Đ 1Đ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PH N: GIÁO D C CÔNG DÂN
Th i gian: 50 phút
Câu 81: M t trong nh ng đc đi m đ phân bi t pháp lu t v i quy ph m đo đc là
A. tính giáo d c và tính quy n l c. B. tính quy n l c, b t bu c chung.
C. tính ph bi n trong xã h i. ế D. tính b t bu c theo th i đi m.
Câu 82: M t trong các n i dung quy n bình đng gi a các dân t c là, các dân t c sinh s ng trên lãnh th
Vi t Nam
A.đu có đi bi u c a mình trong h th ng c quan nhà n c. ơ ướ
B. đu có đi bi u b ng nhau trong các c quan nhà n c. ơ ướ
C. đu có đi bi u trong t t c các c quan nhà n c đa ph ng. ơ ướ ươ
D. đu có ng i gi v trí lãnh đo trong các c quan nhà n c. ườ ơ ướ
Câu 83: Vi ph m k lu t là hành vi vi ph m pháp lu t liên quan đn các quan h ế
A. lao đng, công v nhà n c. ướ B. n i quy, đi u l tr ng h c. ườ
C. t chuy n quy n nhân thân. D. gi a nhà tr ng và h c sinh. ườ
Câu 84: Quy n và nghĩa v công dân đc quy đnh trong ượ
A. ch tr ng chính sách. ươ B. Hi n pháp và phápế
lu t.
C. các văn b n quy ph m. D. các thông t , nghư
quy t.ế
Câu 85: Đ đc đ ngh s a đi v ti n l ng c a h p đng lao đng, ng i lao đng c n căn c ượ ươ ườ
theo nguyên t c nào d i đây trong giao k t h p đng lao đng ? ướ ế
A. T do th hi n ngôn lu n. B. T do, công b ng, dân ch .
C. T do, t nguy n, bình đng. D. T do th c hi n h p đng.
Câu 86: Bình đng gi a cha m và con có nghĩa là
A. cha m không phân bi t đi x gi a các con.
B. cha m có quy n yêu th ng con gái h n con trai. ươ ơ
C. cha m c n t o đi u ki n t t h n cho con trai. ơ
D. cha m yêu th ng, chăm sóc con đ h n con nuôi ươ ơ
Câu 87: M i lo i hình doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t khác nhau đu đc bình đng trong ế ượ
vi c khuy n khích phát tri n lâu dài là n i dung bình đng trong lĩnh v c ế
A. kinh doanh. B. lao đng.C. chính tr .D. hành chính.
Câu 88: B t ng i trong tr ng h p nào d i đây là đúng pháp lu t ? ườ ườ ướ
A. Khi có quy t đnh ho c phê chu n c a Vi n ki m sát.ế
B. Khi có nghi ng ng i đó đang chu n b th c hi n t i ph m. ườ
C. Khi có nghi ng ng i đó v a m i th c hi n t i ph m. ườ
D. Khi công can c n thu th p ch ng c t ng i đó. ườ
Câu 89: Hành vi nào d i đây xâm ph m quy n đc pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m ?ướ ượ
A. Phê bình b n trong cu c h p l p. B. Tung tin nói x u v ng i khác. ườ
C. Chê bai b n tr c m t ng i khác. ướ ườ D. Trêu ch c làm b n b c mình.
Câu 90: Công dân đc bày t quan đi m c a mình v các v n đ chính tr , kinh t , văn hóa, xã h i c aượ ế
đt n c thông qua quy n nào d i đây? ướ ướ
A. Quy n khi u n i c a công dân. ế B. Quy n b u c , ng c .
C. Quy n t cáo c a công dân. D. Quy n t do ngôn lu n.
Câu 91: M i công dân đ 18 tu i tr lên đu đc tham gia b u c , tr các tr ng h p đc bi t b pháp ượ ườ
lu t c m là n i dung c a nguyên t c b u c nào d i đây ? ướ
A. Bình đng.B. Ph thông.C. B phi u kín. ế D. Tr c ti p. ế
Câu 92: Vi c làm nào d i đây là th c hi n quy n tham gia qu n lý nhà n c và xã h i c a công dân ? ướ ướ
A. Phát bi u và bi u quy t v xây d ng đng làng. ế ườ
B. Gi gìn v sinh môi tr ng, đng làng ngõ xóm. ườ ườ
C. Tuyên truy n pháp lu t giao thông trong tr ng h c. ườ
D. Tham gia ho t đng t thi n do ph n t ch c.
Câu 93: Phát hi n, ngăn ch n các vi c làm trái pháp lu t, xâm ph m đn quy n và l i ích c a Nhà ế
n c, t ch c và công dân làướ
A. m c đích c a quy n t cáo. B. nguyên t c c a t cáo.
C. trách nhi m c a ng i t cáo. ườ D. quy n và nghĩa v c a ng i t cáo. ườ
Câu 94: Công dân có quy n sáng tác các tác ph m văn h c, ngh thu t, khoa h c là n i dung quy n nào
d i đây c a công dân ?ướ
A. Quy n sáng t o. B. Quy n đc phát tri n. ượ
C. Quy n tác gi . D. Quy n t do cá nhân.
Câu 95: N i dung c b n c a quy n h c t p c a công dân là m i công dân ơ
A. đc h c các tr ng đi h c.ượ ườ B. đu bình đng v c h i h c t p. ơ
C. đu ph i đóng h c phí. D. là dân t c thi u s
đc u tiên.ượ ư
Câu 96: Theo quy đnh c a pháp lu t, ng i kinh doanh ườ không ph i th c hi n nghĩa v nào d i đây ? ướ
A. N p thu đy đ cho nhà n c. ế ướ B. Công khai thu nh p trên báo.
C. B o v tài nguyên môi tr ng . ườ D. Tuân th các quy đnh v an toàn.
Câu 97: Đi v i xã h i, s n xu t v t ch t đóng vai trò là
A. Đòn b y và là đng l c cho s phát tri n.
B. Đng l c, tiêu chí phát tri n kinh t xã h i. ế
C. Th c đo, ch s c a s phát tri n xã h i.ướ
D. C s t n t i và quy t đinh các ho t đng khác.ơ ế
Câu 98: Đ bán đc hàng hóa, nhà s n xu t nên ượ
A. Chú ý đn s l ng h n ch t l ng s n ph m hàng hóa.ế ượ ơ ượ
B. Nâng cao ch t l ng, đa d ng công d ng c a hàng hóa. ượ
C. Ch chú tr ng đn hình th c, m u mã c a s n ph m. ế
D. Tìm m i cách đ gi m giá s n ph m c a mình xu ng.
Câu 99: N i dung nào sau đây không ph i là tác đng c a quy lu t giá tr ?
A. Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa. ế ư
B. Kích thích l c l ng s n xu t phát tri n. ượ
C. Phân hóa giàu – nghèo trong xã h i.
D. Thu hút nhi u v n đu t n c ngoài. ư ướ
Câu 100: Trong s n xu t và l u thông hàng hóa, khi c u gi m, cung có xu h ng ư ướ
A. Tăng. B. Gi m.C. Gi nguyên.D. B ng c u.
Câu 101: M t trong nh ng đc tr ng c b n c a Pháp lu t th hi n : ư ơ
A. Tính hi n đi. B. Tính c b n.ơ
C. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Tính truy n th ng.
Câu 102: Ng i có đ năng l c trách nhi m pháp lý vi ph m pháp lu t hành chính khi t ý th c hi nườ
hành vi nào sau đây ?
A. Che d u ph m nhân. B. L ng lách đánh võng.
C. Đ ngh li hôn. D. Thay đi gi i tính.
Câu 103: Ng i có đ năng l c trách nhi m pháp lí ph i ch u trách nhi m hình s khi th c hi n hành viườ
nào sau đây ?
A. T ch i nh n tài s n th a k . ế
B. Lây truy n HIV cho ng i khác. ườ
C. L n chi m công trình giao thông. ế
D. Xây d ng nhà khi ch a đc c p phép. ư ượ
Câu 104: Bình đng v vi c h ng quy n tr c pháp lu t là m i công dân đu đc ưở ướ ượ
A. mi n, gi m m i lo i thu . ế B. công khai danh tính ng i t cáo.ườ
C. y quy n b phi u b u c . ế D. chăm sóc s c kh e ban đu.
Câu 105: M t trong nh ng n i dung th hi n quy n bình đng trong lao đng
A. t do khai thác thông tin cá nhân.
B. tr c ti p giao k t h p đng lao đng. ế ế
C. tăng c ng liên k t v i n c ngoài.ườ ế ướ
D. t do khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 106: Vi c khám xét ch theo qui đnh c a pháp lu t, ch đc ti n hành khi có căn c ch đó có ượ ế
A. ng i ph m t i đang l n tr n.ườ B. các t ch c phi chính ph .
C. t p trung thông t n báo chí. D. l c l ng tìm ki m và c u n n. ượ ế
Câu 107: Đã m y l n th y M nói chuy n qua đi n tho i, L tìm cách đn g n đ nghe. Hành vi này c a ế
L xâm ph m đn quy n nào d i đây c a công dân ? ế ướ
A. Quy n đc đm b o bí m t v chuy n riêng. ượ
B. Quy n đc đm b o bí m t danh tính cá nhân. ượ
C. Quy n đc b o đm an toàn và bí m t v đi n tho i. ượ
D. Quy n đc pháp lu t b o đm v bí m t đi t . ượ ư
Câu 108: Vi c nào sau đây thu c quy n b u c và ng c c a công dân?
A. Góp ý ki n cho d th o quy ho ch s d ng đt c a xã, ph ng.ế ườ
B. Đc t ng c vào c quan quy n l c nhà n c t i đa ph ng.ượ ơ ướ ươ
C. Th o lu n, bi u quy t các v n đ tr ng đi khi nhà n c tr ng c u dân ý. ế ướ ư
D. Ki n ngh v i y ban nhân dân xã v b o v môi tr ng đa ph ng.ế ườ ươ
Câu 109: Công dân đc quy n t cáo khi phát hi nượ
A. Quy t đnh k lu t c a công ty quá n ng v i b n thân mình.ế
B. Hành vi trái pháp lu t gây thi t h i cho l i ích c a Nhà n c. ướ
C. B thu thu áp m c cao h n so v i th c t kinh doanh c a công t . ế ơ ế
D. Quy t đnh x ph t hành chính xâm ph m l i ích h p pháp c a mình.ế
Câu 110: Pháp lu t n c ta khuy n khích t do sáng t o, ph bi n các tác ph m văn h c, ngh thu t có ướ ế ế
l i cho đt n c là nh m thúc đy quy n nào d i đây c a công dân ? ướ ướ
A. Quy n sáng t o. B. Quy n đc phát tri n. ượ
C. Quy n tinh th n. D. Quy n văn hóa.
Câu 111: Anh A l i d ng đêm t i và s m t c nh giác c a nhà hàng xóm đã đt nh p vào l y c p m t
s v t d ng có giá tr c a nhà hàng xóm. Hành vi c a anh A là không th c hi n pháp lu t theo hình th c
nào d i đây?ướ
A. Thi hành pháp lu t.B. Tuân th pháp lu t.
C. S d ng pháp lu t. D. Áp d ng pháp lu t.
Câu 112: Đn h n tr n theo h p đng mà ch V v n ch a tr ti n vay cho mình, nên ch H cùng ch ngế ư
là anh K đn đp phá và l y đi m t s đ đc có giá tr nh m si t n . Ch V ngăn c n thì b đánh bế ế
th ng n ng ph i đi c p c u. Bi t chuy n, ch ng ch V là anh T đã yêu c u ch H ph i ch u trách nhi mươ ế
trong th i gian v mình n m vi n nh ng b ch H t ch i. ư Trong tình hu ng này, v ch ng ch H đã vi
ph m pháp lu t nào sau đây ?
A. Hình s và hành chính.B. K lu t và dân s .
C. Hình s và dân s . D. Hành chính và k lu t.
Câu 113: B ông T giám đc tr l ng do th ng xuyên đi mu n, bà ươ ườ G đã tung tin ông T có quan h b t
chính v i cô V th kí trên trang cá nhân, làm uy tín c a ông gi m su t nghiêm tr ng. Hành vi c a bà ư G
ph i ch u trách nhi m pháp lí nào sau đây ?
A. Hình s và hành chính.B. K lu t và dân s .
C. Hình s và dân s . D. Hình s và k lu t.
Câu 114: Khi đang ch Tòa án gi i quy t vi c li hôn, ch K đã rút toàn b s ti n ti t ki m c a hai v ế ế
ch ng có đc b v nhà ngo i. Bi t đc chuy n này, ch ng ch K là anh A đã ch n đng ch i b i và ượ ế ượ ườ
đánh ch thâm c m t mày. Ch K và anh A đã vi ph m quy n bình đng nào sau đây?
A. Huy t th ng và dòng t c.ế B. Chi m h u và đnh đo .ế
C. Hôn nhân và gia đình. D. Tài chính và công v .
Câu 115: Anh M và chi K cùng kí h p đng v i công ty X, b trí vào làm phòng kinh doanh v i công
vi c và m c l ng nh nhau. Sau đó do có c m tình riêng v i anh M nên giám đc ép ch K làm thêm ươ ư
m t ph n công vi c c a anh M. Giám đc đã vi ph m n i dung nào d i đây c a quy n bình đng trong ướ
lao đng?
A. Nâng cao trình đô lao đng.B. C h i ti p c n vi c làm.ơ ế
C. Giao k t h p đng lao đng.ế D. Xác l p quy trình qu n lý
Câu 116: Do hoàn c nh gia đình khó khăn nên D đã tr ch m ti n thuê nhà c a bà T 1 tu n. Bà T b c
mình đu i D ra kh i phòng tr , nh ng do D không bi t đi đâu nên c lì trong phòng. T c thì bà T khóa ư ế
trái c a l i nh t không cho D ra kh i phòng. Bà T đã vi ph m quy n nào d i đây c a công dân ? ướ
A. Quy t b t kh xâm ph m v thân th c a công dân. ế
B. Không vi ph m quy n gì cà vì đây là nhà c a bà T.
C. Quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân.
D. Quy n đm b o v danh d , phân ph m c a công dân.
Câu 117: Ch K và ch L cùng kinh doanh shop qu n áo g n nhau, th y ch K hay đon đ m i khách và
bán đc nhi u hàng h n mình, ch L nghĩ ch K đang c tình giành gi t khách hàng v i mình đã đi nóiượ ơ
x u ch K nh p hàng kém ch t l ng v bán, Ch K bi t đc đã r t b c xúc v vi c này .Tình c phát ượ ế ượ
hi n ch L đang nói x u mình v i khách ch đã b o ch ng mình là anh H đn b t và nh t ch L l i yêu ế
c u ch m d t hành vi nói x u mình. .Nh ng ai sau đây không tuân th pháp lu t ?
A. Ch K và ch L B. Ch L
C. Ch ng ch K D. V ch ng ch K, ch L.
Câu 118: Bà M giám đc m t doanh nghi p ch đo anh B là nhân viên d i quy n phân ph i thu c tân ướ
d c gi đn nhi u đi lí và thu l i hàng trăm tri u đng. Phát hi n anh B không đc bà M chia đ sượ ế ượ
ti n lãi nh đã th a thu n tr c đó, v anh là ch C đã t cáo s vi c trên cho ông V là lãnh đo c quan ư ướ ơ
ch c năng . Sau khi cho bà M bi t ch C là ng i t cáo bà, ông V đã h y đn c a ch ế ườ ơ C. Th y anh B liên
t c b bà M gây khó khăn trong công vi c, ch C đã t v n các đi lý mua thu c tân d c gi trên yêu ư ượ
c u bà M ph i b i th ng . Nh ng ai sau đây đng th i ph i ch u trách nhi m hình s và dân s ? ườ
A. Bà M và anh B. B. Bà M, anh B và ch C.
C. Bà M và ch C. D. Bà M, anh B và ông V.
Câu 119: Anh K và anh G cùng đn c quan ch c năng c a t nh M đ kê khai thành l p doanh nghi pế ơ
nh ng c hai đu ch a hoàn thành các th t c theo quy đnh nên ch a đc c p phép. Đc cán b cư ư ư ượ ượ ơ
quan c p phép H g i ý, anh G đã "b i d ng" cho H 20 tri u đng nên đc c p phép ngay. M t cán b ưỡ ượ
khác tên A cũng h a giúp K n u anh chi ra 20 tri u nh ng anh K không đng ý. Nh ng ch th nàoế ư
d i đây đã vi ph m quy n bình đng trong kinh doanh?ướ
A. Anh K và anh G. B. Anh G và H.
C. Anh K, G, H và A. D. Anh G, H và A
Câu 120: Ông A là Giám đc công ty môi gi i xu t kh u lao đng X, sau khi nh n ti n đt c c tám trăm
tri u đng c a anh T và anh C đã cùng v là bà H tr n v quê sinh s ng. Khi phát hi n ch c a ông A,
anh T và anh C thuê anh Y b t giam và đánh bà H b th ng ph i đi c p c u. Nh ng ai d i đây ươ ướ không vi
ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân?
A. Ông A, anh T, anh Y. B. Ông A, bà H.
C. Ông A, anh T, anh C. D. Anh Y, anh T, anh C.
------------------------H T----------------------
- Thí sinh không đc s tài li u.ượ
- Cán b i coi thi không gi i thích gì thêm.
B NG ĐÁP ÁN T NG QUÁT
81.B 82.A 83.A 84.B 85.C 86.A 87.A 88.A 89.B 90.D
91.B 92.A 93.A 94.A 95.B 96.B 97.D 98.B 99.D 100.B
101.C 102.B 103.B 104.D 105.B 106.A 107.C 108.B 109.B 110.A
111.B 112.C 113.A 114.C 115.C 116.A 117.D 118.A 119.B 120.B
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ