
Bí m t c a s c màu (Ph n 1)ậ ủ ắ ầ
M i màu s c có m t ý nghĩa, s c thái riêng tô đ p thêmỗ ắ ộ ắ ẹ
cho cu c s ng. Trong ngôn ng (đ c bi t ti ng Anh), s cộ ố ữ ặ ệ ế ắ
màu cũng đ c dùng đ miêu t nh ng tình hu ng, s cượ ể ả ữ ố ắ
thái mang nhi u hàm ý thú v . Hãy cùng Global Educationề ị
tìm hi u trong bài ngày hôm nay nhé! ể
1. BLACK
1.1. In black and white = rõ ràng nh gi y tr ng m c đen, tr ng đen rõ ràng.ư ấ ắ ự ắ
Ví d : ụ
I couldn't believe it, but there it was in black and white, as clear as it could be. The letter said
that I had won a trip to Europe.
(Tôi không th tin đ c,nh ng rõ ràng trên gi y tr ng m c đen,b c th đó nói r ng tôi đãể ượ ư ấ ắ ự ứ ư ằ
trúng m t chuy n đi du l ch Châu Âu).ộ ế ị
1.2. Black sheep (of the family) = ng i l c loài.ườ ạ
Ví d : ụ
The man is the black sheep in his family and is the only member who has not had a
successful career and life.
(Anh ta là ng i l c loài trong gia đình và là ng i duy nh t không thành đ t c trong sườ ạ ườ ấ ạ ả ự
nghi p l n cu c s ng).ệ ẫ ộ ố
1.3. In the black = ăn nên làm ra, d giư ả.
Ví d : ụ
The company has been in the black since
- H c ti ng Anh hi u qu ch v i 1000đ/giọ ế ệ ả ỉ ớ ờ
- Bí quy t đ t đi m cao bài thi TOEFL-iBTế ạ ể

they began to adopt many new ideas to cut
costs.- Liên h đ bi t thông tin v các khóa h cệ ể ế ề ọ
(Công ty đó ăn nên làm ra t khi b t đ u th c hi n nhi u ý t ng m i nh m c t gi m chiừ ắ ằ ự ệ ề ưở ớ ằ ắ ả
phí).
1.4. The black market = ch đenợ
Ví d : ụ
You can go to the bank to change dollars. But if you change money on the black market, you
often get more money for each dollar.
(B n có th đ n ngân hàng đ đ i ti n nh ng n u b n đ i ch đen thì s đ c giá h n).ạ ể ế ể ổ ề ư ế ạ ổ ở ợ ẽ ượ ơ
2.BLUE
2.1.To appear/happen out of the blue = b t ng ,ngoài ý mu n.ấ ờ ố
Ví d : ụ
I was driving home when out of the blue a deer jumped out in front of my car. I braked just in
time to avoid it. We were both very lucky not to be hurt.
(Tôi đang lái xe trên đ ng v nhà thì có m t chú nai r ng b t ng nh y ra tr c mũi xe.ườ ề ộ ừ ấ ờ ả ướ
Tôi đã phanh k p th i đ tránh. R t may là c hai đ u không b th ng).ị ờ ể ấ ả ề ị ươ
2.2 Black and blue = thâm tím
Ví d : ụ
After the fight the boy was all black and blue.
(Sau tr n đánh nhau th ng bé b thâm tím kh p mình m y).ậ ằ ị ắ ẩ
2.3 A bolt from the blue = sét đánh ngang tai

Ví d : ụ
It came like a bolt from the blue that they are getting divorced.
(Tin h ly hôn nh sét đánh ngang tai).ọ ư
2.4.To look / feel blue = c m th y bu n bã, chán n n,cô đ n.ả ấ ồ ả ơ
Ví d : ụ
I was alone on my birthday and feeling blue. Then Tom called and invited me out, and I felt
better.
(Tôi th y cô đ n và bu n bã trong ngày sinh nh t c a mình. Nh ng r i Tom đã g i đi n vàấ ơ ồ ậ ủ ư ồ ọ ệ
r tôi ra ngoài và đi u đó khi n tôi th y tho i mái h n).ủ ề ế ấ ả ơ
2.5.Once in a blue moon = hi m khi, c c kì hãn h u ho c khôngế ự ữ ặ
bao gi x y ra.ờ ả
Ví d : ụ
My brother only rings home once in a blue moon. I wish he would ring
our parents more often.
(Anh trai tôi r t hi m khi g i đi n tho i v nhà. Tôi mong anh y sấ ế ọ ệ ạ ề ấ ẽ
g i v h i thăm b m th ng xuyên h n).ọ ề ỏ ố ẹ ườ ơ
3. BROWN
To be browned off = chán ng y,t c gi n.ấ ứ ậ
Ví d : ụ
I’m browned off with this place. There is nothing to do here.
(Tôi chán ng y n i này.ấ ơ đây ch ng có vi c gì đ làm c !)Ở ẳ ệ ể ả
4.COLOUR

4.1 .To see someone in his true colours = hi u rõ b n ch t c a ai đó ể ả ấ ủ
Ví d : ụ
He pretends to be generous but I realized because I saw him in his true colour.
(H n ta gi v hào phóng nh ng đã b tôi nhìn ra vì tôi hi u rõ b n ch t c a h n)ắ ả ờ ư ị ể ả ấ ủ ắ .
4.2 To show oneself in one's true colours = b c l b n ch t.ộ ộ ả ấ
Ví d : ụ
When he lost his temper at the party, he showed himself in his true colours.
(Trong c n gi n d t i b a ti c, anh ta đã b c l b n ch t c a mình).ơ ậ ữ ạ ữ ệ ộ ộ ả ấ ủ
Ngày hôm nay, chúng ta đã cùng Global Education tìm hi u v s thú v c a màu s c trong cácể ề ự ị ủ ắ
câu thành ng ti ng Anh. Trong ph n ti p theo, Global Education s cùng các b n khám pháữ ế ầ ế ẽ ạ
thêm nh ng bí n có trong nh ng gam màu khác. M i các b n đón xem!ữ ẩ ữ ờ ạ