intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN KINH TẾ VIỆT NAM 2011

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

130
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vào đầu năm 2009, Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) đã cho ra đời Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2009: Suy giảm và thách thức đổi mới. Đây cũng là tập Báo cáo đầu tiên trong chuỗi ấn phẩm loại này của Trung tâm. Ấn phẩm đã nhận được sự chào đón và đánh giá tích cực của giới chuyên môn và quảng đại độc giả. Nhận thấy tiềm năng phát triển các Báo cáo này lên thành một sản phẩm trí tuệ có tính chất tổng kết và tư vấn cao về tình hình kinh tế Việt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN KINH TẾ VIỆT NAM 2011

  1.   BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN KINH TẾ VIỆT NAM 2011 Chủ biên: TS. Nguyễn Đức Thành NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Hà Nội, 6/2011 i   
  2. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Báo cáo này được thực hiện với sự hỗ trợ của       Đại học Quốc gia Trường Đại học Kinh tế Bộ Phát triển Quốc tế (DFID) Hà Nội Đại học Quốc gia Hà Nội Vương quốc Anh ii    
  3. Lời giới thiệu Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2011 NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Bản quyền © 2011 của Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR), Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. Mọi sự sao chép và lưu hành không được sự đồng ý của VEPR là vi phạm bản quyền. Liên lạc: Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội Phòng 704, Nhà E4, 144 Xuân Thuỷ, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam. Tel: (84) 4 37547506 (ext 704) Fax: (84) 4 37549921 Email: Info@vepr.org.vn Website: www.vepr.org.vn Tranh bìa: Trừu tượng Đỏ (trích đoạn) của Nguyễn Chí Long (2011, acrylic trên vải, 150x50 cm), sưu tập của Nguyễn Đức Thành. iii   
  4. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG LỜI GIỚI THIỆU Vào đầu năm 2009, Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) đã cho ra đời Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2009: Suy giảm và thách thức đổi mới. Đây cũng là tập Báo cáo đầu tiên trong chuỗi ấn phẩm loại này của Trung tâm. Ấn phẩm đã nhận được sự chào đón và đánh giá tích cực của giới chuyên môn và quảng đại độc giả. Nhận thấy tiềm năng phát triển các Báo cáo này lên thành một sản phẩm trí tuệ có tính chất tổng kết và tư vấn cao về tình hình kinh tế Việt Nam, lãnh đạo của Đại học Quốc gia Hà Nội và Trường Đại học Kinh tế đã quyết định tập trung đầu tư cho việc xây dựng những báo cáo tiếp theo, nhằm tạo ra một sản phẩm chất lượng cao, mang tính đặc thù. Kết quả là, sản phẩm thứ hai trong chuỗi ấn phẩm này, Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2010: Lựa chọn để tăng trưởng bền vững đã ra đời vào đầu năm 2010 với hai phiên bản tiếng Việt và tiếng Anh. Điều này đánh dấu sự phát triển đúng hướng của nhóm nghiên cứu, với quy mô và ý nghĩa xã hội của sản phẩm ngày càng được khẳng định và mở rộng. Trên cơ sở đó, kể từ năm 2011, Đại học Quốc gia quyết định lựa chọn đưa dự án Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam vào kế hoạch nghiên cứu hàng năm, coi như một sản phẩm chiến lược được quy hoạch phát triển lâu dài. Báo cáo năm nay được hoàn thành trong bối cảnh nền kinh tế thế giới đang chứng kiến nhiều biến động kinh tế-xã hội-chính trị phức tạp sau giai đoạn 2 năm suy thoái nghiêm trọng (2008-2009). Cùng với những diễn biến đó, nền kinh tế Việt Nam đang phải đối mặt với nhiều thách thức phát triển mới sau một thập niên tăng trưởng dựa nhiều vào lượng. Năm 2011 cũng là năm mở đầu chiến lược 5 năm, hướng tới 2020 và xa hơn nữa, nhưng trước mắt nền kinh tế đang chứng kiến những bất ổn vĩ mô tiềm tàng, như lạm phát tăng cao, thâm hụt ngân sách lớn, nợ công tiếp tục tích lũy, thâm hụt thương mại chưa được cải thiện, cải cách doanh nghiệp nhà nước còn nhiều vấn đề, v.v… Điều đó cho thấy Việt Nam đang đứng trước một ngã ba đường, với những quyết định quan trọng liên quan đến cơ hội và quyết tâm tiếp tục cải cách kinh tế-xã hội, thay đổi mô hình tăng trưởng, tái cấu trúc nền kinh tế, v.v… để tạo ra những động lực mới cho sự tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội một cách vững chắc trong trung và dài hạn. iv   
  5. Lời giới thiệu Trước bối cảnh rộng lớn và có tính quyết định như vậy, Nhóm tác giả đã lựa chọn một số chủ đề quan trọng để thực hiện nghiên cứu trong Báo cáo năm nay, đem lại nhiều phát hiện mới, có thể làm cơ sở cho những ý tưởng chính sách thiết thực. Giữ vững truyền thống của những năm trước, Báo cáo tiếp tục phát huy những đặc thù và khác biệt so với nhiều báo cáo kinh tế khác hiện nay. Đó là tinh thần nghiên cứu khoa học khách quan, phương pháp tiếp cận vấn đề hiện đại với sự ứng dụng thuần thục các công cụ định lượng trong kinh tế học, và đặc biệt là các phân tích, kết luận, kiến nghị chính sách chủ yếu dựa trên các bằng chứng thực tế. Nhóm tác giả tiếp tục được mở rộng, đa dạng hóa, thu hút thêm nhiều nhà nghiên cứu trong và ngoài nước, có nhiệt huyết với sự phát triển của đất nước và có thái độ nghiêm túc trong khoa học. Chúng tôi tin rằng Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2011: Nền kinh tế trước ngã ba đường sẽ là môt nguồn tài liệu có giá trị tham khảo hữu ích và đáng tin cậy cho giới nghiên cứu và hoạch định chính sách, các tổ chức kinh tế-xã hội và tất cả những ai quan tâm tìm hiểu về thực trạng của nền Việt Nam hiện nay. Hà Nội, ngày 15/5/2011 PGS. TS. Phùng Xuân Nhạ Phó Giám đốc, Đại học Quốc gia Hà Nội v   
  6. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH (VEPR) được thành lập ngày 7/7/2008, là trung tâm nghiên cứu trực thuộc Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. VEPR có tư cách pháp nhân, đặt trụ sở chính tại Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. Mục tiêu của VEPR là thực hiện các nghiên cứu kinh tế và chính sách nhằm giúp nâng cao chất lượng ra quyết định của các cơ quan hoạch định chính sách, doanh nghiệp và các nhóm lợi ích, dựa trên sự thấu hiểu bản chất của những vận động kinh tế và quá trình điều hành chính sách vĩ mô ở Việt Nam. Hoạt động chính của VEPR bao gồm phân tích định tính và định lượng các vấn đề của nền kinh tế và tác động của chúng tới các nhóm và tổ chức xã hội khác nhau; tổ chức các hội thảo đối thoại chính sách với mục đích tạo điều kiện cho các nhà hoạch định chính sách, lãnh đạo doanh nghiệp và tổ chức xã hội cùng gặp gỡ, trao đổi nhằm đề xuất giải pháp cho các vấn đề chính sách đang nổi lên; đồng thời, tổ chức các khóa đào tạo cao cấp về kinh tế, tài chính và phân tích chính sách. vi   
  7. NHÓM TÁC GIẢ (Xếp theo thứ tự bảng chữ cái) TS. Phạm Thế Anh: nhận bằng Tiến sỹ Kinh tế tại Đại học Manchester, Vương quốc Anh, chuyên gia kinh tế vĩ mô, giảng viên Khoa Kinh tế học, Đại học Kinh tế Quốc dân, kiêm Kinh tế trưởng của Công ty Chứng khoán Thăng Long, cộng tác viên của VEPR. TS. Từ Thuý Anh: nhận bằng Tiến sỹ Kinh tế tại Đại học Iowa State, Hoa Kỳ, chuyên gia kinh tế quốc tế, Trưởng khoa Kinh tế Quốc tế, Đại học Ngoại thương Hà Nội, cộng tác viên của VEPR. Nguyễn Hữu Chí: đang trong giai đoạn hoàn thành chương trình tiến sỹ kinh tế tại Đại học Paris 13, Cộng hòa Pháp, giảng viên khoa Thống kê – Trường Đại học Kinh tế quốc dân, cộng tác viên của Chương trình DIAL-IRD tại Việt Nam. TS. Nguyễn Bình Dương: nhận bằng Tiến sỹ Kinh tế tại Đại học Paris 13, Cộng hòa Pháp, chuyên gia kinh tế quốc tế, giảng viên Khoa Kinh tế Quốc tế, Đại học Ngoại thương Hà Nội, cộng tác viên của VEPR. TS. Phạm Văn Hà: nhận bằng Tiến sỹ Kinh tế tại Đại học Quốc gia Úc (ANU), chuyên gia kinh tế vĩ mô và mô hình hóa (CGE), Phó Viện trưởng Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính, Bộ Tài chính, cộng tác viên của VEPR. TS. Nguyễn Thị Thu Hằng: nhận bằng Tiến sỹ kinh tế tại Đại học New York (NYU) Hoa Kỳ, chuyên gia kinh tế vĩ mô và kinh tế tài chính, giảng viên Khoa Kinh tế Phát triển, Đại học Kinh tế, ĐHQG HN, Phó giám đốc phụ trách nghiên cứu của VEPR. TS. Nguyễn Quốc Hùng: nhận bằng Tiến sỹ kinh tế tại Đại học British Columbia, Canada, chuyên gia kinh tế vĩ mô và các vấn đề Đông Á, nhà nghiên cứu của Viện các Nền Kinh tế Đang Phát triển (IDE), Tokyo, Nhật Bản, cộng tác viên của VEPR. Đinh Tuấn Minh: đang trong giai đoạn hoàn thành chương trình tiến sĩ kinh tế về thay đổi công nghệ tại trường Đại học Maastricht, Hà Lan, chuyên gia kinh tế vĩ mô, kinh tế công nghệ, và kinh tế ngành, trưởng phòng phân tích, khối Treasury, Ngân hàng Quân đội, cộng tác viên của VEPR. TS. Mireille Razafindrakoto: nhận bằng Tiến sỹ kinh tế tại Trường Đại học Khoa học Xã Hội, Paris, Cộng hòa Pháp, chuyên gia kinh tế của Chương trình DIAL-IRD tại Việt Nam, vii   
  8. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG chuyên gia về thị trường lao động và khu vực phi chính thức. TS. Francois Roubaud: nhận bằng Tiến sỹ kinh tế tại Cộng hòa Pháp, chuyên gia kinh tế của Chương trình DIAL-IRD tại Việt Nam, chuyên gia thống kê và các vấn đề về thị trường lao động và khu vực phi chính thức. TS. Nguyễn Đức Thành: nhận bằng Tiến sỹ Kinh tế Phát triển tại Viện Nghiên cứu Chính sách Quốc gia Nhật Bản (GRIPS), chuyên gia về kinh tế vĩ mô, thành viên Nhóm tư vấn Kinh tế Vĩ mô của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Giám đốc kiêm Kinh tế trưởng của VEPR. TS. Đặng Ngọc Tú: nhận bằng Tiến sỹ tại Đại học Quốc gia Úc (ANU), chuyên gia về kinh tế vĩ mô và tài chính, hiện công tác tại Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính, Bộ Tài chính, cộng tác viên của VEPR. viii   
  9. NHÓM TƯ VẤN VÀ PHẢN BIỆN (Xếp theo thứ tự bảng chữ cái) TS. Nguyễn Đình Cung (Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương), TS. Lê Đăng Doanh (Chuyên gia kinh tế cao cấp, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương), TS. Lê Hồng Giang (Giám đốc Quỹ Ngoại hối, Công ty đầu tư Tactical Global Management), GS. TSKH. Vũ Minh Giang (Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội), TS. Lưu Bích Hồ (Chuyên gia kinh tế cao cấp, nguyên Viện trưởng Viện Chiến lược Phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư), TS. Vũ Quốc Huy (Trưởng khoa Kinh tế Phát triển, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội), TS. Trần Viết Ký (Chủ tịch Trung tâm Đầu tư, Tư vấn và Thương mại Intervina), Bà Phạm Chi Lan (Chuyên gia kinh tế cao cấp, nguyên Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam), PGS. TS. Lê Bộ Lĩnh (Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc Hội), PGS.TS. Võ Đại Lược (Tổng Giám đốc Trung tâm Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Ủy viên Hội đồng Chính sách Tiền tệ Quốc gia), TS. Lê Xuân Nghĩa (Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia), TS. Vũ Viết Ngoạn (Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế của Quốc Hội), PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ (Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội), TS. Lê Hồng Nhật (Trường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh), PGS. TS. Nguyễn Hồng Sơn (Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội), TS. Lê Lệ Thủy (Giám đốc Trung tâm Đầu tư, Tư vấn và Thương mại Intervina), TS. Võ Trí Thành (Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương), ix    
  10. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Ô. Trương Đình Tuyển (Ủy viên Hội đồng Chính sách Tiền tệ Quốc gia), TS. Đinh Quang Ty (Thư ký khoa học chuyên trách kinh tế, Hội đồng Lý luận Trung ương). NHÓM BIÊN TẬP Nguyễn Đức Thành Bùi Thùy Linh Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Hà Trang Phạm Tuyết Mai Nguyễn Đức Hùng Hoàng Thị Chinh Thon Nguyễn Văn Thịnh Hoàng Xuân Diễm Lý Đại Hùng x   
  11. LỜI CẢM ƠN Báo cáo Thường niên Kinh tế Việt Nam 2011, do Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội thực hiện, đã được hoàn thành nhờ sự giúp đỡ của nhiều cá nhân và tổ chức. Lời cảm ơn đầu tiên mà nhóm tác giả muốn gửi đến là Ban Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội - đặc biệt là GS. TS. Mai Trọng Nhuận, Giám đốc, GS.TSKH. Vũ Minh Giang và PGS. TS. Phùng Xuân Nhạ, Phó Giám đốc, cùng Ban Giám hiệu trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN, đặc biệt là PGS. TS. Nguyễn Hồng Sơn, Hiệu trưởng - những người đã liên tục ủng hộ nhóm tác giả trong suốt quá trình thực hiện Báo cáo. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ về tài chính và chuyên môn của văn phòng Bộ Phát triển Quốc tế (DFID) của Vương Quốc Anh tại Việt Nam. Sự hỗ trợ thiết thực và kịp thời của DFID có ý nghĩa quan trọng giúp nâng cao chất lượng nội dung của Báo cáo. Một đóng góp có ý nghĩa quyết định đối với sự thành công của dự án là sự góp sức của những chuyên gia thuộc Nhóm tư vấn và phản biện, những người đã tham dự các cuộc trao đổi, toạ đàm, hội thảo trong những giai đoạn khác nhau của toàn bộ quá trình xây dựng Báo cáo, từ lúc hình thành ý tưởng cho đến khi hoàn thiện. Chúng tôi xin được gửi lời tri ân đặc biệt tới TS. Võ Trí Thành, TS. Lê Đăng Doanh, TS. Đinh Quang Ty, TS. Vũ Viết Ngoạn, TS. Lê Xuân Nghĩa, TS. Trần Viết Ký, TS. Lê Lệ Thủy, TS. Lê Hồng Nhật, TS. Nguyễn Đình Cung, Ông Trương Đình Tuyển và Bà Phạm Chi Lan vì những phân tích sâu sắc, tầm nhìn bao quát, cùng những góp ý ân cần nhưng thẳng thắn dành cho từng cá nhân trong nhóm tác giả. Chúng tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thành viên hỗ trợ của Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách, đặc biệt là Nhóm biên tập. Sự nhiệt tình, tận tâm và kiên nhẫn của họ là một phần không thể thiếu trong việc hoàn thiện Báo cáo này. Chúng tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới tập thể cán bộ của Ban Khoa học Công nghệ - ĐHQGHN và Phòng Nghiên cứu Khoa học và Hợp tác Phát triển – Trường ĐHKT, trong đó phải kể tới PGS. TS. Phạm Hồng Tung (ĐHQG HN) và ThS. Lê Thị Thanh Xuân (Trường ĐHKT), vì những hỗ trợ hữu hiệu và kịp thời trong suốt thời gian thực hiện dự án. Dù đã rất nỗ lực trong giới hạn thời gian cho phép, với sự tiếp thu những đóng góp quý báu và hỗ trợ nhiệt tình của nhiều chuyên gia và cộng sự, chúng tôi biết Báo cáo vẫn còn nhiều hạn chế và cả những sai sót. Chúng tôi chân thành mong muốn nhận được những đóng góp của quý vị độc giả để chúng tôi có cơ hội được học hỏi và hoàn thiện hơn trong những công trình tiếp theo. Hà Nội, ngày 14/5/2011, Thay mặt Nhóm tác giả, TS. Nguyễn Đức Thành. x i   
  12. MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU iv  ĐƠN VỊ THỰC HIỆN vi  NHÓM TÁC GIẢ vii  NHÓM TƯ VẤN VÀ PHẢN BIỆN ix  NHÓM BIÊN TẬP x  LỜI CẢM ƠN xi  MỤC LỤC xii  DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ xv  DANH MỤC BẢNG xix  DANH MỤC HỘP xxiii  DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT xxiv  TÓM TẮT BÁO CÁO 1  Chương 1 TỔNG QUAN KINH TẾ THẾ GIỚI 2010: PHỤC HỒI NHƯNG CHƯA BỀN VỮNG 10  Dẫn nhập .......................................................................................................................................... 10  Tổng quan Kinh tế thế giới ............................................................................................................ 13  Khủng hoảng nợ công châu Âu...................................................................................................... 30  Chiến tranh Tiền tệ (Currency War) ............................................................................................ 36  Tài liệu tham khảo .......................................................................................................................... 44  Chương 2 TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM 2010 45  Dẫn nhập .......................................................................................................................................... 45  Diễn biến kinh tế vĩ mô ................................................................................................................... 45  Chính sách kinh tế vĩ mô ................................................................................................................ 77  Kết luận ............................................................................................................................................ 82  Tài liệu tham khảo .......................................................................................................................... 83  Chương 3 RỦI RO KINH TẾ VĨ MÔ TRONG BỐI CẢNH MỚI CỦA VIỆT NAM 85  Dẫn nhập .......................................................................................................................................... 85  Từ rủi ro vĩ mô đến khủng hoảng kinh tế-tài chính: một số vấn đề lý luận .............................. 86  Đặc điểm của rủi ro kinh tế vĩ mô ở Việt Nam ............................................................................. 95  Phòng ngừa những rủi ro tiềm tàng của nền kinh tế ................................................................. 115  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 123  Chương 4 NHỮNG BÀI HỌC TỪ MỘT THẬP KỶ CHỐNG LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM 127  Dẫn nhập ........................................................................................................................................ 127  Biến động của lạm phát kể từ thời kỳ Đổi mới đến nay............................................................. 128  Tổng quan những kết quả nghiên cứu trước đây về các nhân tố vĩ mô quyết định lạm phát 136  xii   
  13. Mục lục Phân tích các nhân tố vĩ mô cơ bản quyết định lạm phát ở Việt Nam ..................................... 140  Kết quả mô hình VECM và những thảo luận chính sách ......................................................... 144  Kết luận .......................................................................................................................................... 148  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 149  Chương 5 HƯỚNG TỚI XÂY DỰNG NỀN TẢNG CHO CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT Ở VIỆT NAM 156  Dẫn nhập ........................................................................................................................................ 156  Qui tắc Taylor và kiểm nghiệm cho Việt Nam ........................................................................... 157  Lãi suất tự nhiên: khái niệm và phương pháp ước định ........................................................... 161  Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lãi suất ở Việt Nam ........................................................... 168  Kết luận và hàm ý chính sách ...................................................................................................... 175  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 176  Phụ lục ........................................................................................................................................... 178  Chương 6 NỢ CÔNG VIỆT NAM: RỦI RO VÀ THÁCH THỨC 181  Dẫn nhập ........................................................................................................................................ 181  Những con số không nhất quán ................................................................................................... 182  Đánh giá rủi ro nợ công ................................................................................................................ 184  Thực trạng nguồn thu ................................................................................................................... 189  Rủi ro lãi suất và tỷ giá ................................................................................................................. 194  Bức tranh nợ công 2011-2020 ...................................................................................................... 198  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 205  Chương 7 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THÂM HỤT CÁN CÂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM – TRUNG QUỐC 206  Tổng quan về thương mại Việt Nam-Trung Quốc ..................................................................... 207  Tỷ lệ thâm nhập của hàng hóa Trung Quốc trên thị trường Việt Nam ................................... 218  Nguyên nhân cán cân thương mại Việt –Trung thâm hụt lớn .................................................. 226  Kết luận .......................................................................................................................................... 232  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 234  Chương 8 THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG: NHÌN TỪ LĂNG KÍNH CỦA KHU VỰC KINH TẾ PHI CHÍNH THỨC 239  Dẫn nhập ........................................................................................................................................ 239  Sự biến động kết cấu và các chỉ tiêu chính của thị trường lao động ........................................ 243  Điều kiện làm việc, việc làm phi chính thức và tính chất dễ bị tác động ................................. 251  Phương thức điều chỉnh trên thị trường lao động: thiếu việc làm và đa dạng hoạt động ...... 260  Bức tranh tương phản rõ rệt : Phân tích trọng tâm vào khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................................... 265  Kết luận và hàm ý chính sách ...................................................................................................... 271  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 274  xiii   
  14. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Chương 9 VIỄN CẢNH KINH TẾ NĂM 2011 VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH 277  Viễn cảnh kinh tế Việt Nam năm 2011........................................................................................ 277  Khuyến nghị chính sách ............................................................................................................... 283  PHỤ LỤC BÁO CÁO 296  Phụ lục 1: Phụ lục Thống kê ........................................................................................................ 297  Phụ lục 2: Chính sách kinh tế chính trong năm 2010 ................................................................ 350  Tài liệu tham khảo ........................................................................................................................ 370  xiv   
  15. DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1. Chỉ số công nghiệp so với đỉnh năm 2008, 2008 – 2010 (%) .................................. 14  Hình 1.2. Tỷ trọng GDP toàn cầu, 1995 – 2012 (%) ................................................................ 15  Hình 1.3. GDP Trung Quốc vượt Nhật, 1995 – 2012 (nghìn tỷ USD) ..................................... 16  Hình 1.4. Tỷ lệ thấp nghiệp từng tháng ở Mỹ, 2006 – 2010 (%) ............................................. 17  Hình 1.5. Thâm hụt ngân sách một số nước chủ chốt, 2010 (% GDP) .................................... 18  Hình 1.6. Nợ công, 2003 – 2012 (% GDP) .............................................................................. 18  Hình 1.7. Chỉ số giá cả, 2001 – 2010 (năm 2005=100)............................................................ 19  Hình 1.8. Tỷ lệ lạm phát, 2001 – 2010 (%) .............................................................................. 20  Hình 1.9. Tỷ lệ lạm phát ở một số nước mới nổi, 2009 – 2010 (%, yoy)................................. 21  Hình 1.10. Tăng trưởng xuất khẩu, 2002 – 2012 (%)............................................................... 22  Hình 1.11. Tổng kim ngạch xuất khẩu, 2001 – 2012 (tỷ USD) ............................................... 23  Hình 1.12. Chỉ số giá hàng hóa, 2005 – 2011 (năm 2005=100)............................................... 26  Hình 1.13. Thặng dư và Thâm hụt thương mại trong Bất cân bằng toàn cầu, 2001- 2012 (% GDP thế giới)............................................................................................................................ 27  Hình 1.14. Dòng vốn vào các nước đang phát triển, 2003 – 2011 (tỷ USD) ........................... 28  Hình 1.15. Dự trữ ngoại hối, 2003 – 2010 (tỷ USD) ................................................................ 28  Hình 1.16. Nợ công và thâm hụt ngân sách tại PIIGS và EU, 2009 (% GDP)......................... 31  Hình 1.17. Lợi tức trái phiếu Chính phủ, 2000 – 2010 (%) ..................................................... 31  Hình 1.18. Chỉ số CDS của PIIGS và Đức, 2008 – 2010 (điểm cơ bản).................................. 32  Hình 1.19. Lợi tức trái phiếu chính phủ tại PIIGS và Đức, 2010 (%) ..................................... 34  Hình 1.20. Tỷ giá đồng Nhân dân tệ và Dự trữ ngoại hối của Trung Quốc, 2004 – 2010 ....... 38  Hình 1.21. Bảng cân đối tài sản của NHTW Mỹ, 2007 – 2011 (tỷ USD) ................................ 39  Hình 1.22. Tỷ giá đồng Yên so với USD, 2006 – 2010 (JPY/USD) ........................................ 39  Hình 1.23. Tỷ giá hiệu lực thực ở một số nước phát triển, 2009 – 2010 (năm 2009 = 100) .... 40  Hình 2.1. Đóng góp vào tốc độ tăng trưởng GDP, 1996-2010 (%) .......................................... 47  Hình 2.2. Tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp theo tháng, 2010 (%) ................... 49  Hình 2.3. Diễn biến giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành, 1995-2010 (%) ........................ 51  Hình 2.4. Tỷ trọng các ngành dịch vụ trong GDP ngành dịch vụ, 2010 (%) ........................... 52  Hình 2.5. Tỷ trọng các thành phần kinh tế trong tổng đầu tư toàn xã hội, 2005-2009 (%)...... 55  xv   
  16. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Hình 2.6. Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng ở khu vực kinh tế nhà nước và ngoài nhà nước, 1995-2009 (%) ................................................................................................................ 56  Hình 2.7. Tỷ trọng đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước trên GDP, 2005-2009 ..................... 58  Hình 2.8. Tỷ trọng vốn FDI vào các ngành 2010 và lũy kế các dự án còn hiệu lực đến tháng 12/2010 (%) .............................................................................................................................. 59  Hình 2.9. Phân tích xu thế tăng trưởng kinh tế Việt Nam, 2000-2010 (%) .............................. 64  Hình 2.10. Phân tích chu kỳ kinh tế, 2000-2010 ...................................................................... 65  Hình 2.11. Tình hình diễn biến giá cả so với cùng kỳ năm trước, 2009-2010 (%) .................. 66  Hình 2.12. Diễn biến lãi suất và lạm phát, 1995-2010 (%) ...................................................... 70  Hình 2.13. Đường cong lãi suất huy động bị đảo ngược (%) ................................................... 71  Hình 2.14. Diễn biến tỷ giá danh nghĩa, 2010-2011 ................................................................ 72  Hình 2.15. Tỷ giá thực (tính toán dựa trên tỷ giá chính thức) và tốc độ tăng trưởng kinh tế, 1991-2010 (%) .......................................................................................................................... 73  Hình 2.16. Diễn biến giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh, 2010 ........ 75  Hình 2.17. Diễn biến giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, 2010 ...................... 76  Hình 3.1. Đầu tư xây dựng cơ bản từ NSNN, 2005-2010 (nghìn tỷ đồng) .............................. 99  Hình 3.2. Thu-chi và thâm hụt ngân sách, 2000-2009 (% GDP) ........................................... 100  Hình 3.3. Thâm hụt cán cân vãng lai và dự trữ ngoại hối, 2000-2009 ................................... 101  Hình 3.4. Độ mở và mức độ nhập siêu của Việt Nam, 1999-2010 (% GDP) ........................ 102  Hình 3.5. Sự phát triển của độ sâu tài chính, 1990-2009 (%) ................................................ 104  Hình 3.6. Diễn biến của lãi suất danh nghĩa, 2000-2010 (%)................................................. 104  Hình 3.7. Tỷ trọng GDP của các thành phần kinh tế, 1995-2010 (%) ................................... 108  Hình 3.8. Diễn biến của thị trường chứng khoán TP Hồ Chí Minh, 2003-2011 .................... 111  Hình 3.9. Giá trị vốn hóa của thị trường chứng khoán, 2000-2010 (% GDP)........................ 111  Hình 3.10. Đầu tư vàng của dân chúng ở một số nước, 2006-2008 (tấn) .............................. 114  Hình 3.11. Mô hình về rủi ro vĩ mô của nền kinh tế Việt Nam .............................................. 117  Hình 4.1. Tỷ lệ lạm phát (phải) và tỷ giá hối đoái chính thức VND/USD (trái), 1992-2010. 129  Hình 4.2. Tỷ lệ lạm phát Việt Nam, tốc độ tăng cung tiền và tín dụng, 1996-2010 .............. 130  Hình 4.3. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam và một số nước, 2000-2010 (%) .............................. 132  Hình 4.4. Chỉ số CPI lương thực thực phẩm và phi lương thực thực phẩm ở Việt Nam, 2000T1-2011T4 ...................................................................................................................... 135  (gốc là đầu năm 2000) ............................................................................................................ 135  Hình 4.5. Lạm phát hàng năm (theo tháng), 2001T1-2011T4 (%)......................................... 136  Hình 4.6. Các kênh truyền tải đến lạm phát ........................................................................... 142  xvi   
  17. Danh mục hình và đồ thị Hình 4.A1. Số liệu dưới dạng log, 2001-2010 ....................................................................... 152  Hình 5.1. Ước lượng lãi suất tự nhiên các tháng, 2000-2010................................................. 167  Hình 5.2. Lãi suất tự nhiên xác định theo các ước lượng lạm phát kỳ vọng khác nhau, 2000- 2010 (%) ................................................................................................................................. 168  Hình 5.3. Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư, 1991-2009 (% GDP)...................................................... 170  Hình 5.4. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng M2, CPI và lãi suất huy động, 2001-2010 (%) ....... 173  Hình 5.5. CPI thực tế, bình quân 12 tháng và kỳ vọng cho 12 tháng sau so với cùng kỳ năm trước, 2001 – 2010 (%) ........................................................................................................... 174  Hình 6.1. Dự kiến nghĩa vụ nợ trong nước và nước ngoài, 2011 – 2023 (nghìn tỷ đồng) ..... 187  Hình 6.2. CDS của Trái phiếu Chính phủ Việt Nam và các nước trong khu vực, 2006 – 2010 ................................................................................................................................................ 188  Hình 6.3. So sánh quốc tế - tỷ lệ thu từ thuế và phí, 2000 – 2009 (% GDP) ......................... 190  Hình 6.4. Tỷ trọng các nguồn thu, 2006 – 2011 (%) .............................................................. 191  Hình 6.B2. Cung tiền, vay nợ trong nước và lạm phát ở Việt Nam, 2000 – 2010 ................. 192  Hình 6.5. Tỷ trọng các khoản nợ nước ngoài theo các mức lãi suất khác nhau, 2002 – 2010 (%) .......................................................................................................................................... 195  Hình 6.6. Lãi suất hữu hiệu của nợ công nước ngoài, 2002 – 2010 (%) ................................ 195  Hình 6.7. Tỷ trọng nợ công nước ngoài tính theo các đồng tiền khácnhau, 6/2010............... 197  Hình 6.B3. Tỷ giá hối đoái hữu hiệu danh nghĩa (NEER) và CPI, 2002 – 2010 ................... 198  Hình 7.1. Xuất khẩu, nhập khẩu và nhập siêu giữa Việt Nam và Trung Quốc, 1995 – 2010 207  Hình 7.2. Nhập siêu của Việt Nam từ Trung Quốc so với tổng nhập siêu của Việt Nam, 2005 – 2009 (%) .............................................................................................................................. 208  Hình 7.3. Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc theo nhóm hàng, 2008 ....................... 209  Hình 7.4. Nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc theo nhóm hàng, 2008 (%) ................... 210  Hình 8.1. Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế theo nhóm tuổi, 2007 và 2009 (%)........................ 245  Hình 8.2. Thất nghiệp và GDP của Việt Nam, 1996-2009 (%) .............................................. 248  Hình 8.3. Tỷ lệ thất nghiệp theo các nhóm tuổi và thành thị/ nông thôn, 2007 và 2009 (%) 249  Hình 8.4. Vị thế việc làm theo giới tính và thành thị/nông thôn, 2007 và 2009 (%) ........... 254  Hình 8.5. Phân bố thu nhập, 2007 và 2009 (giá cố định 2007) .............................................. 259  xvii   
  18. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tăng trưởng GDP thế giới, 2009 – 2012 (%)........................................................... 14  Bảng 1.2. Tỷ lệ thất nghiệp các vùng trên thế giới, 2007 – 2010 (%) ...................................... 17  Bảng 1.3. Nợ của Hy Lạp tại các ngân hàng nước ngoài vào quý 4, 2009 .............................. 33  Bảng 2.1. Tốc độ tăng trưởng GDP các ngành, 2006-2010 (%) .............................................. 46  Bảng 2.2. Tỷ trọng các ngành trên GDP theo giá cố định, 2000-2010 (%).............................. 47  Bảng 2.3. Tăng trưởng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản, 2001 – 2010 (%) ........ 48  Bảng 2.4. Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế, 2001-2010 (%) 50  Bảng 2.5. Tốc độ tăng trưởng GDP các ngành dịch vụ, 2005-2010 (%).................................. 52  Bảng 2.6. Diễn biến tăng trưởng các thành phần tổng cầu, 2005-2010 (%) ............................ 53  Bảng 2.7. Tỷ trọng các thành phần tổng cầu trong GDP, 2005-2010 (%) ............................... 53  Bảng 2.8. Một số chỉ tiêu đại diện cho tiêu dùng cuối cùng, 2008-2010 (% tăng) .................. 54  Bảng 2.9. Đầu tư xã hội trên GDP, 2005-2010 (%) ................................................................. 57  Bảng 2.10. Vốn FDI và vốn đầu tư ra nước ngoài, 2006-2010 (tỷ USD) ................................ 58  Bảng 2.11. Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại, 2006-2010 .............................................. 60  Bảng 2.12. Tình hình nhập siêu, 1995-2010 (triệu USD)......................................................... 61  Bảng 2.13. Mặt hàng nhập khẩu lớn nhất từ Trung Quốc và Hàn Quốc, 2010 ........................ 61  Bảng 2.14. Chỉ số tăng trưởng xuất khẩu một số mặt hàng, 2006-2010 (% so với năm trước)62  Bảng 2.15. Chỉ số tăng trưởng nhập khẩu một số mặt hàng, 2006-2010 (% so với năm trước) .................................................................................................................................................. 63  Bảng 2.16. Tình hình diễn biến giá cả, 2005-2009 (% so với Tháng 12 năm trước) ............... 66  Bảng 2.17. Cơ cấu lao động đang làm việc trong các khu vực kinh tế, 2005 – 2010 (%) ....... 67  Bảng 2.18. Diễn biến tình hình thất nghiệp của Việt Nam, 2008-2010 (%) ........................... 67  Bảng 2.19. Một số chỉ tiêu cán cân thanh toán, 2007-2010 (tỷ USD)...................................... 68  Bảng 2.20. Diễn biến tình hình lãi suất cuối kỳ, 2009-2010 (%/năm) ..................................... 69  Bảng 2.21. Diễn biến đấu thầu trái phiếu chính phủ sơ cấp trên Sở GDCK Hà Nội, 2010 ..... 74  Bảng 2.22. Diễn biến giao dịch trái phiếu chính phủ trên thị trường thứ cấp tại Sở GDCK Hà Nội, 2010 .................................................................................................................................. 74  Bảng 2.23. Thu chi ngân sách, 2006-2011 ............................................................................... 79  Bảng 2.24. Diễn biến tiền tệ, 2005-2010 (% tăng so với cuối năm trước) ............................... 81  Bảng 3.1. Chênh lệch tiết kiệm – đầu tư, 2002-2009 (% GDP) ............................................... 97  Bảng 3.2. Thị phần của các ngân hàng thương mại, 2000-2007 ............................................ 106  xix   
  19. NỀN KINH TẾ TRƯỚC NGÃ BA ĐƯỜNG Bảng 3.3. Một số chỉ tiêu phản ánh độ lành mạnh của hệ thống NHTM, 2006-2008 ............ 107  Bảng 3.4. Tín dụng cho DNNN và ngoài DNNN, 2005-2008 ............................................... 109  Bảng 3.5. Giá trị vốn hóa của TTCK theo các khu vực khác nhau trên thế giới .................... 112  Bảng 4.A1.Kết quả mô hình VECM mở rộng ........................................................................ 153  Bảng 5.1. Phân rã lãi suất danh nghĩa ngắn hạn ..................................................................... 162  Bảng 5.2. Tín dụng và huy động trong hệ thống ngân hàng Việt Nam, 2000-2008 (nghìn tỷ đồng) ....................................................................................................................................... 171  Bảng 5.3. Xếp hạng tín nhiệm của Moody đối với Việt Nam ................................................ 172  Bảng 6.1. Thâm hụt ngân sách và nợ công của Việt Nam, 2000 – 2010 (%GDP)................. 183  Bảng 6.2. Nợ nước ngoài của Việt Nam, 2000 – 2010 (%GDP)............................................ 183  Bảng 6.3. Nợ công nước ngoài của Việt Nam, 2000 – 2010 (%GDP) ................................... 183  Bảng 6.4. Một số chỉ tiêu nợ công, 2005 – 2010 (%) ............................................................. 185  Bảng 7.1. Cán cân thương mại với Trung Quốc của một số nước trong khu vực, 2008 (tỷ USD) ....................................................................................................................................... 213  Bảng 7.2. Cơ cấu nhập khẩu từ Trung Quốc của các nước trong khu vực, 2008 (%) ............ 214  Bảng 7.3. Cơ cấu xuất khẩu sang Trung Quốc của các nước trong khu vực, 2008 (%)......... 215  Bảng 7.4. Một số hạng mục chính cán cân thanh toán của Việt Nam với Trung Quốc, 2006 – 2010 (triệu USD) .................................................................................................................... 217  Bảng 7.5. Tỷ lệ thâm nhập của Trung Quốc trên thị trường Việt Nam, 1999 – 2008 ............ 220  Bảng 7.6. So sánh sự thay đổi về tỷ lệ thâm nhập và tốc độ tăng trưởng sản xuất nội địa, 2001 – 2008 ..................................................................................................................................... 221  Bảng 7.7. Tỷ lệ thâm nhập của Trung Quốc và lĩnh vực sản xuất, 2008 ............................... 223  Bảng 7.8. Nhập siêu và cạnh tranh của hàng hóa Trung Quốc trên thị trường Việt Nam ...... 224  Bảng 7.9. Top 20 sản phẩm Việt Nam nhập khẩu từ Trung Quốc, 2008 ............................... 225  Bảng 7.10. Các dự án thầu trọng điểm của Trung Quốc tại Việt Nam, 2007 - 2010 ............. 229  Bảng 7.A1. Xuất khẩu, nhập khẩu và nhập siêu giữa Việt Nam và Trung Quốc, 1995 – 2010 (triệu USD) ............................................................................................................................. 236  Bảng 7.A2. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc, 2010........... 236  Bảng 7.A3. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ Trung Quốc, 2010 .............. 238  Bảng 8.1. Tỷ lệ dân số hoạt động kinh tế theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2007 và 2009 (%) .......................................................................................................................................... 244  Bảng 8.2. Tỷ lệ thất nghiệp theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2007 và 2009 (%) ......... 246  Bảng 8.3. Tỷ lệ thất nghiệp theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2007 và 2009 (%) ......... 249  Bảng 8.4. Tỷ lệ việc làm theo khu vực thể chế và thành thị/nông thôn, 2007 và 2009 (%).. 251  xx   
  20. Danh mục bảng Bảng 8.5. Tỷ lệ lao động làm công theo khu vực thể chế, 2007 và 2009 (%) ........................ 252  Bảng 8.6. Hợp đồng và phương thức trả thù lao đối với lao động làm công ăn lương, 2007 và 2009 (%) ................................................................................................................................. 255  Bảng 8.7. Việc làm phi chính thức trong việc làm chính theo khu vực thể chế, 2007 và 2009 ................................................................................................................................................ 256  Bảng 8.8. Tốc độ tăng của thu nhập bình quân và trung vị của các khu vực thể chế, 2007 và 2009 ........................................................................................................................................ 258  Bảng 8.9. Số giờ làm việc và tỷ lệ thiếu việc làm theo thành thị/nông thôn, 2007 và 2009 (%) ................................................................................................................................................ 262  Bảng 8.10. Tỷ lệ lao động làm nhiều công việc theo thành thị/nông thôn và giới tính, 2007 và 2009 (%) ................................................................................................................................. 263  Bảng 8.11. Tỷ lệ lao động đa nghề theo khu vực thể chế, 2007 và 2009 ............................... 264  Bảng 8.12. Tỷ lệ chính thức hóa và phi chính thức hóa, 2007-2009 (%) ............................... 267  Bảng 8.13. Biến động thu nhập, để dành và tỷ lệ hộ gia đình phải cắt giảm chi tiêu (% số hộ tương ứng) .............................................................................................................................. 268  Bảng 8.14. Hỗ trợ của Nhà nước dành cho các hộ sản xuất kinh doanh trong thời kỳ khủng hoảng (%) ............................................................................................................................... 270  Bảng 9.1. Các chỉ tiêu kinh tế Việt Nam theo giá cố định năm 1994, 2006 – 2011 (nghìn tỷ đồng) ....................................................................................................................................... 281  xxi   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2