1
B ĐỀ ÔN THI TUYN SINH
VÀO LP 10 THPT VÀ THPT CHUYÊN
Môn: TOÁN
A - PHN ĐỀ BÀI
I - ĐỀ ÔN THI TUYN SINH LP 10 THPT
ĐỀ S 1
Câu 1: a) Cho biết a = 23+ và b = 23. Tính giá tr biu thc: P = a + b – ab.
b) Gii h phương trình: 3x + y = 5
x - 2y = - 3
.
Câu 2: Cho biu thc P = 11 x
:
x - x x 1 x - 2 x 1
⎛⎞
+
⎜⎟
+
⎝⎠
(vi x > 0, x 1)
a) Rút gn biu thc P.
b) Tìm các giá tr ca x để P > 1
2.
Câu 3: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham s).
a) Gii phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghim x1, x2 tha mãn:
12
xx 3−=.
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. V dây cung CD vuông góc
vi AB ti I (I nm gia A và O ). Ly đim E trên cung nh BC ( E khác B
và C ), AE ct CD ti F. Chng minh:
a) BEFI là t giác ni tiếp đường tròn.
b) AE.AF = AC2.
c) Khi E chy trên cung nh BC thì tâm đường tròn ngoi tiếp CEF
luôn thuc mt đường thng c định.
Câu 5: Cho hai s dương a, b tha mãn: a + b
22. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc: P = 11
ab
+.
2
ĐỀ S 2
Câu 1: a) Rút gn biu thc: 11
3737
−+
.
b) Gii phương trình: x2 – 7x + 3 = 0.
Câu 2: a) Tìm ta độ giao đim ca đường thng d: y = - x + 2 và Parabol
(P): y = x2.
b) Cho h phương trình: 4x + ay = b
x - by = a
.
Tìm a và b để h đã cho có nghim duy nht ( x;y ) = ( 2; - 1).
Câu 3: Mt xe la cn vn chuyn mt lượng hàng. Người lái xe tính rng
nếu xếp mi toa 15 tn hàng thì còn tha li 5 tn, còn nếu xếp mi toa 16
tn thì có th ch thêm 3 tn na. Hi xe la có my toa và phi ch bao
nhiêu tn hàng.
Câu 4: T mt đim A nm ngoài đường tròn (O;R) ta v hai tiếp tuyến
AB, AC vi đường tròn (B, C là tiếp đim). Trên cung nh BC ly mt đim
M, v MI AB, MK AC (I
AB,K
AC)
a) Chng minh: AIMK là t giác ni tiếp đường tròn.
b) V MP BC (PBC). Chng minh:
฀฀
MPK MBC=.
c) Xác định v trí ca đim M trên cung nh BC để tích MI.MK.MP
đạt giá tr ln nht.
Câu 5: Gii phương trình: y - 2010 1
x - 2009 1 z - 2011 1 3
x - 2009 y - 2010 z - 2011 4
−−
+
+=
ĐỀ S 3
Câu 1: Gii phương trình và h phương trình sau:
a) x4 + 3x2 – 4 = 0
b) 2x + y = 1
3x + 4y = -1
Câu 2: Rút gn các biu thc:
a) A = 3628
1212
−+
−+
3
b) B = 11x + 2x
.
x4 x + 4 x 4 x
⎛⎞
⎜⎟
+
⎝⎠
( vi x > 0, x
4 ).
Câu 3: a) V đồ th các hàm s y = - x2 và y = x – 2 trên cùng mt h trc
ta độ.
b) Tìm ta độ giao đim ca các đồ th đã v trên bng phép tính.
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp trong đường tròn (O;R).
Các đường cao BE và CF ct nhau ti H.
a) Chng minh: AEHF và BCEF là các t giác ni tiếp đường tròn.
b) Gi M và N th t là giao đim th hai ca đường tròn (O;R) vi
BE và CF. Chng minh: MN // EF.
c) Chng minh rng OA
EF.
Câu 5: Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
P =
2
x - x y + x + y - y + 1
ĐỀ S 4
Câu 1: a) Trc căn thc mu ca các biu thc sau: 4
3; 5
51.
b) Trong h trc ta độ Oxy, biết đồ th hàm s y = ax2 đi qua đim
M (- 2; 1
4 ). Tìm h s a.
Câu 2: Gii phương trình và h phương trình sau:
a)
2x + 1 = 7 - x
b)
2x + 3y = 2
1
x - y = 6
Câu 3: Cho phương trình n x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Gii phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá tr ca m để phương trình (1) có hai nghim x1, x2 tha
mãn: ( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2.
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo ct nhau ti E. Ly I
thuc cnh AB, M thuc cnh BC sao cho:
0
IEM 90=(I và M không trùng
vi các đỉnh ca hình vuông ).
4
a) Chng minh rng BIEM là t giác ni tiếp đường tròn.
b) Tính s đo ca góc
IME
c) Gi N là giao đim ca tia AM và tia DC; K là giao đim ca BN và
tia EM. Chng minh CK
BN.
Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cnh ca mt tam giác. Chng minh:
ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca ).
ĐỀ S 5
Câu 1: a) Thc hin phép tính: 32
.6
23
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
b) Trong h trc ta độ Oxy, biết đường thng y = ax + b đi qua đim
A( 2; 3 ) và đim B(-2;1) Tìm các h s a và b.
Câu 2: Gii các phương trình sau:
a) x2 – 3x + 1 = 0
b) 2
x- 24
+ =
x - 1 x + 1 x - 1
Câu 3: Hai ô tô khi hành cùng mt lúc trên quãng đưng t A đến B dài
120 km. Mi gi ô tô th nht chy nhanh hơn ô tô th hai là 10 km nên đến
B trước ô tô th hai là 0,4 gi. Tính vn tc ca mi ô tô.
Câu 4: Cho đường tròn (O;R); AB và CD là hai đường kính khác nhau ca
đường tròn. Tiếp tuyến ti B ca đường tròn (O;R) ct các đường thng AC,
AD th t ti E và F.
a) Chng minh t giác ACBD là hình ch nht.
b) Chng minh ACD ~ CBE
c) Chng minh t giác CDFE ni tiếp được đường tròn.
d) Gi S, S1, S2 th t là din tích ca AEF, BCE và BDF. Chng
minh: 12
SS S+=.
Câu 5: Gii phương trình:
(
)
32
10 x + 1 = 3 x + 2
ĐỀ S 6
Câu 1: Rút gn các biu thc sau:
5
a) A = 33 33
2.2
31 31
⎛⎞
+−
+−
⎜⎟
⎜⎟
+−
⎝⎠
b) B =
()
ba
- . a b - b a
a - ab ab - b
⎛⎞
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
( vi a > 0, b > 0, a b)
Câu 2: a) Gii h phương trình:
(
)
()
x - y = - 1 1
23
+ = 2 2
xy
b) Gi x1, x2 là hai nghim ca phương trình: x2 – x – 3 = 0. Tính giá
tr biu thc: P = x12 + x22.
Câu 3:
a) Biết đường thng y = ax + b đi qua đim M ( 2; 1
2 ) và song song vi
đường thng 2x + y = 3. Tìm các h s a và b.
b) Tính các kích thước ca mt hình ch nht có din tích bng 40
cm2, biết rng nếu tăng mi kích thước thêm 3 cm thì din tích tăng thêm
48 cm2.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ti A, M là mt đim thuc cnh AC (M
khác A và C ). Đường tròn đường kính MC ct BC ti N và ct tia BM ti I.
Chng minh rng:
a) ABNM và ABCI là các t giác ni tiếp đường tròn.
b) NM là tia phân giác ca góc
ANI .
c) BM.BI + CM.CA = AB2 + AC2.
Câu 5: Cho biu thc A = 2x - 2 xy + y - 2 x + 3. Hi A có giá tr nh
nht hay không? Vì sao?
ĐỀ S 7
Câu 1: a) Tìm điu kin ca x biu thc sau có nghĩa: A = x - 1 + 3 - x
b) Tính:
11
35 51
−+
Câu 2: Gii phương trình và bt phương trình sau:
a) ( x – 3 )2 = 4
b)
x - 1 1
<
2x + 1 2