
Tr ng đ i h c kinh t qu c dân Hàườ ạ ọ ế ố
n iộ* Khoa ngân hàng tài chính
L i nói đ uờ ầ
Thuê là m t hinh th c đ ng viên Tài chính đã đ c ra đ i cùng v i sộ ứ ộ ươ ờ ớ ự
ra đ i c a b máy Nhà n c, thu và các chính sách v thu g n li n v iờ ủ ộ ướ ế ề ế ắ ề ớ
chính sách kinh t - xã h i c a m t qu c gia Khi n n kinh t phát tri n t t y uế ộ ủ ộ ố ề ế ể ấ ế
s làm tăng thêm áp l c chi tiêu c a chính ph cho s ti n b c a xã h i.ẽ ự ủ ủ ự ế ộ ủ ộ
Đ đáp ng cho nhu c u chi tiêu đó Nhà n c tìm cách khai thác t t c m iể ứ ầ ướ ấ ả ọ
ngu n thu, xong trong t t c các hình th c đ ng viên, khai thác thì ngu n thuồ ấ ả ứ ộ ồ
t thu v n là ngu n thu ch y u, chi m t tr ng l n trong Ngân sách Nhàừ ế ẫ ồ ủ ế ế ỷ ọ ớ
n c.ướ
Theo quan đi m c a Đ ng và Nhà n c Vi t nam trong Đ i h Đ ngể ủ ả ướ ệ ạ ộ ả
toàn qu c l n th VIII đã kh ng đ nh n n kinh t n c Vi t Nam trong th iố ầ ứ ẳ ị ề ế ướ ệ ờ
kỳ quáđ đi lên ch nghĩa xã h i bao g m các thành ph n kinh t : kinh t t pộ ủ ộ ồ ầ ế ế ậ
th , kinh t cá th , kinh t t b n …ể ế ể ế ư ả
Trong th i kỳ hi n nay, thành ph n kinh t cá th đã vàđang cùng cácờ ệ ầ ế ể
thành ph n kinh t khác trong xã h i phát huy vai trò c a mình, m t m t v aầ ế ộ ủ ộ ặ ừ
đóng góp m t ph n c a c i không nh trong t ng thu nh p kinh t qu c dân,ộ ầ ủ ả ỏ ổ ậ ế ố
đ ng th i cũng góp ph n gi i quy t các v n đ b c xúc trong xã h i nh : V nồ ờ ầ ả ế ấ ề ứ ộ ư ấ
đ v v n, v giá tr s n ph m hàng hoá th c hi n, v công ăn vi c làm choề ề ố ề ị ả ẩ ự ệ ề ệ
ng i lao đ ng…ườ ộ
V n đ qu n lý thu l i càng g p nhi u khó khăn h n khi n c Vi tấ ề ả ế ạ ặ ề ơ ướ ệ
nam m i th c hi n lu t thu GTGT thay th cho lu t thu Doanh thu tr cớ ự ệ ậ ế ế ậ ế ướ
đây. V i quan đi m áp d ng các lu t thu m i trong ch ng trình c i cáchớ ể ụ ậ ế ớ ươ ả
chính sách kinh t nh m đ m b o cho n n kinh t n c nhà h i nh p v i n nế ằ ả ả ề ế ướ ộ ậ ớ ề
kinh t khu v c và th gi i, đ ng th i ph i đ m b o n đ nh s thu ngân sáchế ự ế ớ ồ ờ ả ả ả ổ ị ố
trong nh ng năm đ u th c hi n lu t qu n lý thu , tăng s thu cho ngân sách ữ ầ ự ệ ậ ả ế ố ở
nh ng năm ti p theo, góp ph n n đ nh và phát tri n n n kinh t đ t n c.ữ ế ầ ổ ị ể ề ế ấ ướ
V i ý nghĩa đó, qua th i gian th c t p t i Chi c c thu huy n s nớ ờ ự ậ ạ ụ ế ệ ơ
d ng , em đ c giúp đ t n tình c a cán b trong c quan và ch b o c aươ ượ ỡ ậ ủ ộ ơ ỉ ả ủ

Tr ng đ i h c kinh t qu c dân Hàườ ạ ọ ế ố
n iộ* Khoa ngân hàng tài chính
th y cô trong b môn tài chính doanh nghi p, k t h p v i ki n th c đã h cầ ộ ệ ế ợ ớ ế ứ ọ
t p, b n thân em đãđ c nghiên c u tìm hi u phân tích, đánh giá trình đ ,ậ ả ượ ứ ể ộ
ch c th c hi n các lu t thu nói chung và lu t thu GTGT nói riêng trên đ aứ ự ệ ậ ế ậ ế ị
bàn huy n S n D ng.ệ ơ ươ
Em m nh d n l a ch n đi sâu nghiên c u và vi t v đ tài:ạ ạ ự ọ ứ ế ề ề ''M t sộ ố
bi n pháp h n ch th t thu thu GTGT đ i v i các h kinh t cá th thuệ ạ ế ấ ế ố ớ ộ ế ể
thu theo ph ng pháp tr c trên đ a bàn huy n S n D ng''.ế ươ ự ị ệ ơ ươ
N i dung đ tài g m 3 ph nộ ề ồ ầ :
Ch ng I: Thu GTGT và s c n thi t ph i h n ch th t thu thu GTGT.ươ ế ự ầ ế ả ạ ế ấ ế
Ch ng II: Th c tr ng công tác h n ch th t thu thu GTGT đ i v i Hươ ự ạ ạ ế ấ ế ố ớ ộ
kinh t cá th n p thu theo ph ng pháp tr c ti p Trên đ a bàn huy nế ể ộ ế ươ ự ế ị ệ
S n D ng.ơ ươ
Ch ng III: M t s gi i pháp tăng c ng h n ch th t thu thu GTGT đ iươ ộ ố ả ườ ạ ế ấ ế ố
v i Kinh t cá th trên đ a bàn Chi c c thu huy n S n D ng.ớ ế ể ị ụ ế ệ ơ ươ
Em là 1 sinh viên v i ki n th c và s hi u bi t v lý lu n còn h n ch ,ớ ế ứ ự ể ế ề ậ ạ ế
th i gian th c t p ng n nên n i dung và ph ng pháp tri n khai đ tài khóờ ự ậ ắ ộ ươ ể ề
tránh kh i nh ng khi m khuy t. Kính mong đ c s giúp đ ch b o, đóngỏ ữ ế ế ượ ự ỡ ỉ ả
góp ý ki n c a các th y cô giáo, các đ ng chí trong ban lãnh đ o chi c c S nế ủ ầ ồ ạ ụ ơ
D ng và các cô chú, các b n bèđãđ c đ tài này đ đ tài đ c hoàn thi n vàươ ạ ọ ề ể ề ượ ệ
mang ý nghĩa th c ti n h n.ự ễ ơ
Em xin chân thành c m n.ả ơ

Tr ng đ i h c kinh t qu c dân Hàườ ạ ọ ế ố
n iộ* Khoa ngân hàng tài chính
Ch ng Iươ
THU GTGT VÀS C NTHI TPH IH NCH TH TTHUTHU GTGTẾ Ự Ầ Ế Ả Ạ Ế Ấ Ế
Đ IV IKINHT CÁTHỐ Ớ Ế Ể
1.1. Lý thuy t chung v thu GTGT.ế ề ế
1.1.1. Khái ni m, đ c đi m c a thu GTGTệ ặ ể ủ ế .
1.1.1.1. Khái ni mệ
Thu GTGT có ngu n g c t thu doanh thu. Pháp là n c đ u tiênế ồ ố ừ ế ướ ầ
ban hành vàáp d ng lu t thu này vào năm 1954 các ngành nh : đi n,ụ ậ ế ở ư ệ
khíđ t...Nh ng đ n năm 1968, thu GTGT đãđ c chính ph Pháp cho ápố ư ế ế ượ ủ
d ng ph bi n t t c các ngành. T n c Pháp, thu GTGT ngày càng đ cụ ổ ế ở ấ ả ừ ướ ế ượ
áp d ng r ng rãi trên th gi i. Đ n nay đã có h n 100 n c áp d ng ch y uụ ộ ế ớ ế ơ ướ ụ ủ ế
là các n c khu v c châu Âu, châu M La Tinh, châu Phi.ướ ở ự ỹ
G n đây, thu GTGT đ c nghiên c u vàáp d ng ph bi n khu v cầ ế ượ ứ ụ ổ ế ở ự
Châu á nh Tri u Tiên (1970), Đài Loan (1986), Nh t B n (1988).ư ề ậ ả
Vi t Nam, thu GTGT đ c nghiên c u t khi ti n hành c i cáchở ệ ế ượ ứ ừ ế ả
thu b c I (1990) r i đ c áp d ng th nghi m năm 1993 11 đ n vế ướ ồ ượ ụ ử ệ ở ơ ị
(Đ ng, d t, xi măng...). Thu GTGT đ c ban hành thành lu t vàđ cườ ệ ế ượ ậ ượ
thông qua t i kỳ h p th 11 Qu c h i khoá 9 ngày 10 tháng 05 năm 1997,ạ ọ ứ ố ộ
chính th c đ c áp d ng ngày 01 tháng 01 năm 1999.ứ ượ ụ
Thu GTGT là s c thu tính trên ph n giá tr tăng thêm c a hàng hoá,ế ắ ế ầ ị ủ
d ch v phát sinh t ng khâu trong quá trình s n xu t, l u thông đ n tiêuị ụ ở ừ ả ấ ư ế
dùng.
1.1.1.2.Đ c đi m thu GTGTặ ể ế
Th nh t, thu GTGT là s c thu thu c lo i thu gián thu, không tr cứ ấ ế ắ ế ộ ạ ế ự
ti p đánh vào thu nh p và tài s n c a ng i n p thu màđánh m t cách giánế ậ ả ủ ườ ộ ế ộ
ti p thông qua giá c hàng hoá và d ch v . V c b n, ng i n p thu theoế ả ị ụ ề ơ ả ườ ộ ế
lu t và ng i tr thu không đ ng nh t v i nhau.ậ ườ ả ế ồ ấ ớ

Tr ng đ i h c kinh t qu c dân Hàườ ạ ọ ế ố
n iộ* Khoa ngân hàng tài chính
Th hai, thu GTGT đánh vào t t c các giai đo n s n xu t kinh doanhứ ế ấ ả ạ ả ấ
nh ng ch tính trên ph n giá tr tăng thêm c a m i giai đo n.ư ỉ ầ ị ủ ỗ ạ
Th ba, thu GTGT có tính trung l p kinh t cao. Nó không ch u nhứ ế ậ ế ị ả
h ng tr c ti p b i k t qu s n xu t kinh doanh c a ng i n p thu . Thuưở ự ế ở ế ả ả ấ ủ ườ ộ ế ế
GTGT ch tính trên ph n giá tr tăng thêm và không b nh h ng b i quáỉ ầ ị ịả ưở ở
trình phân đo n s n xu t. Do đó, t ng s thu thu đ c các giai đo n sạ ả ấ ổ ố ế ượ ở ạ ẽ
b ng v i s thu tính theo giá bán cho ng i tiêu dùng cu i cùng.ằ ớ ố ế ườ ố
Th t , thu GTGT có kh năng đem l i s thu n đ nh cho NSNN doứ ư ế ả ạ ố ổ ị
ng i tiêu dùng dù thu nh p có tăng lên nh ng h u h t nhu c u tiêu dùngườ ậ ư ầ ế ầ
không tăng đáng k . Thu GTGT ph thu c vào m c tiêu dùng xã h i, ph nể ế ụ ộ ứ ộ ầ
l n các n c áp d ng thu GTGT có s thu v thu GTGT chi m kho ngớ ướ ụ ế ố ề ế ế ả
15% đ n 30% t ng thu ngân sách (kho ng 5% đ n 10% GDP).ế ổ ả ế
1.1.1.3. u, nh c đi m c a thu GTGTƯ ượ ể ủ ế
Thu GTGT là s c thu đ c nghiên c u trong th i gian t ng đ i dài,ế ắ ế ượ ứ ờ ươ ố
đ n nay đã có nhi u n c trên th gi i áp d ng. Qua th c ti n cho th y, thuế ề ướ ế ớ ụ ự ễ ấ ế
GTGT ngày càng th hi n tính u vi t vàđã tr thành m t trong nh ng s cể ệ ư ệ ở ộ ữ ắ
thu quan tr ng c a qu c gia, b i thu GTGT có nh ng u đi m sau:ế ọ ủ ố ở ế ữ ư ể
+ Vi c áp d ng thu GTGT có tác d ng tránh đánh trùng do thuệ ụ ế ụ ế
GTGT ch thu trên ph n giá tr tăng thêm trên m i giai đo n c a quá trìnhỉ ầ ị ỗ ạ ủ
luân chuy n hàng hoá.ể
+ Thu GTGT b t bu c ng i bán và ng i mua ph i l p và l u giế ắ ộ ườ ườ ả ậ ư ữ
ch ng t , hoáđ n đ y đ . Vì v y, công tác thu thu t ng đ i sát v i th c tứ ừ ơ ầ ủ ậ ế ươ ố ớ ự ế
ho t đ ng kinh doanh t o đi u ki n thu n l i cho vi c ki m tra, thanh tra.ạ ộ ạ ề ệ ậ ợ ệ ể
+ Vi c qu n lý thu thu GTGT rõ ràng minh b ch thông qua quy trìnhệ ả ế ạ
qu n lý thu m i. Đ i t ng n p thu t kê khai, t tính thu và t n p thuả ế ớ ố ượ ộ ế ự ự ế ự ộ ế
vào kho b c theo quy đ nh, t o đi u ki n áp d ng khoa h c k thu t trongạ ị ạ ề ệ ụ ọ ỹ ậ
qu n lý.ả
+ Thu GTGT đ c áp d ng v i di n r ng, do đóđem l i s thu l n, nế ượ ụ ớ ệ ộ ạ ố ớ ổ
đ nh cho NSNN. M t khác, th c hi n thu su t 0% đ i v i hàng xu t kh u đãị ặ ự ệ ế ấ ố ớ ấ ẩ

Tr ng đ i h c kinh t qu c dân Hàườ ạ ọ ế ố
n iộ* Khoa ngân hàng tài chính
khuy n khích s n xu t kinh doanh hàng xu t kh u, t o đi u ki n thu n l i choế ả ấ ấ ẩ ạ ề ệ ậ ợ
hàng xu t kh u c nh tranh trên th tr ng qu c t .ấ ẩ ạ ị ườ ố ế
+ Thu GTGT góp ph n thúc đ y quá trình h i nh p kinh t c a Vi tế ầ ẩ ộ ậ ế ủ ệ
Nam v i khu v c và th gi i.ớ ự ế ớ
Nh v y, qua các u đi m trên c a thu GTGT ta có th th y rõ thuư ậ ư ể ủ ế ể ấ ế
GTGT có nhi u u đi m. Tuy nhiên, trong quá trình áp d ng, thu GTGT đãề ư ể ụ ế
b c l m t s h n ch , c th :ộ ộ ộ ố ạ ế ụ ể
+ Nh c đi m d th y c a thu GTGT là tính ph c t p c a s sách kượ ể ễ ấ ủ ế ứ ạ ủ ổ ế
toán ghi chép, l u gi và qu n lý biên lai hoáđ n ch ng t . Nh ng, nh n th cư ữ ả ơ ứ ừ ư ậ ứ
c a ng i kinh doanh và t p quán kinh doanh không dùng hoáđ n ch ngủ ườ ậ ơ ứ
t đãăn sâu bám r không th ngày m t ngày hai có th thay đ i đ c. Do đó,ừ ễ ể ộ ể ổ ượ
gây khó khăn cho công tác qu n lý. H n n a, đ th c hi n t t công tác kh uả ơ ữ ể ự ệ ố ấ
tr và hoàn thu đòi h i vi c ki m tra đ i chi u hoáđ n ch ng t c a ng iừ ế ỏ ệ ể ố ế ơ ứ ừ ủ ườ
mua và ng i bán ph i đ c ti n hành k l ng. Đi u này ph thu c nhi uườ ả ượ ế ỹ ưỡ ề ụ ộ ề
vào c s v t ch t c a ngành thu cũng nh trình đ c a cán b thu . Đây làơ ở ậ ấ ủ ế ư ộ ủ ộ ế
m t v n đ đang g p nhi u khó khăn ch a th gi i quy t m t s m, m tộ ấ ề ặ ề ư ể ả ế ộ ớ ộ
chiêuđ c.ượ
+ Thu GTGT là lo i thu có tính lu thoái, do cóít m c thu su t, nênế ạ ế ỹ ứ ế ấ
ng i tiêu dùng có thu nh p khác nhau đ u ph i n p gi ng nhau, gây m tườ ậ ề ả ộ ố ấ
công b ng xã h i.ằ ộ
Qua nh ng u đi m và h n ch c b n đã cho th y nh ng thu n l i vàữ ư ể ạ ế ơ ả ấ ữ ậ ợ
khó khăn trong công tác qu n lý thu GTGT. Trong đó, công tác qu n lý thuả ế ả ế
GTGT ti n hành đ i v i h cá th bao g m qu n lý h kê khai và qu n lý hế ố ớ ộ ể ồ ả ộ ả ộ
khoán. Sau đây Em xinđi sâu vào nghiên c u các n i dung c b n c a lu tứ ộ ơ ả ủ ậ
thu GTGT áp d ng đ i v i h kinh doanh cá th n p thu theo kê khai đế ụ ố ớ ộ ể ộ ế ể
th y rõ h n v n đ này, t đóđ a ra các nh n xét c n thi t.ấ ơ ấ ề ừ ư ậ ầ ế
1.1.1.4. Nh ng n i dung c b n c a lu t thu GTGT.ữ ộ ơ ả ủ ậ ế
ϖ Ng i n p thuườ ộ ế