BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN VẬT LÍ LỚP 11
NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục
1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trn Đại Nghĩa
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Gia Định, HCM
5. Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
1
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Lc t không xut hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Hai nam châm đặt gn nhau. B. Hai dòng điện đặt gn nhau.
C. Mt nam châm và một dòng điện đặt gn nhau. D. Hai điện tích đứng yên đặt gn nhau.
Câu 2: Cho dòng điện có cường độ I chy qua mt vòng dây tròn có bán kính R. Độ ln cm
ng t ti tâm của vòng dây đưc tính bng công thức nào sau đây?
A.
7
2 .10 .
=R
BI
B.
7
2 .10 .
=I
BR
C.
7
4 .10 .
=I
BR
D.
7
4 .10 .
=R
BI
Câu 3: Lực Lo-ren- là lực từ tác dụng lên
A. một dòng điện đặt trong từ trường.
B. một nam châm đặt trong từ trường.
C. một điện tích đứng yên trong từ trường.
D. một điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 4: Cho mt din tích S phng đặt trong t trường đều có vectơ cm ng t
B
. Biết góc hp
bi vectơ pháp tuyến ca mt S và
B
α. T thông qua din tích S đưc tính bng công thc nào
sau đây?
A. Φ = BSsinα. B. Φ = BScosα. C. Φ = BStanα. D. Φ = BS.
Câu 5: Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mch kín t l vi
A. tc đ biến thiên t thông qua mch. B. độ ln t thông qua mch.
C. điện tr ca mch. D. din tích ca mch.
Câu 6: Cho một tia sáng đơn sắc truyn xiên góc t môi trường (1) đến mt phân cách gia môi
trường (1) môi trường (2) dưới góc ti i thì góc khúc xr. Biết chiết sut của môi trưng
(1) và môi trưng (2) lần lượt là n1n2. H thc nào sau đây đúng?
A.
21
sin sin .=n i n r
B.
21
.=n i n r
C.
12
sin sin .=n i n r
D.
12
.=n i n r
Câu 7: Lăng kính phản x toàn phn là lăng kính thủy tinh có tiết din thng
A. mt tam giác vuông cân. B. mt tam giác cân.
C. mt tam giác vuông. D. mt tam giác đều.
Câu 8: Đặt mt vt sáng AB vuông góc vi trc chính ca thu kính phân k. nh ca vt đó
A. nh ảo và cao hơn vt. B. nh thật và cao hơn vật.
C. nh tht và nh hơn vật. D. nh o và nh hơn vật.
u 9: Đặt mt ng y dn kín, phng trong t trường đều. Trong khong thi gian 0,02 s, t
thông qua vòng dây gim đều t
3
4.10
Wb v 0. Độ ln sut điện động cm ng xut hin trong
ng dây
A. 2 V. B. 0,2 V. C. 8 V. D. 0,8 V.
Câu 10: Cho mt ống dây độ t cm 0,2 H dòng điện. Trong 1 s, ờng độ dòng đin
trong ng gim đu t 5 A xung 0 thì độ ln sut điện động t cm xut hin trong ng dây
A. 1 V. B. 2 V. C. 0,1 V. D. 0,2 V.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
2
Câu 11: Chiếu một tia sáng đơn sc t không khí vào mt môi trường trong sut chiết sut
2
dưới góc ti 45o. Góc khúc x ca tia sáng là
A. 15o. B. 90o. C. 30o. D. 60o.
Câu 12: Cho chiết sut của nước, ca benzen và ca thy tinh flin lần lượt 1,3; 1,5; 1,8. Hin
ng phn x toàn phn có th xy ra khi chiếu mt tia sáng
A. t benzen vào nưc. B. t nước vào thy tinh flin.
C. t benzen vào thy tinh flin. D. t nước vào benzen.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Nêu điu kin đ phn x toàn phn?
b. Chiếu một tia sáng đơn sc t trong nước ti mt phng phân cách vi không khí. Biết
chiết sut ca nưc và ca không khí lần lượt là 1,333 và 1. Tính góc gii hn phn x toàn
phn. T đó suy ra điều kin ca góc tới để phn x toàn phn trong trường hp này.
Câu 2. (3,5 điểm)
Mt thu kính hi ttiêu c 30 cm. Vt sáng AB cao 1,5 cm đặt vuông góc vi trc chính
ca thu kính ti A, cách thu kính 45 cm.
a. Xác đnh v trí, tính cht và chiu cao ca nh.
b. V nh ca vt to bi thu kính.
c. Gi nguyên v trí ca vt, di chuyn thu kính đến v trí sao cho nh to bi thu kính có
chiu cao bng chiu cao ca ảnh ban đầu (khi chưa dch chuyn). Thu kính dch chuyn theo
chiều nào và độ dch chuyn bng bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm)
Một người có th nhìn thy rõ các vt cách mt t 10 cm đến 50 cm.
a. Hi mt b tt gì?
b. Tính độ t kính ngưi này cần đeo để nhìn rõ các vt cc mà không phải điều tiết
(kính đeo sát mắt).
===== Hết =====
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lí 11
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
D
B
D
B
A
C
A
D
B
A
C
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2,5 điểm)
a.
- Nêu đúng điều kin xy ra phn x toàn phn
1,0
b.
==
=
gh
o
gh
n
sini n,
i,
2
1
1
1 333
48 61
- Điu kin ca góc ti là
0
48,61
gh
i i i
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(3,5 đim)
a, * V trí ca nh, t công thc
,
1 1 1
f d d
=+
0,5
suy ra
,
d
= 90 cm
0,5
*
,
d
>0 nh là nh tht.
0,25
* S phóng đại
,
2
d
kd
= =
0,25
suy ra chiu cao ca nh là 3 cm
0,5
b, V đúng hình
0,5
c, Vì nh có chiều cao không đổi nên: k’ = 2
0,25
'
1
1
2 15
f
k d cm
df
= = =
0,25
130d d d cm = =
.
Vy thu kính dch chuyn li gn vt và đ dch chuyn bng 30cm
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
a. mt b tt cn th
0,5
b. Tiêu c kính phải đeo: f = -OCv = -0,5 m
Độ t
12D dp
f
= =
0,25
0,25