TrưTrườờngng ĐHNN

ĐHNN1

1 KhoaKhoa

CNCN--TSTS

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

do vi rrúútt do vi

BBệệnhnh

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố vi vi rrúútt

thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..

BBệệnhnh

ccỏỏ không vvàà không

ccóó

xuxuấấtt trtrắắmm ccáá huyhuyếếtt ởở haemorrhagic (Grass carp haemorrhagic disease) (Grass carp disease) ARNARN VR VR dsds 80nm. NhânNhân 6060--80nm. Reovirus. . ktkt bbệệnhnh: : Reovirus

ảảnhnh

Hypophthalmichthys molitrix

chchứứngng bbệệnhnh::

1. NN gâygây 1. NN bbọọcc.. vvỏỏ hưhưởởngng: : bbịị 2. 2. LoLoààii idella), ), (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm ccỏỏ ((Ctenopharyngodon Ctenopharyngodon idella piceus), ), Mylopharyngodon piceus (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm đenđen ((Mylopharyngodon (cid:132)(cid:132) CCáá MMèè ((Hypophthalmichthys molitrix).). 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn llồồii mmắắtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc mangmang nhnhợợtt

nhnhạạtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây hohoặặcc trêntrên nnắắpp mangmang..

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh llầầnn đđầầuu tiêntiên đưđượợcc phpháátt hihiệệnn ởở TQ TQ trêntrên 20 20 nămnăm vvềề trưtrướớcc. . (cid:132)(cid:132) CCáácc vvụụ ddịịchch xuxuấấtt hihiệệnn ởở mimiềềnn Nam TQ (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây rara ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 80%

Nam TQ vvààoo mmùùaa hhèè khikhi TToo ttừừ 2424--3030ooC.C.

80% ởở ccáá gigiốốngng dưdướớii 1 1 nămnăm

(cid:132)(cid:132) KhiKhi mmổổ ccáá ththấấyy XH XH ởở cơcơ, , xoang

tutuổổii. .

xoang mimiệệngng, , ruruộộtt, , gangan llááchch vvàà ththậậnn..

(cid:132)(cid:132)

, protein, can xi vvàà urêurê nhưng

nhưng llạạii tăngtăng

(cid:132)(cid:132)

CCáá bbệệnhnh gigiảảmm hhồồngng ccầầuu, protein, can xi kali huyhuyếếtt.. kali BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa ccáá bbệệnhnh vvàà ttỷỷ llệệ gâygây chchếếtt đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy vòng 11--2 2 tutuầầnn sausau khikhi ccảảmm nhinhiễễmm ởở TToo >25>25ooC.C. trong vòng trong

thương ttếế bbààoo sausau khikhi gâygây nhinhiễễmm 33--4 4 ngngààyy ởở TToo

80% sausau 4 4 ngngààyy ddùùngng ởở

ĐƯMD đđạạtt ttỷỷ llệệ bbảảoo hhộộ 80%

4. C4. CĐĐ (cid:132)(cid:132)

nuôi ccấấyy ttếế bbààoo ((ccáácc dòng

: GCK-- dòng ttếế bbààoo: GCK

bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) VR VR gâygây ttổổnn thương nuôi ccấấyy 2828--3030ooC.C. nuôi Vaccine gâygây ĐƯMD (cid:132)(cid:132) Vaccine TToo > 20> 20ooC.C. bbệệnhnh:: PhânPhân llậậpp VR VR bbằằngng PP22 nuôi 84, GCG vvàà GCF)GCF) 84, GCG PP22 PCRPCR (cid:132)(cid:132) KHV điđiệệnn ttửử.. (cid:132)(cid:132) KHV lýlý xxửử vvàà Phòng 5. 5. Phòng vaccine (cid:132)(cid:132) DDùùngng vaccine (cid:132)(cid:132)

BBệệnhnh xxảảyy rara ddùùngng bbộộtt ttỏỏii llààmm hhạạnn chchếế ttỷỷ llệệ chchếếtt do do bbệệnhnh. . GiGiữữ MT. (Health Fish) MT. (Health Fish)

Reovirus Reovirus

trong trong

ththậậnn

ccáá

trtrắắmm

ccỏỏ

đđàànn, , bơibơi

CCáá

trtrắắmm

llờờ

ccỏỏ đđờờ

đenđen trtrênên

thânthân, , ttááchch mmặặtt ttầầngng

DDấấuu

hihiệệuu

bênbên

ngongoààii

ccủủaa

ccáá

bbệệnhnh

Cá trắm cỏ bị xuất huyết do vi rút

BBệệnhnh

ttííchch

trêntrên

cơcơ

ccáá

bbệệnhnh

BBệệnhnh

ccáá

trong chchéépp trong (Spring Viraemia

xuânxuân mmùùaa Carp = SVC)

Rhabdovirus gg©©yy bbÖÖnhnh trtrªªnn nhiÒu

nhiÒu loloµµii cc¸¸ chÐpchÐp:: CC¸¸

carp), c¸¸ trtr¾¾m m ccáá, c, c¸¸ mÌmÌ trtr¾¾ng, ng,

chÐp ccảảnhnh ((koikoi carp), c

(cid:132)(cid:132) NN. NN. Rhabdovirus chÐp, c, c¸¸ chÐp chÐp cc¸¸ mÌmÌ hoahoa, c, c¸¸ diÕcdiÕc, c, c¸¸ vvµµngng...... (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng xxảảyy rara ëë ĐK TĐK Too thÊp

thÊp. C. C¸¸ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh ccóó chÕt do do mÊtmÊt cc©©nn bb»»ngng mumuèèii -- nn−í−ícc, c, c¸¸ cãcã bibiÓÓuu

huyÕt. VR

ththÓÓ gg©©yy chÕt . VR thth−−êngêng tÊntÊn cc««ngng tÕtÕ bbµµoo nnééii hihiÖÖnn phphïï nÒnÒ, , xuÊtxuÊt huyÕt mm¹¹c c ththµµnhnh mm¹¹ch ch mm¸¸uu, m, m«« ssảảnn sinhsinh mm¸¸uu ((haematopoietic haematopoietic tissue). tissue).

(cid:132)(cid:132) CC¸¸ ssèèngng sãtsãt qua qua vôvô dÞchdÞch cãcã ĐƯMD

trung hoµµ VR,VR, PP22MD MD huhuúúnhnh quang

ĐƯMD mm¹¹nh vnh vµµ cãcã ththÓÓ xx¸¸cc quang hohoÆÆcc PP22

LISA. NhNhữữngng PP22 nnµµyy còng

còng cãcã ththÓÓ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh ®−®−îîcc cc¸¸

®®ÞnhÞnh bb»»ng Png P22 trung ho EELISA. mangmang VR VR tõtõ nhnhữữngng cc¸¸ chch−−a a cãcã tritriÖÖuu chchøøngng bbÖÖnhnh.. (cid:132)(cid:132) VR VR thth−−êngêng khkh−− trtróó ëë gangan, , ththËËnn, , ll¸¸chch, , mangmang vvµµ nn··oo

Carp KoiKoi Carp

ngang. . CãCã ththÓÓ trtrùùcc tiÕptiÕp hohoÆÆcc gigi¸¸nn tiÕptiÕp. .

bbÖÖnhnh: : LL©©yy truyÒn truyÒn truyÒn ngang (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh truyÒn

tiÕt rrååii truyÒn

sang c¸¸ truyÒn bbÖÖnhnh sang c

NguNguåånn ddùù trtrữữ mmÇÇmm bbÖÖnhnh tõtõ cc¸¸ nhiÔmnhiÔm ththảảii VR VR rara MT MT chÊt bbµµii tiÕt thth««ngng qua qua phph©©nn, , cc¸¸cc chÊt nunu««ii..

(cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmÉÉnn ccảảmm vvííii bbÖÖnhnh còng

còng phôphô thuthuéécc vvµµoo ttììnhnh trtr¹¹ng ng ... liliªªnn

trong loloµµii: : ttììnhnh trtr¹¹ng ng sinhsinh lýlý, , tutuææii...

ccññaa cc¸¸cc cc¸¸ ththÓÓ trong quanquan ®®ÕnÕn ĐƯMD

ĐƯMD khkh««ngng ®®ÆÆcc hihiÖÖuu.. (cid:132)(cid:132) ĐĐèèi vi vííi bi bÖÖnh nnh nµµy cy c¸¸ nhnháá nhnh¹¹y cy cảảm hm h¬¬n vn vííi bi bÖÖnh.nh.

Bệnh

cá (Carp Koi

cảnh chép Disease)

cc¸¸

NN. NN. Herpesvirus

Herpesvirus gg©©y by bÖÖnh nh ëë Cyprinus carpio). C. C¸¸ ((Cyprinus carpio)

chÐp cảảnh (nh (Koi Herpesvirus Koi Herpesvirus chÐp c hhÇÇu nhu nh−− trtr¾¾m cm cáá

khkh««ng ng

nh lý: Mang nh

nh th−−êng cã bi

: Mang nhîît nht nh¹¹t. t. êng cã biÓÓu hiu hiÖÖn ngn ng¸¸p thiÕu khÝ tr

nh nhanh sau khi c¸¸ cã bi

p thiÕu khÝ trªªn bÒ mn bÒ mÆÆt. t. 48h. nh 24--48h.

cã biÓÓu hiu hiÖÖn bn bÖÖnh 24

= K= KHV)HV) nhiÔm bÖÖnh nnh nµµy.y. nhiÔm b DÊu hiÖÖu bu bÖÖnh lý DÊu hi (cid:132)(cid:132) CC¸¸ bÞ bbÞ bÖÖnh th (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ chÕt b chÕt bÖÖnh nhanh sau khi c chÕt do bÖÖnh tõ 80 (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ cc¸¸ chÕt do b (cid:132)(cid:132) VR gVR g©©y viy viªªm thm thËËn vn vµµ hoho¹¹i ti töö mang v

100%. nh tõ 80--100%. mang vµµ llµµm tm tăăng tiÕt mucous ng tiÕt mucous n rÊt dÔ bééi i

. Do g©©y viy viªªm vm vµµ hoho¹¹i ti töö nnªªn rÊt dÔ b

trtrªªn bÒ mn bÒ mÆÆt ct c¬¬ ththÓÓ. Do g KST. nhiÔm nÊm, vi khuÈÈn vn vµµ KST. nhiÔm nÊm, vi khu

ng thµµnh. nh.

(cid:132)(cid:132) CC¸¸ nhnháá mmÉÉn cn cảảm vm vííi bi bÖÖnh hnh h¬¬n cn c¸¸ trtr−ë−ëng th

êng xuÊt hiÖÖn vn vµµo mo mïïa xua xu©©n, khi T

n, khi Too nn−í−íc biÕn

c biÕn ®é®éng ng

a vô xuÊt hiÖÖn bn bÖÖnh: nh: nh th−−êng xuÊt hi

PTN thÊy bÖÖnh cã th

nh cã thÓÓ xuÊt hi

xuÊt hiÖÖn cn cảả khi Tkhi Too nn−í−íc c

nh kh««ng xuÊt hi

n <16ooC vC vµµ > 30> 30ooC. C.

ng xuÊt hiÖÖn <16

(cid:132)(cid:132) MMïïa vô xuÊt hi (cid:132)(cid:132) BBÖÖnh th tõ 18--2929ooC. C. tõ 18 Trong ĐKĐK PTN thÊy b (cid:132)(cid:132) Trong 1616ooC. C. Trong TN bÖÖnh kh Thêi gian ññ bbÖÖnh kho

ng 14 ngµµy vy vµµ cã th

nh khoảảng 14 ng

(cid:132)(cid:132) Trong TN b cã thÓÓ ccßßn ln l©©u hu h¬¬n.n. (cid:132)(cid:132) Thêi gian (cid:132) CĐ dùa trªn P2 ph©n lËp vµ nhËn d¹ng VR trùc tiÕp b»ng

c¸ch nu«i cÊy tÕ bµo (cell line), b»ng P2 PCR, hoÆc P2 gi¸n tiÕp th«ng qua phản øng ELISA.

(cid:132) CĐ ph©n biÖt víi bÖnh do VR kh¸c ë c¸ chÐp (Spring

Viremia of Carp: SVC). BÖnh xảy ra trªn nhiÒu ®èi t−îng nh− c¸ chÐp, c¸ mÌ..., bÖnh do ARN virus, Rabdovirus. BÖnh xảy ra ë To n−íc thÊp (5-18oC).

(cid:132)(cid:132) PhPhßßng vng vµµ xxöö lý blý bÖÖnhnh: : (cid:132)(cid:132) Khi bKhi bÖÖnh xnh xảảy ra hi

y ra hiÖÖn khn kh««ng cã thu

ng cã thuèèc c ®®iÒu trÞ mang l

iÒu trÞ mang l¹¹i hi

i hiÖÖu u

ququảả, ,

m cho bÖÖnh kh

nh kh««ng xng xảảy ra nh

y ra nh−−ng ng

(cid:132)(cid:132) BiBiÖÖn phn ph¸¸p tp tăăng Tng Too nn−í−íc lc lµµm cho b

i nguy hiÓÓm cm c¸¸ vvÉÉn mang m

ng, h¬¬n nn nữữa khi t

y nhiÔm tiÒm tµµng, h

rÊt dÔ ph¸¸t t

n mang mÇÇm bm bÖÖnh nnh nªªn ln l¹¹i li lµµ a khi tăăng Tng Too rÊt dÔ ph

êng chØØ ¸¸p dông

p dông ®−î®−îc c ®è®èi vi vííi ci c¸¸c bc bÓÓ cc¸¸

ggÆÆp mp méét nt nççi nguy hi ngunguåån ln l©©y nhiÔm tiÒm t nh VK, KST. sinh c¸¸c bc bÖÖnh VK, KST. sinh c (cid:132)(cid:132) ViViÖÖc tc tăăng Tng Too thth−−êng ch

n thÊy bÖÖnh th

nhiÔm vµµ êng huûû bbáá totoµµn bn béé cc¸¸ nhiÔm v

t hiÖÖn thÊy b nh th−−êng hu ng toµµn bn béé dông cô cã tiÕp x

dông cô cã tiÕp xóóc vc vííi ci c¸¸ bbÖÖnh bnh b»»ng ng

ccảảnh. nh. Khi ph¸¸t hi (cid:132)(cid:132) Khi ph khkhöö trtrïïng to chlorine 200 ppm trong 1 giê. chlorine 200 ppm trong 1 giê.

ng qua kiÓÓm dÞch ch

ch ly c¸¸ m dÞch chÆÆt cht chÏÏ vvµµ nunu««i ci c¸¸ch ly c

(cid:132)(cid:132) PhPhßßng bng bÖÖnh th nh th««ng qua ki p vÒ. mmííi nhi nhËËp vÒ.

KHV

BBệệnhnh

loloéétt

llởở (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (65x175nm), VK A. Rhabdovirus (65x175nm), VK A.

(cid:132)(cid:132) NN: NN: bbệệnhnh kkếếtt hhợợpp Rhabdovirus

invadans.. Aphanomyces invadans

(T11--T2)T2)

hydrophyla vvàà nnấấmm Aphanomyces hydrophyla (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara khikhi TToo ththấấpp (T11 (cid:132)(cid:132) LoLoààii nhinhiễễmm bbệệnhnh: : CCáá ququảả, , rôrô đđồồngng, , ccáá ssặặcc rrằằnn, , ccáá chchọọii. .

Không ththấấyy xuxuấấtt hihiệệnn ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ).). ((Không

, Malaysia, Indonesia, (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara ởở nhinhiềềuu nưnướớcc: : ÚÚcc, Malaysia, Indonesia,

Thailand, ……ViViệệtt namnam Thailand,

(cid:132)(cid:132) TriTriệệuu chchứứngng: : trêntrên thânthân xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc vvếếtt loloéétt, , hohoạạii ttửử sâusâu

nhanh do do titiếếpp ssúúcc, ,

trong cơcơ. . ĐĐââyy llàà bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh lâylây lanlan nhanh trong theotheo ngunguồồnn nưnướớcc..

, KHV (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, , phânphân llậậpp ttáácc nhânnhân, , MôMô bbệệnhnh hhọọcc, KHV

điđiệệnn ttửử..

(cid:132)(cid:132) XXửử lýlý: MT +

: MT + thuthuốốcc, , ccáá llàànhnh bbệệnhnh, , vvảảyy mmọọcc llạạii

EUS, nh÷ng

c¸ c¬ M« E&H, mòi

EUS nhuém nÊm

bÖnh sîi

bÞ trª tªn

nhiÔm hiÖn thÓ

bÖnh bäc

bÞ trª ®iÓm

nhiÔm ®en lµ

nÊm

th−êng

nhuém

M« c¬ Eosin

b×nh trª Hematoxylin

c¸ vµ

BBệệnh do vi r

nh do vi rúút gây ra

t gây ra ởở

da trơn ccáá da trơn

(Channel Catfish Virus Disease = CCVD) (Channel Catfish Virus Disease = CCVD)

vvàà vvỏỏ

ảảnhnh ictaluri. . ktkt loloààii bbọọcc.. ccóó ANDAND trêtrê, , nheonheo, , basabasa, , ccáá 100nm. dsds 8080--100nm. trơntrơn: : ccáá dada ccáá

chchứứngng bbệệnhnh::

Herpesvirus ictaluri 1. NN1. NN: : Herpesvirus 2. 2. LoLoààii hưhưởởngng: : CCáácc bbịị tratra.... 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh thưthườờngng xxảảyy rara ởở ccáá hương hương, , ccáá gigiốốngng ccóó kkííchch ccỡỡ

dưdướớii 10cm,

10cm, ccáá bbộộtt vvàà ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh ccũũngng bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh.. (cid:132)(cid:132) CCáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn trưtrướớngng bbụụngng, , llồồii mmắắtt, , nhnhợợtt nhnhạạtt hohoặặcc

xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở mangmang, , llấấmm ttấấmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây vvàà dưdướớii dada. . trong vvụụ ddịịchch bơibơi nnổổii đđầầuu trêntrên mmặặtt nưnướớcc.. CCóó ttớớii 2020--50% 50% ssốố ccáá trong

(cid:132) Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chết bệnh lên tới 100% cá dưới 1 năm tuổi ở 25oC hoặc cao hơn, trong vòng 7- 10 ngày.

(cid:132) Tỷ lệ chết bệnh cao tập trung ở To 21-24oC, cá không

bị chết bệnh ở To <18oC.

(cid:132) Trong bệnh này cũng thường bị nhiễm thứ phát một số

loại VK như Flavobacterium columnaris, A. hydrophila hoặc nhiễm nấm.

(cid:132) Bệnh tiến triển ban đầu nhân lên và gây xuất huyết ở thận, lách sau đó VR lan tới ruột, gan, tim, và não. (cid:132) VR gây hoại tử mô và ống thận, phù, hoại tử và tắc

nghẽn ở gan, phù ruột, tắc nghẽn và xuất huyết ở lách. (cid:132) Khi cảm nhiễm bệnh còn thấy cá bị xuất huyết dưới cơ.

(cid:132) Cá sống sót sau vụ dịch thường gầy yếu, cá có chiều dài

bằng 2/3 và P bằng 1/7 so với cá đối chứng có cùng chế độ D2.

(cid:132) VR xâm nhập và tấn công vào cá từ nguồn nước thông qua

mang, ruột.

(cid:132) VR có thể được phân lập từ thận cá bệnh trên cơ sở dùng tế bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế bào sau khi nuôi cấy 24-48h.

(cid:132) To thích hợp cho VR PT là 25-30oC. (cid:132) Trong vụ dịch VR có thể được truyền từ cá bệnh sang cá

lành.

(cid:132) Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễm cá hương bị chết bệnh

trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm. (cid:132) VR cũng tồn tại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.

4. CĐ (cid:132) Phân lập VR bằng P2 nuôi cấy tế bào (các dòng tế bào:

bệnh: CCO, và BB)

bệnh

xử

(cid:132) P2 PCR (cid:132) KHV điện tử. (cid:132) IFAT. 5. Phòng (cid:132) Sàng lọc cá bố mẹ không bị nhiễm bệnh trước khi cho S2. (cid:132) Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọc SH.

HHộộii

chchứứngng

ccáá

rôrô

phiphi quay tròntròn quay (Spinning Tilapia Syndrome) (Spinning Tilapia Syndrome) 140nm) (110--140nm)

Iridovirus (110

(cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) CCáá rôrô phi phi hương

hương, , gigiốốngng bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn

bơibơi xoayxoay tròntròn sausau chchììmm xuxuốốngng đđááyy, , rrồồii nnổổii lênlên mmặặtt nưnướớcc 1 1 ggóócc 4545oo, , ngngáápp khkhíí..

chuyểểnn mmààuu ttốốii

không ănăn vvàà chuy

(cid:132)(cid:132) CCáá không (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 100%100% (cid:132)(cid:132) CCĐ Đ phânphân bibiệệtt ccáá rôrô phi phi nhinhiễễmm trtrùùngng bbáánhnh xexe

BBệệnhnh

Lymphocystis Lymphoc ystis

1.1.

: Do vi rrúútt

nhânnhân: Do vi

(130-- Iridovirus (130 Iridovirus

2.2.

rara

3.3.

4.4.

5.5.

Nguyên Nguyên 330nm) 330nm) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy ởở ccáá bibiểểnn TriTriệệuu chchứứngng bbệệnhnh: : CCáá bbịị bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn khkhốốii u u ccóó đưđườờngng kkíínhnh ttớớii 5mm trtrêênn dada, , mangmang, , vâyvây. . 5mm Do Do ssựự tăngtăng sinhsinh ccáácc mômô ttếế bbààoo.. BBệệnhnh íítt xxảảyy rara ởở ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh.. ChChẩẩnn đođoáánn: : BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh ((khkhốốii bbệệnhnh hhọọcc CĐ bbằằngng vvàà CĐ KHV điđiệệnn KHV

u), u), mômô ttửử..

Vi Vi rrúútt

gâygây

bbệệnhnh

Iridovirusởở Iridovirus

song ĐĐààii song of Taiwan of Taiwan

1.1.

dodo BBệệnhnh ccáá Iridovirus loan (Grouper Iridovirus loan (Grouper Disease = TGIV) Disease = TGIV) (220--240nm), VR ttửử ởở

240nm), VR ccóó mmááuu vvàà

2.2.

3.3.

4.4.

NN: VR Iridovirus Iridovirus (220 khkháángng ttíínhnh NN: VR VR VR gâygây nguyên gigiốốngng nhinhiễễmm truytruyềềnn hohoạạii bbààoo ttếế nguyên llậậpp phânphân HHồồngng ccáá ccủủaa song ởở ccáá đưđượợcc bbảảnn NhNhậậtt song lanlan ThThááii bbệệnhnh: : CCáá chchứứngng TriTriệệuu thithiếếuu vvàà vòng quay vòng bơibơi mmááuu, , ccáá quay rrồồii yyếếuu ănăn, , ggầầyy bbỏỏ bbààoo ttếế sinhsinh chchếếtt, , tăngtăng ccáá: : BBệệnhnh ccủủaa hưhưởởngng ẢẢnhnh 60%, đđếếnn chchếếtt llààmm ttíínhnh ccấấpp 60%, 100% đđếếnn ddồồnn ccộộngng chchếếtt llệệ ttỷỷ bbệệnhnh nhinhiễễmm ccảảmm khikhi 100% 11 11 ngngààyy trong khkháácc. . chchứứngng tritriệệuu ccóó không trong không ttửử.. KHV điđiệệnn CĐ bbằằngng bbệệnhnh, , vvàà CĐ hihiệệnn CCĐĐ: : BiBiểểuu KHV

BBệệnhnh

ngngủủ

song song

ccáá

Iridovirus (130

ccủủaa (Sleepy Grouper Disease = SGD) 160 nm) (130--160 nm) (cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccáá bbệệnhnh: : mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn, , hônhôn mêmê lâulâu, , limlim

dim. CCáá bơibơi llờờ đđờờ 1 1 mmììnhnh trêntrên ttầầngng mmặặtt hohoặặcc dưdướớii đđááyy.. dim. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : BBệệnhnh xxảảyy rara ởở ccáá ccóó trtrọọngng lưlượợngng

100100--200 g

200 g vvàà 22--4 kg

Malaysia, Singapore. 4 kg ởở Malaysia, Singapore.

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây chchếếtt đđếếnn 50%

không hohoạạtt đđộộngng. . MMộộtt ssốố ccáá

chuyểểnn đđộộngng

sưng ththậậnn trưtrướớcc vvàà viêmviêm timtim trong llááchch, , timtim, , ththậậnn ccủủaa ccáá nhinhiễễmm

50% ccáá, , thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvààoo đêmđêm vvàà ggầầnn ssáángng. . BBệệnhnh chchếếtt sausau 33--5 5 ngngààyy ccáá hohoạạtt đđộộngng chchậậmm chchạạpp, , nnằằmm yênyên không ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang nhnhợợtt nhnhạạtt, , nnắắpp mangmang chuy nhanh đđểể ngngáápp khkhíí.. nhanh sưng, , đôiđôi khikhi sưng (cid:132)(cid:132) LLááchch sưng (cid:132)(cid:132) VR VR đưđượợcc ttììmm ththấấyy trong (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, KHV

, KHV điđiệệnn ttửử

Iridovirus Iridovirus

TB TB gangan

trong trong

ttụụyy

ccáá

nhânnhân song song

thân chuyển màu tối, gan có màu vược bị

bệnh song chết “cá ngủ” Cá nâu; Cá do bệnh

BBệệnhnh

do vi rrúútt do vi

ttửử

bbààoo

ththầầnn

ttếế hohoạạii gâygây kinhkinh (Viral Nervous Necrosis = VNN) (Viral Nervous Necrosis = VNN)

(cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm do vi

do vi rrúútt gâygây nênnên vvàà còncòn

, vi rrúútt đđựựơcơc ggọọii vvớớii ccáácc têntên khkháácc nhaunhau nhưnhư hhộộii chchứứngng liliệệtt, vi gâygây viêmviêm nãonão vvàà mmààngng nhnhệệnn, , bbệệnhnh xoayxoay tròntròn, , bbệệnhnh ththầầnn kinhkinh ởở ccáá, , bbệệnhnh viêmviêm nãonão ởở ccáá..

ccóó

rara

bbệệnhnh yyếếuu ccáá

nhânnhân 2. 2. LoLoààii ngongoààii ccáá

ccầầuu, , hhììnhnh song ccáá song nhưnhư khkháácc

trêntrên bibiểểnn

30nm. VR gâygây 2525--30nm. VR Nordavirus. . ktkt 1. NN1. NN: : Nordavirus bbọọcc.. vvỏỏ ccóó không vvàà ARNARN ssss llàà không chchủủ rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị ssốố mmộộtt ởở xxảảyy còncòn bbệệnhnh rara loloààii trtráápp…… (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở ThThááii lanlan, , NhNhậậtt bbảảnn, , Inđônêxia, , loan, Singapore, HyHy llạạpp, , úúcc, , châuchâu ÂuÂu, , Inđônêxia

ĐĐààii loan, Singapore, Philippines. Brunei vvàà Philippines. Brunei

3. TC, Bệnh (cid:132) Cá bột, cá hương nhiễm bệnh gây chết, màu nhợt nhạt,

sự

bố

tích

bệnh

phân mất tính thèm ăn, mất cân bằng và bơi xoáy. (cid:132) Một số cá chìm xuống đáy sau nổi lên bề mặt. (cid:132) Bệnh xảy ra nghiêm trọng ở cá <20 ngày tuổi. (cid:132) Cá bệnh thể hiện gan nhợt nhạt, ruột trống rỗng thức ăn nhưng lại chứa đầy dịch màu xanh nâu, lách có đốm đỏ và viêm bóng hơi.

(cid:132) VR nhân lên trong mắt, não và các sợi thần kinh làm

ảnh hưởng đến cá và còn tạo ra các thể không bào ở tế bào não và màng nhện.

(cid:132) VR cũng nhân lên trong cơ quan sinh dục, gan, thận, dạ

dày và ruột.

(cid:132) Bệnh xảy raở Thái lan, Đài loan gây chết từ 50-95% cá

bột, cá hương ở To 26-30oC.

(cid:132) Bệnh có thể truyền được từ cá bệnh sang cá khoẻ sau 4 ngày tiếp xúc. Độc lực của VR ở 28oC cao hơn ở 16oC.

(cid:132) Cá bố mẹ cũng có thể là nguồn chứa VR. 4. CĐ (cid:132)

bệnh:

P2 mô bệnh học cho thấy thể không bào trong tế bào thần kinhở não, mắt.

(cid:132) VR được phân lập bằng dòng tế bào SSN-1 và

- KHV điện tử - FAT

barramudi. P2 PCR. (cid:132) (cid:132) ELISA và 5. Phòng (cid:132) Kiểm tra cá bố mẹ trước khi cho sinh sản, chỉ dùng cá

xử

bệnh bố mẹ không mang VR VNN. (cid:132) Kiểm tra cá giống trước khi thả. (cid:132) Lưu ý khi dùng thức ăn bằng cá tạp

BBÖÖnhnh

trtr¾¾ng ng ëë

tt««m m ssóó

®®èèmm

White Spot Disease (WSD) White Spot Disease (WSD)

kkûû

bbÖÖnhnh

Trong Trong -- xx¶¶y y rara

võavõa nhiÒu qua qua nhiÒu chÝnh , NN chÝnh tt««m m nunu««ii, NN

2 2 ththËËpp trtrªªnn

vôvô dÞchdÞch llµµ do VR. do VR.

tt««m m ssóó

thth−−êngêng

xx¶¶y y rara

vvµµ

gg©©y y

-- BBÖÖnhnh nhiÒu nhiÒu

®®èèmm thithiÖÖtt

trtr¾¾ng ng ëë hh¹¹i.i.

1. T1. Tªªn n ggääii

bbÖÖnhnh

ccññaa ng (WSBV) Baculovirus ®®èèmm trtr¾¾ng (WSBV)

(cid:132)(cid:132) Baculovirus

ng (WSV) (cid:132)(cid:132) Vi Vi rróótt ®®èèmm trtr¾¾ng (WSV)

(cid:132)(cid:132) Baculovirus

Baculovirus gg©©y hoy ho¹¹i i ttöö tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu bb×× vvµµ tÕtÕ bbµµo o mm¸¸u.u.

ng (WSD) (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ng (WSD)

(cid:132)(cid:132) HHééii chchøøngng ®®èèmm trtr¾¾ng do vi

(WSSV) ng do vi rróótt (WSSV)

2. Ph©©n n bbèè 2. Ph

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®−®−îîcc bb¸¸o co c¸¸o o llÇÇnn ®®ÇÇuu titiªªnn xx¶¶y y rara ëë §§µµi i

loan, Trung loan,

Trung QuQuèècc nn¨¨m 1991

1992. m 1991--1992.

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara ëë NhNhËËtt bb¶¶n nn n¨¨m 1993 do

m 1993 do nhnhËËpp

khkhÈÈuu tt««m m tõtõ TQ.TQ.

, Malaysia, ThTh¸¸ii

(cid:132)(cid:132) SauSau ®®ã ã bbÖÖnhnh lanlan rara khkh¾¾p p nnääii nn¬¬i i ëë ChCh©©u u ¸¸: : ÊÊnn ®é®é, , InIn®«®«nnªªxiaxia, , TriÒuTriÒu titiªªnn, Malaysia, lanlan, , ViViÖÖtt namnam rrååii lanlan sang Ch

sang Ch©©u u MMüü. .

3. T3. T¸¸c c nhnh©©nn

gg©©y y bbÖÖnhnh

xoxo¾¾n n kÐpkÐp

LLµµ KT KT ccññaa CÊuCÊu trtróócc

VR lVR lµµ

Baculovirus, VR , VR cãcã hh××nhnh queque Baculovirus 420 nm 150 x 250--420 nm VR: 70--150 x 250 VR: 70 nhnh©©nn ccññaa ADN cãcã ADN

chuchuççii

4. Loμμi i bÞbÞ 4. Lo

¶¶nhnh

hh−ë−ëngng

(cid:132)(cid:132) TT««m m ssóó ëë tÊttÊt cc¶¶ cc¸¸c c giaigiai ®®oo¹¹n.n.

(cid:132)(cid:132) TT««m bm b¹¹c (tc (t««m he, t

m he, t««m m nn−¬−¬ngng), t), t««m he m he chch©©nn

trtr¾¾ng, t

ng, t««m m ssóó NhNhËËtt bb¶¶n, tn, t««m rm r¶¶o...o...

(cid:132)(cid:132) VVµµ mméétt ssèè loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc: : CuaCua bbïïnn, t, t««m m

Artemia.. ccµµngng xanhxanh vvµµ Artemia

5. 5. TriTriÖÖuu

tt««m m bbÖÖnhnh

chchøøngng

ccññaa

(cid:132)(cid:132) GiGi¶¶mm hohoÆÆcc bbáá ¨¨nn (cid:132)(cid:132) BiÕnBiÕn ®®ææii mmµµu su s¾¾cc

(cid:132)(cid:132) BB¬¬i i trtrªªnn ttÇÇngng mmÆÆtt vvµµ bb¸¸m vm vµµo o ththµµnhnh aoao

(cid:132)(cid:132) XuÊtXuÊt hihiÖÖnn cc¸¸c c ®®èèmm trtr¾¾ng ng trtrªªnn vváá vvííii ktkt 0,50,5--2 2

mm.mm.

(cid:132)(cid:132) LLóócc ®®ÇÇuu ®®èèmm xuÊtxuÊt hihiÖÖnn ëë gigi¸¸pp ®®ÇÇuu ngngùùcc, , ®®èètt

bông ththøø 55--6 6 sausau lanlan rara totoµµn n bbéé vváá tt««m.m. bông

GiGi¸¸pp

®®ÇÇuu

ngngùùcc

tt««m m bÞbÞ

bbÖÖnhnh

®®èèmm

trtr¾¾ngng

6. 6. ¶¶nhnh

trtrªªnn

kýký

chchññ hh−ë−ëngng (cid:132)(cid:132) TT««m m gigi¶¶mm ¨¨n n ddÉÉnn ®®ÕnÕn ruruéétt trtrèèngng rrççngng (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara nhanh

nhanh vvµµ ttûû llÖÖ chÕt

chÕt caocao llªªn n ttííii

100% trong 100%

trong vvßßngng 33--10 10 ngngµµyy..

nhiÒu loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c nunu««ii vvµµ

nhiÒu cc¬¬ quanquan, , ttææ chchøøcc

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara trtrªªnn nhiÒu llµµm m biÕnbiÕn ®®ææii ëë nhiÒu

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng mmÉÉnn cc¶¶m m nhÊtnhÊt ëë tt««m m ssóó ccìì 2,5 2,5

g/con, sausau khikhi thth¶¶ tt««m m ®−®−îîcc 1 1 thth¸¸ngng. . g/con,

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ xuÊtxuÊt hihiÖÖnn tõtõ giaigiai ®®oo¹¹n n ÊuÊu trtrïïngng ®®ÕnÕn

tt««m m bbèè mmÑÑ..

T«m só do vi rút

bÖnh

®èm

tr¾ng

Đốm trắng khuẩn do vi Bacillus ?

(cid:132)(cid:132) TT««m m thth−−êngêng bÞbÞ ¶¶nhnh hh−ë−ëngng trtr−í−ícc khikhi lléétt xx¸¸c c (cid:132)(cid:132) CuaCua vvµµ mméétt ssèè gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc llµµ nhnh÷÷ngng vvËËtt chchøøaa

VR.VR.

(cid:132)(cid:132) DÞchDÞch bbÖÖnhnh ®·®· xx¶¶y y rara ëë cc¸¸c c hh××nhnh ththøøcc nunu««ii: : QuQu¶¶ngng

canhcanh, b, b¸¸n n thth©©mm canhcanh vvµµ thth©©mm canhcanh..

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara khkh««ngng liliªªnn quanquan ®é®é mmÆÆnn, , nhnh−−ngng cãcã

liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn TToo nhnh−− ëë ThTh¸¸ii lanlan bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo co c¸¸c c thth¸¸ngng cucuèèii nn¨¨m m khikhi TToo gigi¶¶mm xuxuèèngng. . ëë ViViÖÖtt namnam bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo o cucuèèii xuxu©©nn ®®ÇÇuu hÌhÌ (C(C¸¸c c hhéé thth¶¶ gigièèngng ssíímm ëë khukhu vvùùcc phÝaphÝa BB¾¾c).c).

T«m r¶o bÞ

Cua

ao

bÖnh

®èm

tr¾ng

chÕt

trong

t«m bÖnh

T«m gai

bÖnh

®èm

tr¾ng

®®oo¸¸n n bbÖÖnhnh

7. 7. ChChÈÈnn

dông trong

trong ĐKĐK thiÕu thiÕu

(cid:132)(cid:132) DDùùaa vvµµo TC trang thiÕt trang

o TC bbÖÖnhnh: : rrÎÎ tiÒntiÒn dÔdÔ ¸¸p p dông thiÕt bÞbÞ hihiÖÖnn ®¹®¹i.i.

(cid:132)(cid:132) PP mPP m«« bbÖÖnhnh hhääcc: : QuanQuan ss¸¸t t thÊythÊy ssùù tt¨¨ngng sinhsinh tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu mm«« vvµµ mm«« liliªªnn kÕtkÕt ccññaa mangmang hohoÆÆcc dd¹¹ ddµµy ty t««m m bbÖÖnhnh..

PCR chocho kÕtkÕt ququ¶¶ nhanh

KHV ®®iiÖÖnn ttöö.. chÝnh xx¸¸c c ngayngay tõtõ

nhanh, , chÝnh

(cid:132)(cid:132) QuanQuan ss¸¸t t hh××nhnh dd¹¹ng, ng, ktkt ccññaa VR VR dd−í−íii KHV (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bb»»ngng PCR

khikhi tt««m chm ch−−a a cãcã dÊudÊu hihiÖÖuu bbÖÖnhnh..

còng cãcã ththÓÓ ¸¸p p dông dông dông ëë VN.VN.

(cid:132)(cid:132) MMéétt ssèè PP PP sinhsinh hhääcc phph©©n n ttöö khkh¸¸cc còng ®Ó®Ó CCĐĐ bbÖÖnhnh nnµµy y nhnh−−ngng chch−−a a ¸¸p p dông

8. 8. LanLan

truyÒn truyÒn

bbÖÖnhnh

truyÒn theotheo 2 2 cc¸¸chch::

tõtõ

¨¨n, n, ngunguåånn

--

tt««m m bbÖÖnhnh tõtõ

--

nn−í−ícc thth¶¶ii kinhkinh côcô

gigi¸¸pp nhnh©©nn

sang t««m m llµµnhnh sang t hohoÆÆcc tt««m m bbÖÖnhnh nghiÖÖmm, , thiÕu thiÕu nghi mmÇÇmm mangmang

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ lanlan truyÒn TruyÒn ngang ngang: : (cid:132)(cid:132) TruyÒn -- tiÕptiÕp TrTrùùcc do do ththøøcc (t(t««m m khokhoÎÎ ¨¨n tn t««m m bbÖÖnhnh).). tiÕptiÕp GiGi¸¸nn chÊt qua ph©©n, n, chÊt thth««ngng qua ph xx¸¸c c khkh¸¸cc bbÖÖnhnh.. mmÇÇmm mangmang thiÕu ((thiÕu do con ngng−−êiêi ththÓÓ cãcã CòngCòng llùùcc, , do con dông vvµµ khkh¸¸cc vvËËtt i), sinhsinh hoho¹¹i), phph¸¸ dông TruyÒn ddääcc: T: T««m m bbèè mmÑÑ mangmang mmÇÇmm bbÖÖnhnh thamtham giagia vvµµo o sinhsinh (cid:132)(cid:132) TruyÒn truyÒn bbÖÖnhnh chocho tt««m m gigièèngng thth««ngng qua qua trtrøøngng vvµµ tinhtinh ss¶¶n n truyÒn trtrïïngng..

9. 9. PhPhßßngng

bbÖÖnhnh (cid:132)(cid:132) KhKhöö trtrïïngng aoao nunu««ii, , lÊylÊy nn−í−ícc qua v

qua v¶¶i i llääcc, , khkhöö trtrïïngng

nn−í−ícc aoao sausau ®®ã ã mmííii gg©©y my mµµu u rrååii thth¶¶ tt««m.m.

(cid:132)(cid:132) KiKiÓÓmm dÞchdÞch chchÆÆtt chchÏÏ ngunguåånn tt««m m bbèè mmÑÑ trtr−í−ícc khikhi sinhsinh

(cid:132)(cid:132) Trong

ss¶¶n vn vµµ tt««m m gigièèngng trtr−í−ícc khikhi thth¶¶.. Trong ququ¸¸ trtr××nhnh nunu««ii trtr¸¸nhnh cc¸¸c c ngunguåånn ®−®−a a mmÇÇmm bbÖÖnhnh vvµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii: t: t««m cm c¸¸ tt¹¹p vp vµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii, , ngng−−êiêi nunu««ii, , dông (cid:132)(cid:132) §§ÆÆcc bibiÖÖtt ll−−u ý u ý trong

... dông côcô vvµµ ®®ÞchÞch hh¹¹i: i: chimchim, r, r¾¾n, n, chuchuéétt... trong trtr−−êngêng hhîîpp ddïïngng ththøøcc ¨¨n tn t−¬−¬i i

ssèèngng..

(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý vvµµ chch¨¨mm sãcsãc ttèètt tt««m m nunu««ii (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng ccáácc chchấấtt KTMDKTMD AntiWSD ((PhanPhan Thanh (cid:132)(cid:132) AntiWSD

Thanh PhPh−î−îngng)?)?

10. 10. XXöö

lýlý

bbÖÖnhnh

(cid:132)(cid:132) KhiKhi phph¸¸t t hihiÖÖnn thÊythÊy aoao tt««m m bÞbÞ bbÖÖnhnh trtr¸¸nhnh xx¶¶ nn−í−ícc rara

mm««i i trtr−−êngêng khikhi chch−−a a xxöö lýlý..

(cid:132)(cid:132) XXöö lýlý nn−í−ícc aoao bbÖÖnhnh bb»»ngng mméétt trong

trong cc¸¸c loc lo¹¹i hoi ho¸¸ chÊt

chÊt: :

, Chlorine. Formol, Chlorine. Formol

(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ccßßnn nhnháá, , ttûû llÖÖ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh nnÆÆngng huhuûû bbáá totoµµn n

bbéé, , xxöö lýlý ll¹¹i i aoao, , nÕunÕu thêi

thêi giangian ccßßnn ®ñ®ñ thth¶¶ ll¹¹i i gigièèngng..

(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ®¹®¹t t kÝchkÝch ccìì thth−¬−¬ngng phphÈÈmm cãcã ththÓÓ chocho thuthu hoho¹¹ch ch nhnh−−ngng phph¶¶i i ®®ÆÆcc bibiÖÖtt chchóó ý ý trtr¸¸nhnh llµµm lm l©©y y lanlan sang c¸¸c c aoao ®®ÇÇmm khkh¸¸cc.. sang c

vvààngng

đđầầuu Disease = YHD) Disease = YHD)

bbệệnhnh

1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng gâygây rara bbởởii VR (VR (Yellowhead

trong hhọọ Coronaviridae

Coronaviridae. . KKííchch thưthướớcc

gennome xxấấpp xxỉỉ 22 22 Kilobases

Kilobases. VR

. VR kýký sinhsinh ởở cơcơ (GAV) tômtôm ssúú. .

Lympho (LOV)

(LOV) vvàà ởở mangmang (GAV) GAV chchỉỉ ccóó GAV

LOV vvàà GAV

GAV đưđượợcc bibiếếtt gâygây

BBệệnhnh Yellowhead ((Yellowhead gâygây nhânnhân virus = Yellowhead virus = YHV), nhânnhân VR VR ccóó ccấấuu trtrúúcc ssss ARNARN, , ddạạngng ththẳẳngng ccóó YHV), 13 nm, VR ccóó vvỏỏ bbọọcc vvàà ccóó 6 x 173±±13 nm, VR kkííchch thưthướớcc 4444±±6 x 173 liênliên quanquan vvớớii VR VR trong ccủủaa gennome quanquan Lympho Trong 2 2 loloạạii LOV Trong rara ttỷỷ llệệ chchếếtt..

Hình dạng của VR trong mô Lympho

nhinhiễễmm

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) Trong

không bbịị

Trong TN: TN: TômTôm ssúú; ; CCảảmm nhinhiễễmm: : TômTôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn, , tômtôm he he chânchân trtrắắngng…… đđềềuu bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh, , riêng riêng tômtôm rrảảoo ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh, , mmộộtt ssốố loloạạii tômtôm khkháácc không ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa bbệệnhnh nhưng

nhưng mangmang VR.VR.

bbệệnhnh

bbốố

3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn tômtôm nuôi

nuôi ởở châuchâu ÁÁ nhưnhư

, Philippine vvàà ThThááii lanlan..

Trung QuQuốốcc, , ấấnn đđộộ, Philippine Trung Trong bbááoo ccááoo hhệệ ththốốngng bbệệnhnh ĐVTSĐVTS hhààngng quýquý nămnăm (cid:132)(cid:132) Trong 2000 ccủủaa vvùùngng ChâuChâu ÁÁ ThThááii BBììnhnh Dương 1999 vvàà 2000 1999 ththấấyy ởở Malaysia xxảảyy rara vvààoo ththáángng 11--3 3 vvàà ththáángng 7; 7; ởở Srilanca vvààoo ththáángng 1 1 vvàà ởở ThThááii LanLan bbệệnhnh xxảảyy rara quanh

Dương chocho Malaysia xxảảyy rara bbệệnhnh vvààoo ththáángng 6, 6, ởở Philippine Philippine Srilanca bbệệnhnh xxảảyy rara quanh nămnăm..

hihiệệnn ccủủaa tômtôm bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

trong vòng 100% trong vòng 33--5 5 ngngààyy phpháátt

(cid:132)(cid:132)

không bbììnhnh thưthườờngng. .

Post trêntrên 20 20 ngngààyy tutuổổii vvàà đđặặcc bibiệệtt llàà tômtôm

(cid:132)(cid:132)

Post dưdướớii 15 15 ngngààyy llạạii nhưng tômtôm Post

trong CCĐĐ khikhi ttỷỷ llệệ chchếếtt gâygây rara bbởởii bbệệnhnh đđầầuu vvààngng

(cid:132)(cid:132)

không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng trêntrên gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. .

luôn ththấấyy vvàà ssựự vvắắngng mmặặtt không không luôn

không ccóó nhanh bbằằngng PP22 không nhinhiễễmm VR VR đđầầuu vvààngng vvàà ccầầnn CCĐĐ nhanh

TrưTrướớcc khikhi phpháátt bbệệnhnh 22--4 4 ngngààyy tômtôm thưthườờngng ănăn nhinhiềềuu bbấấtt thưthườờngng sausau ddừừngng ănăn đđộộtt ngngộộtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh ccóó ththểể lênlên ttớớii 100% bbệệnhnh. . TômTôm bbịị bbệệnhnh thưthườờngng bbáámm rrììaa aoao hohoặặcc nnổổii lênlên bbềề mmặặtt, , gangan tutuỵỵ bibiếếnn mmààuu vvàà xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc chchíínhnh vvậậyy ccóó têntên ggọọii ccủủaa bbệệnhnh. . TrênTrên thânthân tômtôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt không BBệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn ởở tômtôm Post llớớnn hơnhơn thưthườờngng nhnhạạyy ccảảmm nhưng không bbịị bbệệnhnh.. không ThThậậtt ththậậnn trtrọọngng trong mmàà không BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh llàà không nghnghĩĩaa không nhunhuộộmm mangmang vvàà mmááuu..

TômTôm

ssúú

bbịị

bbệệnhnh

đđầầuu

vvààngng

TC TC tômtôm

mangmang

vvàà

tômtôm

bbệệnhnh

bbệệnhnh

5. C5. CĐĐ (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : CCóó ththểể nghi

nghi tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh

nghi ngngờờ thuthu mmẫẫuu chocho ccáácc chchẩẩnn đođoáánn

đđầầuu vvààngng khikhi ththấấyy ccáácc ddấấuu hihiệệuu sausau: : tăngtăng ttỷỷ llệệ ănăn bbấấtt thưthườờngng sausau gigiảảmm đđộộtt ngngộộtt, , tômtôm bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn rrììaa aoao, , bbềề mmặặtt vvàà tômtôm bơibơi llờờ đđờờ, , tômtôm ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt trêntrên thânthân, , mangmang vvàà vvùùngng gangan tutuỵỵ, , mmààuu vvààngng xuxuấấtt hihiệệnn ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. . Trong trưtrườờngng hhợợpp nghi (cid:132)(cid:132) Trong khkháácc..

trong DD22

(cid:132)(cid:132) ÉÉpp mangmang: : CCốố đđịịnhnh totoàànn bbộộ tômtôm hohoặặcc mangmang tômtôm trong ccốố đđịịnhnh Davidson Davidson’’s s đđểể qua qua đêmđêm, , rrửửaa mangmang qua qua nưnướớcc mmááyy đđểể loloạạii bbỏỏ thuthuốốcc ccốố đđịịnhnh vvàà nhunhuộộmm bbằằngng Mayer Mayer xylene, , ddàànn mmỏỏngng s H&E. LLààmm ssạạchch mmẫẫuu bbằằngng xylene Bennett’’s H&E. Bennett mangmang rrồồii ggắắnn vvàà quanquan ssáátt bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo BaBa zơzơ, , ttếế bbààoo hhììnhnh ccầầuu, , ttếế bbààoo chchấấtt ccóó đưđườờngng kkíínhnh xxấấpp xxỉỉ 22μμm.m.

(cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm mmááuu: : ddàànn đđềềuu mmááuu quanquan ssáátt ththấấyy thothoááii hohoáá ttếế bbààoo, ,

(cid:132)(cid:132)

không ththấấyy ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn. . không CCóó ththểể ởở GGĐĐ đđầầuu ccủủaa bbệệnhnh đđầầuu vvààngng ccáácc ttếế bbààoo mmááuu ccóó bibiếếnn đđổổii nhânnhân. .

(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng thaythay đđổổii llàà khkhóó ththấấyy đđốốii vvớớii nhnhữữngng con

con tômtôm ốốmm vvìì

con tômtôm

tômtôm ốốmm bbịị mmấấtt mmộộtt ssốố ttếế bbààoo mmááuu nênnên ccầầnn kikiểểmm tratra con khokhoẻẻ trong

trong aoao tômtôm bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) MMẫẫuu mmááuu tômtôm đưđượợcc thuthu bbằằngng Syringe

Syringe ccóó chchứứaa 2 2 llầầnn ththểể ttííchch nghi Davidson’’s. s. MMẫẫuu mmááuu nghi syringe nhnhỏỏ gigiọọtt rara lam lam kkíínhnh, , không khkhíí sausau nhunhuộộmm bbằằngng

(cid:132)(cid:132)

nghi bbịị bbệệnhnh

Davidson’’s, s, ccắắtt mômô rrồồii nhunhuộộmm

dung ddịịchch ccốố đđịịnhnh Davidson

(cid:132)(cid:132)

P2 KHV đđiiệệnn ttửử quanquan ssáátt hhììnhnh ddạạngng, , ccấấuu trtrúúcc ccủủaa

(cid:132)(cid:132)

formalin 25% hohoặặcc DD22 ccốố đđịịnhnh Davidson formalin 25% bbịị bbệệnhnh đưđượợcc trtrộộnn vvớớii DD22 trong trong syringe trong không nhiên trong ddàànn đđềềuu đđểể khôkhô ttựự nhiên H&E H&E hohoặặcc thuthuốốcc nhnhộộmm khkháácc, , khkhửử nưnướớcc sausau ggắắnn.. CCĐĐ bbằằngng PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc: : CCốố đđịịnhnh tômtôm yyếếuu nghi trong dung trong H&E H&E soisoi kkíínhnh xemxem ssựự bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo gangan tutuỵỵ, , ddạạ ddààyy, , mômô mangmang.. CCĐĐ bbằằngng P2 KHV VR.VR. P2 SHPT: PCR, Western Blot. CĐ CĐ bbằằngng P2 SHPT: PCR, Western Blot.

haemolyphoid có nhiều nhân tế bào thoái hóa kết đặc,

tạo quan Cơ bắt màu đỏ máu đậm

TruyTruyềềnn

ccóó hhợợpp

XXửử

ccũũngng trưtrườờngng mangmang xxáácc xxảảyy bbệệnhnh khikhi vvàà bbệệnhnh truytruyềềnn

nhưng nhưng ý ý ccáácc gigiáápp trtrịị lanlan

phphổổ bibiếếnn phphảảii lưulưu loloạạii ssốố mmộộtt nuôi.. sang tômtôm nuôi sang điđiềềuu thuthuốốcc ccóó ssựự gigiảảmm ththểể (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm ddịịchch tômtôm bbốố mmẹẹ trưtrướớcc khikhi chocho SS22 đđốốii nhnhữữngng ccáá ththểể

bbệệnhnh: : TruyTruyềềnn llàà ngang ngang hhợợpp truytruyềềnn ddọọcc. . RRấấtt trưtrườờngng bbệệnhnh mmạạnn vvàà ttíínhnh nhinhiễễmm truytruyềềnn bbệệnhnh bbệệnhnh mmầầmm không ttạạii bbệệnhnh: : HiHiệệnn lýlý không ccóó ccááchch ssốố mmộộtt nhưng rara nhưng hhạạii:: thithiệệtt gigiảảmm mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà con

con ccủủaa chchúúngng phphảảii huhuỷỷ totoàànn bbộộ..

nuôi: :

nuôi.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ddụụngng ccụụ vvàà nưnướớcc nuôi (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra tômtôm gigiốốngng trưtrướớcc khikhi ththảả.. (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvààoo aoao nuôi ccầầnn llọọcc nưnướớcc vvàà xxửử lýlý nưnướớcc ởở aoao chchứứaa trưtrướớcc khikhi llấấyy nuôi.. nưnướớcc vvààoo aoao nuôi

(cid:132)(cid:132)

không đđểể hhààmm

(cid:132)(cid:132)

không > 9, > 9, không trong ththờờii giangian ddààii., ., đđộộ kikiềềmm

(cid:132)(cid:132)

nuôi thương thương phphẩẩmm, , trong ccáácc aoao nuôi

chlorine didiệệtt totoàànn bbộộ tômtôm vvàà ccáácc sinhsinh

(cid:132)(cid:132)

trong aoao. .

chuyểểnn đđểể chôn

(cid:132)(cid:132)

không didi chuy chôn hohoặặcc đđốốtt chuyểểnn đưđượợcc aoao ccầầnn đđểể khôkhô trưtrướớcc khikhi ththảả llạạii gigiốốngng. .

(cid:132)(cid:132)

nuôi bbằằngng Chlorine 4

chlorine trưtrướớcc khikhi gigiặặtt, , ccầầnn khkhửử chlorine vvàà chuyểểnn tômtôm ttừừ aoao bbệệnhnh bbằằngng chlorine

(cid:132)(cid:132)

không thaythay nưnướớcc íítt nhnhấấtt llàà 4 4 thông bbááoo chocho hhààngng xxóómm bibiếếtt đđểể không

thông bbááoo ngunguồồnn tômtôm bbịị bbệệnhnh ten nơnơ chchứứaa hhààngng hohoặặcc công ten

TrTráánhnh thaythay đđổổii pH pH đđộộtt ngngộộtt vvàà pH pH không (<2mg/l) trong tan ththấấpp (<2mg/l) lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan trong ngngààyy.. không thaythay đđổổii ququáá 0,5 0,5 trong không TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi tươi ssốốngng trong Pasteur. trtrừừ khikhi ccáácc ththứứcc ănăn nnààyy đãđã đưđượợcc khkhửử trtrùùngng vvàà hhấấpp Pasteur. ĐĐốốii vvớớii aoao tômtôm bbệệnhnh ddùùngng chlorine vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong TômTôm chchếếtt vvàà ccáácc sinhsinh vvậậtt khkháácc đưđượợcc didi chuy nnếếuu không NNếếuu bbệệnhnh xxảảyy rara ởở ggđđ tômtôm đãđã llớớnn ccầầnn thuthu hohoạạchch ggấấpp vvàà xxửử lýlý Chlorine 4 ngngààyy trưtrướớcc khikhi thothoáátt rara ngongoààii MT. MT. nưnướớcc aoao nuôi TTấấtt ccảả ccáácc chchấấtt ththảảii khkháácc ccầầnn đưđượợcc trôntrôn hohoặặcc đđốốtt, , ccầầnn chchúú ý ý xxửử lýlý ququầầnn ááoo ngưngườờii thuthu hohoạạchch bbằằngng chlorine trtrùùngng ddụụngng ccụụ, , xexe vvậậnn chuy ccầầnn thông ngngààyy kkểể ttừừ ngngààyy ththááoo nưnướớcc aoao bbệệnhnh. . NhNhàà mmááyy chchếế bibiếếnn ccũũngng ccầầnn đưđượợcc thông đđểể trtráánhnh ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh qua qua ccáácc công ccáácc chchấấtt ththảảii trong trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn..

ng Taura hay HC tôm bông HHộội chi chứứng Taura hay HC tôm bông (Taura Syndrome = TS) (Taura Syndrome = TS) bbệệnhnh

nhânnhân gâygây

1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) VR VR ccóó hhììnhnh khkhốốii 20 20 mmặặtt, , không 32 nm, nhânnhân ccủủaa VR VR ccóó mmộộtt chuchuỗỗii xoxoắắnn đơnđơn ssARN Picornaviridae. . không ccóó vvỏỏ bbọọcc thuthuộộcc hhọọ Picornaviridae ssARN, , ddààii

VR VR ccóó ktkt 3131--32 nm, xxấấpp xxỉỉ 10,2 kb. 10,2 kb. nhinhiễễmm

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) VR VR gâygây hhộộii chchứứngng Taura Taura thưthườờngng nhinhiễễmm ởở mmộộtt ssốố loloààii tômtôm he he MMỹỹ. . LoLoààii

(P. vanamei

lýlý vanamei), ), tômtôm nhnhạạyy ccảảmm nhnhấấtt vvớớii bbệệnhnh nnààyy llàà tômtôm he he chânchân trtrắắngng (P. ngongoààii rara mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm nhưnhư tômtôm ssúú, , tômtôm he he TQ, TQ, tômtôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn…… đđịịaa

3. 3. PhânPhân bbốố (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura 1992 nênnên đưđượợcc đđặặtt luôn

Taura đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh llầầnn đđầầuu ởở trtrạạii tômtôm nuôi Ecuador nămnăm 1992 sang khkhắắpp ccáácc vvùùngng nuôi

sông nuôi ggầầnn sông luôn têntên bbệệnhnh. . SauSau đđóó nuôi tômtôm ởở MMỹỹ La La tinhtinh baobao ggồồmm ccảả Colombia, Costa Rica, Dương ccủủaa Colombia, Costa Rica,

Taura ccủủaa Ecuador Taura bbệệnhnh lanlan sang Hawaii vvàà bbờờ bibiểểnn ThThááii BBììnhnh Dương Hawaii Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama vvàà Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama

TC tôm bệnh VR gây ra hội chứng Taura

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura bibiểểnn Atlantic phphííaa đông

nuôi thuthuộộcc bbờờ Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela vvàà

(cid:132)(cid:132) TSV

Taura ccũũngng đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở tômtôm nuôi Atlantic ccủủaa Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela Florida ccủủaa nưnướớcc MMỹỹ, , namnam Carolina đông namnam Florida (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng nnààyy ccũũngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở tômtôm he he ttựự nhiên Texas. Carolina vvàà Texas. Ecuador, El nhiên ởở Ecuador, El

đông bbáánn ccầầuu nhưnhư ĐĐààii Loan Loan vvàà mmộộtt ssốố ttỉỉnhnh

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura

Mexico. Salvador, Honduras vvàà Mexico. Salvador, Honduras TSV đưđượợcc ghighi nhnhậậnn ởở mimiềềnn đông ccủủaa TQ TQ nhnhữữngng vvùùngng nhnhậậpp tômtôm he he chânchân trtrắắngng ttừừ Trung Trung MMỹỹ. .

Taura ccũũngng đãđã đưđượợcc titiệệtt trtrừừ rara khkhỏỏii tômtôm nuôi nuôi ởở Florida Florida vvàà

Belize. Belize.

hihiệệnn bbệệnhnh

nuôi trong aoao nuôi ccủủaa 4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) TS TS thưthườờngng xxảảyy rara ởở tômtôm Post

(cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh bbệệnhnh đưđượợcc chiachia llààmm 3 3 giaigiai đođoạạnn:: (cid:132)(cid:132) -- PhaPha ccấấpp ttíínhnh: : HHầầuu hhếếtt ttỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh caocao xxảảyy rara ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy..

thương phphẩẩmm, , tuytuy nhiên thương Post sausau khikhi ththảả 1414--40 40 ngngààyy trong nhiên gđgđ tômtôm llớớnn ccũũngng ccóó ththểể bbịị ảảnhnh hưhưởởngng..

chuyểểnn titiếếpp..

trong phapha mmạạnn ttíínhnh ttổổ chchứứcc Lympho

90%, khikhi đđóó mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc llạạii ccóó khkhảả năngnăng

(cid:132)(cid:132) -- PhaPha chuy (cid:132)(cid:132) -- PhaPha mmạạnn ttíínhnh hay hay phapha mangmang trtrùùngng.. Trong phapha ccấấpp ttíínhnh bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) Trong nghiêm trtrọọngng, , trong Lympho llàà nghiêm vvịị trtríí nhinhiễễmm chchíínhnh, , nhinhiễễmm trưtrướớcc. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm he he chânchân trtrắắngng nhinhiễễmm TS TS ởở phapha ccấấpp ttíínhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt caocao ttừừ 4040--90%, khkháángng bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng tômtôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua phapha ccấấpp ttíínhnh qua qua phapha chuyểểnn titiếếpp vvààoo phapha mmạạnn ttíínhnh ởở phapha nnààyy tômtôm ccóó ththểể chuy nhưng chchúúngng nhưnhư vvậậtt mangmang mmầầmm vvẫẫnn còncòn ssốốngng ssóótt nhưng bbệệnhnh. .

5. 5. CĐ CĐ bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : (cid:132)(cid:132)

đuôi vvàà

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh. .

nhiên không

(cid:132)(cid:132)

-- TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng ccóó mmààuu đđỏỏ nhnhạạtt, , đđặặcc bibiệệtt ởở đuôi chânchân. . -- MMààuu ssắắcc thaythay đđổổii llàà do do tăngtăng titiếếtt mmààuu đđỏỏ ttừừ bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ, , tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ, , ruruộộtt trtrốốngng rrỗỗngng vvàà thưthườờngng bbịị chchếếtt trong trong ququáá trtrììnhnh llộộtt xxáácc vvàà thuthu hhúútt chimchim. . -- BBấấtt ccứứ tômtôm he he chânchân trtrắắngng hay hay tômtôm khkháácc ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch đđềềuu đưđượợcc ggọọii llàà tômtôm mangmang trtrùùngng. . -- TuyTuy nhiên PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc ccóó ththểể CCĐĐ đưđượợcc bbệệnhnh ởở ccảả ggđđ tômtôm Post Post vvàà ggđđ trưtrưởởngng ththàànhnh. . ỞỞ giaigiai đođoạạnn mãnmãn ttíínhnh ttííchch luluỹỹ ccáácc ttếế bbààoo Lympho.. trong cơcơ quanquan Lympho hhììnhnh ccầầuu trong PP SHPT: PCR, In situ Hybridization PP SHPT: PCR, In situ Hybridization

. VR ccóó ddạạngng hhììnhnh khkhốốii không

không ccóó vvỏỏ

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) DDùùngng KHV

KHV điđiệệnn ttửử. VR 32nm. bbọọcc ccóó đưđườờngng kkíínhnh 3131--32nm.

NhânNhân

nhinhiễễmm

ttếế

bbààoo

VR VR

bibiểểuu thothoááii

mômô hhóóaa

LLớớpp vvùùii

trtrắắngng ththấấyy VK VK hhììnhnh

bbắắtt

bibiểểuu mmààuu

mômô tômtôm xanhxanh

chânchân đenđen

vvàà

rõrõ queque

ccáácc ththểể (X100) (X100)

6. 6. TruyTruyềềnn (cid:132)(cid:132) TômTôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch ccóó ththểể duyduy trtrìì mmầầmm lympho, , nhnhữữngng tômtôm nnààyy ccóó ththểể

trong cơcơ quanquan lympho

sang ccáácc tômtôm khkháácc nhnhạạyy ccảảmm theotheo

thông qua qua phânphân, , nưnướớcc ththảảii. .

bbệệnhnh bbệệnhnh trong truytruyềềnn bbệệnhnh sang đưđườờngng truytruyềềnn ngang ngang thông ĐưĐườờngng truytruyềềnn ddọọcc ccũũngng ccầầnn phphảảii đđểể ý.ý.

(cid:132)(cid:132) SinhSinh vvậậtt nưnướớcc vvàà ccảả chimchim bibiểểnn ccũũngng đđóóngng vaivai tròtrò

mmắắtt xxííchch sinhsinh hhọọcc trong

trong ququáá trtrììnhnh truytruyềềnn. .

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng bbệệnhnh ccóó ththểể ttììmm ththấấyy trong

trong ssảảnn phphẩẩmm

tômtôm đông

đông llạạnhnh. .

lýlý

bbệệnhnh 7. 7. XXửử (cid:132)(cid:132) Trong

nhiên hơnhơn tômtôm nuôi

Trong nhinhiềềuu vvùùngng ởở Trung Trung MMỹỹ nơinơi bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc trtrạạii tômtôm ccóó xuxu hưhướớngng ddùùngng tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt ngongoààii nuôi nuôi ttừừ ccáácc trtrạạii. . ĐiĐiềềuu nnààyy chocho ttỷỷ llệệ nuôi ttựự nhiên ssốốngng đđếếnn khikhi thuthu hohoạạchch caocao hơnhơn do do tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt nhiên ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh TS TS ttốốtt hơnhơn.. ngongoààii ttựự nhiên

(cid:132)(cid:132) ChiChiếếnn lưlượợcc ququảảnn lýlý sausau khikhi ththảả ngưngườờii tata quanquan tâmtâm đđếếnn mmậậtt nuôi bbáánn thâmthâm canhcanh đđốốii vvớớii bbệệnhnh thithiệệtt

trong nuôi

đđộộ ththảả gigiốốngng trong hhạạii nnặặngng thưthườờngng xxảảyy rara ởở gđgđ đđầầuu ccủủaa chuchu kkỳỳ nuôi nuôi.. (cid:132)(cid:132) ChChọọnn gigiốốngng tômtôm đđểể nângnâng caocao ssứứcc chchốốngng chchịịuu vvớớii bbệệnhnh

ccũũngng llàà mmộộtt điđiềềuu ccầầnn llààmm.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ccẩẩnn ththậậnn ccáácc aoao nuôi

nuôi trtráánhnh duyduy trtrìì mmầầmm bbệệnhnh ttừừ

nuôi trưtrướớcc rrồồii ththảả llạạii không mangmang mmầầmm bbệệnhnh đưđượợcc

tômtôm ttạạpp, , ccáácc vvậậtt chchấấtt ttồồnn dưdư ttừừ llứứaa nuôi con gigiốốngng không gigiốốngng ttừừ nhnhữữngng con ssảảnn xuxuấấtt ttừừ tômtôm bbốố mmẹẹ ssạạchch bbệệnhnh..

Bệnh

Monodon

sú tôm ở còi Baculovirus (MBV) Disease (MBV) Disease

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccóó liênliên quanquan nhinhiềềuu đđếếnn ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn còncòn ggọọii ““BBệệnhnh vvỏỏ”” (cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà bbệệnhnh VR VR đưđượợcc CĐ CĐ đđầầuu tiêntiên trêntrên tômtôm ssúú ởở gđgđ ấấuu trtrùùngng, , tômtôm gigiốốngng vvàà tômtôm trưtrưởởngng ththàànhnh KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên tômtôm ssúú, , tômtôm he, he, tômtôm rrảảoo…… (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmààuu xxáámm nhnhợợtt nhnhạạtt, , chchậậmm chchạạmm, , bbỏỏ

(cid:132)(cid:132) TăngTăng cưcườờngng PT PT ttảảoo đđááyy vvàà VK VK ddạạngng ssợợii ccóó ththểể gâygây SV SV bbáámm trêntrên

ănăn vvàà PT PT kkéémm. . BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên ccáácc gđgđ PT PT ccủủaa tômtôm..

(cid:132)(cid:132) SauSau khikhi ththảả tômtôm 45 45 ngngààyy, , vvớớii mmậậtt đđộộ 44--100 con/m chuyểểnn mmààuu vvààngng nhnhạạtt sang

mangmang..

trưtrưởởngng chchậậmm, , gangan ttụụyy chuy 100 con/m22, , ttỷỷ llệệ tômtôm sinhsinh sang đđỏỏ nâunâu..

Tôm sú nhiễm bệnh

tụy tôm sú

MBV, thể ẩn màu đỏ,

Gan nhiễm bệnh các nhuộm H&E

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: VR

: VR ccóó ththểể gâygây phpháá hhủủyy ccấấuu

trtrúúcc gangan ttụụyy, , đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa. . ThThểể vvùùii llấấpp đđầầyy TB TB gangan ttụụyy vvàà đưđượợcc đđẩẩyy vvààoo ốốngng sausau khikhi đãđã bbịị phpháá hhủủyy..

(cid:132)(cid:132) DDẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vvàà bbộộii nhinhiễễmm VK.VK. (cid:132)(cid:132) PP33 llàà gđgđ ssớớmm nhnhấấtt đãđã phpháátt hihiệệnn ththấấyy bbịị nhinhiễễmm MBV MBV 100%. TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ nhinhiễễmm MBV MBV caocao ttừừ 2020--100%.

ccộộngng ddồồnn tômtôm ssúú nhinhiễễmm MBV MBV llàà 2020--100%100%

(cid:132)(cid:132) TômTôm nuôi

nuôi vvớớii mmậậtt đđộộ ddầầyy, stress,

, stress, ttỷỷ llệệ nhinhiễễmm vvàà

chchếếtt bbệệnhnh caocao..

(cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : ThThểể vvùùii đưđượợcc ttììmm ththấấyy ththấấyy trong

trong nhunhuộộmm xanhxanh malachite gangan ttụụyy. . LLáátt ccắắtt mômô BH BH ththểể hihiệệnn ssựự xâmxâm malachite nhinhiễễmm TB TB ááii toantoan, , nhinhiềềuu ththểể vvùùii xuxuấấtt hihiệệnn vvớớii ssựự tăngtăng sinhsinh nhânnhân mômô gangan ttụụyy..

nhinhiễễmm

NgănNgăn

vi vi rrúútt

chchặặnn

(cid:132)(cid:132) Không

ssựự Không ccóó điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh vi vi rrúútt ởở tômtôm, , ccáá nênnên ccầầnn ngănngăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhinhiễễmm vi vi rrúútt vvààoo tômtôm ccáá

không nhinhiễễmm VRVR

nauplii bbằằngng thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng

chlorine trong aoao bbằằngng chlorine

nuôi bbằằngng lưlướớii llọọcc 250250μμ

trong ththờờii điđiểểmm hay hay xxảảyy rara ddịịchch bbệệnhnh

không mangmang mmầầmm bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự nhnhậậpp gigiốốngng tômtôm, , ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng tômtôm ccáá bbốố mmẹẹ không (cid:132)(cid:132) RRửửaa nauplii (cid:132)(cid:132) RRửửaa trtrứứngng bbằằngng nưnướớcc khkhửử trtrùùngng ôzônôzôn (cid:132)(cid:132) DiDiệệtt ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhnhậậpp VR VR vvààoo hhệệ ththốốngng nuôi (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ththảả gigiốốngng trong (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng con (cid:132)(cid:132) Shock (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm ccáácc ĐK

formaline 100ppm 30

con gigiốốngng không Shock tômtôm gigiốốngng bbằằngng formaline ĐK gâygây stress 100ppm 30 phphúútt nuôi trong khikhi nuôi stress trong

ĐK ttốốtt trong

(cid:132)(cid:132) TTạạoo ccáácc ĐK (cid:132)(cid:132) ThThựựcc hihiệệnn nghiêm (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi

nuôi trong QT QT nuôi nghiêm ngngặặtt đkđk vvệệ sinhsinh

không rõrõ ngunguồồnn ggốốcc, , ccầầnn xxửử lýlý ththứứcc ănăn

(cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ddùùngng ththứứcc ănăn khôkhô ccóó hhààmm lưlượợngng DD22 ththííchch hhợợpp (cid:132)(cid:132) DDùùngng ththứứcc ănăn ccóó bbổổ sung VTM C 100

trưtrướớcc khikhi ddùùngng ((hhấấpp pasteur tươi ssốốngng không pasteur 6060oo trong trong 15 15 phphúútt))

sung VTM C 100 ppmppm (1gVTMC/10 kg

VTMC trêntrên ththịị trưtrườờngng 10% 10% vvậậyy ccầầnn trtrộộnn 1g/1kg

KTMD trtrộộnn ththứứcc ănăn nhưnhư peptidoglycan

ThưThườờngng VTMC (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng chchấấtt KTMD ng/ngààyy trong trong 22--3 3 ththáángng hay hay Fucoidan Fucoidan 5050--100 mg/kg (1gVTMC/10 kg ththứứcc ănăn). ). 1g/1kg ththứứcc ănăn peptidoglycan 0,2mg/kg 100 mg/kg tôm/ng 0,2mg/kg trtrọọngng tôm/ngààyy

lưlượợng/ng trong 15 15 ngngààyy trong stress do MT Theo dõidõi vvàà phpháátt hihiệệnn bbệệnhnh ssớớmm vvàà khkhốốngng chchếế ccáácc yyếếuu ttốố stress do MT (cid:132)(cid:132) Theo (cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xuyên xuyên kikiểểmm tratra ttììnhnh trtrạạngng ssứứcc khkhỏỏee ĐV nuôi vvàà ccáácc yyếếuu ttốố ĐV nuôi

MTMT

trong trang trang trtrạạii

(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm sosoáátt ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) Không (cid:132)(cid:132) DiDi chuy (cid:132)(cid:132) SauSau mmỗỗii llứứaa nuôi

Không ththảảii ccáácc chchấấtt ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh rara ngongoààii MTMT nuôi chuyểểnn ngayngay ccáá tômtôm chchếếtt rara khkhỏỏii hhệệ ththốốngng nuôi

nuôi phphảảii llààmm nghiêm nghiêm công nuôi công ttáácc khkhửử trtrùùngng hhệệ ththốốngng nuôi

TTμμi i liliÖÖuu

khkh¶¶oo

(cid:132)(cid:132) Lightner

thamtham FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic (cid:132)(cid:132) FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic 182. Animal Diseases. PP 178--182. Animal Diseases. PP 178 , D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology Lightner, D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Rouge, LA. 304p. Rouge, LA. 304p.

(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý ssøøcc khokhoÎÎ aoao nunu««ii tt««m, m, KhoaKhoa thuthuûû ss¶¶n n trtr−−êngêng

§§H H ccÇÇnn cc¬¬ dÞchdÞch.. http://www.vietlinh.com (cid:132)(cid:132) http://www.vietlinh.com http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) Httt://Httt://www.seafdec.org.ph www.seafdec.org.ph

, J. Mari, B. T. poulos

Syndrome of marine penaeid , J.R., K.W. Hasson . 1997. Taura

, B.T. Poulos Lightner, B.T. , K.W., D.V. Lightner

Bonami. 1995 , R.M. Redman, Poulos, R.M. Redman, Taura . 1995 Taura

: Demonstration of a viral etiology. vanamei: Demonstration of a viral etiology.

(cid:132)(cid:132) Lighner

Aquat. Org. 23(2):115

Bonami, J.R., K.W. Hasson, J. Mari, B. T. poulos, and D.V. , and D.V. (cid:132)(cid:132) Bonami shrimp: penaeid shrimp: Taura Syndrome of marine Lightner. 1997. Lightner . 78 92): 313-- of the viral agent. J. gen. VirolVirol. 78 92): 313 Characterisation of the viral agent. J. gen. Characterisation 319. 319. Hasson, K.W., D.V. (cid:132)(cid:132) Hasson B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Bonami B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Syndrome in P. vanamei Syndrome in P. 126. . Org. 23(2):115--126. Dis. Dis. Aquat Lighner, D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and , D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, BtonBton Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, (cid:132)(cid:132) OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, France. 237p. France. 237p. OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 40p. the Pacific. Tokyo, Japan. 40p.

ÔnÔn

têntên têntên

4 4 bbệệnhnh 3 3 bbệệnhnh

rara ththùù

ttậậpp ccáá Iridovirus do do Iridovirus gâygây rara ởở ccáá Iridovirus song do Iridovirus song do Vi Vi rrúútt Iridovirus Lymphocystis Iridovirus Baculovirus Baculovirus Nodavirus Nodavirus Rhabdovirus Rhabdovirus

1. 1. KKểể 2. 2. KKểể 3. 3. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) Lymphocystis (cid:132)(cid:132) WSSVWSSV (cid:132)(cid:132) VNNVNN (cid:132)(cid:132) EUSEUS

gâygây TC TC đđặặcc KhKhốốii uu ĐĐốốmm trtrắắngng vvỏỏ Không bbààoo Không VVếếtt loloéétt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản

Chương

V. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

BBệệnhnh

do Vi khukhuẩẩnn do Vi

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố Vi Vi khukhuẩẩnn thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

gây nhân

gâygây

khukhuẩẩnn đđộộngng

nhinhiễễmm didi rara bệnh: 1. Nguyên (cid:132) Aeromonas hydrophila, A. caviae, A. sobria. (cid:132) Đ2 VK: trực khuẩn ngắn, bắt màu gram (-), di động nhờ tiên mao. (cid:132) VK thường xuyên có mặt trong nước, đất. (cid:132) MT chọn lọc của VK này là MT R-S. (cid:132) Tỷ lệ Guanine/Systosine trong AND của vi khuẩn = 58-61,6%. 2. Loài

bị này: cá

các cảnh, cá trê, cá 3. Biểu hiện của bệnh: Triệu chứng loài cá bệnh: Tất cả phi, cá rô quả, rô bệnh nhau:

loài ĐVTS nước ngọt nhạy cảm với bệnh chép, ếch, baba.. đồng, cá khác các ở đổi thay

(cid:132) Các đám lớn màu tối xuất hiện dưới bụng, (cid:132) Một đám lớn màu đỏ xuất hiện trên cơ thể, cá thường bị hoại tử vây, đuôi. Các vết loét thường nông, bề mặt trở nên có màu nâu khi nó bị hoại tử hoặc thối giữa. Cá bị tuột vảy, tổn thương phần miệng, mắt bị mờ hoặc lồi, bụng trướng to, xung huyết và tắc ngén các nội quan.

Aeromonas spp.

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

khukhuẩẩnn đđộộngng

gâygây

nhinhiễễmm rara didi (cid:132) Tác nhân gây bệnh phân bố rộng khắp thế giới. (cid:132) Hầu hết bệnh xuất hiện ở nước ngọt đôi khi gặp cả trong nước lợ hoặc

nước biển.

(cid:132) Các loài VK di động này luôn tìm thấy ở mọi nơi trong hệ sinh thái. (cid:132) Hầu hết các vụ dịch do Aeromonas di động đều liên quan đến stress. (cid:132) Triệu chứng bệnh rất phức tạp và thay đổi. (cid:132) Dịch bệnh có thể xảy ra khi nâng nhiệt độ trong vực nước giàu vật chất hữu cơ, hay cá nuôi với mật độ dày hoặc dịch bệnh xảy ra sau khi đánh bắt hoặc vận chuyển bị xây sát.

(cid:132) VK gây bệnh thường xâm nhập vào cơ thể thông qua đường miệng hoặc có thể qua da, mang. Sau đó chúng nhân lên trong ruột hoặc ở vị trí nhiễm rồi lan ra toàn cơ thể theo dòng máu. Cá nhiễm bệnh có biểu hiện xuất huyết ở gốc vây, ở miệng, nắp mang, xung quang hậu môn, vây, đuôi, vết loét, áp xe, lồi mắt, bụng trướng to. Trong cơ thể xuất hiện dịch màu hồng và tổn thương các nội quan dẫn đến chết.

(cid:132) Tỷ lệ chết cao thường đi kèm với stress cơ học, thiếu dinh dưỡng hoặc xây

sát ở cá hương, cá giống. Cá lớn hơn ít nhạy cảm hơn với bệnh.

BBệệnhnh

do do AAeromonad eromonad

nhinhiễễmm didi

khukhuẩẩnn đđộộngng

gâygây

rara

đoán

bệnh

4. Chẩn (cid:132) Thu mẫu VK ở thận sau nuôi cấy và phân lập trên môi

trường BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) hoặc NA (Nutrient Agar).

(cid:132) VK thường có dạng trực khuẩn ngắn đứng riêng rẽ hoặc thành cặp và rất ít khi tạo dạng chuối hoặc dạng sợi.

trị

5. Phòng bệnh (cid:132) Phòng bệnh: - Giảm mật độ thả (cid:132) Khi bệnh xảy ra điều trị bệnh bằng Oxytetracycline với

liều 55mg/kg cá trong 10 ngày.

Edwardsiella Edwardsiella

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi tarda. . Edwardsiella tarda

: VK Edwardsiella

VK PT ttốốtt trêntrên MT BHIA, TSA trê vàà trê v MT BHIA, TSA vvàà RR--S.S. chchéépp bbệệnhnh: c: cáá ccáá

t hiệện cn cáác vc vếết lot loéét nht nhỏỏ llààm mm mấất st sắắc tc tốố ng xung huyếết,t, ĐB l i quan cóó hihiệện tưn tượợng xung huy ng lưng chchạạy dy dọọc sc sốống lưng u trên da. mmààu trên da. m sưng gan, , ĐB lààm sưng gan

(cid:132)(cid:132) DưDướới slide mô b

1. NN1. NN: VK (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn G (G (--), ), didi đđộộngng. . (cid:132)(cid:132) VK PT rô phi, cáá 2. Loàài bi bịị 2. Lo rô phi, c : Xuấất hi 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh: Xu 3. Bi nh thàành nh ááp se, sau hìình th sưng lên vàà p se, sưng lên v sau h Trong cáác nc nộội quan c (cid:132)(cid:132) Trong c ththậận.n.

i slide mô bệệnh hnh họọc thc thấấy xuy xuấất hi t hiệện hon hoạại ti tửử ttậập trung , mô gan, p trung ởở cơ cơ, mô gan,

ththậận.n.

tarda mmấất kht khảả năng di chuy

năng di chuyểển, cn, cóó ththểể hhìình th c cơ quan. C. Cáác vc vếết lot loéét trên da c

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị nhinhiễễm E. m E. tarda loloéét trên da, t trên da, cơ v khkhíí vvàà ccóó mmùùi do ch ng xuấất hi thưthườờng xu

cơ vàà ttạạo ho hạạt t ởở ccáác cơ quan i do chứứa ma mộột lưt lượợng lng lớớn mô ho nh thàành vnh vếết t t trên da cóó chchứứa a c mô chếết. Bt. Bệệnh nh n mô hoạại ti tửử hohoặặc mô ch

(cid:132)(cid:132) ChChấất cht chứứa trong ru

t hiệện n ởở ccáá llớớn.n.

a trong ruộột ct củủa ma mộột st sốố đ độộng vng vậật mang tr ng như cáá ququảả, ,

lươn, c, cáá trê trê,, lưlưỡỡng cư v lươn ng cư vàà bò sbò sáát lt làà ngunguồồn lây nhi t mang trùùng như c tarda.. n lây nhiễễm E.m E. tarda

Edwardsiella Edwardsiella

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

y ra nghiêm trọọng ng ởở TToo cao, ch ng nướớc kc kéém vm vàà ththảả ddàày. y.

cao, chấất lưt lượợng nư p cho TNGB PT ởở 3030ooC. Tuy nhiên, ch

(cid:132)(cid:132) BBệệnh xnh xảảy ra nghiêm tr (cid:132)(cid:132) TToo ththíích hch hợợp cho TNGB PT

C. Khi quan sáát t ởở Đ Đàài loan nơi h

n trong nướớc c ởở TToo 1010--1818ooC. Khi quan s c nghiên cứứu tu tììm thm thấấy by bệệnh xnh xảảy ra c C. Tuy nhiên, chúúng cng cóó ththểể xuxuấất t i loan nơi hầầu hu hếết t thay đổổi Ti Too liên quan vớới si sựự thay đ y ra cóó liên quan v

hihiệện trong nư ccáác nghiên c đđộột ngt ngộột.t.

đođoáánn bbệệnhnh

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) VK VK gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc phânphân llậậpp ttừừ cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan ccủủaa ccáá nghi

nghi bbịị thông thưthườờngng: BHIA (Brain Heart : BHIA (Brain Heart Soy Agar). TrênTrên ccáácc môimôi trưtrườờngng nnààyy sausau

nuôi ccấấyy hhììnhnh ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc nhnhỏỏ trtrịị bbệệnhnh

-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả

bbệệnhnh trêntrên môimôi trưtrườờngng dinhdinh dưdưỡỡngng thông Trytic Soy Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( 2424--48 48 gigiờờ nuôi vvàà Phòng 5. 5. Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- NângNâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Oxytetracycline Oxytetracycline vvớớii liliềềuu 55 55

mg/kg ccáá trong mg/kg trong 10 10 ngngààyy..

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

1. NN1. NN (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do 3

Mycobacteria: : Mycobacterium Mycobacterium fortuitum ((thưthườờngng ), M. fortuitum

do 3 loloạạii VK VK Mycobacteria marinum ((thưthườờngng nhinhiễễmm ởở ccáá bibiểểnn), M. marinum chelonae.. ) & M. chelonae nhinhiềềmm ởở ccáá nưnướớcc ngngọọtt) & M. (cid:132)(cid:132) VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu G (+)

không didi đđộộngng, , không 2x0,25-- VK 1,5--2x0,25 G (+) yyếếuu, , ktkt VK 1,5 . VK không hhììnhnh ththàànhnh gigiáápp mômô. VK

2. 2. LoLoààii bbịị lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt, , gigiáápp xxáácc, , ccáá chchọọii, , ccáá

ququảả..nh..nhạạyy

(cid:132)(cid:132) CCáácc chchủủngng VK VK gâygây bbệệnhnh nnààyy ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm trêntrên dada ngưngườờii đđặặcc bibiệệtt vvùùngng dada khkhửửuu taytay, , vvùùngng đđầầuu ggốốii vvàà còncòn đưđượợcc ggọọii llàà bbệệnhnh u u bbểể bơibơi (Swimming pool

0,350,35μμm, VK m, VK không MTĐB.. chchỉỉ phpháátt tritriểểnn trêntrên MTĐB loloạạii bbệệnhnh: : CCáácc bbệệnhnh. . vvớớii ccảảmm

granuloma)) (Swimming pool granuloma

marinum Mycobacterium marinum Mycobacterium

fortuitum Mycobacterium fortuitum Mycobacterium

chelonae Mycobacterium chelonae Mycobacterium

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

3. 3. BiBiểểuu

bbệệnhnh: : ĐâyĐây

phphụụ ccủủaa hihiệệnn bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

ccủủaa bbệệnhnh nhưnhư đkđk vvàà loloààii phphờờ, , chcháánn mmấấtt mãnmãn hihiệệnn mmắắtt chchứứngng ccáá mmààuu.. ttíínhnh, , tritriệệuu ban ban đđầầuu dada vvàà

(cid:132)(cid:132)

trong: : ViêmViêm trtrắắngng xxáámm, , nnốốtt hhạạtt thaythay đđổổii kkííchch thưthướớcc

thông qua qua đưđườờngng tiêutiêu hohoáá (do (do ththứứcc ănăn ttạạpp nhinhiễễmm

thông qua qua dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn trong nưnướớcc, , đđấấtt ởở nơinơi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssẵẵnn . VK ccóó ththểể đưđượợcc gigiảảii phphóóngng vvààoo MT MT ttừừ

llàà bbệệnhnh mmộộtt sinhsinh ththááii. . BiBiểểuu thuthuộộcc trêntrên yyếếuu, , llồồii ănăn, , ggầầyy bơbơ sausau: : CCáá BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii: : ccáá tutuộộtt vvảảyy, , hhììnhnh ththàànhnh hhạạtt, , viêmviêm vvàà hohoạạii ttửử vâyvây.. BiBiểểuu hihiệệnn bênbên trong thưthườờngng ththấấyy ởở hhầầuu hhếếtt ccáácc nnộộii quanquan vvàà mômô. . ThưThườờngng ththấấyy nhnhấấtt ởở gangan, , ththậậnn, , timtim vvàà llááchch. . NNốốtt hhạạtt ccũũngng ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở cơcơ.. ĐưĐườờngng truytruyềềnn bbệệnhnh thông hohoặặcc ccáácc chchấấtt ccặặnn bãbã), ), xâmxâm nhnhậậpp thông thương. . NguNguồồnn bbệệnhnh ccóó trong thương ccóó vvàà ccóó ththểể duyduy trtrìì 2 2 nămnăm. VK ccáá, , lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii VK VK gâygây bbệệnhnh. . NhiNhiễễmm bbệệnhnh ccũũngng ccóó ththểể do do ddùùngng ccáá ttạạpp ccóó mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà qua qua đưđườờngng sinhsinh ssảảnn đãđã đưđượợcc ththểể hihiệệnn..

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

không ththểể hihiệệnn

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

đuôi ccóó ththểể bbịị rrááchch nnáátt, , tutuộộtt Cá bị nhiễm Mycobacterium

ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh nênnên ccóó ththểể nhinhiềềuu nămnăm không bbệệnhnh sausau phpháátt tritriểểnn tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh:: LLúúcc đđầầuu ccáá mmấấtt ddầầnn ssắắcc ttốố, , ccáá ththểể hihiệệnn chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn.. XuXuấấtt hihiệệnn vvếếtt loloéétt trêntrên dada.. VâyVây, , đuôi vvảảyy ccóó ththểể nhnhììnn ththấấyy.. trong CCáácc hhạạtt ccóó ththểể hhììnhnh ththàànhnh trong cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan. . ĐiĐiềềuu nnààyy ddẫẫnn đđếếnn ccáá bbịị ggầầyy yyếếuu, , phphùù hohoặặcc viêmviêm mmààngng bbụụngng.. CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó ththểể lanlan đđếếnn xương. . xương vvàà llààmm bibiếếnn ddạạngng xương xương

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

đođoáánn

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

Mycobacteria: M: MT ĐB Ogawa Lowenstein-- T ĐB Ogawa vvàà Lowenstein bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) MT MT phânphân llậậpp VK VK Mycobacteria

(cid:132)(cid:132)

trong 33--5 5 ngngààyy. . TrênTrên MT MT nnààyy khukhuẩẩnn llạạcc xuxuấấtt hihiệệnn nhưng đưađưa rara ngongoààii áánhnh ssáángng ccóó mmààuu vvààngng. . do VK luôn ththểể hihiệệnn chchíínhnh xxáácc do VK trong ttốốii nhưng trong bbệệnhnh nnààyy không không luôn

(cid:132)(cid:132)

nuôi ccấấyy vvàà ddễễ bbịị VK VK ttạạpp PT. PT. BHIA (Brain Heart Infusion thông thưthườờngng nhưnhư BHIA (Brain Heart Infusion nuôi ccấấyy VK VK nnààyy. . Soy Agar) đđểể nuôi

Mycobacterium ởở ccáá đưđượợcc nuôi

trong ththờờii giangian 22--30 30 ngngààyy. VK

nhanh mmạạnhnh, G(+) không didi đđộộngng vvàà không , G(+) yyếếuu, , không

nuôi ccấấyy ởở khokhoảảngng TToo 2020-- . VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu a a không hhììnhnh ththàànhnh bbààoo nhưng phânphân llậậpp ttốốtt nhnhấấtt ởở VK PT ttừừ 1515--3737ooC, C, nhưng

Jense. . Jense VK PT ởở TToo 2828ooC C trong VK PT ccóó mmààuu kemkem ởở trong NuôiNuôi ccấấyy VK VK trong chchậậmm PT PT trêntrên MT MT nuôi RRấấtt íítt ssửử ddụụngng MT MT thông Trytic Soy Agar) Agar), TSA (Trytic Agar), TSA ( TTấấtt ccảả ccáácc VK VK Mycobacterium 3030ooC C trong xxíítt nhanh ttửử. T. Too ththííchch hhợợpp chocho VK PT 2828ooC. C.

Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK

BBệệnhnh

vvàà

bbệệnhnh

Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) CCảảii ttạạoo hhệệ ththốốngng vvệệ sinhsinh, , khkhửử trtrùùngng vvàà tiêutiêu didiệệtt

trtrịị ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh. .

(cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn chocho ccáá bbịị ttạạpp nhinhiễễmm. . (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng Paster

Paster ththứứcc ănăn chocho ccáá trưtrướớcc khikhi

Paster đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn ởở TToo 6060--

ddùùngng, , khkhửử trtrùùngng Paster 7070ooC C trong trong 30 30 phphúútt. .

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng Chloram

Chloram B B

hohoặặcc T T vvớớii nnồồngng đđộộ 10 mg/l

10 mg/l trong

trong 24 24 gigiờờ..

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

khukhuẩẩnn

nhinhiễễmm gâygây

nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do VK bbệệnhnh: : Pseudomonas, ccáácc loloààii gâygây bbệệnhnh chocho ccáá ggồồmm:: do VK Pseudomonas,

chlororaphis , P. chlororaphis

rôrô

2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu gigiốốngng Pseudomonas do VK Pseudomonas do VK G(G(--) ) khkháácc::

anguilliseptica, P. , P. anguilliseptica fluorescens, P. Pseudomonas fluorescens Pseudomonas .... lươn vvààngng, , lươn phi, ccáá bbệệnhnh: : ccáá bbịị phi, chchứứngng rara gâygây bbệệnhnh bbệệnhnh: : TriTriệệuu ccủủaa hihiệệnn khukhuẩẩnn trtrựựcc do do ccáácc bbệệnhnh chchứứngng tritriệệuu vvớớii quanh mimiệệngng, , mangmang hohoặặcc bbềề xung quanh (cid:132)(cid:132) CCáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt nhnhỏỏ trêntrên dada, , xung

(cid:132)(cid:132) BBềề mmặặtt cơcơ ththểể ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmááuu nhnhầầyy trong

mmặặtt bbụụngng. .

nghiêm trong ccáácc trưtrườờngng hhợợpp nghiêm

trtrọọngng, , nhưng không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đđỏỏ trêntrên vâyvây vvàà hhậậuu mônmôn..

nhưng không (cid:132)(cid:132) VK VK đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng trong trong MT, MT, nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Pseudomonas

stress hohoặặcc ququảảnn lýlý MTMT. . MMộộtt ssốố yyếếuu ttốố stress

Pseudomonas thưthườờngng stress ddẫẫnn đđếếnn thương dada hohoặặcc vvảảyy, , gigiảảmm ô ô xyxy trong nưnướớcc, , ttổổnn thương

liênliên quanquan đđếếnn stress bbệệnhnh llàà ccáácc chchấấtt đđộộcc trong hohoàà tan, tan, mmậậtt đđộộ ththảả ququáá ddààyy vvàà nghnghèèoo dinhdinh dưdưỡỡngng..

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

thương sausau đđóó

khukhuẩẩnn nhinhiễễmm (cid:132)(cid:132) VK VK xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể qua qua đưđườờngng mimiệệngng, , dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn thương VK VK lanlan khkhắắpp cơcơ ththểể theotheo dòng mmááuu.. dòng

(cid:132)(cid:132) VK VK vvàà ccáácc đđộộcc ttốố ccủủaa chchúúngng phpháá huhuỷỷ mômô ccủủaa cơcơ ththểể, , ccáácc cơcơ quanquan vvàà llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ddẫẫnn đđếếnn ttỷỷ llệệ chchếếtt ccóó 70%. ththểể lênlên ttớớii 70%.

xuất do

Lươn bị nhiễm huyết VK Pseudomonas

Pseudomonad do do Pseudomonad

BBệệnhnh

khukhuẩẩnn

nhinhiễễmm bbệệnhnh

đođoáánn

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132)

thương sausau nuôi

Trytic Soy Agar)

ĐĐểể CCĐĐ bbệệnhnh thưthườờngng thuthu mmẫẫuu VK VK ởở ththậậnn hohoặặcc nnộộii quanquan khkháácc hohoặặcc BHIA (Brain Heart nuôi ccấấyy trêntrên môimôi trưtrườờngng BHIA (Brain Heart trêntrên vvếếtt thương NA (Nutrient Agar). Soy Agar) hohoặặcc NA (Nutrient Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( VK VK thưthườờngng ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii..

trtrịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả

trong khokhoảảngng 2 2

vvàà Phòng bbệệnhnh: : Phòng Vaccine -- CCóó ththểể ddùùngng Vaccine -- QuQuảảnn lýlý ttốốtt sausau khikhi ththảả -- GiGiữữ chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc ttốốtt BBệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh MT: MT: ChuyChuyểểnn ccáá bbịị bbệệnhnh vvààoo bbểể sausau nângnâng TToo lênlên 2626--2727ooC C vvàà duyduy trtrìì TToo trong tutuầầnn. .

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Streptococcal

bbệệnhnh: : Streptococcal gâygây rara bbởởii ccáácc loloààii thuthuộộcc gigiốốngng

Streptococcus.. Streptococcus

bbệệnhnh: : ccáá

rô phi, cáá rô phi, c

song, cáá vư vượợcc.... song, c

i theo cáác loc loàài ci cáá bbịị bbệệnh. nh.

nh thay đổổi theo c

nhiên hhầầuu hhếếtt ccáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn::

2. Loàài bi bịị 2. Lo 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh:: 3. Bi (cid:132)(cid:132) TriTriệệu chu chứứng bng bệệnh thay đ (cid:132)(cid:132) TuyTuy nhiên (cid:132)(cid:132) BơiBơi ththấấtt thưthườờngng.. (cid:132)(cid:132) ThânThân xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đenđen. . (cid:132)(cid:132) LLồồii mmộộtt bênbên hohoặặcc 2 2 bênbên mmắắtt, , mmắắtt kkééoo mmààngng.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc ggốốcc ccáácc vâyvây.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn vvùùngng loloéétt trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể. . (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương

thương xuxuấấtt huyhuyếếtt ddầầnn ddầầnn lanlan rrộộngng vvàà llắắngng đđọọngng vvậậtt chchấấtt vvàà ddầầnn hhììnhnh

thương nnặặngng hơnhơn trong

trong ccáácc bbệệnhnh nhinhiễễmm

ththàànhnh vvùùngng ttốốii xung khukhuẩẩnn do do Aeromonad

quanh. . TTổổnn thương xung quanh Vibrio.. Aeromonad hohoặặcc Vibrio

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

(cid:132)(cid:132) VK VK mmàà đưđượợcc thothoáátt rara ttừừ ccáá bbệệnhnh llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm trong (cid:132)(cid:132) NgưNgượợcc llạạii ththứứcc ănăn nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ccóó ththểể llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm ban ban đđầầuu

trong MT MT nưnướớcc..

(cid:132)(cid:132) CCáá ssốốngng ssóótt qua qua vvụụ ddịịchch ccũũngng ccóó ththểể llàà ngunguồồnn ddựự trtrữữ ttáácc nhânnhân nghiêm nghiêm thông qua qua ssựự titiếếpp xxúúcc vvớớii ccáá

trong ccáácc trtrạạii ccáá. . trong

Streptococcus ccóó ththểể đưđượợcc truytruyềềnn thông

trong nưnướớcc..

trtrọọngng. . Streptococcus bbệệnhnh hohoặặcc qua qua ththứứcc ănăn ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh. . (cid:132)(cid:132) CCáá khkhóó ththởở vvàà mmấấtt khkhảả năngnăng đđịịnhnh hưhướớngng trong (cid:132)(cid:132) MMắắtt ccáá kkééoo mmààngng vvàà hohoạạii ttửử ddẫẫnn đđếếnn mmùù.. (cid:132)(cid:132) CCáá bơibơi xoxoắắnn vvặặnn.. (cid:132)(cid:132) MMặặcc ddùù chchúúngng vvẫẫnn còncòn đđáápp ứứngng vvớớii kkííchch ththííchch, , nhưng nhưng khkhảả năngnăng điđiềềuu

chuyểểnn đđộộngng kkéémm..

chchỉỉnhnh chuy (cid:132)(cid:132) LLááchch, , ththậậnn to to rara.. (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương thương ccáácc nnộộii quanquan llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt..

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

nuôi ccấấyy vvàà phânphân llậậpp

bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn đođoáánn (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố MT MT ththưườờngng ddùùngng đđểể nuôi Streptoccocus: BHIA, TSA Streptoccocus

(cid:132)(cid:132) MT MT chchọọnn llọọcc chocho nuôi

sung 0,5% glucose. : BHIA, TSA bbổổ sung 0,5% glucose. Streptoccocus. . KhuKhuẩẩnn llạạcc nuôi ccấấyy VKVK Streptoccocus nuôi ccấấyy ởở TToo 2020--3030ooC, C, trêntrên đđĩĩaa

phpháátt tritriểểnn sausau 2424--48 48 gigiờờ nuôi ththạạchch xuxuấấtt hihiệệnn khukhuẩẩnn llạạcc tròntròn, , nhnhỏỏ, , mmààuu vvààngng vvàà hơihơi llồồii. .

bbệệnhnh

trtrịị Phòng 5.5. vvàà Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- TrTráánhnh ththảả ccáá ququáá ddààyy, , trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc (cid:132)(cid:132) Phòng ănăn vvàà ththậậtt ccẩẩnn ththậậnn trong

trong đđáánhnh bbắắtt vvàà didi chuy

chuyểểnn..

(cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara loloạạii bbỏỏ totoàànn bbộộ ccáá yyếếuu, , ccáá chchếếtt trong

trong aoao, ,

llồồngng lưlướớii đđểể trtráánhnh thithiệệtt hhạạii nghiêm Erythromycine vvớớii liliềềuu 2525--50mg/kg Erythromycine

nghiêm trtrọọngng vvàà ddùùngng thuthuốốcc trong 55--7 7 ngngààyy.. 50mg/kg ccáá trong

Streptococcus do do Streptococcus

BBệệnhnh

nhinhiễễmm

khukhuẩẩnn

Mắt cá bị nhiễm khuẩn Streptococcus Streptococcus

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

nhânnhân bbệệnhnh gâygây

không thưthườờngng xuxuấấtt Flexibacter columnaris 1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii VK VK Flexibacter

thương vvậậtt lýlý hohoặặcc

, Kali, Canxi tan nhưnhư NNáátritri, Kali, Canxi vvàà ManhêManhê llàà nhnhữữngng

: VK ssốốngng hihiếếuu khkhíí, , ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn gram (

(cid:132)(cid:132) VK PT

gram (--), ), m, VK didi đđộộngng nhnhờờ ssựự uuốốnn lưlượợnn thânthân VK. VK. agar, khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ddẹẹtt, , mmỏỏngng, , lanlan 0,7x4--88μμm, VK Cytopha agar,

không lênlên men men đưđườờngng nhưng nhưng ôxyôxy hohoáá . VK không

columnaris. . BBệệnhnh không hihiệệnn nhưnhư mmộộtt nhinhiễễmm ttựự phpháátt mmàà kkếếtt ququảả ttừừ ssựự ttổổnn thương thithiếếuu dinhdinh dưdưỡỡngng. . CCáácc vvụụ ddịịchch gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư nhinhiệệtt đđộộ, , stress. CCáácc kimkim loloạạii hohoàà tan stress. yyếếuu ttốố llààmm tăngtăng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK gâygây bbệệnhnh: VK ddààii kkííchch thưthướớcc 0,50,5--0,7x4 VK PT ttốốtt trêntrên MT MT Cytopha rrộộngng vvàà ccóó mmààuu vvààngng xanhxanh. VK glucose. glucose. bbịị hưhưởởngng ảảnhnh

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bbởởii bbệệnhnh: : CCáá rôrô phi, phi, ccáá chchéépp, , ccáá trêtrê, , RôhuRôhu..

Cytophaga sp.sp. Cytophaga

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

hihiệệnn

bbệệnhnh

quanh đđốốmm trtrắắngng xuxuấấtt hihiệệnn vvầầngng

3. 3. BiBiểểuu ccủủaa (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn mmộộtt ssốố đđốốmm trtrắắngng trêntrên đđầầuu, , mangmang, , vâyvây hohoặặcc thânthân xung xung quanh đđỏỏ. . TrTráánhnh nhnhầầmm vvớớii nhinhiễễmm nnấấmm..

(cid:132)(cid:132) CCáácc vvếếtt ttổổnn thương

thương nnààyy ccóó hhììnhnh tròntròn sausau lanlan sang

sang ccáácc hưhướớngng thương xxảảyy rara trêntrên mangmang thưthườờngng nnặặngng

100% ccáá trêtrê gigiốốngng

ccóó ccùùngng ttỷỷ llệệ. . CCáácc ttổổnn thương hơnhơn gâygây hohoạạii ttửử mmààuu nâunâu. . TrênTrên dada hhììnhnh ththàànhnh vvếếtt loloéétt xuxuấấtt huyhuyếếtt ccóó phphủủ ccáácc ttếế bbààoo vvàà mômô chchếếtt. . KhiKhi ccắắtt mômô ttếế bbààoo ththấấyy ccóó llỗỗ trtrỗỗ trêntrên llớớpp bibiểểuu mômô, , hohoạạii ttửử vvàà ccáácc vvếếtt loloéétt đưđượợcc quanquan thương nnặặngng ởở mangmang vvàà ssựự ssảảnn sinhsinh ssáátt. . CCáá chchếếtt bbệệnhnh do do ttổổnn thương đđộộcc ttốố ttừừ VK. VK. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây chchếếtt 7070--100% trong vòng trong

vòng 48 48 gigiờờ..

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh F. F. columnaris

nhiên. . trong ttựự nhiên columnaris đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng khkhắắpp trong TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssốốngng lâulâu ttừừ ccáácc ổổ nhinhiễễmm, , chchúúngng ttồồnn ttạạii trong nưnướớcc ccóó đđộộ ccứứngng caocao vvàà nhinhiềềuu chchấấtt mmộộtt giaigiai đođoạạnn ddààii trong hhữữuu cơcơ. .

(cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian ssốốngng ssóótt ccủủaa VK VK gigiảảmm điđi khikhi pH = 6.

pH = 6. KhKhảả năngnăng

công thông

nhinhiễễmm vvàà ssốốngng ssóótt gigiảảmm điđi khikhi ccóó mmặặtt ccủủaa ccáácc VK VK khkháácc.. (cid:132)(cid:132) TrưTrướớcc tiêntiên VK VK ccóó ththểể ttấấnn công thông qua qua mangmang hohoặặcc dada. . (cid:132)(cid:132) KhiKhi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm nhnhậậpp vvààoo đưđượợcc cơcơ ththểể, men

, men phânphân

protein llààmm phpháá vvỡỡ dada vvàà cơcơ. . ChChíínhnh điđiềềuu nnààyy ttạạoo ththàànhnh thương ởở mangmang llààmm chocho thương trêntrên bbềề thương trêntrên mangmang ccóó ththểể ttạạoo

gigiảảii protein thương hohoạạii ttửử mmởở. . NNếếuu ttổổnn thương ccáácc vvếếtt thương ccáá khkhóó hôhô hhấấpp ththậậmm chchíí gâygây chchếếtt. . CCáácc vvếếtt thương mmặặtt cơcơ ththểể ccũũngng nhưnhư ccáácc ttổổnn thương đưđườờngng chocho nhinhiễễmm kkếế phpháátt bbớớii ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc. . CCáá ssốốngng ssóótt trong

trong ổổ nhinhiễễmm trtrởở ththàànhnh vvậậtt mangmang bbệệnhnh..

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

đođoáánn

4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh trêntrên dada vvàà mangmang ccủủaa ccáá.. (cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm ưướớtt mômô nhinhiễễmm đđểể quanquan ssáátt ssựự didi đđộộngng chchậậmm chchạạpp

ccủủaa vi vi khukhuẩẩnn..

(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra vi vi khukhuẩẩnn ttừừ vvếếtt loloéétt chocho ththấấyy vi vi khukhuẩẩnn gram (

gram (--), ),

ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii, , mmảảnhnh..

(cid:132)(cid:132) KhiKhi nuôi

nuôi ccấấyy vi vi khukhuẩẩnn phpháátt tritriểểnn ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc mmààuu

vvààngng xanhxanh, , bbằằngng phphẳẳngng, , hhììnhnh tròntròn vvàà ddíínhnh bbềề mmặặtt.. phương (cid:132)(cid:132) Vi Vi khukhuẩẩnn gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn bbằằngng phương (IFAT). quang gigiáánn titiếếpp (IFAT).

phpháápp KKỹỹ thuthuậậtt khkháángng ththểể huhuỳỳnhnh quang

BBệệnhnh

olumnaris CColumnaris

bbệệnhnh lýlý xxửử vvàà Phòng bbệệnhnh:: -- CCóó ththểể phòng

Vaccine phòng bbệệnhnh bbằằngng Vaccine

tranh.. sung mmộộtt ssốố vi vi khukhuẩẩnn ccạạnhnh tranh

Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) QuQuảảnn lýlý ttốốtt môimôi trưtrườờngng (cid:132)(cid:132) BBổổ sung (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý bbệệnhnh: : (cid:132)(cid:132)

40mg/l dung ddịịchch SulfSulfáátt đđồồngng 40mg/l

trong 1 1 phphúútt. . HoHoặặcc ttắắmm chocho ccáá

4ppm hohoặặcc ddùùngng mumuốốii ănăn 0,50,5--

500mg/l trong dung ddịịchch KMnOKMnO44 22--4ppm

3ppm. BKC 1--3ppm.

trong dung -- NhNhúúngng ccáá bbệệnhnh trong trong 20 20 phphúútt hohoặặcc 500mg/l trong bbằằngng dung 1%, dung ddịịchch BKC 1 1%, dung (cid:132)(cid:132) TTắắmm chocho ccáá bbằằngng dung

dung ddịịchch khkháángng sinhsinh 1 mg/l

1 mg/l trong

trong 24 24

gigiờờ. . HoHoặặcc trtrộộnn thuthuốốcc khkháángng sinhsinh chocho ănăn..

BBệệnhnh

gâygây VibrioVibrio. . gâygây

do vi khukhuẩẩnn do vi bbệệnhnh: : BBệệnhnh : V. alginolyticus llàà: V.

do do ccáácc rara alginolyticus, V.

ibrio VVibrio gigiốốngng VK VK thuthuộộcc , V. anguillarum, V. , V. anguillarum

ggặặpp Nguyên 1. 1. Nguyên CCáácc loloààii vulnificus.. vulnificus nhânnhân thưthườờngng song, ccáá măngmăng, , ccáá giògiò, , ccáá vưvượợcc……, ,

hihiệệnn ccủủaa

ccáá Vibrio thưthườờngng chcháánn ănăn hohoặặcc bbỏỏ ănăn. . MMộộtt ssốố vvùùngng ccủủaa cơcơ (cid:132)(cid:132) VK VK thưthườờngng gâygây bbệệnhnh chocho ccáá:: CCáá song, bbệệnhnh 2. 2. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh Vibrio

(cid:132)(cid:132) Trong

không ththểể hihiệệnn

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh mmạạnn ttíínhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang bbịị nhnhợợtt nhnhạạtt, , ttổổnn trong cơcơ..

ththểể hohoặặcc totoàànn thânthân ccáá ccóó mmààuu ttốốii, , ccóó ccáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ccáácc phphầầnn khkháácc nhaunhau ccủủaa cơcơ ththểể ddẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vâyvây, , mmắắtt mmờờ, , llồồii mmắắtt.. Trong mmộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh ccáá ccóó ththểể chchếếtt không tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh, , ngongoạạii trtrừừ mmộộtt vvààii trưtrườờngng hhợợpp bbịị sưng sưng phphùù bbụụngng..

thương ddạạngng hhạạtt llớớnn ởở sâusâu trong thương

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

ibrio VVibrio

(cid:132) Vibrio được phân bố rộng trong nước biển và vùng MT cửa sông. (cid:132) Không có thông tin rõ ràng về đường xâm nhập của VK vào trong cơ thể, nhưng đường miệng được nghi ngờ vì thấy xuất hiện VK trong ống ruột của cá bình thường. Tác nhân gây bệnh trong ruột có thể nhiễm vào ký chủ dưới điều kiện tổn thương vật lý hoặc thiếu dinh dưỡng hoặc trong trường hợp stress, VK cũng có thể xâm nhập thông qua tổn thương bên ngoài. VK cũng có thể được truyền thông qua phân, cá nhiễm bệnh được dùng làm thức ăn.

(cid:132) Vibrio thường tấn công cá trong những tháng mùa hè, đặc biệt khi thả mật độ dày, độ mặn cao và các chất hữu cơ nhiều. Cá bị stress nhạy cảm cao với bệnh.

(cid:132) Khi một vụ dịch xuất hiện tỷ lệ chết 50% hoặc cao hơn có thể được quan sát ở cá hương, cá giống. ở cá lớn tỷ lệ chết thấp hơn nhưng cá nhiễm bệnh không ăn và chậm lớn, khi thu hoạch cá có thể có hoại tử lớn trong khối cơ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

ibrio VVibrio

bệnh

đoán

3. Chẩn (cid:132) VK gây bệnh phân lập từ thận, gan, lách, cơ hoại tử hoặc các cơ quan khác của cá nhiễm bệnh. Tác nhân gây bệnh thường được phân lập từ các cơ quan nhiễm trong nuôi cấy thuần trên môi trường BHIA, NA và TSA có bổ sung 1-2% muối. MT chọn lọc cho nuôi cấy Vibrio là môi trường TCBS (Thiosulphate Citrate Bile Salt Sucrose Agar).

4. Phòng (cid:132)

xử

bệnh

Phòng bệnh: Vaccine, duy trì chất lượng nước tốt, quản lý nuôi dưỡng tốt và thả mật độ vừa phải.

(cid:132) Khi bệnh xảy ra có thể dùng kháng sinh: Oxytetracycline

với liều 55 mg/kg cá/ngày trong 7-10 ngày.

ởở

BBệệnhnh

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

do vi khukhuẩẩnn do vi gâygây

bbệệnhnh: : nhânnhân

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio Pseudomonas thưthườờngng gâygây rara ccáácc bbệệnhnh đđốốmm Aeromonas vvàà Pseudomonas

Vibrio, , Aeromonas đenđen, , đđốốmm nâunâu vvàà hohoạạii ttửử phphầầnn phphụụ ởở gigiáápp xxáácc..

bbệệnhnh: : ccáácc loloạạii tômtôm: : tômtôm ssúú, , tômtôm ththẻẻ, , tômtôm 2. 2. LoLoààii rrảảoo vvàà tômtôm ccààngng

bbịị xanhxanh....

đenđen, , mmộộtt hohoặặcc

ccóó ccóó nnààyy mmààuu bbềề hihiệệnn ththểể ththểể nâunâu mmặặtt gigiốốngng ththấấyy mmởở mangmang. . ỞỞ rrộộpp sưng sưng ccáácc vvàà sausau nhinhiềềuu tômtôm ddịịchch bbụụngng. . đđầầuu đođoạạnn chchứứaa vvùùngng vvùùngng giaigiai ccóó đđốốtt ccủủaa 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh:: bbệệnhnh TômTôm ththểể hihiệệnn ănăn bbịị vvùùngng trêntrên mònmòn ththểể phphụụ Post phphầầnn Post ttíímm gelatin xanhxanh gelatin ChChỗỗ rrộộpp sưng sưng ngngựựcc. .

(cid:132)(cid:132) CCáácc llỗỗ ththủủngng hohoặặcc ttổổnn thương sang mmààuu chuyểểnn sang chuy vvàà phphụụ vvỏỏ, , phphầầnn cigar. ChChỗỗ điđiếếuu cigar. ngngựựcc đđầầuu phphầầnn trêntrên bênbên, , phphầầnn phphầầnn rara rrộộngng thương gâygây rara ởở đuôi đuôi, , trutruỳỳ..

ởở

BBệệnhnh

do vi khukhuẩẩnn do vi

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

ởở

BBệệnhnh

rara

gâygây

do vi khukhuẩẩnn do vi

xxáácc

gigiáápp (cid:132) Xuất hiện các vết nứt ở các đốt bụng, tôm bị cong thân. (cid:132) Thiệt hại khác do tôm bị ăn thịt. (cid:132) Vỏ kitin có chứa một lượng lớn vi khuẩn. (cid:132) VK sản sinh các men phân huỷ li pít, protein và kitin. Các men này cùng nhau ăn mòn nhiều lớp của vỏ kitin, kết quả dẫn đến bệnh xảy ra.

(cid:132) Quá trình phá huỷ vỏ kitin tạo đường cho các tác nhân gây bệnh khác như nấm hoặc vi khuẩn cơ hội xâm nhập. Tôm nhiễm bệnh có thể bị chết do mất cân bằng áp xuất thẩm thấu, khó khăn trong lột xác, nhiễm nấm kế phát và nhiễm khuẩn nói chung. Tôm bị bệnh yếu, dễ bị ăn thịt, hoặc chết do shock hoặc kiệt sức.

(cid:132) Bệnh cũng liên quan đến quá trình tổn thương vỏ kitin, sự có mặt một lượng lớn VK trong nước nuôi, vệ sinh trại kém, các chất hữu cơ nhiều hoặc tảo bị tạp nhiễm, dinh dưỡng không đầy đủ và sốc MT.

ởở

BBệệnhnh

gâygây

rara

gigiáápp

xxáácc

do vi khukhuẩẩnn do vi bệnh

đoán

4. Chẩn (cid:132)

Để chuẩn đoán bệnh thường thu mẫu VK bằng cách cắt phần phụ hoặc thu mẫu trên các vết loét trên cơ thể rồi nuôi cấy và phân lập trên môi trường BHIA, TSA hoặc NA. VK còn có thể được chẩn đoán bệnh bằng phương pháp huyết thanh học (ngưng kết trên lam kính).

trị

bệnh

5. Phòng (cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

- Duy trì tốt chất lượng nước ao nuôi và đảm bảo đủ khẩu phần dinh dưỡng. - Giữ các vật chất hữu cơ trong nước ở mức thấp bằng cách di chuyển các chất lắng đọng có chứa lượng lớn VK gây bệnh. - Giảm mật độ thả để tránh stress. - Tránh gây tổn thương phần vỏ để ngăn chặn sự xâm nhập các tác nhân gây bệnh. - Gây lột xác. - Trộn thức ăn với kháng sinh để cho tôm ăn.

HHộộii

ởở

chchứứngng

do vi khukhuẩẩnn do vi

đđốốmm tômtôm

trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)

nuôi ggầầnn đâyđây

do VK gâygây rara ởở tômtôm nuôi nhiên đôiđôi llúúcc còncòn llộộnn xxộộnn trong

trong chchẩẩnn

(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK mmớớii đưđượợcc bbááoo ccááoo tuytuy nhiên đođoáánn vvớớii bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi

do vi rrúútt..

1993, vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng đãđã gâygây thithiệệtt hhạạii

nuôi ởở châuchâu ÁÁ vvàà MMỹỹ La La tinhtinh. . GGầầnn đâyđây hhộộii

nhưng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh vvàà bbááoo ccááoo do VK. SSựự gigiốốngng nhaunhau vvềề bibiểểuu hihiệệnn trong chchẩẩnn đođoáánn

do vi rrúútt gâygây rara khikhi chchẩẩnn đođoáánn bbệệnhnh bbằằngng

Trong hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK

do VK khikhi chchẩẩnn đođoáánn do vi rrúútt chocho kkếếtt ququảả âmâm

trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi

(cid:132)(cid:132) TTừừ nămnăm 1993, vi nhinhiềềuu ởở tômtôm nuôi chchứứngng bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng khkháácc ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh gigiốốngng nhưnhư đđốốmm trtrắắngng do vi do vi rrúútt gâygây rara nhưng llàà hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK. ccủủaa đđốốmm trtrắắngng đãđã chocho mmộộtt kkếếtt ququảả llộộnn xxộộnn trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi PP22 PCRPCR. . Trong PCR trong bbằằngng PCR ttíínhnh. . HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do do VK VK ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn llộộtt vvỏỏ vvàà sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa tômtôm..

HHộộii

ởở

chchứứngng

do vi khukhuẩẩnn do vi

đđốốmm tômtôm

trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)

nhânnhân Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Bacillus

bbệệnhnh Bacillus subtilis nhưng NN NN nnààyy chưa

chưa đưđượợcc ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, ,

không đưđượợcc ththểể hihiệệnn. . Vibrio cholerae trong ccáácc trtrạạii cholerae ccũũngng đưđượợcc phânphân llậậpp trong nuôi ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm trtrắắngng ởở ThThááii lanlan khikhi trong

gâygây subtilis đưđượợcc chocho rrằằngng ccóó liênliên quanquan đđếếnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng nhưng nghiên ccứứuu ccảảmm nhinhiễễmm không nghiên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio trong aoao tômtôm nuôi ccóó đđộộ pH, pH, đđộộ kikiềềmm caocao vvàà vvắắngng mmặặtt vi vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng hohoặặcc khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ttừừ ccáácc đđốốmm chchỉỉ rara rrằằngng VK VK llàà ttáácc nhânnhân nhinhiễễmm ththứứ phpháátt..

(cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân nguy

nguyênên phpháátt llàà chưa

, VK không

chưa rõrõ rrààngng vvàà vvấấnn đđềề nnààyy ccầầnn nghiên ccứứuu titiếếpp. . ChoCho đđếếnn nay nay ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh do VK do VK nghiên nguyên không phphảảii llàà ttáácc nhânnhân nguyên đãđã ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, VK phpháátt..

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) TTớớii nay nay ccáácc bbááoo ccááoo chocho ththấấyy chchỉỉ ccóó tômtôm ssúú nuôi

nuôi bbịị

do VK đưđượợcc bbááoo ccááoo llầầnn đđầầuu tiêntiên ởở

đđịịaa

nuôi ởở Malaysia

CTV, 1998 (Wang vvàà CTV,

nhinhiễễmm nhinhiễễmm bbệệnhnh.. lýlý bbốố 3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK Malaysia nămnăm 1998 (Wang trtrạạii tômtôm ssúú nuôi 1999, 2000). BBááoo ccááoo xxáácc đđịịnhnh VK VK chchỉỉ llàà ĐK ĐK.. 1999, 2000).

4. 4. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng mmờờ đưđượợcc nhnhììnn ththấấyy trêntrên vvỏỏ đđầầuu ngngựựcc hohoặặcc

chchứứngng

bbệệnhnh nhưng ccóó ththểể thông

(Wang vvàà

totoàànn bbộộ cơcơ ththểể nhưng thông bbááoo rõrõ rrààngng hơnhơn khikhi llớớpp bibiểểuu bbìì đưđượợcc bbóócc rara khkhỏỏii cơcơ ththểể. . ĐĐốốmm trtrắắngng ccóó hhììnhnh tròntròn. . PhPhầầnn gigiữữaa ccủủaa ccáácc đđốốmm thưthườờngng bbịị ănăn mònmòn vvàà ththậậmm Trong giaigiai đođoạạnn nhinhiễễmm đđầầuu tômtôm vvẫẫnn hohoạạtt chchíí đđụụcc ththủủngng. . Trong đđộộngng, , bbắắtt mmồồii vvàà ccóó ththểể llộộtt xxáácc, , ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy ccáácc đđốốmm nhiên tômtôm llộộtt xxáácc chchậậmm, , sinhsinh trtrắắngng ccóó ththểể mmấấtt điđi. . TuyTuy nhiên trưtrưởởngng kkéémm vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ththấấpp đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo (Wang , 2000). ctvctv, 2000).

Phương 5. 5. Phương 5.1 5.1 QuanQuan (cid:132)(cid:132) TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng trêntrên vvỏỏ nhưng

nhưng không

không ththấấyy

đođoáánn thưthườờngng

phpháápp bbằằngng

chchẩẩnn mmắắtt

ssáátt xuxuấấtt hihiệệnn tômtôm chchếếtt.. ưướớtt

trung tâmtâm đđáámm ththểể hihiệệnn ssựự ănăn mònmòn hohoặặcc bbịị đđụụcc

do vi rrúútt llàà âmâm ttíínhnh. . NhNhữữngng trưtrườờngng do VK. trưng chocho hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK.

chchẩẩnn

5.3 P5.3 P22 (cid:132)(cid:132) KKếếtt ququảả chchẩẩnn đođoáánn llàà âmâm ttíínhnh khikhi áápp ddụụngng PP22 PCR

bbằằngng trong PCR trong do vi rrúútt ccủủaa ccáácc mmẫẫuu ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm

5.2 5.2 NhuNhuộộmm (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh ởở tômtôm ssúú bbằằngng ccááchch ththểể hihiệệnn đđáámm mmààuu nâunâu mmờờ xuxuấấtt hihiệệnn ccùùngng vvớớii ssựự xuxuấấtt hihiệệnn ggờờ, , phphầầnn trung ththủủngng bênbên ngongoààii ccóó VK. VK. (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi hhợợpp nnààyy tưtượợngng trưng PCRPCR đođoáánn bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi trtrắắngng chchứứngng ttỏỏ tômtôm bbịị bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do VK. do VK.

soi mô kính thấy VK. tìm

học. Cắt hiển vi điện tử: Soi thấy VK.

truyền bệnh thông qua nước nuôi.

7. Xử (cid:132) Mặc dù tác nhân chính xác là không được biết, một số

bệnh

cách có thể giúp để làm giảm rủi do của hội chứng đốm trắng do VK.

(cid:132) Tránh để mật độ VK quá cao trong nước nuôi, trong

trường hợp này cần thay nước thường xuyên. Khi chưa rõ ràng không nên dùng chế phẩm có chứa VK Bacillus subtilis cho đến khi liên quan giữa VK và hội chứng đốm trắng do VK được hiểu tốt hơn. Những trường hợp này dùng vôi với liều 25 ppm để xử lý.

5.4 P2 mô bệnh kính 5.5 Dùng 6. Truyền bệnh (cid:132) VK chỉ bám trên bề mặt của cơ thể tôm, phương thức

TTààii

khkhảảoo

(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., M.

(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., K.L. Lee, M.

, and M.D. Shariff, and M.D. , M. Shariff Najiah, M.

thamtham liliệệuu . 1999. A Hassan. 1999. A , K.L. Lee and M.D. Hassan Shariff, K.L. Lee and M.D. Wang, Y.G., M. Shariff review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was presented at Workshop on Thematic Review on Management presented at Workshop on Thematic Review on Management Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28--30 30 Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28 , Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, CebuCebu, Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, FAO. FAO. Wang, Y.G., K.L. Lee, M. Najiah . 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan and its comparison monodon and its comparison Penaeus monodon in cultured tiger shrimp Penaeus in cultured tiger shrimp Aquat. . with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Aquat with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Org. 41: 9--18. 18. Org. 41: 9

Câu

hỏi ôn tập

2.2.

3.3.

4.4.

TTììnhnh 1.1. (S)(S) hhấấpp

5.5.

6.6.

7.7.

ccáá

8.8.

9.9.

nhânnhân llààmm ccáá gigiảảmm ănăn Aeromonas VK VK Aeromonas MT TSA MT TSA bbệệnhnh hihiệệnn ccùùngng llợợ, , mmặặnn nguyên nguyên

10.10.

ssựự

11.11.

hihiệệnn ttốốtt nuôi nuôi tômtôm chchặặnn đưđượợcc xuxuấấtt ddùùngng chocho bbệệnhnh aoao

ĐĐúúngng ( (ĐĐ), ), SaiSai llàà sausau nnààoo huhuốốngng hôhô khkhóó ssẽẽ mangmang thương ttổổnn bbịị CCáá thương ccấấyy nuôi chocho llọọcc MT MT chchọọnn TCBS llàà nuôi TCBS PT PT trêntrên ththểể VK VK ccóó loloạạii ccáácc hhếếtt HHầầuu Vaccine ccóó xuxuấấtt ssựự chchặặnn ngănngăn ththểể Vaccine cucuốốii ssááchch phương mmộộtt KS KS llàà DDùùngng phương vvùùngng hihiệệnn xuxuấấtt thưthườờngng VK VK VirioVirio lưlượợngng HHààmm llàà tan ththấấpp hòahòa ô ô xyxy tan khukhuẩẩnn nhinhiễễmm bbịị stress ddễễ bbịị CCáá stress ssẽẽ ngănngăn ănăn ththứứcc ththừừaa ănăn ccáá ChoCho ththểể phi phi ccóó rôrô ccáá nuôi aoao ttừừ NưNướớcc nuôi VKVK hhạạii gâygây hhọọcc sinhsinh phphẩẩmm ChChếế

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

BBệệnhnh

do do NNấấmm

gâygây

rara

ĐVTS ởở ĐVTS

(cid:132) Xem lại phần VSV ứng dụng: một số Nấm

thường gây bệnh ở ĐVTS: giới thiệu về hình dạng, các hình thức sinh sản…

(cid:132) Phân lập nấm bệnh (cid:132) Nấm nước ngọt: Saprolegnia và Achlya (cid:132) Nấm nước lợ: Lagenidium và Haliphthoros

ởở

MMộộtt

ggặặpp

ccáá

ssốố

Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii Saprolegnia

Achlya sppspp. . hohoặặcc

bbệệnhnh BBệệnhnh gâygây Saprolegnia sppspp., ., Achlya

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia bbệệnhnh

nhânnhân

Aphanomyces sp.sp. Aphanomyces bbịị

2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt: : ccáá chchéépp, , ccáá vvààngng.. .. bbịị ảảnhnh

hưhưởởngng

ảảnhnh

hưhưởởngng.. 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- MMộộtt ttúúmm bông

bông phpháátt tritriểểnn trêntrên trtrứứngng ccáá vvàà ccáácc mômô ttổổnn

bbệệnhnh

chchứứngng thương khkháácc ccủủaa ccáá.. thương

sang (cid:132)(cid:132) -- MMầầuu ssắắcc ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể thaythay đđổổii ttừừ mmààuu trtrắắngng sang

mmààuu xxáámm. .

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ẢẢnhnh chchứứaa ccóó ththàànhnh.. Saprolegniaa Saprolegni trưtrưởởngng

3A. NNấấmm 3A. ttửử bbààoo ttúúii

gigiảảii

ẢẢnhnh bbààoo ccóó phphóóngng Saprolegnia Saprolegnia đangđang ttửử

3B. 3B. NNấấmm đđộộngng ttửử ttúúii ttừừ bbààoo

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ttúúii

4. 4. NNấấmm ẢẢnhnh đđốốngng ccóó chchấấtt ởở sơsơ đđỉỉnhnh khaikhai đđóó sausau ttửử bbààoo bbààoo phphóóngng. . TTúúii sausau rrỗỗngng trtrốốngng bbààoo ccảả ttửử ccáácc phphóóngng.. gigiảảii Achlya Achlya ttửử bbààoo ccủủaa gigiảảii ttửử khikhi đưđượợcc ttấấtt

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

5. 5. GiGiảảii ttửử bbààoo ccủủaa

(cid:132)(cid:132)ChChúú ýý: : BBààoo ttửử sơsơ khaikhai đưđượợcc gigiảảii phphóóngng ththàànhnh mmộộtt hhààngng đơnđơn vvàà ngayngay llậậpp ttứứcc chchúúngng ttụụ ttậậpp ththàànhnh đđốốngng ởở ngngọọnn ccủủaa ttúúii bbààoo ttửử..

ẢẢnhnh phphóóngng khaikhai sơsơ nnấấmm Aphanomyces.. Aphanomyces

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

Ở cá

bbệệnhnh BBệệnhnh nấm thường

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia và trên bám

trứng trên mang

Ảnh 6. Nấm phát triển trên trứng cá Ảnh 7. Nấm Saprolegnia

diclina trên lá mang của cá

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

nh hưởởng trên ký ch

gây thiệệt ht hạại nhi

4. 4. ẢẢnh hư ng trên ký chủủ (cid:132)(cid:132) Ký chKý chủủ bbịị nhinhiễễm nm nấấm xm xảảy ra nhanh v (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị chchếết hot hoặặc yc yếếu vu vàà không đ y ra nhanh vàà gây thi không đááp p ứứng vng vớới ki kíích th i nhiềều.u. ch bên ch thíích bên

(cid:132)(cid:132) Mô bMô bệệnh hnh họọc cho th

ngongoàài.i.

c cho thấấy sy sựự phpháá hhủủy nhanh l (mô bịị y nhanh lớớp bip biểểu bu bìì (mô b

hohoạại ti tửử) c) cóó đ đááp p ứứng viêm nh ng viêm nhẹẹ..

nh hiểển vi t n vi túúm nm nấấm phm pháát tri ng mô bịị t triểển tn từừ nhnhữững mô b

quan sáát tht thấấy sy sợợi ni nấấm.m.

c nhân t hiệện tn túúi bi bàào to tửử ththìì viviệệc nhc nhậận dn dạạng tng táác nhân

5. Chẩẩn đon đoáánn 5. Ch m tra dướới ki kíính hi (cid:132)(cid:132) KiKiểểm tra dư nh hưởởng sng sẽẽ quan s ảảnh hư u như cóó xuxuấất hi (cid:132)(cid:132) NNếếu như c gây bệệnh liên quan c gây b nh liên quan cóó ththểể ththựực hic hiệện đưn đượợc.c.

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ởở

MMộộtt

ssốố

ggặặpp

ccáá

bbệệnhnh BBệệnhnh

thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia

ng đượợc dc dùùng trong x

xxửử

lý blý bệệnhnh

Xanh malachite không kẽẽm 0,1% d n thương. V. Vùùng bôi sau đ

ng trong xửử lý blý bệệnh:nh: bôi lên m 0,1% dùùng đng đểể bôi lên ng bôi sau đóó đư đượợc rc rửửa đia đi. . 67mg/l trong 1 phúút, nt, nồồng ng 0,1 mg/l trong thờời gian i gian

6. Phòng vàà 6. Phòng v (cid:132)(cid:132) CCáác hc hóóa cha chấất thưt thườờng đư (cid:132)(cid:132) -- Xanh malachite không k chchỗỗ mô bmô bịị ttổổn thương NNếếu tu tắắm sm sửử ddụụng nng nồồng đng độộ 67mg/l trong 1 ph đđộộ 0,2 mg/l trong 1 gi 0,2 mg/l trong 1 giờờ, v, vàà 0,1 mg/l trong th ddàài (i (Đã bĐã bịị ccấấm)m)..

(cid:132)(cid:132) MuMuốối ăni ăn: t: tắắm bm bằằng mu

ng muốối ăn v

22g/l i ăn vớới ni nồồng đng độộ llàà 22g/l u ngâm dùùng ng t, 30g/l trong 10 phúút vt vàà nnếếu ngâm d

trong 30 phúút, 30g/l trong 10 ph trong 30 ph 3 g/l nnồồng đng độộ 11--3 g/l Formalin: 0,4--0,5 ml/l trong 1 gi

0,5 ml/l trong 1 giờờ..

(cid:132)(cid:132) Formalin: 0,4

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

nh gây bệệnhnh

c nhân chíính gây b

ccùùng vng vớới vi khu

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 1. T1. Táác nhân ch invadans invadans

nuôi như Rô Phi, c, cáá

mmắắc bc bệệnh nnh nàày.y.

nh đượợc bc bááo co cááo lo lầần đn đầầu tiên x

u tiên xảảy y

ng xuyên xảảy ra

ÚÚc. Cc. Cáác vc vụụ

NhNhậật bt bảản vn vàà thư thườờng xuyên x n sang cảả c lan truyềền sang c

Nam Nam

Aphanomyces nnấấm m Aphanomyces llàà vi rvi rúút.t. i vi khuẩẩn vn vàà y ra trên nhiềều lou loàài ci cáá nư nướớc ngc ngọọt (ct (cóó 2. Ký chủủ: B: Bệệnh xnh xảảy ra trên nhi 2. Ký ch c đông nam ÁÁ. . ccáác nưc nướớc đông nam NhNhậật bt báán, n, ÚÚc vc vàà i 50 loàài) i) ởở ttớới 50 lo llạại i trtrắắm cm cỏỏ loloàài ci cáá nuôi như Rô Phi Nhưng mộột st sốố Nhưng m không bịị không b 3. Phân bốố đ địịa lýa lý: B: Bệệnh đư 3. Phân b ra ra ởở ddịịch đư ÁÁ như Malaysia Srilanka, Bangladesh vàà Srilanka, Bangladesh v

y ra ởở ch đượợc lan truy a Đông Nam vàà phphíía Đông Nam v i lan, Philippine, , Indonesia, Tháái lan, Philippine, như Malaysia, Indonesia, Th ẤẤn đn độộ. .

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

bbệệnhnh: B: Ban đan đầầu u

bibiểểu hiu hiệện mn mààu tu tốối, mi, mấất t

(cid:132)(cid:132)

nnổổi dưi dướới bi bềề

nh thườờng tng tạạo đo đáám hom hoạại i i da cóó ththểể ăn sâu v

ăn sâu vàào o a trong, mộột st sốố

(cid:132)(cid:132)

c cơ thịịt pht phíía trong, m m viêm cóó ttạạo go gờờ mmààu tru trắắng ng

(cid:132)(cid:132)

t hiệện tn từừ nhnhỏỏ

(cid:132)(cid:132)

ng liên t cao thườờng liên

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 4. Biểểu hiu hiệện cn củủa ca cáá 4. Bi ccáá ccóó ttíính th nh thèèm ăn vm ăn vàà mmặặt nưt nướớc. c. CCáá bbệệnh thư ttửử dư dướới da c ccáác cơ th đđáám viêm c xxáám. m. ĐĐáám hom hoạại ti tửử xuxuấất hi sau to dầần. n. sau to d TTỷỷ llệệ chchếết cao thư quan vớới ci cáác vc vụụ ddịịch.ch. quan v m viêm cóó ththểể Nhưng cáác đc đáám viêm c Nhưng c hhồồi phi phụục (lc (làành vnh vếết thưt thườờng) n ng) nếếu u không cóó nhinhiễễm trm trùùng kng kếế phpháát.t. không c

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

đoán bệnh

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 5. Chẩn (cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

Bằng mắt thường có thể quan sát thấy các vết thương hở trên một số loài cá như cá rô đồng, cá quả, cá trôi. CĐ phân biệt bằng P2 cắt mô tổ chức nhiễm để xác định sự có mặt của nấm A. invadans bằng cách quan sát sự tạo bọc (granuloma) của nấm và sợi nấm. Trong giai đoạn đầu của bệnh các đám viêm thể hiện sự xuất huyết nông ở dưới da và chưa quan sát thấy nấm. Sau đó xuất hiện các sợi nấm xuyên sâu vào mô cơ làm tăng quá trình viêm. Nấm gây ra một đáp ứng viêm mạnh và quá trình tạo bọc được hình thành xung quanh sự xuyên của sợi nấm, đây là một đặc trưng đặc biệt của bệnh. Quá trình từ một viêm mạn tính nhẹ tới một viêm nặng nghiêm trọng. Hầu hết các đám viêm lớn, hở, xuất huyết dưới da có đường kính từ 1-4 cm thường do quá trình bội nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophyla.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(cid:132)

(cid:132)

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) Nuôi cấy nấm: Dùng dao khử trùng trên ngọn lửa đèn cồn rồi áp sát vào phần danh giới giữa vùng viêm và vùng lành để tránh tạp nhiễm nấm tạp từ bên ngoài, sau cắt mẫu có thể tích khoảng 2 mm3, dùng panh vô trùng gắp mẫu đặt vào đĩa MT nuôi cấy nấm (MT nuôi cấy nấm có chứa kháng sinh Penicilline 100 UI/ml và Oxolinic acid 100mg/l). Bao bọc đĩa mẫu rồi nuôi cấy ở nhiệt độ phòng và theo dõi hàng ngày. Nhận dạng nấm bằng P2 quan sát sự hình thành bào tử và quá trình sinh sản vô tính. Nấm A. invadans phát triển chậm trong môi trường nuôi cấy và không phát triển ở 37oC trên MT nuôi cấy GPY agar. Cảm nhiễm để xác định nấm bằng cách tiêm 0,1 ml dung dịch có chứa trên 100 bào tử động vào loài cá nhạy cảm với bệnh EUS (cá quả) ở 20oC để quan sát sự phát triển của nấm trong cơ của mẫu cá sau 7 ngày tiêm và hình thành bọc nấm sau 14 ngày.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

thông truyền qua lụt lội làm

(cid:132)

(cid:132)

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) lan 6. Truyền bệnh: Bệnh thể có phát mầm bệnh. mang tán Bệnh thường xảy ra ở đk To thấp (các tháng mùa đông và mùa xuân). Nấm A. invadans là nguyên nhân cần thiết của bệnh và có mặt trong mọi trường hợp, tuy nhiên da cá bị tổn thương là đk cần thiết để cho nấm gắn và xuyên vào lớp mô bên dưới. Các tổn thương này có thê gây ra do nguyên nhân vô sinh hoặc hữu sinh ví dụ như ởÚc và Philippine các v ụ dịch xảy ra đều có sự liên quan đến các trận mưa a xít cùng với To thấp. Trong các trường hợp khác không có mưa a xít bệnh có thể xuất hiện cùng với tác nhân sinh học khác như nhiễm Rhadovirus hoặc các yếu tố MT (như To) có thể tạo ra các tổn thương.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

9a: Mô cơ nhiễm

bình và cá 9b: Mô EUS nhuộm bị trê E&H, mũi

cơ Ảnh thường nhuộm Hematoxylin. Ảnh bệnh tên thể trê cá Eosin hiện bọc nấm.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

Ảnh 9c: Mô cơ cá trê EUS, những điểm

bị đen

nhiễm bệnh sợi nấm. là

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

tự cá Xử loài

(cid:132)

lý dịch ở trong các vùng. xử lý rất và nên bệnh: EUS xuất hiện vụ khó

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

hầu hết một

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 7. Phòng nhiên Xử lý quần đàn trong tự nhiên là không thể trong hầu hết các trường hợp. Giảm mật độ nuôi là một giải pháp hạn chế dịch bệnh. Giải pháp loại trừ tác nhân gây bệnh bằng cách di chuyển tất cả các loại cá từ ao, hồ chứa, kênh nước trước khi thả lại, rút cạn, phơi ao và bón vôi cùng với việc khử trùng các dụng cụ. Khi các tác nhân gây bệnh được xử lý từ vị trí nhiễm cần có các biện pháp phòng bệnh để tránh bệnh quay trở lại. Giải pháp chọn các loài cá có khả năng kháng bệnh tự nhiên để nuôi là có hiệu quả ởm ức trang trại.

HHộội chi chứứng lng lởở

loloéét t

(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)

(cid:132)

Nhưng có những nơi giái pháp thay đổi loài cá nuôi không thực hiện được cần các biện pháp diệt nấm sau:

đáy đáy

ao khi và thả

vôi bón giống. cá lý giống Dùng

Đầu cá quả bị lở loét khô - Phơi trước ao - Diệt cá tạp hoá - trước

cụ.

chất xử thả khi - Dùng nước ngầm Dùng - - Khử Xanh - muối tắm cho cá trùng lưới và dụng malachite 0,1 mg/l

BBỆỆNH TH

I MANG HAY BỆỆNH NH

NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS

xxảảyy bbệệnhnh: : bbệệnhnh Branchiomyces Branchiomyces sppspp..

chchéépp, , ccáá nnấấmm do do dodo lươn...... vvààngng, , lươn ccáá

nhânnhân ảảnhnh ccủủaa gâygây hưhưởởngng:: bbệệnhnh::

Nguyên 1. 1. Nguyên bbịị 2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn (cid:132)(cid:132) -- MangMang nhnhợợtt nhnhạạtt ccóó vvùùngng nâunâu hohoặặcc vvùùngng xxáámm.. (cid:132)(cid:132) -- VVùùngng mangmang bbịị hohoạạii ttửử ccóó ththểể bbịị bong bong rara ởở giaigiai đođoạạnn sausau, do , do vvậậyy

aprolegnia.. trtrởở ththàànhnh mmộộtt tâmtâm điđiểểmm nhinhiễễmm nnấấmm SSaprolegnia

hưhưởởngng chchủủ kýký

trong mangmang llààmm ttắắcc nghnghẽẽnn ssựự tutuầầnn hohoàànn ccủủaa mmááuu..

trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- SSợợii nnấấmm trong (cid:132)(cid:132) -- HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì ccủủaa mangmang vvàà llààmm kkếếtt ddíínhnh tơtơ mangmang ccóó ththểể

đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy.. (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh xxảảyy rara nhanh nhanh vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ttừừ 3030--50% 50% xuxuấấtt hihiệệnn trong trong 22--4 4

(cid:132)(cid:132) -- Con Con vvậậtt chchếếtt chchủủ yyếếuu do do bbỏỏ ănăn..

ngngààyy..

BBỆỆNH TH

I MANG HAY BỆỆNH NH

NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS

5. Chẩn đoán: - Quan sát mang

trong mô nhiều hoặc bị ảnh nhánh mang

- Quan sát thấy sợi nấm hưởng

và 24 giờ.

Xanh trong bệnh: lý 100 ppm malachite: 0,3 mg/l trong 10-30 phút.

số

đốt, để ăn, vớt toàn bộ ao chết để các được tháo cạn đem và

xử 6. Phòng - Sulphátđồ ng (3-5%). - Muối Khi xảy ra nên giảm hoặc dừng vôi phòng chôn đáy khử hay đem ao. ăn dịch với trùng cho dịch nên khô

hay hay bbệệnhnh

BBệệnhnh

Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis

gâygây 1. 1. TTáácc do do nnấấmm llàà

hhồồii, , ccáá bơnbơn, ,

bbệệnhnh sp.) sp.) song, ccáá song,

Nguyên bbệệnhnh: : Nguyên gâygây nhânnhân nhânnhân Ichthosporidium sp. (hay Ichthosporidium Ichthyophonus sp. (hay Ichthyophonus ccáá trêntrên rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị tuytuyếếtt.. ccáá vvàà trtrííchch bbệệnhnh ccủủaa hihiệệnn

2. 2. LoLoààii ccáá 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii thaythay đđổổii theotheo loloààii vvàà mmộộtt ssốố loloààii bbịị bbệệnhnh

(cid:132)(cid:132) -- CCáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi ththấấtt thưthườờngng vvàà chưchướớngng bbụụngng.. (cid:132)(cid:132) -- CCáácc nnộộii quanquan nhưnhư llááchch, , gangan, , ththậậnn bbịị sưng

không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii.. không

sưng lênlên vvàà xuxuấấtt hihiệệnn

nhinhiềềuu nnốốtt hhạạtt mmààuu trtrắắngng vvớớii đưđườờngng kkíínhnh lênlên ttớớii 2 mm. 2 mm. vvàà còmcòm chchủủ: : CCáá hưhưởởngng ddẫẫnn đđếếnn ggầầyy lênlên kýký bbỏỏ ănăn thithiếếuu

4. 4. ẢẢnhnh mmááuu..

hay hay bbệệnhnh

BBệệnhnh

Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis

đoán

vvàà

bbệệnhnh xxửử chưa ccóó hihiệệuu ququảả

Vòng đời của Ichthyophonus cá trong 5. Chẩn (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt ccáácc nnốốtt hhạạtt trtrắắngng dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ ththấấyy ccáácc giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn khkháácc nhaunhau ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh. . ảảnhnh 12 12 chocho ththấấyy giaigiai đođoạạnn đđầầuu ccủủaa bbààoo ttửử, , bbààoo ttửử nnảảyy mmầầmm vvàà ssợợii nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh đưđượợcc baobao bbọọcc bbởởii mômô liênliên kkếếtt ccủủaa kýký chchủủ hhììnhnh ththàànhnh u u hhạạtt llổổnn nhnhổổnn.. lýlý Phòng 6. 6. Phòng (cid:132)(cid:132) -- ĐiĐiềềuu trtrịị chưa (cid:132)(cid:132) -- CCầầnn chchủủ ý ý khikhi ddùùngng ccáá ttạạpp llààmm hoferi nước ngọt

ththứứcc ănăn..

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

chchủủ ấấuu ởở

bbệệnhnh Sirolpidium Lagenidium sppspp., ., Sirolpidium

he (he (Penaeus

Penaeus) )

tômtôm

loloààii

ccáácc

2. 2. LoLoààii cuacua 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- ThThấấyy ấấuu trtrùùngng tômtôm, , cuacua chchếếtt bbấấtt ngngờờ ((thưthườờngng ởở giaigiai

nnấấmm nnấấmm Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây nhânnhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii nnấấmm Lagenidium Haliphthoros sppspp.. sppspp. . vvàà Haliphthoros ccảả hưhưởởngng: : TTấấtt ảảnhnh serrata).). Scylla serrata ((Scylla hihiệệnn bbệệnhnh ccủủaa

đođoạạnn ZoaZoa vvàà MysisMysis)) kýký hưhưởởngng không ccóó đđáápp ứứngng viêmviêm

trêntrên

4. 4. ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) -- ÍÍtt hohoặặcc không 100% (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh gâygây chchếếtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt 2020--100%

trong vòng trong

vòng 2424--48 48 gigiờờ sausau khikhi nhinhiễễmm..

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

nnấấmm nnấấmm 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) -- KiKiểểmm tratra ấấuu trtrùùngng tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn không ccóó vvááchch ngănngăn, , nhnháánhnh ssợợii nnấấmm

chlorine, nuôi ấấuu trtrùùngng bbằằngng chlorine,

đođoáánn vi vi ssẽẽ ththấấyy nnấấmm không xuyên susuốốtt cơcơ ththểể vvàà phphầầnn phphụụ.. xuyên lýlý xxửử vvàà Phòng 6 6 Phòng (cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng bbểể ươngương nuôi

bbệệnhnh nưnướớcc llấấyy vvààoo bbểể phphảảii qua qua hhệệ ththốốngng llọọcc..

(cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng trtrứứngng bbằằngng thuthuốốcc ttẩẩyy rrửửaa vvớớii nnồồngng đđộộ

20ppm sausau rrửửaa llạạii trưtrướớcc khikhi ấấpp trtrứứngng.. 20ppm

(cid:132)(cid:132) -- DDùùngng formalin 1

formalin 1--10%

Treflan 10% đđểể điđiềềuu trtrịị vvàà ddùùngng Treflan

phòng.. 0,2ppm đđểể didiềềuu trtrịị ddựự phòng 0,2ppm

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

nnấấmm nnấấmm

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

Nấm

Haliphthorox

milfordensis

Nấm

Lagenidium

Nấm ấu

tôm

Lagenidium sú trùng

CCáácc

xxáácc

bbệệnhnh BBệệnhnh

nnấấmm nnấấmm

chchủủ ấấuu ởở

gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng

thường cua Scylla serrata

Trứng không bình cua nhiễm nấm Trứng nấm Haliphthoros nhiễm milfordensis

hay hay bbệệnhnh

do do nnấấmm

BBệệnhnh

đenđen

mangmang Fusarium Fusarium

gâygây nhânnhân

gâygây Fusarium Fusarium ảảnhnh

bbệệnhnh: : bbệệnhnh solani solani ccáácc ccảả bbệệnhnh

loloààii nnààyy..

Nguyên 1. 1. Nguyên do do nnấấmm rara hưhưởởngng: : TTấấtt bbịị 2. 2. LoLoààii ccủủaa hưhưởởngng ảảnhnh he he bbịị tômtôm bbệệnhnh chchứứngng 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn đđốốmm đenđen trêntrên mangmang sausau

ththấấyy tômtôm chchếếtt.. hưhưởởngng kýký chchủủ

trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- QuQuáá trtrììnhnh phpháátt tritriểểnn bbệệnhnh gâygây rara 30% ttỷỷ llệệ chchếếtt ttớớii 30% thông qua qua ccáácc mômô ttổổnn (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiễễmm nnấấmm thông

thương thương

hay hay bbệệnhnh

do do nnấấmm

BBệệnhnh

đenđen

mangmang Fusarium Fusarium

(cid:132)(cid:132) -- ChChỗỗ ttổổnn thương

thương llàà ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân

đođoáánn

cơcơ hhộộii khkháácc nhinhiễễmm vvàà gâygây bbệệnhnh. . bbệệnhnh

5. 5. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra ưướớtt mômô nhinhiễễmm dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ

lýlý

vvàà

quanquan ssáátt ththấấyy ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ddạạngng xuxuồồngng Phòng 6. 6. Phòng xxửử bbệệnhnh Fusarium (cid:132)(cid:132) -- XXóóaa bbỏỏ ngunguồồnn nhinhiễễmm nnấấmm Fusarium condiophores vvàà xxửử lýlý ccáácc ccáá ththểể nhinhiễễmm.. condiophores

(cid:132)(cid:132) -- ChưaChưa ththấấyy ccóó hhóóaa chchấấtt nnààoo xxửử lýlý ccóó hihiệệuu ququảả. .

ở Nấm mang cua bùn

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

bbệệnhnh: : nhânnhân

gâygây Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh gâygây rara do do đđộộcc ttốố Aflatoxin Aflatoxin đưđượợcc ssảảnn sinhsinh ttừừ nnấấmm

Aspergillus khkháácc mmàà thưthườờngng do do

Aspergillus flavus Aspergillus bbảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn không hưhưởởngng: : TTấấtt flavus vvàà ccáácc loloạạii Aspergillus không đđúúngng ccááchch.. loloààii ccảả ảảnhnh tômtôm ccáácc hưhưởởngng he he bbịị ảảnhnh ccủủaa

bbệệnhnh bbịị nnààyy.. chchứứngng

2. 2. LoLoààii bbệệnhnh 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ththậậmm trtríí mmààuu đđỏỏ trêntrên cơcơ ththểể ccũũngng

nhưnhư trêntrên phphầầnn phphụụ ccủủaa tômtôm gigiốốngng trong nuôi.. trong aoao nuôi

hưhưởởngng trêntrên chchủủ kýký

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbệệnhnh bơibơi yyếếuu ggầầnn bbờờ rrồồii chchếếtt.. (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiềềuu khikhi ththấấyy tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ. . 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc quanquan ssáátt ththấấyy hohoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì trong

trong ốốngng

gangan ttụụyy..

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm.. (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ssẽẽ không

không ssốốngng ssóótt qua 30 qua 30 giâygiây khikhi ththấấyy

trong khaykhay ththứứcc ănăn.. trong

đođoáánn

Aflatoxin trong trong ththứứcc ănăn nghi nghi nhinhiễễmm

(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbỏỏ ănăn.. 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) CCĐĐ xxáácc đđịịnhnh ssựự ccóó mmặặtt Aflatoxin

xxửử vvàà lýlý

nnấấmm.. Phòng 6. 6. Phòng bbệệnhnh Không ddùùngng ththứứcc ănăn nhinhiễễmm nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- Không (cid:132)(cid:132) -- BBảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn khôkhô rrááoo ((không không ddựự trtrữữ ththứứcc ănăn sausau khikhi chchếế

bibiếếnn ququáá 6 6 ththáángng) ) đđểể ngănngăn ccảảnn ssựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa nnấấmm. .

Aflatoxicosis Aflatoxicosis

BBệệnhnh

Khối bào tử nấm Aspergillus sp. trong thức ăn

TTóómm

llạạii

(cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà mmộộtt nhnhóómm VSV VSV ccóó ththểể gâygây bbệệnhnh chocho ccáá vvàà gigiáápp xxáácc. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà sinhsinh vvậậtt ttựự dưdưỡỡngng. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh trưtrưởởngng bbằằngng ccááchch kkééoo ddààii, , cơcơ ththểể ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể ccóó

(cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu ssợợii nnấấmm ttậậpp hhợợpp llạạii ththàànhnh bbúúii nnấấmm. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh ssảảnn theotheo ccảả hhììnhnh ththứứcc vôvô ttíínhnh llẫẫnn hhữữuu ttíínhnh.... (cid:132)(cid:132) CCáácc bbệệnhnh nnấấmm quanquan trtrọọngng gâygây bbệệnhnh ởở ccáá vvàà gigiáápp xxáácc nhưnhư đãđã nguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng, , ảảnhnh trtrììnhnh bbààyy vvềề nguyên hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ, , tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh đưđượợcc nhnhậậnn ddạạngng trong trong ttừừngng bbệệnhnh ccụụ ththểể..

hohoặặcc không không ccóó vvááchch ngănngăn. .

(cid:132)(cid:132) PP22 CCĐ Đ bbệệnhnh đưđượợcc ccậậpp nhnhậậtt hhààngng nămnăm, , thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị llàà không không phòng bbệệnhnh llàà PP22 quanquan trtrọọngng..

ssẵẵnn, , tuytuy nhiên nhiên phòng

cương cương

ĐĐềề

trong trong

ccáácc bbệệnhnh nưnướớcc

nnấấmm llàà 1. 1. ĐâuĐâu (cid:132)(cid:132) Saprolegnia ngngọọtt, , llợợ . (N), Achlya sausau:: gâygây nnấấmm invadans Aphanomyces invadans . (N), Aphanomyces Achlya sppspp. (N), (N), (N), Saprolegnia diclina (N), Ichthyophonus hoferi

(cid:132)(cid:132) Fusarium

(L), Lagenidium sppspp. . (L), Haliphthoros

Sirolpidium sppspp. . Haliphthorox milfordensis,

thưthườờngng bbệệnhnh chocho gâygây tômtôm, , nnấấmm nnààoo thưthườờngng gâygây bbệệnhnh

nnấấmm, , ttáácc nhân nhân bbệệnhnh nnààoo llàà KST KST

gâygây multifiliis multifiliis Saprolegnia sppspp. (N), hoferi (N), (N), Ichthyophonus (N), . (N) Branchiomyces sppspp. (N) Branchiomyces solani (L), Fusarium solani spp.(L), Sirolpidium spp. flavus Aspergillus flavus Aspergillus nnààoo ccáá (cid:132)(cid:132) Ichthyophonus (cid:132)(cid:132) Fusarium nhân 3. 3. TTáácc nhân Ichthyophonus Ichthyophonus 2. 2. NNấấmm chocho Ichthyophonus hoferi hoferi ((ccáá)) solani ((tômtôm)) Fusarium solani nnààoo bbệệnhnh gâygây llàà Ichthyophthyrius sp., Ichthyophthyrius sp.,

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V4. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V3. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

địch

hại

do KST do KST

BBệệnhnh

trong trong ccậậpp đđềề kstkst hhọọcc

svsv ng chung giữữa 2a 2 sv trong đ sv trong đóó mmộột lot loàài si sốống ng

chung CCáácc khkhááii niniệệmm chung đưđượợcc thưthườờngng I. I. MMộộtt ssốố k/nk/n ccáácc gigiữữaa ssốốngng hhệệ 1. 1. QuanQuan (cid:132)(cid:132) SSốống ho i sinh làà kikiểểu su sốống chung gi ng hoạại sinh l c trên phphầầnn ththảảii ccủủaa loloàài khi kháác.c. trong hoặặc trên trong ho (cid:132)(cid:132) SSốống cng cộộng sinh: ng sinh: thưthườờng đư ng đượợc mô t c mô tảả ssựự liên quan g liên quan gầần mn màà ccảả 2 2 đđềều u

ccóó llợợi.i. (cid:132)(cid:132) HHộội sinh l liên quan gầần: mn: mộột sv c t sv cóó llợợi vi vàà sv sv

i sinh làà kikiểểu su sốống mng màà ccóó ssựự liên quan g i nhưng cũũng ch kia không cóó llợợi nhưng c kia không c ng chẳẳng cng cóó hhạại gi gìì..

a 2 sv màà mmộột bên s t bên sốống nh

(cid:132)(cid:132) KKSS llàà kikiểểu su sốống gi i. Sv sốống nh

o bên kia hoặặc c ng nhờờ vvàào bên kia ho ng nhờờ t ký sinh còn bên cho sốống nh ng giữữa 2 sv m ng nhờờ đư đượợc gc gọọi li làà vvậật ký sinh còn bên cho s

gây hạại. Sv s gây h ggọọi li làà vvậật cht chủủ..

ký sinh cầầnn hihiểểu không ch

u không chỉỉ vvậật ký sinh m c khoẻẻ ccáá nhnhấấn mn mạạnh trên m còn t ký sinh màà còn nh trên mặặt t . Nghiên cứứu su sứức kho

u quan hệệ ký ch (cid:132)(cid:132) HiHiểểu quan h phphảải hi i hiểểu cu cảả ký ch ký chủủ ccủủa quan h ký ch ký chủủ--ký sinh c ký chủủ. Nghiên c ng sinh. a quan hệệ ccộộng sinh.

c phân loạại theo m

ch phụục vc vụụ

i theo mụục đc đíích ph

2. K2. KCC đư đượợc phân lo (cid:132)(cid:132) KKCC xđ hay ký ch

xđ hay ký chủủ cucuốối ci cùùng: l n gđ trưởởng th

STST PTPT vvàà đ đạạt đt đếến gđ trư

KSKS ng: làà kc mkc màà ởở đ đóó KST KST ng thàành.nh. kc thay đổổi hoi hoặặc kc th

trung gian: làà kc thay đ KST qua mộột gđ

ng hoặặc tc tồồn tn tạại vô t

t gđ ấấu tru trùùng ho

(cid:132)(cid:132) KKCC trung gian: l đđóó KST qua m (cid:132)(cid:132) KC KC mangmang: KST

c kc thứứ 2 m2 màà ởở i vô tíính.nh. : KST chchỉỉ ddựựaa vvààoo kýký chchủủ đđểể ttồồnn ttạạii chchứứ

không ccóó ST ST vvàà PT PT ggìì hhếếtt.. không

(cid:132)(cid:132) KC KC ttạạmm ththờờii llàà kckc mmàà ksks ssốốngng ngngắắnn sausau rrờờii kckc đđểể

ssốốngng ttựự do.do.

vvịị

phânphân

loloạạii

theo theo

trtríí

KSKS

KST KS trêntrên dada, , vâyvây vvàà mangmang ccáá..

KS:KS:

3. KST đưđượợcc 3. KST 3.1 3.1 NgoNgoạạii KS:KS: (cid:132)(cid:132) GGồồmm ccáácc loloạạii KST KS 3.2 3.2 NNộộii (cid:132)(cid:132) NNộộii KST KST baobao ggồồmm ccáácc KST KS

KST KS ởở ccáácc nnộộii quanquan vvàà

trong cơcơ ccủủaa KC: AT

KC: AT vvàà giungiun ssáánn, , giungiun ssáánn

Microsporida), ), ccầầuu trtrùùngng ((Coccidia

Myxosporida), vi ), vi Coccidia), ),

ởở trong trưtrưởởngng ththàànhnh, , ththííchch bbààoo ttửử trtrùùngng ((Myxosporida bbààoo ttửử trtrùùngng ((Microsporida tiêntiên maomao trtrùùngng ((Trypanosomes,

Trypanosomes, Cryptobia

Cryptobia). ).

XXĐĐ trong trong

4. 4. VòngVòng ssựự liênliên ttấấtt ccảả

đđờờii quanquan ccáácc gđgđ

cucuộộcc

thưthườờngng hohoạạtt ccủủaa

đưđượợcc đđộộngng SV.SV.

ccủủaa KSTKST: : VòngVòng đđờờii gigiữữaa KS KS vvàà KC. KC. NNóó trong PT PT trong ssốốngng (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp: : mmộộtt kýký chchủủ (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii gigiáánn titiếếpp: : ccóó trêntrên 1 1 kýký chchủủ.. (cid:132)(cid:132) CCáá ccóó ththểể hohoạạtt đđộộngng nhưnhư KC KC cucuốốii ccùùngng, KC

trung , KC trung

giangian hohoặặcc KC KC mangmang..

do do bbệệnhnh

thithiệệtt

hhạạii

KSTKST

1 kg tăngtăng trtrọọngng

thương mmạạii ssảảnn phphẩẩmm

5. 5. ĐĐáánhnh gigiáá (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ ccáá chchếếtt hohoặặcc ốốmm (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng STST (cid:132)(cid:132) TiêuTiêu ttốốnn nhinhiềềuu ththứứcc ănăn chocho 1 kg (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm gigiáá trtrịị thương (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng SS22 (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻ ngưngườờii tiêutiêu ddùùngng (cid:132)(cid:132) CCóó ccầầnn thithiếếtt phphảảii xxửử lýlý?? không?? (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý ccóó kinhkinh ttếế không

NgoNgoạạii

ccủủaa hhạạii

KSTKST ccáá NgoNgoạạii đđộộngng I. I. TTáácc KST KST trêntrên ttổổnn bbáámm ggắắnn bbởởii 1. KS gâygây trtrììnhnh ququáá 1. KS Ergrasilus Dactylogyrus, , Ergrasilus Gyroductylus, , Dactylogyrus (cid:132)(cid:132) MMóócc: : Gyroductylus Argulus Trichodina, , Argulus (cid:132)(cid:132) GiGiáácc bbáámm: : Trichodina (cid:132)(cid:132) Xuyên

Xuyên sâusâu hohoặặcc ddùùngng vòivòi hhúútt: : Ichthyophthirium Ichthyophthirium, , Lernaea, , Lernaea

hhạạii

(cid:132)(cid:132) ĐĐĩĩaa bbáámm: : Dactylogyrus thithiệệtt 2. KS gâygây ănăn 2. KS (cid:132)(cid:132) KS KS llấấyy DD22 trtrựựcc titiếếpp ttừừ ccáácc ttếế bbààoo chchứứaa Ichthyobodo Ichthyobodo

Scyphidia Dactylogyrus, , Scyphidia tranh do do ccạạnhnh tranh

ththứứcc

Costia)) ((Costia

(cid:132)(cid:132) CCààoo xưxướớcc: : rrậậnn ccáá bibiểểnn (cid:132)(cid:132) Xuyên

Xuyên sâusâu

KST KST lênlên

dada

ngongoạạii

vvàà

mangmang

ccủủaa 3. 3. ẢẢnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) KKííchch ththííchch bbởởii ggắắnn vvàà hhúútt DD22 (cid:132)(cid:132) TăngTăng titiếếtt mucus

mucus ddẫẫnn đđếếnn tăngtăng lưlượợngng VK, VK, nnấấmm vvàà ngongoạạii

KS KS khkháácc..

(cid:132)(cid:132) TăngTăng sinhsinh ttếế bbààoo llààmm gigiảảmm hihiệệuu ququảả ccủủaa traotrao đđổổii ô ô xyxy, ,

COCO22

bong dada llààmm thuthu hhúútt

(cid:132)(cid:132) HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo niêmniêm mmạạcc ddẫẫnn đđếếnn bong , VK ddẫẫnn đđếếnn nhinhiễễmm kkếế phpháátt..

nnấấmm, VK

(cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do mmấấtt câncân bbằằngng áápp xuxuấấtt ththẩẩmm ththấấuu, , mmấấtt khkhảả

năngnăng hôhô hhấấpp..

(cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt (cid:132)(cid:132) CCáá nhnhỏỏ rrấấtt ddễễ bbịị nhinhiễễmm ngongoạạii KST KST vvàà rrấấtt ddễễ bbịị ttổổnn

thương dada thương

ssốố lláá

ccáá KST KST trêntrên Monogenea): ): ((Monogenea

II. II. MMộộtt 1. 1. SSáánn (cid:132)(cid:132) HHầầuu hhếếtt ccáácc loloààii ssáánn lláá đơnđơn chchủủ đđẻẻ trtrứứngng

con riêng ccóó 1 1 loloààii đđẻẻ con

(cid:132)(cid:132)

NgoNgoạạii chchủủ đơnđơn Dactylogyrid)) vvàà chchỉỉ riêng ((Dactylogyrid Gyrodactylus). ). ((Gyrodactylus SSáánn lláá đơnđơn chchủủ llàà loloạạii ngongoạạii KS KS thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang ccáá. .

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng didi truytruyểểnn trêntrên cơcơ ththểể ccáá vvàà ănăn trêntrên bibiểểuu bbìì hohoặặcc

ccặặnn bbáá ccủủaa mangmang. .

(cid:132)(cid:132) NNóó ggắắnn vvààoo kýký chchủủ thông

thông qua qua cơcơ quanquan bbáámm llààmm ttổổnn

(cid:132)(cid:132)

thương dada vvàà mangmang vvàà còncòn hhúútt chchấấtt DD22. . thương SSáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó mmộộtt ccặặpp mmóócc ởở chchíínhnh gigiữữaa. . SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh ccóó ccảả cơcơ quanquan sinhsinh ddụụcc đđựựcc vvàà ccááii trêntrên ccùùngng mmộộtt cơcơ ththểể..

Sán Dactylogyrus KS trên mang

Gyrodactylus

VòngVòng

••

••

đđờờii ccủủaa ssáánn lláá đơnđơn chchủủ: : HHầầuu hhếếtt ssáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó vòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp.. vòng SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh KS KS trêntrên dada, , mangmang đđẻẻ trtrứứngng vvààoo trong nưnướớcc sausau đđóó trtrứứngng nnởở ththàànhnh AT AT trong ) AT bơibơi Onchomiracidium) AT ((Onchomiracidium ttựự trong do do trong nưnướớcc KS.KS. sausau ttììmm

KC KC đđểể

Sán KS trên vây

ccảả

vvàà

chchúúngng ởở

ccủủaa

đơnđơn

GiGiốốngng

vòng mangmang, , vòng

nhnhắắcc

điđiềềuu trtrịị

Dactylogyridae Dactylogyridae trêntrên vvàà llàà 7 7 gigiốốngng nhnhấấtt íítt CCóó 150 loloààii 150 ththếế totoàànn trêntrên ngngọọtt nưnướớcc gigiớớii. . 2 mm hhầầuu ququáá không KT KT ddààii hhếếtt 2 mm không ccóó 1 1 ccặặpp vvàà rrììaa mmóócc 7 7 ccặặpp SSáánn mmóócc 2 2 ccặặpp. . ccóó ChChúúngng phphííaa ởở mmắắtt 4 4 điđiểểmm 2 2 hohoặặcc ccóó hhììnhnh hohoặặcc tròntròn hhììnhnh ccóó trtrứứngng BuBuồồngng 1 1 trtrứứngng. . đđẻẻ ssáánn llầầnn llẻẻ, , mmỗỗii ssáánn Dactylogyrus vvàà llàà ccáá KS KS ởở thưthườờngng Dactylogyrus ttớớii ccóó vvàà chchủủ kýký ccủủaa mangmang trong ởở sinhsinh trong nhnhậậnn Dactylogyrus vvàà gigiốốngng thuthuộộcc ddạạngng Dactylogyrus Gyrodactylus. . hơnhơn llớớnn Gyrodactylus ChChúúngng trêntrên sinhsinh kýký thưthườờngng TToo. . phphụụ chchúúngng thuthuộộcc trtrììnhnh ququáá Trong →→ ChChúú ý:ý: Trong điđiềềuu giangian llạạii, , ththờờii

KS KS ởở mmặặnn nưnướớcc 0,5 mm. 0,20,2--0,5 mm. ttừừ ktkt ccóó chchíínhnh loloààii hihiếếmm vvàà gigiữữaa ththểể. . trưtrướớcc cơcơ ởở hohoàànn ô van, tinhtinh ddạạngng ô van, thưthườờngng kýký 100 loloààii đưđượợcc 100 kkííchch ccóó thưthướớcc tritriểểnn phpháátt ccủủaa bbệệnhnh trtrịị điđiềềuu TToo.. vvààoo thuthuộộcc

bbệệnhnh trtrịị llạạii nhnhắắcc

đđờờii ccầầnn phphụụ

••

ththấấyy ttììmm đưđượợcc ((ccáá, , lưlưỡỡngng

xương xương xương xương

••

ởở

mmóócc

••

••

••

Gyrodactylids Gyrodactylids thưthườờngng SSáánn trêntrên ĐV ccóó loloààii ĐV nhinhiềềuu ththấấpp bbậậcc ssốốngng thêthê, , bòbò không ssáátt) ) vvàà không ssốốngng. . đưđượợcc 85 85 loloààii ccóó nhnhấấtt ÍÍtt nhnhậậnn ddạạngng ccáá. . KS KS trêntrên mmóócc 8 8 đôiđôi Gyrodactylids ccóó xung 1 1 đôiđôi vvàà quang Gyrodactylids xung quang 6 van hhúútt. . 22--6 van gigiữữaa, , ccóó chchíínhnh chchíínhnh ởở ccấấuu giaogiao 1 1 gaigai ccóó ChChúúngng bbụụngng. . phphầầnn gigiữữaa Gyrodactylus, , chchúúngng llàà ccáá chocho bbệệnhnh gâygây gigiốốngng hhếếtt HHầầuu Gyrodactylus < 0,4 mm. ktkt ccóó thưthườờngng nnààyy rãirãi, , loloààii rrộộngng bbốố phânphân đưđượợcc < 0,4 mm. 3 con 11--3 con con, vvớớii đđẻẻ đđềềuu nnààyy gigiốốngng thuthuộộcc loloààii ccáácc ccảả TTấấtt con, đơnđơn ddạạngng tròntròn hhììnhnh hohoàànn V, V, tinhtinh chchữữ ddạạngng cung concon, , ttửử cung llẻẻ. . TTáácc ccáá chocho thương ttổổnn gâygây chchúúngng llàà nnààyy bbọọnn ccủủaa hhạạii thương do do ddùùngng hhạạii ttổổnn vvàà bbáámm mmóócc ccáácc khikhi trtrọọngng nghiêm nghiêm chuyểểnn.. didi chchúúngng chuy

sinh Gyrodactylus

Dactylogyrus ký cá mang ở

Gyrodactylus ký sinh trên vây cá

Gyrodactylus ký sinh trên, da vây cá

Gyrodactylus sp., lives of epithelia. Connecting to th surface of the fish by penetrating it with 16 marginal hooks.

Ichthyophthirius Ichthyophthirius

2. 2. BBệệnhnh

hay hay bbệệnhnh

đđốốmm multifiliis:: multifiliis

trtrắắngng

trtrùùngng

ququảả

dưadưa

(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng KS KS ởở dada, , mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng ququảả dưadưa hhấấuu, , xung

xung quanh

quanh cơcơ lông ngngắắnn, , mimiệệngng ccóó ccấấuu trtrúúcc

U hay hhììnhnh mmóóngng

ththểể đưđượợcc baobao bbởởii mmộộtt llớớpp lông đơnđơn gigiảảnn, , nhânnhân llớớnn ddạạngng hhììnhnh chchữữ U hay ngngựựaa. .

(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh nnằằmm dưdướớii llớớpp bibiểểuu bbìì khikhi trtrúúngng rrờờii dada thương nnặặngng chocho dada ccáá, , đđặặcc bibiệệtt khikhi trong ssốố chchúúngng

ccáá vvààoo nưnướớcc gâygây ttổổnn thương ccáá nhinhiễễmm vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn KST KST vvàà nhinhiềềuu trong ccùùngng rrờờii dada vvààoo nưnướớcc, , khikhi vvààoo nưnướớcc KST KST bơibơi mmộộtt ththờờii trong giangian rrồồii ttạạoo bbọọcc bbààoo ttửử vvàà bbáámm vvààoo ccáácc vvậậtt chchấấtt ccóó trong trong bbọọcc nnààyy chchúúngng phânphân chiachia ththàànhnh nhinhiềềuu bbààoo ttửử nưnướớcc, , trong con PT phpháá 2000), sausau mmộộtt ththờờii giangian ccáácc bbààoo ttửử con PT con (100--2000), con (100 vvỡỡ mmààngng bbààoo ttửử chchíínhnh thothoáátt vvààoo nưnướớcc bơibơi ttììmm KC KC mmớớii. . trong vòng

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng ssẽẽ bbịị chchếếtt nnếếuu trong

vòng 33--4 4 ngngààyy không

không ttììmm

đưđượợcc KC KC mmớớii..

quả

Trùng trưởng dưa thành

Cá bị nhiễm trùng quả dưa

Ichthyophthirius multifiliis. (white spot disease) Ciliate infecting the skin and fins. Consist of the trophont feeding in the host epidermis. Size up to 0,4-0,8 mm. It escapes to the water and swims freely as tomonts. After encysting on the substrate, numerous cell divisions take place (up to 1000). These theronts seek up new hosts.

(cid:132)(cid:132) TToo ththííchch hhợợpp chocho KST ST

KST ST vvàà PT PT ttừừ 22--3030ooC, C, tutuỳỳ

vòng đđờờii ccủủaa

thuthuộộcc vvààoo TToo caocao hay hay ththấấpp mmàà vòng KST KST ccóó ththểể rrúútt ngngắắnn hohoặặcc kkééoo ddààii. T. Too caocao vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST đưđượợcc rrúútt ngngắắnn nhưng nhưng ktkt ccủủaa KST KST nhnhỏỏ vvàà ngưngượợcc llạạii. . ỞỞ TToo 2424--2626ooC C totoàànn bbộộ vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST chchỉỉ mmấấtt 4 4 ngngààyy..

(cid:132)(cid:132) -- KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara xxửử lýlý bbệệnhnh bbằằngng xanhxanh

malachite kkếếtt hhợợpp vvớớii formaline malachite Chloramine T, T, Dimetridazole Chloramine

formaline hohoặặcc Emtryl.. Dimetridazole Emtryl

xexe

bbáánhnh do KST Trichodina

trtrờờii

mmặặtt hay hay trtrùùngng trtrùùngng 3. 3. BBệệnhnh Trichodinella, , Trichodina, , Trichodinella (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do KST Tripartiella ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng bbáánhnh xexe, , mmỗỗii loloạạii Tripartiella trưng ởở mmộộtt loloạạii KC. KC. KST KS đđặặcc trưng KST KS (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang vvàà đôiđôi khikhi còncòn bbắắtt

ggặặpp ởở bbóóngng đđááii. .

(cid:132)(cid:132) KST KST đưđượợcc phânphân bbốố trêntrên totoàànn ccầầuu vvàà ởở ttấấtt ccảả ccáácc hhệệ

ththốốngng, , ccáá nhnhỏỏ rrấấtt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii bbệệnhnh, ,

(cid:132)(cid:132) ChChúúngng SS22 bbằằngng ccááchch ccắắtt đôiđôi. . (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng tăngtăng titiếếtt ccáácc ttếế bbààoo ddịịchch nhnhầầyy trêntrên dada vvàà còncòn gâygây hohoạạii ttửử. . CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmầầuu ssắắcc không bbììnhnh thưthườờngng, , ccáá chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt trtrọọngng lưlượợngng, , không ccáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn treotreo dâudâu trêntrên bbềề mmặặtt vvàà cucuộộnn xoxoááyy..

(cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng formaline

formaline hohoặặcc CuSOCuSO44

Trichodina

Costiasis

4. Bệnh (cid:132) NN gây bệnh là Ichthyobodo necator hay Costia necatrix. Chúng có 2 dạng: dạng bơi có 1 cặp lông trên thân và dạng dẹt.

(cid:132) Chúng KS trên da, mang và đôi khi bơi tự do trong cả nước ngọt lẫn nước mặn, nhưng thường thấy ở cá nước ngọt hơn.

(cid:132) Chúng xuyên sâu vào tế bào chất của tế bào KC, tế bào

niêm mạc của da và mang.

(cid:132) KST có dạng quả lê với kích thước từ 7-10 μ. (cid:132) KST thường KS ở cá hồi (nước ngọt) hương và cá hồi giống. ĐB ở gđ cá mới nở cá nhiễm bệnh gây chết rất nhanh, tỷ lệ chết cao, cá nhỏ nhạy cảm với bệnh hơn cá lớn. To thích hợp cho KST PT từ 2-30oC.

(cid:132) (cid:132) Để tránh thiệt hại do bệnh gây ra cần chú ý kỹ thuật nuôi

dưỡng và mật độ thả thấp. Khi bệnh xảy ra dùng formalin để xử lý bệnh.

Ichthyobodo - Costia Ichthyobodo necator

5. 5. BBệệnhnh

rara

loaloa

do do trtrùùngng

trtrùùngng Apisoma, , Epistylis Apisoma

kkèènn. . BBệệnhnh xxảảyy Vorticella.. Epistylis, , Vorticella

nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu

, KS không

(cid:132)(cid:132) CCáácc KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh loaloa kkèènn, , hhììnhnh ccốốcc, , cơcơ ththểể ccóó ththểể co co rrúútt thưthườờngng chchỉỉ ssốốngng bbáámm trêntrên KC KC chchứứ không gâygây nhinhiềềuu thithiệệtt hhạạii, , nhưng không xung thưthườờngng gâygây tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy, , dada trtrởở nênnên xung không ccóó KC KC ĐBĐB, , phânphân bbốố totoàànn ccầầuu, , huyhuyếếtt, KS bbệệnhnh thưthườờngng liênliên quanquan đđếếnn chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc.. formalin (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng CuSOCuSO44 hohoặặcc formalin

nhưng ccầầnn điđiềềuu trtrịị nhnhắắcc llạạii. . nhưng

Epistylis sp. Attaches to skin, fins and gills. • Adheres to epithelium, and filters the water with their cilia and live of organic particles in the water. Reproduce by budding of teletrochs. Able to swim to other host.

xxáácc

xương ngongoààii nnốốii vvớớii ccáácc

6. 6. GiGiáápp kýký sinhsinh (cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể gigiáápp xxáácc ccóó bbộộ xương phphầầnn phphụụ vvàà cơcơ ththểể phânphân đđốốtt. . (cid:132)(cid:132) ỐỐngng tiêutiêu hhóóaa hohoàànn chchỉỉnhnh, , ccóó vòng

vòng tutuầầnn hohoàànn, , hôhô thông rara bbềề

hhấấpp bbằằngng khkhíí ququảảnn, , mangmang mmộộtt phphầầnn thông mmặặtt cơcơ ththểể. .

(cid:132)(cid:132) GiGiớớii ttíínhnh llàà ttááchch bibiệệtt, , ttấấtt ccảả đđẻẻ trtrứứngng. . (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian gigiáápp xxáácc ssốốngng KS KS không

không lâulâu hơnhơn ththờờii

giangian chchúúngng ssốốngng ttựự do. do. (cid:132)(cid:132) GiGiáápp xxáácc KS KS ggồồmm: : Copepoda

Copepoda, , Branchiura

Branchiura vvàà

Isopoda.. Isopoda

loloààii nưnướớcc

ccóó 1800 1600--1800 1600 loloààii KS KS trêntrên

ccáá

Copepoda 6.1 6.1 Copepoda kýký trong đđóó chchỉỉ trong ngngọọtt đưđượợcc

trêntrên ccáá ggồồmm khokhoảảngng 5% 5% ssốố ththấấyy..

nuôi bibiểểnn::

KS, con đđựựcc ssốốngng ttựự dodo

con ccááii KS, con trong vòng

vòng đđờờii ccủủaa Copepoda

>10: Copepoda ccóó ththểể >10: Copepodid 44--5 5 gđgđ, , titiềềnn trưtrưởởngng

sinhsinh ccóó ttììmm (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó 4 4 gigiốốngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở ccáá nuôi Learnaea (cid:132)(cid:132) -- Learnaea Lamproglena (cid:132)(cid:132) -- Lamproglena Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Carligus Carligus .. (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó con (cid:132)(cid:132) SSốố ggđđ trong Nauplius 22--3 3 gđgđ, , Copepodid Nauplius ththàànhnh 2 2 gđgđ vvàà gđgđ trưtrưởởngng ththàànhnh..

(cid:132)(cid:132)

Copepoda ccááii trưtrưởởngng ththàànhnh mangmang trtrứứngng Copepoda

(cid:132)(cid:132) Cyclopoid

Cyclopoid TiTiềềnn trưtrưởởngng ththàànhnh

(cid:132)(cid:132) Copepodid

Copepodid kýký sinhsinh

TrTrứứngng

(cid:132)(cid:132) Copepodid

Copepodid bơibơi ttựự dodo

Nauplius Nauplius

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

VòngVòng đòiđòi ccủủaa Copepodid Copepodid

neo Lernaea a. Bệnh (cid:132) Cơ thể không phân đốt, neo bám trên mô bằng

mỏ trùng móc rất lớn.

(cid:132) Có 5 loài đã được thông báo gây bệnh cho cá nuôi biển. Loài gây thiệt hại kinh tế lớn nhất là L. cyprinacea.

(cid:132) Loài gây bệnh ở cá nước ngọt KS không đặc hiệu với loài KC nào và không kén chọn vị trí ký sinh trên cơ thể KC.

(cid:132) Xử lý bệnh: nước vôi trong, Dipterex, lá xoan,

formalin

gặp trên da,

cá, hầu hết tìm

ra

da, mang phân ngực và vùng vùng bụng. Phần

đầu

và vây làm 3 vùng: vùng đầu có giác bơi, điểm mắt, miệng, phần ngực, phần thân

loài gian, một

ký số

b. Ergasilus: Ký chính mang sinh khi đôi cấp PT mạnh, có ten thứ vây, ăng khỏe. bám móc Argulus 6.2 Branchiura: Branchiura, (rận) thuộc bộ nước ngọt. được gọi là rận cá. cá ở thấy tìm thường KS trên thường Chúng thấy trên da cá. Cơ thể ngực, vùng hút, chân các có 6.3 Isopod: Có không sinh máu hút

đốt bụng. sinh cá, một số ký 400 loài khoảng KC trung là bắt buộc, một số rời KC. thành trưởng KC và

khi

Chilodonella 7. 7. Chilodonella không (cid:132)(cid:132) KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh bbầầuu ddụụcc hơihơi llệệchch ktkt rrấấtt nhnhỏỏ vvàà không

ththểể nhnhììnn đưđượợcc bbằằngng mmắắtt thưthườờngng vvàà ttừừ 3030--80x20

(cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể ccóó 2 2 phphầầnn ccóó 88--9, 12

9, 12--13 13 hhààngng lông

80x20--62 62 μμ, , lông, , mimiệệngng ccủủaa

KST KST thưthườờngng ggắắnn trêntrên llớớpp bibiểểuu bbìì mangmang ccủủaa kýký chchủủ llààmm tăngtăng sinhsinh ccáácc ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì vvàà tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy ttạạoo rara nhnhữữngng đđáámm mmààuu trtrắắngng, , mmààuu xxáámm trêntrên dada, , trêntrên mangmang. .

(cid:132)(cid:132) KST KST ccóó nhânnhân to to hhììnhnh tròntròn. . (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara điđi kkèèmm vvớớii chchấấtt lưlượợngng MT MT kkéémm, , ccáá

do VK gâygây rara trêntrên

yyếếuu vvàà thưthườờngng kkèèmm vvớớii ccáácc bbệệnhnh do VK mangmang..

Formaline (cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Formaline

Glochidium)) ((Glochidium

ththểể nhuyễễnn ththểể 2 2 mmảảnhnh, , đđểể hohoàànn

8. 8. ẤẤuu (cid:132)(cid:132) ChChúúngng llàà ÂT ÂT ccủủaa nhuy

vòng đđờờii chchúúngng phphảảii trtrảảii qua QT

qua QT ssốốngng

nhuyễễnn trtrùùngng nhuy ththàànhnh vòng bbáámm vvààoo mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) NNếếuu ccáá bbịị nhinhiễễmm íítt không

không ccóó ảảnhnh hưhưởởngng ggìì

nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu ssẽẽ ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hôhô nhưng hhấấpp ccủủaa ccáá..

NNộộii

1. 1. SSáánn

lláá TuTuỳỳ

* * NNếếuu

chchếếtt..

KSTKST trtrùùngng ấấuu khkháácc hhạạii ttáácc năngnăng khkhảả ccóó

Metacercariae. . Metacercariae nhaunhau:: bbắắtt

mmồồii

ddẫẫnn

đđếếnn

Digenea) ) vvàà ((Digenea gâygây mmùù

song chchủủ song KS KS ssẽẽ trtríí vvịị gâygây mmắắtt KS KS ởở

ttáácc ốốcc

khikhi ccáá

nhnhữữngng không không (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó ththểể kkííchch ththííchch ởở vvịị trtríí KS KS gâygây khkhốốii viêmviêm (cid:132)(cid:132) TăngTăng khkhảả năngnăng bbịị đđịịchch hhạạii ănăn ththịịtt stress (cid:132)(cid:132) DDễễ nhnhạạyy ccảảmm vvớớii stress (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ chchếếtt caocao (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể còncòn ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn bbệệnhnh ccủủaa ngưngườờii.. * * ĐĐểể ccủủaa hhạạii aoao trưtrướớcc chimchim ngănngăn vvàà

ccầầnn trtrùùngng ttẩẩyy ccủủaa ssúúcc titiếếpp ssựự

bbệệnhnh ccảảnn

bbắắtt

đđếếnn

chchếế hhạạnn nuôi, , didiệệtt nuôi nuôi.. aoao nuôi

••

KS KS ssốốngng

trong trong

KS KS chchúúngng

llàà nnộộii loloààii llàà ngongoạạii

••

••

bbáámm

••

••

vvàà ddạạngng 2 2 kýký

chchủủ

ddẹẹtt, , hhììnhnh phânphân đđốốtt. . chchúúngng

gigiáácc mmáácc, , trtrởở

trtrảảii

lênlên. .

SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng ruruộộtt, , chchỉỉ duyduy nhnhấấtt ccóó mmộộtt Transversotrema) ) ttììmm ((Transversotrema ththấấyy KS KS ởở gigiữữaa ccáácc llớớpp vvảảyy ccáá. . KS: KS: vâyvây, , vvảảyy, , mangmang, , ẤẤT T ssốốngng ccảả nnộộii vvàà ngongoạạii ruruộộtt, , cơcơ vvàà ccáácc nnộộii quanquan khkháácc.. SSáánn ccóó 2 2 gigiáácc bbáámm: : gigiáácc bbáámm mimiệệngng bbụụngng. . CơCơ ththểể ddạạngng ô van hohoặặcc ô van thânthân không không qua qua ttừừ VòngVòng đđờờii ccủủaa

song chchủủ ggồồmm: : Diplostomum

Ichthyotylurus, , Diplostomum, , Ichthyotylurus

(cid:132)(cid:132) SSáánn song Urulifer Tylodelphys, , Urulifer Tylodelphys

(cid:132)(cid:132)

SSáánn kýký sinhsinh ởở chimchim

(cid:132)(cid:132)

ẤẤT KS

T KS ởở ccáá

ẤẤT KS

T KS ởở ốốcc

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

VòngVòng đđờờii ccủủaa ssáánn Strigeoid Strigeoid

In the fish eye: In the fish eye:

(cid:132)(cid:132) Diplostomum

Diplostomum spsp. . Located in Located in the lens. In large numbers it the lens. In large numbers it blinds the fish. The parasite is blinds the fish. The parasite is at this stage called at this stage called metacercaria.. metacercaria

(cid:132)(cid:132) Tylodelphys

Tylodelphys spsp.. Located in vitreous humour. . Located in vitreous humour Same as above but with Same as above but with different species of snail different species of snail

SÁN TRƯỞNG THÀNH

Trứng

Ấu ký không Metacercaria hoặc ở ĐV có hoặc cây cỏ Ấu trùng Miracidium

trùng sinh xương thủy sinh bơi tự do

Ấu Redia

nhuyễn thể trùng sinh ký Sporocyst hoặc trong trùng Ấu Cercaria do bơi tự

Vòng đời của sán lá song chủ

dây

(Cestoda = Tape worm): 2. Sán (cid:132) Sán trưởng thành thường sống trong ống ruột

đv có xương sống, các gđ AT có thể sống cả ở ĐV có XS hoặc ĐV không XS.

(cid:132) Cấu trúc của sán trưởng thành dạng dải gồm có

phần đầu (Scolex) và phần thân (body). (cid:132) Phần đầu cóđ iểm mắt và giác bám, phần thân

gồm nhiều đốt sán (Segments).

(cid:132) Một số loại phần thân không phân đốt. (cid:132) Phần thân phân đốt, mỗi đốt sán có đầy đủ cơ

quan S2.

SINH Ở

CUỐI

SÁN TRƯỞNG THÀNH KÝ KÝ CHỦ CÙNG

Trứng

Plerocercoid ký thứ trung gian chủ 2

Coracidium

Plerocercoid

Procercoid thứ gian trung nhất ký chủ Plerocercoid mang ký chủ

Vòng đời của sán dây

3. Giun rộng

được

phân nước ngọt và nước mặn.

tròn trong

(Nematoda): Chúng cả

bố (cid:132) Một con cá có thể nhiễm hàng trăm con giun nhưng vẫn sống trong một quan hệ bt. (cid:132) Giun có hình trụ dài và tách riêng giới tính (đực cái). Có thể phân biệt đực cái dựa vào hình dạng đuôi giun.

(cid:132) Giun tròn có thể đẻ trứng (oviparous) hoặc đẻ

ra ÂT (viviparous).

(cid:132) ẤT của giun tròn thường KS trên da và lột xác nhiều lần trong các gđ ST và PT. Nhưng đến gđ lột xác lần 3 ÂT có thể xâm nhập được vào KC cuối cùng.

4. Giun

được phân bố

rộng, tất cả

đầu móc: Giun loài, đều KS trongố ng

của ĐV có

các tiêu (cid:132) Giun có cái vòi ở phần trước vàđược bao ph ủ bởi

XS.

hóa

nhiều móc, nên được gọi là giun đầu móc.

(cid:132) Cơ thể giun được chia làm 3 phần: vòi, cổ và thân.

Thân có dạng hình trụ, vòi có chứa móc, số lượng móc là một chỉ tiêu trong phân loại giun.

(cid:132) Chức năng của vòi để neo cơ thể giun vào một nơi bằng cách xuyên sâu vào thành ruột của KC. (cid:132) Cổ là phần ngắn nằm phía sau vòi có thể co rút, (cid:132) Thân cấu trúc dạng túi hình trụ hoặc dạng dẹt đối

xứng 2 bên, con đực có túi tinh, con cái đẻ trứng dài. (cid:132) Giun thường tìm thấy ở cá tự nhiên, ít thấy ở cá nuôi.

thuộc vào:

hại của giun gây ra phụ Tác (cid:132) KT và số lượng các móc (cid:132) HĐ của giun (chuyển động lên xuống) (cid:132) KT của cá và độ dầy mỏng của thành ruột (cid:132) Khả năng xuyên sâu của móc. (cid:132) Số lượng giun (cid:132) Tình hình phù hợp của giun với KC.

ttửử

5. 5. BBààoo Myxosporida)) ((Myxosporida (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS ởở mangmang, , nãonão ccáá chchéépp. . ChChúúngng nhưng thưthườờngng đưđượợcc phânphân bibiệệtt ddựựaa

trtrùùngng ccóó nhinhiềềuu loloààii nhưng trêntrên::

trong ttếế bbààoo chchấấtt ccủủaa ttếế bbààoo KC.KC.

(cid:132)(cid:132) LoLoạạii bbààoo ttửử chchúúngng hhììnhnh ththàànhnh, , ktkt vvàà ssốố lưlượợngng.. (cid:132)(cid:132) LoLoạạii KC KC vvàà loloạạii ttếế bbààoo KC KC mmàà chchúúngng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) NơiNơi mmàà bbààoo ttửử hhììnhnh ththàànhnh.. (cid:132)(cid:132) GiGiáánn titiếếpp trong (cid:132)(cid:132) KhiKhi KST KST xâmxâm nhnhậậpp chchúúngng kkííchch ththííchch ttếế bbààoo bbììnhnh

trương phphồồngng lênlên llúúcc nnààyy ttếế

thưthườờngng llààmm ttếế bbààoo trương bbààoo kýký chchủủ hohoàànn totoàànn thaythay đđổổii ccấấuu trtrúúcc, , hhììnhnh ddạạngng vvàà chchứứcc năngnăng..

BBệệnhnh

ĐV –– ĐV

truyềềnn truy ccạạnn trêntrên

ngưngườờii gigiữữaa lâylây FZPs)) ĐVTS ((FZPs –– ĐVTS

sán phổi

ở vùng xuất hiện

trứng

1. Bệnh lá Paragonimus heterotremus. Bệnh phía TQ, Thái và lan, Lào Nam của trưởng VN. Sán ở sống thành phổi người, chó, thỏ, khỉ, mèo ra đờm đẻ ngoài theo sán trung ký ốc như tìm gian chủ thành PT sau để nhất thứ metacercaria KS ở cua núi. ăn cua các ĐV khác và Người trùng ấu chưa chín có chứa núi thành. trưởng sán PT thành sẽ

lá gan

2. Sán nhỏ: Clornochis sinensis & Opisthorchis ovirrini

ruột nhỏ:

lá 3. Sán Haplorchis spp., Centrocestus spp.

4. Sán lá gan lớn:

Fasciola gigantica, F. hepatica

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1

KHOA CHĂN NUÔI -

THỦY SẢN

Chương

V5. Bệnh

thường

ở ĐVTS

gặp

ThS. GV. Kim Văn Vạn

Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản

Chương

V5. Bệnh Địch

do MT, D2, DT và hại

I. Bệnh

ở ĐVTS

ở ĐVTS

truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

II. Bệnh

do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh

nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên

cạn và

ĐVTS III. Bệnh

do MT, D2, DT và

Địch

hại

Bệnh

Địch

hay

hại truyền nhiễm

do MT, D2, DT và không Bệnh

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh không

không truytruyềềnn nhinhiễễmm ởở ccáá tômtôm gâygây rara bbởởii MT, DT vvàà DT. DT. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây nhưng không

ssựự bbấấtt llợợii ccủủaa MT, DT chchếếtt đđộộtt ngngộộtt hhààngng loloạạtt nhưng

không lâylây lanlan.. do MT gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư hhààmm

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh do MT

nitrit caocao hohoặặcc đđộộcc ttốố do con

tan ththấấpp, T, Too ququáá ththấấpp ((gâygây chchếếtt lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan rréétt) ) hohoặặcc ququáá caocao ((gâygây chchếếtt nnóóngng), ), hhààmm lưlượợngng do con ngưngườờii Amoniac, , nitrit Amoniac gâygây rara trong

trong MT MT nưnướớcc ((thuthuốốcc trtrừừ sâusâu).).

--

I. I. BBệệnhnh

liênliên

ttốố

ththủủyy

lýlý

quanquan ththủủyy

đđếếnn hhóóaa

yyếếuu nưnướớcc

1. 1. BBệệnhnh

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do ququáá bbááoo hohoàà ccáácc khkhíí hohoàà tan

tan trong

trong nưnướớcc

bbọọtt

khkhíí: :

(cid:132)(cid:132) CCáácc khkhíí nnààyy hohoàà tan

trong nưnướớcc ởở TToo ththấấpp. . SSựự nhanh TToo

((thưthườờngng llàà khkhíí NitơNitơ vvàà khkhíí ô ô xyxy). ). tan nhinhiềềuu trong tan bbịị gigiảảmm điđi khikhi TToo nângnâng lênlên. . TăngTăng nhanh hohoàà tan nưnướớcc gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí. . BBệệnhnh bbọọtt khkhíí do do khkhíí nitơnitơ chchỉỉ xuxuấấtt hihiệệnn khikhi hhààmm lưlượợngng khkhíí hohoàà tan tan trêntrên 115%

không hhììnhnh ththàànhnh..

115% dưdướớii mmứứcc nnààyy bbệệnhnh không (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí hohoàà tan

tan ccóó ththểể do do ròrò rrỉỉ

trong trtrạạii hohoặặcc do do hihiệệnn tưtượợngng bơmbơm hohoặặcc hhệệ ththốốngng van van trong ququáá ddààyy đđặặcc ttảảoo gâygây thithiếếuu ô ô xyxy vvềề đêmđêm vvàà ququáá bãobão hohoàà trong ngngààyy.. trong

bbịị

bbệệnhnh tiêutiêu hohoáá khkhíí không không vvìì bbọọtt khkhíí

thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn bbụụngng, , mmắắtt, , dada, , mangmang, , vâyvây, , vvàà gâygây llồồii mmắắtt. . ththểể nhnhầầmm vvớớii hhộộii sausau chchỉỉ nhnhììnn ththấấyy

TriTriệệuu chchứứngng bbọọtt khkhíí trong trong mimiệệngng, , bbóóngng BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh stress bbóóngng trtrứứngng stress trong bbóóngng hơihơi.. trong hưhưởởngng trêntrên

kýký

trong mômô

bbệệnhnh: : CCáá xoang xoang hơihơi, , ốốngng bbọọtt hơihơi ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do ttắắcc mmạạchch mmááuu vvàà ttííchch khkhíí trong (cid:132)(cid:132) PhPhùù vvàà thothoááii hohoáá mômô (cid:132)(cid:132) PhPhồồngng gigiáácc mmạạcc (cid:132)(cid:132) ChChếếtt bbấấtt ngngờờ

bệnh

* * Phòng (cid:132) Thay nước: ngoài việc tạo MT mới còn giảm vật chất và khí độc trong MT nước. Nhưng thay nước cần lưu ý vì nước mới thường chứa hàm lượng ô xy hoà tan cao hơn nước cũ. Cũng không có một sự rõ ràng là thay bao nhiêu nước vì nếu thay ít không làm giảm được các chất và khí độc nhưng thay nhiều có thể gây stress cho động vật đặc biệt khi làm mạnh.

(cid:132) Tránh hiện tượng tảo nở hoa nhiều: Tảo nở hoa có thể không có lợi chođ v. Bình thường tảo nở hoa tạo thêm các tế bào trong nước, khi chúng già hoặc chết đi gây ra các vẫn đề: lắng đọng dưới đáy khi đó vsv bắt đầu phân giải các hợp chất hữu cơ và tiêu hao nhiều ô xy hoà tan và có thể gây thiếu khí.

(cid:132) Kiểm tra hàm lượng ô xy hoà tan thường xuyên trong

ngày để xác định thời điểm nguy cấp.

bệnh

bọt bọt khí bị

bệnh tôm chuyển sang màu trắng he bị 2: mang

quang tôm bệnh bị ở khí bọt các dưới lớp vỏ thần bó

bọt

trong khí. ở độ phóng bản tiêu của của tôm bị mang các bọt khí cho thấy bọt mang mô

Tôm 1 và khí bợt. của 3: Mặt bụng bọt khí cho thấy hemocoel xoang kitin xung và bụng kinh 4:Tiêu bản tươi của bị bệnh Postlarvae ảnh 6: Hình 5 và đại thấp và cao tươi làm từ bệnh khí đầy chứa của tôm bệnh.

2. Hội chứng

stress bóng

hơi

(cid:132) Hội chứng stress bóng hơi liên quan với việc mất chức năng của bóng hơi và sự kết hợp của việc đánh bắt thô bạo, thay đổi biên To rộng, cường độ chiếu sáng mạnh, tảo nở hoa dày đặc. Cường độ chiếu sáng mạnh gây tảo nở hoa nhanh dẫn đến thiếu ô xy về đêm và hiện tượng quá bão hoà ô xy hoà tan trong ngày.

(cid:132) Biểu hiện bệnh: cá bột bị bệnh thường thấy bọt khí lớn ở phần lưng phía trước và phần giữa phía ngoài của bóng hơi.

(cid:132) Ảnh hưởng trên ký chủ: Cá bị bệnh mất khả năng điều

(cid:132)

chỉnh, nhao lên không khí, gây căng phồng bụng. Cá mất khả năng nổi và bơi về một phía, nghiêng đầu xuống gần bề mặt. Phòng bệnh: Lọc nước nuôi, điều chỉnh tảo nở hoa trong nước, cung cấp khí để duy trì cá bột ở phía dưới của các bể ấp.

3. 3. NgNgạạtt

hay hay thithiếếuu

ô ô xyxy

huyhuyếếtt tan (cid:132)(cid:132) NgNgạạtt hohoặặcc thithiếếuu ô ô xyxy huyhuyếếtt gâygây rara bbởởii mmứứcc ô ô xyxy hohoàà tan

(cid:132)(cid:132)

trong nưnướớcc

ththấấpp do:do: -- NhiNhiềềuu hhợợpp chchấấtt hhữữuu cơcơ trong -- TTảảoo nnởở hoahoa vvàà ttảảoo ttàànn..

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : CCáá ngngáápp ởở chchỗỗ nưnướớcc vvààoo, , mimiệệngng ngngáápp vvàà bơibơi ởở

(cid:132)(cid:132)

tan thưthườờngng tan khikhi ccầầnn thithiếếtt: : ssụụcc

bbềề mmặặtt.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan Phòng cung ccấấpp ngayngay ô ô xyxy hohoàà tan xuyên vvàà cung xuyên khkhíí, , ququạạtt nưnướớcc. .

đđộộcc

mumuốốii 4. 4. TrTrúúngng (cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmặặnn llàà lưlượợngng mumuốốii hohoàà tan

tan trong

trong nưnướớcc thưthườờngng đưđượợcc ttíínhnh bbằằngng đơnđơn vvịị %o. %o. KhKhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng đđộộ mmặặnn phphụụ thuthuộộcc loloààii thuthuỷỷ ssảảnn. . KhiKhi đđộộ mmặặnn ququáá caocao hohoặặcc ququáá ththấấpp ((ngongoààii ngưngưỡỡngng ththííchch nghi nghi) ) llààmm chocho ccáá ggầầyy yyếếuu, , mmấấtt vvảảyy vvàà mmờờ mmắắtt. .

5. 5. TrTrúúngng đđộộcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi đđộộ kikiềềmm trong

kikiềềmm trong nưnướớcc caocao hơnhơn khkhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng

gâygây trtrúúngng đđộộcc. . DDùùngng vôivôi xxửử lýlý aoao ququáá liliềềuu, , ddùùngng vôivôi didiệệtt ttạạpp..

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmờờ đđụụcc dada, , sơsơ dada vvàà mangmang.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra pH pH ngunguồồnn nưnướớcc vvàà điđiềềuu chchỉỉnhnh pH pH Phòng nuôi.. chocho phphùù hhợợpp vvớớii ttừừngng loloààii nuôi

6. 6. TrTrúúngng

(cid:132)(cid:132) TrTrúúngng đđộộcc a a xxíítt gâygây rara do do gigiảảmm pH pH ttớớii mmứứcc ququáá ththấấpp

đđộộcc

a a xxíítt

nuôi. . KhiKhi ccóó ssựự chênh

chênh llệệchch llớớnn

không phphùù hhợợpp vvớớii loloààii nuôi không vvớớii pH pH ththííchch hhợợpp. .

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi llộộii vvàà didi chuy

chuyểểnn

nhanh.. nhanh vvàà ngngáápp khkhíí, , tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy vvàà llààmm chchếếtt nhanh nhanh

(cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xxảảyy rara ởở ccáácc aoao nưnướớcc ththảảii ttừừ ccáácc xưxưởởngng biabia ccỏỏ

((ĐĐììnhnh BBảảngng))

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: TraoTrao đđổổii chchấấtt bbììnhnh thưthườờngng bbịị ccảảnn trtrởở

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

, a xxíítt thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmààuu đđỏỏ ởở

(cid:132)(cid:132)

ddẫẫnn đđếếnn chchậậmm PT PT vvàà gâygây chchếếtt.. Phòng bbệệnhnh: : Phòng -- KiKiểểmm tratra pH pH đđấấtt -- DDùùngng nưnướớcc rrửửaa đđááyy aoao, a đđááyy aoao.. ĐVTS. . -- BBóónn vôivôi trưtrướớcc khikhi ththảả ĐVTS

rrạạmm

nnắắngng

nông không

7. 7. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara do do ttáácc đđộộngng ququáá mmạạnhnh ccủủaa ccáácc tiatia ttửử ngongoạạii ttừừ áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii khikhi ccáá đưđượợcc ththảả trong trong không đưđượợcc cheche phphủủ, , thithiếếuu vvắắngng ququầầnn vvùùngng nông ththểể ttảảoo hhấấpp thuthu áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii..

(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : CCáá bbịị ảảnhnh hưhưởởngng xuxuấấtt hihiệệnn

trung trêntrên đđầầuu, , vâyvây

ccáácc vvếếtt loloéétt tròntròn mmààuu xxáámm ttậậpp trung đuôi.. lưng vvàà vâyvây đuôi ngngựựcc, , vâyvây lưng

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : vvếếtt loloéétt xuxuấấtt hihiệệnn ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc xâmxâm nhnhậậpp kkếế phpháátt.. nuôi Phòng bbệệnhnh: : TrưTrướớcc khikhi ththảả ccáá ccầầnn gâygây mmààuu nuôi (cid:132)(cid:132) Phòng ttảảoo bbằằngng ccááchch bbóónn phânphân đđểể ktkt ssựự sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa ttảảoo..

ttửử 8. 8. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do mmộộtt trong

trong ccáácc yyếếuu ttốố sausau: : -- Shock T

Shock Too vvàà

cơcơ

hohoạạii đđộộ mmặặnn

(cid:132)(cid:132)

tan ththấấpp

-- ThThảả ququáá ddààyy

(cid:132)(cid:132)

chuyểểnn

-- HHààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan -- XâyXây ssáátt do do đđáánhnh bbắắtt hohoặặcc vvậậnn chuy -- QuQuáá nhinhiềềuu SV SV bbáámm trêntrên mangmang

(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvùùngng

trtrắắngng đđụụcc trêntrên phphầầnn bbụụngng, , mmààuu đenđen trêntrên rrììaa ccủủaa chânchân sausau ănăn mònmòn, , chchảảyy ddịịchch ởở đđầầuu chânchân ởở gđgđ sausau. .

(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ởở KC: KC: CCóó ssựự chchếếtt ddầầnn ccáácc ttếế bbààoo vvùùngng ảảnhnh

đuôi. . CCáácc vvùùngng

(cid:132)(cid:132)

hưhưởởngng, , ddẫẫnn đđếếnn ssựự ănăn mònmòn, , đđặặcc bibiệệtt trêntrên đuôi ảảnhnh hưhưởởngng nnààyy ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ththứứ phpháátt.. cung trong aoao, , cung Phòng bbệệnhnh: : NênNên gigiảảmm mmậậtt đđộộ tômtôm ththảả trong Phòng ccấấpp đđủủ ththứứcc ănăn trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc ănăn, , hhààngng ngngààyy thaythay nưnướớcc 55--10%

10% đđểể nângnâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc. .

không khkhíí ởở TToo vvàà đđộộ ẩẩmm không câncân bbằằngng

trong không nuôi. . MMộộtt ssựự không

9. 9. BBệệnhnh cong thânthân cong cong thânthân liênliên quanquan đđếếnn ququáá trtrììnhnh đđáánhnh bbắắtt (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh cong chuyểểnn tômtôm trong vvàà vvậậnn chuy caocao hơnhơn trong trong nưnướớcc nuôi mumuốốii khokhoáángng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132) TômTôm bbệệnhnh cong

cong ccứứngng ttừừngng phphầầnn hohoặặcc totoàànn bbộộ cơcơ

ththểể khikhi đưađưa chchúúngng rara khkhỏỏii nưnướớcc.. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên KC: KC: TômTôm bbịị cong

cong thânthân bơibơi ggùù

không ccửử đđộộngng vvàà ddễễ bbịị tômtôm

phphầầnn bbụụngng vvềề mmộộtt bênbên, , tômtôm bbịị co co rrúútt totoàànn bbộộ nnằằmm ởở đđááyy aoao, , đđááyy bbểể không khkhỏỏee ănăn ththịịtt..

Tôm sú bị bệnh cong thân

xxáácc

hohoàànn

10. 10. TômTôm llộộtt không totoàànn không không hohoàànn totoàànn thưthườờngng liênliên quanquan (cid:132)(cid:132) TômTôm llộộtt xxáácc không đđếếnn TToo ththấấpp trong nuôi.. trong nưnướớcc nuôi

(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : PhPhầầnn vvỏỏ ccũũ vvẫẫnn ggắắnn vvààoo phphầầnn phphụụ ccủủaa Post llàà

Post mmớớii llộộtt. . BiBiểểuu hihiệệnn khkháácc ccủủaa tômtôm Post không bbììnhnh thưthườờngng vvàà tômtôm ddễễ bbịị ănăn ththịịtt..

không hohoàànn totoàànn ccóó ththểể

trong nưnướớcc nuôi

tômtôm Post bơibơi llộộii không Phòng bbệệnhnh: : TômTôm llộộtt xxáácc không (cid:132)(cid:132) Phòng phòng bbệệnhnh hohoặặcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh TToo phòng nuôi, , vvàà ssửử ddụụngng ddụụngng ccụụ ththííchch hhợợpp trong nângnâng nhinhiệệtt khikhi TToo ththấấpp ởở ccáácc trtrạạii gigiốốngng. .

t/thiếếuu khkhíí ởở tômtôm

11. 11. NgNgạạt/thi (cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

(cid:132)(cid:132)

CHC hohoặặcc ttảảoo nnởở hoahoa ởở TToo caocao..

thông ssốố nưnướớcc đđặặcc bibiệệtt llàà hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa xuyên khikhi ththấấyy hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà

Trong đkđk mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc không không thuthuậậnn

(cid:132)(cid:132)

nuôi. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm ssúú vvàà ccáácc loloạạii tômtôm khkháácc xuyên kikiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa nuôi phphảảii thưthườờngng xuyên

tan do HiHiệệnn tưtượợngng ngngạạtt gâygây rara bbởởii gigiảảmm hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan do nhinhiềềuu CHC BiBiểểuu hihiệệnn: : TômTôm bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bơibơi trêntrên ttầầngng mmặặtt vvàà chchúúngng bbịị chchếếtt vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn.. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: XuXuấấtt hihiệệnn đđộộtt ngngộộtt llààmm kikiệệtt hôhô hhấấpp ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt, , nhnhẹẹ hơnhơn llààmm ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn traotrao đđổổii chchấấtt llààmm sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm llạạii.. Phòng bbệệnhnh: : CCáácc thông Phòng tan ssẽẽ phphảảii kikiểểmm tratra thưthườờngng xuyên tan tan gigiảảmm xuxuốốngng ththấấpp ccầầnn bbậậtt ngayngay mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc hohoặặcc bơmbơm tan nưnướớcc ngayngay. . Trong llợợii ccầầnn gigiảảmm mmậậtt đđộộ nuôi trong QT QT nuôi trong tan vvàà ssẵẵnn ssààngng ddùùngng mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc. . tan HiHiệệnn nay nay ccóó viênviên ssủủii cung cung ccấấpp ô ô xyxy ttầầngng đđááyy

sul

phát

bệnh

(cid:132)

(cid:132)

a xít 12. Hội chứng (cid:132) Hiện tượng xảy ra khi pH nước, đất thấp (cid:132) Tôm bị ảnh hưởng thường biểu hiện: - ST chậm do chậm lột xác. - Mang và phần phụ có màu vàng chuyển sang màu

da cam rồi chuyển sang màu nâu.

(cid:132) Đáy ao có màu đỏ đặc biệt trong trường hợp đáy ao

phơi nắng.

(cid:132)

(cid:132) Ảnh hưởng của KC: Trao đổi chất bình thường bị cản trở làm chậm QT ST có thể dẫn đến chết. Tôm sú nuôi trong vùng đất bị nhiễm a xít sul phát chưa bao giờ lớn trên 15 g trong thời gian nuôi 120 ngày, mặc dù trong 60 ngày nuôi đầu tiên chúng ST tương đối nhanh. Phòng bệnh: - Rửa đáy ao bằng nước sạch rồi dùng vôi bón đáy ao trước khi thả tôm.

đen mang

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

13. Bệnh (cid:132)

Bệnh do lắng đọng hóa chất, lắng đọng bùn, tăng hàm lượng ammonia hoặc nitrite trong nước nuôi. Nó cũng do chứa nhiều các CHC (thức ăn thừa, phân lắng đọng ở đáy ao tạo bùn đen bẩn ở đáy). Biểu hiện: Mang tôm bệnh có màu đỏ hoặc nâu sau chuyển sang màu đen và làm teo đỉnh của các tơ mang sau đó toàn bộ mang chuyển sang màu đen, phía mặt lưng của cơ thể có thể được bao phủ giống lớp sương, tôm mất tính thèm ăn và gây chết. Ảnh hưởng trên KC: Quan sát mô bệnh học trên mang thấy sự lắng đọng melanin ở vị trí mô hoại tử, lắng đọng các tế bào máu trong mang làm ảnh hưởng đến hô hấp khó khăn và nhiễm VK, nấm và đơn bào KS kế phát thông qua các tế bào chết ở mang. Phòng bệnh: Các chất thải ở các nhà máy có chứa kim loại nặng không được thải vào nguồn nước nuôi tôm. Bùn đen nên được di chuyển sau mỗi lứa nuôi và phơi đáy ao. Trong QT CB ao bề mặt cần được rửa nhiều lần. Trong QT nuôi nước ao cần được thay thường xuyên và tránh cho ăn thừa.

Bệnh đen mang ở ghẹ Bệnh đen mang ở cua

đỏ

(cid:132)

(cid:132)

(cid:132)

14. Bệnh (cid:132)

Bệnh đỏ ở tôm là do dùng quá nhiều vôi để cải tạo ao ban đầu để tăng pH (2-4 tấn/ha) và tôm sống trong MT có độ mặn thấp (6- 15%o) Biểu hiện tôm bệnh: Tôm có màu đỏ trên mang hoặc các đốt bụng, Trên thân xuất hiện màu vàng đến màu đỏ. Kèm theo sự tăng dịch trong đầu ngực, đôi khi tôm bệnh còn phát ra mùi hôi. Ảnh hưởng trên KC: Kiểm tra mô bệnh học thấy xuất hiện các tế bào máu thoát vào giữa các ống gan tụy, khi đó tăng viêm fibrin và melanin ở các mô hoại tử, cả trong ống hoặc xoang xung quanh nó. Phòng bệnh: Đáy ao nên được CB cẩn thận, nên giảm lượng vôi và các chất hữu cơ khi CB ao.

Bệnh chết đỏ ở tôm bố mẹ trong các trại giống ở Việt nam

mạn tĩnh

15. Hội chứng (cid:132)

mềm vỏ

Tôm bị mềm vỏ xuất hiện do tôm bình thường tiếp xúc với thuốc trừ sâu: Aquatin ở nồng độ 0,0154-1,54 ppm, Gusathion ở nồng độ 1,5-150 ppm, Rotenon ở 10-50 ppm và Saponin ở 100 ppm trong 4 ngày.

(cid:132) Biểu hiện: Tôm mềm vỏ PT chậm và thậm trí chết. Mô bệnh học tôm nhiễm Gusathion có biểu hiện tăng sinh biểu mô mang, tách lớp tế bào trong ống gan tụy gây hoại tử và thoái hóa những mô này.

(cid:132)

(cid:132) Ảnh hưởng trên KC: Vỏ mỏng, mềm và yếu trong nhiều ngày, bề mặt thường có màu tối ráp, có nếp nhăn. Tôm bị ảnh hưởng yếu. Không nhầm tôm bệnh với tôm mới lột xác, tôm mới lột bình thường có màu sáng, nhắn, vỏ mềm rồi cứng lại sau 1-2 ngày. Qua điều tra cho thấy bệnh mềm vỏ xuất hiện tới 98% dưới điều kiện pH đất cao, nước chứa ít vật CHC. Phòng bệnh: Trong QT CB ao nuôi, đáy ao nên được rửa đặc biệt ở những vùng nghi nhiễm thuốc trừ sâu. Duy trì chất lượng nước và bùn đáy ao.

liên quan đến các yếu tố vật lý

II. Bệnh (cid:132)

Chủ yếu gây tổn thương trong đánh bắt, vận chuyển, mật độ thả dày và địch hại gây nhiễm khuẩn kế phát.

phi bị

Cá sát xây trùng

rô nhiễm

Xương Xương ccáá DiDiếếcc bbịị bibiếếnn ddạạngng do do bbịị kkííchch điđiệệnn

(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc trtrừừ sâusâu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc didiệệtt ttạạpp ttừừ ccáácc aoao nuôi

nuôi tômtôm

BBệệnhnh

thithiếếuu

đđộộngng

vvậậtt

ththủủyy

vitamin C ccủủaa vitamin C ssảảnn

(cid:132)(cid:132) KhiKhi gigiáápp xxáácc thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn ccáácc vvùùngng cơcơ mmààuu

lưng ccủủaa phphầầnn bbụụngng, , ởở ccáácc chânchân bơibơi, ,

, hay kkéémm ănăn, ,

thương gigiảảmm nênnên

(cid:132)(cid:132) KhiKhi ccáá nuôi

đenđen dưdướớii llớớpp vvỏỏ kitinkitin ởở mmặặtt lưng chânchân bòbò vvàà ccáácc vvệệtt đenđen trêntrên mangmang tômtôm. . CCáácc vvếếtt đenđen ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở ddạạ ddààyy, , ruruộộtt. . TômTôm bbịị bbệệnhnh ththểể hihiệệnn ssựự bbỏỏ ănăn, hay khkhảả năngnăng chchịịuu ssốốcc gigiảảmm ssúútt, , mmẫẫnn ccảảmm hơnhơn vvớớii ccáácc loloạạii mmầầmm bbệệnhnh ththứứ ccấấpp khkháácc nhaunhau, , khkhảả năngnăng ttááii ttạạoo vvếếtt thương QT QT hhồồii phphụụcc chchậậmm llạạii. .

nuôi bbịị thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmộộtt ssốố ddấấuu hihiệệuu xương ssốốngng, , ttậậtt ưưỡỡnn lưng xung quanh

lưng vvàà hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt quanh mimiệệngng vvàà mmắắtt ccủủaa ccáá, , mmààuu ssắắcc cơcơ sang mmààuu đenđen ttốốii. . CCáá bbịị bbệệnhnh ccũũngng gigiảảmm sinhsinh trưtrưởởngng chuyểểnn sang

nhưnhư: : ccáácc ddạạngng ddịị ttậậtt xương huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây, , ởở xung ththểể chuy vvàà khkhảả năngnăng chchốốngng chchịịuu ssốốcc vvàà ssựự xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh..

(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thithiếếuu vitamin C

vitamin C thưthườờngng xxảảyy rara trong trong ccáácc hhệệ ththốốngng nuôi

nuôi tômtôm ccáá trong đkđk ccóó ththàànhnh phphầầnn loloààii hohoặặcc ssốố lưlượợngng nuôi trong

thâmthâm canhcanh, , đđặặcc bibiệệtt nuôi nghnghèèoo nnàànn ccáácc loloààii ttảảoo. .

nuôi, , đãđã ccóó rrấấtt nhinhiềềuu ccáácc thông vitamin ởở ccáá: : hihiệện bn bệệnh ưnh ưỡỡn lưng

lưng, , bbụụngng ccáá hhóópp llạạii. .

thông bbááoo khkháácc nhaunhau vvềề bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TrênTrên ccáá nuôi n lưng ccủủaa ccáá chchéépp, , ccáá bơnbơn, , ccáá rôrô thithiếếuu vitamin phi phi xanhxanh; ; xuxuấấtt huyhuyếếtt vâyvây vvàà mmắắtt ccáá trtrắắmm ccỏỏ; ; ssựự bibiếếnn ddạạngng ccủủaa ccộộtt ssốốngng ccủủaa ccáá mmúú llààmm ccáá ccóó ddấấuu hihiệệuu ưưỡỡnn lưng BBệệnhnh nnààyy ccóó ththểể gâygây chchếếtt rrảảii rráácc..

phòng bbệệnhnh, , trong nuôi trtrồồngng ththủủyy ssảảnn ccầầnn bbổổ sung

sung mmộộtt lưlượợngng nuôi, , ttùùyy theotheo loloạạii ththứứcc ănăn nuôi tômtôm

nhưng trong

sung, ccóó

(cid:132)(cid:132) ĐĐểể phòng trong nuôi vitamin C ththííchch hhợợpp chocho ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi vitamin C ddùùngng, , đđặặcc bibiệệtt trong ccáá. . MMặặcc ddùù trong vitamin ttổổngng hhợợpp, , nhưng vitamin vitamin C đãđã bbịị ththấấtt thothoáátt rrấấtt nhinhiềềuu, do vitamin C ththểể vvậậtt nuôi nuôi ĐVTS nuôi

trong trưtrườờngng hhợợpp ddùùngng ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đđểể nuôi trong ththàànhnh phphầầnn ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đãđã ccóó mmộộtt lưlượợngng trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn vvàà bbảảoo ququảảnn, , không bbổổ sung, , do vvậậyy nnếếuu không nuôi ssẽẽ xuxuấấtt hihiệệnn bbệệnhnh lýlý đãđã nnóóii ởở trêntrên. . ĐB ĐB ccầầnn lưulưu ý ý khikhi

trong MT MT thithiếếuu ttảảoo..

vitamin C ccầầnn bbổổ sung sung chocho ĐVTS ĐVTS trong (cid:132)(cid:132) LưLượợngng vitamin C

ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi ĐVTS rrấấtt khkháácc nhaunhau ttùùyy theotheo nuôi vvàà ttừừngng loloạạii vitamin C. vitamin C.

Cá bị cong cột sống (hóp liên quan tới hiện tượng

bụng, ưỡn lưng) có thiếu vitamin C

BBệệnhnh độc tố

thức Bệnh nhiễm

ănăn Aflatoxin trong do Nấm)

ăn (Xem phần Bệnh

do do ththứứcc nấm mốc

rô phi bị bệnh ăn

do ăn phải thức chướng độc. Bụng Cá nấm mốc, tảo ôi ăn to tích nhiễm thiu, thức khí, hậu môn lồi ra

THTHỰỰC VC VẬẬT GÂY H

T GÂY HẠẠII

vvậậyy sinhsinh gâygây hhạạii: :

ththủủyy 1. 1. ThThựựcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi TVTS PT

(cid:132)(cid:132) Trong

trong, DO, pH, TVTS PT mmạạnhnh, , ccóó ththểể llààmm ccáácc chchỉỉ ssốố lýlý vvàà hhóóaa hhọọcc ccủủaa MT MT , DO, pH, khkhíí đđộộcc......ccóó ththểể

không nuôi tômtôm thâmthâm canhcanh, , nnếếuu kkỹỹ thuthuậậtt ququảảnn lýlý không

tranh không

nuôi, , llààmm chocho bibiếếnn đđộộngng oxy

trong MT MT thithiếếuu oxy

(cid:132)(cid:132) KhiKhi TVPD PT

nuôi bibiếếnn đđộộngng rrấấtt mmạạnhnh nhnhưư: : đđộộ trong nuôi gâygây ssốốcc chocho tômtôm ccáá, , hohoặặcc gâygây chchếếtt hhààngng loloạạtt.. Trong ccáácc aoao nuôi không giangian hohoạạtt đđộộngng ttốốtt, , ccóó ththểể ttảảoo đđááyy ssẽẽ PT PT mmạạnhnh, , ccạạnhnh tranh oxy theotheo ngngààyy đêmđêm rrấấtt llớớnn, , tômtôm ccủủaa tômtôm nuôi nuôi phphảảii ssốốngng trong oxy vvààoo nnửửaa đêmđêm vvềề ssáángng, , gâygây ssốốcc nuôi hohoặặcc ccóó ththểể gâygây chchếếtt tômtôm. . KhiKhi ttảảoo đđááyy ttàànn llụụii, , mmộộtt lưlượợngng mmùùnn bãbã hhữữuu cơcơ rrấấtt llớớnn ttồồnn ttạạii ởở đđááyy aoao gâygây hihiệệnn tưtượợngng ô ô nhinhiễễmm đđááyy aoao..

TVPD PT mmạạnhnh, , khikhi ttàànn llụụii đđồồngng loloạạtt ccóó ththểể llààmm tăngtăng lưlượợngng CHC lơlơ llửửngng, , bbáámm vvààoo mangmang tômtôm ccáá, , gâygây hihiệệnn tưtượợngng vvààngng

vvậậtt CHC mangmang, , đenđen mangmang..

(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii ttảảoo phphùù dudu, do

(cid:132)(cid:132) TVTS

nuôi, , nhưnhư đđỉỉaa ccáá

ĐVTS nuôi

Argulus sppspp) ) đđềềuu llàà nhnhữữngng

, do đưđượợcc bbảảoo vvệệ bênbên ngongoààii bbằằngng mmộộtt llớớpp mmààngng nhnhầầyy, , nênnên khikhi ĐVTSĐVTS ănăn vvààoo rrấấtt khkhóó tiêutiêu hhóóaa, , ccóó ththểể llààmm chưchướớngng bbụụngng, , không không tiêutiêu vvàà ggấấyy chchếếtt ccáá tômtôm VD VD điđiểểnn hhììnhnh vvềề loloạạii ttáácc hhạạii nnààyy llàà ttảảoo Mycrocytic Mycrocytic. . TVTS llàà nơinơi cưcư trtrúú vvàà llàà gigiáá ththểể đđẻẻ trtrứứngng ccủủaa nhinhiềềuu KST KST vvàà đđộộngng vvậậtt gâygây hhạạii đđốốii vvớớii ĐVTS Piscicola sppspp) ) vvàà rrậậnn ccáá ((Argulus ((Piscicola KST KST ccóó ttậậpp ttíínhnh đđẻẻ trtrứứngng ddíínhnh trêntrên TVTS. TVTS.

2. TVTS gâygây 2. TVTS HiHiệệnn 2.1.2.1. 2.2. CCáácc 2.2. KhKhốốii ssửử nghi nghi mmặặtt

""ththủủyy vvàà đđộộcc, , ttảảoo mmộộtt gigiảảmm tăngtăng

đđỏỏ““ tritriềềuu dưdưỡỡngng; ; phphìì hhạạii: : SSựự ththờờii llựựcc ddààii; ; ÁÁpp giangian ththííchch ; ; SSựự xuxuốốngng ccáácc ddụụngng ssửử cưcườờngng

đđộộcc.. ttảảoo tưtượợngng đđộộcc hoahoa nnởở hoahoa nnởở ssựự ktkt đkđk ttảảoo ccủủaa ttạạii ttồồnn mmặặtt bbềề nưnướớcc trong trong tvpd ănăn đvđv TVPD ccủủaa ddụụngng tvpd TVPD MT; MT; SSựự ccủủaa ssốốcc gâygây đkđk vvớớii NTTS chocho bibiểểnn venven nưnướớcc NTTS

đđộộcc, , ttảảoo

3. 3. ẢẢnhnh đvtsđvts

hưhưởởngng

ccủủaa

hihiệệnn

tưtượợngng

nnởở

hoahoa

ttảảoo

hhạạii

ttớớii

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo ccóó ththểể llààmm mmộộtt ssốố chchỉỉ ssốố MT MT

, DO vvàà pH.

do VK pH. KhiKhi ttàànn llụụii, , ssựự phânphân hhủủyy do VK

trong MT, MT,

bibiếếnn đđộộngng llớớnn, DO hay do ttáácc đđộộngng hhóóaa hhọọcc đđềềuu tiêutiêu haohao mmộộtt lưlượợngng Oxy Oxy hay do đđáángng kkểể vvàà ththảảii rara ccáácc khkhíí đđộộcc chocho ccáácc SV SV ssốốngng trong gâygây hhạạii chocho hhệệ SV SV đđááyy..

(cid:132)(cid:132) ĐĐộộcc ttốố sinhsinh rara ttừừ ccáácc loloààii ttảảoo đđộộcc ccóó ththểể llààmm thương

thương ttổổnn ĐVTS, , ccóó ththểể gâygây

ĐVTS. . CCóó nhinhiềềuu loloạạii đđộộcc ttốố khkháácc nhaunhau

trong nhinhiềềuu

Neurotoxins) ) thưthườờngng

mangmang, , ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hđhđ hôhô hhấấpp ccủủaa ĐVTS hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt huyhuyếếtt, , vvỡỡ mmặặchch mmááuu hay hay ttáácc đđộộngng ttớớii hhệệ ththầầnn kinhkinh ccủủaa ĐVTS đưđượợcc titiếếtt rara ttừừ ccáácc loloạạii ttảảoo khkháácc nhaunhau vvàà trong trưtrườờngng hhợợpp cơcơ chchếế vvàà đđặặcc ttíínhnh gâygây đđộộcc ccủủaa ccáácc đđộộcc ttốố nnààyy chưa đưđượợcc llààmm ssáángng ttỏỏ. . TuyTuy vvậậyy, , mmộộtt ssốố đđộộcc ttốố đãđã đưđượợcc chưa nhnhậậnn bibiếếtt vvàà hhầầuu hhếếtt chchúúngng đđềềuu gâygây đđộộcc chocho ccáá, , trong trong đđóó loloạạii gâygây đđộộcc chocho hhệệ ththốốngng ththầầnn kinhkinh ((Neurotoxins ggặặpp nhnhấấtt. .

(cid:132)(cid:132) KhiKhi hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc xxảảyy rara ởở vvùùngng không nhnhữữngng gigiếếtt hhạạii đvtsđvts ttạạii bibiểểnn nnààoo đđóó, , đđộộcc ttốố không nơinơi đđóó mmàà nưnướớcc ởở vvùùngng nnààyy chchảảyy vvààoo ccáácc aoao đđììaa nuôi chchịịuu ttáácc hhạạii. . nuôi ththủủyy ssảảnn venven bibiểểnn, , vvàà đvtsđvts nuôi nuôi Trong trưtrườờngng hhợợpp nnààyy, , ssửử ddụụngng nưnướớcc ngngầầmm ccũũngng Trong khkhôôngng ththậậtt ssựự an an totoàànn

Ion kimkim loloạạii nnặặngng trong

thông qua qua ququáá trtrììnhnh traotrao đđổổii ion

(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ttảảoo đđộộcc, , ttảảoo hhạạii nnởở hoahoa còncòn ccóó ttáácc hhạạii trong nưnướớcc llààmm tăngtăng hhààmm lưlượợngng Ion bibiểểnn, , thông ion kimkim loloạạii ccủủaa ccáácc ttếế bbààoo ttảảoo. . NgưNgườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc mmốốii quanquan Ion hhệệ gigiữữaa ssựự nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc, , hhạạii vvớớii ccáácc loloạạii Ion Fe, Fe, CdCd, Cu, Hg

trong nưnướớcc ttầầngng mmặặtt..

, Cu, Hg vvàà PbPb trong

(cid:132)(cid:132) Trong

nuôi ththủủyy ssảảnn nhưnhư ccáá, , gigiáápp

Trong mmộộtt ssốố nămnăm ggầầnn đâyđây, , ngưngườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc nhinhiềềuu hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc gâygây chchếếtt trtrựựcc titiếếpp ccáácc đđốốii tưtượợngng nuôi xxáácc, , ĐVTMĐVTM. . (cid:132)(cid:132) ĐĐộộc tc tốố titiếết ra t

t ra từừ ccáác loc loàài ti tảảo đo độộc cc cũũng ng ảảnh hư

trong NTTSNTTS, trong th

nhiên vàà trong

, trong thựực tc tếế không hi (Bivalvia) b) bịị chchếết t t 2 vỏỏ (Bivalvia Khi con ngườời si sửử

nh hưởởng ng rrấất lt lớớn đn đếến đn đờời si sốống cng củủa gia giááp xp xáác vc vàà ĐVTMĐVTM ngongoàài i không hiếếm m ttựự nhiên v ggặặp hip hiệện tưn tượợng đng độộng vng vậật 2 v hhààng lo ng loạạt liên quan t ng nhữững đv b ddụụng nh ttốố ccóó ththểể ảảnh hư nhnhẹẹ ththìì gây d

t liên quan tớới ti tảảo đo độộc. c. Khi con ngư ng đv bịị chchếết do ng nh hưởởng tng tớới si sứức khc khỏỏe con ngư gây dịị ứứng, ng, ởở ddạạng nng nặặng cng cóó ththểể gây t

t do ngộộ đ độộc lc lààm thm thứức ănc ăn, , đđộộc c e con ngườời,i, ởở ddạạng ng vong. gây tửử vong.

đối phó với hiện tượng

4. Chiến lược độc, hại

tảo

nở

hoa

của

các

loài

(cid:132) Quản lý hiện tượng thủy triều đỏ (cid:132) Cần phổ biến các thông tin về hiện tượng thủy triều đỏ cho cộng đồng dân cư, đặc biệt những người tham gia NTTS thông qua các buổi thuyết trình hay tập huấn. Khi hiện tượng thủy triều đỏ xảy ra, vùng NTTS gần đó không được lấy nước vào ao đìa và người dân trong vùng không được sử dụng làm t. ăn những đv có vỏ như giáp xác, đvtm thu từ nơi bị ảnh hưởng của nước thủy triều đỏ.

(cid:132) Cần ban hành một số quy định cấm thu hoạch, bán và vận

chuyển tất cả các giống loài giáp xác và đvtm ở nơi chịu ảnh hưởng của thủy triều đỏ. Cấm vận chuyển ĐVTS từ nơi xảy ra thủy triều đỏ đến các vùng không bị ảnh hưởng. (cid:132) Cần CB một số chủng loại thuốc cần thiết và hướng dấn

biện pháp cấp cứu những trường hợp con người bị ngộ độc do độc tố của các loài tảo độc.

ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT GÂY H

T GÂY HẠẠII

(cid:132) Động vật hoang dã có thể cạnh tranh oxy và

thức ăn của ĐVTS

(cid:132) ĐVTSinh và ĐV trên cạn có thể là ký chủ

trung gian, ký chủ cuối cùng hoặc là các sinh vật mang mầm bệnh lây nhiễm cho ĐVTS nuôi

(cid:132) ĐV có thể trực tiếp gây hại cho ĐVTS nuôi:

Rái cá; chim bói cá, bồ nông, lưỡng cư, cá cóc, bọ gạo, cá dữ…

Sinh vật bám trên mai cua

U ở yếm ghẹ?

(cid:132)

do MT và bệnh không truyền nhiễm III. CĐ bệnh

Tóm TN gây không Bệnh trực

ra MT lên yếu tố

đk bất lợi của ảnh cũng các bởi đổi vật lý của MT hoặc

đổi hoặc hưởng bị ảnh và đvts cũng stress. Stress cũng loại hoặc trật bắt, phân bởi sự thay sức khỏe của ra gây MT mà do đánh Các bệnh không TN có thể được CĐ thông qua kiểm tra cá, phân tích mô bệnh học, phân tích huyết học đánh giá thành phần tế bào máu trong đáp ứng stress, phân tích lý hóa nước nuôi, đánh giá hoạt động và quản lýđộ ng vật nuôi. lại: tiếp của hưởng do thay trội.