
C âu 1 : Khái ni m Qu n tr ? Vì sao nói qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang tính nghệ ả ị ả ị ừ ọ ừ ệ
thu t. L y m t ví d th c ti n đ làm rõ.ậ ấ ộ ụ ự ễ ể
C ách 1:
A/ Khái ni m:ệ Qu n tr là quá trình làm vi c v i con ng i và thông qua con ng i nh m đ t đ cả ị ệ ớ ườ ườ ằ ạ ượ
m c tiêu c a t ch c trong m t môi tr ng luôn luôn thay đ i, tr ng tâm c a quá trình này là s d ngụ ủ ổ ứ ộ ườ ổ ọ ủ ử ụ
có hi u qu ngu n l c có gi i h n.ệ ả ồ ự ớ ạ
Gi i thích:ả Khi cá nhân t mình ho t đ ng thì không c n ph i làm nh ng công vi c qu n tr . Trái l i,ự ạ ộ ầ ả ữ ệ ả ị ạ
công vi c qu n tr l i c n thi t khi có các t ch c. B i vì n u không có k ho ch, không có t ch c,ệ ả ị ạ ầ ế ổ ứ ở ế ế ạ ổ ứ
không có s kích thích đ ng viên nhau, cũng nh không có m t s ki m tra chu đáo công vi c c a m iự ộ ư ộ ự ể ệ ủ ỗ
ng i, thì m i ng i, m i b ph n trong cùng m t t ch c s không bi t ph i làm gì, và m c tiêu chungườ ỗ ườ ỗ ộ ậ ộ ổ ứ ẽ ế ả ụ
s không bao gi đ t đ c. T ch c nào cũng c n làm nh ng ho t đ ng qu n tr , dù t ch c đó là m tẽ ờ ạ ượ ổ ứ ầ ữ ạ ộ ả ị ổ ứ ộ
công ty liên doanh, ho c là m t xí nghi p c khí.ặ ộ ệ ơ
B/ Vì sao nói Qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t?ả ị ừ ọ ừ ệ ậ
1. Qu n tr mang tính khoa h cả ị ọ : Qu n tr là m t khoa h c vì nó có đ i t ng nghiên c u c th , cóả ị ộ ọ ố ượ ứ ụ ể
ph ng pháp phân tích và có lý thuy t xu t phát t các nghiên c u. Qu n tr h c là m t khoa h c liênươ ế ấ ừ ứ ả ị ọ ộ ọ
ngành vì nó s d ng nhi u trí th c c a nhi u ngành h c khác nh kinh t h c, tâm lý h c, xã h iử ụ ề ứ ủ ề ọ ư ế ọ ọ ộ
h c…ọ
2. Qu n tr là m t ngh thu t:ả ị ộ ệ ậ Ng i ta xem qu n tr là m t ngh thu t còn ng i qu n tr là ng iườ ả ị ộ ệ ậ ườ ả ị ưở
ngh sĩ tài năng chính vì xu t phát t nh ng c s sau:ệ ấ ừ ữ ơ ở
- Qu n tr là quá trình làm vi c v i con ng i và thông qua con con ng i.ả ị ệ ớ ườ ườ
- Qu n tr đ c h c thông qua kinh nghi m th c ti n, mà kinh nghi m th c ti n l i đ c hoànả ị ượ ọ ệ ự ễ ệ ự ễ ạ ượ
thi n b i nh ng con ng i có tài năng t ng ng.ệ ở ữ ườ ươ ứ
C/ L y m t ví d th c ti n đ làm rõ:ấ ộ ụ ự ễ ể
…
C ách 2:
A/ Khái ni m:ệ nh trênư
B/ Vì sao nói Qu n tr v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t?ả ị ừ ọ ừ ệ ậ
1. Qu n tr là m t khoa h cả ị ộ ọ : Tính khoa h c c a qu n tr th hi n các đòi h i sauọ ủ ả ị ể ệ ỏ
Ph i d a trên s hi u bi t sâu s c các quy lu t khách quan chung và riêng (t nhiên, k thu t và xãả ự ự ể ế ắ ậ ự ỹ ậ
h i). Đ c bi t c n tuân th các quy lu t c a quan h công ngh , quan h kinh t , chính tr ; c a quanộ ặ ệ ầ ủ ậ ủ ệ ệ ệ ế ị ủ
h xã h i và tinh th n. Vì v y, qu n tr ph i d a trên c s lý lu n c a ngành khoa h c t nhiên, khoaệ ộ ầ ậ ả ị ả ự ơ ở ậ ủ ọ ự
h c k thu t nh toán h c, đi u khi n h c, tin h c, công ngh h c, v.v... cũng nh ng d ng nhi uọ ỹ ậ ư ọ ề ể ọ ọ ệ ọ ư ứ ụ ề
lu n đi m và thành t u c a các môn xã h i h c, tâm lý h c, lu t h c, giáo d c h c, văn hoá ng x ...ậ ể ự ủ ộ ọ ọ ậ ọ ụ ọ ứ ử
Ph i d a trên các nguyên tác t ch c qu n tr (v xác đ nh ch c năng, nhi m v , trách nhi m và quy nả ự ổ ứ ả ị ề ị ứ ệ ụ ệ ề
h n; v xây d ng c c u t ch c qu n tr ; v v n hành c ch qu n tr , đ c bi t là x lý các m iạ ề ự ơ ấ ổ ứ ả ị ề ậ ơ ế ả ị ặ ệ ử ố
quan h qu n tr ).ệ ả ị
Ph i v n d ng các ph ng pháp khoa h c (nh đo l ng đ nh l ng hi n đ i, d đoán, x lý l u trả ậ ụ ươ ọ ư ườ ị ượ ệ ạ ự ử ư ữ
d li u, truy n thông, tâm lý xã h i ...) và bi t s d ng các k thu t qu n tr (nh qu n lý theo m cữ ệ ề ộ ế ử ụ ỹ ậ ả ị ư ả ụ
tiêu, l p k ho ch, phát tri n t ch c, l p ngân qu , h ch toán giá thành s n ph m, ki m tra theoậ ế ạ ể ổ ứ ậ ỹ ạ ả ẩ ể
m ng l i, ki m tra tài chính).ạ ướ ể
Ph i d a trên s đ nh h ng c th đ ng th i có s nghiên c u toàn di n, đ ng b các ho t đ ngả ự ự ị ướ ụ ể ồ ờ ự ứ ệ ồ ộ ạ ộ
h ng vào m c tiêu lâu dài, v i các khâu ch y u trong t ng giai đo n.ướ ụ ớ ủ ế ừ ạ
2. Qu n tr là m t ngh thu t:ả ị ộ ệ ậ
Tính ngh thu t c a qu n tr xu t phát t tính đa d ng, phong phú c a các s v t và hi n t ng trongệ ậ ủ ả ị ấ ừ ạ ủ ự ậ ệ ượ
kinh t , kinh doanh và trong qu n tr ; h n n a còn xu t phát t b n ch t c a qu n tr . Nh ng m i quanế ả ị ơ ữ ấ ừ ả ấ ủ ả ị ữ ố
h gi a con ng i (v i nh ng đ ng c , tâm t , tình c m khó đ nh l ng) luôn đòi h i mà qu n tr ph iệ ữ ườ ớ ữ ộ ơ ư ả ị ượ ỏ ả ị ả
x lý khéo léo, linh ho t. Tính ngh thu t c a qu n tr còn ph thu c vào kinh nghi m và nh ng thu cử ạ ệ ậ ủ ả ị ụ ộ ệ ữ ộ
tính tâm lý cá nhân c a t ng ng i qu n lý; vào c may và v n r i, v.v...ủ ừ ườ ả ơ ậ ủ
Ngh thu t qu n tr là vi c s d ng có hi u qu nh t các ph ng pháp, các ti m năng, các c h i vàệ ậ ả ị ệ ử ụ ệ ả ấ ươ ề ơ ộ
các kinh nghi m đ c tích lu trong ho t đ ng th c ti n nh m đ t đ c m c tiêu đ ra cho t ch c,ệ ượ ỹ ạ ộ ự ễ ằ ạ ượ ụ ề ổ ứ
doanh nghi p. Đó là vi c xem xét đ ng tĩnh c a công vi c kinh doanh đ ch ng nó, đ m b o choệ ệ ộ ủ ệ ể ế ự ả ả
doanh nghi p t n t i, n đ nh và không ng ng phát tri n có hi u qu cao. Nói cách khác, ngh thu tệ ồ ạ ổ ị ừ ể ệ ả ệ ậ

qu n tr kinh doanh là t ng h p nh ng “bí quy t”, nh ng “th đo n” trong kinh doanh đ đ t m cả ị ổ ợ ữ ế ữ ủ ạ ể ạ ụ
tiêu mong mu n v i hi u qu cao.ố ớ ệ ả
Ngh thu t qu n tr không th tìm th y đ c đ y đ trong sách báo; vì nó là bí m t kinh doanh và r tệ ậ ả ị ể ấ ượ ầ ủ ậ ấ
linh ho t. Ta ch có th n m các ạ ỉ ể ắ nguyên t c c b n ắ ơ ả c a nó, k t h p v i quan sát tham kh o kinhủ ế ợ ớ ả
nghi m c a các nhà qu n tr khác đ v n d ng vào đi u ki n c th .ệ ủ ả ị ể ậ ụ ề ệ ụ ể
C/ L y m t ví d th c ti n đ làm rõ:ấ ộ ụ ự ễ ể
…
C ách 3 :
- Qu n tr v a là khoa h c v a là m t ngh thu t cao.ả ị ừ ọ ừ ộ ệ ậ
B i qu n tr không nh ng đòi h i ph i hoàn thành các m c tiêu đã đ ra mà ph i hoàn thành chúng v iở ả ị ữ ỏ ả ụ ề ả ớ
hi u qu cao nh t có th đ c.ệ ả ấ ể ượ
a-Tính khoa h c c a Qu n tr th hi n:ọ ủ ả ị ể ệ
- Th nh tứ ấ , qu n tr ph i đ m b o phù h p v i s v n đ ng c a các qui lu t t nhiên, xã h i. Đi u đóả ị ả ả ả ợ ớ ự ậ ộ ủ ậ ự ộ ề
đòi h i vi c qu n tr ph i d a trên s hi u bi t sâu s c các qui lu t khách quan chung và riêng c a tỏ ệ ả ị ả ự ự ể ế ắ ậ ủ ự
nhiên và xã h i. ộ
- Th haiứ, trên c s đó mà v n d ng t t nh t các thành t u khoa h c, tr c h t là tri t h c, kinh tơ ở ậ ụ ố ấ ự ọ ướ ế ế ọ ế
h c, toán h c, tin h c, đi u khi n h c, công ngh h c, … và các kinh nghi m trong th c t vào th cọ ọ ọ ề ể ọ ệ ọ ệ ự ế ự
hành qu n tr .ả ị
- Th baứ, qu n tr ph i đ m b o phù h p v i đi u ki n, hoàn c nh c a m i t ch c trong t ng giaiả ị ả ả ả ợ ớ ề ệ ả ủ ỗ ổ ứ ừ
đo n c th . Đi u đó cũng có nghĩa, ng i Qu n tr v a ph i kiên trì các nguyên t c v a ph i v nạ ụ ể ề ườ ả ị ừ ả ắ ừ ả ậ
d ng m t cách linh ho t nh ng ph ng pháp, nh ng k thu t Qu n tr phù h p trong t ng đi u ki n,ụ ộ ạ ữ ươ ữ ỹ ậ ả ị ợ ừ ề ệ
hoàn c nh nh t đ nh.ả ấ ị
b-Tính ngh thu t c a qu n tr th hi n:ệ ậ ủ ả ị ể ệ
Ngh thu t là k năng, k x o, bí quy t, cái “ệ ậ ỹ ỹ ả ế m oẹ” c a qu n tr . N u khoa h c là s hi u bi t ki nủ ả ị ế ọ ự ể ế ế
th c có h th ng thì ngh thu t là s tinh l c ki n th c đ v n d ng phù h p trong t ng lĩnh v c,ứ ệ ố ệ ậ ự ọ ế ứ ể ậ ụ ợ ừ ự
trong t ng tình hu ng. Ví d :ừ ố ụ
- Trong ngh thu t s d ng ng i.ệ ậ ử ụ ườ tr c h t ph i hi u đ c đi m tâm lí, năng l c th c t c a conướ ế ả ể ặ ể ự ự ế ủ
ng i, t đó s d ng h vào vi c gì, lĩnh v c gì, c p b c nào là phù h p nh t; có nh v y m i phátườ ừ ử ụ ọ ệ ự ở ấ ậ ợ ấ ư ậ ớ
huy h t kh năng và s c ng hi n nhi u nh t c a m i cá nhân cho t p th .ế ả ự ố ế ề ấ ủ ỗ ậ ể
- Ngh thu t giáo d c con ng i.ệ ậ ụ ườ Giáo d c m t con ng i có th thông qua nhi u hình th c: khen –ụ ộ ườ ể ề ứ
chê, thuy t ph c, t phê bình và phê bình, khen th ng và k lu t đ u đòi h i tính ngh thu t r tế ụ ự ưở ỷ ậ ề ỏ ở ệ ậ ấ
cao. Áp d ng hình th c, bi n pháp giáo d c không phù h p ch ng nh ng giúp cho ng i ta ti n b h nụ ứ ệ ụ ợ ẳ ữ ườ ế ộ ơ
mà ng c l i làm ph n tác d ng, tăng thêm tính tiêu c c trong t t ng và hành đ ng. ượ ạ ả ụ ự ư ưở ộ
- Ngh thu t giao ti p, đàm phán trong kinh doanh.ệ ậ ế Cũng đòi h i tính ngh thu t r t cao. Trongỏ ệ ậ ấ
th c t không ph i ng i nào cũng có kh năng này, cùng m t vi c nh nhau đ i v i ng i này đàmự ế ả ườ ả ộ ệ ư ố ớ ườ
phán thành công còn ng i khác thì th t b i.ườ ấ ạ
- Ngh thu t ra quy t đ nh qu n tr . ệ ậ ế ị ả ị Quy t đ nh qu n tr là m t thông đi p bi u hi n ý chí c a nhàế ị ả ị ộ ệ ể ệ ủ
qu n tr bu c đ i t ng ph i thi hành đ c di n đ t b ng nhi u hình th c nh : văn b n ch vi t, l iả ị ộ ố ượ ả ượ ễ ạ ằ ề ứ ư ả ữ ế ờ
nói, hành đ ng, … Ngoài đ c đi m chung c a quy t đ nh qu n tr mang tính m nh l nh, c ng ch raộ ặ ể ủ ế ị ả ị ệ ệ ưỡ ế
thì m i hình th c c a quy t đ nh l i có nh ng đ c đi m riêng, ch ng h n nh quy t đ nh b ng l iỗ ứ ủ ế ị ạ ữ ặ ể ẳ ạ ư ế ị ằ ờ
không mang tính bài b n, khuôn m u nh quy t đ nh b ng văn b n ch vi t nh ng l i đòi h i tínhả ẫ ư ế ị ằ ả ữ ế ư ạ ỏ ở
sáng t o, thích nghi và tính thuy t ph c h n.ạ ế ụ ơ
-Ngh thu t qu ng cáo.ệ ậ ả Tr c h t là gây n t ng cho ng i nghe, ng i đ c. Nh ng trong th c tướ ế ấ ượ ườ ườ ọ ư ự ế
không ph i doanh nghi p nào cũng làm đ c đi u đó. Có nh ng qu ng cáo chúng ta xem th y vui vui,ả ệ ượ ề ữ ả ấ
thích thú, có c m tình s n ph m c a h . Nh ng cũng có qu ng cáo l i th y chán ngán, gây b c b i,ả ả ẩ ủ ọ ư ả ạ ấ ự ộ
phi n mu n cho ng i nghe, ng i đ c, … Vì sao nh v y? Đó chính là ngh thu t qu ng cáo. “ề ộ ườ ườ ọ ư ậ ệ ậ ả Nghệ
thu t vĩ đ i nh t c a ngh qu ng cáo, là n sâu vào đ u óc ng i ta m t ý t ng nào đó nh ng b ngậ ạ ấ ủ ề ả ấ ầ ườ ộ ưở ư ằ
cách th c mà ng i ta không nh n th y đ c đi u đóứ ườ ậ ấ ượ ề - khuy t danh” (trích trong “ếL i vàng cho cácờ
nhà doanh nghi pệ” – nhà xu t b n tr năm 1994)ấ ả ẻ
- Ngh thu t bán hàng: ệ ậ “Ngh thu t bán t c là ngh thu t làm cho ng i mua tin ch c r ng h có l iệ ậ ứ ệ ậ ườ ắ ằ ọ ợ
khi h mua - SHELDONọ” (trích: “L i vàng cho các nhà doanh nghi pờ ệ ” – nhà xu t b n tr năm 1994).ấ ả ẻ
Ngh thu t là cái gì đó h t s c riêng t c a t ng ng i, không th “nh p kh u” t ng i khác. Nóệ ậ ế ứ ư ủ ừ ườ ể ậ ẩ ừ ườ
đòi h i ng i qu n tr (mà tr c h t là ng i lãnh đ o) không nh ng bi t v n d ng có hi u quỏ ở ườ ả ị ướ ế ườ ạ ữ ế ậ ụ ệ ả

các thành t u khoa h c hi n có vào hoàn c nh c th c a mình mà còn tích lũy v n kinh nghi m c aự ọ ệ ả ụ ể ủ ố ệ ủ
b n thân, c a ng i khác đ nâng chúng lên thành ngh thu t – t c bi n nó thành cái riêng c a mình.ả ủ ườ ể ệ ậ ứ ế ủ
C âu 2 : Nhà qu n tr phân tích môi tr ng kinh doanh và đ a ra các quy t đ nh. Hãy l y m t víả ị ườ ư ế ị ấ ộ
d thành công và 1 ví d th t b i trong vi c phân tích môi tr ng kinh doanh phân và ra quy tụ ụ ấ ạ ệ ườ ế
đ nh c a nhà qu n tr . Hãy nêu 5 sai l m trong phân tích môi tr ng kinh doanh.ị ủ ả ị ầ ườ
A/ Khái ni m:ệ Môi tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p là t t c các y u t bên trong cũng nh bênườ ạ ộ ủ ệ ấ ả ế ố ư
ngoài th ng xuyên có nh h ng đ n k t qu ho t đ ng c a t ch c.ườ ả ưở ế ế ả ạ ộ ủ ổ ứ
•Các y u t c a môi tr ng bênế ố ủ ườ
trong:
-S n xu t: năng l c s n xu t,ả ấ ự ả ấ
trình đ công ngh …ộ ệ
-Tài chính: dòng ti n t , cề ệ ơ
c u v n đ u t , tình hình công n …ấ ố ầ ư ợ
-Năng l c: trình đ l c l ngự ộ ự ượ
nhân s , v n đ s p x p, b trí, đàoự ấ ề ắ ế ố
t o, các chính sách đãi ng …ạ ộ
-Marketing: nghiên c u thứ ị
tr ng, khách hàng, h th ng phân ph i, qu ng cáo…ườ ệ ố ố ả
-Nghiên c u & phát tri n: kh năng nghiên c u s n ph m m i, công ngh m i…ứ ể ả ứ ả ẩ ớ ệ ớ
-Văn hoá: đ c tính, d ng văn hoá, m c đ thích ng hi n t i, t ng lai…ặ ạ ứ ộ ứ ệ ạ ươ
Các y u t trên đ c đánh giá trên c s so sánh v i các nhà c nh tranhế ố ượ ơ ở ớ ạ
•Các y u t c a môi tr ng vi mô (môi tr ng ngành)ế ố ủ ườ ườ
-Khách hàng: G m nh ng ng i tiêu th các s n ph m c a doanh nghi p, quy t đ nh đ u raồ ữ ườ ụ ả ẩ ủ ệ ế ị ầ
c a doanh nghi pủ ệ
-Nh ng ng i cung c p: các nhà s n xu t cung c p v t t , công ngh , các ngân hàng, cữ ườ ấ ả ấ ấ ậ ư ệ ổ
đông…
-Các đ i th c nh tranh: doanh nghi p hi n h u trong ngành, đ i th ti m n m i, các s nố ủ ạ ệ ệ ữ ố ủ ề ẩ ớ ả
ph m thay th .ẩ ế
-Các nhóm áp l c, c ng đ ng xã h i, dân c đ a ph ng…ự ộ ồ ộ ư ị ươ
•Các y u t c a môi tr ng vĩ mô (môi tr ng bên ngoài)ế ố ủ ườ ườ
-Kinh t : T c đ GDP, GNI, lãi suât, t giá, t giá ngo i t …ế ố ộ ỉ ỷ ạ ệ
-Dân s : T l tăng dân s , xu h ng tu i tác gi i tính, c c u dân s …ố ỷ ệ ố ướ ổ ớ ơ ấ ố
-Công ngh : t c đ phát tri n s n ph m m i, công ngh mói, kh năng chuy n giao côngệ ố ộ ể ả ẩ ớ ệ ả ể
ngh …ệ
-Văn hoá xã h i: nh ng l a ch n ngh nghi p, t p quán, nh ng u tiên & nh ng quan tâmộ ữ ự ọ ề ệ ậ ữ ư ữ
c a xã h i.ủ ộ
-Chính tr pháp lu t: nh ng u tiên c a chính ph , lu t thu , quy đ nh v môi tr ngị ậ ữ ư ủ ủ ậ ế ị ề ườ
B/ Hãy l y 1 ví d thành công và 1 ví d th t b i trong vi c phân tích môi tr ng kinh doanhấ ụ ụ ấ ạ ệ ườ
phân và ra quy t đ nh c a nhà qu n tr :ế ị ủ ả ị
-Ví d v công ty thành công: Ph n m m Microsoftụ ề ầ ề
-V í d v công ty that b iụ ề ạ : Nh ng nhà đ u t c phi uữ ầ ư ổ ể
C/ Hãy nêu 5 sai l m trong phân tích môi tr ng kinh doanh:ầ ườ
…
C âu 3 : Ch n 1 công ty thành công mà em bi t rõ nh t, tóm t t v công ty đó và phân tích đ làm rõọ ế ấ ắ ề ể
cách qu n lý lãnh đ o c a công ty đó?ả ạ ủ
Microsoft là m t t p đoàn ph n m m và các s n ph m c a nó đ c s d ng b i h n 90% máy tính cáộ ậ ầ ề ả ẩ ủ ượ ử ụ ở ơ
nhân trên toàn th gi i. Microsoft tr thành ng i tiên phong trong cu c cách m ng máy tính cá nhân. ế ớ ở ườ ộ ạ
Ngày nay, Microsoft có m t trên toàn th gi i. Microsoft đ t chi nhánh h n 90 qu c gia và đ cặ ế ớ ặ ở ơ ố ượ
phân lo i thành 6 khu v c: B c M ; Châu M Latinh; Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi; Nh t B n;ạ ự ắ ỹ ỹ ậ ả
Châu Á Thái Bình D ng và Trung Hoa L c Đ a v i trung tâm đi u hành t i Dublin, Ireland;ươ ụ ị ớ ề ạ
Humacao; Puerto Rico; Reno, Nevada, USA và Singapore. Microsoft là 1 t p đoàn hàng đ u th gi iậ ầ ế ớ
Môi tr ng bên trongườ
Môi tr ng ngànhườ
Môi tr ng bên ngoàiườ

trong lĩnh v c ph m m m, d ch v và gi i pháp công ngh thông tin. Nh ng s n ph m ph n m m c aự ầ ề ị ụ ả ệ ữ ả ẩ ầ ề ủ
Microsoft bao g m h đi u hành cho máy ch , máy tính cá nhân và các thi t b thông minh, ng d ngồ ệ ề ủ ế ị ứ ụ
máy ch cho môi tr ng công ngh thông tin, ng d ng năng su t thông tin, gi i pháp kinh doanh vàủ ườ ệ ứ ụ ấ ả
các công c phát tri n ph n m m. Microsoft có 57.000 nhân viên trên toàn th gi i và đang ti p t cụ ể ầ ề ế ớ ế ụ
làm tăng tính hi n h u c a máy tính b ng nhi u ph ng pháp m i.ệ ữ ủ ằ ề ươ ớ
Tháng 3/2005, Bill Gates, ng i sáng l p t p đoàn Microsoft, đ c N Hoàng Elizabeth II phong t cườ ậ ậ ượ ữ ướ
hi p sĩ danh d .ệ ự
Cách qu n lý lãnh đ o c a công ty Microsoftả ạ ủ
1.L ãnh đ o và m c tiêu:ạ ụ
a. Bill Gates c ó t m nhìn chi n l c sâu r ng:ầ ế ượ ộ
- B h c đ thành l p công ty.ỏ ọ ể ậ
Bill Gates đã b không theo h c ti p năm th 3 tr ng đ i h c Harvard đ toàn tâm toàn ý cùng Paulỏ ọ ế ứ ườ ạ ọ ể
Allen b t tay xây d ng công ty Microsoft.ắ ự
M m t tr n “m ng hoá toàn c u”:ở ặ ậ ạ ầ
D i s lãnh đ o c a Gates, Microsoft đã và đang xây d ng ph n m m tuy t h o mang tính năng k tướ ự ạ ủ ự ầ ề ệ ả ế
n i m ng toàn c u, giúp cho vi c liên k t con ng i và công vi c b t c đâu, b t c lúc nào, vàố ạ ầ ệ ế ườ ệ ở ấ ứ ấ ứ
b ng b t c thi t b liên l c nào.ằ ấ ứ ế ị ạ
Đổi m i t duy kinh doanh:ớ ư
•Theo Bill Gates: "Kinh doanh và công ngh g n k t v i nhauệ ắ ế ớ " và công ngh thông tin s ph iệ ẽ ả
k t h p v i qu n lý kinh doanh trong m t cách th c đi u hành m i đ c Bill Gates g i là "ế ợ ớ ả ộ ứ ề ớ ượ ọ H th nệ ầ
kinh số".
b. Kh năng phân tích v n đ :ả ấ ề
Qu th t Bill Gates x ng đáng là ng i c m lái vĩ đ i con tàu Microsoft b i ông r t gi i trong vi cả ậ ứ ườ ầ ạ ở ấ ỏ ệ
phát hi n ra nh ng công trình c a ng i khác và bi n đ i nó đ thành c a mình và đó không ph i chệ ữ ủ ườ ế ổ ể ủ ả ỉ
là công vi c c i s a công ngh , m c dù Gates nói r ng Microsoft đã n m l y nh ng ý t ng đó và mệ ả ử ệ ặ ằ ắ ấ ữ ưở ở
r ng ra và đó chính là nh ng ý t ng m i.ộ ữ ưở ớ
c. Bao qu át m i c s :ọ ơ ở
Bill Gates luôn tham gia vào m i quy t đ nh mang tính chi n l c và v n đ qu n lý ch y u ọ ế ị ế ượ ấ ề ả ủ ế ở
Microsoft cũng nh gi vai trò ch ch t trong phát tri n công ngh , s n ph m m i.ư ữ ủ ố ể ệ ả ẩ ớ
Bill ki m soát công ty sát sao h n b t c s ki m soát c a m t giám đ c đi u hành m t công ty l nể ơ ấ ứ ự ể ủ ộ ố ề ở ộ ớ
nào khác. Hàng tháng, lãnh đ o c a các nhóm d án và lãnh đ o riêng c a t ng d án trao đ i e-mailạ ủ ự ạ ủ ừ ự ổ
đ báo cáo v hi n tr ng c a t ng d án và nh ng v n đ n i lên c a nó.ể ề ệ ạ ủ ừ ự ữ ấ ề ổ ủ
d. Chi m lĩnh th tr ng là m c tiêu t i h u:ế ị ườ ụ ố ậ
Microsoft luôn đ t m c tiêu chi m lĩnh toàn b 100% th ph n s n ph m mà nó đang b c vào. Tuyặ ụ ế ộ ị ầ ả ẩ ướ
nhiên, đó ph i là th ph n c a s đông ng i dùng.ả ị ầ ủ ố ườ
2.T ch c đ i ngũ:ổ ứ ộ
a. Con ng i là nhân t quy t đ nhườ ố ế ị
b. Tuy n d ng nhân tàiể ụ
c. S d ng m i nhân tàiử ụ ọ
d. Bill Gates không có khái ni m b ng c p hay tu i tác mà ch có khái ni m ng i làm đ cệ ằ ấ ổ ỉ ệ ườ ượ
vi c và ng i không làm đ c vi c.ệ ườ ượ ệ
e. Các chính sách gi chân ng i tàiữ ườ
f. Đoàn k t là s c m nhế ứ ạ
g. S liên k t c a các nhóm nh năng đ ngự ế ủ ỏ ộ
3.Th c thi công vi c:ự ệ
a. Ti t ki m là nguyên t cế ệ ắ
b. Ch m d t ch nghĩa hình th cấ ứ ủ ứ
c. Suy nghĩ k tr c khi quy t đ nhỹ ướ ế ị
d. Vi c hôm nay m i là quan tr ngệ ớ ọ
e. Ch p nh n sai l m và th t b iấ ậ ầ ấ ạ
f. T o s c ép c nh tranhạ ứ ạ
g. N m v ng k năng chuyên mônắ ữ ỹ
4. T ch c ổ ứ h c t p:ọ ậ

a. Đại h c Microsoftọ
b. H c h i t nh ng sai l m trong quá khọ ỏ ừ ữ ầ ứ
c. H c t nh ng ng i xung quanhọ ừ ữ ườ
d. H c t khách hàngọ ừ
Câu 4: Ch n 1 công ty th t b i và phân tích đ làm rõ nh ng sai l m trong qu n lý và lãnh đ o.ọ ấ ạ ể ữ ầ ả ạ
Công ty c ph n Bông B ch Tuy tổ ầ ạ ế
T ng là doanh nghi p m nh c a TP HCM, v i th ng hi u B ch Tuy t vang bóng m t th i, Công tyừ ệ ạ ủ ớ ươ ệ ạ ế ộ ờ
c ph n Bông B ch Tuy t (BBT) đang đánh m t d n tên tu i c a mình vì làm ăn sa sút, s n ph m kémổ ầ ạ ế ấ ầ ổ ủ ả ẩ
s c c nh tranh.ứ ạ
Theo ý ki n c a h u h t các c đông, bên c nh nh ng nguyên nhân khách quan nh giá v t t nguyênế ủ ầ ế ổ ạ ữ ư ậ ư
li u, bông liên t c tăng; s c nh tranh gay g t c a các công ty có v n đ u t n c ngoài thì ệ ụ ự ạ ắ ủ ố ầ ư ướ s y uự ế
kém trong qu n lý và đi u hành c a ban lãnh đ o công ty là nguyên nhân khi n BBT ho t đ ngả ề ủ ạ ế ạ ộ
sa sút.
Th hi n rõ nh t là vi c đ u t không hi u qu hai dây chuy n s n xu t băng v sinh ph n và bôngể ệ ấ ệ ầ ư ệ ả ề ả ấ ệ ụ ữ
y t m i t i Khu công nghi p Vĩnh L c (huy n Bình Chánh, TP HCM), v i t ng v n đ u t h n 100ế ớ ạ ệ ộ ệ ớ ổ ố ầ ư ơ
t đ ng, hai dây chuy n này đ c trông đ i s t o ra nh ng đ t phá cho BBT sau khi đ c đ a vàoỷ ồ ề ượ ợ ẽ ạ ữ ộ ượ ư
khai thác h i cu i năm 2003. Tuy nhiên, k t qu th c t khi n c đông h t s c th t v ng. Trong haiồ ố ế ả ự ế ế ổ ế ứ ấ ọ
dây chuy n m i, ch có dây chuy n s n xu t bông y t (công ngh c a Đ c, công su t 3,5 t n/ca) làề ớ ỉ ề ả ấ ế ệ ủ ứ ấ ấ
ho t đ ng v i công su t ch a t i 30%; còn dây chuy n s n xu t băng v sinh (công ngh c a Italy,ạ ộ ớ ấ ư ớ ề ả ấ ệ ệ ủ
công su t 500 mi ng/phút) đang ph i "trùm m n" ch sau m t th i gian ng n đi vào ho t đ ng, vì s nấ ế ả ề ỉ ộ ờ ắ ạ ộ ả
ph m s n xu t ra không bán đ c.ẩ ả ấ ượ
C âu 5 : M t vài so sánh gi a ng i lãnh đ o và nhà qu n lý (tham kh o)ộ ữ ườ ạ ả ả
Chúng ta bi t t i Peter Ferdinand Drucker (1909–2005) - cha đ c a qu n tr kinh doanh hi n đ i, cũngế ớ ẻ ủ ả ị ệ ạ
bi t t i câu nói n i ri ng c a ông: “Management is doing things right; leadership is doing the rightế ớ ổ ế ủ
things” - t m d ch là nhà qu n lý tìm cách làm th t t t m t công vi c, còn ng i lãnh đ o l i c g ngạ ị ả ậ ố ộ ệ ườ ạ ạ ố ắ
xác đ nh đúng công vi c đ làm. Đi u này có ý nghĩa gì?ị ệ ể ề
Druker mu n nh n m nh r ng v trí đ ng đ u, luôn có hai kháiố ấ ạ ằ ở ị ứ ầ
ni m: ệlãnh đ o và qu n lýạ ả . Nhà qu n lý có th đóng vai trò c a nhàả ể ủ
lãnh đ o, nh ng nhà lãnh đ o thì không ph i lúc nào cũng là nhà qu nạ ư ạ ả ả
lý. Trong cu n sách n i ti ng "The Art of Possibility", Rosamund vàố ổ ế
Benjamin Zander đã đ c p t i khái ni m "Leading from any chair" -ề ậ ớ ệ
"lãnh đ o t b t kỳ v trí nào" v i ví d r t hay v hình nh m t giànạ ừ ấ ị ớ ụ ấ ề ả ộ
nh c giao h ng v i ng i ch huy là ng i đ m b o cho c giànạ ưở ớ ườ ỉ ườ ả ả ả
nh c ph i h p bi u di n t t v i nhau, nh ng chính ng i đánh đànạ ố ợ ể ễ ố ớ ư ườ
Viola ng i cu i giàn nh c m i là ng i lãnh đ o - đ nh h ng ti t t uồ ố ạ ớ ườ ạ ị ướ ế ấ
c a c giàn nh c đ có bu i hòa t u thành công.ủ ả ạ ể ổ ấ
Trong doanh nghi p cũng v y, luôn có giám đ c, tr ng phòng, đ c công,... nh ng không ph i lúc nàoệ ậ ố ưở ố ư ả
h cũng ọlãnh đ oạ. Đôi khi ng i lãnh đ o th c s , ng i truy n c m h ng làm vi c, xác đ nh chínhườ ạ ự ự ườ ề ả ứ ệ ị
xác v n đ c n gi i quy t và bám sát t ng thành viên, h tr t ng ng i cho đ n k t qu cu i cùngấ ề ầ ả ế ừ ỗ ợ ừ ườ ế ế ả ố
l i là m t thành viên bình th ng khác trong công ty, trong nhóm.ạ ộ ườ
Mary Parker Follett (1868–1933), m t tác gi n i ti ng v i nhi u cu n sách vi t trên khía c nh dânộ ả ổ ế ớ ề ố ế ạ
ch , quan h con ng i và qu n tr đã đ a ra đ nh nghĩa v qu n lý là "ủ ệ ườ ả ị ư ị ề ả ngh thu t s d ng con ng iệ ậ ử ụ ườ
đ hoàn thành công vi cể ệ ". Henri Fayol (1841-1925), m t ng i cũng có nh ng đóng góp r t l n choộ ườ ữ ấ ớ
qu n tr h c hi n đ i đã mô t vi c qu n lý bao g m năm ch c năng chính:ả ị ọ ệ ạ ả ệ ả ồ ứ
1. L p k ho ch.ậ ế ạ
2. T ch c.ổ ứ
3. Lãnh đ oạ
4. Đi u ph i.ề ố
5. Đi u khi n.ề ể
Đ c đi m đ u tiên c a m t nhà qu n lý là h có ng i d i quy n,ặ ể ầ ủ ộ ả ọ ườ ướ ề