph m văn phòng ph m thì đ i t ng ph c v ch y u là h c sinh sinh viên ố ượ ẩ ẩ ụ ụ ủ ế ọ
nên vào đ u các năm h c thì th i l ng qu ng cáo nên tăng h n so v i bình ờ ượ ầ ọ ả ớ ơ
th ườ ng và đây là th i đi m r t thích h p đ qu ng bá cho s n ph m m i. ợ ể ể ấ ả ẩ ả ờ ớ
ạ ầ Thêm vào đó, hình th c qu ng cáo ngoài tr i r t linh ho t, t n ờ ấ ứ ả
su t l p l ấ ặ ạ ủ i cao c ng thêm giá r , ít c nh tranh có th làm cho hình nh c a ẻ ể ả ạ ộ
Công ty TNHH Đ u t Th c nâng ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công đ ể ạ ượ
lên. Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công có th ể ạ ể
s d ng nhi u panô, áp phích treo ử ụ ề ở ữ nh ng khu v c cao đi m. ự ể
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công tham ể ạ
gia các h i ch nh : h i ch hàng Vi t Nam ch t l ng cao,... đ kích ư ộ ợ ộ ợ ệ ấ ượ ể
thích tiêu th s n ph m c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ụ ả ầ ư ủ ẩ ươ ạ
tri n Thành Công . Đây là cách mà các doanh nghi p trong n c th ng s ệ ể ướ ườ ử
d ng đ thúc đ y vi c bán hàng c a mình vì t ụ ủ ể ệ ẩ ạ i các h i tr này Công ty ợ ộ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ti p c n đ ầ ư ươ ế ậ ượ ể ạ ề c nhi u
khách hàng tri n v ng mà các l c l ự ượ ể ọ ể ế ng bán hàng c a h không th ti p ủ ọ
c. Ngoài th i gian h i ch trong n c n đ ậ ượ ờ ợ ộ ướ ế c b ph n marketing nên ti n ậ ộ
hành nghiên c u kh năng tham gia nh ng h i ch n ợ ướ ữ ứ ả ộ c ngoài ho c đi tham ặ
quan nh ng h i ch t ch c ợ ổ ữ ộ n ứ ở ướ ẩ c ngoài nh m nghiên c u s n ph m ứ ả ằ
m i, tìm ki m đ i tác, m r ng th tr ng chu n b cho s ki n AFTA và ở ộ ị ườ ế ớ ố ự ệ ẩ ị
WTO s p t i. ắ ớ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công nên ể ạ
ti p t c th c hi n các ho t đ ng tài tr cho các cu c thi, các ch ng trình ế ụ ạ ộ ự ệ ộ ợ ươ
liên quan đ n h c sinh- sinh viên. Đ i v i các tr ng h c Công ty TNHH ố ớ ế ọ ườ ọ
Đ u t Th ầ ư ươ ạ ộ ng m i và phát tri n Thành Công có th ti n hành ho t đ ng ể ế ể ạ
tài tr h c b ng. ợ ọ ổ
Các h i ngh khách hàng c n đ c duy trì và th ng xuyên h n vì ầ ộ ị ượ ườ ơ
đây chính là l c l ự ượ ệ ng qu ng bá, tuyên truy n cho s n ph m r t h u hi u ấ ữ ề ả ẩ ả
Th n u Công ty TNHH Đ u t ế ầ ư ươ ạ ng m i và phát tri n Thành Công t o ể ạ
đ c m i quan h t t v i h . Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ượ ệ ố ớ ọ ầ ư ố ươ ạ
- 115 -
tri n Thành Công cũng có th qu ng bá s n ph m thông qua nh ng món ữ ể ể ả ẩ ả
quà mà Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ặ ng m i và phát tri n Thành Công t ng ể ạ
cho h nhân d p l t t nh : t t trung thu, t t nguyên đán,... ị ễ ế ọ ư ế ế
c tr ng b ph n marketing Công ty TNHH Các ho t đ ng này đ ạ ộ ượ ưở ậ ộ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công lên k ho ch, tri n khai và ầ ư ươ ể ể ế ạ ạ
ch u trách nhi m v t ng h p, phân tích thông tin th tr ợ ề ổ ị ườ ệ ị ự ng, xây d ng
chính sách phát tri n s n ph m m i. Sau đó, báo cáo cho lãnh đ o Công ty ể ả ẩ ạ ớ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . Đ có đ ầ ư ươ ể ể ạ ượ ự ế c s k t
h p nh p nhàng gi a các chính sách trong marketing – mix thì b ph n này ợ ữ ậ ộ ị
Th c n k t h p v i các phòng ban khác trong Công ty TNHH Đ u t ầ ế ợ ầ ư ớ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công nh : ph i h p v i phòng th tr ố ợ ị ườ ư ể ạ ớ ng đ xây ể
d ng k ho ch tiêu th và k ho ch s n xu t, ph i h p v i phòng th ạ ự ố ợ ụ ế ế ạ ả ấ ớ ị
tr ng đ t ng h p tiêu th hàng tháng c a t ng th tr ườ ủ ừ ể ổ ị ườ ụ ợ ớ ng, ph i h p v i ố ợ
phòng tài v đ theo dõi qu n lý chi phí marketing, ph i h p v i phòng k ố ợ ụ ể ả ớ ỹ
thu t đ nghiên c u s n ph m m i và kh c ph c nh ng nh ứ ả ậ ể ữ ụ ẩ ắ ớ ượ ả c đi m, c i ể
ti n s n ph m. ế ả ẩ
3.3. M T S GI I PHÁP NH M TH C HI N CÓ HI U QU CÁC Ố Ả Ộ Ự Ả Ằ Ệ Ệ
CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX.
3.3.1. Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u thông tin, phân tích và d báo ườ ạ ộ ứ ự
marketing c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công .
Ho t đ ng nghiên c u thông tin đây không ch là h th ng th tr ạ ộ ứ ở ệ ố ị ườ ng ỉ
mà còn bao g m c h th ng thông tin ghi chép n i b , h th ng tình báo ộ ộ ệ ố ả ệ ố ồ
c thông tin marketing và h th ng nghiên c u marketing. Khi đã thu th p đ ứ ệ ố ậ ượ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ph i ti n hành ầ ư ươ ả ế ể ạ
phân tích, x lý thông tin đang có đ đ a ra đ ể ư ử ượ ứ c nh ng k t qu nghiên c u ữ ế ả
Th ph c v cho m c đích c a Công ty TNHH Đ u t ủ ụ ụ ầ ư ụ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
ng giúp Công ty Thành Công . Ví d nh : nh ng thông tin v nhu c u th tr ữ ụ ư ị ườ ề ầ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công xây d ng đ c chính ầ ư ươ ự ể ạ ượ
- 116 -
sách phát tri n s n ph m m i phù h p v i th hi u tiêu dùng. hay thông tin v ợ ớ ể ả ị ế ẩ ớ ề
c thu th p t h th ng tình báo đ i th c nh tranh – nh ng thông tin này đ ố ủ ạ ữ ượ ậ ừ ệ ố
marketing, có th cho Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ể ươ ể ạ
Công bi ế ề ả ủ ọ t v s n ph m c a đ i th , v giá, v chính sách bán hàng c a h , ủ ố ủ ề ề ẩ
ng phát tri n c a h đ t đó v công n , chính sách khuy n mãi và đ nh h ề ế ợ ị ướ ể ủ ọ ể ừ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ư ng m i và phát tri n Thành Công so sánh và đ a ể ạ
ra các quy t đ nh đ i phó. Ngoài ra, nh ng thông tin này còn giúp Công ty ế ị ữ ố
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công có th d báo đ ầ ư ươ ể ự ể ạ ượ c
ng, d báo hành đ ng c a đ i th c nh tranh và d báo đ nhu c u th tr ầ ị ườ ủ ố ủ ạ ự ự ộ ượ c
Th ho t đ ng marketing c a Công ty TNHH Đ u t ủ ạ ộ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công cho thích h p.ợ
3.3.2. Nâng cao hi u q a c a ho t đ ng marketing quan h . ệ ệ ủ ủ ạ ộ
Quan h v i công chúng là m t công c marketing quan tr ng. Công ệ ớ ụ ọ ộ
ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ả ng m i và phát tri n Thành Công không nh ng ph i ữ ể ạ
có quan h t t v i khách hàng, ng ệ ố ớ ườ i cung ng và các đ i lý c a mình mà còn ạ ủ ứ
ph i có quan h v i đông đ o công chúng có quan tâm. M t Công ty TNHH ệ ớ ả ả ộ
Đ u t Th ầ ư ươ ữ ng m i và phát tri n Thành Công khôn ngoan ph i có nh ng ể ạ ả
bi n pháp c th đ gi i quy t t ụ ể ể ả ệ ế ố ở t các quan h v i công chúng then ch t. B i ệ ớ ố
, công chúng có th t o thu n l i hay gây tr ng i cho kh năng Công ty l ẽ ể ạ ậ ợ ạ ả ở
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công đ t đ ầ ư ươ ạ ượ ể ạ ụ c nh ng m c ữ
tiêu c a mình. ủ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ầ ng m i và phát tri n Thành Công c n ể ạ
nghiên c u kh năng thành l p riêng phòng quan h công chúng đ l p k ể ậ ứ ệ ả ậ ế
ho ch v nh ng quan h này. Phòng quan h v i công chúng theo dõi thái đ ề ữ ệ ớ ệ ạ ộ
c a công chúng thu c các t ủ ộ ổ ứ ể ạ ch c, phân ph i thông tin và giao ti p đ t o ế ố
d ng uy tín. Khi x y ra nh ng d lu n x u phòng quan h v i công chúng ự ư ậ ệ ớ ữ ả ấ
ph i làm nhi m v c a ng ệ ụ ủ ả ườ ứ ủ i đ ng ra dàn x p. Nhi m v hàng đ u c a ụ ế ệ ầ
phòng quan h công chúng là dành th i gian tham m u cho ban lãnh đ o t ờ ạ ố i ư ệ
cao đ ra nh ng ch ữ ề ươ ễ ng trình tích c c và tránh nh ng hành đ ng th c ti n ữ ự ự ộ
- 117 -
không ch c ch n đ kh i gây ra nh ng d lu n không t ư ậ ữ ể ắ ắ ỏ ố ấ t. Đi u đó cho th y ề
ả t m quan tr ng c a ho t đ ng quan h v i công chúng nh ng không ph i ầ ạ ộ ệ ớ ư ủ ọ
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ậ ng m i và phát tri n Thành Công nào cũng nh n ể ạ
th c đúng đ n t m quan tr ng c a nó. Ng i ta th ắ ầ ủ ứ ọ ườ ườ ạ ộ ng nh m l n ho t đ ng ẫ ầ
Th c a phòng quan h v i công chúng n u Công ty TNHH Đ u t ủ ệ ớ ầ ư ế ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công đó có phòng này. H th ọ ườ ể ữ ng b n r n v i nh ng ậ ộ ớ
công vi c quan h v i các nhóm công chúng khác nhau nh các c đông, công ệ ớ ư ệ ổ
nhân viên, các nhà l p pháp, nh ng ng ậ ữ ườ i lãnh đ o các ph ạ ươ ề ng ti n truy n ệ
thông, c ng đ ng và các nhóm hành đ ng, đ n m c đ có xu h ng xem nh ứ ộ ế ộ ồ ộ ướ ẹ
s h tr c a quan h v i công chúng đ i v i các m c tiêu marketing. Chính ự ỗ ợ ủ ố ớ ệ ớ ụ
vì v y, khi thành l p phòng này Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ậ ậ ươ ạ
tri n Thành Công c n xác đ nh rõ nhi m v , trách nhi m, quy n h n ngay t ệ ề ạ ụ ệ ể ầ ị ừ
Th đ u đ tránh nh ng sai l m mà các Công ty TNHH Đ u t ầ ầ ư ữ ể ầ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công khác th ng m c ph i nh m tránh lãng phí mà không ể ườ ắ ả ằ
hi u qu . ả ệ
3.3.3. Tăng c ườ ấ ng c s v t ch t – k thu t và tiêu chu n hóa ch t ơ ở ậ ậ ấ ẩ ỹ
ng s n ph m. l ượ ả ẩ
Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ầ ớ c m c tiêu lâu dài là chi m lĩnh th ph n l n ụ ế ị
trên th tr ng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ị ườ ầ ư ươ ể ạ
ủ Công ph i không ng ng hoàn thi n các chính sách marketing – mix c a ừ ệ ả
mình, trong đó v n đ tăng c ề ấ ườ ẩ ng c s v t ch t k thu t và tiêu chu n ơ ở ậ ấ ỹ ậ
hóa ch t l ng s n ph m là không th b qua. T tr ấ ượ ể ỏ ừ ướ ẩ ả ả c đ n nay, s n ế
ph m c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ủ ẩ ươ ể ạ
c nhà n c ki m tra ch t l ng r i l y đó làm tiêu sau khi s n xu t đ ả ấ ượ ướ ấ ượ ể ồ ấ
chu n ch t l ng. Đi u đó, ch a đ m b o cho vi c ch t l ấ ượ ẩ ư ả ấ ượ ệ ề ả ẩ ng s n ph m ả
Th ng m i và phát tri n Thành Công s có c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ẽ ạ
kh năng c nh tranh v i các s n ph m n c ngoài trong th i gian t i. Do ạ ả ả ẩ ớ ướ ờ ớ
Th v y, Công ty TNHH Đ u t ậ ầ ư ươ ầ ng m i và phát tri n Thành Công c n ể ạ
tr c tiên cho công ngh s n xu t đ v a ti c chi phí v đ u t ầ ư ướ ấ ể ừ ế ệ ả t ki m đ ệ ượ ề
i v a đ m b o uy tín v ch t l nguyên li u, v nhân công,...l ề ệ ạ ừ ấ ượ ề ả ả ả ng s n
- 118 -
ph m. Đây là nhân t ẩ ố ạ c nh tranh r t kh c nghi ấ ắ ệ ự ỗ ự t đòi h i ph i có s n l c ả ỏ
không ch t ỉ ừ phía ban lãnh đ o mà còn c a c công nhân s n xu t trong ủ ả ạ ả ấ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
3.3.4. Tăng c ng ngu n l c t ch c nhân s và ngân qu marketing ườ ồ ự ổ ứ ự ỹ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
Hi n nay, Công ty TNHH Đ u t Th ệ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công có đ i ngũ cán ộ ề b qu n lý, k s , công nhân k thu t lành ngh , ộ ả ỹ ư ậ ỹ
có trình đ . Tuy nhiên, đ i ngũ này ch có th tr thành s c m nh khi Công ty ỉ ể ở ứ ạ ộ ộ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công s d ng h đúng ch ầ ư ươ ử ụ ể ạ ọ ỗ
và th ườ ứ ng xuyên chăm lo đào t o cho h , nh th thì nh t đ nh s t o nên s c ư ế ấ ị ẽ ạ ạ ọ
m nh to l n và nhanh chóng đ a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ầ ư ư ạ ớ ươ ạ
tri n Thành Công phát tri n b n v ng trong nh ng năm t i. ể ề ữ ữ ể ớ
Đ đáp ng cho v n đ m r ng quy mô s n xu t Công ty TNHH ề ở ộ ứ ể ả ấ ấ
Đ u t Th ầ ư ươ ặ ớ ng m i và phát tri n Thành Công c n ph i chu n b đ i m t v i ẩ ị ố ể ạ ả ầ
kh i l ng công vi c l n h n do đó, Công ty TNHH Đ u t Th ố ượ ệ ớ ầ ư ơ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công nên đ t công tác t ch c cán b vào v trí đ c bi ể ặ ổ ứ ặ ộ ị ệ t
quan tr ng. Đ th c hi n đ c nhi m v đó Công ty TNHH Đ u t Th ể ự ệ ượ ọ ầ ư ụ ệ ươ ng
ộ ố ệ ả ự ệ ể
m i và phát tri n Thành Công c n ph i th c hi n m t s vi c nh : ư ạ ầ - T ch c b máy và cán b chi khu v c s n xu t, kinh doanh ổ ứ ộ ự ả ấ ộ c s ở ơ ở
II – C u Đu ng: ầ ố
B máy này ph i d a trên c s t ả ự ơ ở ổ ứ ả ch c s n xu t m i theo ngành hàng ớ ấ ộ
Th ng m i và phát tri n Thành Công và b máy c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ ộ
qu n lý đ c b trí h p lý, g n nh v i năng l c qu n lý đ c nâng cao, ả ượ ẹ ớ ự ả ố ợ ọ ượ
4-5 không nên đ nguyên d ng nh hi n nay đ chuy n sang. Nên t ư ệ ể ể ể ạ ch c t ổ ứ ừ
phân x ng s n xu t, 4-5 phòng ban. Nh v y, ít nh t ph i có t 8-10 cán b ưở ư ậ ả ấ ấ ả ừ ộ
ng đ n v và 8-10 cán b c p phó. Đ ng th i, ph i tính l i biên ch c p tr ấ ưở ộ ấ ả ơ ồ ờ ị ạ ế
ng m t cách h p lý, cán b k thu t, nghi p v cho các phòng và phân x ụ ộ ỹ ệ ậ ưở ợ ộ
g n và tinh. ọ
- Chu n b cán b tham gia d án xây d ng 25 Lý Th ng Ki ẩ ị ự ự ộ ườ ệ ổ t cùng T ng
Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công . ể ạ
ẩ ị ộ ả ộ
- Chu n b đ i ngũ cán b nhân viên tham gia qu n lý Công ty TNHH Đ u ầ ướ c ng m i và phát tri n Thành Công c ph n kinh doanh đ a c, tr Th ị ố ươ ể ạ ầ ổ t ư
- 119 -
m t có đ nh h ng đ cho cán b đi b i d ắ ị ướ ồ ưỡ ể ộ ng, đào t o nghi p v . ệ ụ ạ
ng công vi c m i phát sinh nhi u và quy mô s n xu t đ ố ượ ấ ượ c ệ ề ả ớ
g thêm cán b lãnh đ o Công ty - Do kh i l ở ộ ổ m r ng, đ i m i cho nên c n thi ớ ầ ế t ph i tăn ả ạ ộ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . M t khác, đ có s ầ ư ươ ể ể ạ ặ ự
t b máy lãnh đ o Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát chu n b t ẩ ị ố ộ ầ ư ạ ươ ạ
tri n Thành Công cũng ph i có s b trí thêm cán b . ộ ả ự ố ể
Đ đáp ng đ c yêu c u đ i ngũ cán b tăng thêm v s l ứ ể ượ ề ố ượ ầ ộ ộ ạ ng và đ t
ng ngay t bây gi Công ty TNHH Đ u t Th tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ừ ờ ầ ư ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công ph i rà soát l ể ả ạ i cán b , tăng c ộ ườ ộ ng đ a cán b đi ư
ng đào t o b ng m i hình th c. b i d ồ ưỡ ứ ằ ạ ọ
* Đ i v i v n đ ngân qu dành cho ho t đ ng marketing c a Công ty ố ớ ấ ạ ộ ủ ề ỹ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công thì trong b n k ầ ư ươ ể ả ạ ế
ho ch mà b ph n marketing đ a ra vào đ u năm 2003 và đã đ ư ậ ạ ầ ộ ượ ệ c duy t,
cho th y Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ấ ươ ng m i và phát tri n Thành Công đã ể ạ
nh n th y đ c t m quan tr ng c a ho t đ ng marketing. ấ ượ ầ ạ ộ ủ ậ ọ
- Đ ngh T ng Công ty TNHH Đ u t
3.3.5. Ki n ngh hoàn thi n môi tr ng vĩ mô: ệ ế ị ườ
Th ng m i và phát tri n Thành ị ổ ầ ư ề ươ ể ạ
Công tác đ ng v i ớ B Tài chính có bi n pháp x lý l ử ệ ộ ộ ỗ ồ ọ t n đ ng c a Công ty ủ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công khi đ a khu 25 Lý ầ ư ươ ư ể ạ
Th ng Ki t vào đ u t ườ ệ ầ ư ế và di chuy n s n xu t sang C u Đu ng. B i vì n u ể ả ấ ầ ố ở
không x lý đ c u Đu ng s g p khó khăn cho chi phí tăng ử ượ c thì s n xu t ả ấ ở ầ ẽ ặ ố
- Đ ngh T ng Công ty TNHH Đ u t
lên trong khi s n xu t ng do di chuy n. ấ ở ơ n i m i ch a n đ nh vì b nh h ư ổ ị ị ả ả ớ ưở ể
Th ng m i và phát tri n Thành Công ị ổ ầ ư ề ươ ể ạ
Th c cán b chuyên trách ph i h p cùng Công ty TNHH Đ u t ử ố ợ ầ ư ộ ươ ng m i và ạ
- V khu đ t
phát tri n Thành Công xây d ng d án. ự ự ể
nhà máy G C u Đu ng giao cho Công ty TNHH Đ u t ấ ở ề ỗ ầ ầ ư ố
Th ươ ng m i và phát tri n Thành Công : b ể ạ ướ ầ c đ u có quy t đ nh giao cho ế ị
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công qu n lý đ ầ ư ươ ể ả ạ ể
chu n b công tác di chuy n. Đ ngh nhà n c xây d ng c s h t ng, các ẩ ị ề ể ị ướ ơ ở ạ ầ ự
- 120 -
tuy n đ ng giao thông thu n ti n đ t o đi u ki n thu n ti n cho vi c di ế ườ ệ ể ạ ệ ề ệ ệ ậ ậ
chuy n c a Công ty TNHH Đ u t Th ể ủ ầ ư ươ ng m i và phát tri n Thành Công , ể ạ
- Đ ngh các c quan c p trên chu n b h s , gi y t
cũng nh vi c l u thông hàng hóa sau này. ư ệ ư
đ c ph n hóa cho ẩ ị ồ ơ ấ ờ ể ổ ầ ề ấ ơ ị
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công theo đúng ch ầ ư ươ ể ạ ủ
tr ng chính sách c a nhà n c. ươ ủ ướ
Trên đây là m t s ki n ngh đ i v i các c p lãnh đ o nh m giúp ị ố ớ ộ ố ế ạ ằ ấ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công th c hi n t ầ ư ươ ệ ố t ự ể ạ
các nhi m v và m c tiêu c a mình. ụ ụ ủ ệ
K t lu n
ế
ậ
Qua th i gian th c t p t i Công ty TNHH Đ u t Th ự ậ ạ ờ ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ng m i và phát tri n Thành ầ ư ươ ể ể ạ
ề ậ Công, em đã nh n th y r ng: m c dù còn nhi u b ng trong v n đ v n ấ ằ ề ậ ấ ặ ỡ ỡ
- 121 -
d ng marketing kinh doanh vào th c ti n, đ c bi ụ ự ễ ặ ệ ố ế ợ ủ t là s ph i k t h p c a ự
các chính sách trong marketing – mix nh ng Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ư ươ ng
m i và phát tri n Thành Công luôn không ng ng đi u ch nh các quy t đ nh ế ị ừ ể ề ạ ỉ
đang di n ra. Công ty TNHH Đ u t c a mình cho phù h p v i th c t ủ ự ế ợ ớ ầ ư ễ
Th ng m i và phát tri n Thành Công cũng nh n th c rõ đ c t m quan ươ ứ ể ạ ậ ượ ầ
tr ng c a vi c đ u t ch t sám vì v y mà Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ấ ầ ư ủ ệ ậ ọ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công liên t c tuy n và đào t o các cán b tr , cho ụ ộ ẻ ể ể ạ ạ
và tham gia nh ng khoá đào t o chuyên môn h có đi u ki n đi th c t ọ ự ế ề ệ ữ ạ
giúp ích cho công vi c c a h , khuy n khích h đ a ra nh ng sáng ki n đ ế ệ ủ ọ ọ ư ữ ế ể
xây d ng Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ự ươ ể ạ
Th v ng m nh h n. M c dù v y, do Công ty TNHH Đ u t ậ ữ ầ ư ạ ặ ơ ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công m i chuy n đ i trong vài năm g n đây nên công tác ổ ể ể ầ ớ
đào t o cũng nh xây d ng b máy cũng ch a th c s đi vào n đ nh. Vì ự ự ư ư ự ạ ộ ổ ị
Th v y, nh ng k t qu Công ty TNHH Đ u t ậ ầ ư ữ ế ả ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công đ t đ c trong th i gian qua cũng còn ph i đ ạ ượ ả ượ ờ ệ c hoàn thi n
và nâng cao h n n a. ơ ữ
Do h n ch v th i gian th c t p và ki n th c nên b n báo cáo ế ề ờ ự ậ ứ ế ạ ả
t nghi p th c t p t t ố ự ậ ố ệ ữ t nghi p này ch c ch n s không tránh kh i nh ng ẽ ệ ắ ắ ỏ
thi u xót. R t mong s nh n đ c s góp ý c a các th y, cô và b n bè. ậ ượ ự ủ ế ẽ ấ ạ ầ
Em xin bày t s bi ỏ ự ế ơ t n sâu s c đ n th y giáo h ế ầ ắ ướ ẫ ng d n
Nguy n Qu c Hùng đã t n tình ch b o, u n n n s a ch a sai sót đ em có ắ ử ỉ ả ữ ể ễ ậ ố ố
th hoàn thành t t b n báo cáo t ể ố ả ố ả t nghi p này. Em cũng xin chân thành c m ệ
n cô chú t i Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành ơ ạ ầ ư ươ ể ạ
Công , đã h ng d n và giúp đ em trong quá trình tìm hi u v Công ty ướ ể ề ẫ ỡ
- 122 -
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
Danh m c các tài li u tham kh o
ụ
ệ
ả
1. Marketing căn b n. Tác gi Philip Kotler-Northwestern University. Nhà ả ả
xu t b n Giáo d c 1990. ấ ả ụ
2. Qu n tr Marketing. Tác gi Philip Kotler-Northwestern University. Nhà ả ị ả
xu t b n Giáo d c 1996. ấ ả ụ
3. Giáo trình Marketing th ng m i. Tác gi ươ ạ ả PGS.TS. Nguy n Bách Khoa- ễ
Tr ng m i. Nhà xu t b n giáo d c – 1999. ườ ng Đ i h c Th ạ ọ ươ ấ ả ụ ạ
4. Chi n l c và sách l ế ượ ượ c kinh doanh. Nhà xu t b n th ng kê năm 1997. ấ ả ố
5. Đ nh v - tr n chi n v trí l c ngày nay. Nhà xu t b n thanh niên năm ấ ả ự ề ế ậ ị ị
2008.
6. Các nguyên t c marketing. Xu t b n năm 2007. ấ ả ắ
7. Các báo cáo và d th o các năm: t ự ả ừ ầ 1999 – 2003 c a Công ty TNHH Đ u ủ
Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th t ư ươ ầ ư ươ ể ạ ng m i và ạ
- 123 -
phát tri n Thành Công. ể
M c l c ụ ụ
L I M Đ U..................................................................................................1 Ờ Ở Ầ
CH NG 1: C S LÝ LU N V CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX ƯƠ Ơ Ở Ậ Ề
C A DOANH NGHI P..................................................................................3 Ủ Ệ
1.1. T ng quan v marketing kinh doanh c a doanh ổ ề ủ
nghi pệ .....................3
3
1.1.1. khái ni m c t lõi c a marketing kinh M t s ộ ố ủ ệ ố
doanh.........................3
1.1.2. V trí và ch c năng c b n c a marketing kinh ứ ị ơ ủ ả
doanh.......................8
1.1.3. Quá trình marketing kinh doanh c a doanh nghi p.........................11 ủ ệ
1.1.4. T t ng và quan đi m qu n tr marketing kinh ư ưở ể ả ị
doanh...................14
1.2. Phân đ nh các chính sách marketing – mix c a doanh ủ ị
- 124 -
nghi pệ .........15
1.2.1. T ng quan v chính sách marketing – mix......................................15 ề ổ
1.2.1.1. Khái ni m chính sách và phân bi t v i chi n l c marketing ệ ệ ớ ế ượ
c a doanh nghi p ủ ệ ...................................................................................15
1.2.1.2. C u trúc chính sách marketing – mix c a doanh nghi p ệ ........16 ủ ấ
1.2.1.3. Vai trò c a chính sách marketing – mix đ i v i doanh ủ ố ớ
nghi pệ ..............................................................................................18
1.2.2. Phân đ nh nh ng n i dung c b n c a chính sách marketing – mix ơ ả ủ ữ ộ ị
c a doanh nghi p.......................................................................................19 ủ ệ
1.2.2.1. Chính sách s n ph m ẩ ...............................................................19 ả
1.2.2.2. Chính sách giá..........................................................................21
1.2.2.3. Chính sách phân ph iố ...............................................................24
1.2.2.4. Chính sách xúc ti nế ..................................................................26
1.2.2.5. M i quan h và s ph i h p các chính sách marketing – mix ố ợ ự ệ ố
c a doanh nghi p ủ ệ .......................................................................................27
nh h ng và tiêu chí đánh giá chi n l c chính 1.3. Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ế ượ
sách marketing – mix doanh c a ủ
nghi pệ ............................................................28
1.3.1. Nh ng y u t nh h ng đ n doanh ữ ế ố ả ưở ế
nghi p....................................28 ệ
1.3.1.1. Nhân t môi tr ng vĩ mô .........................................................28 ố ườ
1.3.1.2. Nhân t môi tr ng ngành ........................................................30 ố ườ
1.3.1.3. Nhân t môi tr ng ố ườ ộ n i
t iạ .......................................................31
1.3.2. Tiêu chí đánh giá.............................................................................33
1.3.2.1. Có tri t lý khách hàng ..............................................................33 ế
1.3.2.2. Đ c ượ s p ắ x p, ế ố ph i
h pợ ............................................................33
1.3.2.3. Theo h ng đ nh ị ướ ế chi n
cượ ......................................................34 l
1.3.2.4. Có l tác chi n ế c ượ
- 125 -
nghi pệ ..........................................................35
CH ƯƠ Ủ NG 2: TH C TR NG CHÍNH SÁCH MARKETING – MIX C A Ự Ạ
CÔNG TY TNHH Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH Ư Ầ ƯƠ Ạ Ể
CÔNG TNHH Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT TRI N THÀNH Ư Ầ ƯƠ Ạ Ể
CÔNG.............................................36
2.1. Khái quát t ổ ch c và ho t đ ng c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ứ ộ ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t th ươ ầ ư ươ ể ạ ạ ng m i
và phát Thành tri n ể
Công........................................................................................................36
2.1.1. Quá trình thành l p và phát tri n c a Công ty TNHH Đ u t ầ ư ủ ể ậ
Th ng m i và phát tri n Thành Công ..................................36 ươ ể ạ
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH Đ u t Th ụ ủ ầ ư ứ ệ ươ ạ ng m i
và phát tri n Thành Công ................................................38 ể
2.1.3. Ngu n l c c a Công ty TNHH Đ u t Th ồ ự ủ ầ ư ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công .....................................................................43
2.1.3.1. H th ng thông tin marketing c a Công ty TNHH Đ u t ầ ư ủ ệ ố
Th ng m i và phát tri n Thành Công ................................43 ươ ể ạ
..................................................................44 2.1.3.2. Ngu n l c tài chính ồ ự
v t ch t k thu t và công ngh kinh 2.1.3.3. Đi u ki n c s ề ơ ở ậ ệ ệ ậ ấ ỹ
doanh.....44
2.1.3.4. Y u t nhân s c a Công ty TNHH Đ u t Th ế ố ự ủ ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công . ......................................................45 ể
2.1.4. Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nh ng v n đ đ t ra ạ ộ ề ặ ữ ấ ả ấ
Th đ i v i marketing c a Công ty TNHH Đ u t ố ớ ầ ư ủ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công ..........................................................................45
2.2. Phân tích th c tr ng chính sách marketing – mix c a Công ty ự ủ ạ
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công .........47 ầ ư ươ ể ạ
2.2.1. Nh n d ng th tr ị ườ ậ ạ ng m c tiêu và đ i th c nh tranh c a Công ty ủ ạ ủ ụ ố
TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ......47 ầ ư ươ ể ạ
2.2.2. Th c tr ng chính sách marketing – mix c a Công ty TNHH Đ u t ầ ư ủ ự ạ
Th ng m i và phát tri n Thành Công .......................49 ươ ể ạ
- 126 -
2.2.2.1. Chính sách s n ph m. ẩ ..............................................................49 ả
2.2.2.2. Chính sách giá..........................................................................51
2.2.2.3. Chính sách phân ph iố ...............................................................52
2.2.2.4. Chính sách xúc ti nế ..................................................................54
2.2.2.5. Th c tr ng h n h p các công c chính sách marketing và phân ụ ự ạ ỗ ợ
Th ng m i và phát tích s c c nh tranh c a Công ty TNHH Đ u t ủ ứ ạ ầ ư ươ ạ
tri n Thành Công trên th tr .....................57 ị ườ ể ng m c tiêu. ụ
2.3. Đánh giá chung......................................................................................59
2.3.1. u đi m...........................................................................................59 Ư ể
2.3.2. Nh cượ
đi m......................................................................................60 ể
2.3.3. Nguyên nhân....................................................................................61
CH NG 3: M T S GI I PHÁP HOÀN THI N CHÍNH SÁCH ƯƠ Ộ Ố Ả Ệ
MARKETING – MIX C A CÔNG TY TNHH Đ U T TH Ầ Ư ƯƠ Ủ NG M I VÀ Ạ
PHÁT TRI N THÀNH CÔNG TNHH Đ U T TH NG M I VÀ PHÁT Ầ Ư ƯƠ Ể Ạ
TRI N THÀNH CÔNG......64 Ể
ng phát tri n c a Công ty TNHH Đ u t Th 3.1. Đ nh h ị ướ ể ủ ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công đ n năm 2005 và 2010 .........................64 ể ế
3.1.1. Th i c và thách th c đ i v i Công ty TNHH Đ u t Th ố ớ ờ ơ ầ ư ứ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công giai đo n t i đ n năm 2005 và năm ể ạ ạ ớ ế
2010......................................................................................64
ng và đ nh h ng chi n l 3.1.2. M t s d báo th tr ộ ố ự ị ườ ị ướ ế ượ ể c phát tri n
Th ng m i và phát tri n Thành Công c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
đ n năm 2005 và 2010....................................................65 ế
3.2. M t s đ xu t hoàn thi n các chính sách marketing – mix t ộ ố ề ệ ấ ạ i
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công ầ ư ươ ể ạ
TNHH Đ u t th và phát tri n Thành ầ ư ươ ng m i ạ ể
Công......................................................70
3.2.1. Hoàn thi n chính sách l a ch n và đ nh v th tr ị ườ ự ệ ọ ị ị ng m c tiêu ụ
Th ng m i và phát tri n Thành c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
Công ........................................................................................70
- 127 -
3.2.2. Hoàn thi n chính sách s n ph m..............................................75 ệ ả ẩ
3.2.3. Hoàn thi n chính sách giá........................................................77 ệ
3.2.4. Hoàn thi n chính sách phân ph i.............................................81 ệ ố
3.2.5. Hoàn thi n chính sách xúc ti n................................................83 ế ệ
3.3. M t s gi i pháp nh m th c hi n có hi u qu chính sách ộ ố ả ự ệ ệ ả ằ
marketing – mix...................................................................................85
3.3.1. Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u thông tin, phân tích và d ườ ứ ạ ộ ự
báo marketing c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công .......................................................................85
3.3.2. Nâng cao hi u qu c a marketing quan ệ ả ủ
h ...............................86 ệ
3.3.3. Tăng c ườ ấ ng c s v t ch t k thu t và tiêu chu n hóa ch t ậ ơ ở ậ ẩ ấ ỹ
l ng ượ ả s n
ph m...........................................................................................87 ẩ
3.3.4. Tăng c ng ngu n l c t ch c nhân s và ngân qu marketing ườ ồ ự ổ ự ứ ỹ
Th ng m i và phát tri n Thành c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
Công ........................................................................................87
3.3.5. Ki n ngh hoàn thi n môi tr ng vĩ ế ị ệ ườ
mô....................................88
K T LU N...........................................................................................90 Ậ Ế
- 128 -
DANH M C TÀI LI U THAM KH O................................................................91 Ụ Ả Ệ
Ch ng 1: C s lý lu n v chính sách ươ ậ ề ơ ở
marketing – mix c a doanh nghi p. ủ ệ
1.1. T ng quan v marketing kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ề ổ
1.1.1. M t s khái ni m c t lõi cu marketing kinh doanh. ộ ố ố ệ ả
1.1.2. V trí và ch c năng c b n c a marketing kinh doanh. ơ ả ủ ứ ị
1.1.3. Quá trình marketing kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
1.1.4. T t ư ưở ng và quan đi m qu n tr marketing kinh doanh. ị ể ả
ủ 1.2. Phân đ nh các chính sách marketing – mix c a ị
doanh nghi p.ệ
1.2.1. T ng quan v chính sách marketing – mix. ổ ề
1.2.1.1. Khái ni m chính sách và phân bi t v i chi n l ệ ệ ớ ế ượ c
marketing c a doanh nghi p. ủ ệ
1.2.1.2. c u trúc chính sách marketing – mix c a doanh nghi p. ủ ệ ấ
1.2.1.3. Vai trò c a chính sách marketing – mix đ i v i doanh ố ớ ủ
nghi p.ệ
1.2.2. Phân đ nh nh ng n i dung c b n c a chính sách ữ ộ ị ơ ả ủ
marketing – mix c a doanh nghi p. ủ ệ
1.2.2.1. Chính sách s n ph m. ả ẩ
1.2.2.2. Chính sách giá.
1.2.2.3. Chính sách phân ph i.ố
1.2.2.4. Chính sách xúc ti n.ế
1.2.2.5. M i quan h và s ph i h p các chính sách marketing ố ợ ự ệ ố
– mix c a doanh nghi p. ủ ệ
nh h ng và tiêu chí đánh giá chi n l c các chính sách 1.3. Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ế ượ
- 129 -
marketing – mix c a doanh nghi p. ủ ệ
nh h ng doanh nghi p. 1.3.1. Nh ng y u t ữ ế ố ả ưở ệ
1.3.1.1. Nhân t môi tr ng. ố ườ
1.3.1.2. Nhân t môi tr ng ngành. ố ườ
1.3.1.3.Nhân t môi tr ng n i t i. ố ườ ộ ạ
1.3.2. Tiêu chí đánh giá:
1.3.2.1. Có tri t lý khách hàng. ế
1.3.2.2. Đ c s p x p, ph i h p. ượ ắ ế ố ợ
1.3.2.3. Theo đ nh h ng chi n l c. ị ướ ế ượ
1.3.2.4.Có chi n l c tác nghi p. ế ượ ệ
ch ng 2: Th c tr ng chính sách marketing – mix c a Công ty TNHH ươ ự ủ ạ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t ầ ư ươ ầ ư ươ th ng ể ạ
m i và phát tri n Thành Công. ể ạ
2.1. Khái quát t ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Công ty TNHH Đ u t ủ ạ ộ Th ầ ư ươ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công ể
ầ 2.1.1. Quá trình thành l p và phát tri n c a Công ty TNHH Đ u ể ủ ậ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . t ư ươ ể ạ
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH Đ u t ụ ủ ứ ệ ầ ư
Th ng m i và phát tri n Thành Công . ươ ể ạ
2.1.3. Ngu n l c c a Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát ồ ự ủ ầ ư ươ ạ
tri n Thành Công . ể
2.1.3.1. H th ng thông tin marketing c a Công ty TNHH Đ u t ệ ố ầ ư ủ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . ươ ể ạ
2.1.3.2. Ngu n l c tài chính. ồ ự
2.1.3.3. Đi u ki n c s v t ch t k thu t và công ngh kinh ơ ở ậ ấ ỹ ề ệ ệ ậ
doanh.
2.1.3.4. Y u t nhân s c a Công ty TNHH Đ u t Th ế ố ự ủ ầ ư ươ ạ ng m i
- 130 -
và phát tri n Thành Công . ể
ấ 2.1.4. Tình hình ho t đ ng s n xu t- kinh doanh và nh ng v n ạ ộ ữ ấ ả
đ đ t ra đ i v i marketing c a Công ty TNHH Đ u t Th ố ớ ề ặ ầ ư ủ ươ ng
m i và phát tri n Thành Công . ể ạ
2.2. Phân tích th c tr ng chính sách marketing – mix c a Công ty TNHH Đ u t ự ạ ầ ư ủ
Th ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t ươ th ầ ư ươ ể ạ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công.
2.2.1. Nh n d ng th tr ị ườ ạ ậ ủ ng m c tiêu và đ i th c nh tranh c a ủ ạ ụ ố
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
2.2.2. Th c tr ng chính sách marketing – mix c a Công ty TNHH ủ ự ạ
Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
2.2.2.1. Chính sách s n ph m. ẩ ả
2.2.2.2. Chính sách giá.
2.2.2.3. Chính sách phân ph i.ố
2.2.2.4. Chính sách xúc ti n.ế
2.2.2.5. Th c tr ng h n h p các công c chính sách marketing ụ ự ạ ợ ỗ
và phân tích s c c nh tranh c a Công ty TNHH Đ u t ủ ứ ạ ầ ư
Th ng m i và phát tri n Thành Công trên th tr ươ ị ườ ể ạ ụ ng m c
tiêu.
2.3. Đánh giá chung:
2.3.1. u đi m. Ư ể
2.3.2. T n t i. ồ ạ
2.3.3. Nguyên nhân.
ch ng 3: m t s gi i pháp hoàn thi n ươ ộ ố ả ệ
các chính sách marketing – mix c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ươ ủ ng m i và ạ
phát tri n Thành Công ể
ng chi n l c phát tri n c a Công ty TNHH Đ u t Th 3.1. đ nh h ị ướ ế ượ ể ủ ầ ư ươ ng
m i và phát tri n Thành Công đ n năm 2005 và 2010. ế ể ạ
3.1.1. Th i c và thách th c đ i v i Công ty TNHH Đ u t Th ứ ố ớ ờ ơ ầ ư ươ ng
m i và phát tri n Thành Công trong giai đo n đ n năm 2005 và năm ế ể ạ ạ
- 131 -
2010.
ng và đ nh h ng chi n l 3.1.2. M t s d báo th tr ộ ố ự ị ườ ị ướ ế ượ ể c phát tri n
Th ng m i và phát tri n Thành Công c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
đ n năm 2005 và 2010. ế
3.2. M t s đ xu t hoàn thi n các chính sách marketing – mix t i Công ty TNHH ộ ố ề ấ ệ ạ
Đ u t ng m i và phát tri n Thành Công TNHH Đ u t ng m i và phát Th ầ ư ươ th ầ ư ươ ể ạ ạ
tri n Thành Công. ể
3.2.1. Hoàn thi n chính sách l a ch n và đ nh v th tr ị ườ ự ọ ệ ị ị ủ ng m c tiêu c a ụ
Công ty TNHH Đ u t Th ng m i và phát tri n Thành Công . ầ ư ươ ể ạ
3.2.2. Hoàn thi n chính sách s n ph m. ệ ẩ ả
3.2.3. Hoàn thi n chính sách giá. ệ
3.2.4. Hoàn thi n chính sách phân ph i. ố ệ
3.2.5. Hoàn thi n chính sách xúc ti n. ế ệ
3.3. M t s gi i pháp nh m th c hi n có hi u qu các ộ ố ả ự ệ ệ ằ ả
chính sách marketing – mix.
3.3.1. Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u, thông tin, phân tích và d báo ườ ạ ộ ứ ự
marketing c a Công ty TNHH Đ u t Th ầ ư ủ ươ ể ng m i và phát tri n ạ
Thành Công .
3.3.2. Nâng cao hi u q a c a ho t đ ng marketing quan h . ệ ệ ủ ủ ạ ộ
3.3.3. Tăng c ườ ấ ng c s v t ch t – k thu t và tiêu chu n hóa ch t ơ ở ậ ậ ẩ ấ ỹ
ng s n ph m. l ượ ả ẩ
3.3.4. Tăng c ng ngu n l c t ch c nhân s và ngân qu marketing ườ ồ ự ổ ứ ự ỹ
Th ng m i và phát tri n Thành Công . c a Công ty TNHH Đ u t ủ ầ ư ươ ể ạ
- 132 -
3.3.5. Ki n ngh hoàn thi n môi tr ng vĩ mô. ệ ế ị ườ