
2
B. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước.
C. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó .
D. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp.
Câu 7: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới?
A. Than, ô tô, thép. B. Th n, thép, xi măng.
C. Th n, dầu hí, thép. D. Th n, iện, thép.
Câu 8: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất?
A. Thương mại và tài chính B. Tài chính và du lịch
C. Thương mại và du lịch D. Tài chính và gi o th ng vận tải
Câu 9: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là
A. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. B. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là.
C. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . D. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ .
Câu 10: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây?
A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. B. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
C. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây. D. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 11: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào?
A. Ấn ộ Dương. B. Thái Bình Dương.
C. ại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 12: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo
A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai- . C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.
Câu 13: Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành:
A. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi.
B. c ng nghiệp chế tạo.
C. c ng nghiệp sản xuất iện tử.
D. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng.
Câu 14: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản
thấp và ng giảm dần?
A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng.
C. Thiếu l o ộng trong tương l i. D. Nguồn l o ộng ng và dồi dào.
Câu 15: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là:
A. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. B. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư.
C. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. D. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư.
II. Ự Ậ 5 điể
Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m
Á.
Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu:
iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012
( ơn vị: tỉ USD)
N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14
. Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 – 2012.