TÌNH HÌNH, NGUYÊN NHÂN,
Ế Ố
Ơ
Ệ
CÁC Y U T NGUY C GÂY B NH VÀ
Ố
Ệ
CÔNG TÁC PHÒNG, CH NG B NH TAI XANH
Ả
Ị
Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NAM
ừ
ế
(t
năm 2009 đ n nay).
ườ
Ng
ị ả i trình bày: TS. Đào Th H o
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
ố ợ ủ
ệ
ả
ỉ
B ng 1: S l n c a 9 huy n và toàn t nh
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm
STT
ng
S l
ng
S l
S l
ng
Huy n, ệ thành
2009
ố ượ (con)
% so v i ớ cướ năm tr
ố ượ (con)
% so v i ớ cướ năm tr
ố ượ (con)
% so v i ớ cướ năm tr
1
Tam Kỳ
14.261
13.813 96,86
14.044 101,67
15.181 108,10
ạ ộ Đ i L c
46.170
49.115 106,38
66.151 134,69
59.055 89,27
2
ệ
3 4 5 6
Đi n Bàn Duy Xuyên Nam Giang ế ơ Qu S n
101.116 63.086 7.128 49.817
91.461 90,45 60.294 95,57 7.716 108,25 64.647 129,77
97.240 106,32 47.700 79,11 46.980 608,86 7.534 11,65
74.125 76,23 58.665 122,99 65.080 138,53 7.679 101,92
7
Nông S nơ
8.459
6.619 78,25
10.854 163,98
13.245 122,03
ắ
8 9
B c Trà My Phú Ninh
14.114 41.787
15.211 107,77 40.440 96,78
24.977 164,21 6.160 15,23
31.445 125,89 8.884 144,22
C ng ộ
103,64
92,08 333.359 519.700
Toàn T nhỉ
345.938 349.316 100,98 321.640 526.100 574.700 99,34 578.500
91,54
98,78
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ủ
ớ
ệ
59,80
60,78
61,14
64,14
% c a 9 huy n so v i toàn t nhỉ
ố ượ
ợ ạ
ộ ở
ề
ệ 18 xã/9 huy n đi u tra
B ng 2: S l
i 630 h
ng l n t
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam ả
ố
TT
Các huy nệ
T ng sổ
ợ L n sinh s nả
ợ ỗ L n v béo
L n ợ con
ắ
256 256 50 123 112 285 325 155
ố
Nam Giang B c Trà My Nông S nơ C ngộ ế ơ Qu S n ạ ộ Đ i L c Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ Duy Xuyên ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
39 46 51 136 136 43 23 202 45 104 55 204 542
140 276 412 828 185 104 141 430 263 173 542 978 2.236
480 1.021
179 322 719 1.220 371 270 276 917 633 432 597 1662 3.799
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ả
ươ
ứ
B ng 3: Ph
STT
Huy nệ
ĐVt
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ng th c chăn nuôi ứ ươ Ph Th ả Nh tố rông
ng th c chăn nuôi (n = 630) T ng ổ số
V a ừ nh t ố ả v a thừ
ắ
22 1 1 24
4 2 2 8
2
2
1 7 8
21 49 40 110 57 40 30 127 61 64 56 181 418
0 26
2 2 18
ố
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nam Giang Hộ Hộ B c Trà My Hộ Nông S nơ C ngộ Hộ ế ơ Qu S n Hộ ạ ộ Đ i L c Hộ Phú Ninh C ngộ Hộ Tam Kỳ Duy Xuyên Hộ Hộ ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
47 52 43 142 57 43 37 137 61 64 58 183 462
ấ
ả
ồ
ố
B ng 4: Ngu n cung c p con gi ng
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ồ
ố
ấ
Ngu n cung c p con gi ng (n = 630)
STT
Huy nệ
Đvt
T túcự
Mua chợ
Khác
ắ
19 34 13 66
1 2 14 17
ố
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Nam Giang B c Trà My Nông S nơ C ngộ ế ơ Qu S n ạ ộ Đ i L c Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ Duy Xuyên ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ
24 32 43 99 52 31 28 111 40 51 45 136 346
5 12 12 29 53 7 14 74 169
5 5 8 13 2 23 45
ứ
ả
ấ
ồ
B ng 5: Ngu n cung c p th c ăn
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ồ
Ngu n cung c p th c ăn (n = 630)
STT
Huy nệ
Đvt
Công nghi pệ
ấ Bán công nghi pệ
ự ả T s n xu tấ
ứ Thu gom th c ứ ừ ừ nhà ăn th a t hàng
ắ
33 1
34
20 20 1 2
Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ
3 3 59
Hộ Hộ Hộ
ố
Nam Giang B c Trà My Nông S nơ C ngộ ế ơ Qu S n ạ ộ Đ i L c Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ Duy Xuyên ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
3 28 7 7 42 65
5 64 101
31 47 41 119 47 33 29 109 59 30 41 130 358
4 4 24 16 10 50 1 40 10 51 105
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ụ
ả
B ng 6: M c đích chăn nuôi (n = 630)
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ả
ấ
STT
Huy nệ
Đvt
ị L y th t
ấ S n xu t con gi ngố 12 41 1 54 48 7 6 61
Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ
ố
20 3 23 138
26 30 52 108 44 17 18 79 60 32 52 144 331
1 Nam Giang ắ B c Trà My 2 3 Nông S nơ C ngộ ế ơ 4 Qu S n ạ ộ 5 Đ i L c Phú Ninh 6 C ngộ Tam Kỳ 7 8 Duy Xuyên ệ 9 Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
ụ ả
ẩ
ả
B ng 7: Tiêu th s n ph m
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ẩ
ả
ủ ế
STT
Huy nệ
Đvt
ườ
Bao tiêu s n ả ph mẩ
S n ph m chăn nuôi ch y u (n = 630) T bánự i quen Ng và hàng xóm
chỞ ợ
ể ử Đ s d ngụ
Hộ
33
7
21
1
44
0
1 30 64 1 1
13 22 42 41 15 1 57
0
Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ Hộ
ố
Nam Giang ắ B c Trà My Nông S nơ C ngộ ế ơ Qu S n ạ ộ Đ i L c Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ Duy Xuyên ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
2 34 2 1 37 103
15 11 26 125
65 16 6 35 57 66 36 48 150 272
7 3 10 10
2 3 4 5 6 7 8 9
ậ ừ
ả
B ng 8: Thu nh p t
ợ chăn nuôi l n (n = 630)
STT
Huy nệ
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ậ Thu nh p bình ộ quân/ h nuôi ợ l n (1000đ)
1
Nam Giang
10.339
ắ
2
B c Trà My
3
Nông S nơ
9.186
4
ế ơ Qu S n
1.500
5
ạ ộ Đ i L c
11.829
6
Phú Ninh
7
Tam Kỳ
8
Duy Xuyên
14.735
ệ
9
Đi n Bàn
29.767
ự
ả
ạ
Bán
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam B ng 9: Th c tr ng chu ng nuôi (n = 630)
ố ị C đ nh
ồ ợ ầ G n ch , t ế
TT
Các huy nệ
khu gi ổ ườ
m , đ
ng
Kiên cố
T m ạ bợ
Kiên cố
hay thay đ iổ
ướ H ng chu ng ồ đông nam
ướ H ng chu ng ồ khác
giao thông ướ
(d
1
i 1 km) 32
Nam Giang
0
12
35
47
27
20
ắ
2
2
16
34
52
37
35
17
5
9
29
43
44
28
15
3
B c Trà My Nông S nơ C ngộ
7
37
98
142
113
90
52
4
ế ơ Qu S n
6
27
24
57
34
32
25
5
ạ ộ Đ i L c
9
15
19
43
35
29
14
4
15
18
37
42
26
11
6
19
57
61
111
137
87
50
7
Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ
16
27
18
61
33
36
25
8
Duy Xuyên
12
37
15
64
30
32
32
20
24
14
58
42
37
21
9
48
88
47
183
105
105
78
ệ Đi n Bàn C ngộ ổ
ố
T ng s
74
182
206
462
329
282
180
ệ
ả
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam B ng 10: V sinh thú y (n = 630)
ố ứ H ch a
ị
ỳ ọ
ấ
ử
ả
ấ
X lý ch t ả ằ th i b ng
TT
Các huy nệ
Hàng ngày ọ ệ
d n v sinh
ch t th i, ỳ ủ
ị
đ nh k
Đ nh k d n ử ệ v sinh, kh trùng tiêu đ c ộ
biogas
phân
ắ
1 2 3
ố
4 5 6 7 8 9
Nam Giang B c Trà My Nông S nơ C ngộ ế ơ Qu S n ạ ộ Đ i L c Phú Ninh C ngộ Tam Kỳ Duy Xuyên ệ Đi n Bàn C ngộ ổ T ng s
4 5 8 17 17 12 16 45 23 30 26 79 141
0 6 9 15 18 10 7 35 12 14 17 43 93
0 7 4 11 8 12 8 28 16 12 22 50 89
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ệ
Ị
TÌNH HÌNH D CH, B NH TAI XANH
Thông tin chung
B nhệ do vi – rút tai xanh (PRRS) gây nên.
ườ
ớ ả ợ
ứ
ố
ấ ế ấ
ạ ợ
ộ ệ ng ghép v i m t B nh th ư ị ố ệ ụ l n, t s b nh khác nh d ch t ộ ễ ế huy t trùng, suy n…gây nên h i ch ng r i lo n hô h p và sinh ả s n làm cho l n ch t r t nhanh.
Diễn biến tình hình chung cả nước giai đoạn 2009-2013
ố
ệ
ố
ườ
ố ợ
ế
S huy n
S xã, ph
ng
ố ợ S l n
S l n ch t,
Năm
ố ỉ S t nh
có d chị
có d chị
ắ ệ m c b nh
tiêu h yủ
13
Năm 2009
26
69
7.030
5.847
49
Năm 2010
286
1.978
812.947
442.699
15
Năm 2011
28
49 95
264 453
42.317 90.688
26.519 51.761
Năm 2012
13
Năm 2013
46
168
38.532
18.452
Diễn biến tình hình chung cả nước giai đoạn 2009-2013
ạ ầ ộ (cid:0) T c đ lây lan: m nh nh t là năm 2010: 42 xã/tu n, ấ
ố ả ợ c đ t 1 và đ t 2/2010. ờ ừ ế ị ế ợ ợ (cid:0) Th i gian tính t
ấ ấ
ạ ơ ị khi phát d ch đ n khi h t d ch: Đ t ị d ch 1/2010 trung bình là 54,5 ngày . Th p nh t là 29 ấ ngày (Hòa Bình) và dài nh t là 77 ngày (L ng S n)
ả
năm 2007 ủ
(cid:0) X y ra liên t c t ụ ừ (cid:0) 2009 ch t và tiêu h y 3.878 con ế
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ờ
Năm Th i gian
Huy nệ
ố ộ S h nhi mễ
S xã ố nhi mễ
S ố thôn nhiễ m
ệ
ế ơ
24/728/9
2010
ạ ộ Đi n Bàn, Đ i L c, Qu S n, Thăng Bình, Duy Xuyên
3 Thăng Bình
2011
22/2 22/931/10
4 63
26 310
18/97/11
31
377
6
2012
ạ ộ
ế ơ
ơ
25/127/2
1276
169
37
2013
ệ ạ ộ ộ 14 Đi n Bàn, H i An, Đ i L c ạ ộ Đ i L c, Thăng Bình, Duy Xuyên Qu S n, Nông S n, Đ i L c, Duy Xuyên, Thăng Bình, Đi n ệ cướ Bàn, Tiên Ph
l
ng
ố ợ
l n
ượ ọ Tr ng ủ ợ l n tiêu h y
Năm
xã, ng
ợ ố S l n tiêu h y ủ ộ ắ b t bu c
S ố huy nệ
ố S ườ ph có d chị
S m c ắ b nhệ
(kg)
(con)
Th i ờ gian ả x y ra ị d ch (ngày)
8
65
3.926
3.878
135,351.50
9
78
42.074
25.525
1,023,280.60
4
18
2.358
1.194
51,039.50
3
6
1.246
454
26,555.50
2009 2010 120 2011 40 2012 59 2013 34
7
37
4.416
1.962
81,060.00
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ả
ị
ộ ợ ị
ệ
ạ
ả
ệ B ng kh o sát tình hình d ch b nh Tai xanh (20092013) ỗ ấ i 9 huy n kh o sát (m i d u X là m t đ t d ch)
ả t
Huy nệ
2009
2010
2011
2012
2013
Nam Giang Nông S nơ
ắ
X
X
B c Trà My
X
X
X
ế ơ Qu S n
X; X
X
X
X
X
ạ ộ Đ i L c
X
Phú Ninh
X
X
X
X
Duy Xuyên
ệ
X
X
X
Đi n Bàn
Tam Kỳ
Diễn biến tình hình tại tỉnh Quảng Nam
ỏ ẻ ạ i các h chăn nuôi nh l
(cid:0) D ch x y ra t ả ạ ệ ả
ộ , gia ả tr i, trang tr i không đ m b o v sinh thú y, ằ m t đ chăn nuôi cao, n m trong khu dân c
ị ạ ậ ộ ố ị ượ ư c tiêm
ế (cid:0) Đa s các đàn l n b d ch ch a đ ợ ả ụ , t ư ị huy t trùng. ắ phòng v c xin t
CÁC YẾU TỐ GÂY BỆNH
Các yếu tố gây bệnh ở Việt Nam
ướ ậ ợ ệ t Nam là n c có đi u ki n thu n l
ề ộ ố ế ố ủ
ư
ệ
ế
ạ
ổ
(cid:0) Nguy c v virus gây b nh: m t lo i virus nh ng bi n đ i thành ộ
ề
ạ ộ
ề
ễ
ậ
(cid:0) Nguy c v chăn nuôi chung nhi u lo i đ ng v t: lây nhi m
ữ
m m b nh gi a các loài khác nhau khi nuôi chung
ứ
ơ ề nhi u nhóm ơ ề ầ ệ (cid:0) Nguy c t ơ ừ ể
ệ
ươ ừ
quy mô đàn và ph ầ ớ l n khó ki m soát m m b nh t
ng th c chăn nuôi: Quy mô đàn bên ngoài.
ệ ể ế ự i cho s phát ể ơ nguy c có th ả ướ ở Vi tri n c a virus PRRS. M t s y u t ươ khi n PRRS bùng phát ị các đ a ph ng trong c n c:
ệ
ờ ỳ
ơ ề ề
(cid:0) Nguy c v đi u ki n lây lan: B nh t p trung vào th i k có
ố
ố
ậ ị
ợ
ề ợ ớ
ế
ớ
ị
ồ ngu n cung gi ng: ngu n cung không đ m b o t
ố ổ
ả ố
ồ
ị
ả ừ , không n đ nh, không rõ ngu n g c, không
ầ
ồ
ồ
ị
ẽ v trí chu ng nuôi: v trí các chu ng nuôi g n nhau s
ồ
ị
ệ nhi u l n nái ph i gi ng, phát thành d ch. Các tác nhân đóng vai ớ ệ trò l n trong vi c lây lan virus PRRS: mua l n, thi u cách ly v i ở ầ ớ ợ l n m i mua, g n đàn có d ch, quy mô đàn l n. (cid:0) Nguy c t ồ ơ ừ ỏ ẻ ồ các ngu n nh l ị ể ượ c ki m d ch. đ (cid:0) Nguy c t ơ ừ ị ế ộ ố
ễ ế
khi n các chu ng b lây nhi m nhau. (cid:0) M t s nguyên nhân gián ti p khác.
Các yếu tố gây bệnh ở Việt Nam
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam
ộ
ế ố ề ứ (cid:0) Y u t ng th c chăn nuôi
ố ợ
ộ ừ
ộ
(cid:0) Kh o sát 630 h t ộ ạ i 9 huy n: 418 h nuôi nh t l n; 18 h v a ộ
ả
ệ ả nh t v a th ; 26 h nuôi th
tr iạ ả ố ừ ả
ệ
ả
ợ
ợ
ớ
(cid:0) Kh o sát 9 huy n năm 2013: 3.799 l n v i 542 l n sinh s n,
ỗ
ợ
ợ
v quy mô đàn và ph (cid:0) 95,8% là h chăn nuôi nh l ỏ ẻ ươ , gia đình; 4,2% là quy mô trang
ệ
ắ
ỏ
ệ
ế
ẹ 2.236 l n v béo, 1.021 l n con theo m . ơ ừ ệ ế ố vi c tiêm phòng: Y u t (cid:0) L n ch a tiêm phòng 3 b nh đ thì khi m c b nh tai xanh ợ ệ ỷ ệ ế ườ l ng k phát b nh, làm t th
ch t cao.
nguy c t ư
ạ
ả
ồ
ứ (cid:0) Các huy n mi n núi h u h t không có chu ng tr i, chăn th chung,
ệ ệ
ơ ề ươ nguy c v ph ng th c chăn nuôi ế ầ ề gia súc b nh khó cách ly.
ả ủ
ấ
ố
ộ
ệ
(cid:0) Huy n Nam Giang ch a có h nào có chu ng kiên c , ch t th i c a
ể ứ
ị
ỳ ộ đ nh k (381/630)
ồ ố ứ ử
ả ả ằ
ấ
ồ ư ư ữ ợ l n tràn lan, l u c u do không có b ch a. (cid:0) Chu ng tr i không đ ử ạ ượ c kh trùng tiêu đ c (cid:0) H ch a ch t th i, đ nh k ỳ ủ ị ấ phân: 163/630 (cid:0) X lý ch t th i b ng biogas: 2/630 phi u đ
ế ượ ỏ c h i
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam (cid:0) Y u t ế ố
Yếu tố vị trí chuồng nuôi
Nhiều huyện ở gần lò/cơ sở giết mổ, chợ buôn bán, trung chuyển GSGC
ợ
ạ
ề
ệ
ề
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam
(cid:0) Y u t ế ố ễ
ậ
ự
ệ
ố ầ
ậ ệ
ể
ề
ơ ạ
ệ
ấ
ữ
ộ
ố ợ ệ
ơ
(cid:0) Các h , gia tr i chăn nuôi không th c hi n cùng nh p, cùng xu t (t p quán nuôi g i đ u), nên không có đi u ki n đ tiêu ộ ạ ồ đ c, kh trùng và v sinh chu ng tr i (cid:0) Y u t ế ố ậ vùng này sang vùng khác không có gi y ể ki m d ch và ngu n g c l n không rõ cũng là m t trong nh ng ế ố y u t
ơ ề ờ ế nguy c v th i ti t (cid:0) Di n bi n ph c t p, làm gi m đ kháng l n, t o đi u ki n ế ả ứ ạ ể phát tri n cho virus (cid:0) Y u t ấ ế ố nguy c xu t nh p đàn ộ ấ ậ ử
ể ơ ậ nguy c v n chuy n (cid:0) V n chuy n l n t ể ợ ừ ồ ị nguy c gây b nh
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam
i dân
ạ ủ
ủ
ư
ệ
ầ
ườ ề phía ng i chăn nuôi v tác h i c a b nh ch a đ y đ nên
ơ ừ nguy c t (cid:0) Nh n th c c a ng ứ ườ ủ ể ủ ộ
ch a ch đ ng đ phòng tránh ợ
ắ
ế
ệ
(cid:0) H u h t ch v t nuôi khi có l n m c b nh th ị
ườ ỏ ệ
ấ
ủ ậ ể ề ệ
ớ ệ ộ
ị ệ
ề ị
ố
ị
ớ ng khai báo v i nhân viên Thú y thôn đ đi u tr , khi đi u tr không kh i b nh m i báo cáo cho Thú y ấ c p xã, c p huy n làm cho d ch b nh lây lan ra di n r ng, công tác phòng ặ ch ng d ch g p khó khăn. ộ
ử
ệ
ả
ả
(cid:0) Công tác v sinh, tiêu đ c kh trùng không đúng quy trình, không đ m b o
ả
ệ k thu t nên hi u qu không cao
ệ
ế
ấ
ợ
ị
ỹ (cid:0) T l ỷ ệ
ậ tiêm phòng các b nh theo quy đ nh th p làm cho l n phát b nh ch t
ạ ộ
ậ
ệ ệ ạ ủ
ế (cid:0) Các ho t đ ng đi l ạ ộ ụ ợ
i dân và ho t đ ng v n chuy n, gi ế
i c a ng ị
ộ ế ố
ể ổ ế t m , ơ nguy c làm
nhanh do k phát các b nh khác ườ tiêu th l n tăng cao trong d p T t Nguyên đán là m t y u t cho d ch lây lan r ng
ị ợ
ề ố ượ ư
ướ
ử
ệ
ả
ả
ộ ừ ư
ế
ồ
(cid:0) Đàn l n trong t ng h chăn nuôi phát tri n nhanh và m nh v s l ạ ấ c th i, ch t th i ch a đ ệ ệ ắ ệ ườ
ể ả
ậ
ể ộ (50100 con), nh ng khâu v sinh, x lý n ề ạ quan tâm. Chu ng tr i thi u, không có đi u ki n đ cách ly, tách bi ắ ệ ộ v y khi trong đàn có m t con m c b nh thì th
ng ượ c t, do ng c đàn cùng m c b nh.
(cid:0) Y u t ế ố ậ ư ầ
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam
ẫ
ể
ợ ụ ả
, phân tán, ch v n còn
ậ
ợ
ả
ộ
ơ ộ ế t m ấ
ể
ế
ị ạ ộ ổ
ạ ộ
ế c bao tiêu còn r t h n ch . i nhu n ; Đ a bàn r ng, phân tán khó qu n lý; ườ ng xuyên do thi u ẫ t m không phép ho t đ ng v n lén lút
(cid:0) T ch c xây d ng các c s gi ơ ở ế ự ầ ư th p, nên không thu hút đ u t Đ i ki m tra liên ngành ho t đ ng không th ơ ở ế ề kinh phí, nhi u c s gi gi
ỗ
ầ ầ
ổ ắ
ụ ư ị
ụ ờ
ề
ệ
ắ
ổ t mế (cid:0) Các c s gi ắ ơ ở ế i theo yêu c u, tuy t m tuy đã có kh c ph c các sai l ộ ứ ứ ỗ i ch a đáp ng theo yêu c u và nhiên m c đ kh c ph c sai l ẫ ệ ự không th c hi n đúng th i gian quy đ nh, hi n v n còn m c nhi u sai l
i.ỗ
(cid:0) Y u t ổ ế ố nguy c trong khâu ki m soát gi (cid:0) Đ i đa s các h chăn nuôi l n v n mang tính ch t nh l ỏ ẻ ố ạ ợ ở ợ ẫ ẩ ệ ự ấ ự c p; vi c tiêu th s n ph m chăn nuôi l n cung t t ấ ạ ợ ượ ẩ ả ổ ế ph bi n; s n ph m chăn nuôi l n đ ổ ứ ề ổ ặ t m g p nhi u khó khăn, l ấ ộ
Các yếu tố gây bệnh ở tỉnh Quảng Nam
ề
ấ
ề
ẫ
ấ (cid:0) Y u t ế ố nguy c t ề các c p chính quy n
ị ỉ ạ
ệ
ươ ề ệ
ế
ệ
ậ
ị
ệ ử d ch ch m, x lý thi u tri
ng c p xã v n còn nhi u lúng túng trong ự công tác ch đ o đi u hành th c hi n các bi n pháp phòng, ổ ị ố t ch ng d ch; phát hi n bao vây để.
ơ ừ (cid:0) Chính quy n đ a ph
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN
ợ
ạ
ể
ể ợ
ậ ỉ
ươ
ườ
ng
ắ ệ
ế ợ
ầ
(cid:0) Chăn nuôi l n ngày càng phát tri n m nh, ợ ầ quy mô đàn l n tăng nhanh, nhu c u v n ị ữ ng trong t nh chuy n l n gi a các đ a ph cao. (cid:0) Vi rút tai xanh còn t n t ồ ạ i trong môi tr ổ ị ừ các (h u h t l n m c b nh t
d ch cũ)
Ủ
NGUYÊN NHÂN CH QUAN
ợ
t
ị ề ủ ế ườ ố ạ
(cid:0) Chăn nuôi l n ch y u là nh l ỏ ẻ (cid:0) Nh n th c c a ng ủ ứ ề ủ
ầ l
ỏ ạ ỷ ệ ấ ệ ụ
ư ệ (cid:0) Vi c ch p hành Pháp l nh Thú y ch a tri
ể ậ ệ ể t đ , i v n c tình v n chuy n, buôn bán gia
ế ậ i chăn nuôi, buôn bán, gi ế ổ ợ m l n v phòng, ch ng d ch còn nhi u h n ch . (cid:0) Nhi u ch gia súc chăn nuôi không tiêm phòng ề ệ ặ th p, h u ho c tiêm phòng các b nh đ đ t t ế ộ h t các h chăn nuôi không áp d ng các bi n pháp an toàn sinh h c. ọ ấ ệ ườ ẫ ố ề nhi u ng ị ệ súc b b nh.
Ủ
NGUYÊN NHÂN CH QUAN
ử ử ệ ặ (cid:0) Ch a có ch tài x ph t, ho c bi n pháp x ph t ạ ạ
ế . ch a nghiêm ự ư ư ư ộ
ả
ẩ ẩ ộ (cid:0) Ch a có s ph i h p đ ng b c a các B , ban ồ ộ ủ ố ế ả chăn nuôi đ n s n ph m cu i ả ượ c buôn bán s n ph m đ ng
ả ị ườ ậ ố ợ ừ ể ngành đ qu n lý t ư cùng, ch a qu n lý đ v t trên th tr ng.
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG BỆNH
Công tác phòng, chống bệnh trên cả nước
ợ ổ ệ
ị ằ
ườ ố ứ ề ng s c đ kháng,
ạ đi u tr tri u ch ng và ngăn ng a k phát.
ự ế ị ệ ề ự ướ ủ ố ị c c a công tác ch ng d ch
ị
ợ ạ t cho chăn nuôi l n an toàn t i
(cid:0) Th c hi n các bi n pháp phòng d ch t ng h p. ị ệ (cid:0) Ti n hành phòng d ch b ng vacxin. (cid:0) Tr b nh b ng các lo i thu c tăng c ằ ị ệ ừ ế ứ (cid:0) Th c hi n đ y đ các b ầ ủ ệ ệ ấ khi d ch xu t hi n. (cid:0) Th c hành chăn nuôi t ự ố ệ t Nam (VietGAHP) Vi
ố ệ ị ạ ỉ i t nh
ả
ỉ ạ
ỉ
ầ
ế ể
ị ộ ượ ư c u tiên gi ấ
ệ
ụ ộ ấ ả t c các ph ộ
ỉ ạ
ụ ườ
ẫ
ng d n; tăng c
ự ượ ng l c l ỉ ạ
ng, v t t ố
ể
ị
ng.
ị các đ a ph ủ
ươ ộ
ơ
ườ
ị
ố
ộ ỗ ợ ướ
ươ
ẫ
ố
ị
ể ỉ ạ ng cán b h tr , h
ng d n đ a ph
ộ ả ệ ố UBND t nh huy đ ng c h th ng chính tr vào cu c, coi đây ả ệ ấ ọ là nhi m v đ t xu t, tr ng tâm c n đ i quy t, ệ ự ậ ươ ộ ng ti n, v t ch t và nhân l c, tri n huy đ ng t ệ . ế ị ố ồ khai đ ng b các bi n pháp kh ng ch d ch b nh ệ ở S Nông nghi p và PTNT, Chi c c Thú y đã ban hành các văn ậ ư, thành ướ ả b n ch đ o, h ậ l p các đoàn công tác đi ki m tra, ch đ o phòng ch ng d ch ở ệ b nh ươ ự ợ ng: C quan Thú y vùng S tr giúp c a B , ngành Trung ố ng xuyên ki m tra, đôn đ c công tác giám sát d ch IV th ị ể ệ b nh; ki m tra, ch đ o công tác phòng, ch ng d ch; tăng ườ c ng phòng, ch ng ị d ch.
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam ể 1. Quan đi m ch đ o
ố ệ ị ạ ỉ i t nh
ả
ỉ ạ
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam ể 1. Quan đi m ch đ o
ế ệ ấ ỏ
ả ề ề ỉ ạ ủ ơ
ế ơ ị ế ả ộ 9 huy n qua 270 K t qu đi u tra qua ph ng v n cán b ạ ề ự phi u đi u tra v s lãnh đ o, ch đ o c a các c quan ệ ạ (đ n v : Phi u đ t hi u qu cao)
C pấ BCĐPCDBGSGC UBND
T nhỉ 255/265 255/265
Huy nệ 255/265 265/265
Xã 205/265 234/265
Thôn, b nả 234/265
ố ệ ị ạ ỉ i t nh
ả
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 2. Công tác tiêm phòng
ằ ắ ệ ệ
ậ ả ế ệ ấ
ả ứ
ượ ệ
ự ữ ủ ộ ệ
ạ ắ ứ ầ
ủ ị ộ ụ ờ ử ệ Phòng b nh b ng v c xin là bi n pháp có hi u qu , ti t ệ ệ ả ố ki m và b o v đàn v t nuôi t t nh t, b o v môi ườ ỏ ườ i. Công tác tiêm phòng ng và s c kh e cho con ng tr ớ ỉ ạ ụ c Chi c c quan tâm ch đ o cùng v i các bi n luôn đ pháp phòng b nh. Chi c c Thú y đã ch đ ng d tr và ấ ể cung ng đ y đ , k p th i các lo i v c xin, hóa ch t đ tiêm phòng và tiêu đ c kh trùng.
ố ệ ị ạ ỉ i t nh
ả
ụ
ừ
ứ
ỉ ổ
ạ
ả ợ
ị
ch c tiêm phòng các lo i l n... riêng
ở ợ
t ng ổ
T năm 2009 2013, chi c c ch t vác xin khác như LMLM. THT Trâu bò, D ch t ụ ể ấ vacxin Tai xanh r t ít tiêm, c th : (cid:0) 2011: Tiêm phòng ch ng d ch Tai xanh ị ố ề l n: 50.298 li u (cid:0) 2012: T ng s l n đ ố ợ ượ ổ c tiêm : 28.639 con/ 519.726 con (cid:0) 2013: Trên t ng s đàn l n năm 2013 là 488.185 con, ợ ố ổ ố ợ ượ s l n đ c tiêm:
ệ ị
ố
ư
ề
ệ
ế
ả
ấ
ể
ễ
ầ
ị
Phòng b nh: 1.750 con Ch ng d ch: 120.364 con (cid:0) 9 huy n đ u có tiêm phòng l n Tai xanh nh ng t ỷ ệ ợ không l ề ứ ư đ u nhau. K t qu tiêm phòng còn quá th p, ch a đáp ng ầ ượ đ
c yêu c u mi n d ch cho qu n th đàn.
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 2. Công tác tiêm phòng
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ị
ệ
ị
ệ
ừ ơ ở
ệ ị
ậ ị
ừ
ễ ị
ế ệ ị
ả
ố
ệ ẫ
ươ
ẫ
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 3. Công tác giám sát d ch b nh (cid:0) Chi c c giám sát d ch b nh t ụ c s thông qua ề ị ươ ng trình thu th p thông tin v d ch b nh, Ch ậ ệ ắ ắ đó nh n đ nh n m b t di n bi n d ch b nh, t ệ ề tình hình d ch b nh và đ ra các bi n pháp ự ệ ờ phòng, ch ng k p th i, hi u qu ; th c hi n ướ ệ ị ng d n ng trình giám sát d ch b nh theo h ch ệ ụ ủ c a C c Thú y phát hi n vi rút tai xanh thông ệ ấ qua vi c l y m u.
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ị
ệ
ấ ụ
ệ ệ
ẫ ươ ế ơ
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 3. Công tác giám sát d ch b nh (cid:0) 2012: Chi c c đã tri n khai l y 90 m u giám sát l u ư ể ở ợ ạ Duy hành virus tai xanh l n t ộ ạ Xuyên, thăng Bình, Đ i L c, Phú Ninh, Tam K , Núi ả ớ ế Thành, Qu S n v i k t qu 9/90 m u d ẫ ư ế ẫ i các huy n Đi n Bàn, ỳ ng tính (cid:0) 2013: L y 363 m u huy t thanh l n ch a tiêm
̉
ợ ệ ớ ả ươ ấ ệ ế ươ ng có k t qu d
ớ ố ượ
ệ ẫ ệ ỳ ỷ ệ l
ế ơ
vacxin ́ ả phòng b nh tai xanh trên c 9 huy n. Kê t qua có 7/9 ể ị ng tính v i kháng th kháng đ a ph ẫ ươ ng tính là ng m u d virus gây b nh tai xanh v i s l 16,8% (Tam K 4,96%, Đi n Bàn 61/363 m u, t 4,41%, Thăng Bình 2,48%, Qu S n 1,93%, Núi Thành 0,83%, Phú Ninh 0,55%).
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ị
ể
ể
ế
ổ
ệ ể t m , ki m tra v
ể
ộ
ộ
ườ ồ ưỡ
ng xuyên, đ i ngũ ả ả ng đ m b o năng ạ ch .ế ề
ượ ượ cán b làm ki m d ch đ ư ự l c, có nhi u c g ng nh ng k t qu còn nhi u h n ư
ể
ượ ể ớ ố ượ
ầ
ễ
ự
ỏ ẻ ẫ ng ch a xây d ng đ
ỉ ể
ổ
ơ ở ế c c s gi ế t m . ượ ở c ố
ể ự ủ
ệ ơ
ả ố c tri n khai nh ng s gia ị ườ ng ng bán ra th tr ở ổ ế v n di n ra ph bi n trong lúc ổ ượ ư t m ổ Công ữ nh ng ệ ng, th tr n vùng trung tâm c a h n 60% s huy n, ố ủ ỉ
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 4. Công tác ki m d ch, ki m soát gi sinh thú y (cid:0) Ki m d ch đ ng v t: Đ c tri n khai th ộ ậ ị ể ạ ị ể c đào t o, b i d ề ố ắ ế (cid:0) Ki m soát gi ổ ộ ậ ế t m đ ng v t: đ ể ượ c ki m soát so v i s l súc, gia c m đ ổ ế t m nh l còn quá ít, gi ươ ị ế ầ h u h t các đ a ph ậ t p trung, gây khó khăn cho công tác ki m soát gi ể ế tác ki m soát gi t m ch tri n khai th c hi n đ ị ấ ườ xã, ph thành ph c a t nh.
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ị
ế
ể
ể
ổ
ệ ể t m , ki m tra v
ệ ể ỉ
ươ ệ
ệ ậ ả ậ ẩ
ộ ậ ả
ử ạ ầ
ố ượ ượ ể ầ Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 4. Công tác ki m d ch, ki m soát gi sinh thú y (cid:0) Công tác ki m tra v sinh thú y năm 2011 toàn t nh ch ỉ ỳ ự ị ng th c hi n, đó là Tam K , Thăng có 4/18 đ a ph ượ ơ ể ế ơ t c Bình, Qu S n và Đi n Bàn. Đã ki m tra 155 l ượ ơ ộ ế ở ố t c s b c x p đ ng v t, s n ph m đ ng v t; 629 l ẩ ậ ộ ộ ở s kinh doanh, buôn bán đ ng v t, s n ph m đ ng v t ệ ạ ượ ơ ở t c s không đ t yêu c u v (trong đó, x ph t 189 l sinh thú y). (cid:0) 2012: s l ng gia súc, gia c m đ
ợ
ụ ể ạ ầ c ki m soat tăng ơ h n năm 2011, c th : Trâu bò: 6.165 con; L n: 86.974 con; Gia c m các lo i: 48.119 con
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ổ
ể
ế
ể
ị
ệ ể t m , ki m tra v
ỉ
ổ
ế
ề
ự
(cid:0) Công tác qu n lý gi ị
ỉ ạ ể ể
ạ t m t p trung và 193 đi m gi
ổ
ả ươ nhi u đ a ph ị trên đ a bàn toàn t nh còn l ơ ở ế 11 c s gi (cid:0) Nhi u đi m gi ể ề
t m nh l
ổ
ệ
ư không th c hi n ki m soát gi
ư
ng (Tiên Ph
ệ
ổ
ỉ ổ ậ ỏ ẻ ị ế ộ ắ ấ đ ng, không ch p hành s p x p l ổ ượ ấ ế ể t m đ đi m gi ệ ể ạ duy t đ l i nh ng (cid:0) Hai đ a ph ị ự ị ố
ị ầ t m gia súc, gia c m trên đ a bàn t nh, ệ ế ng đã quan tâm ch đ o th c hi n, đ n nay ơ ở ế ổ ồ i 204 đi m/c s gi t m (g m ổ). ế t m ạ ỉ ẫ b đình ch v n lén lút ho t ộ ố ế ạ ơ ở ế t m ; m t s i c s gi ệ ắ ế ự ề c c p chính quy n th c hi n s p x p phê ự ế m .ổ ể t ẫ ế ướ ơ ươ c, Nông S n) đ n nay v n ch a ỉ ổ ạ ơ ở ế ế ể ệ t m t th c hi n vi c ki m soát gi t m theo Ch i c s gi 1. th s 23/CTUBND ngày 07/7/201
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 4. Công tác ki m d ch, ki m soát gi sinh thú y (cid:0) 2013:
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ấ
ể
ậ
ự
ướ ẫ ổ ng d n cho các t
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 5. Công tác thanh tra, ki m tra ch p hành pháp lu t trong lĩnh v c chuyên ngành (cid:0) Qua công tác thanh tra h ị ấ
ơ ỹ ề ấ ậ ẩ
ự ủ ị
ư ử ử
ườ ủ ạ ợ ị ứ ch c, cá ạ nhân, đ n v , ch p hành các quy trình, quy ph m, tiêu ệ ả chu n k thu t, đi u ki n s n xu t kinh doanh và các ậ quy đ nh khác c a pháp lu t trong lĩnh v c chăn nuôi và thú y, đã x lý và tham m u x lý nghiêm túc các tr ậ . ng h p vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ậ ợ i
ộ
ươ
ủ
ầ
ờ
ị
ỉ ạ
ộ
ươ
ả (cid:0) Trung
ị
văn b n ch đ o công tác phòng, ch ng d ch b nh đ ng v ờ ề ở ị đ a ph ườ
ệ
ắ
i chăn nuôi có gia súc m c b nh
ỗ ợ ị ệ ỗ ợ ộ
ủ ắ
ng đã ban hành đ y đ và k p th i các ật. ệ ị ố ố ụ ụ ng h tr k p th i v thu c ph c v cho công tác ươ ố phòng, ch ng d ch b nh ng (cid:0) Có chính sách h tr ng ch t, tiêu h y b t bu c.
ỉ ạ
(cid:0) S h tr chuyên môn và ch đ o trong công tác phòng,
ị
ệ
ổ ị
ế ự ỗ ợ ố ự
ặ ạ
ầ
ơ ch ng d ch b nh c a C quan Thú y vùng IV (cid:0) D a vào b n đ d ch t ạ ị ị ễ ả d ch, ph m vi tiêm , xác đ nh v trí ố ế ậ ể t l p các ch t ch n t m
ủ ồ ị phòng bao vây, các đi m c n thi th iờ .
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 6. Đánh giá tình hình – Thu n l (cid:0) B , ngành Trung
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ắ
ờ
ợ
ợ
ườ
ả
ờ ự ỗ ợ ủ
ướ
; th i gian nuôi l n ng n nên ẹ ơ là, xem nh công tác tiêm c, không
ủ ng phòng; m t s h còn trông ch s h tr c a nhà n ợ h p tác v i ngành Thú y
.
ượ
ứ
ệ
ệ
ắ
ỏ
c đàn gia súc m c b nh đã kh i tri u ch ng
(cid:0) Ch a qu n lý đ
ộ ố ộ ớ ả ư lâm sàng ố ệ
Ở
ề
(cid:0) S li u th ng kê đàn gia súc thi u chính xác.
ệ các huy n mi n
ủ ế ượ
ế ả c th rông
ế ệ
ề
ể
khó tiêm phòng. ế ươ thi u quy t li
ng
ệ t trong vi c tri n
ố núi gia súc ch y u đ (cid:0) Chính quy n nhi u đ a ph ề ệ
ố
ị ệ . khai các bi n pháp phòng ch ng d ch b nh
ứ ươ
(cid:0) M c l
ế
ế
ỗ ợ ưở ng h tr Tr ưở
ị ấ và thú lao cho thu ý ấ ng Thú y c p xã th p và thú y viên thi u tâm huy t
ng Thú y xã
viên th pấ , nên Tr trong công vi cệ .
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 6. Đánh giá tình hình – Khó khăn (cid:0) Chăn nuôi l n ch y u là nh l ỏ ẻ ủ ế i chăn nuôi còn ch quan, l
ố ệ ị ạ ỉ i t nh
ả Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam
ặ
ữ
ượ
c
ả
ẫ
ướ
ỉ ạ
ng, v t t ố
ệ ng d n; tăng c ể
ậ ư ị
ệ
ị
ể
ệ
ợ
ị
ngươ . ụ ậ ạ
ễ ở
ỉ ạ
ệ
ố
ị
ủ ỉ
ể
ầ
ơ ụ ể
ầ
ố
ằ ủ ừ
ươ
ị
ị
6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t làm đ ụ ở S Nông nghi p và PTNT, Chi c c Thú y đã ban hành các văn b n ậ ự ượ ườ ỉ ạ và thành l p các ch đ o, h ng l c l ở các đ a đoàn công tác đi ki m tra, ch đ o phòng ch ng d ch b nh ph (cid:0) Chi c c Thú y phân công tr c đ ự ườ ng dây nóng 24/24 đ theo dõi, ổ ế ậ c p nh t di n bi n d ch b nh và t ng h p báo cáo hàng ngày cho lãnh đ o S Nông nghi p và PTNT, Ban Ch đ o phòng ch ng d ch ỉ ệ b nh gia súc, gia c m c a t nh và C quan Thú y Vùng IV đ ch ạ đ o. H ng tu n, giao ban báo cáo c th công tác phòng, ch ng ị d ch c a t ng đ a ph
ng trên đ a bàn
ả
ạ
ể ố
ị
ử ụ ằ
ổ ị
ồ ệ
ủ ị
ả
ằ ố ế
ồ ố ị
ể ừ
ờ ế khi công b d ch đ n ngày công b h t
(cid:0) T i Qu ng Nam đã s d ng vác xin JXA1R đ ch ng ụ và phòng d ch lây lan b ng cách áp d ng tiêm vác xin ệ ổ ứ ờ ớ ch c tiêm JXA 1R vào d ch đ ng th i v i vi c t ế ố ờ ả ứ phòng bao vây đã có hi u qu t c th i kh ng ch ị ị ờ ượ ự c s lây lan c a d ch. Và th i gian có d ch trên đ a đ ệ ố ề ỉ ỉ t bàn t nh Qu ng Nam đã ch còn 34 ngày, s ti n thi ố ị ạ h i là 1.864.380.000 đ ng (th i gian có d ch b ng s ngày k t ị d ch).
ữ ặ ượ 6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t làm đ c
ặ
Ả
Ế
ẫ
ố ượ
ươ
M u XN
S l
ng
Âm tính
D ng tính
Ghi chú
L nợ (12/2013)
100
34
66
XN huy t ế thanh ị Elisa đ nh ượ l ng KT PRRS XN b nh ệ ph mẩ
RTPCR
40
40
0
L nợ (12/2013)
ữ Ệ ượ c 6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t làm đ K T QU XÉT NGHI M NĂM 2013
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ượ
ữ
ặ
c
ệ
ấ
ạ ộ
ể
ị
ờ ưi n khai k p th i các ho t đ ng
ị
ể
ể ẩ
ặ ạ ộ
(cid:0) T ch c l c l ể
ổ
ả
ẩ
ng ki m tra liên ngành ki m soát, ngăn ch n vi c v n ả t ậ
ệ ậ ế chuy n gia súc, s n ph m gia súc ra, vào vùng d ch, các ho t đ ng gi m , mua, bán, v n chuy n gia súc, s n ph m c a gia súc
ấ
ể
ị ủ ẽ
ặ
ị
ể (cid:0) Chính quy n c p xã, thôn ki m soát ch t ch các
ổ d chị
ỉ ạ
ề
ắ
ị
ự c s
ề
ệ
ắ
ắ
ấ ố ớ ợ ị .
ự ủ
ấ ạ c p trên
ề ; ch u trách ệ ệ ổ ứ ệ , tiêu và v sinh ch c, ch đ o th c hi n tiêm phòng bao vây nhi m t ơ ở đi đi u tr gia súc m c b nh không đ ệ ượ ử ộ c đ c kh trùng; thú y ị ề ự do đi u tr gia tham gia tiêm phòng. Nghiêm c m thú y hành ngh t ệ ặ súc m c b nh LMLM (đ i v i đ t d ch LMLM) ho c m c b nh tai ố ớ ợ ị xanh (đ i v i đ t d ch tai xanh) ự ầ ổ ứ ọ ch c h p giao ban có s tham d c a lãnh đ o ệ ễ
ừ
ế
ệ
ị
ị
(cid:0) Hàng tu n t ắ ể ắ đ n m b t di n bi n tình hình d ch b nh t
ờ . đó có bi n pháp k p th i
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t làm đ C p huy n, xã: (cid:0) UBND, Ban Ch đ o các huy n đã tr ỉ ạ ệ ị ố phòng, ch ng d ch trên đ a bàn ổ ứ ự ượ
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ặ
ữ
ượ
ư
c
ả
ở ứ ộ
. Nguyên nhân là do:
ậ
ị ổ ợ
ệ ề
ườ
ế
ố
ề
ạ
i chăn nuôi, buôn bán, gi ế ệ
ấ
ư
ệ ể t đ
ế
ư
ử
ặ
ạ
ạ
(cid:0) Vi c ch p hành Pháp l nh Thú y ch a tri (cid:0) Ch a có ch tài x ph t, ho c bi n pháp x ph t ch a ệ ử
ự
ồ
(cid:0) Ch a có s ph i h p đ ng b qu n lý t ừ ố ợ ư
ế ả ộ
ả
ố
ả chăn nuôi đ n s n ẩ ả ượ c buôn bán s n ph m đ ng
ệ ư nghiêm. ộ ư ẩ ph m cu i cùng, ch a qu n lý đ ị ườ . ậ ng v t trên th tr
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t ch a làm đ ả ỉ ừ ế T năm 2007 đ n nay, T nh Qu ng Nam năm nào cũng x y ra ị d ch Tai xanh m c đ khác nhau (cid:0) Chăn nuôi l n ợ nhỏ lẻ hộ gia đình chiếm 95,8 %, quy mô ứ ể trang trại chiếm 4,2%; khó ki m soát d ch b nh, nh n th c ủ c a ng t m l n v phòng, ch ng ị d ch còn nhi u h n ch
ị ệ ố ạ ỉ i t nh
ả
ư
c
ặ ể ể
ữ ổ
ươ
ị
ng trình t ng th đ phòng, ch ng d ch
Công tác phòng ch ng d ch b nh Tai xanh t Qu ng Nam 6. Đánh giá tình hình – Nh ng m t ch a làm đ (cid:0) Ch a có Ch ư
ượ ố ị ộ
lâu ủ ế ị mang tính b đ ng, ch y u
ụ
ượ
ố c áp d ng trong th i k có d ch ố ỉ ạ
ị ệ
ự
ấ ệ
ủ
ề
ả
ợ
ủ ế
ệ
dài, công tác phòng, ch ng d ch ờ ỳ chỉ đ (cid:0) Ban ch đ o phòng, ch ng d ch b nh các c p có s ph i ố ị ư h p c a nhi u ban ngành, nh ng không hi u qu , vai trò, trách nhi m ch y u là do thú y
ủ ị
ộ ố
ươ
(cid:0) M t s khó khăn c a đ a ph
ng trong công tác
ị
ố phòng ch ng d ch:
ủ
ứ
ủ ơ ể ệ ượ ủ
ườ
ế
ạ
(cid:0) Thi u kinh phí: 215/270 phi u ế ế (cid:0) Thi u nhân l c: 172/270 phi u ế ự ế (cid:0) Thi u quan tâm c a chính quy n: 163/270 p ề ế (cid:0) Thi u s quan tâm c a c quan ch c năng; 163/270 p ế ự (cid:0) Thú y ch a th hi n đ ư c vai trò nòng c t: 162/270 p (cid:0) Nh n th c và hành vi c a ng ứ
ố i dân còn h n ch :
ậ 184/270
PH N Ầ K T Ế
ị
ợ
ả
i
(cid:0) D ch l n Tai xanh đã
xu t hi n t
ỉ ị
ệ ạ t nh Qu ng Nam ả
t ượ
ặ ư
ệ ạ ớ
ừ năm ố c kh ng t h i l n cho ngành chăn nuôi
ố ặ
ể ề
ị ệ
(cid:0) Ch a có thu c đ c hi u đ đi u tr b nh, vacxin v n là ệ
ủ ộ
ẫ ấ
ệ ệ
ệ
ặ
ng pháp phòng b nh ch đ ng và đ c hi u nh t hi n
ấ 2007 2013, m c dù năm 2013 khi d ch x y ra đã đ ẫ gây thi ế ch nhanh nh ng v n l nợ . ư ươ ph nay.
ọ
ướ
ặ
ắ
(cid:0) Chúng ta hy v ng t ng b
ừ
ố
ừ c trong công tác phòng ch ng t
ư ữ ụ c kh c ph c nh ng m t ch a làm ả ẽ i pháp đó s tim ra gi
ế
ấ
ợ
ượ đ ệ ố kh ng ch và thanh toán b nh Tai xanh h p lý nh t.
(cid:0)