C âu 1 : Khái ni m Qu n tr ? sao nói qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang nh ngh
thu t. L y m t ví d th c ti n đ làm rõ.
C ách 1:
A/ Khái ni m: Qu n tr quá trình làm vi c v i con ng i thông qua con ng i nh m đ t đ c ườ ườ ượ
m c tiêu c a t ch c trong m t môi tr ng luôn luôn thay đ i, tr ng tâm c a qtrình này là s d ng ườ
có hi u qu ngu n l c có gi i h n.
Gi i thích: Khi cá nhân t mình ho t đ ng thì không c n ph i làm nh ng công vi c qu n tr . Trái l i,
công vi c qu n tr l i c n thi t khi các t ch c. B i n u không k ho ch, không t ch c, ế ế ế
không có s kích thích đ ng viên nhau, cũng nh không m t s ki m tra chu đáo công vi c c a m i ư
ng i, thì m i ng i, m i b ph n trong cùng m t t ch c s không bi t ph i làm gì, và m c tiêu chungườ ườ ế
s không bao gi đ t đ c. T ch c nào cũng c n làm nh ng ho t đ ng qu n tr , t ch c đó m t ượ
công ty liên doanh, ho c là m t xí nghi p c khí. ơ
B/ Vì sao nói Qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t?
1. Qu n tr mang tính khoa h c : Qu n tr là m t khoa h c vì nó có đ i t ng nghiên c u c th , ượ
ph ng pháp phân tích thuy t xu t phát t các nghiên c u. Qu n tr h c m t khoa h c liênươ ế
ngành s d ng nhi u trí th c c a nhi u nnh h c khác nh kinh t h c, tâm h c, h i ư ế
h c…
2. Qu n tr là m t ngh thu t: Ng i ta xem qu n tr m t ngh thu t còn ng i qu n tr là ng iườ ườ ưở
ngh sĩ tài năng chính vì xu t phát t nh ng c s sau: ơ
- Qu n tr là quá trình làm vi c v i con ng i và thông qua con con ng i. ườ ườ
- Qu n tr đ c h c thông qua kinh nghi m th c ti n, kinh nghi m th c ti n l i đ c hoàn ượ ượ
thi n b i nh ng con ng i có tài năng t ng ng. ườ ươ
C/ L y m t ví d th c ti n đ làm rõ:
C ách 2:
A/ Khái ni m: nh trênư
B/ Vì sao nói Qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t?
1. Qu n tr là m t khoa h c : Tính khoa h c c a qu n tr th hi n các đòi h i sau
Ph i d a trên s hi u bi t sâu s c các quy lu t khách quan chung riêng (t nhiên, k thu t ế
h i). Đ c bi t c n tuân th các quy lu t c a quan h công ngh , quan h kinh t , chính tr ; c a quan ế
h h i và tinh th n. Vì v y, qu n tr ph i d a trên c s lý lu n c a ngành khoa h c t nhiên, khoa ơ
h c k thu t nh toán h c, đi u khi n h c, tin h c, ng ngh h c, v.v... cũng nh ng d ng nhi u ư ư
lu n đi m và thành t u c a các môn xã h i h c, tâm lý h c, lu t h c, giáo d c h c, văn hoá ng x ...
Ph i d a trênc nguyên tác t ch c qu n tr (v xác đ nh ch c năng, nhi m v , trách nhi m và quy n
h n; v xây d ng c c u t ch c qu n tr ; v v n hành c ch qu n tr , đ c bi t x các m i ơ ơ ế
quan h qu n tr ).
Ph i v n d ng các ph ng pháp khoa h c (nh đo l ng đ nh l ng hi n đ i, d đoán, x l u tr ươ ư ườ ượ ư
d li u, truy n thông, tâm h i ...) bi t s d ng các k thu t qu n tr (nh qu n theo m c ế ư
tiêu, l p k ho ch, phát tri n t ch c, l p ngân qu , h ch toán giá thành s n ph m, ki m tra theo ế
m ng l i, ki m tra tài chính). ướ
Ph i d a trên s đ nh h ng c th đ ng th i s nghiên c u toàn di n, đ ng b các ho t đ ng ướ
h ng vào m c tiêu lâu dài, v i các khâu ch y u trong t ng giai đo n.ướ ế
2. Qu n tr là m t ngh thu t:
Tính ngh thu t c a qu n tr xu t phát t nh đa d ng, phong phú c a c s v t và hi n t ng trong ượ
kinh t , kinh doanh và trong qu n tr ; h n n a còn xu t phát t b n ch t c a qu n tr . Nh ng m i quanế ơ
h gi a con ng i (v i nh ng đ ng c , tâm t , tình c m khó đ nh l ng) luôn đòi h i mà qu n tr ph i ườ ơ ư ư
x lý khéo léo, linh ho t. Tính ngh thu t c a qu n tr còn ph thu c vào kinh nghi m và nh ng thu c
tính tâm lý cá nhân c a t ng ng i qu n lý; vào c may và v n r i, v.v... ườ ơ
Ngh thu t qu n tr là vi c s d ng hi u qu nh t các ph ng pháp, các ti m năng, các c h i ươ ơ
các kinh nghi m đ c tích lu trong ho t đ ng th c ti n nh m đ t đ c m c tiêu đ ra cho t ch c, ượ ượ
doanh nghi p. Đó vi c xem xét đ ng tĩnh c a công vi c kinh doanh đ ch ng nó, đ m b o cho ế
doanh nghi p t n t i, n đ nh không ng ng phát tri n hi u qu cao. Nói cách khác, ngh thu t
qu n tr kinh doanh t ng h p nh ng “bí quy t”, nh ng “th đo n” trong kinh doanh đ đ t m c ế
tiêu mong mu n v i hi u qu cao.
Ngh thu t qu n tr không th tìm th y đ c đ y đ trong sách báo; vì nó là bí m t kinh doanh và r t ượ
linh ho t. Ta ch có th n m các nguyên t c c b n ơ c a nó, k t h p v i quan sát tham kh o kinh ế
nghi m c a các nhà qu n tr khác đ v n d ng vào đi u ki n c th .
C/ L y m t ví d th c ti n đ làm rõ:
C ách 3 :
- Qu n tr v a là khoa h c v a là m t ngh thu t cao.
B i qu n tr không nh ng đòi h i ph i hoàn thành các m c tiêu đã đ ra mà ph i hoàn thành chúng v i
hi u qu cao nh t có th đ c. ượ
a-Tính khoa h c c a Qu n tr th hi n:
- Th nh t , qu n tr ph i đ m b o phù h p v i s v n đ ng c a các qui lu t t nhiên, xã h i. Đi u đó
đòi h i vi c qu n tr ph i d a trên s hi u bi t sâu s c các qui lu t khách quan chung và riêng c a t ế
nhiên và xã h i.
- Th hai, trên c s đó v n d ng t t nh t các thành t u khoa h c, tr c h t tri t h c, kinh tơ ướ ế ế ế
h c, toán h c, tin h c, đi u khi n h c, công ngh h c, các kinh nghi m trong th c t vào th c ế
hành qu n tr .
- Th ba, qu n tr ph i đ m b o phù h p v i đi u ki n, hoàn c nh c a m i t ch c trong t ng giai
đo n c th . Đi u đó cũng nghĩa, ng i Qu n tr v a ph i kiên trì các nguyên t c v a ph i v n ườ
d ng m t cách linh ho t nh ng ph ng pháp, nh ng k thu t Qu n tr phù h p trong t ng đi u ki n, ươ
hoàn c nh nh t đ nh.
b-Tính ngh thu t c a qu n tr th hi n:
Ngh thu t k năng, k x o, quy t, cái ế m o c a qu n tr . N u khoa h c s hi u bi t ki n ế ế ế
th c h th ng thì ngh thu t s tinh l c ki n th c đ v n d ng phù h p trong t ng lĩnh v c, ế
trong t ng tình hu ng. Ví d :
- Trong ngh thu t s d ng ng i. ườ tr c h t ph i hi u đ c đi m tâm, năng l c th c t c a conướ ế ế
ng i, t đó s d ng h o vi c gì, lĩnh v c gì, c p b c nào là phù h p nh t; có nh v y m i phátườ ư
huy h t kh năng và s c ng hi n nhi u nh t c a m i nhân cho t p th .ế ế
- Ngh thu t giáo d c con ng i. ườ Giáo d c m t con ng i có th thông qua nhi u hình th c: khen ườ
chê, thuy t ph c, t phê bình phê bình, khen th ng k lu t đ u đòi h i tính ngh thu t r tế ưở
cao. Áp d ng hình th c, bi n pháp giáo d c không phù h p ch ng nh ng giúp cho ng i ta ti n b h n ườ ế ơ
mà ng c l i làm ph n tác d ng, tăng thêm tính tiêu c c trong t t ng và hành đ ng. ượ ư ưở
- Ngh thu t giao ti p, đàm phán trong kinh doanh. ế Cũng đòi h i tính ngh thu t r t cao. Trong
th c t không ph i ng i nào cũng kh năng này, cùng m t vi c nh nhau đ i v i ng i này đàm ế ườ ư ườ
phán thành công còn ng i khác thì th t b i.ườ
- Ngh thu t ra quy t đ nh qu n tr . ế Quy t đ nh qu n tr m t thông đi p bi u hi n ý chí c a nhàế
qu n tr bu c đ i t ng ph i thi hành đ c di n đ t b ng nhi u hình th c nh : văn b n ch vi t, l i ượ ượ ư ế
nói, nh đ ng, … Ngoài đ c đi m chung c a quy t đ nh qu n tr mang tính m nh l nh, c ng ch ra ế ưỡ ế
thì m i hình th c c a quy t đ nh l i có nh ng đ c đi m riêng, ch ng h n nh quy t đ nh b ng l i ế ư ế
không mang tính bài b n, khuôn m u nh quy t đ nh b ng văn b n ch vi t nh ng l i đòi h i tính ư ế ế ư
sáng t o, thích nghi và tính thuy t ph c h n. ế ơ
-Ngh thu t qu ng cáo. Tr c h t là gây n t ng cho ng i nghe, ng i đ c. Nh ng trong th c tướ ế ượ ườ ườ ư ế
không ph i doanh nghi p nào cũng làm đ c đi u đó. Có nh ng qu ng cáo chúng ta xem th y vui vui, ượ
thích thú, c m tình s n ph m c a h . Nh ng cũng qu ng cáo l i th y chán ngán, gây b c b i, ư
phi n mu n cho ng i nghe, ng i đ c, … Vì sao nh v y? Đó chính là ngh thu t qu ng cáo. “ ườ ườ ư Ngh
thu tđ i nh t c a ngh qu ng cáo, n sâu vào đ u óc ng i ta m t ý t ng nào đó nh ng b ng ườ ưở ư
cách th c ng i ta không nh n th y đ c đi u đó ườ ượ - khuy t danh” (trích trong ếL i vàng cho các
nhà doanh nghi p” – nhà xu t b n tr năm 1994)
- Ngh thu t bán hàng: Ngh thu t bán t c là ngh thu t làm cho ng i mua tin ch c r ng h có l i ườ
khi h mua - SHELDON” (trích: “L i vàng cho các nhà doanh nghi p ” – nhà xu t b n tr năm 1994).
Ngh thu t cái đó h t s c riêng t c a t ng ng i, không th “nh p kh u” t ng i khác. ế ư ườ ườ
đòi h i ng i qu n tr (mà tr c h t ng i lãnh đ o) không nh ng bi t v n d ng hi u qu ườ ướ ế ườ ế
các thành t u khoa h c hi n vào hoàn c nh c th c a mình còn tích lũy v n kinh nghi m c a
b n thân, c a ng i khác đ nâng chúng lên thành ngh thu t – t c bi n nó thành cái riêng c a mình. ườ ế
C âu 2 : Nhà qu n tr phân tích môi tr ng kinh doanh đ a ra các quy t đ nh. Hãy l y m t ườ ư ế
d thành công 1 ví d th t b i trong vi c phân tích môi tr ng kinh doanh phân ra quy t ườ ế
đ nh c a nhà qu n tr . Hãy nêu 5 sai l m trong phân tích môi tr ng kinh doanh. ườ
A/ Khái ni m: Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p t t c các y u t bên trong cũng nh bênườ ế ư
ngoài th ng xuyên có nh h ng đ n k t qu ho t đ ng c a t ch c.ườ ưở ế ế
Các y u t c a môi tr ng bênế ườ
trong:
-S n xu t: năng l c s n xu t,
trình đ công ngh
-Tài chính: dòng ti n t , c ơ
c u v n đ u t , tình hình công n ư
-Năng l c: trình đ l c l ng ượ
nhân s , v n đ s p x p, b trí, đào ế
t o, các chính sách đãi ng
-Marketing: nghiên c u th
tr ng, khách hàng, h th ng phân ph i, qu ng cáo…ườ
-Nghiên c u & phát tri n: kh năng nghiên c u s n ph m m i, công ngh m i…
-Văn hoá: đ c tính, d ng văn hoá, m c đ thích ng hi n t i, t ng lai… ươ
Các y u t trên đ c đánh giá trên c s so sánh v i các nhà c nh tranhế ượ ơ
Các y u t c a môi tr ng vi mô (môi tr ng ngành)ế ườ ườ
-Khách hàng: G m nh ng ng i tiêu th các s n ph m c a doanh nghi p, quy t đ nh đ u ra ườ ế
c a doanh nghi p
-Nh ng ng i cung c p: các nhà s n xu t cung c p v t t , công ngh , các ngân hàng, c ườ ư
đông…
-Các đ i th c nh tranh: doanh nghi p hi n h u trong ngành, đ i th ti m n m i, các s n
ph m thay th . ế
-Các nhóm áp l c, c ng đ ng xã h i, dân c đ a ph ng… ư ươ
Các y u t c a môi tr ng vĩ mô (môi tr ng bên ngoài)ế ườ ườ
-Kinh t : T c đ GDP, GNI, lãi suât, t giá, t giá ngo i t ế
-Dân s : T l tăng dân s , xu h ng tu i tác gi i tính, c c u dân s ướ ơ
-Công ngh : t c đ phát tri n s n ph m m i, công ngh mói, kh năng chuy n giao công
ngh
-Văn hoá h i: nh ng l a ch n ngh nghi p, t p quán, nh ng u tiên & nh ng quan tâm ư
c a xã h i.
-Chính tr pháp lu t: nh ng u tiên c a chính ph , lu t thu , quy đ nh v môi tr ng ư ế ườ
B/ Hãy l y 1 d thành công 1 d th t b i trong vi c phân tích môi tr ng kinh doanh ườ
phân và ra quy t đ nh c a nhà qu n tr :ế
-Ví d v công ty thành công: Ph n m m Microsoft
-V í d v công ty that b i : Nh ng nhà đ u t c phi u ư
C/ Hãy nêu 5 sai l m trong phân tích môi tr ng kinh doanh: ườ
C âu 3 : Ch n 1 công ty thành công mà em bi tnh t, tóm t t v công ty đó và phân tích đ làm ế
cách qu n lý lãnh đ o c a công ty đó?
Microsoft là m t t p đoàn ph n m m và các s n ph m c a nó đ c s d ng b i h n 90% máy tính ượ ơ
nhân trên toàn th gi i. Microsoft tr thành ng i tiên phong trong cu c cách m ng máy tính cá nhân. ế ườ
Ngày nay, Microsoft m t trên toàn th gi i. Microsoft đ t chi nhánh h n 90 qu c gia đ c ế ơ ượ
phân lo i thành 6 khu v c: B c M ; Châu M Latinh; Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi; Nh t B n;
Châu Á Thái Bình D ng Trung Hoa L c Đ a v i trung tâm đi u hành t i Dublin, Ireland;ươ
Humacao; Puerto Rico; Reno, Nevada, USA Singapore. Microsoft 1 t p đoàn hàng đ u th gi i ế
Môi tr ng bên trongườ
Môi tr ng ngànhườ
Môi tr ng bên ngoàiườ
trong lĩnh v c ph m m m, d ch v gi i pháp công ngh thông tin. Nh ng s n ph m ph n m m c a
Microsoft bao g m h đi u hành cho máy ch , máy tính nhân các thi t b thông minh, ng d ng ế
máy ch cho môi tr ng công ngh thông tin, ng d ng năng su t thông tin, gi i pháp kinh doanh ườ
các công c phát tri n ph n m m. Microsoft 57.000 nhân viên trên toàn th gi i đang ti p t c ế ế
làm tăng tính hi n h u c a máy tính b ng nhi u ph ng pháp m i. ươ
Tháng 3/2005, Bill Gates, ng i sáng l p t p đoàn Microsoft, đ c N Hoàng Elizabeth II phong t cườ ượ ướ
hi p sĩ danh d .
Cách qu n lý lãnh đ o c a công ty Microsoft
1.L ãnh đ o và m c tiêu:
a. Bill Gates c ó t m nhìn chi n l c sâu r ng: ế ượ
- B h c đ thành l p công ty.
Bill Gates đã b không theo h c ti p năm th 3 tr ng đ i h c Harvard đ toàn tâm toàn ý cùng Paul ế ườ
Allen b t tay xây d ng công ty Microsoft.
M m t tr n “m ng hoá toàn c u”:
D i s lãnh đ o c a Gates, Microsoft đã đang xây d ng ph n m m tuy t h o mang tính năng k tướ ế
n i m ng toàn c u, giúp cho vi c liên k t con ng i công vi c b t c đâu, b t c lúc nào, ế ườ
b ng b t c thi t b liên l c nào. ế
Đi m i t duy kinh doanh: ư
Theo Bill Gates: "Kinh doanh công ngh g n k t v i nhau ế " công ngh thông tin s ph i
k t h p v i qu n kinh doanh trong m t cách th c đi u hành m i đ c Bill Gates g i "ế ượ H th n
kinh s".
b. Kh năng phân tích v n đ :
Qu th t Bill Gates x ng đáng ng i c m lái đ i con tàu Microsoft b i ông r t gi i trong vi c ườ
phát hi n ra nh ng công trình c a ng i khác và bi n đ iđ thành c a mình đó không ph i ch ườ ế
là công vi c c i s a công ngh , m c dù Gates nói r ng Microsoft đã n m l y nh ng ý t ng đó và m ưở
r ng ra và đó chính là nh ng ý t ng m i. ưở
c. Bao qu át m i c s : ơ
Bill Gates luôn tham gia vào m i quy t đ nh mang tính chi n l c v n đ qu n ch y u ế ế ượ ế
Microsoft cũng nh gi vai trò ch ch t trong phát tri n công ngh , s n ph m m i.ư
Bill ki m soát công ty sát sao h n b t c s ki m soát c a m t giám đ c đi u hành m t công ty l n ơ
nào khác. Hàng tháng, lãnh đ o c a các nhóm d ánlãnh đ o riêng c a t ng d án trao đ i e-mail
đ báo cáo v hi n tr ng c a t ng d án và nh ng v n đ n i lên c a nó.
d. Chi m lĩnh th tr ng là m c tiêu t i h u:ế ườ
Microsoft luôn đ t m c tiêu chi m lĩnh toàn b 100% th ph n s n ph m đang b c vào. Tuy ế ướ
nhiên, đó ph i là th ph n c a s đông ng i dùng. ườ
2.T ch c đ i ngũ:
a. Con ng i là nhân t quy t đ nhườ ế
b. Tuy n d ng nhân tài
c. S d ng m i nhân tài
d. Bill Gates không có khái ni m b ng c p hay tu i tác mà ch khái ni m ng i làm đ c ườ ượ
vi c và ng i không làm đ c vi c. ườ ượ
e. Các chính sách gi chân ng i tài ườ
f. Đoàn k t là s c m nhế
g. S liên k t c a các nhóm nh năng đ ng ế
3.Th c thi công vi c:
a. Ti t ki m là nguyên t cế
b. Ch m d t ch nghĩa hình th c
c. Suy nghĩ k tr c khi quy t đ nh ướ ế
d. Vi c hôm nay m i là quan tr ng
e. Ch p nh n sai l m và th t b i
f. T o s c ép c nh tranh
g. N m v ng k năng chuyên môn
4. T ch c h c t p:
a. Đi h c Microsoft
b. H c h i t nh ng sai l m trong quá kh
c. H c t nh ng ng i xung quanh ườ
d. H c t khách hàng
Câu 4: Ch n 1 công ty th t b i và phân tích đ làm rõ nh ng sai l m trong qu n lý và lãnh đ o.
Công ty c ph n Bông B ch Tuy t ế
T ng doanh nghi p m nh c a TP HCM, v i th ng hi u B ch Tuy t vang bóng m t th i, Công ty ươ ế
c ph n Bông B ch Tuy t (BBT) đang đánh m t d n tên tu i c a mình vì làm ăn sa sút, s n ph m kém ế
s c c nh tranh.
Theo ý ki n c a h u h t c c đông, bên c nh nh ng nguyên nhân khách quan nh giá v t t nguyênế ế ư ư
li u, bông liên t c tăng; s c nh tranh gay g t c a các công ty v n đ u t n c ngoài thì ư ướ s y u ế
kém trong qu n đi u hành c a ban lãnh đ o công ty nguyên nhân khi n BBT ho t đ ng ế
sa sút.
Th hi n rõ nh t là vi c đ u t không hi u qu hai dây chuy n s n xu t băng v sinh ph n bông ư
y t m i t i Khu công nghi p Vĩnh L c (huy n Bình Chánh, TP HCM), v i t ng v n đ u t h n 100ế ư ơ
t đ ng, hai dây chuy n này đ c trông đ i s t o ra nh ng đ t phá cho BBT sau khi đ c đ a vào ượ ượ ư
khai thác h i cu i năm 2003. Tuy nhiên, k t qu th c t khi n c đông h t s c th t v ng. Trong hai ế ế ế ế
dây chuy n m i, ch dây chuy n s n xu t bông y t (công ngh c a Đ c, công su t 3,5 t n/ca) ế
ho t đ ng v i công su t ch a t i 30%; còn dây chuy n s n xu t băng v sinh (công ngh c a Italy, ư
công su t 500 mi ng/phút) đang ph i "trùm m n" ch sau m t th i gian ng n đi vào ho t đ ng,s n ế
ph m s n xu t ra không bán đ c. ượ
C âu 5 : M t vài so sánh gi a ng i lãnh đ o và nhà qu n lý (tham kh o) ườ
Chúng ta bi t t i Peter Ferdinand Drucker (1909–2005) - cha đ c a qu n tr kinh doanh hi n đ i, cũngế
bi t t i câu nói n i ri ng c a ông: “Management is doing things right; leadership is doing the rightế ế
things” - t m d ch nhà qu n tìm cách làm th t t t m t công vi c, còn ng i lãnh đ o l i c g ng ườ
xác đ nh đúng công vi c đ làm. Đi u này có ý nghĩa gì?
Druker mu n nh n m nh r ng v trí đ ng đ u, luôn hai khái
ni m: lãnh đ o qu n . Nhà qu n th đóng vai trò c a nhà
lãnh đ o, nh ng nhà lãnh đ o thì không ph i lúc nào cũng là nhà qu n ư
lý. Trong cu n sách n i ti ng "The Art of Possibility", Rosamund ế
Benjamin Zander đã đ c p t i khái ni m "Leading from any chair" -
"lãnh đ o t b t kỳ v trí nào" v id r t hay v hình nh m t giàn
nh c giao h ng v i ng i ch huy ng i đ m b o cho c giàn ưở ườ ườ
nh c ph i h p bi u di n t t v i nhau, nh ng chính ng i đánh đàn ư ườ
Viola ng i cu i giàn nh c m i là ng i lãnh đ o - đ nh h ng ti t t u ườ ướ ế
c a c giàn nh c đ có bu i hòa t u thành công.
Trong doanh nghi p cũng v y, luôn giám đ c, tr ng phòng, đ c công,... nh ng không ph i lúc nào ưở ư
h cũng lãnh đ o. Đôi khi ng i nh đ o th c s , ng i truy n c m h ng làm vi c, xác đ nh chínhườ ườ
xác v n đ c n gi i quy t m sát t ng thành viên, h tr t ng ng i cho đ n k t qu cu i cùng ế ườ ế ế
l i là m t thành viên bình th ng khác trong công ty, trong nhóm. ườ
Mary Parker Follett (1868–1933), m t tác gi n i ti ng v i nhi u cu n sách vi t trên khía c nh dân ế ế
ch , quan h con ng i và qu n tr đã đ a ra đ nh nghĩa v qu n lý là " ườ ư ngh thu t s d ng con ng i ườ
đ hoàn thành công vi c ". Henri Fayol (1841-1925), m t ng i cũng nh ng đóng góp r t l n cho ườ
qu n tr h c hi n đ i đã mô t vi c qu n lý bao g m năm ch c năng chính:
1. L p k ho ch. ế
2. T ch c.
3. Lãnh đ o
4. Đi u ph i.
5. Đi u khi n.
Đ c đi m đ u tiên c a m t nhà qu n lý là h có ng i d i quy n, ườ ướ