198
BNH SI (B05.9)
1. ĐỊNH NGHĨA
Bnh si bnh truyn nhim gây dch lây qua đường
hô hp do virus si thuc h Paramyxovirus gây nên.
2. CHN ĐOÁN
2.1. Lâm sàng
2.1.1. Th đin hình
- Giai đon bnh: trung bình 10 ngày.
- Giai đon khi phát (giai đon viêm long): 2-4 ngày,
st cao, viêm long đường hp trên viêm kết mc, th
thy ht Koplik.
- Giai đon toàn phát: kéo dài 2-5 ngày, bt đu phát
ban, ban hng dát sn, xut hin t sau tai, sau gáy, trán, mt,
c dn lan đến thân mình t chi, c lòng n tay gan
bàn chân.
- Giai đon hi phc: ban nht màu dn ri sang màu
m, bong vy phn sm màu, để li vết thâm vn da h
biến mt theo th t như khi xut hin. th ho kéo dài
1-2 tun sau khi hết ban.
2.1.2. Th không đin nh
- Thường gp bnh nhân đã chích nga vaccine si
hoc kháng th t m truyn sang, s dng IVIG trước
đó hoc tin s tng b si. Biu hin lâm sàng có th st nh
thoáng qua, viêm long nh phát ban ít, toàn trng tt. Th
này d b b qua, dn đến lây lan bnh mà không biết.
199
- Người bnh cũng th st cao liên tc, phát ban
không đin hình, phù n t chi, đau mi toàn thân, thường
viêm phi nng kèm theo.
2.2. Cn lâm sàng
- Công thc máu: gim bch cu (lympho ưu thế) và có
th gim tiu cu.
- X quang phi th thy viêm phi k. Tn thương
nhu mô phi khi có bi nhim.
- Xét nghim huyết thanh hc tìm kháng th IgM: nếu
lâm sàng không rõ.
2.3. Chn đoán: da vào
- Yếu t dch t: tiếp xúc vi bnh nhân si,
nhiu người mc bnh si cùng lúc trong gia đình hoc trên
địa bàn dân cư.
- Lâm sàng: st, ho, viêm long (đường hp, kết mc
mt, tiêu hóa), ht Koplik và phát ban đặc trưng ca bnh si.
- Xét nghim phát hin kháng th IgM đối vi virus
si (nếu có).
2.4. Chn đoán phân bit
- Rubella: phát ban không trình t, ít khi viêm
long và thường có hch c.
- Nhim Enterovirus: phát ban không trình t,
thường nt bng, hay kèm ri lon tiêu hóa.
- Bnh Kawasaki: st cao khó h, môi đỏ, lưi dâu,
hch c, phát ban không theo th t.
- Phát ban do các virus khác (Adenovirus, Epstein-Barr
virus...).
200
- Phát ban do vi khun: Mycoplasma pneumoniae (st
nh, uđau đầu, viêm phi không đin hình), Streptococcus
nhóm A.
- Ban d ng: kèm theo nga, tăng bch cu ái toan.
3. ĐIU TR
3.1. Nhp cp cu: khi du hiu suy hp, mt nước
nng, co git.
3.2. Nhp vin: si biến chng viêm phi, viêm thanh khí
phế qun, viêm loét giác mc, tiêu chy mt nước, viêm
màng não, viêm não.
3.3. Điu tr ngoi trú
v Nguyên tc điu tr:
- Không có điu tr đặc hiu, ch yếu là điu tr h tr.
- Người bnh mc si cn được cách ly.
- Phát hin và điu tr sm biến chng.
- Không s dng corticoid khi chưa loi tr si.
v Điu tr h tr:
- V sinh da, mt, tai, ming hng: không s dng các
chế phm có corticoid.
- Tăng cường dinh dưỡng.
H st: dùng thuc h st Paracetamol, Ibuprofen khi
st cao.
- B sung nước, đin gii qua đường ung. Ch nhp
vin truyn dch duy trì khi người bnh nôn nhiu, nguy
cơ mt nước và ri lon đin gii.
- B sung vitamin A:
201
+ Tr dưi 6 tháng: ung 50.000 UI/ny × 2 ngày
liên tiếp.
+ Tr 6-12 tháng: ung 100.000 UI/ny × 2 ngày
liên tiếp.
+ Tr trên 12 tháng ngưi ln: ung 200.000
UI/ngày × 2 ngày liên tiếp.
+ Trưng hp có biu hin thiếu Vitamin A: lp li liu
trên sau 4-6 tun.
v Điu tr biến chng:
- Viêm phi do vi khun mc trong cng đồng: kháng
sinh Betalactam/c chế Beta-Lactamase, Cephalosporin thế
h 3.
- Viêm tai gia: kháng sinh theo phác đồ Tiếp cn đau
tai. Làm khô tai bng bc sâu kèn.
- Viêm thanh qun cp: khí dung Adrenaline khi
biu hin co tht, phù n thanh khí qun.
- Viêm loét giác mc: hai liu vitamin A lp li liu
th 3 sau 2-4 tun, Tetracyclin pomade tra mt 3 ln/ngày × 7
ngày, đắp mt bng miếng gc bo v mt. Nếu tình trng
xu hơn phi gp bác sĩ chuyên khoa mt.
- Tiêu chy: tiếp tc bú m, nếu sa thì nên gim
hoc thay thế bng sa m các sn phm sa n men như
yaourt hoc thay thế ½ sa công thc bng ½ thc ăn đc
giàu dinh dưỡng.
- Suy dinh dưỡng nng: hi chn thêm dinh dưỡng tìm
chế độ ăn phù hp.
- Các biến chng nng khác: viêm phi do vi khun
mc phi trong bnh vin, viêm phi biến chng suy hp,
202
viêm não màng não cp tính, viêm thanh khí qun, tiêu chy
cp có mt nước… nhp vin đ điu tr.
4. PHÒNG BNH
4.1. Phòng bnh ch động bng vc xin
- Thc hin tiêm chng 02 mũi vc xin cho tr em trong
độ tui tiêm chng theo quy định ca D án tiêm chng m
rng quc gia (mũi đầu tiên bt buc tiêm lúc 09 tháng tui).
- Lch chng nga si:
+ Mũi 1: 09 tháng.
+ Mũi 2: 15-18 tháng.
+ Có th lp li mũi 3 lúc 4-6 tui.
- Virus si cn thi gian để m nhp vào các cơ
th gây bnh. Do vy, vc xin th phòng bnh nếu tiêm
trong vòng 72 gi k t khi tiếp xúc.
4.2. Cách ly người bnh v sinh cá nhân
- Người bnh si phi được cách ly ti nhà hoc ti cơ
s điu tr theo nguyên tc cách ly đối vi bnh lây truyn
qua đường hô hp.
- S dng khu trang phu thut cho người bnh, người
chăm sóc, tiếp xúc gn và nhân viên y tế.
- Hn chế vic tiếp xúc gn không cn thiết ca nhân
viên y tế người thăm bnh đối vi người bnh.
- Thi gian cách ly t lúc nghi mc si cho đến ít nht
04 ngày sau khi bt đu phát ban.
!