Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:66
lượt xem 6
download
Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án) dưới đây để chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 1 sắp diễn ra. Đề thi có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
- BỘ 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ LỚP 8 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Như Xuân 2. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Nghi Sơn 3. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định 4. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS&THPT Việt Anh 5. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Bắc Phong 6. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Hoàng 7. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lang Quán 8. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thuận 9. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 10. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Tri Phương 11. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nhị Trường 12. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh 13. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phương Thạnh 14. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long 15. Đề thi học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 NHƯ XUÂN Môn: VẬT LÍ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số phách Trường:…………………………………………....Lớp:……..… Giám thị 1:…………………………………… Họ tên HS:…………………………………..…………..…….… Giám thị 2:…………………………………… Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Số phách A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: (0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng) Câu 1. (0,5 điểm) Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đúng ? A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước. B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông. C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền. Câu 2. (0,5 điểm) Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ? A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp C. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng. D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao hành khánh ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái ? A. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. Câu 4. (0,5 điểm) Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào ? A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét. B. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét. C. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ác-si-mét. D. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ác-si-mét. Câu 5. (0,5 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ? A. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ. D Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. Câu 6. (0,5 điểm) Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng ? A. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Câu 7. (2,0 điểm) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài 1,9km hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường ? Câu 8. (2,0 điểm) Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản xích xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất ? Câu 9. (2,0 điểm) Một đầu máy xe lửa kéo các toa bằng lực F = 7500N. Tính công của lực kéo khi các toa chuyển động được quãng đường s = 8km ? Câu 10. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi khi đục hộp sữa ta phải đục 2 lỗ ? …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8 PHẦN I: Trắc nghiệm 3 điểm (0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C D A PHẦN II: Tự luận 7 điểm Câu Đáp án Điểm * Thời gian đi hết đoạn đường đầu: t1 = 3000 / 2 = 1500 (s). 1 điểm Câu 7 S1 S 2 3000 1900 1 điểm (2,0 điểm) *Vận tốc trung bình: vtb 1,48 (m/s). t1 t 2 1500 1800 * Áp lực của xe tác dụng lên mặt đất là: F = P = 45000N. 1 điểm Câu 8 * Áp suất do xe tác dụng lên mặt đường coi như nằm ngang là: (2,0 điểm) F 45000 1 điểm p 36000 (N/m2). S 1,25 Câu 9 * Công của lực kéo: A = F.s 1 điểm (2,0 điểm) * Thay số ta được: A = 7500. 8000 = 60 000 000 (J) = 60 000 (kJ) 1 điểm * Khi đục 2 lỗ thì áp suất khí quyển sẽ tác dụng áp lực vào một lỗ làm sữa chảy ra Câu 10 ngoài qua lỗ còn lại một cách dễ dàng hơn. 1 điểm (1,0 điểm) Lưu ý: Học sinh có câu trả lời khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THỊ XÃ NGHI SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÝ - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Một chiếc ô tô khách đang chuyển động trên đường. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ô tô đứng yên so với người lái xe. B. Ô tô đứng yên so với cột đèn bên đường. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với hành khách ngồi trên xe. Câu 2: Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta lại làm các rãnh? A. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn. B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn. C. Để làm giảm ma sát giúp xe đi nhanh hơn D. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt. Câu 3: Một bình hình trụ cao 80cm chứa đầy dầu có trọng lượng riêng là 8000N/m3. Áp suất do dầu gây ra tại đáy bình là: A. 640Pa; B. 6400Pa; C. 64000Pa; D. 640000Pa. Câu 4: Vì sao càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm? A. Chỉ vì bề dày của khí quyển tính từ điểm đo áp suất càng giảm. B. Chỉ vì mật độ khí quyển càng giảm. C. Chỉ vì lực hút của Trái Đất lên các phân tử không khí càng giảm D. Vì cả ba lí do kể trên Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,5km là A. 50s B. 500s C. 100s D. 10s Câu 6: Kéo một thùng hàng trên tấm ván lên thùng ô tô, lực ma sát giữa thùng hàng với tấm ván là: A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát trượt. C. Lực ma sát nghỉ. D. Lực quán tính. Câu 7: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẽ sang trái. Câu 8: Tác dụng lực f = 75N lên pít tông nhỏ của một máy nén thủy lực thì lực tác dụng lên pít tông lớn là bao nhiêu? Biết diện tích pít tông lớn gấp 50 lần diện tích pít tông nhỏ. A. F = 3750N. B. F = 375N. C. F = 7500N. D. F = 150N II. TỰ LUÂN (6 điểm) Câu 9 (2 điểm): Một người đi trên quãng đường đầu với vận tốc 5m/s hết 0,5 giờ. Ở quãng đường sau dài 18km người đó đi với vận tốc 24km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. Câu 10 (2 điểm): a) Bình thông nhau là gì? Lấy ví dụ về bình thông nhau trong cuộc sống. b) Một vật có khối lượng 14,5kg đặt vuông góc với mặt sàn nhà, diện tích tiếp xúc với sàn nhà là 0,05m2. Tính áp suất của vật đó tác dụng lên sàn nhà. Câu 11 (2 điểm): Một vật có khối lượng m=500g và khối lượng riêng D = 800 kg/m3 được thả vào trong nước có trọng lượng riêng d0 = 10000N/m3. a) Vật chìm hay nổi? Vì sao? b) Tính thể tích phần nước bị vật chiếm chỗ. ---- Hết ---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8 Năm học 2020-2021 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án A D B D C B C A II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Tóm tắt: Câu 9 t1 = 0,5 h 0,5đ (2 đ) v1=5m/s=18km/h S2 = 18 km v2 = 24 km/h Tính vtb Bài giải Chiều dài đoạn đường đầu là: 0,5 đ S1=v1.t1=18.0,5=9(km) Thời gian người đó đi quãng đường sau là: t2 S 2 18 0, 75(h) 0,5 đ v2 24 Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 quãng đường S1 S2 9 18 vtb 21, 6(km / h) 0,5 đ t1 t2 0,5 0, 75 Câu 10 a. Bình thông nhau là bình có 2 hay nhiều nhành nối thông đáy với nhau. 0,5 Ví dụ: Hệ thống dẫn nước; Ấm nước … (2 điểm) b. Tóm tắt: m=14,5kg 0,5 S=0,05m2 p? Giải: Áp lực của vật lên sàn nhà bằng trọng lượng của vật. Ta có: F=P=10.m=10.14,5=145(N) 0,5 Áp suất của vật tác dụng lên sàn nhà là: F 145 0,5 p 2900( N / m2 ) S 0, 05
- Câu Đáp án Điểm Câu 11 Tóm tắt: 0,5 m=500g=0,5kg. (2 điểm) D=800kg/m3. d0=10000N/m3. a. Vật chìm hay nổi. b. Vchiếm chỗ=? Giải: a. Trọng lượng riêng của vật là: d=10D=10.800=8000(N/m3) 0,5 Vì d
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: 8A Ngày soạn: 30/11/2020 Tiết: 18 Thời lượng: 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức. 2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra : Biết Hiểu Vận dụng Cộng TT Nội dung kiến thức Số Số TN TL TN TL TN TL câu điểm Chuyển động cơ học. 2câu 1câu 3 1 Chuyển động đều, 0,75đ 0,5đ 0,25đ câu chuyển động không đều. Vận tốc,đơn vị vận tốc. 2câu 1câu 1câu 1câu 5 2 Công thức tính vận tốc 3,25đ 0,5đ 0,25đ 2.25đ 0,25đ câu trung bình. 1câu 1câu 2 3 Biểu diễn lực 1,25đ 0,25đ 1,0đ câu Hai lực cân bằng - quán 1câu 1câu 2 4 0,5đ tính 0,25đ 0,25đ câu 1câu 1 5 Lực ma sát 0,25đ 0,25đ câu 1câu 1câu 6 Áp suất 2câu 1,75đ 0,25đ 1,5đ 1câu 7 Lực đẩy Ác si met, sự nổi 1câu 2,25đ 2,25đ 7câu 1câu 3câu 2câu 1câu 1câu 16 Tổng cộng 10đ 1,75đ 3,25đ 0,75đ 2,25đ 0,5đ 1,5đ câu Tỉ lệ 50% 30% 20%
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: Vật lý 8 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng? A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây cối bên đường. Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc xuống núi. B. Vận động viên chạy 100 m đang về đích. C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều. Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái. C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ. Câu 5: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh (thắng) bánh nào? A. Bánh trước. B. Bánh sau. C. Đồng thời cả hai bánh. D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được. Câu 6: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì? A. Trọng lực. B. Quán tính. C. Lực búng của tay. D. Lực ma sát. Câu 7: Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là sai? A. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông B. người lái ca nô chuyển động so với dòng nước C. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước D. người lái ca nô đứng yên so với ca nô . Câu 8: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng: A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều B. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều. D. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.. Câu 9: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang phải chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải.
- Câu 10 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? s1 s 2 v1 v2 s1 s 2 A. vtb B. vtb C. vtb D.Công thức A và B đúng. t1 t2 2 t1 t 2 Câu 11: Đơn vị của lực là : A. m/s B. Kg C. Niu tơn D. km/h Câu 12 : Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 15m/s trong thời gian 2 giờ. Quãng đường đi được của ô tô đó là: A. 30m B. 108m C. 30km D 108km II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (1,5đ) Áp lực là gì? Áp lực phụ thuộc vào mấy yếu tố? Muốn tăng áp lực ta làm thế nào? Câu 14: (1,0đ) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 1500 N (1 cm ứng với 500N) Câu 15 : (2,25đ) a) Cho biết điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? b) Một vật có thể tích 50 dm3 được nhấn chìm hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật? Nếu nhấn chìm vật ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật có thay đổi không? Biết trọng lượng riêng của nước là dn = 10000 N/m3 Câu 16: (2,25đ) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 48km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: Vật lý 8 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Có một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng? A. Ôtô chuyển động so với hành khách. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe. C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D.Ô tô đứng yên so với cây cối bên đường. Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km.h B. m/s C. h/km D. s/m Câu 3: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc xuống núi. B. Vận động viên chạy 100 m đang về đích. C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. D. Chuyển động của vệ tinh quay quanh trái đất. Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị ngã về trước, chứng tỏ xe: A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái. C. Đột ngột giảm tốc độ. D. Đột ngột tăng tốc độ. Câu 5: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng) bánh nào? A. Bánh trước. B. Bánh sau. C. Đồng thời cả hai bánh. D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được. Câu 6: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì? A. Trọng lực. B. Quán tính. C. Lực búng của tay. D. Lực ma sát. Câu 7: Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là đúng? A. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông B. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước C. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước D. người lái ca nô chuyển động so với ca nô . Câu 8: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng: A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều B. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều. D. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.. Câu 9: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc. B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải.
- Câu 10: Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? s1 s 2 v1 v2 s1 s 2 vtb vtb vtb A. t1 t2 B. C. 2 t1 t 2 D.Công thức A và B đúng. Câu 11: Đơn vị của áp suất là : A. Pa B. N.m2 C. Niu tơn D. km/h Câu 12: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 40 km/h trong thời gian 30 phút. Quãng đường đi được của ô tô đó là : A. 40 km B. 1200 km C. 20km D. 20 m II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (1,5đ) Áp lực là gì? Áp lực phụ thuộc vào mấy yếu tố? Muốn tăng áp lực ta làm thế nào? Câu 14: (1,0đ) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N) Câu 15 : (2,25đ) a) Cho biết điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? b) Một vật có thể tích 60 dm3 được nhấn chìm hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật? Nếu nhấn chìm vật ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật có thay đổi không? Biết dn = 10000 N/m3 Câu 16: (2,25đ) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 20km với vận tốc 50km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 60km trong 40 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D A C D C A B C C D II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Câu 13: (1,5 điểm) Đáp án Điểm Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 0,5 điểm Áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực ép và diện tích bị ép 0,5 điểm - Muốn tăng áp lực ta tăng lực ép đồng thời giảm diện tích bị ép. 0,5 điểm Câu 14: (1,0điểm) F = 1500N 𝐹⃑ 500N Câu 15: (2,25 điểm) a) + Vật nổi: Khi Fa > P; dl > dv (0,25 điểm) + Vật chìm: Khi Fa < P; dl < dv (0,25 điểm) + Vật lơ lửng : Fa = P; dl = dv (0,25 điểm) b) Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải 3 V = 50 dm = 0,05 m 3 Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật là: dn = 10000 N/m 3 FA = dn.V = 10000.0,05= 500 N (1đ) -------------------------- Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật không thay đổi. (0,5đ) FA = ? Câu 16: (2,25 điểm) Giải: Tóm tắt: (0,25 điểm) a) Thời gian đi đoạn đường đầu là s1 = 10 km t1 = s1/v1 = 10/40 = 0,25 (giờ) (1,0 điểm) v1 = 40 km/h b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: s2 = 48 km vtb = (s1 + s2) / (t1 + t2) = 58/1 = 58 km/h (1,0 điểm) t2 = 45 phút = 0,75 giờ Đáp số: a) t1 = 0,25 giờ ---------------------------------- b) vtb = 58 km/h a) t1 = ? b) vtb = ?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D C C D A A D C A C II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Câu 13: (1,5 điểm) Đáp án Điểm Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 0,5 điểm Áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố: Lực ép và diện tích bị ép 0,5 điểm - Muốn tăng áp lực ta tăng lực ép đồng thời giảm diện tích bị ép. 0,5 điểm Câu 14: (1,0điểm) F = 2000N 𝐹⃑ 500N Câu 15: (2,25 điểm) a) + Vật nổi: Khi Fa > P; dl > dv (0,25 điểm) + Vật chìm: Khi Fa < P; dl < dv (0,25 điểm) + Vật lơ lửng : Fa = P; dl = dv (0,25 điểm) b) Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải 3 V = 60 dm = 0,06 m 3 Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật là: dn = 10000 N/m 3 FA = dn.V = 10000.0,06= 600 N (1đ) -------------------------- Lực đẩy Ácsimet tác dụng lên vật không thay đổi. (0,5đ) FA = ? Câu 16: (2,25 điểm) Giải: Tóm tắt: (0,25 điểm) a) Thời gian đi đoạn đường đầu là s1 = 20 km t1 = s1/v1 = 20/50 = 0,4 (giờ) (1,0 điểm) v1 = 50 km/h b) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là: s2 = 60 km vtb = (s1 + s2) / (t1 + t2) t2 = 40 phút = 2/3 giờ = 80/1,07 = 74,76 km/h (1,0 điểm) ---------------------------------- Đáp số: a) t1 = 0,4 giờ a) t1 = ? b) vtb = 74,76 km/h b) vtb = ?
- KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I (NH 2020-2021) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: VẬT LÝ 8 QUẬN PHÚ NHUẬN Thời gian làm bài: 45phút TRƯỜNG TH-THCS-THPT VIỆT ANH Câu 1 (3 điểm): a. Tốc độ là gì? Viết công thức tính tốc độ và chú thích các đại lượng có trong công thức? b. Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? c. Một ô tô đi trên đoạn đường từ A đến B dài 20 km mất 30 phút. Sau đó xe tiếp tục đi trên đoạn đường từ B đến C dài 15 km với tốc độ 50 km/h. c.1. Tính thời gian ô tô đi hết đoạn đường từ B đến C. c.2. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả 2 đoạn đường. Câu 2 (2 điểm) a. Trình bày cách biểu diễn lực? b. Em hãy mô tả các yếu tố của Vectơ lực F ở hình bên dưới? Câu 3 a. Thế nào là quán tính? b. Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng nhiên người đó lái xe phanh đột ngột. Hiện tượng gì xảy ra hãy giải thích? Câu 4 (2 điểm) a. Vì sao đi giày cao gót quá cao trong thời gian dài làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe? b. Một người có trọng lượng 54kg đi giày cao gót có diện tích mỗi gót giày là 3 cm2. Hãy tính áp suất do người đó tác dụng lên mặt sàn khi người đó đi, lúc chỉ có gót giày tiếp xúc với mặt sàn. Câu 5 (1 điểm) Giải thích tại sao khi càng lặn sâu xuống nước thì ta cảm thấy tức ngực càng nhiều? Nêu biện pháp phòng tránh tức ngực khi lặn.
- PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG Môn : Vật lí – Khối: 8 I.Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì) Nội dung kiến thức: Chương 1: Cơ học II.Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ & TNTL :( 2 – 8) III.Trọng số của đề kiểm tra: h=0,7 IV.Tính số câu hỏi; điểm số: 1.Phần trắc nghiệm (4 câu – 2 điểm) BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT Hệ số quy đổi (trọng số) h 0.7 Số câu phần trắc nghiệm: 4 Điểm số phần trắc nghiệm: 2 Tính tỉ lệ B, H 0.5 Tính tỉ lệ VD, VDC 1.0 Nội dung Tổng Tổng Số tiết quy Số câu Điểm số số số đổi tiết tiết BIẾT, HIỂU VẬN DỤNG Tổng BIẾT, HIỂU VẬN DỤNG Tổng lý số số điểm thuyết BH VD B H TC VD VDC TC câu B H TC VD VDC TC (a) (b) Cơ 16 13 9.1 6.9 1 1 2 2 0.0 2 4.0 0.5 0.5 1 1 0.0 1 2.0 học Tổng cộng 16 13 9.1 6.9 1 1 2 2 0.0 2 4.0 0.5 0.5 1 1 0.0 1 2.0 2.Phần tự luận: (4 câu – 8 điểm) BẢNG TRỌNG SỐ CHI TIẾT Hệ số quy đổi (trọng số) h 0.7 Số câu phần tự luận: 4 Điểm số phần tự luận: 8 Tính tỉ lệ B, H 0.5 Tính tỉ lệ VD, VDC 0.7 Nội dung Tổng Tổng Số tiết quy Số câu Điểm số số số đổi tiết tiết BIẾT, HIỂU VẬN DỤNG Tổng BIẾT, HIỂU VẬN DỤNG Tổng lý số số điểm thuyết BH VD B H TC VD VDC TC câu B H TC VD VDC TC (a) (b) Cơ 16 13 9.1 6.9 1 1 2 1.5 0.5 2 4.0 2 2 4 3 1 3 8.0 học Tổng cộng 16 13 9.1 6.9 1 1 2 1.5 0.5 2 4.0 2 2 4 3 1 3 8.0
- V.Ma trận đề kiểm tra: Chủ Mức độ nhận thức Tổng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng cấp cộng độ thấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Cơ 1.Nhận biết 3.Hiểu được 5.Vận dụng được 9.Vận dụng tính học chuyển động cơ trường hợp nào s áp suất trong công thức v = học. ma sát có lợi, t trường hợp thay 2. Nêu được ma sát có hại. đổi diện tích bị 6.Biểu diễn được điều kiện nổi 4.Hiểu sự phụ ép lực bằng vectơ. của vật. thuộc của lực đẩy Ác-si-mét 7.Giải thích được vào thể tích chất các hiện tượng do lỏng bị chiếm áp suất khí quyển chổ và trọng gây ra. lượng riêng chất 8.Tính được diện lỏng. tích bị ép của bánh xe lên mặt đường Số 1 1 1 1 2 1,5 0 0.5 8 câu C1.1 C2.8 C3.2 C4.5 C6.3 C5.6 C9.7b hỏi C7.4 C8.7a Số 0,5 1 0,5 2 1 3,5 0 3 10 điểm Tổng 2 2 3,5 0.5 8 số câu hỏi Tổng 1,5 2,5 4,5 1,5 10 số điểm
- PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG Môn : Vật lí – Khối: 8 ---------***-------- Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – mỗi câu 0,5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài! Câu 1. Tại sao nói Mặt Trời chuyển động so với Trái Đất: A. Vì khoảng cách giữa Mặt Trời và Trái Đất thay đổi. B. Vì vị trí của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi. C. Vì kích thước của Mặt Trời so với Trái Đất thay đổi. D. Vì Mặt Trời xa Trái Đất hơn Mặt Trăng. Câu 2: Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa. C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. Câu 3. Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 7kg? A. B. C. D. 35N 3,5N 35N 3,5N Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm. B. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi. C. Uống nước trong cốc bằng ống hút. D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ. II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu 5: (2 điểm) Hai quả cầu bằng đồng có thể tích bằng nhau, quả cầu thứ nhất nhúng ngập trong nước, quả cầu thứ hai nhúng ngập trong dầu. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét lên quả cầu nào lớn hơn? Vì sao? Câu 6: (2 điểm) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5km trong 30 phút; xe thứ hai có tốc độ 3m/s. Xe nào chạy nhanh hơn? Câu 7: (3 điểm) Một xe vận tải có khối lượng 2,4 tấn, có 4 bánh xe. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường 4 là 5.10 pa. a. Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường? b. Nếu xe chở 3 tấn hàng thì áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? (Biết rằng khi đó diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe tăng thêm 300cm2) Câu 8: (1 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao? ------------------------------< HẾT>------------------------------ Ghi chú: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
- PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG PTCS BẮC PHONG Môn : Vật lí – Khối: 8 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm – Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C A B II. Phần tự luận: (8 điểm ) Câu Đáp án Điểm 5 - Hai quả cầu có thể tích bằng nhau nên thể tích chất lỏng bị hai quả 1 2 cầu chiếm chỗ bằng nhau. - Vì trọng lượng riêng của nước lớn hơn trọng lượng riêng của dầu nên 1 lực đẩy Ác-si-mét của nước lên quả cầu thứ nhất lớn hơn lực đẩy Ác- si-mét của dầu lên quả cầu thứ hai. 6 Tốc độ xe thứ nhất: 2 s 5 0,75 v1 = 1 = = 10 (km/h) t1 1 2 Đổi: v2= 3.3,6=10,8 (km/h) 0,75 Do v2 = 10,8km/h > v1 = 10km/h nên xe thứ hai chạy nhanh hơn. 0,5 7 a. Diện tích tiếp xúc của 4 bánh xe lên mặt đường là: 0,75 3 F P P 24000 p= = => S = = = 0,48 m2 S S p 50000 Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường là 0,48 0,75 S1 = = 0,12 m2 4 b. Diện tích tiếp xúc của 4 bánh xe khi chở 3 tấn hàng là: S3 = (S1 +S2) . 4 = (0,12 + 0,03) . 4 = 0,6 m2 0,75 Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường khi chở 3 tấn hàng là: P P P 24000 30000 0,75 p= = 1 2= = 90000 pa S3 S3 0,6 8 - Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước 0,5 1 - Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg 0,5 ------------------------------< HẾT>------------------------------ GVBM: Hồ Tấn Viên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 1 - Vòng 15
8 p | 1047 | 340
-
Bộ 15 đề thi HK 1 môn tiếng Việt lớp 3
27 p | 253 | 28
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án
62 p | 291 | 28
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
49 p | 205 | 25
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
75 p | 268 | 22
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
68 p | 166 | 21
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
68 p | 189 | 20
-
Bộ 15 đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 9 cấp huyện năm 2020-2021
40 p | 355 | 20
-
15 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
64 p | 149 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 123 | 12
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 290 | 11
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
80 p | 548 | 11
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
64 p | 100 | 8
-
Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
81 p | 81 | 8
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
65 p | 93 | 8
-
Bộ 15 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án
160 p | 7 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề số 15
8 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn