KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
Mã đề thi 136 (Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
)
i
2
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
z i 5( 1 z
Câu 1: Cho số phức z thoả mãn
z
i
. Phần thực của số phức z là
(1
10 )
(2
i 3 )(2
i 3 )
1 i
i i
1 1
C. 2. D. -2. A. 1. B. -1 . 33 Câu 2: Cho số phức
C. 13 . D. 32. A. 13.
B. 32 .
là
z
z
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
z
A. Một số thực. C. i. D. Một số thuần ảo.
(
)
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
Câu 4: Cho số phức B. 0. i m m m i ( 2 )
.
1
1m .
m .
0m .
m
1 2
z
(2
i z )
A. B. C. D.
Câu 5: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 17 . B. 15 .
là 3 5 i C. 13 .
D. 14 .
M
Câu 6: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z A. B.
i 2 là C.
D.
.
.
. M 2; 1
M 1; 2
.
M 2;1
2;1
2016
3
i
S
...
1
i
i
i
2
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
là D. -2017
A. 1
2 5 i 5
2 5 i 5
5 2 5i
5 2 5i
Câu 8: Số phức z thoả mãn
z
2 5 i 5
2 5 i 5
5 2 5i
z
z
z
5 2 5i
z
z
. Khi đó độ dài
A. D. C. B.
b i 1
a 1
a 2
b i 2
bằng
B. -1 C. 2017 5 z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z và 2 z
z
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
1
2
2
1
A
log
k
bằng
A. C. B. D. Câu 9: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z
là số thực. Khi đó
z
3 3
i 9 i
k 1
Câu 10: Cho số thực k >0 để bình phương của số phức
z
z
3;
2
z
bằng
A. 2 C. 4 D. 6
. Môđun của số phức 1 z
2
2
z 1
Câu 11: Cho hai số phức 1
A. 5 . B. 3 2,z z sao cho 1 z B. 3 .
2 C. 7 .
D. 1 .
D. Đường tròn x2 + y2 = 1.
1
i
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x.
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
2 z .
1 z .
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. B. C. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 + 3i B. z = 2 - i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i
là
z
i i
2 1
i 1 3 i 2
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn
2 5 5
3 5 5
B. C. D. . . . A. 5 .
5 5 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
z
i 2 3
1
z
B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
D. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
i
i
3 2
1 2
3 4
A. C. B. 1 + 3i D. -1 + 3i Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 4
Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần ảo thuộc đoạn
.
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
z
1 2
A. B.
và phần thực thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
là 4
C. D.
.
I
I
I .
.
.
2
z
az b
0 ( ,
a b R
)
1z
nhận số phức
làm i
.a b bằng
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) I D. (1; 2)
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 1)
. 1 . 1
. 1 . 1
3
1
A. C. B. D. Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 2)
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2
B. 3 D. 4 A. 1
2
2
4
z
z
z
z
Câu 24: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
z là số thuần ảo. B.
.
z 1
z 2
z 1
z . 2
z ab . D. 1
2
z 1
2
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
A. z C.
20162
10082
10082
A. B. C. D. Câu 25: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 208
1
5
3
6
2
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
z
z
2
3;
z
bằng
2
. Môđun của số phức 1 z
2
4 7 2,z z sao cho 1 Câu 1: Cho hai số phức 1 z B. 5 .
A. 3 . D. 7 .
z 1 2 C. 1 .
i
1
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 2: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
2 z .
1 z .
33
Câu 3: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
. Phần thực của số phức z là
z
i
(1
10 )
(2
i 3 )(2
i 3 )
1 i
i i
1 1
Câu 4: Cho số phức
D. 32. A. 13. C. 13 .
B. 32 .
)
i
2
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 5: Cho số phức z thoả mãn
3
S
i
i
i
i
...
1
2
B. 2. A. -2. C. 1. D. -1 . 2016 Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức
là D. -2017
z
A. 1 C. 2017
(
)
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
Câu 7: Cho số phức B. -1 i m ( 2 ) m m i
.
1
m
1m .
0m .
m .
1 2
. Khi đó độ dài
a 1
b i 1
và 2 z
a 2
b i 2
C. A. B. D.
bằng
z
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
2
1
1
2
A. C. B. D. Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z
là
Câu 9: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z
A
k
1 2i A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.
là số thực. Khi đó
log
bằng
z
3 3
9 i i
k 1
Câu 10: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
A. 3 D. 4 B. 2
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
C. 6 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là C. z = 2 + i D. z = 2 - i B. z = 6 - 3i
i z
10082
20162
20162
A. C. B. D.
.
2z là hai nghiệm phức của phương trình: 10082 là
.
.
.
i z 1
2
1z , 2017
z
(2
i z )
A. z = 6 + 3i Câu 12: Gọi Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
5
A. 17 . B. 14 . D. 13 .
2 5 i 5
2 5 i 5
5 2 5i
5 2 5i
Câu 14: Số phức z thoả mãn
z
2 5 i 5
2 5 i 5
5 2 5i
z
z
z
5 2 5i
z
A. B. D. C.
là 3 5 i C. 15 . z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z z
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
z
i 2 3
1
z
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
B. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
C. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
2
2
2
A. B.
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 2) 2 (y 1)
. 1 . 1
. 1 . 1
C. D. Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 1)
i
i
3 2
1 2
3 4
A. C. B. 1 + 3i D. -1 + 3i Câu 17: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 4
Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần ảo thuộc đoạn
.
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
z
1 2
A. B.
và phần thực thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
là 4
C. D.
.
I
I
I .
.
.
2
1z
0 ( ,
)
z
az b
a b R
nhận số phức
làm i
.a b bằng
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) I D. (1; 2)
Câu 20: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
3
1
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
Câu 22: Cho số phức z thoả mãn
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2
B. 3 D. 4 A. 1
2
2
4
z
z
z
z
Câu 23: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
z là số thuần ảo. B.
.
z 1
z 2
z 1
z . 2
z ab . D. 1
2
z 1
2
i 2 là
A. z C.
M
Câu 24: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z A. B. C. D.
.
.
. M 2; 1
M 2;1
M 1; 2
.
là
z
i i
2;1 2 1
i 1 3 i 2
Câu 25: Môđun của số phức z thoả mãn
5 5
2 5 5
3 5 5
-----------------------------------------------
B. D. A. 5 . . C. . .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 359
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
1
z
(
)
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
i m ( 2 ) m m i
Câu 1: Cho số phức
.
1
1m .
m .
0m .
m
1 2
33
A. B. C. D.
. Phần thực của số phức z là
z
i
(1
10 )
(2
i 3 )(2
i 3 )
i i
1 i
1 1
Câu 2: Cho số phức
B. 32 .
i
1
C. 13 . D. 32. A. 13.
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
)
i
2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 5
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 4: Cho số phức z thoả mãn
là một
4
A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .
.
I
I
I .
.
.
5
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (1; 2) C. (1; 2) I D. (2; 1)
5 2 5i
2 5 i 5
5 2 5i
2 5 i 5
Câu 6: Số phức z thoả mãn
z
5 2 5i
2 5 i 5
5 2 5i
z
z
z
2 5 i 5
z
z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
z
A. D. C. B.
Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
và phần ảo thuộc đoạn
.
.
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
z
1 2
A. B.
và phần thực thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 1 ; 2 2
1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
C. D.
là
z
z
1 1 ; 2 2
Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
9 i i
k 1
A
k
log
bằng
3 3
Câu 9: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
M
A. C. B.
i 2 là D.
.
.
M 1; 2
.
2;1
. M 2; 1
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z M 2;1
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
3
2016
1
i
i
i
2
A. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục hoành.
là
Câu 12: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức A. -1 B. -2017
S C. 2017
... i D. 1
z
(2
i z )
Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 15 . B. 13 . D. 14 .
là 3 5 i C. 17 . 2
z
az b
0 ( ,
a b R
)
1z
nhận số phức
làm i
.a b bằng
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
Câu 14: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
20162
10082
10082
D. B. A. Câu 15: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
C. Câu 16: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 - i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
z
1
z
i 2 3 B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
z
z
2
3;
z
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
2
2
2
D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0. bằng . Môđun của số phức 1 z Câu 18: Cho hai số phức 1
A. 3 .
2,z z sao cho 1 z B. 7 .
z 1 C. 1 .
D. 5 .
2 z .
1 z .
1
3
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng B. C. A. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
Câu 20: Cho số phức z thoả mãn
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 1
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
B. 4 D. 3 A. 2
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 1)
. 1 . 1
. 1 . 1
A. C. B. D. Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 2) 2 (y 1)
2
2
4
z
z
z
z
Câu 22: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
z là số thuần ảo. B.
.
z 1
z 2
z 1
z . 2
z ab . D. 1
2
z 1
2
A. z C.
là
z
i i
2 1
i 1 3 i 2
Câu 23: Môđun của số phức z thoả mãn
5 5
2 5 5
3 5 5
B. C. D. A. 5 . . .
i
i
3 2
. Khi đó độ dài
a 1
b i 1
bằng A.
C.
B.
D.
b i 2 ---------
C. D. B. -1 + 3i A. 1 + 3i Câu 24: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 2
z
z
z
z
z
1 4 và 2 z z
3 4 a 2 z
2
1
2
1
1
2
1
2
Câu 25: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z z của véctơ AB
-----------------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 482
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
3
2016
S
...
1
i
i
i
2
là
Câu 1: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức B. -2017 C. 2017
i D. 1
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
10082
20162
10082
B. D. A. A. -1 Câu 2: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
là
z
i i
2 1
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn C. i 1 3 i 2
2 5 5
5 5 2
1z
)
z
az b
0 ( ,
a b R
3 5 5 nhận số phức
làm i
.a b bằng
A. C. . B. 5 . . D. .
. Khi đó độ dài
a 1
b i 1
a 2
b i 2
Câu 4: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -4. B. 4. C. -2.
D. 2. và 2 z
bằng
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
2
1
1
2
A. C. B. D. Câu 5: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z z
Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần ảo thuộc đoạn
.
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
z
1 2
A. B.
và phần thực thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1
3
C. D.
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là
Câu 7: Cho số phức z thoả mãn
5
A. 4
5 2 5i
2 5 i 5
2 5 i 5
5 2 5i
z
5 2 5i
2 5 i 5
2 5 i 5
z
z
z
5 2 5i
z
z
Câu 8: Số phức z thoả mãn A. D. C. B. B. 2 D. 3 C. 1 z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 + i B. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
z
1
z
i 2 3 B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
z
C. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
(
)
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
1
Câu 11: Cho số phức
m .
0m .
1m .
.
m
i m 2 ) ( m m i 1 2
z
(2
i z )
A. C. D. B.
Câu 12: Môđun của số phức z thoả mãn
là 3 5 i C. 17 .
A. 15 . B. 13 . D. 14 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
33
A. Đường tròn x2 + y2 = 1. C. Trục tung. B. Trục hoành. D. Hai đường thẳng y = ±x.
. Phần thực của số phức z là
10 )
Câu 14: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i A. 13. i 1 i 1 B. 32. C. 13 . D. 32 .
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
9 i i
k 1
bằng
A
log
k
3 3
Câu 15: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
M
A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
A. C. B.
i 2 là D.
.
.
M 1; 2
M 2;1
2;1
. M 2; 1
z
z
3;
2
z
bằng
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z .
. Môđun của số phức 1 z
2
2
2
Câu 17: Cho hai số phức 1
A. 3 .
2,z z sao cho 1 z B. 7 .
z 1 C. 1 .
1
i
D. 5 .
2
i bằng
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 18: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 4 B. 2 C. 5 D. 1
1 z .
2 z .
Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
2
2
4
z
z
z
z
Câu 20: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
. C.
ab .
z 1
z 2
z 1
z . D. 2
z z là số thuần ảo. B. 1
2
z 1
2
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
2
A. z
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 2)
. 1 . 1
. 1 . 1
A. C. B. D. Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 1)
là
z
z
Câu 22: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
là 4
A. Một số thuần ảo. B. Một số thực. C. i. D. 0.
.
I
I
.
I .
.
)
i
2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn
A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
Câu 25: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
i
i
1 2
3 2
1 4
3 4
-----------
A. B. C. 1 + 3i D. -1 + 3i ------------------------------------
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 567
7
9
1
2
3
4
5
6
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
z
(
)
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
Câu 1: Cho số phức
8 i m ( m m i 2 )
1
.
m .
0m .
1m .
m
1 2
33
C. A. B. D.
. Phần thực của số phức z là
10 )
Câu 2: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i
i 1 i 1 B. 32.
1
i
A. 13. C. 13 . D. 32 .
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
5
A. 4
Câu 4: Số phức z thoả mãn
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
z
z
5 2 5i 5 2 5i A. D. C. B. z 5 2 5i z z z 5 2 5i B. 2 C. 1 D. 5 z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
i
i
1 2
3 2
1 4
3 4
A. B. C. 1 + 3i D. -1 + 3i
là
z
i i
2 1
i 1 3 i 2
Câu 6: Môđun của số phức z thoả mãn
5 5
2 5 5
3 5 5 2
z
az b
0 ( ,
a b R
)
1z
nhận số phức
làm i
.a b bằng
A. C. D. . . . B. 5 .
. Khi đó độ dài
Câu 7: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -4. B. -2. C. 4.
a 1
b i 1
a 2
b i 2
D. 2. z và 2
bằng
z
z
z
z
z
z
1
2
1
2
2
1
2
z 1
A. C. B. D. Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
và phần ảo thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
A. B.
.
và phần thực thuộc đoạn
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 2 1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
C. D.
i 2
M
B. C. D. A. Câu 10: Tìm điểm M biểu diễn số phức z .
.
M 2;1
2;1
M 1; 2
.
. M 2; 1
z
(2
i z )
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 15 . B. 13 . D. 14 .
là 3 5 i C. 17 .
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
2
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 2)
. 1 . 1
. 1 . 1
A. C. B. D. Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 1)
2
2
4
z
z
z
z
Câu 13: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
. C.
ab .
z 1
z 2
z 1
z . D. 2
z z là số thuần ảo. B. 1
2
z 1
2
A. z
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
9 i i
k 1
A
log
k
bằng
3 3
Câu 14: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
A. 3 D. 2 B. 6
là 4
C. 4 Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 - i D. z = 2 + i
.
I
I
.
I .
.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)
là
z
z
Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
A. i. B. 0. C. Một số thuần ảo. D. Một số thực.
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
1
z
z
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
i 2 3 A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
A. Trục hoành. C. Hai đường thẳng y = ±x. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục tung.
1 z .
2 z .
3
2016
S
i
i
i
1
2
Câu 20: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. D. B. z là số thực. C. z là số thuần ảo .
là
Câu 21: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức A. 1 B. 2017 C. -2017
... i D. -1
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
10082
20162
10082
A. B. C. D. Câu 22: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
)
i
2
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn
3
1
B. 1. D. -1 . A. -2.
Câu 24: Cho số phức z thoả mãn
z
z
3;
2
z
bằng
C. 2. iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 1 D. 3 A. 4
. Môđun của số phức 1 z
2
z 1
2
Câu 25: Cho hai số phức 1
B. 2 2,z z sao cho 1 z B. 1 .
2 C. 3 .
D. 7 . A. 5 .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 640
1
3
2
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
7
6
4
8
5
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
3
2016
S
...
1
i
i
i
2
là
A. Trục tung. C. Trục hoành. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Đường tròn x2 + y2 = 1.
Câu 2: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. 1 A. -2017 B. 2017
i D. -1
là
z
z
Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
A. Một số thuần ảo. B. i. C. Một số thực. D. 0.
Câu 4: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
i
i
1 2
3 2
1 4
3 4
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
2
B. D. A. -1 + 3i C. 1 + 3i
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 2)
. 1 . 1
. 1 . 1
A. C. B. D. Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 1)
(
)
z
m R
. Giá trị của m để z lớn nhất là
1
i m ( 2 ) m m i
1
Câu 6: Cho số phức
m .
0m .
1m .
.
m
1 2
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
A. B. C. D.
20162
10082
10082
D. B. A. Câu 7: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
C. Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần ảo thuộc đoạn
.
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
z
1 2
A. B.
và phần thực thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1 2
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
1
i
C. D.
2
i bằng
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn
z
(2
i z )
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 10: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 15 . B. 13 .
là 3 5 i C. 17 .
D. 14 .
là
z
i i
2 1
i 1 3 i 2
Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn
2 5 5
5 5
3 5 5
3
1
A. B. C. . . . D. 5 .
Câu 12: Cho số phức z thoả mãn
A. 3 D. 4 B. 1
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là
A. z = 2 + i B. z = 2 - i C. z = 6 - 3i D. z = 6 + 3i
2 z .
1 z .
là 4
Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .
.
I
I
.
I .
.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)
2
2
4
z
z
ab . D.
. B. z
z
z
z là số thuần ảo. C.
z 1
z 2
z 1
z . 2
Câu 16: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
z A. 1
2
z 1
2
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
1
z
z
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
i 2 3 A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
)
i
2
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 18: Cho số phức z thoả mãn
i 2 là
A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .
M
A. C. B. D.
.
.
2;1
M 1; 2
.
5
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z . M 2; 1 M 2;1
Câu 20: Số phức z thoả mãn
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
z
z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
z
2
1z
z
az b
0 ( ,
a b R
)
nhận số phức
làm i
.a b bằng
5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z
. Khi đó độ dài
a 1
b i 1
a 2
b i 2
Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -2. B. -4. C. 4.
D. 2. z và 2
bằng
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
2
1
1
2
z
z
3;
2
z
bằng
2
z 1
A. C. B. D. Câu 22: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z z
. Môđun của số phức 1 z
2
Câu 23: Cho hai số phức 1
A. 5 .
2,z z sao cho 1 z B. 1 .
2 C. 3 .
D. 7 .
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
i 9 i
k 1
A
log
k
bằng
3 3
Câu 24: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
33
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
. Phần thực của số phức z là
10 )
Câu 25: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i
i 1 i 1 B. 32.
C. 32 . D. 13.--------------------------------------------- A. 13 .
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 721
5
3
4
2
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
1 Câu 1: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng
2 z .
1 z .
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
1z , 2017
A. D. B. z là số thực. C. z là số thuần ảo .
10082
10082
B. C. D. A. Câu 2: Gọi i z i z 1 20162
2 .
.
.
.
z
(2
i z )
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 13 . B. 17 .
20162 là 3 5 i C. 15 .
D. 14 .
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
9 i i
k 1
A
log
k
bằng
3 3
Câu 4: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
2
2
4
z
z
ab . D.
. B. z
z
z
z là số thuần ảo. C.
z 1
z 2
z 1
z . 2
Câu 5: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
z A. 1
2
z 1
2
Câu 6: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
i
i
3 4
1 2
3 2
3
1 4 2016
S
...
1
i
i
i
i
2
là
D. A. B. 1 + 3i C. -1 + 3i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
D. 2017 A. -2017
i 2 3
1
z
z
B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.
Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. -1 B. 1 Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn
D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.
A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.
là
z
i i
2 1
i 1 3 i 2
Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn
2 5 5
5 5
3 5 5
A. B. C. . . . D. 5 .
là
Câu 10: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z
1 2i
B. Một số thuần ảo.
3
1
A. i. C. Một số thực. D. 0.
Câu 11: Cho số phức z thoả mãn
A. 1
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2
B. 3 D. 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
A. Trục tung. C. Đường tròn x2 + y2 = 1. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
2
2
2
A. B.
(x 2) (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 1)
. 1 . 1
. 1 . 1
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 2) 2 (y 1) C.
D. Câu 14: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần thực thuộc đoạn
.
z
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
1 2
A. B.
và phần ảo thuộc đoạn
.
.
z
z
1 và phần thực thuộc đoạn
1 2
1 1 ; 2 2 1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2 1 1 ; 2 2
2
1z
z
az b
0 ( ,
a b R
)
nhận số phức
làm i
.a b bằng
C. D.
1
i
Câu 15: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. -4. D. 4.
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn
i 2
M
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2
B. C. D. A. Câu 17: Tìm điểm M biểu diễn số phức z .
.
M 2;1
2;1
M 1; 2
.
. M 2; 1
(
)
z
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
i m ( 2 ) m m i
Câu 18: Cho số phức
.
1
1m .
0m .
m .
m
1 2
5
B. A. C. D.
Câu 19: Số phức z thoả mãn
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
z
z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
z
5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z
. Khi đó độ dài
Câu 20: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i
a 1
b i 1
b i 2
D. z = 2 - i và 2 a z 2
bằng
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
2
1
1
2
z
z
3;
2
z
bằng
A. C. B. D. B. z = 2 + i Câu 21: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z z
. Môđun của số phức 1 z
2
2
z 1
Câu 22: Cho hai số phức 1
2,z z sao cho 1 z B. 1 .
2 C. 3 .
33
A. 5 . D. 7 .
. Phần thực của số phức z là
z
i
(1
10 )
(2
i 3 )(2
i 3 )
1 i
Câu 23: Cho số phức
i 1 i 1 B. 32.
là 4
D. 13. C. 32 . A. 13 .
.
I
I
.
I .
.
)
i
2
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
z i 5( 1 z
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn
B. -1 . C. -2. D. 2. A. 1.
KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC
Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….
(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)
Mã đề thi 895
1
3
2
4
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
8
7
9
6
5
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :
.
và phần thực thuộc đoạn
.
z
1 và phần ảo thuộc đoạn
z
1 2
A. B.
và phần ảo thuộc đoạn
.
.
z
1 và phần thực thuộc đoạn
z
1 2
1 1 ; 2 2 1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2 1 1 ; 2 2
2
1z
z
az b
0 ( ,
a b R
)
nhận số phức
làm i
.a b bằng
D. C.
Câu 2: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -2. B. 4. D. 2.
là
z
i i
2 1
Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn C. -4. i 1 3 i 2
2 5 5
3 5 5
5 5 33
A. B. C. . . . D. 5 .
. Phần thực của số phức z là
10 )
Câu 4: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i C. 13. D. 32. A. 13 .
i 1 i 1 B. 32 .
Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:
i
i
1 2
3 2
3 4
1 4 2016
3
S
...
1
i
i
i
i
2
là
B. D. A. -1 + 3i C. 1 + 3i
D. 2017 Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. -1 B. 1 A. -2017
là
z
z
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số
1 2i
1
3
A. i. B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.
iz . Giá trị nhỏ nhất của z là
Câu 8: Cho số phức z thoả mãn
A. 4 D. 2 B. 3
C. 1 Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i
2
2
4
z
z
Câu 10: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng
. B.
z là số thuần ảo. D.
ab .
z
z
z 1
z 2
z 1
z . 2
C. z
z A. 1
2
z 1
2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là
A. Trục tung. C. Đường tròn x2 + y2 = 1. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.
2 z .
1 z .
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
2
Câu 12: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. D. B. z là số thuần ảo . C. z là số thực.
(x 2) 2 (x 2)
(x 2) (x 2)
(y 1) (y 1)
. 1 . 1
. 1 . 1
A. C. B. D. Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1) (y 2)
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:
z
i 2 3
1
z
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn
i 2
M
A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1. C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.
D. C. B. A.
.
.
M 2;1
2;1
M 1; 2
2z
z 2 0
. Phần thực của số phức
2
1z , 2017
Câu 15: Tìm điểm M biểu diễn số phức z . . M 2; 1 2z là hai nghiệm phức của phương trình: là
10082
20162
A. B. C. D. Câu 16: Gọi i z i z 1 20162
.
.
.
.
z
(2
i z )
Câu 17: Môđun của số phức z thoả mãn
5
A. 15 . B. 13 . D. 14 .
2 5 i 5
Câu 18: Số phức z thoả mãn
2 5 i 5
2 5 i 5
2 5 i 5
z
5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z
10082 là 3 5 i C. 17 . z và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. z z
z
là 4
.
I
I
.
I .
.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)
là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức
z
9 i i
k 1
A
log
k
bằng
3 3
Câu 20: Cho số thực k dương để bình phương của số phức
z
z
3;
2
z
bằng
A. 2 C. 6 D. 3
. Môđun của số phức 1 z
2
2
z 1
Câu 21: Cho hai số phức 1
A. 5 . B. 4 2,z z sao cho 1 z B. 1 .
2 C. 3 .
1
i
D. 7 .
2
bằng i
(2 3 ) i z 2
z
z
Câu 22: Môđun của số phức z thoả mãn
A. 5 C. 1 D. 4
(
)
z
. Giá trị của m để z lớn nhất là
m R
1
1
Câu 23: Cho số phức B. 2 i m ( 2 ) m m i
0m .
m .
1m .
.
m
1 2
. Khi đó độ dài
a 1
b i 1
và 2 z
a 2
b i 2
A. B. D. C.
bằng
z
z
z
z
z
z 1
2
1
2
2
1
1
2
)
i
2
A. C. B. D. Câu 24: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z của véctơ AB z z
. Phần ảo của số phức liên hợp của z là
5( z i 1 z
Câu 25: Cho số phức z thoả mãn
B. -1 . C. -2. D. 2.------------------
A. 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ 45 PHÚT CHƯƠNG 3 ĐỀ 136
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0 1 8 2 3 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 B A A D C D A A D D C C B B B C C C A D D A C B C ĐỀ 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 3 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 D D C A D A B B A C D A D A B C C A D D C C B B C
ĐỀ 359
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 C A B D B C A A C C C D B D B A A B C A D B C D A
ĐỀ 482
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 0 1 8 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 D C A A C A B C D A C B D A B B B D A C C B A D B
ĐỀ 567
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 B A C C B D A A B B B C C B C A D D C A A B D B D
ĐỀ 640
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C D B B B A A B A C B C A D D D A C B C D C D
ĐỀ 721
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4
2 5 D B A C D D B C A C C B D A C A B A C D C D D A B