KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

Mã đề thi 136 (Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

)

i

2  

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

z i 5(  1 z 

Câu 1: Cho số phức z thoả mãn

z

i

. Phần thực của số phức z là

(1

10 )

(2

i 3 )(2

i 3 )

1 i

i i

 1   1

C. 2. D. -2. A. 1. B. -1 . 33 Câu 2: Cho số phức

C. 13 . D. 32. A. 13.

   B. 32 .

z

z

Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

z

A. Một số thực. C. i. D. Một số thuần ảo.

(

)

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

Câu 4: Cho số phức B. 0. i m  m m i ( 2 ) 

.

1

1m  .

m   .

0m  .

m 

1 2

z

(2

i z )

A. B. C. D.

Câu 5: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 17 . B. 15 .

  là 3 5 i C. 13 .

D. 14 .

M

Câu 6: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z A. B.

i 2   là C.

D.

.

.

   . M 2; 1

 M 1; 2

  .

  M 2;1 

  

 2;1

2016

3

i

S

...

1

i

i

i

2      

Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức

là D. -2017

A. 1

 2 5 i 5

 2 5 i 5

5 2 5i

5 2 5i

Câu 8: Số phức z thoả mãn

 

 

z

 2 5 i 5

 2 5 i 5

5 2 5i

z

z

z

5 2 5i

  z  

   z  

. Khi đó độ dài

A. D. C. B.

b i 1

a 1

a 2

b i 2

bằng

B. -1 C. 2017 5 z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z     và 2 z

z

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

1

2

2

1

A

log

k

bằng

A. C. B. D. Câu 9: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z

là số thực. Khi đó

z

3 3

i 9 i

k  1 

Câu 10: Cho số thực k >0 để bình phương của số phức

z

z

3;

2

z

bằng

A. 2 C. 4 D. 6

 . Môđun của số phức 1 z

2

2

z 1

Câu 11: Cho hai số phức 1

A. 5 . B. 3 2,z z sao cho 1 z B. 3 .

2 C. 7 .

D. 1 .

D. Đường tròn x2 + y2 = 1.

1

i

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x.

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 4 B. 1 C. 2 D. 5

2 z  .

1 z  .

Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. B. C. z là số thực. D. z là số thuần ảo .

Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 + 3i B. z = 2 - i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i

z

i i

 

2 1

i   1 3 i  2

Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn

2 5 5

3 5 5

B. C. D. . . . A. 5 .

5 5 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

z

i 2 3

1

z    

B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

D. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.

i

i

3 2

1 2

3 4

A. C. B. 1 + 3i D. -1 + 3i Câu 18: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 4

Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần ảo thuộc đoạn

.

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

z

1 2

  

  

A. B.

và phần thực thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

1 2

   1 1 ; 2 2

   1 1 ; 2 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

  

 

 là 4

C. D.

.

I

I

I   .

 .

 .

2

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

1z

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) I D. (1; 2)

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.

(x 2)  (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 1) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

3

1

A. C. B. D. Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 2) 

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2

B. 3 D. 4 A. 1

2

2 

4

z

z

z

z

Câu 24: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

z là số thuần ảo. B.

.

z 1

z 2

z 1

z . 2

z ab . D. 1

2

z 1

2

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017

A. z C.

20162

10082

10082

A. B. C. D. Câu 25: Gọi     i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 208

1

5

3

6

2

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

z

z

2

3;

z

bằng

2

 . Môđun của số phức 1 z

2

4 7 2,z z sao cho 1 Câu 1: Cho hai số phức 1 z B. 5 .

A. 3 . D. 7 .

z 1 2 C. 1 .

i

1

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 2: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 4 B. 2 C. 5 D. 1

2 z  .

1 z  .

33

Câu 3: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .

. Phần thực của số phức z là

z

i

(1

10 )

(2

i 3 )(2

i 3 )

1 i

i i

 1   1

Câu 4: Cho số phức

D. 32. A. 13. C. 13 .

   B. 32 .

)

i

2  

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 5: Cho số phức z thoả mãn

3

S

i

i

i

i

...

1

2      

B. 2. A. -2. C. 1. D. -1 . 2016 Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức

là D. -2017

z

A. 1 C. 2017

(

)

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

Câu 7: Cho số phức B. -1 i m  ( 2 ) m m i 

.

1

m 

1m  .

0m  .

m   .

1 2

. Khi đó độ dài

a 1

b i 1

và 2 z

a 2

b i 2

C. A. B. D.

bằng

z

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

2

1

1

2

A. C. B. D. Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z

Câu 9: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z

A

k

1 2i A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.

là số thực. Khi đó

log

bằng

z

3 3

9 i i

k  1 

Câu 10: Cho số thực k dương để bình phương của số phức 

A. 3 D. 4 B. 2

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

C. 6 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là C. z = 2 + i D. z = 2 - i B. z = 6 - 3i

i z 

10082

20162

20162

A. C. B. D.

.

2z là hai nghiệm phức của phương trình: 10082 là

.

.

.

i z  1

2

1z , 2017

z

(2

i z )

A. z = 6 + 3i Câu 12: Gọi     Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn

5

A. 17 . B. 14 . D. 13 .

 2 5 i 5

 2 5 i 5

5 2 5i

5 2 5i

Câu 14: Số phức z thoả mãn

 

 

z

 2 5 i 5

 2 5 i 5

5 2 5i

z

z

z

5 2 5i

  z  

A. B. D. C.

  là 3 5 i C. 15 . z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.         z z z      

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

z

i 2 3

1

z    

Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn

A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

B. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

C. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

2

2

2

A. B.

(x 2)  (x 2) 

(x 2)  (x 2) 

(y 2)  2 (y 1) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

C. D. Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 1) 

i

i

3 2

1 2

3 4

A. C. B. 1 + 3i D. -1 + 3i Câu 17: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 4

Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần ảo thuộc đoạn

.

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

z

1 2

  

  

A. B.

và phần thực thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

   1 1 ; 2 2

   1 1 ; 2 2

1 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

  

 

 là 4

C. D.

.

I

I

I   .

 .

 .

2

1z

0 ( ,

)

z

az b

a b R

 

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (2; 1) C. (1; 2) I D. (1; 2)

Câu 20: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.

3

1

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là A. Trục tung. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. C. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.

Câu 22: Cho số phức z thoả mãn

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2

B. 3 D. 4 A. 1

2

2 

4

z

z

z

z

Câu 23: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

z là số thuần ảo. B.

.

z 1

z 2

z 1

z . 2

z ab . D. 1

2

z 1

2

i 2   là

A. z C.

M

Câu 24: Toạ độ điểm M biểu diễn số phức z A. B. C. D.

.

.

   . M 2; 1

  

  M 2;1 

 M 1; 2

  .

z

i i

 

 2;1 2 1

  i 1 3  i 2

Câu 25: Môđun của số phức z thoả mãn

5 5

2 5 5

3 5 5

-----------------------------------------------

B. D. A. 5 . . C. . .

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 359

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

1

z

(

)

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

i m  ( 2 ) m m i 

Câu 1: Cho số phức

.

1

1m  .

m   .

0m  .

m 

1 2

33

A. B. C. D.

. Phần thực của số phức z là

z

i

(1

10 )

(2

i 3 )(2

i 3 )

i i

1 i

 1   1

Câu 2: Cho số phức

   B. 32 .

i

1

C. 13 . D. 32. A. 13.

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn

)

i

2  

A. 4 B. 1 C. 2 D. 5

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 4: Cho số phức z thoả mãn

 

 là một

4

A. -2. B. 2. C. 1. D. -1 .

.

I

I

I   .

 .

 .

5

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i đường tròn tâm I có toạ độ là A. ( 1; 2) B. (1; 2) C. (1; 2) I D. (2; 1)

5 2 5i

 2 5 i 5

5 2 5i

 2 5 i 5

Câu 6: Số phức z thoả mãn

 

 

z

5 2 5i

 2 5 i 5

5 2 5i

z

z

z

 2 5 i 5

   z  

z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

  z  

A. D. C. B.

Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

và phần ảo thuộc đoạn

.

.

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

z

1 2

  

  

A. B.

và phần thực thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

   1 1 ; 2 2

1 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

C. D.

z

z

   1 1  ;  2 2  

Câu 8: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

A. Một số thực. B. Một số thuần ảo. C. i. D. 0.

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

9 i i

k  1 

A

k

log

bằng

3 3

Câu 9: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

A. 3 B. 2 C. 6 D. 4

M

A. C. B.

i 2   là D.

.

.

 M 1; 2

  .

  

 2;1

   . M 2; 1

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z   M 2;1 

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

3

2016

1

i

i

i

2      

A. Trục tung. C. Hai đường thẳng y = ±x. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục hoành.

Câu 12: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức A. -1 B. -2017

S C. 2017

... i D. 1

z

(2

i z )

Câu 13: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 15 . B. 13 . D. 14 .

  là 3 5 i C. 17 . 2

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

1z

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017

Câu 14: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.

20162

10082

10082

D. B. A. Câu 15: Gọi     i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

C. Câu 16: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 - i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 6 - 3i

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

z

1

z    

i 2 3 B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn

z

z

2

3;

z

A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

2

2

2

D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0. bằng  . Môđun của số phức 1 z Câu 18: Cho hai số phức 1

A. 3 .

2,z z sao cho 1 z B. 7 .

z 1 C. 1 .

D. 5 .

2 z  .

1 z  .

1

3

Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng B. C. A. z là số thực. D. z là số thuần ảo .

Câu 20: Cho số phức z thoả mãn

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 1

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

B. 4 D. 3 A. 2

(x 2)  (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 1) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

A. C. B. D. Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 2)  2 (y 1) 

2

2 

4

z

z

z

z

Câu 22: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

z là số thuần ảo. B.

.

z 1

z 2

z 1

z . 2

z ab . D. 1

2

z 1

2

A. z C.

z

i i

 

2 1

  i 1 3  i 2

Câu 23: Môđun của số phức z thoả mãn

5 5

2 5 5

3 5 5

B. C. D. A. 5 . . .

i

i

3 2

. Khi đó độ dài

a 1

b i 1

bằng A.

C.

B.

D.

b i 2 ---------

C. D. B. -1 + 3i A. 1 + 3i Câu 24: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 2

z

z

z

z

z

1 4 và 2 z z

3 4 a  2 z

2

1

2

1

1

2

1

2

Câu 25: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  z của véctơ AB

-----------------------------------------------

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 482

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

3

2016

S

...

1

i

i

i

2      

Câu 1: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức B. -2017 C. 2017

i D. 1

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017 

10082

20162

10082

B. D. A. A. -1 Câu 2: Gọi    i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

z

i i

 

2 1

Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn C.   i 1 3  i 2

2 5 5

5 5 2

1z

)

z

az b

0 ( ,

a b R

 

3 5 5  nhận số phức

  làm i

.a b bằng

A. C. . B. 5 . . D. .

. Khi đó độ dài

a 1

b i 1

a 2

b i 2

Câu 4: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -4. B. 4. C. -2.

D. 2. và 2 z

bằng

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

2

1

1

2

A. C. B. D. Câu 5: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z z

Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần ảo thuộc đoạn

.

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

z

1 2

  

  

A. B.

và phần thực thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

   1 1 ; 2 2

   1 1 ; 2 2

1 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

  

1

3

C. D.

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là

Câu 7: Cho số phức z thoả mãn

5

A. 4

5 2 5i

 2 5 i 5

 2 5 i 5

5 2 5i

 

 

z

5 2 5i

 2 5 i 5

 2 5 i 5

z

z

z

5 2 5i

  z  

   z  

Câu 8: Số phức z thoả mãn  A. D. C. B. B. 2 D. 3 C. 1 z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 2 + i B. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i D. z = 2 - i

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

z

1

z    

i 2 3 B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn

A. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.

z

C. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

(

)

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

1

Câu 11: Cho số phức

m   .

0m  .

1m  .

.

m 

i m  2 ) ( m m i  1 2

z

(2

i z )

A. C. D. B.

Câu 12: Môđun của số phức z thoả mãn

  là 3 5 i C. 17 .

A. 15 . B. 13 . D. 14 .

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

33

A. Đường tròn x2 + y2 = 1. C. Trục tung. B. Trục hoành. D. Hai đường thẳng y = ±x.

. Phần thực của số phức z là

10 )

Câu 14: Cho số phức        z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i A. 13.  i 1    i 1  B. 32. C. 13 . D. 32 .

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

9 i i

k  1 

bằng

A

log

k

3 3

Câu 15: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

M

A. 3 B. 6 C. 4 D. 2

A. C. B.

i 2   là D.

.

.

 M 1; 2

  M 2;1 

 2;1

   . M 2; 1

z

z

3;

2

z

bằng

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z    .  

 . Môđun của số phức 1 z

2

2

2

Câu 17: Cho hai số phức 1

A. 3 .

2,z z sao cho 1 z B. 7 .

z 1 C. 1 .

1

i

D. 5 .

2

i   bằng

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 18: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 4 B. 2 C. 5 D. 1

1 z  .

2 z  .

Câu 19: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .

2

2 

4

z

z

z

z

Câu 20: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

. C.

ab .

z 1

z 2

z 1

z . D. 2

z z là số thuần ảo. B. 1

2

z 1

2

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

2

A. z

(x 2)  (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 2) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

A. C. B. D. Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 1) 

z

z

Câu 22: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

 

 là 4

A. Một số thuần ảo. B. Một số thực. C. i. D. 0.

.

I

I

 .

I   .

 .

)

i

2  

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 24: Cho số phức z thoả mãn

A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .

Câu 25: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

i

i

1 2

3 2

1 4

3 4

-----------

A. B. C. 1 + 3i D. -1 + 3i ------------------------------------

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 567

7

9

1

2

3

4

5

6

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

z

(

)

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

Câu 1: Cho số phức

8 i m  ( m m i 2 ) 

1

.

m   .

0m  .

1m  .

m 

1 2

33

C. A. B. D.

. Phần thực của số phức z là

10 )

Câu 2: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i

 i 1    i 1  B. 32.

1

i

A. 13. C. 13 . D. 32 .

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn

5

A. 4

Câu 4: Số phức z thoả mãn

 2 5 i 5

 2 5 i 5

 

 

 2 5 i 5

 2 5 i 5

  z  

   z  

5 2 5i 5 2 5i A. D. C. B. z 5 2 5i z z z 5 2 5i B. 2 C. 1 D. 5 z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

i

i

1 2

3 2

1 4

3 4

A. B. C. 1 + 3i D. -1 + 3i

z

i i

 

2 1

  i 1 3  i 2

Câu 6: Môđun của số phức z thoả mãn

5 5

2 5 5

3 5 5 2

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

1z

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

A. C. D. . . . B. 5 .

. Khi đó độ dài

Câu 7: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -4. B. -2. C. 4.

a 1

b i 1

a 2

b i 2

D. 2. z và 2

bằng

z

z

z

z

z

z

1

2

1

2

2

1

2

z 1

A. C. B. D. Câu 8: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z

Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

và phần ảo thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

  

  

A. B.

.

và phần thực thuộc đoạn

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

   1 1 ; 2 2

   1 1 ; 2 2

1 2 1 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

  

C. D.

i 2  

M

B. C. D. A. Câu 10: Tìm điểm M biểu diễn số phức z .

.

  M 2;1 

  

 2;1

 M 1; 2

  .

   . M 2; 1

z

(2

i z )

Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 15 . B. 13 . D. 14 .

  là 3 5 i C. 17 .

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

2

(x 2)  (x 2) 

(x 2)  (x 2) 

(y 1)  (y 2) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

A. C. B. D. Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 1) 

2

2 

4

z

z

z

z

Câu 13: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

. C.

ab .

z 1

z 2

z 1

z . D. 2

z z là số thuần ảo. B. 1

2

z 1

2

A. z

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

9 i i

k  1 

A

log

k

bằng

3 3

Câu 14: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

A. 3 D. 2 B. 6

 

 là 4

C. 4 Câu 15: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 - i D. z = 2 + i

.

I

I

 .

I   .

 .

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)

z

z

Câu 17: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

A. i. B. 0. C. Một số thuần ảo. D. Một số thực.

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

1

z

z    

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn

i 2 3 A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

A. Trục hoành. C. Hai đường thẳng y = ±x. B. Đường tròn x2 + y2 = 1. D. Trục tung.

1 z  .

2 z  .

3

2016

S

i

i

i

1

2      

Câu 20: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. D. B. z là số thực. C. z là số thuần ảo .

Câu 21: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức A. 1 B. 2017 C. -2017

... i D. -1

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017

10082

20162

10082

A. B. C. D. Câu 22: Gọi     i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

)

i

2  

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn

3

1

B. 1. D. -1 . A. -2.

Câu 24: Cho số phức z thoả mãn

z

z

3;

2

z

bằng

C. 2. iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 1 D. 3 A. 4

 . Môđun của số phức 1 z

2

z 1

2

Câu 25: Cho hai số phức 1

B. 2 2,z z sao cho 1 z B. 1 .

2 C. 3 .

D. 7 . A. 5 .

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 640

1

3

2

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

7

6

4

8

5

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

3

2016

S

...

1

i

i

i

2      

A. Trục tung. C. Trục hoành. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Đường tròn x2 + y2 = 1.

Câu 2: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. 1 A. -2017 B. 2017

i D. -1

z

z

Câu 3: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

A. Một số thuần ảo. B. i. C. Một số thực. D. 0.

Câu 4: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

i

i

1 2

3 2

1 4

3 4

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

2

B. D. A. -1 + 3i C. 1 + 3i

(x 2)  (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 2) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

A. C. B. D. Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 1) 

(

)

z

m R 

. Giá trị của m để z lớn nhất là

1

i m  ( 2 ) m m i 

1

Câu 6: Cho số phức

m   .

0m  .

1m  .

.

m 

1 2

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017 

A. B. C. D.

20162

10082

10082

D. B. A. Câu 7: Gọi    i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

C. Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần ảo thuộc đoạn

.

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

z

1 2

  

  

A. B.

và phần thực thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

   1 1 ; 2 2

   1 1 ; 2 2

1 2

1 1 ; 2 2   

  

1 1 ; 2 2   

  

1

i

C. D.

2

i   bằng

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn

z

(2

i z )

A. 1 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 10: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 15 . B. 13 .

  là 3 5 i C. 17 .

D. 14 .

z

i i

 

2 1

  i 1 3  i 2

Câu 11: Môđun của số phức z thoả mãn

2 5 5

5 5

3 5 5

3

1

A. B. C. . . . D. 5 .

Câu 12: Cho số phức z thoả mãn

A. 3 D. 4 B. 1

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là

A. z = 2 + i B. z = 2 - i C. z = 6 - 3i D. z = 6 + 3i

2 z  .

1 z  .

 

 là 4

Câu 14: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. C. B. z là số thực. D. z là số thuần ảo .

.

I

I

 .

I   .

 .

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)

2

2 

4

z

z

ab . D.

. B. z

z

z

z là số thuần ảo. C.

z 1

z 2

z 1

z . 2

Câu 16: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

z A. 1

2

z 1

2

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

1

z

z    

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn

i 2 3 A. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

B. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

C. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

D. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.

)

i

2  

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 18: Cho số phức z thoả mãn

i 2   là

A. -2. B. 1. C. 2. D. -1 .

M

A. C. B. D.

.

.

  

 2;1

 M 1; 2

  .

5

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, toạ độ điểm M biểu diễn số phức z      . M 2; 1 M 2;1 

Câu 20: Số phức z thoả mãn

 2 5 i 5

 2 5 i 5

 

 

 2 5 i 5

 2 5 i 5

  z  

z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

   z  

2

1z

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z

. Khi đó độ dài

a 1

b i 1

a 2

b i 2

Câu 21: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -2. B. -4. C. 4.

D. 2. z và 2

bằng

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

2

1

1

2

z

z

3;

2

z

bằng

2

z 1

A. C. B. D. Câu 22: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z z

 . Môđun của số phức 1 z

2

Câu 23: Cho hai số phức 1

A. 5 .

2,z z sao cho 1 z B. 1 .

2 C. 3 .

D. 7 .

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

i 9 i

k  1 

A

log

k

bằng

3 3

Câu 24: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

33

A. 4 B. 3 C. 6 D. 2

. Phần thực của số phức z là

10 )

Câu 25: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i

 i 1    i 1  B. 32.

C. 32 . D. 13.--------------------------------------------- A. 13 .

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 721

5

3

4

2

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

1 Câu 1: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng

2 z  .

1 z  .

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

1z , 2017 

A. D. B. z là số thực. C. z là số thuần ảo .

10082

10082

B. C. D. A. Câu 2: Gọi    i z i z   1 20162

2 .

.

.

.

z

(2

i z )

Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 13 . B. 17 .

20162   là 3 5 i C. 15 .

D. 14 .

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

9 i i

k  1 

A

log

k

bằng

3 3

Câu 4: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

A. 4 B. 3 C. 6 D. 2

2

2 

4

z

z

ab . D.

. B. z

z

z

z là số thuần ảo. C.

z 1

z 2

z 1

z . 2

Câu 5: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

z A. 1

2

z 1

2

Câu 6: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

i

i

3 4

1 2

3 2

3

1 4 2016

S

...

1

i

i

i

i

2      

D. A. B. 1 + 3i C. -1 + 3i

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

D. 2017 A. -2017

i 2 3

1

z

z    

B. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1.

Câu 7: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. -1 B. 1 Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn

D. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0.

A. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0.

z

i i

 

2 1

  i 1 3  i 2

Câu 9: Môđun của số phức z thoả mãn

2 5 5

5 5

3 5 5

A. B. C. . . . D. 5 .

Câu 10: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số z z

1 2i

 B. Một số thuần ảo.

3

1

A. i. C. Một số thực. D. 0.

Câu 11: Cho số phức z thoả mãn

A. 1

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là C. 2

B. 3 D. 4

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

A. Trục tung. C. Đường tròn x2 + y2 = 1. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.

2

2

2

A. B.

(x 2)  (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 1) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 2)  2 (y 1)  C.

D. Câu 14: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần thực thuộc đoạn

.

z

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

1 2

A. B.

và phần ảo thuộc đoạn

.

.

z

z

1 và phần thực thuộc đoạn

1 2

 1 1  ;   2 2    1 1  ;   2 2  

     

1 1  ;  2 2  1 1  ;  2 2 

2

1z

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

C. D.

1

i

Câu 15: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. 2. B. -2. C. -4. D. 4.

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 16: Môđun của số phức z thoả mãn

i 2  

M

A. 1 B. 4 C. 5 D. 2

B. C. D. A. Câu 17: Tìm điểm M biểu diễn số phức z .

.

  M 2;1 

  

 2;1

 M 1; 2

  .

   . M 2; 1

(

)

z

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

i m  ( 2 ) m m i 

Câu 18: Cho số phức

.

1

1m  .

0m  .

m   .

m 

1 2

5

B. A. C. D.

Câu 19: Số phức z thoả mãn

 2 5 i 5

 2 5 i 5

 

 

 2 5 i 5

 2 5 i 5

  z  

z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

   z  

5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z

. Khi đó độ dài

Câu 20: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i C. z = 6 + 3i

a 1

b i 1

b i 2

D. z = 2 - i và 2 a z 2

bằng

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

2

1

1

2

z

z

3;

2

z

bằng

A. C. B. D. B. z = 2 + i Câu 21: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z z

 . Môđun của số phức 1 z

2

2

z 1

Câu 22: Cho hai số phức 1

2,z z sao cho 1 z B. 1 .

2 C. 3 .

33

A. 5 . D. 7 .

. Phần thực của số phức z là

z

i

(1

10 )

(2

i 3 )(2

i 3 )

1 i

Câu 23: Cho số phức

i  1    i  1  B. 32.

 

 là 4

D. 13. C. 32 . A. 13 .

.

I

I

 .

I   .

 .

)

i

2  

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

z i 5(  1 z 

Câu 25: Cho số phức z thoả mãn

B. -1 . C. -2. D. 2. A. 1.

KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG 4 – SỐ PHỨC

Họ và tên:……………………………………………………..Lớp:…………….

(Điền đáp án vào ô dưới số thứ tự câu hỏi)

Mã đề thi 895

1

3

2

4

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

8

7

9

6

5

Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ, để tập hợp điểm biểu diễn các số phức z nằm trong phần gạch chéo (kể cả biên) ở hình vẽ bên thì điều kiện của z là :

.

và phần thực thuộc đoạn

.

z

1 và phần ảo thuộc đoạn

z

1 2

A. B.

và phần ảo thuộc đoạn

.

.

z

1 và phần thực thuộc đoạn

z

1 2

 1 1  ;   2 2    1 1  ;   2 2  

     

1 1  ;  2 2  1 1  ;  2 2 

2

1z

z

az b

0 ( ,

a b R

)

 

 nhận số phức

  làm i

.a b bằng

D. C.

Câu 2: Trong tập số phức C, cho phương trình nghiệm. Khi đó A. -2. B. 4. D. 2.

z

i i

 

2 1

Câu 3: Môđun của số phức z thoả mãn C. -4.   i 1 3  i 2

2 5 5

3 5 5

5 5 33

A. B. C. . . . D. 5 .

. Phần thực của số phức z là

10 )

Câu 4: Cho số phức z i (1 (2 i 3 )(2 i 3 ) 1 i C. 13. D. 32. A. 13 .

 i 1    i 1  B. 32 .

Câu 5: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

i

i

1 2

3 2

3 4

1 4 2016

3

S

...

1

i

i

i

i

2      

B. D. A. -1 + 3i C. 1 + 3i

D. 2017 Câu 6: Trong tập hợp số phức C, giá trị của biểu thức C. -1 B. 1 A. -2017

z

z

Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số

1 2i

1

3

A. i. B. Một số thuần ảo. C. Một số thực. D. 0.

iz   . Giá trị nhỏ nhất của z là

Câu 8: Cho số phức z thoả mãn

A. 4 D. 2 B. 3

C. 1 Câu 9: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức z có điểm biểu diễn là điểm D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là A. z = 6 - 3i B. z = 6 + 3i C. z = 2 + i D. z = 2 - i

2

2 

4

z

z

Câu 10: Trong tập số phức C, chọn phát biểu đúng

. B.

z là số thuần ảo. D.

ab .

z

z

z 1

z 2

z 1

z . 2

C. z

z A. 1

2

z 1

2

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thoả mãn z2 là một số ảo là

A. Trục tung. C. Đường tròn x2 + y2 = 1. B. Hai đường thẳng y = ±x. D. Trục hoành.

2 z  .

1 z  .

 

 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z i trong mặt phẳng

2

2

2

2

2

2

2

Câu 12: Biết nghịch đảo của số phức z là liên hợp của nó. Chọn mệnh đề đúng A. D. B. z là số thuần ảo . C. z là số thực.

(x 2)  2 (x 2) 

 

(x 2)  (x 2) 

 

(y 1)  (y 1) 

 . 1  . 1

 . 1  . 1

A. C. B. D. Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 1 toạ độ là đường tròn có phương trình (y 1)  (y 2) 

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là:

z

i 2 3

1

z    

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn

i 2  

M

A. Đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R=1. C. Đường thẳng có phương trình x - 3y - 6 = 0. B. Đường thẳng có phương trình x – 5y – 6 = 0. D. Đường thẳng có phương trình 2x - 6y+ 12 = 0.

D. C. B. A.

.

.

  M 2;1 

 2;1

  

 M 1; 2

2z

z 2 0

   . Phần thực của số phức

2

1z , 2017

Câu 15: Tìm điểm M biểu diễn số phức z     .  . M 2; 1 2z là hai nghiệm phức của phương trình: là

10082

20162

A. B. C. D. Câu 16: Gọi     i z i z   1 20162

.

.

.

.

z

(2

i z )

Câu 17: Môđun của số phức z thoả mãn

5

A. 15 . B. 13 . D. 14 .

 2 5 i 5

Câu 18: Số phức z thoả mãn

 2 5 i 5

 

 

 2 5 i 5

 2 5 i 5

  z  

5 2 5i 5 2 5i A. B. D. C. z 5 2 5i 5 2 5i z z z

10082   là 3 5 i C. 17 . z  và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.      z z    

   z  

 

 là 4

.

I

I

 .

I   .

 .

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện z 1 2i một đường tròn tâm I có toạ độ là A. (1; 2) B. (1; 2) I C. ( 1; 2) D. (2; 1)

là số thực. Khi đó giá trị của biểu thức

z

9 i i

k  1 

A

log

k

bằng

3 3

Câu 20: Cho số thực k dương để bình phương của số phức

z

z

3;

2

z

bằng

A. 2 C. 6 D. 3

 . Môđun của số phức 1 z

2

2

z 1

Câu 21: Cho hai số phức 1

A. 5 . B. 4 2,z z sao cho 1 z B. 1 .

2 C. 3 .

1

i

D. 7 .

2

  bằng i

(2 3 ) i z  2

 z

z

Câu 22: Môđun của số phức z thoả mãn

A. 5 C. 1 D. 4

(

)

z

. Giá trị của m để z lớn nhất là

m R 

1

1

Câu 23: Cho số phức B. 2 i m  ( 2 ) m m i 

0m  .

m   .

1m  .

.

m 

1 2

. Khi đó độ dài

a 1

b i 1

và 2 z

a 2

b i 2

A. B. D. C.

bằng

z

z

z

z

z

z 1

2

1

2

2

1

1

2

)

i

2  

A. C. B. D. Câu 24: Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức 1 z  của véctơ AB z z

. Phần ảo của số phức liên hợp của z là

5( z i  1 z 

Câu 25: Cho số phức z thoả mãn

B. -1 . C. -2. D. 2.------------------

A. 1.

ĐÁP ÁN ĐỀ 45 PHÚT CHƯƠNG 3 ĐỀ 136

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 7 1 6 1 5 1 4 1 3 1 2 1 1 1 0 1 8 2 3 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 B A A D C D A A D D C C B B B C C C A D D A C B C ĐỀ 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2 3 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 D D C A D A B B A C D A D A B C C A D D C C B B C

ĐỀ 359

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 C A B D B C A A C C C D B D B A A B C A D B C D A

ĐỀ 482

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 0 1 8 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 D C A A C A B C D A C B D A B B B D A C C B A D B

ĐỀ 567

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 B A C C B D A A B B B C C B C A D D C A A B D B D

ĐỀ 640

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C D B B B A A B A C B C A D D D A C B C D C D

ĐỀ 721

1 2 3 4 5 6 7 8 9

1 0 2 3 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 4

2 5 D B A C D D B C A C C B D A C A B A C D C D D A B

ĐỀ 895

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A C D B C D D B B D D C A D B A A C D C A C B