
CHUYÊN Đ:Ề
SINH H C PHÁT TRI N CÁ TH VÀ QU N THỌ Ể Ể Ầ Ể
Ch đ:ủ ề
KHÁI NI M CHU TRÌNH S NG C AỆ Ố Ủ
T BÀO TH C V T. TÍNH TOÀN NĂNGẾ Ự Ậ
C A T BÀO TH C V TỦ Ế Ự Ậ
Gi ng viên: GS.TSKH Vũ Quang M nhả ạ
H c viên: Nguy n đc ng cọ ễ ứ ọ
L p: Cao h c K24- khoa Sinh h cớ ọ ọ
Chuyên ngành: Di truy n h cề ọ .

CH NG 1: T NG QUAN VÀ GI I THI U.ƯƠ Ổ Ớ Ệ
Sinh tr ng và phát tri n là các thu c tính c a m i c th s ng. Đó là nh ngưở ể ộ ủ ọ ơ ể ố ữ
quá trình t ng h p. C th h p th n c, các ch t dinh d ng khoáng, tích lũyổ ợ ơ ể ấ ụ ướ ấ ưỡ
năng l ng. Trong c th di n ra vô s các ph n ng trao đi ch t d n đn k tượ ơ ể ễ ố ả ứ ổ ấ ẫ ế ế
qu là cây sinh tr ng và phát tri n. Các quá trình sinh tr ng, phát tri n t ngả ưở ể ưở ể ươ
tác ch t ch v i nhau. Tiêu chu n xác đnh t c đ sinh tr ng và phát tri n làặ ẽ ớ ẩ ị ố ộ ưở ể
khác nhau.
Sinh tr ng c a th c v t đc đnh nghĩa là quá trình tăng không thu nưở ủ ự ậ ượ ị ậ
ngh ch kích th c (chi u dài, di n tích và th tích) c a c th do k t qu c a sị ướ ề ệ ể ủ ơ ể ế ả ủ ự
gia tăng s l ng và kích th c c a t bào. ố ượ ướ ủ ế
Phát tri n là nh ng bi n đi v ch t trong c u trúc, trong ho t tính ch cể ữ ế ổ ề ấ ấ ạ ứ
năng c a cây và các b phân c a nó bao g m ba quá trình liên quan k ti p nhau:ủ ộ ủ ồ ế ế
sinh tr ng, phân hóa t bào và phát sinh hình thái t o nên c quan (r , thân, lá,ưở ế ạ ơ ễ
hoa, qu và h t) trong ti n trình phát sinh cá th c a th c v t.ả ạ ế ể ủ ự ậ
C th th c v t l n lên và phát tri n thành cá th đc tr ng cho loài là nhơ ể ự ậ ớ ể ể ặ ư ờ
quá trình phân bào, sinh tr ng và phân hóa t bào thành các mô trong các c quanưở ế ơ
riêng bi t.ệ
S phát tri n cá th c a t bào th c v t ( hay ự ể ể ủ ế ự ậ chu trình s ng c a t bàoố ủ ế
th c v tự ậ ) có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đi v i s sinh tr ng và phát tri n c aọ ố ớ ự ưở ể ủ
c th th c v t. Quá trình này có th đc tóm t t nh sau:ơ ể ự ậ ể ượ ắ ư
T t bào đu tiên m i đc hình thành c a m t c th đn khi c th đãừ ế ầ ớ ượ ủ ộ ơ ể ế ơ ể
tr ng thành các t bào th c v t ph i tr i qua ba giai đo n phát tri n:ưở ế ự ậ ả ả ạ ể
-Giai đo n đu: là quá trình hình thành t bào m i b ng cách phân chiaạ ầ ế ớ ằ
chúng. Các t bào m i đc t o thành t ng đi nh bé, x p sít nhau, màngế ớ ượ ạ ươ ố ỏ ế
HV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế trang 2

m ng, giàu ch t pectin h n xelulose. Trong t bào ch t, m ng l i n i ch t phátỏ ấ ơ ế ấ ạ ướ ộ ấ
tri n m nh và có nhi u riboxom n m t do và thành chu i.ể ạ ề ằ ự ỗ
-Giai đo n sinh tr ng: t bào l n lên, dài ra, th tích tăng lên. Ch t tạ ưở ế ớ ể ấ ế
bào b không bào hóa. Nhi u không bào nh ban đu d n l n lên, s l ng gi mị ề ỏ ầ ầ ớ ố ượ ả
d n và cu i cùng h p l i thành m t không bào l n. ch t t bào loãng d n, thầ ố ợ ạ ộ ớ ấ ế ầ ể
ribo, th l p và ti th gi m d n.ể ạ ể ả ầ
-Giai đo n chuyên hóa: các t bào d n d n phân hóa khác bi t nhau tùyạ ế ầ ầ ệ
v trí và ch c năng sinh lý trong cây. Màng th c p t bào đc t o thành. Cóị ứ ứ ấ ế ượ ạ
thêm nh ng khác bi t, đc tr ng cho t ng ki u t bào (nh s có m t c a nh ngữ ệ ặ ư ừ ể ế ư ự ặ ủ ữ
th l p nh t đnh, m c đ phát tri n c a l i n i ch t, c a ty th và các bàoể ạ ấ ị ứ ộ ể ủ ướ ộ ấ ủ ể
quan khác…). Cu i cùng, sau khi hoàn thành ch c ph n sinh lý c a mình các tố ứ ậ ủ ế
bào s ch t. Nh ng t bào có màng dày thì khi ch t r i chúng v n đm nh nẽ ế ữ ế ế ồ ẫ ả ậ
đc ch c năng c a mình (nh t bào mô d n, mô nâng đ). Còn nh ng t bào cóượ ứ ủ ư ế ẫ ỡ ữ ế
màng m ng thì sau khi ch t s b p l i d i áp l c c a t bào đang l n bên c nh.ỏ ế ẽ ẹ ạ ướ ự ủ ế ớ ạ
Vi c chuyên hóa t bào, đi n hình nh t là các th c v t có hoa, bi u hi n sệ ế ể ấ ở ự ậ ể ệ ở ự
phát tri n các lo i mô khác nhau v ch c năng và đc đi m hình thái h c.ể ạ ề ứ ặ ể ọ
HV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế trang 3

1CH NG 2: KHÁI QUÁT CHUNG V CHU TRÌNH S NG C A T BÀOƯƠ Ề Ố Ủ Ế
TH C V T.Ự Ậ
1.1 Khái ni m chung.ệ
Chu trình s ngố hay S phát sinh cá th - ontogenesisự ể : onto- t ti ng Hy L p:ừ ế ạ
s t n t i, s s ng; genesis- t ti ng La Tinh: ngu n g c, quá trình hình thành, đóự ồ ạ ự ố ừ ế ồ ố
là t ng th nh ng bi n đi v sinh lý, trao đi ch t và phát sinh hình thái do k tổ ể ữ ế ổ ề ổ ấ ế
qu c a s bi u hi n gen di n ra trong c th th c v t b t đu t h p t hay tả ủ ự ể ệ ễ ơ ể ự ậ ắ ầ ừ ợ ử ừ
m m sinh d ng đn cái ch t t nhiên trong đi u ki n bình th ng c a ngo iầ ưỡ ế ế ự ề ệ ườ ủ ạ
c nh.ả
1.1.1 Khái ni m v chu trình t bào th c v t.ệ ề ế ự ậ
C th th c v t l n lên là do k t qu c a quá trình gia tăng s l ng t bàoơ ể ự ậ ớ ế ả ủ ố ượ ế
(do phân bào), tăng kích th c t bào (do sinh tr ng kéo dài) và bi n đi vướ ế ưở ế ổ ề
ch t trong c u trúc và ch c năng c a các bào quan, c a t bào (phân hóa).ấ ấ ứ ủ ủ ế
th c v t b c cao, trong mô phân sinh t n t i hai nhóm t bào khác nhauỞ ự ậ ậ ồ ạ ế
v th i gian s ng và ho t tính phân bào. Nhóm ề ờ ố ạ t bào đu dòngế ầ trong các mô phân
sinh t n t i và ho t đng nguyên phân su t c chu trình sinh d ng c a cây, cònồ ạ ạ ộ ố ả ưỡ ủ
nhóm t bào phân sinh th sinhế ứ (đc sinh ra t nhóm t bào đu dòng, ti p t cượ ừ ế ầ ế ụ
nguyên phân m t s l n r i chuy n sang pha sinh d ng dãn dài và phân hóaộ ố ầ ồ ể ưỡ
thành t bào đc tr ng c a các mô khác nhau).ế ặ ư ủ
Chu trình s ng c a t bào th c v t (ontogenesis) là th i gian t n t i c aố ủ ế ự ậ ờ ồ ạ ủ
t bào b t đu t th i đi m nó đc sinh ra do s phân chia c a t bào mế ắ ầ ừ ờ ể ượ ự ủ ế ẹ
HV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế trang 4

đn l n phân chia c a b n thân nó (t bào môế ầ ủ ả ế phân sinh) ho c đn khi ch tặ ế ế
(các t bào đã phân hóa trong các mô). ế
Trong chu trình t bào di n ra vô s các quá trình trao đi ch t, quá trìnhế ễ ố ổ ấ
t ng h p nhi u c u trúc c a t bào. B t đu t quá trình bi u hi n gen: ADNổ ợ ề ấ ủ ế ắ ầ ừ ể ệ
ARN Protein, các protein đc hình thành t t p h p thành các kh iượ ự ậ ợ ố
ho t tính ch c năng và tác đng đn ho t tính ch c năng c a các chu trình traoạ ứ ộ ế ạ ứ ủ
đi ch t. Quá trình bi u hi n gen t ADN thành các protein c u trúc và các proteinổ ấ ể ệ ừ ấ
enzyme đc đi u ti t m t cách có quy lu t lien quan v i đc tr ng v m t hìnhượ ề ế ộ ậ ớ ặ ư ề ặ
thái và ch c năng c a c u trúc các bào quan và c a c th theo các pha c a chuứ ủ ấ ủ ơ ể ủ
trình t bào.ế
Chu trình t bào g m ế ồ chu trình nhân ho c ặchu trình nhi m s c th (ễ ắ ể tái b nả
ADN và phân chia nhi m s c th ) và ễ ắ ể chu trình t bào ch tế ấ ho c ặchu trình phân
chia t bào ch t – cytokinesisế ấ (tăng g p đôi và phân chia t bào ch t thành cácấ ế ấ
ph n v n là các bào quan trong t bào ầ ố ế Eukaryota)
1.1.2 Đc tr ngặ ư
1.1.2.1Quá trình sinh tr ng c a t bào th c v t di n ra trong chu trình t ưở ủ ế ự ậ ễ ế
bào g m 3 phaồ
-Pha phân bào (mitosis) di n ra trong các mi n xác đnh, g i là mô phânễ ề ị ọ
sinh, ngo i tr lá- n i phân bào x y ra trên toàn b b m t c a phi n lá.ạ ừ ơ ả ộ ề ặ ủ ế
-Pha sinh tr ng dãn dài (elongation)ưở : Đôi lúc đó là s sinh tr ng dãnự ưở
r ng đu m i h ng (các t bào nhu mô c a phi n lá ho c các c quan d tr ),ộ ề ọ ướ ế ủ ế ặ ơ ự ữ
nh ng, th ng chung nh t là sinh tr ng dãn dài ho c sinh tr ng đng kínhư ườ ấ ưở ặ ưở ườ
(tăng b dày). Pha sinh tr ng dãn dài là đc tr ng riêng bi t ch có th c v tề ưở ặ ư ệ ỉ ở ự ậ
liên quan v i s có m t c a vách pecto- xelulose.ớ ự ặ ủ
-S phân hóa t bào ự ế th c v t không n i b t nh đng v t- gi i cóở ự ậ ổ ậ ư ở ộ ậ ớ
s chuyên hóa các c quan x y ra r t m nh. S phân hóa t bào th c v t luôn đự ơ ả ấ ạ ự ế ự ậ ể
l i d u n rõ nh t lên c u trúc c a vách (n i ch a xenlulose, lignin, suberin…),ạ ấ ấ ấ ấ ủ ơ ứ
HV: Nguy n Th H i Y nễ ị ả ế trang 5