B 25 ĐỀ THI TH
TT NGHIP THPT
NĂM 2022
MÔN HÓA HC
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - S GD&ĐT
Cà Mau
2. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - S GD&ĐT
Gia Lai
3. Đề thi th tt nghip THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường
THCS&THPT Bến Quan
4. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường
THCS&THPT Đakrông
5. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường
THCS&THPT Tân Lâm
6. Đề thi th tt nghip THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Đông Hà (Lần 1)
7. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hải Lăng
8. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hương Sơn
9. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Linh Trung (Ln 1)
10. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Lý Thường Kit
11. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Nghi Xuân
12. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Nguyn Bnh Khiêm (Ln 1)
13. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Nguyn Trung Thiên (Ln 1)
14. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Phan Đình Phùng (Lần 1)
15. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trn Quc Tun (Ln 1)
16. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Trn Th Tâm
17. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Triu Phong
18. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Vĩnh Định
19. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Cam L
20. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Gio Linh
21. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Hunh Thúc Kháng (Ln 1)
22. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Lao Bo
23. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT
Long Trường (Ln 1)
24. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cm
trưng THPT Thun Thành
25. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường
THPT Trn Phú (Ln 1)
Trang 1/4 - Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
KỲ THI THỬ TN-THPT NĂM 2022
Bài thi Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Ngày thi: 10/01/2022
Thời gian làm bài : 50 phút; không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên thí sinh : ...............................................................
Số báo danh : ...................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108, S = 32, N = 14, Fe=56, K=39, Li=7, Rb =85, Ca =40, Si = 28,
Cu = 64, Al = 27, Ba = 137, Mg = 24, Br = 80, Cr = 52, He = 4, Na = 23, Cl = 35.5, Zn = 65
Câu 41: Chất nào sau đây có thể trùng hp thành cao su?
A. CH3-CH2-CCH. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH2. D. CH=CH-CH3.
Câu 42: “Hiu ứng nhà kính” hiện tượng Trái Đất m dn lên do các bc x bước sóng dài
trong vùng hng ngoi b khí quyn gi li không bc x ra ngoài trụ. Khí nào dưới đây
nguyên nhân chính gây ra hiu ng nhà kính?
A. O2. B. SO2. C. N2. D. CO2.
Câu 43: Kim loại nào sau đây không phn ứng được vi nưc nhit đ thưng?
A. Be. B. Ba. C. K. D. Na.
Câu 44: Đun nóng nhẹ dung dch bão hòa ca hn hp amoni clorua (NH4Cl) natri nitrit
(NaNO2) thu đưc khí
A. NO2. B. NO. C. Cl2. D. N2.
Câu 45: Kim loi Fe phn ng vi dung dịch X (loãng, dư), tạo mui st(III). Cht X là
A. CuSO4. B. HCl. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 46: St có s oxi hóa +2 trong hp chất nào dưới đây?
A. FeO. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 47: Chất nào sau đây trong phân tử ch có liên kết đơn?
A. Metyl fomat. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 48: Chất nào sau đây chứa mt liên kết ba trong phân t?
A. Etilen. B. Axetilen. C. Benzen. D. Metan.
Câu 49: Polime nào sau đây được điu chế bng phn ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat). B. Poli(metyl metacrylat).
C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. KOH. C. HCl. D. CH3COOH.
Câu 51: Công thc ca lysin là
A. CH3-NH2. B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH.
Câu 52: Hp cht X có công thc cu to: CH3CH2COOCH3. Tên gi ca X là
A. metylpropionat. B. metylaxetat. C. etylaxetat. D. propylaxetat.
Câu 53: Phn ứng nào sau đây là phản ng nhit nhôm?
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
B. 2Al + 3Cl2
0
t

2AlCl3.
Mã đề 201
Trang 2/4 - Mã đề 201
C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.
D. 2Al + Fe2O3
0
t

Al2O3 + 2Fe.
Câu 54: Mt cht khi thy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ, chất đó là
A. protein. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.
Câu 55: Phèn chua có thành phn hóa hc
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 56: Phn ng chuyn hóa trc tiếp t cht béo lng thành cht béo rn là phn ng
A. hiđro hóa. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. hiđrat hóa.
Câu 57: Cho dãy các kim loi: Cu, Al, Fe, Au. Kim loi dẫn điện tt nht trong dãy là
A. Au. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 58: Thch cao khan được điều chế bng cách nung thch cao sng nhiệt độ 3500C. Thành
phn hóa hc ch yếu ca thch cao khan là
A. CaCO3. B. Al2(SO4)3. C. CaSO4. D. BaSO4.
Câu 59: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. KNO3. B. K2CO3. C. Al2O3. D. CaCl2.
Câu 60: Kim loại nào sau đây là kim loại kim?
A. Ba. B. Mg. C. Na. D. Cu.
Câu 61: Kết qu thí nghim ca các dung dch X, Y, Z, T vi thuc th đưc ghi li trong bng sau:
Thuc th
Hin tưng
c brom
Kết ta trng
Qu tím
Qu tím hóa xanh
Dung dch I2
Có màu xanh tím
Cu(OH)2
Có màu xanh lam
Các dung dch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, lysin, h tinh bt, glixerol.
B. Lysin, phenol, h tinh bt, glixerol.
C. Phenol, lysin, glixerol, h tinh bt.
D. Phenol, glixerol, h tinh bt, lysin.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 63: y gm các hp cht đưc sp xếp theo th t tăng dn lc bazơ là
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 64: Fe có s hiu nguyên t là 26, ion Fe3+có cu hình electron là
A.
Ar
3d5. B.
Ar
3d6. C.
Ar
3d64s2. D.
Ar
3d34s2.
Câu 65: Cho dãy các kim loi: Na; Al; Cu; Fe; Ag. S kim loi trong dãy tác dụng được vi dung
dch Fe2(SO4)3
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 66: Tiến hành các thí nghim sau: