BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ LỚP 9
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Khương Đình
2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thanh Phong
3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An
4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Hương Nha
5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Sơn Thủy
6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An
7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Hùng Vương
8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Khương Đình
9. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Lê Quý Đôn
10. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS An Trường A
11. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Phan Lưu Thanh
12. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Trưng Vương
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 9 (Thời gian : 45') ----------------------------------------------------------
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Số có căn bậc hai số học bằng 4 là:
A) 2 B) - 2 C) -16 D) 16
Câu 2: Biểu thức
có nghĩa khi:
1 2x
2
2
2
A)
x B)
x D)
0x
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4 2 3
x C) bằng:
3
B ) 3 1 C ) 1
3
D ) 2
3
A) 1
Câu 4: Giá trị của 3
A) 2 và -2 B) 2 C) -2 D) Không có giá trị nào
8 là :
B) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính:
2
5
108
3
1
1 3
2 3
5 3
Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình sau:
x4
16
4x
x9
36
4
1 3
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình b) Giải phương trình Bài 3: (4 điểm) Cho biểu thức:
x6
12
2
1
:
A =
(Với x > 0 và x ≠ 4)
x 4x
xx
x4
2
x
x
2
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A > 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = A + x
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9
I.Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D) 16
C) x> -2
C) -2
B ) 3 1
II. Tự luận (8đ):
Bài
Nội dung đáp án
2
108
5
3
1
2 3
5 3
3
136
3
3
5 3
1 3 5 2 3 3 )13(34
1
Biểu điểm 1 0,5 0,5
133
a) Tìm ĐKXĐ của phương trình:
x 4
0,5
2
3
44
x
4
x
4
.
x
b) Phương trình (*)
1 3
0,5
2
44
x
0,25
24
x 44
x
8
(
tmdk )
0,25 0,25
A)a
:
x 4x
x6 12 x4 xx
2
x
2
1 x
2
x Vậy nghiệm của phương trình là: x = 8
x
x(2
x(
)2
x(6
:
)2 4x
)2 )4x(x
x(6
x
x2
x
2
2
:
4 4x
)2 )4x(x
x(6
x(6
:
6 4x
4x 6
)2 )4x(x
)2 )4x(x
2
x
0,5 0,5 0,5
x
3
2
x
0A)b
0
x
2
x
0
0,5
x
2
x
4
0,5 0,5
x;0 0
x
4
x 4 ĐKXĐ: Vậy A > 0
2
x
c)
(*)
B
x
x
1
x
2 x
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho hai số dương x và
2 x
(a+b
)
2
a;ab
b;0
0
từ (*)ta có:
(với x tmđk)
2B
.x
122B1
(tmđk)
122B
x
x
2
2 x 2 x
0,5 0,5
122
tại x=2
Vậy Bmin=
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I.
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
TL
Cấp độ thấp TL
TN
Cấp độ cao TL
TN
Cộng
TNKQ Hiểu khái niệm CBHSH
TNKQ Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
TL Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa
2A
A
Tính được căn bậc hai của một biểu thức số
1
1
1
1
4
0,5
0,5
0,5
0.5
2
5%
5%
5%
5%
20%
Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai
Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu
Thực hiện được các phép tính về căn thức bậc hai
A. Cấp độ Chủ đề - Khái niệm căn bậc hai, căn thức bậc hai - Hằng đẳng thức
- Số câu Số điểm Tỷ lệ % 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai
1
2
Thực hiện được các phép tính về căn thức bậc hai 1
5
1
3
1.5
1
7,5
2 20%
30%
15%
10%
75%
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
3. Căn bậc ba
Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản 1
1
0,5
0,5
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
5%
5%
4
1
10
2
3 3,0
4,0
2,0
1.0
40%
30%
10 100%
10%
20%
Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( ĐỀ 1 )
Môn: Đại số 9 (Thời gian làm bài: 45’)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
1. Kết quả của phép tính 121 là:
A. 11 B.1,1 C. 12 D.1,2
2. Kết quả của phép tính 3 8 là:
A. 2 B.-2 C. 4 D.-4
3. Kết quả của phép tính 3, 6.40.25 là:
A. 30 B.36 C. 60 D.12
là:
4. Kết quả của phép tính 8,8 2, 2
A. 44 B. 4 C. -2 D. 2
2x
5. Với giá trị nào của x thì
có nghĩa:
A. x≥0 B. x≤0 C. x ∈ R D. x∈∅
6. Với giá trị nào của x thì 4 6x
xác định:
B. x≥ 2 A. x≤ 2 3 3
C. x ≤ 2 3
D. x≥ 2 3
2
1 x
7. Điều kiện xác định của
là:
A. x≤-1 và x ≥ 1 B. -1≤ x ≤ 1 C. x ∈ R D. x∈∅
x
2
x
8. Điều kiện xác định của
là: 1
A. x ≥ 1 B. -1≤ x ≤ 1 C. x ≥ 0 D. x∈∅
2
9. Kết quả của phép tính
là:
( 3 2)
A. 2
B. 3 2 C. 1
D. 3 1
2
3 3
10. Kết quả của phép tính
là:
(1
3)
A.1
B. 3 1 C. 1
D. 3 2
3 3
là:
11. Giá trị của biểu thức 5 1
5 5
5
A. . B. 5. C. 5 . D. 4 5 .
12. Nếu 1
x
thì x bằng:
3
A. 2. B. 64. C. 25. D. 4.
II. Tự luận: Câu 1:So sánh: (1,5 điểm)
3) 2017
và 2016
8
27
1) 2 3 và 3 2 2) 1 2
và 1 - 3
5
20
45
A=
-
+
2016 2015
Câu 2 (1,5 điểm) Rút gọn
;
C
1 5
1 2
3 3
5 5
3 3
5 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho P =
P
x
x
x x 1 1 x
1 1
x x x
.
a) Tìm đkxđ và rút gọn P; b) Tìm x để
P 7 4 3
Câu 4 : (2,0 điểm) Giải phương trình:
x
x
x
9
18
4
x 25
50
2 + -
+
-
8 + +
+
= 3
a)
x
2 3 2
x
5
x
2
2
x
5
2 2
b)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ( ĐỀ 2)
Môn: Đại số 9 (Thời gian làm bài: 45’)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
1. Kết quả của phép tính 1, 21 là:
A. 11 B.1,1 C. 12 D.1,2
2. Kết quả của phép tính 3 8 là:
A. 2 B.-2 C. 4 D.-4
3. Kết quả của phép tính 36.40.2, 5 là:
A. 30 B.36 C. 60 D.12
là:
4. Kết quả của phép tính 88 22
A. 44 B. 4 C. -2 D. 2
3x
5. Với giá trị nào của x thì
có nghĩa:
A. x≤0 B. x≥0 C. x ∈ R D. x∈∅
6. Với giá trị nào của x thì 2 3x
xác định:
A. x≤
B. x≥ 2 2 3 3
C. x ≤ 2 3
D. x≥ 2 3
2
4 x
7. Điều kiện xác định của
là:
A. x≤-2 và x ≥ 2 B. -2≤ x ≤ 2 C. x ∈ R D. x∈∅
x
2
x
8. Điều kiện xác định của
là: 1
A. x ≥ 1 B. x ≥ 0 C. -1≤ x ≤ 1 D. x∈∅
2
9. Kết quả của phép tính
là:
(2
3)
A. 2
B. 3 2 C. 1
D. 3 1
2
3 3
10. Kết quả của phép tính
là:
(1
3)
A. 2
B. 3 2 C. 1
D. 3 1
3 3
là:
11. Giá trị của biểu thức 5 1
5 5
5
A. . B. 5. C. 5 . D. 4 5 .
12. Nếu 1
x
thì x bằng:
2
A. 1 B. 9. C.3. D. 4.
II. Tự luận: Câu 1:So sánh: (1,5 điểm)
3) 2017
và 2016
8
27
1) 2 3 và 3 2 2) 1 2
và 1 - 3
5
20
45
A=
-
+
2016 2015
Câu 2 (1,5 điểm) Rút gọn
;
C
1 5
1 2
3 3
5 5
3 3
5 5
Câu 3: (2,0 điểm) Cho P =
P
x
x
x x 1 1 x
1 1
x x x
.
a) Tìm đkxđ và rút gọn P; b) Tìm x để
P 7 4 3
Câu 4 : (2,0 điểm) Giải phương trình:
x
x
x
9
18
4
x 25
50
2 + -
+
-
8 + +
+
= 3
a)
x
2 3 2
x
5
x
2
2
x
5
2 2
b)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
C
B
C
A
C
A
B
Đề 1
A
A
C
D
A
C
B
B
A
D
C
B
Đề 2
B
Đáp án- Hướng dẫn chấm phần tự luận
Câu
Đáp án – hướng dẫn chấm
Điểm
1
0,5
1) 2 3 và 3 2
(1,5đ)
Ta có: 2 3
; 3 2
mà 12< 18 => 12
vậy 2 3 <
3 2
27
8
và 1 - 3
2) 1 2
0,5
8
.2 2
2
27
.3 3
3
;
mà 2 < 3 =>
1 2
1 2
1 3
1 3
27
8
12 18 18
> 1 - 3
Vậy 1 2
2017
2016
2017
2016
c)
2016
2015
1 1
2016
2015
2 3 2 3
mà
2017 2016 2016 2015
0,5
1 1 2017 2016 2016 2015
Vậy 2017
< 2016
3
0,75
5
9.5
5
5 3 5
5
A=
4.5 -
=
+
-
= -
1.5 1 + 2 2 5
2016 2015
2
2
(1,5đ)
0,75
3
5
3
5
(3
5)
5)
C
(3 9 5
3
5
3
5
3 5
9 6 5 5 9 6 5 5 4
12 5 4
4
x
0;
x
P
x
x
đkxđ:
1
1 1
x x x
1 1
x x x
.
(2,0đ)
1, 5
(1
x
1)
(1
x
1)
P
x
x
x x )( 1
x
x x )( 1
x
.
2
(
x
2
x
1)(
x
x
1)
(
x
2 1) (
x
1)
2 2
2
(
x
1)(
x
1)
(
x
1)
2
7 4 3
(2
3)
b)
2
2
P
7 4 3
( x
1)
(2
3)
3 2
1 2
1 2
3
x
x
3
3 1
3
x
3
0,5
5
1,0
x
x
x
9
18
4
x 25
50
3
2 + -
+
-
8 + +
+
=
x
x
x
x
9(
2)
4(
2)
25(
2)
3
Û
2 + -
+
-
+
+
+
=
(2,0đ) a)
đkxđ x
2
x
x
x
x
2 3 (
2) 2 (
2)
3
Û
+ -
+
-
+
2) 5 ( +
+
=
x
x
x
TM
2 9
2
3
7(
)
Û
+ = Û + = Û =
Vậy S = {7}
1,0
x
2 3 2
x
5
x
2
2
x
5
2 2
b)
đkxđ x 2,5
§KX§ :
5 x 2
x
2 3 2
x
5
x
2
2
x
5
2 2
2
x
4 6 2
x
5
2
x
4 2 2
x
5
4
2
2
( 2
x
5 3)
( 2
x
5 1)
4
2
x
5 3
2
x
5 1 4 (1)
x 7
thì
(1)
Nếu
2 2
x
5
6
2
x
x
5 9
3
5
2
x
7(
TM
)
7
x thì (1)
4 4 vậy PT luôn có nghiệm đúng với mọi
Nếu 5 2
x
7
x }
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {x / 5 2
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Số 1) HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: Đại số 9
Câu 1.(3 điểm) Rút gọn:
a) 27 - 75 + 3 48 + 3 b) (5 2 - 2 3 ) 5 - 3 15
Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
.4,6.
1000
.
4 25
16 9
2
x
x
x
Câu 3.(3 điểm) Cho biểu thức: P=
4
4
x
x x
1 1
x x
1 1
.
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P = 0
Câu 4.(2 điểm) Tìm x biết: 4
x3 +5
x27 -
x12 =21
---------------------Hết--------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: Đại số 9
Nội dung
Ý
a,
Điểm 1,5
27 - 75 + 3 48 + 3
Câu Câu 1. (3 điểm)
=
.
3533
343
3
=
=
11
3
( 53
12
) 31
b,
1,5
b) (5 2 - 2 3 ) 5 - 3 15 =
2
15
3
15
=
5
10
5
15
10
5
10 5 15
2,0
=
.
.
.4,6.
1000
. . 64 100
4 25
16 9
4 25
16 9
Câu 2. (2 điểm)
=
64
100
4 25
16 9
=
.
.. 108
2 5
4 3
128 3
a,
2,5
Điều kiện:
x
x
;0
1
2
Câu 3. (3 điểm)
x
x
x
x
1
x
1
P =
4
4
x
x
1
x
1
.
2
2
2
x
x
.
x
x
x
=
.
1
x
x
4
x
1
x
1 1
3
x
1
x
x
1
x
x
x
1
=
.
.1 x
1
4
x
x
2
2
xx
1
=
.
x
1
x
1 x
4
=x(x+1)
b,
0,5
P=0
1 xx
0
Các giá trị này không thỏa mãn điều kiện, do đó không
x x
0
1
có giá trị nào của x để P = 0.
2,0
Điều kiện:
0x
Câu 4 (2điểm)
4
x3 +5
x27 -
x12 =21
-
=21
4
x3 +5.
x33
x32
17
3
x
21
2
3 x
3
x
21 17
21 17
(Thỏa mãn điều kiện
)
x
0x
147 289
Tổng
10
Trường: THCS ………. BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II Họ tên:…………………………. MÔN: ĐẠI SỐ 9 Lớp: …… ( Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của cô giáo
(
0
m
1)
12
2 x mx
1m ) D. x2 -2x -3 = 0
D. (-2; 0)
C. ( 1; 1);
D.
;
b a 2
ĐỀ BÀI 1 I. TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn: A. x3 + 3x2 -1 = 0 ; B. 5x + 2 = 0; C. ( x là ẩn số; m là tham số, Câu 2: Đồ thị hàm số y= 2x đi qua điểm nào trong các điểm : A. (0 ; 2); B. ( -1;1 ); Câu 3: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có bằng: A.b2 - 4ac B. c2 - 4ab C. b2 - ac D. a2+ 4bc Câu 4: Phương trình x2 - 2x - 3= 0 có nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = 3 B. x1 = -1; x2 = 3. C. x1 = -1; x2 = -3 D. x1 = 1; x2 = -3 Câu 5: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 , khi đó theo Vi-et có x1. x2 bằng: C. c B. b A. a a a c Câu 6: Phương trình -3x2 + 5x – 7 có các hệ số: A.a = 3;b =-5;c =7; B. a = -3;b =5;c =-7; C. a = 5;b =-3;c =-7; D.a = 3;b =5;c =7
2 = 14
2 + x2
II. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1(2 điểm): Giải các phương trình: a) 3x2 – 8x + 5 = 0 b) x2 + 4x +7 =0 Bài 2(2 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) có phương trình: y = 2(m + 1)x - 3m + 2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) với m = 3. Bài 3(3 điểm): Cho phương trình: x2 + 2(m+1)x + m2 = 0. a) Giải phương trình với m = 1. b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. b) Với điều kiện phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 , tìm m để hai nghiệm đó thỏa mãn : x1
…Hết…
BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
Ngày soạn : 01/12/2017 Ngày giảng : 08 /12/2017
Tiết 30: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng - Nhận biết được hàm số bậc nhất, tính chất - Xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến - Tính được giá trị của hàm số - Hiểu được khi nào hai đt cắt nhau, song song, trùng nhau. 2. Kĩ năng: - Vẽ được đồ thị hàm số. - Tìm được hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước - Tính được góc tạo bởi đồ thị hàm số y = ax + b với trục Ox 3. Thái độ : - Học sinh có ý thức học toán trình bày bài logic, hợp lý, chính xác. - Nghiêm túc, tự giác khi làm bài. II. Hình thức kiểm tra Trắc nghiệm khách quan + Tự luận (2/8)
III. Ma trận
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
Chủ đề
1. Hàm số bậc nhất.
-Nhận biết được hàm số bậc nhất, tính được giá trị của hàm số - Nhận biết được hàm số đồng biến, nghịch biến
2 2,5 25%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 (C1;2;3) 1,5 15%
1(C5a) 1 10%
- Vẽ được đồ thị hàm số
2. Đồ thị của hàm số y = ax + b (b 0)
- Tìm được hệ số a của hàm số khi biết trước tọa độ điểm mà đồ thị của hàm số đó đi qua
2 3 30%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1(C5b) 2 20%
1(C7) 1 10%
Tính được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Tìm được điều kiện của tham số để hai đt cắt nhau, song song
3 3 30%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 (C5d;C6a-Pisa) 2 20%
1(C6b-Pisa) 1 10%
-Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng
Tính được góc tạo bởi giữa đường thẳng
4. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
y = ax + b với trục Ox
2 1,5 15%
1 (C1) 0,5 5%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
5 3 30%
3 4 40%
1(C5c) 1 10% 3 3 30%
11 10 100%
Họ tên: ……………………………………. Lớp 9 ……
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1 I/ Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là: A: y = 2x + 1 B: y = 0x - 2 C: y = -3x + 1 D: y = x3 - 2 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 3x - 2, f(0) = ?
A. 0
B. 3
D. – 2
C. 2 Câu 3: Hàm số nào đồng biến trong các hàm số sau?
A. y = - 3x – 5
B. y = -7x + 2
C. y = 4x – 3
D. y = - 0,5x + 1
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 1 là:
B. 3
A. 2
D: - 3
C. 0
)d 2(
)d 2(
b b
'
nên hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung.
và
a
'
'
II. Tự luận: )d và y = (m + 2)x – 2 Câu 5: (5 điểm) Cho các hàm số y = 2x + 4 1( a. Tìm m để hàm số y = (m + 2)x – 2 đồng biến b. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 c. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 4 với trục Ox d. Tìm m để đường thẳng )d song song với 1( Câu 6: (Pisa) “ Hai đường thẳng” (2 điểm) Trong giờ học toán cô giáo cho đề bài: Cho hàm số y = -3x + 2 và y = 2x +2 em hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng này? Bạn Mỹ và bạn Hà tranh luận như sau: Hà: Hai đường thẳng trên song song vì có Mỹ: Không đúng, vì b b a a) Theo bạn ai đúng ai sai? Vì sao? b) Hãy tìm tọa độ của giao điểm của hai đường thẳng trên mà không cần phải vẽ đồ thị hàm số. Câu 7: (1 điểm) Cho hàm số y = ax - 3 tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;1)
Họ tên: ……………………………………. Lớp 9 ……
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Đại số 9
Điểm
Nhận xét của giáo viên
B: y = 0x - 4
C: y = - 5x + 1
D: y = x3 - 3
A: y = 3x + 1
ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là: Câu 2: Cho hàm số y f(x) = 2x + 2, f(0) = ?
A. 0
B. 3
D. – 2
C. 2 Câu 3: Hàm số nào đồng biến trong các hàm số sau?
A. y = - 2x – 5
B. y = 8x + 2
C. y = - 2x – 3
D. y = - 1,5x + 1
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là:
C. 3
D. 2
B. 0
)d 2(
)d và y = (m + 2)x – 3 1(
)d 2(
b b
'
a
b
'
nên hai đường thẳng cắt nhau trên trục tung.
và
A. - 2 II. Tự luận: Câu 5: (5 điểm) Cho hàm số y = 2x + 6 a. Tìm m để hàm số y = (m + 2)x – 3 nghịch biến b. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 6 c. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 6 với trục Ox d. Tìm m để đường thẳng )d song song với 1( Câu 6: (Pisa) “ Hai đường thẳng” (2 điểm) Trong giờ học toán cô giáo cho đề bài: Cho hàm số y = - 5x + 2 và y = 3x +2 em hãy nhận xét về vị trí tương đối của hai đường thẳng này? Bạn Mỹ và bạn Hà tranh luận như sau: Hà: Hai đường thẳng trên song song vì có Mỹ: Không đúng, vì b ' a a) Theo bạn ai đúng ai sai? Vì sao? b) Hãy tìm tọa độ của giao điểm của hai đường thẳng trên mà không cần phải vẽ đồ thị hàm số. Câu 7: (1 điểm) Cho hàm số y = ax - 2 tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3)
V. Hướng dẫn chấm Đề 1
Nội dung
Câu 1 2 3 4
0 4 A ( 2; 0)
x y x
B
2
(0; 4)
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5
0,25
O
A;C D C D a. Hàm số y = (m + 2) - 2 đồng biến khi a > 0 m + 2 > 0 m > - 2 b. Cho y 0 Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị hàm số y = 2x + 4 Vẽ đồ thị hàm só chính xác c. Gọi góc tạo bởi giữa đồ thị hàm số y = 2x + 4 với trục Ox là Xét OAB
5
tan
Ta có:
2
0,25
, có (cid:0) OA OB
090 4 2
0
a
0
2
m
063 26 m 2
2
2
m
d
a a
0m
063 26 Sử dung MTBT kết quả: Vậy: góc tạo bởi giữa đồ thị hàm số y = 2x + 4 với trục Ox bằng d. Vì y = ( m+2)x + 2 là hàm số bậc nhất nên Để
0,25 0,25 0,25 0,5
d 1
thì
Vậy với
0,25
d 1
d 2
2 0
0,5
'
b
a
a
a
a
2
và
b = 2 nên hai đường thẳng trên cắt nhau trên
0,5
0,25
6
0,25
0,25
0,25
0,25
7
2 m m a) Mỹ đúng vì 3; trục tung b) Vì hai đường thẳng trên cắt nhau nên ta đi giải phương trình hoành độ: - 3x + 2 = 2x + 2 -5x = 0 x = 0 Thay x = 0 vào y = –3 x + 2 ta có y = 0 + 2 y = 2 Vậy hai đường thẳng trên cắt nhau tai một điểm có tọa độ là (0;2) Vì đồ thị hàm số y = ax – 3 đi qua điểm A(2;1) nên ta thay x = 2, y = 1 vào hàm số ta có: 1 = a.2 - 3 a = -2 Vậy: y = -2x -3 là hàm số cần tìm
0,25 0,25 0,25
Đề 2
Câu
Nội dung
1 A;C 2 C 3 B 4 B
3
B
x y x
6 A 0 ( 3;0)
(0; 6)
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5
0,25
O
a. Hàm số y = (m + 2)x – 3 nghịch biến khi vì a < 0 m + 2 < 0 m < - 2 b. Cho y 0 Vẽ đường thẳng AB ta được đồ thị hàm số y = 2x + 6 Vẽ đồ thị hàm só chính xác c. Gọi góc tạo bởi giữa đồ thị hàm số y = 2x + 6 với trục Ox là Xét OAB
5
tan
2
Ta có:
0,25
, có (cid:0) OA OB
090 6 3
a
0
2
0
m
063 26 m 2
063 26 Sử dung MTBT kết quả: Vậy: góc tạo bởi giữa đồ thị hàm số y = 2x + 4 với trục Ox bằng d. Vì y = ( m+2)x - 3 là hàm số bậc nhất nên Để
d
a a
2
2
m
0m
0,25 0,25 0,25 0,5
d 1
thì
Vậy với
0,25
d 1
d 2
2 0
0,5
'
b
a
a
a
3
và a
b = 2 nên hai đường thẳng trên cắt nhau trên
0,5
0,25
6
0,25
0,25
0,25
0,25
7
2 m m a) Mỹ đúng vì 5; trục tung b) Vì hai đường thẳng trên cắt nhau nên ta đi giải phương trình hoành độ: - 5x + 2 = 3x + 2 -8x = 0 x = 0 Thay x = 0 vào y = –3 x + 2 ta có y = 0 + 2 y = 2 Vậy hai đường thẳng trên cắt nhau tai một điểm có tọa độ là (0;2) Vì đồ thị hàm số y = ax – 2 đi qua điểm A(1;3) nên ta thay x = 1, y = 3 vào hàm số ta có: 3 = a.1 - 2 a = 5 Vậy: y = 5x -2 là hàm số cần tìm
0,25 0,25 0,25
TTCM duyệt
Lương Hải Yến
Dương Quỳ, 01/12/2017 Người ra đề Nguyễn Trung Kiên
CM nhà trường duyệt
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: Đại số 9
Câu 1( 2điểm)
Với mỗi hàm số sau, hãy chỉ ra các hệ số a, b và cho biết hàm số đó đồng biến hay
nghịch biến?
a) y = 2x – 5 ;
b) y = - 2 x + 3 ;
c) y = 2 x
d) y = 7 – (1 - 2 )x
Câu 2. ( 4 điểm)
Cho hàm số bậc nhất sau:
y = (m-1)x + 1(1)
y= (3-m) x +2 (2)
Với giá trị nào của m thì :
a) Với giá trị nào của m thì hàm số (1) và (2) là hàm bậc nhất
b) Với giá trị nào của m thì hàm(2) số đồng biến, nghịch biến
c) Đồ thị của các hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng song song nhau?
d) Đồ thị của các hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt?
Câu3 ( 4điểm)
Cho các đường thẳng sau:
( d1): y = 2x + 2 ( d2): y = – x + 3
a) Vẽ các đường thẳng ( d1) và ( d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tính góctạo bởi đường thẳng (d1)và trục Ox
---------------------Hết--------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: Đại số 9
Ý
Nội dung
a,
Điểm 0,5
y = 2x – 5 ; có a= 2; b=-5
a=2>0 nên hàm số đồng biến
b,
0,5
Câu Câu 1. (2 điểm)
y = - 2 x + 3 ; có a= - 2 ; b=3
a=- 2 <0 nên hàm số nghịch biến
c,
0,5
y = 2 x có a= 2 ; b=0
a= 2 >0 nên hàm số đồng biến
d
0,5
y = 7 – (1 - 2 )x có a= 2 ; b=6
a,
1,0
m m
1 3
a= 2 >0 nên hàm số đồng biến Hàm số (1) và (2) là hàm bậc nhất thì 1 0 m 3 m 0
Câu 2. (4 điểm)
b,
1,0
Hàmsố (2) đồng biến thì m<3
Hàmsố (2)nghịch biến thì m>3
c,
1,0
Đồ thị của các hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng song song nhau thì m-1=3-m 2m=4 m=2
D
1,0
Hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt nhau
m
1 3
m
m 2
a,
3,0
Câu 3. (4 điểm)
nêu cách vẽ đường thẳng ( d1) nêu cách vẽ đường thẳng ( d1) vẽ đúng đồ thị:
4
y
y= 2x+2
C
2
x
A
5
B
O
y=-x+3
b,
1,0
Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1)và trục Ox a=2=tan =64026’ Tổng
10
Ns:20/2/2018 Nd:28/2/2018
Tuần 25 Tiết 46 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS
- Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi hệ phương trình.giải hệ
phương trình,giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Từ đó có biện pháp khác phục. -Rèn kỉ năng phân tích đề bài, tổng hợp các giả thiết đề bài cho , tìm được mối liên hệ giữa các đại
lượng để lập được hệ phương trình. Rèn kỉ năng giải phương trình, kết luận nghiệm.
-Thái độ nghiêm túc, chính xác và cẩn thận tong lập luận và trình bày câu giải, lời giải. trung thùc trong
kiĨm tra cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Đề kiểm tra.
- HS: Chuẩn bị, Giấy kiểm tra, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ .. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Cấp độ
Cấp độ Cao
Cộng
TNKQ
TL
Cấp độ Thấp TL
TNKQ
TNKQ
TL
TL
TNKQ Nhận biết được PT, HPT, nghiệm, số nghiệm của hệ PT
4
4
2
20%
2 20%
Nhận biết được nghiệm của hệ phương trình, giải hệ phương trình
1
2
Giải được hệ phương trình, xác định tham số m để hệ PT có nghiệm duy nhất
2
5
1
2
2
10%
20%
20%
5 50%
Chủ đề 1) Phöông trình, heä phöông trình baäc nhaát hai aån. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2) Giaûi HPT baèng phöông phaùp theá vaø phöông phaùp coäng ñaïi soá Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %
Giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình
3) Giaûi baøi toaùn baèng caùch laäp heä phöông trình
1
1
3
30%
3 30%
7
2
1
10
5
2
3
50%
20%
30%
10 100%
Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Đại số - Lớp 9
Lớp: 9 ...... Họ và tên HS: ...............................................
Lời phê:
Điểm: ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x – 2y – z = 0
C. x – 2y = 1 D.
+ y = 3
1 x
Câu 2: Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
A. 2 B. -2 C. -8 D. 8
A. 2x – y = 0 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 3: Cặp số(1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? Câu 4: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B.(x = 3y; y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 0;y R) Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
0
y
7 2x + y = 7
A.
C.
D.
B.
x x
y y
0 2
2 0
6 1
1
x 3 2 y x x 2y 1
x 2 x y y 2 4 x - y = 5
Câu 6: Hệ phương trình :
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm
2x 4y 5
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm)
2/
1/
3 x 2y 5
2x y 7 3x y 3x 4y 5
3 y 4
Câu 8: (1 điểm) Cho hệ phương trình
x 2 y 5 mx
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Câu 9: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai công nhân cùng làm một công việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ nhất làm 4 ngày
rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hoàn thành được
công việc. Hỏi nếu làm một
4 5
mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu. Bài làm:
KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Đại số - Lớp 9 Điểm:
Lớp: 9 ...... Họ và tên HS: ......................................
Lời phê:
ĐỀ 2
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Bài 1: Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x – 2y – z = 0
C. x – 2y = 1 D.
+ y = 3
1 x
Câu 2: Nếu phương trình 8x + my = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
A. -2 B. 2 C. -3 D. 3
A. 2x – y = -5 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 5 D. x – 2y = –3
Câu 3: Cặp số(-2;1) là một nghiệm của phương trình nào sau đây? Câu 4: Phương trình x - 5y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x R; y = 3x) B. (x = 0;y R) C. (x R; y = 3) D. (x = 5y; y R) Câu 5: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
0
y
7 2x + y = 7
A.
C.
D.
B.
x x
y y
0 2
2 0
6 1
1
x 3 2 x y x 2y 1
x 2 x y y 2 4 x - y = 5
Câu 6: Hệ phương trình :
có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm duy nhất B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
2x 4y 5
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: Giải các hệ phương trình sau: (3 điểm)
2/
1/
2x y 6 x 2y 5
2x 3y 2 3x 4y 5
4
Câu 8: (1 điểm) Cho hệ phương trình
3 2 y y 5 mx x
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Câu 9: (3 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai công nhân cùng làm một công việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ nhất làm 4 ngày
rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hoàn thành được
công việc. Hỏi nếu làm một
4 5
mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu. Bài làm:
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ( ĐỀ 1)
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu Đáp án
1 C
2 D
3 C
4 B
5 A
6 B
x 3 y 10 2 x x x 2
Nội dung trình bày
1/
II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Bài 3 (3đ)
y y 7 2 3 x x 3 y 3 3 2.3 5 y 3 Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là (x;y)=(2;-3)
2/
x 2y 5 2x 4y 10 5 x x 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5 3x 4y 5
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là (x;y)=(-5;5) Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi:
Điểm 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1,0
Bài 4 (1đ)
m
3 2
Bài 5 (3đ)
m 3 2 1 Gọi x(ngày) là thời gian để người thứ nhất làm một mình xong công việc. Gọi y(ngày) là thời gian để người thứ hai làm một mình xong công việc. Đk: x>4 ;y > 6
0,5
Một ngày người thứ nhất làm được
(phần Cv)
1 x
Một ngày người thứ hai làm được
(phần Cv)
1 y
Một ngày hai người làm được
(phần Cv)
1 6
Ta có phương trình
1 x
1 y
1 6
TT ta có phương trình thứ hai:
4 x
6 y
4 5
Ta có hệ:
1 y 6 y
1 6 4 5
1 x 4 x
Giải hệ ta được:
TMĐK
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Trả lời: Người thứ nhất HTCV trong 10 ngày Người thứ hai HTCV trong 15 ngày
10 15 x y
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu Đáp án
1 C
2 D
3 A
4 D
5 A
6 C
1/
y 2 x 6 4 y 2 y x 2
II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Bài 3 (3đ)
3.2 2 x y 3 2 2 2 x 2 y 2
Nội dung trình bày 8
2 y x 3 Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là (x;y)=(2;2)
Điểm 1đ 0,5đ
2/
x 2y 5 2x 4y 10 5 x x 5 3x 4y 5 x 2y 5 y 5 3x 4y 5
1đ 0,5đ 1,0
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là (x;y)=(-5;5) Hệ phương trình đã cho có nghiệm khi:
Bài 4 (1đ)
m
3 2
m 3 2 1 Gọi x(ngày) là thời gian để người thứ nhất làm một mình xong công việc. Gọi y(ngày) là thời gian để người thứ hai làm một mình xong công việc. Đk: x>4 ;y > 6
Bài 5 (3đ )
0,5
Một ngày người thứ nhất làm được
(phần Cv)
1 x
Một ngày người thứ hai làm được
(phần Cv)
1 y
Một ngày hai người làm được
(phần Cv)
1 6
Ta có phương trình
1 x
1 y
1 6
TT ta có phương trình thứ hai:
4 x
6 y
4 5
Ta có hệ:
0,5 0,5 0,5
1 y 6 y
1 6 4 5
1 x 4 x
0,5
Giải hệ ta được:
TMĐK
10
0,5
Trả lời: Người thứ nhất HTCV trong 10 ngày Người thứ hai HTCV trong 15 ngày
15 x y
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III –ĐẠI SỐ - MÔN TOÁN LỚP 9 (Tiết 46)
Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng
Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình bậc nhất hai ân Nhận biết được về nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu 1 1
Số điểm, tỉ lệ % 0,5 0,5 (5%)
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hai hpt tưpng đương Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn, hai hpt tương đương
1 1 Số câu 2
0,5 0,5 Số điểm, tỉ lệ % 1 (10%)
Nhận biết được cách giải hpt
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế Hiểu và biết cách giải hpt Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình chứa ẩn ở mẫu và xác định hàm số biết tính chất đồ thị.
1 Số câu 1 1 1 1 5
1 Số điểm, tỉ lệ % 1,5 0,5 1,5 1 5,5(55%)
Giải bài toán bằng cách lâp phương trình
Hiể và biết được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải bài tập
Số câu 1 1
Số điểm, tỉ lệ % 3 3 ( 30%)
9 Tổng số câu 3 3 3
10(100%) TS điểm, tỉ lệ % 2 ( 20%) 5(50%) 3(30%)
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
Đề kiểm tra chương III - Môn Đại số lớp 9
Thời gian 45’
I . Phần trắc nghiệm: (2đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Cặp số ( -2 ; -1 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 4x – y = 7 B. 2x + 0y = - 4 C. 0x + 2y = 2 D. x + y = 0
x
2
y
2
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình
là đúng?
x
2
y
6
3
A. Hệ phương trình có 2 nghiệm x=2; y=0 B. Hệ vô số nghiệm
C. Hệ có một nghiệm duy nhất (x;y)=( 2;0) D. Hệ phương trình vô nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình:
tương đương với hệ phương trình nào dưới đây?
x 2
y 1 x y
5
x
6
A.
B.
C.
D.
2 2
x x
y 2 y
1 5
x 2
y 1 x y
5
y 2 2 x
2 y 6
2
x
y
5
x 3
3
2 xa
y
1
Câu 4: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình
có vô số nghiệm ?
x
y
a
A. a = -1 B. a = 1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2
II. Phần Tự luận (8đ):
Bài 1 (4đ): Giải các hệ phương trình
x
2
y
2
8 15
a)
b)
c)
1
x 5 x
y 2 y 2
4 8
2
x 2
y 3
1 y 5 y
1 x 3 x
Bài 2 (3đ):
Hôm qua mẹ Phương đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 31 500 đồng . Hôm
nay mẹ Phương đi chợ mua 4 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt cũng hết 35 000 đồng mà giá
trứng vẫn như cũ . Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu ?
2 )
Bài 3(1đ): Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm A( 2 ; 4
và
B( 2 ; 2 )
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9
I. Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,5 đ
1
2
3
4
Câu
B
C
B và C
B
Đáp án
II. Tự luận (8đ):
Câu
Ý
Nội dung đáp án
x 2 y 4 x 6 12 x 2
Biểu điểm 0,5
x 2 y 8 2 x y 8 2 2 y 8 5
x
2
y
2
x 2 2 1 3đ a) 1đ 0,5 x y y 2 6 3 Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y) = (2; -3)
1
0,75đ
y 3 x
x x 3 y 2 y 2 2 6 3 x 8 x 4 2 y 6
2 x 2 2 b) 1đ
x 2
0,75đ
x y y 2 6 0 0 2 6 y Vậy hệ PT đó cho có nghiệm là ( x;y)= (2; 0).
; a
b
0,75
1 x
1 y
a ba ĐKXĐ x ≠0 và y≠0. Đặt , khi đó hpt có dạng
b 5 8 15 2 a 3 1 3 1 5 b
x
3
)
Vậy hpt có nghiệm là (x;y)=(3;5)
0,75
TMDKXD ( 5
y
1 3 1 5
c) 1đ
1 x 1 y Gọi giá Gọi giá tiền mỗi quả trứng gà là x (0 < x < 31500);giá tiền mỗi quả trứng vịt là y (0 < y <31500);
0,5đ
Số tiền mua 5 quả trứng gà là: 5x (nghìn đồng) Số tiền mua 5 quả trứng vịt là : 5y (nghìn đồng)Theo bài ra ta có phương trình: 5x + 5y = 31500 (1) Số tiền mua 4 quả trứng gà là : 4x (nghìn đồng) .Số tiền mua 7 quả trứng vịt là : 7y ( nghìn đồng)
0,5đ
0,5đ 3 3đ Theo bài ra ta có phương trình: 3x + 7y = 35000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x 5 y 31500
Giải hệ phương trình trên tìm được x = 3500; y = 3000
0,5đ 4 x 7 y 35000 5
nên tọa độ
1đ
Vậy giá tiền mỗi quả trứng gà 3500 nghìn đồng, giá tiền mỗi quả trứng vịt 3000 nghìn đồng Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm
2 ; 2; 2
2; 4 0,5đ 3
phải thỏa mãn hệ PT
của hai điểm
2 ; 2; 2
1đ 2 a b 4 2 2; 4 2 a b 2
ải hệ phương trình trên tìm được a = - 2 ; b = 4 + 2 Vậy hàm số được xác định là: y = -2x + 4 + 2
0,5đ
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2017-2018
Cácmứcđộnhậnthức
Mứcđộnhậnthức
Nôi dung kiếnthức
Tổngngan g Phần nhỏ
M ục
Vận dụngcao
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1a,b 2đ
4 3đ
- Nắm được phương trình bậc nhất hai ẩn -Biết kiểm tra nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn - Viết được nghiệm TQ của PT.
Câu 1c,d 1đ
-Biết số nghiệm của hệ phương trình, xác định các hệ số
7 4, 5
Câu 2.2 (NCao) 0.5
3 1.5đ
2/ Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 2.1a.b 1 đ
Câu 3a 1đ
Câu 3b.c 2đ
Câu 3d 1đ
3/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
-Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
Câu 4 1.5đ
1 1.5đ
4/ Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
-Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập (toán đố)
4 4 4đ 4 1 1. 5
3 3đ
12 10đ
5 4đ 40%
4 3đ 30%
30%
100%
Tổng Điểm Tỉlệ
3. BẢN MÔ TẢ Câu 1: Nắm được và cho ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn, biết kiểm tra nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn, viết nghiệm tổng quát của phương trình. Câu 2: Biết số nghiệm của hệ phương trình mà không giải hệ PT. Tìmđk của tham số để hệ có nghiệm thỏa mản hệ thức . Câu 3: Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trìnhbậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình Câu 4:Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cáchlập hệ phương trình giải các bài tập thực tế.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 Tên HS: CHƯƠNG III: ĐẠI SỐ 9 Lớp: Thời gian: 45 phút Bài 1 : (1.5đ) Cho phương trình 2x+ y = 3
a) Kiểm tra cặp số (1;1) có phải là nghiệm của phương trình vừa cho trên không ? b) Viết nghiệm tổng quát của phương trình vừa cho trên? c) Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x+y=3 trên mặt phẳng tọa độ?
Bài 2 : (2đ)
2.1) Cho hệ phương trình
3x y 3 7 2x y
a) Xác định các hệ số của hệ phương trình trên b) Không giải phương trình hãy cho biết số nghiệm của hệ phương trình trên Bài 3: (4đ) Giải các hệ phương trình sau : y
y
12
1
3
x
x
b/
a/
x
y
2
x
6
x
2
y
xy
0
1
2
x
2
y
c/
d/
x
2
y
x
1`
21
4
y
2
Bài 5: (1đ) Cho hệ phương trình
3 Bài 4: (1,5đ) Mai và lan cùng đi chợ mua Cam và táo . Mai mua 2 kg cam và 5 kg táo hết 80.000 đồng. Lan mua 6 kg cam và 3 kg táo chỉ hết 9.600 đồng (giá cam và táo là không đổi ). Hỏi giá mỗi kg cam và giá mỗi kg táo là bao nhiêu? my 1 m 1 2
2 my
mx 2 x
Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên
------------------------------------------------Hết----------------------------------------------
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA Tổ Toán-Tin ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG 3 Câu
Nội dung
Điểm
1 Bài 1 : (1,5đ)
0,5
Cho phương trình 2x+y=3
0,5
a) Kiểm tra cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình vừa cho trên b) Viết đúng nghiệm tổng quát của phương trình vừa cho trên? c) Biểu diễn đúng tập nghiệm của phương trình 2x+y=3 trên mặt
0.5
phẳng tọa độ
2 Bài 2 : (2đ)
3 Bài 3: (4đ) Giải các hệ phương trình sau :
(x;y)= (7;5)
a)/
y y
12 2
x x
3
y
1
(x,y)=(3;-2/3)
b/
6
2
y
1
(x,y)=(5/8;-1/8)
c/
y
2
x
2
x
y
xy
0
x
y
x
2
y
0
đkxd
:
x
1
yva
1 4
x
4
1`
4
y
21
x
1`
y
21
x x 2 x 2 3 d/
x
y
2 1 2
0.5đ
4 Bài 4: (1,5đ) Gọi giá tiền mỗi kg cam,giá tiền mỗi kg táolần lượt là x,y
0.5 đ
0.5 đ
x x
y y
5 3
80000 96000
5
1
mx
4
2
2
m
y 2
2 2
my 1 m 1 2
mx 2 x
2 my
ymmx
2
2
m
m
(đồng);x,ylà số nguyên dương Theo đề bài ta có hệ pt 2 6 Giải hệ pt ta được x=10000; y=12000 Trả lời
2
2
m 3
2
(
m
2)(2
m
)1
)4 my
y
2
2 m
m
1
m ( 2 x
(
m
)1
y
2
3
m
2
m 4
1
x
2)(2 2 m 1 2
m m
3
m
2
3;3;1;1
để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 0 hay m 2 Vậy với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất m 2 1 m 2 Để x, y là những số nguyên thì m + 2 Ư(3) = Vậy: m + 2 = 1, 3 => m = -1; -3; 1; -5
KIỂM TRA CHƯƠNG IV (2017-2018)
MÔN: ĐẠI SỐ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tìm được tọa độ giao điểm của hai hàm số I.MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề 1. Hàm số y= ax+ b và y = ax2.
Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số y= ax+ b và y = ax2. 1 1.5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2.5 25%
15% Hiểu được cách giải phương trình bậc hai và phương trình trùng phương 1 1 10% Biết tìm được điều kiện để phương trình có nghiệm Vận dụng được định lí Vi- ét để tính tổng các bình phương của 2 nghiệm 2.Phương trình bậc hai – Phương trình trùng phương- Định lí Vi - ét
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 4 40% 1 0.5 5% 4 5.5 55%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 5.5 55% 1 1 10% Giải được bài toán bằng cách lập phương trình 1 2 20% 3 4 40% 1 0.5 5% 1 2 20% 7 10 100%
II. NỘI DUNG ĐỀ
2
và (d): y = -x + 2
y x
Câu 1. (2.5 điểm) Cho hai hàm số (P):
a/ Vẽ đồ thị của hàm số.
b/ Bằng phép toán, hãy tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Câu 2. (4.0 điểm) Giải các phương trình
a/ x2 - 4x +3 =0.
4
2
3x
x 2
5
b/
0
2
x
2(m 1)
2 x m m
2 0
(1), trong đó m là
Câu 3.(1.5 điểm) Cho phương trình tham số.
a/ Với giá trị nào của m để phương trình (1) có nghiệm.
2 theo m .
b/ Trong trường hợp phương trình có nghiệm, hãy tính x1
2 + x2
Câu 4. (2 điểm) Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10 cm. Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 2 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Câu Câu 1
a/ TXĐ: D = R Bảng giá trị x 0 y= -x+2 2 -2 x y= x2 4
2 0 -1 0 1 0
1 1
2 4
(d)
(P)
4
1
-2 -1
2
2
0 1 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x
x
2
2
x
2 0
x
Có a+b+c = 1 + 1 – 2 =0
1
2
x 1 x 2
Điểm 0.25 0.25 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25
x1 = 1 y1 = 1 (1;1) x2 = -2 y2 =4 (-2;4)
Câu 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là (1;1) và (-2;4) a/ x2 - 4x +3 =0 Có a+b+c = 1 -4 +3 =0
1
3
x 1 x 2
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 1; x2 = 3
2
5
0 0 0
4 x 2 3x b/ Đặt x2 = t ( t ) phương trình trở thành: 23t t 2 5 Có a+b+c = 3+ 2 -5 =0
1.0 1.0 0.25 0.25
1(n)
t 1
(l)
2
5 3
t
1
x
1.0 0.25 0.25
' 3m 3
Câu 3
' 0
1 2
2
10
m
m
2
8
2 x 1
2
Với t1 = 1, ta có x2 = 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1 a/ Để phương trình có nghiệm khi m m 3 0 3 b/ Tính đúng x Câu 4 Gọi x(cm) là độ dài cạnh góc vuông thứ nhất
2
Điều kiện: x>0 Độ dài cạnh góc vuông thứ hai là x+2 (cm) Theo đề bài, ta có phương trình : x2 + (x+2)2 = 102 0 x x
48
2
0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 1.0
Giải phương trình ta được : x1 = 6 (nhận) ; x2 = -8(loại) Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm.
Ngày kiểm tra: 23/4/2018 Ngày soạn: 20/4/2018 Tiết 67
KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9
Thông hiểu
Nhận biết
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đồ thị hàm số y = ax2 0a ) (
Biết cách tìm được tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính
Nhận biết được tính chất của hàm số và vẽ đồ thị hàm số 2ax (a y 0) 1 C7a 2 C1,2 1 1 10% 10%
1 C7b 1 10%
A/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương IV. 2/ Kĩ năng: Áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong đề kiểm tra. 3/ Thái độ: HS phát huy tính độc lập suy nghĩ, nghiêm túc tính toán chính xác để làm bài tập kiểm tra. B/ Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề
4 C1,2,7a,b 3 30%
Vận dụng giải phương trình quy về phương trình bậc hai
Số câu Tổng điểm Tỉ lệ 2. Công thức nghiệm PTB2 ; Phương trình quy về phương trình bậc hai
Nhận biết được PTB2 và công thức nghiệm; cách giải PT trùng phương, Phương trình quy về phương trình bậc hai 2 C3,4 1 10%
1 C8b 1 10%
4 C3,4,8a,b 3 30%
Số câu Tổng điểm Tỉ lệ 3. Hệ thức VI-ET và ứng dụng
1 C8a 1 10% Nêu được định lí VI-ET và tính nhẩm nghiệm
Vận dụng tốt hệ thức VI-ET và ứng dụng để lập PT bậc hai
2 C5,6 1 10%
1 C10 1 10%
3 C5,6,10 2 20%
Hiểu được cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
1 C9 2 20%
1 C9 2 20%
6 3 30%
2 2 20%
2 3 30%
1 1 10%
1 1 10%
12 10 100%
Số câu Tổng điểm Tỉ lệ .4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Tổng điểm Tỉ lệ TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ
Họ và tên: ……………………….
Lớp : …………
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN TOÁN ĐẠI SỐ 9 (Thời gian 45 phút)
ĐIỂM Lời phê của Thầy giáo
22 x
A/ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0,5 đ) y Câu 1: Cho hàm số . Khi đó:
2
A/ Hàm số đồng biến khi x < 0; nghịch biến khi x > 0; B/ Hàm số nghịch biến khi x < 0; đồng biến khi x > 0; C/ Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng; D/ Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành;
y x
2; 2
2;1 . Khi đó
x
Câu 2: Đồ thị hàm số A/ D/
1; 2 Câu 3: Cho phương trình: Câu 4: Cho phương trình:
4 0 3 0
22 x
A/ 16 D/ 0
. Khi đó phương trình có nghiệm nguyên là:
3 2
A/ 1 C/ 1; B/ D/ 2; 3 đi qua điểm nào sau đây: 1;1 C/ B/ 2 4 x ' ? B/ 64 C/ 4 x 5 3 2
2 7 x 6
ta được nghiệm:
6 0 C/
x Câu 5: Tính nhẩm nghiệm phương trình x 21; x 21;
x
2018
x
2019 0
21; x 2017
;
;
B/ A/ 6 6 x 1 x 1 x 21; x 1 x D/ 1 6 2 Câu 6: Áp dụng hệ thức VI ET cho biết tổng và tích hai nghiệm của phương trình lần lượt là:
2018 2017
2019 2017
2018 2019 ; 2017 2017
2019 2017
2018 2017
2
C/ B/ A/ D/
(P) x x (d) 2 y y
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
2017 2018 ; 2018 2019 B/ Tự Luận: (Câu 7: 2 điểm; Câu 8: 2 điểm; Câu 9: 2 điểm; Câu 10: 1 điểm) Câu 7: Cho hàm số Câu 8: Giải các phương trình sau:
2
2
2
4
22 x
x
5
x 4
1 0
a/ x 0 4 2 x
. Hãy viết phương trình bậc
2ax
bx
0
c
2
3
3
b/ Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m và diện tích bằng 320 m2 .Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. Câu 10: Biết rằng
2x làm hai nghiệm.
1x và
,x x là hai nghiệm của phương trình bậc hai 1 hai nhận hai nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
---------------Hết -------------- ……………………………………………………………………………………………………………………………….
D/ Đáp án:
2
Câu 6: C Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A
2
y y (P) x x (d) 2
2
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. - Đối với hàm số (P) x y
0 0 1 1 2 4 1 1 x y x
x (d) 2
-2 4 y
Với x = 0 thì y = 2 y = 0 thì x = 2 (0; 2) (2; 0)
2
2
2
+ Trắc nghiệm : (3 điểm; mỗi câu 0, 5 đ) Câu 1: B + Tự Luận: (Câu 7: 2 điểm; Câu 8: 2 điểm; Câu 9: 2 điểm; Câu 10: 1 điểm) Câu 7: Cho hàm số
x
x
x 21;
1
1
- Đối với hàm số - Vẽ đồ thị b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 2 0 x
y
2 . Giải phương trình ta được x x x 1 y x 4 2 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là
1;1 ;
2; 4
4
2
2
Với
x 5 a/ Đặt x
1 (N)
2
Câu 8: Giải các phương trình sau: 4 x t . Khi đó phương trình được viết lại:
t 5
t 4
1 0
(L)
2
1 5
2
.
x
t
x
1
1
2
2
2
Với
1 0 t 0 t 1 t 1 2
2 2
x
2
2
2 x 4 4 4 2 x x x x x x 2 0 2
1 . Vậy phương trình có nghiệm là 2 x
2
0
x
2
x
2
x 6 2
2
b/ 0 x
2
13
13
13 13 2 x 2 x 6 0 ; x 1 x 2 1 2 2 x 2 0 1 2 1 1; x 4 x 3
;
;
1;
1
x 1
x 2
x 3
x 4
1 2
1 2
x ) 0
Vậy phương trình có nghiệm
Gọi x (m) là độ dài chiều rộng của mảnh đất (đk: 4x là chiều dài của mảnh đất.
16 (Nhan); x = -20 (Loai)
x
. Giải phương trình ta được Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m và diện tích bằng 320 m2 .Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất. Theo đề bài ta có phương trình: (x 4) 320 x
Vậy chiều rộng và chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật lần lượt là: 16m; 20m
2ax
bx
. Hãy viết phương trình bậc
0
c
2
3
3
Câu 10: Biết rằng
1x và
,x x là hai nghiệm của phương trình bậc hai 1 hai nhận hai nghiệm
2x làm hai nghiệm. b a
x 2 x 1 Theo hệ thức VI ET ta có . Theo đề bài ta có:
2
2
3
3
3 x 1
3 x 2
x 1
x 2
2 x 1
2 x 2
x x 1 2
x 1
x 2
x 1
x 2
x x 1 2
b a
b a
c a
3
3
abc
3
3 3
b a
bc 2 a
b 3 a
bc 3 2 a
3 b a
3
x x 2. 1 c a
3 3 x x . 1 2
x x 1 2
c a
3
3
3
.
1x và
2x là hai nghiệm của phương
Theo ứng dụng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Thì hai số
2
X
X
0
abc 3 3
3 b a
c a
3
3
3
b
2
2
3
3
X
X
0
3 a X
b
0
3
abc X c 3
abc 3 3 a
c a
trình
ngày tháng 4 năm 2018 Giáo viên
Thứ ……. ngày ……. tháng …… năm…..
Trường THCS Lớp: 9 Họ & Tên HS:
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất,bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A( 5; 2 ) . Khi đó a bằng: A.
B.
25 2 C. 25
D.
1 25 2 25
B. m≠ 0 D. mọi giá trị của m
C. m ≠
Câu 2:Với giá tri nào của m,phương trình ( 3m + 1) x2 + 3mx +1 = 0 là phương trình bậc hai A. m ≠ -3 1 3
B. x2 - 2x – 3 = 0 D. x2 + 2x + 3 = 0
D. m > 2
C. m < 2
Câu 3:Cho hai số u,v biết u + v = 2 và u.v=-3 Khi đó u,v là hai nghiệm của ph/ trình nào? A. 2x2 – 3x = 0 C. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 4: Cho hàm số y = x2. Kết luận nào sau đây là dúng: A. Hàm số trên luôn nghịch biến . B. Hàm số trên luôn đồng biến C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 Câu 5: Phương trình x2 – 4x +3m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: B. m ≥ 2 A. m ≤ 2 Câu 6 : Cho phương trình : 0,1x2 - 0,7x + 0,6 = 0. Khi đó : B.x1 + x2 =7 A. x1 + x2 = 0,7 x1.x2 = 6 x1.x2 = 0,6
C. x1 + x2 = -7 x1.x2 = 6
D. x1 + x2 = 6 x1.x2 = -7
2
x2 - 3 x -2 = 0
3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x2 – 5x + 1 = 0 b) Câu 2(1,0 điểm):
x2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
1 3
Vẽ đồ thị hàm số y =
a) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm là -1.Tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho tích a.b.c.d ≠ 0, biết c,d là hai nghiệm của phương trình
x2+ ax + b = 0 ; a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 +cx + d = 0.
Tính tổng S = a+ b + c + d
Câu 3(2,5điểm):Cho phương trình: 2x2 +mx+8 = 0 ( m là tham số)
Thứ ……. ngày ……. tháng …… năm…..
Trường THCS Lớp: 9 Họ & Tên HS:
KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất,bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A( -2; 3 ) . Khi đó a bằng: A.
B.
3 4
9 4 C. 9
D.
3 4
B. m≠ 0 D. mọi giá trị của m
Câu 2:Với giá tri nào của m,phương trình ( m-2 ) x2 - 2mx +1 = 0 là phương trình bậc hai A. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 Câu 3:Cho hai số u,v biết u + v = 7 và u.v =12 Khi đó u,v là hai nghiệm của ph/ trình nào?
B. x2 + 12x – 7 = 0
D.x2 - 7x + 12 = 0
C. m <
B. m ≥
D. m >
5 8
13 8
5 8
A. x2 – 12x + 7 = 0 C. x2 +7x –12 = 0 Câu 4: Cho hàm số: y = -2x2 . Kết luận nào sau đây là dúng: A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến . C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0 Câu 5: Phương trình x2 – 3x -2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biết khi: 13 A. m ≤ 8 Câu 6: Cho phương trình : 0,1x2 - 0,5x - 0,6 = 0. Khi đó : A.x1 + x2 = 5 ; x1.x2 = -6
C. x1 + x2 = 0,5 x1.x2 = -0.6
B.x1 + x2 =-5 ; x1.x2 = 6
D.x1 + x2 = -0,6 ; x1.x2 = -0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
2
4
= 0
3
x -
3
Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) x2 – 2x -18 = 0 b) 2x2 - Câu 2(1,0 điểm):
Vẽ đồ thị hàm số y =
1 2
x2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Câu 3(2,5điểm):Cho phương trình: x2 –2(m+2)x+4m+1 = 0 ( m là tham số) a) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm là -1.Tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt vói mọi m.
Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho tích a.b.c.d ≠ 0, biết c,d là hai nghiệm của phương trình
x2 + ax + b = 0 ; a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 +cx + d = 0.
Tính tổng S = a+ b + c + d
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018
2 C C 1 A B 3 B D 5 C D 6 B A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5điểm 4 Câu D Đề A C Đề B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đề A: Câu Nội dung Điểm
Câu 1(2,5đ): a)Giải phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0
Tính đúng Δ = (-5)2 -4.2.1 = 17 > 0. Giải đúng được phưong trình có 2 nghiệm
5
17
5
17
0,5
phân biệt: x1 =
; x2 =
4
4
- 2 = 0
0,75
2
x2 - 3 x -2 = 0. Ta có: a + b + c =
b)
3
- 3
2
Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 1 ; x2 =
2 3 0,75
2
3
0,5
1 3
Câu 2(1,0đ): Vẽ đồ thị hàm số: y = - x2
x
-6
-3
0
-1
1
3
6
Lập bảng giá trị có 5 giá trị trở lên vẽ đúng 0,5
y
-12
-3
0
-3
-12
-
-
1 3
1 3
0,5
Câu 3(2,5đ): Cho phương trình: 2x2 +mx+8 = 0 ( m là tham số)
0,75 a) Phương trình có một nghiệm là -1 nên 2.(-1)2 + m.(-1)+ 8 = 0
0,75 m = 10
0,5
Với m = 10 phươngtrình trở thành: 2x2 + 10x + 8 = 0 nên nghiêm còn lai là -4
0,5
b)Phương trình có hai nghiệm phân biệt: Δ Δ > 0 m2 – 64 >0 ( m – 8 )(m + 8 ) > 0 m > 8 hoặc m <-8
0,25
( 1 )
Câu 4(1,0đ): Với a.b.c.d ≠ 0 biết c,d là hai nghiệm của ph/t : x2 + ax + b = 0 theo hệ a da 0 c thức Viet ta có : b b dc . dc cd
Vì a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 + cx + d = 0 theo hệ thức Viet
0,25 c cba 0
ta có
( 2)
d . ba d ba . ba
da c 0
cba 0 0,25 Từ (1) & ( 2) có hệ phương trình b
Từ (3 ) & (4 ) => b = d. Thay b = d vào ( 5) & ( 6) => a = c =1
. ba d . dc
0,25
Thay a = c = 1 vào ( 3 ) => d = -2 = b
Vậy S = a + b +c + d = 1+ (-2 )+ 1 + (-2 ) = -2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đề B: Câu Nội dung Điểm
Câu 1(2,5đ): a) Giải phương trình: a) x2 – 2x -18 = 0
0,5 Tính đúng Δ’ = ( -1 )2 – (-18) = 19 > 0. Giải đúng được phưong trình có 2
2
4
= 0.
1 19 0,75
3
1 nghiệm phân biệt: x1 = x - b) 2x2 - 19 ; x2 = 3
Ta có: a - b + c = 2+
= 0
- 4 - 3
3
Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = -1 ; x2 =
0,75 2 3
4 2
0,5
1 2
Câu 2(1,0đ): x2 Vẽ đồ thị hàm số: y =
x
-4
-2
0
-1
1
3
6
Lập bảng giá trị có 5 giá trị trở lên vẽ đúng 0,5
y
8
2
0
2
8
1 2
1 2
0,5
Câu 3(2,5đ): Cho phương trình: x2 –2(m+2)x+4m+1 = 0 ( m là tham số)
a) ) Phương trình có một nghiệm là -1 nên
0,75 (-1)2 +2(m + 2 )+ 4m + 1 = 0 m = -1
0,75
Với m = -1 ph/trình trở thành: x2 - 2x - 3 = 0 nên nghiêm còn lai là 3
0,75
b) Δ/ = [-(m+ 2)]2 –(4m + 1 ) = m2 + 4m + 4 – 4m -1 = m2 + 3 > 0, m
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
O,25
- Học sinh trình bày cách khác, đúng kiến thức khối lớp, GV dựa vào thang điểm để chấm tối đa phần đó
Câu 4(2,0đ): Giống đề A
Tuần 30 - Tiết 59: KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ _ LỚP 9 CHƯƠNG IV – HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 I. MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ), các công thức nghiệm của
Trình bậc hai , hệ thức ViEt và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
1.2 Kỹ năng: Thành thạo giải các bài tập trong đề KT 1.3 Thái độ : Học sinh nghiêm túc làm bài, 1.4 Phát triển NL năng lực làm bài nhanh và có cách giải phong phú. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
Cấp độ thấp Tên Chủ đề Chủ đề
TN TL Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL
1/ Hàm số : y = ax2 Tìm được hệ số a khi biết một điểm thuộc( P)
3 Số câu 1 Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 và tính chất của hàm số 1 1
3 20 % Số điểm Tỉ lệ 1 10 % 0,5 5% 0,5 5%
2/ Phương trình bậc hai
5 Tính được Δ; Δ/ Biết cách giải phương trình bậc hai 3 ĐK để phương trình là phương trình bậc hai 2 Số câu
1,5 15% 25 25% 1 10%
1 5 Số điểm Tỉ lệ 3/ Hệ thức Vi-ét và áp dụng Số câu 2
1 10% 5,5 55% Vận dụng hệ thức Vi-ét và các ứng dụng để tính 2 2,5 25% Số điểm Tỉ lệ 2 20%
Tổng số câu 5 1 1 5 1 13
Số điểm Tỉ lệ 4,0 40% 0,5 5% 4,0 40% 1 10% 10 100% 0,5 5%