CH

NG 8. B O QU N CH BI N NSTP TRONG

ƯƠ

Ế Ế

CNTP V I DD VÀ S C KHO C NG Đ NG

Ẻ Ộ

N i dung ch

ng 8

ươ

8.1. B o qu n TP

8.2. Đ m b o an toàn trong s d ng ph ụ

ử ụ

ả gia TP

8.1. B o qu n TP

Gi

i thi u chung

BQTP là s d ng các bi n pháp ngăn ch n s ự ặ phát tri n c a VSV trong TP nh m m c đích:

ử ụ ủ

Gi

cho TP có th s d ng đ

ể ử ụ

ượ

c trong th i gian dài. ờ

ng dinh d

Đ m b o ch t l ả

ấ ượ

ưỡ

ng c a TP. ủ

i tiêu dùng quanh năm

ườ

Ch đ ng cung c p TP cho ng nh t là nh ng lúc TP khan hi m.

ủ ộ ấ

ế

ườ

ng gi ng ố

S phát tri n c a VSV trong TP th ự nhau:

ầ ớ

Th i kỳ đ u ph n l n VSV không phát tri n th m chí còn ờ ch t điế

G p đi u ki n thu n l

i VSV phát tri n r t nhanh.

ậ ợ

ể ấ

B t đ u ch t d n khi h t th c ăn.

ắ ầ

ế ầ

ế

ế ố

ụ t đ , đ m, pH, áp su t th m th u...

S phát tri n c a VSV ph thu c vào các y u t ự nh nhi ư

ệ ộ ộ ẩ

ộ ấ

 BQTP là s d ng các bi n pháp đ kh ng ch các y u t

nh ử ụ ệ ố

ố ả t chúng. h ế ng nh m ngăn c n s phát tri n c a VSV ho c tiêu di ệ ế ặ ể ủ ưở ự ể ằ ả

Các ph

ng pháp BQ đ

c áp d ng trong TP g m:

ươ

ượ

1. BQ b ng ph

ng pháp làm tăng ho c gi m nhi

ươ

t đ . ệ ộ

2. BQ b ng ph

ng pháp làm khô TP.

ươ

3. BQ b ng cách dùng mu i ho c đ

ng.

ườ

4. BQ b ng cách đi u ch nh pH c a TP. ề

5. BQ b ng các ch t sát khu n.

6. BQ b ng ph

ng pháp đóng h p.

ươ

7. BQ b ng các bi n pháp sinh h c. ệ

Chú ý:

ể ử ụ ế ợ ặ ươ ng pháp BQ v i ớ

Có th s d ng riêng r ho c k t h p các ph ẽ nhau.

ả ươ i, s ch, an toàn v sinh, ch a b h ị ư ệ ư ạ

Các TP đem BQ ph i t th i...ố

8.1.1. B o qu n TP b ng nhi ả

t đ ệ ộ

8.1.1.1. BQTP

nhi

t đ th p

ệ ộ ấ

Nhi

t đ th p có tác d ng:

ệ ộ ấ

c ch làm gi m t c đ các ph n ng sinh hóa

ả ứ

ế

Ứ trong TP.

c ch đ

ế ượ

c s phát tri n c a VSV ể

ng t

i và phát tri n c a ký sinh

ưở

i s t n t ớ ự ồ ạ

nh h Ả trùng.

8.1.1.1. BQTP

nhi

t đ th p

ệ ộ ấ

M c đ c ch tùy thu c vào loài vi sinh v t: ộ

ộ ứ

ế

Đa s VSV ng ng phát tri n ừ ể ở ề đi u ki n l nh khô. ệ ạ ố

0 ộ ố ộ ố ể ậ

ể ở oC, th m chí m t s loài nh ư oC. i t đ -10 nhi M t s loài có th phát tri n Mucor, Rhizopus, Penicillum v n có th t n t ẫ ể ồ ạ ở ệ ộ

ệ ế ắ

oC kén giun xo n s ch t sau 20 ẽ c 2 ngày. ỉ ồ ạ ượ

ử ụ

nh ng ữ

Tùy t ng lo i TP và m c đích s d ng mà BQ ụ nhi

ạ ừ t đ khác nhau. ệ ộ

ng

ườ 0

-10 oC, còn đ v n 0- ứ

ể ậ ỏ ừ

i đ nhi Ký sinh trùng: ở ngày, còn kén c a sâu m t ch t n t ủ t đ -15 ộ ọ

Ví dụ: BQ cá trong th i gian dài th chuy n ho c ch bán thì ch c n ờ 5oC, táo c qu 4

ở ỉ ầ ở oC. BQ tr ng có v t oC...

ả oC, chanh 7oC, chu i 12ố

ặ ả

Các ph

ng pháp BQ l nh chính:

ươ

a. Ph

ng pháp

p đá

ươ

ướ

ng pháp c đi n, th

ươ

i trong th i gian ng n.

Là m t ph ộ BQ nh ng TP t ữ

ươ

ổ ể ờ

ng s d ng đ ể ử ụ ườ ắ

ả ạ

ề ặ ệ ả

ỉ ố

V m t v sinh, đá s d ng đ BQ ph i s ch, đ m ử ụ b o tiêu chu n v sinh v các ch s hóa h c cũng ề nh vi sinh v t.

ẩ ậ

ư

Các ph

ng pháp BQ l nh chính:

ươ

b. Ph

ng pháp làm l nh

ươ

ng pháp BQTP

t đ ±1

ệ ộ

ươ ệ ộ ể

nhi oC. Trong kho ng ả Là ph t đ này, các VK gây b nh và VK ho i sinh ng ng nhi ệ phát tri n, ho t tính men và quá trình oxi hóa c a TP gi m. ả

ng pháp này làm gi m ho c c ch quá trình phân nguyên

c gi

ặ ứ ẫ

ế ượ

ư

Ph ươ gi i TP nh ng các lo i vitamin v n đ ả v n. ẹ

c áp d ng đ BQTP t

ươ

ườ

ượ

i ạ

Đây là ph gia đình (BQ trong t

ng đ l nh gia đình).

ng pháp th ủ ạ

Các ph

ng pháp BQ l nh chính:

ươ

c. Ph

ng pháp làm đông l nh

ươ

oC, t

t nh t

t đ d ệ ộ ướ

Là ph là t

i -18 oC v i đ m 80 - 85%.

ươ -18ừ

ng pháp BQTP oC đ n -20 ế

nhi ở ớ ộ ẩ

ế

bào s đông ẽ

Trong đi u ki n này, d ch ho t trong t đ c l

ạ 5 đ n 10 tháng.

i, TP có th gi

c t

ị đ ể ữ ượ ừ

ặ ạ

ế

ng TP l n

ươ

ớ ở

ng pháp đ BQ kh i l các Đây là ph ố ượ ể nhà l nh, kho l nh, h m l nh... c a các nhà máy s n ả ủ ạ ạ xu t ch bi n ho c phân ph i TP. ặ

ế ế

Các yêu c u v sinh trong BQ l nh:

TP ph i đ

c làm s ch s b m i đem BQ l nh.

ả ượ

ơ ộ ớ

t đ BQ ph i luôn n đ nh, cho phép dao đ ng ị

Nhi ệ ộ ± 0,5oC.

c đ đ ng đá nhi u trong các thi

ượ

ể ọ

ế

t b ị

Không đ BQ.

Gi

ữ ệ

v sinh phòng l nh luôn s ch s . ẽ ạ

t đ cao

ế

ệ ộ ấ

c h u h t các lo i VK và n m m c, k c ể ả ố

8.1.1.2. BQTP b ng nhi t đ cao tiêu di Nhi t đ ạ ệ ượ ệ ộ các lo i VSV a l nh và VSV a nóng. ư ạ ạ

ằ ầ ư

t là các lo i có nha bào):

Ví d : nha bào c a tr c oC trong 5

c 120

Lo i VSV (đ c bi ụ khu n ẩ Clostridium botulinum có kh năng ch u đ ượ phút.

. Th i kỳ VSV t cao ệ

ể ề

Các giai đo n khác nhau c a quá trình phát tri n VSV ủ phát tri n cao nh t là th i kỳ chúng có s c đ kháng v i nhi nh t.ấ

ố : Ví d :

ướ

ụ ở oC/10 phút,

ườ môi tr

môi tr ở

ng n ườ

c, nha bào c a ng glycerin thì có th ch u đ ể

ủ Subtilis ch ỉ c ị

ượ

ng s ng Môi tr ườ ch u đ c 120 ượ ị 170oC/30 phút.

ố : tăng n ng đ mu i t

ố ừ

1% lên 2% s tăng s c ch u nhi t ệ c ượ ộ

ồ ế

ứ ữ

ơ

N ng đ mu i ộ ồ c a VSV lên nh ng n u tăng n ng đ mu i lên cao h n n a thì ng ủ l i s c ch u nhi ạ ứ

ố ư ồ t c a VSV s gi m xu ng. ẽ ả ệ ủ

pH = 4,4 thì tr c khu n Subtilis b ch t

nhi

t đ 100

oC/2

ế ở

ệ ộ

: Đ pHộ phút, nh ng

pH = 6,8/11 phút.

ở ư

Kh năng ch u nhi t c a VSV ph thu c: ả ị ệ ủ ụ ộ

Nh c đi m: làm thay đ i tr ng thái c m quan c a TP ượ ổ ạ ủ ể ả

8.1.1.2. BQTP b ng nhi

t đ cao

ệ ộ

t trùng

nhi

t đ cao trong th i gian

a. PP ti ng nắ

ườ

Ph ng pháp này th ươ giá tr dinh d ủ ưỡ ị

ử ụ ng c a chúng ít b thay đ i b i nhi ị

ng s d ng đ BQ các lo i TP mà ạ t đ cao. ệ ộ ổ ở

ệ ộ ử ụ

ộ ừ

t đ s d ng t ừ ụ ớ ồ ộ

i 100

oC.

oC tùy thu c t ng lo i oC đ n 130 100 Nhi ạ ế t TP. Ví d v i đ h p, n u s n ph m có pH = 4,5 c n ti ệ ầ ẩ ả ế trùng d t đ s d ng oC, còn n u pH > 4,5 thì nhi ộ ử ụ ế ướ ph i là 115 - 130 ả

t khu n ph thu c vào kh i l

ng đ h p,

ố ượ

ồ ộ

Th i gian ti ẩ nh ng ngay sau khi ti

t trùng ph i làm l nh ngay.

ờ ư

8.1.1.2. BQTP b ng nhi

t đ cao

ệ ộ

ằ ng pháp Pasteur

b. Thanh trùng theo ph

ươ

Là ph

ng pháp di

t khu n

nhi

t đ <100

ươ

ẩ ở

ệ ộ

oC trong th i gian dài. ờ

ng pháp này đ

c áp d ng cho nh ng TP mà giá tr dinh d

ưỡ

ng d ễ

Ph b bi n đ i b i nhi

ươ ị ế

ổ ở

ượ t đ nh s a. ệ ộ

ụ ư ữ

Ví d :

châu Âu:

ụ ở

nhi

ế ỷ

i ta thanh trùng s a nhi

t đ đó, thành ph n dinh d

ấ ằ

ườ ở

ữ ở ầ

ệ ộ

t đ 80 ộ ưỡ

oC - ng c a ủ

Trong n a đ u th k XIX, ng 95oC/2-3 phút. Sau đó th y r ng, s a v n b bi n đ i nhi u. ị ế ữ

i năm 1941 ph

ng pháp trên đ

ế ỷ

ươ

ượ

nhi

t đ 63-65

ớ ệ ộ

c oC/30 phút, sau đó làm l nh ạ

T nh ng năm đ u c a th k XX cho t thay th b ng cách thanh trùng t đ 12,5 ngay

ữ ế ằ nhi

oC.

ệ ộ

i nay, ng

ườ

t khu n ệ oC (trung

ng pháp ti 71 - 75 ở

i ta chuy n sang dùng ph T năm 1941 t ươ ừ c c nhanh b ng cách cho s a ch y thành màng m ng ỏ ữ ằ ự oC. bình 73oC)/10-20 giây, r i làm l nh ngay xu ng 12,7

ươ

ng pháp này làm cho các thành ph n c a s a không b ị

t hoàn toàn.

S d ng ph ử ụ thay đ i trong khi các VSV b tiêu di ổ

b. Thanh trùng theo ph

ng pháp Pasteur

ươ

ng pháp ti

t khu n gián đo n

ử ụ

Ngoài ra, còn s d ng ph ươ đ i v i nh ng TP đóng h p. ộ

ố ớ

70

ượ

ươ nhi

ở oC-35oC/2-3h đ cho VSV còn sót l

oC/30 phút, đ ể i ạ oC/30 phút r i làm

c đun ể 70

i ạ ở

oC.

ng pháp này, TP đ Theo ph t đ t ngu i 30 ệ ộ ừ ộ ở có th phát tri n. Sau đó đun l ể ể l nh ngay đ n 10-12 ạ

ế

t trùng t

ươ

ế ế ế ư

ế

t, có th áp d ng Ph ng pháp này cho k t qu ti ả ệ cho các k thu t ch bi n th công, không c n các trang ủ ỹ t b đ t ti n nh ng m t nhi u th i gian, chi m nhi u thi ấ ị ắ ề ch và c n nhi u nhân công. ề

ế ỗ

8.1.2. BQ b ng ph

ng pháp làm khô

ươ TP

c nh t đ nh m i sinh s n,

ướ

ấ ị

VSV c n ph i có m t l ộ ượ ả phát tri n và ho t đ ng đ

ạ ộ

ầ ể

ng n c. ượ

c trong TP, t o ướ i và phát tri n c a

i cho s t n t

ng n ượ ự ồ ạ

ạ ủ

Làm khô TP là làm gi m hàm l ả đi u ki n không thu n l ậ ợ ề VK.

V i hàm l

ng n

c trong TP <15% VK s b tiêu di

t.

ượ

ướ

ẽ ị

ộ ế ố

ưở

ế

ng đ n quan tr ng nh h ọ trong TP. Vì v y, TP sau khi đã làm khô

Đ m không khí là m t y u t ộ ẩ hàm l c ướ ở ph i đ

i.

ng n c BQ tuy t đ i kín đ tránh b hút m tr l ể

ượ ả ượ

ệ ố

ở ạ

8.1.2.1. Ph i n ng

ơ ắ

t c a m t

ươ

ng pháp làm khô tr c ti p TP b ng nhi ự

ế

ệ ủ

Là ph tr i. ờ

ng dùng đ BQ các h t ngũ c c, đ u đ , l c v ng, cá,

ỗ ạ ừ

ườ

Th tôm ho c các lo i rau.

ể ạ

ở ơ

ặ ệ ế

n i khô ráo s ch s , đ V m t v sinh, nên ph i TP ề phòng ti p xúc v i m t s côn trùng hay đ ng v t (ru i, ồ ộ gián, chu t, chim), m t s lo i VK ( Samonella, Bacillus cereus...) gây nên ô nhi m cho TP.

ơ ộ ố ộ ố ễ

ơ

ườ ấ

ế

ng k t h p M t s TP c n ph i khô trong th i gian dài th ờ ế ợ ộ ố v i mu i m n đ tránh làm h h ng, bi n ch t TP gây h i ể ạ ư ỏ ố ớ i tiêu dùng nh th t, cá. cho s c kh e ng ườ

ầ ặ ỏ

ư ị

ươ

ấ ả

Ph ể quan và các thành ph n dinh d

ng pháp BQ này có th làm thay đ i tính ch t c m ưỡ

ổ ng c a TP. ủ

8.1.2.2. S y khô

c trong TP b ng nhi

t

ấ ng pháp làm b c h i n ơ ướ

ươ

Là ph đ . ộ

ng s d ng đ s y chè, thu c lá, rau, ru c th t, cá,

ử ụ

ể ấ

ườ

Th khoai s n...

ng dùng n i ch o đ s y. Hi n đ i h n là dùng

ườ

ể ấ

ơ

Th các xi lanh b ng kim lo i, làm nóng lên đ s y khô TP.

ạ ể ấ

c đi m c a ph

ươ

ế ợ

ế ấ ặ

ặ ố c lâu h n.

Nh ng pháp này là làm hao h t, bi n ủ ượ ch t TP, đ c bi t là protein và vitamin C. TP sau khi s y ệ ấ c k t h p v i mu i m n, t m ng t ho c khô th ượ ườ làm chín đ có th BQTP đ ơ ể

ặ ng đ ể

ớ ượ

ng pháp trên đ

nông

ử ụ i gia đình.

Hai ph ươ thôn đ BQ l ể

ượ ng th c, TP t ự

ươ

c s d ng r ng rãi ạ

8.1.2.3. Ph

ng pháp làm khô TP b ng ơ ướ

i ta làm khô TP

ườ

ế

ươ c cao áp h i n Đ gi m hao h t và bi n ch t TP, ng ụ b ng h i n

c cao áp.

ả ơ ướ

ể ằ

c đ

ng pháp này, h i n ể

ượ ấ

ụ ờ

ượ

ươ ố ư ớ

ệ ộ

ờ ế

c di chuy n liên t c Trong ph ể ơ ướ trong các ng d n đ làm nóng và s y khô TP. Đ ng th i, c đ a vào và l y ra liên t c. Do v y, th i gian TP TP đ ụ ti p xúc v i nhi t đ cao ng n và không tr c ti p s ít b ế ị ng h n. nh h ưở ả

ơ

ươ

ượ ứ

ng pháp làm khô này đ ượ ộ

ữ t đ 80 - 90

c ng d ng trong s n xu t ả ụ c phun thành nh ng h t r t nh trong ỏ ạ ấ oC), s a s khô c đ a ra ngoài

ộ ố

ượ

ư

Ph s a b t. S a đ ữ phòng kín khô và nóng (nhi ngay t c kh c thành b t r i xu ng và đ ộ ơ ứ liên t c.ụ

8.1.2.4. Làm khô TP b ng h i n

ơ ướ

c gi m ả

Đây là ph

ng pháp lý t

áp ng nh t đ làm khô TP.

ươ

ưở

ấ ể

i ta k t h p s d ng h i n

ế ợ

ườ ụ

ng pháp này, ng ấ

ơ ướ ố

t đ l

ử ụ ướ ạ

ộ ố ườ

ươ ớ ạ ơ ng là 50 - 60 ượ

c c, do đó t c i h th p xu ng, ộ ạ ố ng c a ậ c b o đ m, gi m thi u hao h t và bi n ch t các ấ ụ

Trong ph nóng v i h áp su t trong d ng c làm thoát n ụ đ b c h i tăng lên trong khi nhi ấ ệ oC, có khi th p h n. Vì v y ch t l th ấ ượ ơ TP khô đ ế ch t dinh d

ả ng trong TP.

ưỡ

ể ệ

c nóng ho c khí nóng đ di ữ ạ ườ

t VSV l nh ho c trong môi ng khí ki m soát đ ể ể

ế

Ngoài ra, có th dùng n ặ ướ gây h ng TP và gây b nh, sau đó gi ệ tr ng khí bi n đ i ho c trong môi tr ặ ổ h n ch các ph n ng x y ra trong TP. ả ả ứ

ườ ạ

ế

nhi

t đ 44

ệ ộ

ỷ ệ ố ỏ

oC/3 phút thì t ể

i ta có th dùng không khí nóng 48 ả ứ

ế

Ví d : x lý cam oC trong 9-15 phút đã làm gi m ả ụ ử ở th i h ng sau 45 ngày BQ t l t 7,5% xu ng còn 2,5%, nâng ỷ ệ ố ỏ ừ t đ lên 53 nhi l th i h ng còn 1,2%. Đ i v i ệ ộ ố ớ oC v i đ m xoài, ng ớ ộ ẩ ườ 95%/15 phút thì h u h t tr ng ru i đ c qu không th n ể ở đ

c.ượ

8.1.2.5. Ph

ng pháp đông khô

ươ

Có th BQTP b ng ph

ng pháp đông khô.

ươ

ng pháp này, tr

ướ

ườ

ươ ơ ướ

i ta làm đông c tiên ng c trong TP, sau đó dùng chân không đ ể

Trong ph l nh h i n ạ n ướ

c thăng hoa và b c h i. ơ

8.1.2.6. Ph

ng pháp xông khói

ươ

ươ ộ

ả ượ

là làm ng pháp BQ k t h p c 3 y u t ế ố ế ợ ng mu i và tiêu ố t VK b ng ch t sát trùng có trong khói nh ư

Là ph khô m t ph n, làm tăng hàm l di formaldehyd, creosoid...

ủ ế

ế ố

Tuy nhiên, tác d ng BQTP ch y u do 2 y u t đ u. ầ

Các bi n pháp xông khói

i. Quá trình xông khói đ

nhi

i 100

oC, th

ng là 25-35

c ượ oC/3 - 7

ng dùng đ BQ cá, th t t ị ươ ướ

ể t đ th p d ệ ộ ấ

ệ ở

ườ

ng pháp BQTP trong th i gian dài, TP có v ngon ờ

ng.

a. Xông l nhạ Th ườ th c hi n ự ngày. Đây là ph riêng bi ệ

ươ t mà không làm bi n ch t và gi m giá tr dinh d ấ

ị ưỡ

ế

c ti n hành trong bu ng kín có nhi

120-

ượ

ế

t đ t ệ ộ ừ

i đa là 72h

ươ

ỉ t đ d

b. Xông nóng Xông nóng đ 140oC/1-2h. Ph v i đi u ki n nhi ớ

ng pháp này ch BQTP trong th i gian ng n, t i 8 ề

ệ ộ ướ oC.

Các yêu c u v sinh trong làm khô TP:

i, s ch và v sinh. ệ ả ả ươ ệ ạ

t đ ệ ộ

ng đ n ch t l ng TP. TP nguyên li u làm khô đ m b o t Ch s d ng nhi ả ể ệ ộ ừ quá cao đ không nh h ế ỉ ử ụ ể t đ v a ph i đ làm khô, tránh dùng nhi ả ấ ượ ưở

8.1.3. BQTP b ng mu i ho c đ

ng

ườ

ằ ng pháp

8.1.3.1. Ph

ố p mu i ố

ướ

ươ

ế ự

ể ứ

Là PP dùng n ng đ mu i NaCl cao đ c ch s phát tri n t VK. V i n ng đ mu i 4,4% có th làm ng ng phát ho c tiêu di ệ tri n m t s VK gây b nh. ộ ố

ộ ớ ồ ệ

ặ ể

ố ẩ

ể ự ặ

ộ ố

ư

c.

N ng đ mu i 10 - 15% có th tiêu di t các tr c khu n gây th i ồ ố th t. r a, tr c khu n Samonella, tr c khu n nha bào hình thoi ở ị ẩ ữ Tuy nhiên, có m t s VK a m n nh Serratia salinaria c n ph i ả ầ ư có n ng đ mu i cao 20 - 30% m i tiêu di ớ

t đ ệ ượ

ượ

ộ ố ủ

c đ c t ộ ộ c khi

ủ ố p mu i v n có th gây ng đ c do đ c t ộ ố ủ ố

ố ẫ ả

ả ạ

ướ

c a VK, do v y m t s TP ộ ố ậ c c a VK đã có tr ướ p mu i ph i s ch, đ m b o ả n ng

Mu i không th phá h y đ ướ khi b o qu n. Vì v y, TP tr ả ướ các tiêu chu n v sinh. V i u trùng giun xo n, giun đũa ở ồ ớ ấ ẩ đ mu i 20 - 25% ph i sau 2 - 6 tu n l

ắ m i ch t.

ầ ễ ớ

ế

8.1.3.1. Ph

ng pháp

ươ

ướ

p mu i ố

ng dùng đ BQ cá, tôm, l p x

ng. TP

ườ

ườ

Ướ đ

ố p m n 2 - 3 ngày sau đó đem ph i khô.

p mu i khô: th c ượ ướ

ơ

ư ắ ố

ể ố

ạ ầ ứ ẩ ả c có trong TP.

ng n

p mu i n c: áp d ng đ làm các lo i m m nh m m cá, ố ướ Ướ m m tôm, t ng, tr ng mu i. Th c ăn d m vào mu i, không ươ ắ c và v n gi lo i b n nguyên, s n ph m có th loãng ho c ữ ạ ỏ ướ đ c tùy thu c vào hàm l ượ ộ ặ

ướ

ượ

ướ ỏ ướ ấ

c mu i khi ăn ng mu i tùy t ng lo i TP. Hình th c c mu i 20 ố ứ

c mu i: th c ăn đ ứ ố c mu i đi, l ố ổ ế

c ngâm vào n ướ ố ạ ừ ị

ướ

Ngâm n thì b n ượ này r t ph bi n đ BQ tr ng, th t. Có th ngâm n - 35% và BQ trong vòng 4 - 6 tháng.

ươ

i làm hao h t nhi u ch t dinh d

ướ ụ

p mu i là ph ố ề

ng, đ c bi ặ

ng pháp BQTP lâu dài t là các p ướ ng, làm

p mu i v i lên men nh làm t

ưỡ ố ợ ư

ệ ằ ươ

ướ

V m t v sinh, ề ặ nh ng l ạ ư vitamin và mu i khoáng. Do v y, nên ph i h p BQ b ng ậ mu i v i làm khô, ố ớ ố ớ m m s t

t h n.

ẽ ố ơ

8.1.3.2. Ph

ng pháp

p đ

ng

ươ

ướ

ườ

ng đ

ươ

ượ

ườ

ng cao đ c ch ế

ể ứ

ng pháp dùng hàm l t các vi khu n.

Là ph ho c tiêu di ặ

ng s d ng đ BQ các lo i qu ả

Ph ườ nh m n, táo, m t o nên các d ng “siro qu ”.

ng pháp này th ơ ạ

ươ ư ậ

ử ụ ạ

p đ

ườ

ướ

ấ ễ ị ặ

ườ

ư

ng r t d b nhi m các lo i n m BQ b ng cách ạ ấ ễ m c phát tri n và làm h ng TP. M t khác n u n ng đ ỏ ố ộ ồ ế ng phát ng th p v n có th có nh ng VK a đ đ ể ườ tri n. ể

ướ

p c n r a s ch, ph i ơ c, d ng c ch a đ ng cũng ph i r a s ch, đ m

ầ ướ

c khi ả ướ ự

ạ ạ

n i cao ráo, s ch s và thoáng.

Yêu c u: các lo i qu tr khô n ứ ụ ụ b o khô, kín và đ ể ở ơ ả

ầ ử ả ử ẽ

8.1.4. BQ b ng đi u ch nh pH c a TP ề

ư ỏ

i đ u không phát tri n đ

ộ môi tr ườ ỉ

c ượ ở ề

H u h t các VSV gây h h ng TP và gây đ c h i cho ạ ế con ng ng acid ườ ề có pH<4,5 cho nên dùng cách đi u ch nh pH cũng là cách t

t đ BQTP.

ố ể

8.1.4.1. Ph

ng pháp lên men chua

ươ

ố ư

ơ

Mu i d a, mu i cà, đây là PP đ n gi n mà có hi u qu BQ t.ố t

ng

ử ụ

ườ

PP này s d ng các VSV lên men chua chuy n hóa đ thành acid lactic, c ch phát tri n các VK gây th i r a.

ố ữ

ế

ng trong vòng 15 - 30 ngày v i pH = 3-

ườ

Th i gian ng n, th ờ 4,5.

8.1.4.1. Ph

ng pháp lên men chua

ươ

c đi m: quá trình lên men chua làm hao h t ch t DD, t là các VTM và ch t khoáng. Mu i chua trong vòng ệ

Nh ượ đ c bi ặ 15 ngày thì s hao h t s ít h n, nh t là VTM C. ụ ẽ

ơ

ể ứ

ề ặ ệ ế

ượ

ế

V m t v sinh, lên men chua ch có th c ch ho c làm ặ ế c tr ng ch t m t s lo i VK ch không th làm ch t đ ứ ể ứ giun, các lo i thu c b o v th c v t. ệ ự ậ ố

ộ ố ạ ạ

ề ặ ố

ậ ạ

C n ph i ch n TP sao cho đ m b o v m t an toàn v sinh ả ả c khi mu i chua. Nên đ ng và ph i r a TP th t s ch tr ướ ả ử , v i, chum... s ch s , có n p đ y c n th n trong các lo i l ạ ạ ọ ạ n i s ch s và cao ráo. và đ ẽ ể ở ơ ạ

8.1.4.2. Ngâm d mấ

ườ

ử ụ

ng s d ng làm các món ăn d m d m. Ngâm TP trong Th dung d ch acid acetic n ng đ 0,17 - 0,2% (pH = 2,3 - 2,5) ộ s làm c ch các VK gây th i r a. ố ữ ẽ

ị ứ

ế

ộ ố

i acid thành ỏ

ể ố

C n chú ý m t s VK a chua có th phân gi ư CO2 và H2O làm cho đ chua gi m xu ng, làm h ng TP. ộ

c lâu. N u mu n gi

ế

ng pháp này không BQTP đ ượ ư

lâu Ph ph i k t h p v i đóng gói kín nh đóng h p, bao gói kín và BQ

ươ ả ế ợ nhi

ớ t đ th p.

ệ ộ ấ

8.1.5. BQTP b ng các ch t sát khu n ằ 8.1.5.1. Các ch t sát khu n hóa h c ẩ

ấ ọ

ượ ẩ

Các ch t sát khu n hóa h c là nh ng ch t ph gia đ c ọ cho vào TP v i m c đích b o qu n. Các ch t sát khu n ả dùng trong BQTP ph i đáp ng đ

ữ ả c các yêu c u sau: ượ

ấ ầ

ễ ị

Ph i là nh ng ch t d b phá h y, t o ra nh ng s n ph m ạ ấ ng pháp hóa h c đ không đ c, d xác đ nh b ng các ph ể ằ ươ đ m b o ki m tra hàm l ng c a nó trong TP và ph i có kh ả ượ ể năng đào th i nhanh. ả

ớ ề ượ ợ

ử ụ

ng cho phép không gây c c ượ ứ c phân

ng h p s d ng lâu dài, không đ ượ ộ

Ch t sát trùng s d ng v i li u l ử ụ nhi m đ c, k c tr ể ả ườ ộ ch quá trình lên men trong d dày, ru t và không đ h y các vitamin.

ấ ễ ế ủ

8.1.5.1. Các ch t sát khu n hóa h c

ấ ụ ượ ử ụ ư

Các ch t ph gia đ c phép s d ng trong BQTP nh : acid benzoic, acid propionic, calci benzoat, natri hydro sulfit, natri meta bisulfit, natri nitrat, natri propionat, natri sorbat, natri sulfit, nisin, sulfua dioxyt...

ấ ể ấ

ơ

ng t ỉ t ử ươ ự

ử ụ ứ c dùng t Trong các ch t k trên thì nhóm ch t acid bezoic và các mu i c a ố ủ nó cũng nh nhóm sulfua và các mu i c a nó có nguy c gây đ c ố ủ ư ộ c s d ng. Ch có nhóm ch t acid sorbic và các mu i cao nên ít đ ố ấ ượ c a nó có công th c phân t nh m t acid béo nên không ư ộ ủ gây đ c là đ ượ ộ ng đ i r ng rãi. ố ộ ươ

ư ấ ả

, margarin, n ọ ướ ả ư ộ ế ợ c gi ặ ể

ươ

ng dùng trong t ượ ồ ố ướ

ượ c qu ép nh t là n i khát, d a chu t d m c d a ép đ m đ c có th dùng k t h p v i ớ ng cà chua, u vang. Calci sorbat c ấ c hoa qu ép, các đ u ng có r ấ u hay r ạ ướ ả ả ướ ả

Acid benzoic dùng trong s n xu t n ấ ướ đóng l ậ acid benzoat và calci benzoat th ườ n dùng trong s n xu t margarin, các lo i n d a.ứ

8.1.5.2. Các ch t sát khu n sinh v t ậ

ệ i và đ

t khu n có ngu n g c th c v t, có nhi u ố c s d ng r ng rãi trong dân gian.

Phytoncid: là ch t di ấ trong c hành, c t ủ ỏ

ẩ ượ ử ụ

ơ ế

ỉ ằ

Phytoncid là ch t d bay h i nên có th tác đ ng vào VSV ể ễ không ch b ng cách tr c ti p mà còn t m t kho ng cách ả ừ nh t đ nh. ấ ị

t khu n có trong m t s ch t bài ti

t c a

ộ ố

ế ủ

Lysozym: là ch t di i và đ ng v t. ng ộ

ườ

c mũi và

ườ

ướ

i ta đã tìm th y lysozym trong n Ng c m t, n ắ ướ trong c các mô, trong tr ng chim và tr ng cá. ứ

ố ớ ầ ư

.

t khu n m nh đ i v i c u khu n, có Lysozym có tác d ng di ẩ ệ tác d ng kìm hãm y u v i các tr c khu n nh Salmonella và ớ không có tác d ng v i E. coli ụ

ế ớ

8.1.5.3. Ti

t trùng b ng các tác nhân lý h c

a. Tia t ử ngo i ạ

ngo i v i b ử c dùng đ ch ng m c và ố ạ ớ ướ ượ ố

c sóng nh t đ nh đ Tia t ấ ị VK trong không khí, trên các d ng c và trên các b m t TP. ụ ể ề ặ ụ

ề ượ ng cho phép vì s gây đ c h i ạ ẽ ộ

C n chú ý tránh dùng quá li u l ầ cho ng i s d ng. ườ ử ụ

b. Siêu âm

ụ ủ ừ

ị ứ ạ ẽ ị ể ấ ắ ủ ấ ế ộ

D i tác d ng c a siêu âm, VK s b phá h y và b đ t thành t ng m nh do các ch t trong t bào chuy n đ ng r t m nh, ch t r n và ấ ch t l ng có t c đ khác nhau làm cho VK v ra. ướ ả ấ ỏ ố ộ ỡ

ệ ể ố ộ

i, trong m t th i gian ng n, VK có bào t ặ ạ ị t năng tăng t c đ chuy n hóa làm cho cũng ắ ử ộ ờ

Siêu âm bi n thành nhi ế protein b đông đ c l ch t. ế

t ệ ử ụ ể ệ ứ

Hi n nay, siêu âm đã và đang đ trùng s a t i, các lo i n c hoa qu . ữ ươ ạ ướ c nghiên c u s d ng đ ti ượ ả

i khi đ c nhũ t ươ ệ

c vitamin và mùi t

t trùng b ng siêu âm, b đ ơ ượ ằ c ti ượ ấ ng hóa ữ ẫ ả ử

ơ nhiên. S a t ữ ươ ằ d tiêu hóa và h p thu h n. N c qu x lý b ng siêu âm v n gi ễ ướ đ ượ ự

c. Phóng x ion hóa

ươ

ế

ườ ấ

u đi m c a ph

ươ

ng pháp này là không c n ầ t trùng

ể ạ

ả ệ

ướ

ạ ấ

ạ ng pháp này là hình thành các C s c a ph ơ ở ủ bào và c trong môi tr ion trong t ng xung ả quanh. Do đó làm r i lo n các tính ch t sinh v t ạ c a t bào vi khu n, làm VK m t kh năng sinh ủ ế s n.ả Ư hâm nóng TP vì nó có th đ t hi u qu ti trong đi u ki n không quá 4 ệ i tác d ng c a phóng x , c đi m là d Nh ủ ể ượ ng xu t hi n nh ng bi n đ i v tính ch t th ổ ề ữ ấ ườ c m quan và thành ph n c u t o c a TP. ủ ầ ả

oC. ụ ế ấ ạ

8.1.6. BQTP b ng đóng h p ằ

ng pháp t

ươ

ổ ế

Là ph năng BQTP trong th i gian dài.

ng đ i ph bi n hi n nay và có kh ả ệ ươ ờ

ấ ượ

ướ

ng TP đóng h p, tr ủ ấ ượ c r a s ch tr

c khi đóng h p.

Đ đ m b o ch t l ể ả đ m b o ch t l ả ả i và đ t ượ ử ươ

c tiên ph i ả ộ ng c a nguyên li u. Nguyên li u ph i ả ạ

ướ

ườ

ng dùng s t tây c 2 m t, l p thi c càng dày thì

ự ế ở ả

ế

Nguyên li u làm h p đ ng TP th ộ ệ m ng có tráng thi c ặ ớ càng bám ch c. ắ

ượ

ế

ướ

ế

ề i 200 mg/1kg TP. Hàm l ượ

ng thi c dùng đ m ạ ể ng chì ượ t quá tiêu chu n trên ẩ

ế

Tiêu chu n cho phép v hàm l ẩ và các m i hàn là d ố trong thi c là d có nguy c gây đ c. ơ

i 0,04%. N u v ướ ộ

ộ ằ

ướ

8.1.6. BQTP b ng đóng h p ằ c khi đóng kín n p h p ph i kh khí b ng cách t o ả ộ ở ộ

ử ộ

Tr ạ chân không. Sau khi cu n mép h p ph i kh trùng nhi

t đ 110-120

oC/40-50 phút r i làm l nh ngay. ồ

ệ ộ

ể ể

ẩ ẩ

Đ i v i t ng lô s n ph m ph i đ ả ố ớ ừ tra ch t l ề ả ấ ượ ngoài, đ kín, đ ph ng, vi sinh v t, nha bào k khí... t ộ ộ ng. phòng thí nghi m c a nhà máy tr

c xét nghi m đ ki m ệ ả ượ ng s n ph m v các n i dung: hình thái bên ộ i ậ ạ ướ

ỵ c khi xu t x ấ ưở

ồ ủ

Đ h p ph i đ

c BQ trong phòng khô và thoáng gió.

ồ ộ

ả ượ

8.1.7. Các bi n pháp sinh h c trong BQTP

ạ ố

ệ ồ

Bên c nh các bi n pháp trên, hi n nay vi c tuy n ch n ệ các gi ng cây tr ng, các v t nuôi có ch t l ng cao, có ấ ượ kh năng kháng nhi m khu n cao và ít b b nh. ị ệ

ậ ẩ

c t ướ ướ

ị ế

ể ị ố ớ ộ ưỡ ấ

ng đ t ch t l ấ ượ

Vi c đi sâu nghiên c u v đ canh tác c n thu ho ch ạ ề ộ ứ i) cũng nh trong chăn nuôi (ch đ (phân bón, n ế ộ ư ăn) thích h p và xác đ nh th i đi m thu hái v i rau qu ợ ả ờ t th t đ i v i đ ng v t đ đ t đ cũng nh th i đi m gi ậ ể ạ ộ ể ư ờ chín sinh lý thích h p và ch t dinh d ng ấ ượ ạ ng trong i đa nh t, cũng góp ph n nâng cao ch t l t ố BQTP.

ử ụ

ệ ả ả

ụ ấ

ự ả ặ ạ ấ ể ả ẹ ề ị

8.2. Đ m b o AT trong s d ng ph gia TP Hi n nay trong quá trình ch bi n s n xu t th c ph m, đã có trên ế ế ng 200 ch t ph gia cho thêm vào TP đ b o qu n, làm tăng h ươ v , thêm màu và làm cho hình d ng thêm đ p ho c t o đi u ki n d ễ ệ ạ dàng cho vi c ch bi n s n xu t TP. ấ ế ế

ệ ả

i ta đã bi ế ế ắ ắ

ộ ố ấ ố

ụ ấ ớ ề ượ ư ử ụ ườ ể

t ch c ch n m t s ch t ph gia có ườ ng ạ ố ớ ơ ể ng không gây h i và có th cho phép s d ng, nh ng n u ế ạ i thì không ph i là không ả ộ ờ ườ ả

ng đ i v i c th . nh h Cho đ n nay ng th gây h i đ i v i c th , còn đa s các ch t khác v i li u l ể th p th ấ dùng hàng ngày và cho c m t đ i ng ố ớ ơ ể ả ưở

ộ ộ ặ

ế ạ ợ ặ ế ư ườ ế

ị ủ c a t ng n ơ

ả ấ

ụ i 1,5 kg hàng năm. M c dù tác đ ng đ c h i đã rõ ràng ho c ch a rõ ràng nh ng đ ư ể ch bi n, BQTP phù h p v i th hi u và kh u v c a ng i tiêu ẩ ị ớ dùng, các c quan ki m tra và v sinh y t c, đã b t ế ủ ừ ệ ể ắ ướ M m i năm bu c ph i cho phép s d ng m t s ch t ph gia. Ở ỹ ỗ ụ ấ ộ ố ử ụ ộ s d ng kho ng trên 300,000 t n ch t ph gia và n u tính theo ử ụ ế ấ i trung bình đã s d ng t đ u ng ớ ầ ử ụ ườ

i sao c n 8.2.1. Th nào là ch t ph gia và t ph i s d ng ch t ph gia trong ch bi n TP ế ế ụ ấ

ế ả ử ụ

ườ

ụ ể

i ta coi ch t ph gia là nh ng ch t không có tác d ng ữ ng v , thay đ i hình dáng và ươ ng dùng

ng s d ng v i m c đích đ tăng h ụ ặ

ổ ề ượ

ế ế

V b n ch t: Ng ề ả dinh d ử ụ ưỡ d dàng trong ch bi n ho c kéo dài th i gian b o qu n. Li u l ễ th ườ

ng r t ít. ấ

2 d ng: thiên nhiên và t ng h p. Có lo i

ng

ườ

ụ ư

ổ ầ

c 2 Các ch t ph gia th ạ ở ả d ng trên nh ch t có màu (ví d caroten trong d u g c, cà r t và ph m ẩ ấ màu t ng h p tartrazin đ u có màu vàng).

ế

ử ụ

ướ

Các ch t ph gia cũng có th do m t tác nhân v t lý. Ví d chi u tia t ộ ể ử c đ di t trùng, s d ng siêu âm đ d dàng hòa tan ngo i vào ngu n n ể ệ nh a c a houblon trong s n xu t bia, s d ng các tia b c x đ ngăn s ả ự ạ ể n y m m c a khoai và di t vi sinh v t, n m men, n m m c, BQTP. ệ ủ

ể ễ ứ ố

ử ụ ấ

ủ ầ

T i sao l

ạ ầ

i c n các ch t ph gia? ấ

i x a đã bi

t s d ng các ch t ph gia t

ư

ế

ườ ư ủ

t rõ tác c ta nhân dân đã đ t đèn d u h a đ làm t trong quá trình đ t cháy d u h a đã sinh ế

lâu, tuy ch a bi ỏ ỏ

ầ ầ

ố ố

Ng ế ử ụ n d ng c a chúng. Ví d : ụ ở ướ ụ chu i mau chín, m c dù ch a bi ư ra hai tác nhân làm mau chín hoa qu là etylen và propylen.

ế

ế ỷ ườ

ớ ắ ầ ổ ẩ

ấ ổ

Đ n đ u th k XIX, khi b t đ u có ngành công nghi p ắ ầ ầ hóa h c, ng i ta m i b t đ u t ng h p ch t màu anilin ọ (1856). Sau đó r t nhi u ch t ph m màu t ng h p khác ấ ra đ i. ờ

ươ

ng li u, đ u tiên ng ầ

ườ

ế

t xu t t ấ ừ i b ng hóa

i ta chi ợ ạ ằ

Đ i v i các h ệ ố ớ th c v t, r i đem phân tích và t ng h p l ậ ự h c. ọ

ầ th c v t, còn các ch t h

c chi

ớ ượ

ế

T i năm 1990 ch có vanill, tinh d u chanh, cam, b c hà đ ng li u ậ khác đem s d ng trong TP đ u đã đ

c t ng h p.

ỉ t xu t t ấ ừ ử ụ

ấ ượ ổ

ươ ợ

quy mô công nghi p và hi n đ i đã Vi c s n xu t TP ệ ở đòi h i ph i có nhi u ch t ph gia đ làm d dàng cho ể ề ỏ ch bi n TP. ế ế

ấ ả

ế

i Do s d ng các ch t ph gia đ BQ đã cho phép ng ườ ử ụ ph i ăn b t mì m c khi cho thêm ch t ta không bao gi ấ ố ộ lindan, ho c cho malathion vào b t mì, các ch t béo ộ không b ôi khét khi cho thêm các ch t ch ng oxi hóa. Khoai tây có th BQ ch c ch n qua mùa hè n u cho thêm propan.

t đ i, v n đ BQTP l

ướ

c nhi ề ớ

i càng tr Trong các n ở thành m t v n đ l n. Theo WHO hi n nay kho ng 20% ộ ấ ngu n TP đã b hao h t trong quá trình b o qu n.

ả ả

i ta dùng

ườ

t.

Đ ch ng m c cho cà chua, cam, ng diphenyl, và th y có k t qu r t t ế

ả ấ ố

ố ấ

i 20,000 ớ c các s n

ng t

ng t

.

M các m t hàng v TP đã lên t Năm 1975, ở ỹ châu Âu cũng đã đ t đ c lo i. Các n ượ ướ ở ph m TP v i s l ự ớ ố ượ

ạ ẩ

ươ

ế ế

Khi các ch t ph gia đ m b o vi c kéo dài th i gian BQTP trên 6 tháng, thì các s n ph m ch bi n trong các ả lĩnh v c TP s còn có th tăng h n n a.

ơ

ổ ớ ử ụ

ủ ấ

i năm 1969 đã lên t

Phong cách s ng thay đ i, đã làm thay đ i cách ăn c a ố nhi u n Pháp năm 1962 m i s d ng 55,000 t n c, ướ ở ề TP ch bi n s n, t i 150,000 t n và ẵ ế ế sau năm 1975 đã tăng lên trên 400,000 t n.ấ

ượ

có ch a các ch t ch ng Khoai tây nghi n nh đóng l ấ ứ ọ ề oxi hóa và ch ng khô đã ti t ki m đ c r t nhi u lao ế ấ ệ ố đ ng và th i gian n u n ng. ờ

ướ

ế

ắ ẵ ứ

ượ ẫ

ể ể

Bánh mỳ c t s n thành mi ng m ng đ ở xu t là nh có ch t propionat calci. ấ

c bán r ng rãi ộ Hà Lan và Đ c có th đ nhi u ngày v n nh m i s n ư ớ ả ấ

ườ

ả ộ ự

i màu t

ng bánh, nhiên trong quá trình ch bi n ế ế nhiên b ng các ằ ụ ạ

Các lo i m t, hoa qu h p, h t, qu khô, đ ạ u... b m t màu t b , r ị ấ ơ ượ và BQ đ c gi ữ ượ ch t màu t ng h p. ổ

và h i ph c l ợ

c thay đ i nhanh chóng cùng v i s Kh u v cũng đ ớ ự ượ ị t b c c a khoa h c k thu t. Hi n nay có ti n b v ệ ỹ ủ ậ ộ ượ ế i không có ng i vào bàn ăn mà trong ng i đ n gi ng ườ ờ ườ ế c m giác th y đói, ăn không th y ngon. ấ ả

ự ầ ế ầ ộ ộ

ả ộ ầ ắ

ẩ ị

ị ậ t c các đi u ki n. ươ i trong t B a ăn có lúc không ph i là m t nhu c u, là s c n thi ữ s gi ặ ự ả và hình dáng h p d n, h thích h p v i m i ng ớ t, mà là m t i trí ho c b t bu c. Do đó chúng ta c n các món ăn có màu ng v th t kích thích và kh u v có th ể ệ ẫ ườ ấ ả ấ ọ ề ợ

ị ự ươ ơ

ng v t ư ể

Trong ch bi n TP, do nhi u tác nhân c , lý, hóa, h nhiên ề c a TP s b gi m và chúng ta không th tìm cách đ a thêm các ủ ch t có tác d ng tăng v vào TP. ế ế ẽ ị ả ụ ấ ị

ề ả ạ ẩ ộ ớ

ấ ầ

ấ ụ ng ho c men l ặ ơ

paraffin d u h a. Vi c s n xu t nhi u lo i TP m i, thay th cho các s n ph m đ ng ấ ả ế ệ nhiên, r t c n nhi u các ch t ph gia. Ví d ch v t, th c v t t ế ụ ậ ự ự ậ bi n gi - vuya ợ ả ị ế đ ợ ừ ượ ề đ u t th t bò, l n, gà, xúc xích... t ừ ậ ươ ỏ c sinh t ng h p t ổ ầ

ấ ế ụ ụ ộ ố ượ

ng v . Trong lĩnh v c các ch t ph gia v h ự ươ ề ươ ụ

ị ọ

ấ ể ớ i ta đã phát hi n đ ườ ượ

ng li u có mùi đ c tr ng và vi c làm gi ệ ệ ẩ ố

u qu , ng ả ư ặ ả ẹ ấ ạ ỉ

c tăng thêm màu V i m t s ch t ph gia có tác d ng k t dính đ ớ ng li u, các và h ệ nhà khoa h c đã thành công đáng k . T i nay, riêng các lo i bánh, ạ c trên 800 lo i b , phomat, r ơ ệ ạ ượ các s n ph m gi ng h ươ ả ả nh thiên nhiên không ph i ch bó h p trong ph m vi s n xu t nh ỏ ả ư n a.ữ

ế

ơ

ố ế ụ

ử ụ

8.2.2. Tác d ng c a các ch t ph gia ủ đ i v i TP ố ớ Có th coi nh m i ch t ph gia đ u có tác d ng c h c và ơ ọ ề ụ ấ ư ọ c c ch tác d ng nh hi n nay m t s lo i đã hi u rõ đ ư ụ ượ ể ộ ố ạ i ng hóa, ch ng oxi hóa và tăng v , s còn l gây nhũ t ạ ị ố ươ đang đ c nghiên c u ti p t c và s d ng trên nh ng k t ế ượ qu th c nghi m. ả ự

ng hóa

8.2.2.1. Tác d ng gây nhũ t ụ

ươ

ướ

Có tác d ng hòa tan tr n l n n nh n

ụ c) v i m t s ch t béo ho c có c u trúc t

ng t

c (ho c m t ch t t ấ ươ ươ ấ ặ

ộ ẫ ấ

ư ướ

ộ ố

ng t ự . ự

ấ ấ

ộ t nh li ti). Bây gi

ạ ộ ỗ ứ ấ ố

Ví d : cho gi m vào d u ch ng h n. Qu y hòa tan th t ẳ m nh hai ch t trên, s hình thành m t ch t nhũ b n v ng ấ (m t h n h p có nh ng gi ta cho m t ọ ộ ữ ch t th ba có tác d ng nh m t màng m ng ho c m t s i ộ ợ ỏ ư ộ ụ t nh li ti c a hai ch t ban đ u. Đó giây n i ch t gi a 2 gi ỏ ọ ặ ng hóa. là ch t ph gia gây nhũ t ươ ụ

ng hóa

8.2.2.1. Tác d ng gây nhũ t ụ

ươ

ng hóa đ

ươ

ử ụ

ồ ấ ướ

t xu t t

c chi

ố ặ ượ

ấ ừ ứ

ượ ợ

ế

c s d ng đ u tiên trong Các ch t nhũ t ầ ượ ấ công nghi p TP là ngu n thiên nhiên: ch t béo lecithin ấ c s t đ c mayonaise (h n đ c dùng trong s n xu t n ỗ tr ng h p có d u và tr ng). Lecithin đ và đ u t

ng.

ầ ậ ươ

ủ ươ

ổ ấ

ẽ ấ

ế

ế

ề ệ ở

l ỷ ệ

2%).

l

Năm 1953 Chính ph Pháp đã chính th c cho phép s ử ứ ng hóa t ng h p đ u tiên là d ng ch t nhũ t ợ ấ monostearat glycerin đ s n xu t margarin có c u trúc ể ả và hình d ng gi ng nh b . Thao tác ti n hành s r t ư ơ nhanh n u khi khu y tr n có thêm 0,8% stearat glycerin ấ ộ ch t béo - đi u l (tính theo t Pháp quy đ nh cho ấ phép s d ng v i t ớ ỷ ệ ử ụ

8.2.2.2. Tác d ng ch ng oxi hóa: Ngăn ố c n s ôi khét c a các ch t béo ủ

ự ỡ

ả ộ

ả ứ

ả c tích t

S oxi hóa x y ra do tác d ng c a oxy v i các acid béo trong d u ủ m . Đó là m t ph n ng dây chuy n và s n ph m c a s oxi ẩ ề hóa có thành ph n carbonyl bay h i đ l i và gây mùi ôi ụ ạ ơ ượ khét khó ch u cho s n ph m. ả

ệ ượ

ừ t. Nó s thâu tóm h t oxy trong môi tr

ế

ẽ ượ

ấ ị cho vào TP th

ủ ng r t ít (d ấ ườ

Đ ngăn ng a hi n t ng trên, c n ph i cho thêm m t ch t ái ấ ộ ng và nh oxy đ c bi ệ ặ ư ườ v y các acid béo đ t nhiên t c b o v . Các ch t ch ng oxy t ự ấ ậ nó cũng b oxi hóa. Nh ng thành ph n b oxi hóa c a chúng cũng ữ ị không có mùi v gì. M t khác t i l ướ ỷ ệ ặ ị 1%).

ườ

ng s d ng các lo i ch t ch ng trong thiên nhiên nh ư

Hi n nay công nghi p TP th ử ụ ệ oxi hóa t ng h p. Nh ng cũng có lo i có ư ạ ợ vitamin C trong rau qu ho c vitamin E (tocoferol) trong d u. ả

ng đ

ử ụ

ấ ổ

ượ

ườ

c s d ng có th là BHA Các ch t t ng h p khác th (Butyhydroxyanisol) ho c BHT (Bytyldydroxytoluen).

ng đ ườ

ế ế ị ả • Th ị

8.2.2.3. Tác d ng tăng v ị c cho vào TP làm tăng v do quá trình b gi m làm tăng ị ả ượ ng, ch bi n và BQTP (nh ư c, làm tan băng v i TP BQ

ị ướ ướ ấ ấ ấ ớ

v do quá trình b gi m trong n u n khi n u chín, s y khô, làm m t n ấ l nh...). ạ ượ ị ấ ệ ề

c s n xu t t

• Đ c dùng nhi u nh t và có tác d ng tăng v rõ r t là mono acid glutamic. Đó là m t ộ ả m t lo i rong và ầ ở ộ ạ

i Nh t B n. ượ ổ ế ụ ấ ừ năm 1912 ả ậ ạ

glutamat natri (mì chính) đ acid amin l n đ u tiên đ ượ ầ đ ử ụ • Acid glutamic có th ự ầ

ậ ố

ừ c s d ng ph bi n trong n u ăn t d ng t ặ ể ở ạ ộ ậ ướ ấ ủ ộ ắ ủ ế ậ ị

ữ ệ ườ

ệ gluten b t mì, r m t (melasse) c a c c i đ ủ ả ườ ỉ ậ ủ

ử ụ ộ

ượ c tách ra t ấ do ho c trong thành ph n protid c a các TP ngu n g c đ ng v t và th c v t (có nhi u trong b t s n, ề ự ồ ng, m i liên k t gi a protid b phá h y đ u và s a...). Khi n u n ữ ố i ta đã s n xu t acid glutamic và xu t hi n acid glutamic. Hi n ng ấ ả ấ ho c t ng ho c sinh ặ ộ ặ ừ vi sinh v t. t ng h p t ậ ợ ừ ổ • Th ng s d ng v i t ườ ặ 1 - 2% trong các lo i rau khô đóng h p l ạ ho c các TP đã ch bi n s n đóng h p đ l nh. ẵ ớ ỷ ệ ế ế ể ạ ộ

c chia thành 2 lo i:

Các ch t ph gia hi n đ ụ

ượ

a. Lo i tác d ng tr c ti p ụ ả

ự ế Tác nhân b o qu n: ả Ch ng vi sinh v t ậ Ch ng s oxi hóa ự Ch ng côn trùng và ký sinh trùng

ố ố ố

ng li u, thêm v m n ng t làm

ị ặ

ớ ắ

ươ

ế

ươ

Tác nhân c m quan: ả Tác nhân gây màu h ươ b t đ ng, làm h i chua. ơ ng hóa, làm đông Tác nhân kích thích tăng v , nhũ t c, làm cho khô, làm cho nhanh n đ c, k t dính, gi ữ ướ ặ ng k t tinh, làm m m d u, thêm nhi u b t, làm tr ọ ế ị ề n , d hòa tan, t o cho hình dáng đ p, bóng ho c ặ ẹ ạ ở làm cho bi n tính...

ế

Các ch t ph gia hi n đ ụ

ượ

c chia thành 2 lo i ạ

ế (làm d dàng trong vi c

b. Lo i b tác d ng gián ti p ụ ế ế

s n xu t ch bi n TP) ả

ạ ỏ ấ

ế

ạ ắ

ấ ấ

ể ặ

ấ ổ

Các lo i acid ki m, dung môi đ chi t xu t, các ch t làm trong, l ng c n, ch ng đông đ c, các ch t trao đ i ion, men sinh v t, các ch t ch ng b t, siêu âm, b c x và ố các tác nhân khác...

ậ ấ

ị ươ ụ

ng đ i vì m t Th t ra s phân chia trên ch có giá tr t ỉ ch t ph gia cũng có th có nhi u tác d ng khác nhau. Ví d : acid citric v a là acid hóa, v a có tác d ng ch ng oxi hóa đ BQTP. ể

u vang v a có tác d ng t y

ượ

SO2 v a có tác d ng BQ r màu.

ử ụ

ưỡ

i h n cho phép s d ng các ch t Các ph gia TP và gi ớ ạ ph gia trong TP do Vi n Dinh d ng (1994) đ ngh có ệ quy đ nh 10 lo i ph gia và trên 100 ch t ph gia cùng ụ ạ gi

i đa cho phép dùng trong TP (mg/kg) g m: ả

ị i h n t ớ ạ ố Ph gia b o qu n ụ

Ph gia ch ng oxi hóa ố ụ

Ph gia đi u hòa đ acid ụ ề ộ

Ph gia gây nhũ hóa ụ

Ph gia n đ nh ổ ụ ị

Ph gia đi u v ụ ề ị

Ph gia ch ng vón c c ụ ố ụ

Ph gia ch ng t o b t ọ ố ụ ạ

ng hóa h c) Ph gia t o ng t (đ ạ ụ ọ ườ ọ

Ph gia làm tăng đ đông đ c và dày. ộ ụ ặ

ầ ử ụ

t s d ng ch t ph gia. Có r t nhi u tr

t và ngăn 8.2.3. C n ki m tra phát hi n phân bi c m s d ng ch t ph gia vào m c đích gian ụ ấ d i khi ch bi n TP ế ế ng h p không c n thi ế ử ụ ầ

ố ợ

ườ ụ ề ấ ấ

ấ ả ườ

ợ ộ ụ ườ ớ ượ ấ

ể ả ộ ố ồ ộ

ấ ố ồ ệ ấ

c màu xanh c a rau t ể

Ví d trong tr ng cây vào rau qu trong quá trình ch bi n đ h p (do s y h p ả t đ cao s làm m t màu t nhi ự ẽ ộ rau h p đ có đ ủ ượ ộ mu i đ ng, l ng vitamin C đã b phá hu g n nh hoàn toàn. ị ượ ố ồ ng tr ng ng h p s n xu t bánh quy, đ gi m b t l ứ i ta cho thêm b t màu vàng ho c cho m t s ch t màu xanh lá ặ ấ ở ế ế nhiên) ho c cho mu i đ ng vào ặ i. V i đ h p rau có cho ớ ồ ộ ư ươ ỷ ầ

ộ ố ạ t. S dĩ có màu đ này là trong quá trình nuôi cá, ng ỏ ệ ườ ở châu Âu ng ỏ ặ

ạ ề ấ ị

ư ặ ở ỉ

ẩ ả ằ ấ ủ ấ ệ ứ

ẻ ề ị ữ ộ ẩ ớ

ườ ộ ồ ị ộ ọ ể ở ơ ưỡ ủ ẩ ộ

i ta thích ăn m t s lo i cá h i (Saumon) có màu Ở i đ đ c bi ườ ta cho cá ăn nhi u lo i tôm, cua làm cho th t có các ch m màu đ ỏ và các ch m này tr thành d u hi u đ c tr ng ch rõ ph m ch t ấ ệ c a cá. Hi n nay, th c ăn c a lo i cá này không ph i b ng tôm, ạ ủ cua n a mà ng i ta đã thay b ng m t lo i th c ăn khác r ti n ạ ằ h n c ng v i m t ph m màu hóa h c. T t nhiên là giá tr dinh ấ ng c a cá h i b kém đi và có th tr thành đ c do các ph m d màu gây nên.

ừ ạ ể ư ộ ố ướ ấ ệ ứ ỏ

ụ ậ ả ộ ơ ở ả ấ ấ

ch t đó trong TP đó trong TP trên nhãn bao bì. i n c ta cũng Đ ngăn ng a l m d ng ch t ph gia trong TP, t ạ ướ ụ c, lu t b o v s c kh e và đi u l nh m t s n v sinh TP đã ề ệ ệ quy đ nh ch t ch b t bu c các c s s n xu t ph i ghi rõ tên ch t ẽ ắ ặ ả ị l ph gia và t ấ ỷ ệ ụ

ề ề ủ

ế ấ ơ ở ơ ở ả ả ụ ả ế ấ

Đi u đó s h n ch r t nhi u s l m d ng c a các c s s n xu t ấ ự ạ và thúc đ y các c s nghiên c u, c i ti n quy trình s n xu t, đ ể ứ không ph i s d ng ch t ph gia n a. ẽ ạ ẩ ả ử ụ ụ ữ

ấ ả

ị ớ ộ ạ ộ ộ ạ ề ấ ậ ậ ủ

ấ có quy đ nh v i các Pháp năm 1877 Pasteur đ ngh v i B Y t Ở ị ế c s s n xu t, khi s n xu t đ u h t h p, n u có cho thêm mu i ơ ở ả ố ế đ ng ph i ghi rõ trên nhãn “đ u h t h p có màu xanh c a mu i ố ả ồ đ ng”. ồ

ệ ườ ượ ủ

i ta l ạ ườ ố ồ ồ

i ta phát hi n đ ằ ộ ả

ự ộ

ả ắ ấ ộ ấ ệ ớ ặ

ắ ụ ủ ộ ộ ắ ạ ậ ố ồ ể

i nay ng ả ẹ ặ ấ ớ

c mu i đ ng phá h y vitamin Năm 1964 khi ng i thay b ng mu i clorophyl đ ng nh ng cũng ph i b t C, ng ố ư quy đ nh b t bu c ph i ghi ch t bu c ghi trên nhãn h p. Th c t ộ ị ự ế ộ ph gia trên nhãn h p đã làm gi m s tiêu th c a khách hàng m t ả ụ cách rõ r t v i các m t hàng TP trên và b t bu c các nhà s n xu t không dám cho thêm mu i đ ng vào h t đ u h p đ làm đ p màu. Cho t i dân Pháp đã hài lòng và r t quen v i m t hàng ườ đ u h t h p có màu xanh nh t. ậ ớ ạ ộ ạ

8.2.4. Các ch t ph gia trong c th

ơ ể

ế

ầ ử

ụ ỏ ơ

t cho c th . ơ ể

ế ợ ng xuyên có các t

ư nh đ n gi n và ch y u đi vào máu, màng t ủ ế c tái k t h p thành các ch t c n thi i th

ườ

ế ộ

ụ ạ

ấ ầ ch c và b ph n có tác d ng b o v ứ ệ ế ộ

ượ ườ ấ ộ ch c c a gan...). ứ ủ vào c th , các t ổ ơ ể ấ ạ ấ ộ ể ơ ể ấ ổ

ả ơ c ho c bài ti ế ủ

ơ ể ẽ ế ị ơ ể ử ụ

ẩ ạ ấ ấ ả ề

ố ạ

ứ i.ườ ư

ụ ấ

ấ ấ

ỡ ặ

ủ ấ

ơ

Khi vào c th các ch t ph gia cũng nh các lo i TP đ u b phân chia ơ bào, thành nh ng ph n t ữ r i t đó đ ồ ừ C th ng ổ ơ ể ch ng ch t đ c (ví d : b ch c u trong ru t non, các niêm m c tiêu hóa, t ố bào t ổ ch c và b ph n b o v này s trung hòa Khi có ch t l ộ các ch t đ c, phân tích ch t đ c thành nh ng ph n đ n gi n và t ng h p ữ ấ ộ i thành các ch t khác đ c th h p th đ l t ra ngoài. Ví ụ ượ ạ d : ph m màu tartrazin t ng h p dùng thay màu c a caroten có trong ụ màng h t g c và cà r t, khi vào c th s bi n thành 17 ch t chuy n hóa ấ ể t năng. khác. T t c đ u vô h i và đ u b c th s d ng thành ngu n nhi ệ ồ ề trong c th s Propionat natri ho c kali cũng v y: đây là m t acid béo và ơ ể ẽ ậ c. Th c nghi m dài ngày trên đ ng v t đã chuy n hóa thành CO2 và n ậ ướ ự ch ng minh tính vô h i rõ r t ngay c khi dùng v i li u cao cho c th ể ơ ớ ề ệ ng Nh ng có m t s ch t khi vào c th v n h p thành các ch t có tác d ng ơ ể ẫ ộ ố đ c nh ch t có màu vàng c a b (Jaune de beurre). Ch t này đã c m ơ ấ ư c dùng trong TP đ nhu m màu c a m đ c margarin vì khi không đ ộ th c nghi m trên c th chu t, nh n th y ch t màu này đã hình thành ấ ậ thêm nhi u h p ch t có tác d ng gây ung th trên chu t.

ủ ể ộ ụ

ượ ệ ề

ư

8.2.5. V n đ li u l

ng c a các ch t ph gia

ề ề ượ

ự ế ở ạ ố

ệ ộ ồ ấ ộ ộ

, hi n nay trong thu c u ng và TP ngay Trên th c t d ng thiên ố nhiên đã có m t n ng đ nh t đ nh không tránh kh i các ch t đ c ỏ ấ ị nh asen và xyanua. ư

ấ ộ

ư ưỡ ị ấ ộ ẽ ở ử ụ ế

ơ ể

ứ ng nh (d ng cho phép) th i li u l ể ớ ề ượ ỏ ướ ề ượ ấ

Cho dù là TP không có ch t đ c trên và hoàn toàn có giá tr dinh ng, nh ng n u s d ng quá nhi u cũng s tr thành ch t đ c d ề vì gây s chuy n hóa quá m c trong c th . Rõ ràng là có m t s ự ộ ố ch t ph gia v i li u l ng ườ ụ không gây h i. ạ

ư ườ ế

ế ầ ộ

ng xuyên hàng ngày, hàng ng r t nh nh ng tích lũy d n và đ n m t th i ấ ờ ng c a đ c và dùng thêm n a, ng s t ẽ ớ ư ưỡ ữ ộ

Nh ng cũng c n chú ý là n u dùng th ầ năm tuy v i s l ớ ố ượ gian nào đó s l ủ ố ượ nh t đ nh s gây đ c h i đ i v i c th . ộ ỏ i ng ạ ố ớ ơ ể ấ ị ẽ

ể ả ượ ớ

c s d ng v i m c đích đ b o ụ ng và vitamin gây nên s ự t khác trong c th . Ngoài ra m t s ch t ph gia đ ấ ộ ố v TP đã phá h y m t s ch t dinh d ấ ủ thi u h t vitamin và m t s ch t c n thi ấ ầ ụ ộ ố ộ ố ử ụ ưỡ ế ơ ể ụ ế

ụ ử ụ

ậ ể t c a s a đ i v i c th . ố ớ ơ ể ế ủ ặ ụ ữ ấ

Ví d khi s d ng anhydrit sulfur đ BQ r u vang đã phá hu ơ ể ỷ ượ nhóm vitamin B1 ho c dùng H2O2 đ BQ s a có th cô l p nhóm ữ ể thiol và làm m t tác d ng sinh lý c n thi ầ

8.2.6. S c n thi

ự ầ

ệ ứ

ả ả

t ph i b o v s c kho ẻ ườ n ế ướ ế

ề ứ

ị ử ụ

ế

ế ạ

ế ư ầ ớ

ế ộ ự

ử ụ

ướ

ướ

ạ ườ

ư ượ

ế i tiêu dùng cho ng ch c qu c t c ta và các t Quy đ nh c a B Y t ố ế ổ ộ ủ ị c đ n nay đ u quy đ nh, tr nh ng tr FAO, WHO t ữ ừ ị ừ ướ c nghiên c u k và xác đ nh không ch t ph gia đã đ ỹ ượ ụ c s d ng trong đ c, cho phép dùng trong TP m i đ ớ ượ ch bi n ph gia và ch bi n TP, còn các ch t khác ấ ch a xác đ nh tác d ng đ c h i ph i nghiêm ng t c m. ặ ấ c đ u d a vào nguyên t c trên đ cho Ph n l n các n ướ ề ể c c n phép s d ng ch t ph gia trong TP. Có lo i đ ạ ượ ấ ụ này cho phép s d ng thì n c khác c m. Cũng có ử ụ ấ nh ng ch t khi m i phát hi n và cho phép dùng trong ấ ệ ớ TP, xác đ nh là không đ c h i nh xyclamat so v i ớ ị c coi là m t ch t saccarin (m t lo i đ ấ cung c p ít calo thay th cho đ

ng hóa h c), đ ng. ế

ạ ọ ườ

ượ

ệ ầ

ủ ỹ

ị ệ ậ

c qu , k o, bánh, kem... Dân M đ u tin t

ỹ ề

ưở

ườ

ế

ư

ị ạ

c phép s d ng.

c Chính Phát hi n l n đ u năm 1950 và năm 1958 đ ph M cho phép s d ng theo danh sách các ch t ph ụ ử ụ c gia an toàn đ đi u tr b nh đái đ ng. Sau khi đ ượ ườ ể ề ng TP trong các m t phép xyclamat đã tràn ng p th tr ặ ị ườ hàng n ng ả ẹ ướ nhai k o, bánh có xyclamat su t ngày mà không s b ợ ị ẹ b nh "đ ng huy t". T i tháng 10 năm 1969 trong m t ộ ớ ng, các nhà khoa h c M đã công trình ki m tra k l ỹ ưỡ xác đ nh xyclamat có th gây ung th bàng quang c a ể chu t và lúc đó xyclamat đã b lo i kh i danh m c các ch t ph gia đ ử ụ ụ

ượ

Pháp, xyclamat và saccarin ch đ

ỉ ượ

c dùng theo ch ỉ

Ở đ nh nghiêm ng t c a bác s . ỹ ị

ặ ủ

ng t

ươ

ư

ng h p nitrat, nitrit cũng t i ta đã phát hi n mu i nitrit có tác d ng gi ố

Tr ng ứ ch s ho t đ ng c a m t s lo i VK trong ch bi n th t, cá.

nh trên. T năm 1920, ừ màu và c ữ ế ế

ườ ườ ế ự

ộ ố ạ

ạ ộ

ệ ủ

ử ụ

ử ụ

ườ

Năm 1925, B Nông nghi p M cho phép s d ng nitrit đ BQ ỹ ệ i ta th y vi c s d ng nitrit cũng nguy th t. Nh ng sau đó ng ấ ư hi m vì:

ị ể

ợ ế ớ

trong máu, hình ố ị ể ả ả ậ

thành Nitrit k t h p v i hemoglobin Methemoglobin làm gi m kh năng c đ nh và v n chuy n oxy c a h ng c u. ồ ủ ầ

ế ợ ể ạ

ế

ư

ượ

ư ị

ế ế ự

ể ạ ấ

ộ ộ

Nh ng nh ng ý ki n ph n đ i và bênh v c cho ch t ph gia ả ữ ự này hi n v n đang đ c tranh lu n sôi n i ch a ngã ngũ. ý ẫ ổ ki n bênh v c thì cho là nh có nitrit, khi BQ th t có th h n ự ch s phát tri n c a clostridium gây ng đ c botulism, r t ủ ể ơ ể nguy hi m cho c th .

Trong d dày, nitrit k t h p v i acid amin và amid đ hình thành ớ nitrosamin có th gây ung th . ư ể

ượ ử ầ

ấ ả ậ

c phép s Do đó, nh ng danh sách các ch t ph gia đ ử d ng ngày hôm nay không ph i là vĩnh c u, mà c n ph i nghiên c u m t cách th n tr ng, c n cù, kiên ả nh n. ẫ

ụ ấ

ế

ủ ệ

nghiên ng, đ c h c và v sinh an toàn TP. Các c phép s d ng trong TP c n có 2 đi u

ọ ử ụ

ưỡ ượ

Đây là nhi m v r t quan tr ng c a cán b y t c u v dinh d ề ứ ch t ph gia đ ụ ấ ki n:ệ

Không đ cộ

Mu n có k t lu n ch ng minh rõ ràng:

ế

Có ích cho ng i s d ng ườ ử ụ

ấ ạ ấ

ử ộ ả ấ ộ

ứ ố c th đ c ít nh t trên 2 lo i vi sinh Các ch t ph gia ph i đ ả ượ ụ v t, trong đó có m t lo i không ph i là loài g m nh m, đ c ạ ể ơ ậ c các ch c năng chuy n hóa g n v i gi ng nh th đó có đ ư ứ ể i... ng ườ

ặ ầ ượ ể ớ ố

ự ờ ủ ộ ộ

Th c nghi m đ c ph i kéo dài trên toàn b cu c đ i c a 2 th ế h sinh v t, đ xác đ nh ch t tích lũy và kh năng gây ung th . ư ệ ậ ả ị ộ ả ể ệ ấ

ơ

ườ

ề ấ

ử ộ ớ ụ

ng ng

ề ơ i t ườ ố

ử ụ

ố ả

ấ ộ

(H i đ ng T v n V sinh

ố ủ ụ ả ộ

ộ ồ

ư ấ

ế

i có th h p th Li u th đ c l n h n li u mà ng ụ ể ấ ch t ph gia đó vào c th khi s d ng TP (tính ử ụ ể cho tr ng l i thi u là 50 - 100kg). ể ượ ọ Nhi u n c đã quy đ nh khi mu n s d ng ch t ướ ề ph gia m i trong s n xu t TP ph i tuân theo m t ấ ớ ụ s th t c sau: Ph i n p cho B Y t ộ ATTP Qu c gia): ố 1. Tên ch t ph gia, tác d ng lý hóa, sinh v t... ch tiêu đ th đ ể ử ộ ấ t...ế

ụ ụ ậ ỉ

i đa. ồ ả ế tinh khi ụ

ả ộ 2. Tác d ng b o qu n, n ng đ c n thi ộ ầ 3. Kh năng gây đ c cho c th (ung th , quái thai, gây đ t ể ơ ộ

ử t, li u t ề ố ư bi n...) th trên sinh v t và theo dõi trên ng ậ

ượ

ả ế ng pháp th đ c và đ nh l 4. Ph ử ộ ươ 5. Các c quan tr ng tài, ki m tra nhà n ọ ơ i. ườ ng ch t ph gia trong TP. ụ ề ị ể ấ

ấ ướ ộ ể ộ ậ ự ệ ộ ộ

c v gian d i và ch t ố ng v sinh TP không tr c thu c B Nông nghi p và Công l ệ ộ ượ nghi p TP, B Công nghi p nh ... đ đ c l p ki m tra m t ể ẹ ệ cách khách quan.

8.2.7. Đ m b o an toàn v sinh trong s ử ả d ng ph gia TP ụ ụ

8.2.7.1. Ph gia TP ữ

ụ ụ

c cho thêm vào TP v i ớ ng, làm thay đ i hình ng ph m (do tác d ng thay đ i ổ ng v ) và d dàng trong ch ế ươ

ế

ượ ụ

ự ạ

ụ ự ể ầ

ụ ườ

ử ụ

Ph gia TP là nh ng ch t đ ượ m c đích nh m nâng cao ch t l ấ ượ dáng, tăng giá tr th ẩ ươ màu s c, tăng thêm h ị ễ ắ c th i gian b o qu n. bi n, kéo dài đ ả ờ Do đó s l m d ng vi c s d ng các ch t ph gia trong ử ụ ệ TP và do m c đích gian d i đã gây s hi u l m, s hãi ố đ i v i ng i tiêu dùng khi trong TP có s d ng ch t ố ớ ph gia. ụ

ấ ằ ụ ườ ườ i cho r ng ch t ph gia th ấ

ọ ỏ

c, đ ướ ề

ấ ặ ụ ồ

ượ ụ

ế

ấ ừ ứ ả

t xu t t ừ ế ế ế ế ứ ứ

ẹ ấ ầ ọ

c nhi u s n ph m phù h p v i s thích và kh u v ng

i tiêu

ế ử ụ ự ầ ụ ấ

ớ ở

ườ

ượ

ng c a TP cho t

c toàn v n ch t l ẹ

ấ ượ

ớ ị ươ

i khi s d ng. ử ụ ng ph m h p d n trên th ị ấ ẩ

ượ hi n nay

T o đ ạ dùng. Gi đ ữ ượ D dàng trong ch bi n và tăng giá tr th ễ ế ế ng. tr ườ Kéo dài đ ự ế ệ

ử ụ ướ

ờ ở

ng là nh ng ch t hóa h c, Nhi u ng ữ ề do v y không nên cho phép dùng trong TP. Đi u này không th a ề ậ ng glucose, mu i ăn đ u là nh ng đáng vì không khí, n ườ ữ ố ch t hóa h c. M t khác, nhi u ch t ph gia cũng có ngu n g c t ề ố ừ ấ ọ ngu n TP thiên nhiên, đ c s d ng làm ch t ph gia trong ch ế ấ ử ụ ồ bi n TP. táo trong ch bi n m t qu . Lecithin t Ví d : pectin chi ừ ế ụ rong bi n trong ch bi n bánh, k o, m t... Th i tr ng, th ch agar t ờ ể ạ gian g n đây các nhà khoa h c v TP đã th ng nh t đánh giá tác ố ề d ng và s c n thi t s d ng các ch t ph gia trong TP do các ụ nguyên nhân sau: ề

ứ ề ể

c th i gian s d ng. nhi u n c có n n công nghi p phát tri n, m c Th c t ề ệ s ng cao, đã xác đ nh trong b a ăn và cu c s ng s không có ý ữ ố ị ố nghĩa n u không có các ch t ph gia TP. ụ

ẽ ộ

ế ấ

8.2.7.2. Làm th nào đ đ m b o an toàn khi s d ng ch t ph gia TP

ể ả ấ

ế ử ụ

c đã ban hành Lu t và Đi u l

quy

ướ

ề ệ

T i r t nhi u n ề đ nh vi c s d ng ph gia trong TP. ử ụ ệ

ạ ấ ị

ả ả

Yêu c u đ u tiên là ph i đ m b o không gây đ c h i ạ và an toàn tuy t đ i v i con ng

i.

ệ ố ớ

ả ườ

ớ ế

ụ ộ ố

ố ạ ể ầ

V i các ph gia d gây d ng và có th gây r i lo n ị ứ ng c a c th , c n đ n m t s ho t đ ng bình th ơ ủ ườ ạ c ki m tra dài ngày trên sinh v t c a các nhà ph i đ ậ ủ khoa h c và phòng thí nghi m chuyên ngành.

ả ượ ọ

ử ụ

8.2.7.3. Vi c ghi nhãn khi s d ng ph gia TP

b o v và v sinh c đã quy đ nh ch t ch trong vi c s ử

ệ ệ

T i các văn b n trong lu t và đi u l ề ệ ả ả TP c a nhi u n ặ ướ d ng ph gia TP. ụ

ấ ử ụ ự

ườ

Yêu c u b t bu c các nhà s n xu t, kinh doanh, d ch v ụ ả ầ TP ph i ghi rõ tên ph gia đã s d ng, tên khoa h c, ụ ả i tiêu dùng l a ch n TP ăn có s li u s d ng đ ng ử ể ử ụ ề d ng ph gia mà mình a thích. ư ụ ụ

8.2.8. K t lu n ế

ợ ệ ử ụ ượ ụ

ườ ọ

c các nhà s n ả i tiêu ườ c hàng ể ả ậ ả

L i ích trong vi c s d ng các ch t ph gia đã đ xu t, ng ấ dùng xác nh n đ có th kéo dài th i gian b o qu n TP đ năm v i giá tr th ấ i làm công tác khoa h c v sinh an toàn TP và ng ệ ượ ờ ng ph m, màu và mùi v ít bi n đ i. ể ị ươ ế ẩ ổ ớ ị

ả ạ

Ngoài ra còn giúp cho các nhà s n xu t gi m giá thành, đa d ng ấ ả hóa s n ph m và có giá tr trong ăn kiêng. ả ẩ ị

ọ ề ố ộ ử ụ ụ ả ả

ứ ụ ạ

ử ụ ệ ể ằ ả

ạ ượ ụ ể ấ ộ

Nh ng đi u quan tr ng s m t trong s d ng ph gia là ph i qu n ư ch c ki m tra nghiêm ng t vi c s d ng, l m d ng và gian lý và t ệ ặ ổ i tiêu d i ph gia, nh m đ m b o an toàn v sinh TP cho ng ả ụ ố ườ dùng, ngăn các ch t ph gia có th gây đ c h i đ c s d ng ử ụ trong TP.

i tiêu dùng, quy n l ợ ằ

ườ ấ

i ích c a ng ủ ệ ế ế ả ấ

i ề ợ ỏ ườ i kinh doanh, vi c s d ng các ch t ph gia ụ ử ụ ng trong s n xu t, ch bi n, b o qu n TP theo đi u 7 ề ả ả c ng 4 Lu t b o v s c kh e Nhân dân đã quy đ nh ph i đ ả ượ ệ ứ v sinh và ị ng xuyên ki m tra theo đúng Đi u l ề ệ ệ ể

Nh m b o v s c kh e và l ệ ứ ả chính đáng c a ng ủ và hàm l ượ ch ậ ả ươ đăng ký và th ườ Tiêu chu n Ch t l ng TP quy đ nh. ấ ượ ẩ ị