Các dạng bài tập phương trình lượng giác
lượt xem 1.730
download
Tài liệu ôn thi đại học môn toán. Các dạng cơ bản của phương trình lượng giác và các ví dụ thiết thực và bài tập.
Bình luận(3) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng bài tập phương trình lượng giác
- BT Phương trình Lượng Giác Các dạng bài tập lượng giác Dạng 1 Phương trình bậc nhất và bậc hai , bậc cao với 1 hàm số lượng giác Đặt HSLG theo t với sinx , cosx có điều kiện t ≤ 1 Giải phương trình ……….theo t Nhận t thoả mãn điều kiện giải Pt lượng giác cơ bản Giải phương trình: 2cos2x- 4cosx=1 1/ 2/ 4sin3x+3 2 sin2x=8sinx sinx ≥ 0 1-5sinx+2cosx=0 3/ 4cosx.cos2x +1=0 4/ cos x ≥ 0 5/ Cho 3sin x-3cos x+4sinx-cos2x+2=0 (1) và cos2x+3cosx(sin2x-8sinx)=0 (2). 3 2 1 Tìm n0 của (1) đồng thời là n0 của (2) ( nghiệm chung sinx= ) 3 3 4 6/ sin3x+2cos2x-2=0 7/ a/ tanx+ -2 = 0 b/ +tanx=7 cot x cos 2 x c* / sin6x+cos4x=cos2x 5π 7π 8/sin( 2 x + )-3cos( x − )=1+2sinx 9/ sin 2 x − 2sin x + 2 = 2sin x − 1 2 2 sin 2 2 x + 4 cos 4 2 x − 1 10/ cos2x+5sinx+2=0 11/ tanx+cotx=4 12/ =0 2sin x cos x 13/ sin x + 1 + cos x = 0 14/ cos2x+3cosx+2=0 4sin 2 2 x + 6sin 4 x − 9 − 3cos 2 x 15/ =0 16/ 2cosx- sin x =1 cos x Dạng 2: Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx+bcosx=c Cách 1: asinx+bcosx=c b a b Cách : 2 a sin x + cos x = c Đặt cosx= 2 ; sinx= a a + b2 a 2 + b2 b Đặ t = tan α ⇒ a [ sin x + cos x.tan α ] = c ⇒ a + b sin( x + α ) = c 2 2 a c ⇔ sin( x + α ) = cos α a x 2t 1− t2 Cách 3: Đặt t = tan ta có sin x = ;cos x = ⇒ (b + c)t 2 − 2at − b + c = 0 2 1+ t 2 1+ t 2 Đăc biệt : π π 1. sin x + 3 cos x = 2sin( x + ) = 2 cos( x − ) 3 6 π π 2. sin x ± cos x = 2 sin( x ± ) = 2 cos( x m ) 4 4 π π 3. sin x − 3 cos x = 2sin( x − ) = −2 cos( x + ) 3 6 Điều kiện Pt có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2 Giải phương trỡnh 1/ 2sin15x+ 3 cos5x+sin5x=k với k=0 và k=4 với k=0 1 6 2/ a : 3 sin x + cos x = b: 4sin x + 3cos x + =6 cos x 4sin x + 3cos x + 1 1 Tạ Tuấn Anh
- BT Phương trình Lượng Giác 1 c: 3 sin x + cos x = 3 + 3 sin x + cos x + 1 2π 6π 3/ cos 7 x − 3 sin 7 x + 2 = 0 *tìm nghiệm x ∈ ( ; ) 5 7 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x 2 4/( cos2x- 3 sin2x)- 3 sinx-cosx+4=0 5/ = (3 − 3 sin x) 2 cos 2 x + cos x − 1 3 cos x − 2sin x.cos x 6/ = 3 2 cos 2 x + sin x − 1 Dạng 3 Phương trỡnh đẳng cấp đối với sinx và cosx Đẳng cấp bậc 2: asin2x+bsinx.cosx+c cos2x=0 Cách 1: Thử với cosx=0 Với cosx ≠ 0 .Chia 2 vế cho cos2x ta được: atan2x+btanx +c=d(tan2x+1) Cách2: áp dụng công thức hạ bậc Đẳng cấp bậc 3: asin3x+b.cos3x+c(sinx+ cosx)=0 hoặc asin3x+b.cos3x+csin2xcosx+dsinxcos2x=0 Xét cos3x=0 và cosx ≠ 0 Chia 2 vế cho cos2x ta được Pt bậc 3 đối với tanx Giải phương trỡnh 1/a/ 3sin2x- 3 sinxcosx+2cos2x cosx=2 b/ 4 sin2x+3 3 sinxcosx-2cos2x=4 c/3 sin2x+5 cos2x-2cos2x-4sin2x=0 d/ 2 sin2x+6sinxcosx+2(1+ 3 )cos2x-5- 3 =0 2/ sinx- 4sin3x+cosx=0 2 cách +/ (tanx -1)(3tan2x+2tanx+1)=0 π x = + kπ 4 + sin3x- sinx+ cosx- sinx=0 ⇔ (cosx- sinx)(2sinxcosx+2sin2x+1)=0 2 2 3/ tanx sin x-2sin x=3(cos2x+sinxcosx) 4/ 3cos4x-4sin2xcos2x+sin4x=0 5/ 4cos3x+2sin3x-3sinx=0 3 6/ 2 cos x= sin3x 7/ cos3x- sin3x= cosx+ sinx 8/ sinx sin2x+ sin3x=6 cos3x 9/sin3(x- π /4)= 2 sinx Dạng 4 Phương trình vế trái đối xứng đối với sinx và cosx * a(sin x+cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x+cosx t ≤ 2 t 2 −1 ⇒ at + b =c ⇔ bt2+2at-2c-b=0 2 * a(sin x- cosx)+bsinxcosx=c đặt t= sin x- cosx t ≤ 2 1− t2 ⇒ at + b =c ⇔ bt2 -2at+2c-b=0 2 Giải phương trỡnh 1 1 1 1/ a/1+tanx=2sinx + b/ sin x+cosx= - cos x tan x cot x 3 3 2/ sin x+cos x=2sinxcosx+sin x+cosx 3/ 1- sin3x+cos3x= sin2x 4/ 2sinx+cotx=2 sin2x+1 5/ 2 sin2x(sin x+cosx)=2 6/ (1+sin x)(1+cosx)=2 7/ 2 (sin x+cosx)=tanx+cotx 2 Tạ Tuấn Anh
- BT Phương trình Lượng Giác 3 8/1+sin3 2x+cos32 x= sin 4x 9/* a* 3(cotx-cosx)-5(tanx-sin x)=2 2 9/b*: cos4x+sin4x-2(1-sin2xcos2x) sinxcosx-(sinx+cosx)=0 1 1 10 10/ sin x − cos x + 4sin 2 x = 1 11/ cosx+ +sinx+ = cos x sin x 3 12/ sinxcosx+ sin x + cos x =1 Dang 5 Giải phương trình bằng phương pháp hạ bậc Công thức hạ bậc 2 Công thức hạ bậc 3 1 + cos 2 x 1 − cos 2 x 3cos x + cos 3 x 3sin x − sin 3 x cos2x= ; sin2x= cos3x= ; sin3x= 2 2 4 4 Giải phương trỡnh 1/ sin x+sin23x=cos22x+cos24x 2 2/ cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=3/2 2 2 2 3/sin x+ sin 3x-3 cos 2x=0 π 5x 9x 4/ cos3x+ sin7x=2sin2( + )-2cos2 4 2 2 5/ sin 4 x+ sin 3x= cos 2x+ cos x với 2 2 2 2 x ∈ (0; π ) π 6/sin24x-cos26x=sin( 10,5π + 10x ) với x ∈ (0; ) 7/ cos4x-5sin4x=1 2 8/4sin3x-1=3- 3 cos3x 9/ sin22x+ sin24x= sin26x 10/ sin2x= cos22x+ cos23x 11/ (sin22x+cos42x-1): sin x cos x =0 π kπ π kπ 12/ 4sin3xcos3x+4cos3x sin3x+3 3 cos4x=3 x = 24 + 2 ; 8 + 2 13/ 2cos22x+ cos2x=4 sin22xcos2x π x 14/ cos4xsinx- sin22x=4sin2( − )-7/2 với x − 1
- BT Phương trình Lượng Giác 1 x x 11/ cos8x+sin8x= 12/ (sinx+3)sin4 -(sinx+3) sin2 +1=0 8 2 2 Dang 7 : Phương trình LG biến đổi về tích bằng 0 1/ cos2x- cos8x+ cos4x=1 2/sinx+2cosx+cos2x-2sinxcosx=0 3/sin2x-cos2x=3sinx+cosx-2 4/sin x+2cosx-2+sin2 x=0 3 3 5/ 3sinx+2cosx=2+3tanx 6/ sin2x+ 2 cos2x+ 6 cosx=0 2 sin 3x sin 5 x 7/ 2sin2x-cos2x=7sinx+2cosx-4 8/ = 3 5 1 5 9/ 2cos2x-8cosx+7= 10/ cos8x+sin8x=2(cos10x+sin10x)+ cos2x cos x 4 11/ 1+ sinx+ cos3x= cosx+ sin2x+ cos2x 12/ 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x=0 13/ sin2 x(tanx+1)=3sinx(cosx-sinx)+3 1 1 14/ 2sin3x- =2cos3x+ 15/cos3x+cos2x+2sinx-2=0 sin x cos x 1 16/cos2x-2cos3x+sinx=0 17/ tanx–sin2x-cos2x+2(2cosx- )=0 cos x 1 − cos 2 x 18/sin2x=1+ 2 cosx+cos2x 19/1+cot2x= sin 2 2 x 1 20/ 2tanx+cot2x=2sin2x+ 21/cosx(cos4x+2)+ cos2x-cos3x=0 sin 2x 22/ 1+tanx=sinx+cosx 23/ (1-tanx)(1+sin2x)=1+tanx π 1 1 2 24/ 2 2 sin( x + )= + 25/ 2tanx+cotx= 3 + 4 sin x cos x sin 2x 26/ cotx-tanx=cosx+sinx 27/ 9sinx+6cosx-3sin2x+cos2x=8 Dang 8 : Phương trình LG phải thực hiện công thúc nhân đôi, hạ bậc cos2x= cos2x- sin2x =2cos2x-1=1-2sin2x 2t 1− t2 2t sin2x=2sinxcosx sinx = ; cosx= tanx= 1+ t2 1+ t2 1− t2 2 tan x tan2x= 1 − tan 2 x Giải phương trỡnh 1 1/ sin3xcosx= + cos3xsinx 2/ cosxcos2xcos4xcos8x=1/16 4 3/tanx+2cot2x=sin2x 4/sin2x(cotx+tan2x)=4cos2x 5/ sin4x=tanx 6/ sin2x+2tanx=3 7/ sin2x+cos2x+tanx=2 8/tanx+2cot2x=sin2x 9/ cotx=tanx+2cot2x 3 10/a* tan2x+sin2x= cotx b* (1+sinx)2= cosx 2 Dạng 9 : Phương trình LG phải thực hiện phép biến đổi tổng_tích và tích_tổng Giải phương trỡnh 1/ sin8x+ cos4x=1+2sin2xcos6x 2/cosx+cos2x+cos3x+cos4x=0 sin 3 x − sin x 3/ = sin 2 x + cos 2 x tìm x ∈ ( 0; 2π ) 4/ sinx+sin2x+sin3x+sin4x=0 1 − cos 2 x 3 ( cos 2 x + cot 2 x ) π π 5/ sin5x+ sinx+2sin2x=1 6/ = 4sin + x cos − x cot 2 x − cos 2 x 4 4 7/ tanx+ tan2x= tan3x 8/ 3cosx+cos2x- cos3x+1=2sinxsin2x 4 Tạ Tuấn Anh
- BT Phương trình Lượng Giác Dang 10 : Phương trình LG phải đặt ẩn phụ góc A hoặc đặt hàm B Giải phương trỡnh 3π x 1 π 3 x x = 3π + k 2π ; 4π + k 2π ; 14π + k 2π π π π π 1/ sin( − )= sin( + ) 5 15 15 2/ sin( 3 x − )=sin2x sin( x + ) x = 4 + k 2 10 2 2 10 2 4 4 3π x 3/(cos4x/3 – cos2x): 1 − tan 2 x =0 x = k 3π 4/ cosx-2sin( − )=3 x = k 4π 2 2 7π π kπ )=sin(4x+3 π ) x = ± 6 + kπ ; 2 π π 5/ cos( 2 x − 6/3cot2x+2 2 sin2x=(2+3 2 )cosx x = ± 3 + k 2π ; ± 4 + k 2π 2 2 π 1 1 7/2cot2x+ +5tanx+5cotx+4=0 x=− + kπ 8/ cos2x+ 2 =cosx+ x = kπ 4 cos 2 x cos x cos x 1 1 π π 7π 1 + sin 2 x 1 + tan x x = { kπ ; α + kπ } , tan α = 2 9/sinx- cos2x+ +2 2 =5 x = 2 + k 2π ; − 6 + k 2π ; 6 + k 2π 11/ +2 =3 sin x sin x 1 − sin 2 x 1 − tan x Dang 11 : Phương trình LG phải thực hiện các phép biến đổi phức tạp Giải phương trỡnh 1/ 3 + 4 6 − (16 3 − 8 2) cos x = 4 cos x − 3 x=± π 4 + k 2π π 2/cos 4 ( ) 3 x − 9 x 2 − 16 x − 80 =1 tìm n0 x ∈ Z x = { −21; −3} π π 3/ 5cos x − cos 2 x +2sinx=0 x = − 6 + k 2π 4/3cotx- tanx(3-8cos2x)=0 x=± 3 + kπ 2 ( sin x + tan x ) 2π π 5/ − 2 cos x = 2 x = ± 3 + k 2π 6/sin3x+cos3x+ sin3xcotx+cos3xtanx= 2sin 2x x= 4 + k 2π tan x − sin x kπ π k 7/tan2xtan23 xtan24x= tan2x-tan23 x+tan4x x= 4 8/tanx+tan2x=-sin3xcos2x x = 3 π + k 2π 5 −1 9/sin3x=cosxcos2x(tan2x+tan2x) x = kπ 10/ sin x + sin x = 1 − sin 2 x − cos x x = kπ ;sin x = 2 π π 11/cos2 4 ( ) 4 sin x + 2 cos 2 x -1=tan2 x + tan 2 x π x = − + k 2π 4 x π x π x 2π 3x π 5π 5π 5π 12/ 2 cos − − 6 sin − = 2sin − − 2 sin + x = − 12 + k 5π ; − 3 + k 5π ; 4 + k 5π 5 12 5 12 5 3 5 6 Dang 12 : Phương trình LG không mẫu mực, đánh giá 2 vế ,tổng 2 lượng không âm,vẽ 2 đồ thị bằng đạo hàm Giải phương trỡnh π 1/ cos3x+ 2 − cos 2 3x =2(1+sin22x) x = kπ 2/ 2cosx+ 2 sin10x=3 2 +2sinxcos28x x= 4 + kπ 3/ cos24x+cos26x=sin212x+sin216x+2 với x ∈ ( 0; π ) 2π 4/ 8cos4xcos22x+ 1 − cos 3x +1=0 x = ± 3 + k 2π x2 6/ 5-4sin2x-8cos2x/2 =3k tìm k ∈ Z* để hệ có nghiệm sin x 5/ π = cos x x= 0 7/ 1- =cosx 2 8/( cos2x-cos4x)2=6+2sin3x x= π 2 + kπ 9/ ( 1 2 ) 1 − cos x + 1 + cos x cos 2 x = sin 4 x x=± π 4 + k 2π 5 Tạ Tuấn Anh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học
19 p | 2841 | 785
-
Phân 8: Hệ phương trình lượng giác
14 p | 759 | 291
-
Bài giảng Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) - ThS. Lê Văn Đoàn
132 p | 666 | 145
-
Ôn thi đại học phương trình lượng giác
9 p | 685 | 131
-
Ôn tập Phương trình lượng giác
9 p | 469 | 91
-
Tham khảo: Bài tập phương trình lượng giác
8 p | 263 | 60
-
127 Phương trình lượng giác trong bộ đề thi tuyển sinh vào ĐH - CĐ
8 p | 283 | 58
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác (Đặng Thanh Nam)
54 p | 160 | 40
-
51 Bài tập trắc nghiệm Các dạng phương trình lượng giác thường gặp
19 p | 376 | 38
-
Phương trình lượng giác qua các kì thi Đại học từ 2002 - 2014
4 p | 196 | 28
-
45 Bài tập trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản
15 p | 229 | 22
-
Bài viết Toán học Phương trình lượng giác - Nguyễn Minh Đức
10 p | 144 | 12
-
Đại số và Giải tích 11: Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Đặng Thị Oanh
47 p | 16 | 5
-
Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Đặng Việt Đông
76 p | 12 | 5
-
Chuyên đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Nguyễn Tài Chung
60 p | 19 | 4
-
Ôn tập Toán lớp 11: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
110 p | 17 | 4
-
Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết - Đặng Việt Đông
237 p | 32 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn