Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
lượt xem 12
download
Tài liệu bao gồm 12 phần được biên soạn nhằm thông tin đến các bạn để phục vụ cho học tập ngôn ngữ tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
- Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Tác giả: Anthony Foster Carney Bản dịch tiếng Việt: Lê Huy Lâm Biên tập: Nguyễn Ngọc Tâm Everyday English Idioms Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Please contact me for more information: Nguyen Ngoc Tam InfoWorld Shool – Let’s make a difference Email address: ngoctam1011@yahoo.com Mobile: (84) 01266797675 - Page 2 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 1 – Phần 1 1. A little bird told me Meaning: (someone secretly told me) - Có người nói riêng cho tôi biết Example: A little bird told me that you and Cindy are going to get married. - Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau. 2. A pain in the neck Meaning: (annoying) - Cái của nợ, làm phiền Example: Sometimes my younger brother can be a pain in the neck. - Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ. 3. A piece of cake Meaning: (very easy) - Rất dễ Example: Learning to speak English is a piece of cake. - Học nói tiếng Anh rất dễ. 4. To lay off Meaning: (when an employer forces employees to leave their jobs) - Sa thải Example: The company laid off 50 workers last week. Now they have no job. - Tuần trước công ty đó đã sa thải 50 công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm. 5. And pigs might fly Meaning: (to think something is impossible or unbelievable) - Chuyện / điều khó tin Example: A: I think I can win the lottery. - Tôi nghĩ là tôi có thể trúng vé số. B: Yeah? And I think pigs might fly! - Vậy sao? Tôi nghĩ quả là chuyện lạ! 6. To be dead tired Meaning: (to be exhausted) - Mệt nhừ Example: I’ve worked for 15 hours already today and I’m dead tired. - Hôm nay tôi đã làm việc 15 tiếng rồi và tôi mệt nhừ. - Page 3 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 7. To call it a day Meaning: (stop working) - Ngừng làm việc Example: It’s already 5:00 pm. Let’s call it a day and go home. - 5 giờ chiều rồi. Chúng ta hãy ngừng làm việc và về nhà thôi. 8. To be in charge of Meaning: (to be the leader of) - Phụ trách, điều hành, chỉ huy Example: Do what Linda tells you to do because she’s in charge of this office. - Hãy làm những việc Linda bảo anh làm bởi vì cô ấy điều hành văn phòng này. 9. To be in the way Meaning: (to make oneself a nuisance / to be where someone or something doesn’t need you or it to be) - Kỳ đà cản mũi, cản trở Example: If my sister goes with me on my date with my boyfriend, she’ll really be in the way. - Nếu em gái tôi đi cùng tôi đến cuộc hẹn với bạn trai của tôi thì nó thực sự là kỳ đà cản mũi. 10. Be my guest Meaning: (please do whatever you would like to do) - Cứ tự nhiên, xin mời Example: If you want to go out, then be my guest, but I’m staying home. - Nếu bạn muốn đi chơi, xin cứ tự nhiên, nhưng tôi sẽ ở nhà. - Page 4 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 2 – Phần 2 11. To be named after Meaning: (to be given the same name as) - Được đặt tên theo Example: I was named after my grandfather. - Tôi được đặt tên theo tên của ông nội tôi. 12. To be no big deal Meaning: (to be unimportant) - Không quan trọng Example: Don’t worry about losing the game. It’s no big deal. - Đừng bận tâm về việc thua trận đấu. Việc đó không quan trọng. 13. To be on top of the world Meaning: (to be very happy or successful) - Rất hạnh phúc, rất thành công Example: I’m on top of the world! My boss just raised my salary. - Tôi rất hạnh phúc! Sếp vừa mới tăng lương cho tôi. 14. To bear in mind / to keep in mind Meaning: (to remember) - Nhớ Example: When you go camping, you should bear in mind that it gets very cold at night. - Khi đi cắm trại, bạn nên nhớ rằng ban đêm trời rất lạnh. 15. Behind someone’s back Meaning: (to do something secretly without that person’s knowing) - Sau lưng, vắng mặt Example: I can’t believe that she went out on a date with him behind my back! - Tôi không thể tin được rằng cô ấy đã hẹn hò với anh ta sau lưng tôi! 16. To build castles in the air Meaning: (to have dreams or goals that are too high) - Mơ tưởng hão huyền Example: Susan, I’m happy that you want to be president of the United States, but don’t build castles in the air. - Susan, tôi rất vui vì bạn muốn trở thành tổng thống Mỹ, nhưng đừng mơ tưởng hão huyền như thế. - Page 5 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 17. To drop someone a line Meaning: (to contact someone) - Viết thư (thường rất ngắn) cho ai đó Example: When I arrive in London, I’ll drop you a line to let you know I got there safely. - Khi tôi đến Luân Đôn, tôi sẽ viết thư cho vài hàng để anh biết tôi đã đến đó an toàn. 18. Easy come, easy go Meaning: (easy to get and easy to lose) - Dễ đến thì dễ đi, dễ được thì mất Example: A: Mary, I’m so sorry that your company lost that big client. - Mary, tôi rất tiếc rằng công ty của cô đã tuột mất khách hàng lớn đó. B: Oh well, easy come, easy go. - Ồ, dễ được thì dễ mất mà. 19. Every now and then Meaning: (sometimes) - Đôi khi, thỉnh thoảng Example: Every now and then my father takes my mother to see a movie. - Thỉnh thoảng cha tôi dẫn mẹ tôi đi xem phim. 20. To follow in someone’s footsteps Meaning: (to imitate someone) - Nối nghiệp ai đó, bắt chước ai đó Example: You’ve become a doctor just like your father. You really followed in his footsteps. - Anh đã trở thành bác sĩ hệt như cha anh. Anh thực sự nối nghiệp cha anh. - Page 6 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 3 – Phần 3 21. To fool around Meaning: (to not work / to not take something seriously) - Không cần làm gì, lãng phí thời gian Example: I haven’t worked all day. I’ve just been fooling around at my desk. - Tôi đã không làm gì cả ngày. Tôi chỉ lãng phí thời gian ở bàn làm việc. 22. To get along with someone Meaning: (to have a good relationship with someone) - Hòa thuận với ai Example: I really like Ryan. We get along with each other very well. - Tôi thực sự thích Ryan. Chúng tôi rất hoàn thuận với nhau. 23. To get in touch with / to be in touch with someone Meaning: (to contact someone / to stay in contact with someone) - Giữ liên lạc với ai Example: Get in touch with me as soon as you get an email address. - Hãy liên lạc ngay với tôi ngay khi bạn có địa chỉ email nhé. 24. To get rid of Meaning: (to throw away / to make go away) - Tống khứ Example: Harry should really get rid of that old car and buy a new one. - Thật ra Harry nên tống khứ chiếc xe hơi cũ đó và mua một chiếc xe mới. 25. To give someone the cold shoulder Meaning: (to ignore someone) - Đối xử lạnh nhạt / hờ hững với ai Example: Lee, did I do something to make you angry with me? You’ve given me the cold shoulder all week. - Lee, tôi có làm gì khiến bạn giận tôi không? Bạn đã lạnh nhạt với tôi suốt cả tuần. 26. To hang in there Meaning: (encouragement to stay strong and not quit) - Tiếp tục cố gắng, kiên trì, đừng bỏ cuộc Example: Bill, I know that studying in university is difficult, but hang in there and you’ll have your degree soon. - Bill, tôi biết việc học đại học là khó khăn, nhưng hãy tiếp tục cố gắng, bạn sẽ sớm có được tấm bằng. - Page 7 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 27. If worst comes to worst Meaning: (the worst thing that could happen) - Trong tình huống xấu nhất có thể xảy ra Example: A: I got fired from my job and now I can’t pay my rent at my apartment. - Tôi đã bị đuổi việc và bây giờ tôi không có khả năng chi trả tiền thuê căn hộ của tôi. B: If worst comes to worst, you can come and live with me. - Trong tình huống xấu nhất có thể xảy ra, bạn có thể đến ở với tôi. 28. In the long run Meaning: (over a long period of time) - Về lâu dài mà nói Example: I know you don’t enjoy exercising, but in the long run, you’ll be in very good shape. - Tôi biết bạn không thích tập thể dục, nhưng về lâu dài mà nói thì bạn sẽ rất khỏe mạnh. 29. To be up to date Meaning: (to know the latest information / to be of the latest style) - Cập nhật, mới nhất Example: CNN always has the most up to date news on TV. - Đài CNN luôn có tin tức cập nhật mới nhất phát trên truyền hình. 30. To keep an eye on Meaning: (to watch closely) - Trông giữ, để mắt tới Example: You have to keep an eye on your dog because he always likes to run away. - Bạn phải trông giữ con chó của bạn bởi vì nó luôn thích chạy trốn. - Page 8 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 4 – Phần 4 31. To keep my fingers crossed Meaning: (to hope for the best to happen) - Chúc may mắn Example: A: Tomorrow is the big competition. - Ngày mai là cuộc tranh tài quan trọng. B: I’ll keep my fingers crossed for you. - Tôi cầu mong bạn bạn gặp may mắn. 32. To keep under control Meaning: (to manage something completely) - Kiểm soát Example: It’s very difficult to keep 30 young children under control in the classroom all day. - Rất khó kiểm soát 30 đứa trẻ trong lớp học suốt cả ngày. 33. To keep your nose clean Meaning: (to stay out of trouble) - Tránh chuyện rắc rối Example: If you don’t keep your nose clean this time, you’ll be in big trouble! - Nếu lần này anh không tránh chuyện rắc rối thì anh sẽ gặp rắc rối to đấy! 34. To keep you posted Meaning: (to keep you updated) - Cập nhật thông tin cho ai, cung cấp thông tin cho ai, thông báo cho ai đầy đủ thông tin Example: I’ll keep you posted if anything changes in our plans. - Tôi sẽ thông báo cho anh đầy đủ thông tin nếu có bất cứ thay đổi gì trong kế hoạch của chúng tôi. 35. To keep your mouth shut Meaning: (to stay quiet / don’t tell) - Giữ kín miệng, giữ bí mật cho ai / cái gì Example: Keep your mouth shut about tomorrow’s surprise party for Andy. I don’t know want him to know about it. - Hãy giữ kín miệng về bữa tiệc bất ngờ dành cho Andy vào ngày mai. Tôi không muốn anh ấy biết về bữa tiệc đó. - Page 9 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 36. To let bygones be bygones Meaning: (to forget bad things that happened in the past) - Quên chuyện cũ, đừng nhắc đến chuyện cũ (đau lòng) Example: A: Brian, I’m so sorry about what I said. - Brian, tôi rất lấy làm tiếc về những gì tôi đã nói. B: That’s OK, let bygones be bygones. - Được rồi, hãy quên chuyện cũ đi. 37. To let someone off the hook Meaning: (to forgive someone) - Tha thứ / bỏ qua cho ai Example: I’m going to let you off the hook this time, but don’t ever do that again. - Lần này tôi sẽ bỏ qua cho anh, nhưng đừng bao giờ lặp lại như thế nữa. 38. To live beyond one’s means Meaning: (to live more expensively than one can afford) - Tiêu pha nhiều hơn tiền ai đó có, con nhà lính tính nhà quan Example: Tony never has enough money because he always lives beyond his means. - Tony không bao giờ có đủ tiền bởi vì anh ta luôn tiêu pha nhiều hơn tiền anh ta có. 39. To make yourself at home Meaning: (to make yourself comfortable) - Tự nhiên như ở nhà Example: If you arrive at my house before I do, just make yourself at home. - Nếu bạn đến nhà tôi trước khi tôi về tới, cứ tự nhiên như ở nhà. 40. To meet someone halfway Meaning: (to compromise) - Thỏa hiệp với ai, mỗi bên nhân nhượng một ít Example: Since we both disagree, do you think maybe we could meet halfway? - Vì cả hai chúng ta đều không thống nhất, anh có nghĩ rằng có lẽ chúng ta có thể thỏa hiệp không? - Page 10 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 5 – Phần 5 41. On the spot Meaning: (immediately / to put someone in an awkward position to decide something immediately) - Ngay lập tức, đặt ai vào tình thế khó xử Example: That girl really put me on the spot when she asked me if I wanted to go to the party with her. - Cô gái đó thực sự đã đặt tôi vào tình thế khó xử khi cô ấy hỏi tôi liệu có muốn đi dự tiệc cùng cô ấy không. 42. Once and for all Meaning: (forever / last time) - Mãi mãi Example: I’m going to stop smoking once and for all. - Tôi sẽ bỏ hút thuốc mãi mãi. 43. Out of the question Meaning: (not acceptable) - Không thể được, không được cho phép Example: Taking a holiday to France this year is out of the question. We don’t have enough money. - Đi nghỉ ở Pháp năm nay là không thể được. Chúng tôi không có đủ tiền. 44. Out of date Meaning: (old fashion / not modern) - Lỗi thời Example: Look at her dress! It’s so out of date! - Nhìn cái đầm của cô ấy kìa! Nó quá lỗi thời! 45. Out of order Meaning: (broken) - Bị hỏng Example: This public telephone is out of order. - Máy điện thoại công cộng này bị hỏng rồi. 46. Once in a blue moon Meaning: (very seldom) - Rất hiếm Example: Once in a blue moon, my husband buys me flowers. - Rất hiếm khi chồng tôi mua hoa tặng tôi. - Page 11 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 47. To put into practice Meaning: (to act out on something) - Thực hiện Example: We have an idea about how to sell our product, but we haven’t put in to practice yet. - Chúng tôi có một ý tưởng về cách thức bán sản phẩm, nhưng chúng tôi vẫn chưa thực hiện. 48. To save someone’s skin Meaning: (to help someone very much / to save someone’s life) - Cứu thoát ai Example: Thanks for helping me with my homework. I almost didn’t finish it. You really saved my skin. - Cám ơn bạn đã giúp tôi làm bài tập về nhà. Tôi suýt không làm xong nó. Bạn thực sự đã cứu thoát tôi. 49. So far, so good Meaning: (everything is still good to this point) - Cho đến lúc này mọi việc đều suôn sẻ Example: A: Ken, how’s your diet? - Ken, việc ăn kiêng của bạn ra sao rồi? B: So far, so good. I’ve lost 5 kilograms. - Cho đến lúc này mọi việc đều suôn sẻ. Tôi đã sụt 5 kí lô. 50. To take a load off your back Meaning: (to relive yourself of a burden or problem) - Trút bớt gánh nặng trên vai ai Example: When my boss hired a secretary for me, it took a load off my back. - Khi sếp tuyển thư kí cho tôi, việc đó đã trút bớt gánh nặng trên vai tôi. - Page 12 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 6 – Phần 6 51. To take something for granted Meaning: (to not appreciate something) - Cho là điều đương nhiên, không đánh giá cao cái gì / người nào đó Example: You shouldn’t take your friends for granted. Someday, they might be there to help you. - Bạn không nên coi thường bạn bè. Một ngày nào đó, họ có thể có mặt đúng lúc để giúp bạn. 52. To be at the end of one’s rope Meaning: (to have no more choices or options) - Không còn sự lựa chọn, bế tắc Example: Brad, can I borrow some money? I’m really at the end of my rope. - Brad, tôi có thể mượn anh một ít tiền không? Tôi thực sự bế tắc rồi đây. 53. To be up to something Meaning: (to have a suspicious plan or action that is unknown to someone else) - Đang giấu giếm điều gì Example: Why are your two children being so quiet today? Are you up to something? - Tại sao hôm nay hai đứa con của bạn im lặng quá vậy? Bạn đang giấu giếm điều gì phải không? 54. To cheer up Meaning: (to feel better or to make someone else feel better) - Làm cho ai vui sướng hơn / vui vẻ hơn Example: We all went to visit Teresa at the hospital to cheer her up. - Tất cả chúng tôi đã đến thăm Teresa ở bệnh viện để làm cô ấy vui vẻ hơn. 55. To ease someone out Meaning: (to gradually convince someone to do or be something) - Từ từ thuyết phục ai làm gì Example: Jonathan is so shy! We really should try to ease him out of his house more often. - Jonathan quá nhút nhát! Thật ra chúng ta nên từ từ thuyết phục anh ấy ra khỏi nhà thường xuyên hơn. 56. To face the music Meaning: (to accept the consequence of something one did) - Chấp nhận hậu quả mình đã làm Example: Molly broke her father’s favorite chair. Now he’s home from work and she’ll have to face the music. - Molly làm gãy cái ghế ưa thích của cha cô ấy. Bây giờ ông ấy đi làm về và cô ấy sẽ phải chấp nhận hậu quả. - Page 13 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 57. To find fault with Meaning: (to find a mistake) - Phát hiện / bới móc sai sót Example: Why do you try to find fault with everything I do? - Tại sao anh cố bới móc sai sót mọi việc tôi làm vậy? 58. To get on one’s nervers Meaning: (to annoy) - Làm ai đó bực mình Example: Vickie talks so much. She gets on everyone’s nervers. - Vickie nói chuyện quá nhiều. Cô ấy làm mọi người bực mình. 59. To give brith to Meaning: (to create) - Tạo ra, sinh ra Example: When Isaac Newton gave a birth to the idea of gravity, it changed the world forever. - Khi Isaac Newton khai sinh khái niệm về trọng lượng lực, nó đã làm thay đổi thế giới mãi mãi. 60. To give someone a big hand Meaning: (to applaud loudly for someone) - Vỗ tay hoan hô ai đó Example: The audience gave the musician a big hand after the concert. - Sau buổi hòa nhạc, khán giả vỗ tay hoan hô người nhạc sĩ đó. - Page 14 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 7 – Phần 7 61. To give someone a ring Meaning: (to call someone on the telephone) - Gọi điện cho ai Example: If I hear any news, I’ll give you a ring and let you know immediately. - Nếu tôi nghe thấy tin gì, tôi sẽ gọi điện cho anh biết ngay. 62. To go Dutch Meaning: (to share the cost) - Phần ai nấy trả, góp trả Example: A: Oh no! I don’t have enough money for both of our movie tickets. - Ôi không! Tôi không có đủ tiền để mua vé xem phim cho cả hai chúng ta. B: That’s OK, we can go Dutch tonight. - Không sao, tối nay chúng ta có thể góp trả. 63. To go without saying Meaning: (something so clear that it is known without having to say) - Rõ ràng là, khỏi phải nói Example: It goes without saying that Tom is in love with Kathy. - Rõ ràng là Tom đang yêu Kathy. 64. To have another thing coming Meaning: (a warning that what someone is thinking or expecting is not what will happen) - Cảnh báo điều đang nghĩ hoặc đang mong đợi sẽ không xảy ra Example: If you think your team can win against our team, you’ve got another thing coming! - Nếu anh nghĩ rằng đội của anh có thể thắng đội của chúng tôi thì anh nên nghĩ lại! 65. To have one’s heart set on Meaning: (to be hoping or wanting something very much) - Trông mong, chờ đợi, hy vọng Example: Jennifer is very disappointed about the concert being cancelled. She really had her heart set on going. - Jennifer rất thất vọng về việc buổi hòa nhạc bị hủy bỏ. Cô ấy rất trông mong buổi biểu diễn đó. 66. To have time off Meaning: (to have free time usually from work) - Nghỉ làm Example: Let’s go to the beach. I got time off from work for the next 6 days. - Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới. - Page 15 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 67. To keep one’s head Meaning: (to stay calm and rational) - Giữ bình tĩnh Example: It’s very important to keep your head if there’s an emergency. - Giữ được bình tĩnh khi có chuyện khẩn cấp là rất quan trọng. 68. To keep up with Meaning: (to stay updated) - Theo kịp Example: It’s so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often. - Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên. 69. To knock it off Meaning: (to stop) - Ngưng cái gì Example: Would you two knock it off with the loud noise? I’m trying to sleep. - Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. 70. To know by sight Meaning: (to recognize something or someone when you see it or them) - Nhận ra ngay Example: I can’t remember what Timothy looks like, but I’m sure I’ll know him by sight. - Tôi không sao nhớ nổi Timothy trông như thế nào, nhưng tôi tin chắc là tôi sẽ nhận ra anh ấy ngay. - Page 16 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 8 – Phần 8 71. To let the cat out of the bag Meaning: (to expose a secret) - Tiết lộ bí mật Example: You shouldn’t have let the cat out of the bag about being pregnant so soon. I wanted to surprise everyone. - Lẽ ra em không nên tiết lộ việc em có mang quá sớm. Anh muốn làm mọi người ngạc nhiên. 72. To look down upon / to look down on Meaning: (to think that someone is of a lower status than yourself) - Coi thường, ra vẻ kẻ cả / bề trên Example: David thinks he’s so important. He always looks down on the other people in his office. - David cho rằng anh ta rất quan trọng. Anh ta đã luôn coi thường những người khác trong văn phòng của anh ta. 73. To lose one’s head Meaning: (to become irrational or upset / to not think clearly) - Mất bình tĩnh Example: Melissa completely lost her head when the house caught on fire. She didn’t know what to do. - Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì. 74. To make no difference Meaning: (to not be important / to have no influence on something) - Không quan trọng, không có ảnh hưởng đối với cái gì Example: It makes no difference what you say. I’m still going to buy that expensive car. - Những điều anh nói không quan trọng. Tôi sẽ vẫn mua chiếc xe hơi đắt tiền đó. 75. To make room for Meaning: (to allow space for someone or something) - Dành chỗ cho (ai / vật gì) Example: We’ll have to make room for your mother when she moves into our house with us. - Chúng ta sẽ phải để dành chỗ cho mẹ bạn khi bà ấy dọn vào ở nhà chúng ta. 76. To put on weight Meaning: (to become heavier / fatter) - Tăng cân Example: Wow, Daniel has put on a lot of weight since the last time I saw him. - Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy. - Page 17 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 77. To rain cats and dogs Meaning: (to rain very heavily) - Mưa như trút nước Example: A: Chris, you’re completely wet! - Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa! B: Yes, I was outside and it’s raining cats and dogs. - Phải, tôi đã ở bên ngoài và trời đang mưa như trút nước. 78. To run errands Meaning: (to go out and go personal business) - Chạy việc vặt Example: I’m sorry I can’t join you today. I have to run a lot of errands before this evening. - Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rất nhiều việc vặt. 79. To run out of Meaning: (to be empty or to have no more of something) - Hết, cạn… Example: Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. - Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. 80. To serve someone right Meaning: (to deserve something bad) - Đáng đời ai Example: It serves you right that you failed your exam. You didn’t study for it at all. - Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả. - Page 18 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam Part 9 – Phần 9 81. To spill the beans Meaning: (to expose a secret) - Tiết lộ bí mật Example: Please don’t spill the beans to Elizabeth that I bought her a gold necklace for her birthday. - Xin đừng tiết lộ với Elizabeth là tôi đã mua cho cô ấy sợi dây chuyền vàng tặng sinh nhật của cô ấy nhé. 82. To stand up for Meaning: (to defend something or someone) - Ủng hộ, bênh vực, bảo vệ ai / cái gì Example: You must stand up for what you believe in or no one will respect you. - Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh. 83. To tell two things or two people apart Meaning: (to know the difference between two things or people) - Phân biệt hai người / hai vật Example: It’s difficult to tell those two twins apart because they look so much alike. - Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau. 84. To throw people together Meaning: (to introduce or bring people together) - Tụ họp, họp lại Example: At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together. - Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau. 85. To waste one’s breath Meaning: (to speak but make no difference) - Phí thời gian nói chuyện, nói một cách vô ích Example: Don’t waste your breath with Fred. He’ll never change his mind. - Đừng phí thời gian nói chuyện với Fred. Anh ta sẽ không bao giờ đổi ý đâu. 86. To beat around the bush Meaning: (to talk indirectly about something) - Nói quanh co, lòng vòng Example: Stop beating around the bush and tell me directly why you’re so angry. - Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. - Page 19 -
- Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam 87. Get lost Meaning: (go away) - Cút đi Example: Billy, get lost! I don’t want to see you here again. - Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa. 88. To be up for grabs Meaning: (to be available) - Còn trống Example: Did you hear that the position for manager is up for grabs? - Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? 89. To rock the boat Meaning: (to disturb or cause trouble) - Làm xáo trộn tình hình, “quậy” Example: Everyone is happy with the decision, so please don’t rock the boat. - Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình. 90. To stand out Meaning: (to be different or unique) - Nổi bật Example: With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people. - Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám động. - Page 20 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thành ngữ Tiếng Anh
68 p | 10063 | 4563
-
1001 câu đàm thoại Tiếng Anh thông dụng
122 p | 2635 | 1874
-
Tuyển tập thành ngữ, tục ngữ, ca dao Anh - Việt thông dụng
304 p | 1140 | 579
-
Thành ngữ tiếng Anh (có giải thích)
254 p | 1023 | 434
-
Từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh
29 p | 348 | 133
-
Sách thành ngữ tiếng anh
0 p | 339 | 96
-
Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh thông dụng
18 p | 596 | 94
-
từ vựng và cấu trúc tiếng anh thông dụng: phần 2
121 p | 238 | 60
-
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng nhất
28 p | 422 | 53
-
1000 cụm từ thông dụng nhất
28 p | 149 | 44
-
100 cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất
28 p | 117 | 25
-
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
175 p | 25 | 13
-
Để Trở Thành Người Hoc Tiếng Anh Thông Minh.
5 p | 114 | 8
-
24 chủ điểm tiếng Anh thực dụng: Phần 1
147 p | 36 | 8
-
Phương pháp nào hiệu quả cho giờ dạy thành ngữ?
3 p | 91 | 6
-
Tìm hiểu 250 câu thành ngữ tiếng Hoa thông dụng: Phần 1
126 p | 12 | 5
-
Sự tương đồng và khác biệt trong thành ngữ tiếng Anh và tiếng Việt sử dụng danh từ chỉ bộ phận cơ thể
3 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn