BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục
1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường
THPT Lê Quý Đôn
2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường
THPT Đỗ Đăng Tuyển
4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường
THPT Kẻ Sặt, Hải Dương
1
S D T QUẢN N M
KIỂM A C ỐI KÌ 2 ĂM ỌC 2022-2023
M : ịa lý ớp 11
Th i gi n: 45 ph t ( h ng th i gi n gi o ề)
ọ và tên học sinh: …………………………………………………. ớp: 11C………..
I. ẮC IỆM 5 điể
Câu 1: Trung Quốc với chính sách dân số triệt mỗi gi ình chỉ một con cộng với
tưởng trọng n m ã dẫn tới
A. phân bố dân cư h ng ều trên cả nước. .
B. hiện ng thiếu hụt nguồn l o ộng.
C. tác ộng tiêu cực ến cơ cấu giới tính.
D. dân số tiếp tục tăng và ng nhất thế giới.
Câu 2: Thiên nhiên miền ng Trung Quốc giống với thiên nhiên miền Tây Trung Quốc ặc
i m nào?
A. Là hạ lưu các s ng lớn, nguồn nước dồi dào.
B. ều có ồng bằng phù s màu mỡ.
C. Tài nguyên hoáng sản giàu có.
D. Khí hậu cận nhiệt, n ới gió mù .
Câu 3: Cho bng s liu
GDP CA TRUNG QUC VÀ TH GIỚI QU CÁC NĂM ơ vị: t USD)
ăm
1985
1995
2004
2014
Trung Quc
239
697,6
1649,3
10701
Thế gii
12360
29357,4
40887,8
65648
78037
Nhận xét nào s u ây là ng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng DP Trung Quốc tăng liên tục qu các năm.
B. DP củ Trung Quốc tăng chậm hơn DP thế giới.
C. Từ năm 1985 ến 2014 DP Trung Quốc tăng 6,31 lần.
D. Tỉ trọng DP củ TQ có xu hướng giảm dần.
Câu 4: Các y c ng nghiệp phê, c o su, hồ tiêu ược trồng nhiều ng N m Á do dự
vào iều iện
A. thị trư ng tiêu thụ sản phẩm lu n ổn ịnh.
B. truyền thống trồng cây c ng nghiệp lâu i.
C. quỹ ất cho các cây c ng nghiệp này lớn.
D. có hí hậu nóng ẩm, ất fer lit màu mỡ.
Câu 5: Năm 1994 Trung Quốc thực hiện chính sách c ng nghiệp mới ưu tiên phát tri n ngành
c ng nghiệp :
A. c ng nghiệp luyện im, h i thác, iện tử, t .
B. c ng nghiệp chế tạo máy, hó dầu, iện tử, t .
C. các ngành c ng nghiệp nhẹ, iện tử, t .
D. c ng nghiệp iện tử, t , dệt m y, luyện im.
Câu 6: Trong c ng nghiệp các nước ng N m Á, việc phát tri n các mặt hàng xuất hẩu nhằm
A. tích lũy c ng nghệ mới c ng nghiệp phát tri n.
Ề C Í ỨC
MÃ Ề: 101
2
B. thu h t l o ộng chất lượng c o từ các nước.
C. tích lũy vốn cho c ng nghiệp hó , hiện ại hó .
D. ào tạo l o ộng chất lượng c o cho c ng nghiệp.
Câu 7: Năm 2004 những sản phẩm c ng nghiệp nào củ Trung Quốc ứng ầu trên thế giới?
A. Than, ô tô, thép. B. Th n, thép, xi măng.
C. Th n, dầu hí, thép. D. Th n, iện, thép.
Câu 8: Trong các ngành dịch vụ củ Nhật Bản, h i ngành nào có v i trò qu n trọng nhất?
A. Thương mại và tài chính B. Tài chính và du lịch
C. Thương mại và du lịch D. Tài chính và gi o th ng vận tải
Câu 9: Các cây trồng chủ yếu ở ng N m Á là
A. lúa mì, cao su, cà phê, ca cao, mía. B. l mì, cà phê, củ cải ư ng, chà là.
C. l gạo, củ cải ư ng, hồ tiêu, mí . D. l gạo, cà phê, c o su, hồ tiêu, dừ .
Câu 10: ạo Hồi chiếm phần lớn dân số củ các nước nào s u ây?
A. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. B. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
C. In- -nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-y. D. Thái Lan, Ma-Lai-xi-a, Mi-an-ma.
Câu 11: Phần phí ng Trung Quốc giáp bi n, mở rộng r ại dương nào?
A. Ấn ộ Dương. B. Thái Bình Dương.
C. ại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 12: Trong bốn ảo lớn củ Nhật Bản, có diện tích nhỏ hơn cả là ảo
A. Xi--cư. B. -cai- . C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.
Câu 13: Chiếm 40% giá trị hàng c ng nghiệp xuất hẩu củ nhật Bản ó là ngành:
A. c ng nghiệp dệt, vải, các loại sợi.
B. c ng nghiệp chế tạo.
C. c ng nghiệp sản xuất iện tử.
D. c ng nghiệp xây dựng và c ng trình c ng cộng.
Câu 14: Hệ quả nào s u ây không đúng hi tốc ộ gi tăng dân số hàng năm củ Nhật Bản
thấp và ng giảm dần?
A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. B. Tỉ lệ ngư i già ngày càng tăng.
C. Thiếu l o ộng trong tương l i. D. Nguồn l o ộng ng và dồi dào.
Câu 15: Bốn ảo lớn củ Nhật Bản phân bố theo thứ tự từ Bắc ến N m là:
A. H c i , H nsu, Xic cư, Kiuxiu. B. H nsu, H c i , Kiuxiu, Xic cư.
C. H nsu, Kiuxiu, H c i , Xic cư. D. H c i , H nsu, Kiuxiu, Xic cư.
II. Ự Ậ 5 điể
Câu 1: , điể : Trình bày những thuận lợi và hó hăn về iều iện tự nhiên ở ng N m
Á.
Câu 2: 3, điể : Cho bảng số liệu:
iá trị xuất, nhập khẩu của rung uốc giai đoạn 2005- 2012
( ơn vị: tỉ USD)
ăm
2005
2007
2010
2012
Xuất hẩu
762
1218
1578
2049
Nhập hẩu
660
956
1396
1818
N u : Niê iá hố kê, NXB Thố kê, Hà Nội 14
. Tính tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005 2012.
3
b. họ biểu đ th hiện cấu giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i oạn 2005
2012. Em sẽ chọn bi u gì?
c. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập hẩu và tỉ trọng giá trị xuất nhập hẩu củ Trung Quốc gi i
oạn 2005 – 2012.
------ HẾT ------