203
BNH THY ĐU (B01)
1. ĐỊNH NGHĨA
Bnh thy đu là bnh truyn nhim xy ra do vi-rút
Herpes alpha và virút Varicella zoster ngưi gây ra. Vi-
rút Varicella-zoster (VZV) là vi-rút ch ngưi. Thi
gian bnh khong 14 ngày (khong 9 đến 21 ngày).
Varicella đc trưng bi các biu hin st, kchu và nga
toàn thân, ban mn nước. Bnh này thường xut hin thi
thơ u thưng t khi. Kết qu bt li thưng gp hơn
tr v thành nn, ngưi ln, ph n mang thai người b
suy gim min dch.
2. NGUYÊN NHÂN
Do Vi-rút varicella-zoster.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
- Thi k bnh: trung bình 14 ngày.
- Thi k khi phát (24-48 gi):
+ St nh (st cao bnh nhân suy gim min dch).
St cao thưng gi ý tình trng nhim trùng nhim
độc nng.
+ Mt mi, chán ăn, nhc đu.
+ Phát ban (tin thân ca bóng nưc) nhng hng
ban ni trên nn da bình thưng, không tm nhun,
204
kích thưc i mm, tn ti khong 24 gi trưc
khi thành bóng nưc, có th nga.
- Thi k toàn phát (thi k mc bóng nước):
+ Gim st.
+ Ni bóng nưc tròn trên nn vin da, màu hng,
đưng kính 3-13 mm (thường < 5 mm). Bóng nước
xut hin da đu, thân ngưi, sau đó lan ra tay
chân. Trên mt vùng da th xut hin bóng nưc
vi nhiu la tui.
+ Bóng nưc th mc trên niêm mc đưng hp,
tiết niu, tiêu hóa, âm đo.
+ Bóng nưc xut hin càng nhiu nguy cơ bnh
càng nng.
- Thi k hi phc:
+ Sau 1 tun, bóng nưc đóng y, nh không để li
so (tr khi bi nhim).
- Biến chng:
+ Nhim trùng da (bóng nưc bi nhim) thưng
gp nht.
+ Viêm phi, viêm gan, viêm o màng não, nhim
trùng huyết, hi chng Reye
3.2. Chn đn: da vào các triu chng lâm sàng
dch t
- Các phát hin lâm sàng thường đủ để chn đoán: phát
ban mn nước đin hình kèm theo nga, st, khó chu,
thường xuyên có tin s phơi nhim.
!
205
3.3. Chn đoán phân bit
- Chc l bóng nước: thường gây ra do Streptococcus
tán huyết nhóm A. Thường xut hin trên nn da trước đó b
try xước, tn thương như gh hoc chàm. Bóng nước lúc
đầu trong, sau đó hóa đục, v ra ri đóng mài màu mt ong,
kèm du hiu nhim trùng.
- Tay chân ming: bóng nước nh hơn, mc trong
lòng n tay, bàn chân, ming, gi, mông. m các triu
chng git mình chi vi…
4. ĐIU TR
4.1. Nhp cp cu: khi du hiu suy hp, suy tun
hoàn, co git, ri lon tri giác.
4.2. Nhp vin: khi có biến chng.
4.3. Điu tr ngoi trú
- Acyclovir đường ung:
+ Ch định cho tr > 12 tui.
+ Tr 12 tui, không suy gim min dch, tin căn
khe mnh thì không cn điu tr acyclovir, tr khi
có mt trong các yếu t sau:
§ Tái nhim ln 2.
§ Tin căn bnh v da hoc tim phi mn.
§ Thường xuyên dùng corticoid đường ung
hoc hít.
§ Dùng Salicylate kéo dài (tăng nguy cơ hi
chng Reye).
206
+ Liu đưng ung: 20 mg/kg 1 ln *4 ln/ngày, ti đa
800 mg/ln trong 5 ngày.
- Điu tr bi nhim: kháng sinh.
- Điu tr h tr:
+ Gim nga bng thuc kháng Histamin.
+ Gim đau h st bng Acetaminophen.
+ V sinh da hng ngày.
5. PHÒNG NGA
- Ch động: Vaccin sng gim đc lc, ch định phòng
nga cho tr em t 12-18 tháng.
TÀI LIU THAM KHO
1. Nelson textbook of Pediatrics 20th edition.
2. Feigin & Cherry’s textbook of Pediatric Infectious
Diseases 7th.
!