i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

Vi ọ ở ệ ổ t Nam- m i liên h v i Phát tri n b n v ng (SD) và bi n đ i ể ệ ớ ữ ố ề ế

B o t n đa d ng sinh h c ả ồ ạ khí h u (CC) ậ Ông Nguy n Huy Dũng, ÔngVũ Văn Dũng, Vi n Đi u tra quy ho ch r ng (FIPI) ễ ừ ệ ề ạ

Đ t v n đ ặ ấ ề

2, Vi N m c có ướ ệ tính đa d ng sinh h c cao trên th gi ế ượ i (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002- Chi n l c ể qu c gia qu n lý h th ng khu b o t n c a Vi t Nam 2002-2010). Đ c đi m v v trí đ a lý, khí h u ... ả ồ ố ậ ể ặ t Nam đã góp ph n t o nên s đa d ng v h sinh thái và các loài sinh v t. V m t đ a sinh c a Vi ề ệ ủ ạ ệ t Nam là giao đi m c a các h đ ng, th c v t thu c vùng n Đ - Mi n Đi n, Nam Trung h c, Vi ậ ự ệ ọ Qu c và Inđo-Malaysia. Các đ c đi m trên đã t o cho n i đây tr thành m t trong nh ng khu v c có ạ ố ế tính đa d ng sinh h c (ĐDSH) cao c a th gi i, v i kho ng 10% s loài sinh v t, trong khi ch chi m ớ ố 1% di n tích đ t li n c a th gi i (B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002-Báo cáo qu c gia ệ ế ớ ủ v các khu b o t n và Phát tri n kinh t ). ể ả ồ ề

ả ằ ở t Nam là m t trong 16 n ộ ộ ạ vùng Đông Nam châu Á v i di n tích kho ng 330.541 km ệ ớ ế ớ ệ ả ọ ệ ố ề ị ủ ệ ị ự ậ ầ ạ ể ệ ộ Ấ ế ộ ề ặ ị ệ ữ ộ ộ ủ ặ ự ể ở ế ớ ơ ả ạ ậ ỉ ọ ấ ề ủ ộ ệ ể ố ế . ấ ạ ằ ọ ị ự ố ố ớ ượ ọ ơ ở ủ ấ ị ủ ệ ủ ạ ự ề ầ ườ đô la m i năm (Constan Za et al-1997). Đ i v i Vi ỷ ỗ ườ ọ ệ ồ nhiên và cân b ng sinh ự i và s b n v ng c a thiên nhiên trên ủ ữ i là ấ t Nam ngu n tài nguyên đa d ng sinh ạ ả c kho ng ấ ướ ệ ấ t Nam-1995). ế ủ ủ ạ ộ ạ ề ủ ệ ệ ẹ ả ố ị ng lai g n. ng c a loài ng cướ tính giá tr c a tài nguyên đa d ng sinh h c toàn c u cung c p cho con ng ố ớ ả đô la (K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi ệ t Nam ồ ng s ng b thu h p di n tích và nhi u Taxon ệ ầ ề i loài đang đ ng tr ướ ướ ơ ị ủ ụ ệ ệ ề ằ ặ ệ t Nam đã đ ra nhi u bi n pháp, cùng v i các chính ớ đang đ t ra ự ế i quy t nh quan h giũa b o t n và phát ả ồ ủ ả ề ấ ầ Đa d ng sinh h c có vai trò r t quan tr ng đ i v i vi c duy trì các chu trình t thái. Đó là c s c a s s ng còn và th nh v trái đ t. Theo 33.000 t h c trong các ngành Nông nghi p, Lâm nghi p, Th y s n hàng năm cung c p cho đ t n ệ ọ 2 t ọ ỷ Hi n nay, do nhi u nguyên nhân khác nhau làm cho ngu n tài ngu n tài nguyên ĐDSH c a Vi ệ đã và đang b suy gi m. Nhi u h sinh thái và môi tr ề ườ loài và d ứ ủ Đ kh c ph c tình tr ng trên Chính ph Vi ạ ắ ể c. Tuy nhiên, th c t sách kèm theo nh m b o v t ả nhi u v n đ liên quan đ n b o t n ĐDSH c n ph i gi ệ ư tri n b n v ng ho c tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n ĐDSH v.v. ồ ị c nguy c b tuy t ch ng trong m t t ộ ươ ề t h n tài nguyên ĐDSH c a đ t n ấ ướ ệ ố ơ ả ồ ế ủ ả ố ớ ả ồ ề ể ế ộ ữ ề ế ặ ậ ổ

ạ ạ ề 3 h sinh thái ồ ở ậ ệ ủ ự Vi ọ ở ệ ệ ạ ệ c và HST bi n. ậ ấ ể ừ ấ ệ ạ ấ ề ệ ệ ậ ấ ừ c r t đa d ng, theo đánh giá c a Vi n Đi u tra quy ho ch r ng ủ ạ ồ

ộ ị - - - - ạ ử ể ể ầ ấ c đ ng b ng sông C u Long v.v. ử ằ ồ

ệ t Nam có vùng lãnh h i g n v i b bi n r ng kho ng 226.000 km ớ ờ ể ộ ệ ệ ể ả ạ ấ ả ắ ể ể ệ c ta đã phát hi n đ ướ ượ ể ệ ả ậ ọ ậ ư ấ ạ ầ ọ ứ ạ ặ ớ ờ ố ậ ợ ầ ắ ộ ớ ả t Nam. ư ệ ể 1. Đa d ng sinh h c t Nam 1.1. Đa d ng v các h sinh thái nhiên c a Vi Ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c trong t t Nam hi n nay t p trung ệ ọ (HST) chính là: HST trên c n ( HST r ng), HST đ t ng p n ướ ạ i) H sinh thái đ t ng p n c ướ H sinh thái đ t ng p n ậ ướ (1999) có 39 ki u đ t ng p n c, bao g m: ướ ậ ấ ể nhiên 30 ki u c t Đ t ng p n ướ ự ậ ấ ể c ven bi n 11 ki u Đ t ng p n ướ ậ ấ ể ể c n i đ a 19 ki u Đ t ng p n ướ ậ ấ ể c nhân t o 9 ki u Đ t ng p n ướ ậ ấ ể ạ c có ngu n tài nguyên đa d ng sinh h c phong phú nh đ m l y than bùn, M t s ki u đ t ng p n ầ ọ ồ ướ ậ ấ ư ầ ộ ố ể c c a sông r ng ng p m n, r n san hô, đ m phá, v ng bi n, vũng bi n, các vùng đ t ng p n ặ ướ ạ ậ ừ ậ ụ H ng, đ t ng p n ướ ậ ấ ồ ii) H sinh thái bi n ể 2. Do v y h sinh thái bi n cũng Vi ọ r t phong phú, có 20 ki u h sinh thái đi n hình, có tính đa d ng sinh h c và năng su t sinh h c ấ c kho ng 11.000 loài sinh v t c trú trong các vùng đa cao.Trong vùng bi n n d ng sinh h c bi n khác nhau. Thành ph n qu n xã trong h sinh thái giàu, c u trúc ph c t p, thành ệ ầ ể ủ ng s n xu t thu n l i và r ng l n g n ch t v i đ i s ng c a ph n loài phong phú. Đây là môi tr ấ ườ hàng tri u c dân s ng ven bi n c a Vi ệ ủ ố iii) H sinh thái r ng ừ ệ

ệ ỗ ệ ừ ự ứ ạ ấ ộ ượ ủ ừ ậ ấ ố ở ạ ử ụ ườ ừ ụ ấ ậ ộ ừ ấ ả ồ ố ớ ệ ọ ọ ị ạ t Nam. t Nam r t đa d ng, m i h sinh thái r ng th c ch t là m t ph c h r t ệ ấ Các h sinh thái c a r ng Vi ệ ể c v n hành và chi ph i b i các quy lu t n i vi và ngo i vi. M t s h sinh thái đi n ph c t p, đ ộ ố ệ ứ ạ ng xanh núi th p, núi trung bình, núi hình: r ng trên núi đá vôi, r ng r ng lá và n a r ng lá, r ng th ừ cao v.v. có giá tr đa d ng sinh h c cao và có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i vi c b o t n đa d ng ạ sinh h c c a Vi ọ ủ ệ

1

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ạ ả ế ề ủ ệ ệ ệ Paul Maurand (1943), năm 1943 Vi ả ệ t Nam đã tr i qua nhi u giai đo n bi n đ ng khác nhau. Theo th ng kê c a tác ủ ừ che ủ che ph l ổ ừ l ớ ỷ ệ ừ ệ ị ề ệ ủ ố ộ t Nam có di n tích r ng là 14,3 tri u hecta, đ t t ệ ệ ả ừ ạ ụ ể ờ ế ệ c sau chi n tranh. Di n tích r ng trong giai đo n này ti p t c gi m xu ng, di n ế ấ ướ ụ ế ụ ể ố ế ệ ả l ạ ạ ủ ớ ỷ ệ ỉ ạ ư ệ ỉ ề ệ ề ế c ph c h i k c di n tích r ng t nên di n tích ệ ầ ư nhiên và r ng tr ng. Năm 2005, di n tích r ng đã ừ ệ ự ừ ầ ồ Di n tích r ng c a Vi ừ gi ạ ỷ ệ lãnh th là 43%. T năm 1943-1975, di n tích r ng đã b suy gi m còn 11,2 tri u hecta v i t ph là 34% (Vi n Đi u tra quy ho ch r ng, năm 1976). Giai đo n 1976 đ n 1990 là th i kỳ tài nguyên r ng b khai thác m nh đ ph c v phát tri n kinh t ị ừ ạ xã h i c a đ t n ộ ủ ừ tích r ng năm 1990 ch còn ch a đ y 9,2 tri u hecta v i t che ph ch đ t 27,8%. ừ Giai đo n 1990 đ n nay Chính ph đã có nhi u bi n pháp v chính sách và đ u t ạ r ng đã d n đ ừ ừ ụ đ t trên 12,6 tri u hecta v i đ che ph 37%. ạ ầ ủ ồ ể ả ệ ớ ộ ượ ệ ủ

B ng 1: Di n bi n di n tích và đ che ph r ng qua các th i kỳ ủ ừ ộ ờ ễ ả ệ Năm ủ Ha/Đ uầ iườ ng Đ che ph ộ (%) nhiên R ng tr ng ế Di n tích r ng (1000 ha) ừ T ng c ng ự R ng t ừ ệ ổ ộ ừ ồ

43,2 33,7 32,1 30,0 27,8 28,2 33,2 35,8 36,1 36,7 37,0 0,57 0,31 0,19 0,14 0,12 0,12 0,14 0,14 0,14 0,15 0,15 Ngu n: Vi n Đi u tra Quy ho ch R ng và C c Ki m lâm 14.300,0 11.169,3 10.683,0 9.891,9 9.175,6 9.302,2 10.915,6 11.784,6 12.095,0 12.306,9 12.616,7 ề 14.300,0 11.169,7 10.180,0 9.308,3 8.430,7 8.252,5 9.444,2 9.865,0 10.005,0 10.088,3 10.283,2 ừ 0 92,6 422,3 583,6 744,9 1.049,7 1.491,4 1.919,6 2.090,0 2.218,6 2.333,5 ể ụ ệ ạ 1943 1976 1980 1985 1990 1995 2000 2002 2003 2004 2005 ồ

nhiên b gi m sút trong th i gian qua đã kéo theo ề ị ả ừ ự ờ Do nhi u nguyên nhân đã làm cho di n tích r ng t ệ s suy gi m v đa d ng sinh h c đ i v i các h sinh thái r ng nói chung. ố ớ ự ừ ề ệ ả ạ ọ

ệ ấ ạ ứ ế ủ ế ừ ủ ữ ừ ệ ề ậ t Nam r t phong phú và đa d ng, tuy nhiên các h sinh thái này hi n nay i và các ho t đ ng kinh t ạ ộ ề ướ ng ấ ạ ộ ng bi n cũng đang b tác đ ng b i các ho t đ ng ệ ệ xã h i c a con ng ườ ộ ủ nhiên đang có chi u h ớ ả ề ố ượ ự ị ườ ể ả ộ Các h sinh thái c a Vi ủ ệ cũng đang đ i m t v i nhi u thách th c ch y u t ặ ớ ố nh ng bi n đ ng c a s thay đ i khí h u c a trái đ t. Di n tích r ng t ự ổ ủ ộ ế ng và ch t l suy gi m c v s l ấ ượ khai thác tài nguyên nh d u khí, h i s n và c ô nhi m v.v. ư ầ ng. Môi tr ả ả ả ễ

ề ạ ớ ề ch c qu c t t Nam cũng nh các t ề ổ ự ề ạ ổ ọ ề ả ồ c nhi u c quan Vi ệ ơ ầ ứ ệ ứ ậ ộ c t p h p t ủ ế ứ ứ ế ả t đ 1.2. Đa d ng v loài ạ Trong nh ng năm qua, cùng v i nh ng n l c v b o t n đa d ng sinh h c, công tác đi u tra nghiên ọ ữ ữ ố ế ự th c c u v đa d ng sinh h c cũng đ ư ượ ứ hi n. Các nghiên c u ch y u t p trung vào thành ph n loài đ ng, th c v t, các h sinh thái đ c ặ ự ậ ệ tr ng. Các k t qu nghiên c u đ ấ các nhà khoa h c, các c quan nghiên c u cho th y: ơ ượ ậ ư B ng 2- Thành ph n loài sinh v t đã bi ầ ọ c cho đ n nay ế ợ ừ ậ ượ ế ả

c ượ ị TT 1

2

3 c n

S loài đã xác đ nh đ ố 1.939 1.402 537 697 Kho ng 20 ả 682 15 13.766 2.393 11.373 4 Nhóm sinh v tậ Th c v t n i ậ ổ ự - N c ng t ọ ướ - Bi nể Rong, t oả N c ng t ọ ướ Bi nể C bi n ỏ ể Th c v t ự ậ ở ạ Th c v t b c th p ự ấ ậ ậ Th c v t b c cao ự ậ ậ Đ ng v t không x ậ ộ ươ ng s ng ố ở 8.203

2

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

5 ậ ươ ng s ng ố ở 782 7.421 kho ng 1.000 ả

6 7

8

9 10 11 7.750 2.738 700 2.038 296 50 4 162 840 310 16 Ngu n: Vi n sinh thái và Tài nguyên sinh v t,2005 c ướ n N c ng t ọ ướ Bi nể Đ ng v t không x ộ đ tấ Côn Trùng Cá N c ng t ọ ướ Bi nể Bò sát R n bi n ể ắ Rùa bi nể L ng c ư ưỡ Chim Thú Thú bi nể ệ ồ ậ

ả ắ ừ ọ ộ t Nam đã cùng v i m t ớ s t ờ ệ ố ổ ộ ch c qu c t ố ế 1992-2004, các nhà khoa h c Vi ệ đã phát hi n thêm 7 loài thú, 2 loài chim m i cho khoa h c. ọ ớ

ớ ừ ắ ng s n Canimuntiacus truongso nensis ườ ơ ạ ầ

ọ ỏ ằ ướ ướ ầ V th c v t, trong giai đo n 1993 – 2003, đã có 13 chi, 222 loài và 30 taxon d i loài đó đ ướ ượ c i Ng c linh Garrulax ngoclinhensis i đ u đen Actinodora sodangonum ạ ậ phát hi n và mô t m i cho khoa h c v.v. Trong m t kho ng th i gian ng n t ứ - Sao la Pseudoryx nghetinhensis - Mang l n Megamuntiacus vuquangensis - Bò s ng xo n Pseudonovibos spiralis - Mang tr - Mang Pù ho t Muntiacus puhoatensis - C y Tây nguyên Viverra taynguyenensis - Vooc xám Pygathrix cinereus - Th v n Isolagus timminsis - Kh - Kh ề ự ệ ả ớ ọ

ạ ệ ố ồ ố i. ầ t Nam là m t trong 12 trung tâm ngu n g c gi ng cây tr ng ồ ổ ế ộ ế ớ 1.3. Đa d ng ngu n gen ồ Theo đánh giá c a Jucovski (1970) Vi ủ và cũng là trung tâm thu n hóa v t nuôi n i ti ng th gi B ng 3 - Các gi ng v t nuôi ch y u ậ ậ ủ ế ả

ố ố ố

Gi ng n i ộ 14 5 2 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 T ng s ổ 20 21 5 3 1 4 3 27 10 7 5 2 2 16 5 3 2 Gi ng nh p ngo i ạ ậ 6 16 3 1 1 2 1 11 5 4 3 ố T.T Gi ngố Gi ngố L nợ Bò Dê Trâu C uừ Thỏ Ng aự Gà V tị Ngan Ng ngỗ

ọ ệ ể ớ ộ ổ ể c ngoài đ ng t Nam kho ng 50 loài. ả Vi ở ệ ưỡ ầ c nh p và thu n d ị loài cây c 802 n ố ừ ướ ượ i là các loài cá nuôi l y th t. ạ ấ ượ ệ ạ ố ố Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi p ệ ệ và phát tri n nông thôn, 2005. Các loài cá nuôi có ngu n g c t Trong đó có 35 loài cá c nh còn l Các gi ng cây tr ng ồ tr ng ph bi n thu c 79 h . ổ ế ồ ậ ả ấ t Nam r t đa d ng và phong phú. Hi n nay đã th ng kê đ Vi ở ệ ọ ộ ồ

3

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ệ ườ ấ ơ ấ ủ ấ c chuy n đ i qua quá trình quang h p). Nhi u ngành kinh t i hi n nay đang tiêu dùng kho ng 40% năng su t s c p c a trái đ t (năng l ề ể ả ợ ế ổ ả ồ ư ệ ỗ ư ng m t tr i Loài ng ặ ờ ợ đã và đang có các tác đ ng tr c ti p đ ế ự ộ ượ lên các khu b o t n, nh nông nghi p, chăn nuôi, thu s n, công nghi p g , buôn bán các loài đ ng ộ th c v t hoang dã, s n xu t năng l ỷ ả c ng t v.v. ọ ng, s d ng n ử ụ ệ ượ ướ ự ậ ả ấ

Các loài đ : ượ ư B ng 4- S l t Nam c phân theo công d ng nh sau ụ ng các loài cây tr ng ph bi n ố ượ ồ ả

ng th c chính ự ng th c b sung ự ổ ươ ươ

c u ng ố

S TTố 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ỗ Vi ổ ế ở ệ S loài ố 41 95 105 55 46 14 16 14 45 20 28 181 62 7 24 49 802 Nhóm cây Nhóm cây l Nhóm cây l Nhóm cây ăn quả Nhóm cây rau Nhóm cây gia vị Nhóm cây làm n ướ Nhóm cây l y s i ợ ấ Nhóm cây th c ăn gia súc ứ Nhóm cây l y d u béo ấ Nhóm cây l y tinh d u ầ ấ Nhóm cây c i t o đ t ấ ả ạ Nhóm cây d c li u ượ ệ Nhóm cây cây c nhả Nhóm cây bóng mát Nhóm cây cây công nghi pệ Nhóm cây l y gấ T ngổ ọ ệ ể ổ ớ ộ Ngu nồ : Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n nông thôn 20 năm đ i m i-B Nông nghi p ệ ệ và phát tri n nông thôn, 2005. ể

2. Th c tr ng v b o t n đa d ng sinh h c c a Vi t ề ả ồ ọ ủ ự ạ ạ ệ Nam

ừ ả ồ ự ọ ế c áp d ng t Nam là: B o t n ể ọ t Nam đã ti n hành công tác b o t n đa d ng sinh ạ ả ồ n i vi hay ộ ạ ả ồ Vi ở ệ ượ ứ ớ Đ ngăn ng a s suy thoái đa d ng sinh h c, Vi h c khá s m. Hai hình th c b o t n ĐDSH ph bi n đ nguyên v (Insitu conservation) và b o t n ngo i vi hay chuy n v (Exsitu conservation). ệ ổ ế ạ ả ồ ụ ị ể ị

2.1. B o t n n i ả ồ ộ vi in- situ

ả ồ n i vi bao g m các ph ươ ụ ụ ệ ằ nhiên. Tuỳ theo đ i t ộ ả ệ ự ủ ụ ồ ệ ng b o t n nguyên v đ ng pháp và công c nh m m c đích b o v các loài, các ch ng và ả ng b o t n đ áp d ng các ố ượ ể ậ c th c hi n b ng cách thành l p ự ả ồ ằ ề ườ ị ượ ứ ệ B o t n các sinh c nh, các h sinh thái trong đi u ki n t hình th c qu n lý thích h p. Thông th các khu b o t n và đ xu t các bi n pháp qu n lý phù h p. ả ồ ả ả ả ồ ợ ấ ề ệ ợ

ả ồ ả ồ ệ ờ ả ủ t Nam trong th i gian v a qua. K t qu c a Vi B o t n n i vi là hình th c b o t n ch y u ế ộ ệ ố ng pháp b o t n này th hi n rõ r t nh t là đã xây d ng và đ a vào ho t đ ng m t h th ng ủ ế ở ấ ộ ả ồ ừ ạ ộ ứ ể ệ ự ư ệ ươ ph r ng đ c d ng. ặ ừ ụ

Ě H th ng các khu b o t n thiên nhiên c a Vi t Nam ả ồ ệ ố ủ ệ

Vi t Nam là m t trong nh ng n c s m quan tâm đ n v n đ b o t n tài nguyên đa d ng sinh h c. ệ ữ ộ ướ ề ả ồ ế ấ ạ ớ ọ

c thành l p ượ ươ ố mi n B c. ắ ự ng, đây là khu b o t n thiên nhiên đ i v i h đ ng th c ề ậ ở ố ớ ệ ộ ươ ừ ầ ờ Ngày 7 tháng 7 năm 1962, V n qu c gia Cúc Ph ườ Th i gian đ u g i là khu “r ng c m” Cúc Ph ấ ọ v t trên núi đá vôi n m ti p giáp ở ậ ng là KBT đ u tiên đ ầ ả ồ ộ ắ vùng sinh thái đ ng b ng B c b và Tây B c. ằ ế ằ ắ ồ

ủ ạ ị mi n Nam, năm 1965, Ph m Hoàng H và Phùng Trung Ngân đã đ ngh và đ ượ ộ ộ ề ố ế ị ừ ệ ả ậ ả c chính ph Sài Ở ề Gòn quy t đ nh thành l p 10 khu b o v vùng th p: Côn Đ o, Châu Đ c, B o L c, R ng c m săn ấ ấ b n Đ c Xuyên (Buôn Ma Thu t), đ o Hoang Loan và Mũi Dinh. Vùng núi cao có 3 khu: Ch Yang Sin ả ả ứ ư ắ ộ

4

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ỉ ố ệ t Nam có 7 khu b o t n v i di n tích 753.050 ha (Cao Văn Sung- H th ng các khu b o v ủ ệ ố ạ ệ ệ ả ớ (2405m), Đ nh Lang Bian (2183m) và B ch Mã-H i Vân (1450m). Theo s li u c a IUCN (1974) mi n ề ả Nam Vi ệ thiên nhiên ả ồ t Nam-1994). Vi ở ệ

c h th ng các KBT đ ấ ấ ướ ở ộ ệ ầ ầ ả t Nam hi n nay có 211 c d n d n m r ng, b sung và hoàn thi n c ổ ệ ượ ệ ố ệ ố ủ ệ ệ ả Sau ngày th ng nh t đ t n ệ ố ố v quy mô di n tích, và h th ng qu n lý b o v . H th ng các KBT c a Vi ả ệ ề khu, bao g mồ :

ừ ừ ụ ệ ể ả ộ ộ - Các KBT r ng (Khu r ng đ c d ng) thu c B Nông nghi p và phát tri n nông thôn đang qu n lý 128 KBT ( Đã đ ặ c Chính ph công nh n) ủ ượ ậ

- Các khu b o t n bi n do B Th y s n đ xu t 15 KBT ộ ả ồ ủ ể ề ấ ả

Khu b o t n đ t ng p n c do B Tài nguyên và môi tr - ả ồ ấ ậ ướ ộ ườ ng đ xu t 68 KBT ấ ề

c và trên bi n hi n m i ch m i đ xu t, nh ng ch a có quy t đ nh phê ậ ướ ỉ ớ ề ế ị ư ư ể ệ ấ ớ Các KBT đ t ng p n ấ duy t chính th c. ứ ệ

t Nam B ngả 5. Phân lo i h th ng r ng đ c d ng Vi ạ ệ ố ừ ụ ặ ệ

T.T S l ng Di n tích (ha) Lo iạ ố ượ ệ

I V 30 1.041.956 ườ n Qu c gia ố

II IIa IIb Khu B o t n thiên nhiên Khu d tr thiên nhiên Khu b o t n loài/sinh c nh 60 48 12 1.184.372 1.100.892 83.480 ả ồ ự ữ ả ồ ả

III Khu B o v c nh quan 38 173.764 ệ ả ả

T ng c ng (Khu b o t n) 128 2.400.092 ả ồ ộ ổ

Ngu n: S li u th ng kê đ n 10/2006- C c Ki m lâm và Vi n Đi u tra quy ho ch r ng ố ệ ụ ừ ế ể ệ ề ạ ồ ố

ố ệ ừ ườ ữ ữ ả ệ ớ ổ ộ ố ứ ạ ả ướ ọ ụ ệ ố ả ủ ố ế ệ ậ ả c. M t s khu r ng nghiên c u t ừ ừ

ừ ử ố ắ ụ ặ ệ ụ ệ ố ầ ớ ố ụ ừ ệ ể ệ ặ ừ ố ặ ỏ ơ ệ ỏ ố ỏ ơ ế ả ồ ỉ ế ả ệ ồ ệ ả ệ ừ ế ề ệ ữ ữ ở ộ ố ấ ớ ị ấ ấ ặ ượ ề ể ỏ

ả ồ ệ ố c hi u là vi c b o t n các gi ng loài cây ệ i đ ng ru ng hay r ng tr ng. Ngoài các KBT, các hình ồ ệ ượ ể ừ ả ồ c tr ng t ồ c công nh n ị ượ ộ t Nam. i đây cũng đã đ Vi ả ồ Trong 128 KBT r ng hi n nay có 30 V n qu c gia (VQG), 48 Khu d tr thiên nhiên, 12 khu b o t n ệ loài và sinh c nh, 38 khu b o v c nh quan, v i t ng di n tích 2.400.092 ha, chi m g n 7,24% di n ệ ả ầ i các Vi n, Trung tâm, các nhiên trên đ t li n c a c n tích t ấ ề ự tr ể c th ng kê vào trong h th ng r ng đ c d ng, theo Lu t b o v và phát tri n ng h c cũng đã đ ệ ặ ượ ườ r ng s a đ i năm 2004. ổ ừ Hê th ng các khu r ng đ c d ng hi n có phân b r ng kh p trên các vùng sinh thái toàn qu c. Tuy ố ộ ề nhiên h th ng các khu r ng đ c d ng hi n nay có đ c đi m là ph n l n các khu r ng đ c d ng đ u ặ có di n tích nh , phân b phân tán. Trong s 128 KBT có 14 khu có di n tích nh h n 1000 ha, chi m 10,9%. Các khu có di n tích nh h n 10.000 ha là 52 khu, chi m 40,6% các khu b o t n, bao g m VQG 4 khu, 9 khu d tr thiên nhiên, 9 khu b o v loài, 30 khu b o v c nh quan. Ch có 12 khu ả 50.000 ha tr lên. Nhi u khu b o t n còn bao chi m nhi u di n tích đ t nông nghi p, có di n tích t ệ ả ồ ề ệ i m t s khu b o t n trên th c đ a ch a rõ ràng, còn có tranh ch p, tính liên k t đ t th c , ranh gi ế ư ổ ư ự ả ồ các khu y u, ch a hình thành đ ố c các hành lang liên k t các KBT nh , có nhi u đ c đi m gi ng ế ư ế nhau v.v. Ě Trong nông nghi p và lâm nghi p, b o t n nguyên v đ tr ng nông nghi p và cây r ng đ ừ ệ th c b o t n d ướ ạ ồ ậ ở ệ ả ồ ồ ứ ượ

sinh quy n qu c gia đ - ố ự ữ ậ ầ ờ ồ ể ồ c UNESCO công nh n: Khu C n gi ượ ồ ướ ả ồ ằ (Tp. H Chí c), Khu Cát Bà (Tp. H i Phòng), ể sinh quy n ự ữ ồ ị

i: Khu V nh H Long (Qu ng Ninh) và Khu Phong Nha - K - ế ớ ẻ ạ ả ị

- ủ ể ắ ạ 5 khu D tr Minh), Khu Cát Tiên (Đ ng Nai, Lâm Đ ng và Bình Ph khu ven bi n Đ ng b ng Sông H ng (Nam Đ nh và Thái Bình) và khu D tr ể Kiên Giang. 2 khu di s n thiên nhiên th gi ả Bàng (Qu ng Bình); ả 4 khu di s n thiên nhiên c a Asean: 4 VQG: Ba b (B c C n), Hoàng Liên (Lào Cai), ả Ch Mom Rây ( Kon Tum) và Kon Ka Kinh ( Gia Lai) ư

2 khu Ramsar: V n qu c gia Xuân Th y, (t nh Nam Đ nh) và VQG Cát Tiên). ủ ườ ố ỉ ị

-

M t s v n đ t n t i trong b o t n n i vi hi n nay ộ ố ấ ề ồ ạ ả ồ ộ ệ

5

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

• H th ng các KBT có nhi u KBT có di n tích nh , tính liên k t y u nên h n ch đ n các ho t ạ

ế ế ế ế ạ ỏ ệ khu v c r ng. ệ ố ộ • Ranh gi ề đ ng b o t n trên ph m vi ạ i các KBT ph n l n ch a đ ầ ớ ả ồ ớ ự ộ ư ượ ấ c phân đ nh rõ ràng trên th c đ a, các ho t đ ng xâm l n, ạ ộ ự ị ị vi ph m trong các KBT còn x y ra. • Ngu n ngân sách cho b o t n còn h n ch , ch y u d a vào ngu n ngân sách Nhà n ạ ồ ồ ạ ế ự ủ ế ướ ị ồ ộ ả c, các ả ng qu n lý có ngu n ngân sách r t h n ch cho các ho t đ ng b o ấ ạ ạ ộ ế ả ồ ư khu b o t n thu c đ a ph t n, ch a có chính sách c th đ xã h i hóa công tác b o t n. ồ ả ồ ộ ố ệ ả ẩ ả ồ ươ ụ ể ể ế ủ • M t s chính sách v KBT còn thi u, nh chính sách đ u t ạ ượ ệ ả ị ạ

ệ ạ ề • H th ng phân h ng c a Vi ụ ớ ệ ố ạ ủ ộ ạ , qu n lý vùng đ m v.v. ệ ừ ộ ố ể ạ ạ ệ ệ ố ả ữ ệ ố ạ ủ ủ ể ế ụ ả ạ c. ộ ầ ư ư c quy đ nh trong Lu t B o v và phát tri n ể t Nam đã đ ậ ệ ố ụ . Tuy nhiên phân lo i các khu r ng đ c d ng r ng năm 2004 và đã áp d ng trên th c t ặ ự ế ừ t Nam so v i h th ng phân h ng c a IUCN, 1994 có m t s đi m ch a phù c a Vi ủ ư ạ ủ ả ồ h p: H th ng phân h ng c a Vi t Nam l n l n gi a h ng và phân h ng: Khu b o t n ẫ ộ ợ loài/sinh c nh là m t h ng (category) trong h th ng phân h ng 6 h ng c a IUCN có m c tiêu qu n lý khác nhau, không th x p vào phân h ng (Sub- category) c a khu b o ả t n thiên nhiên đ ồ ượ ắ ẫ ộ ế ơ ọ ả ồ ấ ờ ề ặ ả ồ ỉ ượ ủ ộ ố ể - Chúng ta còn l n l n trong vi c s p x p các VQG và khu b o t n thiên nhiên, cho VQG là ệ ầ quan tr ng h n v m t b o t n. Do v y trong m t th i gian dài, vì th y VQG đ c quan tâm và đ u ậ t nhi u h n nên các t nh và thành ph đ u mu n chuy n các khu b o t n c a mình thành VQG. ề ư Nên trên th c t ố ề nhi u VQG ch a đáp ng đ ứ ơ ự ế ề ả ồ ượ ư ả ồ c các m c tiêu v b o t n v.v. ệ ụ • Do h th ng phân chia và quan ni m có s sai khác nên trong chính sách qu n lý hi n ệ ả ự ạ ề ả c quan đi m hi n đ i v b o ư ế ượ ệ ể ệ ắ ặ nay ch y u v n là b o v nghiêm ng t, ch a g n k t đ t n là v a b o t n, v a phát tri n. ồ ẫ ả ồ ề ệ ố ủ ế ừ ả ừ ể

2.2. B o t n ngo i vi (Ex - situ) t Nam ả ồ ạ Vi ở ệ

ồ ạ ự ườ n th c v t (VTV), v ậ ể ộ ả n đ ng v t, các b nuôi thu h i s n, các b ấ ỷ ả ả ấ ườ ố ầ ờ ồ ậ ộ ư ậ ỏ ườ ậ ư ủ ữ ứ ể ộ ng h p: i) n i sinh s ng b suy thoái hay hu ho i không th l u gi ố ạ ụ ợ ệ ố ườ ữ ơ ứ ể ể Vi ơ ậ ệ ồ ự ồ ươ ộ c m t s thành t u nh t đ nh. ộ ả ồ ngo i vi bao g m các v B o t n s u t p vi sinh v t, các b o tàng, các ngân hàng h t gi ng, b s u t p các ch t m m, mô c y... Các ư ậ ạ ậ ủ bi n pháp g m di d i các loài cây, con và các vi sinh v t ra kh i môi tr ng s ng thiên nhiên c a ố ệ , nhân nuôi vô tính hay c u h trong chúng. M c đích c a vi c di d i này là đ nhân gi ng, l u gi ờ lâu h n các loài nói trên, ii) tr ể ư ị ỷ ế dùng đ làm v t li u cho nghiên c u, th c nghi m và phát tri n s n ph m m i, đ nâng cao ki n ớ ả ể ẩ ệ ng đ i m i th c cho c ng đ ng. Tuy công tác b o t n ngo i vi còn t t Nam, nh ng trong ạ ư ệ ớ ở ố nh ng năm qua, công tác này đã đ t đ ấ ị ộ ố ả ạ ượ ứ ữ ự

ạ ả ồ ừ i các VTV, v ầ ư ậ ạ ộ ướ ố ổ ầ ơ ọ ậ ệ ả ố n s u t p, các lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng, ả , h th ng b o ị ự ế ệ ố ng đ i hi u qu cho công tác nghiên c u, h c t p v b o t n đa d ng sinh ạ ứ các nhi u khía c nh trong công tác b o t n ngo i vi ề ả ồ ả ồ ứ ề ề ạ ạ ở ở n đ ng v t. - B c đ u hình thành m ng l ầ ồ ườ ướ n đ ng v t trên toàn qu c và d n đi vào ho t đ ng n đ nh h n. Trong th c t các v ườ ậ ộ t n ngo i vi đã h tr t ạ ồ ỗ ợ ươ h c. Nhi u đ tài nghiên c u thành công ề ọ VTV và v ậ ườ ộ

ồ ả ầ ườ ườ ừ ậ ố ộ ồ ng loài và cá th t ể ươ n cây thu c và v ừ ố ớ ượ ị c s l ố ượ ư ng đ i l n. Trong s đó, nhi u loài cây r ng b n đ a đã đ ề ả ề ồ t là các v ệ ậ ề ườ ườ ặ ố ố ứ ặ ể ượ ệ ể ồ ố c. ư ậ n đ ng v t đã s u t p - Các VTV, lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng, v c nghiên đ ả ượ ố ề c u và đ a vào gây tr ng thành công; nhi u loài đ ng v t hoang dã đã gây nuôi sinh s n trong đi u ộ ứ ki n nhân t o. Đ c bi n cây thu c trong các VTV đã n cây thu c chuyên đ ho c các v ạ ệ đóng góp đáng k trong công tác nghiên c u d c li u và gây tr ng phát tri n cây thu c nam cung c p nguyên li u cho ngành d ệ ấ ượ

ả ồ ả ồ ể ậ ộ t ch ng ngoài t ộ ố ự ị ủ ự ệ ố ớ nhiên. M t s loài đ ng th c v t hoang dã đã b tiêu di ậ ự ạ t trong t ự ộ ộ ươ ư ươ ấ ậ ậ ộ - B o t n ngo i vi đã đóng góp đáng k cho b o t n n i vi đ i v i các loài đ ng th c v t hoang dã đã ạ ự và đang b di ị ệ nhiên đã đ c gây nuôi thành công nh H u sao, H u x , Cá s u hoa cà (đ ng v t), th c v t có ượ S a, Lim xanh… ư

c ngân hàng gi ng b o t n ngu n gen c a các loài đ ng th c v t, d tr ướ ượ ự ủ ố ồ ộ ự ậ ả ồ ể ệ ệ ự ữ ồ Các hình th c b o t n ứ ả - B c đ u xây d ng đ ầ lâu dài, h tr cho công ngh sinh h c và phát tri n nông lâm nghi p v.v. ổ ợ ọ ngo i vi ch y u hi n nay: ủ ế ệ ạ

ự ệ ớ ừ ượ ự ứ ệ ệ ạ ộ ả ằ ạ ả c nghi m i) Các khu r ng th c nghi m ừ Trong h th ng phân lo i m i r ng th c nghi m, nghiên c u khoa h c đ ố ế ọ n m trong h th ng qu n lý các KBT. K t qu rà soát quy ho ch 3 lo i r ng năm ạ ừ ệ ố ế có 17 khu r ng th ự ừ ệ v i di n tích 8.516 ha. Các khu r ng th c nghi m bao g m các v ạ c x p thành m t h ng 2006 đã xác đ nhị ườ n ự ừ ệ ệ ồ ớ

6

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

n th c v t, v ườ ừ ừ ệ ậ ể ỗ ườ ự ư ậ ầ ư V n cây g Tr ng Bom (huy n Th ng Nh t, t nh Đ ng Nai) ả ồ ố ồ ấ ỉ ộ n s u t p cây r ng và các lâm ph n b o t n ngu n gen cây r ng, M t s ệ ớ ơ ườ ứ ồ ườ ả ộ ố : có 155 ỗ c aủ , V n cây g Mang Lin ườ ứ ệ ạ ọ ỗ ồ ỉ , V n Bách Th o Hà N i v.v. ả ườ ộ cây g , v ự khu th c nghi m đi n hình nh : ỗ ả loài, thu c 55 h và 17 loài tre n a, Th o c m viên Sài gòn v i h n 100 loài cây. V n cây g ầ ọ Tr m thí nghi m Lâm sinh Lang Hanh (huy n Đ c Tr ng, t nh Lâm Đ ng) ệ (thành ph Đà Lat) ố n cây thu c ii)V ố ườ

t Nam có t ộ ệ ề ệ ủ ượ ổ ố ệ ọ ự ố ượ ậ ố ọ ự ố ố ị ượ ượ ướ ầ ớ ả ồ ầ ượ ứ ớ ề ộ ậ ả ồ ậ ắ ố ố ướ ề ố ệ - Theo s li u đi u tra c a Vi n D c li u năm 2000, Vi ả i 3.800 cây thu c thu c kho ng ệ ố ớ t 270 h th c v t (Lã Đình M i, 2001). Các loài cây thu c phân b kh p trên các vùng sinh thái ở ệ Vi ắ ố ỡ ừ Nam. Trong s đó, ph n l n các cây thu c là m c t c gieo tr ng. T nhiên và kho ng 20% đã đ ồ ả c tri n khai. Tuy v y, trong s 848 loài cây năm 1988, công tác b o t n ngu n gen cây thu c đã đ ể ồ i loài đ c xác đ nh c n b o t n m i ch có 120 loài, d c b o t n trong các vùng và các thu c đ ỉ ả ồ ố ệ ố c s nghiên c u. Hi n nay có r t nhi u v c thành l p, ngoài ra còn có h th ng ượ ườ ấ ệ ơ ở các v ộ ố ườ n ủ ố cây thu c hi n có: ượ ố c 63 loài đang b o qu n các cây thu c ư ậ ượ ệ ạ ả ả ố

đ cao 900m. ở ộ ả ố ố ả ộ ộ ạ ọ ườ ọ ạ ư ầ ệ ố ộ ả ể ả t Nam b o qu n 6 loài. Ngoài ra, còn thu h t m t s cây thu c đ b o đ cao 1500 m. ả ở ộ ạ ộ ố ệ ả ả ố - - - - - - t đ th p. n cây thu c đã đ n cây thu c c a các h gia đình làm ngh thu c nam và thu c b c. D i đây là m t s v ườ ố Vi n D c li u có tr m cây thu c Sa Pa, s u t p đ ệ đ cao 1.500 m. ở ộ Tr m cây thu c Tam Đ o b o qu n 175 loài, ạ ả Tr m cây thu c Văn Đi n (Hà N i) - 294 loài. ể ạ V n tr ng Đ i h c D c Hà N i - 134 loài. ượ ườ V n H c Vi n Quân Y - 95 loài. ườ Trung tâm gi ng cây thu c Đà L t s u t m 88 loài và b o qu n Trung tâm Sâm Vi qu n ng n h n và trung h n trong đi u ki n nhi ắ ệ ộ ấ ề ệ ả ạ ạ

ồ ậ ngu n gi ng cây tr ng, v t nuôi m i đ ồ ớ ượ ự ố ệ ứ ậ ệ ả ỹ ệ ơ t Nam, Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p mi n Nam, Tr ậ ườ ệ ề ọ ỹ ạ ọ ậ ự ạ ẩ ỏ ệ ạ ạ ự ắ ư ẩ ạ ả iii) Ngân hàng gi ngố Vi c l u tr ệ m t s c s nghiên c u. Hi n c th c hi n ữ ệ ư ệ ở ộ ố ơ ở nay, ngành nông nghi p Vi t Nam có 4 c quan có kho b o qu n l nh: Vi n Khoa h c K thu t Nông ọ ệ ả ạ nghi p Vi ệ ng Đ i h c C n Th và Vi n ệ ơ ầ ệ ng th c và Th c ph m. Các kho l nh đ u quy mô nh , công ngh l c h u, m i đ t yêu c u Cây l ầ ớ ạ ươ ạ , ch a có kho đ t tiêu chu n b o qu n dài h n. b o qu n ng n h n và trung h n ả ả ả Theo th ng kê c a Vi n Khoa h c K thu t Nông nghi p Vi t Nam (2005), đ ủ ệ ế ố ỹ n nay, ngân hàng i kho h n 14.300 gi ng c a 115 loài, g m 3 ngân hàng gen: ọ gen cây tr ng qu c gia đang b o qu n t ả ạ ề ạ ậ ơ ệ ố ệ ủ ả ồ ố ồ

- Ngân hàng gen h t gi ng: 12.500 gi ng c a 83 loài cây có h t. ủ ạ ạ ố ố

- Ngân hàng gen đ ng ru ng: 1.720 gi ng c a 32 loài cây sinh s n vô tính. ủ ả ố ộ ồ

- Ngân hàng gen in vitro: b o qu n 102 gi ng khoai môn - s . ọ ả ả ố

ơ ạ ệ ố ả ồ ả ồ ạ ỹ T i 19 c quan m ng l ồ ồ ạ ủ ả i c a h th ng b o t n qu gen cây tr ng đang b o t n 5000 gi ng ố ướ ủ c a 50 loài cây tr ng và 3.340 ki u gen (Genotype), 200 tiêu b n h t c a cây cao su. Đang xây d ng ự ể ủ t p đoàn 300 ki u gen, t ậ li u hoá 2.000 ki u gen cây cao su. ể ư ệ ể

- T n t i đ i v i công tác b o t n t Nam ồ ạ ố ớ ả ồ ngo i vi ạ Vi ở ệ

t Nam đã b c l Qua quá trình th c hi n công tác b o t n ệ ả ồ ngo i vi ạ Vi ở ệ m t s t n t ộ ộ ộ ố ồ ạ ồ ờ i đ ng th i cũng là các thách th c, có th nhóm thành các nhóm sau: ể ự ứ

t. H th ng các VTV, v ổ ườ ể ế ầ ỗ ế ồ ế ế ượ ườ ừ ư ừ ố i công tác b o t n. n cây g , lâm ph n b o t n - Thi u quy ho ch t ng th và quy ho ch chi ti ả ồ ệ ố ạ t k ch a có h th ng, ch a có tính ch t ngu n gen cây r ng hi n có th ấ c quy ho ch, thi ư ệ ố ạ ệ chuyên đ , chuyên sâu hay đ i di n cho t ng vùng sinh thái và trên ph m vi toàn qu c. Các V n ườ ạ ạ thú ch y u v n mang tính ch t ph c v tham quan, ch a chú ý t ấ ạ ng đ ệ ụ ụ ề ủ ế ả ồ ư ẫ ớ

i các loài quý hi m, các loài lâm s n ngoài g , s l ư ớ ả n s u t p còn ít, ch a có VTV nào v ế t quá s l ườ ư ố ượ ỗ ố ượ ng 500 loài (không k các loài th c v t t ể ng loài trong ậ ự ự ượ - Công tác s u t p ch a chú ý t ư ậ các v nhiên có s n trong quá trình quy ho ch). ư ậ ẵ ạ

ộ chuyên sâu v b o t n ề ả ồ ngo i viạ - Vi c đào t o cán b b o t n ạ ệ i các VTV, v làm vi c t ộ ả ồ ngo i viạ ộ ấ n đ ng v t và các tr m c u h . ộ r t h n ch ế, nh t là cán b ấ ạ ứ ạ ệ ạ ườ ậ

7

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ấ ư ề ả ồ ủ ươ ị ủ ế ớ ế ủ ề ố ộ ố ậ ố ư ố ệ ế ể ệ ố ủ ạ ả ổ ng chính sách v b o t n ề ả ồ c quan tâm đúng m c trong các ch tr ượ ứ ủ ỉ ả ng Chính ph v gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi và gi ng cây lâm nghi p có nói đ n VTV; Quy t ế ồ ự ng Chính ph v vi c quy ho ch t ng th h th ng b o tàng t ủ ề ệ ủ ướ ạ ộ ng d n c th đ th c hi n các ho t đ ng t Nam đ n năm 2020. Ch a có các văn b n h ả ư ụ ể ể ự ướ ế ệ ẫ - V n đ b o t n ex situ ch a đ thiên nhiên. Cho đ n nay m i ch có m t s văn b n nh : Quy t đ nh 225/1999/QĐ-TTg c a Th t ướ đ nh 86/2006/QĐ-TTg c a Th t ị nhiên Vi ệ b o t n ngo i vi. ả ồ ạ

ể ầ ồ ầ ư ậ ự ạ - Cho t ớ r ng, v ừ thu hút đ u t i nay, vi c đ u t ệ ộ ườ t ườ n đ ng v t và các tr m c u h ch a đ ộ các ngu n khác nh các t ứ phát tri n các VTV, v ứ ư ch c kinh t ư n cây g , lâm ph n b o t n ngu n gen cây ỗ ả ồ c th c s chú ý. Ch a có chính sách đ ể ự ư ượ xã h i, cá nhân, c ng đ ng v.v. ế ầ ư ừ ộ ồ ổ ộ ồ

ả ồ ữ ề ữ ề ứ ể ề ượ ữ ư ủ ầ 3. B o t n v i phát tri n b n v ng ể ớ 3.1. Phát tri n b n v ng ể ữ ệ Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ ự ứ ể ầ ủ c nh ng yêu c u c a hi n t ệ ạ ươ i, nh ng không ủ ng lai chung c a ở ế ệ ố ợ ạ ủ ề ể ự ế ợ ẽ ợ ặ ủ ữ ự

và s n đ nh trong tăng tr : chú tr ng đ n tăng tr ng kinh t … ự ổ ưở ưở ế ọ ị gây tr ng i cho cho vi c đáp ng nhu c u c a các th h mai sau (Báo cáo T chúng ta c a Liên H p qu c-1987). Phát tri n b n v ng là quá trình có s k t h p ch t ch , h p lý, hài hoà gi a 3 m t c a s phát tri n, ể ặ ữ bao g m: ồ • • ế ệ i quy t vi c ế ng kinh t ằ ế ế ự ệ ả ả ộ ộ

• ườ ự ử ụ ụ ệ ễ ả ồ ắ ng; phòng ch ng cháy và ch t phá r ng khai thác h p lý và s d ng ti ng: th c hi n x lý, kh c ph c ô nhi m, ph c h i và c i thi n ch t l ố ng môi ệ ấ ượ t ki m tài nguyên ế ử ụ ừ ệ ặ ợ Phát tri n kinh t ế ể Phát tri n xã h i: th c hi n ti n b , công b ng xã h i, xóa đói gi m nghèo và gi ộ ể làm… B o v môi tr ả ệ tr ườ thiên nhiên… Đ đ m b o s phát tri n b n v ng, ph i b o t n ĐDSH và bi ả ề ể ữ ự ể ả ử ụ ế ề ả ả ồ ạ ả i đa mà không làm c n ki ữ ọ ượ ạ ổ ố ồ ị t cách s d ng nó m t cách ộ c, đi u ề ượ ạ ả t ngu n tài nguyên c s . S n ơ ở ệ ng này hoàn toàn có h n và không th khai thác quá kh năng ch u đ ng, n u không mu n làm ố ị ng n đ nh t ể ự ế ả ạ c s n l ả ượ ạ ng lai. ấ ữ i đa gi a b o t n s đa d ng c a thiên nhiên và tăng c b n v ng. Đ i v i các lo i tài nguyên sinh h c là d ng tài nguyên có kh năng tái t o đ ố ớ ọ quan tr ng là t o đ ạ l ượ gi m năng su t trong t ả ụ ằ M c tiêu c a b o t n thiên nhiên, qu n lý ĐDSH và s d ng b n v ng các tài nguyên sinh ườ ng ươ ả ồ ự ử ụ ạ ả ồ ề ủ ả ữ ự ố c s cân b ng t i. h c là ‘nh m gi ọ ch t l ộ ấ ượ ằ ng cu c s ng c a con ng ườ ủ ủ đ ữ ượ ố

ủ 3.2. nh h Ả ể ề ưở ư ậ i phát tri n b n v ng ị ưở ệ ữ Nh v y tăng tr ụ ng c a các khu b o t n t ả ồ ớ ữ n đ nh, xoá đói gi m nghèo, b o v môi tr ả ế ổ ổ ợ ẫ ố ể ướ ề ớ ổ ệ ệ ồ ng t ừ ồ ơ ư ữ ấ ng sinh thái là ng kinh t ả ườ nh ng m c tiêu mà quá trình phát tri n và b o t n đ u mu n h i và h tr l n nhau trong quá ớ trình phát tri n. V i t ng di n tích các khu b o t n trên 2 tri u ha r ng, đây là ngu n tài nguyên đa ơ ổ d ng sinh h c r t l n, không nh ng là n i l u gi tr , là hi n tr ng đ phát tri n kinh t ế ạ ả ồ ả ồ , cung c p các ngu n tài nguyên, mà còn là n i h ữ ả ạ ợ ế ▪ B o t n h tr phát tri n c ng đ ng xoá đói gi m nghèo. Nhi u khu b o t n c a Vi ể ọ ấ ớ ể ườ ổ ợ , xoá đói gi m nghèo, h n ch thiên tai v.v. ả ồ ủ ả ệ ả ồ ố ơ ộ ể ủ ữ ệ ố ớ ồ ụ ả ồ ố t Nam là ề đói nghèo cao. Đ i v i nh ng l n i sinh s ng c a các dân t c thi u s . Đây là nh ng vùng có t ữ ỷ ệ ấ vùng xa xôi thì các KBT là n i cung c p ngu n cây thu c, các lo i lâm s n ph , ngu n cung c p ạ n ng di c b t h p pháp v.v. ể ạ ồ ố ấ ư ấ ợ ướ ể ể ộ ơ c s ch, gi m thi u hi n t ệ ượ ▪ Cung c p và đi u ti ế ả ấ ộ ế ủ ụ ồ ộ ớ c: các khu b o t n là nh ng khu r ng có đ che ừ ữ c cho các vùng h l u v.v. và cung c p ngu n gien đ ầ ể ướ ữ ả ồ ồ ơ ư t ngu n tài nguyên n ạ ụ ệ ồ ồ ể ạ ư ồ ấ t ngu n n ồ ế ướ ữ ề ơ ể c và i nh ng vùng xung quanh các KBT và ả ồ ờ i dân t ấ ả ề ậ ờ ố ườ ủ ữ ạ

2

có hi u qu đ góp ph n làm gi m hi u ệ ượ ấ ả ộ

ớ ệ ố ướ ừ ậ ồ ỷ ả ậ ợ ể c và r ng ng p m n ven ặ ậ ệ ng cho vi c ườ ư ỷ ả ấ ể ườ ể ng thu n l ồ ư ồ ỷ ố ỵ ệ ườ c nh VQG Phong Nha –K i đ ti p ậ ợ ể ế ẻ ề ư ị ể ướ ế ho t đ ng du l ch v.v. ị ừ ng: các KBT là nh ng b h p th CO ữ ỗ ả ườ ệ ệ ầ ả c t t c ị ạ ộ ể ậ ng khí nhà kính, ngăn ch n s bi n đ i khí h u toàn c u m t trong nh ng v n đ đang đ ậ ả ể ữ ụ ầ ự ế ề ấ ặ ổ ướ ề ph cao, có tác d ng phòng h l n, h n ch lũ l t và cung c p ngu n n ấ ▪ Góp ph n phát tri n nông nghi p: Các khu b o t n là n i l u gi chuy n hoá thành các loài cây tr ng, v t nuôi, đ ng th i cũng là nh ng n i đi u ti đi u hoà khí h u cho s n xu t và đ i s ng c a ng ậ vùng h l u v.v. ạ ư ▪ Phát tri n nuôi tr ng thu s n: V i h th ng các KBT đ t ng p n ể i đ các loài thu s n phát tri n, cũng nh là môi tr bi n đang là môi tr nuôi tr ng và khai thác ngu n tài nguyên này nh VQG Xuân Thu , KBT Thái Thu v.v. ▪ Phát tri n du l ch: các khu b o t n, nh t là các V n qu c gia có đi u ki n thu n l ả ồ ể ấ c n đang là nh ng đi m đ n h p d n khách du l ch trong và ngoài n ẫ ấ ữ ậ đ ng t Bàng m i năm thu bình quân 5 t ỷ ồ ▪ B o v môi tr ứ các n c quan tâm v.v. ướ

8

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ế ề ể ả ồ ấ ị ề đây là nói đ n các ho t đ ng nh m gìn gi ở ầ ế c khai thác và s d ng b n v ng và có hi u qu cho cu c s ng c a con ng ố ữ ử ụ ặ ượ ạ ộ ộ ộ đ ữ ượ ị ườ ồ ủ ồ ả ả ồ ữ ậ ệ ề ạ ộ ộ ả ệ ệ ệ ế ả ồ ợ ộ ủ ụ ệ ụ ả ả ả ợ ả ồ ố ố ậ ị ả ầ ậ ể c t ượ ừ ệ ệ ố

ậ ế ổ ớ ậ ả ồ ế c quy tr c ti p ho c gián ti p cho ho t đ ng c a con ng ế ổ ượ ạ ộ ủ ế ế ặ ệ ứ ự ể ế ộ ậ ủ ộ nhiên kho ng 10.000 năm v tr ề c ĐDSH v B o t n và phát tri n b n v ng ằ t, các giá tr v xã h i, văn hoá và các d ch v v sinh các m t: cung c p các nguyên v t li u c n thi ụ ề ả ồ i… B o t n thái đ ĐDSH cũng bao g m c các ho t đ ng liên quan đ n b o t n các loài, ngu n gen có trong m i loài ỗ và các sinh c nh, các c nh quan, thông qua vi c b o t n các h sinh thái và vi c khai thác m t cách ườ h p lý các cây, con và c các ngu n tài nguyên vi sinh v t đ ph c v cho cu c s ng c a con ng i, các tài nguyên sinh v t. Do v y đ phát i nhu n có đ cho đ n vi c s n xu t và phân ph i các l ậ ệ ể ậ ấ ế t c các n đ nh c n ph i quan tâm đ n vi c b o v h th ng các KBT hi n có trên t tri n kinh t ấ ả ệ ả ệ ế ế ổ ể m t.ặ 4. B o t n v i bi n đ i khí h u 4.1. Bi n đ i khí h u ổ Bi n đ i khí h u là bi n đ i đ ườ i ậ ổ ế làm thay đ i n ng đ khí nhà kính trong khí quy n làm tăng hi u ng nhà kính gây bi n đ i h th ng ổ ệ ố ổ ồ khí h u trái đ t. ấ Thay đ i khí h u ổ ệ ộ ậ do phát th i khí nhà kính qua ho t đ ng c a con ng ớ ồ ạ ả 2 hi n nay đã cao h n 30-35% so v i n ng đ t ộ ự ơ t đ b m t Trái đ t đã tăng lên trung bình 0,6 ệ ộ ề ặ ế ỷ ể ấ ớ ư ừ ế ả ớ ướ ậ ậ ả ế ẽ ổ ể ồ ứ ẽ ề ọ ở ế ớ ổ ộ ộ t c các vùng trên th gi ộ ệ ộ ặ ấ ẽ ố ệ ố ể ị ể ả ị ả ệ ệ c. Nh v y c đ ưa th xác đ nh tr ẽ ể ể ấ ượ ẽ ẩ ướ ị ươ bao g m: iườ ngày càng tăng. N ng đ CO ề ư c.ớ ả ồ 0C so v i th k 20 và d ki n có th tăng lên đ n ế Nhi ự ế 1,4 –5,80C vào năm 2100, m t m c ch a t ng có trong kho ng 10.000 năm qua. K t qu là l p băng ả ứ ộ c bi n đang dâng lên và ch đ khí h u cũng thay đ i. H u qu do và tuy t s ch y ra và m c n ế ộ ổ ả các vùng có vĩ i: h u qu s nghiêm tr ng thay đ i khí h u gây ra s không đ ng đ u trên th gi ậ ậ ả ẽ i các vùng khác. M c đ thay đ i khí h u cũng s tuỳ thu c vào t ng vùng khác đ cao, và ít h n t ộ ứ ừ ẽ ậ ơ ạ ậ ẽ i đ u có th b tác đ ng nhi u hay ít. S loài sinh v t s nhau, tuy nhiên t ấ ả ề ế ớ ề ấ ơ ư c bi n s dâng cao, và các h th ng s n xu t c b thay đ i, nhi t đ m t đ t s tăng lên, m c n ớ ự ổ b n nh nông nghi p và lâm nghi p s b tác đ ng đáng k , tuy nhiên tính ch t và phân b c a s ự ố ủ ộ ẽ ị ư ư ậ khí h uậ ng lai, ch tác đ ng đó s x y ra nh th nào trong t thay đ i s làm thay đ i m t s nhân t ồ ộ ổ ẽ ư ế ộ ố ổ ố

Nhi - ệ ộ t đ trái đ t tăng lên ấ

c bi n dâng cao - M c n ự ướ ể

- Gây nên hi n t ệ ượ ng sa m c hóa c c b ho c trên di n r ng ộ ệ ộ ụ ạ ặ

Thay đ i chu trình th y văn - ủ ổ

t s thay đ i nh các hi n t ng m a, n ng, lũ, l t, gió bão v.v. ậ ờ ế ẽ ệ ượ ư ổ ư ắ ụ

- Các quy lu t th i ti

i mà khí h u đang bi n đ i, m c n ệ ự ế ậ ố ộ ổ ớ ầ Hi n nay chúng ta đang s ng trong m t th gi ế ớ ủ ự ạ ố ẹ ạ ươ ứ ệ i và phân cách nhau, s c ép c a công nghi p hoá, th ệ ng m i toàn c u... T t c ộ ề ầ ố ả ồ ạ ư ữ ế ả ả ớ ở ể ư c bi n đang dâng d n lên, dân s tăng nhanh, s xâm nh p c a các loài ngo i lai ngày càng nhi u, các sinh ậ ấ ả c nh đang co h p l ủ ả ư ng l n đ n vi c qu n lý các khu b o t n cũng nh cu c s ng chung nh ng thay đ i đó đang nh h ổ c a nhân lo i. ạ ủ

ậ ế ọ ổ ộ ủ i t ả ộ ng t ệ ế ủ ưở ẽ ả ữ ả ồ nhiên và xã h i, gây ra nh ng tác i vi c b o t n đa ớ ạ ng l n t ớ ớ ự i. Bi n đ i khí h u cũng s nh h ậ ế ộ ạ c ghi trong Sách Đ c a IUCN, nh t là các loài R t nguy ấ ấ ỏ ủ ộ ố ấ ỉ ấ ị m t đ a đi m nh t đ nh. ể t cho các loài di c , ho c các loài nguy c p có phân b ệ ượ ở ộ ị ế ố ư ặ ấ ấ ặ ẹ ẹ ệ ự ể ể ậ ữ ị ế ủ ộ ố ị ủ ứ ầ ầ ướ ố ế ắ ữ ố ạ ể ị ế ữ ả ủ ư ẹ ặ ả ể ề ế ả ầ ộ ả ồ ấ ạ ộ ọ ể ặ ị ng ầ ẽ ị ấ ạ s ng ố ử ủ ặ ự ề ạ ạ ộ ậ ạ ự ậ ậ ự ệ ủ ỉ ủ ệ ỷ ự ụ ệ ể ọ 4.2. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i b o t n đa d ng sinh h c ố ớ ả ồ Bi n đ i khí h u đã và đang gây ra nh ng nh h ưở ữ ậ ổ i cu c s ng c a con ng đ ng tr c ti p t ổ ườ ộ ố ế ớ ự d ng sinh h c c th là: ụ ể ọ - M t s loài s b bi n m t, m t s loài đ ộ ố ẽ ị ế c p và Nguy c p mà ch còn s ng sót ố ấ ấ - Các h sinh thái, các sinh c nh c n thi ả ầ h p, các loài đ c h u s b bi n m t ho c thu h p. ặ ẽ ị ế ở c bi n dâng cao nên m t s đ a đi m mà - Các h sinh thái b bi n đ i và phân m nh: Do m c n ả ổ đó t p trung nh ng ch ng qu n quan tr ng m c qu c t hay là nh ng ch ng qu n c a các loài có ọ vùng phân b h n h p có th b bi n m t ho c b chia c t, phân m nh, nh các vùng đ o, vùng ven ị ấ bi n v.v. - M t s khu b o t n c nh quan có t m quan tr ng v kinh t -xã h i, văn hóa và khoa h c ho c là ọ ộ ố ặ ọ đ i di n, là đ c nh t hay là có t m quan tr ng v ti n hoá hay cho các quá trình sinh h c ả các đ o ề ế ọ ở ệ ho c ven bi n, c a sông s b m t ho c b thu h p. ẹ ộ thay đ iổ t o đi u ki n cho các loài đ ng - S xâm nh p c a các loài ngo i lai: do môi tr ệ ườ th c v t ngo i lai xâm nh p, phát tri n. Cùng v i các ho t đ ng buôn bán, s xâm nh p c a các loài ớ ể ngo i lai hi n đang là m i đe d a l n lên tính n đ nh và đa d ng c a các h sinh thái, ch sau nguy ạ ọ ớ ị ổ ạ c m t sinh c nh. Các đ o nh và các h sinh thái thu v c n ữ c ng t, các v ng ven bi n là nh ng ơ ấ ướ ỏ ả n i b tác đ ng nhi u nh t. ơ ị ậ ố ả ấ ề ộ

9

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

2 kh ng l ổ

ổ ụ ị ấ ạ ệ ố ủ ả ồ ổ ậ ệ ế ự ế ố ớ ữ ạ ệ ố ệ ọ ế ậ t nh t các giá tr đa d ng sinh h c mà ọ ơ ả ồ ố ủ ng c a ữ ưở ư ả ổ ế đ gi m hi u ng khí nhà kính m t trong ể ấ ồ ể ả ệ ứ ụ ộ ữ ậ ổ ự ế ạ ầ t, ch ng xói mòn, r a trôi đ t, b o v s n xu t và các công trình h t ng ố ng c a lũ l ủ ệ ả ưở ụ ấ ấ ả

ng sa m c hoá c c b hay trên di n r ng, m t trong nh ng nh h ễ ng đang di n ệ ộ ưở ữ ả ộ ộ c hi n nay. ổ ế ở ụ ệ ướ ố 4.3.Tác d ng c a h th ng các KBT đ i v i bi n đ i khí h u H th ng khu b o t n hi n nay không nh ng là n i b o t n t còn có góp ph n quan tr ng trong vi c h n ch s bi n đ i khí h u cũng nh nh ng nh h ầ bi n đ i khí h u: ậ - Các khu b o t n là nh ng b h p th khí CO ữ ả ồ nh ng nguyên nhân gây ra s bi n đ i khí h u. - Gi m nh h ử ả ả c s . ơ ở - H n ch hi n t ạ ra t ươ - Góp ph n đi u hoà khí h u trong vùng cũng nh trên c khu v c r ng l n h n v.v. ạ các n ậ ự ộ ơ ượ ứ ỉ xã h i, h n ch nh h ế ệ ượ ng đ i ph bi n ề ư ậ ư ả ụ ưở ổ ề c nhi u ng c a thay đ i khí h u v.v. góp ph n đáp ầ ậ i, m t trong nh ng m c tiêu mà chúng ta ầ ư Nh v y h th ng các KBT không ch có tác d ng v m t b o t n mà đáp ng đ ế ả ủ ộ t h n nhu c u cu c s ng c a con ng ộ ớ ề ặ ả ồ ủ ộ ạ ố ườ ữ ụ m c tiêu nh phát tri n kinh t ụ ng ngày càng t ứ đang n l c ph n đ u th c hi n. ấ ổ ự ế ầ ệ ự ệ ố ể ố ơ ấ

ả ậ ổ ủ ự ế ổ ạ ế ố ớ ạ ọ ả ể ả ồ ộ ụ i pháp đ b o t n đa d ng sinh h c trong s bi n đ i c a khí h u 4.4.Các gi ọ Đ gi m thi u các tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i v i tài nguyên đa d ng sinh h c m t s bi n ộ ố ệ ể ậ ể ả pháp c n thi ế ệ ể ạ ọ ầ - Hoàn thi n và c th hoá các chính sách v b o t n đa d ng sinh h c đ áp d ng. - ủ t ph i áp d ng là: ụ ể ụ ể ể ụ ả ồ ộ

ộ ể ả ự ế ứ ủ ệ ệ ơ

-

- ụ ể ể ề ả ứ ệ ậ ạ ọ ấ ồ ng h p tác qu c t v b o t n đa d ng sinh h c và bi n đ i khí h u c a trái đ t v.v. ề ả ồ ạ Có chính sách c th đ thu hút các thành ph n trong xã h i tham gia vào b o t n đa d ng ầ sinh h c.ọ Thành l p các khu c u h đ b o v các loài có nguyên c tuy t ch ng cao do s bi n đ i ổ ậ c a khí h u. ậ ủ Có các ch ươ đ ng cũng nh các ngành, các c p. Tăng c ố ế ề ả ồ ộ ng trình c th đ nâng cao nh n th c v b o v đa d ng sinh h c cho c ng ư ợ ậ ủ ườ ế ấ ạ ổ ọ

-

K t lu n ế ậ c quan tâm không ch ả ỉ ở ượ ệ ạ ạ ọ Ngày nay b o v đa d ng sinh h c đang đ ố ả ồ ủ ạ ở ph m vi riêng l ạ ế ộ ủ ư ạ ể ế ỗ ố ẽ ủ c a t ng qu c gia mà là m i quan tâm chung c a toàn nhân lo i. B i vì b o t n tài nguyên đa d ng sinh ừ ố h c g n bó ch t ch v i s phát tri n kinh t xã h i c a m i qu c gia cũng nh h n ch các tác ọ ặ đ ng c a s thay đ i khí h u. ộ ẽ ớ ự ậ ổ ắ ủ ự ệ ố ệ ệ ệ ả ữ ừ ố ị ụ t h n không nh ng đòi h i t ng qu c gia, t ng đ a ph ỏ ừ ả ầ ươ ữ ụ ể ủ ừ ả ề ự ệ ế ộ sinh h c. Tuy nhiên đ b o t n t ể ả ồ ố ơ ọ xu t đ ạ ợ ế ấ ượ sâu s c v ĐDSH v các đi u ki n kinh t ề ắ nh ng quy t đ nh chính xác và các chính sách phù h p cho công tác b o t n. ữ ữ ề H th ng KBT hi n nay đã và đang phát huy tác d ng trong vi c b o v tài nguyên đa d ng ạ ả ề ế t xã h i và văn hoá c a t ng khu v c c th v.v. đ có ả ồ ợ ng t ề ể ướ t c các m t. Đ đ t đ ể ạ ượ ặ ng ph i đ c các k ho ch qu n lý thích h p, mà các nhà qu n lý, chính sách c n có nh ng hi u bi ể ề ể ế ị ụ ố ơ M c tiêu c a b o t n thiên nhiên và phát tri n b n v ng đ u h ả ồ t h n nhu c u cu c s ng c a con ng ộ ủ ườ ề ấ ả ổ i v t ủ ứ ế ọ ch c qu c t ố ế ả ể i s tho mãn ngày ớ ự ả ỏ c m c tiêu này đòi h i ụ , các nhà khoa h c, các doanh ả i các ho t đ ng b o ạ ộ ủ ầ ổ ợ ồ ớ càng t ố có s liên k t, h tr giúp đ gi a các chính ph , các t ự ỡ ữ nghi p, c ng đ ng v.v. nh m làm cho quá trình phát tri n không nh h ằ ệ t n và ho t đ ng b o t n s h tr ngày càng t ẽ ổ ợ ồ ng t ưở t h n cho quá trình phát tri n. ể ộ ạ ộ ả ồ ố ơ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ng 1996-Sách đ Vi ộ ỏ ệ ệ ườ ả t Nam-Ph n th c v t- Nhà Xu t b n ự ầ ấ ậ ỹ ọ ể ậ ệ ả ồ ề ố .ế ả ồ c qu c gia qu n lý h th ng khu b o t n ế ượ ệ ố ể ả ố ệ ệ t Nam 2002-2010. ệ ổ ơ ả ậ ả ữ ử ủ ể ệ

ể ệ ệ ệ ọ 1. B Khoa h c Công ngh và môi tr ọ Khoa h c k thu t, Hà N i. ộ ể 2. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn-2002-Báo cáo qu c gia v các khu b o t n và Phát tri n ộ kinh t 3. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2002- Chi n l ộ c a Vi ủ 4. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2004- Nh ng s a đ i c b n c a Lu t b o v và phát ộ tri n r ng. ể ừ 5. B Nông nghi p và phát tri n nông thôn, 2005- Khoa h c công ngh Nông nghi p và phát tri n ể ộ nông thôn 20 năm đ i m i. ớ ổ

10

i Đói nghèo và Phát tri n b n v ng

H i th o chuyên đ v Đa d ng sinh h c và Bi n đ i khí h u: M i liên quan t ọ

ề ề

ậ Hà N i, Ngày 22-23 tháng 5, 2007

ế ộ

__________________________________________________________________________________________________

ng, 2004- Chi n l ng qu c gia, Nhà xu t b n Chính ố ả ườ ườ ấ ả ế ượ c b o v môi tr ệ ị ng toàn ng, 2005- Tuy n t p các báo cáo khoa h c h i ngh môi tr ị ộ ọ ậ ể ườ ườ ố ạ ế ủ ệ t Nam-2004 Đ nh h ạ ọ c Phát tri n b n v ng ị ộ ủ ướ t Nam-1995 K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi ộ ng chi n l ữ ệ t Nam Vi ở ế ượ ủ ề ể ệ t

c qu n lý H th ng khu b o t n thiên nhiên t Nam-2003- Chi n l ộ ộ ế ượ ệ ố ả ồ ệ ả ủ t Nam đ n năm 2010. ế ệ ng và phát tri n b n v ng. ể ạ ọ ỷ ế ườ ữ ề ề ố ọ ộ ị ộ ỹ ậ ọ t Nam, ả ồ ệ ề ấ ả ồ ộ ấ ả ễ ấ ả ệ ả ồ ả t Nam Vi ở ệ ả ấ ả ệ ậ ễ ệ ạ

ng Chính ph - Quy t đ nh s 03/2001/QĐ-TTg ngày 5/1/2001 c a Th t ng Chính ph ủ ướ ủ ướ ủ ủ 6. B Tài nguyên và môi tr ộ tr qu c gia. ố 7. B Tài nguyên và môi tr ộ qu c 2005. 8. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ệ ộ 9. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ Nam. 10. C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi Vi 11. Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2005-K y u H i ngh khoa h c v môi tr Nhà xu t b n khoa h c và k thu t. 12. Nguy n Huy Dũng, 2006- C ng đ ng v à v n đ qu n lý các khu b o t n thiên nhiên Vi Nhà xu t b n Nông nghi p. 13. Võ Quý, 2006 - Quy ho ch và qu n lý các khu b o t n thiên nhiên. ạ 14.Cao Văn Sung, 1994 - T ng lu n phân tích H th ng các khu b o v thiên nhiên ệ ố ậ ổ 15. Nguy n Nghĩa Thìn- 1997, C m nang nghiên c u đa d ng sinh v t- Nhà xu t b n nông nghi p- ứ ẩ Hà N i.ộ 16.Th t v vi c phê duy t k t qu t ng ki m kê r ng toàn qu c. ề ệ ủ ả ổ ế ị ể ố ừ ệ ế ố

17. Vi n Sinh thái và tài nguyên sinh v t-2002- Tài li u h i th o “Th c v t và b o t n”. ả ồ ự ệ ệ ậ ả ậ ộ

11