BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ LỚP 7
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương I năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Hòa Bình
2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương I năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Khương Đình
3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương I năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An
4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương II năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Hùng Vương
5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương II năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An
6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương III năm 2017-2018 có đáp án -
Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương III năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Khương Đình
8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương III năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
9. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương IV năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Lai Châu
10. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương IV năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 (Bài số 1) (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính
bằng: A.
B.
C.
D.
7 20
8 20
9 20
6 20
3 5
1 4
Câu 2: Kết quả phép tính
bằng: A
B.
C.
D.
1 2
1 4
1 5
1 3
5 18
9 10
.
4
:
Câu 3: Kết quả phép tính
bằng: A
B
C.
D. 23
23 5
23 2
3 5
2 5
23 3
5
Câu 4: Kết quả phép tính
C.
81
3 3:
23 B.
43
63 D.
73
3
4 .2.16
2.
Câu 5: Kết quả biểu thức
bằng: A.
42 B.
52 C.
62 D.
72
bằng: A. 1 32
B .
A .
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính:
. 2C
.2D
3 4
1 x bằng: 3
5 12
5 12
2
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính:
bằng:A.
B.
C.
D.
x :
1 81
1 243
1 27
1 243
1 3
1 3
3
Câu 8: Cho m = - 3 thì : A. m = 3
B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3
D. m
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
3
; b)
a)
15,0
; c)
:
.
1 7
3 8
13 8
1 7
1 3
2 3
1 2
5 9
3 2 10 5
.9
2
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
.x 0,25
3
c) (23:4).2(x+1) = 64 d) 3 2 x
( 3)
32
5 x 1
11 12
5 a) b) 6 Bài 3: (1 điểm). So sánh các cặp số sau:
a) 290 và 536 ; b) 227 và 318
Bài 4:( 2điểm)
Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 5: (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó.
A
2026 2013
2
x
Bài làm ……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
1 A
4 D
3 C
5 C
6 B
7 D
8 D
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 2 Câu Đáp án C II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1
Ý a)
.
.( 2)
(3đ)
1 3 7 8
1 7
3 8
13 8
Nội dung 16 8
1 7
1 7
2 7
13 1 7 8 2
3
b)
9.
:
0,5 1
9.
:
:
1 3
2 3
1 2
1 27
4 9
1 2
3 2
1 3
4 9
2 2
1 5 : 3 9
1 9 . 5 3
3 5
c)
.
.
5 9
3 4 10 10
5 1 . 9 10
1 18
5 9
3 2 10 5
2
a)
0, 25
.x 0, 25
.x
(3đ)
5 6
5 6
1 4
10 3 12
7 12
11 12
5 6
11 12
:
x
b)
2
x
c)
11 7 7 12 11 12 5 5 32 ( 2) x 1 x ( 3) 3 3 2
3 2
1 x
x 1 3 3
x
3 2
x
6
2
x
3
3 2
x
6
3 2
x
6
2
x
9
x
3 2 9 2
3
a)
Ta có: 290 = 25. 18 = 3218; 536 = 52.18 = 2518 Mà 32 > 25 3218 > 2518. Vậy 290 > 536
(1,5đ)
b)
Ta có: 227 = 23. 9 = 89 ; 318 = 32.9 = 98 Mà 8 < 9 89 < 98. Vậy 227 < 318
4
x
2013
x
0
x
2013
2 2
(0,5đ)
Ta có:
2013
2026 2013
x
2
2026 2
A
2013
x
2013
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
Tuần 11 – Tiết 22- Kiểm tra: 45phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điền vào dấu , , thích hợp vào ô trống:
A. 36 N Q R
2
B.
Z -4 Q
3 4
C. 0 R 0,25 I
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng (Đ), khẳng định
nào là sai ( S ) ?
A. Số 9 là căn bậc hai của 9.
B. Số 9 là căn bậc hai của 3.
C. Số 9 là căn bậc hai của 81.
B. PHẦN BÀI TẬP
Câu 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể )
1
b)
a)
2 16 : 7
3 5
2 28 : 7
3 5
15 34
7 19 21 34
15 17
2 3
Câu 2: Tìm x trong tỉ lệ thức:
6 : 0,3
x 1 4 : 3 4
Câu 3: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C
đó thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của
ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu
được.
````````````````````````````````````````
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. P HẦN T R ẮC NG HIỆ M
Phầ n
Câu số
A
B
C
1
;
;
;
2
S
S
Đ
B. PHẦN B ÀI T ẬP
Câu 1: Thực hiện phép tính ( bằng các h hợp lí nếu có thể )
a)
2 17
b) 20
Câu 2: Tì m x trong tỷ lệ thức
x
13 15
Câu 3:
Gọi số giấy vụn thu đựoc của các chi đôi 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
(kg)
Ta cú:
và a+b+c = 120
a 9
b 7
c 8
5
a 9
b 7
c 8
a b c 9 7 8
120 24
a = 9.5 = 45 ( kg )
b = 7.5 = 35 ( kg )
c = 8.5 = 40 ( kg )
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 1) HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) 7
, ) thích hợp vào ô vuông: -5
Câu 1 ( 2 điểm): a) Điền kí hiệu ( ,
Q; N Z Q
-5 N; -5 Z; b) So sánh: -0,75 và 3 4 Câu 2 ( 3 điểm): Thực hiện phép tính
b) 2 21 . 7 8 3
2
.
:
; ;
1 2
d)
a) 8 15 27 18 1 ; 7 c) 5 2 18 9 Câu 3 ( 3 điểm): Tìm x biết:
x
1, 7
2,3
b) a)
1 3 x 3 4 Câu 4 ( 2 điểm): 5 9 a) Tính: 5 7 . . 9 13 9 13
5 3 . 9 13
2n 2
b) Tìm số tự nhiên n, biết: 16
---------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN:TOÁN (ĐẠI SỐ) 7
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
; ; ; ,
Câu ý Nội dung
Điểm 1 đ
0,75
3 4
a, b, có:
0, 75
5
Câu 1 (2điểm) suy ra 0,5 đ 0,5 đ
1
a, 0,75 đ
4 9 1 .3 4
9 9 3 4
b, 0,75 đ
10 7
75 100 3 4 5 4 9 9 2 .21 7.8 5 18 9 7 3
8 15 18 27 2 21 . 8 7 7 5 : 9 18 2
2 3
5
c, Câu 2 (3điểm) 0,75 đ
.
1 2
1 2
1 2
1 32
d, 0,75 đ
x
x
x
1 3
3 4
1 3
13 12
a,
x
1, 7
0,5đ 0,5đ Vậy
1 2 3 4 13 12 3 2,
b, Câu 3 (3điểm)
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
9
5 3 . 9 13
5 9
a, 1,0 đ
b,
n
4
1 2
1 2
n
1
4
2
2
n 3
1,0 đ
Câu 4 (2điểm)
5 9 . 9 13 4 2 n 2
x x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3 x = 2,3 + 1,7 hoặc x = 1,7 - 2,3 x = 4 hoặc x = - 0,6 Vậy x = 4 hoặc x = -0,6 5 7 5 7 3 . 9 13 13 13 9 13 16 n 2
10
Tổng
KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2017 - 2018 MÔN: ĐẠI SỐ 7_PPCT 36.
PHÒNG GD&ĐT TP BMT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐỀ 1
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
Mã phách
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
5 8
A:
B:
C:
D :
8 5
5 8
8 5
5 8
Câu 2 : Công thức nào sau đây cho quan hệ tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng x và y ?
A . y=
B .
C .y=3x
D . xy= 3
3
1 x
B. 1
C.
D. 3
2
D. 9
B. -3
C. 5
1 xy Câu 3 : Một điểm thuộc trục hoành thì tung độ của điểm đó bằng: A. 0 Câu 4 : Nếu y = f(x) = - x2 + 1 thì f(-2) bằng : A. -7 Câu 5 : Hai đại lượng x, y tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = 3 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
A. 3
B.
C. 27
D. 6
1 3
Câu 6 : Nếu điểm A có hoành độ bằng 3, tung độ bằng 9 thì tọa độ điểm A là :
B. (9;3)
C. (- 3 ; 9)
D. (3; 9)
A. (-9; 3) B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,5đ): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết x= 12 thì y = 4
a) b) c)
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x Viết công thức biểu diễn y theo x . Tìm x khi y = - 8
Bài 2( 1,5đ) : 500 gam nước biển chứa 12,5 gam muối .Hỏi 16 kilogam nước biển chứa bao nhiêu kilogam muối ?
Bài 3 ( 3 đ) : Cho hàm số y = f( x) = 2x a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Tìm x để f (x) = 24 c) Tìm tọa độ của điểm P thuộc đồ thị có hoành độ bằng 6
Bài 4(1đ) : Cho hàm số y = f(x) = ax2 +bx + c .Tìm giá trị của a, b, c biết f( 0) = 3 ; f( -1) = 4 ; f( 2) = 1
Bài làm
KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2017 - 2018 MÔN: ĐẠI SỐ 7_PPCT 36.
PHÒNG GD&ĐT TP BMT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG ĐỀ 2
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
Mã phách
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:
5 8
A:
B:
C:
D :
5 8
5 8
8 5
8 5
Câu 2 : Công thức nào sau đây cho quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng x và y ?
A .
B .
C .
D .
3
1 x
1 y
x y
1 3
x 4
1 xy
y 3
B. 1
C.
D. 3
2
D. 9
B. -3
C. 5
Câu 3 : Một điểm thuộc trục tung thì hoành độ của điểm đó bằng: A. 0 Câu 4 : Nếu y = f(x) = x2 + 1 thì f(-2) bằng : A. -7 Câu 5 : Hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận và khi x = 9; y = 3 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
A. 3
B.
C. 27
D. 6
1 3
Câu 6 : Nếu điểm A có hoành độ bằng 9, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là :
C. (- 3 ; 9)
D. (3; 9)
B. (9;3)
A. (-9; 3) B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1 ( 1,5đ): Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k, khi x = 4 thì y = 8.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x= -8
Bài 2( 1,5đ) : Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì đào xong con mương đó trong mấy giờ? (Giả sử năng suất mỗi người như nhau và không đổi)
Bài 3 ( 3 đ) : Cho hàm số y = f( x) = -2x
d) Vẽ đồ thị hàm số trên. e) Tìm x để f (x) = 24 f) Tìm tọa độ của điểm P thuộc đồ thị và có hoành độ bằng 6
Bài 4(1đ) : Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ theo 2:3:5. Biết rằng tổng các bình phương của ba số đó bằng 1368. Tìm số A.
Bài làm
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2017 - 2018
MÔN: ĐẠI SỐ 7_PPCT 36.
PHÒNG GD&ĐT TP BMT TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG
/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
4 B C 5 C B 6 D B Câu Đề1 Đề 2 1 A B 2 C B 3 A A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1 1,5đ
Thiếu ĐK : - 0,25đ
ĐỀ 2 a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận => y = kx ( k là hằng số khác 0)
Điểm 0,25đ 0,5đ
k = y : x = 8 : 4 = 2
k = y . x = 4 .12 = 48
0,25đ
b) y = 2 x
b) y = 48 : x
0,25đ
c) x = -8 => y = -16
c) y = -8 => x= -6
2 1,5đ
0,25đ
Tăng thêm 10 người thì đội có 40 người Gọi x (giờ) là thời gian để 40 người đào xong con mương, theo đề bài ta có: 30.8 = 40.x
16kg = 16 000 gam Gọi x là số gam muối có trong 16 kg nước biển Vì lượng nước biển và lượng muối có trong nước biển là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên :
6
x =
(giờ)
30.8 40
12,5 500
x =
( gam)
400
x 16000 16000.12, 5 500
0,5đ 0,5đ 0,25đ
Vậy , trong 16 kg nước biển có 0,4 kg muối.
3a 1,25 đ
Vậy , để 40 người đào xong con mương thì hết 6 giờ. y = f( x) = -2x Xác định được tọa độ điểm thứ hai thuộc đồ thị ( 0,25đ)
0,25đ
1đ
Vẽ đúng đồ thị (1đ) , nếu thiếu hoặc sai từ 2 thông tin trên mptđ hoặc không ghi công thức hàm số trên đồ thị (- 0,25đ)
a) y = f( x) = 2x Xác định được tọa độ điểm thứ hai thuộc đồ thị ( 0,25đ) Vẽ đúng đồ thị (1đ) , nếu thiếu hoặc sai từ 2 thông tin trên mptđ hoặc không ghi công thức hàm số trên đồ thị (- 0,25đ) b) f (x) = 24 => 24 = 2x
b) f (x) = 24 => 24 = - 2x
3b 1đ
x = 24 : 2 = 12
x = 24 : (- 2 ) = -12
Vậy , khi x = - 12 thì f (x) = 24
Vậy , khi x = 12 thì f (x) = 24 c)Thay đúng y = 2.6 ( 0,25đ)
c)Thay đúng y = -2.6 ( 0,25đ)
y = 12 (0,25đ)
y = -12 (0,25đ)
3c 0,75 đ 4 1đ
Từ (1)
Vậy tọa độ của điểm P là (6 ; 12) ( 0,25đ) f(0) = 3 => c = 3 (1) f( -1) = 4 => a – b = 1 (2) f( 2 ) = 1 => 4a + 2b = -2 (3) HS viết đủ hai hệ thức (2) , (3 ) ( 0,25đ) Giải tìm được b = -1 ; a = 0 ( 0,5đ)
b 3 k c 3 ;
a
5
k
0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25
Vậy tọa độ của điểm P là (6 ; -12) (0,25đ) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A. Theo đề bài ta có a : b : c = 2:3:5 (1) và a2 +b2 +c2 = 1368 (2) c a = k 5 2 2 ; k b Vì a2 +b2 +c2 = 1368 2 (4 9 25) 1368 k k = 6 và k = -6 + Với k = 6, ta được: a = 12; b = 18; c = 30.
ĐỀ 1 a) x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch => xy = k ( k là hằng số khác 0) Thiếu ĐK : - 0,25đ
)
Khi đó ta có số A = a + b + c = 60. + Với k = -6, ta được: a = -12; b = -18; c = 30 Khi đó ta có só A =-12+( -18) + ( 30 = -60.
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 3) HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) 7
Câu 1: (1,5 điểm) Tính a) 85 : 82
2 . 5
10 4
b) c) (22)3
x
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
x 4
5 9
a) = 5 b) 2x =16 c)
Câu 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
45 27 10
.3.
a/ 20.(-2,83.5) b/
1 8
2 3 7 9.3 8 27
c/ d/
Số học sinh hai lớp 7A và 7B của trường THCS Hoa Thủy tỉ lệ với hai số 14
4 3 Câu 4: (2 điểm): và 15.
a/ Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên. b/ Tính số học sinh của mổi lớp biết rằng tổng số học sinh cả hai lớp là 58 học sinh.
Câu 5: (1 điểm) Tìm x biết : | 2x - 2| = 7
---------------------Hết--------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN:TOÁN (ĐẠI SỐ) 7
Câu ý Nội dung
a, Điểm 0,5
85 : 82 = 85-2 = 83 = 512
10 4
.(2
)10 4.5
x
b, = = 1 Câu 1 (1,5điểm)
Câu 2 (1,5điểm)
20 9
2 3
5 9
9.x = 4.5 x = = 2,(2) = 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
1,0
2 . 5 (22)3 = 22.3 = 26 = 64 = 5 x = 25 2x = 16 x = 4 x 4 a/ 20.(-2,83.5) = (20.5).(-2,83) = 100. (-2,83) = -283 1 = 3
12 3
2 3
2 3
c, a, b, c, a, b, = 1 = = b/ 1,0
.3.
2 3 4 3
9 27 1 8
1 8
4 8
1 2
d,
10
20
20
27
10
c, = ( c/ .3). = 4. = = = 0,5 1,0
24
3 7 24 3
2 2
4 3 7 2 )3.(3 83 )3(
45 27 1 8 7 9.3 8 27
Câu 3 (4điểm) = d/ = = = = 327-24 = 33 7 3.3 8.3 3 1,0
a, = 27 Gọi số học sinh 2 lớp 7A và 7B lần lượt là a và b, theo
a 14
b 15
bài ra ta có dãy tỉ số bằng nhau: 0,5
b,
b 15
(1)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a ba ba 14 29 15 14 Theo bài ra ta có: a+b = 58 (2)
2
a 14
b 15
58 29
Câu 4 (2điểm) Từ (1) và (2) suy ra
= 2 a = 2.14 = 28
a 14 b 15
= 2 b = 2.15 = 30
Câu 5 (1điểm)
Vậy số học sinh 2 lớp 7A và 7B lần lượt là 28 và 30 học sinh | 2.x - 1| = 7 2x - 1 = 7 hoặc 2x - 1 = -7 + 2x - 1 = 7 2x = 8 x = 4 + 2x - 1 = -7 2x = -6 x = -3 Vậy x = 4 hoặc x = -3 Tổng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 10
PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (TIẾT 50) Năm học 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 - ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút.
I.
Trắc nghiệm (2 điểm). Số kg giấy của mỗi học sinh lớp 6A đóng góp trong đợt kế hoạch nhỏ được ghi lại trong bảng sau: 4 3
7 6
6 7
3 1
9 6
5 4
8 7
10 3
Số kg Số học sinh Hãy ghi lại chữ cái đứng trước những đáp án đúng vào bài làm Câu 1: Số đơn vị điều tra là:
C. 37
B. 36
A. 35
D. 38
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4: Trung bình mỗi học sinh nộp số kg là:
A. 6,8
B. 6,9 C. 7,0 D. 7,1
II. Tự luận (8đ): Bài 1 (7đ): Số điểm 9, 10 của mỗi học sinh lớp 7A2 trong đợt thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam được ghi lại trong bảng sau:
3 5 4
1 2 2
5 4 2
2 3 1
2 3 2
4 1 3
2 3 2
3 4 3
1 2 5
1 2 4 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét. c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. d. Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2 (1đ): Bảng dưới đây cho ta biết số đại biểu dự Hội nghị Thanh niên của 64 tỉnh thành. Biết số tỉnh thành có trên 5 đại biểu là 29.
a. Tìm x, y. b. Số tỉnh thành có ít hơn 5 đại biểu chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số tỉnh thành?
Số đại biểu Số tỉnh thành
3 16
4 x
5 11
8 10
9 8
7 8
15 y
10 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 - Tiết 50
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
1. C 2. B 3. A, C 4. C
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
0,5 điểm
II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (7,0 điểm): a) Dấu hiệu là: Số điểm 9, 10 của mỗi học sinh lớp 7A2 trong đợt thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam b) *Lập bảng “tần số”:
Giá trị (x) 1 2 3 4 5
Tần số (n) 5 10 7 5 3 N = 30
1 điểm 1,5 điểm
* Rút ra được một số nhận xét (VD: Số các giá trị của dấu hiệu là 30. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5,...)
c) Số trung bình cộng: