Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học (Có đáp án)
lượt xem 8
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học (Có đáp án), luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập kiến thức dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học (Có đáp án)
- BỘ 17 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN SINH HỌC (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh (Lần 2) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu (Lần 3) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Nguyễn Văn Thoại 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Tiên Du số 1 (Lần 1)
- 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú 16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 1) 17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT TX Quảng Trị (Lần 2)
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 201 Họ và tên thí sinh……………………………………………SBD…………………… Câu 81: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt A. vùng khởi động. B. vùng vận hành. C. gen điều hòa. D. prôtêin ức chế. Câu 82: Từ 1 phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra các cừu con có kiểu gen A. AaBb. B. AaBB. C. aaBB. D. AABb. Câu 83: Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 2. C. 16. D. 4. Câu 84: Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 20cM thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen này là A. 40%. B. 20%. C. 10%. D. 30%. Câu 85: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY? A. Châu chấu. B. Bướm. C. Gà. D. Mèo rừng. Câu 86: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,5. Câu 87: Phương pháp nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật? A. Dung hợp tế bào trần. B. Gây đột biến đa bội. C. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. D. Cấy truyền phôi. Câu 88: Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô hàng năm là ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể A. theo chu kì nhiều năm. B. không theo chu kì. C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì mùa. Câu 89: Diễn thế sinh thái khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật gọi là A. diễn thế phân hủy. B. diễn thế nguyên sinh. C. diễn thế thứ sinh. D. diễn thế hỗn hợp. Câu 90: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? A. Thể một. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 92: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Độ ẩm. B. Vật kí sinh. C. Hỗ trợ cùng loài. D. Vật ăn thịt. Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% kiểu gen dị hợp? A. Aa × aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. Aa × Aa. Câu 94: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Độ đa dạng loài. B. Kiểu phân bố. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ giới tính. Câu 95: Động vật nào sau đây tiêu hóa được xenlulôzơ trong thức ăn? A. Chó sói. B. Sư tử. C. Trâu. D. Hổ. Câu 96: Người mắc hội chứng Đao có số lượng NST trong mỗi tế bào là A. 47. B. 46. C. 44. D. 45. Câu 97: Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào sau đây? A. Cách li tập tính. B. Cách li địa lí . C. Lai xa kèm đa bội hóa. D. Cách li sinh thái. Trang 1/4- Mã Đề 201
- Câu 98: Trong quá trình bảo quản, loại nông sản thường được phơi khô là A. lạc. B. dưa hấu. C. cam. D. bưởi. Câu 99: Trong quá trình dịch mã, côđon 5’AUG3’ khớp bổ sung với anticôđon nào sau đây? A. 3’UAX5’. B. 5’TAX3’. C. 3’TAX5’. D. 5’UAX3’. Câu 100: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng là A. bọ que. B. cá cóc. C. cây sim. D. cây cọ. Câu 101: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hạt? A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 102: Nuclêôtit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây? A. tARN. B. Prôtêin. C. ADN. D. mARN. Câu 103: Tỷ lệ % các axit amin sai khác nhau ở chuỗi pôlipeptit anpha trong phân tử Hêmôglôbin thể hiện ở bảng sau: Cá mập Cá chép Kỳ giông Chó Người Cá mập 0% 59,4% 61,4% 56,8% 53,2% Cá chép 0% 53,2% 47,9% 48,6% Kỳ giông 0% 46,1% 44,0% Chó 0% 16,3% Người 0% Trình tự nào sau đây thể hiện mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các loài khác? A. Người – chó – kỳ giông – cá chép – cá mập. B. Người – cá mập – cá chép – kỳ giông – chó. C. Người – chó – cá chép – kỳ giông – cá mập. D. Người – chó – cá mập – cá chép – kỳ giông. Câu 104: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn bị bệnh máu khó đông? A. XaXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XAXa × XAY. D. XA Xa × XaY. Câu 105: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau: Cây M N P Q Lượng nước hút vào 25g 31g 32g 36g Lượng nước thoát ra 27g 29g 34g 33g Theo lí thuyết, cây nào không bị héo? A. Cây N và cây Q. B. Cây P và cây Q. C. Cây M và cây P. D. Cây M và cây N. Câu 106: Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Ở 1 thể đột biến, mỗi tế bào đều có 24 NST. Thể đột biến này không thể thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Thể ba. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 107: Trong hệ tuần hoàn của người, tĩnh mạch chủ có chức năng nào sau đây? A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim. B. Đưa máu giàu CO2 từ phổi về tim. C. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi. D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan. Câu 108: Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, mối quan hệ nào có ít nhất 1loài bị hại? A. Cú và chồn cùng sống trong rừng đều bắt chuột làm thức ăn. B. Phong lan sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. C. Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. D. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng. ABDE QMNPO GFS gfs Câu 109: Ở một loài thú, xét 3 cặp NST của cơ thể được kí hiệu là X X . Trong quá abde qmnpo ABDE QMNMNPO GFS gfs trình sinh sản làm phát sinh một thể đột biến X X . Biết rằng thể đột biến giảm abde qmnpo phân bình thường tạo ra các giao tử đều có khả năng tham gia thụ tinh. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 2/4- Mã Đề 201
- A. Đột biến này làm thay đổi số lượng và cấu trúc NST. B. Giao tử không mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%. C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST. D. Đột biến này luôn gây hại cho thể đột biến. Câu 110: Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.Tiến hành phép lai P: AaBbDd × AaBBDD, thu được F1. Theo lí thuyết, cá thể có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ A. 37,5%. B. 75%. C. 6,5%. D. 18,75%. Câu 111: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e nằm trên 4 cặp NST cùng quy định tính trạng màu hoa. Trong đó, kiểu gen có đủ cả 4 loại alen trội A, B, D, E quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có 3 loại alen trội A, B và D quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và B quy định hoa vàng; các trường hợp còn lại quy định hoa trắng. Do đột biến đã làm phát sinh thể ba ở cả 4 cặp NST. Giả sử các thể ba đều có sức sống bình thường và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, các thể ba quy định kiểu hình hoa trắng ở loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 351. B. 353. C. 464. D. 272. Câu 112: Bốn loài thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ NST lần lượt là 2n = 30; 2n = 40; 2n = 60; 2n = 30. Từ 4 loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng NST trong tế bào của mỗi loài như bảng sau: Loài I II III IV V Bộ NST 70 60 90 70 100 Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài I được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa loài M và loài P. II. Thể song nhị bội của loài II được hình thành từ loài M và loài Q. III. Loài IV được hình thành từ lai xa và đa bội hóa giữa loài M và loài P. IV. Thể song nhị bội của loài III được hình thành từ loài M và loài P. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 113: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết rằng alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được F1 gồm 648 cây thân cao, hoa đỏ và 216 cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được thu được F2 có 1,5625% cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F2 có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Số cây có 4 alen trội chiếm 9/64. II. Trong số các cây thân cao, hoa đỏ; cây có 3 alen trội chiếm 8/15. III. Trong số các cây có 2 alen trội, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 10/64. IV. Trong số các cây có 1 alen trội; cây thân cao, hoa trắng chiếm 6/64. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 114: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b quy định 2 cặp tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây M dị hợp về 1 cặp gen thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 7 : 5 : 3 : 1. Theo lí thuyết, ở F1 cây có kiểu hình chỉ mang 1 tính trạng trội có thể chiếm tỷ lệ A. 3/4. B. 5/16. C. 7/16. D. 5/8. Câu 115: Ở một quần thể thực vật, DD quy định hoa đỏ; Dd quy định hoa vàng; dd quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 0,25DD : 0,5Dd : 0,25dd. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi tỉ lệ kiểu hình của quần thể. II. Nếu hạt phấn của cây hoa vàng không có khả năng thụ tinh thì sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể. III. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,3Dd : 0,7dd thì có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. IV. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa trắng thì sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 116: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài ưu thế thường quyết định chiều hướng phát triển của quần xã. II. Tất cả các quá trình diễn thế, biến đổi quần xã đều do thay đổi của ngoại cảnh. III. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. IV. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường. Trang 3/4- Mã Đề 201
- A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 117: Ở một loài thú, bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Trên mỗi cặp NST thường, xét 1 gen có 4 alen; trên vùng không tương đồng của NST X, xét 1 gen có 5 alen. Biết rằng không có đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét của loài này là A. 6144. B. 2048. C. 11 264. D. 5120. Câu 118: . Một quần thể thực vật giao phấn, ở thế hệ xuất phát (P) chỉ có 2 nhóm kiểu hình, trong đó 480 AB De Ab De cây có kiểu gen và 720 cây có kiểu gen . Quá trình ngẫu phối thu được F1 có tỉ lệ kiểu gen ab De aB De ab De chiếm 5,76%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, mọi diễn biến ab De của quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn giống nhau và quần thể không có tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F3 có tối đa 10 loại kiểu gen. II. Ở F1 có 12,52% số cá thể dị hợp về 2 cặp gen. III. Ở F1 số cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm 56,3%. IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số cây đồng hợp chiếm 10,2%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 119: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình là 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bé hơn 50%. Theo lí thuyết, ở F1 có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. II. Trong số các cây thấp, đỏ; cây thuần chủng chiếm 1/3. III. Số cây có 1 alen trội có thể chiếm 3/16. IV. Trong số các cây cây cao, đỏ; cây có kiểu gen dị hợp có thể chiếm 4/9. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 120: Phả hệ dưới đây mô tả bệnh M và bệnh N di truyền phân li độc lập, mỗi bệnh do một trong 2 alen của 1 gen quy định. Cho biết tất cả những người trong phả hệ đều thuộc 1 quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó khi chỉ xét về bệnh M thì có 16% số người bị bệnh; khi chỉ xét về bệnh N thì có 1% số người bị bệnh. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, xác suất sinh con gái đầu lòng chỉ bị 1 bệnh của cặp 13 – 14 là A. 451/4032. B. 481/2016. C. 481/4032. D. 73/576. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 201
- SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 81 D A A A C C D C B B D D 82 A B B B B A C B D A B D 83 D C C A C C A D A D A A 84 B D A C D B C A D C D C 85 D B C A C A A C A D A D 86 B A A B B D D D C B D C 87 C B C D A C C C B C B A 88 D D A C D B B A D B D C 89 B A B B B A D C C C C D 90 D D C D C D C B B B B C 91 C C B A D B A A A C D D 92 A D A C C A C D B D A C 93 C B C B A B B C C A B A 94 A D D A D D D A B C A D 95 C B A D D A B D D D A D 96 A C C C A D D D A A B B 97 C B D B B B B A D D B B 98 A A B C A D A D C B A B 99 A D D D B B B B C A C B 100 B A B C C C B A A B D A 101 C C B A A C A B B A C A 102 B C D D D A D B C C B D 103 A A A D D B A B B C D D 104 A B B D C B A B B C D D 105 A B B D C B C B B C C D 106 A B B B C B C B B A C D 107 A B B B C A C C B A C D 108 A B B B C A C C B A C D 109 B A B B C A C C B A C B 110 B A B B C A D C B A A B 111 D D D C C A A A A C B C 112 D C D D C D A D D C C C 113 D A D D C D A B D C C C 114 D A D D C D C B D C C C 115 D A D D C D C B D A C A 116 D A A C D D C B D C C D 117 C D D B B B D A C B A D 118 C B D D D C B C A D B D 119 D D A A C A D B A D D B 120 C B C A A A A B C A C B
- .Câu 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 81 D B C C D D B C D D B B 82 A C D A B C D D B A A C 83 C B A D D A B B C B C A 84 B D B B C D C D D C D C 85 A C C A D A D B A B C A 86 D D B D B D C A C C B B 87 A C D B A B A B B A D C 88 C A A A D D B D A D B B 89 A D B B C B C C B A D C 90 D C C C A C B B A D B A 91 A A A A C D D D D C C D 92 C D C B A C B A B B B A 93 A C D A C B D D D D A C 94 C B A D B A A A B B A D 95 C D C B C B D B D D C C 96 B A D B B A B C D B C A 97 D C D D A B A D A A D D 98 B B D A B A C A C C C D 99 D A A C D A A B B A D B 100 B D A C B B A A C C A A 101 C A B D C C C C C D A B 102 B A B C A D A A A A A D 103 B B D B B D A B A C C C 104 B B D B D D B B A C C C 105 B B D D D D B B D C C C 106 B B D D D D B B D A C A 107 B B D D D C B B D A C A 108 B B C D D C C B D A C A 109 B B C D D C C D B A D A 110 B B C C A C C D B D D B 111 A A B B D A D A D C B C 112 D A B B D B D A D C B C 113 D D B A D B B D D B A C 114 D D B B D B B B D B A C 115 D C B B D B B B D B A C 116 D D B B D B B B D A A C 117 D A C C B B B B B B C D 118 C D A C B D B C D D A C 119 A A A B A B D A A D C A 120 B A C D D D D B B A C D
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học Ngày thi: 21/5/2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Họ, tên thí sinh: ................................................................................................................... Số báo danh : ....................................................................................................................... Câu 81: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBbDD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 8. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 82: Hiện tượng di truyền nào sau đây có thể làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp của sinh vật? A. Phân li độc lập. B. Hoán vị gen. C. Liên kết gen. D. Tương tác gen. Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây tham gia vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã? A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN. Câu 84: Hệ tuần hoàn hở có máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. thấp, tốc độ nhanh. B. cao, tốc độ chậm. C. cao, tốc độ nhanh. D. thấp, tốc độ chậm. Câu 85: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Kiểu gen nào sau đây là ruồi cái mắt đỏ? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa. Câu 86: Quá trình tạo giống lai có ưu thế lai dựa trên nguồn biến dị nào? A. Đột biến số lượng NST. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến gen. Câu 87: Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin. Điều này thể hiện mã di truyền có tính A. phổ biến. B. đặc hiệu. C. liên tục. D. thoái hóa. Câu 88: Theo quan niệm Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ tiến hóa của sinh vật là A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến điểm. C. chọn lọc nhân tạo. D. biến dị tổ hợp. Câu 89: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 C, dưới nhiệt độ này cá chết. Khả năng chịu nóng đến 420C, 0 trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng thuận lợi trong giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi nuôi ở nước ta là A. 5,60C – 420C. B. 350C – 420C. C. 250C – 300C. D. 200C – 350C. Câu 90: Mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực có đường kính 11 nm là A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit. C. sợi cơ bản. D. cấu trúc siêu xoắn. Câu 91: Dạng đột biến có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể sinh vật là A. đột biến chuyển đoạn NST. B. đột biến mất đoạn NST. C. đột biến điểm. D. đột biến tự đa bội. Câu 92: Trong vùng mã hóa của phân tử mARN, côđon nào sau đây mã hóa axit amin? A. 5’UAA3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’UAG3’. Câu 93: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội (2n). Cây đột biến dạng thể một được phát sinh từ loài này có bộ NST là A. n. B. n – 1. C. 2n - 1. D. 2n + 1. Câu 94: Nhân tố sinh thái nào sau đây bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể cải xanh (Brassica sp.)? A. Rệp xám. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng. Câu 95: Trong quần xã sinh vật, quan hệ giữa bò và cỏ là mối quan hệ A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. hội sinh. C. kí sinh. D. ức chế - cảm nhiễm. Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh. Câu 97: Tế bào nào của rễ cây trên cạn có đai Caspari? A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào vỏ rễ. C. Tế bào trung trụ. D. Tế bào nội bì. Câu 98: Trường hợp mỗi gen quy định 1 tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai P: Trang 1/5 - Mã đề 201
- AaBb × Aabb thu được F 1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 99: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cọ trên 1 quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp cây cỏ trong vườn. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp côn trùng trên đồng ruộng. Câu 100: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong ATP và NADPH? A. Diệp lục a. B. Carôten. C. Diệp lục b. D. Xantôphyl. Câu 101: Theo lí thuyết, quần thể sinh vật nào sau đây có kích thước nhỏ nhất? Quần thể I II III IV 2 Diện tích (m ) 2988 3476 3578 3499 2 Mật độ (cá thể/m ) 12 8 9 7 A. Quần thể III. B. Quần thể II. C. Quần thể I. D. Quần thể IV. Câu 102: Mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li khác tỉ lệ 1 : 2 : 1? A. × . B. × . C. × . D. × . Câu 103: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu sau đây sai? A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần cấu tạo của opêron Lac. B. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn phiên mã. C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế bám vào và ức chế phiên mã. D. Gen cấu trúc Z, Y và A có số lần phiên mã bằng nhau. Câu 104: Ở động vật đơn bào, enzim tiêu hóa thủy phân chất dinh dưỡng trong không bào tiêu hóa là A. của bào tương đưa vào không bào tiêu hóa. B. do không bào tiêu hóa tự tạo ra. C. của lizôxôm đưa vào không bào tiêu hóa. D. của ti thể đưa vào không bào tiêu hóa. Câu 105: Trong chuỗi thức ăn: Cây lúa → Sâu ăn lá lúa → Chim sẻ → Rắn hổ mang, loài sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3? A. Chim sẻ. B. Rắn hổ mang. C. Sâu ăn lá lúa. D. Cây lúa. Câu 106: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung 1 loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin chứng tỏ các loài có chung nguồn gốc. Đây là bằng chứng tiến hóa nào? A. Sinh học phân tử. B. Tế bào học. C. Hóa thạch. D. Giải phẫu so sánh. Câu 107: Xét 1 gen có 2 alen trên NST thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 64%. Theo lí thuyết, tần số alen a là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,6. Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của sinh vật. D. Đột biến gen và di – nhập gen làm nghèo vốn gen của quần thể. Câu 109: Hiện tượng nào sau đây biểu hiện của cách li sau hợp tử? A. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết sau thời gian ngắn. B. Hai loài phân bố ở 2 khu vực khác nhau nên không thể giao phối với nhau. C. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. D. Hai loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không giao phối. Câu 110: Một loài thực vật (2n = 24), tiến hành quan sát bộ NST của tế bào sinh dưỡng ở kì giữa nguyên phân của các cây khác nhau trong loài. Kết quả theo bảng sau: Cây (1) (2) (3) (4) Số crômatit 48 50 72 96 Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Bộ NST của cây (2) có thể là 2n + 1. Trang 2/5 - Mã đề 201
- B. Cây (3) hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính. C. Trong tế bào sinh dưỡng cây (4) ở trạng thái chưa nhân đôi chứa 48 NST. D. Cây (1) là thể đa bội chẵn. Câu 111: Khi lai phân tích cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị với tần số 24%. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen thu được ở Fa chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 12%. B. 38%. C. 24%. D. 19%. Câu 112: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: 5’UUU3’ 5’XUU3’ Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UXU3’ 5’UUX3’ 5’XUX3’ Axit amin Lys Pro Gly Phe Leu Ser Mạch gốc đoạn gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit: …Pro - Gly - Lys - Phe… có trình tự nào sau đây? A. 3’…GGGXXXUUUAAG…5’. B. 5’…GGGXXXTTTAAA…3’. C. 5’…XXXGGGAAAUUU…3’. D. 3’…GGGXXXTTTAAG…5’. Câu 113: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ cạnh tranh khác loài là 1 trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa. II. Trong các quần xã trên cạn, loài thực vật có hạt thường là loài ưu thế. III. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài. IV. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 114: Ở người, alen M quy định mắt phân biệt màu bình thường trội hoàn toàn so với alen m quy định bệnh mù màu, gen này nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Theo lí thuyết, nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bị bệnh mù màu là A. 50%. B. 12,5%. C. 6,25%. D. 25%. Câu 115: Nghiên cứu quá trình tổng hợp sắc tố cánh hoa của 1 loài cây xảy ra theo cơ chế: Chất trắng chuyển thành sắc tố vàng nhờ enzim do alen A quy định; sắc tố vàng chuyển thành sắc tố đỏ nhờ enzim do alen B quy định, sắc tố đỏ chuyển thành sắc tố tím nhờ enzim do alen D quy định. Các alen tương ứng a, b, d không tạo ra enzim có chức năng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về phép lai P: AaBbDd × AaBbDd? I. Các cây hoa trắng F1 có 12 kiểu gen. II. Ở F1 có 3/16 cây hoa vàng. III. Tỉ lệ cây đỏ dị hợp tử 1 cặp gen trong tổng số cây đỏ ở F1 là 4/9. IV. Cho những cây hoa vàng F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 có 1/9 cây hoa trắng. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 116: Một loài thực vật ngẫu phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Hai quần thể của loài này được ghi nhận tỉ lệ kiểu hình qua các thế hệ như bảng sau: Thế hệ Quần thể 1 Quần thể 2 P 80% hoa đỏ : 20% hoa trắng. 90% hoa đỏ : 10% hoa trắng. F1 93,75% hoa đỏ : 6,25% hoa trắng. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. Biết rằng các quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở thế hệ (P) của quần thể 1, tỉ lệ cây hoa đỏ dị hợp tử là 10%. II. Ở F1 của quần thể 2, tỉ lệ kiểu gen Aa là 50%. III. Thế hệ F1 của quần thể 1 đạt trạng thái cân bằng di truyền. IV. Cho các cây hoa đỏ F1 của quần thể 2 giao phấn ngẫu nhiên với các cây hoa trắng F1 của quần thể 1, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời con là 2/3. Trang 3/5 - Mã đề 201
- A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 117: Ở ruồi giấm, phép lai P: XDXd × XdY thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 2%. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình giảm phân ở ruồi cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%. II. Ở F1 có tối đa 28 kiểu gen và 16 kiểu hình. III. Ở F1, cá thể có kiểu gen XdXd chiếm tỉ lệ 1%. IV. Ở F1, số cá thể đực không mang gen trội nào chiếm tỉ lệ 1,5%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 118: Một loài thú, màu lông được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen: alen A1 quy định lông đen, alen A2 quy định lông vàng, alen A3 quy định lông xám và alen A4 quy định lông trắng. Trong đó tương quan trội lặn hoàn toàn theo thứ tự A1 >A2 >A3 >A4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Phép lai giữa 2 cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. II. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa 2 cá thể có cùng kiểu hình. III. Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình. IV. Có 3 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa 2 cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 119: Ở 1 loài thực vật, khi lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ (P) thu được đời con có: 70 thân cao, hoa đỏ : 180 thân cao, hoa trắng : 320 thân thấp, hoa trắng : 430 thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng tính trạng màu hoa do 1 gen gồm 2 alen quy định, mọi diễn biến trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và cái giống nhau. Theo lí thuyết, khi cho (P) tự thụ phấn thu được F1, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ở F1 có tối đa là 30 kiểu gen. II. Ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 0,49%. III. Trong các cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 thì cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 11,71%. IV. Ở F1, tỉ lệ cây mang kiểu gen dị hợp tử về các cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trên là 14,92%. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 120: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số (4) không mang alen quy định bệnh P. II. Có tối đa 10 người trong phả hệ mang alen gây bệnh M. III. Xác suất sinh con con trai và chỉ bị bệnh P của cặp (12) – (13) là 1/16. IV. Nếu người (14) kết hôn với người đàn ông không mắc cả 2 bệnh đến từ quần thể cân bằng có 25% số người bệnh P thì tỉ lệ con họ sinh ra có kiểu gen mang 2 alen lặn gây bệnh là 5/12. Trang 4/5 - Mã đề 201
- A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 201
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi thành phần: SINH HỌC Mã đề thi Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 81 D D A B C D D B B B A A B B B A A A B A A B D B 82 C D A D A B C A A A D B B A A A D A D C C A C C 83 A C C A D A A A A B C B B C D D C D D C A C D A 84 D A A C B D D A A D A A A D C C D A A D D C B B 85 B D A D D C B D A A D A B D C D D C B D B C D A 86 B B A D B C B C D D C D D D C C D A D D B D A A 87 B D A B C C A B D A C B D D C C B B A B C B C B 88 A D B A A A D D A A A C B C C A D D A D B D D A 89 D B C D C B B B B C A D C C D C B B D A A A A B 90 C A B D C D D A C C B D A B B D C C A D C C B C 91 C B A B D D D D B C B D D C C C B D C A C D B B 92 C D A A C D B A C C B B B A D A D A A A B C B D 93 C A C D A A D C C B B A A B C A B B C B D C D B 94 A A A D C C A C A C C D B D B A A A C D A B D B 95 A D D D D C A B C D A D D D A C C B A B B B D D 96 C A A D B D A D B B D D D D B B B D A A A C A C 97 D B D A B D B D D B D B D A B B B A A D D D D C 98 B C B D D C D A A B A C D B D D A C B C A D B A 99 A A D D B A B B C C D B B C A A D D D A D A D B 100 A D D D D A A A A A B C A A B A A B C B B B D B 101 D D D A D C B D B C C C D A C B C B C B C A D B 102 D B B D A D A A C B D D A B A B A C B A C A A D 103 A B C D B D C D B B D D C B B B C D B A C C D C 104 C A D B B A A B A D C D C D A A C D B B C D A A 105 A C B A C B B D D D B D A C B C D B B B A D C A 106 A C B C C D A B D C C A A D C D A B C D C B B D 107 D B A B A B C A C A C D D A B D A B A A C B B C 108 C C B C D D C C A B A A A C A D C C B A A A B B 109 A A C C D A B D C B B D C D A A D A D A C D B D 110 D C D B C B C D B B A C B C C A C C B D B C D B 111 B D C C A C D C B D A A A C A B B C A C A B C A 112 D B C A B D B B D D C A A C D A D A B A D C C A 113 A A C C A D C C D C A B B C C A C B C C D D D D 114 D A C A A A D D C C A A B A A A B C A B A B B C 115 D D A C A D B B B C D B A A A B C A B D C A B D 116 C B B C D C A A A D A A B C D B A B A A B A B C 117 A B B A D B C C A C B C D B C B C C D A A A C B 118 B D C D B A C A C A C C D D B B B D C B C B C C 119 A B A C B B D C B C D D B C C D A C C C C C D D 120 D A C D D D C D D A A B A C A D B C B C B C A D
- SỞ GDKH&CN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT CỤM LẦN 2 - NĂM 2021 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 Bài thi: KHTN - Môn thi: SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể phát đề) (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 123 Họ, tên thí sinh:................................................................ Số báo danh: ................................... Câu 81: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Nitơ. B. Bo. C. Mangan. D. Sắt. Câu 82: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen D và d; tần số alen D là p và tần số alen d là q. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Dd của quần thể này là A. p2. B. 2p. C. q. D. 2pq. Câu 83: Con đường thoát hơi nước chủ yếu ở lá cây là A. qua gân lá. B. qua khí khổng. C. qua lớp cutin. D. qua lớp biểu bì. Câu 84: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây? A. Ruột non. B. Dạ dày. C. Ruột già. D. Thực quản. Câu 85: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Giun đất. B. Trai. C. Cào cào. D. Chim bồ câu. Câu 86: Gen A ở vi khuẩn gồm 1500 nuclêôtit, trong đó có 500 Guanin. Theo lí thuyết, gen A có 500 nuclêôtit loại A. xitôzin. B. uraxin. C. ađenin. D. timin. Câu 87: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Phép lai nào sau đây có thể tạo ra đời con có cả hạt vàng và hạt xanh? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. aa × aa. D. Aa × aa. Câu 88: Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào sau đây có vai trò tổng hợp mạch ADN mới? A. Ligaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. Restrictaza. Câu 89: Cơ thể sinh vật có bộ NST tăng lên một chiếc ở một cặp NST nào đó được gọi là A. thể ba. B. thể đa bội. C. thể một. D. thể tam bội. Câu 90: Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng? A. XAYa B. XaY C. XYa D. XaYA Câu 91: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. mARN và prôtêin. B. rARN và prôtêin. C. tARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin. Câu 92: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng? A. AaBb B. AABb C. AAbb D. AaBB Câu 93: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể? A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến đảo đoạn. C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Đột biến lặp đoạn. Câu 94: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,6 Aa : 0,4 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,4. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,3. Câu 95: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể? Trang 1/4 - Mã đề thi 123
- A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 96: Moogan phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Cà chua. D. Chim bồ câu. Câu 97: Những bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng tế bào học? A. Sự tương đồng về những đặc điểm giải phẫu giữa các loài. B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ tế bào. C. ADN của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. D. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền. Câu 98: Hai loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A và loài B. Bộ NST của loài A là 2n = 18, của loài B là 2n = 14. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài C. Theo lí thuyết, bộ NST của loài C có bao nhiêu NST? A. 18. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 99: Sự tiến hóa của sự sống trên Trái Đất chia thành các giai đoạn theo trình tự A. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học. B. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học. C. tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học. D. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học. Câu 100: Dạng biến dị nào sau đây không phải là thường biến? A. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc. B. Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày. C. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất. D. Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám. Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành O. C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động P để tiến hành phiên mã. D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. Câu 102: Bò sát phát sinh ở đại nào sau đây? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 103: Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu ôxi phóng xạ (O18) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng phân tử glucôzơ này làm nguyên liệu hô hấp thì ôxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của quá trình hô hấp? A. ATP. B. CO2. C. NADH. D. H2O. Câu 104: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 10 lần thì sẽ tạo ra tối đa 10 alen mới. B. Đột biến xảy ra ở vùng mã hóa của gen có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi polipeptit. C. Đột biến điểm làm thay đổi chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen. D. Đột biến làm tăng chiều dài của gen thì luôn dẫn tới làm tăng tổng số axit amin trong chuỗi polipeptit. Trang 2/4 - Mã đề thi 123
- Câu 105: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi? A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái. Câu 106: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađenin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX. (2) GXA. (3) TAG. (4) AAT. (5) AAA. (6) TXX. A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 107: Cho các nhân tố sau (1) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (6) Di - nhập gen. Theo quan niệm hiện đại, trong các nhân tố trên có bao nhiêu nhân tố có khả năng làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 108: Từ cây có kiểu gen AaBbDDee, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 109: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 100% cây hoa đỏ. B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. C. 100% cây hoa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 1cây hoa trắng. Câu 110: Kiểu tương tác nào sau đây là tương tác giữa các gen không alen? A. Trội không hoàn toàn. B. Đồng trội. C. Tương tác bổ sung. D. Trội hoàn toàn. b Câu 111: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa 2 gen B và b. aB Biết khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là 30cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử aB là A. 30%. B. 15%. C. 35%. D. 25%. Câu 112: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng, thu được F1 có 2 loại kiểu hình. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tỉ lệ đời con ở F2 ? A. Số cây hoa đỏ chiếm 75%. B. Số cây hoa trắng chiếm 50%. C. Số cây hoa đỏ thuần chủng chiếm 56,25%. D. Số cây có 1 alen trội chiếm 37,5%. Câu 113: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXa × XAY. B. XaXa × XAY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XaY. Câu 114: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số liên kết hidro là 8100. Trên mạch 1 của gen có tỉ lệ từng loại nucleotit A : T : G : X lần lượt bằng 1 : 2 : 3 : 4. Tổng số nucleotit của gen trên là A. 6900. B. 6000. C. 3000. D. 8100. Câu 115: Một cơ thể gà mang kiểu gen AaBb X e X E , nếu trong 2 tế bào sinh tinh của cơ thể trên D d chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì có thể cho tối đa bao nhiêu loại tinh trùng? A. 4. B. 8. C. 6. D. 2. Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe cho đời con có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: 9 27 9 9 A. B. C. D. 64 128 256 128 Trang 3/4 - Mã đề thi 123
- Câu 117: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt D d D đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: X X × X Y, thu được F1. ab ab Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ và ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 53,75%. Theo lí thuyết, F1 có số ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 25%. B. 17,5%. C. 37,5%. D. 35%. Câu 118: Xét phép lai ♂AaBbdd × ♀AaBBDd. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có 4% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I và có 2% tế bào khác có cặp NST mang cặp gen BB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Hỏi đời con F1 của phép lai trên có tối đa bao nhiêu kiểu gen? A. 32. B. 44. C. 112 D. 384. Câu 119: Ở một loài thực vật, khi cho giao phấn hai dòng thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng, đời con F1 thu được 100% kiểu hình hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 27 đỏ : 18 hồng : 19 trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Tính trạng màu sắc hoa do hai gen quy định và có hiện tượng trội không hoàn toàn. (2) Có 10 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. (3) Cây hoa đỏ F1 dị hợp tử về 3 cặp gen. (4) Cho cây F1 giao phấn với cây đồng hợp lặn, đời con tối đa có 8 kiểu gen. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 120: Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 20cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau: Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người. (2) Người số 1, số 3 và số 11 có kiểu gen giống nhau. (3) Nếu người số 13 kết hôn với người không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái không bị bệnh là 20%. (4) Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8,82%. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 123
- SỞ GDKHCN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ TN THPT CỤM LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 03 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN Mã đề 123 Mã đề 234 Mã đề 345 Mã đề 456 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 A 81 B 81 B 81 C 82 D 82 D 82 D 82 B 83 B 83 C 83 C 83 D 84 A 84 A 84 A 84 B 85 C 85 B 85 B 85 D 86 A 86 C 86 D 86 B 87 D 87 A 87 B 87 D 88 B 88 C 88 D 88 C 89 A 89 B 89 C 89 B 90 B 90 D 90 D 90 A 91 D 91 C 91 B 91 D 92 C 92 B 92 B 92 A 93 D 93 D 93 C 93 D 94 D 94 B 94 A 94 C 95 B 95 A 95 A 95 C 96 A 96 D 96 A 96 B 97 B 97 A 97 D 97 A 98 C 98 C 98 B 98 B 99 D 99 D 99 C 99 D 100 B 100 B 100 B 100 C 101 D 101 A 101 D 101 B 102 A 102 C 102 B 102 A 103 B 103 D 103 C 103 D 104 D 104 B 104 D 104 B 105 A 105 A 105 C 105 A 106 C 106 C 106 A 106 D 107 C 107 B 107 A 107 A 108 B 108 D 108 C 108 B 109 A 109 C 109 A 109 B 110 C 110 C 110 A 110 C 111 C 111 A 111 B 111 C 112 D 112 A 112 D 112 B 113 A 113 C 113 B 113 C 114 B 114 B 114 C 114 A 115 C 115 D 115 D 115 B 116 B 116 B 116 B 116 C 117 B 117 A 117 A 117 A 118 C 118 C 118 A 118 B 119 C 119 B 119 A 119 C 120 A 120 A 120 D 120 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lí (Có đáp án)
127 p | 92 | 22
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Tiếng Anh Có đáp án)
135 p | 85 | 18
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử Có đáp án)
114 p | 59 | 14
-
999 câu hỏi lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia (Có đáp án)
120 p | 101 | 14
-
17 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
91 p | 54 | 12
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh học Có đáp án)
124 p | 61 | 10
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa lí Có đáp án)
109 p | 57 | 9
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 p | 74 | 9
-
17 đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử 2020
88 p | 67 | 9
-
Đề Luyện Thi Thử Tốt Nghiệp - Đại Học Năm 2011 - Số 17
6 p | 99 | 6
-
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)
93 p | 71 | 6
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 15 - Đề 17
5 p | 63 | 6
-
Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn toán - Đề 17
0 p | 58 | 5
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 17
5 p | 62 | 5
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 12 - Đề 17
5 p | 74 | 5
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán (đề 17)
7 p | 56 | 4
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 17
5 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn