BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
NĂM 2017-2018 ( ĐÁP ÁN)
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Lê Đình Chinh (Phần Tiếng Việt)
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Nhạo Sơn
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An (Phần Tập làm n)
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An (Phần Tiếng Việt)
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Thủy An (Phần Văn học)
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Giang Biên (Phần Văn học)
7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Phổ Văn (Phần Tiếng Việt)
8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Phổ Văn (Phần Văn học)
9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 có đáp án -
Trường THCS Phước Thắng (Phần Tiếng Việt)
10. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Ngữ n 7 năm 2017-2018 đáp án -
Trường THCS Vinh Giang (Phần Văn học)
PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG
Trường THCS Lê Đình Chinh
MA TRẬN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TUẦN 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Ngữ văn Lớp: 7
Thời gian:45phút (Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Củng cố, ôn tập những kiến thức tiếng Việt vừa được học.
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng cảm nhận, so nh, phân tích, tổng hợp cho học sinh.
- Cú ý thức làmi nghiêm túc, chủ động.
3. Thái độ: - Nắm được kiến thức trong tâmi học.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Các bài đã được học
5. Định hướng phát triển năng lực:
*Năng lực chung: Thọc, giải quyết vấn đề, tư duy.
*Năng lực chuyên biệt: Tự làm i cá nhân.
*Ma trận đề 1
Mức độ
Nội dung
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiu Vận dụng
TN TL TN TL TN
TL
TV
- Từ
láy
- Nhận biết
từ láy.
- 2
0.5
5%
- Đại
từ
- Biết các
đại từ thuộc
ngôi thứ
my.
1
0.25
2.5%
- Quan
hệ từ
- Chỉ ra lỗi
khi dùng
quan hệ từ.
- Đặt
câu.
2
3.25
32.5%
- Từ
ghép
Nhận biết - Phân biệt
các loại từ
ghép.
2
0.5
5%
- Từ
đồng
âm
Lấy vd , sử
dụng từ
Đ/Â
1
2
20%
Từ trái
nghĩa
Nhận biết
khái niệm
Viết đoạn
văn sử
dụng
2
3.25
32.5%
Từ
đồng
nghĩa
Nhận biết
khái niệm
1
0.25
2.5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
6
1.5
15%
2
0.5
5%
1
3
30%
2
5
50%
11
10
100%
PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG
Trường THCS Lê Đình Chinh
ĐỀ KIỂM TIẾNG VIỆT TUẦN 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn :Ngữ n Lớp:7
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................... lớp ...................... SBD.............. DT..............
ĐỀ 1 A
Điểm Nhận xét của GV
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu 0.25đ)
Câu 1: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?
A. mnh mẽ. B. Thăm thẳm. C. mong manh. D. ấm áp.
Câu 2: Trong câu Tôi đi đứng oai vệ.”, đại từ tôi thuộc ngôi thứ mấy ?
A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ ba số ít
C. Ngôi thứ nhất số nhiều D. Ngôi thứ nhất số ít
Câu 3: Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ?
“Vì cố gắng học tập nên nó đạt thành tích không cao.”
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
B. Dùng quan hệ tmà không có tác dụng liên kết.
C. Thiếu quan hệ từ
Câu 4: Từ ghép nào dưới đây không phải là từ ghép chính phụ ?
A. Ông ngoại. B. Bà ngoại C. Ông bà D. Nhà ngoại
Câu 5 : Trong các từ sau, cặp từ nào trái nghĩa?
A. Trẻ – Già. B. Non – Trẻ. C. Già - Yếu. D. Cả 3 đáp án.
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Lạnh lẽo; B. long lanh; C. lục lạc; D. quần áo.
Câu 7: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Quốc kì. B. Sơn thủy . C. Giang sơn. D. Thiên địa.
Câu 8: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Thi nhân” ?
A. Nhà văn. B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D.Nghệ sĩ.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(8 điểm).
u 1 (2 điểm):
a/ Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví d minh họa.
b/ Khi sử dụng từ đồng âm, ta phải chú ý đến điều gì ?
u 2 (3 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
Nếu…thì
Tuy…nhưng
Sở dĩ…là vì
u 3 (3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 dòng), trong đó có sử
dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân dưới các cặp từ trái nghĩa đó.
PHÒNG GD – ĐT CHƯPRÔNG
Trường THCS Lê Đình Chinh
ĐỀ KIỂM TIẾNG VIỆT TUẦN 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn :Ngữ n Lớp:7
Thời gian: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .......................................... lớp ...................... SBD.............. DT..............
ĐỀ 1 B
Điểm Nhận xét của GV
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng mỗi câu 0.25điểm)
Câu 1: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Quốc kì. B. Sơn thủy . C. Giang sơn. D. Thiên địa.
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. Lạnh lẽo. B. long lanh. C. lục lạc. D. quần áo.
Câu 3: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “ Thi nhân” ?
A. Nhà văn. B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D.Nghệ sĩ.
u 4: Câu sau đây mắc lỗi gì về quan hệ từ ?
“Vì cố gắng học tập nên nó đạt thành tích không cao.”
A. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
B. Dùng quan hệ tmà không có tác dụng liên kết.
C. Thiếu quan hệ từ
Câu 5 : Trong các từ sau, cặp từ nào trái nghĩa?
A. Trẻ – Già. B. Non – Trẻ. C. Già - Yếu. D. Cả 3 đáp
Câu 6: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ ?
A. mnh mẽ. B. Thăm thẳm. C. mong manh. D. ấm áp.
Câu 7: Trong câu “Tôi đi đứng oai vệ.”, đại từ “tôi” thuộc ngôi thứ mấy ?
A. Ngôi thứ hai B. Ngôi thứ ba số ít
C. Ngôi thứ nhất số nhiều D. Ngôi thứ nhất số ít
Câu 8: Từ ghép nào dưới đây không phải là từ ghép chính phụ ?
A. Ông ngoại. B. Bà ngoại C. Ông D. Nhà ngoại
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm).
u 1 (2 điểm):
a/ Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví d minh họa.
b/ Khi sử dụng từ đồng âm, ta phải chú ý đến điều gì ?
u 2 (3 điểm): Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau:
Nếu…thì
Tuy…nhưng
Sở dĩ…là vì
u 3 (3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 dòng), trong đó có sử
dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân dưới các cặp từ trái nghĩa đó.