 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

PH N IẦ

GI

Ả I THI U CHUNG V XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N

Ế Ế

Ệ Ề BÔNG H NGỒ ☻

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ể ủ ồ ệ

1.1.1. Tên và đ a ch c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ỉ ủ ồ ệ ị

Xí nghi p CBLS Bông H ng là m t doanh nghi p nhà n c, h ch toán ph ệ ồ ệ ộ ướ ạ ụ

thu c Công ty c ph n Lâm nghi p 19, có con d u riêng đ giao d ch, có đ y đ t ủ ư ệ ể ấ ầ ầ ổ ộ ị

cách pháp nhân, ho t đ ng theo hi n pháp và pháp lu t Vi t Nam. ạ ộ ế ậ ệ

: Xí nghi p ch bi n lâm s n Bông H ng. - Tên Xí nghi pệ ế ế ệ ả ồ

- Tên giao d chị : Bông H ngồ Funiture Factory.

- Tr s đóng t i ụ ở ạ : Khu v c 3, Ph ự ườ ơ ng Gh nh Ráng - Thành ph Quy Nh n - ề ố

T nh Bình Đ nh. ỉ ị

: (056) 846891 / (056) 647996. - Đi n tho i ạ ệ

- Fax : 056 646155.

1.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n c a Xí nghi p ể ủ ệ CBLS Bông H ngồ

Xí nghi p CBLS Bông H ng là đ n v kinh t ệ ồ ơ ị ế ho ch toán ph thu c Công ty ụ ạ ộ

Lâm s n 19 (nay là Công ty c ph n Lâm nghi p 19 ), tr i khu v c 3, ệ ầ ả ổ s đ t t ụ ở ặ ạ ự

Ph ườ ng Gh nh Ráng, Thành ph Quy Nh n, T nh Bình Đ nh. ố ề ơ ỉ ị

Ti n thân c a Xí nghi p CBLS Bông H ng là x ệ ủ ề ồ ưở ấ ng d ch v s n xu t và xu t ụ ả ấ ị

c thành l p năm 1982 cùng v i Xí nghi p ch nh p kh u lâm s n Bông H ng, đ ả ậ ẩ ồ ượ ệ ậ ớ ế

ụ bi n Gia Lai và Xí nghi p ch bi n lâm s n An Nh n thu c T ng Công ty d ch v và ả ế ế ế ệ ơ ộ ổ ị

xu t nh p kh u lâm s n 2 (nay thu c Công ty Lâm s n Vi t Nam ). ả ấ ậ ẩ ả ộ ệ

Sau đ i h i VI c a Đ ng C ng S n Vi t Nam, nhà n c ta ch tr ạ ộ ủ ả ả ộ ệ ướ ủ ươ ở ử ng m c a

, hòa nh p vào n n kinh t i, ngành xu t nh p kh u đ c chú n n kinh t ề ế ề ậ th gi ế ế ớ ấ ậ ẩ ượ

tr ng trong n n kinh t . Tr c tình hình đó, đ đ m b o t ề ọ ế ướ ể ả ả ố ế t cho vi c qu n lý và k t ả ệ

h p ch t ch gi a s n xu t và xu t nh p kh u, T ng công ty d ch v s n xu t và ợ ẽ ữ ả ụ ả ấ ậ ẩ ặ ấ ấ ổ ị

xu t nh p kh u lâm s n 2 đã ký quy t đ nh thành l p Công ty Lâm nghi p 19 theo ế ị ệ ậ ấ ậ ẩ ả

ậ quy t đ nh s 261/TCLĐ ngày 01/10/1990 c a B Lâm nghi p trên c s ti p nh n ơ ở ế ế ị ủ ệ ố ộ

Trang: 1

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

các Xí nghi p tr ệ ướ c đây c a T ng công ty d ch v s n xu t và xu t nh p kh u lâm ụ ả ủ ấ ấ ậ ẩ ổ ị

ng, s n 2. Căn c quy t đ nh s 34/HĐBT ngày 03/2/1990 c a H i đ ng B Tr ả ộ ồ ế ị ứ ủ ố ộ ưở

quy t đ nh s 261/TCLĐ ngày 01/1/1990 thành l p Công ty Lâm nghi p 19 và xét theo ế ị ệ ậ ố

ụ ả đ ngh c a Giám đ c Công ty Lâm nghi p 19, T ng giám đ c Công ty d ch v s n ệ ề ị ủ ố ổ ố ị

ồ và xu t nh p kh u lâm s n 2 ký quy t đ nh thành l p Xí nghi p CBLS Bông H ng ế ị ệ ậ ấ ậ ẩ ả

tr c thu c Công ty Lâm nghi p 19. ự ệ ộ

ng châm l y uy tín và ch t l V i ph ớ ươ ấ ượ ấ ả ng làm hàng đ u nên ho t đ ng s n ạ ộ ầ

xu t kinh doanh c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ngày càng phát tri n. Hàng năm, Xí ủ ệ ể ấ ồ

nghi p s n xu t đ c t 900 - 1000 m³ g tinh ch xu t kh u, t ng đ ệ ả ấ ượ ừ ẩ ươ ế ấ ỗ ươ ả ng kho ng

10 - 48 t đ ng. Bên c nh đó các m t hàng 100 containers và t ng doanh thu đ t t ổ ạ ừ ỷ ồ ạ ặ

xu t kh u c a Xí nghi p r t đa d ng v m u mã, kích c , ch ng lo i, r t đ c th ạ ấ ượ ẩ ủ ệ ấ ề ẫ ủ ạ ấ ỡ ị

tr ng th gi ườ ế ớ ư ự i a chu ng. Ngoài ra, Xí nghi p còn ph i h p v i các chi nhánh tr c ố ợ ệ ộ ớ

thu c Công ty Lâm s n 19 đ cùng h p tác, liên doanh nh m làm cho Xí nghi p ngày ể ệ ằ ả ộ ợ

càng phát tri n h n. ể ơ

ả T năm 1998 đ n nay Xí nghi p đã chuy n đ i c c u s n xu t, chuyên s n ổ ơ ấ ả ừ ế ệ ể ấ

c Công ty quan tâm đ u t xu t các hàng m c xu t kh u và đ ộ ấ ấ ẩ ượ ầ ư đúng m c, quy mô ứ

c a Xí nghi p đã không ng ng l n m nh, s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao. ủ ừ ệ ệ ạ ả ấ ạ ả ớ

ng lao đ ng g n 450 ng i. Trong ố l Doanh s xu t kh u đ t 2.000.000 USD, s ạ ấ ẩ ố ượ ầ ộ ườ

nh ng năm g n đây, các s n ph m c a Xí nghi p luôn gia tăng, các m t hàng đ u đa ữ ủ ệ ề ặ ầ ả ẩ

c nhu c u trong và ngoài d ng v m u mã, kích c ch ng lo i... đã đáp ng đ ạ ề ẫ ủ ứ ạ ỡ ượ ầ

c, gi c uy tín v i khách hàng. Đ c bi t vào cu i năm 2004, nhà n n ướ đ ữ ượ ặ ớ ệ ố ướ ự c th c

hi n ch tr ng c ph n hóa doanh nghi p, Công ty đã c ph n hóa chuy n thành ủ ươ ệ ệ ể ầ ầ ổ ổ

Công ty c ph n ho t đ ng t ngày 01/01/2005. ổ ầ ạ ộ ừ

1.1.3. Quy mô hi n t i c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ệ ạ ủ ồ ệ

ừ Xí nghi p ệ ch bi n lâm s n Bông H ng là m t doanh nghi p v a s n xu t, v a ệ ừ ả ế ế ấ ả ồ ộ

kinh doanh.

- Hình th c h ch toán: H ch toán ph thu c, Xí nghi p đ ứ ạ ệ ượ ụ ạ ộ ệ c Công ty y nhi m ủ

ch c s n xu t kinh doanh theo ch tiêu k ho ch do , t ký k t các h p đ ng kinh t ợ ế ồ ế ổ ứ ả ế ấ ạ ỉ

Công ty giao.

Trang: 2

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

- Hình th c s h u v n: S h u v n c đông. ở ữ ố ổ ứ ở ữ ố

+ Nhà n c chi m : 30%. ướ ế

+ Cán b công nhân viên chi m : 70%. ế ộ

- Hình th c ho t đ ng: S n xu t kinh doanh. ạ ộ ứ ấ ả

- Lĩnh v c kinh doanh: Ch bi n g và kinh doanh các m t hàng lâm s n, d ch ế ế ự ặ ả ỗ ị

, k thu t và đ i s ng. v v t t ụ ậ ư ỹ ờ ố ậ

- T ng s v n kinh doanh là Trong đó: ố ố ổ : 25.007.216.418 đ ng.ồ

+ V n ch s h u ủ ở ữ ố : 10.341.619.033 đ ng.ồ

+ V n vay ố : 14.665.597.385 đ ng.ồ

- T ng s lao đ ng là : 438 ng i. Trong đó: ổ ố ộ ườ

+ Lao đ ng có trình đ đ i h c và cao đ ng là 18 ng ộ ạ ọ ẳ ộ i.ườ

+ Lao đ ng có trình đ trung c p là 42 ng ấ ộ ộ i.ườ

+ Lao đ ng có trình đ khác là 3 78 ng ộ ộ i.ườ

ệ Ngoài ra đ n v còn ph i h p cùng các chi nhánh tr c thu c Công ty Lâm nghi p ố ợ ự ơ ộ ị

19 nh chi nhánh Công ty Lâm nghi p 19 An Khê đóng t i An Khê - Gia Lai, chi ư ệ ạ

nhánh Công ty Lâm nghi p 19 An Nh n đóng t ệ ơ ạ ợ i An Nh n - Bình Đ nh đ cùng h p ể ơ ị

tác, liên doanh nh m đ a Xí nghi p phát tri n đ n m t t m cao h n và kinh doanh có ể ộ ầ ư ệ ế ằ ơ

hi u ệ qu h n, tăng thu nh p cho cán b công nhân viên trong Xí nghi p. ả ơ ệ ậ ộ

ề Nh v y ta có th k t lu n r ng Xí nghi p có quy mô v a, ho t đ ng v i nhi u ệ ậ ằ ạ ộ ư ậ ể ế ừ ớ

ch c năng khác nhau và th c hi n s n xu t kinh doanh có hi u qu , n đ nh. ệ ả ả ổ ự ứ ệ ấ ị

1.2. Ch c năng, nhi m v c a Xí nghi p ệ ụ ủ ệ CBLS Bông H ngồ ứ

1.2.1. Các ch c năng và nhi m v ứ ệ ụ c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ

Ngành ngh kinh doanh ch y u ủ ế c a Xí nghi p ằ ệ là ch bi n g xu t kh u nh m ỗ ế ế ủ ề ấ ẩ

sinh l ờ i m t cách h p pháp. Xí nghi p là m t đ n v s n xu t ch bi n hàng hóa trên ộ ơ ế ế ị ả ệ ấ ộ ợ

ch c th c hi n k ho ch nh m đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a th c s t ơ ở ổ ứ ự ứ ủ ệ ế ạ ằ ầ ị

tr ng, đ ng th i đóng góp vào ngân sách Nhà n c, t o công ăn vi c làm cho ng ườ ồ ờ ướ ạ ệ ườ i

lao đ ng và t ng b ừ ộ ướ ả c c i thi n đ i s ng cho cán b công nhân viên c a Xí nghi p. ộ ờ ố ủ ệ ệ

Ký k t th c hi n h p đ ng kinh t ự ế ệ ợ ồ ế cũng nh tuân th t ư ủ ố t các quy đ nh, chính ị

sách, ch đ qu n lý xu t nh p kh u và các giao d ch đ i ngo i. ế ộ ẩ ạ ả ấ ậ ố ị

Trang: 3

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ể ự Ti p nh n và s d ng hi u qu ngu n v n, tài s n do Công ty giao phó đ th c ử ụ ế ệ ả ả ậ ồ ố

hi n m c tiêu kinh t ch u s ki m tra, ki m soát c a Công ty và các c quan qu n lý ụ ệ ế ị ự ể ủ ể ả ơ

có th m quy n. ề ẩ

Th c hi n t t ch đ qu n lý tài chính, tài s n ti n l ệ ố ự ế ộ ề ươ ả ả ả ng lao đ ng, đ m b o ả ộ

công b ng xã h i, không ng ng b i d ng nâng cao trình đ văn hóa nghi p v cho ồ ưỡ ừ ằ ộ ụ ệ ộ

đ i ngũ cán b qu n lý nh m đáp ng nhu c u qu n lý c a Xí nghi p. ứ ộ ộ ả ủ ệ ầ ả ằ

Th c hi n công tác thanh toán, quy t toán đ nh kỳ v k t qu tài chính cho Công ề ế ự ệ ế ả ị

ty và gi i quy t k p th i công n cho khách hàng và n i b Công ty. ả ộ ộ ế ị ờ ợ

Th c hi n t c v qu n lý, b o v môi tr ng và an ệ ố ự t các quy đ nh c a nhà n ị ủ ướ ề ệ ả ả ườ

ninh tr t t , an ninh qu c phòng. ậ ự ố

Xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh dài h n hàng năm c a Xí nghi p phù ự ủ ế ệ ấ ạ ạ ả

h p v i ch c năng nhi m v c a Công ty nh m đáp ng nhu c u c a th tr ợ ụ ủ ị ườ ng ứ ứ ủ ệ ằ ầ ớ

trong và ngoài n c. ướ

Xây d ng và th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh trên c s k ho ch phân ấ ơ ở ế ự ự ệ ế ạ ả ạ

ph i c a Công ty và hoàn thành k ho ch đ c giao, ch u trách nhi m tr c Công ty ố ủ ế ạ ượ ệ ị ướ

v ch tiêu nhi m v th c hi n k ho ch cũng nh k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ề ỉ ụ ự ạ ộ ư ế ệ ệ ế ạ ả ả ấ

doanh c a Xí nghi p, ch u trách nhi m tr c khách hàng v s n ph m làm ra, cung ủ ệ ệ ị ướ ề ả ẩ

ng ra th tr ng trong và ngoài n c. ứ ị ườ ướ

1.2.2. Các hàng hóa kinh doanh c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ

Lo i hình kinh ạ ế ế doanh c a Xí nghi p là ch bi n g . V i ngành ngh ch bi n ế ế ủ ệ ề ỗ ớ

g tinh ch , Xí nghi p ch y u s n xu t các m t hàng bàn gh xu t kh u đi các th ỗ ủ ế ả ế ệ ế ấ ặ ấ ẩ ị

tr ng n c ngoài nh : Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đ c, Hà Lan, B … đ u đ ườ ướ ề ượ ư ứ ỉ ấ c ch p

nh n và đánh giá cao. Ngoài ra, Xí nghi p còn s n xu t hàng n i đ a bán trong n ệ ộ ị ả ấ ậ ướ c

ng trong n đ góp ph n tăng thu nh p. Tuy nhiên doanh thu t ậ ể ầ th tr ừ ị ườ ướ ơ c th p h n ấ

các th tr ng n c ngoài (doanh thu t th tr r t nhi u so v i doanh thu t ớ ấ ề ừ ị ườ ướ ừ ị ườ ng

c ngoài chi m 85% trong t ng doanh thu bán hàng c a Xí nghi p). n ướ ủ ế ệ ổ

Trong quá trình hình thành và phát tri n, Xí nghi p còn g p r t nhi u khó khăn ặ ấ ể ệ ề

t, thi u nguyên li u s n xu t do cháy r ng, ch t phá b i s c nh tranh kh c nghi ở ự ạ ắ ệ ệ ả ừ ế ấ ặ

các n r ng b a bãi. Do đó, Xí nghi p ph i nh p kh u nguyên li u v i giá cao t ừ ừ ệ ệ ả ậ ẩ ớ ừ ướ c

Trang: 4

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

nh Malaysia, Singapo, Thái Lan, Lào… và m t s ít đ c mua t các t nh trong n ộ ố ư ượ ừ ỉ ướ c

nh : Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đ ng… M t khác, vi c tìm ki m th tr ị ườ ư ệ ế ặ ồ ả ng không ph i

do Xí nghi p th c hi n mà do Công ty EUROFAR th c hi n nên Xí nghi p không ự ự ệ ệ ệ ệ

ch đ ng trong vi c tìm ki m th tr ệ ủ ộ ị ườ ế ạ ng và tăng giá tr hàng hóa xu t kh u. Bên c nh ấ ẩ ị

đó là vi c đòi h i ch t l ng và m u mã s n ph m ngày càng cao h n, các chi phí ấ ượ ệ ỏ ẫ ả ẩ ơ

ngày càng tăng. Tr c nh ng khó khăn đó, Xí nghi p đã t ng b ướ ữ ừ ệ ướ c đ i m i công ớ ổ

ngh , nâng cao ch t l ng s n ph m, trình đ lao đ ng và ph ng th c t ấ ượ ệ ẩ ả ộ ộ ươ ứ ổ ứ ch c

qu n lý đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ t k t qu cao. ấ ể ạ ộ ạ ế ả ả ả

ấ Hi n nay Xí nghi p s n xu t các m t hàng ch y u sau: các lo i bàn gh xu t ệ ả ủ ế ệ ế ấ ặ ạ

kh u, gi ẩ ườ ng t m n ng, xích đu... S n ph m c a Xí nghi p không nh ng đa d ng v ủ ữ ệ ả ẩ ạ ắ ắ ề

m u mã, ch ng lo i mà đã đáp ng và cung c p đ c các lo i s n ph m c a khách ủ ứ ấ ẫ ạ ượ ạ ả ủ ẩ

hàng khó tính. S n ph m c a Xí nghi p có m t t i các th tr ng các n Châu Âu. ặ ạ ủ ệ ả ẩ ị ườ c ướ ở

- Các lo i bàn: Bàn x p Wessex, bàn tròn xoay, bàn tròn có dù… ế ạ

ế ắ - Các lo i gh : Gh x p Wessex, gh tay v n Bringhton, gh l ng t a, gh t m ế ế ế ư ự ế ế ạ ị

n ng…ắ

- Các lo i gi ng: Gi ng Panama, gi ng tháo ráp… ạ ườ ườ ườ

Ngoài các m t hàng s n xu t t ấ ừ ỗ ở ộ g chò, teak, b ch đàn. Xí nghi p đã m r ng ệ ạ ặ ả

sang các lo i s n ph m m i nh : nhôm k t h p g , nhôm k t h p v i. Và hi n nay ế ợ ế ợ ạ ả ư ệ ả ẩ ớ ỗ

các m t hàng này cũng đã t o đ c ch đ ng trên th tr ng n c ngoài. ạ ượ ặ ỗ ứ ị ườ ướ

1.3. Công ngh s n xu t ch y u ệ ả ấ c a ủ m t s hàng hóa ộ ố ủ ế c a Xí nghi p CBLS ủ ệ

Bông H ngồ

1.3.1. Gi i thi u quy trình công ngh s n xu t ớ ệ ả ấ c a Xí nghi p CBLS Bông ệ ủ ệ

H ngồ

Trong xu th phát tri n chung c a n n kinh t i nh hi n nay, y u t ủ ế ể ề th gi ế ế ớ ư ệ ế ố

khoa h c k thu t đóng vai trò quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ọ ỹ ế ị ấ ượ ế ậ ọ ặ ng s n ph m. Đ c ẩ ả

bi t là trong giai đo n khoa h c - công ngh đ t t ệ ệ ạ ớ ỉ i đ nh cao cùng v i công cu c công ớ ạ ọ ộ

nghi pệ hóa - hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ạ ệ c thì ta có th nói r ng: “Khoa h c - công ngh là ể ằ ọ

chìa khóa m ra con đ ng t n t i, phát tri n và v i thành công c a các doanh ở ườ ồ ạ ể n t ươ ớ ủ

nghi p”.ệ

Trang: 5

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ấ Đ i v i m t đ n v s n xu t, mu n s n xu t ra các lo i s n ph m có ch t ả ộ ơ ố ớ ạ ả ị ả ấ ấ ẩ ố

i tiêu dùng thì đi u đ u tiên là ph i hoàn l ượ ng cao, phù h p v i th hi u c a ng ớ ị ế ủ ợ ườ ề ả ầ

ch nh b máy qu n lý, nâng cao trình đ lao đ ng. Bên c nh đó c n trang b máy móc ạ ầ ả ộ ộ ộ ỉ ị

và dây chuy n công ngh tiên ti n thì m i có th đ t t ể ạ ớ ề ệ ế ớ i m c tiêu l n c a doanh ớ ụ ủ

nghi p là nâng cao ch t l ng, gi m chi phí, h giá thành... và có th c nh tranh ấ ượ ệ ể ạ ả ạ

đ c v i các doanh nghi p khác. ượ ớ ệ

Xu t phát t ấ ừ ừ nh ng yêu c u đó, Xí nghi p CBLS Bông H ng đã không ng ng ữ ệ ầ ồ

ấ trang b cho mình nh ng dây chuy n công ngh hi n đ i. Nguyên li u chính cung c p ệ ệ ữ ệ ề ạ ị

cho quá trình s n xu t là g . Quy trình công ngh s n xu t có nhi u nét t ng đ ệ ả ề ấ ả ấ ỗ ươ ươ ng

m t s ít công đo n nh th i gian gia công, kh i l v i nhau, ch khác nhau ỉ ớ ở ộ ố ư ờ ố ượ ng ạ

nguyên v t li u theo yêu c u c a t ng lo i s n ph m. ầ ủ ừ ậ ệ ạ ả ẩ

Sau đây là s đ quy trình công ngh s n xu t bàn gh c a Xí nghi p: ơ ồ ế ủ ệ ả ệ ấ

Hình 1.1: Quy trình công ngh s n xu t bàn gh

ệ ả

ế

Bãi ch a nguyên v t li u ậ ệ ứ Gia công ch tácế

Đ nh hình, ki m ph m G nguyên li u ể ẩ ị ệ ỗ

Chà ráng, vécni G , x theo quy cách ỗ ẻ

KCS, bao gói, nh p kho ậ Tuy n ch n và phân lo i ạ ể ọ

(Ngu n: Phân x

ưở

ấ ) ng s n xu t.

Khu pha s y t ng h p ấ ổ ợ

1.3.2. N i dung c b n các b c trong quy trình công ngh ơ ả ộ ướ ệ

- Bãi ch a nguyên li u: Là n i dùng đ ph i nguyên li u g , hàng hóa sau khi ể ứ ệ ệ ơ ơ ỗ

thu mua v ch a s d ng và đ c ki m tra v s l ng, ch t l ng c a s n ph m. ề ư ử ụ ượ ề ố ượ ể ấ ượ ủ ả ẩ

- G nguyên li u: Là nguyên li u g tròn đ c mua v t nh ng lâm tr ệ ệ ỗ ỗ ượ ề ừ ữ ườ ng

n ho c nh p kh u t ậ ẩ ừ ướ ặ ả c ngoài. Đây là nguyên li u chính cung c p cho quá trình s n ệ ấ

xu t s n ph m c a Xí nghi p. ấ ả ủ ệ ẩ

Trang: 6

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

- C a x theo quy cách: Đ c th c hi n b i phân x ng x máy c a v i công ư ẻ ượ ự ệ ở ưở ư ớ ẻ

3/năm, th c hi n x g tròn theo đúng quy cách theo t ng lo i ạ

su t kho ng 30.000 m ấ ả ẻ ỗ ự ừ ệ

hàng hóa trong đ n đ t hàng. ặ ơ

- Tuy n ch n và phân lo i: Sau khi c a x xong thì ti n hành tuy n ch n và ư ể ẻ ể ế ạ ọ ọ

phân lo i đ ti n hành hoàn thi n các chi ti ạ ể ế ệ ế ắ ạ ả t, l p ráp theo t ng khâu, t ng lo i s n ừ ừ

ph m.ẩ

ấ - Khu pha s y t ng h p: Khi tuy n ch n và phân lo i xong đ a vào khu pha s y ấ ổ ư ể ạ ợ ọ

đ c th c hi n b i 13 lò s y làm cho g đ c c ng, tránh m t và các lo i vi trùng, ượ ỗ ượ ứ ự ệ ạ ấ ở ọ

t o thêm đ b n ch c cho g . ỗ ạ ộ ề ắ

ặ ủ - Gia công ch tác: Đ c th c hi n b i dàn máy c a đĩa, máy bào 2 m t c a ở ượ ư ự ế ệ

phân x ưở ng tinh ch nh m t o t ng b ph n riêng l ạ ừ ế ằ ộ ậ ẻ ủ ừ c a t ng lo i hàng hóa. ạ

- Đ nh hình, ki m ph m: Sau khi gia công ch tác g ph i đ c đ nh hình đ các ả ượ ị ể ế ể ẩ ỗ ị

c m n, láng và đ p h n theo th hi u c a khách hàng. lo i s n ph m làm ra đ ẩ ạ ả ượ ị ế ủ ẹ ơ ị

ả - Chà nhám, vécni, bao gói: Sau khi đã làm xong, đ tăng thêm v đ p cho s n ẻ ẹ ể

ph m, đ m b o ch t l ấ ượ ẩ ả ả ẩ ng khi v n chuy n ta chà láng, đánh vécni và bao gói c n ể ậ

th n.ậ

- KCS, nh p kho, xu t thành ph m: Khi đã hoàn thành giai đo n trên thì ki m tra ể ạ ẩ ấ ậ

i s n ph m, n u s n ph m nào không đ t tiêu chu n mà có th s a l i đ c thì l ạ ả ể ử ạ ượ ế ả ạ ẩ ẩ ẩ

ti n hành cho s a ch a l i, còn n u không s a ch a l ữ ạ ữ ế ữ ạ ử ế i thì cho ra ph ph m. Sau đó ế ẩ

ti n hành nh p kho, ch ngày xu t x ng. ấ ưở ế ậ ờ

1.4. C c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ệ ồ

1.4.1. S đ c c u t ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ệ ồ

C c u t ơ ấ ổ ứ ố ch c qu n lý doanh nghi p là t p h p các b ph n khác nhau có m i ệ ậ ậ ả ộ ợ

c chuyên môn hóa, đ liên h và quan h ph thu c l n nhau, đ ệ ụ ộ ẫ ệ ượ ượ c giao nh ng trách ữ

nhi m và quy n h n nh t đ nh, đ ấ ị ề ệ ạ ượ ố ứ c b trí theo t ng c p nh m th c hi n các ch c ừ ự ệ ấ ằ

năng khác nhau c a doanh nghi p. ủ ệ

Xí nghi p CBLS Bông H ng có c c u t ch c qu n lý đ c thi t l p theo ơ ấ ổ ệ ồ ứ ả ượ ế ậ

c ch đ ki u tr c tuy n - ch c năng. V i ki u c c u này, m t m t đ m b o đ ể ặ ả ơ ấ ự ứ ể ế ả ớ ộ ượ ế ộ

m t th tr ng, đ m b o tính th ng nh t, tính t ch c cao. M t khác phát huy đ ủ ưở ộ ấ ả ả ố ổ ứ ặ ượ c

Trang: 7

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ệ năng l c chuyên môn c a các phòng ch c năng. Đ ng th i v n đ m b o th c hi n ờ ẫ ủ ự ự ứ ả ả ồ

i lao đ ng. H n n a, Xí nghi p s có s toàn t ố t quy n làm ch t p th c a ng ủ ậ ể ủ ề ườ ệ ẽ ự ữ ộ ơ

quy n quy t đ nh trong đi u hành, m nh l nh đ c t p trung vào m t ng i lãnh ế ị ệ ệ ề ề ượ ậ ộ ườ

c đi m là ng đ o, tránh tình tr ng phân tán quy n hành. Nh ng nh ạ ư ề ạ ượ ể ườ ạ i lãnh đ o

ph i m t nhi u công s c và th i gian đ ph i h p các ý ki n c a lãnh đ o ch c năng ể ố ợ ế ủ ứ ứ ề ạ ả ấ ờ

cũng nh các c s . ơ ở ư

Sau đây là mô hình t ch c c c u b máy qu n lý c a Xí nghi p: ổ ứ ơ ấ ủ ệ ả ộ

Hình 1.2: Mô hình t

ch c c c u b máy qu n lý

c a Xí nghi p CBLS Bông H ng

ổ ứ ơ ấ ộ

Giám đ cố

Phó Giám đ cố

Phòng T ch c ổ ứ -Hành chính Phòng K toán - ế Tài chính Phòng K ế ho ch - V t t ạ ậ ư

Phân x ưở ng s n xu t ấ ả

T x ổ ẻ phôi T m c ổ ộ máy T l p ổ ắ ráp T ổ ngu iộ T k ổ ỹ thu tậ

Ghi chú: Quan h tr c tuy n. ệ ự ế

(Ngu n: Phòng t

ch c - hành chính.

)

ổ ứ

Quan h ch c năng. ệ ứ

Trang: 8

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Xí nghi p CBLS Bông H ng tr c thu c Công ty Lâm nghi p 19 và T ng Công ự ệ ệ ồ ộ ổ

ty Lâm nghi p Vi t Nam nên chính sách và chi n l c ho t đ ng s n xu t kinh ệ ệ ế ượ ạ ộ ả ấ

doanh c a Xí nghi p đ u ph thu c vào s ch đ o và qu n lý c a hai công ty trên. ự ỉ ạ ủ ủ ụ ệ ề ả ộ

Chính vì v y mà Xí nghi p có ba c p qu n lý. Tuy nhiên, bên c nh s ph thu c vào ự ụ ệ ấ ả ạ ậ ộ

hai công ty trên, Xí nghi p cũng ch đ ng trong m t s lĩnh v c nh liên k t, liên ộ ố ủ ộ ư ự ệ ế

doanh v i các doanh nghi p khác trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ệ ấ ả ớ

ả ủ nh m phát huy hi u qu c a ngu n v n và không ng ng nâng cao giá tr tài s n c a ả ủ ừ ệ ằ ố ồ ị

Xí nghi p.ệ

1.4.2. Ch c năng, nhi m v c b n c a các b ph n qu n lý ụ ơ ả ủ ộ ậ ứ ệ ả

i có th m quy n cao nh t và là ng cách - Giám đ cố : Là ng ườ ề ấ ẩ ườ ạ i đ i di n cho t ệ ư

ạ pháp nhân c a Xí nghi p, do Công ty b nhi m và y quy n ký quy t đ nh lãnh đ o ế ị ủ ủ ề ệ ệ ổ

i cho phân t ổ ứ ch c, đi u hành m i ho t đ ng c a Xí nghi p, t o đi u ki n thu n l ủ ạ ộ ậ ợ ề ệ ệ ề ạ ọ

ng và các t s n xu t ho t đ ng có hi u qu , k p th i gi i quy t các khó khăn x ưở ổ ả ạ ộ ả ị ệ ấ ờ ả ế

c c quan ch quan phát sinh trong quá trình s n xu t, đ ng th i ch u trách nhi m tr ấ ệ ả ờ ồ ị ướ ơ ủ

và c quan qu n lý c p trên cùng toàn th các cán b công nhân viên trong toàn Xí ể ả ấ ơ ộ

nghi p.ệ

- Phó giám đ cố : Là cánh tay đ c l c c a Giám đ c, giúp Giám đ c đi u hành ắ ự ủ ề ố ố

ữ Xí nghi p theo lĩnh v c mà Giám đ c y quy n, đóng góp nh ng ý ki n cho nh ng ố ủ ự ữ ệ ề ế

quy t đ nh quan tr ng trong vi c đi u hành phân x ng và các t s n xu t v các ế ị ề ệ ọ ưở ổ ả ấ ề

i thay m t Giám đ c đi u hành ho t đ ng và ho t đ ng s n xu t kinh doanh, là ng ấ ạ ộ ả ườ ạ ộ ề ặ ố

gi i quy t m t s v n đ c a Xí nghi p khi Giám đ c v ng m t. ả ộ ố ấ ố ắ ề ủ ế ệ ặ

- B ph n T ch c ổ ứ - Hành chính: Giúp Giám đ c trong vi c tuy n ch n, b ộ ậ ệ ể ố ọ ố

i, tìm gi i pháp tham m u cho Giám trí công vi c cho phù h p v i năng l c t ng ng ợ ự ừ ệ ớ ườ ả ư

đ c v quy ho ch đào t o cán b qu n lý và k thu t, th c hi n công tác thanh tra ố ự ề ệ ậ ả ạ ạ ộ ỹ

ng d n cho các đ n v thành viên b o v n i b , t ả ệ ộ ộ ổ ứ ch c th c hi n và ch đ o h ệ ỉ ạ ự ướ ẫ ơ ị

cho vi c tuy n d ng nâng b c cho công nhân viên ch c, xây d ng các đ nh m c lao ứ ụ ứ ự ệ ể ậ ị

đ ng ti n l ộ ề ươ ể ng, ph bi n các chính sách và các c ch b o hi m xã h i - b o hi m ơ ế ả ổ ế ể ả ộ

thân th , luôn quan tâm đ n các v n đ b o h lao đ ng, thi đua khen th ng và k ề ả ế ể ấ ộ ộ ưở ỷ

Trang: 9

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

lu t. Ngoài ra, còn th c hi n c công vi c hành chính, qu n tr , văn th , đánh máy, ệ ự ư ệ ả ậ ả ị

ti p tân, fax, photocopy, lái xe, t p v , trang b văn phòng. ạ ụ ế ị

- B ph n K toán - Tài chính: Đ ng đ u là k toán tr ng có nhi m v t ộ ế ậ ứ ế ầ ưở ụ ổ ệ

ng d n các k toán viên khác th c hi n t t công tác k toán Xí ch c ch đ o và h ỉ ạ ứ ướ ệ ố ự ế ẫ ế ở

nghi p.ệ

+ Là phòng có ch c năng và nhi m v tham m u cho Ban Giám đ c trong lĩnh ứ ụ ư ệ ố

ch c th c hi n, ghi v c tài chính k toán, l p các k ho ch tài chính, tín d ng, t ự ụ ế ế ạ ậ ổ ứ ự ệ

chép và l u tr h s , ch ng t ữ ồ ơ ứ ư ừ ế ệ k toán v m i ho t đ ng tài chính c a Xí nghi p, ạ ộ ề ọ ủ

đ m b o th c hi n đ y đ , chính xác, k p th i v các quy đ nh tài chính do nhà n ị ả ầ ủ ờ ề ự ệ ả ị ướ c

ban hành.

ả + B ph n K toán ch u trách nhi m theo dõi ngu n v n cho ho t đ ng s n ạ ộ ế ệ ậ ộ ồ ố ị

xu t kinh doanh và th c hi n đúng quy đ nh ch đ k toán nhà n ế ộ ế ự ệ ấ ị ướ ả c quy đ nh. Qu n ị

ợ lý toàn b tài s n, hàng hóa, công n , ti n v n và các qu c a Xí nghi p. T ng h p ợ ề ỹ ủ ệ ả ộ ố ổ

v tình hình thu chi tài chính, báo cáo quy t toán chính xác. ề ế

+ Phân tích tình hình kinh doanh và s d ng đ ng v n c đ nh, tăng nhanh ử ụ ố ị ồ ố

vòng quay v n l u đ ng, gi m chi phí l u thông, nghiên c u xây d ng và đ xu t các ố ư ộ ề ấ ư ứ ự ả

k thu t cho các b ph n và th ng xuyên ki m tra, ki m soát tình đ nh m c kinh t ứ ị ế ỹ ậ ậ ộ ườ ể ể

hình tài chính c a Xí nghi p. ủ ệ

- B ph n K ho ch ậ ệ ế ạ - V t tậ ư: N m b t và theo dõi tình hình nguyên v t li u ộ ậ ắ ắ

hàng hóa trên th tr ng, theo dõi các chi u h ị ườ ề ướ ớ ng phát tri n, kh năng ph i h p v i ố ợ ể ả

các doanh nghi p trong n c và tình hình h p tác đ u t v i n ệ ướ ầ ư ớ ướ ợ ờ c ngoài. Đ ng th i ồ

c kinh doanh c a Xí nghi p, qu n lý toàn xây d ng các k ho ch ng n h n, chi n l ạ ế ượ ự ế ắ ạ ủ ệ ả

ẩ di n công tác k ho ch hóa c a toàn Xí nghi p, s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u, ế ạ ủ ệ ệ ả ấ ấ ậ

, lao đ ng, ti n l ng, xây d ng c b n..., tham d ch v , liên doanh - liên k t đ u t ị ế ầ ư ụ ề ươ ộ ơ ả ự

ủ m u cho Giám đ c xây d ng k ho ch cho các công trình c p trên theo quy đ nh c a ư ự ế ạ ấ ố ị

Nhà n c và c quan ch c năng. ướ ứ ơ

- Phân x ng s n xu t ưở ấ : Là n i tr c ti p s n xu t ra các s n ph m c a Xí ấ ơ ự ả ủ ế ả ả ẩ

nghi p và là b ph n t ậ ổ ệ ộ ề ch c qu n lý đi u hành m t phân đo n trong dây chuy n ứ ề ả ạ ộ

Trang: 10

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

s n xu t t ả ấ ạ i Xí nghi p. Đ ng đ u là qu n đ c - ng ầ ứ ệ ả ố ườ ế i ch u s đi u hành tr c ti p ị ự ề ự

c a Phó giám đ c. Phân x ủ ố ưở ng s n xu t bao g m: ấ ả ồ

+ T ng kho : Là n i giao nh n và c t gi ổ ậ ấ ơ ữ các hàng hóa nh p kh u c a Xí ậ ủ ẩ

nghi p. ệ

: Có nhi m v là x t g tròn ra g x theo đúng quy cách + T x g tròn ổ ẻ ỗ ẻ ừ ỗ ỗ ẻ ụ ệ

t ng đ n đ t hàng. ừ ặ ơ

: Có nhi m v x g ra thành phôi theo đúng quy cách t ng chi + T x phôi ổ ẻ ụ ẻ ỗ ừ ệ

ti t c a t ng lo i s n ph m. ế ủ ừ ạ ả ẩ

: Nh n các phôi t các t x phôi đ ti n hành khoan các l và + T m c máy ổ ộ ậ ừ ổ ẻ ể ế ỗ

đ c m ng. ụ ộ

: Nh n các bán thành ph m t t + T l p ráp ổ ắ ẩ ậ ừ ổ ộ m c máy đ đ a vào l p ráp ể ư ắ

ẩ ủ ừ thành nh ng s n ph m hoàn ch nh phù h p v i b n v và theo tiêu chu n c a t ng ợ ớ ả ữ ẽ ẩ ả ỉ

lo i s n ph m theo đ n đ t hàng. ạ ả ặ ẩ ơ

+ T ngu i ả ộ : Có nhi m v chà nhám, trám trít, nhúng d u và đánh bóng s n ụ ệ ầ ổ

ph m theo các yêu c u v ch t l ầ ề ấ ượ ẩ ng và k thu t đã đ t ra. ậ ặ ỹ

+ T b c x p: t này sang t ổ ố ế B c x p nguyên v t li u t ậ ệ ừ ổ ế ố ổ ả khác, bao gói s n

ph m hàng hóa giúp cho quá trình s n xu t cũng nh xu t hàng c a Xí nghi p đ ư ủ ệ ấ ấ ả ẩ ượ c

i. ti n hành m t cách thu n l ộ ậ ợ ế

Nhìn chung c c u b máy qu n lý c a Xí nghi p đ c thi t l p theo mô hình ơ ấ ủ ệ ả ộ ượ ế ậ

ả tr c tuy n ch c năng, t o nên s ph i h p nh p nhàng gi a các b ph n, đ m b o ố ợ ứ ự ự ữ ế ả ậ ạ ộ ị

cho quá trình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p đ ệ ượ ổ c n đ nh và hi u qu . ả ủ ệ ả ấ ị

1.5. Nh n xét và đánh giá chung ậ

ể ệ Xí nghi p có quy mô v a và nh nh ng tr i qua nhi u giai đo n nó đã th hi n ỏ ư ừ ệ ề ạ ả

đ c trình đ phát tri n ngày càng m r ng và nâng cao. N m m t n i thu n l ượ ở ộ ằ ở ộ ơ ậ ợ i ể ộ

ể c b n v v trí và ngu n nguyên li u đã t o nhi u c h i cho Xí nghi p phát tri n. ạ ơ ả ề ơ ộ ề ị ệ ệ ồ

ứ Xí nghi p chuyên s n xu t ch bi n các lo i s n ph m đa d ng, phong phú, đáp ng ế ế ạ ả ệ ẩ ạ ả ấ

đ c nhu c u, th hi u c a ng i tiêu dùng. Hi u qu s n xu t kinh doanh c a Xí ượ ị ế ủ ầ ườ ả ả ủ ệ ấ

nghi p trong th i gian qua cho th y nh ng n l c r t l n c a đ i ngũ cán b qu n lý ỗ ự ấ ớ ủ ộ ữ ệ ấ ả ờ ộ

Trang: 11

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

và nhân viên c a Xí nghi p cũng nh s quan tâm h tr , c a Công ty. Tuy ỗ ợ đ u t ư ự ầ ư ủ ủ ệ

nhiên, t ho t đ ng c a Xí nghi p có th th y nh ng v n đ còn t n t th c t i sau: ừ ự ế ạ ộ ể ấ ồ ạ ủ ữ ệ ề ấ

- Dù đã đ u t nhi u quy trình công ngh s n xu t m i, hi n đ i nh ng do đa ầ ư ệ ả ư ề ệ ấ ạ ớ

ph n các trang thi ầ ế ị ủ ấ t b c a Xí nghi p đã có tu i đ i l n nên trong quá trình s n xu t ổ ờ ớ ệ ả

không đ m b o và phát huy t ả ả ố ế t công su t c a máy cũng nh ch a t n d ng h t ấ ủ ư ậ ư ụ

ngu n nguyên li u đ t o nên s đa d ng h n n a các ch ng lo i s n ph m. ạ ệ ể ạ ơ ữ ạ ả ự ủ ẩ ồ

- Ch t l ấ ượ ng các s n ph m c a Xí nghi p ch a đ ủ ư ượ ệ ả ẩ ạ c cao làm gi m tính c nh ả

tranh c a các s n ph m trên th tr ng. ị ườ ủ ả ẩ

- H n n a, ngu n nguyên li u mà Xí nghi p khai thác, ch bi n ch y u t g ủ ế ừ ỗ ế ế ữ ệ ệ ơ ồ

nên cũng không tránh kh i làm ô nhi m môi tr ễ ỏ ườ ng và nh h ả ưở ỏ ủ ng đ n s c kh e c a ế ứ

ng i lao đ ng. ườ ộ

Đ kh c ph c nh ng h n ch trên, Ban lãnh đ o Xí nghi p c n ph i có k ụ ữ ể ế ệ ạ ầ ả ắ ạ ế

ệ ho ch mua s m và chuy n giao công ngh tiên ti n, đ ng b đ có th hoàn thi n ệ ộ ể ể ể ế ạ ắ ồ

t h n n a quy trình s n xu t c a mình và t n d ng t t ố ơ ấ ủ ữ ụ ậ ả ố ủ i đa ngu n l c s n có c a ồ ự ẵ

. t nh nhà ỉ

Qua quá trình phân tích trên ta th y b máy qu n lý c a Xí nghi p t ấ ệ ổ ứ ấ ch c r t ủ ả ộ

ữ khoa h c và phù h p v i đi u ki n ho t đ ng c a mình, đ ng th i s ph i h p gi a ờ ự ố ợ ạ ộ ủ ề ệ ợ ớ ọ ồ

các b ph n trong toàn Xí nghi p r t h p lý góp ph n nâng cao tính hi u qu trong ệ ấ ợ ệ ầ ả ậ ộ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p. V i mô hình t ạ ộ ủ ệ ả ấ ớ ổ ch c b máy theo ộ ứ

ki u tr c tuy n ch c năng, ch huy tham m u báo cáo, Xí nghi p đã đ m b o đ ứ ự ư ể ế ệ ả ả ỉ ượ c

tính th ng nh t khi v ch ra các chi n l c ho t đ ng. T ban lãnh đ o đ n nhân viên ế ượ ấ ạ ố ạ ộ ừ ế ạ

đoàn

và các thành viên trong Xí nghi p luôn làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao, ệ ệ ệ ầ ớ

k t và hoàn thành nhi m v c a Xí nghi p đ ra. ế ụ ủ ệ ệ ề

Quan h gi a các phòng ban, đ n v trong Xí nghi p có m i quan h v i nhau và ệ ữ ệ ớ ệ ơ ố ị

luôn di n ra liên t c, nh ng công vi c có liên quan thì ch đ ng ph i h p, h tr ố ợ ủ ộ ỗ ợ ụ ữ ễ ệ

nhau đ gi i quy t. Khi công vi c v t ra kh i kh năng m i tham ể ả ệ ượ ế ả ỏ ớ m uư báo cáo lên

c p trên, h tr đ hoàn thành các nhi m v và m c tiêu mà k ho ch đ ra. ệ ấ ỗ ợ ể ế ạ ụ ụ ề

T khi thành l p cho t i nay Xí nghi p đã đi vào ho t đ ng n đ nh và đang trên ừ ậ ớ ạ ộ ệ ổ ị

con đ ng phát tri n. ườ ể

Trang: 12

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Ụ Ả

Ế Ế

PH N IIẦ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU TH S N PH M VÀ CÔNG TÁC MARKETING C A XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N Ả Ệ BÔNG H NGỒ ☻

2.1. Tình hình tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ụ ả ủ ồ ệ ẩ

CBLS Bông 2.1.1. Phân tích khái quát k t qu tiêu th c a Xí nghi p ệ ế ụ ủ ả

H ngồ

trong n c và th gi Trong nh ng năm g n đây, tình hình kinh t ầ ữ ế ướ ế ớ ề i có nhi u

bi n đ ng, đi u này đã gây cho Xí nghi p nhi u khó khăn. M t hàng s n su t kinh ệ ề ề ế ấ ả ặ ộ

doanh ch y u c a Xí nghi p là s n xu t hàng lâm s n xu t kh u. Khó khăn chung ủ ế ủ ệ ẩ ấ ả ấ ả

c a ngành là th tr ủ ị ườ ấ ng b thu h p, giá c liên t c h , trong khi đó m u mã, ch t ụ ẹ ẫ ả ạ ị

l ượ ớ ng đòi h i ngày cao, song v i s quy t tâm và n l c cao c a Xí nghi p, cùng v i ớ ự ỗ ự ủ ệ ế ỏ

Trang: 13

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ăm qua Xí nghi p đã đ t đ c c th nh s giúp đ và t o đi u ki n c a Công ty, n ề ự ệ ủ ạ ỡ ạ ượ ụ ể ư ệ

sau:

ng tiêu th s n ph m c a Xí nghi p 2008 – 2009 theo th tr

ng

B nả g 2.1: T ng l

ượ

ụ ả

ị ườ

(ĐVT: S n ph m.) ả

Chênh l chệ STT Tên s n ph m Năm 2008 Năm 2009 ả ẩ Tuy t đ i ươ

9.510 28.857 38.367 12.605 36.077 48.682 I Hàng n i đ a ộ ị II Hàng xu t kh u ấ T ng c ng ộ ổ ệ ố T + 3.095 + 7.220 + 10.315 ồ ng đ i (%) ố + 32,545 + 25,020 + 26,885 (Ngu n: Phòng k toán.) ế

Qua b ng s li u v t ng l ng tiêu th s n ph m trên ta th y: ố ệ ề ổ ả ượ ụ ả ấ ẩ

ng tiêu th s n ph m năm 2009 so v i năm 2008 đã có s tăng lên - T ng l ổ ượ ụ ả ự ẩ ớ

ng đ ng tăng 26,885%. S dĩ đ t đ c đi u này là do trong 10.315 s n ph m t ả ẩ ươ ươ ạ ượ ở ề

t là th tr ng n năm 2009 Xí nghi p ti n hành nghiên c u th tr ế ị ườ ứ ệ ng, đ c bi ặ ệ ị ườ ướ c

ngoài nên hàng xu t kh u chi m t tr ng cao h n. ế ẩ ấ ỷ ọ ơ

- L ng tiêu th s n ph m v m t hàng xu t kh u năm 2009 tăng so v i năm ượ ề ặ ụ ả ấ ẩ ẩ ớ

ng đ ng tăng 25,020%. ẩ t 2008 là 7.220 s n ph m ả ươ ươ

- Trong n c Xí nghi p v n có th tr ng tiêu th nh ng không nhi u. M c dù ướ ị ườ ệ ẫ ư ụ ề ặ

nhu c u c a khách hàng trong n ầ ủ ướ c có nh ng ch a ph bi n l m nên Xí nghi p ch ổ ế ắ ư ư ệ ỉ

dùng m t ph n s n l ng c a Xí nghi p đ đáp ng nhu c u trong n ầ ả ượ ộ ứ ủ ệ ể ầ ướ c. Hi n nay ệ

trong n c m t hàng g có giá t ướ ặ ỗ ươ ậ ng đ i cao, ch có nh ng khách hàng có thu nh p ữ ố ỉ

khá tr lên thì m i có th s d ng nh ng m t hàng g có ch t l ể ử ụ ấ ượ ữ ặ ớ ở ỗ ế ả ng cao. Vì th s n

ng s n ph m mà Xí nghi p bán ra ng trong n l ượ ệ ẩ ả th tr ở ị ườ ướ ấ ớ c r t th p. Nh ng so v i ư ấ

năm 2008 thì năm 2009 cũng tăng lên đáng k , năm 2009 tăng so v i năm 2008 là ể ớ

ng đ ng tăng 32,545%. 3.905 s n ph m t ả ẩ ươ ươ

B ng 2.2: Doanh thu năm 2008 – 2009 c a Xí nghi p CBLS Bông H ng

(ĐVT: Đ ngồ .) (Ngu n: Phòng k ế ồ

STT Tên s n ph m Năm 2008 Năm 2009 ả ẩ Tuy t đ i ệ ố Chênh l chệ ngươ T đ i(%) ố

6.504.425.592 7.562.420.702 + 1.057.995.110 ẩ 35.176.993.050 42.978.981.641 + 7.293.259.892 41.681.418.642 50.541.402.343 + 8.859.983.701 + 16,266 + 20,733 + 21,256 I Hàng n i đ a ộ ị II Hàng xu t kh u ấ T ng c ng ộ ổ

Trang: 14

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Qua b ng s li u trên ta th y t ng doanh thu c a Xí nghi p trong năm 2009 tăng ấ ổ ố ệ ủ ệ ả

so v i năm 2008 là 8.859.983.701 đ ng, t ng đ ng tăng 21,256%. Trong đó: ớ ồ ươ ươ

- Doanh thu hàng n i đ a tăng 1.057.995.110 đ ng, t ng đ ng tăng 16,266%. ộ ị ồ ươ ươ

ủ S tăng lên này là do Xí nghi p t p trung qu ng cáo s n ph m, đ a s n ph m c a ư ả ệ ậ ự ẩ ả ả ẩ

i tiêu dùng trong n c nên doanh thu t ng trong n c đã mình đ n v i ng ế ớ ườ ướ th tr ừ ị ườ ướ

tăng lên so v i năm 2008. ớ

- Doanh thu hàng xu t kh u năm 2009 c a Xí nghi p cũng tăng 7.293.259.892 ủ ệ ấ ẩ

ng đ ng tăng 20,733% là do năm 2009 Xí nghi p đã thu hút đ đ ng, t ồ ươ ươ ệ ượ ộ c m t

ng l n khách hàng ng, m u mã đa d ng, phong phú l ượ ớ n ở ướ c ngoài nh vào ch t l ờ ấ ượ ẫ ạ

ng n c ngoài đã c a s n ph m, và chính sách thu hút đ i khách hàng v i th tr ủ ả ị ườ ẩ ố ớ ướ

đ c th c hi n t t. ượ ệ ố ự

th tr ng n i đ a và th tr ng n c ngoài tăng Doanh thu c a Xí nghi p t ủ ệ ừ ị ườ ộ ị ị ườ ướ

ộ đ u liên t c qua các năm, d n đ n t ng doanh thu các năm cũng tăng lên. Đó là m t ề ế ổ ụ ẫ

t, vì v y Xí nghi p c n phát huy kh năng này, thúc đ y làm sao cho d u hi u r t t ấ ệ ấ ố ệ ầ ả ẩ ậ

doanh thu hàng năm tăng cao h n n a. ơ ữ

2.1.2. Phân tích chi ti t k t qu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông ế ế ụ ả ủ ệ ả ẩ

H ngồ

2.1.2.1. Phân tích k t qu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông ụ ả ủ ệ ế ả ẩ

H ng theo khu v c đ a lý ự ị ồ

G n s n ph m c a mình v i th tr ủ ị ườ ắ ả ẩ ớ ề ng đó là đi u mà các doanh nghi p đ u ề ệ

mong mu n. Đ s n ph m c a mình đ c th tr ể ả ủ ẩ ố ượ ị ườ ng ch p nh n và mang l ậ ấ ạ ợ i l i

nhu n cao cho doanh nghi p đó l ệ ậ ạ ạ i là m c tiêu mà các doanh nghi p đ ra và c n đ t ụ ệ ề ầ

đ c. Xí nghi p CBLS Bông H ng đã đ t đ ượ ạ ượ ệ ồ ệ c đi u này. S n ph m c a Xí nghi p ẩ ủ ề ả

có m t ng trong n c và th tr ng n c ngoài. c th tr ặ ở ả ị ườ ướ ị ườ ướ

D i đây là b ng doanh thu tiêu th s n ph m ng n c ngoài: ụ ả th tr ẩ ở ị ườ ướ ả ướ

n

c ngoài

B ng 2.3: Doanh thu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ẩ

ụ ả

ồ ở ướ

(ĐVT: Đ ng.)

Trang: 15

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Năm 2008 Năm 2009 STT Tên n cướ T l T l ỷ ệ ỷ ệ

(Ngu n: Phòng k toán.)

Doanh thu 5.432.519.702 4.776.250.940 3.846.507.119 2.451.769.810 1.256.423.117 2.764.519.215 3.267.891.248 1.532.467.113 2.033.809.026 3.514.973.560 607.884.115 1.076.530.490 950.276.155 443.817.438 1.221.354.002 35.176.993.050 (%) 15,539 13,580 10,936 6,970 3,573 7,860 9,300 4,356 5,670 9,992 1,729 3,060 2,701 1,262 3,472 100,000 Doanh thu 6.543.519.324 5.123.534.679 4.223.325.126 2.845.378.123 2.124.345.654 1.634.564.856 2.356.456.324 2.564.785.234 2.356.718.325 4.654.789.365 1.613.870.365 1.542.758.235 1.567.325.456 1.054.215.354 1.773.395.221 42.978.981.641 1 Anh 2 Hà Lan 3 Pháp 4 Tây Ban Nha 5 B Đào Nha ồ 6 Hi L pạ 7 Italia 8 Ba Lan 9 Bỉ 10 Th Nhĩ Kỳ ổ 11 Đ cứ 12 Th y Sĩ ụ 13 Áo 14 Hungary 15 C ng hòa Séc ộ T ng c ng ổ ộ

(%) 16,552 12,921 9,826 6,620 4,943 3,803 5,483 5,968 5,483 10,830 3,755 3,590 3,647 2,453 4,126 100,000 ế

Qua b ng s li u trên ta th y doanh thu t xu t kh u c a Xí nghi p tăng qua ố ệ ấ ả ừ ủ ệ ấ ẩ

các năm. Năm 2009 doanh thu c a Xí nghi p tăng 7.293.259.892 đ ng so v i năm ủ ệ ồ ớ

2008. Doanh thu xu t kh u c a Xí nghi p tăng là do xu t kh u qua m t s n c tăng ộ ố ướ ẩ ủ ệ ấ ẩ ấ

nh : Anh tăng 1.110.9993.622 đ ng, Hà Lan tăng 347.283.739 đ ng, Ba Lan tăng ư ồ ồ

1.032.318.121 đ ng… Doanh thu c a Xí nghi p tăng đ u qua các n c, đi u đó th ủ ệ ề ồ ướ ề ể

ng xu t kh u n hi n s n đ nh v th tr ị ệ ự ổ ề ị ườ ấ ẩ ướ c ngoài và s n ph m c a Xí nghi p đã ẩ ủ ệ ả

có uy tín trên th tr ng. Bên c nh đó v n có m t s n c có doanh thu năm 2009 ị ườ ộ ố ướ ẫ ạ

gi m so v i năm 2008 là Hi L p gi m 1.129.954.359 đ ng, Italia gi m 911.434.924 ạ ả ả ả ớ ồ

các ch t li u khác nên s l đ ng… b i do h a chu ng nh ng s n ph m t ồ ọ ư ữ ả ẩ ở ộ ừ ấ ệ ố ượ ng

tiêu th s n ph m g các n c này gi m. ụ ả ỗ ở ẩ ướ ả

ng n c ngoài là ch y u, s n ph m c a Xí nghi p còn có Bên c nh th tr ạ ị ườ ướ ủ ế ủ ệ ả ẩ

m t ng trong n c nh th tr ng T nh Bình Đ nh, Vũng Tàu, TP H Chí th tr ặ ở ị ườ ướ ư ị ườ ồ ị ỉ

Minh, Đà N ng, Nha Trang nh ng ph n l n s n ph m c a Xí nghi p ch đ c tiêu ầ ớ ả ỉ ượ ư ủ ệ ẩ ẵ

th trên đ a bàn t nh Bình Đ nh, các t nh thành khác ch chi m m t ph n nh . ỏ ụ ế ầ ộ ị ỉ ị ỉ ỉ

Trang: 16

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

D i đây là b ng doanh thu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p ng trong ụ ả th tr ệ ở ị ườ ướ ủ ẩ ả

c:ướ n

B ng 2.4: Doanh thu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng trong th tr ủ

ụ ả

ị ườ ng

t nh Bình Đ nh ỉ

(ĐVT: Đ ng.)

Năm 2008 Năm 2009

ư ắ

Khách hàng Công ty TNHH Ca Dao Công ty TNHH M H nh ỹ ạ Công ty TNHH Phú C ngườ Công ty TNHH H ng Th nh ị Công ty TNHH Th ng L i ợ Công ty TNHH Phát Đ tạ Công ty TNHH Thành Công

T ng C ng 433.456.125 201.116.396 725.365.127 535.642.536 635.215.364 - 521.417.248 3.052.212.796 ổ ộ 532.645.579 218.098.898 856.575.621 435.641.289 686.235.164 195.662.147 756.351.653 3.681.210.351 (Ngu n: Phòng k toán.) ế

th tr

ng trong

B ng 2.5: Doanh thu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ẩ

ụ ả

ồ ở ị ườ

c năm 2009

S l Th tr ng T tr ng (%) ị ườ Doanh thu (đ ng)ồ ỷ ọ

n ướ ng ố ượ (s nả ph m)ẩ

Vũng Tàu TP H Chí Minh ồ Đà N ngẵ Nha Trang Bình Đ nhị

1.724 1.369 1.256 1.975 6.281 12.605 T ng C ng ộ ổ 968.025.587 867.208.332 792.587.028 1.253.389.404 3.681.210.351 7.562.420.702 ồ 12,801 11,468 10,481 16,574 48,676 100,000 (Ngu n: Phòng k toán.) ế

Qua b ng k t qu tiêu th s n ph m g ng trong n c năm 2009 ta ụ ả th tr ỗ ở ị ườ ế ẩ ả ả ướ

th y s n ph m c a Xí nghi p tiêu th trong n c ch y u là trên đ a bàn T nh Bình ấ ả ụ ủ ệ ẩ ướ ủ ế ị ỉ

Đ nh (chi m 48,676%), t ng đ ng 3.681.210.351 đ ng. M c dù ế ị ươ ươ ặ ồ ở đây t p trung ậ

ề nhi u doanh nghi p s n xu t đ g nh ng nh s uy tín và s tín nhi m c a nhi u ấ ồ ỗ ệ ả ờ ự ư ự ủ ề ệ

khách hàng đã lâu mà Xí nghi p đã giành đ c nhi u đ n đ t hàng c a các Công ty ệ ượ ủ ề ặ ơ

chuyên kinh doanh các m t hàng lâm s n. Bên c nh đó, m t s th tr ộ ố ị ườ ả ạ ặ ng m i cũng ớ

góp ph n làm tăng doanh thu c a hàng n i đ a nh th tr ng Vũng Tàu doanh thu ư ị ườ ộ ị ủ ầ

Trang: 17

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

chi m 12,801%, TP H Chí Minh chi m 11,468%, Đà N ng chi m 10,481% và Nha ế ế ế ẵ ồ

Trang chi m 16,574% trong t ng doanh thu hàng n i đ a. Đây là m t k t qu đáng ộ ế ộ ị ế ả ổ

m ng cho toàn b Xí nghi p trong nh ng năm t c nh ng thành qu này ừ ữ ệ ộ ớ i. Đ có đ ể ượ ữ ả

ệ là nh vào s n l c, c g ng c a toàn b cán b công nhân viên c a toàn Xí nghi p ộ ự ỗ ự ố ắ ủ ủ ờ ộ

và s giúp đ t n tình c a Ban giám đ c Công ty. Chính nh ng k t qu b ỡ ậ ả ướ ự ữ ủ ế ố ầ c đ u

này s làm đ ng l c cho Xí nghi p ti p t c phát tri n không nh ng trên th tr ế ụ ị ườ ng ữ ự ẽ ệ ể ộ

qu c t mà ngay trên chính m nh đ t c a quê h ng mình, m t th tr ố ế ấ ủ ả ươ ị ườ ộ ề ng đ y ti m ầ

năng và tri n v ng. ể ọ

Qua quá trình phân tích ở ệ nh ng ph n trên, ta th y s n ph m c a Xí nghi p ủ ữ ẩ ấ ầ ả

đ c xu t kh u ra n ượ ẩ ấ ướ ớ c ngoài là ch y u, chi m doanh thu cao h n r t nhi u so v i ơ ấ ủ ế ế ề

doanh thu t ng trong n c xu t kh u sang th tr ừ ị ườ ướ c. S n ph m c a Xí nghi p đ ủ ệ ả ẩ ượ ẩ ấ

nhi u n c nh Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đ c, Hà Lan… Trong đó Anh & Hà Lan là ề ướ ư ứ

hai th tr ng tiêu th l n nh t. Đây là nh ng th tr ị ườ ụ ớ ị ườ ữ ấ ắ ng r t khó tính, yêu c u kh c ầ ấ

khe v m u mã, ch t l ng c a hàng hóa. Tuy nhiên vi c tìm ki m th tr ng không ề ẫ ấ ượ ị ườ ủ ệ ế

ph i do Xí nghi p th c hi n mà do Công ty EUROFAR th c hi n. Công ty ự ự ệ ệ ệ ả

EUROFAR là m t công ty th ng m i chuyên mua bán hàng hóa xu t nh p kh u có ộ ươ ạ ậ ẩ ấ

chi nhánh c, là ng ở nhi u n ề ướ ườ ự ệ i tr c ti p ký k t h p đ ng và đ t hàng Xí nghi p ồ ế ợ ế ặ

ng, không s n xu t. Do v y Xí nghi p không ch đ ng trong vi c tìm ki m th tr ả ủ ộ ị ườ ế ệ ệ ậ ấ

có đi u ki n v i th tr ng ti m năng đ m r ng th tr ng tăng giá tr hàng ề ệ n t ươ ớ ị ườ ể ở ộ ị ườ ề ị

hóa xu t kh u. ấ ẩ

2.1.2.2. Phân tích k t qu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông ụ ả ủ ệ ế ả ẩ

H ng theo s n ph m ồ ả ẩ

B ng 2.6: S n l

ng tiêu th c a Xí nghi p CBLS Bông H ng theo c c u m t hàng

ả ượ

ụ ủ

ơ ấ

(ĐVT: S n ph m.) ả

STT Tên s n ph m Năm 2008 Năm 2009 ả ẩ Tuy t đ i ệ ố Chênh l chệ ngươ T đ i(%) ố

9.510 2.842 5.670 12.605 3.417 4.851 + 3.095 + 575 - 819 + 32,545 + 20,232 - 14,444 I Hàng n i đ a ộ ị 1 G x n i đ a ỗ ẻ ộ ị 2 Hàng m c n i đ a ộ ộ ị

Trang: 18

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

- -

998 + 108,617

ế

ế

- 28.857 5.676 7.809 1.344 14.028 38.367 1.692 2.082 563 36.077 5.283 10.622 3.860 17.032 48.682 3 Gh nh a ế ự 4 G tròn ỗ 5 M t bàn đá ặ II Hàng xu t kh u ấ 1 Bàn gh nh a ế ự 2 G chò, cóc đá ỗ 3 V n m gh ỏ ệ 4 G t p, teak, nhôm ỗ ạ T ng c ng ổ ộ - + 25,020 - 6,924 + 36,023 + 187,202 + 21,414 + 26,885 (Ngu n: Phòng k toán.) + 1.692 + 1.084 + 563 + 7.220 - 393 + 2.813 + 2.516 + 3.004 + 10.315 ồ

ơ ấ Qua k t qu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p trong 2 năm ta th y: Theo c c u ụ ả ủ ế ệ ẩ ấ ả

m t hàng xu t kh u. s n ph m thì s n l ả ả ượ ẩ ng tiêu th ch y u t p trung ụ ủ ế ậ ở ặ ấ ẩ

- Năm 2009 t ng s n l ng hàng n i đ a tăng so v i năm 2008 là ả ượ ổ ộ ị ớ 3.095 s nả

ng đ ng tăng ph mẩ , t ươ ươ ả 32,545%. Trong đó m t hàng g x n i đ a tăng 575 s n ỗ ẻ ộ ị ặ

ng đ ng tăng 20,232%; m t hàng t g tròn tăng 1.084 s n ph m, t ph m, t ẩ ươ ươ ặ ừ ỗ ả ẩ ươ ng

đ ng tăng 108,617%. Đ c bi t là các m t hàng gh nh a và m t bàn đá năm 2008 ươ ặ ệ ế ự ặ ặ ở

ch a có, nh ng đ n năm 2009 l ư ư ế ạ i tăng cao, rõ r t. S n ph m gh nh a ả ự 1.692 s nả ệ ế ẩ

ph mẩ , và m t bàn đá 563 s n ph m, đi u đó th hi n s quan tâm c a khách hàng v ể ệ ự ủ ề ẩ ặ ả ề

c l các m t hàng m i này. Nh ng ng ớ ư ặ ượ ạ ố ớ ề i đ i v i các s n ph m xu t kh u truy n ẩ ả ấ ẩ

th ng c a Xí nghi p l ệ ạ ủ ố i gi m sút nh hàng m c n i đ a năm 2009 so v i năm 2008 ộ ị ư ả ộ ớ

ng đ ng gi m 14,444%. gi m 819 s n ph m, t ả ả ẩ ươ ươ ả

- T ng s n l ả ượ ổ ớ ng tiêu th v m t hàng xu t kh u năm 2009 cũng tăng so v i ụ ề ặ ấ ẩ

năm 2008 là 7.220 s n ph m, t ng đ ng tăng 25,020%. Trong đó m t hàng bàn ả ẩ ươ ươ ặ

gh nh a năm 2009 l i gi m xu ng so v i năm 2008 là 393 s n ph m, t ng đ ế ự ạ ả ẩ ả ố ớ ươ ươ ng

gi m 6,924%. Đi u đó cũng không làm gi m đ n t ng s n l ế ổ ả ượ ề ả ả ấ ng tiêu th hàng xu t ụ

kh u vì có m t s m t hàng tăng cao trong năm 2009. C th g chò, cóc đá năm ộ ố ặ ụ ể ỗ ẩ

2009 tăng so v i năm 2008 là 2.813 s n ph m, t ng đ ng tăng 36,023%; m t hàng ả ẩ ớ ươ ươ ặ

ng đ ng tăng v n m gh năm 2009 tăng so v i năm 2008 là ỏ ệ ế ớ 2.516 s n ph m, ả ẩ t ươ ươ

187,202% và m t hàng g t p, teak, nhôm năm 2009 tăng so v i năm 2008 là 3.004 ỗ ạ ặ ớ

ng đ ng tăng 21,414%. s n ph m, t ả ẩ ươ ươ

Trang: 19

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ặ B ng 2.7: Doanh thu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng theo c c u m t

ơ ấ

ụ ả

hàng

(ĐVT: Đ ng.)

STT Tên s n ph m Năm 2008 Năm 2009 ả ẩ Tuy t đ i ệ ố Chênh l chệ ngươ T đ i(%) ố

-

763.588.511

-

52.280.000

6.504.425.592 7.562.420.702 + 1.057.995.110 + 335.843.643 1.823.804.157 2.159.647.800 + 415.168.952 3.864.752.924 4.279.921.876 + 117.970.916 117.970.916 + 182.844.289 946.432.800 + 21.959.750 21.959.750 - 15.792.440 36.487.560 35.176.993.050 42.978.981.641 + 7.293.259.892 7.919.104.985 6.293.704.021 - 1.625.400.964 10.519.254.903 12.654.121.550 + 2.134.866.647 1.638.350.440 4.598.466.310 + 2.960.115.870 + 16,266 + 18,414 + 10,742 - + 23,945 - - 30,207 + 20,733 - 20,525 + 20,295 + 180,677

ế teak, 4 15.100.282.722 19.432.689.760 + 4.332.407.038 + 28,690

(Ngu n: Phòng k toán.)

41.681.418.642 50.541.402.343 + 8.859.983.701 I Hàng n i đ a ộ ị 1 G x n i đ a ỗ ẻ ộ ị 2 Hàng m c n i đ a ộ ộ ị 3 Gh nh a ế ự 4 G tròn ỗ 5 M t bàn đá ặ 6 Gia công II Hàng xu t kh u ấ 1 Bàn gh nh a ế ự 2 G chò, cóc đá ỗ 3 V n m gh ỏ ệ t p, G ạ ỗ nhôm T ng c ng ộ ổ + 21,256 ế

Qua k t qu tiêu th s n ph m c a Xí nghi p trong 2 năm theo doanh thu tiêu ụ ả ủ ệ ế ẩ ả

th s n ph m ta th y: ẩ ụ ả ấ

- Năm 2009 so v i năm 2008 đ i v i hàng xu t kh u m t hàng g t p, teak, ố ớ ỗ ạ ấ ẩ ặ ớ

nhôm tăng 4.332.407.038 đ ng, t ng đ ng tăng 28,690%. M t hàng v n m gh ồ ươ ươ ỏ ệ ặ ế

tăng 2.960.115.870 đ ng, t ng đ ng tăng 180,677% và m t hàng g chò, cóc đá ồ ươ ươ ặ ỗ

tăng 2.134.866.647 đ ng, t ng đ ng tăng 20,295%. Bên c nh nh ng đi u đáng ồ ươ ươ ữ ề ạ

m ng trên thì Xí nghi p không kh i ph i suy nghĩ đ có nh ng đ nh h ừ ở ữ ệ ể ả ỏ ị ướ ng đ i phó ố

nh m có th duy trì nh ng khách hàng đ i v i m t hàng bàn gh nh a b i trong năm ố ớ ế ự ở ữ ể ặ ằ

2009 doanh thu đ i v i m t hàng xu t kh u này c a Xí nghi p đã gi m đi m t l ố ớ ộ ượ ng ủ ệ ấ ẩ ả ặ

ng đ ng gi m 20,525%. r t l n so v i năm 2008 là 1.625.400.964 đ ng, t ấ ớ ớ ồ ươ ươ ả

c tăng - Đ i v i m t hàng n i đ a thì ph n l n doanh thu các m t hàng đ u đ ầ ớ ố ớ ộ ị ề ặ ặ ượ

lên r t nhi u nh : Hàng g x n i đ a tăng lên 335.843.643 đ ng, t ng đ ng tăng ỗ ẻ ộ ị ư ề ấ ồ ươ ươ

Trang: 20

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

18,414%; hàng m c n i đ a tăng 415.168.952 đ ng, t ng đ ng tăng 10,742% và ộ ị ộ ồ ươ ươ

m t hàng g tròn tăng 182.844.289 đ ng, t ng đ ặ ỗ ồ ươ ươ ặ ng tăng 23,945%. Còn các m t

hàng m i đ c tiêu th cũng đem l i ngu n thu nh p đáng k cho Xí nghi p nh ớ ượ ụ ạ ệ ể ậ ồ ư

c m t hàng gh nh a năm 2009 thu đ ự ế ặ ượ 117.970.916 đ ngồ và m t bàn đá thu đ ặ ượ c

21.959.750 đ ng. Bên c nh đó, doanh thu các m t hàng gia công đã gi m rõ r t, c ệ ả ặ ạ ồ ụ

th năm 2009 gi m 15.792.440 đ ng, t ng đ ng gi m 30,207% so v i năm 2008. ể ả ồ ươ ươ ả ớ

ơ Trong năm qua, Xí nghi p đã tích c c tìm ki m khách hàng đ tăng thêm đ n ự ệ ể ế

đ t hàng, nh m đ m b o cho Xí nghi p có thêm công ăn vi c làm và thu nh p cho ặ ệ ệ ậ ằ ả ả

ng i lao đ ng nh ng lúc không ph i vào mùa cũng nh mang l i ngu n thu cho Xí ườ ữ ư ả ộ ạ ồ

nghi p trong nh ng tháng nhàn r i. ữ ệ ỗ

ng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng 2.2. Chính sách s n ph m - th tr ả ị ườ ẩ ủ ồ ệ

Chính sách s n ph m – th tr ng đ c Xí nghi p r t coi tr ng, b i vì đây là ị ườ ẩ ả ượ ệ ấ ọ ở

y u t ế ố quan tr ng nh t trong chi n l ấ ế ượ ọ c Marketing – mix c a Xí nghi p trong các ủ ệ

ạ năm qua, là v n đ s ng còn trong ho t đ ng kinh doanh, nó quyêt đinh đ n ho t ạ ộ ề ố ế ấ ́ ̣

ng. Thông đ ng c a các b ph n khác và b o đ m cho vi c kinh doanh đi đúng h ộ ủ ệ ả ả ậ ộ ướ

qua quá trình tìm hi u th tr ng, Xí nghi p đã có cho mình nh ng thông tin c n thi ị ườ ể ữ ệ ầ ế t

đ quy t đ nh nh ng m t hàng tung ra th tr ể ế ị ị ườ ữ ặ ng. Đó là nh ng s n ph m thoa mãn ả ữ ẩ ̉

nhu c u th tr ầ ị ườ ng thông qua các tính năng c a s n ph m. Vi c quyêt đinh s l ủ ả ố ượ ng ệ ẩ ́ ̣

và ch ng lo i s n ph m ph thu c vào r t nhi u y u t ụ ạ ả ế ố ủ ề ấ ẩ ộ nh : nhu c u c a khách ầ ủ ư

hàng, san phâm canh tranh tr c tiêp, năng l c bán hàng ự ự ở ấ các c a hàng các đ i lý, ch t ử ạ ̉ ̉ ̣ ́

l ượ ng ngu n hàng… ồ

2.2.1. Đ c đi m s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ ể ẩ ặ ả

Chính sách s n ph m là m t trong nh ng chi n l ế ượ ữ ả ẩ ộ ầ c quan tr ng và hàng đ u ọ

c th c hi n qua các m t sau: c a Xí nghi p. Nó đ ủ ệ ượ ự ệ ặ

- Các quy t đ nh v ch ng lo i và đ đa d ng c a s n ph m cho các th tr ộ ề ủ ủ ả ế ị ị ườ ng ẩ ạ ạ

ng ng. t ươ ứ

- Các quy t đ nh v ch t l ng s n ph m. ề ấ ượ ế ị ẩ ả

- L a ch n v th s n ph m trên th tr ng. ị ế ả ị ườ ự ẩ ọ

- Các quy t đ nh v c i ti n đ i m i s n ph m. ề ả ế ớ ả ế ị ẩ ổ

Trang: 21

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Xí nghi p CBLS Bông H ng đã th c hi n công tác này khá t ự ệ ệ ồ t, c th : ố ụ ể

ẩ - V ch ng lo i s n ph m: Trong nh ng năm qua Xí nghi p duy trì s n ph m ề ủ ạ ả ữ ệ ả ẩ

g tinh ch dùng ngoài tr i, đây là s n ph m ch l c, Xí nghi p đã đa d ng hóa v ỗ ủ ự ệ ế ạ ẩ ả ờ ề

kích c , m u mã và công d ng. ụ ẫ ỡ

ộ ố ặ

M3/s n ph m Tên s n ph m

B ng 2.8: M t s m t hàng ch y u c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ế ủ ẩ

ả ả

(Ngu n: Phòng k toán

.)

ế

STT Gh x p Wessex 1 ế ế Gh băng Wessex 120 cm 2 ế Gh tay v n Bringhton 3 ế ị Gh l ng t a 4 ế ư ự Gh t m n ng 5 ắ ế ắ Bàn x p Wessex 6 ế Bàn tròn xoay 7 Bàn tròn có dù 8 9 Gi 10 Gi ng Panama ng tháo ráp ườ ườ ẩ 0,01602 0,02345 0,02015 0,00878 0,01826 0,01756 0,03070 0,01952 0,01895 0,02106 ồ

- V th s n ph m trên th tr ng: S n ph m đ g c a Xí nghi p th i gian qua ị ế ả ị ườ ẩ ồ ỗ ủ ệ ả ẩ ờ

chi m v th r t l n trên toàn ngành gia công ch bi n đ th công m ngh . Ch xét ị ế ấ ớ ồ ủ ế ế ế ệ ỹ ỉ

riêng đ g dùng ngoài tr i thì s n ph m c a Xí nghi p cũng chi m m t v th ẩ ộ ị ế ồ ỗ ủ ệ ế ả ờ

ng đ i. Trong th i gian t t ươ ờ ố ớ ầ i, Xí nghi p CBLS Bông H ng d ki n s tăng th ph n ồ ự ế ẽ ệ ị

hi n t i c a mình lên cao h n. ệ ạ ủ ơ

- V ch t l ng s n ph m: S n ph m đ g c a Xí nghi p đang xu t kh u đòi ề ấ ượ ồ ỗ ủ ệ ả ấ ẩ ẩ ả ẩ

h i r t kh t khe v ch t l ỏ ấ ấ ượ ề ắ ề ng. Vì v y các s n ph m ph i có màu s c đ ng đ u, ả ắ ậ ả ẩ ồ

ph i làm b ng g c ng, s n ph m có ch t l ỗ ứ ấ ượ ẩ ả ằ ả ng n đ nh theo m u, ph i đáp ng đ ẫ ứ ả ổ ị ủ

c, ki u dáng nh : các yêu c u v kích th ầ ề ướ ư ể

ng s n ph m

ầ ề ấ ượ

Yêu c uầ 25 – 35 cm 1,5 mm 22ºC

B ng 2.9: Yêu c u v ch t l ả Ch tiêu ỉ B dàyề Dung sai Đ mộ ẩ

B m t ề ặ

Ph ki n ụ ệ Không l m t ỗ ọ Không v t đen ệ Không cong vênh Ph i chà nhám, láng m n ị ả Không rỉ

Trang: 22

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ấ ớ

(Ngu n: Phòng k ồ

thu t.)ậ

Bao bì Gi y carton 5 l p In tên, nhãn hi u s n ph m ệ ả ẩ

Đây là b ng yêu c u v ch t l ng s n ph m m t s ch tiêu. Đi u này cho ề ấ ượ ả ầ ẩ ở ộ ố ề ả ỉ

th y Xí nghi p r t chú tr ng ch t l ệ ấ ấ ượ ấ ọ ng và m u mã s n ph m. Đ thu hút và gi ẩ ể ẫ ả ữ

đ ượ ấ c khách hàng thì s n ph m ngoài m u mã đ p, đa d ng, phong phú ra thì ch t ẹ ẫ ạ ả ẩ

c khách hàng đánh giá r t cao. l ượ ng và tính năng, công d ng c a s n ph m cũng đ ụ ủ ả ẩ ượ ấ

Vì th Xí nghi p đã đ a ra các yêu c u c th đ qu n lý ch t l ụ ể ể ấ ượ ư ế ệ ả ầ ẩ ng s n ph m, ả

đ ng th i Xí nghi p cũng r t quan tâm đ n các yêu c u c th c a t ng chi ti ồ ầ ụ ể ủ ừ ế ệ ấ ờ ế ả t s n

ng s n ph m gây m t uy tín ph m nh m tránh nh ng v n đ g p ph i v ch t l ấ ả ề ề ặ ấ ượ ữ ẩ ằ ẩ ả ấ

c a Xí nghi p. ủ ệ

ề - C i ti n, đ i m i s n ph m: Đây là khâu mà Xí nghi p c n nghiên c u nhi u ệ ầ ả ế ớ ả ứ ẩ ổ

ẩ h n do nhu c u c a khách hàng luôn luôn đ i m i, luôn tìm ki m nh ng s n ph m ơ ầ ủ ữ ế ả ớ ổ

m i nh t đ phù h p h n v i s thích c a mình. Hàng năm, Xí nghi p luôn nghiên ủ ấ ể ớ ở ệ ợ ơ ớ

c, công c u và đ a ra nhi u s n ph m m i v i nhi u hình th c, m u mã, kích th ớ ớ ứ ề ả ư ứ ề ẫ ẩ ướ

d ng và phong cách khác nhau. ụ

2.2.2. Đ nh h ng th tr ng m c tiêu c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ị ướ ị ườ ụ ủ ồ ệ

Th tr ng m c tiêu là m t ho c vài khúc th tr ị ườ ị ườ ụ ặ ộ ọ ng mà doanh nghi p l a ch n ệ ự

và quy t đ nh t p trung n l c marketing vào đó nh m đ t đ c m c tiêu kinh doanh ế ị ỗ ự ạ ượ ằ ậ ụ

c a mình. ủ

ấ M t hàng s n xu t kinh doanh ch y u c a Xí nghi p là s n xu t hàng xu t ủ ế ủ ệ ấ ả ả ấ ặ

kh u. Hi n nay có th nói trong năm qua nh s c g ng c a các cán b công nhân ờ ự ố ắ ủ ể ệ ẩ ộ

ả viên trong toàn Xí nghi p và s giúp đ t n tình c a Ban lãnh đ o Công ty mà s n ỡ ậ ự ủ ệ ạ

ph m c a Xí nghi p đã có m t h u h t trên các th tr ng các n c Châu Âu... Đây ặ ầ ị ườ ủ ệ ế ẩ ướ

là đi u đáng m ng cho toàn b Ban lãnh đ o và công nhân c a toàn Xí nghi p b i nó ạ ừ ủ ệ ề ộ ở

khích l ệ ố ớ ả tinh th n hăng say s n xu t g n li n v i tinh th n trách nhi m đ i v i s n ấ ắ ề ệ ầ ầ ả ớ

ph m do chính h làm ra. ẩ ọ

Trong đó, th tr ị ườ ậ ng m c tiêu c a Xí nghi p trong nh ng năm g n đây là t p ụ ủ ữ ệ ầ

trung vào th tr ng Châu Âu là ch y u. Đây là th tr ị ườ ủ ế ị ườ ng mà nhu c u c a khách ầ ủ

Trang: 23

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

hàng đòi h i r t cao v ch t l ng, ki u dáng cũng nh m u mã c a s n ph m. Bên ề ấ ượ ỏ ấ ủ ả ư ẫ ể ẩ

ng mà r t nhi u đ i th c nh tranh nh m t i và luôn có c nh đó nó cũng là th tr ạ ị ườ ủ ạ ề ấ ắ ố ớ

mong mu n giành đ ố ượ c. Nh s giúp đ t n tình c a Ban giám đ c Công ty và s ủ ờ ự ỡ ậ ố ự

đánh giá cao v ch t l ng s n ph m nên Công ty đã giành th tr ng Châu Âu cho ấ ượ ề ị ườ ẩ ả

ng m c tiêu là th tr ng Châu Xí nghi p CBLS Bông H ng. Vi c l a ch n th tr ồ ệ ự ị ườ ệ ọ ị ườ ụ

Âu là m t h ộ ướ ng đi táo b o c a Xí nghi p. Vì v y, đ đ m b o gi ệ ạ ủ ể ả ậ ả đ ữ ượ ầ c th ph n ị

t là gi c s a chu ng c a khách hàng trên th tr đ c a mình và đ c bi ủ ặ ệ ữ ượ ự ư ị ườ ủ ộ ầ ng đ y

khó khăn này đòi h i Xí nghi p luôn đ i m i, c i ti n các s n ph m và ngày càng ả ế ệ ả ẩ ỏ ổ ớ

nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ả ẩ

2.3. Chính sách giá c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ

Xí nghi p CBLS Bông H ng ồ xác đ nh giá c s n ph m là m t công c quan ả ả ụ ệ ẩ ộ ị

tr ng đ th c hi n m c tiêu chi n l ệ ể ự ế ượ ụ ọ ả ự c kinh doanh. Xây d ng chính sách giá c th c ự

ch t là khai thác t i đa l i th c a giá c đ bán đ c hàng nhanh, nhi u, c nh tranh ấ ố ợ ả ể ế ủ ượ ề ạ

c các m c tiêu kinh doanh m t cách v ng ch c. h u hi u và đ đ t đ ữ ể ạ ượ ệ ắ Giá c hàng ụ ữ ả ộ

hóa là giá c th tr i th ả ị ườ ng, là giá cân b ng cung c u. ằ ầ Xí nghi p ệ luôn s d ng l ử ụ ợ ế

ng đ ti p c n v i th tr ng và khai thác th tr ng. c a giá c th tr ủ ả ị ườ ể ế ậ ị ườ ớ ị ườ

2.3.1. M c tiêu đ nh giá c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ụ ủ ồ ệ ị

ng cũng nh m u mã c a hàng Bên c nh vi c đ m b o các yêu c u v ch t l ả ề ấ ượ ệ ả ầ ạ ư ẫ ủ

hóa thì giá c là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ữ ả ụ ả quan tr ng trong vi c thúc đ y tiêu th s n ệ ẩ ọ

ph m c a Xí nghi p b i g nh h ng cung - ở iá c là nhân t ả ủ ệ ẩ ố ả ưở ng tr c ti p đ n l ế ế ượ ự

ng c u hàng hóa trên th tr ng và là m t công c c nh tranh gi a các doanh l ượ ị ườ ầ ụ ạ ữ ộ

nghi p. ệ Vì v y Xí nghi p đã đ a ra m t s m c tiêu trong vi c đ nh giá nh sau: ộ ố ụ ệ ị ư ư ệ ậ

- Đ nh giá đ đ t đ c l i nhu n m c tiêu trên v n đ u t ể ạ ượ ợ ị . ầ ư ụ ậ ố

- Đ nh giá nh m t o đ i nhu n. ạ ượ ự ổ c s n đ nh giá và l ị ằ ị ợ ậ

- Đ nh giá nh m đ t t ph n th tr ạ ỉ ị ườ ầ ằ ị ng m c tiêu. ụ

- Đ nh giá nh m t o đ c l i th c nh tranh. ạ ượ ợ ằ ị ế ạ

Đ ng th i m c tiêu c a vi c đ nh giá cũng t o đi u ki n tăng c ệ ị ụ ủ ề ệ ạ ồ ờ ườ ạ ộ ng ho t đ ng

marketing chú ý đ n tr ng tâm, tr ng đi m c a t ng đ a bàn, t ng th i kì đ kích ể ủ ừ ừ ế ể ọ ọ ờ ị

thích tiêu th , t o d u n trong tâm trí khách hàng. ụ ạ ấ ấ

Trang: 24

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Th c ch t trong quá trình kinh doanh có nhi u tác đ ng khác nhau c a môi ự ủ ề ấ ộ

tr ng bên ngoài l n môi tr ườ ẫ ườ ng bên trong Xí nghi p b t bu c ph i thay đ i chính ắ ệ ả ộ ổ

sách v giá cũng nh thay đ i giá bán. C th nh : ụ ể ư ư ề ổ

- Xí nghi p có th gi m giá khi c nh tranh gay g t, l ng c u trên th tr ng b ể ả ắ ượ ệ ạ ị ườ ầ ị

gi m sút, hay Xí nghi p có th tăng s n xu t đ hy v ng m r ng th tr ấ ể ở ộ ị ườ ể ệ ả ả ọ ằ ng b ng

vi c h n ch giá… ệ ạ ế

- Xí nghi p có th tăng giá do l m phát, đ u ra tăng ho c nhu c u tăng quá ể ệ ặ ạ ầ ầ

ả ủ m c… hay vi c tăng hay gi m giá s n ph m là đ đ i phó v i chính sách giá c c a ẩ ể ố ứ ệ ả ả ớ

các đ i th c nh tranh. ủ ạ ố

Tuy nhiên trong b t kì tr ng h p nào Xí nghi p cũng c n đ phòng và ch ấ ườ ề ệ ầ ợ ủ

ng và s thay đ i c a ng i tiêu đ ng đ ng phó v i nh ng bi n đ ng c a th tr ữ ộ ể ứ ị ườ ủ ế ớ ộ ổ ủ ự ườ

dùng. Tùy t ng th i đi m khác nhau mà Xí nghi p l a ch n cho mình m t m c tiêu ệ ự ừ ụ ể ờ ọ ộ

khác nhau đ đ t làm m c tiêu hàng đ u. ể ặ ụ ầ

2.3.2. Ph ng pháp đ nh giá c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ươ ủ ồ ệ ị

Giá thành s n ph m là m t căn c quan tr ng đ doanh nghi p xây d ng chính ự ứ ể ệ ẩ ả ộ ọ

sách giá c c nh tranh đ i v i t ng lo i s n ph m đ a ra tiêu th trên th tr ng và ố ớ ừ ạ ả ả ạ ị ườ ư ụ ẩ

ấ là công c quan tr ng đ doanh nghi p ki m tra, giám sát chi phí ho t đ ng s n xu t ể ạ ộ ụ ệ ể ả ọ

ch c k thu t. S hình thành và kinh doanh và xem xét hi u qu c a các bi n pháp t ệ ả ủ ệ ổ ứ ỹ ự ậ

khác nhau, bao g m các v n đ ng c a giá c ch u s tác đ ng c a nhi u nhân t ậ ị ự ủ ủ ề ả ộ ộ ố ồ

nhân t bên trong và nhân t ố ố ế bên ngoài doanh nghi p. Vì v y khi đ a ra nh ng quy t ữ ư ệ ậ

đ nh v giá đòi h i doanh nghi p ph i xem xét và gi ị ề ệ ả ỏ ả i quy t nhi u v n đ , giúp cho ấ ế ề ề

ng i làm giá ch n đ c m c giá bán h p lý và có th s d ng giá nh m t công c ườ ọ ượ ể ử ụ ư ộ ứ ợ ụ

c nh tranh s c bén. ạ ắ

Xu t phát t nh ng m c tiêu đã đ a ra trên nên hi n t ấ ừ ữ ư ụ ở ệ ạ ự i Xí nghi p đã l a ệ

ch n ph ọ ươ ng pháp đ nh giá c ng lãi vào giá thành: ộ ị

Giá bán = Giá thành s n ph m + Lãi d ki n + Thu (n u có) ế ế ự ế ẩ ả

ủ ạ Bên c nh đó Xí nghi p còn k t h p v i vi c phân tích giá c a các đ i th c nh ế ợ ủ ệ ệ ạ ớ ố

tranh, ph n ng c a th tr ả ứ ị ườ ủ ớ ng đ xác đ nh v trí hàng chào bán c a Xí nghi p so v i ủ ệ ể ị ị

hàng chào bán c a đ i th . Chính vì th , giá c các s n ph m c a Xí nghi p đ a ra ủ ố ư ủ ủ ệ ế ẩ ả ả

Trang: 25

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

s không quá cao hay quá th p so v i giá c a đ i th c nh tranh và đ m b o cho Xí ẽ ủ ố ủ ạ ả ả ấ ớ

nghi p đ t hi u qu cao nh t, đ t đ c các m c tiêu marketing trên th tr ạ ượ ệ ệ ả ấ ạ ị ườ ụ ọ ng tr ng

đi m. S dĩ Xí nghi p ch n ph ng pháp đ nh giá d a vào chi phí là chính vì nó có ể ệ ọ ở ươ ự ị

nh ng u đi m sau: ữ ư ể

- Đ n gi n, d tính, chi phí s n xu t là đ i l ạ ượ ễ ả ấ ả ơ ể ể ng mà Xí nghi p có th ki m ệ

soát và n m ch c h n m c cung – c u s n ph m trên th tr ng. ắ ơ ầ ả ị ườ ứ ẩ ắ

- N u t t c các doanh nghi p trong cùng m t ngành hàng đ u s d ng ph ế ấ ả ề ử ụ ệ ộ ươ ng

pháp này thì có kh năng gi m thi u đ ả ể ượ ự ạ c s c nh tranh v giá c . ả ề ả

- T o ra s công b ng h n gi a ng i mua và ng i bán. ữ ự ạ ằ ơ ườ ườ

Trong nhi u tr ề ườ ng h p, ph ợ ươ ự ả ng pháp này cũng ch a h p lý, vì nó b qua s nh ư ợ ỏ

ng c a c u và nh n th c v giá c a khách hàng và khó có th dung hòa đ h ưở ứ ề ủ ầ ủ ể ậ ượ ự c s

c nh tranh v giá. ạ ề

2.3.3. Chính sách giá c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ

Trong cac biên sô cua Marketing – mix, chi co biên sô gia ca la tr c tiêp tao ra ̀ ự ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣

doanh thu va l i nhuân th c tê và các y u t khác t o ra giá thành ̀ ợ ự ế ố ạ . Đôi v i ng ́ ớ ườ i ̣ ́

mua, gia ca hang hoa đ c coi la chi sô đâu tiên đê ho đanh gia phân “đ c” va chi phi ́ ượ ượ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̀

phai bo ra đê s h u va tiêu dung hang hoa. Vi vây, g iá c a s n ph m là nhân t ̉ ở ữ ủ ả ẩ ố ế quy t ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣

đ nh ch y u đ n nhu c u th tr ế ị ủ ế ị ườ ầ ả ng đ i v i s n ph m đó. Đ ng th i nó cũng nh ố ớ ả ẩ ờ ồ

h ưở ậ ng đ n v th c nh tranh c a doanh nghi p và th ph n c a doanh nghi p. Vì v y ệ ế ị ế ạ ị ầ ủ ủ ệ

đ i v i m i s n ph m s n xu t ra, doanh nghi p ph i s d ng chính sách giá đ quy ố ớ ả ử ụ ỗ ả ể ệ ấ ẩ ả

đ nh m c giá bán cho nó. Chính sách cho m i s n ph m có nh h ị ỗ ả ứ ả ẩ ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế

kh năng tiêu th s n ph m, l i nhu n, s t n t i và phát tri n c a s n ph m nói ụ ả ả ẩ ợ ự ồ ạ ậ ủ ả ể ẩ

chung và c a doanh nghi p nói riêng. ủ ệ

2.3.3.1. Giá c a m t s m t hàng ch y u c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ế ủ ộ ố ặ ủ ồ ệ

B ng 2.10: M c giá hi n t i c a m t s m t hàng tiêu th

ệ ạ ủ

ộ ố ặ

n ụ ở ướ

ệ c ngoài c a Xí nghi p

CBLS Bông H ngồ

(ĐVT: USD/S n ph m.)

Tên s n ph m Giá bán ẩ ả

STT 1 2 Gh x p Wessex Gh băng Wessex 120 cm 26,50 40,12 ế ế ế

Trang: 26

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ế ế ế ế ư ế ư ế ắ

(Ngu n: Phòng k toán.)

ế

ng Panama ng tháo ráp 3 Gh x p Bringhton 4 Gh tay v n Bringhton ị 5 Gh l ng t a ự 6 Gh l ng t a có đ m ự 7 Gh t m n ng ắ 8 Bàn tròn xoay 9 Bàn tròn có dù 10 Bàn x p Wessex ế 11 Bàn tháo ráp 12 Gi ườ 13 Gi ườ 25,85 34,50 45,14 48,50 42,07 53,06 54,88 57,16 60,07 230,52 260,31 ồ

Qua b ng trên ta th y nh ng s n ph m tiêu th ng n c ngoài có giá th tr ụ ở ị ườ ữ ả ẩ ả ấ ướ

khá cao. V i m c giá này không h p lý đ i v i thu nh p c a các khách hàng trong ố ớ ủ ứ ậ ớ ợ

c. H n n a, v i nh ng s n ph m c a Xí nghi p s n xu t ra đ tiêu th trong n ướ ệ ả ữ ữ ụ ủ ể ấ ẩ ả ơ ớ

c, do yêu c u c a khách hàng v ch t l ng s n ph m không cao b ng th n ướ ấ ượ ủ ề ầ ả ằ ẩ ị

tr ng n c ngoài nên Xí nghi p có th s d ng ngu n nguyên li u có s n trong ườ ướ ể ử ụ ệ ệ ẵ ồ

c nên gi m đ c m t ph n chi phí. Vì v y giá bán đ i v i nh ng s n ph m tiêu n ướ ả ượ ố ớ ữ ậ ả ẩ ầ ộ

th t i th tr ng trong n c có ph n th p h n so v i th tr ng n c ngoài. ụ ạ ị ườ ướ ị ườ ấ ầ ớ ơ ướ

c c a Xí nghi p CBLS

ệ ạ ủ

ộ ố ặ

ướ ủ

B ng 2.11: M c giá hi n t i c a m t s m t hàng tiêu th trong n

Bông H ngồ

(ĐVT: Đ ng/S n ph m.)

Giá bán Tên s n ph m ả ẩ

ế ế ế ế ế ế ư ế ư ế ắ

(Ngu n: Phòng k toán.)

ế

255.000 230.000 325.000 420.000 460.000 390.000 500.000 540.000 2.350.000 2.600.000 STT Gh x p Wessex 1 Gh x p Bringhton 2 Gh tay v n Bringhton 3 ị Gh l ng t a 4 ự Gh l ng t a có đ m 5 ự Gh t m n ng 6 ắ Bàn tròn xoay 7 Bàn x p Wessex 8 ế ng Panama 9 Gi ng tháo ráp 10 Gi ườ ườ

2.3.3.2. Hình th c thanh toán c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ứ ồ ệ

- Đ i v i khách hàng trong n c: Hi n nay s n l ố ớ ướ ả ượ ệ ệ ng tiêu th c a Xí nghi p ụ ủ

gi m do s c nh tranh quy t li t t các đ i th c nh tranh cùng ngành nên đ kích ự ạ ế ệ ừ ả ủ ạ ể ố

Trang: 27

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

c, Xí nghi p ti n hành cho thanh toán tr c u đ i v i các nhà phân ph i trong n ầ ố ớ ố ướ ế ệ ả

ch m, g i đ u. T c là khi nhà phân ph i nh n hàng c a Xí nghi p, sau khi bán h t s ố ầ ế ố ứ ủ ệ ậ ậ ố

hàng và n u có nhu c u l y hàng ti p thì nhà phân ph i s tr s ti n n kỳ tr c và ố ẽ ả ố ề ầ ấ ế ế ợ ướ

nh n hàng c a đ t sau. u đi m c a ph ng pháp này là t o đ Ư ể ủ ợ ủ ậ ươ ạ ượ ự c s tho i mái, ch ả ủ

i bán nh n hàng c a Xí nghi p. Tuy nhiên đ ng kích thích cho khách hàng và ng ộ ườ ủ ệ ậ

nh ượ c đi m c a nó là s có nhà phân ph i chi m d ng v n c a Xí nghi p th ố ố ủ ủ ụ ệ ế ẽ ể ườ ng

xuyên. H có khi g i đ u liên t c nhi u l n mà không ti n hành chi tr ti n hàng cho ề ầ ố ầ ả ề ụ ế ọ

Xí nghi p.ệ

- Đ i v i khách hàng n c ngoài: Xí nghi p ti n hành cho thanh toán theo tín ố ớ ướ ệ ế

c hàng Xí nghi p giao thì h s thanh toán d ng th . Sau khi khách hàng nh n đ ụ ư ậ ượ ọ ẽ ệ

ẽ ả ti n hàng cho Xí nghi p thông qua ngân hàng. V i hình th c thanh toán này s đ m ứ ề ệ ớ

c s an toàn. b o cho Xí nghi p đ ả ệ ượ ự

2.4. Chính sách phân ph i c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ố ủ ồ ệ

Phân ph i là quá trình kinh t , t ố ế ổ ứ ỹ ể ch c k thu t nh m đi u hành, v n chuy n ề ậ ằ ậ

i dùng sao cho mó mang l s n ph m hàng hóa c a doanh nghi p đ n tay ng ả ủ ế ệ ẩ ườ ạ ệ i hi u

qu kinh t ả t ế ố ạ ộ i đa. Phân ph i s n ph m là m t n i dung quan tr ng trong ho t đ ng ộ ộ ố ả ẩ ọ

marketing, nó là c u n i gi a doanh nghi p v i ng i tiêu dùng thông qua các dòng ữ ệ ầ ố ớ ườ

ụ ch y hàng hóa. Thông qua các kênh phân ph i giúp cho doanh nghi p th c hi n m c ự ệ ệ ả ố

tiêu kinh doanh c a mình đó là bán s n ph m và thu l ủ ả ẩ ợ i nhu n. ậ

2.4.1. S đ các kênh phân ph i c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ố ủ ơ ồ ồ ệ

Kênh phân ph i là m t t p h p các t ch c mà qua đó ng i bán th c hi n bán ộ ậ ố ợ ổ ứ ườ ự ệ

i mua ho c ng s n ph m cho ng ẩ ả ườ ặ ườ ố i tiêu dùng cu i cùng. Thông qua kênh phân ph i ố

mà hàng hóa c a doanh nghi p đ c l u thông r ng rãi, hàng hóa đ n đ c tay ủ ệ ượ ư ế ộ ượ

ng ườ ệ i tiêu dùng nhanh h n và k p th i h n. Quá trình tiêu th hàng hóa c a Xí nghi p ờ ơ ụ ủ ơ ị

ệ ố bao g m tiêu th n i đ a và xu t kh u nên Xí nghi p s d ng song song hai h th ng ệ ử ụ ụ ộ ị ẩ ấ ồ

kênh phân ph i là kênh tr c ti p và kênh gián ti p. ự ế ế ố

ố - Kênh tr c ti p: là kênh phân ph i mà trong đó không có m t các nhà phân ph i ự ế ặ ố

trung gian. Kênh này chi m m t t l nh trong t ng doanh thu bán hàng c a Xí ộ ỷ ệ ế ủ ỏ ổ

nghi p. Ph m vi hoat đ ng c a nó ch y u trên t nh Bình Đ nh. Hàng hóa đ c giao ủ ế ủ ệ ạ ộ ỉ ị ượ

Trang: 28

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ngay t i x ạ ưở ng, ti n hàng có th thu tr c ti p ho c bán n và thanh toán v i Công ty ặ ự ế ề ể ớ ợ

C ph n Lâm nghi p 19. ệ ầ ổ

Hình 2.1: S đ kênh phân ph i tr c ti p c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ố ự ế ủ

ơ ồ

Khách hàng

(Ngu n:ồ Phòng Kinh doanh.)

Xí nghi p ch ế ệ bi n lâm s n ả ế Bông H ngồ

- Kênh gián ti p: là kênh phân ph i mà trong đó có m t các nhà phân ph i trung ế ặ ố ố

ạ gian. Kênh này chi m ph n l n trong t ng doanh thu bán hàng c a Xí nghi p. Ph m ầ ớ ủ ệ ế ổ

vi ho t đ ng ch y u c a nó là các n c áp ủ ế ủ ạ ộ ướ c Châu Âu. Hình th c phân ph i này đ ứ ố ượ

d ng cho vi c xu t kh u hàng hóa. Đ n v nh n xu t kh u là Công ty EUROFAR. ụ ệ ấ ẩ ậ ấ ẩ ơ ị

Ngoài ra nó còn đ c áp d ng cho vi c tiêu th hàng hóa n i đ a thông qua các đ i lý ượ ộ ị ụ ụ ệ ạ

và các nhà trung gian.

Hình 2.2: S đ kênh phân ph i gián ti p c a Xí nghi p CBLS Bông H ng

ế ủ

ơ ồ

(Ngu n: Phòng Kinh doanh.)

Khách hàng Các đ i lý và ạ nhà phân ph i ố trung gian Xí nghi p ch ế ệ bi n lâm s n ả ế Bông H ngồ

2.4.2. S l ố ượ ng và đ c đi m c a nhà trung gian ủ ể ặ

Đ n v nh n xu t kh u c a Xí nghi p là Công ty EUROFAR. Đây là m t Công ẩ ủ ệ ấ ậ ơ ộ ị

ty xuyên qu c gia có chi nhánh ố ở nhi u n ề ướ ậ c, chuyên mua bán hàng hóa xu t nh p ấ

kh u. Công ty cũng có chi nhánh Bình Đ nh, tr i 11 Chu Văn An, TP Quy ẩ ở ị s t ụ ở ạ

ự Nh n, là đ n v làm vi c tr c ti p v i Xí nghi p. Công ty EUROFAR làm vi c tr c ự ệ ệ ế ệ ơ ơ ớ ị

ti p v i đ i tác n ế ớ ố ướ c ngoài, kí k t các h p đ ng xu t kh u hàng hóa, sau đó đ t hàng ấ ế ặ ẩ ồ ợ

cho Xí nghi p s n xu t. Xí nghi p th c hi n xu t kh u theo đi u ki n FOB theo ự ề ệ ệ ệ ệ ẩ ấ ấ ả

Inconterms 2000 và c ng giao hàng là c ng Quy Nh n. ả ả ơ

Trình t giao hàng: ự

- Theo đi u ki n trên, sau khi đ n đ t hàng hoàn thành, căn c vào th i h n giao ờ ạ ứ ề ệ ặ ơ

hàng trên đ n đ t hàng, Xí nghi p ph i đóng hàng vào containers, sau đó báo cho ệ ả ặ ơ

Công ty EUROFAR và chuy n containers ra c ng Quy Nh n. T i c ng Quy Nh n, Xí ạ ả ể ả ơ ơ

Trang: 29

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

nghi p ph i làm t ệ ả ờ ỏ khai h i quan v s hàng xu t kh u, sau đó giao hàng qua kh i ề ố ẩ ấ ả

lan can tàu do Công ty EUROFAR ch đ nh t i và l y m t s ch ng t c n thi t. Sau ỉ ị ớ ộ ố ứ ấ ừ ầ ế

khi giao hàng xong, Xí nghi p ph i báo cho Công ty EUROFAR bi ả ệ ế ề ề ệ t v đi u ki n

giao hàng đ có th mua thêm b o hi m v hàng hóa. ể ề ể ể ả

- Vi c thanh toán ti n hàng xu t kh u đ ề ẩ ượ ệ ấ c th c hi n theo ph ệ ự ươ ể ng th c chuy n ứ

ng th c này, chi nhánh Công ty EUROFAR t i các n ti n b ng đi n. Theo ph ệ ề ằ ươ ứ ạ ướ c

nh p kh u sau khi nh n đ ậ ượ ậ ẩ ề c hàng thì yêu c u ngân hàng ph c v mình chuy n ti n ụ ụ ể ầ

cho Xí nghi p. N u ngân hàng đó đ ng ý thì s g i gi y báo n cho ng ồ ẽ ử ế ệ ấ ợ ườ ậ i nh p

kh u và chuy n ti n tr cho Xí nghi p là Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông ể ệ ể ề ệ ẩ ả

thôn hay Ngân hàng Công th ng Bình Đ nh d ươ ị ướ ệ i hình th c chuy n ti n b ng đi n. ể ứ ề ằ

Khi đó, Ngân hàng ph c v Xí nghi p chuy n ti n vào tài kho n và g i gi y báo có ụ ụ ử ề ể ệ ả ấ

cho Công ty Lâm nghi p 19. ệ

- Bên c nh đó Xí nghi p còn đ c thanh toán ti n hàng xu t kh u b ng ph ệ ạ ượ ề ằ ấ ẩ ươ ng

th c tín d ng (L/C: Letter of credit). Theo ph ng th c này, tr c khi nh n hàng, chi ứ ụ ươ ứ ướ ậ

nhánh c a Công ty EUROFAR c nh p kh u yêu c u Ngân hàng ph c v mình ủ n ở ướ ụ ụ ậ ầ ẩ

m L/C cho Xí nghi p h ng. N u đ c s ch p nh n c a Ngân hàng thì L/C đ ệ ưở ở ế ượ ự ấ ậ ủ ượ c

ể m , đ ng th i Ngân hàng này thông báo cho Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n ở ồ ệ ờ

nông thôn ho c Ngân hàng Công Th ng Bình Đ nh ph c v Xí nghi p bi ặ ươ ụ ụ ệ ị ế ề ệ t v vi c

m L/C này và báo cho Xí nghi p bi ệ ở ế ấ t. Sau khi ki m tra n i dung L/C, n u ch p ộ ế ể

nh n thì Xí nghi p ti n hành giao hàng và l p b ch ng t v hàng hóa xu t, trình ộ ứ ế ệ ậ ậ ừ ề ấ

qua Ngân hàng ph c v mình, yêu c u Ngân hàng m L/C thanh toán ti n hàng. Ngân ụ ụ ề ầ ở

ệ hàng m L/C sau khi ki m tra, n u ch p nh n thì chuy n thanh toán cho Xí nghi p. ể ể ế ấ ậ ở

Sau khi thanh toán ti n hàng, Ngân hàng m L/C g i b ch ng t cho chi nhánh Công ử ộ ứ ề ở ừ

ty EUROFAR các n c nh p kh u kèm gi y báo n . Ng ở ướ ấ ẩ ậ ợ ườ i nh p kh u, sau khi ẩ ậ

ki m tra b ch ng t , n u đ ng ý thì thanh toán v i Ngân hàng m L/C, n u không ộ ứ ể ừ ế ế ồ ớ ở

thì r i ro Ngân hàng này ph i ch u. ủ ả ị

ng th c thanh toán trên thì Xí nghi p s d ng ph Trong c hai ph ả ươ ệ ử ụ ứ ươ ứ ng th c

thanh toán b ng đi n là ch y u. ủ ế ệ ằ

Trang: 30

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Bên c nh đó, h th ng kênh phân ph i gián ti p còn áp d ng đ i v i các đ i lý ệ ố ố ớ ụ ế ạ ạ ố

trong t nh Bình Đ nh và các t nh khách nh Vũng Tàu, TP H Chí Minh, Nha Trang… ư ồ ỉ ị ỉ

2.4.3. K t qu ho t đ ng c a các kênh phân ph i ố ả ạ ộ ủ ế

B ng 2.12: K t qu ho t đ ng c a các kênh phân ph i ố

ả ạ ộ

ế

Năm 2008 T tr ng (%) Năm 2009

(ĐVT: Đ ng.) T tr ng (%)

Kênh phân ph iố

ỷ ọ ỷ ọ

5.168.141.862 12,400 6.054.140.231 11,979 Tr c ti p ự ế

36.513.276.780 87,600 44.487.262.112 88,021 Gián ti pế

T ng doanh thu 41.681.418.642 ổ

100,000 50.541.402.343 ồ 100,000 (Ngu n: Phòng k toán.) ế

Qua b ng s li u trên ta th y s n ph m c a Xí nghi p đ ấ ả ố ệ ủ ệ ẩ ả ượ c tiêu th trên kênh ụ

phân ph i gián ti p là ch y u, chi m t tr ng r t cao. Kênh gián ti p này đ c Xí ủ ế ỉ ọ ế ế ế ấ ố ượ

nghi p s d ng đ bán s n ph m ra th tr ng n ệ ử ụ ị ườ ể ẩ ả ướ c ngoài là ch y u. Năm 2008 ủ ế

kênh phân ph i tr c ti p chi m t ự ế ế ố ỷ ọ ế tr ng là 12,400% và kênh phân ph i gián ti p ố

chi m 87,600%. Năm 2009 kênh phân ph i tr c ti p ch chi m 11,979%, nh ng kênh ố ự ế ư ế ế ỉ

phân ph i gián ti p l i có xu h ng tăng lên và chi m 88,021%. Đi u đó th hi n Xí ế ạ ố ướ ể ệ ế ề

nghi p bán s n ph m r ng rãi ng n ệ ả ẩ ộ th tr ở ị ườ ướ ự c ngoài. Nh ng Xí nghi p không tr c ư ệ

ti p bán cho khách hàng mà ch bán qua khâu trung gian là Công ty EUROFAR, còn ế ỉ

m t s ít s n ph m hàng hóa đ c bán tr c ti p cho khách hàng trong n c. Chính ộ ố ả ẩ ượ ự ế ướ

đi u này đã làm nh h ng r t l n t i vi c tiêu th hàng hóa c a Xí nghi p, đó là ề ả ưở ấ ớ ớ ụ ủ ệ ệ

ph i tr thêm chi phí cho các nhà trung gian, nghĩa là tăng giá thành t đó làm gi m l ả ả ừ ả ợ i

nhu n c a Xí nghi p. ậ ủ ệ

2.5. Chính sách xúc ti n bán hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ ế

Đ t n t i và phát tri n m nh m , xúc ti n bán hàng là m t trong nh ng khâu ể ồ ạ ữ ể ẽ ế ạ ộ

ụ ả r t quan tr ng đ i v i m i doanh nghi p s n xu t kinh doanh. Vi c tiêu th s n ấ ố ớ ệ ệ ả ấ ọ ỗ

ph m c a doanh nghi p nhanh hay ch m ph thu c vào các hình th c xúc ti n bán ủ ụ ứ ệ ế ậ ẩ ộ

hàng. Thông qua đó mà ng i tiêu dùng có th nh n bi t đ ườ ể ậ ế ượ ả ấ c s n ph m nhanh nh t, ẩ

i tiêu dùng đ c nâng cao. t ừ đó nhu c u mua s m hàng hóa c a ng ắ ủ ầ ườ ượ

ả Đ đ y m nh vi c tiêu th s n ph m c a Xí nghi p, bên c nh vi c đ m b o ể ẩ ụ ả ủ ệ ệ ệ ẩ ạ ả ạ

ng và giá c s n ph m thì Xí nghi p c n ph i có nh ng hình v m u mã, ch t l ề ẫ ấ ượ ả ả ữ ệ ẩ ầ ả

Trang: 31

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ấ th c xúc ti n bán hàng khác đ h tr cho vi c tiêu th s n ph m c a mình. Do xu t ể ỗ ợ ụ ả ứ ủ ế ệ ẩ

phát t đ c đi m là bán hàng theo đ n đ t hàng nên Xí nghi p đã áp d ng các chính ừ ặ ụ ể ệ ặ ơ

sách xúc ti n bán hàng nh qu ng cáo, khuy n m i, quan h v i công chúng và ệ ớ ư ế ế ạ ả

marketing tr c ti p. ự ế

2.5.1. Qu ng cáo ả

Qu ng cáo t o ra m t hình nh lâu b n cho s n ph m ẩ . Đây là khâu mà Xí ề ả ả ả ạ ộ

nghi p còn y u. Xí nghi p ch a th ư ệ ế ệ ườ ng xuyên qu ng cáo m t cách r ng rãi trên các ộ ả ộ

ph ươ ử ng ti n thông tin đ i chúng. Hình th c qu ng cáo ch y u c a Xí nghi p là g i ủ ế ủ ứ ệ ệ ả ạ

hình nh các s n ph m qua m ng t ả ạ ẩ ả ớ ạ i khách hàng và qu ng cáo trên các lo i báo, t p ạ ả

chí. Ngoài ra, Xí nghi p còn in bi u t ng c a mình lên áo, mũ c a cán b công nhân ể ượ ệ ủ ủ ộ

viên đ t o s chú ý cho khách hàng. ể ạ ự

Trong c dài h n và ng n h n, qu ng cáo đ ả ạ ạ ả ắ ượ c đi u ch nh d a trên doanh thu ự ề ỉ

mà nó t o ra (doanh s bán ho c l i nhu n). Đ t o ra đ ng bán hàng và l ặ ợ ạ ố ể ạ ậ c l ượ ượ ợ i

nhu n tăng lên thì kinh phí cho qu ng cáo c n đ c tăng lên m i th tr ng. Xí ầ ả ậ ượ ở ọ ị ườ

nghi p đã xác đ nh ngân sách qu ng cáo theo t 2% trên doanh s bán hàng đ ệ ả ị l ỷ ệ ố ượ c

c tính trong t ng lai. ướ ươ

V i các hình th c qu ng cáo trên, Xí nghi p c n qu ng cáo trên truy n hình đ ệ ầ ứ ề ả ả ớ ể

gi i thi u và thông tin cho ng i tiêu dùng bi ớ ệ ườ ế ề ệ t v các s n ph m c a Xí nghi p. ẩ ủ ả

ấ Qu ng cáo truy n hình đòi h i chi phí cao h n, qu ng cáo báo chí thì ngân sách th p ề ả ả ỏ ơ

ề h n. V i s ti n trên thì qu ng cáo cho báo chí là v a đ , còn v i qu ng cáo truy n ơ ớ ố ề ừ ủ ả ả ớ

hình là h i th p. Vì v y đ tăng hi u qu kinh doanh cũng nh s phát tri n c a Xí ả ể ủ ư ự ể ệ ấ ậ ơ

nghi p thì Xí nghi p c n tăng thêm chi phí qu ng cáo. ệ ầ ệ ả

2.5.2. Khuy n m i ạ ế

Bên c nh vi c qu ng cáo đ đ a s n ph m c a Xí nghi p ra th tr ng, Xí ể ư ả ị ườ ủ ệ ệ ẩ ả ạ

nghi p còn có nh ng hình th c khuy n m i phù h p nh m kích thích khách hàng đ ạ ứ ữ ế ệ ằ ợ ể

tăng th ph n cho s n ph m c a Xí nghi p nh chi ẩ ủ ư ệ ầ ả ị ế t kh u, th c hi n gi m giá khi ệ ự ấ ả

khách hàng mua v i s l ng l n và thanh toán tr ớ ố ượ ớ ướ ạ ề c h n, đ ng th i áp d ng nhi u ờ ụ ồ

hình th c thanh toán t o s thu n ti n trong giao d ch. C th : ụ ể ậ ạ ự ứ ệ ị

Trang: 32

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ứ ử ụ - Đ i v i các đ i lý, Xí nghi p CBLS Bông H ng có các hình th c s d ng ố ớ ệ ạ ồ

chi ng m i nh sau: ế t kh u th ấ ươ ư ạ

+ Chi ế ơ ả t t kh u c b n: ấ ấ ả t c các đ i lý tiêu th các s n ph m c a ụ ủ Xí nghi pệ ả ạ ẩ

t kh u 1% trên doanh s tiêu th ( đ u đ ề c h ượ ưở ng m c chi ứ ế ụ ch a có thu giá tr gia ư ế ấ ố ị

tăng).

+ Chi t kh u b sung: ngoài chi t kh u c b n 1% nói trên, đ n cu i năm, Xí ế ấ ổ ế ấ ơ ả ế ố

t kh u b sung v i m c t 0,5% đ n 1,5% tính trên nghi p ệ s trích thêm ph n chi ẽ ầ ế ứ ừ ấ ớ ổ ế

doanh s tiêu th c năm (không bao g m thu ) cho đ i lý nh sau: ụ ả ế giá tr gia tăng ị ố ồ ư ạ

* T 2,5 – 4 t : chi t kh u b sung 0,5%. ừ ỷ ế ấ ổ

* Trên 4 – 5,5 t : chi t kh u b sung 1,0%. ỷ ế ấ ổ

* Trên 5,5 t : chi t kh u b sung 1,5%. ỷ ế ấ ổ

Sau khi các đ i lý thanh toán ti n hàng cho Xí nghi p theo quy đ nh, ph n chi ề ệ ầ ạ ị ế t

kh u c b n và chi ấ ơ ả ế t kh u b sung đ ổ ấ ượ ẩ c thanh toán theo hình th c: b ng s n ph m, ứ ằ ả

ố ề c n tr n , gi m tr tr c ti p trên hóa đ n, tr giá v n chuy n ho c tr vào s ti n ơ ấ ừ ự ế ừ ợ ừ ể ặ ậ ả ợ

lãi su t n quá h n ch a tr . ả ấ ợ ư ạ

- Đ i v i các khách hàng mua v i s l ng l n s đ c h ớ ố ượ ố ớ ớ ẽ ượ ưở ng m c chi ứ ế ấ t kh u

th ươ ng m i nh sau n u: ư ế ạ

+ Mua v i s l ng 500 đvsp đ n 1500 đvsp thì s đ c h ng chi ớ ố ượ ẽ ượ ế ưở ế ấ t kh u

1%/giá bán (ch a có thu giá tr gia tăng). ư ế ị

+ Mua v i s l ng l n h n 1500 đvsp thì s đ c h ng chi ớ ố ượ ẽ ượ ớ ơ ưở ế ấ t kh u

1,5%/giá bán (ch a có thu giá tr gia tăng). ư ế ị

i tiêu dùng: n u khách hàng mua v i s l ng t 50 đvsp tr lên thì - Đ i ng ố ườ ớ ố ượ ế ừ ở

c gi m 0,3%/giá thanh toán. Đ ng th i, Xí nghi p còn th c hi n bi n p háp s đ ẽ ượ ự ệ ệ ệ ả ờ ồ

bán tr ả ấ ch m. T c là Xí nghi p chuy n giao hàng hoá cho khách hàng và h ch p ứ ể ệ ậ ọ

nh n thanh toán nh ng ch a tr ti n ngay. ả ề ư ư ậ

- Khách hàng s đ c h ng chi ẽ ượ ưở ế ế t kh u thanh toán 0,5%/giá thanh toán n u ấ

khách hàng thanh toán ti n hàng tr ề ướ ặ c th i h n. Hình th c th c hi n b ng ti n m t ờ ạ ứ ự ệ ề ằ

ho c gi m tr vào s ti n c n thanh toán. ố ề ầ ừ ặ ả

Trang: 33

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

l n trong năm, ngày t t ho c k ni m ngày thành l p Xí Vào nh ng ngày l ữ ễ ớ ế ỷ ệ ặ ậ

nghi p, Xí nghi p còn đ a ra các hình th c khuy n m i nh t ng quà ho c gi m phí ứ ư ặ ư ệ ế ệ ả ạ ặ

v n chuy n, l p đ t đ i v i các khách hàng. ặ ố ớ ậ ể ắ

Bên canh đo, Xí nghi p cũng t ch c cac hoat đông nh c nhân viên ban hang ệ ổ ứ ư ử ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀

phat triên thi tr ̣ ườ ng, thăm viêng khach hang, lây đ n chuyên hang cho nha phân phôi, ơ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́

hô tr nha phân phôi trong viêc ban le, khuyên mai. Tuy nhiên nh ng ho t đ ng này ạ ộ ̃ ợ ữ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̃

không đ c th ng xuyên, các ch ượ ườ ươ ng trình khuy n mãi còn ít. ế

2.5.3. Quan h v i công chúng ệ ớ

Quan h v i công chúng là vi c kích thích m t cách gián ti p nh m tăng nhu ệ ớ ế ệ ằ ộ

c u v hàng hóa, d ch v và tăng uy tín c a Xí nghi p. ầ ệ H ng năm Xí nghi p tham gia ụ ủ ề ệ ằ ị

các cu c nói chuy n h i th o chuyên đ , tham gia h i ch . Ngoài ra Xí nghi p còn ệ ệ ề ả ộ ộ ợ ộ

tham gia các công tác xã h i nh công tác đ n n đáp nghĩa, v n đ ng công nhân viên ề ơ ư ậ ộ ộ

ch c t nguy n đóng góp vào qu đ n n đáp nghĩa. Bên c nh đó, đ n các ngày l ứ ự ỹ ề ơ ế ệ ạ ễ

T t, Xí nghi p còn t ch c thăm h i các gia đình th ng binh, li t sĩ, gia đình có ế ệ ổ ứ ỏ ươ ệ

t Nam anh hùng… Đây là nh ng hành đ ng mang công v i cách m ng và Bà m Vi ạ ẹ ớ ệ ữ ộ

l ạ i cho Xí nghi p m t hình nh đ p. ộ ệ ẹ ả

2.5.4. Marketing tr c ti p ự ế

Marketing tr c ti p ế là ho t đ ng truy n thông không mang tính cá nhân thông ạ ộ ự ề

qua nhi u ph ng ti n truy n thông nh m t o nên đáp ng có th đo l ng đ ề ươ ứ ệ ề ể ạ ằ ườ ượ ừ c t

phía khách hàng, và doanh nghi p cũng có th thu th p đ c thông tin t nhi u khách ậ ượ ể ệ ừ ề

hàng… Xí nghi p CBLS Bông H ng có các hình th c marketing tr c ti p nh sau: ự ế ư ứ ệ ồ

- Chào hàng: Khi s n ph m m i ra đ i, Xí nghi p s g i m u hàng hóa cùng ẽ ử ệ ẫ ẩ ả ờ ớ

c nh m thông báo b n thuy t minh s n ph m đ n các khách hàng trong và ngoài n ả ế ế ẩ ả ướ ằ

s ra đ i c a s n ph m m i, thuy t ph c các đ n v đ t hàng t ự ờ ủ ả ị ặ ụ ế ẩ ớ ơ ạ i Xí nghi p. Kinh phí ệ

cho các ch ng trình chào hàng là 2.000.000 đ ng. ươ ồ

ề - Giao d ch qua đi n tho i, fax, email… áp d ng đ i v i khách hàng truy n ố ớ ụ ệ ạ ị

th ng. Kinh phí cho ch ng trình marketing này là 1.000.000 đ ng. ố ươ ồ

Th tr ng Châu Âu là th tr ng m c tiêu c a Xí nghi p và đ c xem là th ị ườ ị ườ ụ ủ ệ ượ ị

tr i v tiêu th m t hàng đ g , do đó c nh tranh ườ ng l n nh t hi n nay trên th gi ệ ế ớ ề ụ ặ ồ ỗ ạ ấ ớ

Trang: 34

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

gay g t ng này là đi u không th tránh kh i s x y ra. Vì v y, đ thành th tr ắ ở ị ườ ỏ ẽ ả ể ể ề ậ

công trên th tr ị ườ ế ng này, hi n nay Xí nghi p đang nghiên c u các hình th c xúc ti n ứ ứ ệ ệ

bán hàng c a đ i th c nh tranh nh m tìm ra các đi m m nh và đi m y u đ t đó ủ ố ủ ạ ể ừ ể ế ể ằ ạ

hình thành các chính sách đ i phó phù h p, đ ng th i đ ra các ch ờ ề ố ợ ồ ươ ế ng trình xúc ti n

bán hàng đ t hi u qu cao. ệ ạ ả

2.5.5. Các d ch v kèm theo ụ ị

Đi kèm v i các hình th c xúc ti n h n h p trên, Xí nghi p còn s d ng các hình ợ ử ụ ứ ế ệ ớ ỗ

th c d ch v kèm theo. M c đích là đ ph c v khách hàng t ể ụ ụ ứ ị ụ ụ ố ơ ắ t h n, t o uy tín và g n ạ

bó khách hàng v i Xí nghi p, t đó bán đ ệ ớ ừ ượ ự c nhi u s n ph m. Xí nghi p đã th c ề ả ệ ẩ

hi n các ho t đ ng d ch v nh : ụ ư ạ ộ ệ ị

- D ch v tr c khi bán: gi i thi u và qu ng cáo s n ph m, chào hàng, chu n b ụ ướ ị ớ ệ ả ả ẩ ẩ ị

hàng hóa…

ậ - D ch v trong khi mua bán: ký k t h p đ ng, làm th t c h i quan, giao nh n, ủ ụ ả ế ợ ụ ồ ị

thanh toán…

- D ch v sau bán hàng: v n chuy n, giao nh n hàng hóa… ụ ể ậ ậ ị

2.6. Công tác thu th p thông tin marketing c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ủ ồ ệ ậ

2.6.1. Khách hàng

- Đ i v i th tr ng n c ngoài, Xí nghi p ch y u là nh n đ n đ t hàng qua ố ớ ị ườ ướ ủ ế ệ ậ ặ ơ

Công ty trung gian EUROFAR. Công ty này đ t t i Hà Lan nh ng có chi nhánh ặ ạ ư ở ệ Vi t

Nam. Sau khi nh n đ n đ t hàng t ậ ặ ơ ừ ấ ồ Công ty này, Xí nghi p ti n hành s n xu t r i ệ ế ả

chuy n hàng đi các n c theo yêu c u c a đ n đ t hàng. Khi hàng đã đ n n i thì Xí ể ướ ầ ủ ơ ế ặ ơ

nghi p s nh n đ c ti n hàng cũng qua Công ty này. Nh v y Xí nghi p và khách ệ ẽ ậ ượ ư ậ ề ệ

hàng ch làm vi c v i nhau thông qua Công ty trung gian, nên đây cũng là m t b t l ộ ấ ợ i ệ ớ ỉ

cho Xí nghi p vì ph i t n thêm m t kho n chi phí cho khâu trung gian và không bi ả ả ố ệ ộ ế t

đ c ph n ng c a khách hàng nh th nào đ i v i s n ph m c a mình đ mình có ượ ố ớ ả ư ế ả ứ ủ ủ ể ẩ

th kh c ph c đ c. M c dù trong nh ng năm qua đ c s giúp đ t n tình c a Ban ể ắ ụ ượ ữ ặ ượ ự ỡ ậ ủ

lãnh đ o Công ty, Xí nghi p đã c ng i c a Xí nghi p đi nghiên c u th tr ng, tìm ử ườ ủ ị ườ ứ ệ ệ ạ

ki m khách hàng đ t mình ký k t nh m gi m l ể ự ế ế ằ ả ượ ng chi phí ph i tr cho khâu trung ả ả

Trang: 35

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

c không m y kh quan do chi phí đi l gian, nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ư ả ấ ạ ậ i quá cao. Vì v y

i Xí nghi p v n ph i ti p t c gi m i quan h t trong nh ng năm t ữ ớ ả ế ụ ệ ẫ ữ ố ệ ố ẹ t đ p v i Công ớ

ty này đ có đ c nh ng đ n đ t hàng và duy trì cho quá trình s n xu t đ ể ượ ấ ượ ữ ặ ả ơ ế c ti p

t c.ụ

Hi n nay, s n ph m c a Xí nghi p xu t kh u sang th tr ị ườ ủ ệ ệ ẩ ấ ẩ ả ấ ng Châu Âu r t

đ c khách hàng tin c y b i ch t l ng s n ph m đ ượ ấ ượ ậ ở ả ẩ ượ ả c đ m b o, m u mã đ p, giá ẫ ẹ ả

i trong vi c s d ng và đ m b o đ r , ti n l ẻ ệ ợ ệ ử ụ ả ả ượ ự ữ ả c s v ng ch c vì đây là nh ng s n ữ ắ

ph m ph c v cho ho t đ ng ngoài tr i. ụ ụ ạ ộ ẩ ờ

- Đ i v i th tr ng trong n c, khách hàng ch y u là t nh Bình Đ nh. đây Xí ố ớ ị ườ ướ ủ ế ị Ở ỉ

các Công ty t nhân nh : Công ty TNHH Ca nghi p th ệ ườ ng nh n đ n đ t hàng t ơ ặ ậ ừ ư ư

ư Dao, Công ty TNHH M H nh, Công ty TNHH Phú C ng, Công ty TNHH H ng ỹ ạ ườ

Th nh, Công ty TNHH Th ng L i, Công ty TNHH Phát Đ t, Công ty TNHH Thành ạ ắ ợ ị

ố Công. Đây là nh ng Công ty chuyên buôn bán các m t hàng g lâm s n. Vì v y đ i ữ ả ậ ặ ỗ

ng có ch đ chi v i các Công ty này, Xí nghi p th ớ ệ ườ ế ộ ế t kh u n u đ t hàng v i s ặ ớ ố ế ấ

ng l n, thanh toán tr l ượ ớ ướ ấ c th i h n và khi giao hàng luôn đ m b o v m t ch t ờ ạ ề ặ ả ả

l ượ ng s n ph m nên đ ẩ ả ượ c các b n hàng r t tín nhi m. Còn đ i v i các th tr ệ ố ớ ị ườ ng ạ ấ

khác trong n ướ ữ c nh : Vũng Tàu, TP H Chí Minh, Nha Trang, Đà N ng… là nh ng ư ẵ ồ

th tr ng m i nên Xí nghi p ch a có các c a hàng gi ị ườ ư ử ệ ớ ớ ủ ế i thi u s n ph m mà ch y u ẩ ệ ả

nh n đ n đ t hàng tr c ti p t i trí… ự ế ừ ậ ặ ơ các nhà hàng, khách s n và các khu vui ch i gi ạ ơ ả

2.6.2. Đ i th c nh tranh ố ủ ạ

Khi n c ta b ng Xã H i Ch Nghĩa, ướ ướ c vào n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ

t y u đó là “C nh tranh”, nh t là hi n nay khu v c hoá m t trong nh ng quy lu t t ữ ậ ấ ế ự ệ ạ ấ ộ

ề và toàn c u hoá đang di n ra m t cách nhanh chóng. N c ta tham gia vào r t nhi u ướ ễ ấ ầ ộ

ch c th ng m i, kinh t t ngày nay n c ta đã gia nh p chính t ổ ứ ươ ạ th gi ế ế ớ i, đ c bi ặ ệ ướ ậ

th c vào t ch c th ứ ổ ứ ươ ng m i th gi ạ ế ớ ộ i WTO nên vi c trao đ i hàng hoá di n ra m t ổ ệ ễ

cách d dàng h n nh ng s c nh tranh l i càng kh c li ự ạ ư ễ ơ ạ ố ệ ơ ệ ầ t h n, vì v y Xí nghi p c n ậ

t đ i th c nh tranh c a mình là ai, tìm hi u rõ đ i th c nh tranh ph i nh y bén, bi ạ ả ế ố ủ ạ ủ ạ ủ ể ố

c a mình đ luôn ủ ể ở ế ủ ộ ệ th ch đ ng. Cũng nh các Công ty và doanh nghi p khác, hi n ư ệ

Trang: 36

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

i Xí nghi p luôn ph i đ i m t v i r t nhi u đ i th c nh tranh không ch trong t ạ ặ ớ ấ ả ố ủ ạ ề ệ ố ỉ

c và c n c ngoài b i m t hàng ch y u c a Xí nghi p là hàng xu t kh u. n ướ ả ướ ủ ế ủ ệ ấ ẩ ặ ở

Các đ i th c nh tranh c a Xí nghi p tr c h t là trong lĩnh v c ch bi n và ủ ạ ủ ệ ố ướ ế ế ự ế

kinh doanh lâm s n. Bên c nh đó là các Công ty s n xu t các lo i s n ph m b ng các ạ ả ằ ả ấ ẩ ả ạ

v t li u khác thay th hàng lâm s n. Xí nghi p đã ti n hành tìm hi u thông tin v các ậ ệ ệ ể ế ề ế ả

đ i th c nh tranh b ng cách nghiên c u các lo i s n ph m c a các đ i th . Bên ố ạ ả ủ ạ ứ ủ ủ ẩ ằ ố

ầ c nh đó, Xí nghi p còn thông qua internet và báo chí đ tìm hi u nh ng thông tin c n ạ ữ ệ ể ể

thi t v đ i th c nh tranh c a mình. ế ề ố ủ ạ ủ

Trên đ a bàn T nh Bình Đ nh, v i h n 2/3 Xí nghi p chuyên s n xu t hàng lâm ớ ơ ệ ấ ả ị ỉ ị

ng b thu h p giá c tiêu th trong khi ch t l s n đã làm cho th tr ả ị ườ ấ ượ ụ ẹ ả ị ng đòi h i ngày ỏ

m t cao. Trong đi u ki n kinh t ệ ề ộ ế ủ ạ phát tri n ngày càng đa d ng, các đ i th c nh ể ạ ố

ề tranh cũng phát tri n v i quy mô l n, s n ph m đa d ng và cũng là các đ n v có ti m ể ạ ả ẩ ớ ớ ơ ị

ng ch n không nh nh h l c phát tri n cao, là b c t ự ứ ườ ể ỏ ả ắ ưở ể ng đ n ti n trình phát tri n ế ế

ề c a Xí nghi p. Song v i s quy t tâm c a Xí nghi p cùng v i s lãnh đ o t o đi u ủ ạ ạ ớ ự ớ ự ủ ệ ệ ế

ki n v m i m t c a Công ty Lâm nghi p 19, Xí nghi p đã xác đ nh b c đi ề ọ ặ ủ ệ ệ ệ ị ướ “l yấ

ch t l ấ ượ ng là đ ng l c thúc đ y phát tri n Xí nghi p” ẩ ệ . Đ nh h ự ể ộ ị ướ ầ ng đúng m c, đ u ứ

h p lý t o đ c uy tín v i khách hàng nên đã thu hút đ c m t l ng khách hàng t ư ợ ạ ượ ớ ượ ộ ượ

đáng k t o đ ể ạ ượ c vi c làm n đ nh c a mùa hàng xu t kh u. ủ ệ ấ ẩ ổ ị

M t s đ i th c nh tranh hi n nay c a Xí nghi p nh : ư ộ ố ố ủ ạ ủ ệ ệ

+ T ng công ty xu t nh p kh u Pisico. ấ ẩ ậ ổ

+ Xí nghi p ch bi n lâm s n An Nh n. ế ế ệ ả ơ

+ Công ty TNHH Qu c Th ng. ắ ố

+ Công ty TNHH Hoàng Anh – Quy Nh n.ơ

+ Nhà máy ch bi n g Duyên H i. ế ế ỗ ả

+ Xí nghi p Th ng L i. ệ ắ ợ

+ Các doanh nghi p trong n ệ ướ c cùng s n xu t kinh doanh m t hàng g . ỗ ả ặ ấ

Đ t n t ng hàng ể ồ ạ i, phát tri n và đ t đ ể ạ ượ ế c k t qu trong c nh tranh thì ch t l ạ ấ ượ ả

hóa ph i t t, giá c h p lý, hình th c thanh toán đ n gi n và áp d ng các bi n pháp ả ố ả ợ ụ ứ ệ ả ơ

xúc ti n bán hàng linh ho t. M i đ i th đ u có m t th m nh riêng trong công tác ủ ề ế ạ ỗ ố ế ạ ộ

Trang: 37

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ầ qu n lý s n xu t và tiêu th . Vì v y, cùng m t đ n v s n ph m nh ng chi phí c n ộ ơ ị ả ụ ư ẩ ậ ả ả ấ

thi ế t cho vi c s n xu t có th khác nhau. ấ ệ ả ể

ệ Nhìn chung công tác tìm hi u các thông tin v đ i th c nh tranh c a Xí nghi p ề ố ủ ạ ủ ể

i, Xí nghi p c n xây d ng ngay ch a đ ư ượ c quan tâm đúng m c. Trong th i gian t ứ ờ ớ ự ệ ầ

ch ng trình thu th p thông tin v các đ i th c nh tranh đ nh n ra đi m m nh và ươ ủ ạ ể ể ề ạ ậ ậ ố

đi m y u c a đ i th , t đó s có nh ng chính sách h p lý nh m đ i phó l i các ế ủ ủ ừ ể ố ữ ẽ ằ ợ ố ạ

ph n ng và chính sách t i hi u qu cao cho ho t đ ng kinh doanh ả ứ ừ ố đ i th , đem l ủ ạ ạ ộ ệ ả

c a Xí nghi p. ủ ệ

2.6.3. Môi tr ng vĩ mô ườ

Môi tr ng vĩ mô nh h ườ ả ưở ng đ n ho t đ ng c a t ạ ộ ủ ấ ả ạ t c các doanh nghi p ho t ệ ế

đ ng s n xu t kinh doanh, trong đó có c Xí nghi p CBLS Bông H ng bao g m: môi ộ ệ ả ả ấ ồ ồ

tr ng t nhiên, môi tr ng kinh t , môi tr ng chính tr – pháp lu t, môi tr ng k ườ ự ườ ế ườ ậ ị ườ ỹ

thu t – công ngh , môi tr ệ ậ ườ ng văn hóa – xã h i. Xí nghi p đã thu th p nh ng thông ệ ữ ậ ộ

tin v các môi tr ng trên thông qua internet, báo chí, truy n hình… ề ườ ề

2.6.3.1. Môi tr ng t nhiên ườ ự

Hi n nay tình hình khí h u trên toàn th gi ế ớ ệ ậ ấ i đang có nhi u chuy n bi n th t ề ể ế

th ng, n n ch t phá r ng b a bãi đã làm cho ngu n tài nguyên g b c n ki ườ ỗ ị ạ ừ ừ ạ ặ ồ ệ ầ t d n.

Đây là m t nguy c r t l n đ i v i các doanh nghi p s n xu t các s n ph m v g ơ ấ ớ ệ ả ố ớ ề ỗ ẩ ấ ả ộ

nói chung và Xí nghi p CBLS Bông H ng nói riêng, b i đây là ngu n nguyên li u ch ệ ệ ở ồ ồ ủ

y u giúp cho Xí nghi p có th đ m b o đ ệ ế ể ả ả ượ c quá trình s n xu t và phát tri n. Vì ấ ể ả

i, Xí nghi p c n ph i có s ph i h p v i các c quan lâm v y trong nh ng năm t ậ ữ ớ ố ợ ự ệ ầ ả ớ ơ

nghi p đ có th đ a ra các d án tr ng r ng. Bên c nh đó, Xí nghi p ph i luôn có ừ ể ư ự ệ ệ ể ạ ả ồ

nh ng thay đ i trong c c u m t hàng nh m duy trì đ ơ ấ ữ ặ ằ ổ ượ c quá trình s n xu t cũng ả ấ

nh đ m b o đ c ngu n nguyên li u ph c v s n xu t. ư ả ả ượ ụ ụ ả ệ ấ ồ

ấ H n n a, t nh Bình Đ nh có khí h u hai mùa m a n ng rõ r t. Mùa n ng thì r t ư ắ ữ ỉ ệ ắ ậ ơ ị

thu n l i cho vi c s n xu t công nghi p nh ng mùa m a bão l t nhi u gây khó khăn ậ ợ ệ ả ư ư ệ ấ ụ ề

t trong vài năm g n đây, bão l t có xu h ng gia tăng gây cho s n xu t. Đ c bi ấ ả ặ ệ ầ ụ ướ

t h i chung cho xã h i, cho n n kinh t nhi u thi ề ệ ạ ề ộ ế ị . Riêng đ i v i Xí nghi p s ch u ệ ẽ ố ớ

nh h ng r t l n do vi c v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li u chính c a Xí ả ưở ấ ớ ủ ể ệ ệ ậ ậ

Trang: 38

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

nghi p b ng đ ng th y, bão l t s gây ác t t trong vi c v n chuy n này làm cho ệ ằ ườ ủ ụ ẽ ắ ệ ể ậ

ệ hàng t n kho c a Xí nghi p gia tăng, gi m hi u qu kinh doanh và làm cho Xí nghi p ủ ệ ệ ả ả ồ

d b thi u ngu n nguyên li u s n xu t. ễ ị ệ ả ế ấ ồ

2.6.3.2. Môi tr ng kinh t ườ ế

Các y u t kinh t nh h ế ố ế ả ưở ủ ng r t l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ấ ớ ế ả ấ

ho ch – Đ u t Xí nghi p. ệ Theo nh n đ nh c a B K ủ ậ ộ ị ế ạ ầ ư, năm 2009, Vi ệ ế ụ t Nam ti p t c

gánh ch u nh ng khó khăn t ữ ị ừ ầ kh ng ho ng tài chính M đang lan r ng ra toàn c u. ỹ ủ ả ộ

Đi u này khi n cho kinh t ế ề ế toàn c u ti p t c s t gi m, nh h ế ụ ụ ầ ả ả ưở ng đ n h u h t các ầ ế ế

trong đó có Vi t Nam, nh t là các lĩnh v c xu t kh u, đ u t ... n n kinh t ề ế ệ ầ ư ự ẩ ấ ấ

Trong đ nh h ng phát tri n cho năm 2009 - 2010, l m phát v n là y u t ị ướ ế ố ầ đ u ể ạ ẫ

tiên đ c tính đ n. Trong n c, n n kinh t ti p t c gánh ch u nh h ng l m phát ượ ế ướ ề ế ế ụ ị ả ưở ạ

cao t ừ năm 2008, các cân đ i vĩ mô ch a n đ nh, s c c nh tranh n n kinh t ư ổ ứ ạ ề ố ị ế ấ th p

khi n cho các doanh nghi p khó khăn do l m phát, ho t đ ng tài chính ngân hàng còn ạ ạ ộ ế ệ

nhi u r i ro… nh h ng r t b t l i đ n vi c duy trì tăng tr ng kinh t cao cho ề ủ ả ưở ấ ấ ợ ế ệ ưở ế

năm 2009 và năm ti p theo trong k ho ch 2006 – 2010. Vì th , nhi u chuyên gia cho ế ế ế ề ạ

Vi t Nam s b c vào giai r ng, trong năm 2009 và c ph n nào năm 2010 kinh t ả ằ ầ ế ệ ẽ ướ

s n đ nh trong 2009 và 2010 đo n ph c h i. Xu h ụ ồ ạ ướ ng hy v ng nh t là n n kinh t ấ ề ọ ế ẽ ổ ị

i đ c đà phát tri n. s l y l ẽ ấ ạ ượ ể

- L m phát c a n c ta đang có xu h ủ ạ ướ ướ ớ ng gi m. Theo s li u th ng kê m i ố ệ ả ố

nh t c a n c ta, t ấ ủ ướ ừ ứ ạ ứ m c l m phát hai con s năm 2008 là 22% đã gi m xu ng m c ả ố ố

l m phát m t con s vào năm 2009 là 6,8%. Chính ph quy t đ nh th t ch t tài chính ạ ế ị ủ ắ ặ ộ ố

năm 2008 d n đ n t l ế ỷ ệ ẫ ệ lãi su t ngân hàng không ng ng gia tăng khi n Xí nghi p ừ ế ấ

g p khó khăn trong vi c vay v n ph c v cho ho t đ ng s n xu t nh ng đ n năm ặ ụ ụ ạ ộ ư ệ ế ả ấ ố

2009 đã d n n đ nh h n. ầ ổ ơ ị

- Tuy t l m phát năm 2009 đã gi m m nh xu ng còn m t con s nh ng so l ỷ ệ ạ ư ả ạ ố ộ ố

l m phát năm 2008 quá cao khi n cho n n kinh t l Vi t Nam v n ti p t c gánh t ỷ ệ ạ ế ề ế ệ ế ụ ẫ

ch u nh ng h u qu c a năm 2008. Do đó đã làm t c đ tăng tr ng kinh t năm ả ủ ữ ậ ố ộ ị ưở ế

2008 là 6,25% gi m xu ng 5,32% năm 2009, đi u này làm cho các nhu c u m i v ớ ề ề ầ ả ố

s n ph m gi m xu ng. Đây là m i đe d a đ i v i Xí nghi p b i s có nhi u khách ả ố ớ ở ẽ ệ ề ẩ ả ố ố ọ

Trang: 39

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

hàng t ch i đ t hàng. Trong tình hình đó, Xí nghi p c n ti p t c đ y m nh vi c tiêu ừ ố ặ ế ụ ẩ ệ ầ ệ ạ

th đ đ m b o cho quá trình ho t đ ng s n xu t. ụ ể ả ạ ộ ả ấ ả

ạ - Bên c nh đó, giá xăng d u không ng ng tăng cao kéo theo các chi phí ho t ừ ầ ạ

đ ng c a Xí nghi p tăng lên nh : nguyên v t li u ph , giá nhân công,… M t khác, ộ ậ ệ ủ ụ ư ệ ặ

t h i do không đ ng m c giá tăng chung c a hàng hóa trong Xí nghi p b thi ệ ị ệ ạ c h ượ ưở ủ ứ

c vì ph n l n các s n ph m c a Xí nghi p là xu t kh u. n ướ ầ ớ ủ ệ ẩ ấ ả ẩ

- T l th t nghi p trong hai năm g n đây t nh Bình Đ nh nói riêng và n c ta ỷ ệ ấ ệ ầ ở ỉ ị ướ

ơ ộ nói chung còn cao là 4,65% trong năm 2008 và 4,66% trong năm 2009. Đây là c h i

t ố t cho Xí nghi p trong vi c tuy n d ng lao đ ng đ ệ ụ ệ ể ộ ượ c d dàng, m i th i đi m và ọ ể ễ ờ

ng th p. v i m c l ớ ứ ươ ấ

- Hi n nay n c ta đã gia nh p WTO. Đây là m t đi u ki n thu n l i đ i v i Xí ệ ướ ậ ợ ố ớ ệ ề ậ ộ

ng Châu Âu, mà nghi p vì s n ph m c a Xí nghi p ch y u xu t kh u sang th tr ệ ủ ế ị ườ ủ ệ ẩ ấ ả ẩ

các n c này đ u là thành viên c a WTO cho nên chúng ta cũng s đ ướ ẽ ượ ủ ề c gi m thu ả ế

t cho hàng hóa c a Xí nghi p có th c nh tranh nh p kh u. Vì v y, đây là c h i t ậ ơ ộ ố ậ ẩ ể ạ ủ ệ

v i các đ i th v giá và là c h i đ Xí nghi p m r ng và phát tri n th tr ớ ơ ộ ể ủ ề ở ộ ị ườ ng ể ệ ố

c ngoài. n ướ

2.6.3.3 Môi tr ườ ng chính tr - pháp lu t ậ ị

Hi n nay c ta, L ng kinh ệ n ở ướ u t doanh nghi p ra đ i đã t o nên m t môi tr ờ ậ ệ ạ ộ ườ

doanh công b ng gi a các lo i hình doanh nghi p. Là m t Xí nghi p ho t đ ng đ ạ ộ ữ ệ ệ ạ ằ ộ ượ c

c m i đ c chuy n đ i c ph n hóa trong năm 2005 nên đây s b o tr c a Nhà n ợ ủ ự ả ướ ớ ượ ổ ổ ể ầ

ớ là m t thách th c r t l n đòi h i Ban lãnh đ o c a Xí nghi p c n ph i ph i h p v i ứ ấ ớ ạ ủ ệ ầ ố ợ ả ộ ỏ

Công ty đ có th ho t đ ng t ạ ộ ể ể ố t và có hi u qu trong n n kinh t ả ề ệ ế ạ ầ c nh tranh đ y

quy t li t. ế ệ

Bên c nh đó, Đ ng và Nhà n c ta ch tr ả ạ ướ ủ ươ ố ng m r ng quan h h p tác qu c ệ ợ ở ộ

trên m i lĩnh v c, đ c bi t là kinh t . Ch tr ng đ y m nh xu t nh p kh u đ t ế ự ặ ọ ệ ế ủ ươ ạ ậ ẩ ấ ẩ ể

đ m b o cân b ng cán cân xu t – nh p. Đi u này giúp cho vi c đ u t ả ầ ư ệ ề ậ ấ ằ ả ư , giao l u,

buôn bán gi a n ữ ướ c ta v i các n ớ ướ ệ c phát tri n. Đ i v i Xí nghi p đây là đi u ki n ố ớ ề ể ệ

t t o thu n l i cho Xí nghi p trong vi c tìm b n hàng và nhà cung ng t t. t ố ạ ậ ợ ứ ệ ệ ạ ố

2.6.3.4. Môi tr ườ ng k thu t - công ngh ậ ỹ ệ

Trang: 40

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Hi n nay t c đ phát tri n công ngh là r t l n, song đ i v i ngành ch bi n g ế ế ỗ ố ộ ố ớ ấ ớ ệ ể ệ

thì công ngh không m y phát tri n trong nh ng năm g n đây làm cho các c s ch ơ ở ế ữ ể ệ ầ ấ

bi n g không có s chênh l ch nhi u v trình đ . Đ i v i Xí nghi p CBLS Bông ề ố ớ ự ề ệ ế ệ ỗ ộ

c đánh giá H ng đang s d ng công ngh ử ụ ệ ở ậ th p niên 90 và hi n nay v n đang đ ệ ẫ ồ ượ ở

m c trung bình, đi u này không t o th m nh trên th tr ế ạ ị ườ ứ ề ạ ệ ng nh ng do s chênh l ch ự ư

so v i trình đ công ngh tiên ti n trên th gi ế ớ ẫ ệ i v n không l n l m nên Xí nghi p ớ ắ ệ ế ộ ớ

v n có c h i đ b t k p v i nh ng công ngh này. Tuy nhiên trong nh ng năm t ẫ ơ ộ ể ắ ị ữ ữ ệ ớ ớ i,

Xí nghi p c n ph i t ng b ệ ầ ả ừ ướ ứ c thay đ i công ngh c a mình nh m đ m b o đáp ng ệ ủ ả ằ ả ổ

đ ng. ượ c nhu c u th tr ầ ị ườ

2.6.3.5. Môi tr ườ ng văn hóa - xã h i ộ

Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t thì nhu c u làm đ p ngày càng đ ể ủ ề ớ ự ế ẹ ầ ượ ọ c m i

ng ườ ữ i quan tâm, trong đó có nhu c u v trang trí n i th t. H không còn tìm nh ng ề ấ ầ ọ ộ

s n ph m trang trí đ th hi n s đ y đ mà h tìm ki m s hài lòng v ki u dáng, ả ể ể ệ ự ầ ủ ề ể ự ế ẩ ọ

v ch t l ề ấ ượ ầ ng và s ti n d ng c a các s n ph m g . Do nh p s ng hi n đ i đã d n ẩ ự ệ ị ố ụ ủ ệ ạ ả ỗ

tác đ ng vào phong cách s ng c a m i ng i, thêm vào đó là vi c thu nh p ngày ủ ố ộ ọ ườ ệ ậ

càng tăng làm cho h ch n nh ng s n ph m g đ th hi n phong cách, s thích ẩ ỗ ể ể ệ ữ ả ọ ọ ở

cũng nh th a mãn nhu c u t kh ng đ nh mình. Chính do s thay đ i này đã thúc ư ỏ ầ ự ự ẳ ổ ị

đ y quá trình s n xu t và l u thông các s n ph m g c a các doanh nghi p kinh ẩ ỗ ủ ư ệ ả ẩ ấ ả

doanh các m t hàng v g nói chung và c a Xí nghi p CBLS Bông H ng nói riêng. ủ ề ỗ ệ ặ ồ

2.7. M t s đ i th c nh tranh c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ộ ố ố ủ ạ ủ ồ ệ

Trong đ a bàn t nh Bình Đ nh có r t nhi u ự ả ề công ty cùng tham gia lĩnh v c s n ấ ị ị ỉ

ồ xu t kinh doanh các m t hàng g , đi u này đã khi n cho Xí nghi p CBLS Bông H ng ề ế ệ ấ ặ ỗ

m nh g p nhi u khó khăn trong s n xu t kinh doanh. Nh ng trong n n kinh t ặ ư ề ề ấ ả ế ở ư

hi n nay thì đi u này là l ng nhiên, đã đi vào kinh doanh thì ph i có đ i th , có ề ệ đ ẽ ươ ủ ả ố

nh v y s n ph m c a Xí nghi p m i không ng ng đ ư ậ ả ủ ừ ệ ẩ ớ ượ ả ế c c i ti n v m u mã cũng ề ẫ

nh đ c nâng cao v ch t l ng. ư ượ ề ấ ượ

Trang: 41

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Tuy có nhi u công ty s n xu t kinh doanh cùng m t hàng nh Xí nghi p CBLS ư ề ệ ấ ặ ả

Bông H ng nh ng m i công ty đ u có chính sách và th m nh riêng. Vì v y mà tính ế ạ ư ề ậ ỗ ồ

t. c nh tranh cũng không mang tính kh c li ạ ố ệ

D i đây là s so sánh v các chính sách c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và ướ ự ủ ề ệ ồ

m t s đ i th c nh tranh c a Xí nghi p là T ng công ty xu t nh p kh u Pisico, Xí ộ ố ố ủ ạ ủ ệ ấ ậ ẩ ổ

nghi p CBLS An Nh n, Công ty TNHH Qu c Th ng. ệ ắ ơ ố

2.7.1. Th tr ng tiêu th ị ườ ụ c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th ộ ố ố ủ ủ ồ ệ

c nh tranh ạ

ng và doanh thu tiêu th năm 2009 c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và

B nả g 2.13: Th tr

ị ườ

Th tr ị ườ

ộ ố ố ủ ạ ng tiêu th ấ

ẩ Doanh thu (nghìn đ ng)ồ Xu t kh u N i đ a ẩ ộ ị ấ

7.562.420.702 42.978.981.641 ồ

m t s đ i th c nh tranh ụ Xu t kh u Châu Âu: Anh, Hà Lan, Pháp, Đ c…ứ

Chỉ tiêu CBLS Bông H ngồ

8.002.415.064 44.672.240.357 ẵ XNK Pisico ố ứ ố

6.836.185.914 39.069.458.720 ộ ạ

ẵ ồ

7.542.139.278 42.154.687.223 N i đ a ộ ị Bình Đ nh, Vũng ị Tàu, TP H Chí Minh, Đà N ng…ẵ Bình Đ nh, Đà ị N ng, Gia Lai, Khánh Hòa… Bình Đ nh, Đà ị N ng, Hà N i, TP H Chí Minh… Bình Đ nh, Bình ị D ng…ươ ỹ

(Ngu n: Phòng K toán.)

ế

Châu Âu: Đan M ch, Pháp, Đ c… và Châu Á: Hàn Qu c, Trung Qu c… Châu Âu: Pháp, Hà lan, Đan M ch… và Châu Á: Đài Loan, Nh t, Singapo… ậ Châu Âu: Anh, Hà Lan, M …; Châu Úc: Australia và Châu Á: H ng Kông… CBLS An Nh nơ TNHH Qu cố Th ngắ ồ

Qua b ng trên ta th y Xí nghi p CBLS Bông H ng và các đ i th c nh tranh ủ ạ ệ ấ ả ố ồ

ng m c tiêu là th tr ng Châu Âu b i đó là m t th tr đ u có chung th tr ề ị ườ ị ườ ụ ị ườ ở ộ ớ ng l n,

có s c tiêu th m nh mà t ụ ạ ứ ấ ả ỗ ề t c các doanh nghi p s n xu t các m t hàng g đ u ệ ấ ả ặ

mong mu n chi m lĩnh. Tuy nhiên, th tr ị ườ ế ố ớ ng c a các đ i th c nh tranh r ng l n ủ ạ ủ ộ ố

ng c a Xí nghi p do các đ i th m r ng th tr ng sang các n c Châu h n th tr ơ ị ườ ủ ở ộ ị ườ ủ ệ ố ướ

Á, Châu M và Châu Úc. Vì v y, Xí nghi p c n nghiên c u và m r ng sang th ở ộ ứ ệ ậ ầ ỹ ị

tr ng các n các châu l c khác nh m tìm thêm các khách hàng, tăng doanh thu ườ c ướ ở ụ ằ

Trang: 42

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ng lai, các th tr ng này s là nh ng th tr cho Xí nghi p b i trong t ệ ở ươ ị ườ ị ườ ữ ẽ ề ng ti m

năng.

2.7.2. Các lo i s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th ệ ộ ố ố ủ ạ ả ủ ồ ẩ

c nh tranh ạ

ộ ố ố ủ ạ B ng 2.14: Các lo i s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th c nh ệ

ạ ả

tranh

Các lo i s n ph m ạ ả ẩ Doanh nghi pệ

ị ế ế ế ư ế ế ế

ế ắ

ng: Gi ng tháo ráp… ng Panama, gi Xí nghi pệ CBLS Bông H ngồ ườ

ườ ả . ớ Nhôm k t h p g , nhôm k t h p v i ế ợ ỗ

ắ ắ ế ế

T ng công ty ổ XNK Pisico ng: Gi ng tháo ráp, gi ng t m n ng… ườ ắ

ạ ườ ả ườ ắ ộ ố ồ ụ ấ ẩ ớ

ế ắ ế ế ắ

ng: Gi Xí nghi pệ CBLS An Nh nơ

ắ ộ ố ạ ậ ệ ườ ả ườ ẩ ự ớ

ế ế ế ế ể ế ế

ế

ng t m n ng… ng: Gi ườ ắ Công ty TNHH Qu cố Th ngắ

ế

ườ ẩ ạ ả ử ệ ớ - Các lo i bàn: Bàn x p Wessex, bàn tròn xoay, bàn tròn có dù… ạ ự - Các lo i gh : Gh x p Wessex, gh tay v n Bringhton, gh l ng t a, ạ gh t m n ng… ắ - Các lo i gi ạ ườ - Các s n ph m m i: ế ợ ả ẩ - Các lo i bàn: Bàn oval, bàn tròn xoay, bàn trang đi m… ể ạ ế ế - Các lo i gh : Gh băng ng n, gh băng dài, gh t m n ng, gh x p ế ắ ế ạ không tay… - Các lo i gi - Các s n ph m m i: T qu n áo và m t s đ dân d ng cao c p… ủ ầ - Các lo i bàn: Bàn bác giác, bàn oval, bàn min… ạ - Các lo i gh : Gh Banara, gh băng, gh t m n ng, gh l ng ế ư ế ạ t a, gh sintec… ế ự - Các lo i gi ng t ng n ng… ắ ạ - Các s n ph m m i: S n xu t m t s lo i v t li u xây d ng. ấ ả - Các lo i bàn: Bàn tròn xoay, bàn bác giác, bàn trang đi m… ạ - Các lo i gh : Gh x p không tay, gh x p có tay, gh võng đ n, ơ ạ gh Deck… - Các lo i gi ắ - Các s n ph m m i: Ván sàn, rèm c a, k hoa, giá hoa… ( Ngu n: Phòng K toán.)

ủ ạ Nhìn chung các s n ph m c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và các đ i th c nh ệ ủ ẩ ả ồ ố

tranh đ u khá gi ng nhau nh ng m i doanh nghi p đ u có nh ng s n ph m làm th ữ ư ệ ề ề ẩ ả ố ỗ ế

m nh riêng. Các lo i bàn gh Wessex, gh tay v n Bringhton và gi ng Panama là th ế ế ạ ạ ị ườ ế

m nh riêng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng. H n n a, Xí nghi p còn m r ng sang ồ ơ ữ ở ộ ủ ệ ệ ạ

các s n ph m làm t ả ẩ ừ ủ ạ nhôm k t h p g và nhôm k t h p v i mà các đ i th c nh ế ợ ế ợ ả ố ỗ

Trang: 43

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

tranh không có. Đó chính là m t th m nh riêng n a c a Xí nghi p. Tuy nhiên, Xí ữ ủ ế ạ ệ ộ

nghi p cũng không có nh ng s n ph m m i mà là th m nh c a đ i th . Vì v y, Xí ớ ủ ố ế ạ ữ ủ ệ ậ ẩ ả

nghi p c n t p trung nâng cao ch t l ầ ậ ấ ượ ệ ủ ng và đa d ng hóa h n các s n ph m c a ơ ả ẩ ạ

mình đ thu hút nhi u khách hàng h n. ề ể ơ

2.7.3. Giá c a m t s m t hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s ộ ố ặ ộ ố ủ ủ ồ ệ

đ i th c nh tranh ố ủ ạ

ng pháp c ng lãi Nhìn chung các doanh nghi p s n xu t g đ u s d ng ph ệ ả ấ ỗ ề ử ụ ươ ộ

vào giá thành là ph ng pháp ch y u đ đ nh giá cho các s n ph m c a mình. Vì ươ ủ ế ể ị ủ ẩ ả

v y, giá c a các doanh nghi p khá t ậ ủ ệ ươ ơ ng đ ng và ít có s c nh tranh v giá. H n ự ạ ề ồ

i mua và ng i bán. n a, ph ữ ươ ng pháp này còn t o ra s công b ng h n gi a ng ự ữ ằ ạ ơ ườ ườ

Bên c nh đó, các doanh nghi p còn dùng m t s ph ng pháp đ nh giá khác đ đ nh ộ ố ệ ạ ươ ể ị ị

giá cho các s n ph m nh đ nh giá d a trên giá c a đ i th c nh tranh và đ nh giá ủ ạ ư ị ủ ự ẩ ả ố ị

ố d a trên c m nh n c a khách hàng nên giá các s n ph m c a c Xí nghi p và các đ i ự ậ ủ ủ ả ệ ả ẩ ả

th c nh tranh đ u ngang nhau và t o nhi u s l a ch n cho khách hàng h n. ề ự ự ủ ạ ề ạ ọ ơ

ộ ố ố ủ ạ B ng 2.15: Giá m t s m t hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th c nh ệ

ộ ố ặ

tranh

Tên s n ph m XNK Pisico ẩ ả CBLS Bông H ngồ CBLS An Nh nơ

(ĐVT: USD.) TNHH Qu cố Th ngắ

ế ư ế ắ

45,14 42,07 53,06 60,42 260,31 220,38 46,02 42,15 53,84 61,09 260,88 220,30 Gh l ng t a ự Gh t m n ng ắ Bàn tròn xoay Bàn trang đi mể ng tháo ráp Gi ng t m n ng Gi ắ ắ ườ ườ 44,78 43,65 41,67 41,36 52,73 54,07 59,81 59,06 257,29 259,05 220,06 218,73 (Ngu n: Phòng K toán.) ế ồ

ứ Qua b ng trên cho th y, giá c s n ph m c a các đ i th c nh tranh so v i m c ủ ạ ả ả ủ ẩ ả ấ ố ớ

giá c a Xí nghi p chênh l ch không đáng k , ch dao đ ng trong kho ng 1 USD ủ ể ệ ệ ả ộ ỉ

m c chênh l ch giá không l n l m. Nh ng ch ng t ứ ỏ ứ ớ ắ ư ệ giá c a Xí nghi p còn khá cao ệ ủ

và c ng nh c. ổ ắ Nguyên nhân chính là do giá c ngu n nguyên li u đ u vào không n ứ ệ ầ ả ồ

m c cao do Xí nghi p ph i nh p nguyên li u v i giá cao t đ nh và luôn ị ở ứ ệ ệ ả ậ ớ ừ các n cướ

nh : Malaysia, Singapo, Thái Lan, Lào… và m t s ít đ c mua t các t nh trong ộ ố ư ượ ừ ỉ

Trang: 44

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

c nh : Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đ ng… M t khác, vi c tìm ki m th tr ng do n ướ ị ườ ư ệ ế ặ ồ

Công ty EUROFAR th c hi n nên Xí nghi p không ch đ ng trong vi c tìm ki m th ệ ủ ộ ự ế ệ ệ ị

tr ườ ả ng và tăng giá tr hàng hóa xu t kh u. Chính vì v y c nh tranh v giá không ph i ậ ạ ề ấ ẩ ị

là th m nh c a Xí nghi p. ủ ế ạ ệ

Mu n có th m nh v giá, Xí nghi p CBLS Bông H ng c n ph i gi m chi phí ế ạ ề ệ ả ả ầ ố ồ

trong m i quá trình (nh quá trình thu mua nguyên v t li u, quá trình s n xu t, quá ậ ệ ư ấ ả ọ

trình tiêu th s n ph m… ), h n n a đ giá bán ra th p h n ph c v cho nhóm khách ơ ữ ể ụ ụ ụ ả ấ ẩ ơ

hàng a giá th p h n v i nh ng s n ph m t ng đ ữ ư ả ẩ ấ ơ ớ ươ ươ ể ặ ng, ho c Xí nghi p có th đ t ệ ặ

m c giá cao h n đ i th v i m t s s n ph m khi s n ph m c a Xí nghi p t o ra có ộ ố ả ệ ạ ủ ớ ứ ủ ẩ ẩ ả ơ ố

ng, m u mã và ki u dáng đ ph c v nhóm nh ng nét đ c tr ng riêng v ch t l ư ấ ượ ữ ề ặ ụ ụ ể ể ẫ

khách hàng giàu có không quan tâm nhi u đ n giá c mà ch y u là có s đ c đáo, ủ ế ự ộ ế ề ả

khác bi ệ ủ t c a các s n ph m… ả ẩ

ng hàng l n, cao h n so M c dù giá bán cao nh ng Xí nghi p v n bán đ ư ệ ẫ ặ c l ượ ượ ớ ơ

r ng ch t l ng và uy tín c a Xí nghi p trên th tr ng ngày v i năm tr ớ ướ c ch ng t ứ ỏ ằ ấ ượ ị ườ ủ ệ

càng m nh m và r ng l n. ẽ ạ ớ ộ

ộ ố ố 2.7.4. Chính sách phân ph i c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i ố ủ ồ ệ

th c nh tranh ủ ạ

Đ c đi m chung c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và các đ i th c nh tranh là ủ ạ ủ ể ệ ặ ố ồ

ch n th tr ng Châu Âu làm th tr ng m c tiêu cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ị ườ ọ ị ườ ạ ộ ụ ấ ả

c tiêu th t i th tr đ ng th i s n ph m c a các doanh nghi p cũng đ ồ ờ ả ủ ệ ẩ ượ ụ ạ ị ườ ộ ị ng n i đ a

nên các doanh nghi p đ u xây d ng h th ng kênh phân ph i gi ng nhau g m song ệ ố ự ệ ề ố ố ồ

song hai kênh phân ph i là kênh tr c ti p và kênh gián ti p. ự ế ế ố

- Kênh phân ph i tr c ti p: ố ự ế

ộ ố ố Hình 2.3: S đ kênh phân ph i tr c ti p c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i

ố ự ế ủ

ơ ồ

th c nh tranh

ủ ạ

(Ngu n: Phòng Kinh doanh.

)

Khách hàng Doanh nghi pệ

Trang: 45

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

V i kênh phân ph i này, ng i tiêu dùng có th đ n tr c ti p doanh nghi p đ ố ớ ườ ể ế ự ế ệ ể

mua s n ph m, hàng hóa v i s l ớ ố ượ ả ẩ ử ng và quy cách mà h l a ch n thông qua c a ọ ự ọ

hàng gi i thi u s n ph m . ớ ệ ả ẩ c a Xí nghi p mà không c n thông qua các nhà trung gian ầ ủ ệ

L ng tiêu th c a kênh phân ph i này chi m t l ượ ụ ủ ế ố ỷ ệ ấ ố ủ r t nh so v i t ng doanh s c a ớ ổ ỏ

các doanh nghi p.ệ

- Kênh phân ph i gián ti p: ế ố

Hình 2.4: S đ kênh phân ph i gián ti p c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th

ộ ố ố ủ

ế ủ

ơ ồ

c nh tranh ạ

(Ngu n: Phòng Kinh doanh.

)

Khách hàng Doanh nghi pệ Các đ i lý và ạ nhà phân ph i ố trung gian

Đây là kênh phân ph i chi m t tr ng l n trong t ng doanh thu c a các doanh ế ố ỷ ọ ủ ớ ổ

nghi p vì kênh này phân ph i ch y u cho khách hàng trung gian, các đ i lý trung gian ủ ế ệ ạ ố

và các nhà môi gi c h ớ i trung gian. Sau khi ký h p đ ng thành công, h s đ ợ ọ ẽ ượ ưở ng ồ

ph n trăm hoa h ng trên h p đ ng đó. ầ ồ ợ ồ

ộ 2.7.5. Chính sách xúc ti n bán hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t ủ ồ ệ ế

s đ i th c nh tranh ố ố ủ ạ

Chính sách xúc ti n bán hàng c a các doanh nghi p t ệ ươ ủ ế ư ng đ i gi ng nhau nh ng ố ố

m i doanh nghi p l i ch n nh ng ph ng th c khác nhau làm ph ệ ạ ỗ ữ ọ ươ ứ ươ ế ng th c xúc ti n ứ

ch y u. Các ph ng th c xúc ti n bán hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng khá đa ủ ế ươ ủ ứ ế ệ ồ

ề d ng h n các đ i th c nh tranh. Đ c đi m chung gi a các doanh nghi p là đ u ạ ủ ạ ữ ệ ể ặ ố ơ

ch a có ngu n ngân sách rõ ràng và giành riêng cho ho t đ ng này. H n n a, chính ạ ộ ư ữ ồ ơ

sách xúc ti n bán hàng ch a đ c chú tr ng l m. Đi u đó th hi n qua b ng sau: ư ượ ế ể ệ ề ả ắ ọ

B ng 2.16: Chính sách xúc ti n bán hàng c a Xí nghi p CBLS Bông H ng và m t s đ i th

ộ ố ố ủ

ế

c nh tranh ạ

Ph XNK Pisico CBLS An Nh nơ CBLS Bông H ngồ TNHH Qu cố Th ngắ

ngươ th cứ Qu ng cáo ả

internet, t p chí, hình, ạ internet, Qua báo, t p chí, in ạ ng lên bi u t ể ượ Qua báo, truy n ề internet, Qua catolouge, mở văn phòng đ iạ internet, Qua báo, t p chí, ạ . truy n hình ề

Trang: 46

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

t ế ng th ươ ấ t kh u t ế ng th ươ ấ t kh u Khuy nế m iạ t ế ng th ươ ấ t kh u t ế ng th ươ ấ t kh u

di nệ . Gi m giá, chi ả kh u ấ m i, chi ế ạ thanh toán. Tham gia h iộ ch tri n lãm. ợ ợ ễ ợ

Quan hệ v i công ớ chúng Gi m giá, chi ả kh u ấ m i, chi ế ạ thanh toán. Tham gia h iộ ch tri n lãm ễ và các công tác xã h i.ộ

- - Marketing tr c ti p ự ế ạ ạ

ị ị ị ị

( Ngu n: Phòng Kinh doanh.)

Các d chị v kèmụ theo áo, mũ… Gi m giá, chi ả kh u ấ m i, chi ế ạ thanh toán. Tham gia h iộ th o chuyên đ , ề ả h i ch , các ợ ộ công tác xã h i.ộ Chào hàng, giao d ch qua đi n ệ ị tho i, fax, emai. D ch v tr ụ ướ c khi bán, trong khi bán và sau khi bán. catolouge. Gi m giá, chi ả kh u ấ m i, chi ế ạ thanh toán. Tham gia h iộ ch , h i ngh ị ộ khách hàng, các công tác xã h i.ộ Chào hàng, giao d ch qua đi n ệ ị tho i, fax, email. D ch v tr ướ c ụ khi bán, trong khi bán và sau khi bán. D ch v tr ướ c ụ khi bán, trong khi bán và sau khi bán. D ch v tr ụ ướ c khi bán, trong khi bán và sau khi bán.

2.7.6. Đi m m nh và đi m y u c a ế ủ m t s đ i th c nh tranh ộ ố ố ủ ạ ể ể ạ

Các đ i th c nh tranh c a Xí nghi ủ ạ ủ ố ệp đ u có chung nh ng u đi m là th ữ ư ề ể ị

tr ng tiêu th đ u đ ườ ụ ề ượ ấ c m r ng, ch ng lo i s n ph m đa d ng, phong phú và ch t ẩ ạ ả ở ộ ủ ạ

ng s n ph m không ng ng đ c nâng cao. Bên c nh đó, do các đ i th đ u có l ượ ừ ả ẩ ượ ủ ề ạ ố

nhi u năm ho t đ ng trong ngành nên có quan h t t v i khách hàng và th ng xuyên ạ ộ ệ ố ớ ề ườ

Tuy nhiên nh

có nh ng h p đ ng l n v i nh ng khách hàng truy n th ng. ữ ữ ề ợ ồ ớ ớ ố ượ ể c đi m

ợ chung c a các đ i th c nh tranh là giá c s n ph m còn cao, ch a th c s phù h p ả ả ự ự ủ ạ ủ ư ẩ ố

i dân. v i thu nh p c a ng ớ ậ ủ ườ ế H n n a, h th ng kênh phân ph i, công tác xúc ti n ệ ố ữ ơ ố

bán hàng và nghiên c u th tr ng ch a đ ị ườ ứ ư ượ c quan tâm đúng m c và ch a phát huy ứ ư

h t vai trò c a nó. ế ủ

B ng 2.17: Đi m m nh và đi m y u c a m t s đ i th c nh tranh

ộ ố ố ủ ạ

ế ủ

Đi m m nh Đi m y u ể ạ ể ế

ạ ộ ứ

ị ườ ng ứ

c m ng hi u ch a th c s ị ườ ượ ở ự ự ươ ư ệ

- Có nhiều năm ho t đ ng trong ngành. - Th tr r ng và t ộ - Ch ng lo i đa d ng, ch t l - Công tác nghiên c u th tr ch a đ c quan tâm đúng m c. ư ượ - Uy tín và th m nh.ạ - Chính sách giá khá c ng nh c và giá Đ iố thủ T ngổ công ty xu tấ nh pậ kh uẩ ng tiêu th đã đ ụ ng đ i n đ nh. ố ổ ạ ươ ạ ấ ượ ng ủ ứ ắ

Trang: 47

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

c nâng cao. ượ ẩ

ị ườ ủ ệ ả ư

Pisico ố

ợ ng. t v i khách hàng, ệ ố ớ ồ ng xuyên có nh ng h p đ ng ữ

ạ ộ ứ ứ

ị ườ ng ứ

ng tiêu th đã đ c m ng hi u ch a th c s ị ườ ượ ở ụ ệ ư ươ ự ự

t l p đ c b máy tiêu ẩ ộ ượ ế ậ

ạ ả ả

Xí nghi pệ CBLS An Nh nơ

ị ẫ i dân. t v i khách hàng, ệ ố ớ ồ ng xuyên có nh ng h p đ ng ữ ợ ườ

s n ph m luôn đ ẩ ả - Có kh năng bao quát th tr ả - Có quan h t th ườ l n.ớ - Có nhiều năm ho t đ ng trong ngành. - Th tr r ng.ộ - Ch ng lo i s n ph m đa d ng, ủ ạ ượ ng s n ph m luôn đ c ch t l ẩ ấ ượ nâng cao. - Có quan h t th ườ l n.ớ

ng hi u ch a th c s ạ ộ c quan tâm đúng m c. ươ ự ự ư ệ

c m ở ượ ị ườ ị ườ

ị ươ ng tiêu th ch a n đ nh. ụ ư ổ ứ

ẩ ẩ

ẫ i dâ n. ạ ả ả ấ ậ ủ

ệ ủ ư Công ty TNHH Qu cố Th ngắ ố

t v i khách hàng, ệ ố ớ ồ ng xuyên có nh ng h p đ ng ữ ợ

các s n ph m còn khá cao. - Ch a phát huy h t vai trò c a h ế th ng kênh phân ph i. ố - Công tác xúc ti n bán hàng ch a ư ế đ c quan tâm đúng m c. ượ - Công tác nghiên c u th tr ch a đ c quan tâm đúng m c. ư ượ - Uy tín và th m nh.ạ - Ch a thi ư i u. th t ụ ố ư - Th tr ng tiêu th ch a n đ nh. ụ ư ổ ị ườ - Giá s n ph m th p nh ng v n còn ấ ả ư ẩ cao so v i thu nh p c a ng ậ ủ ớ - Công tác xúc ti n bán hàng ch a ư ế đ ượ - Uy tín và th m nh.ạ - Th tr ị ắ và giá - Chính sách giá khá c ng nh c s n ph m th p nh ng v n còn cao so ư ả v i thu nh p c a ng ờ ườ - Ch a phát huy h t vai trò c a h ế th ng kênh phân ph i. ố - Công tác xúc ti n bán hàng ch a ư ế đ - Có nhiều năm ho t đ ng trong ngành. ng tiêu th đã đ - Th tr ụ r ng và t ng đ i n đ nh. ố ổ ộ - Ch ng lo i s n ph m đa d ng, ạ ủ ượ ng s n ph m luôn đ c ch t l ẩ ấ ượ nâng cao. - Có quan h t th ườ l n.ớ ượ ứ . c quan tâm đúng m c (Ngu n: Phòng Kinh doanh.)

PH N III Ầ

ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ CÁC Đ XU T HOÀN THI N

TÁC TIÊU TH S N PH M VÀ MARKETING C A XÍ

Ụ Ả

Ệ CÔNG Ủ NGHI P CH BI N LÂM S N BÔNG H NG

Ế Ế

Trang: 48

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

3.1. Đánh giá chung v tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing c a Xí ụ ả ủ ề ẩ

nghi p CBLS Bông H ng ồ ệ

ạ Có th t ng k t nh ng u đi m cũng nh h n ch c a Xí nghi p trong ho t ư ạ ế ủ ể ổ ư ữ ế ể ệ

đ ng tiêu th s n ph m và Marketing thông qua mô hình SWOT nh sau: ộ ụ ả ư ẩ

B ng 3.1: Mô hình SWOT c a Xí nghi p CBLS Bông H ng

ng và xúc S – Đi m m nh ể - Có nhi u năm ho t đ ng trong ngành. ạ ộ ề W – Đi m y u ể - Công tác nghiên c u th tr ứ ế ị ườ

ti n bán ch a đ c quan tâm đúng m c. - Có quan h t t v i khách hàng. ệ ố ớ ư ượ ế ứ

- Có nh ng h p đ ng th ng xuyên, s - Chính sách giá khá c ng nh c ữ ợ ồ ườ ố ắ và giá s nả ứ

ng l n v i khách hàng truy n th ng. ph m th p nh ng v n còn cao so v l ượ ề ớ ớ ố ư ẩ ẫ ấ ới thu

ng t t. i dân trong n - Đa d ng ch ng lo i, ch t l ủ ấ ượ ạ ạ ố nh p c a ng ậ ủ ườ cướ .

- Có kh năng bao quát th tr ị ườ ả ng l n. ớ - Ho t đ ng m ạ ộ arketing ít có hi u quệ ả.

ng tiêu th đã đ - Ch a đáp ng đ - Thị tr ườ ụ ượ c m r ng và ở ộ ứ ư ượ ủ c h t nhu c u c a ế ầ

ng đ i n đ nh. khách hàng. t ươ ố ổ

T – Đe d aọ - S xu t hi n ngày càng nhi u đ i th ị O – C h i ơ ộ - Nhu c u s d ng s n ph m ngày càng ả ầ ử ụ ẩ ự ề ệ ấ ố ủ

cao. c nh tranh v i ti m l c m nh. ớ ề ạ ự ạ

- Th tr ng tiêu th s n ph m ngày càng ị ườ ụ ả ẩ ự - S bùng n công ngh m i và áp l c ệ ớ ự ổ

m r ng và phát tri n. ở ộ ể đ i m i công ngh . ệ ổ ớ

- Chính sách m c a th tr - Giá nguyên v t li u ngày càng cao, ở ử ị ườ ng n n kinh ề ệ ậ

c a nhà n c. t ế ủ ướ c ướ c phí v n chuy n cũng tăng theo. ể ậ

- T c đ tăng tr ng kinh t c ta - H th ng chính tr - pháp lu t n đ nh ị ệ ố ậ ổ ị ố ộ ưở c a n ế ủ ướ

ụ ả t o đi u ki n cho ho t đ ng tiêu th s n ạ ạ ộ ề ệ ệ ạ gi m do gánh ch u h u qu c a vi c l m ậ ả ủ ả ị

ph m và marketing di n ra trôi ch y. phát tăng cao vào năm 2008. ễ ả ẩ

Th c ti n ho t đ ng kinh doanh luôn sôi đ ng, c nh tranh ngày càng gay g t và ự ễ ạ ộ ạ ắ ộ

t nhiên doanh nghi p giành th ng l t ấ ệ ắ ợ ệ i trong c nh tranh s là doanh nghi p th c hi n ự ệ ẽ ạ

t công tác tiêu th và ho t đ ng marketing. Hi n t i công tác tiêu th và marketing t ố ạ ộ ệ ạ ụ ụ

i Xí nghi p CBLS Bông H ng đã đ t đ t ạ ạ ượ ệ ồ ề c nh ng thành công nh ng v n còn nhi u ư ữ ẫ

nh ng khó khăn. Vì v y trong th i gian t ữ ậ ờ ớ ữ i, Xí nghi p c n đ ra các bi n pháp h u ề ệ ệ ầ

hi u đ phát huy các đi m m nh và kh c ph c nh ng đi m y u trên. ệ ể ế ở ữ ụ ể ể ắ ạ

3.2. Các đ xu t hoàn thi n công tác tiêu th s n ph m và marketing c a Xí ụ ả ủ ề ệ ẩ ấ

nghi p CBLS Bông H ng ồ ệ

Trang: 49

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

3.2.1. Ý t ng v các đ xu t hoàn thi n công tác tiêu th s n ph m và ưở ụ ả ệ ề ề ấ ẩ

marketing c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ệ ủ ồ

Trong nh ng năm qua, n n kinh t c ta đã phát tri n không ng ng, do đó ữ ề c a n ế ủ ướ ừ ể

i dân ngày càng đ c nâng cao, nhu c u s d ng các s n ph m có đ i s ng c a ng ờ ố ủ ườ ượ ầ ử ụ ả ẩ

ch t l ng t ấ ượ ố t, m u mã đ p ngày càng tăng. Vì v y, Xí nghi p CBLS Bông H ng đã ậ ẹ ệ ẫ ồ

có ý t ưở ằ ng nâng cao m c tiêu th s n ph m và hoàn thi n công tác marketing b ng ụ ả ứ ệ ẩ

m c trên. cách ph i h p đi m m nh – đi m y u và c h i – đe d a đã nêu ể ố ợ ơ ộ ể ế ạ ọ ở ụ

c a mô hình SWOT

ố ợ

ế ố ủ

B ng 3.2: B ng ph i h p các y u t ả ố ợ

ố ợ

ả Ph i h p S / O - D a vào kh năng c a Xí nghi p đ

ể ự ủ ệ ả Ph i h p W / O ả - C t gi m chi phí đ h giá thành s n ể ạ ắ ả

ả m r ng s n xu t, đa d ng hóa s n ở ộ ả ấ ạ ph m, nâng cao kh năng c nh tranh. ả ẩ ạ

ph m, ch bi n s n ph m g cao c p. - Đ u t trang thi t b công ngh đ m ế ế ả ấ ẩ ẩ ỗ ầ ư ế ị ệ ể ở

- Tranh th s quan tâm c a nhà n ủ ự ủ ướ ể c đ ấ r ng quy mô s n xu t, nâng cao ch t ộ ả ấ

m r ng th tr ng s n ph m. ở ộ ị ườ l ượ ả

ẩ Ph i h p W / T

ng tiêu th . ụ Ph i h p S / T ố ợ ấ - D a vào uy tín c a s n ph m và ch t ủ ả ự ẩ ố ợ ườ - C i thi n môi tr ệ ả ng làm vi c, t o môi ệ ạ

tr l ượ ớ ng s n ph m cao đ c nh tranh v i ể ạ ả ẩ ườ ề ng văn hóa c a Xí nghi p và t o ni m ủ ệ ạ

các đ i th khác. tin v i khách hàng. ủ ố ớ

ng tiêu th đ có th - Đ y m nh th tr ạ ị ườ ẩ ụ ể ể

làm c s c nh tranh. ơ ở ạ

3.2.2. Ph ng h ng đ xu t hoàn thi n công tác tiêu th s n ph m và ươ ướ ụ ả ệ ề ấ ẩ

marketing c a Xí nghi p CBLS Bông H ng ệ ủ ồ

Xu t phát t ý t ng trên, ấ ừ ưở ổ Xí nghi p CBLS Bông H ng đã đ ra m c tiêu t ng ồ ụ ệ ề

quát cho ho t đ ng c a Xí nghi p trong nh ng năm t i d a trên quy n l i và nghĩa ạ ộ ủ ữ ệ ớ ự ề ợ

v chung nh sau: Đa d ng hóa m u mã s n ph m, đa d ng hóa th tr ẫ ụ ị ườ ư ả ẩ ạ ạ ố ng, tăng kh i

ng hàng tiêu th , tăng doanh thu, nâng cao đ i s ng cho cán b công nhân viên. l ượ ờ ố ụ ộ

Đây là m t m c tiêu l n, ph n ánh quy t tâm ph n đ u h t mình c a cán b công ụ ủ ế ế ấ ấ ả ộ ớ ộ

nhân viên trong toàn Xí nghi p. Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ệ ề c m c tiêu này, Xí nghi p đã đ ra ụ ệ

m t s ph ng h ng sau: ộ ố ươ ướ

Trang: 50

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

- Tích c c đa d ng hóa và nâng cao ch t l ng, m u mã s n ph m b ng cách ấ ượ ự ạ ẩ ả ằ ẫ

c i ti n, đ i m i các máy móc thi ả ế ớ ổ ế ị ệ ấ ủ t b hi n có, nâng cao năng su t s n xu t c a ấ ả

chúng.

- C ng c và m r ng th tr ở ộ ị ườ ủ ố ng trên c hai m t đ u ra và đ u vào. ặ ầ ả ầ

- H giá thành s n ph m m t cách h p lý đ phù h p v i thu nh p c a ng ợ ậ ủ ể ẩ ả ạ ớ ộ ợ ườ i

ẩ tiêu dùng nh m tăng tính c nh tranh cũng nh thúc đ y quá trình tiêu th s n ph m ụ ả ư ẩ ằ ạ

c s n ph m và chính sách marketing c a Xí nghi p. d a vào chi n l ự ế ượ ả ủ ệ ẩ

- Đ y m nh vi c s n xu t và doanh thu tiêu th t o ra l i nhu n cho Xí nghi p. ệ ả ụ ạ ấ ẩ ạ ợ ệ ậ

ủ 3.2.3. Các bi n pháp hoàn thi n công tác tiêu th s n ph m và marketing c a ụ ả ệ ệ ẩ

Xí nghi p CBLS Bông H ng ồ ệ

Trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề th tr ế ị ườ ầ ủ ng c nh tranh ngày càng gay g t và đ y r i ắ ạ

ro nh hi n nay, làm th nào đ phát huy l ư ệ ế ể ợ ầ ủ i th c a mình và đáp ng nhu c u c a ế ủ ứ

khách hàng ngày càng t t h n, linh ho t h n luôn là v n đ quan tr ng nh t c a t ố ơ ấ ủ ấ t ạ ơ ề ấ ọ

c các doanh nghi p. Xí nghi p CBLS Bông H ng luôn mong mu n th a mãn nhu ả ệ ệ ố ồ ỏ

c u khách hàng t ầ ố ẩ t nh t, đem đ n cho quý khách s hài lòng khi tiêu th s n ph m ự ụ ả ế ấ

c a Xí nghi p. ủ ệ

Qua th i gian th c t p t i Xí nghi p và d a trên s phân tích các nhân t ự ậ ạ ờ ự ự ệ ố ả nh

ng đ n tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing c a Xí nghi p, tôi xin h ưở ụ ả ủ ế ệ ẩ

i pháp nh sau: đ ra m t s gi ề ộ ố ả ư

3.2.3.1. M c a hàng bán và gi i thi u s n ph m ở ử ớ ệ ả ẩ

B t kỳ m t doanh nghi p nào, m t đ n v s n xu t kinh doanh nào khi ti n hành ộ ơ ị ả ế ệ ấ ấ ộ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u có m c tiêu là t i đa hóa l i nhu n. Đ đ t đ ạ ộ ụ ề ấ ả ố ợ ể ạ ượ c ậ

c nhi u s n ph m đ ng nghĩa v i vi c ph i m m c tiêu này h ph i tiêu th đ ọ ụ ượ ụ ả ề ả ệ ẩ ả ớ ồ ở

ng. r ng th tr ộ ị ườ

ỉ ậ Trong nh ng năm g n đây, ta th y h th ng phân ph i c a Xí nghi p ch t p ệ ố ố ủ ữ ệ ấ ầ

trung vào th tr ng t nh Bình Đ nh, ch a chú tr ng đ n nhi u th tr ng t nh khác. ị ườ ị ườ ư ế ề ọ ỉ ị ỉ

Do đó công tác gi i thi u s n ph m ch a đ ớ ệ ả ư ượ ẩ ủ c th c hi n có hi u qu , s n ph m c a ả ả ự ệ ệ ẩ

i bi t đ n. Xí nghi p ch a đ ệ ư ượ c nhi u ng ề ườ ế ế

Trang: 51

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

Qua quá trình tìm hi u th tr ng, ta th y trong nh ng năm g n đây Xí nghi p có ị ườ ể ữ ệ ấ ầ

ng m i, đ c bi thêm nhi u th tr ề ị ườ ặ ớ ệ ổ ế t là Nha Trang, m t thành ph du l ch n i ti ng ộ ố ị

c ta. Đây là th tr ng n i đ a tiêu th s n ph m c a Xí nghi p m nh sau t nh n ướ ị ườ ộ ị ụ ả ủ ệ ạ ẩ ỉ

i thi u s n ph m. đây vi c m c a hàng t Bình Đ nh mà ch a có c a hàng gi ư ử ị ớ ệ ả ẩ Ở ở ử ệ ạ i

thành ph này s giúp Xí nghi p ti p c n và th a mãn nhu c u c a khách hàng nhanh ầ ủ ế ậ ệ ẽ ố ỏ

h n.ơ

Xí nghi p s m m t c a hàng bán và gi ệ ẽ ở ộ ử ớ ị i thi u s n ph m c a Xí nghi p, đ a ệ ả ủ ệ ẩ

ng Tr n Phú, thành ph Nha Trang. Khi b t đ u khai tr đi m ti n hành t ế ể i đ ạ ườ ắ ầ ầ ố ươ ng

i thi u và bán s n ph m, Xí nghi p s th c hi n m t ch ng trình c a hàng gi ử ớ ẽ ự ệ ệ ệ ẩ ả ộ ươ

khuy n m i đ giúp nhi u ng i tiêu dùng bi t đ n đ a đi m phân ph i m i c a Xí ạ ể ế ề ườ ế ế ớ ủ ể ố ị

nghi p. C a hàng có hai nhân viên bán hàng và m i ng i làm vi c m t ca trong ử ệ ỗ ườ ệ ộ

ngày. Trong hai ng i thì có m t ng i làm t ng, ch u trách nhi m v vi c bán ườ ộ ườ tr ổ ưở ề ệ ệ ị

c Xí nghi p. C a hàng có hai ca làm vi c: ca sáng t hàng c a c a hàng tr ủ ử ướ ử ệ ệ ừ ế 7h đ n

11h và ca chi u t ề ừ 13h30 đ n 17h30. ế

3.2.3.2. Thi t l p phòng tiêu th s n ph m và h tr bán hàng ế ậ ỗ ợ ụ ả ẩ

Hi n t ệ ạ i Xí nghi p không t ệ ổ ứ ế ch c phòng Marketing nên công tác qu ng cáo, ti p ả

th cũng nh các ho t đ ng h tr khác th c hi n s sài và không th ệ ơ ạ ộ ỗ ợ ư ự ị ườ ẫ ng xuyên d n

i tiêu dùng bi t đ n. Ngoài ra đ n s n ph m c a Xí nghi p không đ ế ả ủ ệ ẩ ượ c nhi u ng ề ườ ế ế

tình hình tài chính c a Xí nghi p v n còn g p nhi u khó khăn nên ch a t ẫ ư ổ ứ ượ c ch c đ ủ ệ ề ặ

ngu n kinh phí riêng dành cho ho t đ ng này. ạ ộ ồ

ụ ả Còn phòng Kinh doanh c a Xí nghi p ch m i chú ý đ n công tác tiêu th s n ỉ ớ ủ ệ ế

ph m ch ch a có s quan tâm đúng m c đ n các ho t đ ng h tr bán hàng và công ứ ế ứ ư ạ ộ ỗ ợ ự ẩ

tác marketing. Đ i ngũ nhân viên tr trong phòng kinh doanh còn khá ít và thi u kinh ẻ ế ộ

nghi m trong lĩnh v c ti p th chào hàng. Bên c nh đó, s cán b lâu năm có kinh ự ệ ế ạ ố ộ ị

nghi m th c t i thi u ki n th c chuyên nghành. Hai l c l ự ế ệ nh ng l ư ạ ự ượ ứ ế ế ẫ ng này v n

ch a có s ph i h p c n thi t. ự ố ợ ầ ư ế

Đ m r ng th tr ng tiêu th Xí nghi p nên t ch c phòng Kinh doanh thành ể ở ộ ị ườ ụ ệ ổ ứ

phòng Tiêu th và h tr bán hàng đ thu th p thông tin chính xác v th tr ể ề ị ườ ỗ ợ ụ ậ ố ng, đ i

th c nh tranh, th c hi n công tác bán hàng cũng nh các d ch v h u mãi sau khi bán ụ ậ ủ ạ ự ư ệ ị

Trang: 52

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ng tiêu th và t c đ tiêu th s n ph m c a Xí hàng nh m đ y m nh kh i l ẩ ố ượ ạ ằ ụ ả ủ ụ ẩ ộ ố

nghi p.ệ

Vi c t ch c phòng Tiêu th và h tr bán hàng s giúp Xí nghi p ti ệ ổ ứ ỗ ợ ụ ệ ẽ ế t ki m chi ệ

phí, nhân l c h n vi c t ch c riêng thành hai phòng Kinh doanh và phòng Marketing. ự ơ ệ ổ ứ

Nh v y s ph i h p gi a hai m ng này cũng t ờ ậ ự ố ợ ữ ả ố ơ ơ ữ t h n so v i khi tách riêng. H n n a ớ

ầ ủ thông qua phòng Tiêu th và h tr bán hàng, Xí nghi p s bám sát h n nhu c u c a ệ ẽ ỗ ợ ụ ơ

khách hàng trên th tr ng, t c kinh doanh phù h p v i s ị ườ ừ đó có nh ng chi n l ữ ế ượ ớ ự ợ

ng và doanh thu tiêu th đ c nâng cao. thay đ i c a th tr ổ ủ ị ườ ng. Nh v y s n l ờ ậ ả ượ ụ ượ

Bên c nh đó, các nhân viên c a phòng còn kiêm luôn công tác giám sát và thu h i n ồ ợ ủ ạ

ồ c a khách hàng. Đi u này s h n ch n t n c a khách hàng giúp Xí nghi p thu h i ế ợ ồ ủ ủ ẽ ạ ệ ề

v n đ tái s n xu t m t cách nhanh chóng. Ngoài ra nó còn h tr công vi c cho các ố ỗ ợ ệ ể ấ ả ộ

phòng ban khác đ c bi t là phòng Tài chính – K toán c a Xí nghi p. ặ ệ ủ ệ ế

3.2.3.3. Đ y m nh công tác nghiên c u th tr ng ị ườ ứ ẩ ạ

Th tr ng tiêu th g là m t th tr ng ngày càng tăng ị ườ ụ ỗ ị ườ ộ ng r ng l n, có xu h ớ ộ ướ

và ngành ch bi n lâm s n g luôn có nhi u bi n đ ng, không nh ng khâu thu mua ế ế ữ ở ề ế ả ỗ ộ

ạ nguyên v t li u mà k c khâu tiêu th s n ph m. Do v y các doanh nghi p ho t ụ ả ậ ệ ể ả ệ ẩ ậ

ng là m t khâu quan tr ng đ đ ng trong ngành này xem công tác nghiên c u th tr ộ ị ườ ứ ộ ọ ể

ho t đ ng kinh doanh có đ c s n đ nh. ạ ộ ượ ự ổ ị

Xí nghi p CBLS Bông H ng đang có chi n l ế ượ ệ ồ c phát tri n các th tr ể ị ườ ệ ng hi n

i và xâm nh p vào m t s th tr t ạ ộ ố ị ườ ậ ế ng m i nên Xí nghi p c n chú tr ng nhi u đ n ầ ệ ề ọ ớ

ho t đ ng nghiên c u th tr ng đ n m b t đ c nhu c u c a khách hàng, thông tin ạ ộ ị ườ ứ ể ắ ắ ượ ầ ủ

v đ i th c nh tranh nh m m t m t hoàn thành s n ph m g nh p kh u theo đ nh ề ố ủ ạ ậ ẩ ả ặ ẩ ằ ộ ỗ ị

ng c a Nhà n h ướ ủ ướ ố c, m t khác có nh ng chính sách hi u qu đ đ i phó v i các đ i ả ể ố ữ ệ ặ ớ

ủ th cùng ngành đang xu t hi n ngày càng nhi u trong ti n trình gia nh p WTO c a ủ ệ ề ế ậ ấ

chúng ta. Xí nghi p đã t ệ ổ ề ch c nhi u đ t thu th p l y ý ki n khách hàng truy n ậ ấ ứ ề ế ợ

th ng có quan h m t thi t v i Xí nghi p. Do đó, nh ng thông tin thu đ ệ ậ ố ế ớ ữ ệ ượ ư c ch a

đ m b o tính t ng h p, ch a ph n ánh nguy n v ng chung c a các khách hàng tiêu ả ư ủ ệ ả ả ổ ợ ọ

th s n ph m g . Vì v y, vi c đ y m nh công tác nghiên c u th tru ng s giúp Xí ệ ẩ ụ ả ứ ẽ ạ ẩ ậ ỗ ờ ị

Trang: 53

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế

 Báo cáo th c t p kinh t

ự ậ ế

ng và tìm khách hàng m i nh m tăng th nghi p tìm hi u rõ h n nhu c u c a th tr ơ ầ ủ ị ườ ể ệ ằ ớ ị

ph n.ầ

Đ th c hi n t ể ự ệ ố ằ t bi n pháp, Xí nghi p c n hoàn thi n h th ng marketing b ng ệ ầ ệ ố ệ ệ

cách t ch c m t b ph n chuyên trách v thu th p thông tin marketing th ng ngày ổ ứ ộ ộ ề ậ ậ ườ

c s đ c nhóm nghiên c u th g i là Ban marketing. Các thông tin thu th p đ ọ ậ ượ ẽ ượ ứ ị

tr ng ti n hành x lý, đánh giá đ đ a ra chi n l c phát tri n toàn di n cho Xí ườ ể ư ế ượ ử ế ể ệ

nghi p và tr l ả ờ ệ ậ i cho Ban lãnh đ o nh ng v n đ mà h quan tâm. Ngoài ra, b ph n ữ ề ạ ấ ọ ộ

này c n n m v ng tình hình các m t ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p, đánh giá ạ ộ ữ ủ ệ ặ ầ ắ

ấ k t qu , tìm ra các nguyên nhân thành công hay th t b i đ đ a ra các bi n pháp ch n ế ấ ạ ể ư ệ ả

ch nh k p th i và đ a ra các bi n pháp chi n l i th c nh tranh. ế ượ ư ệ ờ ị ỉ c phù h p, t o l ợ ạ ợ ế ạ

Bên c nh vi c hoàn thi n h th ng thông tin marketing thì Xí nghi p c n thi ệ ố ệ ệ ệ ầ ạ ế ế t k

i tiêu dùng, các doanh nghi p th phi u thăm dò ý ki n khách hàng là ng ế ế ườ ệ ươ ạ ng m i

hay cá nhân s n xu t và ch bi n s n ph m g trên th tr ng. ế ế ả ị ườ ẩ ả ấ ỗ

T nh ng thông tin thu đ c Xí nghi p có th nh n bi ữ ừ ượ ể ệ ậ t đ ế ượ ủ c nhu c u c a ầ

ng i tiêu dùng và các doanh nghi p t ườ ệ ừ đó có th xây d ng k ho ch s n xu t kinh ế ự ể ấ ạ ả

ệ doanh đúng đ n, l a ch n c c u các m t hàng m t cách h p lý, ch đ ng trong vi c ọ ơ ấ ủ ộ ự ặ ắ ộ ợ

thu mua nguyên v t li u đ đáp ng cho nhu c u s n xu t. H n n a, t đó còn giúp ầ ả ậ ệ ữ ừ ứ ể ấ ơ

Xí nghi p d dàng xâm nh p vào các th tr ng m i, ch đ ng thích ng m t cách ị ườ ễ ệ ậ ủ ộ ứ ớ ộ

nhanh chóng v i s thay đ i nhu c u c a các th tr ng này và giúp Xí nghi p có ớ ự ị ườ ủ ầ ổ ệ

đ c thông tin v đ i th c nh tranh đ có ph n ng nhanh, l a ch n các chi n l ượ ả ứ ề ố ủ ạ ế ượ c ự ể ọ

phòng th hay ph n công h p lý. Qua đó, Xí nghi p s ngày càng đáp ng t ệ ẽ ủ ứ ả ợ ố ơ t h n

i tiêu dùng và doanh thu s ngày càng tăng lên. nhu c u c a ng ầ ủ ườ ẽ

Trang: 54

SVTH: Lê Th H i Y n ị ả ế