TrưTrườờngng ĐHNN
ĐHNN1
1 KhoaKhoa
CNCN--TSTS
Chương
V. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
ThS. GV. Kim Văn Vạn
Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản
Chương
V. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
I. Bệnh
ở ĐVTS
ở ĐVTS
truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
II. Bệnh
do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên
cạn và
ĐVTS III. Bệnh
do MT, D2, DT và
địch
hại
do vi rrúútt do vi
BBệệnhnh
gâygây
rara
ĐVTS ởở ĐVTS
(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố vi vi rrúútt
thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..
BBệệnhnh
ccỏỏ không vvàà không
ccóó
xuxuấấtt trtrắắmm ccáá huyhuyếếtt ởở haemorrhagic (Grass carp haemorrhagic disease) (Grass carp disease) ARNARN VR VR dsds 80nm. NhânNhân 6060--80nm. Reovirus. . ktkt bbệệnhnh: : Reovirus
ảảnhnh
Hypophthalmichthys molitrix
chchứứngng bbệệnhnh::
1. NN gâygây 1. NN bbọọcc.. vvỏỏ hưhưởởngng: : bbịị 2. 2. LoLoààii idella), ), (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm ccỏỏ ((Ctenopharyngodon Ctenopharyngodon idella piceus), ), Mylopharyngodon piceus (cid:132)(cid:132) CCáá TrTrắắmm đenđen ((Mylopharyngodon (cid:132)(cid:132) CCáá MMèè ((Hypophthalmichthys molitrix).). 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn llồồii mmắắtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc mangmang nhnhợợtt
nhnhạạtt, , xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây hohoặặcc trêntrên nnắắpp mangmang..
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh llầầnn đđầầuu tiêntiên đưđượợcc phpháátt hihiệệnn ởở TQ TQ trêntrên 20 20 nămnăm vvềề trưtrướớcc. . (cid:132)(cid:132) CCáácc vvụụ ddịịchch xuxuấấtt hihiệệnn ởở mimiềềnn Nam TQ (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây rara ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 80%
Nam TQ vvààoo mmùùaa hhèè khikhi TToo ttừừ 2424--3030ooC.C.
80% ởở ccáá gigiốốngng dưdướớii 1 1 nămnăm
(cid:132)(cid:132) KhiKhi mmổổ ccáá ththấấyy XH XH ởở cơcơ, , xoang
tutuổổii. .
xoang mimiệệngng, , ruruộộtt, , gangan llááchch vvàà ththậậnn..
(cid:132)(cid:132)
, protein, can xi vvàà urêurê nhưng
nhưng llạạii tăngtăng
(cid:132)(cid:132)
CCáá bbệệnhnh gigiảảmm hhồồngng ccầầuu, protein, can xi kali huyhuyếếtt.. kali BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa ccáá bbệệnhnh vvàà ttỷỷ llệệ gâygây chchếếtt đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy vòng 11--2 2 tutuầầnn sausau khikhi ccảảmm nhinhiễễmm ởở TToo >25>25ooC.C. trong vòng trong
thương ttếế bbààoo sausau khikhi gâygây nhinhiễễmm 33--4 4 ngngààyy ởở TToo
80% sausau 4 4 ngngààyy ddùùngng ởở
ĐƯMD đđạạtt ttỷỷ llệệ bbảảoo hhộộ 80%
4. C4. CĐĐ (cid:132)(cid:132)
nuôi ccấấyy ttếế bbààoo ((ccáácc dòng
: GCK-- dòng ttếế bbààoo: GCK
bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132) VR VR gâygây ttổổnn thương nuôi ccấấyy 2828--3030ooC.C. nuôi Vaccine gâygây ĐƯMD (cid:132)(cid:132) Vaccine TToo > 20> 20ooC.C. bbệệnhnh:: PhânPhân llậậpp VR VR bbằằngng PP22 nuôi 84, GCG vvàà GCF)GCF) 84, GCG PP22 PCRPCR (cid:132)(cid:132) KHV điđiệệnn ttửử.. (cid:132)(cid:132) KHV lýlý xxửử vvàà Phòng 5. 5. Phòng vaccine (cid:132)(cid:132) DDùùngng vaccine (cid:132)(cid:132)
BBệệnhnh xxảảyy rara ddùùngng bbộộtt ttỏỏii llààmm hhạạnn chchếế ttỷỷ llệệ chchếếtt do do bbệệnhnh. . GiGiữữ MT. (Health Fish) MT. (Health Fish)
Reovirus Reovirus
trong trong
ththậậnn
ccáá
trtrắắmm
ccỏỏ
đđàànn, , bơibơi
CCáá
trtrắắmm
llờờ
ccỏỏ đđờờ
đenđen trtrênên
thânthân, , ttááchch mmặặtt ttầầngng
DDấấuu
hihiệệuu
bênbên
ngongoààii
ccủủaa
ccáá
bbệệnhnh
Cá trắm cỏ bị xuất huyết do vi rút
BBệệnhnh
ttííchch
trêntrên
cơcơ
ccáá
bbệệnhnh
BBệệnhnh
ccáá
trong chchéépp trong (Spring Viraemia
xuânxuân mmùùaa Carp = SVC)
Rhabdovirus gg©©yy bbÖÖnhnh trtrªªnn nhiÒu
nhiÒu loloµµii cc¸¸ chÐpchÐp:: CC¸¸
carp), c¸¸ trtr¾¾m m ccáá, c, c¸¸ mÌmÌ trtr¾¾ng, ng,
chÐp ccảảnhnh ((koikoi carp), c
(cid:132)(cid:132) NN. NN. Rhabdovirus chÐp, c, c¸¸ chÐp chÐp cc¸¸ mÌmÌ hoahoa, c, c¸¸ diÕcdiÕc, c, c¸¸ vvµµngng...... (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng xxảảyy rara ëë ĐK TĐK Too thÊp
thÊp. C. C¸¸ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh ccóó chÕt do do mÊtmÊt cc©©nn bb»»ngng mumuèèii -- nn−í−ícc, c, c¸¸ cãcã bibiÓÓuu
huyÕt. VR
ththÓÓ gg©©yy chÕt . VR thth−−êngêng tÊntÊn cc««ngng tÕtÕ bbµµoo nnééii hihiÖÖnn phphïï nÒnÒ, , xuÊtxuÊt huyÕt mm¹¹c c ththµµnhnh mm¹¹ch ch mm¸¸uu, m, m«« ssảảnn sinhsinh mm¸¸uu ((haematopoietic haematopoietic tissue). tissue).
(cid:132)(cid:132) CC¸¸ ssèèngng sãtsãt qua qua vôvô dÞchdÞch cãcã ĐƯMD
trung hoµµ VR,VR, PP22MD MD huhuúúnhnh quang
ĐƯMD mm¹¹nh vnh vµµ cãcã ththÓÓ xx¸¸cc quang hohoÆÆcc PP22
LISA. NhNhữữngng PP22 nnµµyy còng
còng cãcã ththÓÓ xx¸¸cc ®®ÞnhÞnh ®−®−îîcc cc¸¸
®®ÞnhÞnh bb»»ng Png P22 trung ho EELISA. mangmang VR VR tõtõ nhnhữữngng cc¸¸ chch−−a a cãcã tritriÖÖuu chchøøngng bbÖÖnhnh.. (cid:132)(cid:132) VR VR thth−−êngêng khkh−− trtróó ëë gangan, , ththËËnn, , ll¸¸chch, , mangmang vvµµ nn··oo
Carp KoiKoi Carp
ngang. . CãCã ththÓÓ trtrùùcc tiÕptiÕp hohoÆÆcc gigi¸¸nn tiÕptiÕp. .
bbÖÖnhnh: : LL©©yy truyÒn truyÒn truyÒn ngang (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh truyÒn
tiÕt rrååii truyÒn
sang c¸¸ truyÒn bbÖÖnhnh sang c
NguNguåånn ddùù trtrữữ mmÇÇmm bbÖÖnhnh tõtõ cc¸¸ nhiÔmnhiÔm ththảảii VR VR rara MT MT chÊt bbµµii tiÕt thth««ngng qua qua phph©©nn, , cc¸¸cc chÊt nunu««ii..
(cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmÉÉnn ccảảmm vvííii bbÖÖnhnh còng
còng phôphô thuthuéécc vvµµoo ttììnhnh trtr¹¹ng ng ... liliªªnn
trong loloµµii: : ttììnhnh trtr¹¹ng ng sinhsinh lýlý, , tutuææii...
ccññaa cc¸¸cc cc¸¸ ththÓÓ trong quanquan ®®ÕnÕn ĐƯMD
ĐƯMD khkh««ngng ®®ÆÆcc hihiÖÖuu.. (cid:132)(cid:132) ĐĐèèi vi vííi bi bÖÖnh nnh nµµy cy c¸¸ nhnháá nhnh¹¹y cy cảảm hm h¬¬n vn vííi bi bÖÖnh.nh.
Bệnh
cá (Carp Koi
cảnh chép Disease)
cc¸¸
NN. NN. Herpesvirus
Herpesvirus gg©©y by bÖÖnh nh ëë Cyprinus carpio). C. C¸¸ ((Cyprinus carpio)
chÐp cảảnh (nh (Koi Herpesvirus Koi Herpesvirus chÐp c hhÇÇu nhu nh−− trtr¾¾m cm cáá
khkh««ng ng
nh lý: Mang nh
nh th−−êng cã bi
: Mang nhîît nht nh¹¹t. t. êng cã biÓÓu hiu hiÖÖn ngn ng¸¸p thiÕu khÝ tr
nh nhanh sau khi c¸¸ cã bi
p thiÕu khÝ trªªn bÒ mn bÒ mÆÆt. t. 48h. nh 24--48h.
cã biÓÓu hiu hiÖÖn bn bÖÖnh 24
= K= KHV)HV) nhiÔm bÖÖnh nnh nµµy.y. nhiÔm b DÊu hiÖÖu bu bÖÖnh lý DÊu hi (cid:132)(cid:132) CC¸¸ bÞ bbÞ bÖÖnh th (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ chÕt b chÕt bÖÖnh nhanh sau khi c chÕt do bÖÖnh tõ 80 (cid:132)(cid:132) TTûû llÖÖ cc¸¸ chÕt do b (cid:132)(cid:132) VR gVR g©©y viy viªªm thm thËËn vn vµµ hoho¹¹i ti töö mang v
100%. nh tõ 80--100%. mang vµµ llµµm tm tăăng tiÕt mucous ng tiÕt mucous n rÊt dÔ bééi i
. Do g©©y viy viªªm vm vµµ hoho¹¹i ti töö nnªªn rÊt dÔ b
trtrªªn bÒ mn bÒ mÆÆt ct c¬¬ ththÓÓ. Do g KST. nhiÔm nÊm, vi khuÈÈn vn vµµ KST. nhiÔm nÊm, vi khu
ng thµµnh. nh.
(cid:132)(cid:132) CC¸¸ nhnháá mmÉÉn cn cảảm vm vííi bi bÖÖnh hnh h¬¬n cn c¸¸ trtr−ë−ëng th
êng xuÊt hiÖÖn vn vµµo mo mïïa xua xu©©n, khi T
n, khi Too nn−í−íc biÕn
c biÕn ®é®éng ng
a vô xuÊt hiÖÖn bn bÖÖnh: nh: nh th−−êng xuÊt hi
PTN thÊy bÖÖnh cã th
nh cã thÓÓ xuÊt hi
xuÊt hiÖÖn cn cảả khi Tkhi Too nn−í−íc c
nh kh««ng xuÊt hi
n <16ooC vC vµµ > 30> 30ooC. C.
ng xuÊt hiÖÖn <16
(cid:132)(cid:132) MMïïa vô xuÊt hi (cid:132)(cid:132) BBÖÖnh th tõ 18--2929ooC. C. tõ 18 Trong ĐKĐK PTN thÊy b (cid:132)(cid:132) Trong 1616ooC. C. Trong TN bÖÖnh kh Thêi gian ññ bbÖÖnh kho
ng 14 ngµµy vy vµµ cã th
nh khoảảng 14 ng
(cid:132)(cid:132) Trong TN b cã thÓÓ ccßßn ln l©©u hu h¬¬n.n. (cid:132)(cid:132) Thêi gian (cid:132) CĐ dùa trªn P2 ph©n lËp vµ nhËn d¹ng VR trùc tiÕp b»ng
c¸ch nu«i cÊy tÕ bµo (cell line), b»ng P2 PCR, hoÆc P2 gi¸n tiÕp th«ng qua phản øng ELISA.
(cid:132) CĐ ph©n biÖt víi bÖnh do VR kh¸c ë c¸ chÐp (Spring
Viremia of Carp: SVC). BÖnh xảy ra trªn nhiÒu ®èi t−îng nh− c¸ chÐp, c¸ mÌ..., bÖnh do ARN virus, Rabdovirus. BÖnh xảy ra ë To n−íc thÊp (5-18oC).
(cid:132)(cid:132) PhPhßßng vng vµµ xxöö lý blý bÖÖnhnh: : (cid:132)(cid:132) Khi bKhi bÖÖnh xnh xảảy ra hi
y ra hiÖÖn khn kh««ng cã thu
ng cã thuèèc c ®®iÒu trÞ mang l
iÒu trÞ mang l¹¹i hi
i hiÖÖu u
ququảả, ,
m cho bÖÖnh kh
nh kh««ng xng xảảy ra nh
y ra nh−−ng ng
(cid:132)(cid:132) BiBiÖÖn phn ph¸¸p tp tăăng Tng Too nn−í−íc lc lµµm cho b
i nguy hiÓÓm cm c¸¸ vvÉÉn mang m
ng, h¬¬n nn nữữa khi t
y nhiÔm tiÒm tµµng, h
rÊt dÔ ph¸¸t t
n mang mÇÇm bm bÖÖnh nnh nªªn ln l¹¹i li lµµ a khi tăăng Tng Too rÊt dÔ ph
êng chØØ ¸¸p dông
p dông ®−î®−îc c ®è®èi vi vííi ci c¸¸c bc bÓÓ cc¸¸
ggÆÆp mp méét nt nççi nguy hi ngunguåån ln l©©y nhiÔm tiÒm t nh VK, KST. sinh c¸¸c bc bÖÖnh VK, KST. sinh c (cid:132)(cid:132) ViViÖÖc tc tăăng Tng Too thth−−êng ch
n thÊy bÖÖnh th
nhiÔm vµµ êng huûû bbáá totoµµn bn béé cc¸¸ nhiÔm v
t hiÖÖn thÊy b nh th−−êng hu ng toµµn bn béé dông cô cã tiÕp x
dông cô cã tiÕp xóóc vc vííi ci c¸¸ bbÖÖnh bnh b»»ng ng
ccảảnh. nh. Khi ph¸¸t hi (cid:132)(cid:132) Khi ph khkhöö trtrïïng to chlorine 200 ppm trong 1 giê. chlorine 200 ppm trong 1 giê.
ng qua kiÓÓm dÞch ch
ch ly c¸¸ m dÞch chÆÆt cht chÏÏ vvµµ nunu««i ci c¸¸ch ly c
(cid:132)(cid:132) PhPhßßng bng bÖÖnh th nh th««ng qua ki p vÒ. mmííi nhi nhËËp vÒ.
KHV
BBệệnhnh
loloéétt
llởở (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (65x175nm), VK A. Rhabdovirus (65x175nm), VK A.
(cid:132)(cid:132) NN: NN: bbệệnhnh kkếếtt hhợợpp Rhabdovirus
invadans.. Aphanomyces invadans
(T11--T2)T2)
hydrophyla vvàà nnấấmm Aphanomyces hydrophyla (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara khikhi TToo ththấấpp (T11 (cid:132)(cid:132) LoLoààii nhinhiễễmm bbệệnhnh: : CCáá ququảả, , rôrô đđồồngng, , ccáá ssặặcc rrằằnn, , ccáá chchọọii. .
Không ththấấyy xuxuấấtt hihiệệnn ởở ccáá trtrắắmm ccỏỏ).). ((Không
, Malaysia, Indonesia, (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara ởở nhinhiềềuu nưnướớcc: : ÚÚcc, Malaysia, Indonesia,
Thailand, ……ViViệệtt namnam Thailand,
(cid:132)(cid:132) TriTriệệuu chchứứngng: : trêntrên thânthân xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc vvếếtt loloéétt, , hohoạạii ttửử sâusâu
nhanh do do titiếếpp ssúúcc, ,
trong cơcơ. . ĐĐââyy llàà bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh lâylây lanlan nhanh trong theotheo ngunguồồnn nưnướớcc..
, KHV (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, , phânphân llậậpp ttáácc nhânnhân, , MôMô bbệệnhnh hhọọcc, KHV
điđiệệnn ttửử..
(cid:132)(cid:132) XXửử lýlý: MT +
: MT + thuthuốốcc, , ccáá llàànhnh bbệệnhnh, , vvảảyy mmọọcc llạạii
M«
c¬
c¸
EUS, nh÷ng
c¸ c¬ M« E&H, mòi
EUS nhuém nÊm
bÖnh sîi
bÞ trª tªn
nhiÔm hiÖn thÓ
bÖnh bäc
bÞ trª ®iÓm
nhiÔm ®en lµ
nÊm
th−êng
nhuém
M« c¬ Eosin
b×nh trª Hematoxylin
c¸ vµ
BBệệnh do vi r
nh do vi rúút gây ra
t gây ra ởở
da trơn ccáá da trơn
(Channel Catfish Virus Disease = CCVD) (Channel Catfish Virus Disease = CCVD)
vvàà vvỏỏ
ảảnhnh ictaluri. . ktkt loloààii bbọọcc.. ccóó ANDAND trêtrê, , nheonheo, , basabasa, , ccáá 100nm. dsds 8080--100nm. trơntrơn: : ccáá dada ccáá
chchứứngng bbệệnhnh::
Herpesvirus ictaluri 1. NN1. NN: : Herpesvirus 2. 2. LoLoààii hưhưởởngng: : CCáácc bbịị tratra.... 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh thưthườờngng xxảảyy rara ởở ccáá hương hương, , ccáá gigiốốngng ccóó kkííchch ccỡỡ
dưdướớii 10cm,
10cm, ccáá bbộộtt vvàà ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh ccũũngng bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh.. (cid:132)(cid:132) CCáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn trưtrướớngng bbụụngng, , llồồii mmắắtt, , nhnhợợtt nhnhạạtt hohoặặcc
xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở mangmang, , llấấmm ttấấmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây vvàà dưdướớii dada. . trong vvụụ ddịịchch bơibơi nnổổii đđầầuu trêntrên mmặặtt nưnướớcc.. CCóó ttớớii 2020--50% 50% ssốố ccáá trong
(cid:132) Vụ dịch nghiêm trọng có tỷ lệ chết bệnh lên tới 100% cá dưới 1 năm tuổi ở 25oC hoặc cao hơn, trong vòng 7- 10 ngày.
(cid:132) Tỷ lệ chết bệnh cao tập trung ở To 21-24oC, cá không
bị chết bệnh ở To <18oC.
(cid:132) Trong bệnh này cũng thường bị nhiễm thứ phát một số
loại VK như Flavobacterium columnaris, A. hydrophila hoặc nhiễm nấm.
(cid:132) Bệnh tiến triển ban đầu nhân lên và gây xuất huyết ở thận, lách sau đó VR lan tới ruột, gan, tim, và não. (cid:132) VR gây hoại tử mô và ống thận, phù, hoại tử và tắc
nghẽn ở gan, phù ruột, tắc nghẽn và xuất huyết ở lách. (cid:132) Khi cảm nhiễm bệnh còn thấy cá bị xuất huyết dưới cơ.
(cid:132) Cá sống sót sau vụ dịch thường gầy yếu, cá có chiều dài
bằng 2/3 và P bằng 1/7 so với cá đối chứng có cùng chế độ D2.
(cid:132) VR xâm nhập và tấn công vào cá từ nguồn nước thông qua
mang, ruột.
(cid:132) VR có thể được phân lập từ thận cá bệnh trên cơ sở dùng tế bào dòng CCO hoặc BB (brown bullhead) gây bệnh tích tế bào sau khi nuôi cấy 24-48h.
(cid:132) To thích hợp cho VR PT là 25-30oC. (cid:132) Trong vụ dịch VR có thể được truyền từ cá bệnh sang cá
lành.
(cid:132) Trong tự nhiên cũng như cảm nhiễm cá hương bị chết bệnh
trong vòng 3-7-10 ngày sau khi nhiễm. (cid:132) VR cũng tồn tại ở cá bố mẹ khoẻ mạnh.
4. CĐ (cid:132) Phân lập VR bằng P2 nuôi cấy tế bào (các dòng tế bào:
bệnh: CCO, và BB)
và
lý
bệnh
xử
(cid:132) P2 PCR (cid:132) KHV điện tử. (cid:132) IFAT. 5. Phòng (cid:132) Sàng lọc cá bố mẹ không bị nhiễm bệnh trước khi cho S2. (cid:132) Khử trùng MT nuôi thông qua hệ thống lọc SH.
HHộộii
chchứứngng
ccáá
rôrô
phiphi quay tròntròn quay (Spinning Tilapia Syndrome) (Spinning Tilapia Syndrome) 140nm) (110--140nm)
Iridovirus (110
(cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) CCáá rôrô phi phi hương
hương, , gigiốốngng bbịị bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn
bơibơi xoayxoay tròntròn sausau chchììmm xuxuốốngng đđááyy, , rrồồii nnổổii lênlên mmặặtt nưnướớcc 1 1 ggóócc 4545oo, , ngngáápp khkhíí..
chuyểểnn mmààuu ttốốii
không ănăn vvàà chuy
(cid:132)(cid:132) CCáá không (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt lênlên đđếếnn 100%100% (cid:132)(cid:132) CCĐ Đ phânphân bibiệệtt ccáá rôrô phi phi nhinhiễễmm trtrùùngng bbáánhnh xexe
BBệệnhnh
Lymphocystis Lymphoc ystis
1.1.
: Do vi rrúútt
nhânnhân: Do vi
(130-- Iridovirus (130 Iridovirus
2.2.
rara
3.3.
4.4.
5.5.
Nguyên Nguyên 330nm) 330nm) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy ởở ccáá bibiểểnn TriTriệệuu chchứứngng bbệệnhnh: : CCáá bbịị bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn khkhốốii u u ccóó đưđườờngng kkíínhnh ttớớii 5mm trtrêênn dada, , mangmang, , vâyvây. . 5mm Do Do ssựự tăngtăng sinhsinh ccáácc mômô ttếế bbààoo.. BBệệnhnh íítt xxảảyy rara ởở ccáá trưtrưởởngng ththàànhnh.. ChChẩẩnn đođoáánn: : BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh ((khkhốốii bbệệnhnh hhọọcc CĐ bbằằngng vvàà CĐ KHV điđiệệnn KHV
u), u), mômô ttửử..
Vi Vi rrúútt
gâygây
bbệệnhnh
Iridovirusởở Iridovirus
song ĐĐààii song of Taiwan of Taiwan
1.1.
dodo BBệệnhnh ccáá Iridovirus loan (Grouper Iridovirus loan (Grouper Disease = TGIV) Disease = TGIV) (220--240nm), VR ttửử ởở
240nm), VR ccóó mmááuu vvàà
2.2.
3.3.
4.4.
NN: VR Iridovirus Iridovirus (220 khkháángng ttíínhnh NN: VR VR VR gâygây nguyên gigiốốngng nhinhiễễmm truytruyềềnn hohoạạii bbààoo ttếế nguyên llậậpp phânphân HHồồngng ccáá ccủủaa song ởở ccáá đưđượợcc bbảảnn NhNhậậtt song lanlan ThThááii bbệệnhnh: : CCáá chchứứngng TriTriệệuu thithiếếuu vvàà vòng quay vòng bơibơi mmááuu, , ccáá quay rrồồii yyếếuu ănăn, , ggầầyy bbỏỏ bbààoo ttếế sinhsinh chchếếtt, , tăngtăng ccáá: : BBệệnhnh ccủủaa hưhưởởngng ẢẢnhnh 60%, đđếếnn chchếếtt llààmm ttíínhnh ccấấpp 60%, 100% đđếếnn ddồồnn ccộộngng chchếếtt llệệ ttỷỷ bbệệnhnh nhinhiễễmm ccảảmm khikhi 100% 11 11 ngngààyy trong khkháácc. . chchứứngng tritriệệuu ccóó không trong không ttửử.. KHV điđiệệnn CĐ bbằằngng bbệệnhnh, , vvàà CĐ hihiệệnn CCĐĐ: : BiBiểểuu KHV
BBệệnhnh
ngngủủ
song song
ccáá
Iridovirus (130
ccủủaa (Sleepy Grouper Disease = SGD) 160 nm) (130--160 nm) (cid:132)(cid:132) NN: NN: Iridovirus (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccáá bbệệnhnh: : mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn, , hônhôn mêmê lâulâu, , limlim
dim. CCáá bơibơi llờờ đđờờ 1 1 mmììnhnh trêntrên ttầầngng mmặặtt hohoặặcc dưdướớii đđááyy.. dim. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : BBệệnhnh xxảảyy rara ởở ccáá ccóó trtrọọngng lưlượợngng
100100--200 g
200 g vvàà 22--4 kg
Malaysia, Singapore. 4 kg ởở Malaysia, Singapore.
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccấấpp ttíínhnh gâygây chchếếtt đđếếnn 50%
không hohoạạtt đđộộngng. . MMộộtt ssốố ccáá
chuyểểnn đđộộngng
sưng ththậậnn trưtrướớcc vvàà viêmviêm timtim trong llááchch, , timtim, , ththậậnn ccủủaa ccáá nhinhiễễmm
50% ccáá, , thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvààoo đêmđêm vvàà ggầầnn ssáángng. . BBệệnhnh chchếếtt sausau 33--5 5 ngngààyy ccáá hohoạạtt đđộộngng chchậậmm chchạạpp, , nnằằmm yênyên không ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang nhnhợợtt nhnhạạtt, , nnắắpp mangmang chuy nhanh đđểể ngngáápp khkhíí.. nhanh sưng, , đôiđôi khikhi sưng (cid:132)(cid:132) LLááchch sưng (cid:132)(cid:132) VR VR đưđượợcc ttììmm ththấấyy trong (cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : TriTriệệuu chchứứngng, KHV
, KHV điđiệệnn ttửử
Iridovirus Iridovirus
TB TB gangan
trong trong
ttụụyy
ccáá
nhânnhân song song
thân chuyển màu tối, gan có màu vược bị
bệnh song chết “cá ngủ” Cá nâu; Cá do bệnh
BBệệnhnh
do vi rrúútt do vi
ttửử
bbààoo
ththầầnn
ttếế hohoạạii gâygây kinhkinh (Viral Nervous Necrosis = VNN) (Viral Nervous Necrosis = VNN)
(cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh truytruyềềnn nhinhiễễmm do vi
do vi rrúútt gâygây nênnên vvàà còncòn
, vi rrúútt đđựựơcơc ggọọii vvớớii ccáácc têntên khkháácc nhaunhau nhưnhư hhộộii chchứứngng liliệệtt, vi gâygây viêmviêm nãonão vvàà mmààngng nhnhệệnn, , bbệệnhnh xoayxoay tròntròn, , bbệệnhnh ththầầnn kinhkinh ởở ccáá, , bbệệnhnh viêmviêm nãonão ởở ccáá..
ccóó
rara
bbệệnhnh yyếếuu ccáá
nhânnhân 2. 2. LoLoààii ngongoààii ccáá
ccầầuu, , hhììnhnh song ccáá song nhưnhư khkháácc
trêntrên bibiểểnn
30nm. VR gâygây 2525--30nm. VR Nordavirus. . ktkt 1. NN1. NN: : Nordavirus bbọọcc.. vvỏỏ ccóó không vvàà ARNARN ssss llàà không chchủủ rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị ssốố mmộộtt ởở xxảảyy còncòn bbệệnhnh rara loloààii trtráápp…… (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở ThThááii lanlan, , NhNhậậtt bbảảnn, , Inđônêxia, , loan, Singapore, HyHy llạạpp, , úúcc, , châuchâu ÂuÂu, , Inđônêxia
ĐĐààii loan, Singapore, Philippines. Brunei vvàà Philippines. Brunei
và
3. TC, Bệnh (cid:132) Cá bột, cá hương nhiễm bệnh gây chết, màu nhợt nhạt,
sự
bố
tích
bệnh
phân mất tính thèm ăn, mất cân bằng và bơi xoáy. (cid:132) Một số cá chìm xuống đáy sau nổi lên bề mặt. (cid:132) Bệnh xảy ra nghiêm trọng ở cá <20 ngày tuổi. (cid:132) Cá bệnh thể hiện gan nhợt nhạt, ruột trống rỗng thức ăn nhưng lại chứa đầy dịch màu xanh nâu, lách có đốm đỏ và viêm bóng hơi.
(cid:132) VR nhân lên trong mắt, não và các sợi thần kinh làm
ảnh hưởng đến cá và còn tạo ra các thể không bào ở tế bào não và màng nhện.
(cid:132) VR cũng nhân lên trong cơ quan sinh dục, gan, thận, dạ
dày và ruột.
(cid:132) Bệnh xảy raở Thái lan, Đài loan gây chết từ 50-95% cá
bột, cá hương ở To 26-30oC.
(cid:132) Bệnh có thể truyền được từ cá bệnh sang cá khoẻ sau 4 ngày tiếp xúc. Độc lực của VR ở 28oC cao hơn ở 16oC.
(cid:132) Cá bố mẹ cũng có thể là nguồn chứa VR. 4. CĐ (cid:132)
bệnh:
P2 mô bệnh học cho thấy thể không bào trong tế bào thần kinhở não, mắt.
(cid:132) VR được phân lập bằng dòng tế bào SSN-1 và
- KHV điện tử - FAT
lý
barramudi. P2 PCR. (cid:132) (cid:132) ELISA và 5. Phòng (cid:132) Kiểm tra cá bố mẹ trước khi cho sinh sản, chỉ dùng cá
xử
bệnh bố mẹ không mang VR VNN. (cid:132) Kiểm tra cá giống trước khi thả. (cid:132) Lưu ý khi dùng thức ăn bằng cá tạp
BBÖÖnhnh
trtr¾¾ng ng ëë
tt««m m ssóó
®®èèmm
White Spot Disease (WSD) White Spot Disease (WSD)
kkûû
bbÖÖnhnh
Trong Trong -- xx¶¶y y rara
võavõa nhiÒu qua qua nhiÒu chÝnh , NN chÝnh tt««m m nunu««ii, NN
2 2 ththËËpp trtrªªnn
vôvô dÞchdÞch llµµ do VR. do VR.
tt««m m ssóó
thth−−êngêng
xx¶¶y y rara
vvµµ
gg©©y y
-- BBÖÖnhnh nhiÒu nhiÒu
®®èèmm thithiÖÖtt
trtr¾¾ng ng ëë hh¹¹i.i.
1. T1. Tªªn n ggääii
bbÖÖnhnh
ccññaa ng (WSBV) Baculovirus ®®èèmm trtr¾¾ng (WSBV)
(cid:132)(cid:132) Baculovirus
ng (WSV) (cid:132)(cid:132) Vi Vi rróótt ®®èèmm trtr¾¾ng (WSV)
(cid:132)(cid:132) Baculovirus
Baculovirus gg©©y hoy ho¹¹i i ttöö tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu bb×× vvµµ tÕtÕ bbµµo o mm¸¸u.u.
ng (WSD) (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®®èèmm trtr¾¾ng (WSD)
(cid:132)(cid:132) HHééii chchøøngng ®®èèmm trtr¾¾ng do vi
(WSSV) ng do vi rróótt (WSSV)
2. Ph©©n n bbèè 2. Ph
bbÖÖnhnh
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh ®−®−îîcc bb¸¸o co c¸¸o o llÇÇnn ®®ÇÇuu titiªªnn xx¶¶y y rara ëë §§µµi i
loan, Trung loan,
Trung QuQuèècc nn¨¨m 1991
1992. m 1991--1992.
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara ëë NhNhËËtt bb¶¶n nn n¨¨m 1993 do
m 1993 do nhnhËËpp
khkhÈÈuu tt««m m tõtõ TQ.TQ.
, Malaysia, ThTh¸¸ii
(cid:132)(cid:132) SauSau ®®ã ã bbÖÖnhnh lanlan rara khkh¾¾p p nnääii nn¬¬i i ëë ChCh©©u u ¸¸: : ÊÊnn ®é®é, , InIn®«®«nnªªxiaxia, , TriÒuTriÒu titiªªnn, Malaysia, lanlan, , ViViÖÖtt namnam rrååii lanlan sang Ch
sang Ch©©u u MMüü. .
3. T3. T¸¸c c nhnh©©nn
gg©©y y bbÖÖnhnh
xoxo¾¾n n kÐpkÐp
LLµµ KT KT ccññaa CÊuCÊu trtróócc
VR lVR lµµ
Baculovirus, VR , VR cãcã hh××nhnh queque Baculovirus 420 nm 150 x 250--420 nm VR: 70--150 x 250 VR: 70 nhnh©©nn ccññaa ADN cãcã ADN
chuchuççii
4. Loμμi i bÞbÞ 4. Lo
¶¶nhnh
hh−ë−ëngng
(cid:132)(cid:132) TT««m m ssóó ëë tÊttÊt cc¶¶ cc¸¸c c giaigiai ®®oo¹¹n.n.
(cid:132)(cid:132) TT««m bm b¹¹c (tc (t««m he, t
m he, t««m m nn−¬−¬ngng), t), t««m he m he chch©©nn
trtr¾¾ng, t
ng, t««m m ssóó NhNhËËtt bb¶¶n, tn, t««m rm r¶¶o...o...
(cid:132)(cid:132) VVµµ mméétt ssèè loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc: : CuaCua bbïïnn, t, t««m m
Artemia.. ccµµngng xanhxanh vvµµ Artemia
5. 5. TriTriÖÖuu
tt««m m bbÖÖnhnh
chchøøngng
ccññaa
(cid:132)(cid:132) GiGi¶¶mm hohoÆÆcc bbáá ¨¨nn (cid:132)(cid:132) BiÕnBiÕn ®®ææii mmµµu su s¾¾cc
(cid:132)(cid:132) BB¬¬i i trtrªªnn ttÇÇngng mmÆÆtt vvµµ bb¸¸m vm vµµo o ththµµnhnh aoao
(cid:132)(cid:132) XuÊtXuÊt hihiÖÖnn cc¸¸c c ®®èèmm trtr¾¾ng ng trtrªªnn vváá vvííii ktkt 0,50,5--2 2
mm.mm.
(cid:132)(cid:132) LLóócc ®®ÇÇuu ®®èèmm xuÊtxuÊt hihiÖÖnn ëë gigi¸¸pp ®®ÇÇuu ngngùùcc, , ®®èètt
bông ththøø 55--6 6 sausau lanlan rara totoµµn n bbéé vváá tt««m.m. bông
GiGi¸¸pp
®®ÇÇuu
ngngùùcc
tt««m m bÞbÞ
bbÖÖnhnh
®®èèmm
trtr¾¾ngng
6. 6. ¶¶nhnh
trtrªªnn
kýký
chchññ hh−ë−ëngng (cid:132)(cid:132) TT««m m gigi¶¶mm ¨¨n n ddÉÉnn ®®ÕnÕn ruruéétt trtrèèngng rrççngng (cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara nhanh
nhanh vvµµ ttûû llÖÖ chÕt
chÕt caocao llªªn n ttííii
100% trong 100%
trong vvßßngng 33--10 10 ngngµµyy..
nhiÒu loloµµi i gigi¸¸pp xx¸¸c c nunu««ii vvµµ
nhiÒu cc¬¬ quanquan, , ttææ chchøøcc
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara trtrªªnn nhiÒu llµµm m biÕnbiÕn ®®ææii ëë nhiÒu
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh thth−−êngêng mmÉÉnn cc¶¶m m nhÊtnhÊt ëë tt««m m ssóó ccìì 2,5 2,5
g/con, sausau khikhi thth¶¶ tt««m m ®−®−îîcc 1 1 thth¸¸ngng. . g/con,
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ xuÊtxuÊt hihiÖÖnn tõtõ giaigiai ®®oo¹¹n n ÊuÊu trtrïïngng ®®ÕnÕn
tt««m m bbèè mmÑÑ..
bÞ
T«m só do vi rút
bÖnh
®èm
tr¾ng
Đốm trắng khuẩn do vi Bacillus ?
(cid:132)(cid:132) TT««m m thth−−êngêng bÞbÞ ¶¶nhnh hh−ë−ëngng trtr−í−ícc khikhi lléétt xx¸¸c c (cid:132)(cid:132) CuaCua vvµµ mméétt ssèè gigi¸¸pp xx¸¸c c khkh¸¸cc llµµ nhnh÷÷ngng vvËËtt chchøøaa
VR.VR.
(cid:132)(cid:132) DÞchDÞch bbÖÖnhnh ®·®· xx¶¶y y rara ëë cc¸¸c c hh××nhnh ththøøcc nunu««ii: : QuQu¶¶ngng
canhcanh, b, b¸¸n n thth©©mm canhcanh vvµµ thth©©mm canhcanh..
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh xx¶¶y y rara khkh««ngng liliªªnn quanquan ®é®é mmÆÆnn, , nhnh−−ngng cãcã
liliªªnn quanquan ®®ÕnÕn TToo nhnh−− ëë ThTh¸¸ii lanlan bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo co c¸¸c c thth¸¸ngng cucuèèii nn¨¨m m khikhi TToo gigi¶¶mm xuxuèèngng. . ëë ViViÖÖtt namnam bbÖÖnhnh thth−−êngêng xx¶¶y y rara vvµµo o cucuèèii xuxu©©nn ®®ÇÇuu hÌhÌ (C(C¸¸c c hhéé thth¶¶ gigièèngng ssíímm ëë khukhu vvùùcc phÝaphÝa BB¾¾c).c).
T«m r¶o bÞ
Cua
ao
bÖnh
®èm
tr¾ng
chÕt
trong
t«m bÖnh
T«m gai
bÞ
bÖnh
®èm
tr¾ng
®®oo¸¸n n bbÖÖnhnh
7. 7. ChChÈÈnn
dông trong
trong ĐKĐK thiÕu thiÕu
(cid:132)(cid:132) DDùùaa vvµµo TC trang thiÕt trang
o TC bbÖÖnhnh: : rrÎÎ tiÒntiÒn dÔdÔ ¸¸p p dông thiÕt bÞbÞ hihiÖÖnn ®¹®¹i.i.
(cid:132)(cid:132) PP mPP m«« bbÖÖnhnh hhääcc: : QuanQuan ss¸¸t t thÊythÊy ssùù tt¨¨ngng sinhsinh tÕtÕ bbµµo o bibiÓÓuu mm«« vvµµ mm«« liliªªnn kÕtkÕt ccññaa mangmang hohoÆÆcc dd¹¹ ddµµy ty t««m m bbÖÖnhnh..
PCR chocho kÕtkÕt ququ¶¶ nhanh
KHV ®®iiÖÖnn ttöö.. chÝnh xx¸¸c c ngayngay tõtõ
nhanh, , chÝnh
(cid:132)(cid:132) QuanQuan ss¸¸t t hh××nhnh dd¹¹ng, ng, ktkt ccññaa VR VR dd−í−íii KHV (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bb»»ngng PCR
khikhi tt««m chm ch−−a a cãcã dÊudÊu hihiÖÖuu bbÖÖnhnh..
còng cãcã ththÓÓ ¸¸p p dông dông dông ëë VN.VN.
(cid:132)(cid:132) MMéétt ssèè PP PP sinhsinh hhääcc phph©©n n ttöö khkh¸¸cc còng ®Ó®Ó CCĐĐ bbÖÖnhnh nnµµy y nhnh−−ngng chch−−a a ¸¸p p dông
8. 8. LanLan
truyÒn truyÒn
bbÖÖnhnh
truyÒn theotheo 2 2 cc¸¸chch::
tõtõ
¨¨n, n, ngunguåånn
--
tt««m m bbÖÖnhnh tõtõ
--
nn−í−ícc thth¶¶ii kinhkinh côcô
gigi¸¸pp nhnh©©nn
sang t««m m llµµnhnh sang t hohoÆÆcc tt««m m bbÖÖnhnh nghiÖÖmm, , thiÕu thiÕu nghi mmÇÇmm mangmang
bbÖÖnhnh
(cid:132)(cid:132) BBÖÖnhnh cãcã ththÓÓ lanlan truyÒn TruyÒn ngang ngang: : (cid:132)(cid:132) TruyÒn -- tiÕptiÕp TrTrùùcc do do ththøøcc (t(t««m m khokhoÎÎ ¨¨n tn t««m m bbÖÖnhnh).). tiÕptiÕp GiGi¸¸nn chÊt qua ph©©n, n, chÊt thth««ngng qua ph xx¸¸c c khkh¸¸cc bbÖÖnhnh.. mmÇÇmm mangmang thiÕu ((thiÕu do con ngng−−êiêi ththÓÓ cãcã CòngCòng llùùcc, , do con dông vvµµ khkh¸¸cc vvËËtt i), sinhsinh hoho¹¹i), phph¸¸ dông TruyÒn ddääcc: T: T««m m bbèè mmÑÑ mangmang mmÇÇmm bbÖÖnhnh thamtham giagia vvµµo o sinhsinh (cid:132)(cid:132) TruyÒn truyÒn bbÖÖnhnh chocho tt««m m gigièèngng thth««ngng qua qua trtrøøngng vvµµ tinhtinh ss¶¶n n truyÒn trtrïïngng..
9. 9. PhPhßßngng
bbÖÖnhnh (cid:132)(cid:132) KhKhöö trtrïïngng aoao nunu««ii, , lÊylÊy nn−í−ícc qua v
qua v¶¶i i llääcc, , khkhöö trtrïïngng
nn−í−ícc aoao sausau ®®ã ã mmííii gg©©y my mµµu u rrååii thth¶¶ tt««m.m.
(cid:132)(cid:132) KiKiÓÓmm dÞchdÞch chchÆÆtt chchÏÏ ngunguåånn tt««m m bbèè mmÑÑ trtr−í−ícc khikhi sinhsinh
(cid:132)(cid:132) Trong
ss¶¶n vn vµµ tt««m m gigièèngng trtr−í−ícc khikhi thth¶¶.. Trong ququ¸¸ trtr××nhnh nunu««ii trtr¸¸nhnh cc¸¸c c ngunguåånn ®−®−a a mmÇÇmm bbÖÖnhnh vvµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii: t: t««m cm c¸¸ tt¹¹p vp vµµo o hhÖÖ ththèèngng nunu««ii, , ngng−−êiêi nunu««ii, , dông (cid:132)(cid:132) §§ÆÆcc bibiÖÖtt ll−−u ý u ý trong
... dông côcô vvµµ ®®ÞchÞch hh¹¹i: i: chimchim, r, r¾¾n, n, chuchuéétt... trong trtr−−êngêng hhîîpp ddïïngng ththøøcc ¨¨n tn t−¬−¬i i
ssèèngng..
(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý vvµµ chch¨¨mm sãcsãc ttèètt tt««m m nunu««ii (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng ccáácc chchấấtt KTMDKTMD AntiWSD ((PhanPhan Thanh (cid:132)(cid:132) AntiWSD
Thanh PhPh−î−îngng)?)?
10. 10. XXöö
lýlý
bbÖÖnhnh
(cid:132)(cid:132) KhiKhi phph¸¸t t hihiÖÖnn thÊythÊy aoao tt««m m bÞbÞ bbÖÖnhnh trtr¸¸nhnh xx¶¶ nn−í−ícc rara
mm««i i trtr−−êngêng khikhi chch−−a a xxöö lýlý..
(cid:132)(cid:132) XXöö lýlý nn−í−ícc aoao bbÖÖnhnh bb»»ngng mméétt trong
trong cc¸¸c loc lo¹¹i hoi ho¸¸ chÊt
chÊt: :
, Chlorine. Formol, Chlorine. Formol
(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ccßßnn nhnháá, , ttûû llÖÖ nhiÔmnhiÔm bbÖÖnhnh nnÆÆngng huhuûû bbáá totoµµn n
bbéé, , xxöö lýlý ll¹¹i i aoao, , nÕunÕu thêi
thêi giangian ccßßnn ®ñ®ñ thth¶¶ ll¹¹i i gigièèngng..
(cid:132)(cid:132) NÕuNÕu tt««m m ®¹®¹t t kÝchkÝch ccìì thth−¬−¬ngng phphÈÈmm cãcã ththÓÓ chocho thuthu hoho¹¹ch ch nhnh−−ngng phph¶¶i i ®®ÆÆcc bibiÖÖtt chchóó ý ý trtr¸¸nhnh llµµm lm l©©y y lanlan sang c¸¸c c aoao ®®ÇÇmm khkh¸¸cc.. sang c
vvààngng
đđầầuu Disease = YHD) Disease = YHD)
bbệệnhnh
1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng gâygây rara bbởởii VR (VR (Yellowhead
trong hhọọ Coronaviridae
Coronaviridae. . KKííchch thưthướớcc
gennome xxấấpp xxỉỉ 22 22 Kilobases
Kilobases. VR
. VR kýký sinhsinh ởở cơcơ (GAV) tômtôm ssúú. .
Lympho (LOV)
(LOV) vvàà ởở mangmang (GAV) GAV chchỉỉ ccóó GAV
LOV vvàà GAV
GAV đưđượợcc bibiếếtt gâygây
BBệệnhnh Yellowhead ((Yellowhead gâygây nhânnhân virus = Yellowhead virus = YHV), nhânnhân VR VR ccóó ccấấuu trtrúúcc ssss ARNARN, , ddạạngng ththẳẳngng ccóó YHV), 13 nm, VR ccóó vvỏỏ bbọọcc vvàà ccóó 6 x 173±±13 nm, VR kkííchch thưthướớcc 4444±±6 x 173 liênliên quanquan vvớớii VR VR trong ccủủaa gennome quanquan Lympho Trong 2 2 loloạạii LOV Trong rara ttỷỷ llệệ chchếếtt..
Hình dạng của VR trong mô Lympho
nhinhiễễmm
2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) Trong
không bbịị
Trong TN: TN: TômTôm ssúú; ; CCảảmm nhinhiễễmm: : TômTôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn, , tômtôm he he chânchân trtrắắngng…… đđềềuu bbịị nhinhiễễmm bbệệnhnh, , riêng riêng tômtôm rrảảoo ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh, , mmộộtt ssốố loloạạii tômtôm khkháácc không ảảnhnh hưhưởởngng ccủủaa bbệệnhnh nhưng
nhưng mangmang VR.VR.
bbệệnhnh
bbốố
3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh đđầầuu vvààngng ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn tômtôm nuôi
nuôi ởở châuchâu ÁÁ nhưnhư
, Philippine vvàà ThThááii lanlan..
Trung QuQuốốcc, , ấấnn đđộộ, Philippine Trung Trong bbááoo ccááoo hhệệ ththốốngng bbệệnhnh ĐVTSĐVTS hhààngng quýquý nămnăm (cid:132)(cid:132) Trong 2000 ccủủaa vvùùngng ChâuChâu ÁÁ ThThááii BBììnhnh Dương 1999 vvàà 2000 1999 ththấấyy ởở Malaysia xxảảyy rara vvààoo ththáángng 11--3 3 vvàà ththáángng 7; 7; ởở Srilanca vvààoo ththáángng 1 1 vvàà ởở ThThááii LanLan bbệệnhnh xxảảyy rara quanh
Dương chocho Malaysia xxảảyy rara bbệệnhnh vvààoo ththáángng 6, 6, ởở Philippine Philippine Srilanca bbệệnhnh xxảảyy rara quanh nămnăm..
hihiệệnn ccủủaa tômtôm bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132)
4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
trong vòng 100% trong vòng 33--5 5 ngngààyy phpháátt
(cid:132)(cid:132)
không bbììnhnh thưthườờngng. .
Post trêntrên 20 20 ngngààyy tutuổổii vvàà đđặặcc bibiệệtt llàà tômtôm
(cid:132)(cid:132)
Post dưdướớii 15 15 ngngààyy llạạii nhưng tômtôm Post
trong CCĐĐ khikhi ttỷỷ llệệ chchếếtt gâygây rara bbởởii bbệệnhnh đđầầuu vvààngng
(cid:132)(cid:132)
không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng trêntrên gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. .
luôn ththấấyy vvàà ssựự vvắắngng mmặặtt không không luôn
không ccóó nhanh bbằằngng PP22 không nhinhiễễmm VR VR đđầầuu vvààngng vvàà ccầầnn CCĐĐ nhanh
TrưTrướớcc khikhi phpháátt bbệệnhnh 22--4 4 ngngààyy tômtôm thưthườờngng ănăn nhinhiềềuu bbấấtt thưthườờngng sausau ddừừngng ănăn đđộộtt ngngộộtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh ccóó ththểể lênlên ttớớii 100% bbệệnhnh. . TômTôm bbịị bbệệnhnh thưthườờngng bbáámm rrììaa aoao hohoặặcc nnổổii lênlên bbềề mmặặtt, , gangan tutuỵỵ bibiếếnn mmààuu vvàà xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc chchíínhnh vvậậyy ccóó têntên ggọọii ccủủaa bbệệnhnh. . TrênTrên thânthân tômtôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt không BBệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn ởở tômtôm Post llớớnn hơnhơn thưthườờngng nhnhạạyy ccảảmm nhưng không bbịị bbệệnhnh.. không ThThậậtt ththậậnn trtrọọngng trong mmàà không BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh llàà không nghnghĩĩaa không nhunhuộộmm mangmang vvàà mmááuu..
TômTôm
ssúú
bbịị
bbệệnhnh
đđầầuu
vvààngng
TC TC tômtôm
mangmang
vvàà
tômtôm
bbệệnhnh
bbệệnhnh
5. C5. CĐĐ (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : CCóó ththểể nghi
nghi tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh
nghi ngngờờ thuthu mmẫẫuu chocho ccáácc chchẩẩnn đođoáánn
đđầầuu vvààngng khikhi ththấấyy ccáácc ddấấuu hihiệệuu sausau: : tăngtăng ttỷỷ llệệ ănăn bbấấtt thưthườờngng sausau gigiảảmm đđộộtt ngngộộtt, , tômtôm bbệệnhnh xuxuấấtt hihiệệnn rrììaa aoao, , bbềề mmặặtt vvàà tômtôm bơibơi llờờ đđờờ, , tômtôm ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu nhnhợợtt nhnhạạtt trêntrên thânthân, , mangmang vvàà vvùùngng gangan tutuỵỵ, , mmààuu vvààngng xuxuấấtt hihiệệnn ởở gigiáápp đđầầuu ngngựựcc. . Trong trưtrườờngng hhợợpp nghi (cid:132)(cid:132) Trong khkháácc..
trong DD22
(cid:132)(cid:132) ÉÉpp mangmang: : CCốố đđịịnhnh totoàànn bbộộ tômtôm hohoặặcc mangmang tômtôm trong ccốố đđịịnhnh Davidson Davidson’’s s đđểể qua qua đêmđêm, , rrửửaa mangmang qua qua nưnướớcc mmááyy đđểể loloạạii bbỏỏ thuthuốốcc ccốố đđịịnhnh vvàà nhunhuộộmm bbằằngng Mayer Mayer xylene, , ddàànn mmỏỏngng s H&E. LLààmm ssạạchch mmẫẫuu bbằằngng xylene Bennett’’s H&E. Bennett mangmang rrồồii ggắắnn vvàà quanquan ssáátt bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo BaBa zơzơ, , ttếế bbààoo hhììnhnh ccầầuu, , ttếế bbààoo chchấấtt ccóó đưđườờngng kkíínhnh xxấấpp xxỉỉ 22μμm.m.
(cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm mmááuu: : ddàànn đđềềuu mmááuu quanquan ssáátt ththấấyy thothoááii hohoáá ttếế bbààoo, ,
(cid:132)(cid:132)
không ththấấyy ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn. . không CCóó ththểể ởở GGĐĐ đđầầuu ccủủaa bbệệnhnh đđầầuu vvààngng ccáácc ttếế bbààoo mmááuu ccóó bibiếếnn đđổổii nhânnhân. .
(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng thaythay đđổổii llàà khkhóó ththấấyy đđốốii vvớớii nhnhữữngng con
con tômtôm ốốmm vvìì
con tômtôm
tômtôm ốốmm bbịị mmấấtt mmộộtt ssốố ttếế bbààoo mmááuu nênnên ccầầnn kikiểểmm tratra con khokhoẻẻ trong
trong aoao tômtôm bbệệnhnh. .
(cid:132)(cid:132) MMẫẫuu mmááuu tômtôm đưđượợcc thuthu bbằằngng Syringe
Syringe ccóó chchứứaa 2 2 llầầnn ththểể ttííchch nghi Davidson’’s. s. MMẫẫuu mmááuu nghi syringe nhnhỏỏ gigiọọtt rara lam lam kkíínhnh, , không khkhíí sausau nhunhuộộmm bbằằngng
(cid:132)(cid:132)
nghi bbịị bbệệnhnh
Davidson’’s, s, ccắắtt mômô rrồồii nhunhuộộmm
dung ddịịchch ccốố đđịịnhnh Davidson
(cid:132)(cid:132)
P2 KHV đđiiệệnn ttửử quanquan ssáátt hhììnhnh ddạạngng, , ccấấuu trtrúúcc ccủủaa
(cid:132)(cid:132)
formalin 25% hohoặặcc DD22 ccốố đđịịnhnh Davidson formalin 25% bbịị bbệệnhnh đưđượợcc trtrộộnn vvớớii DD22 trong trong syringe trong không nhiên trong ddàànn đđềềuu đđểể khôkhô ttựự nhiên H&E H&E hohoặặcc thuthuốốcc nhnhộộmm khkháácc, , khkhửử nưnướớcc sausau ggắắnn.. CCĐĐ bbằằngng PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc: : CCốố đđịịnhnh tômtôm yyếếuu nghi trong dung trong H&E H&E soisoi kkíínhnh xemxem ssựự bibiếếnn đđổổii ccủủaa ttếế bbààoo gangan tutuỵỵ, , ddạạ ddààyy, , mômô mangmang.. CCĐĐ bbằằngng P2 KHV VR.VR. P2 SHPT: PCR, Western Blot. CĐ CĐ bbằằngng P2 SHPT: PCR, Western Blot.
haemolyphoid có nhiều nhân tế bào thoái hóa kết đặc,
tạo quan Cơ bắt màu đỏ máu đậm
TruyTruyềềnn
ccóó hhợợpp
XXửử
ccũũngng trưtrườờngng mangmang xxáácc xxảảyy bbệệnhnh khikhi vvàà bbệệnhnh truytruyềềnn
nhưng nhưng ý ý ccáácc gigiáápp trtrịị lanlan
phphổổ bibiếếnn phphảảii lưulưu loloạạii ssốố mmộộtt nuôi.. sang tômtôm nuôi sang điđiềềuu thuthuốốcc ccóó ssựự gigiảảmm ththểể (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm ddịịchch tômtôm bbốố mmẹẹ trưtrướớcc khikhi chocho SS22 đđốốii nhnhữữngng ccáá ththểể
bbệệnhnh: : TruyTruyềềnn llàà ngang ngang hhợợpp truytruyềềnn ddọọcc. . RRấấtt trưtrườờngng bbệệnhnh mmạạnn vvàà ttíínhnh nhinhiễễmm truytruyềềnn bbệệnhnh bbệệnhnh mmầầmm không ttạạii bbệệnhnh: : HiHiệệnn lýlý không ccóó ccááchch ssốố mmộộtt nhưng rara nhưng hhạạii:: thithiệệtt gigiảảmm mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà con
con ccủủaa chchúúngng phphảảii huhuỷỷ totoàànn bbộộ..
nuôi: :
nuôi.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ddụụngng ccụụ vvàà nưnướớcc nuôi (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra tômtôm gigiốốngng trưtrướớcc khikhi ththảả.. (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvààoo aoao nuôi ccầầnn llọọcc nưnướớcc vvàà xxửử lýlý nưnướớcc ởở aoao chchứứaa trưtrướớcc khikhi llấấyy nuôi.. nưnướớcc vvààoo aoao nuôi
(cid:132)(cid:132)
không đđểể hhààmm
(cid:132)(cid:132)
không > 9, > 9, không trong ththờờii giangian ddààii., ., đđộộ kikiềềmm
(cid:132)(cid:132)
nuôi thương thương phphẩẩmm, , trong ccáácc aoao nuôi
chlorine didiệệtt totoàànn bbộộ tômtôm vvàà ccáácc sinhsinh
(cid:132)(cid:132)
trong aoao. .
chuyểểnn đđểể chôn
(cid:132)(cid:132)
không didi chuy chôn hohoặặcc đđốốtt chuyểểnn đưđượợcc aoao ccầầnn đđểể khôkhô trưtrướớcc khikhi ththảả llạạii gigiốốngng. .
(cid:132)(cid:132)
nuôi bbằằngng Chlorine 4
chlorine trưtrướớcc khikhi gigiặặtt, , ccầầnn khkhửử chlorine vvàà chuyểểnn tômtôm ttừừ aoao bbệệnhnh bbằằngng chlorine
(cid:132)(cid:132)
không thaythay nưnướớcc íítt nhnhấấtt llàà 4 4 thông bbááoo chocho hhààngng xxóómm bibiếếtt đđểể không
thông bbááoo ngunguồồnn tômtôm bbịị bbệệnhnh ten nơnơ chchứứaa hhààngng hohoặặcc công ten
TrTráánhnh thaythay đđổổii pH pH đđộộtt ngngộộtt vvàà pH pH không (<2mg/l) trong tan ththấấpp (<2mg/l) lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan trong ngngààyy.. không thaythay đđổổii ququáá 0,5 0,5 trong không TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi tươi ssốốngng trong Pasteur. trtrừừ khikhi ccáácc ththứứcc ănăn nnààyy đãđã đưđượợcc khkhửử trtrùùngng vvàà hhấấpp Pasteur. ĐĐốốii vvớớii aoao tômtôm bbệệnhnh ddùùngng chlorine vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong TômTôm chchếếtt vvàà ccáácc sinhsinh vvậậtt khkháácc đưđượợcc didi chuy nnếếuu không NNếếuu bbệệnhnh xxảảyy rara ởở ggđđ tômtôm đãđã llớớnn ccầầnn thuthu hohoạạchch ggấấpp vvàà xxửử lýlý Chlorine 4 ngngààyy trưtrướớcc khikhi thothoáátt rara ngongoààii MT. MT. nưnướớcc aoao nuôi TTấấtt ccảả ccáácc chchấấtt ththảảii khkháácc ccầầnn đưđượợcc trôntrôn hohoặặcc đđốốtt, , ccầầnn chchúú ý ý xxửử lýlý ququầầnn ááoo ngưngườờii thuthu hohoạạchch bbằằngng chlorine trtrùùngng ddụụngng ccụụ, , xexe vvậậnn chuy ccầầnn thông ngngààyy kkểể ttừừ ngngààyy ththááoo nưnướớcc aoao bbệệnhnh. . NhNhàà mmááyy chchếế bibiếếnn ccũũngng ccầầnn đưđượợcc thông đđểể trtráánhnh ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh qua qua ccáácc công ccáácc chchấấtt ththảảii trong trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn..
ng Taura hay HC tôm bông HHộội chi chứứng Taura hay HC tôm bông (Taura Syndrome = TS) (Taura Syndrome = TS) bbệệnhnh
nhânnhân gâygây
1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) VR VR ccóó hhììnhnh khkhốốii 20 20 mmặặtt, , không 32 nm, nhânnhân ccủủaa VR VR ccóó mmộộtt chuchuỗỗii xoxoắắnn đơnđơn ssARN Picornaviridae. . không ccóó vvỏỏ bbọọcc thuthuộộcc hhọọ Picornaviridae ssARN, , ddààii
VR VR ccóó ktkt 3131--32 nm, xxấấpp xxỉỉ 10,2 kb. 10,2 kb. nhinhiễễmm
2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) VR VR gâygây hhộộii chchứứngng Taura Taura thưthườờngng nhinhiễễmm ởở mmộộtt ssốố loloààii tômtôm he he MMỹỹ. . LoLoààii
(P. vanamei
lýlý vanamei), ), tômtôm nhnhạạyy ccảảmm nhnhấấtt vvớớii bbệệnhnh nnààyy llàà tômtôm he he chânchân trtrắắngng (P. ngongoààii rara mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm nhưnhư tômtôm ssúú, , tômtôm he he TQ, TQ, tômtôm ssúú NhNhậậtt bbảảnn…… đđịịaa
3. 3. PhânPhân bbốố (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura 1992 nênnên đưđượợcc đđặặtt luôn
Taura đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh llầầnn đđầầuu ởở trtrạạii tômtôm nuôi Ecuador nămnăm 1992 sang khkhắắpp ccáácc vvùùngng nuôi
sông nuôi ggầầnn sông luôn têntên bbệệnhnh. . SauSau đđóó nuôi tômtôm ởở MMỹỹ La La tinhtinh baobao ggồồmm ccảả Colombia, Costa Rica, Dương ccủủaa Colombia, Costa Rica,
Taura ccủủaa Ecuador Taura bbệệnhnh lanlan sang Hawaii vvàà bbờờ bibiểểnn ThThááii BBììnhnh Dương Hawaii Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama vvàà Peru. Ecuador, El Salvador, Mexico, Panama
TC tôm bệnh VR gây ra hội chứng Taura
(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura bibiểểnn Atlantic phphííaa đông
nuôi thuthuộộcc bbờờ Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela vvàà
(cid:132)(cid:132) TSV
Taura ccũũngng đưđượợcc bbááoo ccááoo đãđã xxảảyy rara ởở tômtôm nuôi Atlantic ccủủaa Belize, Brazil, Columbia, Mexico, Venezuela Florida ccủủaa nưnướớcc MMỹỹ, , namnam Carolina đông namnam Florida (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng nnààyy ccũũngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở tômtôm he he ttựự nhiên Texas. Carolina vvàà Texas. Ecuador, El nhiên ởở Ecuador, El
đông bbáánn ccầầuu nhưnhư ĐĐààii Loan Loan vvàà mmộộtt ssốố ttỉỉnhnh
(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng Taura
Mexico. Salvador, Honduras vvàà Mexico. Salvador, Honduras TSV đưđượợcc ghighi nhnhậậnn ởở mimiềềnn đông ccủủaa TQ TQ nhnhữữngng vvùùngng nhnhậậpp tômtôm he he chânchân trtrắắngng ttừừ Trung Trung MMỹỹ. .
Taura ccũũngng đãđã đưđượợcc titiệệtt trtrừừ rara khkhỏỏii tômtôm nuôi nuôi ởở Florida Florida vvàà
Belize. Belize.
hihiệệnn bbệệnhnh
nuôi trong aoao nuôi ccủủaa 4. 4. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) TS TS thưthườờngng xxảảyy rara ởở tômtôm Post
(cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh bbệệnhnh đưđượợcc chiachia llààmm 3 3 giaigiai đođoạạnn:: (cid:132)(cid:132) -- PhaPha ccấấpp ttíínhnh: : HHầầuu hhếếtt ttỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh caocao xxảảyy rara ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy..
thương phphẩẩmm, , tuytuy nhiên thương Post sausau khikhi ththảả 1414--40 40 ngngààyy trong nhiên gđgđ tômtôm llớớnn ccũũngng ccóó ththểể bbịị ảảnhnh hưhưởởngng..
chuyểểnn titiếếpp..
trong phapha mmạạnn ttíínhnh ttổổ chchứứcc Lympho
90%, khikhi đđóó mmộộtt ssốố loloààii tômtôm khkháácc llạạii ccóó khkhảả năngnăng
(cid:132)(cid:132) -- PhaPha chuy (cid:132)(cid:132) -- PhaPha mmạạnn ttíínhnh hay hay phapha mangmang trtrùùngng.. Trong phapha ccấấpp ttíínhnh bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ bbịị ảảnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) Trong nghiêm trtrọọngng, , trong Lympho llàà nghiêm vvịị trtríí nhinhiễễmm chchíínhnh, , nhinhiễễmm trưtrướớcc. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm he he chânchân trtrắắngng nhinhiễễmm TS TS ởở phapha ccấấpp ttíínhnh ccóó ttỷỷ llệệ chchếếtt caocao ttừừ 4040--90%, khkháángng bbệệnhnh. .
(cid:132)(cid:132) NhNhữữngng tômtôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua phapha ccấấpp ttíínhnh qua qua phapha chuyểểnn titiếếpp vvààoo phapha mmạạnn ttíínhnh ởở phapha nnààyy tômtôm ccóó ththểể chuy nhưng chchúúngng nhưnhư vvậậtt mangmang mmầầmm vvẫẫnn còncòn ssốốngng ssóótt nhưng bbệệnhnh. .
5. 5. CĐ CĐ bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt bbằằngng mmắắtt thưthườờngng: : (cid:132)(cid:132)
đuôi vvàà
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh. .
nhiên không
(cid:132)(cid:132)
-- TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng ccóó mmààuu đđỏỏ nhnhạạtt, , đđặặcc bibiệệtt ởở đuôi chânchân. . -- MMààuu ssắắcc thaythay đđổổii llàà do do tăngtăng titiếếtt mmààuu đđỏỏ ttừừ bibiểểuu bbìì ccủủaa vvỏỏ, , tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ, , ruruộộtt trtrốốngng rrỗỗngng vvàà thưthườờngng bbịị chchếếtt trong trong ququáá trtrììnhnh llộộtt xxáácc vvàà thuthu hhúútt chimchim. . -- BBấấtt ccứứ tômtôm he he chânchân trtrắắngng hay hay tômtôm khkháácc ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch đđềềuu đưđượợcc ggọọii llàà tômtôm mangmang trtrùùngng. . -- TuyTuy nhiên PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc ccóó ththểể CCĐĐ đưđượợcc bbệệnhnh ởở ccảả ggđđ tômtôm Post Post vvàà ggđđ trưtrưởởngng ththàànhnh. . ỞỞ giaigiai đođoạạnn mãnmãn ttíínhnh ttííchch luluỹỹ ccáácc ttếế bbààoo Lympho.. trong cơcơ quanquan Lympho hhììnhnh ccầầuu trong PP SHPT: PCR, In situ Hybridization PP SHPT: PCR, In situ Hybridization
. VR ccóó ddạạngng hhììnhnh khkhốốii không
không ccóó vvỏỏ
(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) DDùùngng KHV
KHV điđiệệnn ttửử. VR 32nm. bbọọcc ccóó đưđườờngng kkíínhnh 3131--32nm.
NhânNhân
nhinhiễễmm
ttếế
bbààoo
VR VR
bibiểểuu thothoááii
mômô hhóóaa
LLớớpp vvùùii
trtrắắngng ththấấyy VK VK hhììnhnh
bbắắtt
bibiểểuu mmààuu
mômô tômtôm xanhxanh
chânchân đenđen
vvàà
rõrõ queque
ccáácc ththểể (X100) (X100)
6. 6. TruyTruyềềnn (cid:132)(cid:132) TômTôm ssốốngng ssóótt đưđượợcc qua qua vvụụ ddịịchch ccóó ththểể duyduy trtrìì mmầầmm lympho, , nhnhữữngng tômtôm nnààyy ccóó ththểể
trong cơcơ quanquan lympho
sang ccáácc tômtôm khkháácc nhnhạạyy ccảảmm theotheo
thông qua qua phânphân, , nưnướớcc ththảảii. .
bbệệnhnh bbệệnhnh trong truytruyềềnn bbệệnhnh sang đưđườờngng truytruyềềnn ngang ngang thông ĐưĐườờngng truytruyềềnn ddọọcc ccũũngng ccầầnn phphảảii đđểể ý.ý.
(cid:132)(cid:132) SinhSinh vvậậtt nưnướớcc vvàà ccảả chimchim bibiểểnn ccũũngng đđóóngng vaivai tròtrò
mmắắtt xxííchch sinhsinh hhọọcc trong
trong ququáá trtrììnhnh truytruyềềnn. .
(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng bbệệnhnh ccóó ththểể ttììmm ththấấyy trong
trong ssảảnn phphẩẩmm
tômtôm đông
đông llạạnhnh. .
lýlý
bbệệnhnh 7. 7. XXửử (cid:132)(cid:132) Trong
nhiên hơnhơn tômtôm nuôi
Trong nhinhiềềuu vvùùngng ởở Trung Trung MMỹỹ nơinơi bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc trtrạạii tômtôm ccóó xuxu hưhướớngng ddùùngng tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt ngongoààii nuôi nuôi ttừừ ccáácc trtrạạii. . ĐiĐiềềuu nnààyy chocho ttỷỷ llệệ nuôi ttựự nhiên ssốốngng đđếếnn khikhi thuthu hohoạạchch caocao hơnhơn do do tômtôm gigiốốngng đđáánhnh bbắắtt nhiên ccóó khkhảả năngnăng chchốốngng llạạii bbệệnhnh TS TS ttốốtt hơnhơn.. ngongoààii ttựự nhiên
(cid:132)(cid:132) ChiChiếếnn lưlượợcc ququảảnn lýlý sausau khikhi ththảả ngưngườờii tata quanquan tâmtâm đđếếnn mmậậtt nuôi bbáánn thâmthâm canhcanh đđốốii vvớớii bbệệnhnh thithiệệtt
trong nuôi
đđộộ ththảả gigiốốngng trong hhạạii nnặặngng thưthườờngng xxảảyy rara ởở gđgđ đđầầuu ccủủaa chuchu kkỳỳ nuôi nuôi.. (cid:132)(cid:132) ChChọọnn gigiốốngng tômtôm đđểể nângnâng caocao ssứứcc chchốốngng chchịịuu vvớớii bbệệnhnh
ccũũngng llàà mmộộtt điđiềềuu ccầầnn llààmm.. (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng ccẩẩnn ththậậnn ccáácc aoao nuôi
nuôi trtráánhnh duyduy trtrìì mmầầmm bbệệnhnh ttừừ
nuôi trưtrướớcc rrồồii ththảả llạạii không mangmang mmầầmm bbệệnhnh đưđượợcc
tômtôm ttạạpp, , ccáácc vvậậtt chchấấtt ttồồnn dưdư ttừừ llứứaa nuôi con gigiốốngng không gigiốốngng ttừừ nhnhữữngng con ssảảnn xuxuấấtt ttừừ tômtôm bbốố mmẹẹ ssạạchch bbệệnhnh..
Bệnh
Monodon
sú tôm ở còi Baculovirus (MBV) Disease (MBV) Disease
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh ccóó liênliên quanquan nhinhiềềuu đđếếnn ssựự nhinhiễễmm khukhuẩẩnn còncòn ggọọii ““BBệệnhnh vvỏỏ”” (cid:132)(cid:132) ĐâyĐây llàà bbệệnhnh VR VR đưđượợcc CĐ CĐ đđầầuu tiêntiên trêntrên tômtôm ssúú ởở gđgđ ấấuu trtrùùngng, , tômtôm gigiốốngng vvàà tômtôm trưtrưởởngng ththàànhnh KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) KT VR: 75x300 nm. (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên tômtôm ssúú, , tômtôm he, he, tômtôm rrảảoo…… (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmààuu xxáámm nhnhợợtt nhnhạạtt, , chchậậmm chchạạmm, , bbỏỏ
(cid:132)(cid:132) TăngTăng cưcườờngng PT PT ttảảoo đđááyy vvàà VK VK ddạạngng ssợợii ccóó ththểể gâygây SV SV bbáámm trêntrên
ănăn vvàà PT PT kkéémm. . BBệệnhnh xxảảyy rara trêntrên ccáácc gđgđ PT PT ccủủaa tômtôm..
(cid:132)(cid:132) SauSau khikhi ththảả tômtôm 45 45 ngngààyy, , vvớớii mmậậtt đđộộ 44--100 con/m chuyểểnn mmààuu vvààngng nhnhạạtt sang
mangmang..
trưtrưởởngng chchậậmm, , gangan ttụụyy chuy 100 con/m22, , ttỷỷ llệệ tômtôm sinhsinh sang đđỏỏ nâunâu..
Tôm sú nhiễm bệnh
tụy tôm sú
MBV, thể ẩn màu đỏ,
Gan nhiễm bệnh các nhuộm H&E
(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: VR
: VR ccóó ththểể gâygây phpháá hhủủyy ccấấuu
trtrúúcc gangan ttụụyy, , đưđườờngng tiêutiêu hhóóaa. . ThThểể vvùùii llấấpp đđầầyy TB TB gangan ttụụyy vvàà đưđượợcc đđẩẩyy vvààoo ốốngng sausau khikhi đãđã bbịị phpháá hhủủyy..
(cid:132)(cid:132) DDẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vvàà bbộộii nhinhiễễmm VK.VK. (cid:132)(cid:132) PP33 llàà gđgđ ssớớmm nhnhấấtt đãđã phpháátt hihiệệnn ththấấyy bbịị nhinhiễễmm MBV MBV 100%. TTỷỷ llệệ chchếếtt bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ nhinhiễễmm MBV MBV caocao ttừừ 2020--100%.
ccộộngng ddồồnn tômtôm ssúú nhinhiễễmm MBV MBV llàà 2020--100%100%
(cid:132)(cid:132) TômTôm nuôi
nuôi vvớớii mmậậtt đđộộ ddầầyy, stress,
, stress, ttỷỷ llệệ nhinhiễễmm vvàà
chchếếtt bbệệnhnh caocao..
(cid:132)(cid:132) CĐCĐ: : ThThểể vvùùii đưđượợcc ttììmm ththấấyy ththấấyy trong
trong nhunhuộộmm xanhxanh malachite gangan ttụụyy. . LLáátt ccắắtt mômô BH BH ththểể hihiệệnn ssựự xâmxâm malachite nhinhiễễmm TB TB ááii toantoan, , nhinhiềềuu ththểể vvùùii xuxuấấtt hihiệệnn vvớớii ssựự tăngtăng sinhsinh nhânnhân mômô gangan ttụụyy..
nhinhiễễmm
NgănNgăn
vi vi rrúútt
chchặặnn
(cid:132)(cid:132) Không
ssựự Không ccóó điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh vi vi rrúútt ởở tômtôm, , ccáá nênnên ccầầnn ngănngăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhinhiễễmm vi vi rrúútt vvààoo tômtôm ccáá
không nhinhiễễmm VRVR
nauplii bbằằngng thuthuốốcc ssáátt trtrùùngng
chlorine trong aoao bbằằngng chlorine
nuôi bbằằngng lưlướớii llọọcc 250250μμ
trong ththờờii điđiểểmm hay hay xxảảyy rara ddịịchch bbệệnhnh
không mangmang mmầầmm bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự nhnhậậpp gigiốốngng tômtôm, , ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng tômtôm ccáá bbốố mmẹẹ không (cid:132)(cid:132) RRửửaa nauplii (cid:132)(cid:132) RRửửaa trtrứứngng bbằằngng nưnướớcc khkhửử trtrùùngng ôzônôzôn (cid:132)(cid:132) DiDiệệtt ccáácc sinhsinh vvậậtt mangmang mmầầmm bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) NgănNgăn chchặặnn ssựự xâmxâm nhnhậậpp VR VR vvààoo hhệệ ththốốngng nuôi (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ththảả gigiốốngng trong (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng con (cid:132)(cid:132) Shock (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm ccáácc ĐK
formaline 100ppm 30
con gigiốốngng không Shock tômtôm gigiốốngng bbằằngng formaline ĐK gâygây stress 100ppm 30 phphúútt nuôi trong khikhi nuôi stress trong
ĐK ttốốtt trong
(cid:132)(cid:132) TTạạoo ccáácc ĐK (cid:132)(cid:132) ThThựựcc hihiệệnn nghiêm (cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn tươi
nuôi trong QT QT nuôi nghiêm ngngặặtt đkđk vvệệ sinhsinh
không rõrõ ngunguồồnn ggốốcc, , ccầầnn xxửử lýlý ththứứcc ănăn
(cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ddùùngng ththứứcc ănăn khôkhô ccóó hhààmm lưlượợngng DD22 ththííchch hhợợpp (cid:132)(cid:132) DDùùngng ththứứcc ănăn ccóó bbổổ sung VTM C 100
trưtrướớcc khikhi ddùùngng ((hhấấpp pasteur tươi ssốốngng không pasteur 6060oo trong trong 15 15 phphúútt))
sung VTM C 100 ppmppm (1gVTMC/10 kg
VTMC trêntrên ththịị trưtrườờngng 10% 10% vvậậyy ccầầnn trtrộộnn 1g/1kg
KTMD trtrộộnn ththứứcc ănăn nhưnhư peptidoglycan
ThưThườờngng VTMC (cid:132)(cid:132) SSửử ddụụngng chchấấtt KTMD ng/ngààyy trong trong 22--3 3 ththáángng hay hay Fucoidan Fucoidan 5050--100 mg/kg (1gVTMC/10 kg ththứứcc ănăn). ). 1g/1kg ththứứcc ănăn peptidoglycan 0,2mg/kg 100 mg/kg tôm/ng 0,2mg/kg trtrọọngng tôm/ngààyy
lưlượợng/ng trong 15 15 ngngààyy trong stress do MT Theo dõidõi vvàà phpháátt hihiệệnn bbệệnhnh ssớớmm vvàà khkhốốngng chchếế ccáácc yyếếuu ttốố stress do MT (cid:132)(cid:132) Theo (cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xuyên xuyên kikiểểmm tratra ttììnhnh trtrạạngng ssứứcc khkhỏỏee ĐV nuôi vvàà ccáácc yyếếuu ttốố ĐV nuôi
MTMT
trong trang trang trtrạạii
(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm sosoáátt ssựự lanlan truytruyềềnn bbệệnhnh trong (cid:132)(cid:132) Không (cid:132)(cid:132) DiDi chuy (cid:132)(cid:132) SauSau mmỗỗii llứứaa nuôi
Không ththảảii ccáácc chchấấtt ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh rara ngongoààii MTMT nuôi chuyểểnn ngayngay ccáá tômtôm chchếếtt rara khkhỏỏii hhệệ ththốốngng nuôi
nuôi phphảảii llààmm nghiêm nghiêm công nuôi công ttáácc khkhửử trtrùùngng hhệệ ththốốngng nuôi
TTμμi i liliÖÖuu
khkh¶¶oo
(cid:132)(cid:132) Lightner
thamtham FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic (cid:132)(cid:132) FAO & NACA, 2001. Asia Diagnostic Guide to Aquatic 182. Animal Diseases. PP 178--182. Animal Diseases. PP 178 , D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology Lightner, D.V. 1996. A hand book of Shrimp Pathology and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured and Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Shrimp. World Aquaculture Society, Baton Penaeid Rouge, LA. 304p. Rouge, LA. 304p.
(cid:132)(cid:132) QuQu¶¶nn lýlý ssøøcc khokhoÎÎ aoao nunu««ii tt««m, m, KhoaKhoa thuthuûû ss¶¶n n trtr−−êngêng
§§H H ccÇÇnn cc¬¬ dÞchdÞch.. http://www.vietlinh.com (cid:132)(cid:132) http://www.vietlinh.com http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) http://www.vinaseek.com (cid:132)(cid:132) Httt://Httt://www.seafdec.org.ph www.seafdec.org.ph
, J. Mari, B. T. poulos
Syndrome of marine penaeid , J.R., K.W. Hasson . 1997. Taura
, B.T. Poulos Lightner, B.T. , K.W., D.V. Lightner
Bonami. 1995 , R.M. Redman, Poulos, R.M. Redman, Taura . 1995 Taura
: Demonstration of a viral etiology. vanamei: Demonstration of a viral etiology.
(cid:132)(cid:132) Lighner
Aquat. Org. 23(2):115
Bonami, J.R., K.W. Hasson, J. Mari, B. T. poulos, and D.V. , and D.V. (cid:132)(cid:132) Bonami shrimp: penaeid shrimp: Taura Syndrome of marine Lightner. 1997. Lightner . 78 92): 313-- of the viral agent. J. gen. VirolVirol. 78 92): 313 Characterisation of the viral agent. J. gen. Characterisation 319. 319. Hasson, K.W., D.V. (cid:132)(cid:132) Hasson B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Bonami B.L. White, J.A. Brock, and J.R. Syndrome in P. vanamei Syndrome in P. 126. . Org. 23(2):115--126. Dis. Dis. Aquat Lighner, D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and , D.V. 1996. A Handbook of Shrimp Pathology and Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Penaeid Diagnostic Procedures for Disease of Cultured Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, BtonBton Rouge, LA. 304p. Shrimp. World Aquaculture Society, OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 1999 Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. the Pacific. Tokyo, Japan. 35p. OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, (cid:132)(cid:132) OIE. 200a. Diagnostic Manual for Aquatic Animal Disease, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, Third Edition, 2000. Office International des Epizooties, Paris, France. 237p. France. 237p. OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (cid:132)(cid:132) OIE. 2000b. Regional Aquatic Animal Disease Yearbook 1999 (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and (Asian and Pacific Region). OIE Representation for Asia and the Pacific. Tokyo, Japan. 40p. the Pacific. Tokyo, Japan. 40p.
ÔnÔn
têntên têntên
4 4 bbệệnhnh 3 3 bbệệnhnh
rara ththùù
ttậậpp ccáá Iridovirus do do Iridovirus gâygây rara ởở ccáá Iridovirus song do Iridovirus song do Vi Vi rrúútt Iridovirus Lymphocystis Iridovirus Baculovirus Baculovirus Nodavirus Nodavirus Rhabdovirus Rhabdovirus
1. 1. KKểể 2. 2. KKểể 3. 3. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) Lymphocystis (cid:132)(cid:132) WSSVWSSV (cid:132)(cid:132) VNNVNN (cid:132)(cid:132) EUSEUS
gâygây TC TC đđặặcc KhKhốốii uu ĐĐốốmm trtrắắngng vvỏỏ Không bbààoo Không VVếếtt loloéétt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1
KHOA CHĂN NUÔI -
THỦY SẢN
Chương
V. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
ThS. GV. Kim Văn Vạn
Bộ môn: Nuôi trồng thủy sản
Chương
V. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
I. Bệnh
ở ĐVTS
ở ĐVTS
truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
II. Bệnh
do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên
cạn và
ĐVTS III. Bệnh
do MT, D2, DT và
địch
hại
BBệệnhnh
do Vi khukhuẩẩnn do Vi
gâygây
rara
ĐVTS ởở ĐVTS
(cid:132)(cid:132) XemXem llạạii phphầầnn VSV VSV ứứngng ddụụngng: : mmộộtt ssốố Vi Vi khukhuẩẩnn thưthườờngng gâygây bbệệnhnh ởở ĐVTS ĐVTS..
BBệệnhnh
do do AAeromonad eromonad
gây nhân
gâygây
khukhuẩẩnn đđộộngng
nhinhiễễmm didi rara bệnh: 1. Nguyên (cid:132) Aeromonas hydrophila, A. caviae, A. sobria. (cid:132) Đ2 VK: trực khuẩn ngắn, bắt màu gram (-), di động nhờ tiên mao. (cid:132) VK thường xuyên có mặt trong nước, đất. (cid:132) MT chọn lọc của VK này là MT R-S. (cid:132) Tỷ lệ Guanine/Systosine trong AND của vi khuẩn = 58-61,6%. 2. Loài
bị này: cá
các cảnh, cá trê, cá 3. Biểu hiện của bệnh: Triệu chứng loài cá bệnh: Tất cả phi, cá rô quả, rô bệnh nhau:
loài ĐVTS nước ngọt nhạy cảm với bệnh chép, ếch, baba.. đồng, cá khác các ở đổi thay
(cid:132) Các đám lớn màu tối xuất hiện dưới bụng, (cid:132) Một đám lớn màu đỏ xuất hiện trên cơ thể, cá thường bị hoại tử vây, đuôi. Các vết loét thường nông, bề mặt trở nên có màu nâu khi nó bị hoại tử hoặc thối giữa. Cá bị tuột vảy, tổn thương phần miệng, mắt bị mờ hoặc lồi, bụng trướng to, xung huyết và tắc ngén các nội quan.
Aeromonas spp.
BBệệnhnh
do do AAeromonad eromonad
khukhuẩẩnn đđộộngng
gâygây
nhinhiễễmm rara didi (cid:132) Tác nhân gây bệnh phân bố rộng khắp thế giới. (cid:132) Hầu hết bệnh xuất hiện ở nước ngọt đôi khi gặp cả trong nước lợ hoặc
nước biển.
(cid:132) Các loài VK di động này luôn tìm thấy ở mọi nơi trong hệ sinh thái. (cid:132) Hầu hết các vụ dịch do Aeromonas di động đều liên quan đến stress. (cid:132) Triệu chứng bệnh rất phức tạp và thay đổi. (cid:132) Dịch bệnh có thể xảy ra khi nâng nhiệt độ trong vực nước giàu vật chất hữu cơ, hay cá nuôi với mật độ dày hoặc dịch bệnh xảy ra sau khi đánh bắt hoặc vận chuyển bị xây sát.
(cid:132) VK gây bệnh thường xâm nhập vào cơ thể thông qua đường miệng hoặc có thể qua da, mang. Sau đó chúng nhân lên trong ruột hoặc ở vị trí nhiễm rồi lan ra toàn cơ thể theo dòng máu. Cá nhiễm bệnh có biểu hiện xuất huyết ở gốc vây, ở miệng, nắp mang, xung quang hậu môn, vây, đuôi, vết loét, áp xe, lồi mắt, bụng trướng to. Trong cơ thể xuất hiện dịch màu hồng và tổn thương các nội quan dẫn đến chết.
(cid:132) Tỷ lệ chết cao thường đi kèm với stress cơ học, thiếu dinh dưỡng hoặc xây
sát ở cá hương, cá giống. Cá lớn hơn ít nhạy cảm hơn với bệnh.
BBệệnhnh
do do AAeromonad eromonad
nhinhiễễmm didi
khukhuẩẩnn đđộộngng
gâygây
rara
đoán
bệnh
4. Chẩn (cid:132) Thu mẫu VK ở thận sau nuôi cấy và phân lập trên môi
trường BHIA (Brain Heart Infusion Agar), TSA (Trytic Soy Agar) hoặc NA (Nutrient Agar).
(cid:132) VK thường có dạng trực khuẩn ngắn đứng riêng rẽ hoặc thành cặp và rất ít khi tạo dạng chuối hoặc dạng sợi.
và
trị
5. Phòng bệnh (cid:132) Phòng bệnh: - Giảm mật độ thả (cid:132) Khi bệnh xảy ra điều trị bệnh bằng Oxytetracycline với
liều 55mg/kg cá trong 10 ngày.
Edwardsiella Edwardsiella
BBệệnhnh
do vi khukhuẩẩnn do vi tarda. . Edwardsiella tarda
: VK Edwardsiella
VK PT ttốốtt trêntrên MT BHIA, TSA trê vàà trê v MT BHIA, TSA vvàà RR--S.S. chchéépp bbệệnhnh: c: cáá ccáá
t hiệện cn cáác vc vếết lot loéét nht nhỏỏ llààm mm mấất st sắắc tc tốố ng xung huyếết,t, ĐB l i quan cóó hihiệện tưn tượợng xung huy ng lưng chchạạy dy dọọc sc sốống lưng u trên da. mmààu trên da. m sưng gan, , ĐB lààm sưng gan
(cid:132)(cid:132) DưDướới slide mô b
1. NN1. NN: VK (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn G (G (--), ), didi đđộộngng. . (cid:132)(cid:132) VK PT rô phi, cáá 2. Loàài bi bịị 2. Lo rô phi, c : Xuấất hi 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh: Xu 3. Bi nh thàành nh ááp se, sau hìình th sưng lên vàà p se, sưng lên v sau h Trong cáác nc nộội quan c (cid:132)(cid:132) Trong c ththậận.n.
i slide mô bệệnh hnh họọc thc thấấy xuy xuấất hi t hiệện hon hoạại ti tửử ttậập trung , mô gan, p trung ởở cơ cơ, mô gan,
ththậận.n.
tarda mmấất kht khảả năng di chuy
năng di chuyểển, cn, cóó ththểể hhìình th c cơ quan. C. Cáác vc vếết lot loéét trên da c
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị nhinhiễễm E. m E. tarda loloéét trên da, t trên da, cơ v khkhíí vvàà ccóó mmùùi do ch ng xuấất hi thưthườờng xu
cơ vàà ttạạo ho hạạt t ởở ccáác cơ quan i do chứứa ma mộột lưt lượợng lng lớớn mô ho nh thàành vnh vếết t t trên da cóó chchứứa a c mô chếết. Bt. Bệệnh nh n mô hoạại ti tửử hohoặặc mô ch
(cid:132)(cid:132) ChChấất cht chứứa trong ru
t hiệện n ởở ccáá llớớn.n.
a trong ruộột ct củủa ma mộột st sốố đ độộng vng vậật mang tr ng như cáá ququảả, ,
lươn, c, cáá trê trê,, lưlưỡỡng cư v lươn ng cư vàà bò sbò sáát lt làà ngunguồồn lây nhi t mang trùùng như c tarda.. n lây nhiễễm E.m E. tarda
Edwardsiella Edwardsiella
BBệệnhnh
do vi khukhuẩẩnn do vi
y ra nghiêm trọọng ng ởở TToo cao, ch ng nướớc kc kéém vm vàà ththảả ddàày. y.
cao, chấất lưt lượợng nư p cho TNGB PT ởở 3030ooC. Tuy nhiên, ch
(cid:132)(cid:132) BBệệnh xnh xảảy ra nghiêm tr (cid:132)(cid:132) TToo ththíích hch hợợp cho TNGB PT
C. Khi quan sáát t ởở Đ Đàài loan nơi h
n trong nướớc c ởở TToo 1010--1818ooC. Khi quan s c nghiên cứứu tu tììm thm thấấy by bệệnh xnh xảảy ra c C. Tuy nhiên, chúúng cng cóó ththểể xuxuấất t i loan nơi hầầu hu hếết t thay đổổi Ti Too liên quan vớới si sựự thay đ y ra cóó liên quan v
hihiệện trong nư ccáác nghiên c đđộột ngt ngộột.t.
đođoáánn bbệệnhnh
4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) VK VK gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc phânphân llậậpp ttừừ cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan ccủủaa ccáá nghi
nghi bbịị thông thưthườờngng: BHIA (Brain Heart : BHIA (Brain Heart Soy Agar). TrênTrên ccáácc môimôi trưtrườờngng nnààyy sausau
nuôi ccấấyy hhììnhnh ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc nhnhỏỏ trtrịị bbệệnhnh
-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả
bbệệnhnh trêntrên môimôi trưtrườờngng dinhdinh dưdưỡỡngng thông Trytic Soy Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( 2424--48 48 gigiờờ nuôi vvàà Phòng 5. 5. Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- NângNâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Oxytetracycline Oxytetracycline vvớớii liliềềuu 55 55
mg/kg ccáá trong mg/kg trong 10 10 ngngààyy..
Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK
BBệệnhnh
1. NN1. NN (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do 3
Mycobacteria: : Mycobacterium Mycobacterium fortuitum ((thưthườờngng ), M. fortuitum
do 3 loloạạii VK VK Mycobacteria marinum ((thưthườờngng nhinhiễễmm ởở ccáá bibiểểnn), M. marinum chelonae.. ) & M. chelonae nhinhiềềmm ởở ccáá nưnướớcc ngngọọtt) & M. (cid:132)(cid:132) VK VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu G (+)
không didi đđộộngng, , không 2x0,25-- VK 1,5--2x0,25 G (+) yyếếuu, , ktkt VK 1,5 . VK không hhììnhnh ththàànhnh gigiáápp mômô. VK
2. 2. LoLoààii bbịị lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt, , gigiáápp xxáácc, , ccáá chchọọii, , ccáá
ququảả..nh..nhạạyy
(cid:132)(cid:132) CCáácc chchủủngng VK VK gâygây bbệệnhnh nnààyy ccũũngng ccóó ththểể nhinhiễễmm trêntrên dada ngưngườờii đđặặcc bibiệệtt vvùùngng dada khkhửửuu taytay, , vvùùngng đđầầuu ggốốii vvàà còncòn đưđượợcc ggọọii llàà bbệệnhnh u u bbểể bơibơi (Swimming pool
0,350,35μμm, VK m, VK không MTĐB.. chchỉỉ phpháátt tritriểểnn trêntrên MTĐB loloạạii bbệệnhnh: : CCáácc bbệệnhnh. . vvớớii ccảảmm
granuloma)) (Swimming pool granuloma
marinum Mycobacterium marinum Mycobacterium
fortuitum Mycobacterium fortuitum Mycobacterium
chelonae Mycobacterium chelonae Mycobacterium
Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK
BBệệnhnh
3. 3. BiBiểểuu
bbệệnhnh: : ĐâyĐây
phphụụ ccủủaa hihiệệnn bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
ccủủaa bbệệnhnh nhưnhư đkđk vvàà loloààii phphờờ, , chcháánn mmấấtt mãnmãn hihiệệnn mmắắtt chchứứngng ccáá mmààuu.. ttíínhnh, , tritriệệuu ban ban đđầầuu dada vvàà
(cid:132)(cid:132)
trong: : ViêmViêm trtrắắngng xxáámm, , nnốốtt hhạạtt thaythay đđổổii kkííchch thưthướớcc
thông qua qua đưđườờngng tiêutiêu hohoáá (do (do ththứứcc ănăn ttạạpp nhinhiễễmm
thông qua qua dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn trong nưnướớcc, , đđấấtt ởở nơinơi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssẵẵnn . VK ccóó ththểể đưđượợcc gigiảảii phphóóngng vvààoo MT MT ttừừ
llàà bbệệnhnh mmộộtt sinhsinh ththááii. . BiBiểểuu thuthuộộcc trêntrên yyếếuu, , llồồii ănăn, , ggầầyy bơbơ sausau: : CCáá BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii: : ccáá tutuộộtt vvảảyy, , hhììnhnh ththàànhnh hhạạtt, , viêmviêm vvàà hohoạạii ttửử vâyvây.. BiBiểểuu hihiệệnn bênbên trong thưthườờngng ththấấyy ởở hhầầuu hhếếtt ccáácc nnộộii quanquan vvàà mômô. . ThưThườờngng ththấấyy nhnhấấtt ởở gangan, , ththậậnn, , timtim vvàà llááchch. . NNốốtt hhạạtt ccũũngng ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở cơcơ.. ĐưĐườờngng truytruyềềnn bbệệnhnh thông hohoặặcc ccáácc chchấấtt ccặặnn bãbã), ), xâmxâm nhnhậậpp thông thương. . NguNguồồnn bbệệnhnh ccóó trong thương ccóó vvàà ccóó ththểể duyduy trtrìì 2 2 nămnăm. VK ccáá, , lưlưỡỡngng thêthê, , bòbò ssáátt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii VK VK gâygây bbệệnhnh. . NhiNhiễễmm bbệệnhnh ccũũngng ccóó ththểể do do ddùùngng ccáá ttạạpp ccóó mangmang mmầầmm bbệệnhnh vvàà qua qua đưđườờngng sinhsinh ssảảnn đãđã đưđượợcc ththểể hihiệệnn..
Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK
BBệệnhnh
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
không ththểể hihiệệnn
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
đuôi ccóó ththểể bbịị rrááchch nnáátt, , tutuộộtt Cá bị nhiễm Mycobacterium
ĐâyĐây llàà mmộộtt bbệệnhnh mãnmãn ttíínhnh nênnên ccóó ththểể nhinhiềềuu nămnăm không bbệệnhnh sausau phpháátt tritriểểnn tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh:: LLúúcc đđầầuu ccáá mmấấtt ddầầnn ssắắcc ttốố, , ccáá ththểể hihiệệnn chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt ttíínhnh ththèèmm ănăn.. XuXuấấtt hihiệệnn vvếếtt loloéétt trêntrên dada.. VâyVây, , đuôi vvảảyy ccóó ththểể nhnhììnn ththấấyy.. trong CCáácc hhạạtt ccóó ththểể hhììnhnh ththàànhnh trong cơcơ, , ccáácc nnộộii quanquan. . ĐiĐiềềuu nnààyy ddẫẫnn đđếếnn ccáá bbịị ggầầyy yyếếuu, , phphùù hohoặặcc viêmviêm mmààngng bbụụngng.. CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó ththểể lanlan đđếếnn xương. . xương vvàà llààmm bibiếếnn ddạạngng xương xương
Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK
BBệệnhnh
đođoáánn
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
Mycobacteria: M: MT ĐB Ogawa Lowenstein-- T ĐB Ogawa vvàà Lowenstein bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) MT MT phânphân llậậpp VK VK Mycobacteria
(cid:132)(cid:132)
trong 33--5 5 ngngààyy. . TrênTrên MT MT nnààyy khukhuẩẩnn llạạcc xuxuấấtt hihiệệnn nhưng đưađưa rara ngongoààii áánhnh ssáángng ccóó mmààuu vvààngng. . do VK luôn ththểể hihiệệnn chchíínhnh xxáácc do VK trong ttốốii nhưng trong bbệệnhnh nnààyy không không luôn
(cid:132)(cid:132)
nuôi ccấấyy vvàà ddễễ bbịị VK VK ttạạpp PT. PT. BHIA (Brain Heart Infusion thông thưthườờngng nhưnhư BHIA (Brain Heart Infusion nuôi ccấấyy VK VK nnààyy. . Soy Agar) đđểể nuôi
Mycobacterium ởở ccáá đưđượợcc nuôi
trong ththờờii giangian 22--30 30 ngngààyy. VK
nhanh mmạạnhnh, G(+) không didi đđộộngng vvàà không , G(+) yyếếuu, , không
nuôi ccấấyy ởở khokhoảảngng TToo 2020-- . VK ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn, , bbắắtt mmààuu a a không hhììnhnh ththàànhnh bbààoo nhưng phânphân llậậpp ttốốtt nhnhấấtt ởở VK PT ttừừ 1515--3737ooC, C, nhưng
Jense. . Jense VK PT ởở TToo 2828ooC C trong VK PT ccóó mmààuu kemkem ởở trong NuôiNuôi ccấấyy VK VK trong chchậậmm PT PT trêntrên MT MT nuôi RRấấtt íítt ssửử ddụụngng MT MT thông Trytic Soy Agar) Agar), TSA (Trytic Agar), TSA ( TTấấtt ccảả ccáácc VK VK Mycobacterium 3030ooC C trong xxíítt nhanh ttửử. T. Too ththííchch hhợợpp chocho VK PT 2828ooC. C.
Mycobacterium do VK Mycobacterium do VK
BBệệnhnh
vvàà
bbệệnhnh
Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) CCảảii ttạạoo hhệệ ththốốngng vvệệ sinhsinh, , khkhửử trtrùùngng vvàà tiêutiêu didiệệtt
trtrịị ccáá mangmang mmầầmm bbệệnhnh. .
(cid:132)(cid:132) TrTráánhnh ddùùngng ththứứcc ănăn chocho ccáá bbịị ttạạpp nhinhiễễmm. . (cid:132)(cid:132) KhKhửử trtrùùngng Paster
Paster ththứứcc ănăn chocho ccáá trưtrướớcc khikhi
Paster đưđượợcc ththựựcc hihiệệnn ởở TToo 6060--
ddùùngng, , khkhửử trtrùùngng Paster 7070ooC C trong trong 30 30 phphúútt. .
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng Chloram
Chloram B B
hohoặặcc T T vvớớii nnồồngng đđộộ 10 mg/l
10 mg/l trong
trong 24 24 gigiờờ..
Pseudomonad do do Pseudomonad
BBệệnhnh
khukhuẩẩnn
nhinhiễễmm gâygây
nhânnhân
Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do VK bbệệnhnh: : Pseudomonas, ccáácc loloààii gâygây bbệệnhnh chocho ccáá ggồồmm:: do VK Pseudomonas,
chlororaphis , P. chlororaphis
rôrô
2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu gigiốốngng Pseudomonas do VK Pseudomonas do VK G(G(--) ) khkháácc::
anguilliseptica, P. , P. anguilliseptica fluorescens, P. Pseudomonas fluorescens Pseudomonas .... lươn vvààngng, , lươn phi, ccáá bbệệnhnh: : ccáá bbịị phi, chchứứngng rara gâygây bbệệnhnh bbệệnhnh: : TriTriệệuu ccủủaa hihiệệnn khukhuẩẩnn trtrựựcc do do ccáácc bbệệnhnh chchứứngng tritriệệuu vvớớii quanh mimiệệngng, , mangmang hohoặặcc bbềề xung quanh (cid:132)(cid:132) CCáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt nhnhỏỏ trêntrên dada, , xung
(cid:132)(cid:132) BBềề mmặặtt cơcơ ththểể ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn mmááuu nhnhầầyy trong
mmặặtt bbụụngng. .
nghiêm trong ccáácc trưtrườờngng hhợợpp nghiêm
trtrọọngng, , nhưng không xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đđỏỏ trêntrên vâyvây vvàà hhậậuu mônmôn..
nhưng không (cid:132)(cid:132) VK VK đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng trong trong MT, MT, nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Pseudomonas
stress hohoặặcc ququảảnn lýlý MTMT. . MMộộtt ssốố yyếếuu ttốố stress
Pseudomonas thưthườờngng stress ddẫẫnn đđếếnn thương dada hohoặặcc vvảảyy, , gigiảảmm ô ô xyxy trong nưnướớcc, , ttổổnn thương
liênliên quanquan đđếếnn stress bbệệnhnh llàà ccáácc chchấấtt đđộộcc trong hohoàà tan, tan, mmậậtt đđộộ ththảả ququáá ddààyy vvàà nghnghèèoo dinhdinh dưdưỡỡngng..
Pseudomonad do do Pseudomonad
BBệệnhnh
thương sausau đđóó
khukhuẩẩnn nhinhiễễmm (cid:132)(cid:132) VK VK xâmxâm nhnhậậpp vvààoo cơcơ ththểể qua qua đưđườờngng mimiệệngng, , dada vvàà mangmang bbịị ttổổnn thương VK VK lanlan khkhắắpp cơcơ ththểể theotheo dòng mmááuu.. dòng
(cid:132)(cid:132) VK VK vvàà ccáácc đđộộcc ttốố ccủủaa chchúúngng phpháá huhuỷỷ mômô ccủủaa cơcơ ththểể, , ccáácc cơcơ quanquan vvàà llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ddẫẫnn đđếếnn ttỷỷ llệệ chchếếtt ccóó 70%. ththểể lênlên ttớớii 70%.
xuất do
Lươn bị nhiễm huyết VK Pseudomonas
Pseudomonad do do Pseudomonad
BBệệnhnh
khukhuẩẩnn
nhinhiễễmm bbệệnhnh
đođoáánn
4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132)
thương sausau nuôi
Trytic Soy Agar)
ĐĐểể CCĐĐ bbệệnhnh thưthườờngng thuthu mmẫẫuu VK VK ởở ththậậnn hohoặặcc nnộộii quanquan khkháácc hohoặặcc BHIA (Brain Heart nuôi ccấấyy trêntrên môimôi trưtrườờngng BHIA (Brain Heart trêntrên vvếếtt thương NA (Nutrient Agar). Soy Agar) hohoặặcc NA (Nutrient Agar). Infusion Agar), TSA (Trytic Infusion Agar), TSA ( VK VK thưthườờngng ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii..
trtrịị bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132) Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
-- GiGiảảmm mmậậtt đđộộ ththảả
trong khokhoảảngng 2 2
vvàà Phòng bbệệnhnh: : Phòng Vaccine -- CCóó ththểể ddùùngng Vaccine -- QuQuảảnn lýlý ttốốtt sausau khikhi ththảả -- GiGiữữ chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc ttốốtt BBệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh MT: MT: ChuyChuyểểnn ccáá bbịị bbệệnhnh vvààoo bbểể sausau nângnâng TToo lênlên 2626--2727ooC C vvàà duyduy trtrìì TToo trong tutuầầnn. .
Streptococcus do do Streptococcus
BBệệnhnh
nhinhiễễmm
khukhuẩẩnn
nhânnhân
Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh nhinhiễễmm khukhuẩẩnn Streptococcal
bbệệnhnh: : Streptococcal gâygây rara bbởởii ccáácc loloààii thuthuộộcc gigiốốngng
Streptococcus.. Streptococcus
bbệệnhnh: : ccáá
rô phi, cáá rô phi, c
song, cáá vư vượợcc.... song, c
i theo cáác loc loàài ci cáá bbịị bbệệnh. nh.
nh thay đổổi theo c
nhiên hhầầuu hhếếtt ccáá bbệệnhnh ccóó bibiểểuu hihiệệnn::
2. Loàài bi bịị 2. Lo 3. Biểểu hiu hiệện cn củủa ba bệệnhnh:: 3. Bi (cid:132)(cid:132) TriTriệệu chu chứứng bng bệệnh thay đ (cid:132)(cid:132) TuyTuy nhiên (cid:132)(cid:132) BơiBơi ththấấtt thưthườờngng.. (cid:132)(cid:132) ThânThân xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu đenđen. . (cid:132)(cid:132) LLồồii mmộộtt bênbên hohoặặcc 2 2 bênbên mmắắtt, , mmắắtt kkééoo mmààngng.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt trêntrên mangmang hohoặặcc ggốốcc ccáácc vâyvây.. (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn vvùùngng loloéétt trêntrên bbềề mmặặtt cơcơ ththểể. . (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương
thương xuxuấấtt huyhuyếếtt ddầầnn ddầầnn lanlan rrộộngng vvàà llắắngng đđọọngng vvậậtt chchấấtt vvàà ddầầnn hhììnhnh
thương nnặặngng hơnhơn trong
trong ccáácc bbệệnhnh nhinhiễễmm
ththàànhnh vvùùngng ttốốii xung khukhuẩẩnn do do Aeromonad
quanh. . TTổổnn thương xung quanh Vibrio.. Aeromonad hohoặặcc Vibrio
Streptococcus do do Streptococcus
BBệệnhnh
nhinhiễễmm
khukhuẩẩnn
(cid:132)(cid:132) VK VK mmàà đưđượợcc thothoáátt rara ttừừ ccáá bbệệnhnh llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm trong (cid:132)(cid:132) NgưNgượợcc llạạii ththứứcc ănăn nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ccóó ththểể llàà ngunguồồnn lâylây nhinhiễễmm ban ban đđầầuu
trong MT MT nưnướớcc..
(cid:132)(cid:132) CCáá ssốốngng ssóótt qua qua vvụụ ddịịchch ccũũngng ccóó ththểể llàà ngunguồồnn ddựự trtrữữ ttáácc nhânnhân nghiêm nghiêm thông qua qua ssựự titiếếpp xxúúcc vvớớii ccáá
trong ccáácc trtrạạii ccáá. . trong
Streptococcus ccóó ththểể đưđượợcc truytruyềềnn thông
trong nưnướớcc..
trtrọọngng. . Streptococcus bbệệnhnh hohoặặcc qua qua ththứứcc ănăn ccóó chchứứaa mmầầmm bbệệnhnh. . (cid:132)(cid:132) CCáá khkhóó ththởở vvàà mmấấtt khkhảả năngnăng đđịịnhnh hưhướớngng trong (cid:132)(cid:132) MMắắtt ccáá kkééoo mmààngng vvàà hohoạạii ttửử ddẫẫnn đđếếnn mmùù.. (cid:132)(cid:132) CCáá bơibơi xoxoắắnn vvặặnn.. (cid:132)(cid:132) MMặặcc ddùù chchúúngng vvẫẫnn còncòn đđáápp ứứngng vvớớii kkííchch ththííchch, , nhưng nhưng khkhảả năngnăng điđiềềuu
chuyểểnn đđộộngng kkéémm..
chchỉỉnhnh chuy (cid:132)(cid:132) LLááchch, , ththậậnn to to rara.. (cid:132)(cid:132) TTổổnn thương thương ccáácc nnộộii quanquan llààmm mmấấtt chchứứcc năngnăng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt..
Streptococcus do do Streptococcus
BBệệnhnh
nhinhiễễmm
khukhuẩẩnn
nuôi ccấấyy vvàà phânphân llậậpp
bbệệnhnh 4. 4. ChChẩẩnn đođoáánn (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố MT MT ththưườờngng ddùùngng đđểể nuôi Streptoccocus: BHIA, TSA Streptoccocus
(cid:132)(cid:132) MT MT chchọọnn llọọcc chocho nuôi
sung 0,5% glucose. : BHIA, TSA bbổổ sung 0,5% glucose. Streptoccocus. . KhuKhuẩẩnn llạạcc nuôi ccấấyy VKVK Streptoccocus nuôi ccấấyy ởở TToo 2020--3030ooC, C, trêntrên đđĩĩaa
phpháátt tritriểểnn sausau 2424--48 48 gigiờờ nuôi ththạạchch xuxuấấtt hihiệệnn khukhuẩẩnn llạạcc tròntròn, , nhnhỏỏ, , mmààuu vvààngng vvàà hơihơi llồồii. .
bbệệnhnh
trtrịị Phòng 5.5. vvàà Phòng Phòng bbệệnhnh: : -- TrTráánhnh ththảả ccáá ququáá ddààyy, , trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc (cid:132)(cid:132) Phòng ănăn vvàà ththậậtt ccẩẩnn ththậậnn trong
trong đđáánhnh bbắắtt vvàà didi chuy
chuyểểnn..
(cid:132)(cid:132) KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara loloạạii bbỏỏ totoàànn bbộộ ccáá yyếếuu, , ccáá chchếếtt trong
trong aoao, ,
llồồngng lưlướớii đđểể trtráánhnh thithiệệtt hhạạii nghiêm Erythromycine vvớớii liliềềuu 2525--50mg/kg Erythromycine
nghiêm trtrọọngng vvàà ddùùngng thuthuốốcc trong 55--7 7 ngngààyy.. 50mg/kg ccáá trong
Streptococcus do do Streptococcus
BBệệnhnh
nhinhiễễmm
khukhuẩẩnn
Mắt cá bị nhiễm khuẩn Streptococcus Streptococcus
BBệệnhnh
olumnaris CColumnaris
nhânnhân bbệệnhnh gâygây
không thưthườờngng xuxuấấtt Flexibacter columnaris 1. 1. TTáácc (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii VK VK Flexibacter
thương vvậậtt lýlý hohoặặcc
, Kali, Canxi tan nhưnhư NNáátritri, Kali, Canxi vvàà ManhêManhê llàà nhnhữữngng
: VK ssốốngng hihiếếuu khkhíí, , ccóó ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn gram (
(cid:132)(cid:132) VK PT
gram (--), ), m, VK didi đđộộngng nhnhờờ ssựự uuốốnn lưlượợnn thânthân VK. VK. agar, khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ddẹẹtt, , mmỏỏngng, , lanlan 0,7x4--88μμm, VK Cytopha agar,
không lênlên men men đưđườờngng nhưng nhưng ôxyôxy hohoáá . VK không
columnaris. . BBệệnhnh không hihiệệnn nhưnhư mmộộtt nhinhiễễmm ttựự phpháátt mmàà kkếếtt ququảả ttừừ ssựự ttổổnn thương thithiếếuu dinhdinh dưdưỡỡngng. . CCáácc vvụụ ddịịchch gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư nhinhiệệtt đđộộ, , stress. CCáácc kimkim loloạạii hohoàà tan stress. yyếếuu ttốố llààmm tăngtăng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) ĐĐ22 ccủủaa VK VK gâygây bbệệnhnh: VK ddààii kkííchch thưthướớcc 0,50,5--0,7x4 VK PT ttốốtt trêntrên MT MT Cytopha rrộộngng vvàà ccóó mmààuu vvààngng xanhxanh. VK glucose. glucose. bbịị hưhưởởngng ảảnhnh
2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bbởởii bbệệnhnh: : CCáá rôrô phi, phi, ccáá chchéépp, , ccáá trêtrê, , RôhuRôhu..
Cytophaga sp.sp. Cytophaga
BBệệnhnh
olumnaris CColumnaris
hihiệệnn
bbệệnhnh
quanh đđốốmm trtrắắngng xuxuấấtt hihiệệnn vvầầngng
3. 3. BiBiểểuu ccủủaa (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn mmộộtt ssốố đđốốmm trtrắắngng trêntrên đđầầuu, , mangmang, , vâyvây hohoặặcc thânthân xung xung quanh đđỏỏ. . TrTráánhnh nhnhầầmm vvớớii nhinhiễễmm nnấấmm..
(cid:132)(cid:132) CCáácc vvếếtt ttổổnn thương
thương nnààyy ccóó hhììnhnh tròntròn sausau lanlan sang
sang ccáácc hưhướớngng thương xxảảyy rara trêntrên mangmang thưthườờngng nnặặngng
100% ccáá trêtrê gigiốốngng
ccóó ccùùngng ttỷỷ llệệ. . CCáácc ttổổnn thương hơnhơn gâygây hohoạạii ttửử mmààuu nâunâu. . TrênTrên dada hhììnhnh ththàànhnh vvếếtt loloéétt xuxuấấtt huyhuyếếtt ccóó phphủủ ccáácc ttếế bbààoo vvàà mômô chchếếtt. . KhiKhi ccắắtt mômô ttếế bbààoo ththấấyy ccóó llỗỗ trtrỗỗ trêntrên llớớpp bibiểểuu mômô, , hohoạạii ttửử vvàà ccáácc vvếếtt loloéétt đưđượợcc quanquan thương nnặặngng ởở mangmang vvàà ssựự ssảảnn sinhsinh ssáátt. . CCáá chchếếtt bbệệnhnh do do ttổổnn thương đđộộcc ttốố ttừừ VK. VK. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây chchếếtt 7070--100% trong vòng trong
vòng 48 48 gigiờờ..
BBệệnhnh
olumnaris CColumnaris
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh F. F. columnaris
nhiên. . trong ttựự nhiên columnaris đưđượợcc phânphân bbốố rrộộngng khkhắắpp trong TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ssốốngng lâulâu ttừừ ccáácc ổổ nhinhiễễmm, , chchúúngng ttồồnn ttạạii trong nưnướớcc ccóó đđộộ ccứứngng caocao vvàà nhinhiềềuu chchấấtt mmộộtt giaigiai đođoạạnn ddààii trong hhữữuu cơcơ. .
(cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian ssốốngng ssóótt ccủủaa VK VK gigiảảmm điđi khikhi pH = 6.
pH = 6. KhKhảả năngnăng
công thông
nhinhiễễmm vvàà ssốốngng ssóótt gigiảảmm điđi khikhi ccóó mmặặtt ccủủaa ccáácc VK VK khkháácc.. (cid:132)(cid:132) TrưTrướớcc tiêntiên VK VK ccóó ththểể ttấấnn công thông qua qua mangmang hohoặặcc dada. . (cid:132)(cid:132) KhiKhi ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh xâmxâm nhnhậậpp vvààoo đưđượợcc cơcơ ththểể, men
, men phânphân
protein llààmm phpháá vvỡỡ dada vvàà cơcơ. . ChChíínhnh điđiềềuu nnààyy ttạạoo ththàànhnh thương ởở mangmang llààmm chocho thương trêntrên bbềề thương trêntrên mangmang ccóó ththểể ttạạoo
gigiảảii protein thương hohoạạii ttửử mmởở. . NNếếuu ttổổnn thương ccáácc vvếếtt thương ccáá khkhóó hôhô hhấấpp ththậậmm chchíí gâygây chchếếtt. . CCáácc vvếếtt thương mmặặtt cơcơ ththểể ccũũngng nhưnhư ccáácc ttổổnn thương đưđườờngng chocho nhinhiễễmm kkếế phpháátt bbớớii ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc. . CCáá ssốốngng ssóótt trong
trong ổổ nhinhiễễmm trtrởở ththàànhnh vvậậtt mangmang bbệệnhnh..
BBệệnhnh
olumnaris CColumnaris
đođoáánn
4. 4. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh trêntrên dada vvàà mangmang ccủủaa ccáá.. (cid:132)(cid:132) NhuNhuộộmm ưướớtt mômô nhinhiễễmm đđểể quanquan ssáátt ssựự didi đđộộngng chchậậmm chchạạpp
ccủủaa vi vi khukhuẩẩnn..
(cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra vi vi khukhuẩẩnn ttừừ vvếếtt loloéétt chocho ththấấyy vi vi khukhuẩẩnn gram (
gram (--), ),
ddạạngng trtrựựcc khukhuẩẩnn ddààii, , mmảảnhnh..
(cid:132)(cid:132) KhiKhi nuôi
nuôi ccấấyy vi vi khukhuẩẩnn phpháátt tritriểểnn ththàànhnh khukhuẩẩnn llạạcc mmààuu
vvààngng xanhxanh, , bbằằngng phphẳẳngng, , hhììnhnh tròntròn vvàà ddíínhnh bbềề mmặặtt.. phương (cid:132)(cid:132) Vi Vi khukhuẩẩnn gâygây bbệệnhnh ccóó ththểể đưđượợcc chchẩẩnn đođoáánn bbằằngng phương (IFAT). quang gigiáánn titiếếpp (IFAT).
phpháápp KKỹỹ thuthuậậtt khkháángng ththểể huhuỳỳnhnh quang
BBệệnhnh
olumnaris CColumnaris
bbệệnhnh lýlý xxửử vvàà Phòng bbệệnhnh:: -- CCóó ththểể phòng
Vaccine phòng bbệệnhnh bbằằngng Vaccine
tranh.. sung mmộộtt ssốố vi vi khukhuẩẩnn ccạạnhnh tranh
Phòng 5. 5. Phòng (cid:132)(cid:132) Phòng (cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) QuQuảảnn lýlý ttốốtt môimôi trưtrườờngng (cid:132)(cid:132) BBổổ sung (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý bbệệnhnh: : (cid:132)(cid:132)
40mg/l dung ddịịchch SulfSulfáátt đđồồngng 40mg/l
trong 1 1 phphúútt. . HoHoặặcc ttắắmm chocho ccáá
4ppm hohoặặcc ddùùngng mumuốốii ănăn 0,50,5--
500mg/l trong dung ddịịchch KMnOKMnO44 22--4ppm
3ppm. BKC 1--3ppm.
trong dung -- NhNhúúngng ccáá bbệệnhnh trong trong 20 20 phphúútt hohoặặcc 500mg/l trong bbằằngng dung 1%, dung ddịịchch BKC 1 1%, dung (cid:132)(cid:132) TTắắmm chocho ccáá bbằằngng dung
dung ddịịchch khkháángng sinhsinh 1 mg/l
1 mg/l trong
trong 24 24
gigiờờ. . HoHoặặcc trtrộộnn thuthuốốcc khkháángng sinhsinh chocho ănăn..
BBệệnhnh
gâygây VibrioVibrio. . gâygây
do vi khukhuẩẩnn do vi bbệệnhnh: : BBệệnhnh : V. alginolyticus llàà: V.
do do ccáácc rara alginolyticus, V.
ibrio VVibrio gigiốốngng VK VK thuthuộộcc , V. anguillarum, V. , V. anguillarum
ggặặpp Nguyên 1. 1. Nguyên CCáácc loloààii vulnificus.. vulnificus nhânnhân thưthườờngng song, ccáá măngmăng, , ccáá giògiò, , ccáá vưvượợcc……, ,
hihiệệnn ccủủaa
ccáá Vibrio thưthườờngng chcháánn ănăn hohoặặcc bbỏỏ ănăn. . MMộộtt ssốố vvùùngng ccủủaa cơcơ (cid:132)(cid:132) VK VK thưthườờngng gâygây bbệệnhnh chocho ccáá:: CCáá song, bbệệnhnh 2. 2. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh Vibrio
(cid:132)(cid:132) Trong
không ththểể hihiệệnn
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh mmạạnn ttíínhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn mangmang bbịị nhnhợợtt nhnhạạtt, , ttổổnn trong cơcơ..
ththểể hohoặặcc totoàànn thânthân ccáá ccóó mmààuu ttốốii, , ccóó ccáácc điđiểểmm xuxuấấtt huyhuyếếtt ởở ccáácc phphầầnn khkháácc nhaunhau ccủủaa cơcơ ththểể ddẫẫnn đđếếnn hohoạạii ttửử vâyvây, , mmắắtt mmờờ, , llồồii mmắắtt.. Trong mmộộtt ssốố trưtrườờngng hhợợpp bbệệnhnh ccấấpp ttíínhnh ccáá ccóó ththểể chchếếtt không tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh, , ngongoạạii trtrừừ mmộộtt vvààii trưtrườờngng hhợợpp bbịị sưng sưng phphùù bbụụngng..
thương ddạạngng hhạạtt llớớnn ởở sâusâu trong thương
BBệệnhnh
do vi khukhuẩẩnn do vi
ibrio VVibrio
(cid:132) Vibrio được phân bố rộng trong nước biển và vùng MT cửa sông. (cid:132) Không có thông tin rõ ràng về đường xâm nhập của VK vào trong cơ thể, nhưng đường miệng được nghi ngờ vì thấy xuất hiện VK trong ống ruột của cá bình thường. Tác nhân gây bệnh trong ruột có thể nhiễm vào ký chủ dưới điều kiện tổn thương vật lý hoặc thiếu dinh dưỡng hoặc trong trường hợp stress, VK cũng có thể xâm nhập thông qua tổn thương bên ngoài. VK cũng có thể được truyền thông qua phân, cá nhiễm bệnh được dùng làm thức ăn.
(cid:132) Vibrio thường tấn công cá trong những tháng mùa hè, đặc biệt khi thả mật độ dày, độ mặn cao và các chất hữu cơ nhiều. Cá bị stress nhạy cảm cao với bệnh.
(cid:132) Khi một vụ dịch xuất hiện tỷ lệ chết 50% hoặc cao hơn có thể được quan sát ở cá hương, cá giống. ở cá lớn tỷ lệ chết thấp hơn nhưng cá nhiễm bệnh không ăn và chậm lớn, khi thu hoạch cá có thể có hoại tử lớn trong khối cơ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
BBệệnhnh
do vi khukhuẩẩnn do vi
ibrio VVibrio
bệnh
đoán
3. Chẩn (cid:132) VK gây bệnh phân lập từ thận, gan, lách, cơ hoại tử hoặc các cơ quan khác của cá nhiễm bệnh. Tác nhân gây bệnh thường được phân lập từ các cơ quan nhiễm trong nuôi cấy thuần trên môi trường BHIA, NA và TSA có bổ sung 1-2% muối. MT chọn lọc cho nuôi cấy Vibrio là môi trường TCBS (Thiosulphate Citrate Bile Salt Sucrose Agar).
và
lý
4. Phòng (cid:132)
xử
bệnh
Phòng bệnh: Vaccine, duy trì chất lượng nước tốt, quản lý nuôi dưỡng tốt và thả mật độ vừa phải.
(cid:132) Khi bệnh xảy ra có thể dùng kháng sinh: Oxytetracycline
với liều 55 mg/kg cá/ngày trong 7-10 ngày.
ởở
BBệệnhnh
gâygây
rara
gigiáápp
xxáácc
do vi khukhuẩẩnn do vi gâygây
bbệệnhnh: : nhânnhân
Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio Pseudomonas thưthườờngng gâygây rara ccáácc bbệệnhnh đđốốmm Aeromonas vvàà Pseudomonas
Vibrio, , Aeromonas đenđen, , đđốốmm nâunâu vvàà hohoạạii ttửử phphầầnn phphụụ ởở gigiáápp xxáácc..
bbệệnhnh: : ccáácc loloạạii tômtôm: : tômtôm ssúú, , tômtôm ththẻẻ, , tômtôm 2. 2. LoLoààii rrảảoo vvàà tômtôm ccààngng
bbịị xanhxanh....
đenđen, , mmộộtt hohoặặcc
ccóó ccóó nnààyy mmààuu bbềề hihiệệnn ththểể ththểể nâunâu mmặặtt gigiốốngng ththấấyy mmởở mangmang. . ỞỞ rrộộpp sưng sưng ccáácc vvàà sausau nhinhiềềuu tômtôm ddịịchch bbụụngng. . đđầầuu đođoạạnn chchứứaa vvùùngng vvùùngng giaigiai ccóó đđốốtt ccủủaa 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh:: bbệệnhnh TômTôm ththểể hihiệệnn ănăn bbịị vvùùngng trêntrên mònmòn ththểể phphụụ Post phphầầnn Post ttíímm gelatin xanhxanh gelatin ChChỗỗ rrộộpp sưng sưng ngngựựcc. .
(cid:132)(cid:132) CCáácc llỗỗ ththủủngng hohoặặcc ttổổnn thương sang mmààuu chuyểểnn sang chuy vvàà phphụụ vvỏỏ, , phphầầnn cigar. ChChỗỗ điđiếếuu cigar. ngngựựcc đđầầuu phphầầnn trêntrên bênbên, , phphầầnn phphầầnn rara rrộộngng thương gâygây rara ởở đuôi đuôi, , trutruỳỳ..
ởở
BBệệnhnh
do vi khukhuẩẩnn do vi
gâygây
rara
gigiáápp
xxáácc
ởở
BBệệnhnh
rara
gâygây
do vi khukhuẩẩnn do vi
xxáácc
gigiáápp (cid:132) Xuất hiện các vết nứt ở các đốt bụng, tôm bị cong thân. (cid:132) Thiệt hại khác do tôm bị ăn thịt. (cid:132) Vỏ kitin có chứa một lượng lớn vi khuẩn. (cid:132) VK sản sinh các men phân huỷ li pít, protein và kitin. Các men này cùng nhau ăn mòn nhiều lớp của vỏ kitin, kết quả dẫn đến bệnh xảy ra.
(cid:132) Quá trình phá huỷ vỏ kitin tạo đường cho các tác nhân gây bệnh khác như nấm hoặc vi khuẩn cơ hội xâm nhập. Tôm nhiễm bệnh có thể bị chết do mất cân bằng áp xuất thẩm thấu, khó khăn trong lột xác, nhiễm nấm kế phát và nhiễm khuẩn nói chung. Tôm bị bệnh yếu, dễ bị ăn thịt, hoặc chết do shock hoặc kiệt sức.
(cid:132) Bệnh cũng liên quan đến quá trình tổn thương vỏ kitin, sự có mặt một lượng lớn VK trong nước nuôi, vệ sinh trại kém, các chất hữu cơ nhiều hoặc tảo bị tạp nhiễm, dinh dưỡng không đầy đủ và sốc MT.
ởở
BBệệnhnh
gâygây
rara
gigiáápp
xxáácc
do vi khukhuẩẩnn do vi bệnh
đoán
4. Chẩn (cid:132)
Để chuẩn đoán bệnh thường thu mẫu VK bằng cách cắt phần phụ hoặc thu mẫu trên các vết loét trên cơ thể rồi nuôi cấy và phân lập trên môi trường BHIA, TSA hoặc NA. VK còn có thể được chẩn đoán bệnh bằng phương pháp huyết thanh học (ngưng kết trên lam kính).
và
trị
bệnh
5. Phòng (cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
- Duy trì tốt chất lượng nước ao nuôi và đảm bảo đủ khẩu phần dinh dưỡng. - Giữ các vật chất hữu cơ trong nước ở mức thấp bằng cách di chuyển các chất lắng đọng có chứa lượng lớn VK gây bệnh. - Giảm mật độ thả để tránh stress. - Tránh gây tổn thương phần vỏ để ngăn chặn sự xâm nhập các tác nhân gây bệnh. - Gây lột xác. - Trộn thức ăn với kháng sinh để cho tôm ăn.
HHộộii
ởở
chchứứngng
do vi khukhuẩẩnn do vi
đđốốmm tômtôm
trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)
nuôi ggầầnn đâyđây
do VK gâygây rara ởở tômtôm nuôi nhiên đôiđôi llúúcc còncòn llộộnn xxộộnn trong
trong chchẩẩnn
(cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK mmớớii đưđượợcc bbááoo ccááoo tuytuy nhiên đođoáánn vvớớii bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi
do vi rrúútt..
1993, vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng đãđã gâygây thithiệệtt hhạạii
nuôi ởở châuchâu ÁÁ vvàà MMỹỹ La La tinhtinh. . GGầầnn đâyđây hhộộii
nhưng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh vvàà bbááoo ccááoo do VK. SSựự gigiốốngng nhaunhau vvềề bibiểểuu hihiệệnn trong chchẩẩnn đođoáánn
do vi rrúútt gâygây rara khikhi chchẩẩnn đođoáánn bbệệnhnh bbằằngng
Trong hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK
do VK khikhi chchẩẩnn đođoáánn do vi rrúútt chocho kkếếtt ququảả âmâm
trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi
(cid:132)(cid:132) TTừừ nămnăm 1993, vi nhinhiềềuu ởở tômtôm nuôi chchứứngng bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng khkháácc ccóó bibiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh gigiốốngng nhưnhư đđốốmm trtrắắngng do vi do vi rrúútt gâygây rara nhưng llàà hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK. ccủủaa đđốốmm trtrắắngng đãđã chocho mmộộtt kkếếtt ququảả llộộnn xxộộnn trong bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi PP22 PCRPCR. . Trong PCR trong bbằằngng PCR ttíínhnh. . HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do do VK VK ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn llộộtt vvỏỏ vvàà sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa tômtôm..
HHộộii
ởở
chchứứngng
do vi khukhuẩẩnn do vi
đđốốmm tômtôm
trtrắắngng nuôi nuôi (Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)
nhânnhân Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) VK VK Bacillus
bbệệnhnh Bacillus subtilis nhưng NN NN nnààyy chưa
chưa đưđượợcc ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, ,
không đưđượợcc ththểể hihiệệnn. . Vibrio cholerae trong ccáácc trtrạạii cholerae ccũũngng đưđượợcc phânphân llậậpp trong nuôi ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm trtrắắngng ởở ThThááii lanlan khikhi trong
gâygây subtilis đưđượợcc chocho rrằằngng ccóó liênliên quanquan đđếếnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng nhưng nghiên ccứứuu ccảảmm nhinhiễễmm không nghiên (cid:132)(cid:132) VK VK Vibrio trong aoao tômtôm nuôi ccóó đđộộ pH, pH, đđộộ kikiềềmm caocao vvàà vvắắngng mmặặtt vi vi rrúútt gâygây bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng hohoặặcc khukhuẩẩnn llạạcc ccủủaa VK VK ttừừ ccáácc đđốốmm chchỉỉ rara rrằằngng VK VK llàà ttáácc nhânnhân nhinhiễễmm ththứứ phpháátt..
(cid:132)(cid:132) TTáácc nhânnhân nguy
nguyênên phpháátt llàà chưa
, VK không
chưa rõrõ rrààngng vvàà vvấấnn đđềề nnààyy ccầầnn nghiên ccứứuu titiếếpp. . ChoCho đđếếnn nay nay ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh do VK do VK nghiên nguyên không phphảảii llàà ttáácc nhânnhân nguyên đãđã ththểể hihiệệnn rõrõ rrààngng, VK phpháátt..
2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) TTớớii nay nay ccáácc bbááoo ccááoo chocho ththấấyy chchỉỉ ccóó tômtôm ssúú nuôi
nuôi bbịị
do VK đưđượợcc bbááoo ccááoo llầầnn đđầầuu tiêntiên ởở
đđịịaa
nuôi ởở Malaysia
CTV, 1998 (Wang vvàà CTV,
nhinhiễễmm nhinhiễễmm bbệệnhnh.. lýlý bbốố 3. 3. PhânPhân (cid:132)(cid:132) HHộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK Malaysia nămnăm 1998 (Wang trtrạạii tômtôm ssúú nuôi 1999, 2000). BBááoo ccááoo xxáácc đđịịnhnh VK VK chchỉỉ llàà ĐK ĐK.. 1999, 2000).
4. 4. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng mmờờ đưđượợcc nhnhììnn ththấấyy trêntrên vvỏỏ đđầầuu ngngựựcc hohoặặcc
chchứứngng
bbệệnhnh nhưng ccóó ththểể thông
(Wang vvàà
totoàànn bbộộ cơcơ ththểể nhưng thông bbááoo rõrõ rrààngng hơnhơn khikhi llớớpp bibiểểuu bbìì đưđượợcc bbóócc rara khkhỏỏii cơcơ ththểể. . ĐĐốốmm trtrắắngng ccóó hhììnhnh tròntròn. . PhPhầầnn gigiữữaa ccủủaa ccáácc đđốốmm thưthườờngng bbịị ănăn mònmòn vvàà ththậậmm Trong giaigiai đođoạạnn nhinhiễễmm đđầầuu tômtôm vvẫẫnn hohoạạtt chchíí đđụụcc ththủủngng. . Trong đđộộngng, , bbắắtt mmồồii vvàà ccóó ththểể llộộtt xxáácc, , ởở giaigiai đođoạạnn nnààyy ccáácc đđốốmm nhiên tômtôm llộộtt xxáácc chchậậmm, , sinhsinh trtrắắngng ccóó ththểể mmấấtt điđi. . TuyTuy nhiên trưtrưởởngng kkéémm vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ththấấpp đãđã đưđượợcc bbááoo ccááoo (Wang , 2000). ctvctv, 2000).
Phương 5. 5. Phương 5.1 5.1 QuanQuan (cid:132)(cid:132) TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn ccáácc đđốốmm trtrắắngng trêntrên vvỏỏ nhưng
nhưng không
không ththấấyy
đođoáánn thưthườờngng
phpháápp bbằằngng
chchẩẩnn mmắắtt
ssáátt xuxuấấtt hihiệệnn tômtôm chchếếtt.. ưướớtt
trung tâmtâm đđáámm ththểể hihiệệnn ssựự ănăn mònmòn hohoặặcc bbịị đđụụcc
do vi rrúútt llàà âmâm ttíínhnh. . NhNhữữngng trưtrườờngng do VK. trưng chocho hhộộii chchứứngng đđốốmm trtrắắngng do VK.
chchẩẩnn
5.3 P5.3 P22 (cid:132)(cid:132) KKếếtt ququảả chchẩẩnn đođoáánn llàà âmâm ttíínhnh khikhi áápp ddụụngng PP22 PCR
bbằằngng trong PCR trong do vi rrúútt ccủủaa ccáácc mmẫẫuu ccóó bibiểểuu hihiệệnn đđốốmm
5.2 5.2 NhuNhuộộmm (cid:132)(cid:132) CCáácc đđốốmm trtrắắngng đưđượợcc xxáácc đđịịnhnh ởở tômtôm ssúú bbằằngng ccááchch ththểể hihiệệnn đđáámm mmààuu nâunâu mmờờ xuxuấấtt hihiệệnn ccùùngng vvớớii ssựự xuxuấấtt hihiệệnn ggờờ, , phphầầnn trung ththủủngng bênbên ngongoààii ccóó VK. VK. (cid:132)(cid:132) CCĐĐ bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi hhợợpp nnààyy tưtượợngng trưng PCRPCR đođoáánn bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do vi trtrắắngng chchứứngng ttỏỏ tômtôm bbịị bbệệnhnh đđốốmm trtrắắngng do VK. do VK.
soi mô kính thấy VK. tìm
học. Cắt hiển vi điện tử: Soi thấy VK.
truyền bệnh thông qua nước nuôi.
lý
7. Xử (cid:132) Mặc dù tác nhân chính xác là không được biết, một số
bệnh
cách có thể giúp để làm giảm rủi do của hội chứng đốm trắng do VK.
(cid:132) Tránh để mật độ VK quá cao trong nước nuôi, trong
trường hợp này cần thay nước thường xuyên. Khi chưa rõ ràng không nên dùng chế phẩm có chứa VK Bacillus subtilis cho đến khi liên quan giữa VK và hội chứng đốm trắng do VK được hiểu tốt hơn. Những trường hợp này dùng vôi với liều 25 ppm để xử lý.
5.4 P2 mô bệnh kính 5.5 Dùng 6. Truyền bệnh (cid:132) VK chỉ bám trên bề mặt của cơ thể tôm, phương thức
TTààii
khkhảảoo
(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., M.
(cid:132)(cid:132) Wang, Y.G., K.L. Lee, M.
, and M.D. Shariff, and M.D. , M. Shariff Najiah, M.
thamtham liliệệuu . 1999. A Hassan. 1999. A , K.L. Lee and M.D. Hassan Shariff, K.L. Lee and M.D. Wang, Y.G., M. Shariff review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was presented at Workshop on Thematic Review on Management presented at Workshop on Thematic Review on Management Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28--30 30 Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28 , Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, CebuCebu, Philippines. WB, NACA, WWF and November 1999, FAO. FAO. Wang, Y.G., K.L. Lee, M. Najiah . 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS) Hassan and its comparison monodon and its comparison Penaeus monodon in cultured tiger shrimp Penaeus in cultured tiger shrimp Aquat. . with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Aquat with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis. Org. 41: 9--18. 18. Org. 41: 9
Câu
hỏi ôn tập
2.2.
3.3.
4.4.
TTììnhnh 1.1. (S)(S) hhấấpp
5.5.
6.6.
7.7.
ccáá
8.8.
9.9.
nhânnhân llààmm ccáá gigiảảmm ănăn Aeromonas VK VK Aeromonas MT TSA MT TSA bbệệnhnh hihiệệnn ccùùngng llợợ, , mmặặnn nguyên nguyên
10.10.
ssựự
11.11.
hihiệệnn ttốốtt nuôi nuôi tômtôm chchặặnn đưđượợcc xuxuấấtt ddùùngng chocho bbệệnhnh aoao
ĐĐúúngng ( (ĐĐ), ), SaiSai llàà sausau nnààoo huhuốốngng hôhô khkhóó ssẽẽ mangmang thương ttổổnn bbịị CCáá thương ccấấyy nuôi chocho llọọcc MT MT chchọọnn TCBS llàà nuôi TCBS PT PT trêntrên ththểể VK VK ccóó loloạạii ccáácc hhếếtt HHầầuu Vaccine ccóó xuxuấấtt ssựự chchặặnn ngănngăn ththểể Vaccine cucuốốii ssááchch phương mmộộtt KS KS llàà DDùùngng phương vvùùngng hihiệệnn xuxuấấtt thưthườờngng VK VK VirioVirio lưlượợngng HHààmm llàà tan ththấấpp hòahòa ô ô xyxy tan khukhuẩẩnn nhinhiễễmm bbịị stress ddễễ bbịị CCáá stress ssẽẽ ngănngăn ănăn ththứứcc ththừừaa ănăn ccáá ChoCho ththểể phi phi ccóó rôrô ccáá nuôi aoao ttừừ NưNướớcc nuôi VKVK hhạạii gâygây hhọọcc sinhsinh phphẩẩmm ChChếế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1
KHOA CHĂN NUÔI -
THỦY SẢN
Chương
V3. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
ThS. GV. Kim Văn Vạn
Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản
Chương
V3. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
I. Bệnh
ở ĐVTS
ở ĐVTS
truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
II. Bệnh
do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên
cạn và
ĐVTS III. Bệnh
do MT, D2, DT và
địch
hại
BBệệnhnh
do do NNấấmm
gâygây
rara
ĐVTS ởở ĐVTS
(cid:132) Xem lại phần VSV ứng dụng: một số Nấm
thường gây bệnh ở ĐVTS: giới thiệu về hình dạng, các hình thức sinh sản…
(cid:132) Phân lập nấm bệnh (cid:132) Nấm nước ngọt: Saprolegnia và Achlya (cid:132) Nấm nước lợ: Lagenidium và Haliphthoros
ởở
MMộộtt
ggặặpp
ccáá
ssốố
Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii Saprolegnia
Achlya sppspp. . hohoặặcc
bbệệnhnh BBệệnhnh gâygây Saprolegnia sppspp., ., Achlya
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia bbệệnhnh
nhânnhân
Aphanomyces sp.sp. Aphanomyces bbịị
2. 2. LoLoààii (cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu loloààii ccáá nưnướớcc ngngọọtt: : ccáá chchéépp, , ccáá vvààngng.. .. bbịị ảảnhnh
hưhưởởngng
ảảnhnh
hưhưởởngng.. 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- MMộộtt ttúúmm bông
bông phpháátt tritriểểnn trêntrên trtrứứngng ccáá vvàà ccáácc mômô ttổổnn
bbệệnhnh
chchứứngng thương khkháácc ccủủaa ccáá.. thương
sang (cid:132)(cid:132) -- MMầầuu ssắắcc ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể thaythay đđổổii ttừừ mmààuu trtrắắngng sang
mmààuu xxáámm. .
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
ẢẢnhnh chchứứaa ccóó ththàànhnh.. Saprolegniaa Saprolegni trưtrưởởngng
3A. NNấấmm 3A. ttửử bbààoo ttúúii
gigiảảii
ẢẢnhnh bbààoo ccóó phphóóngng Saprolegnia Saprolegnia đangđang ttửử
3B. 3B. NNấấmm đđộộngng ttửử ttúúii ttừừ bbààoo
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
ttúúii
4. 4. NNấấmm ẢẢnhnh đđốốngng ccóó chchấấtt ởở sơsơ đđỉỉnhnh khaikhai đđóó sausau ttửử bbààoo bbààoo phphóóngng. . TTúúii sausau rrỗỗngng trtrốốngng bbààoo ccảả ttửử ccáácc phphóóngng.. gigiảảii Achlya Achlya ttửử bbààoo ccủủaa gigiảảii ttửử khikhi đưđượợcc ttấấtt
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
5. 5. GiGiảảii ttửử bbààoo ccủủaa
(cid:132)(cid:132)ChChúú ýý: : BBààoo ttửử sơsơ khaikhai đưđượợcc gigiảảii phphóóngng ththàànhnh mmộộtt hhààngng đơnđơn vvàà ngayngay llậậpp ttứứcc chchúúngng ttụụ ttậậpp ththàànhnh đđốốngng ởở ngngọọnn ccủủaa ttúúii bbààoo ttửử..
ẢẢnhnh phphóóngng khaikhai sơsơ nnấấmm Aphanomyces.. Aphanomyces
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
Ở cá
bbệệnhnh BBệệnhnh nấm thường
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia và trên bám
trứng trên mang
Ảnh 6. Nấm phát triển trên trứng cá Ảnh 7. Nấm Saprolegnia
diclina trên lá mang của cá
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
nh hưởởng trên ký ch
gây thiệệt ht hạại nhi
4. 4. ẢẢnh hư ng trên ký chủủ (cid:132)(cid:132) Ký chKý chủủ bbịị nhinhiễễm nm nấấm xm xảảy ra nhanh v (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị chchếết hot hoặặc yc yếếu vu vàà không đ y ra nhanh vàà gây thi không đááp p ứứng vng vớới ki kíích th i nhiềều.u. ch bên ch thíích bên
(cid:132)(cid:132) Mô bMô bệệnh hnh họọc cho th
ngongoàài.i.
c cho thấấy sy sựự phpháá hhủủy nhanh l (mô bịị y nhanh lớớp bip biểểu bu bìì (mô b
hohoạại ti tửử) c) cóó đ đááp p ứứng viêm nh ng viêm nhẹẹ..
nh hiểển vi t n vi túúm nm nấấm phm pháát tri ng mô bịị t triểển tn từừ nhnhữững mô b
quan sáát tht thấấy sy sợợi ni nấấm.m.
c nhân t hiệện tn túúi bi bàào to tửử ththìì viviệệc nhc nhậận dn dạạng tng táác nhân
5. Chẩẩn đon đoáánn 5. Ch m tra dướới ki kíính hi (cid:132)(cid:132) KiKiểểm tra dư nh hưởởng sng sẽẽ quan s ảảnh hư u như cóó xuxuấất hi (cid:132)(cid:132) NNếếu như c gây bệệnh liên quan c gây b nh liên quan cóó ththểể ththựực hic hiệện đưn đượợc.c.
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
ởở
MMộộtt
ssốố
ggặặpp
ccáá
bbệệnhnh BBệệnhnh
thưthườờngng NNấấmm Saprolegnia Saprolegnia
ng đượợc dc dùùng trong x
xxửử
lý blý bệệnhnh
Xanh malachite không kẽẽm 0,1% d n thương. V. Vùùng bôi sau đ
ng trong xửử lý blý bệệnh:nh: bôi lên m 0,1% dùùng đng đểể bôi lên ng bôi sau đóó đư đượợc rc rửửa đia đi. . 67mg/l trong 1 phúút, nt, nồồng ng 0,1 mg/l trong thờời gian i gian
6. Phòng vàà 6. Phòng v (cid:132)(cid:132) CCáác hc hóóa cha chấất thưt thườờng đư (cid:132)(cid:132) -- Xanh malachite không k chchỗỗ mô bmô bịị ttổổn thương NNếếu tu tắắm sm sửử ddụụng nng nồồng đng độộ 67mg/l trong 1 ph đđộộ 0,2 mg/l trong 1 gi 0,2 mg/l trong 1 giờờ, v, vàà 0,1 mg/l trong th ddàài (i (Đã bĐã bịị ccấấm)m)..
(cid:132)(cid:132) MuMuốối ăni ăn: t: tắắm bm bằằng mu
ng muốối ăn v
22g/l i ăn vớới ni nồồng đng độộ llàà 22g/l u ngâm dùùng ng t, 30g/l trong 10 phúút vt vàà nnếếu ngâm d
trong 30 phúút, 30g/l trong 10 ph trong 30 ph 3 g/l nnồồng đng độộ 11--3 g/l Formalin: 0,4--0,5 ml/l trong 1 gi
0,5 ml/l trong 1 giờờ..
(cid:132)(cid:132) Formalin: 0,4
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
nh gây bệệnhnh
c nhân chíính gây b
ccùùng vng vớới vi khu
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 1. T1. Táác nhân ch invadans invadans
nuôi như Rô Phi, c, cáá
mmắắc bc bệệnh nnh nàày.y.
nh đượợc bc bááo co cááo lo lầần đn đầầu tiên x
u tiên xảảy y
ng xuyên xảảy ra
ÚÚc. Cc. Cáác vc vụụ
NhNhậật bt bảản vn vàà thư thườờng xuyên x n sang cảả c lan truyềền sang c
Nam Nam
Aphanomyces nnấấm m Aphanomyces llàà vi rvi rúút.t. i vi khuẩẩn vn vàà y ra trên nhiềều lou loàài ci cáá nư nướớc ngc ngọọt (ct (cóó 2. Ký chủủ: B: Bệệnh xnh xảảy ra trên nhi 2. Ký ch c đông nam ÁÁ. . ccáác nưc nướớc đông nam NhNhậật bt báán, n, ÚÚc vc vàà i 50 loàài) i) ởở ttớới 50 lo llạại i trtrắắm cm cỏỏ loloàài ci cáá nuôi như Rô Phi Nhưng mộột st sốố Nhưng m không bịị không b 3. Phân bốố đ địịa lýa lý: B: Bệệnh đư 3. Phân b ra ra ởở ddịịch đư ÁÁ như Malaysia Srilanka, Bangladesh vàà Srilanka, Bangladesh v
y ra ởở ch đượợc lan truy a Đông Nam vàà phphíía Đông Nam v i lan, Philippine, , Indonesia, Tháái lan, Philippine, như Malaysia, Indonesia, Th ẤẤn đn độộ. .
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
bbệệnhnh: B: Ban đan đầầu u
bibiểểu hiu hiệện mn mààu tu tốối, mi, mấất t
(cid:132)(cid:132)
nnổổi dưi dướới bi bềề
nh thườờng tng tạạo đo đáám hom hoạại i i da cóó ththểể ăn sâu v
ăn sâu vàào o a trong, mộột st sốố
(cid:132)(cid:132)
c cơ thịịt pht phíía trong, m m viêm cóó ttạạo go gờờ mmààu tru trắắng ng
(cid:132)(cid:132)
t hiệện tn từừ nhnhỏỏ
(cid:132)(cid:132)
ng liên t cao thườờng liên
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 4. Biểểu hiu hiệện cn củủa ca cáá 4. Bi ccáá ccóó ttíính th nh thèèm ăn vm ăn vàà mmặặt nưt nướớc. c. CCáá bbệệnh thư ttửử dư dướới da c ccáác cơ th đđáám viêm c xxáám. m. ĐĐáám hom hoạại ti tửử xuxuấất hi sau to dầần. n. sau to d TTỷỷ llệệ chchếết cao thư quan vớới ci cáác vc vụụ ddịịch.ch. quan v m viêm cóó ththểể Nhưng cáác đc đáám viêm c Nhưng c hhồồi phi phụục (lc (làành vnh vếết thưt thườờng) n ng) nếếu u không cóó nhinhiễễm trm trùùng kng kếế phpháát.t. không c
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
đoán bệnh
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 5. Chẩn (cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
Bằng mắt thường có thể quan sát thấy các vết thương hở trên một số loài cá như cá rô đồng, cá quả, cá trôi. CĐ phân biệt bằng P2 cắt mô tổ chức nhiễm để xác định sự có mặt của nấm A. invadans bằng cách quan sát sự tạo bọc (granuloma) của nấm và sợi nấm. Trong giai đoạn đầu của bệnh các đám viêm thể hiện sự xuất huyết nông ở dưới da và chưa quan sát thấy nấm. Sau đó xuất hiện các sợi nấm xuyên sâu vào mô cơ làm tăng quá trình viêm. Nấm gây ra một đáp ứng viêm mạnh và quá trình tạo bọc được hình thành xung quanh sự xuyên của sợi nấm, đây là một đặc trưng đặc biệt của bệnh. Quá trình từ một viêm mạn tính nhẹ tới một viêm nặng nghiêm trọng. Hầu hết các đám viêm lớn, hở, xuất huyết dưới da có đường kính từ 1-4 cm thường do quá trình bội nhiễm vi khuẩn Aeromonas hydrophyla.
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
(cid:132)
(cid:132)
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) Nuôi cấy nấm: Dùng dao khử trùng trên ngọn lửa đèn cồn rồi áp sát vào phần danh giới giữa vùng viêm và vùng lành để tránh tạp nhiễm nấm tạp từ bên ngoài, sau cắt mẫu có thể tích khoảng 2 mm3, dùng panh vô trùng gắp mẫu đặt vào đĩa MT nuôi cấy nấm (MT nuôi cấy nấm có chứa kháng sinh Penicilline 100 UI/ml và Oxolinic acid 100mg/l). Bao bọc đĩa mẫu rồi nuôi cấy ở nhiệt độ phòng và theo dõi hàng ngày. Nhận dạng nấm bằng P2 quan sát sự hình thành bào tử và quá trình sinh sản vô tính. Nấm A. invadans phát triển chậm trong môi trường nuôi cấy và không phát triển ở 37oC trên MT nuôi cấy GPY agar. Cảm nhiễm để xác định nấm bằng cách tiêm 0,1 ml dung dịch có chứa trên 100 bào tử động vào loài cá nhạy cảm với bệnh EUS (cá quả) ở 20oC để quan sát sự phát triển của nấm trong cơ của mẫu cá sau 7 ngày tiêm và hình thành bọc nấm sau 14 ngày.
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
thông truyền qua lụt lội làm
(cid:132)
(cid:132)
cá
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) lan 6. Truyền bệnh: Bệnh thể có phát mầm bệnh. mang tán Bệnh thường xảy ra ở đk To thấp (các tháng mùa đông và mùa xuân). Nấm A. invadans là nguyên nhân cần thiết của bệnh và có mặt trong mọi trường hợp, tuy nhiên da cá bị tổn thương là đk cần thiết để cho nấm gắn và xuyên vào lớp mô bên dưới. Các tổn thương này có thê gây ra do nguyên nhân vô sinh hoặc hữu sinh ví dụ như ởÚc và Philippine các v ụ dịch xảy ra đều có sự liên quan đến các trận mưa a xít cùng với To thấp. Trong các trường hợp khác không có mưa a xít bệnh có thể xuất hiện cùng với tác nhân sinh học khác như nhiễm Rhadovirus hoặc các yếu tố MT (như To) có thể tạo ra các tổn thương.
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
9a: Mô cơ nhiễm
bình và cá 9b: Mô EUS nhuộm bị trê E&H, mũi
cơ Ảnh thường nhuộm Hematoxylin. Ảnh bệnh tên thể trê cá Eosin hiện bọc nấm.
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
Ảnh 9c: Mô cơ cá trê EUS, những điểm
bị đen
nhiễm bệnh sợi nấm. là
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
tự cá Xử loài
(cid:132)
lý dịch ở trong các vùng. xử lý rất và nên bệnh: EUS xuất hiện vụ khó
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
hầu hết một
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) 7. Phòng nhiên Xử lý quần đàn trong tự nhiên là không thể trong hầu hết các trường hợp. Giảm mật độ nuôi là một giải pháp hạn chế dịch bệnh. Giải pháp loại trừ tác nhân gây bệnh bằng cách di chuyển tất cả các loại cá từ ao, hồ chứa, kênh nước trước khi thả lại, rút cạn, phơi ao và bón vôi cùng với việc khử trùng các dụng cụ. Khi các tác nhân gây bệnh được xử lý từ vị trí nhiễm cần có các biện pháp phòng bệnh để tránh bệnh quay trở lại. Giải pháp chọn các loài cá có khả năng kháng bệnh tự nhiên để nuôi là có hiệu quả ởm ức trang trại.
HHộội chi chứứng lng lởở
loloéét t
(Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS) (Epizootic Ulcerative Syndrome = EUS)
(cid:132)
Nhưng có những nơi giái pháp thay đổi loài cá nuôi không thực hiện được cần các biện pháp diệt nấm sau:
đáy đáy
ao khi và thả
vôi bón giống. cá lý giống Dùng
Đầu cá quả bị lở loét khô - Phơi trước ao - Diệt cá tạp hoá - trước
cụ.
chất xử thả khi - Dùng nước ngầm Dùng - - Khử Xanh - muối tắm cho cá trùng lưới và dụng malachite 0,1 mg/l
BBỆỆNH TH
I MANG HAY BỆỆNH NH
NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS
xxảảyy bbệệnhnh: : bbệệnhnh Branchiomyces Branchiomyces sppspp..
chchéépp, , ccáá nnấấmm do do dodo lươn...... vvààngng, , lươn ccáá
nhânnhân ảảnhnh ccủủaa gâygây hưhưởởngng:: bbệệnhnh::
Nguyên 1. 1. Nguyên bbịị 2. 2. LoLoààii 3. 3. BiBiểểuu hihiệệnn (cid:132)(cid:132) -- MangMang nhnhợợtt nhnhạạtt ccóó vvùùngng nâunâu hohoặặcc vvùùngng xxáámm.. (cid:132)(cid:132) -- VVùùngng mangmang bbịị hohoạạii ttửử ccóó ththểể bbịị bong bong rara ởở giaigiai đođoạạnn sausau, do , do vvậậyy
aprolegnia.. trtrởở ththàànhnh mmộộtt tâmtâm điđiểểmm nhinhiễễmm nnấấmm SSaprolegnia
hưhưởởngng chchủủ kýký
trong mangmang llààmm ttắắcc nghnghẽẽnn ssựự tutuầầnn hohoàànn ccủủaa mmááuu..
trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- SSợợii nnấấmm trong (cid:132)(cid:132) -- HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì ccủủaa mangmang vvàà llààmm kkếếtt ddíínhnh tơtơ mangmang ccóó ththểể
đưđượợcc quanquan ssáátt ththấấyy.. (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh xxảảyy rara nhanh nhanh vvàà ttỷỷ llệệ chchếếtt ttừừ 3030--50% 50% xuxuấấtt hihiệệnn trong trong 22--4 4
(cid:132)(cid:132) -- Con Con vvậậtt chchếếtt chchủủ yyếếuu do do bbỏỏ ănăn..
ngngààyy..
BBỆỆNH TH
I MANG HAY BỆỆNH NH
NH THỐỐI MANG HAY B BRANCHIOMYCOSIS BRANCHIOMYCOSIS
5. Chẩn đoán: - Quan sát mang
trong mô nhiều hoặc bị ảnh nhánh mang
- Quan sát thấy sợi nấm hưởng
và 24 giờ.
Xanh trong bệnh: lý 100 ppm malachite: 0,3 mg/l trong 10-30 phút.
số
đốt, để ăn, vớt toàn bộ ao chết để các được tháo cạn đem và
xử 6. Phòng - Sulphátđồ ng (3-5%). - Muối Khi xảy ra nên giảm hoặc dừng vôi phòng chôn đáy khử hay đem ao. ăn dịch với trùng cho dịch nên khô
hay hay bbệệnhnh
BBệệnhnh
Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis
gâygây 1. 1. TTáácc do do nnấấmm llàà
hhồồii, , ccáá bơnbơn, ,
bbệệnhnh sp.) sp.) song, ccáá song,
Nguyên bbệệnhnh: : Nguyên gâygây nhânnhân nhânnhân Ichthosporidium sp. (hay Ichthosporidium Ichthyophonus sp. (hay Ichthyophonus ccáá trêntrên rara xxảảyy hưhưởởngng: : BBệệnhnh ảảnhnh bbịị tuytuyếếtt.. ccáá vvàà trtrííchch bbệệnhnh ccủủaa hihiệệnn
2. 2. LoLoààii ccáá 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- BiBiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii thaythay đđổổii theotheo loloààii vvàà mmộộtt ssốố loloààii bbịị bbệệnhnh
(cid:132)(cid:132) -- CCáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi ththấấtt thưthườờngng vvàà chưchướớngng bbụụngng.. (cid:132)(cid:132) -- CCáácc nnộộii quanquan nhưnhư llááchch, , gangan, , ththậậnn bbịị sưng
không ccóó bibiểểuu hihiệệnn bênbên ngongoààii.. không
sưng lênlên vvàà xuxuấấtt hihiệệnn
nhinhiềềuu nnốốtt hhạạtt mmààuu trtrắắngng vvớớii đưđườờngng kkíínhnh lênlên ttớớii 2 mm. 2 mm. vvàà còmcòm chchủủ: : CCáá hưhưởởngng ddẫẫnn đđếếnn ggầầyy lênlên kýký bbỏỏ ănăn thithiếếuu
4. 4. ẢẢnhnh mmááuu..
hay hay bbệệnhnh
BBệệnhnh
Ichthyphoniasis Ichthyphoniasis Ichthyosporidiosis Ichthyosporidiosis
đoán
vvàà
bbệệnhnh xxửử chưa ccóó hihiệệuu ququảả
Vòng đời của Ichthyophonus cá trong 5. Chẩn (cid:132)(cid:132) QuanQuan ssáátt ccáácc nnốốtt hhạạtt trtrắắngng dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ ththấấyy ccáácc giaigiai đođoạạnn phpháátt tritriểểnn khkháácc nhaunhau ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh. . ảảnhnh 12 12 chocho ththấấyy giaigiai đođoạạnn đđầầuu ccủủaa bbààoo ttửử, , bbààoo ttửử nnảảyy mmầầmm vvàà ssợợii nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- TTáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh đưđượợcc baobao bbọọcc bbởởii mômô liênliên kkếếtt ccủủaa kýký chchủủ hhììnhnh ththàànhnh u u hhạạtt llổổnn nhnhổổnn.. lýlý Phòng 6. 6. Phòng (cid:132)(cid:132) -- ĐiĐiềềuu trtrịị chưa (cid:132)(cid:132) -- CCầầnn chchủủ ý ý khikhi ddùùngng ccáá ttạạpp llààmm hoferi nước ngọt
ththứứcc ănăn..
CCáácc
xxáácc
bbệệnhnh BBệệnhnh
gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng
chchủủ ấấuu ởở
bbệệnhnh Sirolpidium Lagenidium sppspp., ., Sirolpidium
he (he (Penaeus
Penaeus) )
tômtôm
loloààii
ccáácc
2. 2. LoLoààii cuacua 3. 3. BiBiểểuu (cid:132)(cid:132) -- ThThấấyy ấấuu trtrùùngng tômtôm, , cuacua chchếếtt bbấấtt ngngờờ ((thưthườờngng ởở giaigiai
nnấấmm nnấấmm Nguyên 1. 1. Nguyên gâygây nhânnhân (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara bbởởii nnấấmm Lagenidium Haliphthoros sppspp.. sppspp. . vvàà Haliphthoros ccảả hưhưởởngng: : TTấấtt ảảnhnh serrata).). Scylla serrata ((Scylla hihiệệnn bbệệnhnh ccủủaa
đođoạạnn ZoaZoa vvàà MysisMysis)) kýký hưhưởởngng không ccóó đđáápp ứứngng viêmviêm
trêntrên
4. 4. ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) -- ÍÍtt hohoặặcc không 100% (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh gâygây chchếếtt. . TTỷỷ llệệ chchếếtt 2020--100%
trong vòng trong
vòng 2424--48 48 gigiờờ sausau khikhi nhinhiễễmm..
CCáácc
xxáácc
bbệệnhnh BBệệnhnh
chchủủ ấấuu ởở
gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng
nnấấmm nnấấmm 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) -- KiKiểểmm tratra ấấuu trtrùùngng tômtôm nhinhiễễmm bbệệnhnh dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn không ccóó vvááchch ngănngăn, , nhnháánhnh ssợợii nnấấmm
chlorine, nuôi ấấuu trtrùùngng bbằằngng chlorine,
đođoáánn vi vi ssẽẽ ththấấyy nnấấmm không xuyên susuốốtt cơcơ ththểể vvàà phphầầnn phphụụ.. xuyên lýlý xxửử vvàà Phòng 6 6 Phòng (cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng bbểể ươngương nuôi
bbệệnhnh nưnướớcc llấấyy vvààoo bbểể phphảảii qua qua hhệệ ththốốngng llọọcc..
(cid:132)(cid:132) -- KhKhửử trtrùùngng trtrứứngng bbằằngng thuthuốốcc ttẩẩyy rrửửaa vvớớii nnồồngng đđộộ
20ppm sausau rrửửaa llạạii trưtrướớcc khikhi ấấpp trtrứứngng.. 20ppm
(cid:132)(cid:132) -- DDùùngng formalin 1
formalin 1--10%
Treflan 10% đđểể điđiềềuu trtrịị vvàà ddùùngng Treflan
phòng.. 0,2ppm đđểể didiềềuu trtrịị ddựự phòng 0,2ppm
CCáácc
xxáácc
bbệệnhnh BBệệnhnh
nnấấmm nnấấmm
chchủủ ấấuu ởở
gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng
ở
Nấm
Haliphthorox
milfordensis
Nấm
Lagenidium
Nấm ấu
tôm
Lagenidium sú trùng
CCáácc
xxáácc
bbệệnhnh BBệệnhnh
nnấấmm nnấấmm
chchủủ ấấuu ởở
gigiáápp ởở yyếếuu tômtôm trtrùùngng
thường cua Scylla serrata
Trứng không bình cua nhiễm nấm Trứng nấm Haliphthoros nhiễm milfordensis
hay hay bbệệnhnh
do do nnấấmm
BBệệnhnh
đenđen
mangmang Fusarium Fusarium
gâygây nhânnhân
gâygây Fusarium Fusarium ảảnhnh
bbệệnhnh: : bbệệnhnh solani solani ccáácc ccảả bbệệnhnh
loloààii nnààyy..
Nguyên 1. 1. Nguyên do do nnấấmm rara hưhưởởngng: : TTấấtt bbịị 2. 2. LoLoààii ccủủaa hưhưởởngng ảảnhnh he he bbịị tômtôm bbệệnhnh chchứứngng 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) XuXuấấtt hihiệệnn đđốốmm đenđen trêntrên mangmang sausau
ththấấyy tômtôm chchếếtt.. hưhưởởngng kýký chchủủ
trêntrên 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- QuQuáá trtrììnhnh phpháátt tritriểểnn bbệệnhnh gâygây rara 30% ttỷỷ llệệ chchếếtt ttớớii 30% thông qua qua ccáácc mômô ttổổnn (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiễễmm nnấấmm thông
thương thương
hay hay bbệệnhnh
do do nnấấmm
BBệệnhnh
đenđen
mangmang Fusarium Fusarium
(cid:132)(cid:132) -- ChChỗỗ ttổổnn thương
thương llàà ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân
đođoáánn
cơcơ hhộộii khkháácc nhinhiễễmm vvàà gâygây bbệệnhnh. . bbệệnhnh
5. 5. ChChẩẩnn (cid:132)(cid:132) KiKiểểmm tratra ưướớtt mômô nhinhiễễmm dưdướớii kkíínhnh hihiểểnn vi vi ssẽẽ
lýlý
vvàà
quanquan ssáátt ththấấyy ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh ccóó ddạạngng xuxuồồngng Phòng 6. 6. Phòng xxửử bbệệnhnh Fusarium (cid:132)(cid:132) -- XXóóaa bbỏỏ ngunguồồnn nhinhiễễmm nnấấmm Fusarium condiophores vvàà xxửử lýlý ccáácc ccáá ththểể nhinhiễễmm.. condiophores
(cid:132)(cid:132) -- ChưaChưa ththấấyy ccóó hhóóaa chchấấtt nnààoo xxửử lýlý ccóó hihiệệuu ququảả. .
ở Nấm mang cua bùn
Aflatoxicosis Aflatoxicosis
BBệệnhnh
bbệệnhnh: : nhânnhân
gâygây Nguyên 1. 1. Nguyên (cid:132)(cid:132) -- BBệệnhnh gâygây rara do do đđộộcc ttốố Aflatoxin Aflatoxin đưđượợcc ssảảnn sinhsinh ttừừ nnấấmm
Aspergillus khkháácc mmàà thưthườờngng do do
Aspergillus flavus Aspergillus bbảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn không hưhưởởngng: : TTấấtt flavus vvàà ccáácc loloạạii Aspergillus không đđúúngng ccááchch.. loloààii ccảả ảảnhnh tômtôm ccáácc hưhưởởngng he he bbịị ảảnhnh ccủủaa
bbệệnhnh bbịị nnààyy.. chchứứngng
2. 2. LoLoààii bbệệnhnh 3. 3. TriTriệệuu (cid:132)(cid:132) -- TômTôm xuxuấấtt hihiệệnn mmààuu vvààngng ththậậmm trtríí mmààuu đđỏỏ trêntrên cơcơ ththểể ccũũngng
nhưnhư trêntrên phphầầnn phphụụ ccủủaa tômtôm gigiốốngng trong nuôi.. trong aoao nuôi
hưhưởởngng trêntrên chchủủ kýký
(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbệệnhnh bơibơi yyếếuu ggầầnn bbờờ rrồồii chchếếtt.. (cid:132)(cid:132) -- NhiNhiềềuu khikhi ththấấyy tômtôm ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmềềmm vvỏỏ. . 4. 4. ẢẢnhnh (cid:132)(cid:132) -- PP22 mômô bbệệnhnh hhọọcc quanquan ssáátt ththấấyy hohoạạii ttửử ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì trong
trong ốốngng
gangan ttụụyy..
Aflatoxicosis Aflatoxicosis
BBệệnhnh
(cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm.. (cid:132)(cid:132) -- TômTôm nhinhiễễmm bbệệnhnh ssẽẽ không
không ssốốngng ssóótt qua 30 qua 30 giâygiây khikhi ththấấyy
trong khaykhay ththứứcc ănăn.. trong
đođoáánn
Aflatoxin trong trong ththứứcc ănăn nghi nghi nhinhiễễmm
(cid:132)(cid:132) -- TômTôm bbỏỏ ănăn.. 5. 5. ChChẩẩnn bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) CCĐĐ xxáácc đđịịnhnh ssựự ccóó mmặặtt Aflatoxin
xxửử vvàà lýlý
nnấấmm.. Phòng 6. 6. Phòng bbệệnhnh Không ddùùngng ththứứcc ănăn nhinhiễễmm nnấấmm.. (cid:132)(cid:132) -- Không (cid:132)(cid:132) -- BBảảoo ququảảnn ththứứcc ănăn khôkhô rrááoo ((không không ddựự trtrữữ ththứứcc ănăn sausau khikhi chchếế
bibiếếnn ququáá 6 6 ththáángng) ) đđểể ngănngăn ccảảnn ssựự phpháátt tritriểểnn ccủủaa nnấấmm. .
Aflatoxicosis Aflatoxicosis
BBệệnhnh
Khối bào tử nấm Aspergillus sp. trong thức ăn
TTóómm
llạạii
(cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà mmộộtt nhnhóómm VSV VSV ccóó ththểể gâygây bbệệnhnh chocho ccáá vvàà gigiáápp xxáácc. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm llàà sinhsinh vvậậtt ttựự dưdưỡỡngng. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh trưtrưởởngng bbằằngng ccááchch kkééoo ddààii, , cơcơ ththểể ccủủaa nnấấmm ccóó ththểể ccóó
(cid:132)(cid:132) NhiNhiềềuu ssợợii nnấấmm ttậậpp hhợợpp llạạii ththàànhnh bbúúii nnấấmm. . (cid:132)(cid:132) NNấấmm sinhsinh ssảảnn theotheo ccảả hhììnhnh ththứứcc vôvô ttíínhnh llẫẫnn hhữữuu ttíínhnh.... (cid:132)(cid:132) CCáácc bbệệnhnh nnấấmm quanquan trtrọọngng gâygây bbệệnhnh ởở ccáá vvàà gigiáápp xxáácc nhưnhư đãđã nguyên nhânnhân gâygây bbệệnhnh, , loloààii bbịị ảảnhnh hưhưởởngng, , ảảnhnh trtrììnhnh bbààyy vvềề nguyên hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ, , tritriệệuu chchứứngng bbệệnhnh đưđượợcc nhnhậậnn ddạạngng trong trong ttừừngng bbệệnhnh ccụụ ththểể..
hohoặặcc không không ccóó vvááchch ngănngăn. .
(cid:132)(cid:132) PP22 CCĐ Đ bbệệnhnh đưđượợcc ccậậpp nhnhậậtt hhààngng nămnăm, , thuthuốốcc điđiềềuu trtrịị llàà không không phòng bbệệnhnh llàà PP22 quanquan trtrọọngng..
ssẵẵnn, , tuytuy nhiên nhiên phòng
cương cương
ĐĐềề
trong trong
ccáácc bbệệnhnh nưnướớcc
nnấấmm llàà 1. 1. ĐâuĐâu (cid:132)(cid:132) Saprolegnia ngngọọtt, , llợợ . (N), Achlya sausau:: gâygây nnấấmm invadans Aphanomyces invadans . (N), Aphanomyces Achlya sppspp. (N), (N), (N), Saprolegnia diclina (N), Ichthyophonus hoferi
(cid:132)(cid:132) Fusarium
(L), Lagenidium sppspp. . (L), Haliphthoros
Sirolpidium sppspp. . Haliphthorox milfordensis,
thưthườờngng bbệệnhnh chocho gâygây tômtôm, , nnấấmm nnààoo thưthườờngng gâygây bbệệnhnh
nnấấmm, , ttáácc nhân nhân bbệệnhnh nnààoo llàà KST KST
gâygây multifiliis multifiliis Saprolegnia sppspp. (N), hoferi (N), (N), Ichthyophonus (N), . (N) Branchiomyces sppspp. (N) Branchiomyces solani (L), Fusarium solani spp.(L), Sirolpidium spp. flavus Aspergillus flavus Aspergillus nnààoo ccáá (cid:132)(cid:132) Ichthyophonus (cid:132)(cid:132) Fusarium nhân 3. 3. TTáácc nhân Ichthyophonus Ichthyophonus 2. 2. NNấấmm chocho Ichthyophonus hoferi hoferi ((ccáá)) solani ((tômtôm)) Fusarium solani nnààoo bbệệnhnh gâygây llàà Ichthyophthyrius sp., Ichthyophthyrius sp.,
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1
KHOA CHĂN NUÔI -
THỦY SẢN
Chương
V4. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
ThS. GV. Kim Văn Vạn
Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản
Chương
V3. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
I. Bệnh
ở ĐVTS
ở ĐVTS
truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
II. Bệnh
do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên
cạn và
ĐVTS III. Bệnh
do MT, D2, DT và
địch
hại
do KST do KST
BBệệnhnh
trong trong ccậậpp đđềề kstkst hhọọcc
svsv ng chung giữữa 2a 2 sv trong đ sv trong đóó mmộột lot loàài si sốống ng
chung CCáácc khkhááii niniệệmm chung đưđượợcc thưthườờngng I. I. MMộộtt ssốố k/nk/n ccáácc gigiữữaa ssốốngng hhệệ 1. 1. QuanQuan (cid:132)(cid:132) SSốống ho i sinh làà kikiểểu su sốống chung gi ng hoạại sinh l c trên phphầầnn ththảảii ccủủaa loloàài khi kháác.c. trong hoặặc trên trong ho (cid:132)(cid:132) SSốống cng cộộng sinh: ng sinh: thưthườờng đư ng đượợc mô t c mô tảả ssựự liên quan g liên quan gầần mn màà ccảả 2 2 đđềều u
ccóó llợợi.i. (cid:132)(cid:132) HHộội sinh l liên quan gầần: mn: mộột sv c t sv cóó llợợi vi vàà sv sv
i sinh làà kikiểểu su sốống mng màà ccóó ssựự liên quan g i nhưng cũũng ch kia không cóó llợợi nhưng c kia không c ng chẳẳng cng cóó hhạại gi gìì..
a 2 sv màà mmộột bên s t bên sốống nh
(cid:132)(cid:132) KKSS llàà kikiểểu su sốống gi i. Sv sốống nh
o bên kia hoặặc c ng nhờờ vvàào bên kia ho ng nhờờ t ký sinh còn bên cho sốống nh ng giữữa 2 sv m ng nhờờ đư đượợc gc gọọi li làà vvậật ký sinh còn bên cho s
gây hạại. Sv s gây h ggọọi li làà vvậật cht chủủ..
ký sinh cầầnn hihiểểu không ch
u không chỉỉ vvậật ký sinh m c khoẻẻ ccáá nhnhấấn mn mạạnh trên m còn t ký sinh màà còn nh trên mặặt t . Nghiên cứứu su sứức kho
u quan hệệ ký ch (cid:132)(cid:132) HiHiểểu quan h phphảải hi i hiểểu cu cảả ký ch ký chủủ ccủủa quan h ký ch ký chủủ--ký sinh c ký chủủ. Nghiên c ng sinh. a quan hệệ ccộộng sinh.
c phân loạại theo m
ch phụục vc vụụ
i theo mụục đc đíích ph
2. K2. KCC đư đượợc phân lo (cid:132)(cid:132) KKCC xđ hay ký ch
xđ hay ký chủủ cucuốối ci cùùng: l n gđ trưởởng th
STST PTPT vvàà đ đạạt đt đếến gđ trư
KSKS ng: làà kc mkc màà ởở đ đóó KST KST ng thàành.nh. kc thay đổổi hoi hoặặc kc th
trung gian: làà kc thay đ KST qua mộột gđ
ng hoặặc tc tồồn tn tạại vô t
t gđ ấấu tru trùùng ho
(cid:132)(cid:132) KKCC trung gian: l đđóó KST qua m (cid:132)(cid:132) KC KC mangmang: KST
c kc thứứ 2 m2 màà ởở i vô tíính.nh. : KST chchỉỉ ddựựaa vvààoo kýký chchủủ đđểể ttồồnn ttạạii chchứứ
không ccóó ST ST vvàà PT PT ggìì hhếếtt.. không
(cid:132)(cid:132) KC KC ttạạmm ththờờii llàà kckc mmàà ksks ssốốngng ngngắắnn sausau rrờờii kckc đđểể
ssốốngng ttựự do.do.
vvịị
phânphân
loloạạii
theo theo
trtríí
KSKS
KST KS trêntrên dada, , vâyvây vvàà mangmang ccáá..
KS:KS:
3. KST đưđượợcc 3. KST 3.1 3.1 NgoNgoạạii KS:KS: (cid:132)(cid:132) GGồồmm ccáácc loloạạii KST KS 3.2 3.2 NNộộii (cid:132)(cid:132) NNộộii KST KST baobao ggồồmm ccáácc KST KS
KST KS ởở ccáácc nnộộii quanquan vvàà
trong cơcơ ccủủaa KC: AT
KC: AT vvàà giungiun ssáánn, , giungiun ssáánn
Microsporida), ), ccầầuu trtrùùngng ((Coccidia
Myxosporida), vi ), vi Coccidia), ),
ởở trong trưtrưởởngng ththàànhnh, , ththííchch bbààoo ttửử trtrùùngng ((Myxosporida bbààoo ttửử trtrùùngng ((Microsporida tiêntiên maomao trtrùùngng ((Trypanosomes,
Trypanosomes, Cryptobia
Cryptobia). ).
XXĐĐ trong trong
4. 4. VòngVòng ssựự liênliên ttấấtt ccảả
đđờờii quanquan ccáácc gđgđ
cucuộộcc
thưthườờngng hohoạạtt ccủủaa
đưđượợcc đđộộngng SV.SV.
ccủủaa KSTKST: : VòngVòng đđờờii gigiữữaa KS KS vvàà KC. KC. NNóó trong PT PT trong ssốốngng (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp: : mmộộtt kýký chchủủ (cid:132)(cid:132) VòngVòng đđờờii gigiáánn titiếếpp: : ccóó trêntrên 1 1 kýký chchủủ.. (cid:132)(cid:132) CCáá ccóó ththểể hohoạạtt đđộộngng nhưnhư KC KC cucuốốii ccùùngng, KC
trung , KC trung
giangian hohoặặcc KC KC mangmang..
do do bbệệnhnh
thithiệệtt
hhạạii
KSTKST
1 kg tăngtăng trtrọọngng
thương mmạạii ssảảnn phphẩẩmm
5. 5. ĐĐáánhnh gigiáá (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ ccáá chchếếtt hohoặặcc ốốmm (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng STST (cid:132)(cid:132) TiêuTiêu ttốốnn nhinhiềềuu ththứứcc ănăn chocho 1 kg (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm gigiáá trtrịị thương (cid:132)(cid:132) GiGiảảmm khkhảả năngnăng SS22 (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng đđếếnn ssứứcc khokhoẻẻ ngưngườờii tiêutiêu ddùùngng (cid:132)(cid:132) CCóó ccầầnn thithiếếtt phphảảii xxửử lýlý?? không?? (cid:132)(cid:132) XXửử lýlý ccóó kinhkinh ttếế không
NgoNgoạạii
ccủủaa hhạạii
KSTKST ccáá NgoNgoạạii đđộộngng I. I. TTáácc KST KST trêntrên ttổổnn bbáámm ggắắnn bbởởii 1. KS gâygây trtrììnhnh ququáá 1. KS Ergrasilus Dactylogyrus, , Ergrasilus Gyroductylus, , Dactylogyrus (cid:132)(cid:132) MMóócc: : Gyroductylus Argulus Trichodina, , Argulus (cid:132)(cid:132) GiGiáácc bbáámm: : Trichodina (cid:132)(cid:132) Xuyên
Xuyên sâusâu hohoặặcc ddùùngng vòivòi hhúútt: : Ichthyophthirium Ichthyophthirium, , Lernaea, , Lernaea
hhạạii
(cid:132)(cid:132) ĐĐĩĩaa bbáámm: : Dactylogyrus thithiệệtt 2. KS gâygây ănăn 2. KS (cid:132)(cid:132) KS KS llấấyy DD22 trtrựựcc titiếếpp ttừừ ccáácc ttếế bbààoo chchứứaa Ichthyobodo Ichthyobodo
Scyphidia Dactylogyrus, , Scyphidia tranh do do ccạạnhnh tranh
ththứứcc
Costia)) ((Costia
(cid:132)(cid:132) CCààoo xưxướớcc: : rrậậnn ccáá bibiểểnn (cid:132)(cid:132) Xuyên
Xuyên sâusâu
KST KST lênlên
dada
ngongoạạii
vvàà
mangmang
ccủủaa 3. 3. ẢẢnhnh hưhưởởngng (cid:132)(cid:132) KKííchch ththííchch bbởởii ggắắnn vvàà hhúútt DD22 (cid:132)(cid:132) TăngTăng titiếếtt mucus
mucus ddẫẫnn đđếếnn tăngtăng lưlượợngng VK, VK, nnấấmm vvàà ngongoạạii
KS KS khkháácc..
(cid:132)(cid:132) TăngTăng sinhsinh ttếế bbààoo llààmm gigiảảmm hihiệệuu ququảả ccủủaa traotrao đđổổii ô ô xyxy, ,
COCO22
bong dada llààmm thuthu hhúútt
(cid:132)(cid:132) HoHoạạii ttửử ttếế bbààoo niêmniêm mmạạcc ddẫẫnn đđếếnn bong , VK ddẫẫnn đđếếnn nhinhiễễmm kkếế phpháátt..
nnấấmm, VK
(cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do mmấấtt câncân bbằằngng áápp xuxuấấtt ththẩẩmm ththấấuu, , mmấấtt khkhảả
năngnăng hôhô hhấấpp..
(cid:132)(cid:132) XuXuấấtt huyhuyếếtt (cid:132)(cid:132) CCáá nhnhỏỏ rrấấtt ddễễ bbịị nhinhiễễmm ngongoạạii KST KST vvàà rrấấtt ddễễ bbịị ttổổnn
thương dada thương
ssốố lláá
ccáá KST KST trêntrên Monogenea): ): ((Monogenea
II. II. MMộộtt 1. 1. SSáánn (cid:132)(cid:132) HHầầuu hhếếtt ccáácc loloààii ssáánn lláá đơnđơn chchủủ đđẻẻ trtrứứngng
con riêng ccóó 1 1 loloààii đđẻẻ con
(cid:132)(cid:132)
NgoNgoạạii chchủủ đơnđơn Dactylogyrid)) vvàà chchỉỉ riêng ((Dactylogyrid Gyrodactylus). ). ((Gyrodactylus SSáánn lláá đơnđơn chchủủ llàà loloạạii ngongoạạii KS KS thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang ccáá. .
(cid:132)(cid:132) ChChúúngng didi truytruyểểnn trêntrên cơcơ ththểể ccáá vvàà ănăn trêntrên bibiểểuu bbìì hohoặặcc
ccặặnn bbáá ccủủaa mangmang. .
(cid:132)(cid:132) NNóó ggắắnn vvààoo kýký chchủủ thông
thông qua qua cơcơ quanquan bbáámm llààmm ttổổnn
(cid:132)(cid:132)
thương dada vvàà mangmang vvàà còncòn hhúútt chchấấtt DD22. . thương SSáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó mmộộtt ccặặpp mmóócc ởở chchíínhnh gigiữữaa. . SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh ccóó ccảả cơcơ quanquan sinhsinh ddụụcc đđựựcc vvàà ccááii trêntrên ccùùngng mmộộtt cơcơ ththểể..
Sán Dactylogyrus KS trên mang
Gyrodactylus
VòngVòng
••
••
đđờờii ccủủaa ssáánn lláá đơnđơn chchủủ: : HHầầuu hhếếtt ssáánn lláá đơnđơn chchủủ ccóó vòng đđờờii trtrựựcc titiếếpp.. vòng SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh KS KS trêntrên dada, , mangmang đđẻẻ trtrứứngng vvààoo trong nưnướớcc sausau đđóó trtrứứngng nnởở ththàànhnh AT AT trong ) AT bơibơi Onchomiracidium) AT ((Onchomiracidium ttựự trong do do trong nưnướớcc KS.KS. sausau ttììmm
KC KC đđểể
Sán KS trên vây
ccảả
vvàà
chchúúngng ởở
ccủủaa
đơnđơn
GiGiốốngng
vòng mangmang, , vòng
nhnhắắcc
điđiềềuu trtrịị
Dactylogyridae Dactylogyridae trêntrên vvàà llàà 7 7 gigiốốngng nhnhấấtt íítt CCóó 150 loloààii 150 ththếế totoàànn trêntrên ngngọọtt nưnướớcc gigiớớii. . 2 mm hhầầuu ququáá không KT KT ddààii hhếếtt 2 mm không ccóó 1 1 ccặặpp vvàà rrììaa mmóócc 7 7 ccặặpp SSáánn mmóócc 2 2 ccặặpp. . ccóó ChChúúngng phphííaa ởở mmắắtt 4 4 điđiểểmm 2 2 hohoặặcc ccóó hhììnhnh hohoặặcc tròntròn hhììnhnh ccóó trtrứứngng BuBuồồngng 1 1 trtrứứngng. . đđẻẻ ssáánn llầầnn llẻẻ, , mmỗỗii ssáánn Dactylogyrus vvàà llàà ccáá KS KS ởở thưthườờngng Dactylogyrus ttớớii ccóó vvàà chchủủ kýký ccủủaa mangmang trong ởở sinhsinh trong nhnhậậnn Dactylogyrus vvàà gigiốốngng thuthuộộcc ddạạngng Dactylogyrus Gyrodactylus. . hơnhơn llớớnn Gyrodactylus ChChúúngng trêntrên sinhsinh kýký thưthườờngng TToo. . phphụụ chchúúngng thuthuộộcc trtrììnhnh ququáá Trong →→ ChChúú ý:ý: Trong điđiềềuu giangian llạạii, , ththờờii
KS KS ởở mmặặnn nưnướớcc 0,5 mm. 0,20,2--0,5 mm. ttừừ ktkt ccóó chchíínhnh loloààii hihiếếmm vvàà gigiữữaa ththểể. . trưtrướớcc cơcơ ởở hohoàànn ô van, tinhtinh ddạạngng ô van, thưthườờngng kýký 100 loloààii đưđượợcc 100 kkííchch ccóó thưthướớcc tritriểểnn phpháátt ccủủaa bbệệnhnh trtrịị điđiềềuu TToo.. vvààoo thuthuộộcc
bbệệnhnh trtrịị llạạii nhnhắắcc
đđờờii ccầầnn phphụụ
••
ththấấyy ttììmm đưđượợcc ((ccáá, , lưlưỡỡngng
xương xương xương xương
••
ởở
mmóócc
••
••
••
Gyrodactylids Gyrodactylids thưthườờngng SSáánn trêntrên ĐV ccóó loloààii ĐV nhinhiềềuu ththấấpp bbậậcc ssốốngng thêthê, , bòbò không ssáátt) ) vvàà không ssốốngng. . đưđượợcc 85 85 loloààii ccóó nhnhấấtt ÍÍtt nhnhậậnn ddạạngng ccáá. . KS KS trêntrên mmóócc 8 8 đôiđôi Gyrodactylids ccóó xung 1 1 đôiđôi vvàà quang Gyrodactylids xung quang 6 van hhúútt. . 22--6 van gigiữữaa, , ccóó chchíínhnh chchíínhnh ởở ccấấuu giaogiao 1 1 gaigai ccóó ChChúúngng bbụụngng. . phphầầnn gigiữữaa Gyrodactylus, , chchúúngng llàà ccáá chocho bbệệnhnh gâygây gigiốốngng hhếếtt HHầầuu Gyrodactylus < 0,4 mm. ktkt ccóó thưthườờngng nnààyy rãirãi, , loloààii rrộộngng bbốố phânphân đưđượợcc < 0,4 mm. 3 con 11--3 con con, vvớớii đđẻẻ đđềềuu nnààyy gigiốốngng thuthuộộcc loloààii ccáácc ccảả TTấấtt con, đơnđơn ddạạngng tròntròn hhììnhnh hohoàànn V, V, tinhtinh chchữữ ddạạngng cung concon, , ttửử cung llẻẻ. . TTáácc ccáá chocho thương ttổổnn gâygây chchúúngng llàà nnààyy bbọọnn ccủủaa hhạạii thương do do ddùùngng hhạạii ttổổnn vvàà bbáámm mmóócc ccáácc khikhi trtrọọngng nghiêm nghiêm chuyểểnn.. didi chchúúngng chuy
sinh Gyrodactylus
Dactylogyrus ký cá mang ở
Gyrodactylus ký sinh trên vây cá
Gyrodactylus ký sinh trên, da vây cá
Gyrodactylus sp., lives of epithelia. Connecting to th surface of the fish by penetrating it with 16 marginal hooks.
Ichthyophthirius Ichthyophthirius
2. 2. BBệệnhnh
hay hay bbệệnhnh
đđốốmm multifiliis:: multifiliis
trtrắắngng
trtrùùngng
ququảả
dưadưa
(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng KS KS ởở dada, , mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng ququảả dưadưa hhấấuu, , xung
xung quanh
quanh cơcơ lông ngngắắnn, , mimiệệngng ccóó ccấấuu trtrúúcc
U hay hhììnhnh mmóóngng
ththểể đưđượợcc baobao bbởởii mmộộtt llớớpp lông đơnđơn gigiảảnn, , nhânnhân llớớnn ddạạngng hhììnhnh chchữữ U hay ngngựựaa. .
(cid:132)(cid:132) KST KST trưtrưởởngng ththàànhnh nnằằmm dưdướớii llớớpp bibiểểuu bbìì khikhi trtrúúngng rrờờii dada thương nnặặngng chocho dada ccáá, , đđặặcc bibiệệtt khikhi trong ssốố chchúúngng
ccáá vvààoo nưnướớcc gâygây ttổổnn thương ccáá nhinhiễễmm vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn KST KST vvàà nhinhiềềuu trong ccùùngng rrờờii dada vvààoo nưnướớcc, , khikhi vvààoo nưnướớcc KST KST bơibơi mmộộtt ththờờii trong giangian rrồồii ttạạoo bbọọcc bbààoo ttửử vvàà bbáámm vvààoo ccáácc vvậậtt chchấấtt ccóó trong trong bbọọcc nnààyy chchúúngng phânphân chiachia ththàànhnh nhinhiềềuu bbààoo ttửử nưnướớcc, , trong con PT phpháá 2000), sausau mmộộtt ththờờii giangian ccáácc bbààoo ttửử con PT con (100--2000), con (100 vvỡỡ mmààngng bbààoo ttửử chchíínhnh thothoáátt vvààoo nưnướớcc bơibơi ttììmm KC KC mmớớii. . trong vòng
(cid:132)(cid:132) ChChúúngng ssẽẽ bbịị chchếếtt nnếếuu trong
vòng 33--4 4 ngngààyy không
không ttììmm
đưđượợcc KC KC mmớớii..
quả
Trùng trưởng dưa thành
Cá bị nhiễm trùng quả dưa
Ichthyophthirius multifiliis. (white spot disease) Ciliate infecting the skin and fins. Consist of the trophont feeding in the host epidermis. Size up to 0,4-0,8 mm. It escapes to the water and swims freely as tomonts. After encysting on the substrate, numerous cell divisions take place (up to 1000). These theronts seek up new hosts.
(cid:132)(cid:132) TToo ththííchch hhợợpp chocho KST ST
KST ST vvàà PT PT ttừừ 22--3030ooC, C, tutuỳỳ
vòng đđờờii ccủủaa
thuthuộộcc vvààoo TToo caocao hay hay ththấấpp mmàà vòng KST KST ccóó ththểể rrúútt ngngắắnn hohoặặcc kkééoo ddààii. T. Too caocao vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST đưđượợcc rrúútt ngngắắnn nhưng nhưng ktkt ccủủaa KST KST nhnhỏỏ vvàà ngưngượợcc llạạii. . ỞỞ TToo 2424--2626ooC C totoàànn bbộộ vòng vòng đđờờii ccủủaa KST KST chchỉỉ mmấấtt 4 4 ngngààyy..
(cid:132)(cid:132) -- KhiKhi bbệệnhnh xxảảyy rara xxửử lýlý bbệệnhnh bbằằngng xanhxanh
malachite kkếếtt hhợợpp vvớớii formaline malachite Chloramine T, T, Dimetridazole Chloramine
formaline hohoặặcc Emtryl.. Dimetridazole Emtryl
xexe
bbáánhnh do KST Trichodina
trtrờờii
mmặặtt hay hay trtrùùngng trtrùùngng 3. 3. BBệệnhnh Trichodinella, , Trichodina, , Trichodinella (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do KST Tripartiella ccóó hhììnhnh ddạạngng gigiốốngng bbáánhnh xexe, , mmỗỗii loloạạii Tripartiella trưng ởở mmộộtt loloạạii KC. KC. KST KS đđặặcc trưng KST KS (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS trêntrên dada, , mangmang vvàà đôiđôi khikhi còncòn bbắắtt
ggặặpp ởở bbóóngng đđááii. .
(cid:132)(cid:132) KST KST đưđượợcc phânphân bbốố trêntrên totoàànn ccầầuu vvàà ởở ttấấtt ccảả ccáácc hhệệ
ththốốngng, , ccáá nhnhỏỏ rrấấtt nhnhạạyy ccảảmm vvớớii bbệệnhnh, ,
(cid:132)(cid:132) ChChúúngng SS22 bbằằngng ccááchch ccắắtt đôiđôi. . (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng tăngtăng titiếếtt ccáácc ttếế bbààoo ddịịchch nhnhầầyy trêntrên dada vvàà còncòn gâygây hohoạạii ttửử. . CCáá nhinhiễễmm bbệệnhnh ccóó mmầầuu ssắắcc không bbììnhnh thưthườờngng, , ccáá chchậậmm chchạạpp, , mmấấtt trtrọọngng lưlượợngng, , không ccáá ccóó bibiểểuu hihiệệnn treotreo dâudâu trêntrên bbềề mmặặtt vvàà cucuộộnn xoxoááyy..
(cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng formaline
formaline hohoặặcc CuSOCuSO44
Trichodina
Costiasis
4. Bệnh (cid:132) NN gây bệnh là Ichthyobodo necator hay Costia necatrix. Chúng có 2 dạng: dạng bơi có 1 cặp lông trên thân và dạng dẹt.
(cid:132) Chúng KS trên da, mang và đôi khi bơi tự do trong cả nước ngọt lẫn nước mặn, nhưng thường thấy ở cá nước ngọt hơn.
(cid:132) Chúng xuyên sâu vào tế bào chất của tế bào KC, tế bào
niêm mạc của da và mang.
(cid:132) KST có dạng quả lê với kích thước từ 7-10 μ. (cid:132) KST thường KS ở cá hồi (nước ngọt) hương và cá hồi giống. ĐB ở gđ cá mới nở cá nhiễm bệnh gây chết rất nhanh, tỷ lệ chết cao, cá nhỏ nhạy cảm với bệnh hơn cá lớn. To thích hợp cho KST PT từ 2-30oC.
(cid:132) (cid:132) Để tránh thiệt hại do bệnh gây ra cần chú ý kỹ thuật nuôi
dưỡng và mật độ thả thấp. Khi bệnh xảy ra dùng formalin để xử lý bệnh.
Ichthyobodo - Costia Ichthyobodo necator
5. 5. BBệệnhnh
rara
loaloa
do do trtrùùngng
trtrùùngng Apisoma, , Epistylis Apisoma
kkèènn. . BBệệnhnh xxảảyy Vorticella.. Epistylis, , Vorticella
nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu
, KS không
(cid:132)(cid:132) CCáácc KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh loaloa kkèènn, , hhììnhnh ccốốcc, , cơcơ ththểể ccóó ththểể co co rrúútt thưthườờngng chchỉỉ ssốốngng bbáámm trêntrên KC KC chchứứ không gâygây nhinhiềềuu thithiệệtt hhạạii, , nhưng không xung thưthườờngng gâygây tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy, , dada trtrởở nênnên xung không ccóó KC KC ĐBĐB, , phânphân bbốố totoàànn ccầầuu, , huyhuyếếtt, KS bbệệnhnh thưthườờngng liênliên quanquan đđếếnn chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc.. formalin (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể điđiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng CuSOCuSO44 hohoặặcc formalin
nhưng ccầầnn điđiềềuu trtrịị nhnhắắcc llạạii. . nhưng
Epistylis sp. Attaches to skin, fins and gills. • Adheres to epithelium, and filters the water with their cilia and live of organic particles in the water. Reproduce by budding of teletrochs. Able to swim to other host.
xxáácc
xương ngongoààii nnốốii vvớớii ccáácc
6. 6. GiGiáápp kýký sinhsinh (cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể gigiáápp xxáácc ccóó bbộộ xương phphầầnn phphụụ vvàà cơcơ ththểể phânphân đđốốtt. . (cid:132)(cid:132) ỐỐngng tiêutiêu hhóóaa hohoàànn chchỉỉnhnh, , ccóó vòng
vòng tutuầầnn hohoàànn, , hôhô thông rara bbềề
hhấấpp bbằằngng khkhíí ququảảnn, , mangmang mmộộtt phphầầnn thông mmặặtt cơcơ ththểể. .
(cid:132)(cid:132) GiGiớớii ttíínhnh llàà ttááchch bibiệệtt, , ttấấtt ccảả đđẻẻ trtrứứngng. . (cid:132)(cid:132) ThThờờii giangian gigiáápp xxáácc ssốốngng KS KS không
không lâulâu hơnhơn ththờờii
giangian chchúúngng ssốốngng ttựự do. do. (cid:132)(cid:132) GiGiáápp xxáácc KS KS ggồồmm: : Copepoda
Copepoda, , Branchiura
Branchiura vvàà
Isopoda.. Isopoda
loloààii nưnướớcc
ccóó 1800 1600--1800 1600 loloààii KS KS trêntrên
ccáá
Copepoda 6.1 6.1 Copepoda kýký trong đđóó chchỉỉ trong ngngọọtt đưđượợcc
trêntrên ccáá ggồồmm khokhoảảngng 5% 5% ssốố ththấấyy..
nuôi bibiểểnn::
KS, con đđựựcc ssốốngng ttựự dodo
con ccááii KS, con trong vòng
vòng đđờờii ccủủaa Copepoda
>10: Copepoda ccóó ththểể >10: Copepodid 44--5 5 gđgđ, , titiềềnn trưtrưởởngng
sinhsinh ccóó ttììmm (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó 4 4 gigiốốngng đưđượợcc ttììmm ththấấyy ởở ccáá nuôi Learnaea (cid:132)(cid:132) -- Learnaea Lamproglena (cid:132)(cid:132) -- Lamproglena Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Ergasilus (cid:132)(cid:132) -- Carligus Carligus .. (cid:132)(cid:132) ChChỉỉ ccóó con (cid:132)(cid:132) SSốố ggđđ trong Nauplius 22--3 3 gđgđ, , Copepodid Nauplius ththàànhnh 2 2 gđgđ vvàà gđgđ trưtrưởởngng ththàànhnh..
(cid:132)(cid:132)
Copepoda ccááii trưtrưởởngng ththàànhnh mangmang trtrứứngng Copepoda
(cid:132)(cid:132) Cyclopoid
Cyclopoid TiTiềềnn trưtrưởởngng ththàànhnh
(cid:132)(cid:132) Copepodid
Copepodid kýký sinhsinh
TrTrứứngng
(cid:132)(cid:132) Copepodid
Copepodid bơibơi ttựự dodo
Nauplius Nauplius
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
VòngVòng đòiđòi ccủủaa Copepodid Copepodid
neo Lernaea a. Bệnh (cid:132) Cơ thể không phân đốt, neo bám trên mô bằng
mỏ trùng móc rất lớn.
(cid:132) Có 5 loài đã được thông báo gây bệnh cho cá nuôi biển. Loài gây thiệt hại kinh tế lớn nhất là L. cyprinacea.
(cid:132) Loài gây bệnh ở cá nước ngọt KS không đặc hiệu với loài KC nào và không kén chọn vị trí ký sinh trên cơ thể KC.
(cid:132) Xử lý bệnh: nước vôi trong, Dipterex, lá xoan,
formalin
ở
là
gặp trên da,
cá, hầu hết tìm
ra
da, mang phân ngực và vùng vùng bụng. Phần
đầu
và vây làm 3 vùng: vùng đầu có giác bơi, điểm mắt, miệng, phần ngực, phần thân
ở
loài gian, một
ký số
b. Ergasilus: Ký chính mang sinh khi đôi cấp PT mạnh, có ten thứ vây, ăng khỏe. bám móc Argulus 6.2 Branchiura: Branchiura, (rận) thuộc bộ nước ngọt. được gọi là rận cá. cá ở thấy tìm thường KS trên thường Chúng thấy trên da cá. Cơ thể ngực, vùng hút, chân các có 6.3 Isopod: Có không sinh máu hút
đốt bụng. sinh cá, một số ký 400 loài khoảng KC trung là bắt buộc, một số rời KC. thành trưởng KC và
khi
Chilodonella 7. 7. Chilodonella không (cid:132)(cid:132) KST KST ccóó ddạạngng hhììnhnh bbầầuu ddụụcc hơihơi llệệchch ktkt rrấấtt nhnhỏỏ vvàà không
ththểể nhnhììnn đưđượợcc bbằằngng mmắắtt thưthườờngng vvàà ttừừ 3030--80x20
(cid:132)(cid:132) CơCơ ththểể ccóó 2 2 phphầầnn ccóó 88--9, 12
9, 12--13 13 hhààngng lông
80x20--62 62 μμ, , lông, , mimiệệngng ccủủaa
KST KST thưthườờngng ggắắnn trêntrên llớớpp bibiểểuu bbìì mangmang ccủủaa kýký chchủủ llààmm tăngtăng sinhsinh ccáácc ttếế bbààoo bibiểểuu bbìì vvàà tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy ttạạoo rara nhnhữữngng đđáámm mmààuu trtrắắngng, , mmààuu xxáámm trêntrên dada, , trêntrên mangmang. .
(cid:132)(cid:132) KST KST ccóó nhânnhân to to hhììnhnh tròntròn. . (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thưthườờngng xxảảyy rara điđi kkèèmm vvớớii chchấấtt lưlượợngng MT MT kkéémm, , ccáá
do VK gâygây rara trêntrên
yyếếuu vvàà thưthườờngng kkèèmm vvớớii ccáácc bbệệnhnh do VK mangmang..
Formaline (cid:132)(cid:132) ĐiĐiềềuu trtrịị bbệệnhnh bbằằngng Formaline
Glochidium)) ((Glochidium
ththểể nhuyễễnn ththểể 2 2 mmảảnhnh, , đđểể hohoàànn
8. 8. ẤẤuu (cid:132)(cid:132) ChChúúngng llàà ÂT ÂT ccủủaa nhuy
vòng đđờờii chchúúngng phphảảii trtrảảii qua QT
qua QT ssốốngng
nhuyễễnn trtrùùngng nhuy ththàànhnh vòng bbáámm vvààoo mangmang ccáá. . (cid:132)(cid:132) NNếếuu ccáá bbịị nhinhiễễmm íítt không
không ccóó ảảnhnh hưhưởởngng ggìì
nhưng khikhi nhinhiễễmm nhinhiềềuu ssẽẽ ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hôhô nhưng hhấấpp ccủủaa ccáá..
NNộộii
1. 1. SSáánn
lláá TuTuỳỳ
* * NNếếuu
chchếếtt..
KSTKST trtrùùngng ấấuu khkháácc hhạạii ttáácc năngnăng khkhảả ccóó
Metacercariae. . Metacercariae nhaunhau:: bbắắtt
mmồồii
ddẫẫnn
đđếếnn
Digenea) ) vvàà ((Digenea gâygây mmùù
song chchủủ song KS KS ssẽẽ trtríí vvịị gâygây mmắắtt KS KS ởở
ttáácc ốốcc
khikhi ccáá
nhnhữữngng không không (cid:132)(cid:132) ChChúúngng ccóó ththểể kkííchch ththííchch ởở vvịị trtríí KS KS gâygây khkhốốii viêmviêm (cid:132)(cid:132) TăngTăng khkhảả năngnăng bbịị đđịịchch hhạạii ănăn ththịịtt stress (cid:132)(cid:132) DDễễ nhnhạạyy ccảảmm vvớớii stress (cid:132)(cid:132) TTỷỷ llệệ chchếếtt caocao (cid:132)(cid:132) CCóó ththểể còncòn ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn bbệệnhnh ccủủaa ngưngườờii.. * * ĐĐểể ccủủaa hhạạii aoao trưtrướớcc chimchim ngănngăn vvàà
ccầầnn trtrùùngng ttẩẩyy ccủủaa ssúúcc titiếếpp ssựự
bbệệnhnh ccảảnn
bbắắtt
đđếếnn
chchếế hhạạnn nuôi, , didiệệtt nuôi nuôi.. aoao nuôi
••
KS KS ssốốngng
trong trong
KS KS chchúúngng
llàà nnộộii loloààii llàà ngongoạạii
••
••
bbáámm
••
••
vvàà ddạạngng 2 2 kýký
chchủủ
ddẹẹtt, , hhììnhnh phânphân đđốốtt. . chchúúngng
gigiáácc mmáácc, , trtrởở
trtrảảii
lênlên. .
SSáánn trưtrưởởngng ththàànhnh thưthườờngng ruruộộtt, , chchỉỉ duyduy nhnhấấtt ccóó mmộộtt Transversotrema) ) ttììmm ((Transversotrema ththấấyy KS KS ởở gigiữữaa ccáácc llớớpp vvảảyy ccáá. . KS: KS: vâyvây, , vvảảyy, , mangmang, , ẤẤT T ssốốngng ccảả nnộộii vvàà ngongoạạii ruruộộtt, , cơcơ vvàà ccáácc nnộộii quanquan khkháácc.. SSáánn ccóó 2 2 gigiáácc bbáámm: : gigiáácc bbáámm mimiệệngng bbụụngng. . CơCơ ththểể ddạạngng ô van hohoặặcc ô van thânthân không không qua qua ttừừ VòngVòng đđờờii ccủủaa
song chchủủ ggồồmm: : Diplostomum
Ichthyotylurus, , Diplostomum, , Ichthyotylurus
(cid:132)(cid:132) SSáánn song Urulifer Tylodelphys, , Urulifer Tylodelphys
(cid:132)(cid:132)
SSáánn kýký sinhsinh ởở chimchim
(cid:132)(cid:132)
ẤẤT KS
T KS ởở ccáá
ẤẤT KS
T KS ởở ốốcc
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
VòngVòng đđờờii ccủủaa ssáánn Strigeoid Strigeoid
In the fish eye: In the fish eye:
(cid:132)(cid:132) Diplostomum
Diplostomum spsp. . Located in Located in the lens. In large numbers it the lens. In large numbers it blinds the fish. The parasite is blinds the fish. The parasite is at this stage called at this stage called metacercaria.. metacercaria
(cid:132)(cid:132) Tylodelphys
Tylodelphys spsp.. Located in vitreous humour. . Located in vitreous humour Same as above but with Same as above but with different species of snail different species of snail
SÁN TRƯỞNG THÀNH
Trứng
Ấu ký không Metacercaria hoặc ở ĐV có hoặc cây cỏ Ấu trùng Miracidium
trùng sinh xương thủy sinh bơi tự do
Ấu Redia
nhuyễn thể trùng sinh ký Sporocyst hoặc trong trùng Ấu Cercaria do bơi tự
Vòng đời của sán lá song chủ
dây
(Cestoda = Tape worm): 2. Sán (cid:132) Sán trưởng thành thường sống trong ống ruột
đv có xương sống, các gđ AT có thể sống cả ở ĐV có XS hoặc ĐV không XS.
(cid:132) Cấu trúc của sán trưởng thành dạng dải gồm có
phần đầu (Scolex) và phần thân (body). (cid:132) Phần đầu cóđ iểm mắt và giác bám, phần thân
gồm nhiều đốt sán (Segments).
(cid:132) Một số loại phần thân không phân đốt. (cid:132) Phần thân phân đốt, mỗi đốt sán có đầy đủ cơ
quan S2.
SINH Ở
CUỐI
SÁN TRƯỞNG THÀNH KÝ KÝ CHỦ CÙNG
Trứng
Plerocercoid ký thứ trung gian chủ 2
Coracidium
Plerocercoid
Procercoid thứ gian trung nhất ký chủ Plerocercoid mang ký chủ
Vòng đời của sán dây
3. Giun rộng
được
phân nước ngọt và nước mặn.
tròn trong
(Nematoda): Chúng cả
bố (cid:132) Một con cá có thể nhiễm hàng trăm con giun nhưng vẫn sống trong một quan hệ bt. (cid:132) Giun có hình trụ dài và tách riêng giới tính (đực cái). Có thể phân biệt đực cái dựa vào hình dạng đuôi giun.
(cid:132) Giun tròn có thể đẻ trứng (oviparous) hoặc đẻ
ra ÂT (viviparous).
(cid:132) ẤT của giun tròn thường KS trên da và lột xác nhiều lần trong các gđ ST và PT. Nhưng đến gđ lột xác lần 3 ÂT có thể xâm nhập được vào KC cuối cùng.
4. Giun
được phân bố
rộng, tất cả
đầu móc: Giun loài, đều KS trongố ng
của ĐV có
các tiêu (cid:132) Giun có cái vòi ở phần trước vàđược bao ph ủ bởi
XS.
hóa
nhiều móc, nên được gọi là giun đầu móc.
(cid:132) Cơ thể giun được chia làm 3 phần: vòi, cổ và thân.
Thân có dạng hình trụ, vòi có chứa móc, số lượng móc là một chỉ tiêu trong phân loại giun.
(cid:132) Chức năng của vòi để neo cơ thể giun vào một nơi bằng cách xuyên sâu vào thành ruột của KC. (cid:132) Cổ là phần ngắn nằm phía sau vòi có thể co rút, (cid:132) Thân cấu trúc dạng túi hình trụ hoặc dạng dẹt đối
xứng 2 bên, con đực có túi tinh, con cái đẻ trứng dài. (cid:132) Giun thường tìm thấy ở cá tự nhiên, ít thấy ở cá nuôi.
thuộc vào:
hại của giun gây ra phụ Tác (cid:132) KT và số lượng các móc (cid:132) HĐ của giun (chuyển động lên xuống) (cid:132) KT của cá và độ dầy mỏng của thành ruột (cid:132) Khả năng xuyên sâu của móc. (cid:132) Số lượng giun (cid:132) Tình hình phù hợp của giun với KC.
ttửử
5. 5. BBààoo Myxosporida)) ((Myxosporida (cid:132)(cid:132) ChChúúngng thưthườờngng KS KS ởở mangmang, , nãonão ccáá chchéépp. . ChChúúngng nhưng thưthườờngng đưđượợcc phânphân bibiệệtt ddựựaa
trtrùùngng ccóó nhinhiềềuu loloààii nhưng trêntrên::
trong ttếế bbààoo chchấấtt ccủủaa ttếế bbààoo KC.KC.
(cid:132)(cid:132) LoLoạạii bbààoo ttửử chchúúngng hhììnhnh ththàànhnh, , ktkt vvàà ssốố lưlượợngng.. (cid:132)(cid:132) LoLoạạii KC KC vvàà loloạạii ttếế bbààoo KC KC mmàà chchúúngng nhinhiễễmm.. (cid:132)(cid:132) NơiNơi mmàà bbààoo ttửử hhììnhnh ththàànhnh.. (cid:132)(cid:132) GiGiáánn titiếếpp trong (cid:132)(cid:132) KhiKhi KST KST xâmxâm nhnhậậpp chchúúngng kkííchch ththííchch ttếế bbààoo bbììnhnh
trương phphồồngng lênlên llúúcc nnààyy ttếế
thưthườờngng llààmm ttếế bbààoo trương bbààoo kýký chchủủ hohoàànn totoàànn thaythay đđổổii ccấấuu trtrúúcc, , hhììnhnh ddạạngng vvàà chchứứcc năngnăng..
BBệệnhnh
ĐV –– ĐV
truyềềnn truy ccạạnn trêntrên
ngưngườờii gigiữữaa lâylây FZPs)) ĐVTS ((FZPs –– ĐVTS
sán phổi
ở vùng xuất hiện
trứng
1. Bệnh lá Paragonimus heterotremus. Bệnh phía TQ, Thái và lan, Lào Nam của trưởng VN. Sán ở sống thành phổi người, chó, thỏ, khỉ, mèo ra đờm đẻ ngoài theo sán trung ký ốc như tìm gian chủ thành PT sau để nhất thứ metacercaria KS ở cua núi. ăn cua các ĐV khác và Người trùng ấu chưa chín có chứa núi thành. trưởng sán PT thành sẽ
lá gan
2. Sán nhỏ: Clornochis sinensis & Opisthorchis ovirrini
ruột nhỏ:
lá 3. Sán Haplorchis spp., Centrocestus spp.
4. Sán lá gan lớn:
Fasciola gigantica, F. hepatica
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP 1
KHOA CHĂN NUÔI -
THỦY SẢN
Chương
V5. Bệnh
thường
ở ĐVTS
gặp
ThS. GV. Kim Văn Vạn
Bộ môn: Nuôi trồng Thủy sản
Chương
V5. Bệnh Địch
do MT, D2, DT và hại
I. Bệnh
ở ĐVTS
ở ĐVTS
truyền 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
II. Bệnh
do ký 1. Bệnh 2. Bệnh 3. Bệnh
nhiễm do vi rút do vi khuẩn ở ĐVTS do nấm trùng sinh ngoại KST ở ĐVTS nội KST ở ĐVTS truyền lây giữa người, ĐV trên
cạn và
ĐVTS III. Bệnh
do MT, D2, DT và
Địch
hại
Bệnh
Địch
hay
hại truyền nhiễm
do MT, D2, DT và không Bệnh
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh không
không truytruyềềnn nhinhiễễmm ởở ccáá tômtôm gâygây rara bbởởii MT, DT vvàà DT. DT. BBệệnhnh ccóó ththểể gâygây nhưng không
ssựự bbấấtt llợợii ccủủaa MT, DT chchếếtt đđộộtt ngngộộtt hhààngng loloạạtt nhưng
không lâylây lanlan.. do MT gâygây rara bbởởii ccáácc yyếếuu ttốố nhưnhư hhààmm
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh do MT
nitrit caocao hohoặặcc đđộộcc ttốố do con
tan ththấấpp, T, Too ququáá ththấấpp ((gâygây chchếếtt lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan rréétt) ) hohoặặcc ququáá caocao ((gâygây chchếếtt nnóóngng), ), hhààmm lưlượợngng do con ngưngườờii Amoniac, , nitrit Amoniac gâygây rara trong
trong MT MT nưnướớcc ((thuthuốốcc trtrừừ sâusâu).).
--
I. I. BBệệnhnh
liênliên
ttốố
ththủủyy
lýlý
quanquan ththủủyy
đđếếnn hhóóaa
yyếếuu nưnướớcc
1. 1. BBệệnhnh
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do ququáá bbááoo hohoàà ccáácc khkhíí hohoàà tan
tan trong
trong nưnướớcc
bbọọtt
khkhíí: :
(cid:132)(cid:132) CCáácc khkhíí nnààyy hohoàà tan
trong nưnướớcc ởở TToo ththấấpp. . SSựự nhanh TToo
((thưthườờngng llàà khkhíí NitơNitơ vvàà khkhíí ô ô xyxy). ). tan nhinhiềềuu trong tan bbịị gigiảảmm điđi khikhi TToo nângnâng lênlên. . TăngTăng nhanh hohoàà tan nưnướớcc gâygây rara hihiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí. . BBệệnhnh bbọọtt khkhíí do do khkhíí nitơnitơ chchỉỉ xuxuấấtt hihiệệnn khikhi hhààmm lưlượợngng khkhíí hohoàà tan tan trêntrên 115%
không hhììnhnh ththàànhnh..
115% dưdướớii mmứứcc nnààyy bbệệnhnh không (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ququáá bãobão hohoàà khkhíí hohoàà tan
tan ccóó ththểể do do ròrò rrỉỉ
trong trtrạạii hohoặặcc do do hihiệệnn tưtượợngng bơmbơm hohoặặcc hhệệ ththốốngng van van trong ququáá ddààyy đđặặcc ttảảoo gâygây thithiếếuu ô ô xyxy vvềề đêmđêm vvàà ququáá bãobão hohoàà trong ngngààyy.. trong
bbịị
bbệệnhnh tiêutiêu hohoáá khkhíí không không vvìì bbọọtt khkhíí
thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn bbụụngng, , mmắắtt, , dada, , mangmang, , vâyvây, , vvàà gâygây llồồii mmắắtt. . ththểể nhnhầầmm vvớớii hhộộii sausau chchỉỉ nhnhììnn ththấấyy
TriTriệệuu chchứứngng bbọọtt khkhíí trong trong mimiệệngng, , bbóóngng BiBiểểuu hihiệệnn bbệệnhnh stress bbóóngng trtrứứngng stress trong bbóóngng hơihơi.. trong hưhưởởngng trêntrên
kýký
trong mômô
bbệệnhnh: : CCáá xoang xoang hơihơi, , ốốngng bbọọtt hơihơi ẢẢnhnh chchủủ (cid:132)(cid:132) CCáá chchếếtt do do ttắắcc mmạạchch mmááuu vvàà ttííchch khkhíí trong (cid:132)(cid:132) PhPhùù vvàà thothoááii hohoáá mômô (cid:132)(cid:132) PhPhồồngng gigiáácc mmạạcc (cid:132)(cid:132) ChChếếtt bbấấtt ngngờờ
bệnh
* * Phòng (cid:132) Thay nước: ngoài việc tạo MT mới còn giảm vật chất và khí độc trong MT nước. Nhưng thay nước cần lưu ý vì nước mới thường chứa hàm lượng ô xy hoà tan cao hơn nước cũ. Cũng không có một sự rõ ràng là thay bao nhiêu nước vì nếu thay ít không làm giảm được các chất và khí độc nhưng thay nhiều có thể gây stress cho động vật đặc biệt khi làm mạnh.
(cid:132) Tránh hiện tượng tảo nở hoa nhiều: Tảo nở hoa có thể không có lợi chođ v. Bình thường tảo nở hoa tạo thêm các tế bào trong nước, khi chúng già hoặc chết đi gây ra các vẫn đề: lắng đọng dưới đáy khi đó vsv bắt đầu phân giải các hợp chất hữu cơ và tiêu hao nhiều ô xy hoà tan và có thể gây thiếu khí.
(cid:132) Kiểm tra hàm lượng ô xy hoà tan thường xuyên trong
ngày để xác định thời điểm nguy cấp.
bệnh
bọt bọt khí bị
bệnh tôm chuyển sang màu trắng he bị 2: mang
quang tôm bệnh bị ở khí bọt các dưới lớp vỏ thần bó
bọt
trong khí. ở độ phóng bản tiêu của của tôm bị mang các bọt khí cho thấy bọt mang mô
Tôm 1 và khí bợt. của 3: Mặt bụng bọt khí cho thấy hemocoel xoang kitin xung và bụng kinh 4:Tiêu bản tươi của bị bệnh Postlarvae ảnh 6: Hình 5 và đại thấp và cao tươi làm từ bệnh khí đầy chứa của tôm bệnh.
2. Hội chứng
stress bóng
hơi
(cid:132) Hội chứng stress bóng hơi liên quan với việc mất chức năng của bóng hơi và sự kết hợp của việc đánh bắt thô bạo, thay đổi biên To rộng, cường độ chiếu sáng mạnh, tảo nở hoa dày đặc. Cường độ chiếu sáng mạnh gây tảo nở hoa nhanh dẫn đến thiếu ô xy về đêm và hiện tượng quá bão hoà ô xy hoà tan trong ngày.
(cid:132) Biểu hiện bệnh: cá bột bị bệnh thường thấy bọt khí lớn ở phần lưng phía trước và phần giữa phía ngoài của bóng hơi.
(cid:132) Ảnh hưởng trên ký chủ: Cá bị bệnh mất khả năng điều
(cid:132)
chỉnh, nhao lên không khí, gây căng phồng bụng. Cá mất khả năng nổi và bơi về một phía, nghiêng đầu xuống gần bề mặt. Phòng bệnh: Lọc nước nuôi, điều chỉnh tảo nở hoa trong nước, cung cấp khí để duy trì cá bột ở phía dưới của các bể ấp.
3. 3. NgNgạạtt
hay hay thithiếếuu
ô ô xyxy
huyhuyếếtt tan (cid:132)(cid:132) NgNgạạtt hohoặặcc thithiếếuu ô ô xyxy huyhuyếếtt gâygây rara bbởởii mmứứcc ô ô xyxy hohoàà tan
(cid:132)(cid:132)
trong nưnướớcc
ththấấpp do:do: -- NhiNhiềềuu hhợợpp chchấấtt hhữữuu cơcơ trong -- TTảảoo nnởở hoahoa vvàà ttảảoo ttàànn..
(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : CCáá ngngáápp ởở chchỗỗ nưnướớcc vvààoo, , mimiệệngng ngngáápp vvàà bơibơi ởở
(cid:132)(cid:132)
tan thưthườờngng tan khikhi ccầầnn thithiếếtt: : ssụụcc
bbềề mmặặtt.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà tan Phòng cung ccấấpp ngayngay ô ô xyxy hohoàà tan xuyên vvàà cung xuyên khkhíí, , ququạạtt nưnướớcc. .
đđộộcc
mumuốốii 4. 4. TrTrúúngng (cid:132)(cid:132) ĐĐộộ mmặặnn llàà lưlượợngng mumuốốii hohoàà tan
tan trong
trong nưnướớcc thưthườờngng đưđượợcc ttíínhnh bbằằngng đơnđơn vvịị %o. %o. KhKhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng đđộộ mmặặnn phphụụ thuthuộộcc loloààii thuthuỷỷ ssảảnn. . KhiKhi đđộộ mmặặnn ququáá caocao hohoặặcc ququáá ththấấpp ((ngongoààii ngưngưỡỡngng ththííchch nghi nghi) ) llààmm chocho ccáá ggầầyy yyếếuu, , mmấấtt vvảảyy vvàà mmờờ mmắắtt. .
5. 5. TrTrúúngng đđộộcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi đđộộ kikiềềmm trong
kikiềềmm trong nưnướớcc caocao hơnhơn khkhảả năngnăng chchịịuu đđựựngng
gâygây trtrúúngng đđộộcc. . DDùùngng vôivôi xxửử lýlý aoao ququáá liliềềuu, , ddùùngng vôivôi didiệệtt ttạạpp..
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc ccóó bibiểểuu hihiệệnn mmờờ đđụụcc dada, , sơsơ dada vvàà mangmang.. Phòng bbệệnhnh: : KiKiểểmm tratra pH pH ngunguồồnn nưnướớcc vvàà điđiềềuu chchỉỉnhnh pH pH Phòng nuôi.. chocho phphùù hhợợpp vvớớii ttừừngng loloààii nuôi
6. 6. TrTrúúngng
(cid:132)(cid:132) TrTrúúngng đđộộcc a a xxíítt gâygây rara do do gigiảảmm pH pH ttớớii mmứứcc ququáá ththấấpp
đđộộcc
a a xxíítt
nuôi. . KhiKhi ccóó ssựự chênh
chênh llệệchch llớớnn
không phphùù hhợợpp vvớớii loloààii nuôi không vvớớii pH pH ththííchch hhợợpp. .
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị bbệệnhnh thưthườờngng ccóó bibiểểuu hihiệệnn bơibơi llộộii vvàà didi chuy
chuyểểnn
nhanh.. nhanh vvàà ngngáápp khkhíí, , tăngtăng titiếếtt ddịịchch nhnhầầyy vvàà llààmm chchếếtt nhanh nhanh
(cid:132)(cid:132) ThưThườờngng xxảảyy rara ởở ccáácc aoao nưnướớcc ththảảii ttừừ ccáácc xưxưởởngng biabia ccỏỏ
((ĐĐììnhnh BBảảngng))
(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: TraoTrao đđổổii chchấấtt bbììnhnh thưthườờngng bbịị ccảảnn trtrởở
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
, a xxíítt thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmààuu đđỏỏ ởở
(cid:132)(cid:132)
ddẫẫnn đđếếnn chchậậmm PT PT vvàà gâygây chchếếtt.. Phòng bbệệnhnh: : Phòng -- KiKiểểmm tratra pH pH đđấấtt -- DDùùngng nưnướớcc rrửửaa đđááyy aoao, a đđááyy aoao.. ĐVTS. . -- BBóónn vôivôi trưtrướớcc khikhi ththảả ĐVTS
rrạạmm
nnắắngng
nông không
7. 7. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh xxảảyy rara do do ttáácc đđộộngng ququáá mmạạnhnh ccủủaa ccáácc tiatia ttửử ngongoạạii ttừừ áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii khikhi ccáá đưđượợcc ththảả trong trong không đưđượợcc cheche phphủủ, , thithiếếuu vvắắngng ququầầnn vvùùngng nông ththểể ttảảoo hhấấpp thuthu áánhnh ssáángng mmặặtt trtrờờii..
(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : CCáá bbịị ảảnhnh hưhưởởngng xuxuấấtt hihiệệnn
trung trêntrên đđầầuu, , vâyvây
ccáácc vvếếtt loloéétt tròntròn mmààuu xxáámm ttậậpp trung đuôi.. lưng vvàà vâyvây đuôi ngngựựcc, , vâyvây lưng
(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên kýký chchủủ: : vvếếtt loloéétt xuxuấấtt hihiệệnn ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho ccáácc ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh khkháácc xâmxâm nhnhậậpp kkếế phpháátt.. nuôi Phòng bbệệnhnh: : TrưTrướớcc khikhi ththảả ccáá ccầầnn gâygây mmààuu nuôi (cid:132)(cid:132) Phòng ttảảoo bbằằngng ccááchch bbóónn phânphân đđểể ktkt ssựự sinhsinh trưtrưởởngng ccủủaa ttảảoo..
ttửử 8. 8. BBệệnhnh (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh gâygây rara do do mmộộtt trong
trong ccáácc yyếếuu ttốố sausau: : -- Shock T
Shock Too vvàà
cơcơ
hohoạạii đđộộ mmặặnn
(cid:132)(cid:132)
tan ththấấpp
-- ThThảả ququáá ddààyy
(cid:132)(cid:132)
chuyểểnn
-- HHààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan -- XâyXây ssáátt do do đđáánhnh bbắắtt hohoặặcc vvậậnn chuy -- QuQuáá nhinhiềềuu SV SV bbáámm trêntrên mangmang
(cid:132)(cid:132) (cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn ccủủaa bbệệnhnh: : TômTôm bbệệnhnh thưthườờngng xuxuấấtt hihiệệnn vvùùngng
trtrắắngng đđụụcc trêntrên phphầầnn bbụụngng, , mmààuu đenđen trêntrên rrììaa ccủủaa chânchân sausau ănăn mònmòn, , chchảảyy ddịịchch ởở đđầầuu chânchân ởở gđgđ sausau. .
(cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng ởở KC: KC: CCóó ssựự chchếếtt ddầầnn ccáácc ttếế bbààoo vvùùngng ảảnhnh
đuôi. . CCáácc vvùùngng
(cid:132)(cid:132)
hưhưởởngng, , ddẫẫnn đđếếnn ssựự ănăn mònmòn, , đđặặcc bibiệệtt trêntrên đuôi ảảnhnh hưhưởởngng nnààyy ttạạoo ccửửaa ngõngõ chocho nhinhiễễmm khukhuẩẩnn ththứứ phpháátt.. cung trong aoao, , cung Phòng bbệệnhnh: : NênNên gigiảảmm mmậậtt đđộộ tômtôm ththảả trong Phòng ccấấpp đđủủ ththứứcc ănăn trtráánhnh chocho ththừừaa ththứứcc ănăn, , hhààngng ngngààyy thaythay nưnướớcc 55--10%
10% đđểể nângnâng caocao chchấấtt lưlượợngng nưnướớcc. .
không khkhíí ởở TToo vvàà đđộộ ẩẩmm không câncân bbằằngng
trong không nuôi. . MMộộtt ssựự không
9. 9. BBệệnhnh cong thânthân cong cong thânthân liênliên quanquan đđếếnn ququáá trtrììnhnh đđáánhnh bbắắtt (cid:132)(cid:132) BBệệnhnh cong chuyểểnn tômtôm trong vvàà vvậậnn chuy caocao hơnhơn trong trong nưnướớcc nuôi mumuốốii khokhoáángng ccóó ththểể ddẫẫnn đđếếnn bbệệnhnh..
(cid:132)(cid:132) TômTôm bbệệnhnh cong
cong ccứứngng ttừừngng phphầầnn hohoặặcc totoàànn bbộộ cơcơ
ththểể khikhi đưađưa chchúúngng rara khkhỏỏii nưnướớcc.. (cid:132)(cid:132) ẢẢnhnh hưhưởởngng trêntrên KC: KC: TômTôm bbịị cong
cong thânthân bơibơi ggùù
không ccửử đđộộngng vvàà ddễễ bbịị tômtôm
phphầầnn bbụụngng vvềề mmộộtt bênbên, , tômtôm bbịị co co rrúútt totoàànn bbộộ nnằằmm ởở đđááyy aoao, , đđááyy bbểể không khkhỏỏee ănăn ththịịtt..
Tôm sú bị bệnh cong thân
xxáácc
hohoàànn
10. 10. TômTôm llộộtt không totoàànn không không hohoàànn totoàànn thưthườờngng liênliên quanquan (cid:132)(cid:132) TômTôm llộộtt xxáácc không đđếếnn TToo ththấấpp trong nuôi.. trong nưnướớcc nuôi
(cid:132)(cid:132) BiBiểểuu hihiệệnn: : PhPhầầnn vvỏỏ ccũũ vvẫẫnn ggắắnn vvààoo phphầầnn phphụụ ccủủaa Post llàà
Post mmớớii llộộtt. . BiBiểểuu hihiệệnn khkháácc ccủủaa tômtôm Post không bbììnhnh thưthườờngng vvàà tômtôm ddễễ bbịị ănăn ththịịtt..
không hohoàànn totoàànn ccóó ththểể
trong nưnướớcc nuôi
tômtôm Post bơibơi llộộii không Phòng bbệệnhnh: : TômTôm llộộtt xxáácc không (cid:132)(cid:132) Phòng phòng bbệệnhnh hohoặặcc xxửử lýlý bbằằngng ccááchch điđiềềuu chchỉỉnhnh TToo phòng nuôi, , vvàà ssửử ddụụngng ddụụngng ccụụ ththííchch hhợợpp trong nângnâng nhinhiệệtt khikhi TToo ththấấpp ởở ccáácc trtrạạii gigiốốngng. .
t/thiếếuu khkhíí ởở tômtôm
11. 11. NgNgạạt/thi (cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
(cid:132)(cid:132)
CHC hohoặặcc ttảảoo nnởở hoahoa ởở TToo caocao..
thông ssốố nưnướớcc đđặặcc bibiệệtt llàà hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa xuyên khikhi ththấấyy hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hohoàà
Trong đkđk mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc không không thuthuậậnn
(cid:132)(cid:132)
nuôi. . ĐĐốốii vvớớii tômtôm ssúú vvàà ccáácc loloạạii tômtôm khkháácc xuyên kikiểểmm tratra hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa nuôi phphảảii thưthườờngng xuyên
tan do HiHiệệnn tưtượợngng ngngạạtt gâygây rara bbởởii gigiảảmm hhààmm lưlượợngng ô ô xyxy hòahòa tan do nhinhiềềuu CHC BiBiểểuu hihiệệnn: : TômTôm bbịị ảảnhnh hưhưởởngng bơibơi trêntrên ttầầngng mmặặtt vvàà chchúúngng bbịị chchếếtt vvớớii ssốố lưlượợngng llớớnn.. ẢẢnhnh hưhưởởngng ccủủaa KC: KC: XuXuấấtt hihiệệnn đđộộtt ngngộộtt llààmm kikiệệtt hôhô hhấấpp ddẫẫnn đđếếnn chchếếtt, , nhnhẹẹ hơnhơn llààmm ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn traotrao đđổổii chchấấtt llààmm sinhsinh trưtrưởởngng chchậậmm llạạii.. Phòng bbệệnhnh: : CCáácc thông Phòng tan ssẽẽ phphảảii kikiểểmm tratra thưthườờngng xuyên tan tan gigiảảmm xuxuốốngng ththấấpp ccầầnn bbậậtt ngayngay mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc hohoặặcc bơmbơm tan nưnướớcc ngayngay. . Trong llợợii ccầầnn gigiảảmm mmậậtt đđộộ nuôi trong QT QT nuôi trong tan vvàà ssẵẵnn ssààngng ddùùngng mmááyy khukhuấấyy nưnướớcc vvàà bơmbơm nưnướớcc. . tan HiHiệệnn nay nay ccóó viênviên ssủủii cung cung ccấấpp ô ô xyxy ttầầngng đđááyy
sul
phát
bệnh
(cid:132)
(cid:132)
a xít 12. Hội chứng (cid:132) Hiện tượng xảy ra khi pH nước, đất thấp (cid:132) Tôm bị ảnh hưởng thường biểu hiện: - ST chậm do chậm lột xác. - Mang và phần phụ có màu vàng chuyển sang màu
da cam rồi chuyển sang màu nâu.
(cid:132) Đáy ao có màu đỏ đặc biệt trong trường hợp đáy ao
phơi nắng.
(cid:132)
(cid:132) Ảnh hưởng của KC: Trao đổi chất bình thường bị cản trở làm chậm QT ST có thể dẫn đến chết. Tôm sú nuôi trong vùng đất bị nhiễm a xít sul phát chưa bao giờ lớn trên 15 g trong thời gian nuôi 120 ngày, mặc dù trong 60 ngày nuôi đầu tiên chúng ST tương đối nhanh. Phòng bệnh: - Rửa đáy ao bằng nước sạch rồi dùng vôi bón đáy ao trước khi thả tôm.
đen mang
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
13. Bệnh (cid:132)
Bệnh do lắng đọng hóa chất, lắng đọng bùn, tăng hàm lượng ammonia hoặc nitrite trong nước nuôi. Nó cũng do chứa nhiều các CHC (thức ăn thừa, phân lắng đọng ở đáy ao tạo bùn đen bẩn ở đáy). Biểu hiện: Mang tôm bệnh có màu đỏ hoặc nâu sau chuyển sang màu đen và làm teo đỉnh của các tơ mang sau đó toàn bộ mang chuyển sang màu đen, phía mặt lưng của cơ thể có thể được bao phủ giống lớp sương, tôm mất tính thèm ăn và gây chết. Ảnh hưởng trên KC: Quan sát mô bệnh học trên mang thấy sự lắng đọng melanin ở vị trí mô hoại tử, lắng đọng các tế bào máu trong mang làm ảnh hưởng đến hô hấp khó khăn và nhiễm VK, nấm và đơn bào KS kế phát thông qua các tế bào chết ở mang. Phòng bệnh: Các chất thải ở các nhà máy có chứa kim loại nặng không được thải vào nguồn nước nuôi tôm. Bùn đen nên được di chuyển sau mỗi lứa nuôi và phơi đáy ao. Trong QT CB ao bề mặt cần được rửa nhiều lần. Trong QT nuôi nước ao cần được thay thường xuyên và tránh cho ăn thừa.
Bệnh đen mang ở ghẹ Bệnh đen mang ở cua
đỏ
(cid:132)
(cid:132)
(cid:132)
14. Bệnh (cid:132)
Bệnh đỏ ở tôm là do dùng quá nhiều vôi để cải tạo ao ban đầu để tăng pH (2-4 tấn/ha) và tôm sống trong MT có độ mặn thấp (6- 15%o) Biểu hiện tôm bệnh: Tôm có màu đỏ trên mang hoặc các đốt bụng, Trên thân xuất hiện màu vàng đến màu đỏ. Kèm theo sự tăng dịch trong đầu ngực, đôi khi tôm bệnh còn phát ra mùi hôi. Ảnh hưởng trên KC: Kiểm tra mô bệnh học thấy xuất hiện các tế bào máu thoát vào giữa các ống gan tụy, khi đó tăng viêm fibrin và melanin ở các mô hoại tử, cả trong ống hoặc xoang xung quanh nó. Phòng bệnh: Đáy ao nên được CB cẩn thận, nên giảm lượng vôi và các chất hữu cơ khi CB ao.
Bệnh chết đỏ ở tôm bố mẹ trong các trại giống ở Việt nam
mạn tĩnh
15. Hội chứng (cid:132)
mềm vỏ
Tôm bị mềm vỏ xuất hiện do tôm bình thường tiếp xúc với thuốc trừ sâu: Aquatin ở nồng độ 0,0154-1,54 ppm, Gusathion ở nồng độ 1,5-150 ppm, Rotenon ở 10-50 ppm và Saponin ở 100 ppm trong 4 ngày.
(cid:132) Biểu hiện: Tôm mềm vỏ PT chậm và thậm trí chết. Mô bệnh học tôm nhiễm Gusathion có biểu hiện tăng sinh biểu mô mang, tách lớp tế bào trong ống gan tụy gây hoại tử và thoái hóa những mô này.
(cid:132)
(cid:132) Ảnh hưởng trên KC: Vỏ mỏng, mềm và yếu trong nhiều ngày, bề mặt thường có màu tối ráp, có nếp nhăn. Tôm bị ảnh hưởng yếu. Không nhầm tôm bệnh với tôm mới lột xác, tôm mới lột bình thường có màu sáng, nhắn, vỏ mềm rồi cứng lại sau 1-2 ngày. Qua điều tra cho thấy bệnh mềm vỏ xuất hiện tới 98% dưới điều kiện pH đất cao, nước chứa ít vật CHC. Phòng bệnh: Trong QT CB ao nuôi, đáy ao nên được rửa đặc biệt ở những vùng nghi nhiễm thuốc trừ sâu. Duy trì chất lượng nước và bùn đáy ao.
liên quan đến các yếu tố vật lý
II. Bệnh (cid:132)
Chủ yếu gây tổn thương trong đánh bắt, vận chuyển, mật độ thả dày và địch hại gây nhiễm khuẩn kế phát.
phi bị
Cá sát xây trùng
rô nhiễm
Xương Xương ccáá DiDiếếcc bbịị bibiếếnn ddạạngng do do bbịị kkííchch điđiệệnn
(cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc trtrừừ sâusâu (cid:132)(cid:132) CCáá bbịị trtrúúngng đđộộcc thuthuốốcc didiệệtt ttạạpp ttừừ ccáácc aoao nuôi
nuôi tômtôm
BBệệnhnh
thithiếếuu
đđộộngng
vvậậtt
ththủủyy
vitamin C ccủủaa vitamin C ssảảnn
(cid:132)(cid:132) KhiKhi gigiáápp xxáácc thithiếếuu vitamin C
vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn ccáácc vvùùngng cơcơ mmààuu
lưng ccủủaa phphầầnn bbụụngng, , ởở ccáácc chânchân bơibơi, ,
, hay kkéémm ănăn, ,
thương gigiảảmm nênnên
(cid:132)(cid:132) KhiKhi ccáá nuôi
đenđen dưdướớii llớớpp vvỏỏ kitinkitin ởở mmặặtt lưng chânchân bòbò vvàà ccáácc vvệệtt đenđen trêntrên mangmang tômtôm. . CCáácc vvếếtt đenđen ccóó ththểể xuxuấấtt hihiệệnn ởở ddạạ ddààyy, , ruruộộtt. . TômTôm bbịị bbệệnhnh ththểể hihiệệnn ssựự bbỏỏ ănăn, hay khkhảả năngnăng chchịịuu ssốốcc gigiảảmm ssúútt, , mmẫẫnn ccảảmm hơnhơn vvớớii ccáácc loloạạii mmầầmm bbệệnhnh ththứứ ccấấpp khkháácc nhaunhau, , khkhảả năngnăng ttááii ttạạoo vvếếtt thương QT QT hhồồii phphụụcc chchậậmm llạạii. .
nuôi bbịị thithiếếuu vitamin C
vitamin C thưthườờngng ththểể hihiệệnn mmộộtt ssốố ddấấuu hihiệệuu xương ssốốngng, , ttậậtt ưưỡỡnn lưng xung quanh
lưng vvàà hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt quanh mimiệệngng vvàà mmắắtt ccủủaa ccáá, , mmààuu ssắắcc cơcơ sang mmààuu đenđen ttốốii. . CCáá bbịị bbệệnhnh ccũũngng gigiảảmm sinhsinh trưtrưởởngng chuyểểnn sang
nhưnhư: : ccáácc ddạạngng ddịị ttậậtt xương huyhuyếếtt ởở ggốốcc vâyvây, , ởở xung ththểể chuy vvàà khkhảả năngnăng chchốốngng chchịịuu ssốốcc vvàà ssựự xâmxâm nhnhậậpp ccủủaa ttáácc nhânnhân gâygây bbệệnhnh..
(cid:132)(cid:132) BBệệnhnh thithiếếuu vitamin C
vitamin C thưthườờngng xxảảyy rara trong trong ccáácc hhệệ ththốốngng nuôi
nuôi tômtôm ccáá trong đkđk ccóó ththàànhnh phphầầnn loloààii hohoặặcc ssốố lưlượợngng nuôi trong
thâmthâm canhcanh, , đđặặcc bibiệệtt nuôi nghnghèèoo nnàànn ccáácc loloààii ttảảoo. .
nuôi, , đãđã ccóó rrấấtt nhinhiềềuu ccáácc thông vitamin ởở ccáá: : hihiệện bn bệệnh ưnh ưỡỡn lưng
lưng, , bbụụngng ccáá hhóópp llạạii. .
thông bbááoo khkháácc nhaunhau vvềề bbệệnhnh (cid:132)(cid:132) TrênTrên ccáá nuôi n lưng ccủủaa ccáá chchéépp, , ccáá bơnbơn, , ccáá rôrô thithiếếuu vitamin phi phi xanhxanh; ; xuxuấấtt huyhuyếếtt vâyvây vvàà mmắắtt ccáá trtrắắmm ccỏỏ; ; ssựự bibiếếnn ddạạngng ccủủaa ccộộtt ssốốngng ccủủaa ccáá mmúú llààmm ccáá ccóó ddấấuu hihiệệuu ưưỡỡnn lưng BBệệnhnh nnààyy ccóó ththểể gâygây chchếếtt rrảảii rráácc..
phòng bbệệnhnh, , trong nuôi trtrồồngng ththủủyy ssảảnn ccầầnn bbổổ sung
sung mmộộtt lưlượợngng nuôi, , ttùùyy theotheo loloạạii ththứứcc ănăn nuôi tômtôm
nhưng trong
sung, ccóó
(cid:132)(cid:132) ĐĐểể phòng trong nuôi vitamin C ththííchch hhợợpp chocho ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi vitamin C ddùùngng, , đđặặcc bibiệệtt trong ccáá. . MMặặcc ddùù trong vitamin ttổổngng hhợợpp, , nhưng vitamin vitamin C đãđã bbịị ththấấtt thothoáátt rrấấtt nhinhiềềuu, do vitamin C ththểể vvậậtt nuôi nuôi ĐVTS nuôi
trong trưtrườờngng hhợợpp ddùùngng ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đđểể nuôi trong ththàànhnh phphầầnn ththứứcc ănăn ttổổngng hhợợpp đãđã ccóó mmộộtt lưlượợngng trong ququáá trtrììnhnh chchếế bibiếếnn vvàà bbảảoo ququảảnn, , không bbổổ sung, , do vvậậyy nnếếuu không nuôi ssẽẽ xuxuấấtt hihiệệnn bbệệnhnh lýlý đãđã nnóóii ởở trêntrên. . ĐB ĐB ccầầnn lưulưu ý ý khikhi
trong MT MT thithiếếuu ttảảoo..
vitamin C ccầầnn bbổổ sung sung chocho ĐVTS ĐVTS trong (cid:132)(cid:132) LưLượợngng vitamin C
ttừừngng đđốốii tưtượợngng nuôi ĐVTS rrấấtt khkháácc nhaunhau ttùùyy theotheo nuôi vvàà ttừừngng loloạạii vitamin C. vitamin C.
Cá bị cong cột sống (hóp liên quan tới hiện tượng
bụng, ưỡn lưng) có thiếu vitamin C
BBệệnhnh độc tố
thức Bệnh nhiễm
ănăn Aflatoxin trong do Nấm)
ăn (Xem phần Bệnh
do do ththứứcc nấm mốc
rô phi bị bệnh ăn
do ăn phải thức chướng độc. Bụng Cá nấm mốc, tảo ôi ăn to tích nhiễm thiu, thức khí, hậu môn lồi ra
THTHỰỰC VC VẬẬT GÂY H
T GÂY HẠẠII
vvậậyy sinhsinh gâygây hhạạii: :
ththủủyy 1. 1. ThThựựcc (cid:132)(cid:132) KhiKhi TVTS PT
(cid:132)(cid:132) Trong
trong, DO, pH, TVTS PT mmạạnhnh, , ccóó ththểể llààmm ccáácc chchỉỉ ssốố lýlý vvàà hhóóaa hhọọcc ccủủaa MT MT , DO, pH, khkhíí đđộộcc......ccóó ththểể
không nuôi tômtôm thâmthâm canhcanh, , nnếếuu kkỹỹ thuthuậậtt ququảảnn lýlý không
tranh không
nuôi, , llààmm chocho bibiếếnn đđộộngng oxy
trong MT MT thithiếếuu oxy
(cid:132)(cid:132) KhiKhi TVPD PT
nuôi bibiếếnn đđộộngng rrấấtt mmạạnhnh nhnhưư: : đđộộ trong nuôi gâygây ssốốcc chocho tômtôm ccáá, , hohoặặcc gâygây chchếếtt hhààngng loloạạtt.. Trong ccáácc aoao nuôi không giangian hohoạạtt đđộộngng ttốốtt, , ccóó ththểể ttảảoo đđááyy ssẽẽ PT PT mmạạnhnh, , ccạạnhnh tranh oxy theotheo ngngààyy đêmđêm rrấấtt llớớnn, , tômtôm ccủủaa tômtôm nuôi nuôi phphảảii ssốốngng trong oxy vvààoo nnửửaa đêmđêm vvềề ssáángng, , gâygây ssốốcc nuôi hohoặặcc ccóó ththểể gâygây chchếếtt tômtôm. . KhiKhi ttảảoo đđááyy ttàànn llụụii, , mmộộtt lưlượợngng mmùùnn bãbã hhữữuu cơcơ rrấấtt llớớnn ttồồnn ttạạii ởở đđááyy aoao gâygây hihiệệnn tưtượợngng ô ô nhinhiễễmm đđááyy aoao..
TVPD PT mmạạnhnh, , khikhi ttàànn llụụii đđồồngng loloạạtt ccóó ththểể llààmm tăngtăng lưlượợngng CHC lơlơ llửửngng, , bbáámm vvààoo mangmang tômtôm ccáá, , gâygây hihiệệnn tưtượợngng vvààngng
vvậậtt CHC mangmang, , đenđen mangmang..
(cid:132)(cid:132) MMộộtt ssốố loloààii ttảảoo phphùù dudu, do
(cid:132)(cid:132) TVTS
nuôi, , nhưnhư đđỉỉaa ccáá
ĐVTS nuôi
Argulus sppspp) ) đđềềuu llàà nhnhữữngng
, do đưđượợcc bbảảoo vvệệ bênbên ngongoààii bbằằngng mmộộtt llớớpp mmààngng nhnhầầyy, , nênnên khikhi ĐVTSĐVTS ănăn vvààoo rrấấtt khkhóó tiêutiêu hhóóaa, , ccóó ththểể llààmm chưchướớngng bbụụngng, , không không tiêutiêu vvàà ggấấyy chchếếtt ccáá tômtôm VD VD điđiểểnn hhììnhnh vvềề loloạạii ttáácc hhạạii nnààyy llàà ttảảoo Mycrocytic Mycrocytic. . TVTS llàà nơinơi cưcư trtrúú vvàà llàà gigiáá ththểể đđẻẻ trtrứứngng ccủủaa nhinhiềềuu KST KST vvàà đđộộngng vvậậtt gâygây hhạạii đđốốii vvớớii ĐVTS Piscicola sppspp) ) vvàà rrậậnn ccáá ((Argulus ((Piscicola KST KST ccóó ttậậpp ttíínhnh đđẻẻ trtrứứngng ddíínhnh trêntrên TVTS. TVTS.
2. TVTS gâygây 2. TVTS HiHiệệnn 2.1.2.1. 2.2. CCáácc 2.2. KhKhốốii ssửử nghi nghi mmặặtt
""ththủủyy vvàà đđộộcc, , ttảảoo mmộộtt gigiảảmm tăngtăng
đđỏỏ““ tritriềềuu dưdưỡỡngng; ; phphìì hhạạii: : SSựự ththờờii llựựcc ddààii; ; ÁÁpp giangian ththííchch ; ; SSựự xuxuốốngng ccáácc ddụụngng ssửử cưcườờngng
đđộộcc.. ttảảoo tưtượợngng đđộộcc hoahoa nnởở hoahoa nnởở ssựự ktkt đkđk ttảảoo ccủủaa ttạạii ttồồnn mmặặtt bbềề nưnướớcc trong trong tvpd ănăn đvđv TVPD ccủủaa ddụụngng tvpd TVPD MT; MT; SSựự ccủủaa ssốốcc gâygây đkđk vvớớii NTTS chocho bibiểểnn venven nưnướớcc NTTS
đđộộcc, , ttảảoo
3. 3. ẢẢnhnh đvtsđvts
hưhưởởngng
ccủủaa
hihiệệnn
tưtượợngng
nnởở
hoahoa
ttảảoo
hhạạii
ttớớii
(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo ccóó ththểể llààmm mmộộtt ssốố chchỉỉ ssốố MT MT
, DO vvàà pH.
do VK pH. KhiKhi ttàànn llụụii, , ssựự phânphân hhủủyy do VK
trong MT, MT,
bibiếếnn đđộộngng llớớnn, DO hay do ttáácc đđộộngng hhóóaa hhọọcc đđềềuu tiêutiêu haohao mmộộtt lưlượợngng Oxy Oxy hay do đđáángng kkểể vvàà ththảảii rara ccáácc khkhíí đđộộcc chocho ccáácc SV SV ssốốngng trong gâygây hhạạii chocho hhệệ SV SV đđááyy..
(cid:132)(cid:132) ĐĐộộcc ttốố sinhsinh rara ttừừ ccáácc loloààii ttảảoo đđộộcc ccóó ththểể llààmm thương
thương ttổổnn ĐVTS, , ccóó ththểể gâygây
ĐVTS. . CCóó nhinhiềềuu loloạạii đđộộcc ttốố khkháácc nhaunhau
trong nhinhiềềuu
Neurotoxins) ) thưthườờngng
mangmang, , ảảnhnh hưhưởởngng đđếếnn hđhđ hôhô hhấấpp ccủủaa ĐVTS hihiệệnn tưtượợngng xuxuấấtt huyhuyếếtt, , vvỡỡ mmặặchch mmááuu hay hay ttáácc đđộộngng ttớớii hhệệ ththầầnn kinhkinh ccủủaa ĐVTS đưđượợcc titiếếtt rara ttừừ ccáácc loloạạii ttảảoo khkháácc nhaunhau vvàà trong trưtrườờngng hhợợpp cơcơ chchếế vvàà đđặặcc ttíínhnh gâygây đđộộcc ccủủaa ccáácc đđộộcc ttốố nnààyy chưa đưđượợcc llààmm ssáángng ttỏỏ. . TuyTuy vvậậyy, , mmộộtt ssốố đđộộcc ttốố đãđã đưđượợcc chưa nhnhậậnn bibiếếtt vvàà hhầầuu hhếếtt chchúúngng đđềềuu gâygây đđộộcc chocho ccáá, , trong trong đđóó loloạạii gâygây đđộộcc chocho hhệệ ththốốngng ththầầnn kinhkinh ((Neurotoxins ggặặpp nhnhấấtt. .
(cid:132)(cid:132) KhiKhi hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc xxảảyy rara ởở vvùùngng không nhnhữữngng gigiếếtt hhạạii đvtsđvts ttạạii bibiểểnn nnààoo đđóó, , đđộộcc ttốố không nơinơi đđóó mmàà nưnướớcc ởở vvùùngng nnààyy chchảảyy vvààoo ccáácc aoao đđììaa nuôi chchịịuu ttáácc hhạạii. . nuôi ththủủyy ssảảnn venven bibiểểnn, , vvàà đvtsđvts nuôi nuôi Trong trưtrườờngng hhợợpp nnààyy, , ssửử ddụụngng nưnướớcc ngngầầmm ccũũngng Trong khkhôôngng ththậậtt ssựự an an totoàànn
Ion kimkim loloạạii nnặặngng trong
thông qua qua ququáá trtrììnhnh traotrao đđổổii ion
(cid:132)(cid:132) HiHiệệnn tưtượợngng ttảảoo đđộộcc, , ttảảoo hhạạii nnởở hoahoa còncòn ccóó ttáácc hhạạii trong nưnướớcc llààmm tăngtăng hhààmm lưlượợngng Ion bibiểểnn, , thông ion kimkim loloạạii ccủủaa ccáácc ttếế bbààoo ttảảoo. . NgưNgườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc mmốốii quanquan Ion hhệệ gigiữữaa ssựự nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc, , hhạạii vvớớii ccáácc loloạạii Ion Fe, Fe, CdCd, Cu, Hg
trong nưnướớcc ttầầngng mmặặtt..
, Cu, Hg vvàà PbPb trong
(cid:132)(cid:132) Trong
nuôi ththủủyy ssảảnn nhưnhư ccáá, , gigiáápp
Trong mmộộtt ssốố nămnăm ggầầnn đâyđây, , ngưngườờii tata đãđã quanquan ssáátt đưđượợcc nhinhiềềuu hihiệệnn tưtượợngng nnởở hoahoa ccủủaa ttảảoo đđộộcc gâygây chchếếtt trtrựựcc titiếếpp ccáácc đđốốii tưtượợngng nuôi xxáácc, , ĐVTMĐVTM. . (cid:132)(cid:132) ĐĐộộc tc tốố titiếết ra t
t ra từừ ccáác loc loàài ti tảảo đo độộc cc cũũng ng ảảnh hư
trong NTTSNTTS, trong th
nhiên vàà trong
, trong thựực tc tếế không hi (Bivalvia) b) bịị chchếết t t 2 vỏỏ (Bivalvia Khi con ngườời si sửử
nh hưởởng ng rrấất lt lớớn đn đếến đn đờời si sốống cng củủa gia giááp xp xáác vc vàà ĐVTMĐVTM ngongoàài i không hiếếm m ttựự nhiên v ggặặp hip hiệện tưn tượợng đng độộng vng vậật 2 v hhààng lo ng loạạt liên quan t ng nhữững đv b ddụụng nh ttốố ccóó ththểể ảảnh hư nhnhẹẹ ththìì gây d
t liên quan tớới ti tảảo đo độộc. c. Khi con ngư ng đv bịị chchếết do ng nh hưởởng tng tớới si sứức khc khỏỏe con ngư gây dịị ứứng, ng, ởở ddạạng nng nặặng cng cóó ththểể gây t
t do ngộộ đ độộc lc lààm thm thứức ănc ăn, , đđộộc c e con ngườời,i, ởở ddạạng ng vong. gây tửử vong.
đối phó với hiện tượng
4. Chiến lược độc, hại
tảo
nở
hoa
của
các
loài
(cid:132) Quản lý hiện tượng thủy triều đỏ (cid:132) Cần phổ biến các thông tin về hiện tượng thủy triều đỏ cho cộng đồng dân cư, đặc biệt những người tham gia NTTS thông qua các buổi thuyết trình hay tập huấn. Khi hiện tượng thủy triều đỏ xảy ra, vùng NTTS gần đó không được lấy nước vào ao đìa và người dân trong vùng không được sử dụng làm t. ăn những đv có vỏ như giáp xác, đvtm thu từ nơi bị ảnh hưởng của nước thủy triều đỏ.
(cid:132) Cần ban hành một số quy định cấm thu hoạch, bán và vận
chuyển tất cả các giống loài giáp xác và đvtm ở nơi chịu ảnh hưởng của thủy triều đỏ. Cấm vận chuyển ĐVTS từ nơi xảy ra thủy triều đỏ đến các vùng không bị ảnh hưởng. (cid:132) Cần CB một số chủng loại thuốc cần thiết và hướng dấn
biện pháp cấp cứu những trường hợp con người bị ngộ độc do độc tố của các loài tảo độc.
ĐĐỘỘNG VNG VẬẬT GÂY H
T GÂY HẠẠII
(cid:132) Động vật hoang dã có thể cạnh tranh oxy và
thức ăn của ĐVTS
(cid:132) ĐVTSinh và ĐV trên cạn có thể là ký chủ
trung gian, ký chủ cuối cùng hoặc là các sinh vật mang mầm bệnh lây nhiễm cho ĐVTS nuôi
(cid:132) ĐV có thể trực tiếp gây hại cho ĐVTS nuôi:
Rái cá; chim bói cá, bồ nông, lưỡng cư, cá cóc, bọ gạo, cá dữ…
Sinh vật bám trên mai cua
U ở yếm ghẹ?
(cid:132)
do MT và bệnh không truyền nhiễm III. CĐ bệnh
Tóm TN gây không Bệnh trực
ra MT lên yếu tố
đk bất lợi của ảnh cũng các bởi đổi vật lý của MT hoặc
đổi hoặc hưởng bị ảnh và đvts cũng stress. Stress cũng loại hoặc trật bắt, phân bởi sự thay sức khỏe của ra gây MT mà do đánh Các bệnh không TN có thể được CĐ thông qua kiểm tra cá, phân tích mô bệnh học, phân tích huyết học đánh giá thành phần tế bào máu trong đáp ứng stress, phân tích lý hóa nước nuôi, đánh giá hoạt động và quản lýđộ ng vật nuôi. lại: tiếp của hưởng do thay trội.