1. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học có đáp án - Cm chuyên
môn s 03, Bc Liêu
2. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Hàm Long, Bc Ninh (Ln 1)
3. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Hàn Thuyên, Bc Ninh (Ln 1)
4. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Lương Tài số 2, Bc Ninh
5. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh hc đáp án - Trường THPT
Lương Tài, Bắc Ninh
6. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1)
7. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Nguyn Bỉnh Khiêm, Đắk Lk (Ln 1)
8. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Nguyn Tất Thành, Đắk Lk (Ln 1)
9. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Nguyn Trãi, Bc Ninh
10. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1)
11. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Ph Mi, Bc Ninh
12. Đề thi th tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Quế Võ s 3, Bc Ninh
13. Đề thi th tt nghiệp THPT m 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Yên Phong s 1, Bc Ninh
14. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh học đáp án - Liên trường
THPT Qung Nam
15. Đề thi th THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh học đáp án - Trường THPT
Quế Võ 1, Bc Ninh
16. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học đáp án - S
GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)
17. Đề KSCL ôn thi tt nghiệp THPT năm 2023 môn Sinh học đáp án - S
GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)
Trang 1/4- Mã Đề 201
đề: 201
Họ, tên thí sinh: ...................................................................... Số bo danh: ..................................................
u 81: Một thể 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử
Ab
với tỉ lệ 12%. Tần số hon vị
gen là bao nhiêu?
A. 12%.
B. 36%.
C. 24%.
D. 48%.
Câu 82: Giả sử có hai y khc li có kiểu gen AaBB DDEe. Người ta s dụng công nghệ tế bào để tạo ra
cc cây con thai cây y. Theo lí thuyết, pht biểu o sau đây về cc cây con được tạo ra là đúng?
A. Cc cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây gây lưỡng bội hóa kiểu gen AaBB
hoặc DDEe.
B. Cc cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe.
C. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng
kiểu gen khc nhau.
D. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng của hai cây với nhau kiểu gen AABBDDEE hoặc
aaBBDDee.
Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBBdd cho đời con có kiểu gen aaBbDd với tỉ lệ
A. 1/16.
C. 1/4.
D. 1/8.
Câu 84: Alen B bị cc đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành cc alen B1, B2 B3. c chuỗi
pôlipeptit do cc alen y quy định lần lượt là: B, B1, B2 B3 chỉ khc nhau 1 axit amin đó Gly
chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết cc triplet được đọc trên
mạch khuôn của gen theo chiều 3’ → 5’ và cc côđon mã hóa cc axit amin tương ứng ở bảng sau:
Theo lí thuyết, pht biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của cc alen đột biến trên?
A. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet a Gly alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra
triplet mã hóa Arg ở alen B2.
B. Các alen B1, B2, B3 đều là kết qucủa đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thhai của triplet hóa Gly.
C. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet hóa Gly alen B bị thay bằng G tạo ra triplet
hóa Ala ở alen B1.
D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet hóa Gly alen B bị thay bằng T tạo ra triplet
hóa Trp ở alen B3.
Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di nhập gen.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 86: Khi nói về qu trình hình thành loài mới bằng con đường cch li địa lí, pht biểu nào sau đây sai?
A. Cch li địa lí sẽ dẫn đến cch li sinh sản và hình thành nên loài mới.
B. Hình thành loài bằng con đường cch li địa lí thường xảy ra ở cc loài động vật di cư.
C. Cch li địa lí góp phần duy trì sự khc biệt về vốn gen giữa cc quần thể.
D. Cch li địa lí có thể hình thành nên loài mới một cch chậm chạp.
Câu 87: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,6Dd 0,4dd. Theo lí thuyết, tần số alen d của quần
thể này là
A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,7.
D. 0,4.
SỞ GD, KHCN BẠC LIÊU
CỤM CHUYÊN MÔN 03
(Đề thi gồm có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 2023
Bài thi: KHTN, Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian pht đề
Trang 2/4- Mã Đề 201
Câu 88: Trong các phương php tạo giống sau đây, bao nhiêu phương pháp thể tạo ra giống mới
mang nguồn gen của hai loài sinh vật khc nhau?
(I) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
(I) Nuôi cấy hạt phấn.
(III) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khc loài.
(IV) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 89: Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng
A. thoi ho giống.
B. tăng thể đồng hợp.
C. ưu thế lai.
D. giảm thể dị hợp.
Câu 90: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. BB bb.
B. Bb
Bb.
C. Bb
bb.
D. BB
Bb.
Câu 91: Cấu trúc nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic?
A. Xitôzin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Axit amin.
Câu 92: Phả hệ hình bên ghi lại sự di truyền của một bệnh ở người. Biết không xảy ra đột biến. Theo
thuyết, có bao nhiêu pht biểu sau đây đúng?
(I) Bệnh do gen trội quy định và không liên kết với giới tính.
(II) Có thể xc định chính xc kiểu gen của 14 người trong phả hệ.
(III) Nếu người 11 lấy vợ không bị bệnh, xc suất sinh con đầu lòng không bị bệnh là 25%.
(IV) Nếu người số 15 lấy chồng không bị bệnh thì xc suất sinh con đầu lòng không bị bệnh là 1/3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 93: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
B. Xc sinh vật sống trong cc thời đại trước được bảo quản trong cc lớp băng.
C. Prôtêin của cc loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
D. Tất cả cc loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 94: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt vàng và alen quy định kiểu hình nào sao đây được gọi
là 1 cặp alen?
A. Hoa trắng.
B. Thân thấp.
C. Quả Vàng.
D. Hạt xanh.
Câu 95: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu?
A. 5'AUG3'.
B. 5'AUA3'.
C. 5'AAG3'.
D. 5'UAA3'.
Câu 96: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: × thu được F1.
Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hon vị gen với tần số 20% ở 2 giới. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân
cao, hoa đỏ F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 54%.
B. 66%.
C. 20%.
D. 21%.
Câu 97: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đnh dấu
A. để chuyển ADN ti tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.
C. để dễ dàng pht hiện ra cc tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN ti tổ hợp.
D. vì plasmit phải có cc gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.
Câu 98: Trong tự nhiên, có bao nhiêu loại axit amin cấu trúc nên phân tử prôtêin?