
H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t i Đói nghèo và Phát tri n b n v ngộ ả ề ề ạ ọ ế ổ ậ ố ớ ể ề ữ
Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007ộ
__________________________________________________________________________________________________
B o t n đa d ng sinh h c Vi t Nam- m i liên h v i Phát tri n b n v ng (SD) và bi n đ iả ồ ạ ọ ở ệ ố ệ ớ ể ề ữ ế ổ
khí h u (CC)ậ
Ông Nguy n Huy Dũng, ÔngVũ Văn Dũng, ễVi n Đi u tra quy ho ch r ng (FIPI)ệ ề ạ ừ
Đ t v n đặ ấ ề
N m vùng Đông Nam châu Á v i di n tích kho ng 330.541 kmằ ở ớ ệ ả 2, Vi t Nam là m t trong 16 n c cóệ ộ ướ
tính đa d ng sinh h c cao trên th gi i (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002- Chi n l cạ ọ ế ớ ộ ệ ể ế ượ
qu c gia qu n lý h th ng khu b o t n c a Vi t Nam 2002-2010). Đ c đi m v v trí đ a lý, khí h u ...ố ả ệ ố ả ồ ủ ệ ặ ể ề ị ị ậ
c a Vi t Nam đã góp ph n t o nên s đa d ng v h sinh thái và các loài sinh v t. V m t đ a sinhủ ệ ầ ạ ự ạ ề ệ ậ ề ặ ị
h c, Vi t Nam là giao đi m c a các h đ ng, th c v t thu c vùng n Đ - Mi n Đi n, Nam Trungọ ệ ể ủ ệ ộ ự ậ ộ Ấ ộ ế ệ
Qu c và Inđo-Malaysia. Các đ c đi m trên đã t o cho n i đây tr thành m t trong nh ng khu v c cóố ặ ể ạ ơ ở ộ ữ ự
tính đa d ng sinh h c (ĐDSH) cao c a th gi i, v i kho ng 10% s loài sinh v t, trong khi ch chi mạ ọ ủ ế ớ ớ ả ố ậ ỉ ế
1% di n tích đ t li n c a th gi i (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002-Báo cáo qu c giaệ ấ ề ủ ế ớ ộ ệ ể ố
v các khu b o t n và Phát tri n kinh t ).ề ả ồ ể ế
.
Đa d ng sinh h c có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c duy trì các chu trình t nhiên và cân b ng sinhạ ọ ấ ọ ố ớ ệ ự ằ
thái. Đó là c s c a s s ng còn và th nh v ng c a loài ng i và s b n v ng c a thiên nhiên trênơ ở ủ ự ố ị ượ ủ ườ ự ề ữ ủ
trái đ t. Theo ấcướ tính giá tr c a tài nguyên đa d ng sinh h c toàn c u cung c p cho con ng i làị ủ ạ ọ ầ ấ ườ
33.000 t đô la m i năm (Constan Za et al-1997). Đ i v i Vi t Nam ngu n tài nguyên đa d ng sinhỷ ỗ ố ớ ệ ồ ạ
h c trong các ngành Nông nghi p, Lâm nghi p, Th y s n hàng năm cung c p cho đ t n c kho ngọ ệ ệ ủ ả ấ ấ ướ ả
2 t đô la (K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi t Nam-1995). ỷ ế ạ ộ ạ ọ ủ ệ
Hi n nay, do nhi u nguyên nhân khác nhau làm cho ngu n tài ngu n tài nguyên ĐDSH c a Vi t Namệ ề ồ ồ ủ ệ
đã và đang b suy gi m. Nhi u h sinh thái và môi tr ng s ng b thu h p di n tích và nhi u Taxonị ả ề ệ ườ ố ị ẹ ệ ề
loài và d i loài đang đ ng tr c nguy c b tuy t ch ng trong m t t ng lai g n.ướ ứ ướ ơ ị ệ ủ ộ ươ ầ
Đ kh c ph c tình tr ng trên Chính ph Vi t Nam đã đ ra nhi u bi n pháp, cùng v i các chínhể ắ ụ ạ ủ ệ ề ề ệ ớ
sách kèm theo nh m b o v t t h n tài nguyên ĐDSH c a đ t n c. Tuy nhiên, th c t đang đ t raằ ả ệ ố ơ ủ ấ ướ ự ế ặ
nhi u v n đ liên quan đ n b o t n ĐDSH c n ph i gi i quy t nh quan h giũa b o t n và phátề ấ ề ế ả ồ ầ ả ả ế ư ệ ả ồ
tri n b n v ng ho c tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n ĐDSH v.v. ể ề ữ ặ ộ ủ ế ổ ậ ố ớ ả ồ
1. Đa d ng sinh h c Vi t Namạ ọ ở ệ
1.1. Đa d ng v các h sinh thái ạ ề ệ
Ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c trong t nhiên c a Vi t Nam hi n nay t p trung 3 h sinh tháiồ ạ ọ ự ủ ệ ệ ậ ở ệ
(HST) chính là: HST trên c n ( HST r ng), HST đ t ng p n c và HST bi n.ạ ừ ấ ậ ướ ể
i) H sinh thái đ t ng p n cệ ấ ậ ướ
H sinh thái đ t ng p n c r t đa d ng, theo đánh giá c a Vi n Đi u tra quy ho ch r ngệ ấ ậ ướ ấ ạ ủ ệ ề ạ ừ
(1999) có 39 ki u đ t ng p n c, bao g m:ể ấ ậ ướ ồ
-Đ t ng p n c t nhiên 30 ki uấ ậ ướ ự ể
-Đ t ng p n c ven bi n 11 ki uấ ậ ướ ể ể
-Đ t ng p n c n i đ a 19 ki u ấ ậ ướ ộ ị ể
-Đ t ng p n c nhân t o 9 ki uấ ậ ướ ạ ể
M t s ki u đ t ng p n c có ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c phong phú nh đ m l y than bùn,ộ ố ể ấ ậ ướ ồ ạ ọ ư ầ ầ
r ng ng p m n, r n san hô, đ m phá, v ng bi n, vũng bi n, các vùng đ t ng p n c c a sôngừ ậ ặ ạ ầ ụ ể ể ấ ậ ướ ử
H ng, đ t ng p n c đ ng b ng sông C u Long v.v. ồ ấ ậ ướ ồ ằ ử
ii) H sinh thái bi nệ ể
Vi t Nam có vùng lãnh h i g n v i b bi n r ng kho ng 226.000 kmệ ả ắ ớ ờ ể ộ ả 2. Do v y h sinh thái bi n cũngậ ệ ể
r t phong phú, có 20 ki u h sinh thái đi n hình, có tính đa d ng sinh h c và năng su t sinh h cấ ể ệ ể ạ ọ ấ ọ
cao.Trong vùng bi n n c ta đã phát hi n đ c kho ng 11.000 loài sinh v t c trú trong các vùng đaể ướ ệ ượ ả ậ ư
d ng sinh h c bi n khác nhau. Thành ph n qu n xã trong h sinh thái giàu, c u trúc ph c t p, thànhạ ọ ể ầ ầ ệ ấ ứ ạ
ph n loài phong phú. Đây là môi tr ng s n xu t thu n l i và r ng l n g n ch t v i đ i s ng c aầ ườ ả ấ ậ ợ ộ ớ ắ ặ ớ ờ ố ủ
hàng tri u c dân s ng ven bi n c a Vi t Nam.ệ ư ố ể ủ ệ
iii) H sinh thái r ng ệ ừ
Các h sinh thái c a r ng Vi t Nam r t đa d ng, m i h sinh thái r ng th c ch t là m t ph c h r tệ ủ ừ ệ ấ ạ ỗ ệ ừ ự ấ ộ ứ ệ ấ
ph c t p, đ c v n hành và chi ph i b i các quy lu t n i vi và ngo i vi. M t s h sinh thái đi nứ ạ ượ ậ ố ở ậ ộ ạ ộ ố ệ ể
hình: r ng trên núi đá vôi, r ng r ng lá và n a r ng lá, r ng th ng xanh núi th p, núi trung bình, núiừ ừ ụ ử ụ ừ ườ ấ
cao v.v. có giá tr đa d ng sinh h c cao và có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c b o t n đa d ngị ạ ọ ấ ọ ố ớ ệ ả ồ ạ
sinh h c c a Vi t Nam. ọ ủ ệ
1

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t i Đói nghèo và Phát tri n b n v ngộ ả ề ề ạ ọ ế ổ ậ ố ớ ể ề ữ
Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007ộ
__________________________________________________________________________________________________
Di n tích r ng c a Vi t Nam đã tr i qua nhi u giai đo n bi n đ ng khác nhau. Theo th ng kê c a tácệ ừ ủ ệ ả ề ạ ế ộ ố ủ
gi Paul Maurand (1943), năm 1943 Vi t Nam có di n tích r ng là 14,3 tri u hecta, đ t t l che phả ệ ệ ừ ệ ạ ỷ ệ ủ
lãnh th là 43%. T năm 1943-1975, di n tích r ng đã b suy gi m còn 11,2 tri u hecta v i t l cheổ ừ ệ ừ ị ả ệ ớ ỷ ệ
ph là 34% (Vi n Đi u tra quy ho ch r ng, năm 1976). ủ ệ ề ạ ừ
Giai đo n 1976 đ n 1990 là th i kỳ tài nguyên r ng b khai thác m nh đ ph c v phát tri n kinh tạ ế ờ ừ ị ạ ể ụ ụ ể ế
xã h i c a đ t n c sau chi n tranh. Di n tích r ng trong giai đo n này ti p t c gi m xu ng, di nộ ủ ấ ướ ế ệ ừ ạ ế ụ ả ố ệ
tích r ng năm 1990 ch còn ch a đ y 9,2 tri u hecta v i t l che ph ch đ t 27,8%.ừ ỉ ư ầ ệ ớ ỷ ệ ủ ỉ ạ
Giai đo n 1990 đ n nay Chính ph đã có nhi u bi n pháp v chính sách và đ u t nên di n tíchạ ế ủ ề ệ ề ầ ư ệ
r ng đã d n đ c ph c h i k c di n tích r ng t nhiên và r ng tr ng. Năm 2005, di n tích r ng đãừ ầ ượ ụ ồ ể ả ệ ừ ự ừ ồ ệ ừ
đ t trên 12,6 tri u hecta v i đ che ph 37%.ạ ệ ớ ộ ủ
B ng 1: Di n bi n di n tích và đ che ph r ng qua các th i kỳả ễ ế ệ ộ ủ ừ ờ
Năm Di n tích r ng (1000 ha)ệ ừ Đ che phộ ủ
(%)
Ha/Đ uầ
ng iườ
T ng c ngổ ộ R ng t nhiênừ ự R ng tr ngừ ồ
1943 14.300,0 14.300,0 0 43,2 0,57
1976 11.169,3 11.169,7 92,6 33,7 0,31
1980 10.683,0 10.180,0 422,3 32,1 0,19
1985 9.891,9 9.308,3 583,6 30,0 0,14
1990 9.175,6 8.430,7 744,9 27,8 0,12
1995 9.302,2 8.252,5 1.049,7 28,2 0,12
2000 10.915,6 9.444,2 1.491,4 33,2 0,14
2002 11.784,6 9.865,0 1.919,6 35,8 0,14
2003 12.095,0 10.005,0 2.090,0 36,1 0,14
2004 12.306,9 10.088,3 2.218,6 36,7 0,15
2005 12.616,7 10.283,2 2.333,5 37,0 0,15
Ngu n: Vi n Đi u tra Quy ho ch R ng và C c Ki m lâmồ ệ ề ạ ừ ụ ể
Do nhi u nguyên nhân đã làm cho di n tích r ng t nhiên b gi m sút trong th i gian qua đã kéo theoề ệ ừ ự ị ả ờ
s suy gi m v đa d ng sinh h c đ i v i các h sinh thái r ng nói chung. ự ả ề ạ ọ ố ớ ệ ừ
Các h sinh thái c a Vi t Nam r t phong phú và đa d ng, tuy nhiên các h sinh thái này hi n nayệ ủ ệ ấ ạ ệ ệ
cũng đang đ i m t v i nhi u thách th c ch y u t các ho t đ ng kinh t xã h i c a con ng i vàố ặ ớ ề ứ ủ ế ừ ạ ộ ế ộ ủ ườ
nh ng bi n đ ng c a s thay đ i khí h u c a trái đ t. Di n tích r ng t nhiên đang có chi u h ngữ ế ộ ủ ự ổ ậ ủ ấ ệ ừ ự ề ướ
suy gi m c v s l ng và ch t l ng. Môi tr ng bi n cũng đang b tác đ ng b i các ho t đ ngả ả ề ố ượ ấ ượ ườ ể ị ộ ớ ạ ộ
khai thác tài nguyên nh d u khí, h i s n và c ô nhi m v.v.ư ầ ả ả ả ễ
1.2. Đa d ng v loài ạ ề
Trong nh ng năm qua, cùng v i nh ng n l c v b o t n đa d ng sinh h c, công tác đi u tra nghiênữ ớ ữ ổ ự ề ả ồ ạ ọ ề
c u v đa d ng sinh h c cũng đ c nhi u c quan Vi t Nam cũng nh các t ch c qu c t th cứ ề ạ ọ ượ ề ơ ệ ư ổ ứ ố ế ự
hi n. Các nghiên c u ch y u t p trung vào thành ph n loài đ ng, th c v t, các h sinh thái đ cệ ứ ủ ế ậ ầ ộ ự ậ ệ ặ
tr ng. Các k t qu nghiên c u đ c t p h p t các nhà khoa h c, các c quan nghiên c u cho th y:ư ế ả ứ ượ ậ ợ ừ ọ ơ ứ ấ
B ng 2- Thành ph n loài sinh v t đã bi t đ c cho đ n nay ả ầ ậ ế ượ ế
TT Nhóm sinh v tậS loài đã xác đ nh đ cố ị ượ
1 Th c v t n iự ậ ổ 1.939
- N c ng tướ ọ 1.402
- Bi nể537
2 Rong, t oả697
N c ng tướ ọ Kho ng 20ả
Bi nể682
C bi nỏ ể 15
3 Th c v t c nự ậ ở ạ 13.766
Th c v t b c th pự ậ ậ ấ 2.393
Th c v t b c caoự ậ ậ 11.373
4 Đ ng v t không x ng s ng ộ ậ ươ ố ở 8.203
2

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t i Đói nghèo và Phát tri n b n v ngộ ả ề ề ạ ọ ế ổ ậ ố ớ ể ề ữ
Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007ộ
__________________________________________________________________________________________________
n c ướ
N c ng tướ ọ 782
Bi nể7.421
5 Đ ng v t không x ng s ng ộ ậ ươ ố ở
đ tấkho ng 1.000ả
6 Côn Trùng 7.750
7 Cá 2.738
N c ng tướ ọ 700
Bi nể2.038
8 Bò sát 296
R n bi n ắ ể 50
Rùa bi nể4
9 L ng cưỡ ư 162
10 Chim 840
11 Thú 310
Thú bi nể16
Ngu n: Vi n sinh thái và Tài nguyên sinh v t,2005ồ ệ ậ
Trong m t kho ng th i gian ng n t 1992-2004, các nhà khoa h c Vi t Nam đã cùng v i m tộ ả ờ ắ ừ ọ ệ ớ ộ
s t ch c qu c t đã phát hi n thêm 7 loài thú, 2 loài chim m i cho khoa h c.ố ổ ứ ố ế ệ ớ ọ
- Sao la Pseudoryx nghetinhensis
- Mang l n Megamuntiacus vuquangensisớ
- Bò s ng xo n Pseudonovibos spiralisừ ắ
- Mang tr ng s n Canimuntiacus truongsoườ ơ nensis
- Mang Pù ho t Muntiacus puhoatensisạ
- C y Tây nguyên Viverra taynguyenensisầ
- Vooc xám Pygathrix cinereus
- Th v n Isolagus timminsisỏ ằ
- Kh i Ng c linh Garrulax ngoclinhensisướ ọ
- Kh i đ u đen Actinodora sodangonumướ ầ
V th c v t, trong giai đo n 1993 – 2003, đã có 13 chi, 222 loài và 30 taxon d i loài đó đ cề ự ậ ạ ướ ượ
phát hi n và mô t m i cho khoa h c v.v.ệ ả ớ ọ
1.3. Đa d ng ngu n genạ ồ
Theo đánh giá c a Jucovski (1970) Vi t Nam là m t trong 12 trung tâm ngu n g c gi ng cây tr ngủ ệ ộ ồ ố ố ồ
và cũng là trung tâm thu n hóa v t nuôi n i ti ng th gi i. ầ ậ ổ ế ế ớ
B ng 3ả- Các gi ng v t nuôi ch y uố ậ ủ ế
T.T Gi ngố
Gi ngốT ng sổ ố Gi ng n iố ộ Gi ng nh p ngo iố ậ ạ
1 L nợ20 14 6
2 Bò 21 5 16
3 Dê 5 2 3
4 Trâu 3 2 1
5 C uừ1 1
6 Thỏ4 2 2
7 Ng aự3 2 1
8 Gà 27 16 11
9 V tị10 5 5
10 Ngan 7 3 4
11 Ng ngỗ5 2 3
Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi pọ ệ ệ ể ổ ớ ộ ệ
và phát tri n nông thôn, 2005.ể
Các loài cá nuôi có ngu n g c t n c ngoài đ c nh p và thu n d ng Vi t Nam kho ng 50 loài.ồ ố ừ ướ ượ ậ ầ ưỡ ở ệ ả
Trong đó có 35 loài cá c nh còn l i là các loài cá nuôi l y th t.ả ạ ấ ị
Các gi ng cây tr ng Vi t Nam r t đa d ng và phong phú. Hi n nay đã th ng kê đ c 802 ố ồ ở ệ ấ ạ ệ ố ượ loài cây
tr ng ph bi n thu c 79 h . ồ ổ ế ộ ọ
3

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t i Đói nghèo và Phát tri n b n v ngộ ả ề ề ạ ọ ế ổ ậ ố ớ ể ề ữ
Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007ộ
__________________________________________________________________________________________________
Loài ng i hi n nay đang tiêu dùng kho ng 40% năng su t s c p c a trái đ t (năng lườ ệ ả ấ ơ ấ ủ ấ ư ng m t tr iợ ặ ờ
đ c chuy n đ i qua quá trình quang h p). Nhi u ngành kinh t đã và đang có các tác đ ng tr c ti pượ ể ổ ợ ề ế ộ ự ế
lên các khu b o t n, nh nông nghi p, chăn nuôi, thu s n, công nghi p g , buôn bán các loài đ ngả ồ ư ệ ỷ ả ệ ỗ ộ
th c v t hoang dã, s n xu t năng l ng, s d ng n c ng t v.v.ự ậ ả ấ ượ ử ụ ướ ọ
Các loài đ c phân theo công d ng nh sauượ ụ ư :
B ng 4- S l ng các loài cây tr ng ph bi n Vi t Namả ố ượ ồ ổ ế ở ệ
S TTốNhóm cây S loàiố
1 Nhóm cây l ng th c chínhươ ự 41
2 Nhóm cây l ng th c b sungươ ự ổ 95
3 Nhóm cây ăn quả105
4 Nhóm cây rau 55
5 Nhóm cây gia vị46
6 Nhóm cây làm n c u ngướ ố 14
7 Nhóm cây l y s i ấ ợ 16
8 Nhóm cây th c ăn gia súcứ14
9 Nhóm cây l y d u béoấ ầ 45
10 Nhóm cây l y tinh d uấ ầ 20
11 Nhóm cây c i t o đ tả ạ ấ 28
12 Nhóm cây d c li uượ ệ 181
13 Nhóm cây cây c nhả62
14 Nhóm cây bóng mát 7
15 Nhóm cây cây công nghi pệ24
16 Nhóm cây l y gấ ỗ 49
T ngổ802
Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi pọ ệ ệ ể ổ ớ ộ ệ
và phát tri n nông thôn, 2005.ể
2. Th c tr ng v b o t n đa d ng sinh h c c a Vi t ự ạ ề ả ồ ạ ọ ủ ệ Nam
Đ ngăn ng a s suy thoái đa d ng sinh h c, Vi t Nam đã ti n hành công tác b o t n đa d ng sinhể ừ ự ạ ọ ệ ế ả ồ ạ
h c khá s m. Hai hình th c b o t n ĐDSH ph bi n đ c áp d ng Vi t Nam là: B o t n ọ ớ ứ ả ồ ổ ế ượ ụ ở ệ ả ồ n i vi hayộ
nguyên v (Insitu conservation) và b o t n ngo i vi hay chuy n v (Exsitu conservation).ị ả ồ ạ ể ị
2.1. B o t n n i ả ồ ộ vi in- situ
B o t n ả ồ n i vi bao g m các ph ng pháp và công c nh m m c đích b o v các loài, các ch ng vàộ ồ ươ ụ ằ ụ ả ệ ủ
các sinh c nh, các h sinh thái trong đi u ki n t nhiên. Tuỳ theo đ i t ng b o t n đ áp d ng cácả ệ ề ệ ự ố ượ ả ồ ể ụ
hình th c qu n lý thích h p. Thông th ng b o t n nguyên v đ c th c hi n b ng cách thành l pứ ả ợ ườ ả ồ ị ượ ự ệ ằ ậ
các khu b o t n và đ xu t các bi n pháp qu n lý phù h p. ả ồ ề ấ ệ ả ợ
B o t n n i vi là hình th c b o t n ch y u Vi t Nam trong th i gian v a qua. K t qu c aả ồ ộ ứ ả ồ ủ ế ở ệ ờ ừ ế ả ủ
ph ng pháp b o t n này th hi n rõ r t nh t là đã xây d ng và đ a vào ho t đ ng m t h th ngươ ả ồ ể ệ ệ ấ ự ư ạ ộ ộ ệ ố
r ng đ c d ng. ừ ặ ụ
Ě H th ng các khu b o t n thiên nhiên c a Vi t Namệ ố ả ồ ủ ệ
Vi t Nam là m t trong nh ng n c s m quan tâm đ n v n đ b o t n tài nguyên đa d ng sinh h c. ệ ộ ữ ướ ớ ế ấ ề ả ồ ạ ọ
Ngày 7 tháng 7 năm 1962, V n qu c gia Cúc Ph ng là KBT đ u tiên đ c thành l p mi n B c.ườ ố ươ ầ ượ ậ ở ề ắ
Th i gian đ u g i là khu “r ng c m” Cúc Ph ng, đây là khu b o t n thiên nhiên đ i v i h đ ng th cờ ầ ọ ừ ấ ươ ả ồ ố ớ ệ ộ ự
v t trên núi đá vôi n m ti p giáp vùng sinh thái đ ng b ng B c b và Tây B c.ậ ằ ế ở ồ ằ ắ ộ ắ
mi n Nam, năm 1965, Ph m Hoàng H và Phùng Trung Ngân đã đ ngh và đ c chính ph SàiỞ ề ạ ộ ề ị ượ ủ
Gòn quy t đ nh thành l p 10 khu b o v vùng th p: Côn Đ o, Châu Đ c, B o L c, R ng c m sănế ị ậ ả ệ ấ ả ố ả ộ ừ ấ
b n Đ c Xuyên (Buôn Ma Thu t), đ o Hoang Loan và Mũi Dinh. Vùng núi cao có 3 khu: Ch Yang Sinắ ứ ộ ả ư
4

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t i Đói nghèo và Phát tri n b n v ngộ ả ề ề ạ ọ ế ổ ậ ố ớ ể ề ữ
Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007ộ
__________________________________________________________________________________________________
(2405m), Đ nh Lang Bian (2183m) và B ch Mã-H i Vân (1450m). Theo s li u c a IUCN (1974) mi nỉ ạ ả ố ệ ủ ề
Nam Vi t Nam có 7 khu b o t n v i di n tích 753.050 ha (Cao Văn Sung- H th ng các khu b o vệ ả ồ ớ ệ ệ ố ả ệ
thiên nhiên Vi t Nam-1994). ở ệ
Sau ngày th ng nh t đ t n c h th ng các KBT đ c d n d n m r ng, b sung và hoàn thi n cố ấ ấ ướ ệ ố ượ ầ ầ ở ộ ổ ệ ả
v quy mô di n tích, và h th ng qu n lý b o v . H th ng các KBT c a Vi t Nam hi n nay có 211ề ệ ệ ố ả ả ệ ệ ố ủ ệ ệ
khu, bao g mồ :
- Các KBT r ng (Khu r ng đ c d ng) thu c B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đang qu n lýừ ừ ặ ụ ộ ộ ệ ể ả
128 KBT ( Đã đ c Chính ph công nh n)ượ ủ ậ
-Các khu b o t n bi n do B Th y s n đ xu t 15 KBT ả ồ ể ộ ủ ả ề ấ
-Khu b o t n đ t ng p n c do B Tài nguyên và môi tr ng đ xu t 68 KBTả ồ ấ ậ ướ ộ ườ ề ấ
Các KBT đ t ng p n c và trên bi n hi n m i ch m i đ xu t, nh ng ch a có quy t đ nh phêấ ậ ướ ể ệ ớ ỉ ớ ề ấ ư ư ế ị
duy t chính th c. ệ ứ
B ngả 5. Phân lo i h th ng r ng đ c d ng Vi t Namạ ệ ố ừ ặ ụ ệ
T.T Lo iạS l ngố ượ Di n tích (ha)ệ
IV n Qu c giaườ ố 30 1.041.956
II Khu B o t n thiên nhiênả ồ 60 1.184.372
IIa Khu d tr thiên nhiênự ữ 48 1.100.892
IIb Khu b o t n loài/sinh c nhả ồ ả 12 83.480
III Khu B o v c nh quanả ệ ả 38 173.764
T ng c ng (Khu b o t n)ổ ộ ả ồ 128 2.400.092
Ngu n: S li u th ng kê đ n 10/2006- C c Ki m lâm và Vi n Đi u tra quy ho ch r ng ồ ố ệ ố ế ụ ể ệ ề ạ ừ
Trong 128 KBT r ng hi n nay có 30 V n qu c gia (VQG), 48 Khu d tr thiên nhiên, 12 khu b o t nừ ệ ườ ố ữ ữ ả ồ
loài và sinh c nh, 38 khu b o v c nh quan, v i t ng di n tích 2.400.092 ha, chi m g n 7,24% di nả ả ệ ả ớ ổ ệ ế ầ ệ
tích t nhiên trên đ t li n c a c n c. M t s khu r ng nghiên c u t i các Vi n, Trung tâm, cácự ấ ề ủ ả ướ ộ ố ừ ứ ạ ệ
tr ng h c cũng đã đ c th ng kê vào trong h th ng r ng đ c d ng, theo Lu t b o v và phát tri nườ ọ ượ ố ệ ố ừ ặ ụ ậ ả ệ ể
r ng s a đ i năm 2004.ừ ử ổ
Hê th ng các khu r ng đ c d ng hi n có phân b r ng kh p trên các vùng sinh thái toàn qu c. Tuyố ừ ặ ụ ệ ố ộ ắ ố
nhiên h th ng các khu r ng đ c d ng hi n nay có đ c đi m là ph n l n các khu r ng đ c d ng đ uệ ố ừ ặ ụ ệ ặ ể ầ ớ ừ ặ ụ ề
có di n tích nh , phân b phân tán. Trong s 128 KBT có 14 khu có di n tích nh h n 1000 ha,ệ ỏ ố ố ệ ỏ ơ
chi m 10,9%. Các khu có di n tích nh h n 10.000 ha là 52 khu, chi m 40,6% các khu b o t n, baoế ệ ỏ ơ ế ả ồ
g m VQG 4 khu, 9 khu d tr thiên nhiên, 9 khu b o v loài, 30 khu b o v c nh quan. Ch có 12 khuồ ữ ữ ả ệ ả ệ ả ỉ
có di n tích t 50.000 ha tr lên. Nhi u khu b o t n còn bao chi m nhi u di n tích đ t nông nghi p,ệ ừ ở ề ả ồ ế ề ệ ấ ệ
đ t th c , ranh gi i m t s khu b o t n trên th c đ a ch a rõ ràng, còn có tranh ch p, tính liên k tấ ổ ư ớ ộ ố ả ồ ự ị ư ấ ế
các khu y u, ch a hình thành đ c các hành lang liên k t các KBT nh , có nhi u đ c đi m gi ngế ư ượ ế ỏ ề ặ ể ố
nhau v.v.
Ě Trong nông nghi p và lâm nghi p, b o t n nguyên v đ c hi u là vi c b o t n các gi ng loài câyệ ệ ả ồ ị ượ ể ệ ả ồ ố
tr ng nông nghi p và cây r ng đ c tr ng t i đ ng ru ng hay r ng tr ng. Ngoài các KBT, các hìnhồ ệ ừ ượ ồ ạ ồ ộ ừ ồ
th c b o t n d i đây cũng đã đ c công nh n Vi t Nam.ứ ả ồ ướ ượ ậ ở ệ
-5 khu D tr sinh quy n qu c gia đ c UNESCO công nh n: Khu C n gi (Tp. H Chíự ữ ể ố ượ ậ ầ ờ ồ
Minh), Khu Cát Tiên (Đ ng Nai, Lâm Đ ng và Bình Phồ ồ c), Khu Cát Bà (Tp. H i Phòng),ướ ả
khu ven bi n Đ ng b ng Sông H ng (Nam Đ nh và Thái Bình) và khu D tr sinh quy nể ồ ằ ồ ị ự ữ ể
Kiên Giang.
-2 khu di s n thiên nhiên th gi i: Khu V nh H Long (Qu ng Ninh) và Khu Phong Nha - Kả ế ớ ị ạ ả ẻ
Bàng (Qu ng Bình);ả
-4 khu di s n thiên nhiên c a Asean: 4 VQG: Ba b (B c C n), Hoàng Liên (Lào Cai),ả ủ ể ắ ạ
Ch Mom Rây ( Kon Tum) và Kon Ka Kinh ( Gia Lai)ư
-2 khu Ramsar: V n qu c gia Xuân Th y, (t nh Nam Đ nh) và VQG Cát Tiên). ườ ố ủ ỉ ị
M t s v n đ t n t i trong b o t n n i vi hi n nayộ ố ấ ề ồ ạ ả ồ ộ ệ
5