Bộ Hoa hồng - Rosales
211
2.2.1. Đặc điểm
Gm các đại diện có dạng thân gỗ, thân bụi hay thân
thảo. Lá đơn, mọc cách hay
mọc đối, hoặc lá kép có lá kèm. Mạch có bản ngăn
hình thang hay bản ngăn đơn. Hoa
lưỡng tính hay đơn tính, xếp vòng mẫu 5. Bộ nhụy có
lá noãn rời, đôi khi hợp lại. Noãn
nhiều.
Bộ Hoa hồng có nguồn gốc chung với bộ Thường sơn
và còn có quan h với
Bộ Sổ.
2.2.2. Phân loại
Bộ Hoa hồng có 3 họ, ở nước ta có 2 họ. Ta xét họ
Hoa hồng.
+ Họ Hoa Hồng - Rosaceae
a. Đặc điểm
Gm những đại diện có thân g, thân bụi, dây leo gỗ
hay cây thảo nhiều năm.
Lá mọc cach1 hay mọc đối. Khá đa dạng: lá đơn hay
lá kép, có lá kèm, đôi khi dính
với cuống. Mạch thủng lỗ đơn hay thang. Hoa mọc
đơn độc hay tập hợp thành cụm
hoa, lưỡng tính, đều theo mẫu 5. Đế hoa thường lõm
hình chén phn trên dính với
gốc đài và cánh hoa, đôi khi đế phẳng hoặc lồi. Đài 5,
dính gốc. Tràng 5 cánh ln.
Bộ nhị gồm nhiều nhị, có khi 5 - 10, hoặc còn 2 - 1
nhị. Bộ nhụy có noãn rời. Một
số chi có 1 lá noãn. Bu trên hoặc bầu dưới. Qu
nang, qunạc hay quả hạch.
b. Phân loại
Họ Hoa hồng gồm 115 chi trên 3.000 loài. Phân b
chủ yếu ở vùng ôn đới và
cân nhiệt đới của nửa Bán cầu Bắc.
Họ Hoa hồng được chia làm 5 phân hSpiracoideae,
Rosoideae, Maloideae
và Prinsepioideae.Ở nước ta có 20 chi và 130 loài.
Phân họ Hoa hồng - Rosoideae
Đặc trưng bởi cây có lá thường kép. Bộ nhụy có
nhiều lá noãn rời. Bầu trên.
Đế hoa có thể phẳng, lõm hoặc lồi hình chén.
Công thức hoa * K4-5 C4-5 A5-∞ G ∞
Đại diện
- Hoa hng Rosa chinensis Jacq.
- Mâm xôi Rubus alceaefolius Poir.
Lá chùy thùy cn.
- Cây Ngy hương Rubus cochinchinensis Tratt.
Lá xẻ thùy sâu.
- Tầm xuân Rosa multiflora Thumb.
212
Hình 7.22. Cây keo dậu
Leucaena glauca Benth
Hình 7.21. Cây đào
Prunus persica (L.) Ba.
+ Phân họ Táo - Maloideae
Đặc trưng bởi cây có lá đơn. Bộ nhụy gồm 2 - 5 lá
noãn hợp. Bầu dưới, đế lõm.
Công thức hoa * K4-5 C4-5 A50-18 G(2-5)
Đại diện
- Táo tây Malus domestica Bork
- Lê Pirus communnis L.
+ Phân họ Mận - Prunoideae
Đặc trưng bởi cây có lá đơn. Nhụy 1 lá noãn bu trên,
đế lõm, quhạch.
Công thức hoa * K5 C5 A30 G(1)
Đại diện
- Mận Prunus salicina Lindl.
- Đào Prunus persica (L.) Batsch (Hình 7.21)
- Anh đào kép Prunus domarium Sicb., trồng ở Huế.
-Prunus armeniaca L.