1
Chương II :
Ô NHIỄM NƯỚC
2.1 Sự hình thành nước trong tự nhiên :
2.1.1 Các yếu tố hình thành chất lượng nước tự nhiên :
Chia làm 2 nhóm :
c động trực tiếp c động gián tiếp
( Hình thành cht lượng nước tự nhiên )
- Nham thạch - Khậu
- Đất - Địa hình
- Sinh vật (sinh vật sống ) - Chế độ thuỷ văn
- Con người - Địa chất
a) Nham thch ( Khoáng vật ):
Nhờ quá trình măcma hoá-nham thạch phun lên mặt, thành phần chủ yếu:
- Mui : Cacbonat, Sunphát, Clorua
- Khoáng vật sét
- Khoáng vật phong hoá
Quá trình hoà tan khoáng vật đặc trưng bằng biểu thức :
dX/dt =K. S. (CS - Ct )
K: là hệ số hoà tan.
S:diện tích tiếp xúc giữa nước và khoáng vật
t: thời gian .
CS , CT: nồng độ bão hoà nồng độ khoáng vật trong nước tại thời điểm t
Quá trình này quyết định thành phần khng của nước
( Ngoài ra còn có MN , SI , Al....)
b) Đất :
Đất trồng có nguồn gốc từ nham thạch, được hình thành thông qua quá trình sinh - địa
- hoá. Đất cung cp chất hữu cơ và dinh ỡng cho nước thiên nhiên thông qua quá
trình rửa trôi bề mặt(xác động thực vật).
C) Sinh vt
Đóng vai trò quan trong chui thức ăn, phản ánh chất lượng nước.
Vi khuẩn :
+Chuyn h chất hữu cơ từ xác động vật, thực vật thành dạng đơn giản
+Các VK sắt , Mn , .... ( VK tích tụ kim loại)
+VK quang năng giải phóng O2 và tổng hợp sinh khối tạo chất .
Thực vật : Là ngun cung cấp ôxy trong nước. Điều chỉnh CO2 và O2 trong nước;
Làm tăng hàm lượng chất hữu cơ.
d) Khí hậu :
2
-c định tính cân bằng động trong nước .
-Là điều kiện cho các quá trình pha loãng, hoà tan chất hữu cơ trong nước.
- ảnh hưởng đến quá trình sng của VSV, động thực vật trong nước.
-ng chuyển động của nước ngầm , nhiệt độ dòng chy ...
e) Địa hình : Điều kiện địa hình ảnh hưởng rất lớn đến quá trình rửa trôi, xói mòn
(quyết định khả năng cuốn trôi muối, chất hữu cơ vào trong nước) , ảnh hưởng đến
chất lượng nước, tốc đ dòng chảy , thời gian tiếp xúc giữa nước và đất , tốc độ thấm ,
tốc độ hình thành đầm lầy ,....
f) Chế độ thuỷ văn: Tác động đến trữ lượng nước, thành phn, tính chất nước (Biến
động theo mùa)
2.1.2.Các quá trình hình thành chất lượng nước :
a) Quá trình vật lý :
Khuyếch tán phân tử (khuyếch tán tĩnh): Do chênh lệch mật độ, các phân tử từ
khoáng vật , nham thạch , đất được vận động và vận chuyển vào nước nhờ gradien
nhiệt độ. Quá trình này được mô tả bằng hai định luật của Fix:
2
2
X
C
t
C
dX
dC
DI
I: Lượng vật chất chuyển qua một đơn vị diện tích
C:Nng độ vật chất
t:Thời gian vận chuyển
D:Hệ số khuyếch tán = 10-6 đến 10-5 cm2/s
x: Chiều dài dịch chuyển
Khuyếch tán rối do dòng chy rối : do chế độ thuỷ lực thay đổi, tạo thành dòng
chảy rối dẫn đến s xáo trộn vật chất trong dòng chảy.
Phương trình KT ri cũng giống khuyếch tán phân tử, tuy nhiên hệ số D là hệ số KT
rối.
Qtrình khuếch tán đối lưu: cả khối vật chất chuyển động, hoà tan
Quá trình lắng đọng
b) Các quá trình hoá học (trao đổi vật chất):
- Thuỷ phân, ô xy hoá - khử, hấp thụ , trao đổi ion, kiềm hoá, keo tụ ....
- Quá trình thuỷ phân và ô xy hóa- khử có vai trò quan trọng quyết định chất lượng
nước.
c) Quá trình hấp thụ và tích tụ sinh học:
Sự tham gia của vi sinh vật trong chu trình thức ăn, các q trình đông tụ sinh học
khác ,....
3
2.1.3 Đặc điểm chất lượng nước thiên nhiên :
a) ổn đnh về thành phần ion :
Ion (mg/l) nước biển nước sông hồ
Cl - 19.340 8
Na+ 10.770 6
SO42- 2.712 11
Mg2+ 194 4
Ca2+ 412 15
K+ 399 2
HCO3- 140 58
b) ổn đnh về chế độ khí : CO2 -O2
-Phn lớn nước thiên nhiên có oxi bão tuy nhiên tại một s thời điểm có th thừa
hoc thiếu hụt; Nguồn gốc: Quang hợp, thâm nhập từ bề mặt...
- CO2 : Ngun gốc :Không khí; quá trình hô hấp của vi sinh vật; quá trình nitơ
Ngoài ra còn có 1 s khí khác như H2S, NH4 ...
c) Độ đục, độ màu : Mang tính chất thời điểm ; Thay đổi theo mùa
2.2 Sự nhiễm bẩn nước :
2.2.1 Ngun gốc và các tác nhân gây ô nhiễm nước :
Ô nhiễm nước là sự biến đổi chất lượng nước so với trạng thái nước ban đầu,
không phù hợp với điều kiện sử dụng do các yếu tố tác động bên ngoài .
c yếu tố tác động :
- Yếu tố tự nhiên :Khí hu, thời thiết, thiên tai , các yếu tố địa hình , địa chất , sự
vận động của vỏ trái đất .
- Yếu tố nhân tạo ra con người :
* Xả chất thải vào ngun nước: nước thải ,chất thải rắn .
* Do hot động kinh tế xã hi khác: Ngăn sông, đắp đập làm kìm hãm quá trình t
làm sạch và phục hồi trạng thái chất lượng nước ban đầu.
a) Nước thải sinh hoạt :
NƯỚC THI T CÁC NGÔI NHÀ
Nước thải phân
Nước tiểu
ớc thải nhà bếp
Nước tm
gi
t
Loại khác
Protein
(65%)
Cacbonhydrat
(25%)
Ch
ất béo
(10%)
NƯỚC
TH
I
ớc (99,9%) Các chất rắn (0,1%)
Cht hữu cơ (50-70%) Cht cơ ( 30-50%)
t Kim loi
Muối
4
Đặc tính nước thải xả vào môi trường (Người / ngày đêm):
-Cặn lơ lửng (SS) :35-60 g/người - ngày đêm, Cặn hữu cơ chiếm 55-65 %
- Hàm lượng chất hữu cơ cao:
BOD5 chưa lắng: 30 35 g/người-ngđ, đã lắng: 25-30 g/ng.ngđ.
- Cha nhiều nguyên tố dinh dưỡng:N, P, K...
N = 8g/ng,ngđ; P = 1.5 - 1.8 g/ng,ngđ
- Tiêu chuẩn thải nước:
+Các nước tiên tiến: 200 500 l/ng,ngđ
+Các đô thị Việt Nam: 100 200 l/ng,ngđ
+Nông thôn: 50 100 l/ng,ngđ
Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước cống:
BOD5 :150250 mg/l
Cặn lơ lửng : 200 290 mg/l
Tng Nitơ : 35-100 mg/l
Tng P : 10-20mg/l
Coliform/100 ml: a 104 b 108 MPN/100 ml a,b=19.
b) Nước thải bệnh viện:Thành phn, tính chất gần giống nước thải sinh hoạt
Tính cho 1 giường bệnh:
SS :130 g/ng; BOD5:70 g/ng; Nitơ amoni:16g/ng; Clorua:18g/ng
Nồng độ nước thải:
Nồng độ
Ch tiêu
min trung bình Max
pH 6,2 7,4 8,1
SS (mg/l) 100 160 220
BOD5 (mg/l) 110 150 250
COD 140 200 300
coliform, MPN/100ml 106 107 109
C )Nước thải sản xuất công nghiệp: Nước thải khai khoáng ,luyện kim dầu , công
nghiệp thực phẩm,dệt giấy cơ khí .. Chia làm 2 loại:
ớc thải sản xuất bẩn: Thành phần, tính chất phụ thuộc vào điều kiện ,lĩnh vực
,thành phần nguyên vật liệu, sản phẩm. Thành phần nước thải CN không ổn định,
tính nguy hại cao.
ớc thải quy ước sạch: có thể dùng li
5
c) Nước mưa:
- Nhìn chung trong nước mưa:
SS = 400 - 3000 mg/l
BOD5 = 8 - 180 mg/l
- Thay đổi theo vị trí : BOD5
+Rơi qua mái 12 mg/l
+Rơi xuống sân 15 mg/l
+ Đường ph 35 69 mg/l
- Lượng chất bẩn tích tụ trong nước đợt đầu sau thời gian t được xác định theo công
thức:
M=MMAX (1- e-Kz.t )
Trong đó:
+ MMAX :lượng chất bẩn có thể tích tụ lớn nhất phụ thuộc vào cấp đô thị :
Đô thị cấp cao, mật độ dân số thp MMAX = 10 20 kg/ha )
Khu hành chính thương mại Mmax = 100 140 kg/ha .
Khu công nghiệp với trục đường lớn MMAX =200 250 kg/ha
+ KZ :Hệ số động học tính luỹ chất bẩn, phụ thuộc vào cấp độ đô thị
KZ = 0,2 0,5 /ngày
+ t: Thi gian tích luỹ chất bẩn ,ngày.
d) Nước thải sn xuẩt nông nghiệp: chủ yếu là do chăn nuôi , trồng trọt
-Trồng trọt : Do bón phân, sử dụng hợp chất diệt sâu , cỏ
ớc chứa chất hữu cơ, dinh dưỡng (N, P) cao , hoá chất BVTN
LOẠI ĐÔ THỊ, CẤP ĐÔ THỊ, MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
THỜI GIAN GIỮA HAI TRẬNA, THỜI GIAN MƯA
ỜNG ĐỘ MƯA, ĐIẠ HÌNH ...
NƯỚC MƯA
THÀNH PH
N
VÀ TÍNH
CH
T
Nước mưa đợt đầu
các
yếu
t
tác
độn
g