Ệ Ố
Ị Ọ
Ậ
Ả
H TH NG ÔN T P MÔN QU N TR H C
TS. BÙI QUANG XUÂN
ướ ạ ừ ữ ư ư ạ ế ữ Tr c nh ng công trình vĩ đ i t xa x a l u l ư ạ i đ n nh ng ngày nay nh V n
ườ ở ự ố ở ắ ẽ ữ ậ Lý Tr ng Thành Trung Qu c, Kim T Tháp Ai C p v.v… ch c s có nh ng s ự
ả ỏ ặ ữ ề ẽ ả lý gi i khác nhau. Riêng v qu n lý, s có nh ng câu h i đ t ra:
ệ ả ườ ụ ệ Ai đã có tài qu n lý hàng tri u con ng i làm vi c ròng rã trong hàng ch c năm
ư ậ ể ạ đ có công trình vĩ đ i nh v y?
ỗ ườ ố ợ ệ ả ỉ Ai đã ch cho m i ng i hàng ngày ph i làm gì và ph i h p các công vi c nh ư
ế th nào ?
ổ ứ ậ ệ ứ Ai đã lo t ch c cung ng nguyên v t li u cho các công trình ?
1
v.v…
ạ ộ ữ ả ả Ph i chăng đó là nh ng ho t đ ng qu n lý.
ự ọ ệ ệ ậ ả ả ị ụ V y qu n lý là gì ? Nhà qu n tr là ai ? H có vai trò gì trong vi c th c hi n m c
ủ ổ ứ ị ọ ứ ầ ả tiêu c a t ch c ? Vì sao chúng ta c n nghiên c u qu n tr h c ?…
ủ ổ ứ ệ ữ ư ặ ị Câu 1: Anh, ch hãy nêu và phân tích nh ng đ c tr ng c a t ả ch c có hi u qu .
ổ ứ ể ự ộ ề ầ ặ ả ỉ ệ ừ ệ T ch c có hi u qu có th t đ ng đi u ch nh nhu c u đ c bi t mà t ng ng ườ i
ỗ ổ ứ ề ụ ầ ả ườ ả ặ g p ph i. M i t ch c đ u n y sinh nhu c u khác nhau do m c tiêu, môi tr ng, quy
ố ượ ụ ụ ổ ứ ệ ể ự mô, tài l c và đ i t ng ph c v khác nhau, t ả ch c có hi u qu có th thông qua
ủ ề ệ ọ ế ế ổ ứ ả ả ắ ắ ả đi u ki n quan tr ng c a “thi t k t ầ ch c”, b o đ m ch c ch n tho mãn yêu c u
nào đó.
ơ ấ ổ ứ ả ế ứ ẽ ặ ỉ C c u t ỉ ch c này là ph i h t s c ch t ch và t m .
ơ ấ ổ ứ ộ ổ ứ ầ ả ố C c u t ch c này c n ph i là m t t ấ ch c th ng nh t trách nhi m, ạ ệ quy n h n ề
ợ ấ và l ệ i ích l y trách nhi m làm trung tâm.
ổ ứ ế ộ ự ụ ệ ấ ả T ch c này ph i th c hi n ch đ phân c p ph trách.
ệ ệ ệ ố ố ạ ữ ậ ả ấ M nh l nh th ng nh t, m i liên h qua l ộ i gi a các b ph n n i b ậ ộ ộ ph i m t
thi t.ế
ộ ộ ổ ứ ự ể ả ố N i b t ch c ph i có th duy trì s cân đ i và hài hoà.
ớ ự ế ổ ủ ứ ể ả ườ Ph i duy trì tính co giãn đ thích ng v i s bi n đ i c a môi tr ng bên ngoài.
ạ ệ ứ ụ ể ắ ả ổ T ch c này có th áp d ng nguyên t c qu n lý ngo i l Cũng ph i ả khéo léo
giao quy n.ề
ủ ả ỹ ị Câu 2: Anh (ch ) hãy nêu và phân tích các k năng c a qu n lý?
ử ụ ả ậ ỹ ỹ ươ ỹ K năng k thu t: Đây là kh năng s d ng các ph ng pháp và k thu t đ ậ ể
ự ụ ệ ệ th c hi n nhi m v .
2
ứ ề ệ ế ỹ ườ ữ K năng quan h : Đây là nh ng ki n th c v hành vi con ng i và quá trình
ữ ự ể ế ả ơ ủ ộ ươ t ng tác gi a các cá nhân, năng l c hi u bi ộ t c m giác, thái đ và đ ng c c a ng ườ i
ờ ự ệ ế ậ ữ ệ ệ ả khác qua l i nói và vi c làm, năng l c thi t l p nh ng quan h có hi u qu .
ứ ậ ỹ ự K năng nh n th c: Đây là năng l c phân tích, suy nghĩ logic, thành th o ạ trong
ứ ạ ự ậ ữ ữ ệ ệ hình thành các khái ni m và khái quát hoá nh ng quan h ph c t p gi a các s v t và
ệ ượ ệ ề ạ ưở ệ ế hi n t ng, sáng t o trong vi c đ ra các ý t ng và trong vi c gi ấ ề ả quy t các v n đ , i
ự ế ữ ự ệ năng l c phân tích các s ki n và các xu th , đón tr ướ ượ c đ ậ ạ ổ c nh ng thay đ i và nh n d ng
ấ ề ề ẩ ơ ộ ữ ượ đ ữ c nh ng c h i và nh ng v n đ còn ti m n.
ứ ủ ề ậ ị ườ ả Câu 3: Anh (ch ) hãy trình bày nh n th c c a mình v “Tr ng phái qu n lý
ị ệ ố ả ạ theo tình hu ng” trong qu n tr hi n đ i?
ườ ụ ằ ạ ữ ậ Tr ng phái này cho r ng: do tác d ng qua l ộ i gi a các b ph n trong t ổ ứ ch c
ưở ủ ườ ệ ả ổ ứ ể ả và nh h ng c a môi tr ng bên ngoài, vi c qu n lý t ch c không th có m t b ộ ộ
ươ ệ ố ồ ạ ổ ế ậ ph ng pháp chính xác tuy t đ i, cũng không t n t ấ ụ i lý lu n thích d ng ph bi n, b t
ươ ữ ệ ề ẳ ẳ ậ ỳ k lý lu n và ph ệ ng pháp nào đ u không h n là h u hi u, cũng không h n là vô hi u.
ươ ự ế ủ ổ ả ứ ậ Dùng lý lu n hay ph ng pháp nào ph i xem tình hình th c t c a t ch c và môi
ườ ỳ ơ ứ ế ề ả ả ố ỳ ị tr ệ ng đang s ng mà đ nh. Trong qu n lý, ph i tu c ng bi n tu theo đi u ki n
ế ố ủ ố ữ ứ ả ườ ộ ộ ủ ổ ứ n i b c a t ệ ch c và ph i căn c vào quan h hàm s gi a bi n s c a môi tr ng,
ố ỹ ế ậ ả ả ị ươ ứ ả ư ưở t t ng qu n lý và bi n s k thu t qu n lý mà xác đ nh ph ng th c qu n lý có
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ườ ố ợ ự ữ ệ ả ổ ứ Tr ng phái này cho qu n lý là s ph i h p gi a ba cái công vi c, t ch c, con
ườ ổ ủ ỳ ự ườ ổ ng i, tu s thay đ i c a môi tr ng mà thay đ i theo.
ợ ủ ự ổ ậ ố ườ ả ớ Lý lu n theo tình hu ng là s t ng h p c a các tr ng phái qu n lý; khi m i lên vũ đài
ả ượ ể ẫ ỳ ọ ị ọ ả ị ọ qu n tr h c, nó đ ắ c các nhà qu n tr h c đánh giá cao, k v ng nó có th d n d t
ị ọ ừ ệ ả ậ ả ỏ ố ậ quan h qu n tr h c kh i “khu r ng lý lu n qu n lý”. Song , lý lu n theo tình hu ng
3
ộ ự ủ ế ậ ả ấ ạ ấ ặ nh n m nh r t rõ đ n tính đ c thù c a lý lu n qu n lý nên đã đi sang m t c c đoan
ế ườ ượ ổ ế khác, vì th tr ng phái này không đ ậ c công nh n ph bi n.
Câu 4: Anh (ch ) hãy trình bày quan h t
ệ ổ ứ ả ả ị ị ch c và qu n lý trong qu n tr ?
ệ ữ ổ ứ ả Quan h gi a t ch c và qu n lý.
ơ ấ ổ ứ ổ ứ ự ệ ẹ ả ả ả 1. T ch c là b o đ m c c u t ch c th c hi n qu n lý có hi u qu . T ch c ả ổ ứ là
ứ ụ ủ ệ ấ ả ả ọ ộ ả m t ch c năng qu n lý quan tr ng, m c đích c a nó là ch p hành qu n lý có hi u qu .
ứ ả ấ ấ ấ 2. Trong quá trình ch p hành ch c năng qu n lý, khi th y có v n đ t n ề ồ t i,ạ
ả ổ ứ ể ế ề ỉ ph i thông qua t ch c đ ti n hành đ u ch nh.
ổ ứ ố ợ ệ ẩ ả ớ ổ ớ ầ 3. T ch c ph i ph i h p v i nhu c u “đ i m i”. Khi n y sinh nhi m v ụ đ iổ
ề ề ả ấ ầ ộ ớ ớ ỉ ổ ứ ể ự ệ ế m i, v n đ và nhu c u xã h i m i, ph i đi u ch nh t ch c đ s nghi p kinh t , xã
ể ộ h i phát tri n.
ị ề ? ề Câu 5: Theo anh (ch ) giao quy n là gì ? Ý nghĩa các giao quy n
ề Giao quy n là gì ?
ề ế ế ế ể ấ ả ở ữ Giao quy n là “k t dính”đ liên k t gi a các c p qu n lý khi n chúng tr thành
ộ ơ ấ ợ ộ ổ ể m t c c u h p tác hành đ ng có tính t ng th .
ế ộ ự ệ ề ề ả ả ọ Th c hi n ch đ qu n lý phân quy n, càng ph I coi tr ng giao quy n. Khi
ề ệ ả ố ệ ữ ề ớ phân tích giao quy n, ph i làm rõ m i liên h và khác bi t gi a giao quy n v i công
ề ự ệ ệ vi c, trách nhi m, quy n l c.
Ý nghĩa các giao quy nề ?
ề ấ ướ ề ự ầ ể ệ ộ Giao quy n là cho c p d i quy n l c c n có đ hoàn thành công vi c m t cách t ố t
ầ ủ ả ị ấ ướ ể ề ả ị ẹ đ p. Nhà qu tr ph I giao quy n đ y đ cho c p d ệ i đ làm công vi c xác đ nh. Ch ỉ
ẩ ổ ứ ơ ấ ổ ứ ụ ề ể ắ ớ có áp d ng nguyên t c giao quy n m i có th thúc đ y t ch c, c c u t ớ ch c m i
ệ ụ ấ không m t đI hi u d ng.
4
Câu 6: Anh (ch ) hãy trình bày các y u t
ế ố ơ ả ấ ả ạ ị ị c b n c u thành lãnh đ o trong qu n tr ?
ự ế ợ ủ ế ố ơ ả ấ ạ ồ ỹ K năng lãnh đ o bao g m s k t h p c a ít nh t ba y u t c b n:
ứ ượ ậ ả ườ ữ ẩ ộ a) Kh năng nh n th c đ c con ng ự i, nh ng đ ng l c thúc đ y khác nhau ở
ữ ả ờ nh ng th i gian khác nhau và trong hoàn c nh khác nhau.
ả b) Kh năng khích l ệ .
ả ộ ộ ươ ể ạ ợ c) Kh năng hành đ ng theo m t ph ộ ầ ng pháp thích h p đ t o ra m t b u
ự ưở ữ ứ ạ ơ ậ ế ị ộ không khí h u ích cho s h ng ng đáp l i các quy t đ nh và kh i d y các đ ng c ơ
ẩ ủ ậ ể thúc đ y c a nhóm hay t p th .
Câu 7: Theo anh (ch ), nh ng đi u ki n căn b n nào đ đi t
ề ệ ữ ể ả ị ớ ự ắ ạ g n bó t o i s
ậ ợ ự ộ ệ thu n l ế ị i cho vi c ra m t quy t đ nh chung xây d ng?
ườ ấ ả ườ ọ ế ườ ậ ọ a. M i ng ậ i ph i nh n th y ng i n liên quan đ n ng ề i kia, nh n rõ quy n
ợ ụ ệ ệ ố ỗ ườ ề ả l ự i chung, mong mu n tham gia th c hi n nhi m v chung, m i ng i đ u ph i nh ờ
ầ ủ ườ ự s góp ph n c a ng i khác.
ườ ữ ả ầ ấ ả ậ ả ế ầ ọ b. M i ng i ph i nh n th y nh ng khó khăn c n ph i gi ả i quy t, c n ph i
ể ố ệ ộ ươ ở ự ầ ớ ẵ hành đ ng đ đ i phó và s n sàng lãnh trách nhi m đ ng đ u v i các tr l c.
ườ ả ẵ ờ ợ ữ ể ở ọ c. M i ng ừ i ph i s n sàng ch đ i nh ng quan đi m khác nhau b i vì t ng
ườ ứ ấ ề ớ ễ ả ữ ể ạ ậ ộ ị ng i có th nh n th c v n đ v i m t khía c nh riêng b êt nên d x y ra nh ng sai
ệ ữ ọ ườ ả ượ ự ể ể bi ể t gi a các quan đi m. Do đó, m i ng i ph i đ c t ủ do phát bi u quan đi m c a
ừ ự ấ ế ị ủ ề ạ mình, t đó tìm ra s nh t trí v khía c nh chung c a quy t đ nh.
ườ ự ả ượ ề ợ ọ d. M i ng i ph i có s quan tâm chung v ọ t lên m i quy n l i cá nhân hay
ể ố thi u s .
Câu 8: Theo anh ch , ng
ị ườ ả ậ ề ạ ố ớ i lãnh đ o ph i t p trung suy nghĩ đi u gì đ i v i
ế ị ủ quy t đ nh r i ro?
5
ự ọ ươ ể ọ ộ L a ch n ph ng án có hy v ng đ hành đ ng.
ị ố ươ ứ ầ ế ể ứ ể ẩ Chu n b t t ph ng án ng phó c n thi ế t, đ có th ng phó khi có bi n
ườ ể ệ ấ ộ đ ng không l ng tr ướ ượ c đ c có th xu t hi n;
ế ủ ố ắ ụ ề ệ ậ V n d ng các đi u ki n khách quan, c g ng bi n r i ro thành yên lành.
ế ị ự ệ ể ậ ờ ớ ị Thông qua th c nghi m thí đi m, k p th i thu th p thông tin m i, làm cho quy t đ nh
ế ị ể ị ủ r i ro chuy n hoá thành quy t đ nh xác đ nh.
ư ệ ể ả ầ ả ộ ộ ố ố Dành m t ph n linh đ ng, ph i có bi n pháp b o hi m cu i cùng, gi ng nh khi
ế ế ơ ầ ư ụ ể ệ ệ ả ả ả thi t k c khí ph i có bi n pháp b o hi m có hi u qu . Ví d , trong đ u t ự xây d ng
ỹ ự ữ ủ ề ả ậ ị ph i có qu d tr , th m chí thông qua công tác chính tr nâng cao ni m tin c a con
ườ ố ớ ế ị ế ị ỉ ả ả ắ ộ ng i đ i v i quy t đ nh. Nó có tác đ ng không ch đ m b o quy t đ nh th ng l ợ i
ờ ể ả ố ủ ế ị ự ệ ắ ấ ớ ệ trong gi kh c m u ch t c a vi c th c thi quy t đ nh, mà nó có th gi m b t thi t hai
ớ ấ ế ấ ạ ế ị ứ ể ấ ạ ỏ ớ t i m c th p nh nh t n u v n th t b i, và yên lòng chuy n sang quy t đ nh m i.
ủ ả ị
ế ụ ề ị ị ạ ổ ứ ế ả ị ả Câu 9: Theo anh (ch ), th nào là nhà qu n tr ? Nêu các vai trò c a nhà qu n tr trong t ch c? Cho ví d v nhà qu n tr b n bi t?
ệ ả ị: Khái ni m nhà qu n tr
ố ợ ự ế ổ ề ồ ự i phân b , ph i h p các ngu n l c và tr c ti p tham gia đi u
ị ạ ộ ườ ủ ộ ộ ậ ộ ổ ứ ả + Nhà qu n tr là ng hành các ho t đ ng c a m t b ph n hay m t t ch c.
ỉ ấ ả ượ ườ ệ ề ả ị ữ t c nh ng ng i ch u trách nhi m qu n lý, đi u hành
ể c dùng đ ch t ả ộ ậ ộ ộ + Nhà QT đ ậ m t b ph n hay c m t t p đoàn KD
ườ ứ ề ự ề ầ ấ ầ ướ ị i đ ng đ u, có quy n l c và có quy n yêu c u c p d ự i th c
ả + Nhà qu n tr là ng hi nệ
ườ ỗ ự ủ ố ợ ổ ứ ụ ằ ạ ị i ph i h p n l c c a cá nhân trong t ch c nh m đ t m c tiêu
ả +Nhà qu n tr là ng chung
ữ ệ ườ ớ +Nhà QT làm vi c cùng v i và thông qua nh ng ng i khác.
ụ ề ủ ả ị ạ ứ ợ ậ Ví d v nhà qu n tr : ngài Jobs c a Apple, đã mang l i m c tăng l ế i nhu n lũy ti n
ồ ữ ề ả ỉ ưở ổ kh ng l 3.188% (Sau khi đã đi u ch nh theo nh ng nh h ng mang tính ngành),
ể ừ ỗ ở ạ ớ ư trung bình 34% m i năm, cho hãng Apple k t khi ông quay tr l i v i t ộ cách m t
6
ờ ự ứ ế ả ố CEO năm 1997, khi công ty đang đ ng bên b v c phá s n. Cho đ n cu i tháng 9/2009,
ồ ủ ị ườ ư ữ ị ủ ỷ linh h n c a nh ng trái táo đã đ a giá tr th tr ng c a Apple tăng thêm 150 t USD.
Câu 10: Anh (ch ) hãy trình bày các y u t
ế ố ơ ả ấ ạ ị ả c b n c u thành lãnh đ o trong qu n
tr ?ị
ự ế ợ ủ ế ố ơ ả ấ ạ ồ ỹ K năng lãnh đ o bao g m s k t h p c a ít nh t các y u t c b n:
ứ ượ ả ậ ườ ữ ẩ ộ a) Kh năng nh n th c đ c con ng ự i, nh ng đ ng l c thúc đ y khác nhau ở
ữ ả ờ nh ng th i gian khác nhau và trong hoàn c nh khác nhau.
ả b) Kh năng khích l ệ .
ả ộ ộ ươ ể ạ ợ c) Kh năng hành đ ng theo m t ph ộ ầ ng pháp thích h p đ t o ra m t b u
ự ưở ữ ứ ạ ơ ậ ế ị ộ không khí h u ích cho s h ng ng đáp l i các quy t đ nh và kh i d y các đ ng c ơ
ẩ ủ ậ ể thúc đ y c a nhóm hay t p th .
Câu 11: Quan ni m c a anh (hay ch ) v lãnh đ o trong qu n tr ?
ị ề ủ ệ ả ạ ị
ạ ượ ề ố ộ ể ề ể ệ ấ ậ Lãnh đ o đ ả c công nh n là v n đ s m t đ đi u khi n công vi c trôi ch y,
ậ ợ thu n l ả ạ ế i và đ t k t qu .
ự ề ả ộ ươ ứ ứ Do s khác nhau v hoàn c nh, góc đ quan sát, ph ng th c nghiên c u nên
ệ ả ề ấ ạ ạ vi c lý gi i v “lãnh đ o” cũng r t đa d ng.
ỗ ọ ư ị ủ ầ ả ề ỉ H u nh đ nh nghĩa c a m i h c gi đ u khác nhau, cho nên Bennis ch ra:
ứ ạ ạ ừ ừ ệ ắ ườ ạ “Quan ni m lãnh đ o v a ph c t p l ắ i v a khó n m b t; ng i ta đã dùng nhi u t ề ừ
ữ ể ả ế ả ấ ố ng đ gi ả i thích, k t qu là càng mô t càng th y t i đen”.
ạ ạ ộ ể ị ủ ạ ườ Khái quát l i, có th đ nh nghĩa lãnh đ o là quá trình và ho t đ ng c a ng ạ i lãnh đ o
ộ ứ ả ưở ỉ ướ ườ ị ự ự d a vào m t s c nh h ng nào đó ch huy, h ẫ ng d n ng ệ ạ i b lãnh đ o th c hi n
ụ ị ườ ạ ổ ứ m c tiêu đã đ nh. Ng ể i lãnh đ o có th là cá nhân, hay t ch c.
Câu 12: Theo anh (ch ) th nào là t
ế ị ổ ứ ụ ề ổ ứ ạ ế ch c? Cho ví d v 1 t ch c b n bi t và
ủ ổ ứ ể ặ phân tích các đ c đi m c a t ch c đó?
7
ư ề ậ ườ ợ ủ c hi u nh là t p h p c a hai hay nhi u ng ể ạ ạ ộ i cùng ho t đ ng đ đ t
ượ ể ổ ứ ượ T ch c đ ụ c m c đính chung. đ
ổ ứ ườ ệ ệ ọ ệ ụ ề Ví d v 1 t ch c: Tr ng H c Vi n Nông Nghi p Vi t Nam
ủ ể ườ ự ủ ể ổ ứ ặ Phân tích các đ c đi m c a Tr ặ ng d a trên đ c đi m c a 1 t ch c:
ụ ụ ạ
Tính m c đích: Giáo d c và đào t o. ộ ự Là đ n v xã h i tr c thu c B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông thôn qu n lý
ể ệ ả ơ ộ ộ ị
giám sát.
ể ạ ượ ụ ạ ộ ấ ị ứ Ho t đ ng theo cách th c nh t đ nh đ đ t đ cm c đích
ự ệ ổ ồ
Thu hút ,phân b ngu n nhân l c: có các Khoa,Vi n, Ban ngành, Trung tâm, Nhà ấ ả xu t b n....
ạ ộ ệ ươ ố ổ ứ Ho t đ ng trong m i quan h t ớ ng tác v i các t ch c khác:
Có nh ng nhà qu n tr đ t
ườ ườ ệ Công an ph ị ng trên đ a bàn tr ng, các công ty, xí nghi p, Ngân hàng,....
ị ể ổ ứ ụ ế ủ ổ ứ ố ợ ư ố ế ố ch c, liên k t,ph i h p các thành viên và các y u t ư ch c nh : Giám Đ c HV, Phó GĐ, Bí Th
ưở ữ ả ể khác đ hhoàn thành m c tiêu c a t ng Khoa, .... Đoàn,Tr
Câu 13: Anh ch nghĩ gì v quan ni m “M t k ho ch dù có t
ộ ế ề ệ ạ ị ố ự ẽ ệ t cũng s khó th c hi n
ổ ứ ệ ả ế n u không có t ch c thích đáng và có hi u qu ”.
ộ ế ố ự ẽ ệ ế ổ ứ ạ M t k ho ch dù có t t cũng s khó th c hi n n u không có t ch c thích đáng
ệ ế ế ậ ạ ả ả ừ ế ị ế và có hi u qu . Vì th , trong c quá trình l p k ho ch t ch đ nh đ n th c t ự ế ầ , c n
ủ ổ ự ự ươ ứ ụ ậ ứ ế ạ ố ợ có s ph i h p c a t ch c và nhân l c t ể ng ng. Ví d , l p k ho ch phát tri n
ạ ả ị ườ ặ ẩ ớ ớ ủ ệ ầ lo i s n ph m m i nào đó ho c khai thác th tr ả ng m i c a doanh nghi p c n ph i
ế ổ ứ ầ ự ế ề ạ ầ ấ ổ ứ nghĩ đ n t ch c c n đ n. Đi u c n nh n m nh là: xây d ng t ố ợ ể ch c là đ ph i h p
ộ ổ ự ế ạ ả ứ ề ợ ờ ỉ th c thi k ho ch, không ph i là m t t ệ ch c không h p th i ch vì chi u theo vi c
ế ổ ứ ế ộ ọ ổ ứ ạ ậ l p k ho ch. Vì th , t ộ ch c cũng thu c m t khâu quan tr ng, t ố ợ ả ch c ph i ph i h p
ự ạ ộ ể ớ ế v i k ho ch thành m t th c th .
ứ ạ ả ậ ộ ế Ch c trách mà b ph n k ho ch ph i gánh vác là:
ủ ệ ề ế ậ ạ ộ ờ ị ổ (1) Đi u hoà k ho ch c a các b ph n trong doanh nghi p, đ nh th i gian t ng
ệ ủ ế ệ ạ ạ ợ h p biên so n thành k ho ch toàn di n c a doanh nghi p.
8
ố ợ ụ ụ ệ ộ ổ ị ậ ể ủ (2) Ph i h p xác đ nh m c tiêu t ng th c a doanh nghi p và m c tiêu b ph n
ơ ị ủ c a các đ n v .
ẩ ắ ệ ế ậ ạ ị (3) L p k ho ch, đ nh ra chu n t c công vi c.
ỗ ợ ị ế ế ế ạ ạ ơ (4) H tr nhân viên k ho ch các đ n v ti n hành công tác k ho ch.
ướ ự ậ ụ ệ ế ạ ả ế ừ (5) C i ti n t ng b c trình t l p k ho ch mà doanh nghi p áp d ng.
Câu 14: Quan ni m c a anh (hay ch ) v ch c năng t
ị ề ứ ủ ệ ổ ứ ả ch c trong qu n tri?
ổ ứ ớ ậ ứ ế ế ạ ả ắ ạ ộ ị T ch c là m t ch c năng qu n lý g n bó v i l p k ho ch. K ho ch xác đ nh
ệ ả ổ ứ ạ ể ự ế ệ ề ệ ạ ầ c n ph i làm vi c gì, t ch c t o đi u ki n đ th c hi n k ho ch.
ổ ứ ể ị ư ề Có th đ nh nghĩa v “ T ch c” nh sau:
ả ữ ổ ứ ố ợ ứ ệ ộ ườ T ch c là m t quá trình ch c năng ph i h p có hi u qu nh ng ng i tham d ự
ổ ứ ủ ọ ạ ộ ế ị ứ ạ ạ ộ ho t đ ng t ề ch c và ho t đ ng c a h , quy t đ nh và phân chia ph m vi ch c quy n
ơ ấ ổ ộ ứ ệ ị ạ ữ ậ ủ c a các b ph n trong c c u t ch c, xác đ nh rõ quan h qua l i gi a chúng cân,
ắ ợ ủ ủ ệ ậ ọ ộ ọ ườ nh c l i ích và nguy n v ng c a các b ph n và c a m i ng i khi n t ế ấ ả ề t c đ u
ướ ề ụ ả h ng v m c tiêu qu n lý chung.
Câu 15: Theo anh (ch ) t ngh ?ề
ị ạ ộ ệ ậ ả ị ọ i sao nói “Qu n tr là khoa h c, là ngh thu t và là m t
Là khoa h cọ
ố ượ ừ ế ấ
ụ ể ế ứ ằ ọ ng pháp khoa h c nh m tìm ki m , xem xét các tình hu ng qu n tr , đ t
ng nghiên c u c th ,có lý thuy t xu t phát t ố ộ ế ộ ả ả ớ ơ ạ ế ứ ệ ế
ơ ứ cu c nghiên c u theo + Có đ i t ữ ị ể ừ ươ nh ng ph ơ ữ ệ d ki n đã có (ki n th c, tài li u, thông tin,..) đ t đ n m t k t qu m i h n, cao h n, ị có giá tr cao h n.
ứ ượ ượ ứ ừ ỉ quá kh , đ
ồ ể ộ ệ ố ệ c tích lũy t ụ ậ ắ ễ ự c th c ti n ư
ả ả ạ ộ +G m m t h th ng tri th c hoàn ch nh đ ậ ki mnghi m tính đúng đ n; ph n ánh và v n d ng các quy lu t khách quan cũng nh ự ễ ả tâm lý xã h i và có kh năng c i t o th c ti n.
ẽ ể ạ ở ọ ộ ệ +Phát tri n m nh m và tr thành m t ngành h c riêng bi t.
9
ậ ệ Là ngh thu t
ậ ụ ế ạ ỏ ự ứ +Khi v n d ng đòi h i s ng bi n và óc sáng t o.
ệ ả ị ả ụ ề ữ ế ệ ộ i quy t nh ng nhi m v đ ra m t cách có
ệ ủ ệ ọ +Là tài ngh c a nhà qu n tr trong vi c gi ả khoa h c và hi u qu .
ệ ự ể ậ ế ọ ọ t khoa h c. Khoa h c và ngh ệ
ờ cũng ph i d a trên s hi u bi ổ ậ ị ả ự +Ngh hu t bao gi ả thu t qu n tr luôn b sung cho nhau.
ộ ả ị ề Qu n tr là m t ngh
ể ượ ề ể ọ
ạ ỏ
ặ ả ề i ngh hay không l ề ọ ề ọ ở ạ
ề ế ế
ườ ọ ươ ề ệ ạ ộ c hi u theo nghĩa có th đi h c ngh đ tham gia các ho t đ ng ộ ỳ ề i còn tu thu c vào ươ ng trình đâu?, ai d y cho?, cách h c ngh ra sao? ch ề ế ự i d y có th c tâm truy n h t ngh hay không? Năng khi u ngh ề i h c ngh ra sao? các ti n ề ng tâm ngh nghi p c a ng
ủ ề ề ự ề ậ ể ấ ầ ể ể +Đ c đi m này đ ị ư qu n tr nh ng có thành công hay không, có gi ế ố ủ c a ngh (h c nhi u y u t ườ ạ ọ h c th nào?, ng ệ nghi p, ý chí làm giàu, l ề ố i thi u v v t ch t ban đ u cho s hành ngh có bao nhiêu?). đ t
ư ậ ế ả ả ố ị ướ ị ươ ả =>Nh v y, mu n quá trình qu n tr có k t qu thì tr c tiên nhà qu n tr t ng lai
ả ượ ự ệ ượ ứ ế ề ề ạ ph i đ c phát hi n năng l c, đ ề ệ c đào t o v ngh nghi p, ki n th c, tay ngh ,
ứ ể ệ ẩ ậ ộ ộ ệ kinh nghi m m t cách chu đáo đ phát hi n, nh n th c m t cách chu n xác và đ y đ ầ ủ
ậ ồ ờ ươ ệ ậ ằ ợ các quy lu t khách quan, đ ng th i có ph ng pháp ngh thu t thích h p nh m tuân
ủ ậ ỏ ủ th đúng các đòi h i c a các quy lu t đó
Câu 16: Anh (ch ) hãy nêu và phân tích các k năng c a qu n lý?
ủ ả ỹ ị
ử ụ ả ậ ỹ ỹ ươ ỹ K năng k thu t: Đây là kh năng s d ng các ph ng pháp và k thu t đ ậ ể
ự ụ ệ ệ th c hi n nhi m v .
ứ ề ế ệ ỹ ườ ữ K năng quan h : Đây là nh ng ki n th c v hành vi con ng i và quá trình
ự ữ ể ế ả ơ ủ ộ ươ t ng tác gi a các cá nhân, năng l c hi u bi ộ t c m giác, thái đ và đ ng c c a ng ườ i
ờ ự ệ ế ậ ữ ệ ệ ả khác qua l i nói và vi c làm, năng l c thi t l p nh ng quan h có hi u qu .
ứ ậ ỹ ự K năng nh n th c: Đây là năng l c phân tích, suy nghĩ logic, thành th o ạ trong hình
ứ ạ ự ậ ữ ữ ệ ệ ệ thành các khái ni m và khái quát hoá nh ng quan h ph c t p gi a các s v t và hi n
ệ ề ạ ưở ệ ấ ề ế ượ t ng, sáng t o trong vi c đ ra các ý t ng và trong vi c gi ả quy t các v n đ , năng i
10
ự ệ ế ậ ạ ữ ự l c phân tích các s ki n và các xu th , đón tr ướ ượ c đ ổ c nh ng thay đ i và nh n d ng đ ượ c
ấ ề ề ẩ ơ ộ ữ ữ nh ng c h i và nh ng v n đ còn ti m n.
ệ ề ố ự ẽ ệ t cũng s khó th c hi n
Câu 17: Anh ch nghĩ gì v quan ni m “M t k ho ch dù có t ế n u không có t
ộ ế ệ ị ổ ứ ả ạ ch c thích đáng và có hi u qu ”?
ộ ế ố ự ẽ ế ệ ổ ứ ạ M t k ho ch dù có t t cũng s khó th c hi n n u không có t ch c thích đáng
ệ ế ế ậ ạ ả ả ừ ế ị ế và có hi u qu . Vì th , trong c quá trình l p k ho ch t ch đ nh đ n th c t ự ế ầ , c n
ủ ổ ự ự ươ ứ ụ ậ ứ ế ạ ố ợ có s ph i h p c a t ch c và nhân l c t ể ng ng. Ví d , l p k ho ch phát tri n
ạ ả ị ườ ặ ẩ ớ ớ ủ ệ ầ lo i s n ph m m i nào đó ho c khai thác th tr ả ng m i c a doanh nghi p c n ph i
ế ổ ứ ầ ự ề ế ầ ấ ạ ổ ứ nghĩ đ n t ch c c n đ n. Đi u c n nh n m nh là: xây d ng t ố ợ ể ch c là đ ph i h p
ộ ổ ự ế ả ạ ứ ề ờ ợ ỉ th c thi k ho ch, không ph i là m t t ệ ch c không h p th i ch vì chi u theo vi c
ế ổ ứ ế ộ ọ ổ ứ ạ ậ l p k ho ch. Vì th , t ộ ch c cũng thu c m t khâu quan tr ng, t ố ợ ả ch c ph i ph i h p
ự ạ ộ ể ớ ế v i k ho ch thành m t th c th .
ứ ả ạ ậ ộ ế Ch c trách mà b ph n k ho ch ph i gánh vác là:
ủ ề ế ệ ậ ạ ộ ờ ị ổ (1) Đi u hoà k ho ch c a các b ph n trong doanh nghi p, đ nh th i gian t ng
ệ ủ ệ ế ạ ạ ợ h p biên so n thành k ho ch toàn di n c a doanh nghi p.
ố ợ ụ ụ ệ ộ ổ ị ậ ể ủ (2) Ph i h p xác đ nh m c tiêu t ng th c a doanh nghi p và m c tiêu b ph n
ơ ị ủ c a các đ n v .
ẩ ắ ệ ế ạ ậ ị (3) L p k ho ch, đ nh ra chu n t c công vi c.
ỗ ợ ị ế ế ế ạ ạ ơ (4) H tr nhân viên k ho ch các đ n v ti n hành công tác k ho ch.
ướ ự ậ ụ ế ệ ạ ả ế ừ (5) C i ti n t ng b c trình t l p k ho ch mà doanh nghi p áp d ng.
ạ ọ ị ươ ố ư ng án t i u” trong
Câu 18: Anh (hay ch ) hãy nêu và phân tích giai đo n “Ch n ph trình t
ế ị ự ả ra quy t đ nh qu n tri?
ắ ợ ạ ủ ế ượ ư ự ọ c đ a ra l a ch n, sau đó
i h i c a các ph ươ ứ ọ ổ ộ ộ T c là quy t đoán, cân nh c l ợ ch n m t trong đó hay t ng h p thành m t ph ươ ng án ng án đ
ữ ườ ế ị ườ ạ Nh ng ng i ra quy t đ nh th ng có ba lo i:
11
ươ ớ ợ ố ư ả ố ả ứ a/ Ph n ng t ậ ng đ i ch m v i l i ích, nh ng l ạ ươ i t ố ạ ng đ i nh y c m đ i
ệ ạ ạ ườ ầ ợ ớ ợ ủ ớ v i thi t h i; đó là lo i ng i không c u l i l n, s r i ro:
ươ ậ ố ướ ệ ạ ư ươ ả ố ả ứ b/ Ph n ng t ng đ i ch m tr c thi t h i, nh ng t ớ ạ ng đ i nh y c m v i
ợ ạ ườ ư ợ ể ự ọ ị ươ l i ích, đó là lo i ng i m u l ấ i vào giá tr cao th p đ l a ch n ph ng án hành
đ ng.ộ
ự ủ ườ ế ị ả ưở ự c/ Ngoài ra, năng l c tr c giác c a ng i ta quy t đ nh cũng có nh h ng quan
ế ị ế ọ tr ng đ n quy t đ nh.
ụ ứ ự ươ ế ị ự ệ M c đích nghiên c u trình t và ph ế ng pháp quy t đ nh là th c hi n quy t
ạ ậ ọ ộ ọ ế ị ị đ nh chính xác, khoa h c. V y, m t quy t đ nh d ng nào là chính xác và khoa h c, đó
ề ố ế ị ủ ấ là v n đ c t lõi c a quy t đ nh?
ẩ ứơ ề ọ Tiêu chu n đánh giá là th c đo khách quan v chính xác và khoa h c là: th ứ
ỉ ạ ự ủ ậ ấ ậ ọ ỉ ạ ể nh t, có s ch đ o c a lý lu n khoa h c. Lý lu n là t ư ưở t ế ng ch đ o đ ra quy t
ứ ủ ậ ợ ớ ị ự ự ị đ nh. Th hai, tuân theo quy đ nh ch quan phù h p v i quy lu t khách quan. S th c
ứ ơ ả ế ị ủ ủ ể ạ ế ị là căn c c b n đ ra quy t đ nh. Quy t đ nh là ph m trù c a ý chí ch quan, là s ự
ố ớ ủ ứ ự ủ ệ ả ậ ph n ánh c a nh n th c ch quan đ i v i hi n th c khách quan.
ườ ế ị ế ị ệ ả ố Ng ả ủ i ra quy t đ nh mu n quy t đ nh c a mình c hính xác có hi u qu ph i
ấ ừ ự ế ự ầ ủ ự ự ớ ợ xu t phát t th c t ậ , d a vào s th c khách quan, phù h p v i yêu c u c a quy lu t
ứ ắ ự ấ ị ạ ứ khách quan. Th ba, căn c vào nguyên t c và trình t ẳ nh t đ nh. Ch ng h n, nguyên
ệ ố ụ ắ ắ ả ắ ắ t c tính kh thi, nguyên t c tính h th ng, nguyên t c tính liên t c, nguyên t c lãnh
ứ ậ ế ị ủ ậ ể ể ể ắ ậ ạ ậ đ o t p th , nghiên c u t p th , quy t đ nh t p th , nguyên t c dân ch t p trung,
ủ ưở ắ ộ nguyên t c m t th tr ng v.v…
ạ ế ủ ệ ộ ườ ầ Trái l i n u làm vi c theo ý ch quan, m t ng ị ầ i nói là xong, đau đ u tr đ u,
ố ươ ố ị ự ề ế ị ể ỳ đau chân tr chân, ăn s ng nu t t i, tu ý hành s , đ u không th có quy t đ nh theo
ủ ặ ả ờ ồ ọ ự ấ ị ệ khoa h c. Đ ng th i ph i tuân th nghiêm ng t trình t ế ự nh t đ nh, th c hi n quy t
ế ị ủ ấ ả ẳ ạ ướ ộ ị đ nh dân ch . Ch ng h n, ra quy t đ nh ít nh t ph i qua ba b ệ c: m t là, phát hi n
ụ ề ả ở ị ươ ấ v n đ xác đ nh m c tiêu; hai là, kh i th o ph ng án; ba là, phân tích đánh giá
12
ươ ả ư ụ ự ế ị ả ọ ọ ph ng án liên t c l a ch n. Quy t đ nh quan tr ng còn ph i đ a ra th o lu n ậ ở ộ h i
ộ ị ườ ngh , không nên m t ng i nói là xong.
ụ ể ế ị ủ ể ế ẩ ọ ả Đ thuy t minh c th tiêu chu n khách quan c a quy t đ nh khoa h c, ph i
ệ ủ ế ị ế ị ứ ể ể ọ ổ phân tích hình th c bi u hi n c a quy t đ nh phi khoa h c. Trên t ng th , quy t đ nh
ế ị ụ ậ ạ ợ ọ ố khoa h c là quy t đ nh phù h p quy lu t khách quan và đ t m c đích mong mu n;
ế ị ọ ườ ệ ở ế ị ứ ạ quy t đ nh phi khoa h c th ể ng bi u hi n ộ hai hình th c. M t lo i là quy t đ nh
ự ế ậ ế ị ạ ộ v ượ ướ t tr c quy lu t khách quan, thoát ly th c t , m t lo i khác là quy t đ nh đi sau
ự ế ụ ấ ớ ố ầ nhu c u th c t và không nh t trí v i m c đích mong mu n.
ụ ự ệ ế ị ươ ứ ự
ọ ạ
ế ị ọ ủ ấ ng pháp quy t đ nh là th c hi n và ph Câu 19: M c đích nghiên c u trình t ộ ế ị ậ quy t đ nh chính xác, khoa h c. V y, m t quy t đ nh d ng nào là chính xác và ế ị ề ố khoa h c, đó là v n đ c t lõi c a quy t đ nh?
ẩ ứơ ề ọ Tiêu chu n đánh giá là th c đo khách quan v chính xác và khoa h c là: th ứ
ỉ ạ ự ủ ậ ấ ậ ọ ỉ ạ ể nh t, có s ch đ o c a lý lu n khoa h c. Lý lu n là t ư ưở t ế ng ch đ o đ ra quy t
ứ ủ ậ ợ ớ ị ự ự ị đ nh. Th hai, tuân theo quy đ nh ch quan phù h p v i quy lu t khách quan. S th c
ứ ơ ả ế ị ủ ủ ể ạ ế ị là căn c c b n đ ra quy t đ nh. Quy t đ nh là ph m trù c a ý chí ch quan, là s ự
ố ớ ủ ủ ứ ự ệ ả ậ ph n ánh c a nh n th c ch quan đ i v i hi n th c khách quan.
ườ ế ị ế ị ệ ả ố Ng ả ủ i ra quy t đ nh mu n quy t đ nh c a mình c hính xác có hi u qu ph i
ấ ừ ự ế ự ầ ủ ự ự ợ ớ xu t phát t th c t ậ , d a vào s th c khách quan, phù h p v i yêu c u c a quy lu t
ứ ắ ự ấ ị ạ ứ khách quan. Th ba, căn c vào nguyên t c và trình t ẳ nh t đ nh. Ch ng h n, nguyên
ệ ố ụ ắ ắ ả ắ ắ t c tính kh thi, nguyên t c tính h th ng, nguyên t c tính liên t c, nguyên t c lãnh
ứ ậ ế ị ủ ậ ể ể ể ậ ắ ạ ậ đ o t p th , nghiên c u t p th , quy t đ nh t p th , nguyên t c dân ch t p trung,
ủ ưở ắ ộ nguyên t c m t th tr ng v.v…
ạ ế ủ ệ ộ ườ ầ Trái l i n u làm vi c theo ý ch quan, m t ng ị ầ i nói là xong, đau đ u tr đ u,
ố ươ ố ị ự ề ế ị ể ỳ đau chân tr chân, ăn s ng nu t t i, tu ý hành s , đ u không th có quy t đ nh theo
ủ ặ ả ồ ờ ọ ự ấ ị ệ khoa h c. Đ ng th i ph i tuân th nghiêm ng t trình t ế ự nh t đ nh, th c hi n quy t
ế ị ủ ấ ả ẳ ạ ướ ộ ị đ nh dân ch . Ch ng h n, ra quy t đ nh ít nh t ph i qua ba b ệ c: m t là, phát hi n
ụ ề ả ở ị ươ ấ v n đ xác đ nh m c tiêu; hai là, kh i th o ph ng án; ba là, phân tích đánh giá
13
ươ ả ư ụ ự ế ị ả ọ ọ ph ng án liên t c l a ch n. Quy t đ nh quan tr ng còn ph i đ a ra th o lu n ậ ở ộ h i
ộ ị ườ ngh , không nên m t ng i nói là xong.
ụ ể ế ị ủ ể ế ẩ ọ ả Đ thuy t minh c th tiêu chu n khách quan c a quy t đ nh khoa h c, ph i
ệ ủ ế ị ế ị ứ ể ể ổ ọ phân tích hình th c bi u hi n c a quy t đ nh phi khoa h c. Trên t ng th , quy t đ nh
ế ị ụ ạ ậ ợ ọ ố khoa h c là quy t đ nh phù h p quy lu t khách quan và đ t m c đích mong mu n;
ế ị ọ ườ ệ ở ế ị ứ ạ quy t đ nh phi khoa h c th ể ng bi u hi n ộ hai hình th c. M t lo i là quy t đ nh
ự ế ậ ế ị ạ ộ v ượ ướ t tr c quy lu t khách quan, thoát ly th c t , m t lo i khác là quy t đ nh đi sau
ự ế ụ ấ ớ ố ầ nhu c u th c t và không nh t trí v i m c đích mong mu n.